năng lượng mọi lúc bạn cần

16
Năng lượng mọi lúc bạn cần Quy mô Dân dụng & Thương mại nhỏ Giải pháp lưu trữ điện năng

Upload: others

Post on 02-Jan-2022

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Năng lượng mọi lúc bạn cần

Năng lượng mọi lúc bạn cầnQuy mô Dân dụng & Thương mại nhỏGiải pháp lưu trữ điện năng

Page 2: Năng lượng mọi lúc bạn cần

1. Giải pháp Hybrid

1.1 Ứng dụng tiêu biểu

•  Tăng cường tự tiêu thụ: trong ngày, điện năng từ mảng PV được dùng để tối ưu hóa khả năng tự thiêu thụ. Năng lượng dư thừa để sạc pin, để cung cấp năng lượng tải về đêm. Bằng cách sử dụng lưu trữ, tự tiêu thụ có thể đạt đến mức 95%.

• �Lợi ích từ peak shaving: bằng cách cài đặt thời gian sạc và xả, pin có thể được sạc bằng cách sử dụng điện được tạo ra ở mức giá giờ thấp điểm và được xả để đáp ứng các tải trong giờ cao điểm (nếu quy định của lưới điện cho phép).

• �Cung cấp dự phòng cho các tải quan trọng: được kết nối với phần dự phòng của biến tần, các phụ tải như tủ lạnh, bộ định tuyến, đèn, máy tính và các thiết bị quan trọng khác có thể được cấp điện khi lưới điện gặp sự cố. Hệ thống có thể tự động chuyển sang chế độ dự phòng trong vòng 10 mili giây.

Chế độ hoạt động

Có 3 chế độ cơ bản mà người dùng có thể chọn từ ứng dụng PV Master.

•  Chế độ chung: Vào ban ngày, năng lượng do hệ thống PV tạo ra được sử dụng theo thứ tự sau: đầu tiên, cấp cho các tải trong nhà; thứ hai, sạc pin và thứ ba, xuất lượng điện dư ra lưới điện. Vào ban đêm, pin cung cấp năng lượng cho các tải. Nếu nguồn điện từ

pin không đủ, hệ thống được thiết kế để tự động chuyển sang dùng lưới điện để giữ cho các tải luôn được cấp điện.

•  Chế độ dự phòng: trong chế độ này, pin chỉ được dùng như một nguồn năng lượng dự phòng khi lưới bị hư và miễn là lưới hoạt động thì pin sẽ không được dùng để cung cấp cho tải. Pin sẽ được sạc với điện tạo ra từ hệ thống PV hoặc từ lưới.

•  Chế độ kinh tế: khách hàng có thể cài đặt thời gian sạc và xả theo biểu phí lưới điện giờ cao điểm và ngoài giờ cao điểm và thói quen tiêu thụ điện của gia đình.

Hòa lưới và tích hợp chức năng sao lưu

Được thiết kế đặc biệt cho các hệ thống mới lắp đặt

Tấm pin PV

AC cable DC cable COM cable

Lưới điệnĐồng hồ đo thông minh

Pin Li-on

Tải dự phòng

Tải nối lưới

Hệ thống dây dẫn và vận hành

Bộ biến tần lai ghép là cốt lõi của hệ thống lưu trữ năng lượng và chúng được tích hợp các yếu tố sau vào một sản phẩm: bộ bắt

điểm công suất cực đại MPPT, bộ biến tần nguồn, chức năng sạc và xả pin, giao tiếp BMS, chức năng chuyển đổi & sao lưu. Danh

mục sản phẩm biến tần lai ghép của GoodWe là sự lựa chọn hoàn hảo cho đa số các nhu cầu dân dụng và thương mại nhỏ.

Biến tần lai ghép

Page 3: Năng lượng mọi lúc bạn cần

Đồng hồ đo thông minh

Lưới điện

Tấm pin PV

Tải dự phòng Tải nối lướiSạc EV

1.2 Hệ thống tất cả trong một (ESA Series)

GoodWe hân hạnh giới thiệu Dòng sản phẩm ESA, một hệ thống lai ghép "Tất cả trong một" được thiết kế để đơn giản hóa quá trình cài đặt

đến mức tối đa. Nó bao gồm các yếu tố sau: một biến tần lai ghép, một bộ pin và một hệ thống dây nối sẵn nằm bên trong một tủ có thiết kế

hiện đại; nó cũng bao gồm các thiết bị kết nối và một khe cắm cáp đặt trước. Hệ thống này được ước tính có thể giảm đến 60% chi phí lắp đặt!

10.8kWh

Đặc điểm

• �Thiết bị được cài đặt sẵn: Bộ chuyển mạch DC tích hợp, bộ ngắt AC (Hòa lưới/ Lưu trữ), bộ ngắt pin, bảng chuyển mạch, đầu nối đất và thiết bị truyền thông.

• �Thiết kế nối sẵn dây: một đồng hồ thông minh, pin và bộ ngắt AC được đấu dây và kết nối sẵn tại nhà máy và tại thời điểm bộ sản phẩm đến tay người dùng nó đã sẵn sàng được triển khai và lắp đặt.

• �Khe cắm cáp lắp sẵn: Là một phần của thiết kế hệ thống, có một khe cắm cáp, nơi có thể cắm các dây cáp PV và CT nối với lưới điện hoặc các tải.

•  Ngoài ra, hệ thống ESA được trang bị một công tắc ngắt tải AC, được dùng để chuyển nguồn từ dự trữ sang hòa lưới; công tắc ngắt cũng đồng thời là một bảo vệ tắt nguồn nhanh thông qua kết nối của bộ ngắt phụ bên ngoài nối với bảng công tắc.

Danh mục biến tần lai ghép GoodWe

ES EM ESA EH ET

Dãy công suất 3.6-5kW 3-5kW 5kW+10.8kWh 3.6-6kW 5-10kW

Loại lưới điện Một pha Một pha Một pha (Tất cả trong một) Một pha Ba pha

Pin lithium ĐIện áp thấp Điện áp thấp Điện áp thấp Điện áp cao Điện áp cao

Page 4: Năng lượng mọi lúc bạn cần

2. Giải pháp AC couple retrofit

2.1 Ứng dụng điển hình• �Tăng cường tự tiêu thụ: vào ban ngày, điện từ mảng PV được dùng để tự tiêu thụ. Số thặng dư được dùng để sạc điện, để có thể

sử dụng về đêm. Việc sử dụng công nghệ lưu trữ điện năng có thể mang lại tỷ lệ tự tiêu thụ đến 95%

.

