nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật...

103
8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 1/103  ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI  TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -----o0o----- LÊ CẢNH LAM TÓM TẮT LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU CÁC TÁC NHÂN GÂY GỈ VÀ MÔI TRƢỜNG LƢU GIỮ ĐỐI VỚI CÁC DI VẬT VĂN Ó

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 07-Aug-2018

217 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 1/103

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 

-----o0o-----

LÊ CẢNH LAM 

TÓM TẮT LUẬN VĂN 

NGHIÊN CỨU CÁC TÁC NHÂN GÂY GỈ VÀ MÔITRƢỜNG LƢU GIỮ ĐỐI VỚI CÁC DI VẬT VĂN

Ó Ấ Ệ Ồ

Page 2: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 2/103

Ó Ấ Ệ Ợ Ồ

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 

-----o0o-----

LÊ CẢNH LAM 

TÓM TẮT LUẬN VĂN 

NGHIÊN CỨU CÁC TÁC NHÂN GÂY GỈ VÀ MÔITRƢỜNG LƢU GIỮ ĐỐI VỚI CÁC DI VẬT VĂN

HÓA CHẤT LIỆU HỢP KIM ĐỒNG 

Page 3: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 3/103

Mục lục 

Ký hiệu  Nội dung  TrangMở đầu  1Chƣơng 1  Tổng quan  31.1 Sơ lƣợc về kỹ thuật luyện kim, chế tác hiện vật văn

hóa chất liệu đồng và hợp kim đồng3

1.2. Đồng và hợp kim đồng  41.3 Các hợp chất đồng 111.3.1 Quặng đồng 111.3.2 Rỉ đồng  151.4 Các cơ chế ăn mòn hiện vật đồng  161.5 Tốc độ ăn mòn  181.5.1 Các định luật cơ bản  181.5.1.1 Phƣơng trình Nernst  18

1.5.1.2 Định luật Faraday  191.5.2 Các phƣơng pháp xác định tốc độ ăn mòn  191.5.2.1 Phƣơng pháp tổn hao khối lƣợng  191.5.2.2 Phƣơng pháp xác định nồng độ hòa tan các chất vào

dung dịch 20

1.5.2.3 Phƣơng pháp điện hóa  211.6 Chất ức chế ăn mòn  21

h l i hấ hế

Page 4: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 4/103

2.3.1 Tác nhân gây gỉ đồng  362.3.1.1 Không khí 372.3.1.2 Ôxy 372.3.1.3 Cácboníc 372.3.1.4 Đốt gỗ mít (O2 + CO2+ NOx + SOx +NH3 + H2O) 382.3.1.5 Amoniắc  392.3.1.6 Axít nitơric đặc/nóng 402.3.1.7 Axít nitơric loãng  40

2.3.1.8 Axít sunphuric đặc/nóng  412.3.1.9 Dung dịch cƣờng toan  412.3.1.10 Axít clohydric 422.3.1.11 Muối natriclorit  432.3.1.12 Ức chế 1,2,3 BTA và phủ keo Paraloid – B72 442.3.2 Môi trƣờng lƣu giữ sau khi tạo gỉ  462.3.2.1 Bình hút ẩm  462.3.2.2 Trong phòng 462.3.2.3 Chôn trong đất  462.3.2.4 Bình ẩm bão hòa hơi nƣớc  472.3.2.5 Để ngoài trời  47Chƣơng 3  Kết quả và thảo luận  483.1 Cơ chế ăn mòn  48

Page 5: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 5/103

MỞ ĐẦU 

Vấn đề chống ăn mòn kim loại đồng và hợp kim đồng đã đƣợc nhiều nhàkhoa học nghiên cứu. Trong nghiên cứu luyện kim thì nghiên cứu thành phầnhợp kim nhƣ thế nào để thuận tiện cho việc đúc, giá thành nguyên liệu thấp màkhả năng chịu đƣợc ăn mòn cao. Trong thiết kế công trình xây dựng thì nghiêncứu hàn, nối nhƣ thế nào để dễ dàng tiêu thoát nƣớc bẩn ứ đọng trên chi tiết vàdễ dàng thi công, sơn quét chất bảo quản. Các loại vật khớp nối,  long đen, bu 

lông cũng đƣợc nghiên cứu khi kết nối các cấu kiện để giảm ăn mòn tiếp xúc. Trong lĩnh vực hóa học thì nghiên cứu áp dụng các chất ức chế là các hợp chấthữu cơ nhƣ các bazơ azometin, aminoxeton, amin,....  các phƣơng pháp chốngăn mòn điện hóa, đã đƣợc áp dụng hiệu quả trong nền kinh tế quốc dân. Với cá chiện vật đồng và hợp kim đồng cổ đã đƣợc áp dụng chất ức chế 1,2,3 -Benzotriazol phổ biến và cũng đã có một vài công trình tập trung nghiên cứu

khả năng ức chế của 1,2,3 Benzotriazol đối với các mẫu đồng và hợp kim đồng phục vụ công tác bảo quản hiện vật trong bảo tàng. 

Các nghiên cứu trƣớc đây đều cắt bớt các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trìnhgây gỉ và thừa nhận ảnh hƣởng của các yếu tố không đƣa vào nghiên cứu. Chẳnghạn đối với các hợp kim đồng khác nhau ngƣời ta mới chỉ chú ý bảo quản đồngmà chƣa đánh giá vai trò của các nguyên tố phụ khác nhƣ Zn, Sn... nên đều áp

ấ ế ố

Page 6: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 6/103

4.  Xác định tốc độ ăn mòn khi đƣa các tác nhân gây gỉ và lƣu giữ trong cácmôi trƣờng khác nhau. 

5.  So sánh tốc độ ăn mòn của các mẫu vật có ức chế gỉ và không ức chế gỉ. 

6.  So sánh tốc độ ăn mòn của các mẫu vật mới và các đồng tiền cổ. 

Page 7: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 7/103

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 

1.1.  Sơ lƣợc kỹ thuật luyện kim, chế tác hiện vật văn hóa chất liệuđồng và hợp kim đồng

Trƣớc khi nghiên cứu kỹ thuật luyện kim, xin lƣợc qua các mốc lịch sử kỹthuật, vừa là nhân tố cơ bản làm chuyển biến xã hội, vừa là thành tựu đạt đƣợcdựa trên môi trƣờng xã hội đó. 

Thời đại kim khí ở Bắc Việt Nam bắt đầu từ Văn Hóa Phùng Nguyên cáchnay khoảng 4000 năm. Trải qua các giai đoạn Phùng Nguyên (4000 –  3500 BP),Đồng Đậu (3500-3200 PB), Gò Mun (3200-2700 BP), Đông Sơn 2700 PB –  300AD). Trong đó giai đoạn rực rỡ nhất là Văn hóa Đông Sơn, đã tạo ra các vật

 phẩm văn hóa trừu tƣợng về tƣ duy, tinh xảo về mỹ thuật, điêu luyện về kỹ thuậtthể hiện trên các chiếc  trống đồng, thạp đồng  mà cho đến nay vẫn còn nhiềunghiên cứu, thực nghiệm cả về khoa học nhân văn và khoa học kỹ thuật nhƣngcũng chƣa giải hết. 

Tiếp sau là thời kỳ Bắc thuộc kéo dài từ TK 1 đến cuối TK 9, thời kỳ đentối này hầu nhƣ không để lại thành tựu nào về kỹ thuật. Ngoại trừ chút ít loạigốm tráng men thƣờng không trang trí hoa văn, chất liệu kém, xƣơng gốm xốplà nhân tối mới, còn lại tất cả các kỹ thuật khác nhƣ luyện kim, mỹ thuật đềugiảm sút nghiêm trọng. Tuy nhiên trong giao thƣơng cũng có nét tiến bộ hơn đó

ề ể ổ

Page 8: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 8/103

Đồng Đậu- Gò Mun- Đông Sơn có quan hệ mật thiết với Vân Nam, Lĩnh Nam(nam Trung Quốc) theo hệ thống sông Hồng, sông Đà và tƣơng đồng về niênđại. Những tài liệu khảo cổ học hiện nay cho thấy cho tới giai đoạn trung kỳ hayhậu kỳ của thời Tây Chu, hiện vật đồng tìm thấy rải rác ở miền Trung và miềnTây Quảng Đông, miền Đông Quảng Tây (Linduff và tập thể 2000: 166-167).Mặt khác, những địa điểm nơi có hiện vật đồng nằm trong khung thời gian từ3000 đến 1500 năm trƣớc công nguyên tập trung ở miền bắc, đông bắc và tây

 bắc Trung Hoa. Nhƣ vậy, có thể thấy rằng đồ đồng miền Bắc Việt Nam muộn 

hơn đồ đồng bắc Trung Hoa song sớm hơn đồ đồng tây nam Trung Hoa vàtƣơng đƣơng với đồ đồng đông nam Trung Hoa.   Luyện kim Băc Trung Hoasớm nhất từ thế kỷ 28 đến thế kỷ 21 trƣớc công nguyên. Phần lớn là những hiệnvật nhỏ làm bằng hợp kim đồng thiếc, đồng axenic trong những khu vực hạnchế, nơi có quặng đồng hay dọc theo dải quặng đồng.

Hệ thống văn hóa Đồng Nai với những chứng tích tìm đƣợc khuôn đúc

đồng hai mang bằng sa thạch tại Bƣng Bạc, Dốc Chùa, Hàng Gòn, Cù LaoRùa...Thành phần hợp kim ở đây thuộc loại 3 thành phần Cu -Pb-Sn và Cu-Sn-Pb. Theo so sánh loại hình rìu cho thấy hệ thống luyện kim Đồng Nai có quan hệvề kỹ thuật luyện kim với đông bắc Thái Lan theo hệ thống sông Mê Kông. Chođến nay, vấn đề nguồn gốc quặng để luyện đồng ở Việt Nam vào giai đoạn kimkhí vẫn còn chƣa đƣợc biết rõ. Việc nghiên cứu kỹ thuật luyện từ quặng ra đồng

ồ ể ấ Á

Page 9: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 9/103

Theo phân loại hợp kim đồng hiện đại đƣợc phân ra làm 3 loại cơ bản: 

-  Đồng đỏ (copper) là đồng nguyên chất có hàm lƣợng 99% trở nên. -  Đồng thanh (bronze) là hợp kim đồng thiếc Cu – Sn.

-  Đồng thau (brass) là hợp kim đồng kẽm Cu – Zn

Tuy nhiên ngoài những hơ  p kim trên, trong các hợp kim cổ có tới khoảnghơn 10 loại hợp kim, với thành phần có thể lên đến 4-5 thành phần.

Trong lịch sử giai đoạn kim khí thì những văn hóa phát triển sớm nhƣvùng Cận Đông, Lƣỡng Hà nhƣ Xiri, Ai Cập, Palextin, bán đảo Crit bắt đầu từgiai đoạn đồng đỏ và phần lớn Cu-Sn thay thế Cu-As. Ở Anatoni Cu-As xuấthiện vào thiên niên kỷ V trƣớc công nguyên, ở Châu Âu vào nửa đầu thiên niênkỷ thứ II trƣớc công nguyên, ở Xibiri vào hậu kỳ đồng thau (chủ yếu trong vănhóa Karaxuc). As là một  chất làm giảm độ nhớt của hợp kim đồng, với mộtlƣợng vài phần trăm giúp cho khả năng loang rộng của “nƣớc đống” điền kín

khuôn, tránh những lỗi thủng, thiếu của hiện vật [43] Các vật phẩm đồng thuộc văn hóa Phùng Nguyên, Đồng Đậu ở nƣớc ta

tiếp nhận kỹ thuật luyện kim muộn hơn ở giai đoạn đồng thau (Cần hiểu giaiđoạn đồng thau trong lịch sử là Cu-Sn, khác với định nghĩa đồng thau là Cu-Zncủa nghành luyện kim hiện đại). Việc chuyển từ hợp kim đồng đỏ sang Cu-Sn làcuộc cách mạng kỹ thuật luyện kim lần thứ nhất  bởi lẽ đồng đỏ có nhiệt độ nóng

Page 10: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 10/103

 Bảng 2. Thành phần hợp kim trên một số trống Đông Sơn 

Cu Sn Pb Zn Bi Ag Sb As Fe Ni CoVĩnh Ninh : Mặt 

TangChânQuai

Con kê

CY----

4.24.63.51.50.43

1.91.8137.922

0.0240.0020.00360.00140.002

0.0230.040.0280.010.04

0.00150.00460.00080.00020.0019

0.00250.00330.00160.160.34

0.160.290.120.11.2

0.440.0560.120.320.0005

0.0130.0270.0130.00680.032

0.00570.0120.00520.00270.0011

Đông Hòa 1:Mặt TangChânQuai

----

7.5125.113

18121222

0.0020.040.0060.0093

0.0250.190.190.15

0.060.10.060.06

0.210.0370.170.37

0.210.330.260.54

0.150.60.40.44

0.0170.0170.0220.024

0.00170.0020.00180.0033

Cẩm Thủy: Mặt TangChânQuai

Con kê

-----

8.2104.64.20.029

222525110.2

0.020.0290.00470.0060.04

0.0430.0560.0430.028-

0.0340.060.060.00460.0069

0.0950.190.0650.490.49

0.420.690.180.260.29

0.71.20.510.45.7

0.0110.0120.00680.00390.027

0.00570.00010.00570.00270.018

Thành Vân:Mặt Tang

--

8.27.5

1315

0.00750.0036

0.0510.047

0.0610.16

0.50.46

0.420.69

0.0750.024

0.0350.11

0.00230.021

Định Công: Mặt  - 8.2 27 0.017 0.38 0.1 0.59 1.6 0.065 0.06 0.0012Hà Nội II  - 10 32 - 0.015 0.019 0.0088 3.1 0.056 0.0082 0.003

Cuộc cách mạng luyện kim lần thứ 3 diễn ra vào thời nhà Nguyễn, đó làviệc đƣa Zn vào hợp kim Cu-Zn. Kẽm đƣợc Lê Quý Đôn dùng chữ a diên, bạchtín để gọi nguyên tố này. Về việc đúc tiền kẽm, theo Lê Quý Đôn chép lại Chúa

 Nguyễn Phúc Khoát “Mua của Tây Dƣơng (Hà Lan) chì trắng (tức là kẽm) đểđúc tiền...” [47]. Zn đƣợc du nhập vào Việt Nam năm 1746 để đúc loại tiền kẽmcòn hợp kim Cu-Pb-Sn-Zn (62,1%-18,45%-5,7%-3,07%) của đồng tiền ChiêuThống Thông Bảo (1787-1788) là chứng cứ đầu tiên hiện biết về sự có mặt của

ồ ể ồ

Page 11: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 11/103

Quang Trung ThôngBảo 

 Nguyễn Văn Huệ  1788-1792 64.52 22.55 3 1.1 0.75

Cảnh Thịnh Thông Bảo   Nguyễn QuangToản  1793-1802 57.22 2.76 0.3 29.7 0.06Gia Long Thông Bảo   Nguyễn Thế Tổ  1803-1819 61.61 0.81 0.25 36.9 0.03Minh Mệnh Thông Bảo   Nguyễn Thánh

Tổ 1820-1840 58.36 3.65 0.3 34.51 0.07

Thiệu Trị Thông Bảo   Nguyễn Hiến Tổ  1841-1847 65.86 7.5 0.8 21.31 0.04Tự Đức Thông Bảo   Nguyễn Dực

Tông1848-1883 61.61 0.81 0 36.9 0.03

Gia Long Thông Bảo   Nguyễn Thế Tổ  1803-1819 71.41 3.96 1.45 22.17 0.68 0.38

Minh Mệnh Thông Bảo   Nguyễn ThánhTổ  1820-1840 68.65 4.66 0.57 24.78 0.77 0.67

Thiệu Trị Thông Bảo   Nguyễn Hiến Tổ  1841-1847 72.26 5.33 1.23 20.77 0.16 0.09Tự Đức Thông Bảo   Nguyễn Dực

Tông1848-1883 70.25 2.98 0.67 25.32 0.73 0.09

Thành Thái Thông Bảo   Nguyễn ThànhThái

1889-1907 81.58 1.3 0.10 15.95 1.34 0.04

Duy Tân Thông Bảo   Nguyễn Duy Tân  1908-1916 78.91 12.07 0.77 7.57 0.26 0.25Khải Định Thông Bảo   Nguyễn Hoằng

Tông

1916-1925 71.73 0.29 0.02 27.62 0.19 0.02

Về mặt hóa học Zn có tính chất gần giống với Sn là nguyên tố lƣỡng tínhnhƣng hoạt động hơn vì vậy mà hợp kim Cu-Zn dễ bị ăn mòn hơn Cu-Sn. Vềmặt màu sắc thì hợp kim Cu-Sn cho màu đồng sáng, phản quang mạnh còn Cu -Zn cho màu đồng vàng kiểu kim loại Au. Qua những bằng chứng khảo cổ họccho thấy Cu-Sn có hàm lƣợng Sn cao (> 20%) đƣợc dùng để đúc gƣơ ng soi rất

ổ ế ồ ế

Page 12: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 12/103

 Ngoài vấn đề thành phần hợp kim thì kỹ thuật gia công chế tác cũng cóảnh hƣởng lớn đến chất lƣợng đồng. Vật phẩm văn hóa bằng đồng và hợp kimđồng đƣợc chế tác bằng kỹ thuật đúc, kỹ thuật nguội là chủ yếu. Kỹ thuật thủyluyện kim bằng hóa chất hay điện phân là kỹ thuật mới ít áp dụng với các vật

 phẩm văn hóa. Việc tạo hình cho một sản phẩm chỉ bằng kỹ thuật nguội nhƣ rèn,cán, rập, gò, tán, miết, đánh bóng... chiếm số lƣợng nhỏ. Kỹ thuật gò đƣợc ápdụng với các loại chiêng, mâm, xô, chậu và đây là kỹ thuật sơ khai nhất để chếtạo các vật liệu đơn giản. Với kỹ thuật này thì yêu cầu tính dẻo của đồng nên

thƣờng sử dụng đồng đỏ. Kỹ thuật cán rập đƣợc áp dụng đầu tiên vào loại tiềnthuộc Pháp (tiền Nam kỳ thuộc Pháp - CochinChine: 1874-1885; tiền Liên bangĐông Dƣơng – IndoChine: 1885-1954). Việc áp dụng các kỹ thuật nguội làmchặt hợp kim và giảm bề mặt tiếp xúc của hiện vật với môi trƣờng do đó nângcao chất lƣợng đồ đồng.

Khi nghiên cứu kim tƣớng học dƣới kính hiển vi phóng đại 90 -400 lần cho

thấy với đồng đỏ không qua khâu rèn tùy theo tốc độ đông cứng mà hạt có dạngvà kết cấu khác nhau; dạng hình trụ dọc theo tuyến truyền nhiệt (tốc độ đôngcứng nhanh), dạng gần tròn (tốc độ đông cứng chậm). Khi vật đƣợc rèn thì hạt bị

 biến dạng, với độ 5%-7% thì trên tinh thể xuất hiện các vết trƣợt, từ 25% -30%thì các tinh thể vỡ vụn và trải dài theo hƣớng biến dạng của vật; độ biến dạng từ50% trở lên thì cấu trúc có dạng sợi. Khoảng nhiệt độ mà cấu trúc này tồn tại từ20oC đến 400oC. Từ 405oC trở lên gọi là rèn nóng có sự tái tạo lại cấu trúc tinh

ể ể ể

Page 13: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 13/103

thuật, kinh tế xã hội giai đoạn văn hóa Đông Sơn nên lại đƣợc dùng phổ biến[42].

