nghiÊn cỨu sỬ dỤng hỢp lÝ ĐẤt sẢn xuẤt nÔng nghiỆp...

14
ĐẠI HC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC TNHIÊN ------------------ Đào Văn Huy NGHIÊN CỨU SDNG HỢP LÝ ĐẤT SN XUẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÚC THỌ, HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SKHOA HOC HÀ NỘI 2014

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

------------------

Đào Văn Huy

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐẤT

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÚC THỌ,

HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HOC

HÀ NỘI – 2014

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

------------------

Đào Văn Huy

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐẤT

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÚC THỌ,

HÀ NỘI

Chuyên ngành: Khoa học Môi trường

Mã số: 60440301

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS. LÊ VĂN THIỆN

HÀ NỘI - 2014

i

LỜI CẢM ƠN

Luận văn tốt nghiệp trong chương trình đào tạo Thạc sỹ Khoa học Môi trường

của học viên được hoàn thành là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện và tích lũy

kiến thức tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội, cùng với

sự hướng dẫn, dạy bảo tận tình của các thầy cô giáo Khoa Môi trường và sự tham

khảo ý kiến của các bạn đồng học.

Đầu tiên, học viên xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Lê

Văn Thiện, người đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn khoa học để học viên có thể hoàn

thành luận văn này.

Qua đây, học viên cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy, cô giáo thuộc Khoa

Môi trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, những người đã cung cấp những

kiến thức bổ ích trong suốt quá trình đào tạo và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho học

viên hoàn thành khóa đào tạo.

Trong đợt khảo sát thực địa tháng 6 năm 2014, học viên đã nhận được sự giúp

đỡ nhiệt tình của các cán bộ Phòng Thống kê huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội.

Nhân dịp này, học viên xin bày tỏ lòng biết ơn đối với sự giúp đỡ quý báu đó.

Cuối cùng, học viên cũng cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp những

người đã ủng hộ học viên suốt quá trình học và hoàn thành luận văn.

Học viên xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2014

Học viên

Đào Văn Huy

ii

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................. 6

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 8

1.1. Một số vấn đề lý luận về sử dụng đất .................................................................... 8

1.1.1. Đất nông nghiệp và tình hình sử dụng đất nông nghiệp ............................................. 8

1.1.2. Đặc điểm sử dụng đất nông nghiệp vùng khí hậu nhiệt đớiError! Bookmark not

defined.

1.1.3. Vấn đề suy thoái đất nông nghiệp ............................ Error! Bookmark not defined.

1.1.4. Nguyên tắc và quan điểm sử dụng đất bền vững .... Error! Bookmark not defined.

1.2. Những vấn đề về hiệu quả sử dụng đất nông nghiệpError! Bookmark not defined.

1.2.1. Khái quát về hiệu quả và hiệu quả sử dụng đất ....... Error! Bookmark not defined.

1.2.2. Đặc điểm và phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ......... Error!

Bookmark not defined.

1.3. Những xu hướng phát triển nông nghiệp .............. Error! Bookmark not defined.

1.3.1. Những xu hướng phát triển nông nghiệp trên thế giớiError! Bookmark not

defined.

1.3.2. Phương hướng phát triển nông nghiệp Việt Nam trong những năm tới .......... Error!

Bookmark not defined.

1.3.3. Xây dựng nền nông nghiệp bền vững ...................... Error! Bookmark not defined.

1.4. Phương pháp đánh giá đất đai của FAO ................ Error! Bookmark not defined.

1.5. Những nghiên cứu liên quan đến nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp

và sản xuất nông nghiệp bền vững .................................. Error! Bookmark not defined.

1.5.1. Các nghiên cứu trên Thế giới ................................... Error! Bookmark not defined.

1.5.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam ................................ Error! Bookmark not defined.

1.5.3. Những nghiên cứu về đất trước đây của huyện Phúc ThọError! Bookmark not

defined.

CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUError! Bookmark not defined.

2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................ Error! Bookmark not defined.

2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................. Error! Bookmark not defined.

2.2.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực nghiên cứuError! Bookmark

not defined.

2.2.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Phúc Thọ ................ Error!

Bookmark not defined.

2.2.3. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Phúc ThọError! Bookmark not

defined.

2.2.4. Hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Phúc ThọError! Bookmark not

defined.

2.2.5. Định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ........ Error! Bookmark not defined.

2.3. Phương pháp nghiên cứu ......................................... Error! Bookmark not defined.

2.3.1. Phương pháp thu thập số liệu tài liệu......................... Error! Bookmark not defined.

2.3.2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa.................... Error! Bookmark not defined.

2.3.3. Phương pháp tổng hợp và xử lý tài liệu, số liệu ........ Error! Bookmark not defined.

2.3.4. Phương pháp xây dựng bản đồ đề xuất quy hoạch ... Error! Bookmark not defined.

2.3.5. Phương pháp đánh giá đất tại phòng thí nghiệm ...... Error! Bookmark not defined.

2.3.6. Các phương pháp khác ............................................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError! Bookmark not defined.

3.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................... Error! Bookmark not defined.

3.1.1. Vị trí địa lý ................................................................... Error! Bookmark not defined.

iii

3.1.2. Địa hình, địa mạo ........................................................ Error! Bookmark not defined.

3.1.3. Đặc điểm khí hậu ........................................................ Error! Bookmark not defined.

3.1.4. Đặc điểm địa chất, thủy văn ....................................... Error! Bookmark not defined.

3.1.5. Các nguồn tài nguyên ................................................. Error! Bookmark not defined.

3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .......................................... Error! Bookmark not defined.

3.2.1. Cơ cấu hành chính, dân số .......................................... Error! Bookmark not defined.

3.2.2. Khái quát về hiện trạng kinh tế - xã hội .................... Error! Bookmark not defined.

3.3. Tình hình quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn huyệnError! Bookmark not defined.

3.3.1. Tình hình quản lý đất đai ............................................ Error! Bookmark not defined.

3.3.2. Hiện trạng sử dụng đất đai ......................................... Error! Bookmark not defined.

3.3.3. Đánh giá chung về quỹ đất huyện Phúc Thọ ............ Error! Bookmark not defined.

3.4. Phân loại đất và thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Phúc ThọError! Bookmark not defined.

3.4.1. Phân loại tài nguyên đất theo FAO ............................ Error! Bookmark not defined.

3.4.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp ......................... Error! Bookmark not defined.

3.5. Hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ........... Error! Bookmark not defined.

3.5.1. Vùng sản xuất nông nghiệp và các loại hình sử dụng đấtError! Bookmark not

defined.

3.5.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội của các loại hình sử dụng đấtError! Bookmark not

defined.

3.5.3. Hiệu quả môi trường ................................................... Error! Bookmark not defined.

3.5.4. Đánh giá chung ........................................................... Error! Bookmark not defined.

3.6. Định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp cho huyện Phúc ThọError! Bookmark not defined.

3.6.1. Những quan điểm chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

Error! Bookmark not defined.

3.6.2. Định hướng nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệpError! Bookmark

not defined.

3.6.3. Một số giải pháp chính nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

của huyện Phúc Thọ .............................................................. Error! Bookmark not defined.

