nghiÊn cỨu khẢ nĂng sỬ dỤng vi sinh vẬt ĐỂ Ức...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢƠNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
----------------------------
NGUYỄN THỊ KIM THU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG VI SINH VẬT
ĐỂ ỨC CHẾ QUÁ TRÌNH QUORUM SENSING CỦA
CÁC VI KHUẨN VIBRIO GÂY BỆNH TRÊN
ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN
LUÂN VĂN THAC SĨ KHOA HOC
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢƠNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
----------------------------
Nguyễn Thị Kim Thu
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG VI SINH VẬT
ĐỂ ỨC CHẾ QUÁ TRÌNH QUORUM SENSING CỦA
CÁC VI KHUẨN VIBRIO GÂY BỆNH TRÊN
ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN
Chuyên nganh : Vi sinh vât hoc
Mã số : 60420107
LUÂN VĂN THAC SĨ KHOA HOC
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Thế Hải
Hà Nội - 2015
LƠI CAM ƠN
Trong suôt qua trình hoc tâp va thưc hiên đê tai , em đa nhân đươc sư giup đơ
va ung hộ nhiêt tình cua nhiêu tâp thê va ca nhân .
Đâu tiên , em xin bay to long biêt ơn chân thanh va sâu săc nhât đên người
thây hương dân khoa hoc : TS. Phạm Thế Hải , người thây tâm huyêt , đa tân tinh
hương dân , chi bảo va giup đơ em trong qua trình thưc hiên đê tai va h oan thanh
luân văn nay.
Em cũng xin chân thanh cam ơn sư giup đơ , tạo điêu kiên cua cô Đỗ Minh
Phƣơng cùng cac anh chị, cac bạn thuộc phòng thí nghiêm bộ môn Vi sinh vât học
trong suốt qua trình hoan thanh luân văn.
Em xin gưi lơi cam ơn tơi quy thây cô tai Khoa Sinh hoc , đăc biêt la cac thây
cô ơ Bô môn Vi sinh vât hoc , trương Đai hoc Khoa hoc Tư nhiên đa nhiêt tinh giang
dạy va truyên đạt cho em nhưng kiên thưc bô ích , phương phap luân va nghiên cưu
khoa hoc, lam hanh trang quy bau cho sư phat triên công viêc cua em .
Cuôi cung, xin bay to long biêt ơn chân thanh va sâu sắc nhât đên gia đinh ,
ngươi thân , bạn be đa luôn động viên , giup đơ , tạo điêu kiên va danh nhưng tinh
cảm thân thương - đo la nguôn đông lưc manh me nhất đê tôi co thê hoan thanh ban
luân văn nay.
Ha Nôi, ngay thang năm 2015
HỌC VIÊN
Nguyễn Thị Kim Thu
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 5
1.1.Tổng quan vi khuẩn Vibrio .......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Đặc điêm chung cua chi Vibrio ...................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Môi trường nuôi cấy cac loai vi khuẩn Vibrio Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Đặc điêm sinh hoa cua chi Vibrio .................. Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Một số Vibrio gây bênh trên người va động vât thuỷ sản .. Error! Bookmark
not defined.
1.1.5. Phân loại Vibrio bằng cac đặc điêm hình thai, sinh ly va sinh hoa ...... Error!
Bookmark not defined.
1.2. Hiện tƣợng cảm ứng mật độ (Quorum sensing)Error! Bookmark not
defined.
1.2.1. Lịch sử phat hiên qua trình quorum sensing ... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Khai niêm quorum sensing ............................. Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Cơ chê phân tử cua qua trình QS ở một số vi khuẩn Vibrio ................. Error!
Bookmark not defined.
1.2.4. Quorum sensing điêu khiên sư sản xuất cac yêu tố gây độc cua cac vi
khuẩn Vibrio .................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3. Các phƣơng pháp ức chế quá trình QS đƣợc sử dụng hiện nay ..... Error!
Bookmark not defined.
1.3.1. Sử dụng chất đối khang quorum sensing ........ Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Bất hoạt phân tử tín hiêu dưa vao enzym ....... Error! Bookmark not defined.