Đối với lĩnh vực bảo quản cũng cần lƣu ý hiện tƣợng đa chất liệu, đa thành phần ở ngay trên một hiện vật, hiện tƣợng này gây phức tạp thêm cho vấn đề bảo quản chẳng hạn nhƣ dao sắt có đai đồng, kiếm lƣỡi sắt chuôi đồng. Loạihiện vật đa chất liệu này cần đƣợc bảo quản với các hóa chất tƣơng ứng chotừng bộ phận [23]. Thậm trí ngay trên trống đồng các con kê để đúc trống bằngđồng đỏ còn thân trống bằng hợp kim Cu-Pb-Sn. Do yêu cầu kỹ thuật phải dùng

các con kê bằng đồng đỏ có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị hòa tan vào “nƣớcđồng” để giữ định vị khoảng cách giữa khuôn trong và khuôn ngoài của trốngnhƣng sau 2000 năm cho thấy chính sự khác nhau về thành phần giữ các con kêvà thân nên tại các vị trí này bị gỉ mạnh và rơi rụng các con kê ra khỏi trống. 

Page 14: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 14/103

trợ chảy là cát SiO2, chất khử và cũng là chất đốt là than củi đập nhỏ, quặngđồng đập nhỏ đƣợc chộn lẫn cùng. Gió đƣợc thổi vào phần nồi lò ở phía trên đốtcháy than và khử quặng. Các mẩu đồng nhỏ sẽ nằm lại ở khoang trên, xỉ đồngchảy xuống khoang đáy ở dƣới. Những mẩu đồng kim loại dính xỉ  sau đó đƣợcđập loại xỉ và có thể nấu chảy để làm phôi đồng hoặc trộn với các kim loại khácđể đúc vật phẩm [91]. 

Page 15: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 15/103

Tƣ liệu về luyện quặng đồng ở Việt Nam còn chƣa rõ ràng nhƣng tƣ liệuvề luyện quặng sắt sớm có niên đại khoảng 2500 -2000 cách ngày này thì đã rõràng. Tại di chỉ Lung Leng (Sa Thầy, Kon Tum) và Đại Lãnh thuộc văn hóa tiềnSa Huỳnh và Sa Huỳnh đã phát hiện đƣợc quặng và xỉ quặng  (hàng trăm kg), lònung. Qua các phân tích hàm lƣợng sắt trong quặng và trong xỉ Lung Leng chothấy quặng sắt ở đây thuộc loại tốt có hàm lƣợng sắt 72%. Quá trình luyệnquặng đƣợc thêm vào chất trợ chảy FeSiO3

. Chất  trợ chảy này vừa chứa SiO2 nhƣng lại có hàm lƣợng Fe khoảng 20% nên việc lựa chọn chất trợ chảy này là

một kinh nghiệm tốt. Hiệu suất của quá trình luyện quặng là 28%  [31]. Chúngta cũng đã tiến hành thực nghiệm luyện quặng đồng theo kỹ thuật cổ tại làngluyện sắt truyền thống Nho Lâm (Nghệ An). 100 kg quặng đƣợc trộn thêm 5kgxỉ lấy ở lò rèn (SiO2), 100kg than củi cho ra 31kg sắt xốp, sau đó đƣợc dùng búatạ rèn nóng loại bỏ xỉ bám dính và tạo thành khối sắt đặc. Hiệu xuất luyện sắt la31% [21]. So với kỹ thuật hiện đại ngày nay thì ngoài chất trợ chảy SiO2 còncho thêm chất trợ dung là CaCO3. Hiệu suất ngày nay có thể thu đƣợc tới 98%  [38].

1.3.  Các hợp chất đồng 

1.3.1. 

Quặng đồng 

Hàm lƣợng đồng trong vỏ trái đất là 0,01%. Trong thiên nhiên có 250 loạikhoáng vật chứa đồng nhƣng thực tế chỉ có vài chục loại có ý nghĩa thực tiễn,

Page 16: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 16/103

thƣờng gặp là quặng chalcopyrit. Tổng trữ lƣợng các mỏ đã thăm dò ƣớc đạtkhoảng 600.000 tấn đồng. 

 Những vùng tụ khoáng quặng đồng quan trọng ở nƣớc ta là: 

- Vùng tụ khoáng Sinh Quyền (Lào Cai) 

- Vùng tụ khoáng Bản Phúc (Sơn La) 

- Vùng tụ khoáng Vạn Sài (Sơn La)

- Điểm quặng Bản Giàng (Sơn La) - Vùng tụ khoáng Suối Nùng (Quảng Ngãi) 

 Ngoài các vùng quặng chính nhƣ trên, còn có rất nhiều điểm quặng khác phân bố rải rác ở các tỉnh Thanh Hóa. Lạng Sơn, Lào Cai. 

Đánh giá tình hình phân bố, trữ lƣợng và chất lƣợng quặng đồng tại mộtsố mỏ quặng đồng chính: 

1/ Mỏ đồng Sinh Quyền (Lào Cai) nằm ở hữu ngạn Sông Hồng, cáchLào Cai 25 km về phía Tây Bắc. Có thể tiếp cận vùng tụ khoáng này cả bằngđƣờng sắt và đƣờng ôtô rải nhựa từ Hà Nội đến Lào Cai, sau đó đi đƣờng đấtđến làng Sinh Quyền. Vào mùa mƣa, khi nƣớc sông lên cao, có thể vận chuyểnquặng từ mỏ theo đƣờng thuỷ trên Sông Hồng. 

ề ỗ ồ

Page 17: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 17/103

Page 18: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 18/103

Page 19: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 19/103

 Ngoài các vùng quặng chính nhƣ trên, còn có rất nhiều điểm quặng khác phân bố rải rác ở các tỉnh Thanh Hóa, Lạng Sơn, Lào Cai. 

 Nhƣ đã trình bày về hợp kim đồng cổ của Việt Nam thì cũng cần phảinhắc đến các loại quặng thiếc và quặng chì đặc biệt là các mỏ phân bố ở khu vực

 phía Tây Bắc dọc theo hƣớng sông Hồng, sông Đà và ở khu vực Sông Mã 

Quặng thiếc 

Quặng thiếc nƣớc ta phân bố ở cả 3 miền. Đông Bắc Bộ gồm: Cao Bằng,

Tuyên Quang; Bắc Trung Bộ: Nghệ An, Hà Tĩnh; Nam Trung Bộ: Lâm Đồng,Bình Thuận, Ninh Thuận...Loại Quặng thiếc-vonfram trên lãnh thổ Việt  Namtập trung ở 4 vùng chủ yếu: Pia Oắc, Tam Đảo, Quỳ Hợp và Đà Lạt. Ngoài ra, ở  một số vùng khác nhƣ Thƣờng Xuân, Kim Cƣơng, Bà Nà, Đồng Nghệ, Trà My…, quặng này có quy mô nhỏ. Đặc điểm bao thế và điều kiện nhiệt  động thànhtạo quặng thiếc-wonfram ở  Trúc Khê, Thiện Kế là kết quả nghiên cứu của tácgiả tiến hành ở Phòng thí nghiệm  Nhiệt-động, trƣờng Đại học Tổng hợp Rostovtrên Sông Đông (Nga) khi làm nghiên cứu sinh ở đây. Còn đặc điểm bao  thể vànhiệt độ tạo quặng thiếc-wolfram ở  Bù Me, Suối Bắc, Bà Nà, Sa Võ là kết quả 

 phân tích bao thể của Phòng thí nghiệm Khoáng vật của Viện Khoa học Địa chấtvà Khoáng sản, Hà Nội. Hà Giang có 3 điểm quặng thiếc-đa kim chứa vànggồm: điểm quặng Việt Lâm, diện tích 78,45 ha; điểm quặng Làng Má diện tích76,5 ha và điểm quặng Cao Bồ, diện tích 21,2 ha. Nghệ An có mỏ thiếc Quỳ

ổ ế

Page 20: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 20/103

2 Cácbonat CuCO3(OH)2 Cu3(CO3)2(OH)2 

Xanh đen Xanh chàm

MalachiteAzurit

3 Clo Cu2(OH)3ClCuCl2.3Cu(OH)2 Cu2(OH)3Cl.H2OCuCl

Xanh đen Xanh tímXanh lơ  Xám

AtacamiteParatacamiteBottallacite

 Nantokite4 Sunfát Cu4(SO)4(OH)6 

Cu19SO4Cl4(OH)32.3H2OXanh nhạt Xanh nhạt,

tinh thể 

BrochaniteCounlite

5 Sunphua Cu2SCuFeS2 Cu5FeS4 (Cu.Fe)12Sb4S13 CuS

Đen Xanh đen Xanh đen 

 NâuXanh chàm

ChalcociteChalcopyriteBorniteTetrahediriteCovelite

Tùy theo môi trƣờng lƣu giữ mà tạo ra các sản phẩm gỉ khác nhau [74]: Bảng 7: C ác môi trường gây gỉ  

TT Sản phẩm  Công thức  Mầusắc 

Môi trƣờng 

1 Cuprous oxit Cu2O Đỏ  Mộ/không khí 2 Cuprics oxit CuO Đen  Mộ/không

Page 21: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 21/103

hồ và dƣới biển. Đa phần các hiện vật này sau khi khai quật đƣợc lƣu giữ trongnhà, một số ít các loại hiện vật nhƣ súng thần công đƣợc để ngoài trơi. Một số

trƣờng hợp có nơi xây dựng bảo tàng tại chỗ thì hiện vật đƣợc để nguyên ở điềukiện tự nhiên (có thể nằm ngay trên mặt đất, dạng nửa nổi, nửa chìm). Cá biệt cónơi làm bảo tàng dƣới đáy biển để nguyên các khẩu thần công và xác tàu đắm

 phục vụ du lịch khám phá lặn biển. Tất cả những môi trƣờng đó đƣợc gọi là môitrƣờng tự nhiên. Đặc điểm môi trƣờng tự nhiên là tác nhân ăn mòn rất đa dạngnhƣng ở nồng độ thấp, ngoài quá trình tạo gỉ còn kèm theo quá trình trầm tích

lắng đọng CaCO3 kéo theo các keo sắt, và đất cát. Bên cạnh quá trình lắng đọngthì cũng có quá trình rửa trôi một phần. Hiện tƣợng rửa trôi thƣờng gặp hơn đốivới các di vật, tƣợng đài để ngoài trời chịu tác dụng của mƣa, gió, bụi cát, sựthay đổi nhiệt độ và tia tử ngoại của ánh sáng mặt trời. Hiện tƣợng ăn mòn trongmôi trƣơng hóa chất hoàn toàn khác, các kim loại sau khi bị ôxy hóa (chủ yếutheo phản ứng hóa học thông thƣờng) đƣợc hòa tan ngay vào dung dịch.

Hầu hết các công bố về bảo quản hiện vật khảo cổ đều đánh giá tác nhângây hại chủ yếu là do Cl-. Do đặc điểm Cl- dễ tan trong nƣớc và có mặt nhiềutrong nƣớc ngầm. Tuy nhiên vẫn có hai hƣớng lý giải về sự ăn mòn của Cl- vớihợp kim đồng.

Hƣớng thứ nhất [76, 84, 89] cho rằng Cl- là một chất trung gian trong phảnứng tạo gỉ theo cơ  chế phản ứng hóa học cho nên dù chỉ có mặt với một lƣợng

ầ ế ế

Page 22: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 22/103

chúng sẽ tạo thành một pin điện hóa gọi là pin ăn mòn. Sự khác nhau về thế điện cực là do tính dị thể của vật liệu (pha khác nhau, biên giớ i hạt, tạ p chất…) hoặc

của môi tr ƣờ ng (mức độ thông gió, pH, đối lƣu, nhiệt độ …). Pin ăn mòn có thể do sự  tiế p xúc điện của hai kim loại khác nhau (ăn mòn galvanic) hoặc do sự chênh lệch về nồng độ oxy (ăn mòn hốc). Ăn mòn galvanic xảy ra khi hai hoặcnhiều kim loại có thế điện cực khác nhau, tiếp xúc điện với nhau và cùng nằmtrong môi trƣờng ăn mòn. Ví dụ ăn mòn galvanic giữa vỏ tàu bằng thép và chânvịt bằng hợp kim đồng. Ăn mòn galvanic còn có thể xuất hiện trong các hợp kim

đa pha có thế điện cực khác nhau. Ví dụ ă n mòn galvanic trong các hợp kim đồng thau đúc, có pha α giàu Cu và pha β giàu Zn, hai pha này có thế điện cựckhác nhau. Sự  khác nhau về điện  thế ă n mòn giữa hai kim loại tạo thành sứcđiện động của pin ăn mòn. Điện thế ăn mòn là một đại lƣợ ng động học phụ thuộc vào nhiều yếu tố, do vậy một kim loại không thể chỉ có một điện thế ăn mòn duy nhất. Tuy nhiên nếu biết dãy các điện thế ăn mòn của các kim loạikhác nhau trong một môi tr ƣờ ng nào đó (đƣợ c gọi là dãy galvanic) thì lại tỏ ra

r ất hữu ích.Với cơ chế ăn mòn thì Zn trở thành catot bị ô xy hóa và đƣợc đẩy ra ngoài

mặt làm cho hợp kim đồng trở thành dạng khung xƣơng xốp. Kim loại đồng mớilộ ra hoạt động sẽ phản ứng với oxy tạo thành CuO và sau đó sẽ phản ứng vớiCO2 + H2O để thành 2CuCO3.Cu(OH)2 hoặc CuCO3.Cu(OH)2. Quá trình phảnứng này giống hiện tƣợng khoáng hóa trong địa chất. Giải thích đƣợc hiện tƣợng

ồ ắ

Page 23: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 23/103

Dãy thế điện cực chuẩn của một số kim loại đƣợc sắp xếp nhƣ sau: 

Page 24: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 24/103

Tiêu chuẩn đánh giá tổn hao khối lƣợng ăn mòn còn đƣợc xây dựng thangchuẩn, và đƣợc chia thêm cho khối lƣợng riêng kim loại để chuyển sang đơn vịăn mòn theo độ dày (mm/năm). Hệ số này dƣới đây của Nga và đƣợc đƣa vào sổtay tra cứu [52]:

Page 25: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 25/103

 phong hóa, trầm tích lắng đọng. Các chất gỉ  bị hòa tan và rửa trôi ngay vào dungdịch nên lớp gỉ mỏng không giống với gỉ tự nhiên. Tuy nhiên nếu nghiên cứu tốc

độ ăn mòn để ứng dụng vào việc chống ăn mòn cho các bể chứa hóa chất lỏng  thì lại rất thích hợp. 

1.5.2.2. Phƣơng pháp điện hóa [66, 69]

Phƣơng pháp điện hóa nghiên cứu ăn mòn kim loại là xác định các tínhchất đặc biệt của lớp điện kép tạo thành khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chấtđiện ly. Khi mỗi đầu kim loại nhúng trong một môi trƣờng ăn mòn, cả hai quátrình ôxy hóa khử đều xảy ra trên bề mặt mẫu dẫn đến quá trình ăn mòn. 

Phổ biến trong phƣơng pháp điện hóa nghiên cứu ăn mòn kim loại là phƣơng pháp đo đƣờng cong phân cực. Theo đó hiệu quả ức chế (P) của chất ứcchế đƣợc tính theo công thức:

P(%) = (Io-I)*100/Io

Trong đó: Io: dòng ăn mòn khi không có chất ức chế; I: dòng ăn mòn khicó chất ức chế. 

1.6. Chất ức chế ăn mòn 

1.6.1. Phân loại chất ức chế 

Chất ức chế có thể đƣợc chia thành hai nhóm là chất loại trừ tác nhân ăn

Page 26: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 26/103

1.6.1.2. Chất ức chế ở bề mặt tiếp xúc pha 

1.6.1.3. Chất ức chế pha lỏng 

1.6.1.4. Chất ức chế anốt 

Page 27: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 27/103

Page 28: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 28/103

Page 29: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 29/103

1.6.1.6. Chất ức chế hỗn hợp 

Page 30: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 30/103

Page 31: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 31/103

1.6.1.7. Chất ức chế trong pha hơi 

Page 32: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 32/103

1.6.2.1. Chất ức chế chứa nguyên tử oxy 

Page 33: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 33/103

1.6.2.4. Polyme dẫn điện tử  

Page 34: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 34/103

1.7. Mức độ ăn mòn của một số kim loại trong các môi trƣờng khácnhau [52]

Page 35: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 35/103

CHƢƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 

2.1. 

Nội dung nghiên cứu 

2.1.1. Khảo sát tốc độ ăn mòn 

- Lựa chọn mẫu đồng mới và đồng cổ, nghiên cứu thành phần hợp kim lõiđồng và lớp patina. 

- Tạo gỉ  bằng các tác nhân hóa chất đối chứng 2 tập hợp đồng hiện đại và

đồng cổ bao gồm: 110 mẫu long đen đồng mới (1-110) và 110 (111-220) mẫutiền đồng cổ thời Nguyễn. Trong mỗi tập hợp này chọn 55 mẫu ngâm ức chế 1,2, 3 Benzotriazol, sau đó nhúng phủ keo Paraloid B72. Toàn bộ 220 mẫu đƣợcgiữ nguyên tình trạng sau khi tạo gỉ đƣợc lƣu giữ trong các điều kiện môi trƣờngkhác nhau trong 1 tháng để khảo sát. Sau đó toàn bộ mẫu đƣợc loại bỏ gỉ   bằng

 Na2EDTA và rửa bằng máy siêu âm. Toàn bộ mẫu đƣợc cân ở độ chính xác

0,0001g ở 4 thời điểm thí nghiệm: Ban đầu, sau khi tạo gỉ, sau 1 tháng lƣu giữ,sau khi loại gỉ. Sử dụng phƣơng pháp tính tổn hao khối lƣợng để xác định tốc độăn mòn.

- Khảo sát mẫu chuẩn bao gồm: 10 mẫu long đen đồng mới (221-230) và20 đồng tiền cổ thời Nguyễn (231-250) không xử lý bất kỳ hóa chất nào sau đólƣu giữ trong phòng 6 tháng và cũng đƣợc xác định tốc độ ăn mòn bằng phƣơng

Page 36: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 36/103

Ghi chú: Long đen mới: 1-110, 221-230.Tiền cổ Quang Trung Thông Bảo (1788-1792): 111-170, 231-241Tiền cổ Cảnh Thịnh Thông Bảo (1793-1802): 171- 220, 241-250

2.1.2. Xác định cơ chế ăn mòn 

- Thu thập kết quả phân tích, hình ảnh tƣ liệu hiển vi điện tử quét (SEM)về hiện tƣợng gỉ đồng 

- Chụp ảnh hiện tƣợng ăn mòn các mẫu thí nghiệm dƣới kính hiển vi x 45lần 

- Đề xuất cơ chế ăn mòn và hƣớng nghiên cứu mới về chất ức chế hợp kimđồng. 