I. KẾT LUẬN .................................................................. Error! Bookmark not defined.

II. KIẾN NGHỊ ............................................................... Error! Bookmark not defined.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 9

iv

CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BVMT Bảo vệ môi trường

BVTV Bảo vệ thực vật

CEC Dung tích hấp thu (Cation Exchange Capacity)

CN Công nghiệp

CNH Công nghiệp hóa

CPTG Chi phí trung gian

DTĐT Diện tích điều tra

DTTN Diện tích tự nhiên

ĐGĐĐ Đánh giá đất đai

ĐVĐĐ Đơn vị đất đai

FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (Food and

Agriculture Organization of the United Nations)

GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)

GTGT Giá trị gia tăng

GTSX Giá trị sản xuất

KT-XH Kinh tế - Xã hội

LĐ Lao động

LHSDĐ Loại hình sử dụng đất

MT Môi trường

NN Nông nghiệp

QCVN Quy chuẩn Việt nam

QH&TKNN Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp

QL Quốc lộ

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TTCN Tiểu thủ công nghiệp

UBND Ủy ban Nhân dân

UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc

WRB Cơ sở tham chiếu tài nguyên đất thế giới

v

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Trình tự cơ bản của đánh giá đất đai theo FAO ............. Error! Bookmark not

defined. Bảng 2. Cấu trúc bảng phân loại khả năng thích nghi đất đai ..... Error! Bookmark not

defined. Bảng 3. Các vị trí điều tra phẫu diện đất điển hình huyện Phúc Thọ . Error! Bookmark

not defined. Bảng 4. Các phương pháp phân tích đất ........................ Error! Bookmark not defined.

Bảng 5. Một số chỉ tiêu về dân số năm 2013 ................ Error! Bookmark not defined.

Bảng 6. Diễn biến tình hình lao động và cơ cấu lao động giai đoạn 2003 - 2013 Error!

Bookmark not defined. Bảng 7. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu kinh tế huyện .... Error! Bookmark not defined.

Bảng 8. Một số chỉ tiêu kinh tế ngành nông nghiệp ...... Error! Bookmark not defined.

Bảng 9. Biến động các loại đất huyện Phúc Thọ ........... Error! Bookmark not defined.

Bảng 10. Cơ cấu các nhóm đất của huyện Phúc Thọ .... Error! Bookmark not defined.

Bảng 11. Các Nhóm đất chính và Đơn vị đất huyện Phúc Thọ... Error! Bookmark not

defined. Bảng 12. Hiện trạng sử dụng đất huyện Phúc Thọ năm 2013 ..... Error! Bookmark not

defined. Bảng 13. Các loại hình sử dụng đất tiểu vùng 1 ............ Error! Bookmark not defined.

Bảng 14. Các loại hình sử dụng đất tiểu vùng 2 ............ Error! Bookmark not defined.

Bảng 15. Các loại hình sử dụng đất tiểu vùng 3 ............ Error! Bookmark not defined.

Bảng 16. Hiệu quả kinh tế trên 1ha của một số cây trồng chính vùng 1 ............... Error!

Bookmark not defined. Bảng 17. Hiệu quả kinh tế trên 1ha của một số cây trồng chính vùng 2 ............... Error!

Bookmark not defined. Bảng 18. Hiệu quả kinh tế trên 1ha của một số cây trồng chính vùng 3 ............... Error!

Bookmark not defined. Bảng 19. Hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất tiểu vùng 1 Error! Bookmark not

defined. Bảng 20. Hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất tiểu vùng 2 ..... Error! Bookmark

not defined. Bảng 21. Hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất tiểu vùng 3 Error! Bookmark not

defined. Bảng 22. Tổng hợp hiệu quả kinh tế theo các vùng ...... Error! Bookmark not defined.

Bảng 23. Tổng hợp hiệu quả kinh tế theo các loại hình sử dụng đất trên các vùng

....................................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 24. Mức độ sử dụng phân bón một số cây trồng .. Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Sơ đồ vị trí hành chính huyện Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội ................. Error!

Bookmark not defined. Hình 2. Diễn biến một số yếu tố khí hậu huyện Phúc Thọ.......... Error! Bookmark not

defined.

vi

Hình 3. Biểu đồ biến động đất nông nghiệp huyện Phúc Thọ giai đoạn 2003 - 2013

....................................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 4. Phẫu diện đất phù sa đọng nước ....................... Error! Bookmark not defined.

