Ðạo luật dịch vụ y tế tâm thần dịch vụ và hỗ trợ cộng...

40
QUẬN CONTRA COSTA Dch vY tế Tâm thn Ðạo luật Dịch vụ Y tế Tâm thần Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng (Dch vY tế Ban Y tế Tâm thn) Kế hoạch Cập nhật cho Tài khóa 2008-2009 NIÊM YT 23 Tháng Hai, 2009

Upload: others

Post on 26-Sep-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

QUẬN CONTRA COSTA

Dịch vụ Y tế Tâm thần

Ðạo luật Dịch vụ Y tế Tâm thần

Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng

(Dịch vụ Y tế

Ban Y tế Tâm thần)

Kế hoạch Cập nhật cho Tài khóa 2008-2009

NIÊM YẾT

23 Tháng Hai, 2009

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 1

Dịch vụ và Hỗ trợ MHSA Cập nhật Hàng năm

Tài khóa 2008/09

Theo các Thông báo số 08-10 và 08-16, Sở Y tế Tâm thần Contra Costa (Contra Costa Mental Health (CCMH))

đệ nạp tài liệu sau đây như là Kế hoạch Cập nhật của Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng cho Tài khóa 2008-09:

A. Xác nhận của Giám đốc Y tế Tâm thần Quận (Phụ trang 1)

Xin tham chiếu Phụ trang 1 đính kèm.

B. Danh sách Chương trình Kế hoạch Làm việc cho TK 2008-09 (Phụ trang 2)

Xin tham chiếu Phụ trang 2 đính kèm.

C. Tổng số tài trợ mới cần thiết cho MHSA CSS (Phụ trang 3R)

Xin tham chiếu Phụ trang 3R đính kèm.

D. Kế hoạch Dự trữ thận trọng

CCMH đã triển khai kế hoạch dự trữ thận trọng. Với sự phê chuẩn của Sở Y tế Tâm thần (DMH) Tiểu bang,

Quận đã đóng ký quỹ đầu tiên vối số tiền $3,812,150, bằng 50% của phân bổ được CSS phê chuẩn gần đây nhất

từ TK 07/08, để bắt đầu tài khoản dự trữ thận trọng địa phương. Hành động này là bước đầu đáng chú ý trong

việc thực hiện chỉ thị của DMH Tiểu bang cho các quận phải thành lập tài khoản dự trữ thận trọng cho MHSA.

CCMH sẽ tiếp tục nộp ký quỹ vào dự trữ thận trọng địa phương khi đã nhận được tài trợ phát triển CSS và khi

dự trữ thận trọng đòi hỏi phải được gia tăng.

E. Các ngân sách và giải trình ngân sách cho mỗi Kế hoạch Làm việc (Phụ trang 5a, 5b)

Xin tham chiếu Phụ trang 5a và 5b và các giải trình ngân sách đính kèm.

F. Tính toán để đảm bảo không vượt quá giới hạn 20% cho dự trữ thận trọng, Nhu cầu Cơ sở Chủ

yếu và Kỹ thuật, và Giáo dục Ðào tạo Nhân lực.

Không Áp dụng.

G. Sơ lược về cách đáp ứng những đòi hỏi của Quy trình Hoạch định Chương trình Cộng đồng

trong tiết đoạn 3300 của CCR.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 2

Quy trình hoạch định cho Kế hoạch Ba năm gốc của CSS đã bao hàm toàn diện và bao gồm ý kiến đóng góp

của hơn 1,100 người tiêu thụ, nhà cung cấp, gia đình và thành viên cộng đồng. Qua quy trình hoạch định của

MHSA-CSS, số truy cập vào trang web MHSA của Sở Y tế Tâm thần Contra Costa đã tăng từ dưới

50 lượt một tháng lên đến trên 4,400 lượt vào lúc cao điểm của thời gian hoạch định. “Tầm nhìn” đặt ra trong

quy trình hoạch định CSS đầu tiên đã rộng lớn hơn số tài trợ gốc cho phép. Qua sự hoạch định không ngừng của

Ủy ban Chỉ đạo MHSA Quận, Sở Kế hoạch và Theo dõi MHSA, và sự tham gia của các nhóm người tiêu thụ và

gia đình mà Cập nhật này được xây dựng từ tầm nhìn đầu tiên đó.

H. Tài liệu về quy trình địa phương duyệt xét 30 ngày theo Tiết đoạn 3315(a) của CCR

Bản dự thảo Kế hoạch Cập nhật CSS 08/09 sẽ được niêm yết 30 ngày để công chúng duyệt xét và cho ý kiến,

bắt đầu từ ngày 23 tháng Hai, 2009.

Thông báo về việc có sẵn bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS đã được phân phát rộng rãi khắp Quận

bằng những phương tiện sau đây:

Kế hoạch đã được đăng trên trang web của CCMH với những nối kết bổ sung trên trang “Health

Services”. Kế hoạch có sẵn bằng tiếng Anh. Tóm lược Ðiều hành cũng có sẵn bằng tiếng Tây ban nha và

Việt Nam tại: http://www.cchealth.org/services/mental_health/prop63/.

Bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS bằng văn bản cũng có sẵn để duyệt xét tại bàn lễ tân Sở

Quản lý Y tế Tâm thần. Nơi đây cũng có bản Tóm lược Ðiều hành bằng tiếng Tây ban nha và Việt Nam.

Bản in Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS cũng có cho khách tiêu thụ tại ba Trung tâm Mạnh khỏe và

Hồi phục của CCMH và các thư viện công cộng.

Thông báo truyền thông cũng đã được gửi đến tất cả các phương tiện truyền thông địa phương, tham

chiếu trang web và những cách tiếp cận khác đến bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS.

Thông báo bằng điện thư về bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 để duyệt xét đã được gởi đến hơn 700 cơ

quan cộng đồng và những cá nhân đã nhận những bản tin và thông báo khác về y tế tâm thần và y tế

công cộng. Có bao gồm cả nối kết đến bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS và thông báo về điều

trần công chúng để lấy ý kiến.

Thông báo về bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS đã được phát hành cho các ban ngành khác

của Quận.

Những cá nhân nào đã yêu cầu cụ thể qua điện thoại hoặc fax để được thông báo khi có bản thảo Kế

hoạch Cập nhật 08/09 CSS đã nhận được điện thư hoặc điện thoại thông báo.

Bản in của kế hoạch có sẵn cho bất cứ ai gọi CCMH và yêu cầu.

Một tóm lược và phân tích về bất cứ khuyến cáo nào có giá trị và/hoặc những thay đổi xuất phát từ quy trình

duyệt xét của công chúng sẽ được bổ sung vào Cập nhật này sau thời gian duyệt xét và cho ý kiến.

I. Tóm lược đề nghị những thay đổi trong chương trình và thời gian hiệu lực.

Với bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS này, gần hết các Kế hoạch Làm việc của CSS đã hoàn toàn

hoạt động cho một chu kỳ ngân sách đầy đủ 12 tháng. Tài trợ bổ sung cho CSS 08/09 là cần thiết không những

chỉ để đáp ứng sự mở rộng của mỗi kế hoạch làm việc của Chương trình mà còn cần để bù vào những chi phí

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 3

phát sinh từ sự gia tăng chi phí cho những phúc lợi (cho nhân viên Quận cũng như nhân viên những chương

trình được khoán hợp đồng), và gia tăng không dự kiến trong chi phí tân trang một số địa điểm để chứa thêm

nhân viên được tài trợ qua CSS.

Tuy nhiên tài trợ CSS bổ sung cũng sẽ được sử dụng cho những mục đích sau đây:

Mở rộng toàn bộ chương trình gia cư bằng cách thêm những chức vụ để quản lý và phát triển thêm

những lựa chọn về gia cư;

Mở rộng những Chương trình Mạnh khỏe (Wellness Programs) sang hai vùng khác trong Quận;

Là một phần của những chiến lược Phát triển các Hệ thống (Systems Development strategies), thêm

những chức vụ để cung cấp và mở rộng dịch vụ toàn bộ;

Là một phần của Phát triển các Hệ thống, thêm những chức vụ cho Văn phòng Trao quyền cho Người

tiêu thụ để củng cố những sự hỗ trợ cho họ;

Mở rộng dịch vụ cho gia đình các bệnh nhân tâm thần người lớn.

Dân số được phục vụ qua những chương trình mở rộng:

Những dịch vụ mở rộng được mô tả sẽ hỗ trợ những FSP’s (Full Service Partners (Ðối tác Dịch vụ Trọn gói))

trong những Kế hoạch Làm việc #1 (Trẻ em/Gia đình), #2 (Thiếu niên Trong độ Tuổi Chuyển tiếp), và #3

(Người lớn).

Số lượng khách hàng mong đợi:

Con số đăng ký FSP đã tăng lên dần dần với việc triển khai các chương trình CSS. CCMH có độ tăng trưởng

FSP chậm hơn sự mong đợi. Những chiến lược để với tới và dấn thân đã được đánh giá lại và nhờ đó, FSP nay

lại tiếp tục gia tăng.

Con số đăng ký FSP dự kiến sẽ tăng lên hơn 385 đến ngày 31/7/09. Ngoài ra, sẽ có thêm bệnh nhân tâm thần

được tiếp cận với ngân sách Phát triển các hệ thống và bao gồm thêm dịch vụ:

Người lớn tuổi;

Bệnh nhân Người lớn qua những Chương trình Mạnh khỏe mở rộng;

Bệnh nhân Người lớn qua những hỗ trợ mở rộng của Văn phòng Trao quyền cho Người tiêu dùng;

Nhà ở;

Cha mẹ của trẻ em trong hệ thống y tế tâm thần;

Gia đình của các bệnh nhân tâm thần người lớn.