2.2. Giới thiệu mẫu 

Tổng số mẫu làm thí nghiệm là 250 mẫu, trong đó chia thành 2 nhóm:nhóm thứ nhất là hợp kim đồng hiện đại : 120 mẫu (1-110 và 221-230); nhóm

thứ hai là  hợp kim đồng cổ  gồm hai loại tiền hợp kim đồng  Tiền cổ QuangTrung Thông Bảo (1788-1792): 111-170, 231-241 và Tiền cổ Cảnh ThịnhThông Bảo (1793-1802): 171- 220, 241-250 .

Mẫu hợp kim của các đồng tiền cổ cũng nhƣ long đen đồng đƣợc sản xuấtthủ công, không theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Hiện tƣợng thu mua đồngcũ về đúc lại rất phổ biến. Qua nghiên cứu phân tích thành phần hóa học của cáctiền cổ cho thấy ngay cùng một loại tiền cũng  có thành phần hóa học khác nhau

Page 37: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 37/103

Mẫu long đen có dạng hợp kim là Cu-Zn-Cr.

Page 38: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 38/103

Page 39: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 39/103

kim (Cu-Sn-Zn) đã bị gỉ  xanh, có hìnhtròn dẹt, ở giữa rỗng hình vuông, trên

mặt có đúc nổi 4 chữ Hán, vành ngoài vàvành hình vuông hơi nổi hơn. Tiền đƣợcsản xuất bằng phƣơng pháp đúc. Trọnglƣợng từ 1.3747g đến 2.5626g, trung

 bình 1.93474g, trung vị là 1.8743g. Kíchthƣớc trung bình của 10 mẫu: đƣờng

kính ngoài 2,41cm, lỗ vuông rộng0,57cm, dày 0,07cm, tổng diện tích haimặt và cả chiều dày 4.90cm2.

Standard Error 0.033034539

Median 1.8743

Standard Deviation 0.255884438

Sample Variance 0.065476845

Range 1.1879

Minimum 1.3747

Maximum 2.5626

Count 60

Largest(1) 2.5626

Smallest(1) 1.3747

Confidence Level(95.0%) 0.066101959

Kích thƣớc tiền Quang Trung Thông Bảo 

 Đường kính ngoài(cm)  Cạnh lõi vuông (cm)   Độ dày (cm)  Diện tích (cm2)

2.39 0.5 0.07 4.90

2.51 0.65 0.06 5.15

2.54 0.62 0.07 5.41

2.34 0.5 0.07 4.71

2.48 0.66 0.06 5.02

2.44 0.57 0.06 4.95

2.34 0.49 0.07 4.71

Page 40: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 40/103

2,45 0,64 0,06 4,92

2,41 0,75 0,07 4,74

2,45 0,63 0,08 5,13

2,43 0,62 0,07 4,96

2,45 0,64 0,06 4,92

2,35 0,55 0,06 4,61

2,36 0,61 0,09 4,89

2,31 0,58 0,07 4,52

2,40 0,63 0,07 4,83

2.3.Tiến hành thí nghiệm 

Thí nghiệm đƣợc làm tại Hà Nội trong khoảng thời gian từ tháng 4 đếntháng 10 năm 2011. Nhiệt độ môi trƣờng trung bình 27oC, độ ẩm 75-80%.

Mẫu trƣớc tiên đƣợc cân chính xác 0,0001g  sau đó đƣợc làm phản ứngđƣa các tác nhân gây gỉ vào mẫu. Mẫu sau đó đƣợc để khô tự nhiên trong khôngkhí sau 48h đƣợc cân lại lần thứ hai và đƣợc đƣa vào các môi trƣờng lƣu giữkhác nhau 1 tháng. Sau đó các mẫu đƣợc đƣa ra môi trƣờng không khí tự nhiêntrong phòng để khô 48h. Riêng đối với mẫu chôn trong đất đƣợc đánh rửa bằngnƣớc cất và bàn chải nhựa, ngâm aceton 5 phút sau đó vớt ra để khô tự nhiêntrong phòng 48h. Các mẫu đƣợc cân lần thứ 3. Tiếp theo các mẫu đƣợc ngâmtrong Na2EDTA 10% 24h để loại gỉ. Do đặc điểm  Na2EDTA chỉ hòa tan các

Page 41: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 41/103

Khác với các nghiên cứu tốc độ ăn mòn thƣờng bắt đầu từ hợp kim đồngmới, đối với các hiện vật văn hóa yêu cầu giữ lại lớp gỉ  cũ và chỉ loại đi những

yếu tố gây hại. Vì vậy các mẫu đƣợc chủ động đƣa các tác nhân gây gỉ vào mẫuđể nghiên cứu đánh giá.

2.3.1.1. Không khí

Không tạo phản ứng hóa học, mẫu đƣợc đƣa vào môi trƣờng lƣu giữ luôn. 

2.3.1.2. Ô xy.

Mẫu đƣợc đƣa vào ống đốt, hút chân không loại bỏ hết không khí sau đócung cấp khí ôxy nguyên chất thổi liên tục với áp suất 0,7atm. Mẫu đƣợc nungtrong ống đốt ở nhiệt độ 650oC trong 1h. Sản phẩm phản ứng tạo ra các oxit kimloại ở mặt ngoài. Mẫu tiền cổ có lớp gỉ  dày và xốp hơn nhiều so với mẫu longđen. 

- Các mẫu long đen sau phản ứng chuyển từ màu đồng vàng  ban đầu sang

màu xám đen ở mặt trên (CuO) do đƣợc tiếp xúc nhiều với ô xy và màu đỏ nâu ởmặt dƣới (Cu2O) do thiếu oxy. Ngoài ra còn có phản ứng oxy hóa kẽm nhƣngkhông quan sát đƣợc. Phản ứng chậm, chỉ tạo đƣợc lớp gỉ mỏng ngoài mặt.

Phản ứng: 4Cu + O2 → 2Cu2O (1)

đỏ nâu 

Page 42: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 42/103

2.3.1.3. Cacbonic

Mẫu đƣợc đƣa vào buồng đốt, rút chân không và đƣa CO2 tinh khiết vào buống phản ứng với áp suất 0,7atm, nung ở nhiệt độ 850oC trong 2h. Sản phẩmtạo ra các muối cacbonat kim loại ở mặt ngoài. 

Mẫu long đen không chuyển sang màu đỏ nâu nhƣ nung với oxy màchuyển sang màu vàng đất xỉn, đây là sự pha mầu giữa kim loại không phản ứngvới một phần muối cacbonat kim loại loại khan màu xám đen do phản ứng củalớp oxit kim loại với CO2. Lớp gỉ này cũng rất mỏng và chặt. 

Phản ứng: 

CuO + CO2  → CuCO3  (7)

đen  đen 

ZnO + CO2 → ZnCO3 (8)

Mẫu tiền cổ QTTB (64Cu-22Pb-3Sn-1Zn) đầu tiên cũng bị phân hủymuối gỉ chuyển từ màu xanh sang màu nâu đen, nứt lẻ, sau đó kim loại chì từtrong hợp kim bị chảy sủi nổi lên thành các giọt tròn đƣờng kính khoảng 0,2mm,Tiếp theo kim loại chì này bị carbua hóa chuyển giọt chì kim loại màu trắngsang màu xám đen. Mầu của đồng tiền sau phản ứng có bề mặt nứt lẻ màu nâuđen là sự trộn màu giữa Cu2O đỏ nâu với các muối cacbonat đen. Do có sự nóngchảy chì nên đồng tiền hơi cong phồng lên. Ngoài các phản ứng chính là phản

Page 43: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 43/103

Page 44: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 44/103

Hai muối [CuCO3.NH4(OH)] và [2CuCO3.NH4(OH)] dễ tan trong nƣớcnên dễ bị rửa trôi. 

2.3.1.6. Axít nitric đặc/nóng 

Mẫu đƣợc nhúng ngập vào cốc HNO3 đặc và đƣợc đốt trên ngọn lửa đèncồn trong 1 phút. Phản ứng phá hủy đồng mãnh liệt sủi bọt và bốc khói nâu NO2,gỉ đồng bị hòa tan ngay vào dung dịch. Nhấc hiện vật ra khỏi cốc axit và để cho

 phản ứng tiếp tục xảy ra tạo thành lớp gỉ màu xanh lá cây, xốp trên nền Cu2Omàu đỏ nâu. 

Mẫu long đen bị ăn mòn phá hủy, sau khi nhấc ra khỏi cốc a xít để cho phản ứng tạo gỉ lắng đọng trên bề mặt long đen tạo ra một lớp gỉ xốp, sau mộtngày để khô hơi nƣớc bay đi, kết tủa Cu(NO3)2 co lại dạng rạn da rắn màu xanhlá cây, hút ẩm mạnh. Lớp gỉ xốp nằm trên mặt lớp oxit Cu2O đỏ nâu 

Phản ứng 

Cu + 4HNO3 đ/n→ Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O (15)Zn + 4HNO3 đ/n → Zn(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O (16)

Sau khi nhấc mẫu ra khỏi cốc phản ứng nồng độ a xit giảm dần và nhiệtđộ hạ về nhiệt độ phòng sảy ra phản ứng 

3Cu + 8HNO3l → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O (17)4Cu + 10HNO3l → 4Cu(NO3)2 + N2O↑ + 5H2O (18)

Page 45: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 45/103

Khi HNO3l còn lại rất ít tạo ra màng keo hắt sáng Cu(OH)2 

[2CuCO3.Cu(OH)2] + 4HNO3 → 2Cu(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O + Cu(OH)2 (22)

azurit

2.3.1.8. Axít Sunfuric đ/n 

Mẫu đƣợc nhúng ngập trong H2SO4 đặc và đƣợc đốt trên đèn cồn trong 5 phút, phản ứng nhanh, tạo ra khí không màu. Muối tạo ra tan trong axít thànhdung dịch màu xanh. Mẫu sau khi nhấc ra tạo tinh thể CuSO4 màu xanh trên nền

nâu vàng là sự pha màu của Cu mới sinh ra và màu trắng của ZnSO4.Mẫu long đen sau phản ứng có nền màu vàng nâu và các mảng tinh thể

xanh. các tinh thể này bám không chắc, dễ rơi rụng. 

Phản ứng: 

Cu + 2H2SO4 đ/n  → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O (23)

Zn + 2H2SO4 đ/n → ZnSO4 + SO2↑ + 2H2O (24)Khi mang mẫu ra ngoài để nguội xảy ra phản ứng

Zn + CuSO4 dd  → ZnSO4 + Cu↓  (25)

đỏ vàng 

Mẫu tiền cổ CTTB trƣớc tiên xảy ra phản ứng hòa tan các muổi gỉ, tại các

Page 46: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 46/103

về 1 phía nghiêng võng nƣớc của hiện vật. Vùng mẫu ở trên cao không đọngdung dịch có màu nâu đỏ. 

Mẫu long đen tạo gỉ nâu đỏ (Cu2O) thành lớp nền, mảng xanh lơ lấm tấmxanh mốc trắng mọc ở trên dồn về 1 phía. 

Phản ứng xảy ra trong dung dịch có dƣ HCl: 

Cu + HNO3  + HCl → NOCuCl ↓+ H2O + 1/2O2↑  (30)

Xanh lơ  

Zn + HNO3  + HCl → NOZnCl ↓+ H2O + 1/2O2↑  (31)

Xanh mốc trắng 

Phản ứng đối với kẽm dễ xảy ra hơn đối với đồng nên khi đƣợc vớt ra,nồng độ cƣờng toan giảm xuống kẽm vẫn phản ứng và đƣợc O2 bay ra ngoài kéotheo NOZnCl ra mọc lấm tấm mốc xanh trắng ở ngoài cùng. 

Khi đƣa hiện vật ra ngoài, tại những chỗ vùng nghiêng cao  dung dịchcƣờng toan chảy hết xuống phía dƣới. Nồng độ HCl thấp không còn tính oxyhóa của NOCl chỉ còn tác dụng oxy hóa của HNO3  theo phản ứng (17), (19) đãnêu.

3Cu + 8HNO3l → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

2Cu + 2NO → Cu2O + N2O

Page 47: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 47/103

Trong hợp kim Cu-Zn tạo thành pin điện hóa Cu là cực dƣơng, Zn là cựâm, trên bề mặt long đen còn dung dịch HCl là chất điện ly,  phản ứng ăn mòn

Zn và tạo ra H2 ở cực Cu. Khi Zn trong hợp kim bị tan ra sẽ làm lộ bề mặt đồng ,đồng sẽ phản ứng với oxy trong không khí tạo thành oxit đồng. Oxit đồng sẽ

 phản ứng với CO2 + H2O tạo ra azurit, malachit gây gỉ mới trên mặt đồng. 

Phản ứng nhƣ sau: 

Cực âm (Zn) : Zn - 2e → Zn2+ (34) 

Cực dƣơng (Cu): 2H

+

  + 2e → H2↑  (35)Phản ứng tạo gỉ xanh mới 

Cu (mới) + 1/2O2 (kk) → CuO  (36)

3CuO + 2CO2 (kk) + H2O (hơi ẩm) → [2CuCO3.Cu(OH)2] (37)

azurit

Với lớp gỉ nằm dƣới thiếu điều kiện tiếp xúc với không khí hơn xảy ra phản ứng 

2CuO + CO2(kk) + H2O (hơi ẩm) → [CuCO3.Cu(OH)2] (38) 

malachit

Do phản ứng khoáng hóa song song với phản ứng điện hóa tạo khí H2 bay

Page 48: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 48/103

Mẫu long đen trong dung dịch NaCl có phản ứng tạo ra Cu (OH)2  màuxanh ở mức độ chậm. Mẫu sau khi vớt ra để ráo nƣớc có hiện tƣợng tiếp tục

 phản ứng tạo gỉ xanh lơ mọc lông kiểu mốc trên nền gỉ vàng nâu.Phản ứng điện hóa trong dung dịch NaCl 5% 

Cực âm (Zn) : Zn - 2e → Zn2+

Cực dƣơng (Cu): 2H+  + 2e → H2↑ 

Phản ứng tạo Cu(OH)2 màu xanh nhẹ do trong chuỗi phản ứng có phản

ứng thuận nghịch (42) 2H2O → H2↑ + 2OH- 

Zn2+ + 2NaCl + 2OH- → ZnCl2 + 2NaOH (41)

CuO + 2NaCl + H2O ↔ CuCl2 + 2NaOH (42)

CuCl + 2 NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (43)

Hiện tƣợng mọc lông gỉ màu xanh lơ do phản ứng ăn mòn điện hóa đãđƣợc nêu ở các phản ứng tạo khoáng azuirt và malachit (37), (38) đã nêu. 

Mẫu tiền cổ CTTB khi ngâm trong dung dịch NaCl không tảy đƣợc lớpgỉ cũ ra những cũng tạo ra dung dịch có màu xanh ở mức độ nhẹ.  Khi vớt mẫu rangoài để một ngày sau thấy có hiện tƣợng gỉ xanh lơ mọc lông, mặt tiền luôn ởtrạng thái ẩm ƣớt không khô đƣợc. 

Page 49: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 49/103

BTA có cặp electron dƣ nên dễ dàng tham gia vào liên kết phối trí với cáckim loại có obitan trống. BTA có khả năng tao  phức với nhiều ion kim loại.

BTA là chất ức chế bảo quản đồng từ cuối những năm 1960. Cơ chế ức chế của BTA vẫn còn là vấn đề đƣợc tranh cãi, chúng đƣợc coi

là chất ức chế cation phổ rộng và tạo màng. BTA đóng vai trò là cầu nối liên kếtđơn răng mạch thẳng với Cu+1  tạo thành [Cu(I)BTA], chuỗi polyme[Cu2BTACl] đƣợc đề xuất hình thành khi có hàm lƣợng Cl- cao.

BTA tạo phức với Cu+2 [Cu(II)BTA] trong cấu trúc mạng lƣới hình vuông 

 phẳng. Có nghiên cứu [82] đã đƣa ra dẫn xuất CuCl2BTA phi polyme với thành phần [Cu2BTA2BTACl2], mặc dù không rõ cấu trúc của nó nhƣ thế nào. Cácđiều kiện và trạng thái oxy hóa của bề mặt phản ứng, độ pH, thế năng, nhiệt độ,hàm lƣợng Cl- và oxy ảnh hƣởng mạnh tới phản ứng Cu-BTA. Đặc biệt nhiềunghiên cứu đã cung cấp bằng chứng các màng Cu(I)BTA dày hơn trong điềukiện axít, ít polyme hóa hơn và cho oxy thẩm thấu qua tốt hơn so với các màng

hình thành trong các dung dịch trung tính. Các màng dầy cho tính  ức chế giảmđi [93]. 

Page 50: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 50/103

- Keo Pazaloid B72 là một tên thƣơng mại của dòng keo arcylic của hỗnhợp hai poly methacrylat (PMA) 30% điểm thủy tinh hóa Tg: 8oC chiết suất tại

25oC: 1,479 và poly ethyl arylat (PEMA) 70% điểm thủy tinh hóa Tg: 65oC,chiết suất tại 25oC 1,484. [73]. Keo này tan trong axeton và có tính thuậnnghịch, có thể hòa tan lại trong aceton khi muốn loại keo ra khỏi hiện vật. 

Poly alkyl acrylat Poly alkyl methacrylat

Một nửa mẫu vật sau khi đƣa tác nhân gây gỉ đƣợc ức chế để làm mẫu đốisánh bằng cách ngâm trong dung dịch BTA 5% trong etanol, thời gian ngâm 24hsau đó đƣợc ngâm trong dung dịch keo Paraloid B72 3% trong aceton 10 phút.

Sau đó mẫu vật đƣợc vớt ra và chuẩn bị đƣa vào các môi trƣờng lƣu giữ.Mẫu long đen sau khi ức chế có màu vàng sẫm hơn một chút còn mẫu tiền

cổ lớp gỉ đanh chắc hơn và màu sắc cũng sẫm hơn nhƣng vẫn giữ đƣợc màu sắccơ bản của hiện vật cổ. 

2.3.2. Môi trƣờng lƣu giữ sau khi tạo gỉ.

Các hiện vật sau khi đƣợc tạo gỉ và ức chế gỉ đƣợc lƣu giữ trong 5 điều

Page 51: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 51/103

Fe2+/Fe3+ cao [14]. Mẫu sau khi đào lên bị đất cát bám chặt phải rửa sạch bằngnƣớc cất và chải bàn chải nhựa, để khô tự nhiên trƣớc khi cân lại.

2.3.2.4. Bình ẩm bão hòa. 

Mẫu đƣợc đặt cao không chạm nuớc trong bình đựng nƣớc cất đậy kín.Môi trƣờng này tạo điều kiện gỉ mạnh nhất. Tất cả các hiện vật đã đƣa tác nhânH2SO4, HCl, HNO3, HNO3/HCl, NaCl đều quan sát đƣợc hiện tƣợng gỉ mới màuxanh lơ mốc trắng xuất hiện, kèm theo các bọt keo Zn(OH)2 màu trắng. Hiệntƣợ ng gỉ này xuất hiện cả  trƣờng hợp không ức chế và có ức chế BTA. Nhóm

các mẫu không đƣa tác nhân, đốt O2, đốt CO2, gỗ mít và nhóm tạo phức với NH3 là bền nhất không quan sát rõ hiện tƣợng gỉ mới thêm. 