1.4. Nghiên cứu về vi khuẩn ức chế quorum sensing và đối kháng với một số vi
khuẩn Vibrio ................................................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2.NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP ............... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. Nội dung nghiên cứu ............................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.2. Vật liệu nghiên cứu ............................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.2.1. Nguồn va chung vi sinh vât sử dụng trong nghiên cưuError! Bookmark
not defined.
2.2.2. Hóa chất va thiêt bị ..................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Thanh phân môi trường sử dụng trong nghiên cưu:Error! Bookmark not
defined.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.3.1. Phân lâp va tuyên chọn vi sinh vât có khả năng ưc chê qua trình phat quang
sinh học liên quan đên quorum sensing cua vi khuẩn Vibrio harveyi .............. Error!
Bookmark not defined.
2.3.2. Nghiên cưu ảnh hưởng cua một số điêu kiên môi trường tới khả năng ưc
chê sư phat sang ở Vibrio harveyi cua cac chung VSV đối khangError! Bookmark
not defined.
2.3.3. Nghiên cưu một số đặc tính hình thai, phân loại cua cac chung vi khuẩn có
hoạt tính ưc chê phat sang sinh học (liên quan đên QS) cua Vibrio harveyi .... Error!
Bookmark not defined.
2.3.4. Phân tích gen 16S rRNA cua vi khuẩn ....... Error! Bookmark not defined.
2.3.5. Chi tiêu theo dõi chung ............................... Error! Bookmark not defined.
2.3.6. Phương phap tính toan thống kê xử ly số liêuError! Bookmark not
defined.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1. Xác định mối tƣơng quan giữa mật độ tế bào và cƣờng độ phát quang đo
đƣợc của Vibrio harveyi tại cùng một thời điểmERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3.2. Phân lập và tuyển chọn một số vi sinh vật có khả năng ức chế quá trình
phát quang sinh học liên quan đến quorum sensing của vi khuẩn Vibrio
harveyi ........................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.2.1. Phân lâp cac vi sinh vât ở cac vùng ao nuôi tôm, rừng ngâp mặn, đất, bùn
cua tinh Nam Định va Ninh Bình. ............................. Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Xac định khả năng ưc chê sư phat sang liên quan đên quorum sensing ở
Vibrio harveyi cua cac vi sinh vât phân lâp .............. Error! Bookmark not defined.
3.3. Kết quả phân tích định lƣợng khả năng ức chế sự phát sáng liên quan đến
quorum sensing ở Vibrio harveyi của các VSV phân lập đƣợc ................ ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
3.4. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số điều kiện môi trƣờng tới khả năng ức
chế sự phát sáng ở Vibrio harveyi của các chủng VSV đối kháng ........... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
3.4.1. Ảnh hưởng cua nhiêt độ .............................. Error! Bookmark not defined.
3.4.2 Ảnh hưởng cua độ pH môi trường nuôi cấy Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Ảnh hưởng cua nồng độ muối (NaCl) trong môi trường nuôi cấy ..... Error!
Bookmark not defined.
3.5. Xác định đặc điểm hình thái và một số đặc điểm phân loại học khác của
các vi khuẩn có hoạt tính ức chế phát quang sinh học liên quan đến quorum
sensing ở Vibrio harveyi .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.5.1. Quan sat hình dạng tê bao cua cac chung vi khuẩn có khả năng ưc chê sư
phat quang sinh học liên quan đên quorum sensing ở Vibrio harveyi .............. Error!
Bookmark not defined.
3.5.2. Hình thai khuẩn lạc cua hai chung vi khuẩn tuyên chọn được ........... Error!
Bookmark not defined.
3.5.3. Khả năng lên men yêm khí cua cac chung vi khuẩn có khả năng ưc chê sư
phat quang sinh học liên quan đên quorum sensing ở Vibrio harveyi .............. Error!
Bookmark not defined.
3.5.4. Khả năng di động cua cac chung vi khuẩn triên vọngError! Bookmark
not defined.
3.5.5. Kêt quả phân tích cac đặc điêm sinh hoa cua XTS1.Error! Bookmark not
defined.
