ngành: giáo dục chính trị mã số: 52 14 02...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Giáo dục Chính trị
Mã số: 52 14 02 05
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÕN
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Giáo dục Chính trị
Mã số: 52 14 02 05
(Đính kèm Quyết định số /QĐ-ĐHSG-ĐT
ngày tháng năm 2016 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Sài Gòn)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016
1
MỤC LỤC
PHẦN 1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA .................................................... 4
1.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 4
1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra .......................................................................... 4
1.2.1. Yêu cầu về kiến thức .................................................................................... 4
1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng ....................................................................................... 5
1.2.3. Yêu cầu về thái độ ........................................................................................ 5
1.3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp ................................................ 5
1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .................................. 6
1.5. Các chƣơng trình đã tham khảo ........................................................................... 6
1.5.1. Các chƣơng trình trong nƣớc ....................................................................... 6
1.5.2. Các chƣơng trình nƣớc ngoài ....................................................................... 6
PHẦN 2 NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO .......................................................... 7
2.1. Khái quát chƣơng trình đào tạo ........................................................................... 7
2.1.1. Đối tƣợng tuyển sinh và thời gian đào tạo ................................................... 7
2.1.2. Cấu trúc chung của chƣơng trình đào tạo .................................................... 7
2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp ..................................................................................... 7
2.1.4. Các điều kiện thực hiện chƣơng trình đào tạo ............................................. 8
2.2. Khung chƣơng trình đào tạo ................................................................................ 8
2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành .................................... 11
2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ ........................................................................... 12
2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành ..................... 15
PHẦN 3 ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN ........................................................ 17
MỸ HỌC MÁC - LÊNIN ......................................................................................... 18
TÔN GIÁO HỌC...................................................................................................... 24
HIẾN PHÁP VÀ ĐỊNH CHẾ CHÍNH TRỊ ............................................................. 29
NHỮNG VẤN ĐỀ THỜI ĐẠI NGÀY NAY .......................................................... 35
CHÍNH TRỊ HỌC ..................................................................................................... 38
LOGIC HÌNH THỨC ............................................................................................... 44
DÂN TỘC HỌC ĐẠI CƢƠNG ............................................................................... 52
KỸ THUẬT SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ........................................ 55
LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG CHÍNH TRỊ VIỆT NAM ................................................... 59
LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ .............................................................. 63
VẬN ĐỘNG THEO NHẠC ..................................................................................... 72
THƢỜNG THỨC MỸ THUẬT ............................................................................... 75
2
MÚA ......................................................................................................................... 78
THANH NHẠC PHỔ THÔNG ................................................................................ 81
KHOA HỌC TỔ CHỨC .......................................................................................... 84
THỐNG KÊ TRONG KHOA HỌC XÃ HỘI .......................................................... 90
LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG CHÍNH TRỊ........................................................................ 94
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG ................................................................................... 100
LỊCH SỬ VĂN HÓA NAM BỘ ............................................................................ 103
NHẬP MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN ................................................................ 106
ĐẠO ĐỨC HỌC .................................................................................................... 111
PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1 ................................... 115
PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN 2 ................................... 119
PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN 3 ................................... 123
CHUYÊN ĐỀ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC GDCD............................ 126
THỰC HÀNH SƢ PHẠM 1 ................................................................................... 129
TÌM HIỂU THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ ............... 132
THỰC TẾ CHUYÊN MÔN GDCD ....................................................................... 135
CHÍNH TRỊ HỌC SO SÁNH ................................................................................. 139
DƢ LUẬN XÃ HỘI ............................................................................................... 143
KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ ĐÀM PHÁN ............................................................ 147
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM, THUYẾT TRÌNH ............................................. 152
KỸ NĂNG TƢ DUY PHẢN BIỆN VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ........................ 155
KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ THỜI GIAN .................. 159
THỰC HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH ....................... 162
LOGIC BIỆN CHỨNG .......................................................................................... 165
THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á .......................................... 171
ĐỊA CHÍNH TRỊ .................................................................................................... 175
PHƢƠNG PHÁP TIẾP CẬN VÀ XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CHÍNH TRỊ .............. 179
CHUYÊN ĐỀ TRIẾT HỌC ................................................................................... 182
CHUYÊN ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ ................................................................... 187
CHUYÊN ĐỀ ĐƢỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
................................................................................................................................ 192
CHUYÊN ĐỀ TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH ......................................................... 201
LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA .................................................... 204
CHỦ NGHĨA TƢ BẢN HIỆN ĐẠI ....................................................................... 208
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 2........................................................................ 214
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 3........................................................................ 217
3
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THPT 4........................................................................ 220
LỊCH SỬ TRIẾT HỌC TRIẾT HỌC PHƢƠNG ĐÔNG ...................................... 223
LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƢƠNG TÂY TRƢỚC MÁC ....................................... 227
LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƢƠNG TÂY HIỆN ĐẠI ............................................. 233
KINH TẾ HỌC ĐẠI CƢƠNG ............................................................................... 238
CÔNG DÂN VÀ PHÁP LUẬT ............................................................................. 247
ĐỊNH HƢỚNG GIÁ TRỊ VÀ GIÁO DỤC ĐỊNH HƢỚNG GIÁ TRỊ ................. 251
GIÁO DỤC GIA ĐÌNH .......................................................................................... 254
CÔNG TÁC ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH .............................................................. 257
MÔI TRƢỜNG VÀ PHÁT TRIỂN ....................................................................... 263
LỊCH SỬ TƢ TƢỞNG PHƢƠNG ĐÔNG VÀ VIỆT NAM ................................. 268
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 2 ....................................................................... 275
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 3 ....................................................................... 278
THỰC HÀNH SƢ PHẠM THCS 4 ....................................................................... 281
LỊCH SỬ VIỆT NAM ĐẠI CƢƠNG .................................................................... 284
DÂN SỐ HỌC ........................................................................................................ 291
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC ......................................................................................... 295
NGHI THỨC ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH ....................... 298
GIÁO DỤC GIỚI TÍNH VÀ SỨC KHOẺ SINH SẢN ......................................... 304
LỊCH SỬ NGOẠI GIAO VIỆT NAM ................................................................... 308
4
PHẦN 1
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
- Chƣơng trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành giáo
dục chính trị, giáo dục công dân và nghiệp vụ sƣ phạm để trở thành giáo viên dạy môn
Giáo dục công dân, ở trƣờng trung học phổ thông, trung học cơ sở và Giáo dục chính trị
ở trƣờng trung cấp chuyên nghiệp.
- Chƣơng trình đào tạo tập trung rèn luyện cho sinh viên khả năng tự học, tự
nghiên cứu khoa học để tiếp tục học thạc sĩ và trở thành giảng viên dạy các môn lí luận
chính trị ở trƣờng đại học và cao đẳng.
- Chƣơng trình đào tạo định hƣớng giáo dục sinh viên về tinh thần yêu nƣớc, lập
trƣờng kiên định với chủ nghĩa Mác – Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và những chuẩn
mực đạo đức, tác phong của ngƣời giáo viên.
1.2.1. Yêu cầu về kiến thức
Kiến thức chung
- Nắm vững hệ thống kiến thức về pháp luật đại cƣơng, những nguyên lí cơ bản
của chủ nghĩa Mác – Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam.
- Nắm đƣợc những vấn đề cơ bản về vấn đề quốc phòng và an ninh quốc gia.
Kiến thức chuyên ngành
- Nắm vững hệ thống kiến thức chuyên sâu về triết học Mác – Lênin, Kinh tế
chính trị, Hồ Chí Minh học, chủ trƣơng, đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam, định hƣớng giá trị đạo đức, giáo dục công dân, nhà nƣớc và pháp luật, hiến pháp
và định chế chính trị Việt Nam.
- Nắm vững hệ thống kiến thức về lịch sử tƣ tƣởng, chính trị học, đạo đức học, mĩ
học, giáo dục gia đình, giáo dục pháp luật, tôn giáo, văn hóa, lịch sử Việt Nam, Nam bộ,
lịch sử văn minh thế giới, giáo dục môi trƣờng, logic học và dân tộc học xã hội học,
những vấn đề của thời đại ngày nay và quan hệ công chúng.
- Nắm vững hệ thống kiến thức về âm nhạc, mĩ thuật, phƣơng pháp nghiên cứu
khoa học, phƣơng pháp xử lí các tình huống chính trị.
Kiến thức nghiệp vụ
- Nắm chắc hệ thống kiến thức khoa học giáo dục, tâm lý học lứa tuổi và tâm lí
học sƣ phạm, kĩ năng soạn thảo văn bản.
