ngÀnh y tẾ - onehealth.org.vnonehealth.org.vn/upload/upload/ohsp_nganh y te.pdf · than (nhiệt...
TRANSCRIPT
PB 1
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC MỘT SỨC KHỎE QUỐC GIAPHÒNG CHỐNG BỆNH TRUYỀN LÂY GIỮA ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI
2016-2020
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ Y TẾ
ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2017 VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP
GIAI ĐOẠN 2018-2020
NGÀNH Y TẾ
2 3
NGÀNH Y TẾ
2 3
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC MỘT SỨC KHỎE QUỐC GIAPHÒNG CHỐNG BỆNH TRUYỀN LÂY GIỮA ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI
2016-2020
HÀ NỘI, 2018
NGÀNH Y TẾĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2017
VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSPGIAI ĐOẠN 2018-2020
4 5
NGÀNH Y TẾ
4 5
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
MỤC LỤC
I. LỜI GIỚI THIỆU.................................................................................................................
II. ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2017 VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP GIAI ĐOẠN 2018-2020............................................
Lĩnh vực trọng tâm số 1. Xây dựng năng lực thực hiện tiếp cận Một sức khỏe......................
Lĩnh vực trọng tâm số 2: Áp dụng phương pháp tiếp cận Một Sức khỏe trong việc kiểm soát dịch bệnh trên người có nguồn gốc từ động vật.......................................................
Lĩnh vực trọng tâm số 3: Áp dụng phương pháp tiếp cận Một sức khỏe trong việc kiểm soát các tác nhân gây bệnh có nguồn gốc từ động vật có khả năng gây đại dịch nhưng hiện chưa bùng phát, đặc biệt ở động vật hoang dã.................................................................
Lĩnh vực trọng tâm số 4: Áp dụng phương pháp tiếp cận Một sức khỏe trong việc kiểm soát bệnh cúm có nguồn từ gốc động vật........................................................................
Lĩnh vực trọng tâm số 5: Áp dụng phương pháp tiếp cận Một sức khỏe trong kiểm soát bệnh dại....................................................................................................................
Lĩnh vực trọng tâm số 6: Áp dụng phương pháp tiếp cận Một sức khỏe trong kiểm soát vấn đề kháng kháng sinh..........................................................................................
Lĩnh vực trọng tâm số 7: Áp dụng phương pháp tiếp cận Một sức khỏe trong kiểm soát các dịch bệnh có nguồn gốc động vật khác..............................................................
PHỤ LỤC.................................................................................................................................
6
8
9
51
55
58
63
63
75
82
6 7
NGÀNH Y TẾ
I. LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm gần đây, quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ cùng với sự giao lưu
giữa con người với con người, con người với động vật và sự biến đổi khí hậu rõ rệt do tác động
của con người đang làm cho hệ sinh thái và môi trường nơi con người và động vật sinh sống thay
đổi, nguy cơ lây truyền bệnh truyền nhiễm từ động vật sang người vì thế cũng tăng cao. Theo
những nghiên cứu khoa học của Tổ chức Y tế thế giới, trên 70% bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
mới nổi ở người có nguồn gốc từ động vật.
Việt Nam được xác định là một trong những điểm nóng toàn cầu có nguy cơ rất cao xuất hiện
các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm bao gồm các bệnh lây truyền từ vật nuôi, động vật hoang
dã cũng như nguy cơ bị xâm nhập các bệnh truyền nhiễm từ bên ngoài như MERS-CoV ở Trung
Đông và Hàn Quốc, Ebola ở Tây Phi, dịch hạch ở Châu Phi và cúm gia cầm A/H7N9 ở Trung
Quốc.
Để sẵn sàng ứng phó với dịch bệnh lây truyền từ động vật sang người và giảm thiểu tác động
tiêu cực đến sức khỏe con người cũng như các ảnh hưởng xấu khác do dịch bệnh truyền lây từ
động vật hoặc có nguồn gốc từ động vật, Chính phủ Việt Nam đã phê duyệt Kế hoạch chiến lược
một sức khỏe (MSK) quốc gia phòng chống bệnh truyền lây giữa động vật và người, 2016-2020
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bộ NNPTNT), Bộ Y tế cùng với sự tham gia của
các đối tác MSK trong nước và quốc tế xây dựng.
Bản Kế hoạch Chiến lược Một sức khỏe Quốc gia phòng chống bệnh truyền lây giữa động vật
và người hướng tới ba mục tiêu cụ thể: (1)Tăng cường năng lực MSK để phòng chống các bệnh
truyền lây giữa động vật và người nói chung (2) Đẩy mạnh dự phòng các trường hợp khẩn cấp
đối với những bệnh trên người có nguồn gốc động vật (3) Vận dụng các nguyên tắc MSK nhằm
hạn chế tác động đến sức khỏe cộng đồng của các bệnh lây từ động vật được ưu tiên hện nay.
Bảy lĩnh vực trọng tâm của Kế hoạch chiến lược MSK quốc gia phòng chống bệnh truyền lây
giữa động vật và người được xác định bao gồm: (1) Xây dựng năng lực thực hiện tiếp cận MSK
(2) Áp dụng phương pháp tiếp cận MSK trong việc kiểm soát dịch bệnh trên người có nguồn gốc
từ động vật (3) Áp dụng phương pháp tiếp cận MSK trong việc kiểm soát tác nhân gây bệnh có
6 7
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
nguồn gốc từ động vật, có khả năng gây đại dịch nhưng hiện chưa bùng phát (4) Áp dụng phương
pháp tiếp cận MSK trong việc kiểm soát các loại vi rút cúm có nguồn gốc động vật có khả năng
phát triển thành đại dịch (5) Áp dụng phương pháp tiếp cận MSK trong kiểm soát bệnh dại (6)
Áp dụng phương pháp tiếp cận MSK trong kiểm soát vấn đề kháng kháng sinh (7) Áp dụng
phương pháp tiếp cận MSK trong kiểm soát các dịch bệnh có nguồn gốc động vật được ưu tiên
khác, Bộ NNPTNN và Bộ Y tế xây dựng Kế hoạch chi tiết triển khai Chiến lược MSK giai đoạn
2016-2020 bao gồm rà soát tiến độ thực hiện Kế hoạch chiến lược MSK giai đoạn 2016-2018, đề
xuất hoạt động và kết quả mong đợi cho giai đoạn 2018-2020, tìm ra những khoảng trống/thiếu
hụt cần bổ sung và xây dựng cơ chế phối hợp liên ngành cần thiết cho việc áp dụng tiếp cận MSK
trong việc phòng chống bệnh truyền lây từ động vật sang người.
Trong quá trình thực hiện Chiến lược Một Sức khỏe Quốc gia, nhằm thúc đẩy và cụ thể hóa
các mục tiêu và hoạt động đã được phê duyệt, dự thảo Kế hoạch ngành Nông nghiệp đã được xây
dựng dựa trên các thông tin đầu vào và góp ý từ phía Bộ NN&PTNT cũng như các bên liên quan
khác. Bên cạnh đó, ngành Y tế cũng đã xây dựng một bản kế hoạch tương tự. Cả hai Kế hoạch
này được sử dụng với mục đích hỗ trợ các nỗ lực hợp tác và điều phối trong khuôn khổ Một Sức
khỏe, chỉ rõ những lĩnh vực mà hai ngành có thể phối kết hợp, cũng như các lĩnh vực cần sự tham
gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các bên liên quan chủ chốt khác.
Mục đích của Kế hoạch Ngành là rà soát tiến độ thực hiện Chiến lược Một Sức khỏe kể từ
năm 2016 đến nay; đưa ra các hoạt động cùng những kết quả mong đợi cho giai đoạn 2018-2020;
tìm ra những khoảng trống/thiếu hụt cần bổ sung và chỉ ra cơ chế phối hợp liên ngành cần thiết
cho việc áp dụng tiếp cận Một Sức khỏe trong việc phòng chống bệnh truyền lây từ động vật
sang người.
Kế hoạch Ngành được xây dựng dựa trên Chiến lược Một Sức khỏe Quốc gia phòng chống
bệnh truyền lây giữa động vật và người, 2016-2020 đã được Bộ NN&PTNT phê duyệt tại Quyết
định số 5273/QĐ-BNN-HTQT ngày 19 tháng 12 năm 2016, với sự đồng thuận của Bộ Y tế tại
Công văn số 8225/BYT-DP ngày 17 tháng 11 năm 2016.
Bản kế hoạch này đã được hoàn thiện sau khi tiếp thu ý kiến đóng góp của các Vụ/Cục liên
quan của hai Bộ NNPTNN và Bộ Y tế, và của các đối tác một sức khoẻ trong nước và nước ngoài
tại Hội thảo tham vấn kỹ thuật quốc gia diễn ra ngày 11 tháng 5 năm 2018 và Diễn đàn Một sức
khỏe thường niên diễn ra ngày 30 tháng 5 năm 2018 tại Hà Nội.
8 9
NGÀNH Y TẾ
Để xây dựng Kế hoạch Ngành Y tế, các tài liệu chính đã được tham khảo bao gồm Chiến
lược Một Sức khỏe Quốc gia phòng chống bệnh truyền lây giữa động vật và người, 2016-2020;
Chương trình Phối hợp hành động Quốc gia phòng chống Cúm gia cầm và Đại dịch cúm (OPI),
2006-2010; Chương trình Phối hợp hành động phòng chống Cúm gia cầm, Dự phòng đại dịch và
Bệnh truyền nhiễm mới nổi (AIPED); Các luật như Luật Thú y, Luật phòng chống bệnh truyền
nhiễm, Chương trình Dại Quốc gia, Chương trình Cúm Quốc gia, Chương trình hành động Quốc
gia về Kháng Kháng Sinh; Chương trình An ninh Y tế Toàn cầu; Thông tư liên tịch số 16/2013
cùng các nghị định, chỉ thị và công văn liên quan khác …
Trong giai đoạn hiện nay, mới chỉ có 5 bệnh được ưu tiên được xác định trong thông tư liên
tịch 16/2013 là (1) Bệnh Cúm A(H5N1), (2) Bệnh Dại, (3) Bệnh Liên cầu khuẩn lợn, (4) Bệnh
Than (nhiệt thán) và (5) Bệnh Xoắn khuẩn vàng da (leptospirosis). Trong thời gian tới, cần bổ
sung một số bệnh lây truyền từ động vật sang người mới nổi nguy hiểm khác để đáp ứng với tình
hình thực tế.
II. ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2017 VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
CHIẾN LƯỢC OHSP GIAI ĐOẠN 2018-2020
Bảng dưới đây được xây dựng cho từng lĩnh vực trong bảy lĩnh vực trọng tâm của Kế hoạch
Chiến lược Một sức khỏe quốc gia phòng chống bệnh truyền lây giữa động vật và người, 2016-
2020.
8 9
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
A.
1.1
1.1.
1
1.1.
2
Cơ
chế
điều
phố
i quố
c gi
a ho
àn th
iện
có k
hả n
ăng
điều
phố
i các
lĩnh
vực
y tế
, thú
y, sứ
c kh
ỏe đ
ộng
vật h
oang
dã,
môi
trườ
ng v
à nh
iều
lĩnh
vực
khác
có
liên
qua
n tro
ng n
hững
tình
huố
ng d
ịch
bệnh
khẩ
n cấ
p và
khô
ng k
hẩn
cấp.
Thiế
t lập
một
ba
n ch
ỉ đạo
qu
ốc g
ia tổ
ng
thể,
thốn
g nh
ất
Tích
cực
áp
dụng
Thô
ng
tư L
iên
tịch
số
16/2
013
trong
cá
c ho
ạt đ
ộng
phòn
g ch
ống
bệnh
truy
ền lâ
y từ
độn
g vậ
t
Bộ
Y tế
đượ
c gi
ao đ
ầu m
ối
phối
hợp
với
Bộ
NN
&PT
-N
T tiế
n hà
nh n
ghiê
n cứ
u, rà
so
át v
à dự
thảo
phư
ơng
án
thàn
h lậ
p cơ
chế
điề
u ph
ối
phù
hợp,
thốn
g nh
ất ở
cấp
qu
ốc g
ia v
ề bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i do
Phó
Thủ
tướn
g ch
ỉ đạo
.
- Phố
i hợp
giá
m sá
t, ch
ia
sẻ th
ông
tin, x
ử lý
và
kiểm
so
át d
ịch
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười q
uy
định
tron
g Th
ông
tư 1
6.- T
riển
khai
dự
án th
í điể
m
đánh
giá
và
tăng
cườ
ng th
ực
hiện
TT1
6 tạ
i tuy
ến c
ơ sở
tạ
i 4 tỉ
nh: H
à G
iang
, Tha
nh
Hóa
, Quả
ng N
am, B
ình
Địn
h.
Quả
n tr
ị và
điều
phố
i
Hoạ
t độn
g nà
y sẽ
khô
ng ti
ếp tụ
c tri
ển k
hai t
heo
chỉ đ
ạo c
ủa T
hủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
hạn
ch
ế th
ành
lập
mới
các
Ban
chỉ
đạ
o/Tổ
chứ
c liê
n ng
ành
Ban
Chỉ
đạo
Quố
c gi
a sẽ
tiếp
tụ
c ho
ạt đ
ộng
giải
quy
ết c
ác
bệnh
dịc
h tru
yền
lây
từ đ
ộng
vật t
rên
ngườ
i the
o Lu
ật P
hòng
, ch
ống
bệnh
truy
ền n
hiễm
1. P
hối h
ợp th
ực h
iện
công
tác
giám
sát,
đánh
giá
ngu
y cơ
và
chia
sẻ th
ông
tin c
ác b
ệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười,
trong
đó
bao
gồm
cả
động
vật
ho
ang
dã;
2. P
hối h
ợp x
ây d
ựng
kế h
oạch
và
triể
n kh
ai c
ác c
ông
tác
chuẩ
n bị
ứng
phó
với
các
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i, tro
ng đ
ó ba
o gồ
m c
ả độ
ng v
ật
hoan
g dã
;
Việ
c th
iếu
một
ban
chỉ
đạo
qu
ốc g
ia tổ
ng th
ể hi
ện h
ành
có
thể
hạn
chế
hiệu
quả
của
phố
i hợ
p liê
n ng
ành
trong
giá
m sá
t, ch
uẩn
bị, g
iảm
rủi r
o và
hoạ
t độ
ng p
hòng
trán
h tro
ng g
iai
đoạn
khô
ng c
ó bệ
nh d
ịch.
1. Đ
ánh
giá
hiệu
quả
việ
c th
ực
hiện
thôn
g tư
ở p
hạm
vi r
ộng.
2. H
iện
tại c
ả 2
ngàn
h đề
u có
hệ
thốn
g bá
o cá
o bệ
nh tr
uyền
nh
iễm
, tuy
nhi
ên, v
iệc
chia
sẻ
được
thực
hiệ
n th
ủ cô
ng, t
heo
yêu
cầu.
Vì v
ậy c
ần x
em x
ét
các
nội d
ung
sau:
- Xây
dựn
g 1
công
cụ/
hệ th
ống
để c
hia
sẻ v
à qu
ản lý
các
thôn
g tin
dịc
h bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
Lãnh
đạ
o B
ộ N
N&
PTN
T và
Cục
Thú
y C
ục T
hú y
và
Chi
cục
Th
ú y
Vùn
g
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
Các
ngà
nh c
ó liê
n qu
an n
ằm tr
ong
Ban
chỉ
đạo
Quố
c gi
a về
phò
ng
chốn
g bệ
nh d
ịch
truyề
n lâ
y từ
độn
g vậ
t trê
n ng
ười.
FAO
, WH
O
Lĩn
h vự
c tr
ọng
tâm
số 1
: Xây
dựn
g nă
ng lự
c th
ực h
iện
tiếp
cận
Một
sức
khỏe
10 11
NGÀNH Y TẾ
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.1.
3Là
m rõ
vai
trò
của
Bộ
TN&
MT
- Xây
dựn
g dự
thảo
Hướ
ng
dẫn
chi t
iết n
hằm
tăng
cư
ờng
thực
hiệ
n TT
16 tạ
i tu
yến
cơ
sở v
à cá
c SO
Ps
chun
g đi
ều tr
a và
xử
lý c
ác
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t sa
ng n
gười
quy
địn
h tro
ng
TT16
.
3. P
hối h
ợp đ
iều
tra, x
ử lý
ổ
dịch
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật
sang
ngư
ời;
4. P
hối h
ợp th
ực h
iện
truyề
n th
ông/
truyề
n th
ông
nguy
cơ
về
phòn
g, c
hống
bện
h lâ
y tru
yền
từ
động
vật
sang
ngư
ời;
5. P
hối h
ợp tổ
chứ
c tậ
p hu
ấn/
diễn
tập
và th
ực h
iện
nghi
ên
cứu
khoa
học
về
phòn
g, c
hống
bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i.6.
Hoà
n th
iện
và b
an h
ành
Hướ
ng d
ẫn th
ực h
iện
Thôn
g tư
16
.
Vai t
rò c
ủa B
ộ TN
và
MT
trong
đi
ều p
hối:
1. P
hối h
ợp n
ghiê
n cứ
u đá
nh
giá
các
tác
động
và
các
nguy
cơ
vật s
ang
ngườ
i dễ
tiếp
cận,
kịp
th
ời v
à hi
ệu q
uả h
ơn (í
t nhấ
t vớ
i các
bện
h đư
ợc q
uy đ
ịnh
trong
TT1
6).
- Xây
dựn
g tiê
u ch
uẩn
và q
uy
trình
chi
a sẻ
thôn
g tin
.2.
Ngh
iên
cứu
xây
dựng
quy
trì
nh p
hối h
ợp tr
ong
giám
sát,
điều
tra
và x
ử lý
ổ d
ịch
bệnh
lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i. M
ặc d
ù tro
ng th
ông
tư
có q
uy đ
ịnh
tuy
nhiê
n ch
ưa c
ụ th
ể về
tiêu
chu
ẩn, v
ai tr
ò, c
hức
năng
nhi
ệm v
ụ củ
a cá
c bê
n.
3. V
iệc
thực
hiệ
n TT
16 tạ
i tu
yến
xã, h
uyện
, tỉn
h vẫ
n cò
n th
iếu
và y
ếu. X
em x
ét b
ổ su
ng
các
lớp
tập
huấn
và
diễn
tập
phối
hợp
2 n
gành
về
thực
hiệ
n cá
c nộ
i dun
g tro
ng T
T16.
4. P
hối h
ợp tr
ong
Truy
ền
thôn
g/Tr
uyền
thôn
g ng
uy c
ơ ch
ưa th
ực sự
hiệ
u qu
ả.
Hướ
ng d
ẫn c
hi ti
ết v
ề:1.
Phố
i hợp
đán
h gi
á cá
c ng
uy
cơ đ
ối v
ới sứ
c kh
ỏe c
ộng
đồng
;2.
Phố
i hợp
giá
m sá
t/chi
a sẻ
Cục
Thú
yC
ục C
hăn
nuôi
Trun
g tâ
m
Phối
hợp
với
Bộ
TN&
MT
(Tổn
g cụ
c M
ôi tr
ường
/C
ục K
iểm
soát
10 11
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
từ m
ôi tr
ường
đối
với
sức
khỏe
cộ
ng đ
ồng;
2. P
hối h
ợp g
iám
sát/c
hia
sẻ
thôn
g tin
về
các
nguy
cơ/
dịch
bệ
nh c
ó ản
h hư
ởng
tới m
ôi
trườn
g3.
Phố
i hợp
điề
u tra
và
xử lý
các
ng
uy c
ơ m
ôi tr
ường
liên
qua
n đế
n sứ
c kh
ỏe c
ộng
đồng
, 4.
Phố
i hợp
xây
dựn
g kế
hoạ
ch
chuẩ
n bị
ứng
phó
với
các
ngu
y cơ
môi
trườ
ng li
ên q
uan
đến
sức
khỏe
cộn
g đồ
ng.
5. P
hối h
ợp tr
ong
truyề
n th
ông
nâng
cao
nhậ
n th
ức c
ủa n
gười
dâ
n về
phò
ng c
hống
và
giảm
th
iểu
các
nguy
cơ
môi
trườ
ng
liên
quan
đến
sức
khỏe
cộn
g đồ
ng.
thôn
g tin
về
các
nguy
cơ/
dịch
bệ
nh c
ó ản
h hư
ởng
bới m
ôi
trườn
g3.
Phố
i hợp
điề
u tra
và
xử lý
cá
c ng
uy c
ơ m
ôi tr
ường
liên
qu
an đ
ến sứ
c kh
ỏe c
ộng
đồng
, 4.
Phố
i hợp
xây
dựn
g kế
hoạ
ch
chuẩ
n bị
ứng
phó
với
các
ngu
y cơ
môi
trườ
ng li
ên q
uan
đến
sức
khỏe
cộn
g đồ
ng.
5. P
hối h
ợp tr
ong
truyề
n th
ông
nâng
cao
nhậ
n th
ức c
ủa n
gười
dâ
n về
phò
ng c
hống
và
giảm
th
iểu
các
nguy
cơ
môi
trườ
ng
liên
quan
đến
sức
khỏe
cộn
g đồ
ng.
khuy
ến
nông
QG
VN
FOR
-ES
T/C
ơ qu
an Q
uản
lý C
ITES
ô nh
iễm
) để
xây
dựng
tài l
iệu
hướn
g dẫ
n
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.1.
4Tă
ng c
ường
và
kịp
thời
chi
a sẻ
th
ông
tin g
iữa
ngàn
h Th
ú y
và Y
tế th
ông
qua
các
kênh
th
ông
tin c
hính
Các
đơn
vị c
ủa n
gành
y tế
dự
phò
ng c
hủ đ
ộng
chia
sẻ
thôn
g tin
dịc
h bệ
nh v
ới
ngàn
h th
ú y
thôn
g qu
a kê
nh
thôn
g tin
chí
nh th
ức n
hư
công
văn
, báo
cáo
giá
m
sát v
à đi
ều tr
a ca
bện
h, k
ế
1. T
ăng
cườn
g ch
ia sẻ
thôn
g tin
tạ
i tuy
ến tỉ
nh, h
uyện
, xã.
2. X
ây d
ựng
1 cô
ng c
ụ/hệ
thốn
g để
chi
a sẻ
và
quản
lý c
ác th
ông
tin d
ịch
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười d
ễ tiế
p cậ
n, k
ịp
thời
và
hiệu
quả
hơn
(ít n
hất v
ới
Côn
g cụ
/biệ
n ph
áp c
hia
sẻ
thôn
g tin
dễ
tiếp
cận,
đơn
giả
n nh
ưng
hiệu
quả
để
thúc
đẩy
vi
ệc c
hia
sẻ th
ông
tin tạ
i tuy
ến
cơ sở
mà
khôn
g gâ
y ra
sự q
uá
tải c
ông
việc
cho
lực
lượn
g cá
n bộ
mỏn
g tạ
i tuy
ến n
ày v
ốn
Cục
Thú
y
(phố
i hợp
ng
hiên
cứu
ph
ương
án/
công
cụ
chia
sẻ
thôn
g tin
)
WH
O, F
AO
, US-
CD
C
12 13
NGÀNH Y TẾ
thốn
g đã
đượ
c th
iết l
ập (v
í dụ
việc
báo
cáo
cá
c ca
nhi
ễm
bệnh
truy
ền lâ
y từ
độn
g vậ
t tới
B
ộ N
N&
PTN
T đồ
ng th
ời b
áo
cáo
các
nguy
cơ
về
ổ dị
ch
bệnh
truy
ền lâ
y từ
độn
g vậ
t và
nguy
cơ
khác
(A
MR
) tới
Bộ
Y
tếY
tế) đ
ể th
ống
nhất
với
Thô
ng
tư L
iên
tịch
số
16/2
013.
hoạc
h ph
òng
chốn
g…Tr
iển
khai
dự
án th
í điể
m
đánh
giá
và
tăng
cườ
ng th
ực
hiện
TT1
6/20
13 tạ
i tuy
ến
cơ sở
tại 4
tỉnh
: Hà
Gia
ng,
Than
h H
óa, Q
uảng
Nam
, B
ình
Địn
h. D
ựa tr
ên k
ết
quả
dự á
n nà
y xâ
y dự
ng d
ự th
ảo h
ướng
dẫn
chi
tiết
tăng
cư
ờng
thực
hiệ
n TT
.
các
bệnh
đượ
c qu
y đị
nh tr
ong
TT16
).3.
Hoà
n th
iện
hướn
g dẫ
n ch
i tiế
t tro
ng đ
ó có
xây
dựn
g tiê
u ch
uẩn
chi t
iết v
à qu
y trì
nh c
ụ th
ể về
vi
ệc c
hia
sẻ th
ông
tin d
ịch
bệnh
gi
ữa c
ác n
gành
.
đang
phả
i chị
u trá
ch n
hiệm
rất
nhiề
u lĩn
h vự
c kh
ác n
ữa.
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.1.
5Tă
ng c
ường
ch
ia sẻ
thôn
g tin
và
hợp
tác
điều
ph
ối g
iữa
Bộ
NN
&PT
NT,
Bộ
TNM
T và
Bộ
Y tế
tron
g vi
ệc
phòn
g ng
ừa
và k
iểm
soát
ô
nhiễ
m m
ôi
trườn
g từ
hoạ
t
Ngà
nh Y
tế h
iện
chưa
triể
n kh
ai1.
Ngh
iên
cứu
và c
hia
sẻ th
ông
tin v
ề ô
nhiễ
m m
ôi tr
ường
và
biến
đổi
khí
hậu
có
tác
động
đến
sự
xuấ
t hiệ
n và
bùn
g ph
át c
ác
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười.
2. C
ơ ch
ế/hư
ớng
dẫn
phối
hợp
3. T
ập h
uấn
hướn
g dẫ
n ph
ối h
ợp
1. N
ghiê
n cứ
u và
chi
a sẻ
thôn
g tin
về
ô nh
iễm
môi
trườ
ng v
à bi
ến đ
ổi k
hí h
ậu c
ó tá
c độ
ng
đến
sự x
uất h
iện
và b
ùng
phát
cá
c bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật
sang
ngư
ời.
2. X
ây d
ựng
cơ c
hế/h
ướng
dẫn
ph
ối h
ợp.
3. T
ập h
uấn
hướn
g dẫ
n ph
ối
hợp
Phối
hợp
vớ
i Cục
Th
ú y
để
xây
dựng
tà
i liệ
u ch
ia
sẻ th
ông
tin
cũng
như
ph
ối h
ợp
trong
phò
ng
ngừa
và
kiểm
soát
Phối
hợp
với
Bộ
TN&
MT
(Tổn
g cụ
c M
ôi tr
ường
/C
ục K
iểm
soát
ô
nhiễ
m) đ
ể xâ
y dự
ng tà
i liệ
u ph
áp
lý
12 13
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
động
chă
n nu
ôi
và p
hòng
chố
ng
lây
nhiễ
m d
ịch
bệnh
có
nguồ
n gố
c từ
độn
g vậ
t.
môi
trườ
ng.
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.1.
6
1.1.
7
Xác
địn
h cá
c ch
ỉ số
để g
iám
sá
t và
đánh
giá
cá
c cơ
chế
điề
u ph
ối v
ề ph
òng
chốn
g cá
c bệ
nh
truyề
n lâ
y từ
độ
ng v
ật ở
tất
cả c
ác c
ấp từ
tru
ng ư
ơng
đến
cấp
tỉnh,
huy
ện
Xác
địn
h va
i trò
và
trác
h nh
iệm
củ
a cá
c cơ
qua
n có
liên
qua
n tro
ng v
iệc
quản
lý
và
chỉn
h đố
n vi
ệc g
ây n
uôi
động
vật
hoa
ng
dã ở
các
tran
g
Ngà
nh y
tế p
hối h
ợp, c
hia
sẻ th
ông
tin v
ới n
gành
thú
y về
các
- Dịc
h bệ
nh lâ
y tru
yền
từ
động
vật
sang
ngư
ời- S
ố ca
mắc
, ca
chết
- Biệ
n ph
áp x
ử lý
- Kế
hoạc
h ph
òng
chốn
g.
Ngà
nh y
tế c
hưa
thực
hiệ
n
Xây
dựn
g cá
c ch
ỉ số
đánh
giá
ba
o gồ
m:
- Tỷ
lệ c
ác ổ
dịc
h, c
a bệ
nh đ
ược
chia
sẻ- T
ỷ lệ
các
cuộ
c đi
ều tr
a, g
iám
sá
t và
xử lý
dịc
h bệ
nh li
ên
ngàn
h.- K
ế ho
ạch
truyề
n th
ông
chun
g- K
ế ho
ạch
phòn
g ch
ống
dịch
bệ
nh li
ên n
gành
- Các
cuộ
c họ
p gi
ao b
an, r
à so
át
công
việ
c.
1. X
ây d
ựng
cơ c
hế p
hối h
ợp
và q
uy tr
ình
phối
hợp
của
Tổn
g cụ
c Lâ
m n
ghiệ
p/ C
ơ qu
an Q
uản
lý C
ITES
với
Cục
Thú
y v
à cá
c đơ
n vị
của
ngà
nh y
tế.
2. X
ây d
ựng
kế h
oạch
triể
n kh
ai
các
hoạt
độn
g ph
ối h
ợp3.
Tổ
chức
tập
huấn
/diễ
n tậ
p cá
c ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
1.Tă
ng c
ường
thực
hiệ
n gi
ám
sát v
à đá
nh g
iá ở
các
cấp
còn
ch
ưa đ
ược
thực
hiệ
n đồ
ng đ
ều
và th
ường
xuy
ên đ
ặc b
iệt l
à tu
yến
cơ sở
.2.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch c
ải th
iện
sau
đánh
giá
, giá
m sá
t.
1. X
ây d
ựng
cơ c
hế/h
ướng
dẫn
ph
ối h
ợp2.
Ngu
ồn lự
c để
tổ c
hức
tập
huấn
Cục
Thú
y
(xây
dựn
g kế
hoạ
ch,
chỉ s
ố đá
nh
giá,
giá
m
sát v
à tri
ển
khai
giá
m
sát,
kế
hoạc
h cả
i th
iện
sau
đánh
giá
, gi
ám sá
t)
Tổng
cụ
c Lâ
m
nghi
ệp/ C
ơ qu
an Q
uản
lý C
ITES
C
ục T
hú y
WH
O, F
AO
14 15
NGÀNH Y TẾ
1.2.