2.3.2.4. Để ngoài trời 

Mẫu đƣợc buộc vào dây cƣớc và treo ở độ cao 1m so với mặt đất, để mƣanắng trực tiếp tác động. Các mẫu này không quan sát thấy hiện tƣợng gỉ  thêmmà chỉ có hiện tƣợng rửa trôi các gỉ cũ tạo thành vệt dọc trên mẫu vật. Hiệntƣợng rửa trôi rõ nhất trên các vật có gỉ  xốp (tác nhân H2SO4, HCl, HNO3,HNO3/HCl, NaCl) nhƣng trên bề mặt vẫn quan sát thấy gỉ giống nhƣ trƣớc khitreo ngoài trời. Hiện tƣợng rửa trôi gỉ xảy ra trên cả trƣờng hợp có ức chế vàkhông ức chế. 

Page 52: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 52/103

Page 53: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 53/103

Từ ngoài vào trong là azurit màu xanh tím than, tiếp theo là malachit màuxanh lá cây, vào trong là Cu2O đỏ nâu, trong cùng là lõi hợp kim đồng. 

Bề mặt gỉ xốp, bịgỉ  thành hang hốc, thậmtrí có nhiều mảnh đồngchƣa bị gỉ nhƣng bị táchra khỏi hợp kim, nằmnổi chìm trong lớp lớpkhoáng gỉ trên bề mặt.

 Hình 5:  Bề mặt gỉ  đồng xốp 

Thành phần Sn

trong hợp kim Cu-Sn ởlớp gỉ tăng cao lên 35%,trong hợp kim Sn chỉ có13% là do hiện tƣợng ănmòn chọn lọc đã đƣa Snra ngoài ngoài nhiều hơnCu.

Page 54: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 54/103

Kết quả phân tích phần  lõi cho thấy mẫu là hợp kim Cu-Pb-Sn. Hàmlƣợng Cu trong lõi là 60,70% nhƣng ở lớp gỉ chỉ có 6,82% trong khi đó Sn tăng

từ 11,57% lên 19,69% còn Pb thì không thay đổi đáng kể bên trong là 27,32%,trong gỉ là 27,23%. Điều này chứng tỏ Cu ít bị hòa tan ra lớp gỉ còn Sn bị hòatan mạnh hơn đƣa ra ngoài lớp gỉ nên hàm lƣợng tăng  sau đó đến lƣợt Pb bị hòatan.

Dãy thế điện cực chuẩn của 3 kim loại này nhƣ sau: Sn +

/Sn Pb +/Pb Cu +

/Cu

- 0,14 - 0,13 + 0,34Cặp pin điện hóa Cu-Sn sẽ đƣợc hình thành trƣớc để ăn mòn Sn, khi hết

thiếc sẽ hình thành căp pin điện hóa thứ hai Cu-Pb. Chính vì vậy mà Sn bị hòatan ra lớp gỉ nhiều nhất, sau đó đến chì theo cơ chế điện hóa. Cu bị hòa tan vàolớp gỉ chậm hơn theo cơ chế hóa học. 

Ở lớp gỉ có các nguyên tố Al, Ca, Mg, Fe, Si , Mn có hàm lƣợng từ 0,25%

đến 3,6% là các trầm tích lắng đọng trong quá trình gỉ. Nguyên tố C 11,38% vàO 24,57% là các nguyên tử trong khoáng gỉ arurit va malachit hình thành từ quátrình khoáng hóa hiện vật đồng. 

Page 55: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 55/103

Các mẫu làm thí nghiệm đƣa tác nhân gây gỉ và lƣu giữ trong môi trƣờnghơi ẩm bão hòa sau 1 tháng đã có thể quan sát rất rõ hiện tƣợng ăn mòn chọn lọc

kẽm tạo thành các bong bóng màu trắng xuất hiện trên cả mẫu không ức chế vàcó ức chế (ảnh 7). Trong các môi trƣờng lƣu giữ thì môi trƣờng ẩm cho thấy cósự ăn mòn diễn ra nhanh nhất. Các tác nhân cƣờng toan, HNO3đ/n, HNO3l,H2SO4đ/n, HCl, NaCl đều bị gỉ nhanh. Tác nhân NH3, O2, CO2 không thấy hiệntƣợng gỉ mạnh, tác nhân gỗ mít cho thấy có hiện tƣợng gỉ nhƣng ít. Hiện tƣợnggỉ quan sát đƣợc trên cả mẫu tiền cổ và mẫu long đen nhƣng trên tiền cổ gỉ pháttriển mạnh hơn rất nhiều. 

Dƣới đây là các ảnh chụp dƣới kính hiển vi phóng  đại 45 lần của các mẫusau khi đƣa tác nhân gây gỉ và lƣu giữ trong môi trƣờng ẩm bão hòa 1 tháng.Hình bên trái (a) là mẫu không ức chế, ảnh bên phải (b) là mẫu có ức chế BTAvà phủ keo Paraloid B72. 

Page 56: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 56/103

 Hình 10 a, b: Mẫu tiền QTTB đốt CO2 

 Hình 11 a, b: Mẫu tiền QTTB đốt gỗ mít  

Page 57: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 57/103

 Hình 14 a,b: Mẫu tiền QTTB ngâm HNO3 đ/n 

 Hình 15 a,b: Mẫu long đen ngâm HNO3 l /ng

Page 58: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 58/103

 Hình 18 a,b: Mẫu tiền CTTB ngâm H 2SO4 đ/n 

 Hình 19 a,b: Mẫu tiền CTTB ngâm dd cường toan 

Page 59: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 59/103

 Hình 22 a,b: Mẫu long đen ngâm NaCl 10% 

 Hình 23 a, b: Mẫu tiền CTTB ngâm NaCl 10% 

Page 60: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 60/103

Lớp đồng phía dƣới Zn thoát ra ít hơn do bị cản trở độ ngấm nƣớc và chấtđiện ly nên tạo ra độ xốp nhỏ hơn. Do vậy lƣợng oxy ngấm vào ít tạo phản ứng

với Cu thành Cu+1

.2Cu + 1/2O2 (thiếu) → Cu2O

đỏ nâu

Lớp CuO bên ngoài bị khoáng hóa khi tiếp xúc với CO2 và H2O trong môitrƣờng. 

3CuO + 2CO2 (dƣ) + H2O (dƣ) → [2CuCO3.Cu(OH)2] ↓ azurit xanh tím than

Lớp CuO ở dƣới, bị cản trở tiếp xúc với CO2, H2O thiếu tạo thànhmalachit

2CuO + CO2 (thiếu) + H2O (thiếu) → [CuCO3.Cu(OH)2] ↓ 

malachit xanh lá cây.Do phản ứng điện hóa có tạo ra H2↑ nên đẩy các khoáng malachit ở dƣới

chồi lên trên mặt tạo thành dạng gỉ “mụn cóc” phổ biến của gỉ đồng. 

Mặt khác tỷ trọng của CuO là 5,8 -6,3 trong khi [2CuCO3.Cu(OH)2] là 3,7-3,8, [CuCO3.Cu(OH)2] là 3,9 phản ứng chuyển từ khoáng có tỷ trọng cao sangkhoáng có tỷ trọng thấp nghĩa là có sự dãn nở về thể tích. Sự dãn nở thể tích làm

Page 61: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 61/103

Ức chế, phủ keo 

Khốilƣợng

 ban đầu(g)

Khốilƣợng saukhi đƣatác nhân(g)

Khốilƣợng saukhi lƣugiữ 30ngày (g)

K hối lƣợngsau khi tảygỉ  (g)

Thay đổiM1 (g)

Thay đổiM2 (g)

Tốc độ ăn mòn  (V)(mg/cm2/tháng)

Không m1 m2 m3 m4 m3-m2 m2-m4 V=M2*1000/Diện tích 

Có m1’  m2’  m3’  m4’  m3’-m2’  m2’-m4’  V’=M2’*1000/Diện tích 

Hiệu suất ức chế  P% =100*(V-V’)/V 

Bên cạnh việc tạo các tác nhân gây gỉ và lƣu giữ trong các môi trƣờng

khác nhau, tập hợp mẫu đối sánh (30 mẫu - 10 mẫu cho mỗi loại long đen,QTTB, CTTB) đƣợc khảo sát gỉ tự nhiên trong phòng (không tạo phản ứng vớitác nhân gây gỉ) trong 6 tháng. Kết quả cho thấy tốc độ ăn mòn mạnh nhất ở tiềncổ hơn QTTB là 24,40  (mg/cm2/6 tháng), tiếp đến là tiền ít cổ hơn CTTB là18,17 (mg/cm2/6 tháng), cuối cùng long đen hiện đại là –  0,35 (mg/cm2/6 tháng)(Bảng 8). Giá trị tốc độ ăn mòn của long đen là –  0,35 là vì thời gian khảo sát gỉ 

chỉ có 6 tháng, trong điều kiện trong nhà. Với mẫu đồng hiện đại thì chƣa ănmòn đáng kể, sự tăng trọng lƣợng do  phức Na2[CuEDTA] bám trên mặt longđen khi tảy gỉ đã dẫn đến trọng lƣợng sau tảy gỉ cao hơn so với ban đầu đã dẫnđến kết quả ăn mòn có giá trị âm .

Dƣới đây là bảng kết quả khảo sát tốc độ ăn mòn tự nhiên của 30 mẫutrong 6 tháng:

Page 62: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 62/103

TB 2.0897 2.0881 1.9701 0.0015 0.1196 24.3980

241 Tiền CTTB  2.2078 2.2081 2.1116 0.0003 0.0962 19.9172242 Tiền CTTB  2.0006 2.0011 1.9211 0.0005 0.0795 16.4596243 Tiền CTTB  1.8606 1.8615 1.7522 0.0009 0.1084 22.4431244 Tiền CTTB  2.0963 2.0968 1.9876 0.0005 0.1087 22.5052245 Tiền CTTB  1.9308 1.9317 1.8567 0.0009 0.0741 15.3416246 Tiền CTTB  1.7120 1.7123 1.6135 0.0003 0.0985 20.3934247 Tiền CTTB  1.8125 1.8128 1.7260 0.0003 0.0865 17.9089248 Tiền CTTB  2.1473 2.1476 2.0665 0.0003 0.0808 16.7288249 Tiền CTTB  1.8693 1.8701 1.7933 0.0008 0.0760 15.7350250 Tiền CTTB  1.8317 1.8320 1.7627 0.0003 0.0690 14.2857

TB 1.9469 1.9474 1.8591 0.0005 0.0878 18.1718

3.2.1. Tốc độ ăn mòn của mẫu đồng hiện đại. 

Số liệu chi tiết cho từng lần cân mẫu đƣợc đính kèm trong phần phụ lục,kết quả về tốc độ ăn mòn của long đen đƣợc tổng hợp theo bảng dƣới đây: 

Theo Bảng 9 cho biết tổng số mẫu long đen đồng thí nghiệm là 110 mẫu

trong đó có 55 mẫu không ức chế và 55 mẫu đƣợc ức chế sau khi tạo gỉ. Mỗi tậphợp 55 mẫu đƣợc đƣa 11 tác nhân gây gỉ và lƣu giữ trong 5 điều kiện khác nhau.Tốc độ ăn mòn trung bình cho 55 mẫu không ức chế là 8,31mg/cm2/tháng, mẫucó ức chế là 6,34mg/cm2/tháng.

Bảng kết quả cho thấy xu thế ảnh hƣởng của tác nhân gây gỉ và điều kiệnlƣu giữ. Theo tác nhân gây gỉ gây ra tốc độ ăn mòn thấp (không khí) đến cao(cƣờng toan) có giá trị từ 0,29 mg/cm2/tháng đến 33,92 mg/cm2/tháng. Trƣờng

Page 63: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 63/103

Page 64: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 64/103

  K im loại bị gỉ chậm hơn khi ngâm chìm trong nƣớc so với trong khôngkhí có độ ẩm 80% là do nƣớc đã chiếm kín chỗ mao mạch kim loại dẫn đến việc

hạn chế khí O2, CO2 tiến vào tiếp xúc kim loại. Đối với mẫu long đen này cũngvậy hơi ẩm bão hòa 100% đã đọng thành giọt nƣớc che phủ mao quản gây cảntrở O2 và CO2 thâm nhập vào để khoáng hóa hợp kim. 

Tốc độ ăn mòn trung bình ngoài trời là 8,02 hơi thấp hơn trong nhà là8,65. Thông thƣờng sau vài năm hoặc lâu hơn thì những hiện vật để ngoài trờithƣờng bị hƣ hại nhiều hơn để trong nhà. Tuy nhiên trong điều kiện ngắn hạn(nhƣ ở thí nghiệm này là 1 tháng) thì các tác động tiêu cực nhƣ mùa mƣa nắng,gió, lắng đọng cát bụi chƣa gây ảnh hƣởng bao nhiêu nhƣng các tác động tíchcực đã diễn ra. Trong tháng thí nghiệm có 6 lần mƣa rào đã rửa trôi bớt gỉ, làmgiảm nồng độ chất gây hại. Đây chính là lý do vì sao trong điều kiện thí nghiệmngắn hạn thì tốc độ gỉ ngoài trời lại hơi thấp hơn ở trong nhà. 

Việc sử dụng chất ức chế 1,2,3 BTA cùng với phủ keo làm giảm tốc độ ănmòn trung bình xuống là 6,34 mg/cm2/tháng. Hiệu quả ức chế trung bình là

23,73%, cao nhất là 42,16% đối với tác nhân HNO3L. Trong các môi trƣờng lƣugiữ tốc độ ăn mòn đều giảm khi sử dụng chất ức chế. Cụ thể tỷ lệ giảm là: trong bình hút ẩm: 7,16/5,68; hơi nƣớc bão  hòa: 7,49/4,95; trong phòng 8,65/6,44;ngoài trời 8,02/7,56; chôn trong đất: 10,22/7,06. 

Hiệu quả ức chế ở một số trƣờng hợp có giá trị âm nhƣ trƣờng hợp tácnhân không khí, lƣu giữ trong bình hút ẩm (-95,89%). Không ức chế thì tốc độăn mòn là 0,00 nhƣng có ức chế thì lại tăng lên 0,47. Ở những trƣờng hợp giá trị

Page 65: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 65/103

Page 66: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 66/103

Ảnh hƣởng  của môi tr ƣờng  lƣu giữ  cũng  tác động  r ất  lớn đến  tốc độ ăn

mòn, thấp nhất là ngoài tr ời, sau đến bình hút ẩm, tiếp là bão hoà hơ i nƣớc, r ồi đến chôn trong đất, cao nhất là trong phòng, các giá tr ị lần lƣợt là 55,64, 57,61,70,75, 71,69, 78,93. Tốc độ ăn mòn ngắn hạn ngoài tr ời khiến  các ảnh hƣởng tiêu cựu của mùa, nhiệt độ, cát bụi nắng đọng chƣa đáng k ể nhƣng lại nhận đƣợc các ảnh hƣởng tích cực nhƣ các tr ận mƣa rào đã r ửa trôi các chất điện ly dẫn đến giá tr ị tốc độ ăn mòn ngoài tr ời hơ i nhỏ hơ n và xấp xỉ bằng với trong điều kiện 

 bình hút ẩm. Sự khác biệt so với hiện vật mới ở  sự thay đổi vị trí xếp hạng ảnh hƣởng môi tr ƣờng lƣu giữ giữa chôn trong đất và để trong nhà. Ngƣợc với longđen đồng mới, đối với tiền cổ tốc độ ăn mòn trong đất là 71,69 còn trong nhà là78,93. Điều này đúng với nhận xét về việc bảo quản hiện vật khảo cổ là hiện vật đang nằm yên trong đất có tốc độ ăn mòn chậm hơ n so với việc thay đổi môitr ƣờng mang hiện vật lên mà không tiến hành bảo quản đúng phƣơ ng pháp. Nhƣ thí nghiệm này các mẫu đƣợc đƣa thêm các tác nhân gây gỉ vào đã làm thay đổi cấu trúc gỉ. trong điều kiện trong không khí dễ dàng tiếp cận với O2, CO2, hơ iẩm H2O hơ n so với nằm trong đất nên có thể nói, việc đƣa các tác nhân hoá chất vào hiện vật không theo đúng phƣơ ng pháp bảo quản đã có tác dụng ngƣợc lại,đó là hiện tƣợng “đánh thức” hiện vật làm cho hiện vật có nguy cơ  tăng thêm tốc độ gỉ.

Việc ngâm chất ức chế 1,2,3 BTA và phủ keo có tác dụng làm giảm tốc độ 

Page 67: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 67/103

 Bảng 11: Tốc độ ăn mòn trun g bình của mẫu hợp kim đồng V (mg/cm2/tháng) 

Tác

nhân

Mẫu 

Không ức chế  Có ức chế Hiệu

quảứcchếTB

P(%) 

Bìnhhútẩm 

Hơinƣớc bãohòa

Trong phòng

 Ngoàitrời 

Chôntrongđất 

Trungbình

Bìnhhútẩm 

Hơinƣớc bãohòa

Trong phòng

 Ngoàitrời 

Chôntrongđất 

Trungbình

Longđen  7.16 7.49 8.65 8.02 10.22 8.31 5.68 4.95 6.44 7.56 7.06 6.34 23.73

Tiền cổ  57.61 70.75 78.93 55.64 71.69 66.92 49.34 46.06 58.45 49.59 53.23 51.33 23.30Tỷ lệVtc/Vlđ  8.05 9.44 9.12 6.94 7.01 8.05 8.69 9.31 9.08 6.56 7.54 8.10  0.98

Theo một nghiên cứu gần đây của Vũ Văn Dƣơng [71] khảo sát tốc độ ănmòn của hợp kim đồng cổ (văn hóa Đông Sơn) có dạng hợp kim Cu -Pb-Snngâm trong NaCl 3,5% trong 24h. Một mẫu không ức chế và mẫu đối sánh đƣợcức chế 1,2,3 BTA 5% trong 24h. Kết quả cho thấy với mẫu không ức chế tốc độ

ăn mòn tính theo phƣơng pháp tổn hao khối lƣợng là 23,33 (10-3

mg/cm2

/h) cònmẫu đƣợc ức chế là 8,75 (10-3 mg/cm2/h), hiệu quả ức chế là 62,50%. Đổi đơn vịgiá trị này tƣơng ứng với 16,80(mg/cm2/tháng) và 6,30(mg/cm2/tháng).

 Bảng 12: So sánh kết quả với nghiên cứu của Vũ Văn Dương  Mẫu đồng Đông Sơn  Tiền cổ  Tỷ lệ sai khác 

Không ức chế  6.30 62.92 8.18

Page 68: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 68/103

Kết luận 

1. Cơ chế ăn mòn của hợp kim đồng đối với các di vật văn hóa là ăn mònchọn lọc trƣớc tiên xảy ra ăn mòn điện hóa sau đó là khoáng hóa bao gồm cácyếu tố gây gỉ là cặp pin Zn-Cu (Sn-Cu, Pb-Cu), anion là chất điện ly, độ ẩm đểhòa tan anion, các chất từ môi trƣờng tham gia vào phản ứng là O2, CO2, H2O.

