ngÀnh ĐÀo tẠo: logistics vÀ qu n lÝ chu i cung ng
TRANSCRIPT
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
- Tên tiếng Anh: MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
- Mã học phần:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Cơ bản Cơ sở ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 0+2
+ Số tiết lý thuyết: 0
+ Số tiết thực hành: 60
- Tự học: 30 tiết
+ Đọc tài liệu: 15 tiết
+ Làm bài tập: 15 tiết
+ Thực hiện project: tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): tiết
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: Nhập môn ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng
2. Mô tả học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức khái quát về hệ thống thông tin trong doanh
nghiệp thông qua các khái niệm, vai trò và tầm quan trọng của HTTT Logistics trong Doanh
nghiệp.
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nhận thức và quan điểm của nhà quản trị
Logistics các nguyên tắc về thiết lập mục tiêu và thực hiện kế hoạch trong việc
ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp.
3. Mục tiêu học phần
Giúp sinh viên đưa ra những chiến lược ứng dụng công nghệ thông tin phù hợp trong quản
lý doanh nghiệp, nâng cao năng lực cạnh tranh trong xu hướng thời đại mới.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Nguyễn Thanh Hùng (2006), Hệ thống Thông tin Quản lý, Nhà Xuất Bản ĐH Quốc Gia
Tp Hồ Chí Minh
[2] Giáo trình Hệ thống thông tin quản lý, PGS.TS Hàn Viết Thuận - Nhà xuất bản Đại
học kinh tế quốc dân
[3] Quản lý cơ sở dữ liệu với Microsoft Access, Tạ Minh Châu
Tài liệu không bắt buộc:
[2] Phạm Thị Thanh Hồng và Phạm Minh Tuấn (2007), Hệ thống thông tin quản lý, NXB
Khoa học kỹ thuật.
[3] Laudon, K C và Laudon, J.P. (2006), Management Information Systems: Managing the
Digital Firm. 9th edition, Prentice Hall, New Jersey.
Tài nguyên khác:
[4] Tài liệu trên internet.
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã
HP
Tên
HP
Mức độ đóng góp
Hệ thống
thông tin
quản lý
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11
H H H H S H H S S H H
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phần CĐR của CTĐT
(ELOx)
Kiến
thức
CELO1 Kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực hệ
thống thông tin quản lý. ELO1, ELO2
CELO2
Khả năng phân tích, giải thích và lập luận
giải quyết các vấn đề của một hệ thống thông
tin quản lý.
ELO6
CELO3 Khả năng hình thành ý tưởng, nâng cấp, vận
hành tốt hệ thống ELO7
CELO4 Hiểu được những khái niệm cơ bản về cơ sở
dữ liệu trong access: ELO1, ELO2
Kỹ
năng
CELO5
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả
năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng
Anh.
ELO3, ELO4, ELO5
CELO6
Kỹ năng thực hành với Access để tạo cơ sở
dữ liệu quan hệ, truy vấn dữ liệu, tạo form
và tạo report
ELO3, ELO4, ELO5
Thái độ CELO7
Nhận thức tầm quan trọng của môn học này
Áp dụng tư duy biện luận. ELO9, ELO10, ELO11
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO1
CELO1.1 Hiểu rõ vai trò hệ thống thông tin trong doanh nghiệp trong thời đại
toàn cầu hóa
CELO1.2 Phân tích được đặc tính cơ bản của các hệ thống ERP, CRM, SCM
CELO2
CELO2.1 Hiểu rõ các thành phần của hệ thống thông tin
CELO2.2 Trình bày được nguyên lý hoạt động của hệ thống thông tin
CELO2.3 Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày các nội
dung chuyên ngành
CELO3
CELO3.1 Phân tích được tình hình điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp để
đưa ra chiến lược áp dụng công nghệ thông tin phù hợp
CELO3.2 Phân lọai được ưu nhược điểm các lọai hệ thống thông tin trong thực
tế
CELO3.3 Có khả năng quản lý việc vận hành ứng dụng của một hệ thống thông
tin trong kinh doanh
CELO4 CELO4.1 Hiểu được những khái niệm bảng (quan hệ), cột (thuộc tính), dòng
(bộ), mối quan hệ, khóa chính, khóa ngoại, truy vấn, …
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO4.2 Nhận biết được các loại truy vấn dữ liệu
CELO4.3 Hiểu được khái niệm form, report
CELO5
CELO5.1
Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết các
vấn đề liên quan đến các ứng dụng và công nghệ của một hệ thống
thông tin
CELO5.2 Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh dùng cho hệ thống thông tin quản
lý
CELO6
CELO6.1 Tạo được cơ sở dữ liệu trên phần mềm Accesss
CELO6.2
Thực hiện các loại truy vấn dữ liệu: Truy vấn trên 1 bảng, truy vấn
trên nhiều bảng, truy vấn chéo, truy vấn tham số, truy vấn tạo bảng,
cập nhật dữ liệu, xóa dữ liệu
CELO6.3 Tạo được form. report
CELO7
CELO7.1 Nhận thức tầm quan trọng của môn học này và có động cơ học tập đúng
đắn.