1Tì
m k
iếm
và
thúc
đẩy
sự
đóng
góp
của
cá
c ch
uyên
gia
Ngà
nh Y
tế h
iện
chưa
thực
hi
ệnĐ
ối tá
c M
ột sứ
c kh
ỏe ti
ếp tụ
c là
m c
ầu n
ối v
à nề
n tả
ng đ
ể kế
t nố
i các
chu
yên
gia
trong
nướ
c cũ
ng n
hư q
uốc
tế tr
ong
lĩnh
vực
phòn
g ch
ống
bệnh
lây
truyề
n từ
độ
ng v
ật sa
ng n
gười
.
Thúc
đẩy
sự th
am g
ia c
ủa c
ác
chuy
ên g
ia tr
ong
lĩnh
vực
tư
nhân
, doa
nh n
ghiệ
p.
Cục
Thú
y
Đối
tác
Một
sứ
c kh
ỏeC
ục C
hăn
nuôi
Tổng
cụ
c Lâ
m
nghi
ệp/ C
ơ qu
an Q
uản
lý C
ITES
Bộ
Tài n
guyê
n và
M
ôi tr
ường
(Tổn
g cụ
c M
T/C
ục K
iểm
so
át ô
nhi
ễm),
các
thàn
h vi
ên c
ủa
VO
HU
N, v
à cá
c cơ
qua
n và
các
bên
liê
n qu
an k
hác
1.2
1.3
Kết
nối
đượ
c cá
c cơ
qua
n C
hính
phủ
với
tổ c
hức
xã h
ội d
ân sự
và
các
bên
liên
quan
chủ
chố
t tro
ng q
uá tr
ình
tham
vấn
và
tập
hợp
thôn
g tin
chu
yên
ngàn
h (V
D: l
âm sà
ng, y
tế c
ông
cộng
, phò
ng th
í ngh
iệm
, tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ, k
hu v
ực tư
nhâ
n, đ
ối tá
c qu
ốc tế
, v.v
…) c
ũng
như
các
chươ
ng tr
ình
hợp
tác
phòn
g ng
ừa v
à ki
ếm so
át d
ịch
bệnh
.
Duy
trì v
ận h
ành
Đối
tác
Một
sức
khỏe
Phò
ng c
hống
dịc
h bệ
nh từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười v
à Ba
n Th
ư ký
Đối
tác
để tạ
o nề
n tả
ng c
ho đ
ối th
oại c
hính
sá
ch v
à qu
ản tr
ị tri
thức
liên
qua
n đế
n M
ột sứ
c kh
ỏe, b
ệnh
truy
ền lâ
y từ
độn
g vậ
t, đồ
ng th
ời h
ỗ tr
ợ đi
ều p
hối c
ác b
ên li
ên q
uan
đến
Một
sức
khỏe
.
trại,
hệ th
ống
giám
sát d
ịch
bệnh
, bảo
tồn
và b
uôn
bán
trái p
hép,
cũn
g nh
ư cá
c cơ
qua
n kh
ác c
ó liê
n qu
an đ
ến c
ông
tác
bảo
vệ m
ôi
trườn
g và
rừng
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
14 15
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.3.
1H
ỗ trợ
Đối
tác
Một
sức
khỏe
và
tham
gia
vào
cá
c ho
ạt đ
ộng
do Đ
ối tá
c M
ột
sức
khỏe
triể
n kh
ai
Phối
hợp
xây
dựn
g K
ế ho
ạch
chiế
n lư
ợc M
ột sứ
c kh
ỏe g
iai đ
oạn
2016
-202
0Th
am g
ia c
ác d
iễn
đàn
truyề
n th
ông
Một
sức
khỏe
.Th
am g
ia c
ác H
ội n
ghị,
Hội
th
ảo d
o O
HP
tổ c
hức
1. P
hối h
ợp x
ây d
ựng
kế h
oạch
hà
nh đ
ộng
Một
sức
khỏe
chi
tiế
t.2.
Phố
i hợp
phá
t triể
n cơ
chế
ph
ối h
ợp tr
ong
đó p
hân
công
rõ
ràng
và
chi t
iết t
rách
nhi
ệm c
ủa
các
cơ q
uan
đầu
mối
dướ
i Bộ
liên
quan
tron
g O
HP.
3. T
iếp
tục
phối
hợp
rà so
át v
à ng
hiên
cứu
để
đề x
uất v
à vậ
n độ
ng x
ây d
ựng
một
cơ
chế
phối
hợ
p liê
n ng
ành
cấp
cao
phù
hợp
trong
bối
cản
h hi
ện n
ay v
à ho
ạt
động
hiệ
u qu
ả.4.
Phố
i hợp
triể
n kh
ai c
ác h
oạt
động
ưu
tiên
được
lựa
chọn
.
1. X
ây d
ựng
vai t
rò, c
hức
năng
, nh
iệm
vụ
của
các
cơ q
uan
đầu
mối
dướ
i cấp
Bộ
của
các
bên
liên
quan
.2.
Ngu
ồn lự
c để
triể
n kh
ai c
ác
hoạt
độn
g ưu
tiên
đượ
c lự
a ch
ọn.
Cục
Thú
yC
ục C
hăn
nuôi
Ban
Thư
ký
OH
PTổ
ng
cục
Lâm
ng
hiệp
/ Cơ
quan
Quả
n lý
CIT
ESTr
ung
tâm
kh
uyến
nô
ng Q
G
(NA
EC)
Bộ
Tài n
guyê
n và
MT
(Tổn
g cụ
c M
T/C
ục K
iểm
soát
ô
nhiễ
m)
USA
ID E
PT/P
&R
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.4.
1Á
p dụ
ng c
ác
điều
kho
ản c
ó liê
n qu
an tr
ong
Thôn
g tư
liên
tịc
h số
16/
2013
Quy
trìn
h ph
ối h
ợp đ
iều
tra
liên
ngàn
h bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i kèm
th
eo H
ướng
dẫn
thực
hiệ
n TT
16/2
013
cho
3 bệ
nh:
Cúm
, Dại
, Liê
n cầ
u lợ
n.
1.H
oàn
thiệ
n và
ban
hàn
h H
ướng
dẫn
chi
tiết
thực
hiệ
n th
ông
tư v
à ba
n hà
nh c
ác S
OPs
liê
n ng
ành
kèm
theo
. 2.
Xây
dựn
g và
ban
hàn
h Q
uy
trình
phố
i hợp
điề
u tra
liên
ng
ành
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười k
èm th
eo H
ướng
dẫ
n th
ực h
iện
TT16
/201
3cho
2
1. N
guồn
lực
để x
ây d
ựng
và
phổ
biến
hướ
ng d
ẫn c
hi ti
ết v
à SO
Ps p
hối h
ợp đ
iều
tra li
ên
ngàn
h ch
o từ
ng b
ệnh.
2. T
ổ ch
ức k
iểm
tra,
giá
m sá
t và
đán
h gi
á kế
t quả
thực
hiệ
n (ít
nhấ
t tại
nhữ
ng đ
ịa p
hươn
g có
ngu
y cơ
cao
về
bệnh
dịc
h độ
ng v
ật).
Cục
Thú
y,
Cục
Chă
n nu
ôi,
Trun
g tâ
m
chẩn
đoá
n Th
ú y
TƯ
WH
O, O
IE, F
AO
1.4
Tiến
hàn
h ph
ối h
ợp đ
iều
tra
các
ổ dị
ch c
ó ng
uồn
gốc
từ đ
ộng
vật k
hi c
ần th
iết (
đồng
thời
xây
dựn
g đư
ợc v
ăn b
ản h
ướng
dẫn
tron
g đó
nêu
rõ c
ác
trườ
ng h
ợp c
ần p
hối h
ợp đ
iều
tra)
16 17
NGÀNH Y TẾ
B.
1.5
1.5.
1
Các
biệ
n ph
áp đ
ảm b
ảo á
p dụ
ng rộ
ng rã
i Thô
ng tư
16/
2013
, tạo
nền
tảng
tăng
cườ
ng p
hối h
ợp g
iữa
các
Bộ n
gành
liên
qua
n đế
n ph
òng
chốn
g bệ
nh
truy
ền lâ
y từ
độn
g vậ
t, đặ
c bi
ệt ở
cấp
tỉnh
và
dưới
tỉnh
Tổ c
hức
tập
huấn
triể
n kh
ai T
hông
tư
16/2
013
1. T
ổ ch
ức k
hóa
tập
huấn
tri
ển k
hai T
hông
tư 1
6 tạ
i 4
tỉnh
thí đ
iểm
Hà
Gia
ng,
Than
h H
óa, Q
uảng
Nam
, B
ình
Địn
h.2.
Tổ
chức
khó
a tậ
p hu
ấn v
ề ph
ối h
ợp đ
iều
tra c
ác d
ịch
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t sa
ng n
gười
tại c
ác tỉ
nh n
ói
trên.
Khu
ng p
háp
lý
1. T
ổ ch
ức c
ác k
hóa
tập
huấn
ph
ối h
ợp li
ên n
gành
cho
các
tỉnh
có
ngu
y cơ
cao
theo
đặc
thù
về
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười c
ủa đ
ịa p
hươn
g (v
í dụ:
cú
m, d
ại, t
han…
)2.
Hội
thảo
đán
h gi
á kế
t quả
th
ực h
iện
và c
hia
sẻ k
inh
nghi
ệm th
ực h
iện
TT
16
1. T
ổ ch
ức c
ác k
hóa
tập
huấn
ph
ối h
ợp li
ên n
gành
cho
các
tỉn
h có
ngu
y cơ
cao
theo
đặc
th
ù về
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i của
địa
phư
ơng
(ví d
ụ: c
úm, d
ại, t
han…
)2.
Xác
địn
h ph
ân lo
ại c
ác đ
ịa
phươ
ng th
eo n
guy
cơ d
ịch
bệnh
để
tập
trung
phố
i hợp
.
Phối
hợp
vớ
i Cục
Y
TDP,
Việ
n vệ
sinh
dịc
h tễ
TW
và
các
đơn
vị
liên
quan
để
tổ c
hức
tập
huấn
FAO
, WH
O
bệnh
Tha
n và
Xoắ
n kh
uẩn.
3. T
ổ ch
ức c
ác lớ
p tậ
p hu
ấn/d
iễn
tập
liên
ngàn
h ph
ổ bi
ến, h
ướng
dẫ
n cá
n bộ
2 n
gành
phố
i hợp
th
ực h
iện
các
điều
kho
ản v
à cá
c SO
Ps li
ên n
gành
.4.
Tổ
chức
kiể
m tr
a, g
iám
sát v
à đá
nh g
iá k
ết q
uả th
ực h
iện
(ít
nhất
tại n
hững
địa
phư
ơng
có
nguy
cơ
cao
về b
ệnh
dịch
độn
g vậ
t).5.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch c
ải th
iện
sau
đánh
giá
.
3. X
ây d
ựng
kế h
oạch
cải
thiệ
n sa
u đá
nh g
iá.
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
16 17
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.6.
1D
ự th
ảo v
ăn
bản
hướn
g dẫ
n hỗ
trợ
thực
thi
Luật
Thú
y v
à xe
m x
ét m
ở rộ
ng c
ác n
ội
dung
của
Thô
ng
tư li
ên tị
ch số
16
/201
3 tro
ng
đó b
ổ su
ng c
ác
hoạt
độn
g và
va
i trò
của
Bộ
TN&
MT
Chư
a th
ực h
iện
Việ
c m
ở rộ
ng n
ội d
ung
của
TT16
/201
3 hi
ện k
hông
khả
thi
vì C
hính
phủ
đã
ra q
uyết
địn
h dừ
ng v
iệc
ban
hành
, điề
u ch
ỉnh
các
TT li
ên b
ộ. V
ì vậy
cần
xem
xé
t bổ
sung
vai
trò
và tr
ách
nhiệ
m c
ũng
như
các
hoạt
độn
g ph
ối h
ợp v
ới c
ác đ
ơn v
ị khá
c ng
oài B
YT
và B
NN
PTN
T dư
ới
dạng
các
văn
bản
phù
hợp
.
Cục
Thú
y,
Cục
Chă
n nu
ôi,
Trun
g tâ
m
KN
QG
,Tổ
ng c
ục
Lâm
ngh
iệp
/ Cơ
quan
qu
ản lý
C
ITES
Trun
g tâ
m
CĐ
TYTW
,V
ăn p
hòng
M
SK
Bộ
TN v
à M
T (T
ổng
Cục
MT)
1.6
Tiếp
tục
xây
dựng
các
văn
bản
phá
p lý
/chỉ
thị/t
hông
tư h
ỗ tr
ợ ch
o đi
ều p
hối v
à sự
tham
gia
của
lĩnh
vực
môi
trườ
ng, đ
ặc b
iệt l
à BT
NM
T
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.6.
2R
à so
át k
hung
ph
áp lý
và
các
quy
định
liên
ng
ành
trong
vi
ệc g
iải q
uyết
cá
c trư
ờng
hợp
dịch
bện
h tru
yền
lây
từ
động
vật
khẩ
n cấ
p cũ
ng n
hư
các
công
tác
Chư
a th
ực h
iện
1. T
hành
lập
các
nhóm
chu
yên
gia
kỹ th
uật l
iên
ngàn
h để
rà
soát
khu
ng p
háp
lý, đ
ề xu
ất x
ây
dựng
, bổ
sung
các
nội
dun
g cò
n th
iếu
và c
hưa
phù
hợp
trong
kh
ung
pháp
lý v
ề qu
y đị
nh ứ
ng
phó
khẩn
cấp
với
các
dịc
h bệ
nh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười.
2. B
ổ su
ng n
ội d
ung
quy
định
1. X
ây d
ựng
quy
định
, cơ
chế
phối
hợp
, quy
trìn
h ph
ối h
ợp
trong
đáp
ứng
khẩ
n cấ
p vớ
i dị
ch b
ệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười.
2. H
ội th
ảo li
ên n
gành
để
tham
vấ
n và
hoà
n th
iện
các
khun
g ph
áp lý
Cục
Thú
yC
ục C
hăn
nuôi
Trun
g tâ
m
CĐ
TYTW
Văn
phò
ng
MSK
WH
O, F
AO
18 19
NGÀNH Y TẾ
C.
1.7
1.7.
1
Xây
dựng
năn
g lự
c đá
nh g
iá n
guy
cơ d
ịch
bệnh
tron
g m
ối tư
ơng
tác
con
ngườ
i - đ
ộng
vật -
môi
trườ
ng
Tổ c
hức
các
buổi
tập
huấn
về
phố
i hợp
đá
nh g
iá n
guy
cơ tr
ong
khuô
n kh
ổ ch
ương
trì
nh A
VET
, FE
TP v
à nh
iều
chươ
ng tr
ình
khác
Cục
YTD
P hà
ng n
ăm c
ó tổ
ch
ức c
ác k
hóa
tập
huấn
về
đánh
gi
á ng
uy c
ơ ch
o cá
n bộ
y tế
và
một
số c
án b
ộ th
ú y,
tuy
nhiê
n cá
c kh
óa tậ
p hu
ấn v
ề ph
ối h
ợp
liên
ngàn
h đá
nh g
iá n
guy
cơ
chưa
đượ
c tổ
chứ
c.Tổ
chứ
c hộ
i thả
o xá
c đị
nh v
à đá
nh g
iá c
ác n
guy
cơ Y
TCC
Đán
h gi
á ng
uy c
ơ và
truy
ền th
ông
nguy
cơ
1. X
ây d
ựng
quy
trình
, hướ
ng
dẫn
hoặc
côn
g cụ
phố
i hợp
liên
ng
ành
trong
đán
h gi
á ng
uy c
ơ.2.
Tổ
chức
tập
huấn
/hội
thảo
về
phố
i hợp
liên
ngà
nh đ
ánh
giá
nguy
cơ
các
dịch
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i cũ
ng n
hư c
ác v
ấn đ
ề liê
n ng
ành
khác
với
sự th
am g
ia c
ủa đ
ầy
1. X
ây d
ựng
và p
hổ b
iến
về
công
cụ
đánh
giá
ngu
y cơ
liê
n ng
ành.
2. H
uy đ
ộng
sự th
am g
ia
của
các
ngàn
h kh
ác n
goài
y
tế v
à nô
ng n
ghiệ
p hầ
u nh
ư kh
ông
có.
Cục
Thú
y,
Cục
Chă
n nu
ôi,
Trun
g tâ
m
CĐ
TYTW
,V
iện
Thú
yV
ăn p
hòng
M
ột sứ
c kh
ỏe,
Bộ
TN v
à M
T,B
ộ C
ông
thươ
ng,
Bộ
Quố
c ph
òng,
Bộ
KH
&Đ
TB
ộ K
H &
CN
Bộ
VH
TTD
L,B
ộ TT
TT,
WH
O, F
AO
, US-
CD
C
ứng
phó
liên
ngàn
h đố
i với
cá
c dị
ch b
ệnh
có n
guồn
gốc
từ
động
vật
cũn
g nh
ư cá
c đi
ểm
còn
thiế
u só
t/hạ
n ch
ế. V
iệc
này
cần
đưa
các
điều
luật
về
bảo
vệ m
ôi tr
ường
và
o hệ
thốn
g ph
áp lu
ật b
ên
cạnh
các
luật
về
Thú
y và
nôn
g ng
hiệp
.
về p
hối h
ợp ứ
ng p
hó li
ên n
gành
tro
ng tà
i liệ
u hư
ớng
dẫn
và v
ận
hành
Tru
ng tâ
m đ
áp ứ
ng k
hẩn
cấp
với s
ự ki
ện Y
TCC
của
BY
T.3.
Tổ
chức
Hội
thảo
liên
ngà
nh
để th
am v
ấn v
à ho
àn th
iện
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
18 19
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.7.
2Sự
tham
gia
của
cá
c ng
ành
khoa
họ
c xã
hội
tron
g vi
ệc x
ây d
ựng
và đ
ánh
giá
nguy
cơ
chun
g cũ
ng n
hư c
ác
công
tác
truyề
n th
ông
thay
đổi
hà
nh v
i đối
với
cá
c dị
ch b
ệnh
truyề
n lâ
y từ
độ
ng v
ật sa
ng
ngườ
i đượ
c ưu
tiê
n vớ
i mục
tiê
u là
m g
iảm
cá
c tá
c nh
ân n
ổi
lên
và p
hát t
án
dịch
bện
h tro
ng
quốc
gia
có
sự th
am g
ia c
ủa
ngàn
h th
ú y
và m
ột số
đơn
vị
khá
c và
o nă
m 2
017
Ngà
nh Y
tế h
iện
chưa
triể
n kh
ai
đủ c
ác b
ên li
ên q
uan
như
y tế
, th
ú y,
môi
trườ
ng, a
n ni
nh, q
uốc
phòn
g, d
u lịc
h, c
ông
thươ
ng,
truyề
n th
ông
thôn
g tin
….
3. T
ổ ch
ức d
iễn
tập
phối
hợp
liê
n ng
ành
đánh
giá
ngu
y cơ
các
dị
ch b
ệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t sa
ng n
gười
cũn
g nh
ư cá
c vấ
n đề
liê
n ng
ành
khác
.
1. X
ây d
ựng
quy
trình
, hướ
ng
dẫn
hoặc
côn
g cụ
phố
i hợp
liên
ng
ành
trong
đán
h gi
á ng
uy c
ơ ch
ung
với s
ự th
am g
ia c
ủa c
ác
ngàn
h kh
oa h
ọc x
ã hộ
i 2.
Xây
dựn
g tà
i liệ
u hư
ớng
dẫn
về lậ
p kế
hoạ
ch, t
riển
khai
các
ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
liên
ngà
nh
trong
truy
ền th
ông
thay
đổi
hàn
h vi
phò
ng c
hống
các
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i dư
ới g
óc đ
ộ th
am g
ia c
ủa c
ác
ngàn
h kh
oa h
ọc, x
ã hộ
i.3.
Tổ
chức
các
khó
a tậ
p hu
ấn/h
ội
thảo
/diễ
n tậ
p gi
ới th
iệu
và k
iểm
ta
các
quy
trìn
h/hư
ớng
dẫn
phối
hợ
p tro
ng đ
ánh
giá
nguy
cơ
và
triển
kha
i tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ.
1. X
ác đ
ịnh
vai t
rò c
ủa c
ác
ngàn
h kh
oa h
ọc x
ã hộ
i tro
ng
hoạt
độn
g nà
y ch
ưa đ
ược
xác
định
.2.
Huy
độn
g sự
tham
gia
của
cá
c ng
ành
khoa
học
xã
hội.
3. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n, q
uy
trình
hoặ
c cô
ng c
ụ ph
ù hợ
p.
Cục
Thú
yĐ
ối tá
c M
SK
Bộ
TT&
TTV
iện
KH
XH
Việ
t N
am
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
20 21
NGÀNH Y TẾ
1.8.
1
1.8.
2
mối
tươn
g tá
c gi
ữa c
on n
gười
- đ
ộng
vật -
môi
trư
ờng
Tổ c
hức
tập
huấn
truy
ền
thôn
g ng
uy
cơ v
ề cá
c tìn
h hu
ống
dịch
bệ
nh k
hẩn
cấp
và v
iệc
phòn
g ng
ừa d
ịch
bệnh
Các
kên
h tru
yền
thôn
g tro
ng
trườn
g hợ
p
1. T
hườn
g xu
yên
tổ c
hức
các
khóa
tập
huấn
và
chiế
n dị
ch tr
uyền
thôn
g ng
uy c
ơ đặ
c bi
ệt là
đối
với
các
ngu
y cơ
dịc
h bệ
nh, c
ác v
ấn đ
ề y
tế
công
cộn
g kh
ẩn c
ấp k
hác.
2. B
an h
ành
Kế
hoạc
h hà
nh
động
quố
c gi
a về
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ gi
ai đ
oạn
2012
-201
6.3.
Xây
dựn
g K
ế ho
ạch
hành
độ
ng q
uốc
gia
về tr
uyền
th
ông
nguy
cơ
giai
đoạ
n 20
19-2
023.
1. B
an h
ành
tài l
iệu
hướn
g dẫ
n vậ
n hà
nh T
rung
tâm
đáp
ứn
g kh
ẩn c
ấp v
ới sự
kiệ
n
1. T
ăng
cườn
g sự
tham
gia
của
cá
c đơ
n vị
liên
qua
n củ
a B
ộ N
N
và P
TNT,
Bộ
TNM
T cũ
ng n
hư
các
ngàn
h kh
oa h
ọc x
ã hộ
i tro
ng
công
tác
truyề
n th
ông
nguy
cơ
nhất
là đ
ối v
ới c
ác v
ấn đ
ề liê
n ng
ành.
2. Đ
iều
chỉn
h kế
hoạ
ch tr
uyền
th
ông
nguy
cơ
theo
hướ
ng m
ột
sức
khỏe
tron
g đó
quy
địn
h rõ
va
i trò
, trá
ch n
hiệm
và
các
hoạt
độ
ng c
ủa c
ác đ
ơn v
ị liê
n qu
an.
3. T
ổ ch
ức c
ác k
hóa
tập
huấn
về
lập
kế h
oạch
và
triển
kha
i tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ th
eo từ
ng đ
ối
tượn
g đí
ch: c
hính
quy
ền, b
áo
chí,
cộng
đồn
g…
1. X
ây d
ựng
cơ c
hế p
hối h
ợp
và q
uy tr
ình
thực
hiệ
n ph
ối h
ợp
liên
ngàn
h tro
ng tr
uyền
thôn
g
1. X
ây d
ựng
quy
chế
phối
hợp
th
ực h
iện
truyề
n th
ông
nguy
cơ
với
sự th
am g
ia c
ủa n
hiều
ng
ành
2. T
ổ ch
ức c
ác k
hóa
tập
huấn
về
lập
kế h
oạch
và
triển
kha
i tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ th
eo từ
ng
đối t
ượng
đíc
h: n
hóm
quả
n lý
, nh
óm th
ực h
iện,
báo
chí
, cộn
g đồ
ng; c
ác b
an n
gành
, đoà
n th
ể
1. X
ây d
ựng
cơ c
hế, q
uy tr
ình
hướn
g dẫ
n ph
ối h
ợp li
ên n
gành
tro
ng tr
uyền
thôn
g ng
uy c
ơ.
Bộ
NN
và
PTN
T
Bộ
NN
&PT
NT
Bộ
TN v
à M
TB
ộ TT
và
TTW
HO
Bộ
TN v
à M
TB
ộ TT
và
TTFA
O, W
HO
và
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.8
Tăng
cườ
ng tr
uyền
thôn
g ng
uy c
ơ ch
o cá
c cơ
qua
n cô
ng q
uyền
và
cộng
đồn
g về
nhữ
ng m
ối đ
e dọ
a ph
át si
nh tr
ong
mối
tươn
g tá
c co
n ng
ười -
độn
g vậ
t - m
ôi tr
ường
20 21
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
khẩn
cấp
:Th
ành
lập
các
cơ c
hế tr
uyền
th
ông
giữa
các
cấ
p và
từ c
ấp
trên
xuốn
g cấ
p dư
ới tr
ong
các
giai
đoạ
n kh
ác
nhau
của
trườ
ng
hợp
Y tế
khẩ
n cấ
pTh
iết l
ập c
ác
cơ c
hế tr
uyền
th
ông
giữa
cơ
quan
nhà
nướ
c và
các
cơ
quan
bê
n ng
oài k
hác
(như
Việ
n V
ệ si
nh D
ịch
tễ
TW) c
ó kh
ả nă
ng đ
óng
góp
kiến
thức
ch
uyên
môn
để
xây
dựn
g cá
c th
ông
điệp
tru
yền
thôn
g tro
ng lĩ
nh v
ực Y
tế
côn
g cộ
ngTh
iết l
ập c
ác
YTC
C tro
ng đ
ó có
quy
địn
h về
hoạ
t độn
g củ
a tru
yền
thôn
g tro
ng tì
nh h
uống
khẩ
n cấ
p gi
ữa c
ác đ
ơn v
ị the
o ng
ành
dọc.
2. X
ây d
ựng
quy
trình
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ củ
a ng
ành
y tế
tro
ng đ
áp ứ
ng k
hẩn
cấp.
3. T
hực
hiện
truy
ền th
ông
cộng
đồn
g tro
ng tì
nh h
uống
kh
ẩn c
ấp q
ua c
ác k
ênh
thôn
g tin
đại
chú
ng, t
rực
tiếp,
diễ
n đà
n…4.
Triể
n kh
ai th
í điể
m h
ệ th
ống
giám
sát d
ựa tr
ên sự
ki
ện đ
ể th
u th
ập v
à xá
c m
ình
thôn
g tin
từ c
ộng
đồng
.5.
Xây
dựn
g và
ban
hàn
h qu
y trì
nh g
iám
sát d
ựa v
ào sự
ki
ện tr
ong
đó c
ó qu
y trì
nh th
u th
ập th
ông
tin v
à xá
c m
inh
thôn
g tin
từ c
ộng
đồng
.
nguy
cơ
nguy
cơ
và tr
ao đ
ổi
thôn
g tin
giữ
a cá
c ng
ành
đối v
ới
các
vấn
đề k
hẩn
cấp
liên
ngàn
h.2.
Tập
huấ
n/di
ễn tậ
p về
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ liê
n ng
ành
trong
tìn
h hu
ống
khẩn
cấp
.3.
Bổ
sung
phố
i hợp
liên
ngà
nh
trong
quy
trìn
h th
u th
ập v
à xá
c m
inh
thôn
g tin
từ c
ộng
đồng
.
2. T
ập h
uấn/
diễn
tập
về tr
uyền
th
ông
nguy
cơ
liên
ngàn
h tro
ng
tình
huốn
g kh
ẩn c
ấp.
4. C
huyê
n gi
a qu
ốc tế
hỗ
trợ
triển
kha
i hoạ
t độn
g nà
y.
các
đối t
ác q
uốc
tế
khác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
22 23
NGÀNH Y TẾ
1.8.
3
cơ c
hế tr
uyền
th
ông
cộng
đồ
ng tr
ong
suốt
quá
trìn
h có
dịc
h bệ
nh
khẩn
cấp
và
thu
thập
thôn
g tin
từ
cộn
g đồ
ng
để đ
ưa ra
các
th
ông
điệp
tru
yền
thôn
g ch
uẩn
xác
Mạn
g lư
ới
truyề
n th
ông
Một
Sức
khỏ
e (O
HC
N) t
iếp
tục
đáp
ứng
và
xây
dựng
các
tà
i liệ
u tru
yền
thôn
g ph
ù hợ
p,
được
đán
h gi
á ản
h hư
ởng
khi
chuy
ển tả
i và
sử
dụng
cả
trong
gi
ai đ
oạn
chưa
có
dịc
h và
tron
g th
ời g
ian
xảy
ra
các
ổ dị
ch.
Đã
xây
dựng
đượ
c tờ
thôn
g tin
của
Mạn
g lư
ới O
HC
N
và g
iới t
hiệu
với
các
bên
liê
n qu
an v
ề m
ục ti
êu v
à cá
c ho
ạt đ
ộng
nổi b
ật c
ủa th
ành
viên
. M
ỗi n
ăm đ
ều tổ
chứ
c 04
cu
ộc h
ọp q
uý n
hằm
mục
tiê
u cậ
p nh
ật tì
nh h
ình
hoạt
độ
ng c
ủa c
ác đ
ối tá
c tro
ng
lĩnh
vực
Một
sức
khỏe
cũn
g nh
ư th
ảo lu
ận v
ề cá
c sá
ng
kiến
, địn
h hư
ớng
mới
cho
tru
yền
thôn
g M
SK.
- Tiế
p tụ
c du
y trì
các
cuộ
c họ
p qu
ý ch
ia sẻ
thôn
g tin
của
Mạn
g lư
ới, v
ới sự
tham
gia
của
Văn
ph
òng
Bộ
Y tế
, Vụ
Truy
ền th
ông
và T
hi đ
ua K
hen
thưở
ng, C
ục Y
tế
Dự
phòn
g, T
rung
tâm
Tru
yền
thôn
g G
iáo
dục
Sức
khỏe
Tru
ng
ương
(NC
HEC
), C
ục Q
uản
lý
Khá
m c
hữa
bệnh
.- T
ừng
bước
mở
rộng
phạ
m v
i cá
c đố
i tượ
ng th
am g
ia n
hóm
, ba
o gồ
m k
hối d
oanh
ngh
iệp
để
tăng
cườ
ng th
ảo lu
ận c
ác v
ấn đ
ề về
Khá
ng k
háng
sinh
, An
toàn
th
ực p
hẩm
, thỏ
a th
uận
thươ
ng
mại
,…
Trun
g tâ
m
Khu
yến
nông
QG
, C
ục T
hú y
, C
ục C
hăn
nuôi
, Cơ
quan
Quả
n lý
CIT
ES,
Việ
n Th
ú y,
Học
vi
ện N
ông
nghi
ệp V
N,
Văn
phò
ng
OH
P
Thàn
h vi
ên O
HP
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
22 23
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.9.
