ngành kỹthuật Điện, khoa Điện – Điện tử Đ h bách …gpl/luan van tot nghiep/luan...
TRANSCRIPT
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , Đ H BĐ H Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
LULUẬẬN VĂN TN VĂN TỐỐT NGHIT NGHIỆỆPP
GVHD: Th.S TrGVHD: Th.S Trầần Công Binhn Công Binh
SVTH: TrSVTH: Trầần Văn Dinhn Văn Dinh1/2008
Tên đTên đềề ttààii
ĐIỀU KHIỂN MẠCH NẠP CHOBỘ ĐIỆN PHÂN
SỬ DỤNG TRONG PIN NHIÊN LIỆU
NNộội dung chi dung chíínhnh
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Bộ điện phân (Electrolyzer) và Pin nhiên liệu (Fuel cell)1
Bộ biến đổi công suất nạp điện cho Bộ điện phân2
Mô hình3
Kết quả, hướng phát triển và ứng dụng4
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Pin nhiên liệu (Fuel Cell)Bộ điện phân (Electrolyzer)
1
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Pin nhiên liệu và Bộ điện phân1
Hoạt động của Pin nhiên liệu
Pin nhiên liệu tổng hợp Hydro và Oxy thành nước,trong quá trình đó sinh ra dòng điện cung cấp cho các thiết bị điện hoạt động
2H2 + O2 = 2H2O
−++→ 2e2HH 2 O22H2O4e4H →+−
++
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Pin nhiên liệu và Bộ điện phân1
Gas thiên nhiên, bio gas, gas than đá, H2
O2 , Không khí
60% 65%
Từ 800 đến 10000C
Ziriconi Oxit(ZrO2) rắn
Solid OxideFuel cell (SOFC)
Gas thiên nhiên, bio gas, gas than đá, H2
O2 , Không khí65%Từ 620 đến 6600C
Na2CO3, K2CO3
nóng chảy
Molten CarbonateFuel cell (MCFC)
Gas thiên nhiên, bio gas, H2
O2 , Không khí55%Từ 160 đến 2200C
Axit Phosphoric(H3PO4)
Phosphoric AcidFuel cell (PAFC)
CH3OHO2 , Không khí
20%30%
Từ “nhiệt độphòng” đến 1300C
Màng trao đổi Proton
Direct MethanolFuel cell (DMFC)
H2
O2 , Không khí40% 60%
Từ “nhiệt độphòng” đến 800C
Màng trao đổi Proton
Proton Exchange Membrane Fuel cell
(PEMFC)
H2
O2
60% 70%
Từ “nhiệt độphòng” đến 900C Kiềm (KOH)
AlkalineFuel cell (AFC)
Nhiên liệuHiệu xuấtđiện
Nhiệt độhoạt động
Chấtđiện phân
Phân loạiPin nhiên liệu
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Pin nhiên liệu và vấn đề môi trường
HH22
Pin nhiên liệu và Bộ điện phân1
HydrocacbonDầu mỏ, khí thiên nhiên,…
Điện phânnước
Methanol:Tinh bột, đường,…
Tài nguyên không tái sinhĐồng thời thải ra CO2
Ảnh hưởng đến nguồnlương thực của con ngườiĐồng thời thải ra CO2
Nănglượngđiệncungcấp
Không tái sinh được:Than đá, dầu mỏ,
khí gas, nguyên tử,…
Tái sinh được:Nước, gió, mặt trời,Sóng, địa nhiệt,…
Chuyển CO2 từ nơi sử dụngdạng năng lượng này đến
nơi sản xuất H2Vẫn thải ra CO2
Nguồn năng lượng vô tậnKhông thải ra CO2
Thân thiện với môi trường
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Nạp nhiên liệu (Methanol) cho Pin nhiên liệu
Pin nhiên liệu và Bộ điện phân1
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Hoạt động của Bộ điện phân PEM
Pin nhiên liệu và Bộ điện phân1
Bộ điện phân là thiết bị dùng để chuyển hóa điện năng thành hóa năng
Bộ điện phân tách nước thành H2 và O2 khi có dòng điện DC đi qua
Điện áp Vdc ≥ 1,23Vdc 1,23V(điện áp phân ly H2O)
* PEM gồm lớp teflonđược sulfonic hóabởi nhóm chức SOH3.
* PEM chỉ cho proton H+
đi qua.