•  Cung cấp dự phòng cho các tải quan trọng: Khi lưới điện gặp sự cố, chức năng dự phòng của bộ biến tần lai ghép có thể cấp điện cho các tải quan trọng như tủ lạnh, bộ định tuyến, đèn, máy tính và các thiết bị quan trọng khác. Hệ thống tự động chuyển

sang chế độ dự phòng trong vòng 10 mili giây.

Hệ thống dây dẫn và vận hành

Các bộ biến tần có AC coupled retrofit của GoodWe được hình thành bởi các yếu tố chính sau đây thành một khối thống nhất duy

nhất: bộ biến tần nguồn, chức năng sạc & xả pin, giao tiếp BMS và chức năng chuyển đổi & sao lưu. Loại biến tần này được thiết kế

để giúp dễ dàng chuyển đổi và nâng cấp các hệ thống nối lưới hiện có thành hệ thống hybrid. Nó phù hợp cho cả hệ thống một pha

và ba pha, đồng thời nó cũng tương thích với các nguồn điện khác nhau bao gồm máy phát điện năng lượng mặt trời và gió của các

thương hiệu khác nhau trong cả kịch bản dân dụng và thương mại.

Đồng hồ đo thông minh

Biến tần AC Retrofit

Tải nối lưới Tấm pin PVTải dự phòng

Biến tần nối lưới

Sạc Li-on

Lưới điện

Chế độ hoạt động

Tương tự như hệ thống hybrid, cài đặt mặc định trong biến tần AC coupled retrofit ưu tiên tạo ra PV để cung cấp năng lượng cho các tải, sau đó sạc pin và cuối cùng xuất bất kỳ nguồn điện dư thừa nào lên lưới. Ngoài ra còn có ba chế độ hoạt động cơ bản có sẵn trong Ứng dụng PV Master.Một điểm khác biệt chính đối với hệ thống hybrid mới được lắp đặt là PV sẽ không hoạt động vào ban ngày nếu bị cúp điện. Điều này là do bộ biến tần nối lưới ban đầu không hoạt động khi lưới điện bị sự cố và nó chỉ là pin cung cấp năng lượng cho các tải quan trọng trong thời gian cúp điện kéo dài.

Trang bị cho gia đình

SBP BH BT

Dãy công suất 3.6-5kW 1-6kW 5-10kW

Loại lưới điện Một Pha Một Pha Ba pha

Pin Lithium Điện áp thấp Điện áp cao Điện áp cao

Tích hợp chức năng dự phòng và hòa lưới

Chuyển đổi hệ thống hòa lưới sang hệ thống Hybrid

Page 5: Năng lượng mọi lúc bạn cần

3. Kịch bản mở rộng hoạt động

Dựa trên các chức năng và khả năng chính của chúng, bộ biến tần lưu trữ năng lượng của GoodWe có thể hiển thị trên nhiều tình

huống. Dưới đây là một trong những trường hợp thông thường nhất.

3.1 Kịch bản song song (chỉ trong seri ET)Giải pháp lắp song song các biến tần 3 pha dòng ET mới được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về hệ thống lưu trữ

PV với dung lượng cao hơn, hoàn toàn phù hợp để lắp đặt như các hệ thống lưu trữ thương mại nhỏ. Loại giải pháp này liên quan đến

việc tích hợp nhiều bộ biến tần lai ở đầu AC (tối đa 10 đơn vị) thành một hệ thống thống nhất.

Hệ thống dây dẫn và vận hànhNên sử dụng SEC1000 (bộ điều khiển năng lượng thông minh của GoodWe) để đạt được các kết nối thông suốt cho tất cả các thiết bị

khi hoạt động theo kịch bản song song.

Chế độ vận hànhTheo cùng một nguyên tắc của kịch bản biến tần song song: khi một lưới điện có sẵn, hệ thống PV, pin và các tải chia sẻ năng lượng

trong cùng một hệ thống. Ngược lại, khi xảy ra mất điện, hệ thống song song tách ra hoạt động độc lập trong đó PV và pin chỉ cung

cấp năng lượng dự phòng cho tải tương ứng.

Pin Li-on

Tải dự phòng

Tấm pin

Pin Li-on

Tải dự phòng

Tấm pin

Pin Li-on

Tải dự phòng

Tấm pin

Lưới điện Đồnghồ điện

Máy biến dòng

Tải nối lưới

SEC1000

i

3.2 Giải pháp hệ thống chia phaHệ thống chia pha, khác với hầu hết các hệ thống tiêu chuẩn Châu Âu, có ứng dụng hoàn toàn khác. Đối với lưới điện như vậy, GoodWe cung cấp giải pháp đồng hồ thông minh có hai CT để tích hợp cả tải 110V và 220V bên lưới (xem bên dưới).

Áp dụng cho các Dòng biến tần lưu trữ năng lượng GoodWe ES, EM, EH

Lưới điện

Đồng hồ đo thông minhPin Li-on

Tải dự phòng(230V)

Tấm pin

Tải ra lưới điện (110V)

220V110V

CT

CT

L1

N

L2

L

N

Page 6: Năng lượng mọi lúc bạn cần

3.3 Biến tần một pha trong giải pháp tiện ích ba phaBiến tần hybrid một pha GoodWe có thể hoạt động trên hệ thống lưới điện ba pha, nơi đồng hồ thông minh ba pha được kết hợp để giám sát mức tiêu thụ tải trên cả ba pha (không thuần). Hệ thống có thể thực hiện các quyết định theo hướng dữ liệu để kiểm soát việc sạc hoặc xả pin. Giải pháp này có thể áp dụng trong các kết nối ba pha tại nhà, nơi không có yêu cầu không xuất trên cấp pha.