2. Với mẫu đồng hiện đại, các tác nhân có tính điện ly mạnh (NO3-, SO4

-2,

Cl-

) có ảnh hƣởng quyết định đối với tốc độ ăn mòn. sắp xếp theo thứ tự tốc độăn mòn từ thấp đến cao theo mộ trƣờng lƣu giữ là: bình hút ẩm < hơi nƣớc bãohòa < trong phòng < ngoài trời < chôn trong đất.

3. Với mẫu tiền cổ, ngoài sự ảnh hƣởng của chất điện ly mạnh thì độ xốpcủa gỉ cũng ảnh hƣởng rất lớn đến tốc độ ăn mòn. Các mẫu đƣợc nung phân hủy(650oC –  850oC) muối gỉ cũ làm cho bề mặt gỉ  bị nứt lẻ, xốp tạo điều kiện thuận

lợi cho quá trình tạo gỉ mới. 4. Tốc độ ăn mòn của mẫu tiền cổ lớn hơn mẫu  đồng hiện đại khoảng 8

lần do bề mặt tiền cổ ở phần hợp kim đã bị xốp  và tích tụ sẵn các tác nhân gâygỉ. Tốc độ ăn mòn trung bình (mg/cm2/tháng) đối với hợp kim mới khi khôngức chế là 8,31, với tiền cổ là 66, 92, khi đƣợc ức chế thì tốc độ ăn mòn giảmxuống, đối với hợp kim đồng mới là 6,34 và tiền cổ là 51,33. 

Page 69: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 69/103

Page 70: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 70/103

14 Đinh Văn Thuận, Nguyễn Địch Dỹ, Đỗ Văn Tự (2001),  Nghiên cứu cổmôi trường di tích Đông Sơn ở Châu Can, Hội thảo do Trung tâm

Tiền sử Đống Nam Á tổ chức tại Hà Nội ngày 28-12-2001.15 Dƣơng Trung Mạnh (1992), Về việc phân tích thành phần hợp kim cáchiện vật cổ bằng đồng, Tạp chí khảo cổ học, số 2, 1992, Tr 27-31.

16 G.N.Fađeev (Hoàng Nhâm hiệu đính), (1998),  Hóa học và màu sắc, NXB Khoa học kỹ thuật. 

17 Hà Văn Tấn, Hoàng Văn Khoán (1971), Luyện kim và chế tác kim loạithời Hùng Vương , Tạp chí khảo cổ học, số 9-10, 1971, Tr 75-80

18 Hoàng Nhâm (1994), Hóa học vô cơ , Tập 2, NXB Giáo dục. 19 Hoàng Nhâm (2004), Hóa học vô cơ, Tập 3, NXB Giáo dục. 20 Hoàng văn Khoán (1978), Nước ta có gang từ bao giờ?, trong Tạp chí

khảo cổ học, số 2, 1978, Tr 43-44.21 Hoàng Văn Khoán (1999),  Bí ẩn của lòng đất , Trƣờng ĐH KHXH và

 NV- Khoa Lịch sử 

22 Lê Cảnh Lam (2005), Thành phần địa hóa với vấn đề bảo tồn di tíchđộng thực vật ở di chỉ Lung Leng , Hội thảo chuyên đề nghiên cứuchỉnh lý, bảo quản, phục chế tƣ liệu di chỉ Lung Leng, ngày 25-5-2005 tại Hà Nội- Đề tài độc lập cấp nhà nƣớc, Tƣ liệu Viện Khảocổ học. 

23 Lê Cảnh Lam (2009), Kỹ thuật bảo quản đồ kim loại đa chất liệu sắt -đồng, Tạp chí Khảo cổ học, số 2, 2009, Tr 60-70.

Page 71: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 71/103

31  Nguyễn Đình Hiển, Lê Cảnh Lam (2005), Lò luyện sắt Lung Leng , Tạpchí Khảo cổ học, số 5, 2005, Tr 37-45.

32  Nguyễn Đức Hùng (2001), Sổ tay mạ nhúng phun, NXB Khoa học kỹthuật. 33  Nguyễn Duy Tỳ (1987), Kết quả phân tích quang phổ những rìu đồng ở

 Hiệp Hòa (Đồng Nai), trong Những phát hiện mới vê khảo cổ họcnăm 1987, Tr 111-112.

34  Nguyễn Duy Tỳ, Đào Linh Côn (1985), Kỹ thuật luyện kim đồng thau ởđịa điểm Dốc Chùa (Sông Bé), trong Tạp chí khảo cổ học, số 3,1985, Tr 24-30.

35  Nguyễn Duy Tỳ,  Kết quả phân tích quang phổ những rìu đồng ở Hiệp Hòa (Đồng Nai ), Tr 111 –  112.

36  Nguyễn Ngọc Long (2007), Vật lý chất rắn- Cấu trúc và các tính chấtcủa chất rắn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 

37  Nguyễn Văn Bửu, Diệp Đình Hoa, Phạm Minh Huyền (1987), Đồ đồng

thau Thiệu Dương , trong Những phát hiện mới về khảo cổ họcnăm 1987, Tr 91-93.38  Nguyễn Văn Hiên, Đỗ Minh Đức (1983), Lý thuyết các quá trình luyện

kim, Tập 1, NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp. 39  Nguyễn Văn Nhân (2009),  Phương pháp khoáng tướng , NXB Khoa

học kỹ thuật. 40 Nguyễn Văn Tƣ (2002), Ăn mòn và bảo vệ vật liệu, NXB KHKT.

Page 72: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 72/103

nghiên cứu, ứng dụng chất ức chế ăn mòn cho các công trình cầu,cảng bê tông cốt thép vùng biển Việt Nam , Tập san khoa học công

nghệ - Trƣờng ĐH Bách khoa –  ĐH Đà Nẵng. 50 Phạm Văn Nhiêu, Nguyễn Minh Thảo, Vũ Phƣơng Liên (2006), Nghiên

cứu tổng hợp và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một sốbenzonyl –  hydroxi axeto phenon, Tạp chí khoa học ĐHQG, Tr 22,số 3A-AT

51 Phạm Văn Thích, Hà Văn Tấn (1970), Phân tích chì trong di vật đồngthời đại đồng thau và sắt sớm, Tạp chí Khảo cổ học, số 7-8, 1970Tr 126-130

52 Phòng thƣơng mại và công nghiệp Việt Nam (2005), Phần mềm tra cứu sổ tay công nghệ, link Vật liệu. 

53 Trần Khoa Trinh (1978), Đúc thành công trống đồng Ngọc Lũ, Tạp chíkhảo cổ học, số 3, 1978, Tr 90-93.

54 Trần Khoa, Nguyễn Trọng Khuông, Hồ Lê Viên (2006) , Sổ tay quá

trình và thiết bị công nghệ hóa chấ t, tập 1, NXB Khoa học kỹthuật. 55 Trần Minh Hoàng (2001) Mạ điện, NXB Khoa học kỹ thuật. 56 Trịnh Sinh (1989),  Hợp kim có chì- Vua Hùng và văn hóa Đông Sơn,

Tạp chí Khảo cổ học số 2, Tr 43-5057 Trịnh Sinh (1990),  Mối liên hệ giữa loại hình và thành phần hóa học

của những chiếc dao găm Đông Sơn, Những phát hiện mới về

Page 73: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 73/103

69 Vũ Minh Tâm (2009), Nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc phântử và khả năng ức chế ăn mòn của một số hợp chất ức chế , Luận

án Tiến sĩ hóa học, Hà Nội 70 Vũ Thị Ngọc Thƣ, Nguyễn Duy Tỳ (1978),  Bộ dụng cụ đúc đồng ở Làng Cả (Vĩnh Phúc), Tạp chí khảo cổ học, số 2, 1978, Tr 36-39.

71 Vũ Văn Dƣơng (2010),  Nghiên cứu khả năng ức chế của 1,2,3-

 Benzotriazole đối với các mẫu hợp kim đồng phục vụ công tác bảoquản hiện vật trong bảo tàng , Luận văn Thạc sỹ 

Tiếng Anh 

72 Archaeometallugy (1989), Trong World archaeology, Vol 20.73 C.V.Horie (1987),  Materials for conservation- Organic consolidants,

adhesives and coating , NXB Butterworth Heinemann.74 Colin Pearson (1987), Conservation of Marine Archaeological Object, 

 NXB Butterworth & Co.Ltd.75 D.McConnell (1973), Applied Mineralogy- Technische Mineralogie, NXB Verlag, New York.

76 Donnyl. Hamilton (1999),  Method of conserving archaeological

material from underwater sites, Document of Natucal archaeology program, Department of Anthropology, Texas A&M UniversityCollege Siation.

Page 74: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 74/103

of archaeological objects, october 16-18, 1996, Nara.86 National Research Institute for Cultural Properties, Nara (2004),

Introduction to Conservation Science Laboratory.87  Nguyễn Thế Quỳnh, Đào Trần Cao, Nguyễn Đình Chiến, NguyễnQuang Liêm (2002),  X-Ray Fluorescene elemental analysis of the

 Nguyen dynassty bronze coins, report in The Third NationalConference on Optics and Spectroscopy, Nha Trang 11-15 August2002.

88 R.Walker (1975), Triazole, Benzotriazole and Naphtotriazole as

corrosion inhibitors copper , Corrosion science, Vol. 31, No.3, PP97-100.

89 T. Hashemi and C.A. Hogarth, “The mechanism of corrosion inhibitionof Copper in NaCl solution by Benzotriazol studied by

Spectroscopy” Electrochim. Acta, 38,8 (1988), 1123-1127.90 T. Stambolov (1985), The corrosion and conservation of metallic

antiquyties and work of arts, Central Research laboratory forobjects of Art and Sience, Amsterdam, Cl Publication.91 T.O.Pryce (2008),  Luận án tiến sỹ Prehistoric Copper Production and

Technological Reproduction in the Khao Wong Prachan Valley of

central Thailand , UCL Institute of Archeology- University CollegeLondon

92 Takayasu Koezuka (2001), The Conservation of excavated metal

Page 75: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 75/103

PHỤ LỤC 

Page 76: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 76/103

Page 77: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 77/103

Page 78: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 78/103

  76

Bảng 2. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân nung O2 ở 650 độ C 

STT Loại hiệnvật 

Tácnhân

c ch   Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

11 Long đen  O2 +T Không Bình hút ẩm  0.7687 0.7668 0.7664 0.7572 -0.0004 0.0096 5.5812 Long đen  O2 +T Không Trong phòng 0.7367 0.7373 0.7377 0.7231 0.0004 0.0142 8.2613 Long đen  O2 +T Không Chôn trong đất  0.7578 0.7555 0.7536 0.7527 -0.0019 0.0028 1.6314 Long đen  O2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7089 0.7074 0.7067 0.6981 -0.0007 0.0093 5.4115 Long đen  O2 +T Không  Ngoài trời  0.7946 0.7927 0.7913 0.7823 -0.0014 0.0104 6.05

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7533 0.7519 0.7511 0.7427 0.0008 0.0093 5.383716 Long đen  O2 +T Có Bình hút ẩm  0.7630 0.7611 0.7589 0.7474 -0.0022 0.0137 7.9717 Long đen  O2 +T Có Trong phòng 0.7571 0.7584 0.7589 0.7450 0.0005 0.0134 7.7918 Long đen  O2 +T Có Chôn trong đất  0.7470 0.7781 0.7750 0.7563 -0.0031 0.0218 12.67

19 Long đen O2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7479 0.7440 0.7443 0.7389 0.0003 0.0051 2.9720 Long đen  O2 +T Có  Ngoài trời  0.8171 0.8108 0.8111 0.8063 0.0003 0.0045 2.62Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7664 0.7705 0.7696 0.7588 0.0008 0.0117 6.8023

121 Tiền QTTB  O2 +T Không Bình hút ẩm  1.9431 1.8922 1.8781 1.6596 -0.0141 0.2326 47.47122 Tiền QTTB  O2 +T Không Trong phòng 2.0044 1.9533 1.9270 1.6886 -0.0263 0.2647 54.02123 Tiền QTTB  O2 +T Không Chôn trong đất  1.8518 1.8346 1.8121 1.5272 -0.0225 0.3074 62.73124 Tiền QTTB O2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  2.0936 2.0717 2.0645 1.9089 -0.0072 0.1628 33.22125 Tiền QTTB  O2 +T Không  Ngoài trời  2.5217 2.4902 2.4904 2.0782 0.0002 0.4120 84.08

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0829 2.0484 2.0344 1.7725 0.0141 0.2759 56.3061126 Tiền QTTB  O2 +T Có Bình hút ẩm  2.3693 2.3026 2.3013 2.0227 -0.0013 0.2799 57.12127 Tiền QTTB  O2 +T Có Trong phòng 1.4752 1.4231 1.4220 1.1831 -0.0011 0.2400 48.98128 Tiền QTTB  O2 +T Có Chôn trong đất  2.0223 1.9829 1.9864 1.8173 0.0035 0.1656 33.80129 Tiền QTTB  O2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  1.9968 1.9640 1.9776 1.7735 0.0136 0.1905 38.88130 Tiền QTTB  O2 +T Có  Ngoài trời  1.9236 1.8910 1.9054 1.7484 0.0144 0.1426 29.10

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9574 1.9127 1.9185 1.7090 0.0068 0.2037 41.5755

Page 79: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 79/103

  77

Bảng 3. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân nung CO2 ở 850 độ C 

STT Loại hiệnvật 

Tácnhân

c ch   Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

21 Long đen  CO2 +T Không Bình hút ẩm  0.7134 0.7134 0.7139 0.7085 0.0005 0.0049 2.8522 Long đen  CO2 +T Không Trong phòng 0.8155 0.8158 0.8157 0.8117 -0.0001 0.0041 2.3823 Long đen  CO2 +T Không Chôn trong đất  0.7065 0.7069 0.7069 0.7030 0.0000 0.0039 2.2724 Long đen  CO2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7012 0.6990 0.6988 0.6962 -0.0002 0.0028 1.6325 Long đen  CO2 +T Không  Ngoài trời  0.6938 0.6887 0.6885 0.6850 -0.0002 0.0037 2.15

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7261 0.7248 0.7248 0.7209 0.0002 0.0039 2.255826 Long đen  CO2 +T Có Bình hút ẩm  0.7388 0.7266 0.7268 0.7249 0.0002 0.0017 0.9927 Long đen  CO2 +T Có Trong phòng 0.7755 0.7701 0.7702 0.7675 0.0001 0.0026 1.5128 Long đen  CO2 +T Có Chôn trong đất  0.7216 0.7128 0.7137 0.7108 0.0009 0.0020 1.16

29 Long đen  CO2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7428 0.7336 0.7344 0.7319 0.0008 0.0017 0.9930 Long đen  CO2 +T Có  Ngoài trời  0.7559 0.7427 0.7432 0.7390 0.0005 0.0037 2.15Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7469 0.7372 0.7377 0.7348 0.0005 0.0023 1.3605

131 Tiền QTTB  CO2 +T Không Bình hút ẩm  1.6506 1.5922 1.6144 1.4606 0.0222 0.1316 26.86132 Tiền QTTB  CO2 +T Không Trong phòng 1.6795 1.6384 1.6398 1.5079 0.0014 0.1305 26.63133 Tiền QTTB  CO2 +T Không Chôn trong đất  2.2773 2.2306 2.2410 2.0326 0.0104 0.1980 40.41134 Tiền QTTB  CO2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  1.9534 1.9308 1.9326 1.8274 0.0018 0.1034 21.10135 Tiền QTTB  CO2 +T Không  Ngoài trời  2.1214 2.0812 2.1048 1.8906 0.0236 0.1906 38.90

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9364 1.8946 1.9065 1.7438 0.0119 0.1508 30.7796136 Tiền QTTB  CO2 +T Có Bình hút ẩm  2.2149 2.0954 2.0976 1.9806 0.0022 0.1148 23.43137 Tiền QTTB  CO2 +T Có Trong phòng 1.6708 1.6473 1.6568 1.5483 0.0095 0.0990 20.20138 Tiền QTTB  CO2 +T Có Chôn trong đất  1.7323 1.7148 1.7185 1.6582 0.0037 0.0566 11.55139 Tiền QTTB CO2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  1.7288 1.6854 1.7012 1.5962 0.0158 0.0892 18.20140 Tiền QTTB  CO2 +T Có  Ngoài trời  1.9205 1.8878 1.8963 1.7771 0.0085 0.1107 22.59

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8535 1.8061 1.8141 1.7121 0.0079 0.0941 19.1959

Page 80: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 80/103

Page 81: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 81/103

  79

Bảng 5. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân xông NH3  

STT Loại hiệnvật 

Tácnhân

cchế 

Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V(mg/cm2/tháng)

Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thay đổiM1

Thayđổi M2 

41 Long đen  NH3 Không Bình hút ẩm  0.7269 0.7280 0.7285 0.7269 0.0005 0.0011 0.6442 Long đen  NH3 Không Trong phòng 0.7401 0.7406 0.7407 0.7391 0.0001 0.0015 0.8743 Long đen  NH3 Không Chôn trong đất  0.8270 0.8280 0.8276 0.8245 -0.0004 0.0035 2.0344 Long đen  NH3 Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7626 0.7633 0.7631 0.7586 -0.0002 0.0047 2.7345 Long đen  NH3 Không  Ngoài trời  0.7479 0.7486 0.7483 0.7424 -0.0003 0.0062 3.60

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7609 0.7617 0.7616 0.7583 0.0003 0.0034 1.976746 Long đen  NH3 Có Bình hút ẩm  0.7195 0.7180 0.7179 0.7112 -0.0001 0.0068 3.9547 Long đen  NH3 Có Trong phòng 0.7438 0.7194 0.7194 0.7137 0.0000 0.0057 3.3148 Long đen  NH3 Có Chôn trong đất  0.7612 0.7320 0.7326 0.7274 0.0006 0.0046 2.67

49 Long đen  NH3 Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7263 0.7560 0.7562 0.7516 0.0002 0.0044 2.5650 Long đen  NH3 Có  Ngoài trời  0.7602 0.7417 0.7416 0.7384 -0.0001 0.0033 1.92Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7422 0.7334 0.7335 0.7285 0.0002 0.0050 2.8837151 Tiền QTTB  NH3 Không Bình hút ẩm  1.8490 1.8460 1.8367 1.6640 -0.0093 0.1820 37.14152 Tiền QTTB  NH3 Không Trong phòng 1.3747 1.3817 1.3672 1.1618 -0.0145 0.2199 44.88153 Tiền QTTB  NH3 Không Chôn trong đất  1.4867 1.4845 1.4740 1.2743 -0.0105 0.2102 42.90154 Tiền QTTB  NH3 Không Hơi nƣớc bão hòa  1.7769 1.7797 1.7782 1.6171 -0.0015 0.1626 33.18155 Tiền QTTB  NH3 Không  Ngoài trời  2.4268 2.4304 2.4255 2.2466 -0.0049 0.1838 37.51