1Tr
ang
bị n
guồn
lự
c ph
ù hợ
p ch
o th
ực h
iện
thí
nghi
ệm v
à áp
dụ
ng h
ệ th
ống
quản
lý c
hất
lượn
g
Trun
g ươ
ng c
ó cá
c ph
òng
xét n
ghiệ
m c
huyê
n sâ
u tạ
i cá
c V
iện.
Tại
tuyế
n tỉn
h,
các
PXN
thuộ
c 25
9 đơ
n vị
th
uộc
7 lo
ại h
ình
Trun
g tâ
m.
Tuyế
n hu
yện,
có
233
PXN
tro
ng B
V h
uyện
, và
460
PXN
tại T
TYT
huyệ
n.80
% p
hòng
xét
ngh
iệm
tại
các
đơn
vị c
ó di
ện tí
ch từ
20
m2
trở lê
n,
Tuyế
n tru
ng ư
ơng
và tu
yến
tỉnh
tươn
g đố
i đầy
đủ
trang
th
iết b
ị PX
NSố
lượn
g nh
ân v
iên
làm
vi
ệc tạ
i PX
N tu
yến
tỉnh
khá
đủ v
ề số
lượn
g, 6
3% c
án b
ộ PX
N c
ó ch
uyên
ngà
nh đ
ào
tạo
xét n
ghiệ
m v
à si
nh h
ọc,
100%
các
PX
N tỉ
nh c
ó kh
ả nă
ng th
ực h
iện
các
Xét
ng
hiệm
nha
nh (t
est n
hanh
), X
ét n
ghiệ
m c
hẩn
đoán
bện
h tru
yền
nhiễ
m, v
i sin
h vậ
t th
ực p
hẩm
, vi s
inh
vật n
ước,
Tăng
cườ
ng c
ơ sở
vật
chấ
t, tra
ng
thiế
t bị,
cung
cấp
sinh
phẩ
m h
óa
chất
cho
phò
ng x
ét n
ghiệ
m.
Đảm
bảo
số lư
ợng
và c
hất l
ượng
ng
uồn
nhân
lực
đáp
ứng
nhu
cầu
xét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng.
Tăng
cườ
ng h
ệ th
ống
quản
lý
chất
lượn
g xé
t ngh
iệm
, ngh
iên
cứu
khoa
học
y tế
dự
phòn
g, a
n to
àn si
nh h
ọc70
% p
hòng
xét
ngh
iệm
y tế
dự
phòn
g tu
yến
tỉnh,
50%
phò
ng
xét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng
tuyế
n hu
yện
được
bảo
đảm
và
duy
trì
các
điều
kiệ
n về
cơ
sở v
ật c
hất
80%
phò
ng x
ét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng
tuyế
n tỉn
h, 6
0% p
hòng
xé
t ngh
iệm
y tế
dự
phòn
g tu
yến
huyệ
n đư
ợc b
ảo đ
ảm v
à du
y trì
cá
c đi
ều k
iện
về tr
ang
thiế
t bị
100%
phò
ng x
ét n
ghiệ
m y
tế
dự p
hòng
tuyế
n tru
ng ư
ơng,
80
% p
hòng
xét
ngh
iệm
y tế
dự
phòn
gtuy
ến tỉ
nh, 6
0% p
hòng
Ngu
ồn k
inh
phí đ
ảm b
ảo tr
iển
khai
Tư v
ấn k
ỹ th
uật
Tư v
ấn c
huyê
n gi
a
Cục
thú
y Tr
ung
tâm
ch
ẩn đ
oán
TW
WH
O, U
SCD
C,
HA
IVN
các
tổ
chức
quố
c tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
D.
1.9
Tăng
cườ
ng n
ăng
lực
phòn
g th
í ngh
iệm
và
hệ th
ống
quản
lý c
hất l
ượng
Hệ
thốn
g ph
òng
thí n
ghiệ
m
24 25
NGÀNH Y TẾ
1.9.
2Tấ
t cả
các
phòn
g th
í ng
hiệm
Y tế
và
Thú
y đề
u đạ
t ch
uẩn
chứn
g nh
ận q
uốc
gia
cũng
như
các
yê
u cầ
u an
to
àn si
nh h
ọc,
các
phòn
g th
í ng
hiệm
tham
kh
ảo đ
ều đ
ạt
các
chứn
g nh
ận
quốc
tế tư
ơng
ứng
(ví d
ụ IS
O
1518
9, 1
7025
, 17
043)
cùn
g vớ
i cá
c qu
y trì
nh đ
ã
vi si
nh v
ật k
hông
khí
, lý
hóa
thực
phẩ
m, l
ý hó
a nư
ớc, l
ý hó
a tro
ng m
ôi tr
ường
lao
động
, hóa
sinh
, huy
ết h
ọc
nghề
ngh
iệp.
C
ác p
hòng
xét
ngh
iệm
tu
yến
Trun
g ươ
ng c
ó th
ể th
ực h
iện
các
xét n
ghiệ
m
phức
tạp
và th
ực h
iện
các
nghi
ên c
ứu c
huyê
n sâ
u
Đến
nay
có
30/6
3 Tr
ung
tâm
y tế
dự
phòn
g tỉn
h đạ
t ch
uẩn
quốc
gia
Việ
t Nam
theo
Quy
ết đ
ịnh
số 4
696/
QĐ
-BY
T ng
ày
27/1
2/20
08 b
an h
ành
chuẩ
n qu
ốc g
ia T
rung
tâm
y tế
dự
phòn
g tỉn
h,
Thiế
u cá
c qu
y đị
nh v
ề tiê
u ch
uẩn
quản
lý c
hất l
ượng
, tiê
u ch
uẩn
đảm
bảo
chấ
t lư
ợng
xét n
ghiệ
mTr
ung
ương
có
02 p
hòng
xét
ng
hiệm
an
toàn
sinh
học
cấp
II
I, 37
phò
ng x
ét n
ghiệ
m
an to
àn si
nh h
ọc c
ấp II
, 3
phòn
g xé
t ngh
iệm
an
toàn
xét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng
tuyế
n hu
yện
được
bảo
đảm
đủ
về si
nh
phẩm
, hóa
chấ
t thi
ết y
ếu03
phò
ng x
ét n
ghiệ
m a
n to
àn
sinh
học
cấp
III đ
ược
xây
dựng
tạ
i khu
vực
miề
n Tr
ung,
miề
n N
am, T
ây N
guyê
n.
100%
PX
N T
TYTD
P đạ
t chu
ẩn
quốc
gia
YTD
P10
0% c
án b
ộ là
m c
ông
tác
xét
nghi
ệm y
tế d
ự ph
òng
được
đào
tạ
o/tậ
p hu
ấn v
ề ch
uyên
môn
90%
nhâ
n vi
ên p
hòng
xét
ng
hiệm
có
chứn
g ch
ỉ/xác
nhậ
n đã
qua
tập
huấn
về
an to
àn si
nh
học.
90%
cơ
sở x
ét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng
tuyế
n tru
ng ư
ơng,
70%
tu
yến
tỉnh
và 5
0% c
ơ sở
xét
ng-
hiệm
y tế
dự
phòn
g tu
yến
huyệ
n có
cán
bộ
được
đào
tạo/
tập
huấn
về
quả
n lý
chấ
t lượ
ng, t
uân
thủ
các
hướn
g dẫ
n về
đảm
bảo
chấ
t lư
ợng
xét n
ghiệ
m
Ngu
ồn k
inh
phí đ
ảm b
ảo tr
iển
khai
Xác
địn
h nh
u cầ
u, x
ây d
ựng
kế
hoạc
h đầ
u tư
phù
hợp
Tăng
cườ
ng tậ
p hu
ấn, h
ướng
dẫ
n ch
uyên
môn
Giá
m sá
t thự
c hi
ện tạ
i tất
cả
các
tuyế
nTư
vấn
kỹ
thuậ
tTư
vấn
chu
yên
gia
Cục
Thú
yTT
chẩ
n đo
án th
ú y
TW
WH
O, U
SCD
C,
US
DTR
A, U
SAID
EP
T/PR
EDIC
T và
cá
c tổ
chứ
c qu
ốc tế
kh
ác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
24 25
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.9.
3
được
thiế
t lập
nh
ằm đ
ảm b
ảo
chất
lượn
g cá
c ho
ạt đ
ộng
đang
di
ễn ra
bên
ng
oài
Một
mạn
g lư
ới p
hòng
thí
nghi
ệm đ
ạt c
ác
tiêu
chuẩ
n qu
ốc
gia
về c
ác y
êu
sinh
học
cấp
I. T
ại 6
3 Tr
ung
tâm
y tế
dự
phòn
g tỉn
h,
thàn
h ph
ố, tr
ung
tâm
kiể
m
dịch
y tế
biê
n gi
ới, t
rung
tâ
m số
t rét
có
47 p
hòng
xét
ng
hiệm
an
toàn
sinh
học
cấp
II
, 3 p
hòng
xét
ngh
iệm
an
toàn
sinh
học
cấp
I. 1
00%
cá
c ph
òng
xét n
ghiệ
m tạ
i cá
c V
iện
Vệ
sinh
dịc
h tễ
, V
iện
Past
eur,
các
tỉnh,
thàn
h ph
ố đề
u có
cán
bộ
phụ
trách
về
an
toàn
sinh
học
.
Đến
nay
có
30/6
3 Tr
ung
tâm
y tế
dự
phòn
g tỉn
h đạ
t ch
uẩn
quốc
gia
Việ
t Nam
theo
Quy
ết đ
ịnh
số 4
696/
QĐ
-BY
T ng
ày
Xây
dựn
g 02
trun
g tâ
m k
iểm
ch
uẩn
trang
thiế
t bị,
tham
chi
ếu
xét n
ghiệ
m q
uốc
gia.
Thiế
t lập
hệ
thốn
g cu
ng c
ấp d
ịch
vụ k
iểm
chu
ẩn th
iết b
ị và
kiểm
so
át c
hất l
ượng
, hệ
thốn
g ng
ân
hàng
mẫu
, 10
0% p
hòng
xét
ngh
iệm
y tế
dự
phòn
g tu
yến
tỉnh,
50%
phò
ng
xét n
ghiệ
m ở
tuyế
n hu
yện
thực
hi
ện x
ét n
ghiệ
m th
eo q
uy c
huẩn
qu
ốc g
ia.
100%
các
phò
ng x
ét n
ghiệ
m y
tế
dự
phòn
g tu
yến
trung
ươn
g,
100%
Phò
ng x
ét n
ghiệ
m ở
tuyế
n tỉn
h, 1
00%
phò
ng x
ét n
ghiệ
m ở
tu
yến
huyệ
n xâ
y dự
ng đ
ược
quy
trình
thao
tác
chuẩ
n (S
OPs
).10
0% p
hòng
xét
ngh
iệm
có
kế
hoạc
h m
ua sắ
m v
ật tư
tiêu
hao
, si
nh p
hẩm
, hóa
chấ
t xét
ngh
iệm
đả
m b
ảo c
hất l
ượng
.
Củn
g cố
, hoà
n th
iện
hệ th
ống
quản
lý, t
ổ ch
ức m
ạng
lưới
ph
òng
xét n
ghiệ
m b
ệnh
truyề
n nh
iễm
y tế
dự
phòn
g th
eo m
ô hì
nh C
DC
.
Ngu
ồn k
inh
phí đ
ảm b
ảo tr
iển
khai
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch/lộ
trìn
h tri
ển k
hai p
hù h
ợp ở
tất c
ả cá
c tu
yến
Cục
Thú
yTT
chẩ
n đo
án th
ú y
TW
WH
O, U
SCD
C,
USA
IDEP
T/PR
EDIC
TC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
26 27
NGÀNH Y TẾ
1.9.
4
cầu
báo
cáo
tối
thiể
u ch
o cá
c bệ
nh tr
uyền
nh
iễm
phả
i kha
i bá
o trê
n ph
ạm v
i to
àn q
uốc
(chẩ
n đo
án, đ
ường
đi
tham
khả
o củ
a m
ẫu p
hẩm
, đảm
bả
o ch
ất lư
ợng,
th
u th
ập số
liệu
và
báo
cáo
)
Rà
soát
cấu
trú
c củ
a m
ạng
lưới
phò
ng
thí n
ghiệ
m Y
tế
bao
gồm
cá
c ch
ức n
ăng
và số
lượn
g cá
c ph
òng
thí
nghi
ệm c
ũng
như
đánh
giá
ph
ương
thức
để
tăng
cườ
ng h
iệu
quả
hoạt
độn
g
27/1
2/20
08 b
an h
ành
chuẩ
n qu
ốc g
ia T
rung
tâm
y tế
dự
phòn
g tỉn
h
Trun
g ươ
ng c
ó cá
c đơ
n vị
qu
ản lý
và
các
phòn
g xé
t ng
hiệm
chu
yên
sâu
tại c
ác
Việ
n. T
ại tu
yến
tỉnh,
các
ph
òng
xét n
ghiệ
m th
uộc
259
đơn
vị th
uộc
7 lo
ại h
ình
Trun
g tâ
m. T
uyến
huy
ện, c
ó 23
3 ph
òng
xét n
ghiệ
m n
ằm
trong
bện
h vi
ện h
uyện
, và
460
PXN
tại T
TYT
huyệ
n.
Hoà
n th
iện
hệ th
ống
văn
bản
quy
phạm
phá
p lu
ật, q
uy đ
ịnh
hướn
g dẫ
n liê
n qu
an đ
ến x
ét
nghi
ệm y
tế d
ự ph
òng,
an
toàn
si
nh h
ọcX
ây d
ựng
và c
ủng
cố h
ệ th
ống
quản
lý th
ông
tin p
hòng
xét
ng
hiệm
Xây
dựn
g ph
ân tu
yến
kỹ th
uật
xét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng
trình
B
ộ Y
tế.
Xây
dựn
g cơ
chế
phố
i hợp
giữ
a cá
c ph
òng
xét n
ghiệ
m: n
hà
nước
, tư
nhân
, bện
h vi
ện, v
iện
nghi
ên c
ứu tr
ong
nước
và
trên
thế
giới
Xây
dựn
g, sử
a đổ
i hướ
ng d
ẫn
liên
quan
đến
xét
ngh
iệm
y tế
dự
phòn
g và
an
toàn
sinh
học
Thực
hiệ
n đà
o tạ
o, tậ
p hu
ấn
nhân
viê
n ph
òng
xét n
ghiệ
m v
ề qu
ản lý
chấ
t lượ
ng, k
ỹ th
uật x
ét
nghi
ệm
Tư v
ấn k
ỹ th
uật
Tư v
ấn c
huyê
n gi
a
Xây
dựn
g ph
ân tu
yến
kỹ th
uật
xét n
ghiệ
m y
tế d
ự ph
òng
trình
B
ộ Y
tế.
Xây
dựn
g cơ
chế
phố
i hợp
giữ
a cá
c ph
òng
xét n
ghiệ
m: n
hà
nước
, tư
nhân
, bện
h vi
ện, v
iện
nghi
ên c
ứu tr
ong
và n
goài
nướ
c X
ây d
ựng,
sửa
đổi h
ướng
dẫn
liê
n qu
an đ
ến x
ét n
ghiệ
m y
tế
dự p
hòng
và
an to
àn si
nh h
ọcTh
ực h
iện
đào
tạo,
tập
huấn
nh
ân v
iên
phòn
g xé
t ngh
iệm
về
quản
lý c
hất l
ượng
, kỹ
thuậ
t xét
ng
hiệm
Ngu
ồn k
inh
phí đ
ảm b
ảo tr
iển
khai
Cục
Thú
yTT
chẩ
n đo
án th
ú y
TW
WH
O, C
DC
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
26 27
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.10
Tăng
cườ
ng h
ệ th
ống
quản
lý d
ữ liệ
u ph
ục v
ụ ch
o vi
ệc n
hanh
chó
ng p
hân
tích
và c
hia
sẻ k
ết q
uả g
iữa
các
ngàn
h cũ
ng n
hư g
iữa
các
quốc
gia
1.10
.1
1.10
.2
Thiế
t lập
cơ
chế
để c
hia
sẻ
thôn
g tin
giữ
a cá
c ph
òng
thí
nghi
ệm T
hú y
và
Y tế
Thiế
t lập
cơ
chế
chia
sẻ
thôn
g tin
thí
nghi
ệm g
iữa
các
quốc
gia
Thiế
t lập
cơ
chế
chia
sẻ
thôn
g tin
thí
nghi
ệm g
iữa
các
quốc
gia
Thôn
g tư
16
có q
uy đ
ịnh
chia
sẻ th
ông
tin v
ề xé
t ng
hiệm
và
mẫu
bện
h ph
ẩm
giữa
2 n
gành
y tế
và
thú
y,
tuy
nhiê
n ch
ưa c
ó qu
y trì
nh
cụ th
ể về
vấn
đề
này.
Đã
xây
dựng
quy
địn
h ch
ia
sẻ th
ông
tin v
ề kế
t quả
ph
òng
xét n
ghiệ
m g
iữa
các
quốc
gia
và
Tổ c
hức Y
TTG
, th
ực h
iện
điều
lệ q
uốc
tế v
ề y
tế, đ
ặc b
iệt đ
ối v
ới b
ệnh
truyề
n nh
iễm
. tuy
nhi
ên
triển
kha
i thự
c hi
ện c
òn rấ
t hạ
n ch
ế, tr
ừ cá
c đạ
i dịc
h nh
ư H
5N1,
SA
RS
Đã
xây
dựng
quy
địn
h ch
ia
sẻ th
ông
tin v
ề kế
t quả
ph
òng
xét n
ghiệ
m g
iữa
các
quốc
gia
và
Tổ c
hức Y
TTG
, th
ực h
iện
điều
lệ q
uốc
tế v
ề y
tế, đ
ặc b
iệt đ
ối v
ới b
ệnh
truyề
n nh
iễm
. tuy
nhi
ên
Hướ
ng d
ẫn c
hia
sẻ th
ông
tin
giữa
2 n
gành
, xem
xét
việ
c xâ
y dự
ng v
à tri
ển k
hai.
Tiếp
tục
xây
dựng
và
duy
trì q
uy
chế
chia
sẻ th
ông
tin k
ết q
uả c
ủa
các
phòn
g th
í ngh
iệm
tron
g kh
u vự
c và
quố
c tế
, thự
c hi
ện đ
iều
lệ
quốc
tế v
ề y
tế
Tiếp
tục
xây
dựng
và
duy
trì q
uy
chế
chia
sẻ th
ông
tin k
ết q
uả c
ủa
các
phòn
g th
í ngh
iệm
tron
g kh
u vự
c và
quố
c tế
, thự
c hi
ện đ
iều
lệ
quốc
tế v
ề y
tế
Tư v
ấn k
ỹ th
uật
Tư v
ấn c
huyê
n gi
a
Tư v
ấn k
ỹ th
uật,
Chu
yên
gia
Xây
dựn
g cơ
chế
và
hướn
g dẫ
n ch
i tiế
tH
ỗ trợ
kỹ
thuậ
t, ch
uyên
gia
và
kinh
khí
triể
n kh
ai, d
uy tr
ì các
ho
ạt đ
ộng
ở cấ
p kh
u vự
c và
qu
ốc tế
Xây
dựn
g cơ
chế
và
hướn
g dẫ
n ch
i tiế
tH
ỗ trợ
kỹ
thuậ
t, ch
uyên
gia
và
kinh
khí
triể
n kh
ai, d
uy tr
ì các
ho
ạt đ
ộng
ở cấ
p kh
u vự
c và
qu
ốc tế
Cục
Thú
y,
TT c
hẩn
đoán
TY
TƯ
,V
iện
Thú
yC
ục T
hú Y
,TT
chẩ
n đo
án T
Y
TƯ,
Việ
n Th
ú y
Cục
Thú
Y,
TT c
hẩn
đoán
TY
TƯ
,V
iện
Thú
y
Các
tổ c
hức
quốc
tế
như
: WH
O, U
S-C
DC
, OIE
, FA
O,
OU
CR
UC
ác q
uốc
gia
ASE
AN
và
các
tổ
chức
quố
c tế
như
: W
HO
, USC
DC
, O
IE, F
AO
Các
quố
c gi
a A
SEA
N v
à cá
c tổ
ch
ức q
uốc
tế n
hư:
WH
O, U
SCD
C,
OIE
, FA
O
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
28 29
NGÀNH Y TẾ
E.
1.11
Có
đủ đ
ội n
gũ c
án b
ộ ch
uyên
môn
đượ
c đà
o tạ
o bà
i bản
có
đủ n
ăng
lực
và k
ỹ nă
ng th
ực h
iện
Một
sức
khỏe
Ngu
ồn n
hân
lực
Một
sức
khỏe
đượ
c đà
o tạ
o bà
i bản
1.11
.1
1.11
.2
Áp
dụng
giá
o trì
nh đ
ào tạ
o M
ột sứ
c kh
ỏe,
đưa
Một
sức
khỏe
thàn
h m
ột h
ợp p
hần
chín
h th
ức
trong
chư
ơng
trình
đào
tạo
FETP
và A
VET
Tách
biệ
t và
phối
hợp
các
ch
ương
trìn
h đà
o tạ
o D
ịch
tễ h
ọc th
ực
địa
(FET
P) v
à Đ
ào tạ
o dị
ch tễ
họ
c Th
ú y
ứng
dụng
tron
g đó
áp
dụn
g ch
o độ
i ngũ
cán
bộ
triển
kha
i thự
c hi
ện c
òn rấ
t hạ
n ch
ế, tr
ừ cá
c đạ
i dịc
h nh
ư H
5N1,
SA
RS
Một
số h
oạt đ
ộng
đào
tạo
Một
sức
khỏe
đã
được
triể
n kh
ai th
ông
qua
chươ
ng tr
ình
FETP
của
Cục
YTD
P, b
ao
gồm
các
hoạ
t độn
g đà
o tạ
o tậ
p hu
ấn li
ên n
gành
, hợp
tác
với c
hươn
g trì
nh A
VET
của
ng
ành
nông
ngh
iệp.
Chư
ơng
trình
đào
tạo
Một
sứ
c k
hỏe
gắn
với
thự
c
địa
cho
cán
bộ
y t
ế v
à
thú
y -
VO
HU
N th
ực h
iện
- Đề
xuất
phố
i hợp
thực
hiệ
n đà
o tạ
o ch
o FE
TP d
ài h
ạn v
à ng
ắn h
ạn (đ
ang
rà so
át v
à ch
ỉnh
sửa
bổ su
ng)
- R
à so
át c
hươn
g trì
nh đ
ào tạ
o FE
TP n
gắn
hạn
phù
hợp
thực
tế
của
Việ
t Nam
- Xây
dựn
g, b
ổ su
ng c
hươn
g trì
nh đ
ào tạ
o FE
TP n
gắn
hạn
với
yêu
cầu
phù
hợp
năng
lực
cốt l
õi
của
Điề
u lệ
Y tế
Quố
c tế
và
tiếp
cận
Một
sức
khỏe
- Xây
dựn
g, b
ổ su
ng c
hươn
g trì
nh đ
ào tạ
o FE
TP d
ài h
ạn v
ới
yêu
cầu
phù
hợp
năng
lực
cốt l
õi
- Nội
dun
g đư
a và
o đà
o tạ
o- C
ơ ch
ế ph
ối h
ợp- K
inh
phí
- Chí
nh th
ức th
ông
qua
giáo
trì
nh v
à ch
ứng
chỉ đ
ào tạ
o
- Năn
g lự
c ch
uyên
gia
dịc
h tễ
họ
c củ
a cá
n bộ
y tế
- N
ăng
lực
về đ
áp ứ
ng sự
kiệ
n kh
ẩn c
ấp v
ề y
tế c
ông
cộng
và
tiếp
cận
Một
sức
khỏe
.- N
guồn
kin
h ph
í phụ
c vụ
đào
tạ
o- C
hính
thức
thôn
g qu
a gi
áo
trình
và
chứn
g ch
ỉ đào
tạo
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
VO
HU
N, W
HO
, U
SCD
C, F
AO
, O
IE
VO
HU
N, W
HO
, U
SCD
C, F
AO
, O
IE
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
28 29
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.11
.3
1.11
.4
của
Bộ
Y tế
và
Bộ
NN
PTN
T cù
ng c
ác c
ơ qu
an c
ó liê
n qu
an k
hác.
Hoà
n th
iện
việc
xây
dựn
g gi
áo tr
ình
VO
-H
UN
cho
các
kh
óa đ
ại h
ọc
và sa
u đạ
i học
tro
ng đ
ó có
bổ
sung
các
hợp
ph
ần v
ề tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ
Tiếp
tục
phát
tri
ển số
lượn
g nh
ân lự
c đư
ợc
đào
tạo
bài b
ản
trong
lĩnh
vực
M
ột sứ
c kh
ỏe
thôn
g qu
a V
O-
HU
N v
ới sự
hỗ
trợ c
ủa c
hươn
g trì
nh E
PT-
2, b
ao g
ồm
việc
mở
rộng
Xây
dựn
g gi
áo tr
ình
đào
tạo
Thạc
sỹ Y
tế c
ông
cộng
và
Th
ạc s
ỹ T
hú y
bằn
g tiế
ng
Anh
Xây
dựn
g gi
áo tr
ình
đào
tạo
Một
sức
khỏe
cho
sinh
viê
n y
và th
ú y
do V
OH
UN
thực
hiệ
n
Đã
có số
lượn
g nh
ân lự
c đư
ợc đ
ào tạ
o bà
i bản
tron
g lĩn
h vự
c M
ột sứ
c kh
ỏe
thôn
g qu
a V
OH
UN
với
sự
hỗ tr
ợ củ
a ch
ương
trìn
h EP
T-2,
bao
gồm
việ
c m
ở rộ
ng đ
ào tạ
o ch
o cá
c si
nh
viên
sẽ là
m v
iệc
trong
lĩnh
vự
c sứ
c kh
ỏe m
ôi tr
ường
và
đào
tạo
tại c
hức
về C
ác
năng
lực
Cốt
lõi t
rong
lĩnh
vự
c M
ột sứ
c kh
ỏe tr
ong
của
Điề
u lệ
Y tế
Quố
c tế
và
tiếp
cận
Một
sức
khỏe
- Tổ
chức
các
khó
a đà
o tạ
o FE
TP n
gắn
và d
ài h
ạn d
ựa tr
ên
chươ
ng tr
ình
được
xây
dựn
g
Tiếp
tục
tổ c
hức
các
khóa
đào
tạo
FETP
, và
đào
tạo
thạc
sĩ Y
TCC
và T
hú y
H
oàn
thiệ
n gi
áo tr
ình
đào
tạo
Chí
nh th
ức th
ông
qua
giáo
trìn
h và
chứ
ng c
hỉ đ
ào tạ
oV
ăn p
hòng
VO
HU
N, Đ
ại h
ọc Y
H
N, Đ
H Y
TCC
, Đại
học
Y d
ược
TP H
CM
và
Đại
học
Y d
ược
Cần
Thơ
Cơ
quan
Quả
n lý
CIT
ES c
ùng
FAO
, Cục
Thú
y th
ông
qua
dự
án c
ủa U
SAID
năm
201
8-20
19
sẽ đ
ào tạ
o 80
0-10
00 c
án b
ộ ki
ểm lâ
m ở
tỉnh
và
các
hạt k
iểm
lâ
m v
ề: b
ệnh
truyề
n lâ
y từ
đôn
g vậ
t san
g ng
ười v
à ph
ương
phá
p ph
òng
chốn
g. T
iếp
tục
tăng
số
lượn
g nh
ân lự
c đư
ợc đ
ào tạ
o bà
i bả
n tro
ng lĩ
nh v
ực M
ột sứ
c kh
ỏe
thôn
g qu
a V
OH
UN
với
sự h
ỗ trợ
của
chư
ơng
trình
EPT
-2, b
ao
Tiếp
tục
tổ c
hức
các
khóa
đào
tạ
o FE
TP, v
à đà
o tạ
o th
ạc sĩ
Y
TCC
và
Thú
y H
oàn
thiệ
n gi
áo tr
ình
đào
tạo
Chí
nh th
ức th
ông
qua
giáo
trìn
h và
chứ
ng c
hỉ đ
ào tạ
o
Cần
có
kinh
phi
hỗ
trợ c
ủa T
ổ ch
ức n
ước
ngoà
i (W
HO
, FA
O
và tổ
chứ
c kh
ác) v
à ng
ân sá
ch
của
Trun
g ươ
ng v
à đị
a ph
ương
Cục
Thú
y,
Học
việ
n N
ông
ng-
hiệp
VN
,Đ
ại h
ọc
Nôn
g ng
-hi
ệp 4
,B
an T
hư k
ý M
SK
USA
ID,
ETP/
OH
W
USA
ID, E
TP/
OH
WFA
O, W
HO
, H
AIV
N v
à cá
c tổ
ch
ức q
uốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
30 31
NGÀNH Y TẾ
đào
tạo
cho
các
sinh
viê
n sẽ
làm
việ
c tro
ng lĩ
nh v
ực
sức
khỏe
môi
trư
ờng
và đ
ào
tạo
tại c
hức
về
các
năng
lực
Cốt
lõi t
rong
lĩn
h vự
c M
ột
sức
khỏe
tron
g ng
ành
Y tế
dự
phòn
g và
Thú
y
thực
hàn
h,
cũng
như
các
cá
n bộ
kiể
m
lâm
chị
u trá
ch
nhiệ
m tr
ong
việc
quả
n lý
nu
ôi n
hốt v
à vậ
n ch
uyển
độ
ng v
ật h
oang
dã
. Đán
h gi
á tá
c độ
ng c
ủa
chươ
ng tr
ình
đào
tạo
này
trong
thực
tế
cũng
như
các
đầ
u ra
của
bệ
nh tr
uyền
ngàn
h Y
tế d
ự ph
òng
và T
hú
y th
ực h
ành,
cũn
g nh
ư cá
c cá
n bộ
kiể
m lâ
m c
hịu
trách
nh
iệm
tron
g vi
ệc q
uản
lý
nuôi
nhố
t và
vận
chuy
ển
động
vật
hoa
ng d
ã. Đ
ánh
giá
tác
động
của
chư
ơng
trình
đào
tạo
này
trong
thực
tế
cũn
g nh
ư cá
c đầ
u ra
của
bệ
nh tr
uyền
nhi
ễm c
ó ng
uồn
gốc
động
vật
.
gồm
việ
c m
ở rộ
ng đ
ào tạ
o ch
o cá
c si
nh v
iên
sẽ là
m v
iệc
trong
lĩn
h vự
c sứ
c kh
ỏe m
ôi tr
ường
và
đào
tạo
tại c
hức
về C
ác n
ăng
lực
Cốt
lõi t
rong
lĩnh
vực
Một
sức
khỏe
tron
g ng
ành
Y tế
dự
phòn
g và
Thú
y th
ực h
ành,
cũn
g nh
ư cá
c cá
n bộ
kiể
m lâ
m c
hịu
trách
nh
iệm
tron
g vi
ệc q
uản
lý n
uôi
nhốt
và
vận
chuy
ển đ
ộng
vật
hoan
g dã
. Đán
h gi
á tá
c độ
ng c
ủa
chươ
ng tr
ình
đào
tạo
này
trong
th
ực tế
cũn
g nh
ư cá
c đầ
u ra
của
bệ
nh tr
uyền
nhi
ễm c
ó ng
uồn
gốc
động
vật
.