Hình 5. Phẫu diện đất phù sa có tầng biến đổi .............. Error! Bookmark not defined.

Hình 6. Phẫu diện đất phù sa điển hình ......................... Error! Bookmark not defined.

Hình 7. Phẫu diện đất phù sa ít chua ............................. Error! Bookmark not defined.

Hình 8. Phẫn diện đất cát ............................................... Error! Bookmark not defined.

Hình 9. Phẫu diện đất xám huyện Phúc Thọ ................. Error! Bookmark not defined.

Hình 10. Nhóm đất loang lổ huyện Phúc Thọ ............... Error! Bookmark not defined.

Hình 11. Sơ đồ đất huyện Phúc Thọ .............................. Error! Bookmark not defined.

Hình 12. Tỉ lệ sử dụng đất huyện Phúc Thọ năm 2013 . Error! Bookmark not defined.

Hình 13. Sơ đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Phúc Thọ, năm 2013 .. Error! Bookmark

not defined. Hình 14. Sơ đồ thích nghi đất đai huyện Phúc Thọ ....... Error! Bookmark not defined.

Hình 15. Sơ đồ đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Phúc Thọ ........ Error!

Bookmark not defined.

7

ĐẶT VẤN ĐỀ

Đất đai là tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt. Với

sản xuất nông nghiệp, đất đai là tư liệu sản xuất không thể thay thế được, không có đất

thì không có sản xuất nông nghiệp. Chính vì vậy, sử dụng đất là một phần hợp thành

của chiến lược nông nghiệp sinh thái và phát triển bền vững.

Nông nghiệp là hoạt động sản xuất lâu đời và cơ bản nhất của loài người. Hầu hết

các nước trên thế giới đều phải xây dựng một nền kinh tế trên cơ sở phát triển nông nghiệp

dựa vào khai thác các tiềm năng của đất, lấy đó làm bàn đạp phát triển các ngành khác. Vì

vậy, việc tổ chức sử dụng nguồn tài nguyên đất đai hợp lý, có hiệu quả theo quan điểm sinh

thái bền vững đang trở thành vấn đề toàn cầu.

Hơn 20 năm qua, nông nghiệp nước ta đã đạt được nhiều thành tựu quan

trọng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Nông nghiệp cơ

bản đã chuyển sang sản xuất hàng hoá, phát triển tương đối toàn diện, tốc độ tăng

trưởng bình quân (5,5% giai đoạn 2005-2012) và đạt 3,79% năm 2013. Sản xuất

nông nghiệp không những đảm bảo an toàn lương thực quốc gia mà còn mang lại

nguồn thu cho nền kinh tế với việc tăng hàng hóa nông sản xuất khẩu. Kim ngạch

xuất khẩu năm 2013 đạt khoảng 16 tỷ USD gấp 3,8 lần năm 2005, trong đó tăng trưởng

trung bình của các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu giai đoạn 2005 - 2013 là: gạo 13,6%, cà

phê 19,4%; cao su 32,5%; điều 27,8%; hải sản 19,1%[28].

Huyện Phúc Thọ nằm ở phía Tây Bắc của thành phố Hà Nội, cách trung tâm Hà

Nội 36 km, cách Hà Đông khoảng 37 km và nằm liền kề với Sơn Tây. Tổng diện tích tự

nhiên năm 2013 của huyện Phúc Thọ là 11.719,27 ha, dân số 164.479 người, mật độ dân

số 1.405 người/km2. Nhịp độ tăng trưởng kinh tế bình quân giai đoạn 2000 - 2005 tăng

xấp xỉ 10%/năm, giai đoạn 2005 - 2013 tăng bình quân 9,1%/năm. Là huyện thuần nông,

sản xuất nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã hội của huyện. Tuy

nhiên, cũng như các huyện thuần nông khác, hiện nông nghiệp huyện Phúc Thọ đang đối mặt

với hàng loạt các vấn đề như: sản xuất nhỏ, manh mún, công nghệ lạc hậu, năng suất và chất

lượng nông sản hàng hóa thấp, khả năng hợp tác liên kết cạnh tranh yếu, sự chuyển dịch cơ cấu

chậm. Trong điều kiện diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do sức ép của quá trình