Áp dụng cho các Dòng biến tần lưu trữ năng lượng GoodWe ES, EM, EH

Nối lưới

CT1CT2

CT3

RS485

GM3000

Pin Li-on

Tấm pin

Dây dẫn nối lưới

Mạch cắt chính

Hộp phân phối

Tải dự phòng Tải nối lưới

3.4 Giải pháp để tăng năng suất điện mặt trờiSự tăng năng suất điện mặt trời là một đặc điểm khiến hệ thống lưu trữ năng lượng mặt trời trở nên hấp dẫn vì nó giúp giảm đầu tư cần thiết, cũng như cho phép đáp ứng xu hướng tiêu thụ năng lượng ngày càng cao trong cả hệ thống một pha và ba pha.Loại giải pháp này phù hợp với seri ES, EM,EN và ET của GoodWe. Nó cũng hoạt động với bất kỳ nhãn hiệu biến tần mặt trời nào

Giải pháp này tích hợp cả hybrid và chức năng cải tiến trong cùng một hệ thống. Trong cả hai hệ thống hòa lưới cũng như hybrid, năng lượng mặt trời được dùng để cung cấp điện cho cả tải dự phòng và sạc pin trước khi điện được đưa vào lưới. Bằng cách áp dụng một giải pháp như vậy, hệ thống mang đến một nguồn cung đáng tin cậy cho tải, đồng thời đảm bảo cung cấp đủ năng lượng xanh để sạc pin.

Lưới điện

Pin li-on

Tấm pin

Tấm pin

Tải nối lưới

Biến tần nối lưới

Biến tần Hybrid

Tải dự phòng

Đồng hồ đo thông minhBiến tần

Hệ thống dây dẫn và vận hành

Page 7: Năng lượng mọi lúc bạn cần

EH SeriesBiến tần hybrid một pha (HV Battery)

Thông số kỹ thuật GW3600-EH GW5000-EH GW6000-EHDự liệu Pin đầu vào Loại pin Li-Ion

Dải điện áp pin (V) 85~460Điện áp khởi động (V) 90Dòng điện nạp/xả lớn nhất (A) 25/25Công suất nạp/xả lớn nhất (W) 3600 5000 6000Chức năng Pin sẵn sàng tùy chọn CÓ CÓ CÓ

Dữ liệu của chuỗi PV đầu vào

Công suất DC đầu vào lớn nhất (W) 4800 6650 8000Điện áp đầu vào DC lớn nhất (V) 580Dải điện áp MPPT (V) 100~550Điện áp khởi động (V) 90Điện áp nạp vào nhỏ nhất (V) 100Dải MPPT khi đầy tải (V) 150~550 210~550 250~550Điện áp đầu vào DC danh định (V) 380Dòng điện đầu vào lớn nhất (A) 12.5/12.5Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 15.2/15.2Số mạch MPPT 2Số chuỗi cho 1 MPPT 1

Dữ liệu đầu ra / đầu vào AC (nối lưới)

Công suất đầu ra biểu kiến danh định đến lưới (VA)*2 3600 5000 6000Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất đưa lên lưới điện (VA)*2 3600/3960*1 5000/5500*1 6000/6600*1

Công suất biểu kiến lớn nhất nhận từ lưới điện (VA) 7200 (Sạc 3.6kw, đầu ra dự phòng 3.6kw)

10000 (Sạc 5kw, đầu ra dự phòng 5kw)

12000 (Sạc 6kw, đầu ra dự phòng 6kw)

Điện áp đầu ra danh định (V) 230Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60Dòng điện đầu ra AC lớn nhất đưa lên lưới (A)*2 16/18*1 21.7/24*1 26.1/28.7*1

Dòng điện AC lớn nhất từ lưới điện (A) 32 43.4 52.2Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)Tổng độ biến dạng sóng hài dòng điện (đầu ra định mức) <3%

Dữ liệu đầu ra dựphòng

Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất (VA) 3600 5000 6000Công suất biểu kiến đầu ra đỉnh (VA) 4320, 60 giây 6000, 60 giây 7200, 60 giâyDòng điện đầu ra lớn nhất (A) 15.7 21.7 26.1Điện áp đầu ra danh định (V) 230 (±2%)Thời gian chuyển đổi tự động (ms) <10Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 (±0.2%)Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp (tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất lớn nhất 97.6%Hiệu suất Châu Âu 97.0%Hiệu suất tối đa của MPPT 99.9%Hiệu suất tối đa sạc pin từ PV 98.0%Hiệu suất lớn nhất sạc/xả từ/đến lưới AC 96.6%

Bảo vệ Bảo vệ chống đảo Tích hợpBảo vệ phân cực ngược đầu vào pin Tích hợpPhát hiện điện trở cách điện Tích hợpBộ giám sát dòng rò Tích hợpBảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợpBảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợpBảo vệ quá áp đầu ra Tích hợp

Thông số chung Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -35~60Độ ẩm tương đối 0~95%Độ cao hoạt động (m) 4000Làm mát Đối lưu tự nhiênTiếng ồn (dB) <35Giao diện người dùng LED & APPGiao tiếp với BMS*3 RS485; CANGiao tiếp với đồng hồ RS485Giao tiếp với cổng thông tin Wi-Fi/ Ethernet (Tùy chọn)Khối lượng (kg) 17Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 354*433*147Giá đỡ Giá treo tườngChỉ số bảo vệ IP65Công suất tiêu hao trên thiết bị (W)*4 <10Cấu trúc liên kết Pin không cách ly

*1: Đối với CEI 0-21. *2: Nguồn cấp điện lưới cho VDE-AR-N 4105 và NRS097-2-1 bị giới hạn 4600VA, cho AS / NZS 4777,2 bị giới hạn 4950VA & 21,7A.*3: Giao tiếp CAN được định cấu hình theo mặc định. Nếu giao tiếp 485 được sử dụng, vui lòng thay thế đường giao tiếp tương ứng.*4: Không có đầu ra dự phòng.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 8: Năng lượng mọi lúc bạn cần

ET Series Biến tần Hybrid ba pha (HV Battery)

Thông số kỹ thuật GW5K-ET GW6.5K-ET GW8K-ET GW10K-ETDự liệu Pin đầu vào Loại pin Li-Ion

Dải điện áp pin (V) 180~600Dòng điện sạc tối đa (A) 25Dòng điện xả tối đa (A) 25Phương thức sạc cho pin Li-Ion Tự thích ứng với BMS

Dữ liệu của chuỗi PV đầu vào

Công suất đầu vào DC lớn nhất (W) 6500 8450 9600 13000Điện áp đầu vào DC lớn nhất (V)*1 1000Dải điện áp MPPT (V)*2 200~850Điện áp khởi động (V) 180Điện áp nạp vào nhỏ nhất (V) 210Dải MPPT khi đầy tải (V)*3 240~850 310-850 380~850 460~850Điện áp đầu vào DC danh định (V)*4 620Dòng đầu vào lớn nhất (A) 12.5/12.5Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 15.2/15.2Số mạch MPPT 2Số chuỗi cho 1 MPPT 1/1

Dữ liệu đầu ra AC (trên lưới điện)