1.1. Mục tiêu chung
1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra
5
- Nắm vững kiến thức nghiệp vụ và kĩ năng sƣ phạm: phƣơng pháp giáo dục học
sinh, nội dung chƣơng trình và phƣơng pháp dạy học Giáo dục công dân ở bậc trung
học phổ thông, trung học cơ sở.
- Nắm bắt đƣợc những vấn đề cơ bản về hệ thống tổ chức và hoạt động của bộ
máy nhà nƣớc, các tổ chức chính trị - xã hội.
Kiến thức bổ trợ
- Biết sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp, biết ứng dụng công nghệ thông tin trong
dạy học và nghiên cứu khoa học (theo qui định tại Phụ lục chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin
học cho các ngành đào tạo của Trƣờng Đại học Sài Gòn).
1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng
- Có khả năng vận dụng tốt hệ thống kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ vào việc
giảng dạy môn giáo dục chính trị ở trƣờng trung cấp và môn giáo dục công dân ở
trƣờng trung học phổ thông, trung học cơ sở.
- Có khả năng vận dụng tốt hệ thống kiến thức về lí luận chính trị để giải quyết các
vấn đề của thực tiễn xã hội, hoàn thành tốt nhiệm vụ của một cán bộ lí luận công tác
trong các cơ quan nhà nƣớc và các tổ chức chính trị.
- Có kĩ năng xử lý đúng đắn các vấn đề nảy sinh trong các mối quan hệ xã hội, góp
phần xây dựng cộng đồng văn minh theo các chuẩn mực đạo đức của xã hội.
- Có khả năng nghiên cứu khoa học và tổ chức các hoạt động xã hội một cách chủ
động, sáng tạo, đạt hiệu quả cao.
1.2.3. Yêu cầu về thái độ
- Có tinh thần yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, có lập trƣờng kiên định với chủ
nghĩa Mác – Lênin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, có ý thức tự giác chấp hành nghiêm chỉnh
chủ trƣơng, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nƣớc.
- Có ý thức tự giác, thƣờng xuyên rèn luyện đạo đức, tác phong của ngƣời giáo
viên; có lối sống và tác phong mẫu mực, yêu thƣơng con ngƣời, có tinh thần hợp tác,
đoàn kết với mọi ngƣời.
- Có ý thức làm việc độc lập, chủ động sáng tạo và luôn nêu cao tinh thần tự học,
tự cập nhật kiến thức.
- Có ý thức trách nhiệm cao và tâm huyết với nghề nghiệp.
- Giáo viên giảng dạy môn Giáo dục công dân ở trƣờng trung học phổ thông, trung
học cơ sở, giảng dạy môn Giáo dục chính trị ở các trƣờng trung cấp chuyên nghiệp,
trƣờng cao đẳng và trung cấp nghề.
- Có đủ năng lực, phẩm chất để trở thành cán bộ công chức, viên chức trong hệ
thống chính quyền và các tổ chức chính trị.
1.3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp
6
- Có đủ khả năng để tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ thạc sĩ các chuyên
ngành: Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hồ Chí Minh học,
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Lí luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Giáo dục
chính trị, Chính trị học.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để bổ sung và cập nhật kiến thức, đáp ứng
yêu cầu của công tác giảng dạy, nghiên cứu.
1.5.1. Các chƣơng trình trong nƣớc
- Chƣơng trình đào tạo ngành Giáo dục Chính trị của các trƣờng: Trƣờng Đại học
Sƣ phạm Hà Nội, Trƣờng Đại học Sƣ phạm – Đại học Thái Nguyên, Trƣờng Đại học Sƣ
phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trƣờng Đại học Đồng Tháp, Trƣờng Đại học Sƣ phạm
Hà Nội 2.
- Chƣơng trình đào tạo ngành Giáo dục công dân của các trƣờng: Trƣờng Đại học
Sƣ phạm Hà Nội, Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Huế, Trƣờng Đại học Cần Thơ.
1.5.2. Các chƣơng trình nƣớc ngoài
Không có.
1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
1.5. Các chƣơng trình đã tham khảo
DUYỆT
HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG PHÕNG ĐÀO TẠO TRƢỞNG KHOA/ NGÀNH
PGS.TS. Phạm Hoàng Quân TS. Mỵ Giang Sơn TS. Lê Đình Lục
7
PHẦN 2
NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Khái quát chƣơng trình đào tạo
2.1.1. Đối tƣợng tuyển sinh và thời gian đào tạo
- Đối tƣợng tuyển sinh: tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tƣơng đƣơng.
