ngon ngu c
TRANSCRIPT
Ngôn ngữ lập trình C
1. Cấu trúc chương trình viết bằng C#include “Thư viện 1”……….
#include “Thư viện n”
[Khai báo hằng][Khai báo biến][Khai báo hàm]
Void main(){Các Lệnh;
}
Vd:#include <stdio.h>#include <conio.h>void main(){
printf(“Hello World!”); getch(); /*tạm dừng chương trình để xem kết quả*/}
2. Kiểu dữ liệu- Kiểu cơ bản: int (2 byte), long (4 byte); float (4 byte); double (8 byte); char (1
byte)- kiểu chuỗi: mảng các ký tự, kiểu logic: thường sử dụng kiểu số nguyên để biểu
diễn (0: false; 1: true)Một số ký hiệu hay sử dụng: \n: xuống dòng, \t : dấu cách ngang.
3. Biến Cú pháp:
<Kiểu dữ liệu> <Tên biến>;Vd: int n; // khai báo biến n kiểu số nguyên
int a, b; Vừa khai báo và gán giá trị:
<Kiểu dữ liệu> <Tên biến> = giá trị;Vd: int n = 10;
Lệnh gán:Vd: int n; n = 10
Phép toán hay sử dụngo Số học: +, -, *, /, %(chia lấy dư)o Logic:
Và: &&, hoặc: ||, phủ định: !o Quan hệ: >, >=. <. <=, ==, !=
Lệnh gán mở rộng: ++, --Vd: n++ n = n + 1; n-- n = n – 1;
4. Hàm xuất/ nhập dữ liệu ra màn hình
a. Xuất màn hình: Hàm Printf: cho phép xuất ra màn hình tất cả các kiểu dữ liệu cơ bản.
o printf(“Chuỗi_điều_khiển”, [dãy_các_biến]);Trong đó dòng điều khiển gồm 3 loại:
- Các ký tự điều khiển.- Các đặc tả chuyển đổi có dạng: %<ký tự đặc tả> để in các biến hay
biểu thức tương ứng ra màn hình.Vd: printf(“Hello World”);
int n = 5; printf(“Gia tri cua n la: %d”, n);o Các ký tự đặc tả:
%c xuất kí tự kiểu char%d xuất ra số nguyên kiểu int, char%ld xuất ra số nguyên kiểu long%f xuất ra số thực: float%s xuất ra xâu kí tự
b. Hàm nhập từ bàn phím Hàm scanf: cho phép nhập dữ liệu từ bàn phím
o scanf(“định dạng”, dãy địa chỉ các biến);Vd: int x; float y; char ch;
printf(“Gia tri x: “); scanf(“%d”, &x); printf(“Gia tri y: “); scanf(“%f”, &f); printf(“Gia tri ch: “); scanf(“%c”, &ch);
o Hàm gets: dùng để nhập dòng văn bản cho một biến chuỗi, kể cả chuỗi chứa các kí tự trắng.
Vd: char hoten[30];printf(“Ten cua ban la: “); gets(hoten);
5. Lệnh Lệnh đơn: int n; n = 7; Khối lệnh: { lệnh 1, lệnh 2 … } Lệnh cấu trúc: if, for, while
6. Các lệnh có cấu trúca. Cấu trúc if:
Cơ bản:if (Biểu thức điều kiện)
lệnh;
Đầy đủ:if (Biểu thức điều kiện)
lệnh 1;else
lệnh 2;Hoạt động:
Điều kiện đúng thực hiện khối lệnh 1. Điều kiện sai thực hiện khối lệnh 2.
Vd1: Viết chương trình tìm số lớn nhất và số bé nhất của hai số nguyên được nhập từ bàn phím.
Vd2: Viết chương trình cho nhập vào số a từ bàn phím, thong báo ra màn hình a chẵn hay lẻ.
Vd3: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b=cb. Cấu trúc switch
switch (biến/biểu_thức) {case Giá_tri_1: lệnh_1; break;case Giá_tri_2: lệnh_2; break;.....case Giá_tri_n: lệnh_n; break;[default: lệnh_n+1;
}
Vd:
Viết chương trình cho nhập vào ký tự ch tương ứng với học lực ứng viên (A: Giỏi, B: Khá, C: Trung bình) và in ra thời gian thử việc của ứng viên như sau:
Nếu học lực A: “Anh duoc nhan vao lam chinh thuc”
Nếu học lực B: “Anh phai thu viec 6 thang”
Nếu học lực C: “Anh phai thu viec 1 nam”
Viết chương trình cho nhập vào ký tự ch và thông báo ra mùa tuơng ứng với ký tự nhập vào như sau:
Nếu ch la X: “Mùa xuân”
Nếu ch la H: “Mùa hạ”
Nếu ch la T: “Mùa thu”
Nếu ch la D: “Mùa dong”
c. Lệnh lặp xác đinh forfor (BT_Khởi_tạo; BT_Điều_kiện; BT_Tăng_biến_chạy)
lệnh;
Hoat động: Gán biến = giá trị khởi tạo Kiểm tra điều kiện (Biến < điều kiện)
o Đúng thực hiện lệnh tăng biến chạy
kiểm tra điều kiệno Sai thoát khỏi vòng lặp
Bt2
Bt1
Lệnh;Bt3;
sai
đúng
Vd: Tính tổng S = 1 + 2 + .... + n; với n nhập từ bàn phím Tính tổng các số chẵn. s = 2 + 4 + .. + In các số chia hết cho 3 ra màn hình từ 1..n
d. Lệnh lặp không xác định while:while(BT Điều kiện)
lệnh;
Hoạt động: Kiểm tra biểu thức điều kiện:
Nếu đúng: lệnh được thực hiện
Nếu sai: thoát vòng lặp.