Công suất đầu ra biểu kiến danh định đến lưới (VA) 5000 6500 8000 10000Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất đưa lên lưới điện (VA)*5 5500 7150 8800 11000Công suất biểu kiến lớn nhất nhận từ lưới điện (VA) 10000 13000 15000 15000Điện áp đầu ra danh định (V) 400/380, 3L/N/PETần số đầu ra danh định (Hz) 50/60Dòng điện đầu ra AC lớn nhất đưa lên lưới (A) 8.5 10.8 13.5 16.5Dòng điện AC lớn nhất từ lưới điện (A) 15.2 19.7 22.7 22.7Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)Tổng độ biến dạng sóng hài dòng điện (đầu ra định mức) <3%

Dữ liệu đầu ra AC (Dự phòng, tùy chọn)

Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất (VA) 5000 6500 8000 10000Công suất biểu kiến đầu ra đỉnh (VA)*6 10000, 60 giây 13000, 60 giây 16000, 60 giây 16500, 60 giâyDòng điện đầu ra lớn nhất (A) 8.5 10.8 13.5 16.5Điện áp đầu ra danh định (V) 400/380Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp (tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất lớn nhất 98.0% 98.0% 98.2% 98.2%Hiệu suất tải khi pin tối đa 97.5% 97.5% 97.5% 97.5%Hiệu suất Châu Âu 97.2% 97.2% 97.5% 97.5%

Khả năng bảo vệ Bảo vệ chống đảo Tích hợpBảo vệ phân cực ngược đầu vào chuỗi PV Tích hợpPhát hiện điện trở cách điện Tích hợpBộ giám sát dòng rò Tích hợpBảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợpBảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợpBảo vệ phân cực ngược đầu vào Pin Tích hợpBảo vệ quá áp đầu ra Tích hợp

Thông tin chung Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -35~60Độ ẩm tương đối 0~95%Độ cao hoạt động (m) ≤4000Làm mát Đối lưu tự nhiênTiếng ồn (dB) <30Giao diện người dùng LED & APPGiao tiếp với BMS*7 RS485; CANGiao tiếp với đồng hồ RS485Giao tiếp với EMS RS485 (Cách điện)Giao tiếp với Portal Wi-FiKhối lượng (kg) 24Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 415*516*180Khung đỡ Giá treo tườngChỉ số bảo vệ IP66Công suất tự tiêu thụ (W)*8 <15Cấu trúc liên kết Pin không cách ly

*1: Đối với hệ thống 1000V, Điện áp hoạt động tối đa là 950V. Tiêu chuẩn an toàn tại Úc, sẽ có cảnh báo nếu điện áp PV> 600V. *2: Tiêu chuẩn an toàn tại Úc, dải MPPT là 200 ~ 550V. *3: Tiêu chuẩn an toàn của Úc, giới hạn trên của điện áp MPPT là 550V.*4: Tiêu chuẩn an toàn của Úc, điện áp đầu vào DC danh nghĩa là 450V.*5: Tuân theo quy định điện lưới của địa phương.

*6: Chỉ có thể đạt được nếu PV và nguồn pin đủ.*7: Giao tiếp CAN được định cấu hình theo mặc định. Nếu giao

tiếp 485 được sử dụng, vui lòng thay thế đường dây liên lạc tương ứng.*8: Không có đầu ra dự phòng.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 9: Năng lượng mọi lúc bạn cần

ES SeriesBiến tần hybrid một pha (LV Battery)

Thống số kỹ thuật GW3648D-ES GW5048D-ESDữ liệu pin đầu vào Loại pin Li-Ion

Điên áp danh định của Pin (V) 48Điện áp lớn nhất khi sạc (V) ≤60 (Có thể cấu hình)Dòng điện tối đa khi sạc (A)*1 75 100Dòng điện tối đa khi không sạc (A)*1 75 100Dung lượng Pin (Ah)*2 50~2000Phương thức sạc pin Li-Ion Tự thích ứng với BMS

Dữ liệu chuỗi PV đầuvào

Công suất đầu vào DC lớn nhất (W) 4600 6500Điện áp đầu vào lớn nhất DC (V) 580Dải điện áp MPPT (V) 125~550Điện áp khởi động (V) 125Điện áp nạp vào tối thiểu (V)*3 150Dải điện áp MPPT khi đầy tải (V) 170~500 215~500Điện áp đầu vào DC danh định (V) 360Dòng điện đầu vào tối đa (A) 11/11Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 13.8/13.8Số MPPT 2Số chuỗi cho 1 MPPT 1

Dữ liệu đầu ra AC Công suất đầu ra biểu kiến danh định đến lưới (VA) 3680 4600(Nối lưới) Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất đưa lên lưới điện (VA)*4 3680 5100

Công suất biểu kiến lớn nhất nhận từ lưới điện (VA) 7360 9200Điện áp đầu ra danh định (V) 230Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60Dòng điện đầu ra AC lớn nhất đưa lên lưới (A) 16 24.5*5

Dòng điện AC lớn nhất từ lưới điện (A) 32 40Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)Tổng độ biến dạng sóng hài dòng điện (đầu ra định mức) <3%

Dữ liệu đầu ra AC Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất (VA) 3680 4600(dự phòng) Công suất biểu kiến đầu ra đỉnh (VA)*6 5520, 10 giây 6900, 10 giây

Dòng điện đầu ra lớn nhất (A) 16 20Điện áp đầu ra danh định (V) 230 (±2%)Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 (±0.2%)Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp (tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất lớn nhất 97.6%Hiệu suất pin tải tối đa 94.0%Hiệu suất Châu Âu 97.0%

Khả năng bảo vệ Bảo vệ chống đảo Tích hợpBảo vệ phân cực ngược đầu vào chuỗi PV Tích hợpPhát hiện điện trở cách điện Tích hợpBộ giám sát dòng rò Tích hợpBảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợpBảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợpBảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp

Thông tin chung Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60Độ ẩm tương đối 0~95%Độ cao hoạt động (m) ≤4000Làm mát Đối lưu tự nhiênTiếng ồn (dB) <25Giao diện người dùng LED & APPGiao tiếp với BMS*7 RS485; CANGiao tiếp với đồng hồ RS485Giao tiếp với cổng truyền thông Wi-FiKhối lượng (kg) 28 30Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 516*440*184Giá đỡ Giá treo tườngChỉ số bảo vệ IP65Công suất tự tiêu hao (W) <13Cấu trúc liên kết Pin cách ly

*1: Dòng sạc và xả thực tế cũng phụ thuộc vào pin. *2: Ở chế độ điện không hòa lưới, dung lượng ắc quy phải lớn hơn 100Ah.*3: Khi không có pin được kết nối, biến tần chỉ bắt đầu cấp nguồn nếu điện áp chuỗi cao hơn 200V.*4: 4600 cho VDE 0126-1-1 & VDE-AR-N4105, 4950 cho AS4777.2 (GW5048D-ES), 4050 cho CEI 0-21 (GW3648D-ES). *5: 21.7A cho AS4777.2.