- Thời gian đào tạo: 04 năm.
2.1.2. Cấu trúc chung của chƣơng trình đào tạo
Tổng số tín chỉ trong chƣơng trình: 168 tín chỉ. Sinh viên phải tích lũy tối thiểu
132 tín chỉ (không kể 03 tín chỉ của môn học Giáo dục thể chất và 08 tín chỉ của môn
học Giáo dục quốc phòng - An ninh), trong đó:
- Khối kiến thức chung: 19 tín chỉ (bắt buộc: 19 tín chỉ; tự chọn: 0 tín chỉ);
- Khối kiến thức cơ sở: 41 tín chỉ (bắt buộc: 29 tín chỉ; tự chọn 12 tín chỉ);
- Khối kiến thức ngành: 23 tín chỉ (bắt buộc: 17 tín chỉ; tự chọn 6 tín chỉ);
- Khối kiến thức chuyên ngành: 30 tín chỉ (bắt buộc: 24 tín chỉ; tự chọn: 6 tín chỉ);
- Thực tập nghề nghiệp: 9 tín chỉ;
- Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 tín chỉ (bắt buộc: 4 tín chỉ; tự
chọn: 6 tín chỉ).
2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không
đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích lũy đủ số học phần và khối lƣợng của chƣơng trình đào tạo theo quy định;
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
- Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học do Hiệu trƣởng quy định;
- Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành
đào tạo chính và các điều kiện khác do Hiệu trƣởng quy định;
- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - An ninh và chứng chỉ Giáo dục thể chất đối
với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục - thể thao;
- Có đơn gửi Phòng Đào tạo đề nghị đƣợc xét tốt nghiệp trong trƣờng hợp đủ điều
kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.
8
2.1.4. Các điều kiện thực hiện chƣơng trình đào tạo
- Về giảng viên: giảng viên tham gia giảng dạy phải có trình độ từ thạc sĩ trở lên,
có kinh nghiệm giảng dạy ít nhất từ 2 năm, đã qua bồi dƣỡng sƣ phạm và yêu nghề.
Ngoài giảng viên cơ hữu, định kỳ cần mời các cán bộ quản lí, các chuyên gia từ các viện
nghiên cứu, các cơ quan nhà nƣớc về báo cáo chuyên đề.
- Về cơ sở vật chất: có đủ và đảm bảo tiêu chuẩn về phòng học lý thuyết, thực
hành, phòng tin học, ngoại ngữ, thiết bị dụng cụ trang bị theo kịp thực tế. Thƣ viện có
đầy đủ sách báo, tạp chí giảng viên và sinh viên nghiên cứu, cập nhật kiến thức. Mặt
khác, cần liên kết với một số trƣờng trung học có uy tín, các cơ quan nhà nƣớc,… để bố
trí giảng viên, sinh viên tham gia thực tập, tham quan, học tập.
- Về ngƣời học: phải có lòng yêu nghề, tự giác, tích cực thực hiện phƣơng pháp tự
học, tự nghiên cứu trong quá trình học tập.
- Về phƣơng pháp giảng dạy: chủ yếu áp dụng phƣơng pháp giảng dạy tích cực,
lấy ngƣời học làm trung tâm. Giờ học thực hành, thực tập, thực tế có thể áp dụng các
hình thức: thảo luận nhóm, thực hành, thực tập tại trƣờng trung học thực hành của
trƣờng, các trƣờng trung học trên địa bàn thành phố, các cơ quan ban ngành.