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
30 31
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.11
.5
nhiễ
m c
ó ng
uồn
gốc
động
vật
.
Xác
địn
h số
lư
ợng
các
cán
bộ d
ịch
tễ h
ọc
trên
cả n
ước
trong
lĩnh
vực
Y
tế v
à Th
ú y
được
đào
tạo
về c
ác k
ỹ nă
ng
cốt l
õi đ
ối v
ới
các
chươ
ng
trình
Điề
u lệ
Y
tế Q
uốc
tế v
à H
iệu
suất
dịc
h vụ
Thú
y c
ho
đến
năm
202
0
Đã
thốn
g kê
số lư
ợng
các
cán
bộ d
ịch
tễ h
ọc tr
ên c
ả nư
ớc tr
ong
lĩnh
vực Y
tế
được
đào
tạo
về c
ác k
ỹ nă
ng
cốt l
õi đ
ối v
ới c
ác c
hươn
g trì
nh Đ
iều
lệ Y
tế Q
uốc
tế
đến
năm
202
0
- Mỗi
huy
ện c
ó 2
cán
bộ y
tế
và 1
cán
bộ
thú
y đư
ợc đ
ào tạ
o về
dịc
h tễ
học
thực
địa
cơ
bản
(ngắ
n hạ
n) d
ựa tr
ên y
êu c
ầu
năng
lực
cốt l
õi c
ủa Đ
iều
lệ Y
tế
Quố
c tế
.- M
ỗi tỉ
nh c
ó 2
cán
bộ y
tế, 2
cá
n bộ
thú
y đư
ợc đ
ào tạ
o về
đà
o tạ
o dị
ch tễ
học
nân
g ca
o (d
ài h
ạn th
eo h
ướng
Một
sức
khỏe
) - C
ục Y
TDP,
Việ
n V
SDTT
Ư/
Các
học
việ
n kh
u vự
c, V
ăn
phòn
g V
OH
UN
, ĐH
Y H
à N
ội,
ĐH
YTC
C, Đ
ại h
ọc Y
dượ
c TP
HC
M, Đ
ại h
ọc Y
dượ
c C
ần
Thơ
Kỹ
năng
cơ
bản
về g
iám
sát,
điều
tra
thực
địa
của
cán
bộ
y tế
và
thú
y tu
yến
huyệ
nN
âng
cao
kỹ n
ăng
về g
iám
sát
thực
địa
, xét
ngh
iệm
, phâ
n tíc
h kế
t quả
, đề
xuất
quy
ết đ
ịnh
của
cán
bộ y
tế tu
yến
tỉnh
Cục
Thú
y,
Học
vi
ện N
ông
nghi
ệp
VN
, Đại
họ
c N
ông
nghi
ệp 4
WH
O, F
AO
, US-
AID
, EPT
/OH
W
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.12
.1X
ác đ
ịnh
các
khoả
ng
trống
thôn
g tin
, kiế
n th
ức
Chư
a th
ực h
iện
Xác
địn
h cá
c kh
oảng
trốn
g th
ông
tin, h
uy đ
ộng
nguồ
n tà
i trợ
, thự
c hi
ện n
ghiê
n cứ
u và
thườ
ng x
uyên
ch
ia sẻ
kết
quả
ngh
iên
cứu
với
Xây
dựn
g qu
y ch
ế ch
ia sẻ
th
ông
tin v
à kế
t quả
ngh
iên
cứu
giữa
các
bên
đối
tác
và c
ác n
hà
quản
lý
Cục
thú
y,
vụ H
ợp tá
c qu
ốc tế
Các
đối
tác
Một
sứ
c kh
oẻ tr
ong
nước
và
các
tổ
chức
quố
c tế
F.
1.12
Thực
hiệ
n cá
c ng
hiên
cứu
cần
thiế
t hỗ
trợ
việc
áp
dụng
Một
sức
khỏe
vào
chí
nh sá
ch v
à th
ực ti
ễn, b
ao g
ồm c
ác n
ghiê
n cứ
u về
từng
dịc
h bệ
nh c
ụ th
ể
Ngh
iên
cứu
phù
hợp
tron
g lĩn
h vự
c M
ột sứ
c kh
ỏe
32 33
NGÀNH Y TẾ
1.12
.2
hiện
tại,
huy
động
ngu
ồn
tài t
rợ, t
hực
hiện
ngh
iên
cứu
và th
ường
xu
yên
chia
sẻ
kết q
uả n
ghiê
n cứ
u vớ
i các
bê
n liê
n qu
an
trong
đó
có c
ác
nhà
hoạc
h đị
nh
chín
h sá
ch (h
ội
nghị
thườ
ng
niên
)
Đưa
ra c
ác
chủ
đề n
ghiê
n cứ
u ưu
tiên
ở
cấp
quốc
gi
a đố
i với
cá
c dị
ch b
ệnh
lây
truyề
n từ
độ
ng v
ật sa
ng
ngườ
i tro
ng
đó b
ao g
ồm
các
nghi
ên
cứu
trong
lĩnh
vự
c Y tế
và
hệ th
ống
chăn
nu
ôi, c
ác k
hía
Đã
triển
kha
i ngh
iên
cứu
ưu ti
ên c
ác b
ệnh
Dại
, Cúm
, D
ịch
hạch
, ngh
iên
cứu
nhữn
g tá
c nh
ân v
i rút
mới
có
ngu
ồn g
ốc đ
ộng
vật
các
bên
liên
quan
tron
g đó
có
các
nhà
hoạc
h đị
nh c
hính
sách
(hội
ng
hị th
ường
niê
n)
Tiếp
tục
nghi
ên c
ứu ư
u tiê
n cá
c bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i: D
ai, C
úm, L
iên
Cầu
lợn,
D
ịch
Hạc
h và
một
số tá
c nh
ân
gây
bệnh
mới
Kín
h ph
í thự
c hi
ện
Xác
địn
h ng
hiên
cứu
ưu
tiên
các
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t sa
ng n
gười
và
một
số tá
c nh
ân
gây
bệnh
mới
Kin
h ph
í tro
ng n
ước
và q
uốc
tế
để tr
iển
khai
các
đề
tài n
ghiê
n cứ
u
Cục
Thú
Y,
Cục
Chă
n nu
ôi, V
iện
VSD
TTƯ
/V
iện
Past
eur,
các
Việ
n ng
hiên
cứu
th
uộc
Bộ
NN
&PT
-N
T
WH
O, F
AO
, CD
C,
OIE
, OU
CR
U,
CIR
AD
, ILR
I và
cá
c tổ
chứ
c qu
ốc tế
kh
ác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
32 33
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.12
.3
cạnh
xã
hội v
à Sứ
c kh
ỏe S
inh
thái
đón
g va
i trò
qua
n trọ
ng
trong
việ
c xu
ất
hiện
, phò
ng
chốn
g và
kiể
m
soát
các
dịc
h bệ
nh c
ó ng
uồn
gốc
từ đ
ộng
vật.
Bên
cạn
h đó
, áp
dụng
các
cô
ng c
ụ m
ới
trong
việ
c th
eo
dõi v
à ph
òng
chốn
g kh
áng
khán
g si
nh
Thàn
h lậ
p cơ
ch
ế đố
i với
cá
c nh
à ng
hiên
cứ
u để
thôn
g tin
đến
các
nhà
ho
ạch
định
ch
ính
sách
th
eo đ
ịnh
kỳ
về n
hững
vấn
đề
mới
xuấ
t hi
ện c
ũng
như
ứng
dụng
kết
Chưa
thực
hiệ
nPh
ối h
ợp v
ới C
ục T
hú Y
, các
vi
ện n
ghiê
n cứ
u Y
tế/N
ông
nghi
ệp th
ành
lập
cơ c
hế đ
ối v
ới
các
nhà
nghi
ên c
ứu đ
ể th
ông
tin
đến
các
nhà
hoạc
h đị
nh c
hính
sá
ch th
eo đ
ịnh
kỳ v
ề nh
ững
vấn
đề m
ới x
uất h
iện
cũng
như
ứng
dụ
ng k
ết q
uả n
ghiê
n cứ
u tro
ng
hoạc
h đị
nh c
hính
sách
và
áp
dụng
vào
thực
tế
Xây
dựn
g cơ
chế
phố
i hợp
và
trao
đổi t
hông
tin
giữa
các
nhà
kh
oa h
ọc v
à ho
ạch
định
chí
nh
sách
Cần
có
kinh
phí
từ n
gân
sách
Tr
ung
ương
và
tài t
rợ c
ủa T
ổ ch
ức q
uốc
tế n
hư F
AO
, WH
O,
USA
ID
Cục
Thú
Y,
các
việ
n ng
hiên
cứu
th
uộc
Bộ
NN
&PT
-N
T
Các
trun
g tâ
m
nghi
ên c
ứu,
Các
Bộ
Côn
g th
ương
, Bộ
TN&
MT,
Bộ
Côn
g A
n, B
ộ TT
&TT
, B
ộ G
D&
ĐT
WH
O, F
AO
, U
SCD
C, O
UC
RU
, C
IRA
D
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
34 35
NGÀNH Y TẾ
1.13
Thực
hiệ
n có
chọ
n lọ
c m
ột số
ngh
iên
cứu
về sứ
c kh
ỏe m
ôi tr
ường
nhằ
m b
ổ su
ng k
iến
thức
về
các
tác
nhân
bùn
g ph
át d
ịch
bệnh
và
biện
phá
p gi
ảm
thiể
u ng
uy c
ơ, từ
đó
có h
ướng
dẫn
phù
hợp
tới n
hững
ngư
ời h
ành
nghề
. VD
: đẩy
mạn
h qu
y ho
ạch
sử d
ụng
đất t
rong
lĩnh
vực
chă
n nu
ôi (t
ham
khả
o lĩn
h vự
c tr
ọng
tâm
số 3
)
1.12
.4
1.12
.5
quả
nghi
ên c
ứu
trong
hoạ
ch
định
chí
nh sá
ch
và á
p dụ
ng v
ào
thực
tế
Các
cuộ
c họ
p D
iễn
đàn
Một
sức
khỏe
th
ường
niê
n
Tham
gia
vào
cá
c cu
ộc h
ọp
quan
trọn
g cấ
p kh
u vự
c và
toàn
cầu
để
tiếp
tục
thúc
đẩ
y áp
dụn
g cá
ch ti
ếp c
ận
Một
sức
khỏe
Đã
tổ c
hức
các
cuộc
họp
di
ễn đ
àn M
SK th
ường
niê
n
1. T
ổ ch
ức H
ội n
ghị q
uốc
tế lầ
n th
ứ 3
về g
ói h
ành
động
phò
ng c
hống
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i tại
Việ
t Nam
năm
20
17.
2. T
ham
gia
và
chia
sẻ k
inh
nghi
ệm tạ
i hội
ngh
ị an
ninh
y
tế to
àn c
ầu n
ăm 2
017.
Tiếp
tục
tổ c
hức
các
cuộc
họp
D
iễn
đàn
MSK
thườ
ng n
iên
Cục
YTD
P, V
iện
VSD
TTW
và
các
đơn
vị li
ên q
uan
của
Bộ
Y
tế,
Tiếp
tục
tham
gia
và
chia
sẻ
kinh
ngh
iệm
tại c
ác h
ội th
ảo
trong
lĩnh
vực
một
sức
khỏe
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật c
ủa c
ác tổ
chứ
c qu
ốc tế
Kin
h ph
í để
tổ c
hức
và
duy
trì D
iễn
đàn
này
Hỗ
trợ đ
ại b
iểu
Việ
t Nam
tham
gi
a và
chi
a sẻ
kin
h ng
hiệm
tại
các
hội t
hảo
trong
lĩnh
vực
một
sứ
c kh
ỏe.
Phối
hợp
vớ
i Ban
Thư
ký
MSK
, C
ục T
hú y
, V
ụ H
TQT
và c
ác đ
ơn
vị li
ên
quan
Bộ
NN
&PT
NT
Ban
Thư
ký
Đối
tác
MSK
Các
thàn
h vi
ên Đ
ối
tác
MSK
Bộ
TN&
MT
VO
HU
NO
IE, W
HO
, FA
O,
US
CD
C v
à cá
c tổ
ch
ức q
uốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
34 35
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.13
.1
1.14
.1
Điề
u tra
các
đị
a đi
ểm c
hăn
nuôi
và
xem
xé
t khả
năn
g xu
ất h
iện,
phá
t tri
ển v
à la
n tru
yền
dịch
bệ
nh (V
D: t
ác
động
của
việ
c ph
át tr
iển
các
vùng
chă
n nu
ôi
mới
)
Xây
dựn
g cá
c qu
i trìn
h ki
ểm
soát
lây
nhiễ
m
và c
ác c
hươn
g trì
nh q
uản
lý
thuố
c kh
áng
sinh
ở tấ
t cả
các
bệnh
việ
n cấ
p tỉn
h
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Đã
xây
dựng
kê
hoạc
h hà
nh
động
phò
ng c
hống
khá
ng
khán
g si
nh g
iai đ
oạn
2010
-20
20Đ
ã xâ
y dự
ng th
í điể
m h
ệ th
ống
giám
sát k
háng
khá
ng
sinh
tại 1
6 bệ
nh v
iện
Đã
có c
ác đ
ề tà
i ngh
iên
cứu
giám
sát t
hực
trạng
khá
ng
khán
g si
nh tạ
i 8 B
V v
à cộ
ng
đồng
Triể
n kh
ai x
ây d
ựng
các
phòn
g th
í ngh
iệm
tham
Tiếp
tục
giám
sát V
K K
KS
tại
16 đ
iểm
trên
toàn
quố
c (B
V v
à cộ
ng đ
ồng)
Đán
h gí
a th
ực tr
ạng
sử d
ụng
KS
trong
cộn
g đồ
ng d
ân c
ưX
ây d
ựng
chươ
ng tr
ình
quản
lý
khán
g si
nh tr
ong
BV
và
cộng
đồ
ngĐ
ánh
giá
các
yếu
tố n
guy
cơ
liên
quan
để
đề ra
các
giả
i phá
p ph
òng
chốn
g
Kín
h ph
í đầu
tư c
ủa n
hà n
ước
và q
uốc
tế C
ơ ch
ế ph
ối h
ợp c
hặt c
hẽ g
iữa
hệ Đ
iều
trị v
à YTD
P, N
ông
nghi
ệp v
à y
tếN
âng
cao
năng
lực
Trao
đổi
thôn
g tin
Cục
thú
y,
Vụ
Nuô
i trồ
ng th
uỷ
sản
Cục
Chă
n nu
ôi
Bộ
Tài n
guyê
n m
ôi tr
ường
(VEA
/C
ục K
iểm
soát
ô
nhiễ
m)
Bộ
công
thươ
ng
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
1.14
Các
mục
tiêu
khá
c
G.
Các
hoạ
t độn
g ph
òng
chốn
g
36 37
NGÀNH Y TẾ
1.14
.2
1.14
.3
Thiế
t lập
và
đưa
vào
hoạt
độ
ng c
ác b
iện
pháp
an
toàn
si
nh h
ọc tạ
i cá
c tra
ng tr
ại
gia
súc
và
trang
trại
gây
nu
ôi đ
ộng
vật
hoan
g dã
lớn
cũng
như
vận
ch
uyển
độn
g vậ
t, tă
ng c
ường
cô
ng tá
c vệ
si
nh v
à kh
ử trù
ng tạ
i các
tra
ng tr
ại v
à cá
c ch
ợ.
Xây
dựn
g cá
c hư
ớng
dẫn
quản
lý sử
chiế
u kh
áng
khán
g si
nh c
ho
BV
và Y
TDP
Triể
n kh
ai n
hiều
ngh
iên
cứu
về d
ịch
tễ h
ọc p
hân
tử
đánh
giá
sự lâ
y la
n vi
khu
ẩn
khán
g kh
áng
sinh
tron
g cộ
ng đ
ồng
và b
ệnh
viện
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
36 37
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.14
.4
1.14
.5
dụng
khá
ng
sinh
tron
g lĩn
h vự
c ch
ăn n
uôi,
cải t
hiện
và
đẩy
mạn
h th
ực
thi c
ác q
uy
định
về
việc
sử
dụn
g kh
áng
sinh
trên
độn
g vậ
t
Giả
m b
uôn
bán
trái p
hép
động
vậ
t hoa
ng d
ã
Nân
g ca
o cá
c cô
ng c
ụ đá
nh
giá
nguy
cơ
môi
trườ
ng v
à sự
nổi
lên
của
các
dịch
bện
h tru
yền
nhiễ
m
có n
guồn
gốc
từ
độn
g vậ
t. Á
p dụ
ng c
ác
công
cụ
nhằm
xá
c đị
nh c
ác
trườn
g hợ
p có
ng
uy c
ơ ca
o và
thôn
g tin
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
38 39
NGÀNH Y TẾ
1.14
.6
1.14
.7
về c
ác d
ự án
ph
át tr
iển
kinh
tế
, tái
cấu
trúc
ng
ành
chăn
nu
ôi v
à cá
c th
ay đ
ổi tr
ong
việc
sử d
ụng
đất
Thiế
t lập
các
tiê
u ch
uẩn
về
môi
trườ
ng
quốc
gia
tron
g đó
có
xét đ
ến
việc
sử d
ụng
đất n
ông
ng-
hiệp
và
có sự
đồ
ng th
uận
về
phươ
ng p
háp
đánh
giá
khả
nă
ng ti
ếp th
ụ củ
a đấ
t nhằ
m
phục
vụ
cho
việc
sản
xuất
nô
ng n
ghiệ
p an
to
àn
Đán
h gi
á sự
ph
át th
ải c
ác
kim
loại
nặn
g
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Ngà
nh y
tế c
hưa
thực
hiệ
n1.
Phố
i hợp
với
Bộ
TN&
MT
đánh
giá
ngu
y cơ
ô n
hiễm
môi
trư
ờng
ảnh
hưởn
g đế
n sứ
c kh
ỏe
1. Đ
ánh
giá
nguy
cơ
ô nh
iễm
m
ôi tr
ường
ảnh
hưở
ng đ
ến
sức
khỏe
con
ngư
ời v
à độ
ng
Bộ
NN
&PT
-N
T
Bộ
TN&
MT
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
38 39
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.14
.8
và c
ác c
hất
nguy
hiể
m từ
ho
ạt đ
ộng
sản
xuất
côn
g ng
-hi
ệp v
à cá
c tá
c độ
ng đ
ến m
ôi
trườn
g cũ
ng
như
sức
khỏe
co
n ng
ười v
à độ
ng v
ật. T
iến
hành
các
biệ
n ph
áp k
iểm
soát
và
quả
n lý
Tăng
cườ
ng
năng
lực
kiểm
so
át ô
nhi
ễm
và b
ảo v
ệ m
ôi
trườn
g tạ
i các
cơ
sở p
hòng
ng
ừa v
à ki
ểm
soát
dịc
h bệ
nh
trên
ngườ
i và
động
vật
Quy
ết đ
ịnh
2038
TTC
P ph
ê du
yệt v
ề Tổ
ng th
ể xử
lý
chất
thải
y tế
201
1-20
15,
định
hướ
ng đ
ến 2
020
QĐ
170
/201
2 ph
ê du
yệt
“Quy
hoạ
ch tổ
ng th
ể hệ
th
ống
xử lý
chấ
t thả
i rắn
y
tế n
guy
hại đ
ến n
ăm 2
025”
và
05
Quy
ết đ
ịnh
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
phê
duy
ệt
quy
hoạc
h qu
ản lý
chấ
t thả
i rắ
n vù
ng li
ên tỉ
nh v
à vù
ng
lưu
vực
sông
B
ổ su
ng c
ác q
uy đ
ịnh
chi
con
ngườ
i và
động
vật
và
xác
định
các
khu
vực
có
nguy
cơ
cao.
2. P
hối h
ợp x
ây d
ựng
kế h
oạch
hà
nh đ
ộng
hạn
chế
tác
hại c
ủa
môi
trườ
ng đ
ến sứ
c kh
ỏe c
on
ngườ
i và
động
vật
.3.
Phố
i hợp
xây
dựn
g cơ
chế
ph
ối h
ợp tr
ong
kiểm
soát
và
quản
lý ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
và
tác
động
của
ô n
hiễm
môi
trư
ờng.
4. T
riển
khai
thí đ
iểm
tại c
ác
khu
vực
có n
guy
cơ c
ao.
Tiếp
tục
xây
dựng
, hoà
n th
iện
văn
bản
chín
h sá
ch v
ề bả
o vệ
m
ôi tr
ường
tron
g cá
c cơ
sở y
tế,
sửa
đổi c
ác Q
CV
N v
ề ch
ất th
ải
y tế
.X
ây d
ựng
chín
h sá
ch n
gân
sách
nh
à nư
ớc b
ảo đ
ảm c
ho c
ác c
ơ sở
y
tế k
hông
có
nguồ
n th
u ho
ặc c
ó ng
uồn
thu
thấp
để
chi t
rả c
hi p
hí
xử lý
nướ
c th
ải y
tế v
à ưu
tiên
bố
trí k
inh
phí đ
ầu tư
, xử
lý c
hất
thải
y tế
tại c
ác c
ơ sở
y tế
có
quy
mô
nhỏ,
khô
ng th
ực h
iện
được
vật v
à xá
c đị
nh c
ác k
hu v
ực
có n
guy
cơ c
ao.
2. X
ây d
ựng
kế h
oạch
hàn
h độ
ng h
ạn c
hế tá
c hạ
i của
môi
trư
ờng
đến
sức
khỏe
con
ng
ười v
à độ
ng v
ật.
3. X
ây d
ựng
cơ c
hế p
hối
hợp
trong
kiể
m so
át v
à qu
ản
lý ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
và
tác
động
của
ô n
hiễm
môi
trư
ờng.
4. T
riển
khai
thí đ
iểm
tại c
ác
khu
vực
có n
guy
cơ c
ao.
Xây
dựn
g vă
n bả
n ch
ính
sách
, QC
VN
: Hỗ
trợ đ
ánh
giá
và x
ây d
ựng
mới
hoă
c sử
a đổ
i bổ
sung
một
số
QC
VN
về
quản
lý c
hất t
hải y
tế
, kiể
m so
át ô
nhi
ễm, b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
tron
g cá
c cơ
sở
y tế
và
các
văn
bản
khác
liên
qu
an.
Hỗ
trợ x
ây d
ựng
và h
ỗ trợ
ki
nh p
hí tr
iển
khai
dự
án
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
ứng
phó
Các
Cục
, V
ụ th
uộc
bộ N
ông
nghi
ệp
(Cục
Thú
Y,
Cục
C
hăn
nuôi
, V
ụ N
uôi
trồng
thuỷ
sả
n, V
ụ H
ợp tá
c qu
ốc tế
)
Bộ
TN&
MT
(Tổn
g C
ục M
ôi
trườn
g và
các
C
ục, V
ụ liê
n qu
an)
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
40 41
NGÀNH Y TẾ
tiết v
ề qu
ản lý
chấ
t thả
i y
tế v
ào L
uật B
ảo v
ệ m
ôi
trườn
g 20
14 v
à N
ghị đ
ịnh
số 3
8/20
15/N
Đ-C
P ng
ày
24/4
/201
5 củ
a C
hính
phủ
qu
y đị
nh v
ề qu
ản lý
chấ
t th
ải v
à ph
ế liệ
uTh
ông
tư số
31/
2013
/TT-
BY
T ng
ày 1
5/10
/201
3 củ
a B
ộ Y
tế q
uy đ
ịnh
về q
uan
trắc
tác
động
môi
trườ
ng từ
ho
ạt đ
ộng
khám
bện
h, c
hữa
bệnh
của
bện
h vi
ện đ
ể tă
ng
cườn
g gi
ám sá
t môi
trườ
ng
tại c
ác c
ơ sở
y tế
Thôn
g tư
liên
tịch
số
48/2
014/
TTLT
-BY
T-B
TN-
MT
ngày
22/
12/2
014
của
Bộ
Y tế
và
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng h
ướng
dẫn
ph
ối h
ợp th
ực h
iện
quản
lý
nhà
nướ
c về
bảo
vệ
môi
trư
ờng
đối v
ới c
ơ sở
y tế
nh
ằm tă
ng c
ường
sự c
hỉ
đạo,
phố
i hợp
liên
ngà
nh
giữa
các
cơ
quan
, đơn
vị
thuộ
c ng
ành
Y tế
và
Tài
nguy
ên v
à M
ôi tr
ường
về
bảo
vệ m
ôi tr
ường
cơ
sở
y tế
việc
thuê
xử
lý c
hất t
hải y
tế.
Chí
nh sá
ch th
u hú
t ngu
ồn lự
c tư
nh
ân th
am g
ia đ
ầu tư
xử
lý c
hất
thải
y tế
và
các
dịch
vụ
vệ si
nh
môi
trườ
ng tr
ong
cơ sở
y tế
.Ti
ếp tụ
c tă
ng c
ường
đào
tạo,
tru
yền
thôn
g nâ
ng c
ao n
hận
thức
về
quả
n lý
chấ
t thả
i y tế
cho
cán
bộ
y tế
và
các
đối t
ượng
có
liên
quan
.Tă
ng c
ường
than
h tra
, kiể
m tr
a vi
ệc th
ực h
iện
pháp
luật
về
bảo
vệ m
ôi tr
ường
tại c
ác c
ơ sở
y tế
và
tại c
ác c
ơ sở
xử
lý c
hất t
hải y
tế
bên
ngo
ài c
ơ sở
y tế
.Tă
ng c
ường
ứng
dụn
g C
NTT
: X
ây d
ựng
và d
uy tr
ì hệ
thốn
g th
ông
tin c
ơ sở
dữ
liệu
về n
guồn
th
ải v
à đá
nh g
iá m
ức đ
ộ ô
nhiễ
m
môi
trườ
ng tr
ong
các
cơ sở
y tế
, cơ
sở d
ữ liệ
u về
hệ
thốn
g th
ông
tin b
áo c
áo đ
ịnh
ký v
ề cô
ng tá
c bả
o vệ
môi
trườ
ng tr
ong
các
cơ
sở y
tế.
về m
ất a
n to
àn, a
n ni
nh si
nh
học
trong
quả
n lý
chấ
t thả
i tạ
i các
cơ
sở y
tế.
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật l
à ki
nh p
hí
xây
dựng
và
triển
kha
i các
m
ô hì
nh v
ề qu
ản lý
một
số
loại
chấ
t thả
i y tế
, mô
hình
bệ
nh v
iện
sử d
ụng
năng
lư
ợng
tái t
ạo, t
iết k
iệm
năn
g lư
ợng,
mô
hình
bện
h vi
ện
xanh
-sạc
h-đẹ
p.H
ỗ trợ
kin
h ph
í thự
c hi
ện c
ác
khảo
sát,
đánh
giá
và
triển
kh
ai c
ác g
iải p
háp
thực
hiệ
n để
kiể
m so
át c
ác y
ếu tố
ngu
y cơ
gây
ô n
hiễm
môi
trườ
ng
trong
chấ
t thả
i y tế
.H
ỗ trợ
kin
h ph
í đào
tạo,
tru
yền
thôn
g tă
ng c
ường
nă
ng lự
c qu
ản lý
chấ
t thả
i, ki
ểm so
át n
guy
cơ ô
nhi
ễm
môi
trườ
ng từ
hoạ
t độn
g y
tế
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
40 41
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
Thôn
g tư
liên
tịch
số
58/2
015/
TTLT
-BY
T-B
TN-
MT
ngày
31/
12/2
015
của
Bộ
Y tế
và
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng q
uy đ
inh
về
quản
lý c
hất t
hải y
tế (t
hay
thế
Quy
ết đ
ịnh
số 4
3/20
07/
QĐ
-BY
T củ
a B
ộ Y
tế b
an
hành
quy
chế
quả
n lý
chấ
t th
ải y
tế).
Chỉ
thị v
ề tă
ng c
ường
côn
g tá
c qu
ản lý
chấ
t thả
i y tế
tro
ng b
ệnh
viện
(Chỉ
thị s
ố 05
/CT-
BY
T ng
ày 0
6/7/
2015
củ
a B
ộ Y
tế).
Kế
hoạc
h tru
yền
thôn
g về
qu
ản lý
chấ
t thả
i y tế
gia
i đo
ạn 2
017-
2021
của
Bộ
Y
tế v
à hư
ớng
dẫn
triển
kha
i th
ực h
iện
trên
toàn
quố
cK
ế ho
ạch
thực
hiệ
n cơ
sở y
tế
xan
h-sạ
ch-đ
ẹp tr
ên to
àn
quốc
(QĐ
363
8/Q
Đ-B
YT)
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trư
ờng
cũng
đan
g ch
ủ trì
, ph
ối h
ợp v
ới B
ộ Y
tế sử
a đổ
i, bổ
sung
và
xây
dựng
m
ới m
ột số
quy
chu
ẩn k
ỹ th
uật q
uốc
gia
liên
quan
đến
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
42 43
NGÀNH Y TẾ
xử lý
chấ
t thả
i y tế
để
phù
hợp
với L
uật B
ảo v
ệ m
ôi
trườn
g 20
14 v
à tìn
h hì
nh
thực
tiễn
.B
ộ Y
tế đ
ã ho
àn th
ành
dự
thảo
Quy
ết đ
ịnh
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
quy
địn
h về
Cơ
chế
xử lý
nướ
c th
ải y
tế
nhằ
m h
uy đ
ộng
nhà
đầu
tư tư
nhâ
n th
am g
ia v
ào x
ây
dựng
và
vận
hành
, cun
g cấ
p dị
ch v
ụ xử
lý n
ước
thải
y tế
Xây
dựn
g 07
bộ
Chư
ơng
trình
và
Tài l
iệu
đào
tạo
liên
tục
về q
uản
lý c
hất t
hải y
tế
để á
p dụ
ng đ
ào tạ
o trê
n to
àn
quốc
cho
7 n
hóm
đối
tượn
g tạ
i các
cơ
sở y
tế v
à cá
c sở
: Y
tế, T
NM
T, C
ông
anH
ỗ trợ
tran
g th
iết b
ị qua
n trắ
c, g
iám
sát m
ôi tr
ường
y
tế c
ho 4
việ
n kh
u vự
c:
SKN
N, Y
TCC
, VSD
TTN
, Pa
steu
r Nha
Tra
ngH
ỗ trợ
đầu
tư x
ử lý
chấ
t thả
i y
tế tạ
i một
số b
ệnh
viện
, cơ
sở y
tế c
ó ng
uy c
ơ gâ
y ô
nhiễ
m m
ôi tr
ường
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
42 43
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.15
.1
1.15
.2
1.15
.3
Thiế
t lập
hệ
thốn
g bá
o cá
o đi
ện tử
về
các
bệnh
truy
ền
nhiễ
m c
ho
các
phòn
g th
í ng
hiệm
Y tế
và
các
cơ sở
Y tế
cô
ng c
ộng
Thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám sá
t dự
a trê
n cá
c ch
ỉ số
cho
42
loại
dịc
h bệ
nh
ưu ti
ên c
ho c
on
ngườ
i
Thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám
sát d
ựa tr
ên sự
ki
ện v
à hi
ện
tượn
g th
ông
qua
các
bằng
Ban
hàn
h th
ông
tư số
54
/201
5/TT
-BY
T về
hướ
ng
dẫn
chế
độ th
ông
tin b
áo
cáo
và k
hai b
áo b
ệnh,
dịc
h tru
yền
nhiễ
m th
ay th
ế ch
o th
ông
tư 4
8/20
10/T
T-B
YT
trước
đây
.