*6: Chỉ có thể đạt được nếu PV và nguồn pin đủ. *7: Giao tiếp CAN được định cấu hình theo mặc định. Nếu giao tiếp 485

được sử dụng vui lòng thay thế đường dây giao tiếp tương ứng.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 10: Năng lượng mọi lúc bạn cần

EM SeriesBiến tần Hybrid một pha (LV Battery)

Thông số kỹ thuật GW3048-EM GW3648-EM GW5048-EMDữ liệu pin đầu vào Loại pin Li-Ion

Điện áp danh định của pin (V) 48Điện áp lớn nhất khi sạc (V) ≤60 (Có thể cấu hình)Dòng điện tối đa khi sạc (A)*1 50Dòng điện tối đa khi xả (A)*1 50Dung lượng pin (Ah)*2 50~2000Cách sạc cho pin Li-on Tự thích ứng với BMS

Dữ liệu chuỗi PVđầu vào

Công suất đầu vào lớn nhất DC (W) 3900 4600 6500Điện áp đầu vào lớn nhất DC (V)*3 550Dải điện áp MPPT (V) 100~500Điện áp khởi động (V) 125Điện áp nạp vào tối thiểu (V)*4 150Phạm vi MPPT khi đầy tải (V) 280~500 170~500 170~500Điện áp đầu vào DC danh định (V) 360Dòng điện đầu vào lớn nhất (A) 11 11/11 11/11Dòng ngắn mạch lớn nhất (A) 13.8 13.8/13.8 13.8/13.8Số MPPT 1 2 2Số chuỗi cho 1 MPPT 1

Dữ liệu đầu vào AC Công suất đầu ra danh định đến lưới (W) 3000 3680 5000*5

(trên lưới điện) Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất đưa lên lưới điện (VA)*6 3000 3680 5000Công suất biểu kiến lớn nhất nhận từ lưới điện (VA) 5300Điện áp đầu vào danh định (V) 230Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60Dòng điện đầu ra AC lớn nhất đưa lên lưới (A) 13.6 16 22.8*7

Dòng điện AC lớn nhất từ lưới điện (A) 23.6Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)Tổng độ biến dạng sóng hài dòng điện (đầu ra định mức) <3%

Dữ liệu đầu ra AC Công suất biểu kiến đầu ra lớn nhất (VA) 2300(dự phòng) Công suất biểu kiến đầu ra đỉnh (VA)*8 3500, 10 giây

Thời gian chuyển đổi tự động (ms) 10Điện áp đầu ra danh định (V) 230 (±2%)Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 (±0.2%)Dòng điện đầu ra lớn nhất (A) 10Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp (tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất lớn nhất 97.6%Hiệu suất pin - tải tối đa 94.5%Hiệu suất Châu Âu 97.0%

Bảo vệ Bảo vệ chống đảo Tích hợpBảo vệ phân cực ngược đầu vào chuỗi PV Tích hợpPhát hiện điện trở cách điện Tích hợpBộ giám sát dòng rò Tích hợpBảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợpBảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợpBảo vệ quá áp đầu ra Tích hợp

Thông tin chung Dải nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60Độ ẩm tương đối 0~95%Độ cao hoạt động (m) 4000Làm mát Đối lưu tự nhiênTiếng ồn (dB) <25Giao diện người dùng LED & APPGiao tiếp với BMS*9 RS485; CANGiao tiếp với đồng hồ RS485Giao tiếp với Portal Wi-FiKhối lượng (kg) 16 17 17Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 347*432*175Giá đỡ Giá treo tườngChỉ số bảo vệ IP65Công suất tự tiêu hao (W) <13Cấu trúc liên kết Pin cách ly

*1: Dòng sạc và xả thực tế cũng phụ thuộc vào pin. *2: Ở chế độ điện không hòa lưới, dung lượng ắc quy phải lớn hơn 100Ah.*3: Điện áp DC hoạt động tối đa là 530V.*4: Khi không có pin được kết nối, biến tần chỉ bắt đầu cấp nguồn nếu điện áp chuỗi cao hơn 200V.*5: 4600 cho VDE0126-1-1 & VDE-AR-N4105 & CEI 0-21 (GW5048-EM).*6: Đối với CEI 0-21 GW3048-EM là 3300W, GW3648-EM là 4050W, GW5048-EM là 5100W; đối với VDE-AR-N4105 GW5048-EM là 4600.

*7: 21.7A đối với AS 4777.2 *8: Chỉ có thể đạt được nếu PV và nguồn pin đủ.*9: Giao tiếp CAN được định cấu hình theo mặc định. Nếu giao tiếp 485 được sử dụng, vui lòng thay thế đường dây giao tiếp tương ứng.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 11: Năng lượng mọi lúc bạn cần

BH SeriesBiến tần AC cải tiến một pha (HV Battery)

(AC-Coupled)

Thông số kỹ thuật GW1000-BH GW2000-BH GW3000-BH GW3K-BH GW3600-BH GW5000-BH GW6000-BH

Dữ liệu pin đầu vào

Loại pin Li-Ion Li-Ion

Phạm vi điện áp của pin (V) 80~400 85~400 85~460

Điện áp ban đầu (V) 80 90

Dòng điện tối đa khi sạc/xả (A) 13 15 15 32/32 25/25

Phương thức khi sạc/xả Tự điều chỉnh theo BMS NA

Dữ liệu đầu raAC/ đầu vào (trên lưới điện)

Công suất đầu ra danh định đến lưới (W) 1000 2000 3000 3000 3600 5000 6000

Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất (VA) 1000 2000 3000 3000/3300*1 3600/3960*1 5000/5500*1 6000/6600*1

Công suất biểu kiến lớn nhất từ lưới (VA) NA NA NA 6000 (Sạc 3kw, đầu

ra dự phòng 3kw)7200 (Sạc 3.6kw, đầu ra dự phòng 3.6kw)

10000 (Sạc 5kw, đầu ra dự phòng 5kw)

