§Ýnh chÝnh quyết ñịnh số 196/qð-bxd ngày 23 tháng 2 năm...

15
-259- §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm 2011 của Bộ Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010 Sửa lại số liệu chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang tại các Bảng 33, 34 và 35 và vùng (khu vực) Long An tại các Bảng 81, 82 và 83 ñúng như sau: 2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang Bảng 33 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100) ðơn vị tính: % STT Loại công trình Q4/2010 2010 I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG 1 Công trình nhà ở 161,58 160,86 2 Công trình giáo dục 168,62 168,45 3 Công trình văn hóa 148,72 148,01 4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 165,1 4 164,17 5 Công trình y tế 151,32 151,09 6 Công trình khách sạn 162,47 161,74 7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 143,43 142,63 II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - ðường dây 173,61 170,18 - Trạm biến áp 141,18 140,82 2 Công trình công nghiệp dệt, may 141,04 140,89 3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 139,66 138,82 4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 142,66 142,16 III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 1 Công trình ñường bộ - ðường bê tông xi măng 170,76 171,52 - ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa 185,06 183,66 2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 167,57 166,19

Upload: others

Post on 11-Feb-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-259-

§Ýnh chÝnh

Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm 2011 của Bộ Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010

Sửa lại số liệu chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang tại các Bảng 33, 34 và 35 và vùng (khu vực) Long An tại các Bảng 81, 82 và 83 ñúng như sau:

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang

Bảng 33 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

STT Loại công trình Q4/2010 2010

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 161,58 160,86

2 Công trình giáo dục 168,62 168,45

3 Công trình văn hóa 148,72 148,01

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

165,1 4 164,17

5 Công trình y tế 151,32 151,09

6 Công trình khách sạn 162,47 161,74

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

143,43 142,63

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- ðường dây 173,61 170,18

- Trạm biến áp 141,18 140,82

2 Công trình công nghiệp dệt, may 141,04 140,89

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

139,66 138,82

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

142,66 142,16

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 170,76 171,52

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

185,06 183,66

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 167,57 166,19

Page 2: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-260-

STT Loại công trình Q4/2010 2010

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 162,82 161,68

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 161,98 161,46

2 Kênh bê tông xi măng 163,37 163,84

3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 167,96 169,24

2 Công trình mạng thoát nước 178,35 178,56

3 Công trình xử lý nước thải 147,32 147,30

Page 3: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-261-

Bảng 34

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

STT Loại công trình Q4/2010 2010

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 165,68 164,88

2 Công trình giáo dục 175,85 175,66

3 Công trình văn hóa 160,96 159,92

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

175,03 173,84

5 Công trình y tế 177,10 176,69

6 Công trình khách sạn 173,73 172,80

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

171,31 169,47

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- ðường dây 175,53 171,98

- Trạm biến áp 184,77 183,61

2 Công trình công nghiệp dệt, may 177,84 177,39

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

173,38 170,96

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

171,03 169,84

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 171,59 172,36

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

185,81 184,40

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 167,82 166,43

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 164,37 163,18

Page 4: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-262-

STT Loại công trình Q4/2010 2010

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 163,16 162,62

2 Kênh bê tông xi măng 164,92 165,41

3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 167,96 169,24

2 Công trình mạng thoát nước 178,35 178,56

3 Công trình xử lý nước thải 182,51 182,47

Page 5: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-263-

Bảng 35

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 160,38 198,59 133,83 159,25 198,59 133,83 2 Công trình giáo dục 171,39 198,59 133,83 171,12 198,59 133,83 3 Công trình văn hóa 155,45 198,59 133,83 154,09 198,59 133,83 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 171,07 198,59 133,83 169,41 198,59 133,83

5 Công trình y tế 175,89 198,59 133,83 175,39 198,59 133,83 6 Công trình khách sạn 170,16 198,59 133,83 168,91 198,59 133,83