Ban
hàn
h th
ông
tư số
54
/201
5/TT
-BY
T về
hướ
ng
dẫn
chế
độ th
ông
tin b
áo
cáo
và k
hai b
áo b
ệnh,
dịc
h tru
yền
nhiễ
m th
ay th
ế ch
o th
ông
tư 4
8/20
10/T
T-B
YT
trước
đây
.
1. T
riển
khai
EB
S th
í điể
m
tại 1
số tỉ
nh2.
Xây
dựn
g và
ban
hàn
h hư
ớng
dẫn
và q
uy tr
ình
triển
kh
ai E
BS
3. T
ập h
uấn
triển
kha
i EB
S
1. H
ướng
dẫn
triể
n kh
ai T
hông
tư
.2.
Đán
h gi
á hi
ệu q
uả tr
iển
khai
th
ông
tư.
3. X
ây d
ựng
công
cụ/
hệ th
ống
báo
cáo,
giá
m sá
t và
chia
sẻ
thôn
g tin
bện
h lâ
y tru
yền
từ
động
vật
sang
ngư
ời.
1. H
ướng
dẫn
triể
n kh
ai T
hông
tư
.2.
Đán
h gi
á hi
ệu q
uả tr
iển
khai
th
ông
tư.
3. X
ây d
ựng
công
cụ/
hệ th
ống
báo
cáo,
giá
m sá
t và
chia
sẻ
thôn
g tin
bện
h lâ
y tru
yền
từ
động
vật
sang
ngư
ời.
1. X
ây d
ựng
hệ th
ống
EBS
dựa
trên
e-le
arni
ng sy
stem
.2.
Mở
rộng
tập
huấn
triể
n kh
ai
EBS.
3. Đ
ánh
giá
hiệu
quả
triể
n kh
ai
EBS.
1. Đ
ánh
giá
hiệu
quả
triể
n kh
ai
thôn
g tư
.2.
Xây
dựn
g cô
ng c
ụ/hệ
thốn
g bá
o cá
o, g
iám
sát v
à ch
ia sẻ
th
ông
tin b
ệnh
lây
truyề
n từ
độ
ng v
ật sa
ng n
gười
.
Chưa
có
các
hướn
g dẫ
n, c
ơ ch
ế ph
ối h
ợp li
ên n
gành
tron
g tri
ển
khai
EBS
với
các
dịc
h bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i và
các
sự k
iện
liên
quan
đa
ngàn
h kh
ác.
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y,
các
viện
ng-
hiên
cứu
về
Y tế
-Nôn
g ng
hiệp
Cục
Thú
y
WH
O, U
SCD
C,
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
SCD
C,
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
SCD
CC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
H.
1.15
Nân
g cấ
p hệ
thốn
g gi
ám sá
t
Giá
m sá
t và
Báo
cáo
44 45
NGÀNH Y TẾ
1.16
Tăng
cườ
ng c
hia
sẻ th
ông
tin
1.16
.1
1.15
.4
chứn
g th
u nh
ận
từ q
uá tr
ình
điều
tra Y
tế v
à Th
ú y.
Cải t
hiện
tính
tư
ơng
thíc
h gi
ữa v
iệc
chẩn
đo
án T
hú y
và
Y tế
cũn
g nh
ư cá
c hệ
thốn
g
Thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám sá
t tă
ng c
ường
và
trọng
điể
m g
iữa
con
ngườ
i và
động
vật
(tro
ng
đó c
ó độ
ng v
ật
hoan
g dã
) cho
5
dịch
bện
h tru
yền
lây
từ
động
vật
đượ
c ưu
tiên
và
các
hệ th
ống
giám
sá
t có
chọn
lọ
c đố
i với
các
nh
óm đ
ộng
vật
nguy
cơ
cao.
ở m
ột số
tỉnh
thí đ
iểm
.
Triể
n kh
ai c
hia
sẻ th
ông
tin th
eo T
hông
tư li
ên tị
ch
16/2
013
Đã
thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám
sát t
rọng
điể
m đ
ối v
ới c
ác
bệnh
cúm
bao
gồm
cả
cúm
gi
a cầ
m g
ây b
ệnh
trên
ngườ
i.K
ế ho
ạch
quốc
gia
phò
ng
chốn
g bệ
nh D
ạiG
iám
sát,
phát
hiệ
n cá
c tá
c nh
ân v
i rút
có
nguồ
n gố
c độ
ng v
ật từ
độn
g vậ
t hoa
ng
dã v
à ng
ười t
iếp
xúc,
bện
h nh
ân n
ghi m
ắc
4. X
ây d
ựng
bổ su
ng h
ướng
dẫn
ph
ối h
ợp tr
iển
khai
EB
S vớ
i các
sự
kiệ
n đa
ngà
nh.
1. T
riển
khai
thôn
g tư
16,
thôn
g tư
54.
2. R
à so
át v
iệc
phối
hợp
chi
a sẻ
th
ông
tin c
hẩn
đoán
thú
y và
y
tế.
1. C
hia
sẻ th
ông
tin g
iám
sát
trọng
điể
m v
ề cá
c bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i ưu
tiên
.2.
Đán
h gi
á hi
ệu q
uả c
ông
tác
chia
sẻ th
ông
tin v
à ph
ối h
ợp
giám
sát c
ác b
ệnh
lây
truyề
n từ
độ
ng v
ật sa
ng n
gười
ưu
tiên.
Kín
h ph
í triể
n kh
aiTư
vấn
kỹ
thuậ
t
Đán
h gi
á th
ực h
iện
Điề
u ch
ỉnh
và h
oàn
thiệ
nN
guồn
lực
tổ c
hức
triển
kha
i ở
các
tuyế
n
Ngu
ồn lự
c để
thiế
t lập
và
triển
kh
ai g
iám
sát t
rọng
điể
m đ
ổi
với c
ả 5
bệnh
ưu
tiên
tại c
ác k
hu
vực
nguy
cơ
cao.
Các
bệnh
do
vi rú
t mới
từ đ
ộng
vật c
ó th
ể lâ
y sa
ng n
gười
Cục
thú
y,
Trun
g tâ
m
chẩn
đoá
n TY
TW
Cục
thú
y
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, CIR
AD
WH
O, U
SCD
C,
USA
ID, F
AO
, EP
T/PR
EDIC
T
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
44 45
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.16
.2
thu
thập
thôn
g tin
giá
m sá
t nh
ằm h
ỗ trợ
nh
u cầ
u ch
ia
sẻ th
ông
tin
nhan
h ch
óng
và
hướn
g đế
n cá
c hệ
thốn
g tư
ơng
thíc
h tố
t hơn
Nân
g ca
o vi
ệc
chia
sẻ th
ông
tin x
uyên
biê
n gi
ới tạ
i các
đi
ểm c
hủ c
hốt
và k
ế ho
ạch
phối
hợp
nhằ
m
làm
giả
m sự
ph
át tá
n củ
a dị
ch b
ệnh
qua
biên
giớ
i
1. T
ổ ch
ức v
iệc
chia
sẻ
thôn
g tin
về
các
dịch
bện
h ph
ổ bi
ến g
iữa
các
cặp
tỉnh
chun
g đư
ờng
biên
giớ
i Việ
t N
am -
Cam
puch
ia, V
iệt
Nam
- Là
o.
2. T
ổ ch
ức c
ác h
ội th
ảo,
diễn
tập
chun
g gi
ữa 3
nướ
c V
iệt N
am -
Cam
puch
ia -
Lào
trong
việ
c ph
ối h
ợp
phòn
g ch
ống
dịch
bện
h tru
yền
nhiễ
m x
uyên
biê
n gi
ới.
1. T
iếp
tục
tổ c
hức
việc
chi
a sẻ
th
ông
tin v
ề cá
c dị
ch b
ệnh
phổ
biến
giữ
a cá
c cặ
p tỉn
h ch
ung
đườn
g bi
ên g
iới V
iệt N
am -
Cam
puch
ia, V
iệt N
am -
Lào,
V
iệt N
am- T
rung
Quố
c, m
ở rộ
ng
sự th
am g
ia c
ủa c
ác đ
ơn v
ị kiể
m
dịch
y tế
tại c
ác c
ửa k
hẩu.
2. T
iếp
tục
tổ c
hức
các
hội t
hảo,
di
ễn tậ
p ch
ung
giữa
3 n
ước
Việ
t N
am -
Cam
puch
ia -
Lào
trong
vi
ệc p
hối h
ợp p
hòng
chố
ng d
ịch
bệnh
truy
ền n
hiễm
xuy
ên b
iên
giới
.
1. R
ào c
ản n
gôn
ngữ
trong
việ
c ch
ia sẻ
thôn
g tin
.2.
Khô
ng c
ó cơ
chế
sử d
ụng
kinh
phí
cho
các
hoạ
t độn
g ph
ối
hợp
xử lý
ổ d
ịch
tại b
iên
giới
3.
Chư
a có
cơ
chế
chía
sẻ c
ác
sự k
iện
YTC
C n
ói c
hung
hoặ
c cá
c dị
ch b
ệnh
trên
động
vật
.
1. C
ục T
hú
y ch
o ph
ép
đơn
vị y
tế
tại c
ác tỉ
nh
biên
giớ
i ch
ia sẻ
các
th
ông
tin v
ề dị
ch b
ệnh
trên
động
vậ
t có
thể
lây
truyề
n sa
ng n
gười
vớ
i các
đơn
vị
đối
tác
tại L
ào,
Cam
puch
ia,
Trun
g Q
uốc
và c
ác n
ước
khác
tron
g kh
u vự
c
1. X
ây d
ựng
cơ
chế
cho
phép
đơn
vị
y tế
tại c
ác tỉ
nh
biên
giớ
i chi
a sẻ
cá
c th
ông
tin v
ề sự
ki
ện Y
TCC
với
các
đơ
n vị
đối
tác
tại
Lào,
Cam
puch
ia,
Trun
g Q
uốc
và c
ác
nước
tron
g kh
u vự
cW
HO
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
46 47
NGÀNH Y TẾ
1.16
.3
1.16
.4
thu
thập
thôn
g tin
giá
m sá
t nh
ằm h
ỗ trợ
nh
u cầ
u ch
ia
sẻ th
ông
tin
nhan
h ch
óng
và
hướn
g đế
n cá
c hệ
thốn
g tư
ơng
thíc
h tố
t hơn
Báo
cáo
với
Tổ
chứ
c Th
ú y
Thế
giới
về
danh
sách
các
dị
ch b
ệnh
được
ph
át h
iện
và
tới T
ổ ch
ức
Y tế
Thế
giớ
i về
các
trườ
ng
hợp
Y tế
côn
g cộ
ng k
hẩn
cấp
đang
đượ
c th
ế gi
ới q
uan
tâm
, tro
ng n
hững
kh
oảng
thời
gi
an n
hất đ
ịnh
Nân
g ca
o nă
ng
lực
phân
tích
và
diễ
n gi
ải c
ác Tr
iển
khai
hoạ
t độn
g củ
a C
ơ qu
an đ
ầu m
ối q
uốc
gia
thực
hi
ện IH
R, t
iếp
nhận
và
báo
cáo
các
sự k
iện
PHEI
C c
ho
tổ c
hức
y tế
thế
giới
.
Tổ c
hức
các
cuộc
họp
đán
h gi
á ng
uy c
ơ đố
i với
các
dịc
h bệ
nh m
ới n
ổi lâ
y tru
yền
1. K
iện
toàn
vai
trò
của
Cơ
quan
đầ
u m
ối q
uốc
gia
thực
hiệ
n IH
R.
2. T
iếp
tục
thực
hiệ
n vi
ệc ti
ếp
nhận
và
báo
cáo
các
sự k
iện
PHEI
C c
ho tổ
chứ
c y
tế th
ế gi
ới.
Tiếp
tục
tổ c
hức
các
cuộc
họp
đá
nh g
iá n
guy
cơ đ
ối v
ới c
ác
dịch
bện
h m
ới n
ổi lâ
y tru
yền
từ
1. V
iệc
báo
cáo
cho
Tổ c
hức
Thú
ý th
ế gi
ới d
o B
ộ N
N&
PT-
NT
làm
đầu
mối
, chư
a có
cơ
chế
chia
sẻ h
oặc
thôn
g bá
o ch
o C
ơ qu
an đ
ầu m
ối q
uốc
gia
thực
hi
ện IH
R đ
ể bi
ết, p
hối h
ợp
Cán
bộ
đầu
mối
tại c
ác đ
ơn v
ị th
ường
xuy
ên th
ay đ
ổi, t
hông
tin
cun
g cấ
p kh
ông
đủ, k
hông
2. X
ây d
ựng
cơ c
hế p
hối
hợp
chia
sẻ
thôn
g tin
về
các
sự k
iện
YTC
C m
à C
ục T
hú y
cầ
n bá
o cá
o ch
o Tổ
chứ
c Th
ú ý
thế
giới
(OIE
) cù
ng v
ới C
ơ qu
an đ
ầu
mối
quố
c gi
a th
ực
hiện
IHR
.
Cục
Thú
y,
Cục
Chă
n nu
ôi v
à m
ột
WH
O, O
IE, C
ác tổ
ch
ức q
uốc
tế k
hác
1. C
ác V
ụ/C
ục
thuộ
c cá
c B
ộ,
ngàn
h liê
n qu
an
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
46 47
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.17
.1
thôn
g tin
giá
m
sát t
rong
cả
hai
lĩnh
vực Y
tế
và T
hú y
Thiế
t lập
văn
ph
òng
đáp
ứng
khẩn
cấp
ở c
ấp
quốc
gia
với
cấ
u trú
c tư
ơng
ứng
ở tấ
t cả
các
vùng
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i nh
ư cú
m A
(H5N
1), c
úm
A(H
7N9)
Thiế
t lập
và
duy
trì v
ận
hành
Tru
ng tâ
m đ
áp ứ
ng
khẩn
cấp
sự k
iện
YTC
C
quốc
gia
và
khu
vực
miề
n B
ắc, M
iền
Nam
.
động
vật
sang
ngư
ời
1. M
ở rộ
ng T
rung
tâm
đáp
ứng
kh
ẩn c
ấp v
ới sự
kiệ
n Y
TCC
tại
Miề
n Tr
ung
và T
ây n
guyê
n.2.
Thi
ết lậ
p Tr
ung
tâm
đáp
ứng
kh
ẩn c
ấp sự
kiệ
n Y
TCC
tại m
ột
số tỉ
nh tr
ọng
điểm
(có
nhiề
u ng
uy c
ơ dị
ch b
ệnh)
.3.
Xây
dựn
g cơ
chế
phố
i hợp
tro
ng c
ác v
ấn đ
ề kh
ẩn c
ấp li
ên
ngàn
h vớ
i tru
ng tâ
m đ
áp ứ
ng
khẩn
cấp
sự k
iện/
ban
chỉ đ
ạo
quốc
gia
phò
ng c
hống
thiê
n ta
i th
ảm h
ọa d
o B
ộ N
N v
à PT
NT
là
đầu
mối
.
kịp
thời
để
phục
vụ
phân
tích
tìn
h hì
nh d
ịch
bệnh
và
dự đ
oán
nguy
cơ
trong
các
tình
huố
ng
khẩn
cấp
.
1. C
ác sự
kiệ
n kh
ẩn c
ấp đ
ược
quản
lý v
à đá
p ứn
g th
eo đ
ặc th
ù ng
ành
dọc.
Tuy
nhi
ên k
hi c
ác
sự k
iện
vượt
quá
tầm
kiể
m so
át
của
ngàn
h dọ
c ho
ặc c
ác sự
kiệ
n đa
ngà
nh th
ì chư
a có
cơ
quan
qu
ốc g
ia đ
iều
phối
và
quản
lý
đáp
ứng
khẩn
cấp
với
các
sự
kiện
khẩ
n cấ
p m
ột c
ách
thườ
ng
xuyê
n và
nhấ
t quá
n vì
vậy
cầ
n xâ
y dự
ng c
ơ ch
ế ph
ối h
ợp
trong
các
vấn
đề
liên
ngàn
h vớ
i tru
ng tâ
m đ
áp ứ
ng k
hẩn
cấp
sự
kiện
/ban
chỉ
đạo
TƯ
về
phòn
g ch
ống
thiê
n ta
i do
Bộ
NN
&PT
-N
T là
đầu
mối
.
số V
ụ/C
ục
liên
quan
bố
trí c
ử cá
n bộ
phụ
trác
h nộ
i dun
g liê
n qu
an
tham
dự
họp
và l
ớp h
ọc
khi đ
ược
mời
Cục
Thú
y
bố tr
í cử
cán
bộ
phụ
trách
nội
dun
g liê
n qu
an th
am d
ự họ
p và
lớp
học
khi
đư
ợc m
ời.
USC
DC
, FA
O,
ILR
I
WH
O, U
S C
DC
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
I.
1.17
Năn
g lự
c qu
ản lý
và
ứng
phó
với c
ác tr
ường
hợp
khẩ
n cấ
p
Quả
n lý
và
Ứng
phó
với
các
trườ
ng h
ợp k
hẩn
cấp
48 49
NGÀNH Y TẾ
1.17
.2Th
ực h
ành
để
kiểm
tra
chức
nă
ng c
ủa v
ăn
phòn
g đá
p ứn
g kh
ẩn c
ấp v
à cá
c kế
hoạ
ch
quốc
gia
về
đại
dịch
/ tấ
t cả
các
hiểm
họa
tro
ng đ
ó ba
o gồ
m ít
nhấ
t m
ột tr
ường
hợ
p th
ực h
ành
trườn
g hợ
p dị
ch b
ệnh
khẩn
cấ
p qu
ốc g
ia
để k
iểm
tra
các
tác
động
ngo
ài
vấn
đề sứ
c kh
ỏe v
à cá
c
Diễ
n tậ
p, k
ích
hoạt
Tru
ng
tâm
PH
EOC
để
đánh
giá
cá
c ch
ức n
ăng
đáp
ứng
khẩn
cấ
p củ
a EO
C.
4. X
ây d
ựng
kế h
oạch
chu
ẩn b
ị và
đáp
ứng
với
các
ngu
y cơ
ưu
tiên
của
quốc
gia
.5.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch c
huẩn
bị
và đ
áp ứ
ng đ
a ng
uy c
ơ qu
ốc g
ia.
6. R
à so
át c
ác k
hung
phá
p lý
, ch
ính
sách
hỗ
trợ v
à tri
ển k
hai
đáp
ứng
khẩn
cấp
.
1. D
iễn
tập
toàn
diệ
n để
đán
h gi
á ch
ức n
ăng
đáp
ứng
của
EOC
.2.
Diễ
n tậ
p đá
nh g
iá k
ế ho
ạch
dự p
hòng
và
đáp
ứng
với c
ác
nguy
cơ
ưu ti
ên3.
Diễ
n tậ
p đá
nh g
iá c
ơ ch
ế ph
ối
hợp
liên
ngàn
h tro
ng đ
áp ứ
ng
khẩn
cấp
đa
nguy
cơ,
đán
h gi
á kế
hoạ
ch d
ự ph
òng
đa n
guy
cơ.
2. C
ác B
CĐ
ứng
phó
với
sự
kiện
ở tầ
m q
uốc
gia
và k
hu v
ực
thườ
ng đ
ược
tổ c
hức
lâm
thời
th
eo sự
kiệ
n/sự
vụ,
vì v
ậy c
ần
xây
dựng
kế
hoạc
h ch
uẩn
bị v
à đá
p ứn
g cá
c ng
uy c
ơ đa
quố
c gi
a.
1. D
iễn
tập
đánh
giá
cơ
chế
phối
hợp
liên
ngà
nh tr
ong
đáp
ứng
khẩn
cấp
đa
nguy
cơ,
đán
h gi
á kế
hoạ
ch d
ự ph
òng
đa n
guy
cơ.
Cục
Thú
yW
HO
, USC
DC
và
các
tổ c
hức
quốc
tế
khác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
48 49
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
1.17
.3
phản
ứng
của
to
àn th
ể xã
hội
Có
ít nh
ất m
ột
chươ
ng tr
ình
đánh
giá
chu
ng
Điề
u lệ
Y tế
Q
uốc
tế (I
HR
) (c
ùng
với m
ột
chươ
ng tr
ình
đánh
giá
tươn
g tự
hoặ
c tố
t nhấ
t là
có
liên
quan
đế
n cá
c dị
ch v
ụ Th
ú y)
1. T
ừ nă
m 2
012,
hàn
g nă
m
tổ c
hức
tự đ
ánh
giá
việc
th
ực h
iện
IHR
theo
bộ
công
cụ
của
WH
O. N
ăm 2
014,
V
iệt N
am b
ảo đ
ảm n
ăng
lực
cơ b
ản c
ủa W
HO
về
IHR
và
tiếp
tục
duy
trì đ
ến n
ăm
2018
.2.
Năm
201
6, tổ
chứ
c Đ
ánh
giá
Độc
lập
Chu
ng (J
EE) d
o đo
àn c
ông
tác
chuy
ên g
ia
WH
O từ
các
quố
c gi
a kh
ác,
, tiế
p tụ
c du
y trì
các
năn
g lự
c cơ
bản
.
1. T
iếp
tục
thực
hiệ
n tự
đán
h gi
á hà
ng n
ăm.
2. D
ự ki
ến tổ
chứ
c đá
nh g
iá đ
ộc
lập
vào
năm
202
03.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch q
uốc
gia
thực
hiệ
n IH
R g
iai đ
oạn
2018
-20
154.
Củn
g cố
và
nâng
cao
các
năn
g lự
c th
ực h
iện
IHR
theo
các
lĩnh
vự
c kỹ
thuậ
t.
1. C
hưa
có k
ế ho
ạch
quốc
gia
th
ực h
iện
IHR
man
g tín
h đa
ng
ành,
có
sự p
hân
công
trác
h nh
iệm
đượ
c TT
gCP
phê
duyệ
t.2.
Chư
a có
kế
hoạc
h qu
ốc g
ia
đáp
ứng
với c
ác sự
kiệ
n y
tế
công
cộn
g.
3. S
ự đi
ều p
hối q
uốc
gia
còn
chưa
man
g tín
h bề
n vữ
ng.
4. N
guồn
lực
tài c
hính
quố
c gi
a cò
n th
iếu,
chư
a m
ang
tính
bền
vững
1. B
ộ N
N&
PTN
T th
iết l
ập c
án
bộ đ
ầu m
ối
thực
hiệ
n IH
R
2. P
hối
hợp
thực
hi
ện p
hòng
ch
ống
dịch
bệ
nh lâ
y tru
yền
từ
động
vật
sa
ng n
gười
.3.
Chi
a sẻ
thôn
g tin
về
các
hoạt
độn
g an
toàn
th
ực p
hẩm
, ph
òng
chốn
g th
ảm
họa,
thiê
n ta
i, ph
òng
chốn
g kh
áng
thuố
c.
1. C
ác B
ộ liê
n qu
an c
ử cá
n bộ
đầu
m
ối th
ực h
iện
IHR
2. B
ộ C
ông
thươ
ng
về c
ông
tác A
TTP,
hó
a ch
ất.
3. B
ộ K
HC
N v
ề cô
ng tá
c an
toàn
bứ
c xạ
hạt
nhâ
n4.
Bộ
CA
, QP
về
công
tác
an n
inh
y tế
5. B
ộ TC
, KH
ĐT
về c
ông
tác
bảo
đảm
tài c
hính
.W
HO
, OIE
, Wor
ld
Ban
kC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
50 51
NGÀNH Y TẾ
1.17
.4
1.17
.5
Bằn
g ch
ứng
của
chươ
ng
trình
điề
u tra
ch
ung
ổ dị
ch
bùng
phá
t quả
n lý
các
dịc
h bệ
nh tr
uyền
nh
iễm
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i
Cập
nhậ
t các
hư
ớng
dẫn
hoạt
độ
ng c
huẩn
và
lâm
sàng
cho
vi
ệc q
uản
lý
các
dịch
bện
h tru
yền
nhiễ
m
từ đ
ộng
vật ư
u tiê
n
Thực
hiệ
n Th
ông
tư li
ên
tịch
số 1
6/20
13/T
TLT/
BY
T-B
NPP
TNT
Cục
Thú
y
và C
ục Y
tế d
ự ph
òng,
đã
chỉ đ
ạo tr
iển
khai
thực
hiệ
n đi
ều tr
a cá
c ổ
dịch
như
cúm
gi
a cầ
m, d
ại, n
hiệt
thán
, liê
n cầ
u kh
uẩn.
Ban
hàn
h cá
c hư
ớng
dẫn
giám
sát v
à ph
òng
chốn
g ch
o 5
bệnh
ưu
tiên.
Triể
n kh
ai tậ
p hu
ấn v
à th
ực h
iện
điều
tra
chun
g ổ
dịch
sau
khi c
ác
SOPs
về
nội d
ung
này
được
ban
hà
nh.
1. R
à so
át h
ướng
dẫn
chẩ
n đo
án
và đ
iều
trị 5
bện
h lâ
y từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười ư
u tiê
n.2.
Xây
dựn
g/cậ
p nh
ật h
ướng
dẫn
ch
ẩn đ
oán
và đ
iều
trị 5
bện
h lâ
y từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười ư
u tiê
n.
Mở
rộng
tập
huấn
và
thực
hiệ
n đi
ều tr
a ch
ung
ổ dị
ch sa
u kh
i cá
c SO
Ps v
ề nộ
i dun
g nà
y đư
ợc
ban
hành
ở c
ác tu
yến
cơ sở
.
1. X
ây d
ựng/
cập
nhật
hướ
ng
dẫn
chẩn
đoá
n và
điề
u trị
5
bệnh
lây
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i ưu
tiên.
Cục
Thú
y
và c
ác c
ơ qu
an li
ên
quan
Bộ
NN
&PT
NN
Cục
Thú
y
và c
ác
cơ q
uan
liên
quan
th
uộc
Bộ
NN
&PT
NN
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
và
các
tổ c
hức
quốc
tế
khác
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
50 51
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
Lĩn
h vự
c tr
ọng
tâm
số 2
: Áp
dụng
phư
ơng
pháp
tiếp
cận
Một
Sức
khỏ
e tr
ong
việc
kiể
m so
át d
ịch
bệnh
trên
ng
ười c
ó ng
uồn
gốc
từ đ
ộng
vật
2.1
2.2
2.3
2.1.
1
2.2.
1
2.3.
1
Ban
Chỉ
đạo
phò
ng c
hống
dịc
h bệ
nh k
hẩn
cấp
đi v
ào h
oạt đ
ộng
Xác
định
vai
trò
đầy
đủ c
ủa c
ác B
ộ ng
ành
khác
bên
cạn
h BY
T
Trun
g tâ
m k
iểm
soát
các
trườ
ng h
ợp k
hẩn
cấp
được
tran
g bị
đầy
đủ
cho
khả
năng
ứng
phó
với
mọi
mối
đe
dọa.
Quy
ết đ
ịnh
của
Thủ
tướn
g về
vi
ệc th
ành
lập
các
cơ c
hế đ
iều
phối
Xác
địn
h va
i trò
của
các
Bộ
ngàn
h kh
ác
trong
trườ
ng
hợp
hợp
bệnh
dị
ch c
hưa
lây
lan
sang
ngư
ời
(VD
: H7N
9 xu
ất h
iện
trên
gia
cầm
như
ng
chưa
đượ
c ph
át
hiện
trên
ngư
ời)
Hoà
n th
iện
hướn
g dẫ
n tri
ển
khai
Tru
ng tâ
m
[Xem
hoạ
t độn
g 1.
1.1]
Kế
hoạc
h dự
phò
ng v
à đá
p ứn
g vớ
i các
đại
dịc
h cú
m
gia
cầm
tron
g đó
chi
a th
ành
nhiề
u tìn
h hu
ống
cụ th
ể
1. B
an h
ành
hướn
g dẫ
n vậ
n hà
nh T
rung
tâm
PH
EOC
Cập
nhậ
t và
xây
dựng
Kế
hoạc
h dự
phò
ng v
à đá
p ứn
g vớ
i các
dị
ch b
ệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười t
rong
đó
chia
th
ành
các
tình
huốn
g cụ
thể
và
quy
định
rõ v
ai tr
ò, c
hức
năng
, nh
iệm
vụ
của
các
bộ n
gành
tro
ng từ
ng tì
nh h
uống
cụ
thể.
1. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n th
iết l
ập
và v
ận h
ành
Trun
g tâ
m P
HEO
C
cho
tuyế
n kh
u vự
c và
tuyế
n tỉn
h
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch li
ên n
gành
tro
ng đ
ó có
vai
trò
trách
nhi
ệm
của
các
Bộ
ngàn
h kh
ác tr
ong
trườn
g hợ
p bệ
nh d
ịch
ở độ
ng
vật c
hưa
lây
lan
sang
ngư
ời
1. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n, S
OP
đáp
ứng
khẩn
cấp
với
các
sự
kiện
đa
ngàn
h.