CELO7.2 Áp dụng tư duy biện luận hiệu quả và tích cực trong việc tiếp cận các
vấn đề trong thực tế
7. Đánh giá học phần
Hình thức
KT Nội dung
Thời
điểm
Chỉ báo
thực hiện
(CELOx.y)
Tỉ lệ
(%)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 25
Tham dự
lớp
Học viên đi học đầy đủ và tham gia vào các
hoạt động trên lớp
Các
buổi học
CELO7.1,
CELO7.2
Hình thức
KT Nội dung
Thời
điểm
Chỉ báo
thực hiện
(CELOx.y)
Tỉ lệ
(%)
Làm bài
tập đầy đủ
Các
buổi học
CELO7.1,
CELO7.2
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 25
Thuyết
trình
Các
buổi học
CELO1.1,
CELO1.2,
CELO2.1,
CELO2.2,
CELO2.3,
CELO3.1,
CELO3.2,
CELO3.3,
CELO5.1,
CELO5.2
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Tiểu luận
Sau khi
kết thúc
môn học
CELO1.1,
CELO1.2,
CELO2.1,
CELO2.2,
CELO2.3,
CELO3.1,
CELO3.2,
CELO3.3,
CELO5.1,
CELO5.2
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Lý thuyết
Buổi Nội dung Hoạt động dạy,
học và đánh giá
Chỉ báo thực hiện
CELOx.y Tài liệu tham khảo
1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ
THỐNG THÔNG TIN
1.1. Khái niệm và phân loại thông tin
1.2. Khái niệm, vai trò và tầm quan trọng
của hệ thống thông tin trong DN.
1.3. Hệ thống thông tin quản lý
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
CELO1.1, CELO5.2 [1]
Hoạt động tự
học:
Thảo luận nhóm
Hoạt động đánh
giá:
Cho bài tập tình
huống
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN MÔ HÌNH
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TRONG DOANH NGHIỆP
2.1. Mô hình tổng quan việc ứng dụng
CNTT trong DN.
2.2. Các hệ thống thông tin trong DN và
phân loại.
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
CELO2.1, CELO2.3,
CELO5.1, CELO5.2
[1]
Hoạt động tự
học:
Thảo luận nhóm
2.3. Xây dựng và phát triển hệ thống thông
tin. Hoạt động đánh
giá:
Cho bài tập tình
huống
2, 3 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC YÊU
CẦU CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ
Tham khảo tài liệu [2], Chương 2, 3, 4, 5
3.1. Tài liệu khảo sát
3.1.1. Khảo sát sơ bộ
3.1.2. Khảo sát chi tiết
3.1.3. Xác định các yêu cầu của hệ thống
mới
3.2. Phân tích các yêu cầu chức năng
nghiệp vụ
3.2.1. Mô hình chức năng nghiệp vụ
3.2.2. Sơ đồ dòng dữ liệu nghiệp vụ
3.2.3. Mô hình dữ liệu thực thể
3.2.4. Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
CELO1, CELO2
Hoạt động tự
học:
Bài tập thực hành
Hoạt động đánh
giá:
Bài tập thực hành
4, 5 Chương 4
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG BẰNG
MICROSOFT ACCESS
Tham khảo tài liệu [3], bài 3-13
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
CELO4, CELO6
4.1. Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Access
4.2. Các khái niệm liên quan
- Cơ sở dữ liệu
- Bảng (Table)
- Mẫu tin (Record)
- Khóa, Khóa chính,…
Hoạt động tự
học:
Thực hành
Hoạt động đánh
giá:
bài tập đánh giá
6, 7, 8 Chương 4 (tiếp):
4.3. Cách sử dụng các công cụ trong
Access
- Bảng
- Truy vấn
- Mẫu tin
- Biểu mẫu
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
- Báo biểu
- Phối hợp sử dụng các công cụ
4.4. Kỹ thuật lập trình với Access
- Các khái niệm cơ bản, kiểu dữ liệu
- Vào ra
- Các lệnh cấu trúc
- Thủ tục và hàm
- Thao tác trên bảng và truy vấn
4.5. Cài đặt và lập trình trên Access
- Cài đặt cơ sở dữ liệu
- Cài đặt và lập trình giao diện
Hoạt động tự
học:
Thực hành
Hoạt động đánh
giá: Bài tập đánh
giá
9 CHƯƠNG 5: ỨNG DỤNG CNTT
TRONG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG VÀ
HTTT LOGISTICS (LIS)
5.1. Khái quát về HTTT trong Logistics
5.2. Ứng dụng của HTTT Logistics trong
các hoạt động Logistics
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
CELO1.2, CELO2.2,
CELO2.3, CELO3.1,
CELO3.3, CELO5.1,
CELO5.2
[1]
Hoạt động tự
học:
Thảo luận nhóm
Hoạt động đánh
giá:
Cho bài tập tình
huống
10,11,12
CHƯƠNG 6: CÁC GIẢI PHÁP SCM,
ERP, CRM VÀ CÁC PHẦN MỀM
ỨNG DỤNG TRONG LOGISTICS VÀ
CHUỖI CUNG ỨNG
6.1. Các giải pháp SCM, CRM, ERP
6.2. Các phần mềm ứng dụng trong
Logistics và chuỗi cung ứng.