2.2. Khung chƣơng trình đào tạo
TT Tên học phần/môn học Mã số
Số
tín
chỉ
Số tiết
Hệ
số
học
phần
Mã số
học phần
học trƣớc
Lên lớp Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
I Khối kiến thức chung: 19/132 tín chỉ (Không tính các môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh)
Bắt buộc: 19/19 tín chỉ
1 Những nguyên lí cơ bản của Chủ
nghĩa Mác – Lênin 861001 5 75 75 1
2 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 861002 2 30 30 1 861001
3 Đƣờng lối cách mạng ĐCSVN 861003 3 45 45 1 861002
4 Tiếng Anh I 866101 2 30 30 1 Điểm
KS >=50
5 Tiếng Anh II 866102 2 30 30 1 866101
6 Tiếng Anh III 866103 3 45 45 1 866102
7 Pháp luật đại cƣơng 865006 2 30 30 1
8 Giáo dục thể chất (I) 862101 1 30 30 0.5
9 Giáo dục thể chất (II) 862102 1 30 30 0.5 862101
10 Giáo dục thể chất (III) 862103 1 30 30 0.5 862101
9
TT Tên học phần/môn học Mã số
Số
tín
chỉ
Số tiết
Hệ
số
học
phần
Mã số
học phần
học trƣớc
Lên lớp Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
11 Giáo dục quốc phòng – An ninh (I) 862106 3 45 45 1 861003
12 Giáo dục quốc phòng – An ninh (II) 862107 2 30 30 1
13 Giáo dục quốc phòng – An ninh (III) 862108 3 45 45 1
Tự chọn: 00/19 tín chỉ
II Khối kiến thức cơ sở: 41/132 tín chỉ
Bắt buộc: 29/41 tín chỉ
14 Mĩ học Mác – Lênin 820102 3 35 0 10 0 45 1 861001
15 Tôn giáo học 820022 2 30 0 0 0 30 1 861001
16 Hiến pháp và định chế chính trị 820063 3 35 0 10 0 45 1 865006
17 Những vấn đề của thời đại ngày nay 820055 2 15 0 10 5 30 1
18 Chính trị học 820023 2 30 0 0 0 30 1
19 Logic học hình thức 820103 3 25 8 5 7 45 1
20 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục 863009 2 30 30 1
863004
+008
hoặc
763004
+ 008
21 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 30 30 1
22 Đại cƣơng xã hội học 865007 2 30 30 1
23 Dân tộc học đại cƣơng 820002 2 20 5 5 0 30 1
24 Giáo dục học đại cƣơng 863005 2 30 30 1
25 Tâm lí học đại cƣơng 863001 2 30 30 1
26 Kĩ năng soạn thảo văn bản hành chính 820301 2 10 15 5 0 30 1
Tự chọn: 12/41 tín chỉ
27 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị Việt Nam 820302 3 30 15 0 0 45 1 861001
28 Lịch sử các học thuyết kinh tế 820052 3 30 10 5 0 45 1 861001
29 Vận động theo nhạc 820303 3 30 10 5 0 45 1
30 Thƣờng thức mỹ thuật 820304 3 30 15 0 0 45 1
31 Múa 820305 3 10 10 0 25 45 1
32 Thanh nhạc phổ thông 820306 3 10 10 0 25 45 1
33 Khoa học tổ chức 820307 2 20 5 5 0 30 1 861001
34 Thống kê trong khoa học xã hội và
nhân văn 820308 2 20 10 0 0 30 1
35 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị 820309 2 25 0 5 0 30 1 861001
36 Quan hệ công chúng 820071 2 30 0 0 0 30 1
10
TT Tên học phần/môn học Mã số
Số
tín
chỉ
Số tiết
Hệ
số
học
phần
Mã số
học phần
học trƣớc
Lên lớp Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
37 Lịch sử - Văn hóa Nam Bộ 820310 2 25 0 5 0 30 1
38 Lịch sử văn minh thế giới 865003 2 30 0 0 0 30 1
III Khối kiến thức ngành: 23/132 tín chỉ
Bắt buộc: 17/23 tín chỉ
39 Nhập môn Giáo dục công dân 820311 2 30 0 0 0 30 1
40 Đạo đức học 820001 3 30 10 5 0 45 1
41 Phƣơng pháp dạy học GDCD 1 820024 2 30 0 0 0 30 1
42 Phƣơng pháp dạy học GDCD 2 820025 2 30 0 0 0 30 1 820024
43 Phƣơng pháp dạy học GDCD 3 820059 2 30 0 0 0 30 1 820025
44 Chuyên đề đổi mới PPDH Giáo dục
công dân 820312 3 30 0 0 15 45 1 820059