đô thị hóa, công nghiệp hóa và sự gia tăng dân số thì mục tiêu nâng cao hiệu quả sử dụng đất

nông nghiệp là hết sức cần thiết, tạo ra giá trị lớn về kinh tế đồng thời tạo đà cho phát triển

nông nghiệp bền vững. Vì vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu sử

8

dụng hợp lý đất sản xuất nông nghiệp huyện Phúc Thọ, Hà Nội” nhằm đạt được những

mục tiêu sau:

- Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp của huyện Phúc Thọ.

- Phân loại và xây dựng bản đồ đất, bản đồ thích nghi cho các cây trồng chính

của huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội.

- Đề xuất các giải pháp nhằm góp phần giúp người dân lựa chọn phương thức sử dụng

đất phù hợp và nâng cao hiệu quả sử dụng đất đáp ứng yêu cầu phát triển nông nghiệp bền

vững.

9

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Một số vấn đề lý luận về sử dụng đất

1.1.1. Đất nông nghiệp và tình hình sử dụng đất nông nghiệp

Đã có nhiều công trình nghiên cứu liên quan đến những khái niệm, định nghĩa về

đất. Có quan điểm cho rằng: “Đất là một vật thể thiên nhiên cấu tạo độc lập lâu đời do kết

quả quá trình hoạt động tổng hợp của 5 yếu tố hình thành đất đó là: sinh vật, đá mẹ, khí

hậu, địa hình và thời gian” [14]. Tuy vậy, khái niệm này chưa đề cập đến khả năng sử

dụng và sự tác động của các yếu tố khác tồn tại trong môi trường xung quanh. Do đó, sau

này một số học giả khác đã bổ sung các yếu tố: nước của đất, nước ngầm và đặc biệt là

vai trò của con người để hoàn chỉnh khái niệm về đất nêu trên.

Như vậy, đất đai là một khoảng không gian có giới hạn gồm: khí hậu, lớp đất bề

mặt, thảm thực vật, động vật, diện tích mặt nước, nước ngầm và khoáng sản trong lòng

đất. Trên bề mặt đất đai là sự kết hợp giữa các yếu tố thổ nhưỡng, địa hình, thuỷ văn,

thảm thực vật cùng với các thành phần khác có vai trò quan trọng và ý nghĩa to lớn đối

với hoạt động sản xuất và cuộc sống của xã hội loài người.

Đất đai đóng vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người,

là cơ sở tự nhiên, là tiền đề cho mọi quá trình sản xuất. Theo Luật đất đai 2003, đất nông

nghiệp được chia ra làm các nhóm đất chính sau: đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm

nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác [19].

Đất đai vừa là đối tượng lao động vừa là tư liệu lao động trong quá trình sản xuất.

Đất đai là đối tượng lao động bởi lẽ nó là nơi để con người thực hiện các hoạt động của

mình tác động vào cây trồng, vật nuôi để tạo ra sản phẩm. Bên cạnh đó, đất đai còn là tư

liệu lao động trong quá trình sản xuất thông qua việc con người đã biết lợi dụng một cách

ý thức các đặc tính tự nhiên của đất như lý học, hoá học, sinh vật học và các tính chất

khác để tác động và giúp cây trồng tạo nên sản phẩm [15].

Năm 2013, Việt Nam có tổng diện tích tự nhiên là 33.115 nghìn ha, dân số là

86210,6 nghìn người, mật độ dân số 260 người/km2. Bình quân diện tích đất tự nhiên là

3889 m2/người đứng thứ 9 trong khu vực. Trong đó đất nông nghiệp chỉ có 24997,2

nghìn ha, bình quân diện tích đất nông nghiệp là 2899,55 m2/người [30].