12000 (Sạc 6kw, đầu ra dự phòng 6kw)

Điện áp đầu ra danh định (V) 230 230

Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 50/60

Dòng điện đầu ra xoay chiều lớn nhất đến lưới (A)*2 5 10 13.5 13.1/14.3*1 16/18*1 21.7/24*1 26.1/28.7*1

Dòng xoay chiều lớn nhất từ lưới (A) NA 26.2 32 43.4 52.2

Hệ số công suất ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8) ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng độ biến dạng sóng hài dòng điện (Đầu ra định mức) <3% <3%

Dữ liệu đầu ra (dự phòng)

Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất (VA)

Không có dự phòng

3000 3600 5000 6000

Công suất đầu ra biểu kiến đỉnh (VA) 3600, 60 giây 4320, 60 giây 6000, 60 giây 7200, 60 giây

Dòng điện đầu ra lớn nhất (A) 13.1 15.7 21.7 26.1

Thời gian chuyển đổi tự động (ms) <10

Điện áp đầu ra danh định (V) 230 (±2%)

Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 (±0.2%)

Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp (Tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất lớn nhất 96.0% 96.5% 96.5% 96.6%

Khả năng bảo vệ

Bảo vệ chống đảo Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ phân cực ngược đầu vào Pin Tích hợp Tích hợp

Phát hiện điện trở cách điện Tích hợp Tích hợp

Bộ giám sát dòng rò Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp Tích hợp

Bảo vệ quá áp đầu ra Tích hợp Tích hợp

Thông tin chung

Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60 -35~60

Độẩm tương đối 0~95% 0~95%

Độ cao hoạt động (m) ≤4000 4000

Làm mát Đối lưu tự nhiên Đối lưu tự nhiên

Tiếng ồn (dB) <25 <35

Giao diện người dùng LED & APP LED & APP

Giao tiếp với BMS CAN CAN

Giao tiếp với đồng hồ RS485 RS485

Giao tiếp với Portal Wi-Fi/Ethernet Wi-Fi/Ethernet (Tùy chọn)

Khối lượng (kg) 8.5 15.5

Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 344*274.5*128 354*433*147

Giá đỡ Giá treo tường Giá treo tường

Chỉ số bảo vệ IP65 IP65

Công suất tự tiêu hao (W)*3 <15 <10

Cấu trúc liên kết Pin không cách ly Pin không cách ly

*1: Đối với CEI 0-21.*2: Nguồn cấp điện lưới cho VDE-AR-N 4105 và NRS097-2-1 bị giới hạn 4600VA, cho AS / NZS 4777,2 bị giới hạn 4950 VA & 21,7A. *3: Không có đầu ra dự phòng.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 12: Năng lượng mọi lúc bạn cần

BT Series Biến tần AC cải tiến ba pha (HV Battery)

(AC-Coupled)

Thông số kỹ thuật GW5K-BT GW6K-BT GW8K-BT GW10K-BTDữ liệu đầu vào của Pin

Loại pin Li-Ion

Dải điện áp của Pin (V) 180~600

Dòng điện lớn nhất khi sạc (A) 25

Dòng lớn nhất khi xả (A) 25

Phương thức sạc Pin Li-Ion Tự thích ứng với BMS

Dữ liệu đầu ra (lưới điện)

Công suất đầu ra biểu kiến danh định đến lưới (VA) 5000 6000 8000 10000

Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất đến lưới (VA)*1 5500 6600 8800 11000

Công suất biểu kiến lớn nhất từ lưới (VA) 10000 12000 15000 15000

Điện áp đầu ra danh định (V) 400/380, 3L/N/PE

Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60

Dòng điện đầu ra xoay chiều lớn nhất đến lưới (A) 8.5 10.5 13.5 16.5

Dòng xoay chiều lớn nhất từ lưới (A) 15.2 18.2 22.7 22.7

Hệ số công suất ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng độ biến dạng sóng hài dòng điện (Đầu ra định mức) <3%

Dữ liệu đầu ra (dự phòng)

Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất (VA) 5000 6000 8000 10000

Công suất đầu ra biểu kiến đỉnh (VA)*2 10000, 60 giây 12000, 60 giây 15000, 60 giây 15000, 60 giây

Dòng điện đầu ra lớn nhất (A) 8.5 10.5 13.5 16.5

Điện áp đầu ra danh định (V) 400/380

Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60

Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp (Tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất pin - tải tối đa 97.6%

Hiệu suất sạc lớn nhất 97.6%

Mức độ bảo vệ Bảo vệ chống đảo Tích hợp

Phát hiện điện trở cách điện Tích hợp

Bộ giám sát dòng rò Tích hợp

Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp

Bảo vệ phân cực ngược đầu vào Pin Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp

Thông số chung Phạm vi nhiệt động hoạt động (°C) -35~60

Độ ẩm tương đối 0~95%

Độ cao hoạt động (m) ≤4000

Làm mát Đối lưu tự nhiên

Tiếng ồn (dB) <30

Giao diện người dùng LED & APP

Kết nối với BMS*3 RS485; CAN

Kết nối với đồng hồ RS485

Kết nối với EMS RS485 (Cách điện)

Kết nối với Portal Wi-Fi; LAN

Khối lượng (kg) 21

Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 415*516*180

Giá đỡ Giá treo tường

Chỉ số bảo vệ IP66

Công suất tự tiêu hao (W)*4 <15

Cấu trúc liên kết Pin không cách ly

*1: Theo quy định lưới điện địa phương*2: Chỉ có thể đạt được nếu PV và nguồn pin đủ.*3: Giao tiếp CAN được định cấu hình theo mặc định. Nếu giao tiếp 485 được sử dụng, vui lòng thay thế đường dây giao tiếp tương ứng.*4: Không có đầu ra dự phòng. *: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 13: Năng lượng mọi lúc bạn cần

(AC-Coupled) SBP Series Biến tần AC cải tiến một pha (LV Battery)

Thông số kỹ thuật GW3600S-BP GW5000S-BP

Dữ liệu đầu vào của Pin Loại pin Li-Ion

Điện áp danh định của pin (V) 48

Điện áp tối đa khi sạc (V) ≤60 (Có thể cấu hình được)

Dòng điện tối đa khi sạc (A)*1 75 100

Dòng điện tối đa khi xả (A)*1 75 100

Dung lượng Pin (Ah)*2 50~2000

Cách sạc pin cho pin Li-on Tự thích ứng với BMS

Dữ liệu đầu ra AC (lưới điện)