45 Thực hành sƣ phạm 1 820109 1 0 15 15 0 30 0.5
46 Tìm hiểu thực tế hoạt động của hệ
thống chính trị 820313 1 0 0 0 30 30
47 Thực tế chuyên môn GDCD 820314 1 0 0 0 45 45
Tự chọn: 6/23 tín chỉ
48 Chính trị học so sánh 820315 2 30 30 1 820023
49 Dƣ luận xã hội 820316 2 20 5 5 0 30 1 861001
50 Kĩ năng giao tiếp và đàm phán 820317 2 10 5 5 10 30 1
51 Kĩ năng làm việc nhóm và thuyết
trình 820318 2 10 6 7 7 30 1
52 Kĩ năng tƣ duy phản biện và giải
quyết vấn đề 820319 2 10 6 7 7 30 1
53 Kĩ năng xây dựng kế hoạch và quản lí
thời gian 820320 2 15 5 5 10 30 1
IV Khối kiến thức chuyên ngành: 30/132 tín chỉ
Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành đƣợc ghi trong mục 2.3
V Thực tập: 9/132 tín chỉ
54 Thực tập sƣ phạm 1 863115 3 820024
55 Thực tập sƣ phạm 2 863014 6 863115
VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10/132 tín chỉ
56 Khóa luận tốt nghiệp 820099 10
Các học phần thay thế KLTN: 10/132 tín chỉ
Bắt buộc: 4/10 tín chỉ
57 Thực hành nghiên cứu khoa học chuyên ngành
820321 4 30 0 0 90 120 0.5 868001
11
TT Tên học phần/môn học Mã số
Số
tín
chỉ
Số tiết
Hệ
số
học
phần
Mã số
học phần
học trƣớc
Lên lớp Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Tự chọn: 6/10 tín chỉ
58 Logic biện chứng 820322 3 25 3 10 7 45 1 820103
59 Thể chế chính trị các nƣớc Đông
Nam Á 820323 3 45 0 0 0 45 1
60 Địa chính trị 820324 3 30 0 15 0 45 1 820023
61 Phƣơng pháp tiếp cận và xử lí các tình
huống chính trị 820325 3 35 0 10 0 45 1
Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/168 tín chỉ
2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành
TT
Tên học phần/môn học Mã số
Số
tín
chỉ
Số tiết
Hệ
số
học
phần
Mã số
học phần
học trƣớc
Lên lớp Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
I Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THPT (30/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 24/30 tín chỉ
1 Chuyên đề Triết học 820050 3 35 0 10 0 45 1 861001
2 Chuyên đề Kinh tế chính trị 850053 3 30 10 5 0 45 1 861001
3 Chuyên đề ĐLCM của ĐCSVN 820326 2 30 0 0 0 30 1 861003
4 Chuyên đề TTHCM 820327 2 20 1 9 0 30 1 861002
5 Lịch sử tƣ tƣởng XHCN 820328 2 20 0 10 0 30 1 861001
6 Chủ nghĩa tƣ bản hiện đại 820074 2 30 0 0 0 30 1
7 Tâm lí học lứa tuổi THPT và tâm
lí học sƣ phạm 863004 2 30 1 863001
8 Tổ chức hoạt động dạy học và
giáo dục ở trƣờng THPT 863008 3 45 1 863005
9 Quản lí HCNN và QL ngành
GD-ĐT (THPT) 863012 2 30 1 863008
10 Thực hành sƣ phạm 2 (THPT) 820110 1 5 0 5 20 30 0.5 820109
11 Thực hành sƣ phạm 3 (THPT) 820111 1 5 0 5 20 30 0.5 820110
12 Thực hành sƣ phạm 4 (THPT) 820112 1 5 0 5 20 30 0.5 820111
Tự chọn: 6/30 tín chỉ
13 Lịch sử triết học phƣơng Đông 820329 3 45 0 0 0 45 1 861001
14 Lịch sử triết học phƣơng Tây
trƣớc Mác 820330 3 45 0 0 0 45 1
861001
12
15 Lịch sử triết học phƣơng Tây
hiện đại 820331 3 30 5 10 0 45 1
861001
16 Kinh tế học đại cƣơng 820332 3 20 15 10 0 45 1 861001
820052
II Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THCS (30/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 24/30 tín chỉ
17 Công dân và pháp luật 820333 3 30 0 15 0 45 1 865006
18 Định hƣớng giá trị và giáo dục
định hƣớng giá trị 820334 2 30 0 0 0 30 1
19 Giáo dục gia đình 820006 2 30 0 0 0 30 1
20 Công tác Đội TNTP HCM 820335 2 20 0 10 0 30 1 861001