3.6. Phân tích trình tự gen 16S rRNA của chủng XTS1ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3.6.1. Khuêch đại gen 16S rRNA ......................... Error! Bookmark not defined.
3.6.2. Kêt quả xac định loai vi khuẩn XTS1 ưc chê sư phat sang sinh học liên
quan đên quorum sensing ở Vibrio harvei bằng kỹ thuât sinh học phân tử. ..... Error!
Bookmark not defined.
KẾT LUÂN VÀ KIẾN NGHỊ ..................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 9
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 58
DANH MUC CAC CHƢ VIÊT TĂT
Viết tắt Cụm từ
AHL Chất N-Acyl homoserine lactone
Cs Cộng sư
DNA Deoxyribonucleic acid
ĐC Đối chưng
DN Dịch nuôi
Epps Eppendorf
HCD Mât độ tê bao cao (High cell density)
LCD Mât độ tê bao thấp (Low cell density)
LB Môi trường Luria-Bertani
MQSR Master quorum sensing regulator
MR Methyl red
NCBI Cơ sở dư liêu vê công nghê sinh học
OD Optical density (mât độ quang)
ONPG O-Nitrophenyl-β-D-galactopyranoside
PCR Phản ưng chuỗi trùng hợp
QS Quorum sensing
Rpm revolutions per minute (số vòng trên phut)
sp. Một loai bất kỳ
spp. Nhiêu loai bất kỳ
sRNA Small RNA
VSV Vi sinh vât
V. harveyi Vibrio harveyi
V. parahaemolyticus Vibrio parahaemolyticus
VP Voges–Proskauer
VK Vi khuẩn
RNA Ribonucleic acid
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Hình thai một số khuẩn lạc Vibrio điên hình trên môi trường .............. 4
Bảng 2.1. Thanh phân môi trường LB 0.5% NaCl nuôi cấy cac VSV phân lâp .. 19
Bảng 2.2. Thanh phân môi trường TCBS đê chọn lọc vi khuẩn Vibrio ............... 19
Bảng 3.1. Số chung VSV phân lâp được từ 2 tinh Nam Định va Ninh Bình....... 31
Bảng 3.2. Kêt quả phân lâp được một số chung vi khuẩn nghi ngờ có hoạt
tính ưc chê sư phat quang sinh học ở Vibrio harveyi ........................................... 32
Bảng 3.3 . Ảnh hưởng cua nhiêt độ tới khả năng ưc chê sư phat quang sinh
học ở Vibrio harveyi cua cac chung XTS1 va CP1 .............................................. 38
Bảng 3.4 Ảnh hưởng cua pH môi trường tới khả năng ưc chê phat quang sinh
học liên quan đên QS ở Vibrio harveyi cua 2 chung vi khuẩn XTS1 va CP1 .... 39
Bảng 3.5. Ảnh hưởng cua nồng độ muối (NaCl) đên khả năng ưc chê cua 2 chung
XTS1 va CP1 tới sư phat quang sinh học(QS) cua Vibrio harveyi ...................... 41
Bảng 3.6. Khả năng lên men yêm khí cua một số chung vi khuẩn có triên
vọng ưc chê phat quang sinh học ở Vibrio harveyi .............................................. 43
Bảng 3.7 Kêt quả thử nghiêm MR phân loại vi khuẩn dưa vao khả năng lên men
đường glucose tạo sản phẩm acid bên .................................................................. 45
Bảng 3.8. Kêt quả thử nghiêm VP chung vi khuẩn XTS1 ................................... 46
Bảng 3.9. Kêt quả thử nghiêm ONPG chung vi khuẩn XTS1 ............................. 47
Bảng 3.10. Kêt quả xac định loai vi khuẩn ưc chê sư phat sang liên quan
đên QS ở Vibrio harveyi bằng kỹ thuât sinh học phân tử ................................... 49
DANH MUC HINH
Trang
Hình 1.1. Sơ đồ phân loại cac loai Vibrio bằng cac phản ưng sinh hoa ..................... 7
Hình 1.2.Qua trình quorum sensing ở Vibrio fisheri .................................................. 9
Hình 1.3. Quorum sensing ở vi khuẩn Vibrio harveyi .............................................. 10
Hình 1.4. Hai enzym AHL lactonase va AHL cyclase phân huỷ AHL .................... 13