Bộ
NN
và
PTN
T
Bộ
NN
và
PTN
T
Bộ
TN v
à M
T,B
ộ C
ông
thươ
ng,
Bộ
GTV
T,B
ộ TT
và
TT,
Bộ
Quố
c ph
òng,
B
ộ C
ông
an,
WH
O, U
SCD
C,
USA
ID E
PT/P
&R
Bộ
TN v
à M
T,B
ộ C
ông
thươ
ng,
Bộ
GTV
T,
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
52 53
NGÀNH Y TẾ
2.3.
2
2.3.
3
đáp
ứng
khẩn
cấ
p và
Bộ
quy
trình
chu
ẩn đ
ể tri
ển k
hai T
rung
tâ
m đ
áp ứ
ng
khẩn
cấp
theo
5
chức
năn
g ch
ính
của
trung
tâm
; cầ
n có
nhâ
n sự
ch
ủ ch
ốt đ
ược
đào
tạo
để tr
iển
khai
hoạ
t độn
g nà
y
Thiế
t lập
các
Tr
ung
tâm
đáp
ứn
g kh
ẩn c
ấp
cấp
khu
vực
hoặc
các
trun
g tâ
m tr
uyền
th
ông
tươn
g tự
để
quả
n lý
hoạ
t độ
ng đ
áp ứ
ng
cấp
vùng
Nhó
m g
iám
sát
và đ
áp ứ
ng c
ủa
Trun
g tâ
m đ
áp
ứng
khẩn
cấp
đư
ợc đ
ào tạ
o
2. X
ây d
ựng
cơ c
ấu tổ
chứ
c và
phâ
n cô
ng n
hiệm
vụ
cụ
thể
cho
các
bộ p
hận.
3. H
oàn
thàn
h m
ột số
quy
trì
nh v
ận h
ành
chuẩ
n ch
ủ ch
ốt.
Đã
thàn
h lậ
p 2
Trun
g tâ
m
đáp
ứng
khẩn
cấp
sự k
iện
y tế
côn
g cộ
ng tạ
i Việ
n V
S-D
TTW
và
tại V
iện
Past
eur
HC
M(H
CM
)
1. T
ổ ch
ức k
hóa
tập
huấn
cơ
bản
về
quản
lý đ
áp ứ
ng
khẩn
cấp
các
sự k
iện
YTC
C.
2. T
ổ ch
ức h
ội th
ảo x
ác đ
ịnh
2. B
ổ su
ng c
ác q
uy tr
ình
vận
hành
chu
ẩn.
3. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n ph
ối
hợp
đáp
ứng
khẩn
cấp
và
các
quy
trình
phố
i hợp
đáp
ứng
khẩ
n cấ
p vớ
i các
sự k
iện
đa n
gành
.
1. T
hiết
lập
trung
tâm
đáp
ứng
kh
ẩn c
ấp tu
yến
tỉnh.
2. X
ây d
ựng
quy
trình
và
cơ c
hế
hoạt
độn
g củ
a cá
c Tr
ung
tâm
/bộ
phận
truy
ền th
ông
trong
PH
EOC
để
quả
n lý
các
hoạ
t độn
g đá
p ứn
g kh
ẩn c
ấp ở
cấp
quố
c gi
a,
khu
vực
và tu
yến
tỉnh.
1. T
ổ ch
ức tậ
p hu
ấn n
âng
cao
về
quản
lý đ
áp ứ
ng k
hẩn
cấp
2. T
ổ ch
ức tậ
p hu
ấn v
ề xá
c đị
nh
và đ
ánh
giá
nguy
cơ
ưu ti
ên
1. T
ổ ch
ức tậ
p hu
ấn v
à hư
ớng
dẫn
vận
hành
cho
các
trun
g tâ
m
đáp
ứng
khẩn
cấp
tuyế
n tỉn
h.2.
Xây
dựn
g qu
y trì
nh v
à cơ
ch
ế ho
ạt đ
ộng
của
các
Trun
g tâ
m/b
ộ ph
ận tr
uyền
thôn
g tro
ng
PHEO
C đ
ể qu
ản lý
các
hoạ
t độ
ng đ
áp ứ
ng k
hẩn
cấp
ở cấ
p qu
ốc g
ia, k
hu v
ực v
à tu
yến
tỉnh
1. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n và
qu
y trì
nh th
iết l
ập đ
ội đ
áp ứ
ng
nhan
h liê
n ng
ành
để đ
áp ứ
ng
với c
ác n
guy
cơ li
ên n
gành
.
Cục
Thú
y
Bộ
NN
và
PTN
T
Bộ
TT v
à TT
,B
ộ Q
uốc
phòn
g,
Bộ
Côn
g an
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
và
các
tổ c
hức
quốc
tế
khác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
52 53
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
với đ
ầy đ
ủ ch
ức
năng
và đ
ánh
giá
nguy
cơ
ưu ti
ên,
xây
dựng
kế
hoạc
h ch
uẩn
bị sẵ
n sà
ng đ
áp ứ
ng v
ới c
ác
nguy
cơ
ưu ti
ên.
3. D
iễn
tập
chức
năn
g gi
ám
sát v
à đá
p ứn
g4.
Dự
thảo
hướ
ng d
ẫn th
iết
lập
đội đ
áp ứ
ng n
hanh
.
3. T
ập h
uấn
về lậ
p kế
hoạ
ch d
ự ph
òng
với c
ác n
guy
cơ ư
u tiê
n.4.
Ban
hàn
h hư
ớng
dẫn
đội đ
áp
ứng
nhan
h5.
Tập
huấ
n độ
i đáp
ứng
nha
nh6.
Xây
dựn
g hư
ớng
dẫn
và q
uy
trình
thiế
t lập
đội
đáp
ứng
nha
nh
liên
ngàn
h để
đáp
ứng
với
các
ng
uy c
ơ liê
n ng
ành.
2. T
ập h
uấn
và d
iễn
tập
giám
sá
t, đá
p ứn
g kh
ẩn c
ấp li
ên
ngàn
h.
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
2.4
2.5
Rà so
át v
à th
ử ng
hiệm
kế
hoạc
h dự
phò
ng to
àn d
ân v
ới đ
ại d
ịch
Các
hệ
thốn
g gi
ám sá
t dịc
h bệ
nh k
hẩn
cấp
phù
hợp
2.4.
1
2.5.
1
Đổi
mới
các
kế
hoạ
ch h
iện
hành
, kiể
m tr
a th
ông
qua
diễn
tậ
p ho
ặc q
ua
các
tình
huốn
g dị
ch th
ực ti
ễn.
Năn
g lự
c củ
a Tr
ung
tâm
đáp
ứn
g kh
ẩn c
ấp đ
ể th
u th
ập, p
hân
Thườ
ng x
uyên
thực
hiệ
n cá
c di
ễn tậ
p liê
n ng
ành
để rà
so
át c
ác q
uy tr
ình
đáp
ứng
với d
ịch
bệnh
. Tuy
nhi
ên,
các
diễn
tập
này
thiê
n về
trì
nh d
iễn
các
quy
trình
, ch
ức n
ăng
của
2 ng
ành
chứ
chưa
có
diễn
tập
để rà
soát
và
điề
u ch
ỉnh
kế h
oạch
hoặ
c qu
y trì
nh đ
áp ứ
ng.
1. X
ây d
ựng
Dat
a W
are-
hous
e để
quả
n lý
thôn
g tin
dị
ch b
ệnh
của
ngàn
h y
tế2.
Đán
h gi
á ng
uy c
ơ th
ường
1. T
ổ ch
ức c
ác d
iễn
tập
tại b
àn
và d
iễn
tập
đáp
ứng
với t
ình
huốn
g gi
ả đị
nh đ
ể đá
nh g
iá v
à đi
ều c
hỉnh
kế
hoạc
h ch
uẩn
bị
sẵn
sàng
đáp
ứng
.2.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch c
ải th
iện
sau
diễn
tập.
1. X
ây d
ựng
cơ c
hế/c
ông
cụ
hoặc
hệ
thốn
g D
ata
war
ehou
se
tích
hợp
và c
hia
sẻ th
ông
tin
dịch
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật
1. T
ổ ch
ức c
ác d
iễn
tập
liên
ngàn
h tạ
i bàn
và
diễn
tập
đáp
ứng
với t
ình
huốn
g gi
ả đị
nh
để đ
ánh
giá
và đ
iều
chỉn
h kế
ho
ạch
chuẩ
n bị
sẵn
sàng
đáp
ứn
g.
1. X
ây d
ựng
cơ c
hế/c
ông
cụ
hoặc
hệ
thốn
g D
ata
war
ehou
se
tích
hợp
và c
hia
sẻ th
ông
tin
dịch
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ọng
Cục
Thú
Y
Bộ
NN
&
PTN
T
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
và
các
tổ c
hức
quốc
tế
khác
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
và
các
tổ c
hức
quốc
tế
khác
54 55
NGÀNH Y TẾ
2.6
Truy
ền th
ông
nguy
cơ
về c
ác ổ
dịc
h
2.6.
1N
hân
lực
đã q
ua
đào
tạo
trong
nh
iều
ngàn
h th
am g
ia x
ây
dựng
các
gói
tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ th
ích
hợp
cho
nhiề
u trư
ờng
hợp
bệnh
dịc
h kh
ẩn
cấp
Tổ c
hức
khóa
đào
tạo
về
truyề
n th
ông
nguy
cơ
trong
cá
c tìn
h hu
ống
y tế
côn
g cộ
ng k
hẩn
cấp.
1. T
ổ ch
ức c
ác k
hóa
đào
tạo
về
truyề
n th
ông
nguy
cơ
liên
ngàn
h tro
ng đ
áp ứ
ng v
ới c
ác tì
nh
huốn
g dị
ch b
ệnh
khẩn
cấp
.2.
Xây
dựn
g hư
ớng
dẫn,
cơ
chế
phối
hợp
và
kế h
oạch
phố
i hợp
tri
ển k
hai t
ruyề
n th
ông
nguy
cơ
thíc
h hợ
p ch
o nh
iều
trườn
g hợ
p bệ
nh d
ịch
khẩn
cấp
1. T
ổ ch
ức c
ác k
hóa
đào
tạo
về tr
uyền
thôn
g ng
uy c
ơ liê
n ng
ành
trong
đáp
ứng
với
các
tìn
h hu
ống
dịch
bện
h kh
ẩn c
ấp.
2. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n, c
ơ ch
ế ph
ối h
ợp v
à kế
hoạ
ch p
hối h
ợp
triển
kha
i tru
yền
thôn
g ng
uy c
ơ th
ích
hợp
cho
nhiề
u trư
ờng
hợp
bệnh
dịc
h kh
ẩn c
ấp
Bộ
NN
-PT-
NT
WH
O, U
S C
DC
, FA
O, O
IEC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
tích
và b
áo c
áo
thôn
g tin
kịp
th
ời c
ũng
như
các
hoạt
độn
g ph
ản ứ
ng n
hanh
và
kịp
thời
cần
đư
ợc x
ây d
ựng
và th
ực h
iện
xuyê
n có
sự th
am g
ia c
ủa
các
đơn
vị li
ên q
uan.
sang
ngư
ời2.
Tập
huấ
n về
quả
n lý
và
chia
sẻ
thôn
g tin
dịc
h bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i.
vật s
ang
ngườ
i2.
Tập
huấ
n về
quả
n lý
và
chia
sẻ th
ông
tin d
ịch
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t san
g ng
ười.
54 55
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
Lĩnh
vực
trọn
g tâ
m số
3: Á
p dụ
ng p
hươn
g ph
áp ti
ếp c
ận M
ột sứ
c kh
ỏe tr
ong
việc
kiể
m so
át c
ác tá
c nh
ân g
ây b
ệnh
có n
guồn
gốc
từ đ
ộng
vật c
ó kh
ả nă
ng g
ây đ
ại d
ịch
nhưn
g hi
ện c
hưa
bùng
phá
t, đặ
c bi
ệt ở
độn
g vậ
t hoa
ng d
ã
3.1
3.1.
1
3.1.
2
Thực
hiệ
n xá
c đị
nh tá
c nh
ân g
ây b
ệnh
tiềm
ẩn
có n
guồn
gốc
độn
g vậ
t và
có n
guy
cơ th
ành
đại d
ịch
trướ
c kh
i chú
ng k
ịp b
ùng
phát
Xét
ngh
iệm
khả
nă
ng g
ây đ
ại
dịch
của
nhi
ều
loại
vi r
út tr
ên
động
vật
Sẽ ti
ến h
ành
xét
nghi
ệm ít
nhấ
t 4
họ v
i rút
ở tấ
t cả
các
loài
độn
g vậ
t liê
n qu
an
- cor
onav
irus-
es, fi
lovi
ruse
s, pa
ram
yxov
ir-id
ae v
à vi
rút
cúm
(xem
thêm
ph
ần c
ụ th
ể về
vi
rút c
úm lâ
y từ
độn
g vậ
t sa
ng n
gười
).
Phối
hợp
với
USA
ID/E
PT
PRED
ICT
để tr
iển
khai
xét
ng
hiệm
phá
t hiệ
n 10
nhó
m
vi rú
t từ
động
vật
hoa
ng d
ã (d
ơi, c
huột
…),
tại 3
tỉnh
(B
ắc G
iang
, Hà
Nội
và
Đồn
g N
ai)
Triể
n kh
ai x
ét n
ghiệ
m p
hát
hiện
10
nhóm
vi r
út từ
độn
g vậ
t hoa
ng d
ã (d
ơi, c
huột
…),
tại 3
tỉnh
(Bắc
Gia
ng, H
à N
ội v
à Đ
ồng
Nai
)D
o V
iện
VSD
TTW
và
WC
S ph
ối h
ợp tr
iển
khai
Tiếp
tục
triển
kha
i xét
ng-
hiệm
phá
t hiệ
n 10
nhó
m v
i rú
t từ
động
vật
hoa
ng d
ã (d
ơi,
chuộ
t…),
tại 3
tỉnh
(Bắc
Gia
ng,
Hà
Nội
và
Đồn
g N
ai)
Tiếp
tục
triển
kha
i xét
ng-
hiệm
phá
t hiệ
n 10
nhó
m v
i rú
t từ
động
vật
hoa
ng d
ã (d
ơi,
chuộ
t…),
tại 3
tỉnh
(Bắc
Gia
ng,
Hà
Nội
và
Đồn
g N
ai)
Và
xây
dựng
kế
hoạc
h tri
ển k
hai
tại c
ác tỉ
nh b
iên
giới
(giá
p vớ
i Tr
ung
Quố
c, L
ào, C
ampu
chia
).
Tiếp
tục
xác
định
các
tỉnh
có
nguy
cơ
cao
Mở
rộng
các
hoạ
t độn
g ng
hiên
cứ
u và
giá
m sá
tTh
iếu
kinh
phí
đầu
tư m
ở rộ
ng
các
điểm
ngu
y cơ
khá
c
Thiế
u ki
nh p
hí Đ
ầu tư
mở
rộng
tạ
i các
tỉnh
thàn
h có
ngu
y cơ
ca
o
Cục
Thú
Y
Cục
Thú
Y
USA
IDEP
T/PR
EDIC
T
Hải
qua
n, B
ộ C
ông
an, B
ộ Q
uốc
phòn
g, U
SAID
EPT/
PRED
ICT,
W
HO
, FA
O, U
S-C
DC
C
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
56 57
NGÀNH Y TẾ
3.2
3.2.
1
3.2.
2
3.2.
3
Tăng
cườ
ng n
ăng
lực
phát
hiệ
n sớ
m h
iện
tượn
g cá
c tá
c nh
ân b
ệnh
truy
ền n
hiễm
có
nguy
cơ
đại d
ịch
lây
lan
sang
ngư
ời
Thực
hiệ
n xé
t ng
hiệm
đối
vớ
i nhữ
ng đ
ối
tượn
g th
am g
ia
các
hoạt
độn
g tiế
p xú
c vớ
i độ
ng v
ật, đ
ặc
biệt
các
trườ
ng
hợp
có b
iểu
hiện
lâm
sang
Thàn
h lậ
p và
tă
ng c
ường
gi
ám sá
t trọ
ng
điểm
ở n
gười
và
độn
g vậ
t, ưu
tiê
n vớ
i 5 b
ệnh
lây
từ đ
ộng
vật
sang
ngư
ời v
à gi
ám sá
t lựa
ch
ọn c
ác n
hóm
độ
ng v
ật c
ó ng
uy c
ơ ca
o.
Bằn
g ch
ứng
về
thu
thập
, ghi
ch
ép, c
hia
sẻ
Triể
n kh
ai x
ét n
ghiệ
m p
hát
hiện
các
nhó
m v
i rút
nêu
trê
n từ
nhó
m n
gười
tiếp
xúc
và
bện
h nh
ân n
ghi n
gờ (đ
ến
BV
) trê
n đị
a bà
n 3
tỉnh
Bắc
G
iang
, Hà
Nội
và
Đồn
g N
ai
Hiệ
n na
y m
ới th
ực h
iện
giám
sát t
rọng
điể
m b
ệnh
cúm
gia
cầm
trên
ngư
ời.
Giá
m sá
t 10
nhóm
vi r
út
có k
hả n
ăng
lây
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i tại
3 tỉ
nh
nêu
trên,
mới
tập
trung
vào
ch
uột,
dơi v
à m
ột số
tran
g trạ
i độn
g vậ
t hoa
ng d
ã tạ
i Đ
ồng
Nai
Ngà
nh y
tế đ
ã ch
ia sẻ
thôn
g về
ca
bệnh
, ổ d
ịch
trên
ngườ
i lây
truy
ền từ
độn
g
1. X
ác đ
ịnh
các
nhóm
đối
tượn
g ng
uy c
ơ tiề
m n
ăng
tiếp
xúc
với
động
vật
.2.
Triể
n kh
ai th
í điể
m ở
1 số
khu
vự
c có
ngu
y cơ
cao
.3.
Đán
h gi
á hi
ệu q
uả d
ự án
thí
điểm
, xây
dựn
g m
ô hì
nh tr
iển
khai
trên
phạ
m v
i lớn
hơn
.
1. T
hiết
lập
các
điểm
giá
m sá
t trọ
ng đ
iểm
với
4 b
ệnh
còn
lại
trên
ngườ
i2.
Phố
i hợp
chi
a sẻ
thôn
g tin
gi
ám sá
t trọ
ng đ
iểm
các
bện
h ưu
tiê
n trê
n độ
ng v
ật.
3. T
iếp
tục
triển
kha
i giá
m sá
t trê
n cá
c đố
i tượ
ng n
êu tr
ên
Tiếp
tục
thực
hiệ
n ch
ia sẻ
thôn
g tin
về
ca b
ệnh,
ổ d
ịch
bệnh
tru
yền
lây
từ đ
ộng
vật x
uất h
iện
1. X
ác đ
ịnh
các
nhóm
đối
tư
ợng
nguy
cơ
tiềm
năn
g tiế
p xú
c vớ
i độn
g vậ
t.2.
Triể
n kh
ai th
í điể
m ở
1 số
kh
u vự
c có
ngu
y cơ
cao
.3.
Đán
h gi
á hi
ệu q
uả d
ự án
thí
điểm
, xây
dựn
g m
ô hì
nh tr
iển
khai
trên
phạ
m v
i lớn
hơn
, và
các
tỉnh
có b
iên
giới
Tru
ng
Quố
c, L
ào, C
ămpu
chia
Thiế
t lập
các
điể
m g
iám
sát
trọng
điể
m v
ới 4
bện
h cò
n lạ
i.M
ở rộ
ng đ
ầu tư
và
các
điểm
gi
ám sá
t tại
các
tỉnh
khá
c có
ng
uy c
ơ ca
o, đ
ặc b
iệt c
ác tỉ
nh
biên
giớ
i giá
p vớ
i Tru
ng Q
uốc,
Là
o, C
ămpu
chia
Tăng
cườ
ng v
iệc
thực
hiệ
n ở
các
tuyế
n tỉn
h, h
uyện
, xã
Cục
Thú
Y
Cục
Thú
Y
Cục
Thú
Y
WH
O, U
SAID
/EP
T PR
EDIC
T,
USC
DC
C
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
WH
O, F
AO
, U
SAID
EPT
/PR
E-D
ICT,
USC
DC
C
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
WH
O, F
AO
, U
SAID
EPT
/PR
E-D
ICT,
USC
DC
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
56 57
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
và p
hân
tích
dữ
liệu
giữa
các
ng
ành.
vật,
cụ th
ể là
ngà
y ph
át h
iện
bệnh
, ổ d
ịch
đầu
tiên
nghi
ng
ờ m
ắc b
ệnh
hoặc
đã
xác
định
mắc
bện
h có
thể
lây
sang
ngư
ời; s
ố m
ắc, c
hết;
Triệ
u ch
ứng
lâm
sàng
của
ca
bện
h ng
hi n
gờ h
oặc
xác
định
mắc
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật;
Kết
quả
xét
ng
hiệm
, phư
ơng
pháp
xét
ng
hiệm
, số
mẫu
xét
ngh
iệm
, số
xét
ngh
iệm
dươ
ng tí
nh,
âm tí
nh.
trên
ngườ
i, cụ
thể
là n
gày
phát
hi
ện b
ệnh,
ổ d
ịch
đầu
tiên
nghi
ng
ờ m
ắc b
ệnh
hoặc
đã
xác
định
m
ắc b
ệnh
có th
ể lâ
y sa
ng n
gười
; số
ca
mắc
, chế
t; tri
ệu c
hứng
lâm
sà
ng c
ủa c
a bệ
nh n
ghi n
gờ h
oặc
xác
định
mắc
bện
h lâ
y tru
yền
từ
động
vật
; Kết
quả
xét
ngh
iệm
, ph
ương
phá
p xé
t ngh
iệm
, số
mẫu
xét
ngh
iệm
, số
mẫu
có
kết
quả
xét n
ghiệ
m d
ương
tính
và
âm tí
nh.
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
3.3
3.3.
1
Triể
n kh
ai c
ác b
iện
pháp
giả
m th
iểu
nguy
cơ
xuất
hiệ
n tá
c nh
ân g
ây b
ệnh
mới
tron
g nh
ững
ngàn
h cụ
thể
Xây
dựn
g và
ph
ổ bi
ến tà
i liệ
u hư
ớng
dẫn
các
biện
phá
p dự
ph
òng
cho
từng
ng
ành/
lĩnh
vực
Chư
a th
ực h
iện
1. X
ây d
ựng
kế h
oạch
chu
ẩn b
ị sẵ
n sà
ng đ
áp ứ
ng v
ới c
ác n
guy
cơ ư
u tiê
n, c
ác n
guy
cơ li
ên
ngàn
h.2.
Tổ
chức
tập
huấn
/hội
thảo
hư
ớng
dẫn
về k
ế ho
ạch
dự
phòn
g vớ
i các
ngu
y cơ
ưu
tiên,
cá
c ng
uy c
ơ liê
n ng
ành
1. X
ây d
ựng
kế h
oạch
chu
ẩn b
ị sẵ
n sà
ng đ
áp ứ
ng v
ới c
ác n
guy
cơ li
ên n
gành
.2.
Tổ
chức
tập
huấn
/hội
thảo
hư
ớng
dẫn
về k
ế ho
ạch
dự
phòn
g vớ
i các
ngu
y cơ
ưu
tiên
liên
ngàn
h.
Cục
thú
yC
hăn
nuôi
, B
ộ C
ông
thươ
ngB
ộ TN
&M
T,B
ộ C
ông
an,
Bộ
Quố
c ph
òng
WH
O, U
SAID
, EP
T/PR
EDIC
T,,
USC
DC
C
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
58 59
NGÀNH Y TẾLĩ
nh v
ực tr
ọng
tâm
số 4
: Áp
dụng
phư
ơng
pháp
tiếp
cận
Một
sức
khỏe
tron
g vi
ệc k
iểm
soát
bện
h cú
m c
ó ng
uồn
từ g
ốc đ
ộng
vật
4.1
4.1.
1
4.1.
2
4.1.
3
Chư
ơng
trìn
h gi
ám sá
t vi r
út c
úm g
ia c
ầm đ
ộc lự
c ca
o H
5 và
H7N
9 (c
ùng
các
chủn
g kh
ác),
và v
i rút
cúm
lợn
Giá
m sá
t th
ường
xuy
ên
tại n
hững
khu
vự
c và
loài
có
nguy
cơ
cao
(xem
các
mục
tiê
u cụ
thể
trong
cá
c C
hiến
lược
Q
uốc
gia)
Tiếp
tục
nỗ lự
c gi
ảm b
uôn
lậu
gia
cầm
hoặ
c th
ông
qua
việc
th
i hàn
h ho
ặc
tạo
ra c
ác k
ênh
buôn
bán
hợp
ph
áp c
hi p
hí
trung
lập
Quả
n lý
sự x
âm
nhập
của
vi r
út
1. G
iám
sát t
rọng
điể
m c
úm
trong
đó
có tá
c nh
ân c
úm
gia
cầm
.2.
Giá
m sá
t SA
RI
3. G
iám
sát S
VP.
4. G
iám
sát L
ISN
Giá
m sá
t tại
các
cửa
khẩ
u,
đườn
g tiể
u ng
ạch
1. G
iám
sát t
rọng
điể
m c
úm
trong
đó
có tá
c nh
ân c
úm
1. T
iếp
tục
triển
kha
i các
chư
ơng
trình
giá
m sá
t trọ
ng đ
iểm
và
giám
sát đ
ặc th
ù.2.
Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
việc
triể
n kh
ai g
iám
sát.
3. Đ
ề xu
ất c
ác h
oạt đ
ộng
phối
hợ
p liê
n ng
ành
để p
hòng
chố
ng
sự x
âm n
hập
của
vi rú
t cúm
gia
cầ
m.
4. X
ây d
ựng
kế h
oạch
phố
i hợp
gi
ám sá
t liê
n ng
ành.
Tiếp
tục
triển
kha
i các
hoạ
t độn
g gi
ám sá
t chặ
t chẽ
tại c
ác c
ủa
khẩu
1. T
iếp
tục
triển
kha
i các
chư
ơng
trình
giá
m sá
t trọ
ng đ
iểm
và
1. G
iám
sát t
rọng
điể
m v
à gi
ám
sát đ
ặc th
ù.2.
Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
kế h
oạch
và
côn
g tá
c tri
ển k
hai g
iám
sát
cúm
AH
7N9
3. T
riển
khai
chư
ơng
trình
gi
ám sá
t liê
n ng
ành
tại c
ác đ
ịa
phươ
ng c
ó ng
uy c
ơ ca
o.
Hoạ
t độn
g ph
ối h
ợp g
iám
sát v
à xử
lý
1. T
iếp
tục
triển
kha
i các
ch
ương
trìn
h gi
ám sá
t trọ
ng
Cục
Thú
y
Cục
Thú
yTr
ung
tâm
C
ĐTY
TW
Cục
Thú
yTr
ung
tâm
WH
O, U
SAID
, EP
T/PR
EDIC
T,
USC
DC
, FA
O,
OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
SAID
EP
T/PR
EDIC
T,
USC
DC
, FA
O,
OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
SAID
EP
T/PR
EDIC
T,
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
58 59
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
4.1.
4
4.1.
5
H7N
9 th
eo c
ác
kế h
oạch
dự
phòn
g
Hiể
u rõ
hơn
ph
ạm v
i của
vi
rút c
úm lợ
n ở
Việ
t Nam
, bao
gồ
m c
ả kh
ả nă
ng g
ây đ
ại
dịch
của
chú
ng.
Đáp
ứng
các
ổ
dịch
thôn
g qu
a cá
c K
ế ho
ạch
quốc
gia
, quy
đị
nh v
à hư
ớng
dẫn/
Quy
trìn
h th
ực h
iện
chuẩ
n (x
em c
ác m
ục
tiêu
cụ th
ể tro
ng
các
Chi
ến lư
ợc
Quố
c gi
a)
gia
cầm
.2.
Giá
m sá
t SA
RI
3. G
iám
sát S
VP.
4. G
iám
sát L
ISN
Ngà
nh y
tế c
hưa
có h
oạt
động
về
lĩnh
vực
này
1. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n gi
ám sá
t và
phòn
g ch
ống
cúm
gia
cầm
AH
7N9,
dại
, liê
n cầ
u lợ
n, th
an v
à xo
ắn
khuẩ
n và
ng d
a.2.
Cập
nhậ
t kế
hoạc
h hà
nh
động
quố
c gi
a ph
òng
chón
g cú
m g
ia c
ầm A
H7N
9 trê
n ng
ười.
giám
sát đ
ặc th
ù.2.
Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
việc
triể
n kh
ai g
iám
sát.
3. Đ
ề xu
ất c
ác h
oạt đ
ộng
phối
hợ
p liê
n ng
ành
để p
hòng
chố
ng
sự x
âm n
hập
của
vi rú
t cúm
gia
cầ
m.
4. X
ây d
ựng
kế h
oạch
phố
i hợp
gi
ám sá
t liê
n ng
ành.
Ngh
iên
cứu
về sự
lưu
hành
và
khả
năng
gây
bện
h ch
o ng
ười
của
vi rú
t cúm
lợn.
1. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n gi
ám
sát v
à ph
òng
chốn
g cá
c ch
ủng
cúm
lây
truyề
n từ
gia
cầm
sang
ng
ười,
từ c
ác đ
ộng
vật k
hác
sang
ngư
ời.
2. X
ây d
ựng
hướn
g dẫ
n gi
ám
sát v
à ph
òng
chốn
g cá
c bệ
nh lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật s
ang
ngườ
i có
ngu
y cơ
cao
ngo
ài 5
bện
h đư
ợc q
uy đ
ịnh
trong
TT1
6.
điểm
và
giám
sát đ
ặc th
ù.2.
Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
kế h
oạch
và
côn
g tá
c tri
ển k
hai g
iám
sát
cúm
AH
7N9
3. T
riển
khai
chư
ơng
trình
gi
ám sá
t liê
n ng
ành
tại c
ác đ
ịa
phươ
ng c
ó ng
uy c
ơ ca
o.
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật n
ghiê
n cứ
u về
sự
lưu
hành
và
khả
năng
gây
bệ
nh c
ho n
gười
của
vi r
út c
úm
lợn
1. T
ổ ch
ức d
iễn
tập
đáp
ứng
và x
ử lý
ổ d
ịch
cúm
gia
cầm
và
các
dịc
h bệ
nh lâ
y tru
yền
từ
động
vật
sang
ngư
ời k
hác.
2. X
ây d
ựng
kế h
oạch
dự
phòn
g, h
ướng
dẫn
và
quy
trình
ph
ối h
ợp đ
áp ứ
ng li
ên n
gành
3. H
ội th
ảo p
hổ b
iến
và tậ
p hu
ấn c
ác tà
i liệ
u trê
n.4.