21 Môi trƣờng và phát triển 820073 2 20 5 5 0 30 1 861001
22 Lịch sử tƣ tƣởng phƣơng Đông
và Việt Nam 820021 3 40 0 5 0 45 1
861001
23 Tâm lí học lứa tuổi THCS và tâm
lí học sƣ phạm 763004 2 30 30 1 863001
24 Tổ chức hoạt động dạy học và
giáo dục ở trƣờng THCS 763008 3 45 45 1 863005
25 Quản lí HCNN và QL ngành
GD-ĐT (THCS) 763012 2 30 30 1 763008
26 Thực hành sƣ phạm 2 (THCS) 820336 1 5 0 5 20 30 0.5 820109
27 Thực hành sƣ phạm 3 (THCS) 820337 1 5 0 5 20 30 0.5 820336
28 Thực hành sƣ phạm 4 (THCS) 820338 1 5 0 5 20 30 0.5 820337
Tự chọn: 6/30 tín chỉ
29 Lịch sử Việt Nam đại cƣơng 820108 2 20 10 0 0 30 1
30 Dân số học 820339 2 20 5 5 0 30 1
31 Giáo dục đạo đức 820340 2 30 0 0 0 30 1
32 Nghi thức Đội TNTP Hồ Chí
Minh 820341 2 30 0 0 0 30 1
33 Giáo dục giới tính và sức khỏe
sinh sản 820342 2 20 0 10 0 30 1
34 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 820107 2 20 10 0 0 30 1 820108
TT
Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ
Học kì
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I Khối kiến thức chung: 19/132 tín chỉ
Bắt buộc: 19/19 tín chỉ
1 Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin 861001 5 x x
2 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 861002 2 x x
3 Đƣờng lối cách mạng ĐCSVN 861003 3 x x
4 Tiếng Anh I 866101 2 x x x
5 Tiếng Anh II 866102 2 x x x
2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ
13
6 Tiếng Anh III 866103 3 x x x
7 Pháp luật đại cƣơng 865006 2 x x
8 Giáo dục thể chất (I) 862101 1 x x x
9 Giáo dục thể chất (II) 862102 1
10 Giáo dục thể chất (III) 862103 1
11 Giáo dục quốc phòng – An ninh (I) 862106 3
12 Giáo dục quốc phòng – An ninh (II) 862107 2
13 Giáo dục quốc phòng – An ninh (III) 862108 3
Tự chọn: 00/19 tín chỉ
II Khối kiến thức cơ sở: 41/132 tín chỉ
Bắt buộc: 29/41 tín chỉ
14 Mĩ học Mác – Lênin 820102 3 x
15 Tôn giáo học 820022 2 x
16 Hiến pháp và định chế chính trị 820063 3 x
17 Những vấn đề của thời đại ngày nay 820055 2 x
18 Chính trị học 820023 2 x
19 Logic học hình thức 820103 3 x
20 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục 863009 2 x
21 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 x
22 Đại cƣơng xã hội học 865007 2 x
23 Dân tộc học đại cƣơng 820002 2 x
24 Giáo dục học đại cƣơng 863005 2 x
25 Tâm lí học đại cƣơng 863001 2 x
26 Kĩ năng soạn thảo văn bản hành chính 820301 2 x
Tự chọn: 12/41 tín chỉ
27 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị Việt Nam 820302 3
x
28 Lịch sử các học thuyết kinh tế 820052 3
29 Vận động theo nhạc 820303 3
30 Thƣờng thức mỹ thuật 820304 3
x
31 Múa 820305 3
32 Thanh nhạc phổ thông 820306 3
33 Khoa học tổ chức 820307 2
x
34 Thống kê trong khoa học xã hội và nhân
văn 820308 2
35 Lịch sử tƣ tƣởng chính trị 820309 2 x
36 Quan hệ công chúng 820071 2
37 Lịch sử - Văn hóa Nam Bộ 820310 2 x
38 Lịch sử văn minh thế giới 865003 2
III Khối kiến thức ngành: 23/132 tín chỉ
14
Bắt buộc: 17/23 tín chỉ
39 Nhập môn Giáo dục công dân 820311 2 x
40 Đạo đức học 820001 3 x
41 Phƣơng pháp dạy học GDCD 1 820024 2 x
42 Phƣơng pháp dạy học GDCD 2 820025 2 x
43 Phƣơng pháp dạy học GDCD 3 820059 2 x
44 Chuyên đề đổi mới PPDH Giáo dục
công dân 820312 3 x
45 Thực hành sƣ phạm 1 820109 1 x
46 Tìm hiểu thực tế hoạt động của hệ thống