Hình 3.1. Đồ thị mô tả sư tương quan giưa gia trị OD600nm va lượng phat
quang cua Vibrio harveyi tại cac thời điêm 0h, 6h, 12h va 18h ................................ 30
Hình3.2. Kêt quả thử hoạt tính ưc chê phat quang sinh học ở Vibrio harveyi
cua cac chung XTS1, CP1, CP10. ............................................................................. 33
Hình 3.3. Đồ thị sinh trưởng cua cac chung VSV ....................................................... 34
Hình 3.4. Kêt quả khảo sat tính đối khang giưa cac chung Vibrio harveyi va 3
chung VSV phân lâp được bằng phương phap cấy vạch vuông góc ........................ 35
Hình 3.5. Kêt quả khảo sat sư ưc chê sinh trưởng giưa cac chung XTS1 va
CP1 với V.harveyi bằng phương phap đục lỗ thạch .................................................. 36
Hình 3.6. Đồ thị biêu thị cường độ phat quang cua Vibrio harveyi ở cac giêng
thí nghiêm. ................................................................................................................ .37
Hình 3.7. Hiêu quả ưc chê phat quang sinh học ở Vibrio harveyi cua hai chung vi
khuẩn XTS1 va CP1 .................................................................................................. 37
Hình 3.8. Hình dạng tê bao XTS1 quan sat dưới vât kính 100x ................................ 42
Hình 3.9. Quan sat hình dạng tê bao CP1 dưới vât kính 100x ................................. 42
Hình 3.10. Hình ảnh khuẩn lạc cua chung vi khuẩn XTS1 trên môi trường LB 3%
NaCl va TCBS ........................................................................................................... 43
Hình 3.11. Khả năng lên men yêm khí cua 2 chung vi khuẩn có khả năng ưc chê sư
phat quang sinh học liên quan đên quorum sensing cua Vibrio harveyi ................... 44
Hình 3.12. Khả năng di động cua XTS1 va CP1 ...................................................... 45
Hình 3.13. Kêt quả thử nghiêm MR .......................................................................... 46
Hình 3.14. Thử nghiêm VP cua chung vi khuẩn XTS1 ............................................ 47
Hình 3.15. Kêt quả thử nghiêm ONPG cua chung vi khuẩn XTS1 ......................... 48
Hình 3.16. Kêt quả quả PCR khuêch đại đoạn 16S rADN cua XTS1 ...................... 49
Hình 3.17. Kêt quả so sanh trình tư 16S rDNA cua XTS1 trên GenBank ................ 50
8
MỞ ĐẦU
Nganh thuỷ sản đóng một vai trò quan trọng trong sư phat triên kinh tê cua
đất nước ta. Quy mô cua nganh thuỷ sản ngay cang mở rộng va vai trò cua nganh
cũng tăng lên không ngừng trong nên kinh tê quốc dân. Động vât thuỷ sản la một
trong nhưng nguồn cung cấp lương thưc, thưc phẩm va cac sản phẩm tiêu dùng
phong phu cho con người. Trong đó, bao gồm cac loại tôm, cua, ca,…
Tuy nhiên, mỗi năm nganh thuỷ sản nước ta lại bị thiêt hại nặng nê vì dịch
bênh, chu yêu trên tôm nước lợ, ca nước ngọt, ca biên, nhuyễn thê… Cac yêu tố
ngoại cảnh tac động lên động vât thuỷ sản bao gồm môi trường sống va tac nhân
gây bênh. Trong đó, dịch bênh trên động vât thuỷ sản gây thiêt hại lớn chu yêu la do
cac tac nhân gây bênh (vi khuẩn, virus, nấm, tac nhân gây bênh kí sinh…). Một
trong nhưng vi khuẩn gây bênh trên động vât thuỷ sản điên hình đó la cac vi khuẩn
thuộc chi Vibrio [2 ; 22]. Thiêt hại do bênh thuy sản, đặc biêt la tôm lên đên 60000
ha (năm 2014) ảnh hưởng rất lớn đên người nuôi trồng thuy sản va nên kinh tê.
