ngu phap 12 toinfinitive

7
NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT) TO-INFINITIVE AFTER NOUN Đây là dạng cấu trúc được biến đổi từ mệnh đề tính từ sang.Bài tập cho cấu trúc này có hai dạng : 1- ĐỔI TỪ MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ SANG CỤM ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO - Cách đổi như sau: + Bỏ who ,which ,that + Nếu chủ từ mệnh đề chính và chủ từ trong mệnh đề tính từ giống nhau thì bỏ chủ từ trong mệnh đề tính từ. + Nếu chủ từ của 2 mệnh đề khác nhau thì chủ từ trong mệnh đề tính từ đổi thành for sb + Bỏ các động từ can, could,must,have to... (nếu có ) + Đổi động từ thành to inf ex: We had a river which we could swim in. ->We had a river to swim in.(bỏ which,we giống chủ từ MĐ chính nên bỏ luôn,bỏ could) ex: There are six letters which have to be written today. ->There are six letters to be written today. ex: The fifth man who was interviewed was entirely unsuitable.

Upload: tran-yen

Post on 11-Apr-2016

8 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

to infinitives uses

TRANSCRIPT

Page 1: Ngu Phap 12 Toinfinitive

NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT)

TO-INFINITIVE AFTER NOUN

Đây là dạng cấu trúc được biến đổi từ mệnh đề tính từ sang.Bài

tập cho cấu trúc này có hai dạng :

1- ĐỔI TỪ MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ SANG CỤM ĐỘNG TỪ

NGUYÊN MẪU CÓ TO

-Cách đổi như sau:

+ Bỏ who ,which ,that

+ Nếu chủ từ mệnh đề chính và chủ từ trong mệnh đề tính từ

giống nhau thì bỏ chủ từ trong mệnh đề tính từ.

+ Nếu chủ từ của 2 mệnh đề khác nhau thì chủ từ trong mệnh đề

tính từ đổi thành for sb

+ Bỏ các động từ can, could,must,have to... (nếu có )

+ Đổi động từ thành to inf

ex:

We had a river which we could swim in.

->We had a river to swim in.(bỏ which,we giống chủ từ MĐ

chính nên bỏ luôn,bỏ could)

ex:

There are six letters which have to be written today.

->There are six letters to be written today.

ex:

The fifth man who was interviewed was entirely unsuitable.

Page 2: Ngu Phap 12 Toinfinitive

->The fifth man to be interviewed was entirely unsuitable.(bỏ

who ,đổi was thành to be)

ex:

We have some picture that children can read.

-> We have some picture for children to read.( children khác

với we nên giữ lại ,đổi thành for children)

2- ĐỔI TỪ CỤM ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO SANG

MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ

Cách này khó hơn dạng 1,cách làm như sau:

+ Thêm who ,which,that vào sau danh từ

+ Xem chủ từ của động từ to inf có phải là danh từ phía trước

nó không ,nếu phải thì không thêm chủ từ nữa ,nếu không phải

thì thêm chủ từ vào.(chủ từ thêm vào thường giống với chủ từ ở

mệnh đề chính),nếu có phần for sb thì lấy sb làm chủ từ

+ Nhìn phía trước danh từ nếu có :first ,second, last,only...thì

không cần thêm can,must.... vào ,nếu không có các chữ đó thì

thêm can,must,have to.... vào.

+ Lấy to inf chia laị cho đúng.

ex:

The last student to be interviewed was John.

-Thêm who vào sau student

- Vì student là chủ từ của to be interviewednên không cần

thêm chủ từ nữa.

Page 3: Ngu Phap 12 Toinfinitive

- Trước student có last nên không cần thêm could ,must...

- Lấy to be chia thì thành was

-Các phần còn lại giữ nguyên.

->The last student who was interviewed was Jonh.

ex:

We had a lake to swim in.

- thêm that vào sau danh từ lake

->We had a lakethat ...

- Vì lake không thể là chủ từ của swim nên phải thêm chủ từ

mới vào sau that(lấy we ở câu đầu vào)

->We had a lakethat we ...

- Vì trước danh từ lake không có last,first....nên phải

thêm could(hành động swim không bắt buộc làm nên thêm

could )

-> We had a lakethat we could

Phần sau viết lại bỏ to

We had a lakethat we could swim in .

ex:

Here is an application form for you to fill in.

- Thêm that sau form

-> Here is an application form that ...

- Có for you nên lấy you làm chủ từ

-> Here is an application form that you

- Phía trước application formkhông có last, second....nên phải

thêm have to hoặc must(vì có ý bắt buộc phải làm đơn )

Page 4: Ngu Phap 12 Toinfinitive

-> Here is an application form that you have to ...

- Viết lại phần còn lại

-> Here is an application form that you have to fill in.

EXERCISES:

1 . GIVE THE CORRECT FORM OF VERBS:

1. She couldn't help (cry) when she (see) the film "Romeo and

Juliet".

2. Anne (like)(cook) but she (hate)(do)the washing up.

3. Did you remember (phone)Lan? Oh, No, I completely

(forgot)it.

4. I hate (be)(keep) (wait).

5. My parents decided (take) a taxi because it (be) late.

6. I dislike (wait)in line. So (do )I. That's why I prefer (shop)at

night when there (be) fewer people.

7. The man asked me how (get)to the station.

8. When I returne, She (wander)from room to room.

9. My mother (get) used to (get)up early in the morning.

10. I'd love (have)a coat like that.

11. I intend (tell)her what I think.

12. (operate) this machine, press the button first.

13. Every hour I stop (have) a little rest.

Page 5: Ngu Phap 12 Toinfinitive

14. She used to (fall) asleep without (take) his shoes off.

15. You should (try)(wear) any shirts you (want)(buy)

2. CHOOSE THE LETTER (A, B, C OR D) THAT BEST

COMPLETES EACH SENTENCE.

1. We are fond of _________.

A. swimming

B. swim

C. to swim

D. being swam

2. Pete, _________ her good friend, will help her.

A. is

B. being

C. be

D. been

3. He could not help_________.

A. to cry

B. cried

C. cry

D. crying

4. We appreciate _________ from you.

Page 6: Ngu Phap 12 Toinfinitive

A. hearing

B. hear

C. to hear

D. heard

5. I hope you enjoy_________ that book.

A. read

B. to read

C. reading

D. reads

6. I have never played badminton before. This is the first time I

_________ to play.

A. try

B. tried

C. have tried

D. am trying

7. We caught the boys _________ the fruit.

A. take

B. taking

C. taken

D. to take

8. He rushed out of the room, _________ the door as he went.

Page 7: Ngu Phap 12 Toinfinitive

A. slammed

B. to slam

C. slamming

D. slams

9. She kept on _________ objections to the plan.

A. raising

B. raises

C. rising

D. being raised

10. She is looking forward to _________ you.

A. meeting

B. met

C. meet

D. meets

11. The instructor praised her _________.

A. to write

B. written

C. writing

D. write

12. _________ will please them.

A. Give the girls a holiday