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Tích trữ H2 và O2
Pin nhiên liệu và Bộ điện phân1
Sợi nano carbon(đang trong giaiđoạn nghiên cứu)
O2
Hóa lỏng Dạng Kim loại HydruaÁp suất cao
H2
Mô hình hệ thống tích trữ năng lượng sử dụng Pin nhiên liệu
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Bộ biến đổi công suất
2
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Giới thiệu
Bộ biến đổi công suất2
Chức năng: nhận năng lượng điện từ nguồn ngoài dưới dạng DC không điều khiển được U, Isang dạng năng lượng điện DC có U và I điều khiển được.
Nhận các tín hiệu điều khiển từ khối điều khiển và tạo ra dòng điện với cường độ thích hợpcung cấp cho bộ điện phân.
Mạch CUK (Buck - Bosst): có thể giảm – tăng điện áp.
Khối điều khiển: Dùng DSP TMS320F2812.
Cảm biến: đo điện áp và dòng điện (cảm biến Hall).
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
DSP TMS320F1812
Vi điều khiển TMS320F2812 là phiên bản mới nhất của thế hệ DSP TMS320C28xTM
Các ngoại vi tích hợp trên chip nên hoạt độnglinh hoạt trong ứng dụng điều khiển số động cơ,nguồn điện,…
TMS320C28xTM được thiết kế đặc biệtxử lý thời gian thực cho phép thực hiệncác kỹ thuật điều khiển hiệu quả nhất.
Bộ biến đổi công suất2
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Cấu trúc DSP TMS320F2812
2 khối quản lý sự kiệncó đến 16 kênh PWM
ADC 12bit, 16 kênhMUX ngõ vào
Ngoại vi cổng nối tiếp
Đến 56 chân ngoại viđa năng (GPIO)
Nhân 32bit dấu chấm tĩnhTốc độ cao 150MHz (6.67ns)Tính toán 16x16 và 32x32bitKiến trúc Bus HarvardXử lý và đáp ứng ngắt nhanh
Bộ biến đổi công suất2
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Mô hình
3
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Mô hình3
Mạch kích
Mạch cách ly
Mạch đệm
Cuk Converter
Mạch phân áp
Cảm biến Hall Bộ điện
phân
Mạch phân áp
Cảm biến Hall
Biến trở điều chỉnh giá trị đặt
eZdsp KIT TMS320F2812
PWMADC ADC
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Mô hình3
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Mô hình3
Lưu đồ giải thuật
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Kết quả, ứng dụng
và hướng phát triển của đề tài
4
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Kết quả4
0
5
10
15
20
25
10 15 20 25 30 35
Vin (V)
Vout (V)
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0Iin (A)
Áp ra 24Vdc Iin
Áp ra không đổi 24V, Tải không đổi (bóng dèn 24V - 10 W), áp vào thay đổi
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Kết quả4
Dòng ra không đổi 0.5A, Tải thay đổi, áp vào không đổi
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0
R(Ohm)
Iout(A)
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0V(V)Iout Vout Vin
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Kết quả4
Áp ra không đổi 0.5A, Tải thay đổi, áp vào không đổi
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
20.0 22.0 24.0 26.0 28.0 30.0 32.0 34.0 36.0
R(Ohm)
V(V)
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6Iout(A)
Vout Vin Iout
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Kết quả4
Nhận xét hệ thống
Hệ thống vận hành được ở các chế độ khác nhaucó thể cung cấp điện cho bộ điện phân
Ưu điểm
Khuyết điểm
Đề tài thiết kế được mạch Cuk nhưng hoạt động ở công suất nhỏ
Chưa thiết kế mạch bảo vệ cho mạch Cuk
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Ứng dụng4
Hệ thống ứng dụng để nhận năng lượng từ nguồn DC (Pin quang điện,máy phát điện dùng năng lượng gió,…), nguồn AC đã qua chỉnh lưunạp năng lượng cho Bộ điện phân.
Hệ thống có thể dùng để điều khiển điện áp và dòng điện củaPin nhiên liệu cung cấp cho tải.
Nhiên liệu do Bộ điện phân tạo ra là Hydro và Oxy dùng cho Pin nhiên liệuNgoài ra có thể dùng cho các mục đích khác như trong y tế,…
1/2008
NgNgàành Knh Kỹỹ ThuThuậật Đit Điệện, n, Khoa ĐiKhoa Điệện n –– Đi Điệện Tn Tửử, , ĐH BĐH Báách Khoa Tp Hch Khoa Tp Hồồ ChChíí MinhMinh
Xin chân thành cảm ơn!