Cac vi khuẩn Vibrio sống trong môi trường nước, đặc biêt la nước biên va
cửa sông, một số loai la tac nhân gây bênh cho người va động vât biên. Đối với ca,
Vibrio spp. chu yêu gây bênh nhiễm trùng mau, đối với tôm Vibrio spp. gây bênh
phat sang, đỏ dọc thân, ăn mòn vỏ kittin. Nhưng vi khuẩn nay thường la tac nhân
gây bênh cơ hội, khi động vât thuỷ sản chịu sư bất lợi từ yêu tố môi trường hoặc bị
nhiễm cac bênh khac như virus, nấm, kí sinh trùng. Động vât thuỷ sản yêu không có
sưc đê khang, cac loai vi khuẩn Vibriocơ hội gây bênh nặng lam động vât nay chêt
rải rac tới hang loạt [2].
Nhiêu giải phap đê phòng, trừ bênh do nhóm vi khuẩn nay gây ra trên động
vât thuỷ sản như sử dụng khang sinh, chê phẩm sinh học. Tuy nhiên, hiêu quả cua
cac biên phap nay còn thấp. Hơn nưa, do sử dụng nhiêu khang sinh ma cac vi khuẩn
Vibrio đa phân đêu khang khang sinh gây ảnh hưởng đên môi trường va cang lam
giảm hiêu quả cua thuốc khang sinh. Trong nhưng năm gân đây, cac nghiên cưu tâp
trung vao viêc lam rối loạn hê thống “quorum sensing” – một dạng “giao tiêp cua vi
khuẩn”. Quorum sensing (QS) la cơ chê thông tin liên lạc giưa cac tê bao va đap
9
ưng lại mât độ tê bao bằng cach sản xuất, giải phóng, dò tìm cac phân tử tín hiêu.
Vai trò cua quorum sensing la điêu khiên một số qua trình ở vi khuẩn gây bênh như:
sư phat sang, sư tiêp hợp, sư hình thanh biofilm, swarming… [1; 9]. Viêc ngăn chặn
hê thống giao tiêp QS cua vi khuẩn nói chung va vi khuẩn Vibrio nói riêng la hướng
đi mới nhằm ngăn ngừa khả năng gây bênh cua chung ma không cân đặt chung dưới
ap lưc chọn lọc (chẳng hạn như dùng khang sinh hoặc chất hoa học đê tiêu diêt
chung).
Xuất phat từ thưc tê trên chung tôi chọn đê tai “Nghiên cứu khả năng sử
dụng vi sinh vật để ức chế quá trình quorum sensing của các vi khuẩn Vibrio gây
bệnh trên động vật thuỷ sản”.
10
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Thị Hồng Vân va Bùi Thị Viêt Ha (2011), Giáo trình Di truyền học ở
sinh vật nhân sơ, NXB Giao dục Viêt Nam.
2. Đặng Xuân Bình, Bùi Quang Tê, Đoan Quốc Khanh (2012) , Giáo trình Bệnh
đông vật thuỷ sản, NXB Nông Nghiêp, Ha Nội.
3. Mai Thị Hằng, Đinh Thị Kim Nhung, Vương Trọng Hao (2011), Thực hanh Vi
sinh vật học, NXB Đại học sư phạm, Ha Nội.
4. Nguyễn Văn Phuc, Phan Thị Phượng Trang (2014), “Phân lâp, định danh va xac
định cac đặc tính có lợi cua chung Bacillus spp. từ ao nuôi tôm ở tinh Bên
Tre”, Tạp chí khoa học – Đại học Sư phạm TPHCM,64, tr. 94-102.
Tiếng Anh
5. R. Chythanya, Indrani Karunasagar, (2002), “Iddya Karunasagar Inhibition of
shrimp pathogenic vibrios by a marine Pseudomonas I-2 strain”,
Aquaculture,208, pp. 1-10.