chính trị 820313 1 x
47 Thực tế chuyên môn GDCD 820314 1 x
Tự chọn: 6/23 tín chỉ
48 Chính trị học so sánh 820315 2 x
49 Dƣ luận xã hội 820316 2
50 Kĩ năng giao tiếp và đàm phán 820317 2 x
51 Kĩ năng làm việc nhóm và thuyết trình 820318 2
52 Kĩ năng tƣ duy phản biện và giải quyết
vấn đề 820319 2
x
53 Kĩ năng xây dựng kế hoạch và quản lí
thời gian 820320 2
IV Khối kiến thức chuyên ngành: 30/132 tín chỉ
Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành đƣợc ghi trong mục 2.5
V Thực tập: 9/132 tín chỉ
54 Thực tập sƣ phạm 1 863115 3 x
55 Thực tập sƣ phạm 2 863014 6 x
VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10/132 tín chỉ
56 Khóa luận tốt nghiệp 820099 10 x x
Các học phần thay thế KLTN: 10/132 tín chỉ
Bắt buộc: 4/10 tín chỉ
57 Thực hành nghiên cứu khoa học chuyên
ngành 820321 4 x
Tự chọn: 6/10 tín chỉ
58 Logic biện chứng 820322 3 x
59 Thể chế chính trị các nƣớc Đông Nam Á 820323 3 x
60 Địa chính trị 820324 3 x
61 Phƣơng pháp tiếp cận và xử lí các tình
huống chính trị 820325 3 x
Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/ a tín chỉ
15
TT
Tên học phần/môn học Mã số
Số tín
chỉ
Học kì
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THPT (30/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 24/30 tín chỉ
62 Chuyên đề Triết học 820050 3 x
63 Chuyên đề Kinh tế chính trị 820053 3 x
64 Chuyên đề ĐLCM của ĐCSVN 820326 2 x
65 Chuyên đề TTHCM 820327 2 x
66 Lịch sử tƣ tƣởng XHCN 820328 2 x
67 Chủ nghĩa tƣ bản hiện đại 820074 2 x
68 Tâm lí học lứa tuổi THPT và tâm lí
học sƣ phạm 863004 2 x
69 Tổ chức hoạt động dạy học và giáo
dục ở trƣờng THPT 863008 3 x
70 Quản lí HCNN và QL ngành GD-ĐT
(THPT) 863012 2 x
71 Thực hành sƣ phạm 2 (THPT) 820110 1 x
72 Thực hành sƣ phạm 3 (THPT) 820111 1 x
73 Thực hành sƣ phạm 4 (THPT) 820112 1 x
Tự chọn: 6/30 tín chỉ
74 Lịch sử triết học phƣơng Đông 820329 3
x
75 Lịch sử triết học phƣơng Tây trƣớc
Mác 820330 3
76 Lịch sử triết học phƣơng Tây hiện đại 820331 3 x
77 Kinh tế học đại cƣơng 820332 3
II Chuyên ngành: Đào tạo giáo viên THCS (30/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 24/30 tín chỉ
78 Công dân và pháp luật 820333 3 x
79 Định hƣớng giá trị và giáo dục định
hƣớng giá trị 820334 2 x
80 Giáo dục gia đình 820006 2 x
81 Công tác Đội TNTP HCM 820335 2 x
82 Môi trƣờng và phát triển 820073 2 x
83 Lịch sử tƣ tƣởng phƣơng Đông và Việt
Nam 820021 3 x
84 Tâm lí học lứa tuổi THCS và tâm lí
học sƣ phạm 763004 2 x
85 Tổ chức hoạt động dạy học và giáo
dục ở trƣờng THCS 763008 3 x
86 Quản lí HCNN và QL ngành GD-ĐT
(THCS) 763012 2 x
87 Thực hành sƣ phạm 2 (THCS) 820336 1 x
2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành
16
88 Thực hành sƣ phạm 3 (THCS) 820337 1 x
89 Thực hành sƣ phạm 4 (THCS) 820338 1 x
Tự chọn: 6/3 tín chỉ
90 Lịch sử Việt Nam đại cƣơng 820108 2 x
91 Dân số học 820339 2
92 Giáo dục đạo đức 820340 2 x
93 Nghi thức Đội TNTP Hồ Chí Minh 820341 2
94 Giáo dục giới tính và sức khỏe sinh
sản 820342 2
x
95 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 820107 2
Tổng cộng: THPT 17 16 16 16 16 17 15 16
THCS 17 17 16 15 16 16 16 16
DUYỆT
HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG PHÕNG ĐÀO TẠO TRƢỞNG KHOA/ NGÀNH
PGS.TS. Phạm Hoàng Quân TS. Mỵ Giang Sơn TS. Lê Đình Lục