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.7828 1.7845 1.7763 1.5928 0.0081 0.1917 39.1224156 Tiền QTTB  NH3 Có Bình hút ẩm  1.8220 1.8214 1.8226 1.6356 0.0012 0.1858 37.92157 Tiền QTTB  NH3 Có Trong phòng 1.5259 1.5201 1.5256 1.3751 0.0055 0.1450 29.59158 Tiền QTTB  NH3 Có Chôn trong đất  1.8453 1.8512 1.8556 1.5917 0.0044 0.2595 52.96159 Tiền QTTB  NH3 Có Hơi nƣớc bão hòa  1.7366 1.7414 1.7445 1.5264 0.0031 0.2150 43.88160 Tiền QTTB  NH3 Có  Ngoài trời  2.1440 2.1420 2.1356 1.9198 -0.0064 0.2222 45.35

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8148 1.8152 1.8168 1.6097 0.0041 0.2055 41.9388

Page 82: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 82/103

  80

Bảng 6. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân nhúng HNO3 đặc/nóng 

STT Loại hiện vật  Tác nhân c ch   Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thay đổiM1

Thayđổi M2 

51 Long đen  HNO3 đ/n Không Bình hút ẩm  0.7492 0.7518 0.7514 0.7442 -0.0004 0.0076 4.4252 Long đen  HNO3 đ/n  Không Trong phòng 0.7663 0.7689 0.7693 0.7606 0.0004 0.0083 4.8353 Long đen  HNO3 đ/n  Không Chôn trong đất  0.7728 0.7744 0.7751 0.7695 0.0007 0.0049 2.8554 Long đen HNO3 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7539 0.7569 0.7569 0.7502 0.0000 0.0067 3.9055 Long đen  HNO3 đ/n  Không  Ngoài trời  0.7824 0.7851 0.7858 0.7783 0.0007 0.0068 3.95

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7649 0.7674 0.7677 0.7606 0.0004 0.0069 3.988456 Long đen  HNO3 đ/n  Có Bình hút ẩm  0.7317 0.7344 0.7357 0.7258 0.0013 0.0086 5.0057 Long đen  HNO3 đ/n  Có Trong phòng 0.8317 0.8340 0.8349 0.8305 0.0009 0.0035 2.0358 Long đen  HNO3 đ/n  Có Chôn trong đất  0.7435 0.7470 0.7478 0.7390 0.0008 0.0080 4.65

59 Long đen  HNO3 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7704 0.7735 0.7745 0.7649 0.0010 0.0086 5.0060 Long đen  HNO3 đ/n  Có  Ngoài trời  0.7544 0.7571 0.7585 0.7484 0.0014 0.0087 5.06Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7663 0.7692 0.7703 0.7617 0.0011 0.0075 4.3488

161 Tiền QTTB HNO3 đ/n  Không Bình hút ẩm  1.8506 0.6591 0.6043 0.2904 -0.0548 0.3687 75.24162 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Trong phòng 2.1648 2.1135 1.9999 1.5794 -0.1136 0.5341 109.00163 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Chôn trong đất  2.2928 2.4229 2.0519 1.6374 -0.3710 0.7855 160.31164 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  2.5626 1.0038 1.0035 0.7462 -0.0003 0.2576 52.57165 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không  Ngoài trời  1.8716 0.4675 0.3662 0.2104 -0.1013 0.2571 52.47

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.1485 1.3334 1.2052 0.8928 0.1282 0.4406 89.9184166 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Bình hút ẩm  1.8016 0.1810 0.1660 0.1235 -0.0150 0.0575 11.73167 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Trong phòng 2.2893 1.9061 1.7325 1.3911 -0.1736 0.5150 105.10168 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Chôn trong đất  1.7988 0.4973 0.3442 0.2103 -0.1531 0.2870 58.57169 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  1.8530 0.3971 0.2738 0.1936 -0.1233 0.2035 41.53170 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có  Ngoài trời  2.0797 0.7120 0.6009 0.4415 -0.1111 0.2705 55.20

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9645 0.7387 0.6235 0.4720 0.1152 0.2667 54.4286

Page 83: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 83/103

  81

Bảng 7. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân nhúng HNO3 loãng/nguội 

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân cchế 

Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V(mg/cm2/tháng)

Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

61 Long đen  HNO3 L Không Bình hút ẩm  0.7800 0.1997 0.1982 0.1847 -0.0015 0.0150 8.7262 Long đen  HNO3 L Không Trong phòng 0.7557 0.2270 0.2599 0.2120 0.0329 0.0150 8.7263 Long đen  HNO3 L Không Chôn trong đất  0.7413 0.2646 0.2194 0.2018 -0.0452 0.0628 36.5164 Long đen  HNO3 L Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7060 0.1318 0.1325 0.1104 0.0007 0.0214 12.4465 Long đen  HNO3 L Không  Ngoài trời  0.7602 0.1883 0.1808 0.1630 -0.0075 0.0253 14.71

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7486 0.2023 0.1982 0.1744 0.0176 0.0279 16.220966 Long đen  HNO3 L Có Bình hút ẩm  0.7308 0.1409 0.1387 0.1214 -0.0022 0.0195 11.3467 Long đen  HNO3 L Có Trong phòng 0.7689 0.1052 0.1029 0.0925 -0.0023 0.0127 7.3868 Long đen  HNO3 L Có Chôn trong đất  0.7578 0.1894 0.1870 0.1761 -0.0024 0.0133 7.73

69 Long đen  HNO3 L Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7087 0.1080 0.1049 0.0889 -0.0031 0.0191 11.1070 Long đen  HNO3 L Có  Ngoài trời  0.7818 0.2155 0.2131 0.1994 -0.0024 0.0161 9.36Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7496 0.1518 0.1493 0.1357 0.0025 0.0161 9.3837

171 Tiền CTTB  HNO3 L Không Bình hút ẩm  1.9939 1.9060 1.8996 1.8067 -0.0064 0.0993 20.56172 Tiền CTTB  HNO3 L Không Trong phòng 1.7617 1.6839 1.6792 1.5682 -0.0047 0.1157 23.95173 Tiền CTTB  HNO3 L Không Chôn trong đất  1.6412 1.5528 1.5472 1.4884 -0.0056 0.0644 13.33174 Tiền CTTB  HNO3 L Không Hơi nƣớc bão hòa  1.8962 1.8064 1.8028 1.6539 -0.0036 0.1525 31.57175 Tiền CTTB  HNO3 L Không  Ngoài trời  2.0342 1.9151 1.9045 1.8123 -0.0106 0.1028 21.28

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8654 1.7728 1.7667 1.6659 0.0062 0.1069 22.1408176 Tiền CTTB  HNO3 L Có Bình hút ẩm  1.8628 1.6727 1.6675 1.5258 -0.0052 0.1469 30.41177 Tiền CTTB  HNO3 L Có Trong phòng 1.4957 1.3630 1.3547 1.1883 -0.0083 0.1747 36.17178 Tiền CTTB  HNO3 L Có Chôn trong đất  2.1061 2.0085 1.9984 1.8985 -0.0101 0.1100 22.77179 Tiền CTTB  HNO3 L Có Hơi nƣớc bão hòa  1.6637 1.5041 1.5028 1.4192 -0.0013 0.0849 17.58180 Tiền CTTB  HNO3 L Có  Ngoài trời  1.7157 1.5856 1.5765 1.5203 -0.0091 0.0653 13.52

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.7688 1.6268 1.6200 1.5104 0.0068 0.1164 24.0911

Page 84: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 84/103

  82

Bảng 8. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân cƣờng toan (HNO3:HCl:H2O/1:3:2) 

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân cchế 

Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sautạo gỉ 

Sau 30ngày

Sautảy gỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

81 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Bình hút ẩm  0.7457 0.7880 0.7830 0.7289 -0.0050 0.0591 34.3682 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Trong phòng 0.7778 0.8377 0.8298 0.7608 -0.0079 0.0769 44.7183 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Chôn trong đất  0.7543 0.7911 0.7507 0.7386 -0.0404 0.0525 30.5284 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7226 0.7464 0.7402 0.6973 -0.0062 0.0491 28.5585 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không  Ngoài trời  0.7197 0.7578 0.7112 0.7037 -0.0466 0.0541 31.45

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7440 0.7842 0.7630 0.7259 0.0212 0.0583 33.918686 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Bình hút ẩm  0.7348 0.7761 0.7727 0.7560 -0.0034 0.0201 11.6987 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Trong phòng 0.7992 0.8298 0.8233 0.7855 -0.0065 0.0443 25.7688 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Chôn trong đất  0.6984 0.7287 0.6917 0.6842 -0.0370 0.0445 25.87

89 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7471 0.7973 0.7853 0.7770 -0.0120 0.0203 11.8090 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có  Ngoài trời  0.7496 0.7953 0.7416 0.7259 -0.0537 0.0694 40.35Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7458 0.7854 0.7629 0.7457 0.0225 0.0397 23.0930

191 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Bình hút ẩm  2.0135 1.9147 1.9166 1.8094 0.0019 0.1053 21.80192 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Trong phòng 2.1164 1.9898 1.9932 1.8455 0.0034 0.1443 29.88193 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Chôn trong đất  2.2747 2.1599 2.1363 1.9836 -0.0236 0.1763 36.50194 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Hơi nƣớc bão hòa  1.8310 1.7232 1.7234 1.6480 0.0002 0.0752 15.57195 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không  Ngoài trời  1.9487 1.7815 1.7778 1.7123 -0.0037 0.0692 14.33

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0369 1.9138 1.9095 1.7998 0.0066 0.1141 23.6149196 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Bình hút ẩm  1.7585 1.6691 1.6693 1.6204 0.0002 0.0487 10.08197 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Trong phòng 2.2911 2.2227 2.2195 2.1367 -0.0032 0.0860 17.81198 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Chôn trong đất  2.3336 2.2096 2.2034 2.1259 -0.0062 0.0837 17.33199 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Hơi nƣớc bão hòa  1.8335 1.7169 1.7225 1.6175 0.0056 0.0994 20.58200 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có  Ngoài trời  2.0297 1.9523 1.9505 1.8811 -0.0018 0.0712 14.74

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0493 1.9541 1.9530 1.8763 0.0034 0.0778 16.1077

Page 85: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 85/103

  83

Bảng 9. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân H2SO4 đặc nóng 

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân cchế 

Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

71 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Bình hút ẩm  0.7181 0.7158 0.7159 0.7110 0.0001 0.0048 2.7972 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Trong phòng 0.7551 0.7575 0.7571 0.7444 -0.0004 0.0131 7.6273 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Chôn trong đất  0.7425 0.7427 0.7408 0.7276 -0.0019 0.0151 8.7874 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7470 0.7473 0.7472 0.7370 -0.0001 0.0103 5.9975 Long đen  H2SO4 đ/n  Không  Ngoài trời  0.7216 0.7204 0.7200 0.7114 -0.0004 0.0090 5.23

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7369 0.7367 0.7362 0.7263 0.0006 0.0105 6.081476 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Bình hút ẩm  0.7125 0.7100 0.7101 0.7032 0.0001 0.0068 3.9577 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Trong phòng 0.7273 0.7260 0.7258 0.7214 -0.0002 0.0046 2.6778 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Chôn trong đất  0.7625 0.7617 0.7614 0.7536 -0.0003 0.0081 4.71

79 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7031 0.7022 0.7024 0.6946 0.0002 0.0076 4.4280 Long đen  H2SO4 đ/n  Có  Ngoài trời  0.7355 0.7344 0.7343 0.7255 -0.0001 0.0089 5.17Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7282 0.7269 0.7268 0.7197 0.0009 0.0072 4.1860181 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Bình hút ẩm  2.0151 2.1668 2.1407 1.7805 -0.0261 0.3863 79.98182 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Trong phòng 1.6607 1.8495 1.7997 1.3976 -0.0498 0.4519 93.56183 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Chôn trong đất  1.9202 2.1958 1.7705 1.5965 -0.4253 0.5993 124.08184 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  1.9651 2.2173 1.9923 1.6408 -0.2250 0.5765 119.36185 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không  Ngoài trời  2.2042 2.3624 2.0882 1.9800 -0.2742 0.3824 79.17

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9531 2.1584 1.9583 1.6791 0.2001 0.4793 99.2298186 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Bình hút ẩm  1.8983 2.0480 1.9817 1.5993 -0.0663 0.4487 92.90187 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Trong phòng 2.0007 2.2485 1.9002 1.7104 -0.3483 0.5381 111.41188 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Chôn trong đất  2.4728 2.6222 2.3838 2.2309 -0.2384 0.3913 81.01189 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  2.2124 2.3460 2.2943 1.9100 -0.0517 0.4360 90.27190 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có  Ngoài trời  2.1130 2.3551 1.9841 1.8942 -0.3710 0.4609 95.42

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.1394 2.3240 2.1088 1.8690 0.2151 0.4550 94.2029

Page 86: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 86/103

  84

Bảng 10. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân HCl 10% 

STT Loại hiện vật  Tácnhân

cchế 

Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

91 Long đen  HCl đ  Không Bình hút ẩm  0.7216 0.7222 0.7225 0.7097 0.0003 0.0125 7.2792 Long đen  HCl đ  Không Trong phòng 0.6840 0.6846 0.6848 0.6720 0.0002 0.0126 7.3393 Long đen  HCl đ  Không Chôn trong đất  0.7177 0.7125 0.7097 0.6846 -0.0028 0.0279 16.2294 Long đen  HCl đ  Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7030 0.7047 0.7064 0.6901 0.0017 0.0146 8.4995 Long đen  HCl đ  Không  Ngoài trời  0.7262 0.7211 0.7215 0.7050 0.0004 0.0161 9.36

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7105 0.7090 0.7090 0.6923 0.0011 0.0167 9.732696 Long đen  HCl đ  Có Bình hút ẩm  0.7915 0.7895 0.7903 0.7788 0.0008 0.0107 6.2297 Long đen  HCl đ  Có Trong phòng 0.7496 0.7438 0.7451 0.7288 0.0008 0.0150 8.7298 Long đen  HCl đ  Có Chôn trong đất  0.7304 0.7277 0.7271 0.7140 0.0013 0.0137 7.97

99 Long đen  HCl đ  Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7633 0.7646 0.7668 0.7552 0.0022 0.0094 5.47100 Long đen  HCl đ  Có  Ngoài trời  0.7295 0.7282 0.7280 0.7179 -0.0002 0.0103 5.99Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7529 0.7508 0.7515 0.7389 0.0011 0.0118 6.8721201 Tiền CTTB  HCl đ  Không Bình hút ẩm  1.6481 1.5627 1.5545 1.4300 -0.0082 0.1327 27.47202 Tiền CTTB  HCl đ  Không Trong phòng 1.9272 1.8414 1.8363 1.7508 -0.0051 0.0906 18.76203 Tiền CTTB  HCl đ  Không Chôn trong đất  2.2200 2.0468 2.0333 1.8166 -0.0135 0.2302 47.66204 Tiền CTTB  HCl đ  Không Hơi nƣớc bão hòa  2.2789 2.1355 2.1561 2.0108 0.0206 0.1247 25.82205 Tiền CTTB  HCl đ  Không  Ngoài trời  1.8832 1.7571 1.7421 1.6527 -0.0150 0.1044 21.61

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9915 1.8687 1.8645 1.7322 0.0125 0.1365 28.2650206 Tiền CTTB  HCl đ  Có Bình hút ẩm  1.9861 1.8312 1.8284 1.6461 -0.0028 0.1851 38.32207 Tiền CTTB  HCl đ  Có Trong phòng 1.9260 1.7879 1.7743 1.6411 -0.0136 0.1468 30.39208 Tiền CTTB  HCl đ  Có Chôn trong đất  1.9472 1.8607 1.8390 1.7339 -0.0217 0.1268 26.25209 Tiền CTTB  HCl đ  Có Hơi nƣớc bão hòa  1.6521 1.5163 1.5175 1.3971 0.0012 0.1192 24.68210 Tiền CTTB  HCl đ  Có  Ngoài trời  1.8432 1.7198 1.7161 1.6258 -0.0037 0.0940 19.46

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8709 1.7432 1.7351 1.6088 0.0086 0.1344 27.8219

Page 87: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 87/103

  85

Bảng 11. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo tác nhân NaCl 

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân c ch   Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Ban đầu  Sau tạo gỉ Sau 30ngày Sau tảy gỉ 

Thay đổiM1

Thay đổiM2

101 Long đen  NaCl Không Bình hút ẩm  0.7523 0.7600 0.7589 0.7392 -0.0011 0.0208 12.09102 Long đen  NaCl Không Trong phòng 0.7740 0.7792 0.7790 0.7622 -0.0002 0.0170 9.88103 Long đen  NaCl Không Chôn trong đất  0.7189 0.7230 0.7191 0.7061 -0.0039 0.0169 9.83104 Long đen  NaCl Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7320 0.7397 0.7403 0.7183 0.0006 0.0214 12.44105 Long đen  NaCl Không  Ngoài trời  0.7362 0.7398 0.7369 0.7224 -0.0029 0.0174 10.12

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7427 0.7483 0.7468 0.7296 0.0017 0.0187 10.8721106 Long đen  NaCl Có Bình hút ẩm  0.7275 0.7338 0.7317 0.7162 -0.0021 0.0176 10.23107 Long đen  NaCl Có Trong phòng 0.7635 0.7691 0.7636 0.7518 -0.0055 0.0173 10.06108 Long đen  NaCl Có Chôn trong đất  0.7363 0.7413 0.7380 0.7261 -0.0033 0.0152 8.84109 Long đen  NaCl Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7689 0.7733 0.7740 0.7573 0.0007 0.0160 9.30110 Long đen  NaCl Có  Ngoài trời  0.7700 0.7755 0.7724 0.7597 -0.0031 0.0158 9.19

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7532 0.7586 0.7559 0.7422 -0.0027 0.0164 9.5233211 Tiền CTTB  NaCl Không Bình hút ẩm  2.1574 2.1772 2.1666 1.8828 -0.0106 0.2944 60.95212 Tiền CTTB  NaCl Không Trong phòng 2.2500 2.2642 2.2606 1.9555 -0.0036 0.3087 63.91213 Tiền CTTB  NaCl Không Chôn trong đất  2.0006 2.0091 2.0021 1.9021 -0.0070 0.1070 22.15214 Tiền CTTB  NaCl Không Hơi nƣớc bão hòa  2.3418 2.3593 2.3518 1.7002 -0.0075 0.6591 136.46215 Tiền CTTB  NaCl Không  Ngoài trời  1.9049 1.9206 1.9068 1.8032 -0.0138 0.1174 24.31

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.1309 2.1461 2.1376 1.8488 -0.0085 0.2973 61.5569216 Tiền CTTB  NaCl Có Bình hút ẩm  2.0486 2.0589 2.0547 1.8012 -0.0042 0.2577 53.35217 Tiền CTTB  NaCl Có Trong phòng 2.2222 2.2388 2.2367 2.1481 -0.0021 0.0907 18.78218 Tiền CTTB  NaCl Có Chôn trong đất  2.1067 2.1344 2.1131 1.8508 -0.0213 0.2836 58.72219 Tiền CTTB  NaCl Có Hơi nƣớc bão hòa  2.1523 2.1693 2.1642 1.9987 -0.0051 0.1706 35.32220 Tiền CTTB  NaCl Có  Ngoài trời  1.5771 1.5872 1.5804 1.3990 -0.0068 0.1882 38.96