Công suất đầu ra danh định (W) 3680 5000*3

Công suất đầu ra biểu kiến lớn nhất lên lưới điện (VA)*4 3680 5000

Công suất biểu kiến lớn nhất từ lưới điện (VA) 7360 9200

Điện áp đầu ra danh định (V) 230

Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60

Dòng điện đầu ra AC lớn nhất đến lưới (A) 16 22.8*5

Dòng điện AC lớn nhất trên lưới (A) 32 40

Hệ số công suất đầu ra ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0.8 đến 0.8)

Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp đầu ra (Đầu ra danh định) <3%

Dữ liệu đầu ra AC (dự phòng)

Công suất đầu ra biểu kiến (VA)*6 3680 5000

Công suất đầu ra biểu kiến đạt đỉnh (VA)*6 4416, 10 giây 5500, 10 giây

Thời gian chuyển đổi tự động (ms) <10

Điện áp đầu ra danh định (V) 230 (±2%)

Tần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 (±0.2%)

Dòng điện đầu ra tối đa (A) 16 22.8

Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp đầu ra (tải tuyến tính) <3%

Hiệu suất Hiệu suất tối đa 95.5%

Mức độ bảo vệ Bảo vệ chống đảo Tích hợp

Bảo vệ quá tải đầu ra Tích hợp

Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợp

Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợp

Thông số chung Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60

Độ ẩm tương đối 0~95%

Độ cao hoạt động (m) 4000

Làm mát Đối lưu tự nhiên

Tiếng ồn (dB) <25

Giao diện người dùng LED & APP

Kết nối với BMS*7 RS485; CAN

Kết nối với đồng hồ RS485

Kết nối với Portal Wi-Fi

Khối lượng (kg) 18.5

Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 347*432*190

Giá đỡ Giá treo tường

Chỉ số bảo vệ IP65

Công suất tự tiêu hao (W) <15

Cấu trúc liên kết Cách ly Pin

*1: Dòng sạc và xả thực tế cũng phụ thuộc vào pin. *2: Ở chế độ dự phòng, dung lượng ắc quy phải lớn hơn 100Ah. *3: 4600W cho VDE0126-1-1&VDE-AR-N 4105 và CEI 0-21.*4: 4050W cho CEI 0-21 GW3600S-BP, 5100W cho GW5000S-BP; 4600W cho VDE-AR-N4105 GW5000S-BP*5: 21.7A cho AS4777.2.

*6: Chỉ có thể đạt được nếu PV và nguồn pin đủ, ngược lại nó sẽ tắt. *7: Giao tiếp CAN được định cấu hình theo mặc định. Nếu giao tiếp 485 được sử dụng, vui lòng thay thế đường dây giao tiếp tương ứng. *: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 14: Năng lượng mọi lúc bạn cần

ESA Series Giải pháp lưu trữ một thể một pha

Thông số kỹ thuật GW5048-ESADữ liệu module pin Loại pin Li-IonCông suất danh định (KWh) 5.4Khối lượng (kg) 49Kích cỡ (chiều rộng*chiều cao*chiều sâu mm) 400 x 484.2 x 226.2Vòng đời (25°C) >3500Số lượng acquy kết nối tối đa 2Công suất tối đa (KWh) 10.8Dữ liệu PinKhối lượng (kg) 37Kích cỡ (rộng x cao x sâu mm) 516 x 1205 x 280 Giá đỡ Giá treo tườngChỉ số bảo vệ IP54Dự liệu biến tần Dữ liệu đầu vào của pinĐiện áp danh định của pin (V) 48Dải điện áp của Pin (V) 40~60Công suất tối đa khi sạc (W) 4600Công suất tối đa khi xả (W) 4600Dòng điện tối đa khi sạc (A) 90Dòng điện tối đa khi xả (A) 100Cách sạc pin Tự thích ứng với BMS Ngắt kết nối pin Tích hợp cầu dao DC 2 cực, 125A DC mỗi cựcDữ liệu chuỗi PV đầu vàoCông suất đầu vào DC tối đa (W) 6500Điện áp đầu vào DC tối đa (V) 580Dải điện áp MPPT (V) 125~550Điện áp khởi động (V) 125Điện áp tối thiểu khi hoạt động (V)*1 150Phạm vi MPPT khi tải tối đa (V) 215~500Điện áp đầu vào DC danh định (V) 360Dòng điện đầu vào tối đa (A) 11/11Dòng điện ngắn mạch lớn nhất (A) 13.8/13.8Số lượng MPPT 2Số chuỗi cho 1 MPPT 1Công tắc mảng NLMT Tích hợp

Thông số kỹ thuật GW5048-ESA Thông số kỹ thuật GW5048-ESADữ liệu đầu ra AC (Nối lưới) Bảo vệCông suất đầu ra biểu kiến lớn nhất (VA)*2 4600/5100 Bảo vệ chống đảo Tích hợpCông suất biểu kiến lớn nhất đo từ lưới (VA) 9200 Bảo vệ phân cực ngược đầu vào chuỗi PV Tích hợpĐiện áp đầu ra danh định (V) 230 Phát hiện điện trở cách điện Tích hợpTần số đầu ra danh định (Hz) 50/60 Bộ giám sát dòng rò Tích hợpDòng điện đầu ra AC lớn nhất đến lưới (A) 22.8 Bảo vệ quá dòng đầu ra Tích hợpDòng điện AC lớn nhất trên lưới (A) 40 Bảo vệ ngắn mạch đầu ra Tích hợpHệ số công suất ~1 (Có thể điều chỉnh từ -0,8 đến 0,8) Bảo vệ quá điện áp đầu ra Tích hợpTổng độ biến dạng sóng hài dòng điện đầu ra (đầu ra danh định) <3% Dữ liệu chungNgắt kết nối lưới Tích hợp MCB 2 cực, 40A Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) -25~60Dữ liệu đầu ra AC (dự phòng ) Độ ẩm tương đối 0~95%Công suất biểu kiến đầu ra danh định (VA) 4600 Độ cao hoạt động (m) 3000Dòng điện đầu ra định mức (A) 20 Làm mát Đối lưu tự nhiênCông suất biểu kiển đầu ra đạt đỉnh (VA)*3 6900 (tối đa 10 giây) Tiếng ồn (dB) <25Điện áp đầu ra danh định (V) 230 (±2%) Giao diện người dùng LED & APPTần số đầu ra định mức (Hz) 50/60 (±0.2%) Giao tiếp với BMS CANTổng độ biến dạng sóng hài điện áp đầu ra (tải tuyến tính) <3% Giao tiếp với đồng hồ điện RS485Dự phòng tải AC ngắt kết nối Tích hợp MCB 2 cực, Giao tiếp với Portal Wi-FiCông tắc chuyển mạch thủ công dự phòng cho tải AC Tích hợp Khối lượng (kg) 44Hiệu suất Kích cỡ (rộng*cao*sâu mm) 516 X 832 X 290 Hiệu suất lớn nhất 97.6% Giá đỡ Giá treo tườngHiệu suất trung bình Châu âu 97.0% Chỉ số bảo vệ IP65