Đán
h gi
á, c
ập n
hật v
à ho
àn
CĐ
TYTW
Cục
Thú
yTr
ung
tâm
C
ĐTY
TW
Cục
Thú
y
USC
DC
, FA
O,
OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, IO
E O
IEC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, O
IE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
60 61
NGÀNH Y TẾ
4.2
4.3
Các
chư
ơng
trìn
h tiê
m p
hòng
hiệ
u qu
ả ch
o đà
n gi
a cầ
m
Tiến
tới l
oại t
rừ c
ác c
hủng
vi r
út c
úm g
ia c
ầm đ
ộc lự
c ca
o H
5
4.2.
1
4.3.
1
Rà
soát
, ngh
iên
cứu
các
chươ
ng
trình
tiêm
chủ
ng
để x
ác đ
ịnh
hiệu
qu
ả th
ải lo
ại v
i rú
t của
vắc
xin
đã
tiêm
trên
đàn
vị
t.
Thực
hiệ
n cá
c cô
ng tá
c cầ
n th
iết c
ho v
iệc
xác
định
khả
nă
ng tạ
o dự
ng
vùng
an
toàn
, vù
ng sạ
ch b
ệnh,
nế
u có
thể,
triể
n kh
ai n
hững
biệ
n
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
3. T
ổ ch
ức d
iễn
tập
đáp
ứng
và
xử lý
ổ d
ịch
cúm
gia
cầm
và
các
dịch
bện
h lâ
y tru
yền
từ đ
ộng
vật
sang
ngư
ời k
hác.
4. X
ây d
ựng
kế h
oạch
dự
phòn
g,
hướn
g dẫ
n và
quy
trìn
h ph
ối h
ợp
đáp
ứng
liên
ngàn
h.
thiệ
n K
H q
uốc
gia
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
60 61
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
4.4
Giá
m sá
t các
ca
mắc
bện
h đư
ờng
hô h
ấp tr
ên n
gười
để
sớm
phá
t hiệ
n cá
c vi
rút c
úm g
ia c
ầm m
ới
4.3.
2
4.4.
1
4.4.
2
pháp
xây
dựn
g kh
u vự
c ph
ía
đông
nam
thàn
h vù
ng a
n to
àn
Giá
m sá
t hàn
g nă
m v
ề tìn
h trạ
ng (t
ại k
hu
vực
có n
guy
cơ
cao,
ngu
y cơ
th
ấp v
à kh
u vự
c tạ
m th
ời k
hông
có
dịc
h)
Rà
soát
và
thốn
g nh
ất c
ác
chươ
ng tr
ình
giám
sát t
rên
ngườ
i.
Điề
u tra
tất c
ả cá
c ca
bện
h cú
m ở
ngư
ời đ
ể
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Hiệ
n tạ
i ngà
nh y
tế đ
ang
triển
kha
i 4 c
hươn
g trì
nh
giám
sát c
ác b
ệnh
đườn
g hô
hấ
p trê
n ng
ười:
Giá
m sá
t trọ
ng đ
iểm
cúm
tro
ng đ
ó có
tác
nhân
cúm
gi
a cầ
m.
Giá
m sá
t SA
RI
Giá
m sá
t SV
PTh
í điể
m g
iám
sát L
ISN
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
]
Tiếp
tục
triển
kha
i 4 c
hươn
g trì
nh g
iám
sát c
ác b
ệnh
đườn
g hô
hấp
trên
ngư
ời:
Giá
m sá
t trọ
ng đ
iểm
cúm
tron
g đó
có
tác
nhân
cúm
gia
cầm
.G
iám
sát S
AR
IG
iám
sát S
VP
Thí đ
iểm
giá
m sá
t LIS
N
Triể
n kh
ai n
ghiê
n cứ
u tá
c nh
ân
gây
bệnh
ngh
i cúm
từ c
ác b
ệnh
viện
trọn
g đi
ểm tr
ong
cả n
ước
Hỗ
trợ k
inh
phí v
à tư
vấn
kỹ
thuậ
t triể
n kh
ai 4
chư
ơng
trình
gi
ám sá
t các
bện
h đư
ờng
hô
hấp
trên
ngườ
i:G
iám
sát t
rọng
điể
m c
úm tr
ong
đó c
ó tá
c nh
ân c
úm g
ia c
ầm.
Giá
m sá
t SA
RI
Giá
m sá
t SV
PTh
í điể
m g
iám
sát L
ISN
Hỗ
trợ k
ỹ th
uật v
à ki
nh p
hí
triển
kha
i
Cục
Thú
y,
Cục
chă
n nu
ôi
Cục
Thú
y
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, O
IE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
WH
O, U
S C
DC
, FA
O, O
IE
Các
tổ c
hức
quốc
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
62 63
NGÀNH Y TẾ
4.5.
1
4.5.
2
4.5.
3
đánh
giá
ngu
ồn
bệnh
và
sự la
n tru
yền.
Áp
dụng
các
cô
ng c
ụ đá
nh
giá
nguy
cơ
ba b
ên v
ới c
ác
ngàn
h có
ngu
y cơ
cao
đượ
c lự
a ch
ọn đ
ể đá
nh
giá
nguy
cơ
và
xây
dựng
kế
hoạc
h qu
ản lý
ng
uy c
ơ
Tất c
ả cá
c trạ
i ch
ăn n
uôi >
20
00 g
ia c
ầm
đáp
ứng
các
tiêu
chuẩ
n an
toàn
si
nh h
ọc
Tăng
cườ
ng v
ệ si
nh ti
êu đ
ộc ở
tra
ng tr
ại v
à ch
ợ bu
ôn b
án
Chư
a th
ực h
iện
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
1. X
ây d
ựng
hoặc
tìm
kiế
m c
ông
cụ đ
ánh
giá
nguy
cơ
liên
ngàn
h.2.
Tổ
chức
tập
huấn
đán
h gi
á ng
uy c
ơ ba
bên
3. T
ổ ch
ức tậ
p hu
ấn x
ây d
ựng
kế
hoạc
h liê
n ng
ành
dự p
hòng
với
ng
uy c
ơ.4.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch li
ên n
gành
qu
ản lý
ngu
y cơ
.5.
Diễ
n tậ
p tạ
i bàn
để
rà so
át v
à đi
ều c
hỉnh
kế
hoạc
h liê
n ng
ành
quản
lý n
guy
cơ.
Hỗ
trợ v
à tư
vấn
kỹ
thuậ
t:X
ây d
ựng
hoặc
tìm
kiế
m c
ông
cụ đ
ánh
giá
nguy
cơ
liên
ngàn
h.Tổ
chứ
c tậ
p hu
ấn đ
ánh
giá
nguy
cơ
ba b
ênTổ
chứ
c tậ
p hu
ấn x
ây d
ựng
kế
hoạc
h liê
n ng
ành
dự p
hòng
với
ng
uy c
ơ
Cục
Thú
yC
ục C
hăn
nuôi
Trun
g tâ
m
CĐ
TYTW
tế k
hác
Bộ
TN&
MT
FAO
, WH
O, U
S-C
DC
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
4.5
Các
mục
tiêu
và
hoạt
độn
g ch
ính
khác
(cụ
thể)
62 63
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
Lĩnh
vực
trọn
g tâ
m số
5: Á
p dụ
ng p
hươn
g ph
áp ti
ếp c
ận M
ột sứ
c kh
ỏe tr
ong
kiểm
soát
bện
h dạ
i
4.1
5.1.
1
5.1.
2
5.1.
3
Chư
ơng
trìn
h gi
ám sá
t vi r
út c
úm g
ia c
ầm đ
ộc lự
c ca
o H
5 và
H7N
9 (c
ùng
các
chủn
g kh
ác),
và v
i rút
cúm
lợn
Hỗ
trợ th
ực h
iện
các
chiế
n dị
ch ti
êm
phòn
g tạ
i cấp
tỉnh
, hu
yện
và đ
ảm b
ảo
tỷ lệ
tiêm
phò
ng
được
duy
trì ở
mức
trê
n 70
%
Tổ c
hức
truyề
n th
ông
thay
đổi
hàn
h vi
hướ
ng tớ
i giả
m
thiể
u ch
ó th
ả rô
ng
đồng
thời
đẩy
mạn
h tiê
m p
hòng
và
đăng
ký
chó
nuô
i
70%
làng
xã
kiểm
so
át đ
ược
số lư
ợng
chó
(thôn
g qu
a th
ực
hiện
chư
ơng
trình
ki
ểm so
át đ
àn c
hó
và tr
ách
nhiệ
m c
ủa
chủ
nuôi
)
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
5.2
Các
gói
dự
phòn
g sa
u ph
ơi n
hiễm
(PEP
) cho
ngư
ời b
ị chó
(hoặ
c cá
c lo
ài th
ú kh
ác c
ắn) n
ghi n
hiễm
dại
cắn
64 65
NGÀNH Y TẾ
5.2.
1X
ây d
ựng
các
trung
tâm
điề
u trị
tại n
hững
vù
ng c
ó ng
uy
cơ c
ao, g
iảm
th
iểu
việc
đi l
ại
khi t
hực
hiện
đi
ều tr
ị PEP
Rà
soát
các
điể
m ti
êm v
ắc
xin
phòn
g dạ
i và
huyế
t th
anh
khán
g dạ
i trê
n to
àn
quốc
.
1. M
appi
ng c
ác đ
iểm
tiêm
vắc
xi
n ph
òng
dại t
rên
toàn
quố
c,
xác
định
các
khu
vực
có
nguy
cơ
cao
, việ
c tiế
p cậ
n vắ
c xi
n cò
n ké
m v
à có
nhu
cầu
mở
thêm
đi
ểm ti
êm đ
ể xâ
y dự
ng đ
ề án
tri
ển k
hai t
hêm
điể
m ti
êm.
2. M
ở rộ
ng c
ác đ
iểm
tiêm
vắc
xi
n ph
òng
dại v
à hu
yết t
hanh
kh
áng
dại t
ai tu
yến
xã h
oặc
cụm
xã
đặc
biệ
t ở c
ác k
hu v
ực c
ó ng
uy c
ơ ca
o để
tăng
cườ
ng ti
ếp
cận
vắc
xin
cho
ngườ
i bị đ
ộng
vật n
ghi d
ại c
ắn.
3. P
hối h
ợp đ
ể du
y trì
bền
vữn
g cá
c ng
uồn
cung
cấp
vắc
xin
và
huyế
t tha
nh k
háng
dại
đáp
ứng
đủ
nhu
cầu
điề
u trị
sau
phơi
nh
iễm
cho
ngư
ời d
ân.
4. X
ây d
ựng
kế h
oạch
triể
n kh
ai
biện
phá
p tiê
m v
ắc-x
in tr
ong
da
thay
vì t
iêm
bắp
(the
o đá
nh g
iá,
hiệu
quả
tiêm
tron
g da
và
tiêm
bắ
p là
như
nha
u, n
hưng
tiêm
tro
ng d
a lạ
i có
giá
thàn
h th
ấp
hơn
nhiề
u.5.
Thi
ết lậ
p tru
ng tâ
m d
ự trữ
vắc
xi
n và
khá
ng h
uyết
than
h qu
ốc
gia/
khu
vực/
tỉnh
nguy
cơ
cao
để
đáp
ứng
với c
ác tì
nh h
uống
dịc
h bệ
nh k
hẩn
cấp.
1. Đ
iều
phối
để
duy
trì b
ền
vững
các
ngu
ồn c
ung
cấp
vắc
xin
và h
uyết
than
h kh
áng
dại
đáp
ứng
đủ n
hu c
ầu đ
iều
trị
sau
phơi
nhi
ễm c
ho n
gười
dân
. C
ần sự
giú
p đỡ
và
hỗ tr
ợ, h
uy
động
từ c
ác tổ
chứ
c qu
ốc tế
như
W
HO
, GA
RC
…2.
Thi
ết lậ
p tru
ng tâ
m d
ự trữ
vắ
c xi
n và
khá
ng h
uyết
than
h qu
ốc g
ia/k
hu v
ực/tỉ
nh n
guy
cơ c
ao đ
ể đá
p ứn
g vớ
i các
tình
hu
ống
dịch
bện
h kh
ẩn c
ấp.
3. T
hí đ
iểm
mở
rộng
các
điể
m
tiêm
vắc
xin
tại m
ột số
điể
m
có n
guy
cơ c
ao tr
ước
khi t
riển
khai
ở q
uy m
ô rộ
ng (t
rang
thiế
t bị
, đào
tạo,
vắc
xin
, tru
yền
thôn
g…)
4. T
ập h
uấn
biện
phá
p tiê
m
vắc-
xin
trong
da.
Cục
Thú
yW
HO
, USC
DC
, FA
O, O
IEC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
64 65
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
5.3
5.3.
1
5.4.
1
Dự
phòn
g tiề
n ph
ơi n
hiễm
(PrE
P) c
ho n
hóm
có
nguy
cơ
cao,
bao
gồm
nhâ
n vi
ên ti
êm p
hòng
cho
chó
, đối
tượn
g th
am g
ia x
ử lý
chó
, và
trẻ
em tạ
i khu
vự
c có
ngu
y cơ
cao
.
Xây
dựn
g cá
c tru
ng tâ
m đ
iều
trị tạ
i nhữ
ng
vùng
có
nguy
cơ
cao
, giả
m
thiể
u vi
ệc đ
i lại
kh
i thự
c hi
ện
điều
trị P
EP
Thiế
t lập
, duy
trì
năn
g lự
c xé
t ng
hiệm
phá
t hi
ện c
hính
xác
bệ
nh d
ại tr
ên
ngườ
i và
động
vậ
t
Các
nhó
m c
ó ng
uy c
ơ ca
o đã
đượ
c xá
c đị
nh tu
y nh
iên
chưa
có
quy
định
cụ
thể
về
việc
hỗ
trợ c
ác đ
ối tư
ợng
này
dự p
hòng
trướ
c ph
ơi
nhiễ
m.
1. P
hòng
xét
ngh
iệm
dại
tại
các
Việ
n V
SDT
và P
aste
ur
khu
vực
đã đ
ược
thiế
t lập
và
đủ k
hả n
ăng
để x
ét n
ghiệ
m
phát
hiệ
n bệ
nh d
ại tr
ên
ngườ
i.2.
Hợp
tác
với t
hú y
tron
g xé
t ngh
iệm
phá
t hiệ
n bệ
nh
dại t
rên
động
vật
.
1. Đ
ánh
giá
tính
khả
thi c
ủa v
iệc
tiêm
phò
ng tr
ước
phơi
nhi
ễm
cho
các
nhóm
có
nguy
cơ
cao.
2. X
ây d
ựng
chín
h sá
ch, h
ướng
dẫ
n và
quy
địn
h hỗ
trợ
điều
trị
dự p
hòng
trướ
c ph
ơi n
hiễm
cho
nh
óm c
ó ng
uy c
ơ ca
o.3.
Vận
độn
g sự
cam
kết
và
kinh
ph
í của
chí
nh q
uyền
địa
phư
ơng
trong
hỗ
trợ c
ác đ
ối tư
ợng
có
nguy
cơ
cao.
1. T
ăng
tỷ lệ
xét
ngh
iệm
xác
đị
nh c
a bệ
nh d
ại tr
ên n
gười
lên
90%
vào
năm
202
1.2.
Tăn
g cư
ờng
chia
sẻ th
ông
tin
xét n
ghiệ
m, c
hẩn
đoán
phá
t hiệ
n bệ
nh g
iữa
2 ng
ành
y tế
và
thú
y.3.
Tập
huấ
n kỹ
năn
g đi
ều tr
a,
giám
sát,
chẩn
đoá
n xá
c đị
nh
bệnh
Dại
, năn
g lự
c th
u th
ập, b
ảo
quản
và
vận
chuy
ển m
ẫu b
ệnh
phẩm
, phâ
n tíc
h tìn
h hì
nh d
ịch
tễ, x
ác đ
ịnh
vùng
, nhó
m n
gười
có
ngu
y cơ
lây
truyề
n bệ
nh D
ại
1. X
ây d
ựng
các
hướn
g dẫ
n và
quy
địn
h hỗ
trợ
điều
trị d
ự ph
òng
trước
phơ
i nhi
ễm c
ho
nhóm
có
nguy
cơ
cao.
2. H
ỗ trợ
kin
h ph
í dự
phòn
g trư
ớc p
hơi n
hiễm
cho
các
đối
tư
ợng
có n
guy
cơ c
ao.
Tăng
tỷ lệ
xét
ngh
iệm
xác
địn
h ca
bện
h dạ
i trê
n ng
ười.
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
WH
O, U
S C
DC
, FA
O, O
IEC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
5.4
Tăng
cườ
ng n
ăng
lực
chẩn
đoá
n bệ
nh d
ại
66 67
NGÀNH Y TẾ
5.5.
1
5.5.
2
Truy
ền th
ông
Ngh
iên
cứu
khoa
học
1. T
hực
hiện
truy
ền th
ông
học
đườn
g về
phò
ng, c
hống
bệ
nh D
ại.
2. T
ổ ch
ức n
gày
thế
giới
ph
òng
chốn
g bệ
nh d
ại tạ
i cá
c đị
a ph
ương
có
nguy
cơ
cao
để n
âng
cao
nhận
thức
củ
a C
hính
quy
ền v
à cộ
ng
đồng
.
4. T
ập h
uấn
kỹ n
ăng
tư v
ấn, c
hỉ
định
và
tiêm
vắc
-xin
phò
ng D
ại
cho
cho
cán
bộ y
tế ở
các
điể
m
tiêm
vắc
-xin
phò
ng D
ại c
ho
ngườ
i. Th
ực h
iện
đúng
các
quy
đị
nh v
ề bả
o qu
ản v
à vậ
n ch
uyển
vắ
c-xi
n, v
à th
eo d
õi sa
u tiê
m,
đảm
bảo
an
toàn
tiêm
chủ
ng.
1. T
hực
hiện
truy
ền th
ông
học
đườn
g về
phò
ng, c
hống
bện
h D
ại.
2. T
ổ ch
ức n
gày
thế
giới
phò
ng
chốn
g bệ
nh d
ại tạ
i các
địa
ph
ương
có
nguy
cơ
cao
để n
âng
cao
nhận
thức
của
Chí
nh q
uyền
và
cộn
g đồ
ng.
1. N
ghiê
n cứ
u ph
ác đ
ồ đi
ều tr
ị ch
o ng
ười m
ắc b
ệnh
dại,
giảm
đa
u ch
o ng
ười m
ắc b
ệnh
Dại
.2.
Đán
h gi
á th
ực tr
ạng
ngườ
i bị
chó
mèo
cắn
và
đi ti
êm v
ắc-x
in
phòn
g dạ
i, xá
c đị
nh c
ác y
ếu tố
hỗ
trợ
và c
ản tr
ở ch
o vi
ệc th
ực
hiện
trác
h nh
iệm
của
chủ
chó
nu
ôi.
Tăng
tỷ lệ
xét
ngh
iệm
xác
địn
h ca
bện
h dạ
i trê
n ng
ười.
1. N
ghiê
n cứ
u ph
ác đ
ồ đi
ều tr
ị ch
o ng
ười m
ắc b
ệnh
dại,
giảm
đa
u ch
o ng
ười m
ắc b
ệnh
Dại
.2.
Ngh
iên
cứu
sản
xuất
tron
g nư
ớc v
ắc-x
in D
ại tế
bào
cho
ng
ười đ
ể gi
ảm g
iá th
ành
vắc-
xin
và c
hủ đ
ộng
nguồ
n cu
ng
ứng
trong
nướ
c.
Cục
Thú
yW
HO
, USC
DC
, FA
O, O
IEC
ác tổ
chứ
c qu
ốc
tế k
hác
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, OIE
Các
tổ c
hức
quốc
tế
khá
c
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
5.5
Các
mục
tiêu
và
hoạt
độn
g tr
ọng
tâm
khá
c (n
êu rõ
)
66 67
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
3. N
ghiê
n cứ
u sả
n xu
ất tr
ong
nước
vắc
-xin
Dại
tế b
ào c
ho
ngườ
i để
giảm
giá
thàn
h vắ
c-xi
n và
chủ
độn
g ng
uồn
cung
ứng
tro
ng n
ước.
4. N
ghiê
n cứ
u và
đề
xuất
mô
hình
cộn
g đồ
ng p
hòng
chố
ng
bệnh
Dại
theo
phư
ơng
pháp
tiếp
cậ
n M
SK.
3. N
ghiê
n cứ
u và
đề
xuất
mô
hình
cộn
g đồ
ng p
hòng
chố
ng
bệnh
Dại
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
68 69
NGÀNH Y TẾLĩ
nh v
ực tr
ọng
tâm
số 6
: Áp
dụng
phư
ơng
pháp
tiếp
cận
Một
sức
khỏe
tron
g ki
ểm so
át v
ấn đ
ề kh
áng
khán
g sin
h
6.1
6.1.
1
6.1.
2
6.1.
3
Hạn
chế
việ
c sử
dụn
g kh
áng
sinh
trên
độn
g vậ
t, đồ
ng th
ời tă
ng c
ường
kiể
m so
át sử
dụn
g kh
áng
sinh
cần
thiế
t cho
ngư
ời
Đán
h gi
á hi
ệu q
uả
và tí
nh k
hả th
i của
vi
ệc c
ấm sử
dụn
g cá
c ch
ất k
háng
sinh
có
tác
động
kíc
h th
ích
tăng
trưở
ng
trong
chă
n nu
ôi v
à cá
c lo
ại th
uốc
quan
trọ
ng d
ùng
cho
ngườ
i. N
ếu c
ó th
ể,
ban
hành
và
thực
thi
các
lệnh
cấm
, yêu
cầ
u m
ua th
uốc
khi
có k
ê đơ
n
Xây
dựn
g hư
ớng
dẫn
kê đ
ơn v
à sử
dụ
ng k
háng
sinh
ch
o độ
ng v
ật
Cập
nhậ
t dan
h m
ục c
ác lo
ại th
uốc
khán
g si
nh k
hông
đư
ợc p
hép
sử d
ụng
cho
động
vật
Đã
ban
hành
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
68 69
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
6.2
Hạn
chế
và
cải t
hiện
việ
c sử
dụn
g kh
áng
sinh
trên
ngư
ời
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
6.1.
4
6.1.
5
6.1.
6
6.2.
1
6.2.
2
Qui
địn
h và
thi
hành
các
giớ
i hạ
n tồ
n dư
Thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám sá
t vi
ệc sử
dụn
g kh
áng
sinh
Q
uốc
gia
Tăng
cườ
ng c
ác
biện
phá
p an
to
àn si
nh h
ọc v
à th
úc đ
ẩy G
AH
P
Triể
n kh
ai rộ
ng
rãi c
hươn
g trì
nh
quản
lý k
háng
si
nh v
à ch
iến
dịch
thay
đổi
hà
nh v
i cộn
g đồ
ng
Biê
n so
ạn tà
i liệ
u đà
o tạ
o
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Thàn
h lậ
p Ba
n ch
ỉ đạo
quố
c gi
a ph
òng,
chố
ng k
háng
th
uốc
(QĐ
số 3
391/
QĐ
-BY
T ng
ày 1
4/8/
2015
của
Cục
Q
uản
lý K
hám
chữ
a bệ
nh)
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Chư
a th
ực h
iện
Chư
a th
ực h
iện
Quy
địn
h, v
ăn b
ản h
ướng
dẫn
tri
ển k
hai t
hực
hiện
quả
n lý
kh
áng
sinh
và
chiế
n dị
ch th
ay
đổi h
ành
vi c
ộng
đồng
Tài l
iệu
về đ
ào tạ
o gi
ám sá
t sử
dụng
khá
ng si
nh c
ho c
ộng
đồng
- Hoạ
t độn
g củ
a tu
yến
Trun
g ươ
ng, t
ỉnh,
huy
ện, x
ã tro
ng
quản
lý k
háng
sinh
- Ngu
ồn lự
c cầ
n th
iết đ
ể tri
ển
khai
- Xác
địn
h đố
i tượ
ng sử
dụn
g,
đơn
vị th
ực h
iện
- N
guồn
kin
h ph
í
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
Bộ
Côn
g th
ương
(C
ục Q
uản
lý th
ị trư
ờng)
B
ộ TN
-MT
(Tổn
g cụ
c M
T/C
ục k
iểm
soát
ô
nhiễ
m),
WH
O, U
S-C
DC
, HA
IVN
Bộ
TN&
MT
(Tổn
g cụ
c M
T/C
ục k
iểm
so
át ô
nhi
ễm)
WH
O, F
AO
, US-
CD
C
70 71
NGÀNH Y TẾ
6.3
Cải
thiệ
n cơ
sở th
ông
tin, d
ữ liệ
u về
sử d
ụng
khán
g si
nh v
à vấ
n đề
khá
ng k
háng
sinh
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
6.2.
3
6.2.
4
6.2.
5
6.3.
1
Xây
dựn
g tà
i liệ
u tru
yền
thôn
g
Tổ c
hức
các
hoạt
độn
g tru
yền
thôn
g
Đán
h gi
á ki
ến
thức
của
cộn
g đồ
ng v
ề kh
áng
khán
g si
nh
Xác
địn
h cá
c m
ầm b
ệnh
ưu ti
ên tr
ong
Khá
ng k
háng
si
nh
Chư
a th
ực h
iện
Chư
a th
ực h
iện
Chư
a th
ực h
iện
Tài l
iệu
về sử
dụn
g kh
áng
sinh
hợ
p lý
cho
cộn
g đồ
ng
Hoạ
t độn
g tru
yền
thôn
g về
sử
dụng
khá
ng si
nh h
ợp lý
cho
cộ
ng đ
ồng
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch tr
uyền
thôn
gTổ
chứ
c tri
ển k
hai t
ruyề
n th
ông
tới c
ộng
đồng
Điề
u tra
về
sử d
ụng
khán
g si
nh
hợp
lý v
à kh
áng
khán
g si
nh
trong
cho
cộn
g đồ
ng
Xác
địn
h m
ột số
mầm
bện
h ph
ổ bi
ến ư
u tiê
n tro
ng K
háng
khá
ng
sinh
- Đối
tượn
g sử
dụn
g, đ
ơn v
ị th
ực h
iện
- Ngu
ồn k
inh
phí
- Xác
địn
h đơ
n vị
thực
hiệ
n- N
guồn
kin
h ph
í triể
n kh
ai
- Xác
địn
h đơ
n vị
thực
hiệ
n và
ph
ối h
ợp- X
ây d
ựng
nội d
ung
và F
orm
đá
nh g
iá- N
guồn
kin
h ph
í
- Phạ
m v
i phổ
biế
n củ
a m
ầm
bệnh
- Phư
ơng
pháp
xác
địn
h, x
ét
nghi
ệm
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
Bộ
Côn
g th
ương
(C
ục Q
uản
lý th
ị trư
ờng)
, ,
Bộ
TN-M
T(T
ổng
cục
MT/
Cục
Kiể
m so
át
ô nh
iễm
) WH
O,
FAO
, USC
DC
Bộ C
ông
thươ
ng
(Cục
Quả
n lý
thị
trườn
g), B
ộ TN
-MT
(Cục
Kiể
m so
át
ô nh
iễm
), W
HO
, FA
O, U
SCD
C
Bộ C
ông
thươ
ng
(Cục
Quả
n lý
thị
trườn
g), B
ộ TN
-MT
(Cục
Kiể
m so
át
ô nh
iễm
), W
HO
, FA
O, U
SCD
C
Bộ
Côn
g th
ương
(C
ục Q
uản
lý
thị t
rườn
g), B
ộ TN
&M
T (T
ổng
cục
MT/
Cục
Kiể
m
soát
ô n
hiễm
),
70 71
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
6.3.
2
6.3.
3
6.3.
4
Thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám sá
t
Xây
dựn
g và
ch
ia sẻ
các
ch
ính
sách
và
hướn
g dẫ
n qu
ốc
gia
cho
việc
gi
ám sá
t Khá
ng
khán
g si
nh tạ
i cá
c bệ
nh v
iên
(bao
gồm
thử
nghi
ệm tí
nh
nhạy
cảm
) và
cho
nôn
g ng
hiệp
Xây
dựn
g cơ
sở
dữ li
ệu sử
dụn
g kh
áng
sinh
và
Thiế
t lập
Đơn
vị g
iám
sá
t khá
ng th
uốc
quốc
gia
(Q
Đ 3
391/
QĐ
-BY
T ng
ày
148/
2015
- VA
MS)
Thiế
t lập
hệ
thốn
g gi
ám
sát v
iệc
sử d
ụng
khán
g si
nh tr
ong
các
bệnh
việ
n (Q
Đ 6
211/
QĐ
-BY
T ng
ày
17/1
0/20
16 -
VAM
S)
- Thi
ết lậ
p hệ
thốn
g gi
ám sá
t kh
áng
khán
g si
nh tr
ong
hệ th
ống
y tế
dự
phòn
g- T
ấp h
uấn
triển
kha
i giá
m sá
t sử
dụn
g kh
áng
sinh
và
khán
g kh
áng
sinh
tron
g hệ
thốn
g y
tế
dự p
hòng
- Đán
h gi
á hi
ệu q
uả tr
iển
khai
gi
ám sá
t sử
dụng
khá
ng si
nh v
à kh
áng
khán
g si
nh
- Hướ
ng d
ẫn g
iám
sát k
háng
kh
áng
sinh
tron
g cộ
ng đ
ồng
- Phầ
n m
ềm g
iám
sát k
háng
kh
áng
sinh
tron
g hệ
thốn
g y
tế
dự p
hòng
- Cơ
sở p
háp
lý- M
ô hì
nh h
oạt đ
ộng
của
Việ
n,
tỉnh,
huy
ện, x
ã- N
ội d
ung
giám
sát
- Xây
dựn
g nộ
i dun
g gi
ám sá
t, và
kế
hoạc
h tổ
chứ
c th
ực h
iện
ở cá
c tu
yến
- Hỗ
trợ k
ỹ th
uật,
chuy
ên g
ia
- Đơn
vị x
ây d
ựng
- Cơ
chế
vận
hành
và
chia
sẻ
thôn
g tin
Cục
Thú
y
Cục
thú
y,
Vụ
nuôi
trồ
ng th
uỷ
sản
Cục
Trồ
ng
trọt
Cục
thú
y,
Nuô
i trồ
ng
thuỷ
sản
WH
O, F
AO
, US-
CD
C
Bộ C
ông
thươ
ng
(Cục
Quả
n lý
th
ị trư
ờng)
, Bộ
TN&
MT
(Tổn
g cụ
c M
T/Cụ
c K
iểm
soát
ô
nhiễ
m),
WH
O,
FAO
, USC
DC
WH
O, U
SCD
C,
FAO
, PAT
H
WH
O, U
SCD
C,
FAO
72 73
NGÀNH Y TẾ
6.4
6.5
Các
chư
ơng
trìn
h tă
ng c
ường
kiể
m so
át lâ
y nh
iễm
và
dự p
hòng
tại b
ệnh
viện
(IPC
)
Tăng
cườ
ng n
ăng
lực
phòn
g th
í ngh
iệm
tron
g vi
ệc x
ác đ
ịnh
gene
khá
ng k
háng
sinh
bằn
g nh
ững
chươ
ng tr
ình
chất
lượn
g ca
o
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
6.4.