6. Alsina M & Blanch AR (1994), “A set of keys for biochemical identification of
environmental Vibrio species”, Journal of Applied Bacteriology, 76, pp. 79-
85.
7. Alsina M & Blanch AR (1994), “Improvement and update of a set of keys for
biochemical identification of Vibrio species”, Journal of Applied
Bacteriology, 76, pp.719-721.
8. Simidu, U., and K. Tsukamoto (1980), “A method of the selective isolation and
enumeration of marine Vibrionaceae”, Microb. Ecol, 6, pp.181–184.
9. Debra L. Milton. (2006), “Quorum sensing in vibrios: Complexity for
diversification”, Internal Journal of Medical Microbiology, 296, pp. 61-71.
10. Claudia Lupp & Edward G. Ruby (2005),“Vibrio fischeri Uses Two Quorum-
Sensing Systems for the Regulation of Early and Late Colonization
Factors”, J Bacteriol, 187, pp. 3620-3629.
11
11. Josephine R Chandler & et al, (2012), “Acyl-homoserine lactone-dependent
eavesdropping promotes competition in a laboratory co-culture model”, The
ISME Journal, 6, pp. 2219-2228.
12. Yi-Hu Dong & et al, (2011),“Quenching quorum-sensing dependent bacterial
infection by an N-acyl homoserine lactonase”, Nature 411, pp. 813-817.
13. Brian K. Hammer,Bonnie L. Bassler (2003), “Quorum sensing controls biofilm
formation in Vibrio cholerae”, Mol Microbiol,50, pp. 1521.
14. Dalsgaard A et al (1995), “Characterization of Vibrio cholerae non-O1
serogroup obtained from an outbreak of diarrhoea in Lima, Peru”, Journal
of Clinical Microbiology 33, pp.2715–2722.
15. Kimberly C. Tu, Tao Long, Sine L. Svenningsen, Ned S. Wingreen, and Bonnie
L. Bassler, (2010), “Negative Feedback Loops Involving Small Regulatory
RNAs Precisely Control the Vibrio harveyi Quorum-Sensing Response”,
PMC, pp.567–579.
16. Audra J. Pompeani, Joseph J. Irgon, Michael F. Berger, Martha L. Bulyk, Ned
S. Wingreen1 and Bonnie L. Bassler, (2008), “The Vibrio harveyi master
quorum-sensing regulator, LuxR, a TetR-type protein is both an activator
and a repressor: DNA recognition and binding specificity at target
promoters”, Molecular Microbiology, 70,pp. 76–88.
17. Yi Shao and Bonnie L. Bassler (2012), “Quorum-sensing non-coding small
RNAs use unique pairing regions to differentially control mRNA targets”,
Molecular Microbiology, 83,pp. 599-611.
18. Kimberly C. Tu1 and Bonnie L. Bassler, (2007), “Multiple small RNAs act
additively to integrate sensory information and control quorum sensing in
Vibrio harveyi”, Genes & development, 21, pp. 221-233.
19. Derrick H. Lenz, Kenny C. Mok, Ned S. Wingreen, Bonnie L. Bassler, (2008),
“Small RNAs and bacterial strains involved in quorum sensing” , United
States Patent.
20. Andrei Y. Chistoserdov & et al, (2005), Culture-Dependent characterization of
the microbial community associated with epizootic shell disease lesions in
12
American lobster, Homarus Americanus, Journal of Shellfish Research 24,
pp. 741-747.
21. Alcaiden .E et al (2001), Vibrio harveyi causes disease in seahorse,
Hippocampus sp. Journal of Fish Diseases, 24, pp 311-313.
22. Austin B et al. (1993), Bacterial fish pathogens: Disease of farmed and wild
fish, 3rd edition,Ellis Horwood.
23. Lightner, D.V & et al, (1996), A Handbook of Shrimp Pathology and
Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Shrimp, World
Aquaculture Society, Baton Rouge.
24. Julian R. Marchesi et al (1998), “Design and Evaluation of Useful Bacterium-
Specific PCR primers that amplify genes coding for Bacterial 16S rRNA”,
Appl. Environ. Microbiol, 64, pp. 2 (795-799).