Hiệu suất pin - tải tối đa 94.0%Công suất tự tiêu hao (W) <13Cấu trúc liên kết Pin cách ly

*1: Khi không có pin để kết nối, bộ nghich lưu sẽ bắt đầu nhận đầu vào nếu điện áp của chuỗi cao hơn 200V.*2: 4600VA cho VDE-AR-N4105, 5100VA cho các quốc gia khác.

*3: Chỉ có thể đạt được nếu công suất của tấm PV và pin đủ.*: Vui lòng truy cập trang web GoodWe để biết các chứng chỉ mới nhất.

Page 15: Năng lượng mọi lúc bạn cần

GIẢI THƯỞNG QUỐC TẾ VÀ XẾP HẠNG

Điểm mạnh của sản phẩm

Các dự án

5 KW PRAGUE CỘNG HÒA SÉC 5 KW LONDON ANH QUỐC

5 KW X20 pcs KZN BALITO NAM PHI

Cung cấp năng lượng không gián đoạn, Phản xạ 10ms

Thiết kế không quạt,tuổi thọ dài

sạc pin tại giá o�-peak

Được hỗ trợ bảo hành trên 10 năm bởi các ngân hàng nổi tiếng

Tiết kiệm chi phí lên đến 0 đồng

Dễ dàng cài đặt WiFi thông quacài đặt App Điều khiển

2015 — 2017

ALL QUALITY MATTERS AWARD

2018

Design

2017 — 20192017

NO.1Storage

Hybrid

10 KW LEEDS ANH QUỐC

2015-2019 2019 2017-2020 2018

Page 16: Năng lượng mọi lúc bạn cần

Goo

dWe-

Stor

age-

2020

1201

-VN

-V5.

0. In

form

atio

n m

ay b

e su

bjec

t to

chan

ge w

ithou

t not

ice

durin

g pr

oduc

t im

prov

ing.

JOY TO INSTALL

GoodWe (India)1202, G-Square Business Park, Sector 30A, Opp.Sanpada Railway Stn., Vashi, Navi Mumbai- 400703T: +91 8802973396 +91 22-49746788 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (China)No. 90 Zijin Rd., New District, Suzhou, 215011, ChinaT: +86 (0) 512 6958 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Germany) Fürstenrieder Str. 279a 81377 München, GermanyT: +49 89 74 120 210 +49 39 484 976 363 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Spain)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +34 661 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Portugal)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +34 661 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (United States)Orlando, FL, United StatesT: +1 203 651 [email protected]@goodwe.com.tr

GoodWe (Korea)8F Invest Korea Plaza, 7 Heoleung-ro Seocho-gu Seoul Korea (06792)T: 02 3497 1066 / 010 9375 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (South Africa)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +27 60 719 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (UK)6 Dunhams Court, Dunhams Lane, Letchworth Garden City,SG6 1WB UKT: [email protected]@goodwe.com.uk

GoodWe (Brazil)Rua Abelardo 45, Recife/PE, 52050-310T: +55 81 991239286 +556135506701 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Việt Nam) Lotte Center Hanoi, 54 Lieu Giai, Cong Vi Ward,Ba Dinh District, Hanoi City, VietnamT: +84 24 3267 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Italy)Via Cesare Braico 61, 72100 Brindisi, ItaliaT: +39 (0) 831 1623552 / +39 338 8793881 (Commerciale)

+39 02 36682358 (Assistenza Tecnica)[email protected] (Commerciale)[email protected] (Assistenza Tecnica)

GoodWe (Mexico)Oswaldo Sanchez Norte 3615, Col. Hidalgo, Monterrey,Nuevo Leon, Mexico, C.P. 64290T: [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Netherlands)Franciscusdreef 42C, 3565AC Utrecht, the NetherlandsT: +31 (0) 30 737 1140 (Dutch-speaking service for installers)

+3130 310 0456 (English-speaking service for end users)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Australia)Level 14, 380 St. Kilda Road, Melbourne, Victoria, 3004, AustraliaT: +61 (0) 3 9918 3905 +61251040612 (Wifi and communication issue)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Poland)ul. Częstochowska 140, 62-800 Kalisz, PolandT: +48 (62) 75 38 [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Argentina)T: +541139894056 (Service)[email protected]@goodwe.com

GoodWe (Chile)T: [email protected]@goodwe.com

GoodWe (Turkey)Mansuroglu Mah. 286/4 Sk. N:2 K:5 D:31 DefnePlaza Bayraklı / Izmir / TURKEYT: +90 (0) 232 347 73 [email protected]@goodwe.com.tr

GoodWe (Greece)Fürstenrieder Str. 279a, 81377 München, GermanyT: +39 (0) 831 1623552 / +39 338 8793881

+30 6937403692 / +30 [email protected]@goodwe.com

Lưu ý: Dữ liệu kỹ thuật được đề cập ở trên có thể được sửa đổi để hoàn thiện lại cải tiến và đổi mới kỹ thuật liên tục mà bộ phận nghiên cứu và phát triển của GoodWe đạt được. GoodWe có quyền duy nhất thực hiện sửa đổi như vậy bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo thêm. Khách hàng của GoodWe có quyền yêu cầu phiên bản mới nhất của bảng dữ liệu sản phẩm GoodWe và bất kỳ hợp đồng thương mại nào mà có thể được ký sẽ dựa trên phiên bản mới nhất của biểu dữ liệu tại thời điểm ký hợp đồng.

Bản quyền © GoodWe Power Supply Technology Co., Ltd. 2020. Mọi quyền được bảo lưu.Không một phần nào của tài liệu này có thể được sao chép hoặc truyền tải dưới bất kỳ hình thức nào hoặc bởi bất kỳ mà là không có sự đồng ý trước bằng văn bản từ GoodWe Power Supply Technology Co., Ltd.

www.goodwe.com