Hoạt động dạy:
Thuyết giảng
CELO2.1, CELO3.2,
CELO5.1, CELO5.2
[1]
Hoạt động tự
học:
Thảo luận nhóm
Hoạt động đánh
giá:
Cho bài tập tình
huống
8.2.Thực hành
Buổi Nội dung Chỉ báo thực hiện
CELOx.y Tài liệu tham khảo
2,3 Thực hành trên máy tính chương 3 CELO1.1, CELO5.2
CELO2.1, CELO2.3,
CELO5.1
[1]
4-8
Thực hành trên máy tính chương 4
CELO1.2, CELO2.2,
CELO2.3, CELO3.1, [1]
CELO3.3, CELO5.1,
CELO5.2
10,11 Thực hành thảo luận nhóm tại lớp
CELO2.1, CELO3.2,
CELO5.1, CELO5.2 [1]
12
Ôn tập cuối kỳ
CELO1.1, CELO1.2,
CELO2.1, CELO2.2,
CELO2.3, CELO3.1,
CELO3.2, CELO3.3,
CELO5.1, CELO5.2
[1]
9. Quy định của học phần
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư … giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và củng cố
bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (> 12 tiết) sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0 điểm.
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 1, ngày 20/7/2021
12. Phụ trách học phần
- Bộ môn: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Khoa Kinh tế
- Địa chỉ và email liên hệ:
- Điện thoại:
Bình Dương, ngày tháng năm 20…
TRƯỞNG KHOA GIÁM ĐỐC CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
PHỤ LỤC
RUBRIC CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubric tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (0
điểm)
Thời gian tham dự 80 - 100% ( 6đ) 60 - 80% (5đ) Ít hơn 60% (0 đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực
đóng góp (4đ)
Có chú ý và đóng
góp (3đ)
Không chú ý/không
đóng góp
2. Rubric hoàn thành bài tập
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (0
điểm)
Chuẩn bị bài học trước
giờ học; Đọc tài liệu
tham khảo; Xem xét và
củng cố bài học sau giờ
học: 40%
80 - 100% (4đ) 60 - 79% (3đ) Ít hơn 60% (0đ)
Nghiên cứu, làm bài
tập, làm việc nhóm:
40%
80 - 100% (4đ) 60 - 79% (3đ) Ít hơn 60% (0đ)
Hoàn tất nhật ký việc
tự học: 20%
80 - 100% (2đ) 60 - 79% (2đ) Ít hơn 60% (0 đ)
3. Rubric đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ số 1 (thuyết trình)
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá
TỐT
(10
điểm)
ĐẠT
(8 điểm)
CHƯA
ĐẠT (5
điểm)
CELO1.1,
CELO1.2,
CELO2.1,
CELO2.2,
CELO2.3,
CELO3.1,
CELO3.2,
CELO3.3,
CELO5.1,
CELO5.2
Tác phong, cách trình bày, nội
dung slide, trả lời câu hỏi 80-100% 60-79% <60%
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN
1. Rubric bài kiểm tra kết thúc học phần số 1
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá
TỐT
(10
điểm)
ĐẠT
(8 điểm)
CHƯA
ĐẠT (5
điểm)
CELO1.1,
CELO1.2,
CELO2.1,
CELO2.2,
CELO2.3,
CELO3.1,
CELO3.2,
CELO3.3,
CELO5.1,
CELO5.2
Cách trình bày, nội dung 80-100% 60-79% <60%
* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần
- GV có thể linh hoạt quyết định số lượng bài kiểm tra đánh giá cho phù hợp, đảm bảo đáp
ứng kết quả học tập mong đợi của môn học
- GV lưu lại các bảng điểm chi tiết trong hồ sơ GV để đối chiếu khi cần