25. C.V.L. Jayasinghe et al (2008), “The Isolation and Identification of Vibrio
Species in Marine Shrimps of fischeri Lanka”, Journal of Food and
Agriculture, 1, pp.36-44.
26. Defoirdt T et al (2006), “Quorum sensing-disrupting brominated furanones
protect the gnotobiotic brine shrimp Artemia franciscana from pathogenic
Vibrio harveyi, Vibrio campbellii, and Vibrio parahaemolyticus isolates”,
Appl Environ Microbiol, 72, pp.6419-23.
27. Austin B & Zhang XH (2006), “Vibrio harveyi: a significant pathogen of
marine vertebrates and invertebrates”, Lett Appl Microbiol43, pp. 119-124.
28. Belas R et al (1982), “Bacterial bioluminescence: isolation and expression of
the luciferase genes from Vibrio harveyi”, Science,218, pp. 791-793.
29. B L Bassler, E P Greenberg and A M Stevens (1997), “Cross-species induction
of luminescence in the quorum-sensing bacterium Vibrio harveyi”, J.
Bacteriol, 179, pp. 4043-4045.
30. F.M.I. Natrah et al (2011), “Regulation of virulence factors by quorum sensing
in Vibrio harveyi”, Veterinary Microbiology, 154,pp. 124–129.
13
31. Yi-Hu Dong et al (2002), “Identification of Quorum-Quenching N-Acyl
Homoserine Lactonases from Bacillus Species”, Appl. Environ. Microbio,
68, pp. 1754–1759.
32. Jun Zhu et al (2002), “Quorum-sensing regulators control virulence gene
expression in Vibrio cholera”, PNAS, 99, pp. 3129-3134.
33. Martin, M., Showalter, R. & Silverman, M. (1989), “Identification of a locus
controlling expression of luminescence genes in Vibrio harveyi”, J
Bacteriol, 171, pp. 2406–2414.
34. Manefield M et al (2000), “Inhibition of luminescence and virulence in the
black tiger prawn (Penaeus monodon) pathogen Vibrio harveyi by
intercellular signal antagonists”, Appl Environ Microbiol,66,pp. 2079-2084.
35. Swift, S., Throup, J., Bycroft, B., Williams, P. & Stewart, G. (1998), “Quorum
sensing: bacterial cell-cell signaling from bioluminescence to pathogenicity,
In Molecular Microbiology, 103, pp.185–207.
36. “Autoinduction in Erwinia amylovora: Evidence of an Acyl-Homoserine
Lactone Signal in the Fire Blight Pathogen”, J. Bacteriol, 187, pp. 3206-
3213.
37. U Schmidt, H Chmel, and C Cobbs (1979), “Vibrio alginolyticus infections in
humans, J Clin Microbiol, 10, pp. 666-668.
38. Jennifer M. Henke and Bonnie L. Bassler (2004), “Three Parallel Quorum-
Sensing Systems Regulate Gene Expression in Vibrio harveyi”, Journal of
Bacteriology, 186, pp. 6902-6914.
39. Martins, ML et al (2008), “Isolation and experimental infection with Vibrio
alginolyticus in the sea horse, Hippocampus reidi Ginsburg, 1933
(Osteichthyes: Syngnathidae) in Brazil”, 70, pp. 205-209.
40. Nguyen Thi Ngoc Tinh et al, “Inhibition of Quorum Sensing-mediated
Bioluminescence in Vibrio harveyi by a Recombinant AHL-lactonase from
Bacillus cereus”, Journal of Pure and Applied Microbiology, 8.
Trang web
41. https://www.nottingham.ac.uk/quorum/vibrio.htm
14
42. http://doc.edu.vn/tai-lieu/de-tai-tim-hieu-ve-vibrio-sp-gay-benh-tren-thuy-san-
11372/
43. www.fistenet.gov.vn
44. http://thuysanvietnam.com.vn/phong-tri-benh-tom-phat-sang-article-7320.tsvn
45. https://www.nottingham.ac.uk/quorum/history.htm