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0214 2.0377 2.0298 1.8396 0.0079 0.1982 41.0269

Page 88: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 88/103

  86

Bảng 12. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo điều kiện lƣu giữ: Bình hút ẩm  

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân c ch   Đi u kiệnlƣu giữ 

Trọng lƣợng (g) 

V(mg/cm2/tháng)

Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thay đổiM1

Thay đổiM2

1 Long đen  Không khí Không Bình hút ẩm  0.7085 0.7085 0.7087 0.7085 0.0002 0.0000 0.0011 Long đen  O2 +T Không Bình hút ẩm  0.7687 0.7668 0.7664 0.7572 -0.0004 0.0096 5.5821 Long đen CO2 +T Không Bình hút ẩm  0.7134 0.7134 0.7139 0.7085 0.0005 0.0049 2.8531 Long đen  Đốt gỗ mít  Không Bình hút ẩm  0.7424 0.7428 0.7432 0.7419 0.0004 0.0009 0.5241 Long đen  NH3 Không Bình hút ẩm  0.7269 0.7280 0.7285 0.7269 0.0005 0.0011 0.6451 Long đen HNO3 đ/n  Không Bình hút ẩm  0.7492 0.7518 0.7514 0.7442 -0.0004 0.0076 4.4261 Long đen  HNO3 L Không Bình hút ẩm  0.7800 0.1997 0.1982 0.1847 -0.0015 0.0150 8.7271 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Bình hút ẩm  0.7181 0.7158 0.7159 0.7110 0.0001 0.0048 2.7981 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Bình hút ẩm  0.7457 0.7880 0.7830 0.7289 -0.0050 0.0591 34.3691 Long đen  HCl 10% Không Bình hút ẩm  0.7216 0.7222 0.7225 0.7097 0.0003 0.0125 7.27

101 Long đen  NaCl Không Bình hút ẩm  0.7523 0.7600 0.7589 0.7392 -0.0011 0.0208 12.09Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7388 0.6906 0.6901 0.6782 0.0009 0.0124 7.2040

6 Long đen  Không khí Có Bình hút ẩm  0.7461 0.7464 0.7464 0.7456 0.0000 0.0008 0.4716 Long đen  O2 +T Có Bình hút ẩm  0.7630 0.7611 0.7589 0.7474 -0.0022 0.0137 7.9726 Long đen  CO2 +T Có Bình hút ẩm  0.7388 0.7266 0.7268 0.7249 0.0002 0.0017 0.9936 Long đen  Đốt gỗ mít  Có Bình hút ẩm  0.7425 0.7431 0.7428 0.7419 -0.0003 0.0012 0.7046 Long đen  NH3 Có Bình hút ẩm  0.7195 0.7180 0.7179 0.7112 -0.0001 0.0068 3.9556 Long đen  HNO3 đ/n  Có Bình hút ẩm  0.7317 0.7344 0.7357 0.7258 0.0013 0.0086 5.0066 Long đen  HNO3 L Có Bình hút ẩm  0.7308 0.1409 0.1387 0.1214 -0.0022 0.0195 11.3476 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Bình hút ẩm  0.7125 0.7100 0.7101 0.7032 0.0001 0.0068 3.9586 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Bình hút ẩm  0.7348 0.7761 0.7727 0.7560 -0.0034 0.0201 11.6996 Long đen  HCl 10% Có Bình hút ẩm  0.7915 0.7895 0.7903 0.7788 0.0008 0.0107 6.22

106 Long đen  NaCl Có Bình hút ẩm  0.7275 0.7338 0.7317 0.7162 -0.0021 0.0176 10.23Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7399 0.6891 0.6884 0.6793 0.0012 0.0098 5.6818

Page 89: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 89/103

  87

111 Tiền QTTB  Không khí Không Bình hút ẩm  1.8255 1.8255 1.8244 1.6005 -0.0011 0.2250 45.92121 Tiền QTTB  O2 +T Không Bình hút ẩm  1.9431 1.8922 1.8781 1.6596 -0.0141 0.2326 47.47131 Tiền QTTB  CO2 +T Không Bình hút ẩm  1.6506 1.5922 1.6144 1.4606 0.0222 0.1316 26.86141 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Không Bình hút ẩm  1.7499 1.7180 1.7054 1.4554 -0.0126 0.2626 53.59151 Tiền QTTB  NH3 Không Bình hút ẩm  1.8490 1.8460 1.8367 1.6640 -0.0093 0.1820 37.14

161 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Bình hút ẩm  1.8506 0.6591 0.6043 0.2904 -0.0548 0.3687 75.24171 Tiền CTTB  HNO3 L Không Bình hút ẩm  1.9939 1.9060 1.8996 1.8067 -0.0064 0.0993 20.56181 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Bình hút ẩm  2.0151 2.1668 2.1407 1.7805 -0.0261 0.3863 79.98191 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Bình hút ẩm  2.0135 1.9147 1.9166 1.8094 0.0019 0.1053 21.80201 Tiền CTTB  HCl 10% Không Bình hút ẩm  1.6481 1.5627 1.5545 1.4300 -0.0082 0.1327 27.47211 Tiền CTTB  NaCl Không Bình hút ẩm  2.1574 2.1772 2.1666 1.8828 -0.0106 0.2944 60.95

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8815 1.7509 1.7401 1.5309 0.0152 0.2200 45.1810116 Tiền QTTB  Không khí Có Bình hút ẩm  1.8051 1.8051 1.8071 1.6666 0.0020 0.1385 28.27126 Tiền QTTB  O2 +T Có Bình hút ẩm  2.3693 2.3026 2.3013 2.0227 -0.0013 0.2799 57.12

136 Tiền QTTB  CO2 +T Có Bình hút ẩm  2.2149 2.0954 2.0976 1.9806 0.0022 0.1148 23.43146 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Có Bình hút ẩm  1.7007 1.6596 1.6595 1.3457 -0.0001 0.3139 64.06156 Tiền QTTB  NH3 Có Bình hút ẩm  1.8220 1.8214 1.8226 1.6356 0.0012 0.1858 37.92166 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Bình hút ẩm  1.8016 0.1810 0.1660 0.1235 -0.0150 0.0575 11.73176 Tiền CTTB  HNO3 L Có Bình hút ẩm  1.8628 1.6727 1.6675 1.5258 -0.0052 0.1469 30.41186 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Bình hút ẩm  1.8983 2.0480 1.9817 1.5993 -0.0663 0.4487 92.90196 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Bình hút ẩm  1.7585 1.6691 1.6693 1.6204 0.0002 0.0487 10.08206 Tiền CTTB  HCl 10% Có Bình hút ẩm  1.9861 1.8312 1.8284 1.6461 -0.0028 0.1851 38.32216 Tiền CTTB NaCl Có Bình hút ẩm  2.0486 2.0589 2.0547 1.8012 -0.0042 0.2577 53.35

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9334 1.7405 1.7323 1.5425 0.0091 0.1980 40.6912

Page 90: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 90/103

  88

Bảng 13. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo điều kiện lƣu giữ: Trong phòng 

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân cchế 

Đi u kiện lƣugiữ 

Trọng lƣợng (g) 

V(mg/cm2/tháng)

Banđầu 

Sautạo gỉ 

Sau 30ngày

Sautảy gỉ 

Thayđổi M1 

ThayđổiM2

2 Long đen  Không khí Không Trong phòng 0.7050 0.7050 0.7053 0.7043 0.0003 0.0007 0.4112 Long đen  O2 +T Không Trong phòng 0.7367 0.7373 0.7377 0.7231 0.0004 0.0142 8.2622 Long đen  CO2 +T Không Trong phòng 0.8155 0.8158 0.8157 0.8117 -0.0001 0.0041 2.3832 Long đen  Đốt gỗ mít  Không Trong phòng 0.7864 0.7869 0.7870 0.7866 0.0001 0.0003 0.1742 Long đen  NH3 Không Trong phòng 0.7401 0.7406 0.7407 0.7391 0.0001 0.0015 0.8752 Long đen  HNO3 đ/n  Không Trong phòng 0.7663 0.7689 0.7693 0.7606 0.0004 0.0083 4.8362 Long đen  HNO3 L Không Trong phòng 0.7557 0.2270 0.2599 0.2120 0.0329 0.0150 8.7272 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Trong phòng 0.7551 0.7575 0.7571 0.7444 -0.0004 0.0131 7.62

82 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Trong phòng 0.7778 0.8377 0.8298 0.7608 -0.0079 0.0769 44.7192 Long đen  HCl 10% Không Trong phòng 0.6840 0.6846 0.6848 0.6720 0.0002 0.0126 7.33

102 Long đen  NaCl Không Trong phòng 0.7740 0.7792 0.7790 0.7622 -0.0002 0.0170 9.88

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7542 0.7128 0.7151 0.6979 0.0039 0.0149 8.6522

7 Long đen  Không khí Có Trong phòng 0.7175 0.7178 0.7179 0.7162 0.0001 0.0016 0.9317 Long đen O2 +T Có Trong phòng 0.7571 0.7584 0.7589 0.7450 0.0005 0.0134 7.7927 Long đen  CO2 +T Có Trong phòng 0.7755 0.7701 0.7702 0.7675 0.0001 0.0026 1.5137 Long đen  Đốt gỗ mít  Có Trong phòng 0.7623 0.7630 0.7626 0.7619 -0.0004 0.0011 0.6447 Long đen  NH3 Có Trong phòng 0.7438 0.7194 0.7194 0.7137 0.0000 0.0057 3.31

57 Long đen  HNO3 đ/n  Có Trong phòng 0.8317 0.8340 0.8349 0.8305 0.0009 0.0035 2.0367 Long đen  HNO3 L Có Trong phòng 0.7689 0.1052 0.1029 0.0925 -0.0023 0.0127 7.3877 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Trong phòng 0.7273 0.7260 0.7258 0.7214 -0.0002 0.0046 2.6787 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Trong phòng 0.7992 0.8298 0.8233 0.7855 -0.0065 0.0443 25.7697 Long đen  HCl 10% Có Trong phòng 0.7496 0.7438 0.7451 0.7288 0.0008 0.0150 8.72

Page 91: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 91/103

  89

107 Long đen  NaCl Có Trong phòng 0.7635 0.7691 0.7636 0.7518 -0.0055 0.0173 10.06

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7633 0.7033 0.7022 0.6923 0.0016 0.0111 6.4376

112 Tiền QTTB  Không khí Không Trong phòng 1.9914 1.9914 1.9909 1.7520 -0.0005 0.2394 48.86122 Tiền QTTB  O2 +T Không Trong phòng 2.0044 1.9533 1.9270 1.6886 -0.0263 0.2647 54.02132 Tiền QTTB  CO2 +T Không Trong phòng 1.6795 1.6384 1.6398 1.5079 0.0014 0.1305 26.63

142 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Không Trong phòng 2.4042 2.1411 2.1154 1.4635 -0.0257 0.6776 138.29152 Tiền QTTB  NH3 Không Trong phòng 1.3747 1.3817 1.3672 1.1618 -0.0145 0.2199 44.88162 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Trong phòng 2.1648 2.1135 1.9999 1.5794 -0.1136 0.5341 109.00172 Tiền CTTB  HNO3 L Không Trong phòng 1.7617 1.6839 1.6792 1.5682 -0.0047 0.1157 23.95182 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Trong phòng 1.6607 1.8495 1.7997 1.3976 -0.0498 0.4519 93.56192 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Trong phòng 2.1164 1.9898 1.9932 1.8455 0.0034 0.1443 29.88202 Tiền CTTB  HCl 10% Không Trong phòng 1.9272 1.8414 1.8363 1.7508 -0.0051 0.0906 18.76212 Tiền CTTB  NaCl Không Trong phòng 2.2500 2.2642 2.2606 1.9555 -0.0036 0.3087 63.91

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9395 1.8953 1.8736 1.6064 0.0226 0.2889 59.2487

117 Tiền QTTB  Không khí Có Trong phòng 1.7971 1.7971 1.7974 1.6168 0.0003 0.1803 36.80127 Tiền QTTB  O2 +T Có Trong phòng 1.4752 1.4231 1.4220 1.1831 -0.0011 0.2400 48.98137 Tiền QTTB  CO2 +T Có Trong phòng 1.6708 1.6473 1.6568 1.5483 0.0095 0.0990 20.20147 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Có Trong phòng 2.1297 2.0465 2.0440 1.7402 -0.0025 0.3063 62.51157 Tiền QTTB  NH3 Có Trong phòng 1.5259 1.5201 1.5256 1.3751 0.0055 0.1450 29.59167 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Trong phòng 2.2893 1.9061 1.7325 1.3911 -0.1736 0.5150 105.10177 Tiền CTTB  HNO3 L Có Trong phòng 1.4957 1.3630 1.3547 1.1883 -0.0083 0.1747 36.17187 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Trong phòng 2.0007 2.2485 1.9002 1.7104 -0.3483 0.5381 111.41197 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Trong phòng 2.2911 2.2227 2.2195 2.1367 -0.0032 0.0860 17.81

207 Tiền CTTB  HCl 10% Có Trong phòng 1.9260 1.7879 1.7743 1.6411 -0.0136 0.1468 30.39217 Tiền CTTB  NaCl Có Trong phòng 2.2222 2.2388 2.2367 2.1481 -0.0021 0.0907 18.78

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8931 1.8365 1.7876 1.6072 0.0516 0.2293 47.0671

Page 92: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 92/103

Page 93: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 93/103

  91

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7591 0.7089 0.7038 0.6958 0.0058 0.0131 7.6004115 Tiền QTTB  Không khí Không  Ngoài trời  2.0343 2.0343 2.0314 1.8724 -0.0029 0.1619 33.04125 Tiền QTTB  O2 +T Không  Ngoài trời  2.5217 2.4902 2.4904 2.0782 0.0002 0.4120 84.08135 Tiền QTTB  CO2 +T Không  Ngoài trời  2.1214 2.0812 2.1048 1.8906 0.0236 0.1906 38.90145 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Không  Ngoài trời  1.7893 1.7584 1.7546 1.4110 -0.0038 0.3474 70.90

155 Tiền QTTB  NH3 Không  Ngoài trời  2.4268 2.4304 2.4255 2.2466 -0.0049 0.1838 37.51165 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không  Ngoài trời  1.8716 0.4675 0.3662 0.2104 -0.1013 0.2571 52.47175 Tiền CTTB  HNO3 L Không Ngoài trời  2.0342 1.9151 1.9045 1.8123 -0.0106 0.1028 21.28185 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không  Ngoài trời  2.2042 2.3624 2.0882 1.9800 -0.2742 0.3824 79.17195 Tiền CTTB  HNO3:HCl:H2O/ 1:3:2 Không  Ngoài trời  1.9487 1.7815 1.7778 1.7123 -0.0037 0.0692 14.33205 Tiền CTTB HCl 10% Không  Ngoài trời  1.8832 1.7571 1.7421 1.6527 -0.0150 0.1044 21.61215 Tiền CTTB  NaCl Không  Ngoài trời  1.9049 1.9206 1.9068 1.8032 -0.0138 0.1174 24.31

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0673 1.9090 1.8720 1.6972 0.0413 0.2117 43.4184120 Tiền QTTB  Không khí Có  Ngoài trời  1.8805 1.8805 1.8814 1.7199 0.0009 0.1606 32.78

130 Tiền QTTB  O2 +T Có  Ngoài trời  1.9236 1.8910 1.9054 1.7484 0.0144 0.1426 29.10140 Tiền QTTB  CO2 +T Có  Ngoài trời  1.9205 1.8878 1.8963 1.7771 0.0085 0.1107 22.59150 Tiền QTTB Đốt gỗ mít  Có  Ngoài trời  1.8075 1.7614 1.7712 1.5344 0.0098 0.2270 46.33160 Tiền QTTB  NH3 Có  Ngoài trời  2.1440 2.1420 2.1356 1.9198 -0.0064 0.2222 45.35170 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có  Ngoài trời  2.0797 0.7120 0.6009 0.4415 -0.1111 0.2705 55.20180 Tiền CTTB HNO3 L Có  Ngoài trời  1.7157 1.5856 1.5765 1.5203 -0.0091 0.0653 13.52190 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có  Ngoài trời  2.1130 2.3551 1.9841 1.8942 -0.3710 0.4609 95.42200 Tiền CTTB  HNO3:HCl:H2O/ 1:3:2 Có  Ngoài trời  2.0297 1.9523 1.9505 1.8811 -0.0018 0.0712 14.74210 Tiền CTTB  HCl 10% Có  Ngoài trời  1.8432 1.7198 1.7161 1.6258 -0.0037 0.0940 19.46

220 Tiền CTTB  NaCl Có  Ngoài trời  1.5771 1.5872 1.5804 1.3990 -0.0068 0.1882 38.96Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9122 1.7704 1.7271 1.5874 0.0494 0.1830 37.5872

Page 94: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 94/103

  92

Bảng 15. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo điều kiện lƣu giữ: Chôn trong đất  

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân cchế 

Đi u kiện lƣugiữ 

Trọng lƣợng (g) 

V (mg/cm2/tháng)Banđầu 

Sau tạogỉ 

Sau 30ngày

Sau tảygỉ 

Thayđổi M1 

Thayđổi M2 

3 Long đen  Không khí Không Chôn trong đất  0.7864 0.7864 0.7863 0.7851 -0.0001 0.0013 0.7613 Long đen  O2 +T Không Chôn trong đất  0.7578 0.7555 0.7536 0.7527 -0.0019 0.0028 1.6323 Long đen  CO2 +T Không Chôn trong đất  0.7065 0.7069 0.7069 0.7030 0.0000 0.0039 2.2733 Long đen  Đốt gỗ mít  Không Chôn trong đất  0.7676 0.7683 0.7680 0.7665 -0.0003 0.0018 1.0543 Long đen  NH3 Không Chôn trong đất  0.8270 0.8280 0.8276 0.8245 -0.0004 0.0035 2.0353 Long đen  HNO3 đ/n  Không Chôn trong đất  0.7728 0.7744 0.7751 0.7695 0.0007 0.0049 2.8563 Long đen  HNO3 L Không Chôn trong đất  0.7413 0.2646 0.2194 0.2018 -0.0452 0.0628 36.5173 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Chôn trong đất  0.7425 0.7427 0.7408 0.7276 -0.0019 0.0151 8.7883 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Chôn trong đất  0.7543 0.7911 0.7507 0.7386 -0.0404 0.0525 30.5293 Long đen  HCl 10% Không Chôn trong đất  0.7177 0.7125 0.7097 0.6846 -0.0028 0.0279 16.22

103 Long đen  NaCl Không Chôn trong đất  0.7189 0.7230 0.7191 0.7061 -0.0039 0.0169 9.83Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7539 0.7139 0.7052 0.6964 0.0089 0.0176 10.2220