Năm 2013, giá trị sản xuất nông nghiệp đạt 156681,9 tỷ đồng, trong đó trồng trọt

là 122,37 tỷ đồng, chăn nuôi đạt 30938,6 tỷ đồng và nuôi trồng thủy sản là 3367,6 tỷ

10

đồng. Trong trồng trọt, cây lương thực đạt giá trị sản xuất là 70059,8 tỷ đồng; cây rau đậu

đạt 10560,4 tỷ đồng; cây công nghiệp là 31015,4 tỷ đồng và cây ăn quả đạt 9083,7 tỷ

đồng. Trong năm 2013, diện tích cây lương thực có hạt là 8542 nghìn ha, cây công

nghiệp hàng năm là 805,8 nghìn ha, cây công nghiệp lâu năm là 1886,1 nghìn ha và cây

ăn quả là 775,3 nghìn ha [30].

TÀI LIỆU THAM KHẢO

A - Tiếng Việt

1. Lê Văn Bá (2001), “Tổ chức lại việc sử dụng ruộng đất nhằm thúc đẩy sản xuất nông

nghiệp hàng hoá”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, (6), tr. 8 - 10.

2. Hà Thị Thanh Bình (2000), Bài giảng hệ thống canh tác nhiệt đới, Trường Đại học

Nông nghiệp I, Hà Nội.

3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2009), “Chiến lược phát triển nông nghiệp,

nông thôn giai đoạn 2011 - 2020” ban hành kèm theo công văn số: 3310/BNN-KH ngày

12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hà Nội.

4. Nguyễn Văn Bộ (2000), Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng, NXB Nông

nghiệp, Hà Nội.

5. Ngô Thế Dân (2001), "Một số vấn đề khoa học công nghệ nông nghiệp trong thời kỳ

CNH - HĐH nông nghiệp ", Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (1), tr. 3 - 4.

6. Đường Hồng Dật và các cộng sự (1994), Lịch sử nông nghiệp Việt Nam, NXB Nông

nghiệp, Hà Nội.

7. Nguyễn Điền (2001), "Phương hướng phát triển nông nghiệp Việt Nam trong 10 năm

đầu của thế kỷ XXI", Tạp chí nghiên cứu kinh tế, (275), tr. 50 - 54.

8. Phạm Vân Đình, Đỗ Kim Chung và các cộng sự (1997), Kinh tế nông nghiệp, NXB

Nông nghiệp, Hà Nội.

9. Dự án quy hoạch tổng thể đồng bằng sông Hồng (1994), Báo cáo nền số 9, Hà Nội.

10. Vũ Năng Dũng (1997), Đánh giá hiệu quả một số mô hình đa dạng hoá cây trồng

vùng đồng bằng sông Hồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

11. Nguyễn Như Hà (2000), Phân bón cho lúa ngắn ngày trên đất phù sa sông Hồng,

Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Trường đại học Nông nghiệp I, Hà Nội.

12. Quyền Đình Hà (1993), Đánh giá kinh tế đất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng, Luận

11

án tiến sỹ nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội.

13. Đỗ Nguyên Hải (1999), “Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng môi trường trong

quản lý sử dụng đất đai bền vững cho sản xuất nông nghiệp”, Khoa học đất, số 11, tr.120.

14. Đỗ Nguyên Hải (2001), Đánh giá đất và hướng sử dụng đất đai bền vững trong sản

xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn - Bắc Ninh, Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Trường

Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội.

15. Vũ Khắc Hoà (1996), Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác trên địa bàn

huyện Thuận Thành - Tỉnh Hà Bắc, Luận văn thạc sỹ, trường đại học Nông nghiệp I, Hà

Nội.

16. Hội khoa học đất (2000), Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

17. Nguyễn Đình Hợi (1993), Kinh tế tổ chức và Quản lý sản xuất kinh doanh nông

nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.

18. Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà (1990), Phân vùng sinh thái nông nghiệp

Đồng bằng sông Hồng, Đề tài 52D.0202, Hà Nội.

19. Luật đất đai 2003 (2003), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội

20. Trần An Phong (1995), Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và

phát triển lâu bền, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

21. Phòng Thống kê huyện Phúc Thọ, Niên giám thống kê năm 2003 - 2013.

22. Đỗ Thị Tám (2001), Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất

hàng hóa huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại Học Nông

Nghiệp I, Hà Nội.

23. Vũ Thị Thanh Tâm (2007), Đánh giá hiệu quả sử dụng đất theo hướng sản xuất nông

nghiệp hàng hoá của huyện Kiến Thuỵ - thành phố Hải Phòng, Luận văn thạc sĩ nông

nghiệp, Đại học Nông nghiệp I, Hà nội.

24. Từ điển tiếng việt (1992), Trung tâm từ điển viện ngôn ngữ học, Hà Nội, tr.422.

25. Nguyễn ích Tân (2000), Nghiên cứu tiềm năng đất đai, nguồn nước và xây dựng mô

hình sản xuất nông nghiệp nhằm khai thác có hiệu quả kinh tế cao một số vùng úng trũng

Đồng bằng sông Hồng, Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Trường Đại Học nông Nghiệp I, Hà

Nội

26. Bùi Văn Ten (2000), “Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất, kinh doanh của các

doanh nghiệp nông nghiệp nhà nước”, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, (4),

tr. 199 – 200.

12

27. Vũ Thị Phương Thuỵ (2000), Thực trạng và giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả

kinh tế sử dụng đất canh tác ở ngoại thành Hà Nội, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Nông

nghiệp I, Hà nội.

28. Nguyễn Duy Tính (1995), Nghiên cứu hệ thống cây trồng vùng Đồng bằng sông

Hồng và Bắc Trung Bộ, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

28. Niên giám thống kê huyện Phúc Thọ năm 2008, 2013.

29. Tổng cục thống kê (2013), Niên giám thống kê năm 2012, NXB Thống kê, Hà Nội.

30. Tổng cục Thống kê (2014), Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê, Hà Nội.

31. Hoàng Việt (2001), “Một số kiến nghị về định hướng phát triển nông nghiệp, nông

thôn thập niên đầu thế kỷ XXI”, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, (4), tr. 12 - 13.

32. Nguyễn Thị Vòng và các cộng sự (2001), Nghiên cứu và xây dựng quy trình công

nghệ đánh giá hiệu quả sử dụng đất thông qua chuyển đổi cơ cấu cây trồng, Đề tài

nghiên cứu cấp Tổng cục, Hà Nội.

B - Tiếng Anh

33. ESCAP/FAO/UNIDO (1993), Balanced Fertilizer Use It practical Importance and

Guidelines for Agriculture in Asia Pacific Region, United Nation New York, page 11 - 13.

34. FAO (1992), “Land evaluation and farming systems analysis fof land use planning”,

FAO/ROME.

35. FAO/UNESCO (1992), Guideline for soil description, ROME.

36. Tadon .H.L.S. (1993), Soilfertility and fertilizer Use an Overview of Research for

Increasing and Sustaining Crop Productivity, CASAFA - ISSS - TWA, Workshop on the

Integration of Natural and Man Made Chemicals in Sustainable Agriculture in Asia, New

Delhy, India.

C- Tài liệu trên internet

37. Bách khoa toàn thư Việt Nam. Http/dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn

38. Lê Văn Minh (2005), Nông nghiệp nông thôn - chuyển mình trước vận

hộimới.http://vst.vista.gov.vn/home/database/an_pham_dien_tu/nong_thon_doi_moi/200

5/2005-00021/Mitem.2005-05-26.1401/Marticle.2005