1
6.5.
1
khán
g kh
áng
sinh
(ở n
gười
và
động
vật
)
Thực
hiệ
n rộ
ng
rãi c
hươn
g trì
nh
IPC
tại c
ác b
ệnh
viện
Tài t
rợ c
ho c
ho
các
phòn
g th
í ng
hiệm
có
năng
lự
c xé
t ngh
iệm
K
KS
hiện
có
và d
ự ki
ến x
ây
dựng
tron
g tư
ơng
lai
Đã
xây
dựng
kê
hoạc
h hà
nh
động
phò
ng c
hống
khá
ng
khán
g si
nh g
iai đ
oạn
2010
-20
20Đ
ã có
các
đề
tài n
ghiê
n cứ
u gi
ám sá
t thự
c trạ
ng k
háng
kh
áng
sinh
tại 8
BV
và
cộng
đồ
ng
Đã
xây
dựng
thí đ
iểm
hệ
thốn
g gi
ám sá
t khá
ng k
háng
si
nh tạ
i 16
bệnh
việ
nTr
iển
khai
xây
dựn
g cá
c ph
òng
thí n
ghiệ
m th
am
chiế
u kh
áng
khán
g si
nh c
ho
BV
và Y
TDP
Triể
n kh
ai n
hiều
ngh
iên
cứu
về d
ịch
tễ h
ọc p
hân
tử
đánh
giá
sự lâ
y la
n vi
khu
ẩn
khán
g kh
áng
sinh
tron
g cộ
ng đ
ồng
và b
ệnh
viện
- Chi
a sẻ
thôn
g tin
dữ
liệu
về
sử d
ụng
khán
g si
nh v
à kh
áng
khán
g si
nh
Đán
h gí
a th
ực tr
ạng
sử d
ụng
KS
trong
cộn
g đồ
ng d
ân c
ưX
ây d
ựng
chươ
ng tr
ình
quản
lý
khán
g si
nh tr
ong
BV
và
cộng
đồ
ngĐ
ánh
giá
các
yếu
tố n
guy
cơ
liên
quan
để
đề ra
các
giả
i phá
p ph
òng
chốn
g
Tiếp
tục
giám
sát V
K K
KS
tại
16 đ
iểm
trên
toàn
quố
c (B
V v
à cộ
ng đ
ồng)
Đán
h gi
á cá
c yế
u tố
ngu
y cơ
liê
n qu
an đ
ể đề
ra c
ác g
iải p
háp
phòn
g ch
ống
- Ngu
ồn k
inh
phí
Kín
h ph
í đầu
tư c
ủa n
hà n
ước
và q
uốc
tếC
ơ ch
ế ph
ối h
ợp c
hặt c
hẽ g
iữa
hệ Đ
iều
trị v
à YTD
P, N
ông
nghi
ệp v
à y
tếN
âng
cao
năng
lực
Trao
đổi
thôn
g tin
các
bên
liên
qu
an
Kín
h ph
í đầu
tư c
ủa n
hà n
ước
và q
uốc
tếC
ơ ch
ế ph
ối h
ợp c
hặt c
hẽ g
iữa
hệ Đ
iều
trị v
à YTD
P, N
ông
nghi
ệp v
à y
tế N
âng
cao
năng
lực
Trao
đổi
thôn
g tin
Trồn
g trọ
t
Cục
thú
y,
Vụ
nuôi
trồ
ng th
uỷ
sản
Cục
Trồ
ng
trọt
Cục
thú
y,
Vụ
Nuô
i trồ
ng th
uỷ
sản
Cục
Trồ
ng
trọt
WH
O, F
AO
, USC
-D
C, H
AIV
N
WH
O, F
AO
, USC
-D
C, H
AIV
N
72 73
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
6.5.
2
6.5.
3
6.5.
4
Xây
dựn
g cá
c ph
òng
thí
nghi
ệm p
hù
hợp
bao
gồm
cá
c ph
òng
thí
nghi
ệm th
am
chiế
u ch
o ng
ành
Thú
y - T
rung
tâ
m K
iểm
tra
vê si
nh T
hú y
tru
ng ư
ơng
– và
ch
o ng
ành
Y
tế -
Bện
h vi
ện
Nhi
ệt đ
ới
Hệ
thốn
g qu
ản
lý c
hất l
ượng
ch
o cá
c ph
òng
xét n
ghiệ
m
Thiế
t lập
mạn
g lư
ới p
hòng
thí
nghi
ệm q
uốc
gia
với t
rên
18 p
hòng
thí
nghi
ệm đ
ạt
tiêu
chuẩ
n IS
O
1518
9 và
đượ
c cô
ng n
hận
cho
giám
sát K
háng
Đã
xây
dựng
thí đ
iểm
hệ
thốn
g gi
ám sá
t khá
ng k
háng
si
nh tạ
i 16
bệnh
việ
nTr
iển
khai
xây
dựn
g cá
c ph
òng
thí n
ghiệ
m th
am
chiế
u kh
áng
khán
g si
nh c
ho
BV
và Y
TDP
Triể
n kh
ai n
hiều
ngh
iên
cứu
về d
ịch
tễ h
ọc p
hân
tử
đánh
giá
sự lâ
y la
n vi
khu
ẩn
khán
g kh
áng
sinh
tron
g cộ
ng đ
ồng
và b
ệnh
viện
Đã
có m
ột số
phò
ng x
ét
nghi
ệm th
ực h
iện
Đã
xây
dựng
thí đ
iểm
hệ
thốn
g gi
ám sá
t khá
ng k
háng
si
nh tạ
i 16
bệnh
việ
nTr
iển
khai
xây
dựn
g cá
c ph
òng
thí n
ghiệ
m th
am
chiế
u kh
áng
khán
g si
nh c
ho
BV
và Y
TDP
Triể
n kh
ai n
hiều
ngh
iên
cứu
về d
ịch
tễ h
ọc p
hân
tử
Xây
dựn
g cá
c ph
òng
thí n
ghiệ
m
phù
hợp
tại c
ác V
iện
thuộ
c hệ
th
ống
y tế
dự
phòn
g tạ
i tuy
ến
tỉnh
Bổ
sung
cho
các
phò
ng x
ét n
g-hi
ệm c
òn lạ
i
Xây
dựn
g cá
c ph
òng
thí n
ghiệ
m
phù
hợp
tại c
ác V
iện
thuộ
c hệ
th
ống
y tế
dự
phòn
g (V
SDTT
Ư/
Việ
n Pa
steu
r, V
iện
Din
h D
ưỡng
Q
G, Y
TCC
, Việ
n Số
t rét
- K
ý si
nh tr
ùng
- Côn
trùn
g TƯ
), cá
c bệ
nh v
iện
tuyế
n tỉn
h và
Bện
h vi
ện b
ệnh
nhiệ
t đới
- Phạ
m v
i kỹ
thuậ
t đượ
c th
ực
hiện
- Kỹ
thuậ
t, hư
ớng
dẫn
triển
kh
ai- T
rang
thiế
t bị
- Đào
tạo,
tập
huấn
- Đán
h gi
á ch
ất lư
ợng
- Tra
ng th
iết b
ị
Tư v
ấn k
ỹ th
uật
Hỗ
trợ k
ính
phí t
riển
khai
Cục
thú
y,
Vụ
Nuô
i trồ
ng th
uỷ
sản
Cục
Trồ
ng
trọt
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
Bộ
Côn
g th
ương
(C
ục Q
uản
lý th
ị trư
ờng)
, ,
Bộ
TN-M
T (T
ổng
cục
MT/
Cục
Kiể
m
soát
ô n
hiễm
), W
HO
, USC
DC
, O
UC
RU
WH
O, U
SCD
C
WH
O, U
SCD
C
74 75
NGÀNH Y TẾ
6.6
Giả
m th
iểu
hiện
tượn
g tồ
n dư
khá
ng si
nh tr
ong
môi
trườ
ng
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
6.6.
1
6.6.
2
khán
g si
nh
(ngà
nh y
tế)
Giả
m th
iểu
việc
sử d
ụng
các
thàn
h ph
ần
khán
g si
nh
trong
chă
n nu
ôi,
tang
cườ
ng x
ử lý
chấ
t thả
i
Kiể
m so
át c
hất
thải
xả
từ tr
ang
trại b
ao g
ồm
khán
g si
nh
và v
i khu
ẩn
khán
g th
uốc
(MO
NR
E)
đánh
giá
sự lâ
y la
n vi
khu
ẩn
khán
g kh
áng
sinh
tron
g cộ
ng đ
ồng
và b
ệnh
viện
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
74 75
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
Lĩnh
vực
trọn
g tâ
m số
7: Á
p dụ
ng p
hươn
g ph
áp ti
ếp c
ận M
ột sứ
c kh
ỏe tr
ong
kiểm
soát
các
dịc
h bệ
nh c
ó ng
uồn
gốc
động
vật
khá
c
7.1
7.2
7.1.
1
7.1.
1
Kiể
m so
át b
ệnh
than
Giả
m g
ánh
nặng
bện
h tậ
t gây
ra b
ởi S
trept
ococ
cus s
uis
Tăng
cườ
ng n
hận
thức
của
cộn
g đồ
ng
tại c
ác k
hu v
ực c
ó ng
uy c
ơ ca
o, tă
ng
cườn
g tiê
m p
hòng
bệ
nh
Thực
hiệ
n cá
c ch
iến
dịch
thay
đổi
hàn
h vi
(nếu
có
thể)
đặc
bi
ệt tr
ong
việc
tiêu
Ban
hàn
h hư
ớng
dẫn
giám
sát v
à ph
òng
chốn
g bệ
nh th
an tr
ên
ngườ
i.
Ban
hàn
h hư
ớng
dẫn
giám
sát v
à ph
òng
chốn
g bệ
nh th
an tr
ên
ngườ
i
1. X
ây d
ựng
kế h
oạch
và
các
thôn
g đi
ệp tr
uyên
thôn
g về
các
bi
ện p
háp
phòn
g ch
ống
bệnh
th
an.
2. T
riển
khai
các
hoạ
t độn
g tru
yền
thôn
g củ
a ng
ành
y tế
, các
ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
truy
ền th
ông
nguy
cơ
nâng
cao
nhậ
n th
ức c
ộng
đồng
về
các
biện
phá
p ph
òng
chốn
g bệ
nh tạ
i các
tỉnh
có
nguy
cơ
cao
.3.
Xây
dựn
g qu
y trì
nh p
hối h
ợp
liên
ngàn
h tro
ng g
iám
sát v
à đi
ều
tra, x
ử lý
ổ d
ịch
bệnh
than
.4.
Tập
huấ
n ph
ổ bi
ến v
à hư
ớng
dẫn
thực
hiệ
n tri
ển k
hai g
iám
sá
t và
điều
tra,
xử
lý ổ
dịc
h bệ
nh
than
.
1. X
ây d
ựng
kế h
oạch
và
các
thôn
g đi
ệp tr
uyên
thôn
g về
các
bi
ện p
háp
phòn
g ch
ống
bệnh
liên
cầ
u lợ
n.
1. T
riển
khai
các
hoạ
t độn
g tru
yền
thôn
g củ
a ng
ành
y tế
, cá
c ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ nâ
ng c
ao n
hận
thức
cộn
g đồ
ng v
ề cá
c bi
ện
pháp
phò
ng c
hống
bện
h tạ
i các
tỉn
h có
ngu
y cơ
cao
.2.
Tập
huấ
n ph
ổ bi
ến v
à hư
ớng
dẫn
thực
hiệ
n tri
ển k
hai g
iám
sá
t và
điều
tra,
xử
lý ổ
dịc
h bệ
nh th
an.
1. T
riển
khai
các
hoạ
t độn
g tru
yền
thôn
g củ
a ng
ành
y tế
, cá
c ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ nâ
ng c
ao n
hận
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
WH
O, U
SCD
C
WH
O, U
SCD
C
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
76 77
NGÀNH Y TẾ
7.3
Giả
m g
ánh
nặng
bện
h tậ
t gây
ra b
ởi L
epto
spiro
sis
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
7.3.
1
7.3.
1
thụ
các
sản
phẩm
sống
từ
lợn
Nhậ
n th
ức c
ủa
cộng
đồn
g về
ng
uy c
ơ bệ
nh
xoắn
khu
ẩn
vàng
da
tăng
ca
o và
o m
ùa
mua
Nhậ
n th
ức c
ủa
cộng
đồn
g về
Chư
a th
ực h
iện
Chư
a th
ực h
iện
2. T
riển
khai
các
hoạ
t độn
g tru
yền
thôn
g củ
a ng
ành
y tế
, cá
c ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ nâ
ng c
ao n
hận
thức
cộn
g đồ
ng v
ề cá
c bi
ện p
háp
phòn
g ch
ống
bệnh
tại c
ác tỉ
nh
có n
guy
cơ c
ao.
3. X
ác đ
ịnh
vai t
rò, n
hiệm
vụ
của
ngàn
h th
ú y
trong
phố
i hợp
liê
n ng
ành
trong
giá
m sá
t và
điều
tra,
xử
lý ổ
dịc
h bệ
nh li
ên
cầu
lợn
khi m
à bệ
nh n
ày k
hông
gâ
y th
ành
dịch
trên
lợn.
4. T
ập h
uấn
phổ
biến
và
hướn
g dẫ
n th
ực h
iện
triển
kha
i giá
m
sát v
à đi
ều tr
a, x
ử lý
ổ d
ịch
bệnh
liê
n cầ
u lợ
n.
1. T
ổ ch
ức đ
iều
tra v
ề ki
ến th
ức
thái
độ,
hàn
h vi
của
ngư
ời d
ân
đối v
ới n
guy
cơ m
ác b
ệnh
xoắn
kh
uẩn
vàng
da.
2. X
ác đ
ịnh
các
đối t
ượng
có
nguy
cơ
cao,
khu
vực
có
nguy
cơ
cao
mắc
bện
h xo
ắn k
huẩn
và
ng d
a.
1. T
ổ ch
ức đ
iều
tra v
ề ki
ến th
ức
thái
độ,
hàn
h vi
của
ngư
ời d
ân
thức
cộn
g đồ
ng v
ề cá
c bi
ện
pháp
phò
ng c
hống
bện
h tạ
i các
tỉn
h có
ngu
y cơ
cao
.2.
Tập
huấ
n ph
ổ bi
ến v
à hư
ớng
dẫn
thực
hiệ
n tri
ển k
hai g
iám
sá
t và
điều
tra,
xử
lý ổ
dịc
h bệ
nh li
ên c
ầu lợ
n.
Tổ c
hức
điều
tra
về k
iến
thức
th
ái đ
ộ, h
ành
vi c
ủa n
gười
dân
đố
i với
ngu
y cơ
mác
bện
h xo
ắn
khuẩ
n và
ng d
a.
Tổ c
hức
điều
tra
về k
iến
thức
th
ái đ
ộ, h
ành
vi c
ủa n
gười
dân
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
WH
O, U
SCD
C
WH
O, U
SCD
C
76 77
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
7.3.
2
7.3.
3
nguy
cơ
bệnh
xo
ắn k
huẩn
và
ng d
a tă
ng
cao
vào
mùa
m
ua
Truy
ền th
ông
để
đảm
bảo
nhậ
n th
ức v
ề bệ
nh
xoắn
khu
ẩn c
ho
cộng
đồn
g và
ch
o cá
n bộ
Y tế
Tăng
cườ
ng
năng
lực
chẩn
đo
án b
ệnh
xoắn
Ban
hàn
h hư
ớng
dẫn
giám
sá
t và
phòn
g ch
ống
bệnh
xo
ắn k
huẩn
vàn
g da
trên
ng
ười.
đối v
ới n
guy
cơ m
ác b
ệnh
xoắn
kh
uẩn
vàng
da.
2. X
ác đ
ịnh
các
đối t
ượng
có
nguy
cơ
cao,
khu
vực
có
nguy
cơ
cao
mắc
bện
h xo
ắn k
huẩn
và
ng d
a.
1. X
ây d
ựng
kế h
oạch
và
các
thôn
g đi
ệp tr
uyên
thôn
g về
các
bi
ện p
háp
phòn
g ch
ống
bệnh
xo
ắn k
huẩn
.2.
Triể
n kh
ai c
ác h
oạt đ
ộng
truyề
n th
ông
của
ngàn
h y
tế,
các
hoạt
độn
g ph
ối h
ợp tr
uyền
th
ông
nguy
cơ
nâng
cao
nhậ
n th
ức c
ộng
đồng
về
các
biện
phá
p ph
òng
chốn
g bệ
nh tạ
i các
tỉnh
có
ngu
y cơ
cao
.3.
Xây
dựn
g qu
y trì
nh p
hối h
ợp
liên
ngàn
h tro
ng g
iám
sát v
à đi
ều tr
a, x
ử lý
ổ d
ịch
bệnh
xoắ
n kh
uẩn
vàng
da.
4. T
ập h
uấn
phổ
biến
và
hướn
g dẫ
n th
ực h
iện
triển
kha
i giá
m
sát v
à đi
ều tr
a, x
ử lý
ổ d
ịch
bệnh
th
an.
1. R
à so
át lạ
i quy
trìn
h xé
t ng-
hiệm
chẩ
n đo
án v
à nă
ng lự
c xé
t ng
hiệm
chẩ
n đo
án b
ệnh
xoắn
đối v
ới n
guy
cơ m
ác b
ệnh
xoắn
kh
uẩn
vàng
da.
1. T
riển
khai
các
hoạ
t độn
g tru
yền
thôn
g củ
a ng
ành
y tế
, cá
c ho
ạt đ
ộng
phối
hợp
truy
ền
thôn
g ng
uy c
ơ nâ
ng c
ao n
hận
thức
cộn
g đồ
ng v
ề cá
c bi
ện
pháp
phò
ng c
hống
bện
h tạ
i các
tỉn
h có
ngu
y cơ
cao
.2.
Tập
huấ
n ph
ổ bi
ến v
à hư
ớng
dẫn
thực
hiệ
n tri
ển k
hai g
iám
sá
t và
điều
tra,
xử
lý ổ
dịc
h bệ
nh x
oắn
khuẩ
n.
1. R
à so
át lạ
i quy
trìn
h xé
t ng-
hiệm
chẩ
n đo
án v
à nă
ng lự
c xé
t ng
hiệm
chẩ
n đo
án b
ệnh
xoắn
Cục
Thú
y
Cục
Thú
y
WH
O, U
SCD
C
WH
O, C
DC
78 79
NGÀNH Y TẾ
7.4
7.5
Tăng
cườ
ng k
hả n
ăng
truy
ngu
ồn đ
ộng
vật v
à xé
t ngh
iệm
chấ
t tồn
dư
Đán
h gi
á ng
uy c
ơ cá
c bệ
nh tr
uyền
lây
qua
thực
phẩ
m c
ó ng
uồn
gốc
từ đ
ộng
vật
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
7.4.
1
7.5.
1
khuẩ
n trê
n ng
ười v
à độ
ng
vật
Các
hệ
thốn
g đị
nh v
ị độn
g vậ
t kh
ả dụ
ng, v
í dụ
việc
đón
g dấ
u lợ
n nh
ằm x
ác
định
ngu
ồn g
ốc
trang
trại
hoặ
c th
ương
lái đ
ối
với l
ợn tạ
i các
lò
mổ
Thực
hiệ
n đá
nh
giá
nguy
cơ
để
xác
định
chí
nh
xác
nhu
cầu
đầu
tư c
ho lĩ
nh v
ực
này.
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Chư
a th
ực h
iện
khuẩ
n và
ng d
a tạ
i các
phò
ng th
í ng
hiệm
của
ngà
nh y
tế.
2. T
ập h
uấn
nâng
cao
năn
g lự
c cá
n bộ
.3.
Bổ
sung
, kiệ
n to
àn tr
ang
thiế
t bị
cho
phò
ng th
í ngh
iệm
.
1. R
à so
át c
ác n
guy
cơ lâ
y bệ
nh
từ th
ực p
hẩm
có
nguồ
n gố
c từ
độ
ng v
ật.
2. T
ổ ch
ức tậ
p hu
ấn đ
ánh
giá
nguy
cơ
các
bệnh
lây
truyề
n qu
a th
ực p
hẩm
có
nguồ
n gố
c từ
độ
ng v
ật.
3. T
ổ ch
ức đ
ánh
giá
nguy
cơ
khuẩ
n và
ng d
a tạ
i các
phò
ng th
í ng
hiệm
của
ngà
nh y
tế.
2. T
ập h
uấn
nâng
cao
năn
g lự
c cá
n bộ
.3.
Bổ
sung
, kiệ
n to
àn tr
ang
thiế
t bị
cho
phò
ng th
í ngh
iệm
1. T
ổ ch
ức tậ
p hu
ấn đ
ánh
giá
nguy
cơ
các
bệnh
lây
truyề
n qu
a th
ực p
hẩm
có
nguồ
n gố
c từ
độ
ng v
ật.
2. T
ổ ch
ức đ
ánh
giá
nguy
cơ
để x
ác đ
ịnh
nguy
cơ
từ đ
ó xâ
y dự
ng c
ác k
ế ho
ạch
giảm
thiể
u ng
uy c
ơ.
Cục
Thú
y,
Nôn
g lư
ơng,
trồ
ng tr
ọt
WH
O, F
AO
, CD
C
78 79
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
7.5.
2
7.5.
3
7.6.
1
Các
hệ
thốn
g đị
nh v
ị đán
h độ
ng v
ật k
hả
dụng
, ví d
ụ vi
ệc
đóng
dấu
lợn
nhằm
xác
địn
h ng
uồn
gốc
trang
trạ
i hoặ
c th
ương
lá
i đối
với
lợn
tại c
ác lò
mổ
Hoà
n th
iện
đánh
giá
ngu
y cơ
về
an to
àn
thực
phẩ
m,
trong
đó
nêu
bật
các
lĩnh
vực
cần
cải t
hiện
nhằ
m
đạt đ
ược
mục
tiê
u an
toàn
th
ực p
hẩm
Xem
lĩnh
vực
trọ
ng tâ
m 1
[Hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Nôn
g ng
hiệp
]
Xây
dựn
g lu
ật th
ực p
hẩm
để x
ác đ
ịnh
nguy
cơ
từ đ
ó xâ
y dự
ng c
ác k
ế ho
ạch
giảm
thiể
u ng
uy c
ơ.
Xây
dựn
g kế
hoạ
ch g
iảm
thiể
u ng
uy c
ơ cá
c bệ
nh lâ
y tru
yền
qua
thực
phẩ
m c
ó ng
uồn
gốc
từ
động
vật
.
1. P
hổ b
iến
kế h
oạch
giả
m th
iểu
nguy
cơ
các
bệnh
lây
truyề
n qu
a th
ực p
hẩm
có
nguồ
n gố
c từ
độ
ng v
ật.
2. T
riển
khai
truy
ền th
ông
nguy
cơ
.
Cục
chă
n nu
ôi, T
rông
trọ
t, Sa
u th
u ho
ạch
Bảo
vệ
thực
vậ
t
Bộ
Côn
g th
ương
WH
O, U
SCD
C,
FAO
7.6
Triể
n kh
ai tr
iệt đ
ể Th
ông
tư L
iên
tịch
số 1
6 tạ
i các
cấp
tron
g đó
có
báo
cáo
về tấ
t cả
các
trườ
ng h
ợp tr
ên n
gười
và
động
vật
tới c
ả ha
i bộ
NN
và
Y tế
(c
ũng
như
nhữn
g cơ
qua
n liê
n qu
an ở
cấp
địa
phư
ơng)
80 81
NGÀNH Y TẾ
7.7
7.7.
1
7.7.
2
Các
mục
tiêu
chu
ng
Tiếp
tục
triển
kh
ai n
ghiê
n cứ
u nh
ằm x
ác
định
phạ
m v
i, m
ức đ
ộ dị
ch
bệnh
từ đ
ó xâ
y dự
ng b
iện
pháp
ph
òng
ngừa
, ki
ểm so
át p
hù
hợp,
có
sự p
hát
triển
từ c
ác
công
việ
c đã
th
ực h
iện
Tiếp
tục
tăng
tỷ
lệ ti
êm p
hòng
vi
êm n
ão N
hật
bản
cho
trẻ
đến
tuổi
theo
C
hươn
g trì
nh
Tiêm
chủ
ng
Quố
c gi
a, từ
đó
hướn
g tớ
i giả
m
thiể
u số
ca
bệnh
vi
êm n
ão N
hật
bản
ở ng
ười.
Nhi
ều m
ô hì
nh d
ự bá
o cá
c bệ
nh tr
uyền
nhi
ễm đ
ã và
đan
g đư
ợc x
ây d
ựng:
SX
HD
, Cúm
, các
bện
h có
th
ể dự
phò
ng b
ằng
văcx
in,
bệnh
lây
truyề
n từ
độn
g vậ
t sa
ng n
gười
Đảm
bảo
văc
xin
VN
NB
tiê
m c
hủng
cho
trẻ
đến
5 tu
ổi t
ừ 20
04
Tiếp
tục
triển
kha
i và
mở
rộng
ph
ạm v
i ngh
iên
cứu
mô
hình
dự
báo
các
bệnh
truy
ền n
hiễm
Tiếp
tục
duy
trì ti
êm v
ắc x
in
cho
trẻ tr
ong
chươ
ng tr
ình
tiêm
ch
ủng
quốc
gia
,V
à m
ở rộ
ng tớ
i 15
tuổi
tại m
ột số
đị
a ph
ương
có
nguy
cơ
cao
Xây
dựn
g cá
c đề
tài n
ghiê
n cứ
uTư
vấn
, chu
yên
gia
kỹ th
uật
Kin
h ph
í triể
n kh
ai
Đán
h gi
á ng
uy c
ơ và
nhu
cầu
củ
a cộ
ng đ
ồng
Ngh
iên
cứu
dịch
tế h
ọc v
à gá
nh n
ặng
bệnh
tật s
au 1
5 nă
m
triển
kha
i
Cục
Thú
y,
Cục
thú
y
WH
O, F
AO
, CD
C
WH
O, F
AO
, CD
C
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
80 81
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
7.7.
3Đ
ánh
giá
nguy
cơ
bện
h xả
y th
ai tr
uyền
nh
iễm
từ h
oạt
động
buô
n bá
n trâ
u bò
với
cá
c nư
ớc lá
ng
giền
g.
Ngà
nh y
tế c
hưa
có h
oạt
động
Đán
h gi
á ng
uy c
ơ bệ
nh x
ảy th
ai
truyề
n nh
iễm
từ h
oạt đ
ộng
buôn
bá
n trâ
u bò
với
các
nướ
c lá
ng
giền
g.
Đán
h gi
á ng
uy c
ơ bệ
nh x
ảy
thai
truy
ền n
hiễm
từ h
oạt đ
ộng
buôn
bán
trâu
bò
với c
ác n
ước
láng
giề
ng.
Cục
thú
y
#C
ác M
ục ti
êu
theo
Chi
ến
lược
OH
SP
Các
hoạ
t độn
g củ
a ng
ành
Y tế
: Bộ
Y tế
(chỉ
rõ tê
n C
ục, V
ụ, V
iện,
Cơ
quan
, Tru
ng tâ
m h
oặc
các
đơn
vị c
hịu
trách
nhi
ệm v
à liệ
t kê
các
hoạ
t độn
g tư
ơng
ứng)
Các
lĩnh
vực
cần
sự p
hối h
ợp
giữa
ngà
nh N
ông
nghi
ệp v
à cá
c ng
ành
khác
Cập
nhậ
t tiế
n độ
gia
i đoạ
n20
16 &
201
7
Các
hoạ
t độn
g và
kết
quả
m
ong
đợi t
rong
gia
i đoạ
n 20
18-2
020
Nhữ
ng k
hoản
g tr
ống
chủ
yếu
(các
lĩnh
vực
cần
có
thêm
sự
đầu
tư/h
ỗ trợ
)
Bộ
NN
&PT
NT
Các
bộ
ngàn
h, đ
ối
tác
quốc
tế k
hác,
v.
v
82 83
NGÀNH Y TẾ
PHỤ LỤCDANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
ĐÃ PHỎNG VẤN
Cơ quan Chuyên môn/Thông tin mong đợiNơi gặp Liên hệ
Cục Y tế Dự phòng (GDPM)
Cục Quản lý môi trường Y tế
Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương (NIHE)
Rà soát hoạt động và kế hoạch triển khai phòng chống các bệnh truyền nhiễm, Cúm, Dại, Kháng kháng sinh, phòng xét nghiệm, các bệnh từ động vật sang người, kế hoạch nâng cao năng lực thực hiện điều lệ y tế quốc tế IHR
Hoạt động quản lý môi trường và sức khoẻ cộng đồng
Kế hoạch chương trình TCMR quốc giaKháng kháng sinh
Ngõ 135 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội
Ngõ số 8 Tôn thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Số 1, Y-éc- Xanh, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Ths. Đặng Quang Tấn, Phó Cục trưởngThs. Nguyễn Thi Hường, Phòng Kiểm soát bệnh truyền nhiễmThs. Chu Văn Tuyến, Phòng Kiểm soát bệnh truyền nhiễmTS. Vũ Ngọc Long, Trưởng phòng Kiểm dịch Y tế biên giớiTS. Nguyễn Xuân Tùng, Trưởng phòng Vắc xin và Xét nghiệmTs. Trịnh Xuân Tùng, Phó trưởng phòng Vắc xin và Xét nghiệm
Ths Phan Thị Lý, Phó trưởng quản lý môi trường cơ sở y tếTS. Trần Anh Dũng, Trưởng phòng quản lý sức khoẻ môi trường cộng đồng và hoá chất
PGS.TS Dương Thị Hồng, Phó Viện trưởng, Trưởng văn phòng tiêm chủng quốc giaTS. Trần Văn Hoàng, Phó trưởng khoa Vi khuẩn
82 83
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC OHSP 2016-2020
84 PB
Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ:Đối tác Một sức khỏe phòng chống dịch bệnh từ động vật sang người (OHP)Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônNhà B1, Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội SĐT: + 84 24 37713741 Fax: + 84 24 37711362 Email: [email protected], [email protected] Website: www.onehealth.org.vn