8 Long đen  Không khí Có Chôn trong đất  0.7477 0.7480 0.7482 0.7467 0.0002 0.0013 0.7618 Long đen  O2 +T Có Chôn trong đất  0.7470 0.7781 0.7750 0.7563 -0.0031 0.0218 12.6728 Long đen  CO2 +T Có Chôn trong đất  0.7216 0.7128 0.7137 0.7108 0.0009 0.0020 1.1638 Long đen  Đốt gỗ mít  Có Chôn trong đất  0.7294 0.7300 0.7304 0.7289 0.0004 0.0011 0.6448 Long đen  NH3 Có Chôn trong đất  0.7612 0.7320 0.7326 0.7274 0.0006 0.0046 2.6758 Long đen  HNO3 đ/n  Có Chôn tr ong đất  0.7435 0.7470 0.7478 0.7390 0.0008 0.0080 4.65

68 Long đen  HNO3 L Có Chôn trong đất  0.7578 0.1894 0.1870 0.1761 -0.0024 0.0133 7.7378 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Chôn trong đất  0.7625 0.7617 0.7614 0.7536 -0.0003 0.0081 4.7188 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Chôn trong đất  0.6984 0.7287 0.6917 0.6842 -0.0370 0.0445 25.8798 Long đen  HCl 10% Có Chôn trong đất  0.7304 0.7277 0.7271 0.7140 0.0013 0.0137 7.97

108 Long đen  NaCl Có Chôn trong đất  0.7363 0.7413 0.7380 0.7261 -0.0033 0.0152 8.84

Page 95: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 95/103

  93

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7396 0.6906 0.6866 0.6785 0.0046 0.0121 7.0613113 Tiền QTTB  Không khí Không Chôn trong đất  1.9088 1.9088 1.9076 1.7798 -0.0012 0.1290 26.33123 Tiền QTTB  O2 +T Không Chôn trong đất  1.8518 1.8346 1.8121 1.5272 -0.0225 0.3074 62.73133 Tiền QTTB  CO2 +T Không Chôn trong đất  2.2773 2.2306 2.2410 2.0326 0.0104 0.1980 40.41143 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Không Chôn trong đất  1.6692 1.6642 1.6361 1.3539 -0.0281 0.3103 63.33

153 Tiền QTTB  NH3 Không Chôn trong đất  1.4867 1.4845 1.4740 1.2743 -0.0105 0.2102 42.90163 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Chôn trong đất  2.2928 2.4229 2.0519 1.6374 -0.3710 0.7855 160.31173 Tiền CTTB  HNO3 L Không Chôn trong đất  1.6412 1.5528 1.5472 1.4884 -0.0056 0.0644 13.33183 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Chôn trong đất  1.9202 2.1958 1.7705 1.5965 -0.4253 0.5993 124.08193 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Chôn trong đất  2.2747 2.1599 2.1363 1.9836 -0.0236 0.1763 36.50203 Tiền CTTB  HCl 10% Không Chôn trong đất  2.2200 2.0468 2.0333 1.8166 -0.0135 0.2302 47.66213 Tiền CTTB NaCl Không Chôn trong đất  2.0006 2.0091 2.0021 1.9021 -0.0070 0.1070 22.15

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.9585 1.9555 1.8738 1.6720 0.0835 0.2834 58.1570118 Tiền QTTB  Không khí Có Chôn trong đất  2.3102 2.3102 2.3135 2.1176 0.0033 0.1926 39.31

128 Tiền QTTB  O2 +T Có Chôn trong đất  2.0223 1.9829 1.9864 1.8173 0.0035 0.1656 33.80138 Tiền QTTB  CO2 +T Có Chôn trong đất  1.7323 1.7148 1.7185 1.6582 0.0037 0.0566 11.55148 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Có Chôn trong đất  1.9695 1.6604 1.6672 1.4240 0.0068 0.2364 48.24158 Tiền QTTB  NH3 Có Chôn trong đất  1.8453 1.8512 1.8556 1.5917 0.0044 0.2595 52.96168 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Chôn trong đất  1.7988 0.4973 0.3442 0.2103 -0.1531 0.2870 58.57178 Tiền CTTB  HNO3 L Có Chôn trong đất  2.1061 2.0085 1.9984 1.8985 -0.0101 0.1100 22.77188 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Chôn trong đất  2.4728 2.6222 2.3838 2.2309 -0.2384 0.3913 81.01198 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Chôn trong đất  2.3336 2.2096 2.2034 2.1259 -0.0062 0.0837 17.33208 Tiền CTTB  HCl đ  Có Chôn trong đất  1.9472 1.8607 1.8390 1.7339 -0.0217 0.1268 26.25218 Tiền CTTB  NaCl Có Chôn trong đất  2.1067 2.1344 2.1131 1.8508 -0.0213 0.2836 58.72

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0432 2.0236 2.0150 1.8001 0.0430 0.2235 46.2752

Page 96: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 96/103

  94

Bảng 16. Khảo sát tốc độ ăn mòn theo điều kiện lƣu giữ: Bình ẩm bão hòa hơi nƣớc 

STT Loại hiệnvật 

Tác nhân cchế 

Đi u kiện lƣu giữ  Trọng lƣợng (g) 

V

(mg/cm2/tháng)

Ban

đầu 

Sau

tạo gỉ 

Sau 30

ngày

Sau

tảy gỉ 

Thay đổi

M1

Thayđổi

M24 Long đen  Không khí Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7290 0.7290 0.7289 0.7288 -0.0001 0.0002 0.12

14 Long đen  O2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7089 0.7074 0.7067 0.6981 -0.0007 0.0093 5.4124 Long đen  CO2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7012 0.6990 0.6988 0.6962 -0.0002 0.0028 1.6334 Long đen  Đốt gỗ mít  Không Hơi nƣớc bão hòa  0.8129 0.8136 0.8136 0.8124 0.0000 0.0012 0.7044 Long đen  NH3 Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7626 0.7633 0.7631 0.7586 -0.0002 0.0047 2.7354 Long đen  HNO3 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7539 0.7569 0.7569 0.7502 0.0000 0.0067 3.9064 Long đen  HNO3 L Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7060 0.1318 0.1325 0.1104 0.0007 0.0214 12.4474 Long đen  H2SO4 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7470 0.7473 0.7472 0.7370 -0.0001 0.0103 5.99

84 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7226 0.7464 0.7402 0.6973 -0.0062 0.0491 28.5594 Long đen  HCl 10% Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7030 0.7047 0.7064 0.6901 0.0017 0.0146 8.49

104 Long đen  NaCl Không Hơi nƣớc bão hòa  0.7320 0.7397 0.7403 0.7183 0.0006 0.0214 12.44

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7345 0.6854 0.6850 0.6725 0.0010 0.0129 7.48949 Long đen  Không khí Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7461 0.7464 0.7468 0.7456 0.0004 0.0008 0.47

19 Long đen  O2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7479 0.7440 0.7443 0.7389 0.0003 0.0051 2.9729 Long đen  CO2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7428 0.7336 0.7344 0.7319 0.0008 0.0017 0.9939 Long đen  Đốt gỗ mít  Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7300 0.7309 0.7307 0.7303 -0.0002 0.0006 0.3549 Long đen  NH3 Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7263 0.7560 0.7562 0.7516 0.0002 0.0044 2.56

59 Long đen  HNO3 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7704 0.7735 0.7745 0.7649 0.0010 0.0086 5.0069 Long đen  HNO3 L Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7087 0.1080 0.1049 0.0889 -0.0031 0.0191 11.1079 Long đen  H2SO4 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7031 0.7022 0.7024 0.6946 0.0002 0.0076 4.4289 Long đen  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7471 0.7973 0.7853 0.7770 -0.0120 0.0203 11.8099 Long đen  HCl 10% Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7633 0.7646 0.7668 0.7552 0.0022 0.0094 5.47

Page 97: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 97/103

  95

109 Long đen  NaCl Có Hơi nƣớc bão hòa  0.7689 0.7733 0.7740 0.7573 0.0007 0.0160 9.30Trung bình (giá trị tuyệt đối)  0.7413 0.6936 0.6928 0.6851 0.0019 0.0085 4.9471114 Tiền QTTB  Không khí Không Hơi nƣớc bão hòa  1.8571 1.8571 1.8573 1.6603 0.0002 0.1968 40.16124 Tiền QTTB  O2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  2.0936 2.0717 2.0645 1.9089 -0.0072 0.1628 33.22134 Tiền QTTB  CO2 +T Không Hơi nƣớc bão hòa  1.9534 1.9308 1.9326 1.8274 0.0018 0.1034 21.10

144 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Không Hơi nƣớc bão hòa  1.8770 1.8314 1.8121 1.4379 -0.0193 0.3935 80.31154 Tiền QTTB  NH3 Không Hơi nƣớc bão hòa  1.7769 1.7797 1.7782 1.6171 -0.0015 0.1626 33.18164 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  2.5626 1.0038 1.0035 0.7462 -0.0003 0.2576 52.57174 Tiền CTTB  HNO3 L Không Hơi nƣớc bão hòa  1.8962 1.8064 1.8028 1.6539 -0.0036 0.1525 31.57184 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Không Hơi nƣớc bão hòa  1.9651 2.2173 1.9923 1.6408 -0.2250 0.5765 119.36194 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Không Hơi nƣớc bão hòa  1.8310 1.7232 1.7234 1.6480 0.0002 0.0752 15.57204 Tiền CTTB  HCl 10% Không Hơi nƣớc bão hòa  2.2789 2.1355 2.1561 2.0108 0.0206 0.1247 25.82214 Tiền CTTB  NaCl Không Hơi nƣớc bão hòa  2.3418 2.3593 2.3518 1.7002 -0.0075 0.6591 136.46

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  2.0394 1.8833 1.8613 1.6229 0.0210 0.2604 53.5754

119 Tiền QTTB  Không khí Có Hơi nƣớc bão hòa  2.0649 2.0649 2.0695 1.9061 0.0046 0.1588 32.41129 Tiền QTTB  O2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  1.9968 1.9640 1.9776 1.7735 0.0136 0.1905 38.88139 Tiền QTTB  CO2 +T Có Hơi nƣớc bão hòa  1.7288 1.6854 1.7012 1.5962 0.0158 0.0892 18.20149 Tiền QTTB  Đốt gỗ mít  Có Hơi nƣớc bão hòa  1.8085 1.7675 1.7811 1.5707 0.0136 0.1968 40.16159 Tiền QTTB  NH3 Có Hơi nƣớc bão hòa  1.7366 1.7414 1.7445 1.5264 0.0031 0.2150 43.88169 Tiền QTTB  HNO3 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  1.8530 0.3971 0.2738 0.1936 -0.1233 0.2035 41.53179 Tiền CTTB  HNO3 L Có Hơi nƣớc bão hòa  1.6637 1.5041 1.5028 1.4192 -0.0013 0.0849 17.58189 Tiền CTTB  H2SO4 đ/n  Có Hơi nƣớc bão hòa  2.2124 2.3460 2.2943 1.9100 -0.0517 0.4360 90.27199 Tiền CTTB  HNO:/HCl:H2O/ 1:3:2 Có Hơi nƣớc bão hòa  1.8335 1.7169 1.7225 1.6175 0.0056 0.0994 20.58209 Tiền CTTB HCl 10% Có Hơi nƣớc bão hòa  1.6521 1.5163 1.5175 1.3971 0.0012 0.1192 24.68219 Tiền CTTB  NaCl Có Hơi nƣớc bão hòa  2.1523 2.1693 2.1642 1.9987 -0.0051 0.1706 35.32

Trung bình (giá trị tuyệt đối)  1.8821 1.7157 1.7045 1.5372 0.0217 0.1785 36.6807

Page 98: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 98/103

Page 99: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 99/103

  97

Bảng 18. Tốc độ ăn mòn của tiền cổ hợp kim đồng V (mg/cm/tháng) 

Lƣu giữTác nhân

Không ức chế  Có ức chế  Hiệuquả

ức chế

TBP(%)

 Ngoàitrời 

Bình

hútẩm 

Hơinƣớc

 bãohòa

Chôn

trongđất 

Trong phòng

Trungbình

 Ngoàitrời 

Bình

hútẩm 

Hơinƣớc

 bãohòa

Chôn

trongđất 

Trong phòng

Trungbình

HNO3 L 21.28 20.56 31.57 13.33 23.95 22.35 13.52 30.41 17.58 22.77 36.17 26.73 -19.60HNO3/HCl 1:3 14.33 21.80 15.57 36.50 29.88 25.94 14.74 10.08 20.58 17.33 17.81 16.45 36.58HCl đ  21.61 27.47 25.82 47.66 18.76 29.93 19.46 38.32 24.68 26.25 30.39 29.91 0.06CO2 + T 38.90 26.86 21.10 40.41 26.63 28.75 22.59 23.43 18.20 11.55 20.20 18.35 36.19Không khí 33.04 48.92 40.16 26.33 48.86 41.07 36.80 28.27 32.41 39.31 32.78 33.19 19.18 NH3 75.51 37.14 33.18 42.90 44.88 39.53 45.35 37.92 43.88 52.96 29.59 41.09 -3.95O2 + T 84.08 47.47 33.22 62.73 54.02 49.36 29.10 57.12 38.88 33.80 48.98 44.70 9.45

 NaCl 24.31 60.95 136.46 22.15 63.91 70.87 38.96 53.35 35.32 58.72 18.78 41.54 41.38Đốt gỗ mít  40.90 53.59 80.31 63.33 138.29 83.88 46.33 64.06 40.16 48.24 62.51 53.74 35.93HNO3 đ/n  52.47 75.24 52.57 160.31 109.00 99.28 55.20 11.73 41.53 58.57 105.10 54.23 45.37H2SO4 đ/n  79.17 79.98 119.36 124.08 93.56 104.25 95.42 92.90 90.27 81.01 111.41 93.90 9.93Trung bình 55.64 57.61 70.75 71.69 78.93 66.93 49.59 49.34 46.06 53.23 58.45 51.33 23.30

Page 100: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 100/103

  98

Bảng 19. Tốc độ ăn mòn của mẫu hợp kim đồng V (mg/cm2/tháng) 

Tác nhânMẫu 

Không ức chế  Có ức chế  Hiệuquả ức

chế

P(%)

Bìnhhút

ẩm 

Hơinƣớc

 bãohòa

Trong phòng

 Ngoàitrời 

Chôntrong

đất 

Trungbình

Bìnhhút

ẩm 

Hơinƣớc

 bãohòa

Trong phòng

 Ngoàitrời 

Chôntrong

đất 

Trungbình

Long đen  7.16 7.49 8.65 8.02 10.22 8.31 5.68 4.95 6.44 7.56 7.06 6.34 23.73Tiền cổ  57.61 70.75 78.93 55.64 71.69 66.92 49.34 46.06 58.45 49.59 53.23 51.33 23.30Tỷ lệ V  8.05 9.44 9.12 6.94 7.01 8.05 8.69 9.31 9.08 6.56 7.54 8.10 0.98

Page 101: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 101/103

  99

Page 102: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 102/103

Bảng 20. Khảo sát gỉ tự nhiên các mẫu hợp kim đồng lƣu trong phòng 6 tháng 

STT Loại mẫu  Ban đầu Sau 180ngày Sau tảy gỉ 

Thay đổiM1

Thay đổiM2

V (mg/cm2/6tháng)

221 Long đen 0.7600 0.7615 0.7612 0.0015 -0.0012 -0.6977222 Long đen 0.7521 0.7529 0.7526 0.0008 -0.0005 -0.2907223 Long đen 0.7725 0.7735 0.7731 0.0010 -0.0006 -0.3488224 Long đen 0.7753 0.7765 0.7763 0.0012 -0.0010 -0.5814225 Long đen 0.7486 0.7503 0.7498 0.0017 -0.0012 -0.6977

226 Long đen 0.7520 0.7528 0.7527 0.0008 -0.0007 -0.4070227 Long đen 0.7693 0.7709 0.7705 0.0016 -0.0012 -0.6977228 Long đen 0.7526 0.7532 0.7526 0.0006 0.0000 0.0000229 Long đen 0.6808 0.6810 0.6806 0.0002 0.0002 0.1163230 Long đen 0.7678 0.7682 0.7677 0.0004 0.0001 0.0581

TB 0.7531 0.7541 0.7537 0.0010 0.0006 -0.3547

231 Tiền QTTB 2.5542 2.5535 2.4853 -0.0007 0.0689 14.0612232 Tiền QTTB 2.1511 2.1501 2.0244 -0.0010 0.1267 25.8571

233 Tiền QTTB 2.7781 2.7721 2.5619 -0.0060 0.2162 44.1224234 Tiền QTTB 1.7990 1.7983 1.6885 -0.0007 0.1105 22.5510235 Tiền QTTB 1.5407 1.5402 1.4549 -0.0005 0.0858 17.5102236 Tiền QTTB 2.0445 2.0441 1.9589 -0.0004 0.0856 17.4694237 Tiền QTTB 2.3120 2.3112 2.1204 -0.0008 0.1916 39.1020238 Tiền QTTB 1.9307 1.9305 1.8082 -0.0002 0.1225 25.0000239 Tiền QTTB 2.0826 2.0816 1.9885 -0.0010 0.0941 19.2041240 Tiền QTTB 1 7038 1 6996 1 6102 -0 0042 0 0936 19 1020

ố đ k h h ẫ h ki đồ

Page 103: Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

8/20/2019 Nghiên cứu các tác nhân gây gỉ và môi trường lưu trữ đối với các di vật văn hóa chất liệu hợp kim đồng

http://slidepdf.com/reader/full/nghien-cuu-cac-tac-nhan-gay-gi-va-moi-truong-luu-tru-doi 103/103

Bảng 21. Số đo kích thƣớc mẫu hợp kim đồng  

STT Loại mẫu  Đƣờng kính ngoài (cm)  Cạnh lõi vuông (cm)  Vành rộng (cm)  Độ dày (cm)  Diện tích bề mặt (cm)1 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

2 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

3 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

4 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

5 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

6 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

7 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

8 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

9 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

10 Long đen 1.41 0.31 0.08 1.72

Trung bình 1.41 0.31 0.08 1.72

11 Tiền QTTB  2.39 0.5 0.07 4.90

12 Tiền QTTB  2.51 0.65 0.06 5.15

13 Tiền QTTB  2.54 0.62 0.07 5.41

14 Ti n QTTB  2.34 0.5 0.07 4.71

15 Tiền QTTB  2.48 0.66 0.06 5.02

16 Tiền QTTB  2.44 0.57 0.06 4.95

17 Tiền QTTB  2.34 0.49 0.07 4.71

18 Tiền QTTB  2.53 0.6 0.06 5.29

19 Tiền QTTB  2.34 0.61 0.06 4.52

20 Tiền QTTB  2.21 0.46 0.08 4.33

Tung bình 2.41 0.57 0.07 4.90

21 Tiền CTTB  2.36 0.63 0.08 4.77

22 Tiền CTTB  2.45 0.64 0.06 4.92

23 Tiền CTTB  2.41 0.75 0.07 4.74

24 Tiền CTTB  2.45 0.63 0.08 5.13

25 Tiền CTTB  2.43 0.62 0.07 4.96

26 Tiền CTTB  2.45 0.64 0.06 4.92

27 Tiền CTTB  2.35 0.55 0.06 4.61

28 Tiền CTTB  2.36 0.61 0.09 4.89

29 Tiền CTTB 2 31 0 58 0 07 4 52