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

167,62 198,59 133,83 164,68 198,59 133,83

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - ðường dây 170,91 198,59 133,83 166,56 198,59 133,83 - Trạm biến áp 179,91 198,59 133,83 178,17 198,59 133,83 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 175,67 198,59 133,83 175,06 198,59 133,83

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

171,67 198,59 133,83 168,55 198,59 133,83

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 171,51 198,59 133,83 169,83 198,59 133,83

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 167,37 198,59 133,83 168,48 198,59 133,83

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

193,45 198,59 133,83 191,62 198,59 133,83

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng

170,77 198,59 133,83 168,49 198,59 133,83

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 169,62 198,59 133,83 167,79 198,59 133,83

Page 6: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-264-

Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 160,08 198,59 133,83 159,22 198,59 133,83 2 Kênh bê tông xi măng 150,25 198,59 133,83 151,01 198,59 133,83

3 Tường chắn bê tông cốt thép

154,48 198,59 133,83 154,41 198,59 133,83

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 163,57 198,59 133,83 165,38 198,59 133,83 2 Công trình mạng thoát nước 176,95 198,59 133,83 177,24 198,59 133,83 3 Công trình xử lý nước thải 176,60 198,59 133,83 176,55 198,59 133,83

Page 7: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-265-

2.21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An

Bảng 81

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100) ðơn vị tính: %

STT Loại công trình Q4/2010 2010

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 167,12 160,76

2 Công trình giáo dục 171,51 166,54

3 Công trình văn hóa 156,45 151,47

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

167,97 161,84

5 Công trình y tế 152,86 147,94

6 Công trình khách sạn 168,25 161,71

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

148,53 143,82

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- ðường dây 172,43 157,56

- Trạm biến áp 139,46 135,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 140,89 138,02

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

140,87 137,39

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

144,81 140,62

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 180,33 177,85

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

185,57 184,43

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 175,52 169,36

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 170,14 165,52

Page 8: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-266-

STT Loại công trình Q4/2010 2010

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 174,06 169,04

2 Kênh bê tông xi măng 173,04 170,83

3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,45 169,77

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 175,42 168,68

2 Công trình mạng thoát nước 185,77 180,59

3 Công trình xử lý nước thải 146,71 142,86

Page 9: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-267-

Bảng 82

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

STT Loại công trình Q4/2010 2010

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 171,79 164,96

2 Công trình giáo dục 179,19 173,72

3 Công trình văn hóa 172,21 165,77

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

178,51 171,38

5 Công trình y tế 180,00 172,29

6 Công trình khách sạn 181,12 173,24

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

183,02 174,47

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- ðường dây 174,31 158,95

- Trạm biến áp 179,17 169,95

2 Công trình công nghiệp dệt, may 177,38 172,36

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

176,90 170,13

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

176,12 168,60

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 181,32 178,83

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

186,32 185,19

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 175,82 169,64

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 171,97 167,24

Page 10: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-268-

STT Loại công trình Q4/2010 2010

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 175,60 170,48

2 Kênh bê tông xi măng 174,94 172,72

3 Tường chắn bê tông cốt thép 174,45 169,77

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 175,42 168,68

2 Công trình mạng thoát nước 185,77 180,59

3 Công trình xử lý nước thải 181,06 174,31

Page 11: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-269-

Bảng 83

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 169,06 198,59 133,83 159,35 198,59 133,83 2 Công trình giáo dục 175,98 198,59 133,83 168,45 198,59 133,83 3 Công trình văn hóa 170,22 198,59 133,83 161,76 198,59 133,83 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 175,91 198,59 133,83 165,99 198,59 133,83

5 Công trình y tế 179,42 198,59 133,83 170,04 198,59 133,83 6 Công trình khách sạn 180,02 198,59 133,83 169,50 198,59 133,83

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

186,43 198,59 133,83 172,70 198,59 133,83

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - ðường dây 169,41 198,59 133,83 150,66 198,59 133,83 - Trạm biến áp 171,52 198,59 133,83 157,72 198,59 133,83 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 175,05 198,59 133,83 168,22 198,59 133,83

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

176,19 198,59 133,83 167,49 198,59 133,83

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 178,70 198,59 133,83 168,07 198,59 133,83

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 181,40 198,59 133,83 177,80 198,59 133,83

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

194,12 198,59 133,83 192,65 198,59 133,83

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng

183,87 198,59 133,83 173,74 198,59 133,83

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 181,32 198,59 133,83 174,04 198,59 133,83

Page 12: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-270-

Q4/2010 2010 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 180,00 198,59 133,83 171,81 198,59 133,83 2 Kênh bê tông xi măng 166,04 198,59 133,83 162,54 198,59 133,83

3 Tường chắn bê tông cốt thép

175,26 198,59 133,83 169,24 198,59 133,83

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 174,05 198,59 133,83 164,59 198,59 133,83 2 Công trình mạng thoát nước 187,48 198,59 133,83 180,12 198,59 133,83 3 Công trình xử lý nước thải 174,36 198,59 133,83 163,94 198,59 133,83

Page 13: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-271-

MỤC LỤC

Nội dung Trang

I. Giới thiệu chung 3

II. Chỉ số giá xây dựng 7

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội 7

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nam 16

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng 25

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hưng Yên 34

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nam ðịnh 43

2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thái Bình 52

2.7 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cao Bằng 61

2.8 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lào Cai 70

2.9 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Lạng Sơn 79

2.10 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang 88

2.11 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðiện Biên 97

2.12 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hòa Bình 106

2.13 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thanh Hóa 115

2.14 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Nghệ An 124

2.15 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng Bình 133

2.16 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Quảng trị 142

2.17 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðà Nẵng 151

2.18 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Khánh Hoà 160

2.19 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðắk Lắk 169

2.20 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Gia Lai 178

Page 14: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-272-

2.21 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Kon Tum 187

2.22 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) ðồng Nai 196

2.23 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Bà Rịa – Vũng Tàu 205

2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh 214

2.25 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cà Mau 223

2.26 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần Thơ 232

2.27 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Long An 241

2.28 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Vĩnh Long 250

III. ðính chính chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Tuyên Quang và vùng (khu vực) Long An công bố tại Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23/02/2011 của Bộ Xây dựng về “Chỉ số giá xây dựng Quí 4 và năm 2010”

259

Page 15: §Ýnh chÝnh Quyết ñịnh số 196/Qð-BXD ngày 23 tháng 2 năm ...image.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_dinh_chinh.pdf · 3 Tường chắn bê tông cốt thép 158,29 158,23

-273-

DANH MỤC SỐ CÁC BẢNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

STT ðịa phương Chỉ số giá xây dựng công trình

Chỉ số giá phần cây dựng

Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công

Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu

1 Hà Nội 1 2 3 4 2 Hà Nam 5 6 7 8 3 Hải Phòng 9 10 11 12 4 Hưng Yên 13 14 15 16 5 Nam ðịnh 17 18 19 20 6 Thái Bình 21 22 23 24 7 Cao Bằng 25 26 27 28 8 Lào Cai 29 30 31 32 9 Lạng Sơn 33 34 35 36 10 Tuyên Quang 37 38 39 40 11 ðiện Biên 41 42 43 44 12 Hòa Bình 45 46 47 48 13 Thanh Hóa 49 50 51 52 14 Nghệ An 53 54 55 56 15 Quảng Bình 57 58 59 60 16 Quảng Trị 61 62 63 64 17 ðà Nẵng 65 66 67 68 18 Khánh Hòa 69 70 71 72 19 ðắk Lắk 73 74 75 76 20 Gia Lai 77 78 79 80 21 Kon Tum 81 82 83 84 22 ðồng Nai 85 86 87 88 23 Bà Rịa-Vũng

Tàu 89 90 91 92

24 Tp. Hồ Chí Minh

93 94 95 96

25 Cà Mau 97 98 99 100 26 Cần Thơ 101 102 103 104 27 Long An 105 106 107 108 28 Vĩnh Long 109 110 111 112