Các dịch vụ mở rộng:

Tài trợ bổ sung này sẽ cho phép chúng tôi gia tăng và mở rộng, cũng như tăng cường độ và tính thường xuyên

của sự tiếp xúc, điều đòi hỏi cho việc cung cấp dịch vụ toàn bộ. Sự tham gia tích cực của gia đình là nền tảng

cốt lõi, như là một phần của Phát triển các Hệ thống (đặc biệt là Kế hoạch Làm việc #6, Chiến lược #4, mở rộng

đối tác gia đình và chương trình toàn bộ). Ngoài ra, thêm chức vụ Ðiều phối viên cho Văn phòng Trao quyền

cho Người tiêu thụ là phù hợp với Chiến lược #1 tức là nâng cao Văn phòng này. Contra Costa đã trải qua một

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 4

vài năm khó khăn, không theo kịp những năng lượng trước đây chung quanh vấn đề lãnh đạo và sự tham gia

tích cực của người tiêu thụ. Tài trợ cho một chức vụ Ðiều phối viên thường trực, toàn thời gian sẽ giúp CCMH

tiếp tục hoạch định và phát triển với sự tham gia tích cực của người tiêu thụ.

Thứ ba, thêm bốn chức vụ mới cho chương trình nhà ở sẽ cho phép CCMH tiếp tục thêm vào con số, vốn tăng

chậm, của những nhà ở chung có tính chất hỗ trợ. Chiến lược là tuyển dụng một Ðiều phối viên gia cư, chuyên

để phát triển và nghiên cứu thêm những cơ hội về gia cư cho những FSP, và với thêm một Chuyên viên về Gia

cư riêng cho mỗi 3 vùng của Quận (Ðông, Trung và Tây), các FSP sẽ hưởng được lợi từ một chính sách xông

xáo hơn để có nhà ở.

Cung cấp dịch vụ và thêm nhân viên:

Tài trợ CSS bổ sung này cho chúng tôi cơ hội tuyển dụng một Ðiều phối viên cho Văn phòng Trao quyền cho

Người tiêu dùng, một Ðiều phối viên Dịch vụ Gia cư, ba (3) Chuyên viên Gia cư, và thêm các Ðối tác Phụ

huynh (Parent Partners) (nhân viên hỗ trợ cho các gia đình các trẻ em), các Nhân viên Ðiều khiển Toàn bộ

(Wrap Facilitators) (Hỗ trợ cho những Gia đình của trẻ em), thêm những người bênh vực cho sự hỗ trợ khách

hàng và bênh vực những chương trình cho người lớn, cũng như thêm những Ðiều dưỡng viên cho Chương trình

Mạnh khỏe (Wellness Nurses) để tiếp tục chương trình đã được đề ra trong Kế hoạch Làm việc #1.

Mặc dù các chức vụ lâm sàng cho Chương trình Tác động (Impact Program) (chương trình của Người lớn tuổi)

đã được phê chuẩn trong lần mở rộng trước, việc tuyển dụng đã phải đình hoãn do những vấn đề xoay quanh sự

đóng băng trong việc tuyển dụng của Quận Contra Costa. Tuy nhiên, trong tài khóa 08/09, những chức vụ này

đã được tuyển dụng và đang hoạt động.

Thời gian hiệu lực của Chương trình Mở rộng:

Chúng tôi mong đợi DMH phê chuẩn Cập nhật này và sẽ bắt đầu tuyển dụng và đào tạo nhân viên, thành lập và

triển khai cách thực hành chương trình và những chiến lược về cung cấp dịch vụ, và cung cấp các dịch vụ cho

dân số trong tầm ngắm khi bản thảo Kế hoạch Cập nhật 08/09 của CSS được phê chuẩn.

Không có những chương trình hoặc dịch vụ mới được đề nghị cho tài khóa 2008-09.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 5

Phụ trang 1

Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng

Kế hoạch Cập nhật Tài khóa 2008/09

GIẤY XÁC NHẬN CỦA QUẬN

Tôi xác nhận nơi đây tôi là viên chức trách nhiệm cho việc quản trị Dịch vụ Y tế Tâm thần Cộng đồng trong và cho Quận

Contra Costa và những điều sau đây là thật và đúng:

Kế hoạch Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng Cập nhật này nhất quán với Ðạo luật về Dịch vụ Y tế Tâm thần. Kế hoạch Cập

nhật này nhất quán và ủng hộ những chuẩn mực đặt ra trong Tiêu đề 9, Bộ Luật về Ðiều lệ của California (California

Code of Regulations (CCR)), từ Ðiều khoản 3610 đến 3650.

Kế hoạch Cập nhật này đã được thành lập với sự tham gia của các bên trong cuộc, thể theo những Ðiều khoản 3300, 3310

và 3315. Bản thảo Kế hoạch Cập nhật đã được luân chuyển 30 ngày cho các bên trong cuộc duyệt xét và cho ý kiến. Tất

cả ý kiến đã được cứu xét và được điều chỉnh thích đáng.

Những quỹ của Ðạo luật Dịch vụ Y tế Tâm thần đang và sẽ được sử dụng theo Tiêu đề 9 của Ðiều khoản 3410 CCR,

Không thay đổi.

Mọi tài liệu trong Kế hoạch Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng Cập nhật đính kèm là thật và đúng.

Ngày__________________ Chữ ký_____________________

Donna M. Wigand, LCSW

Làm tại: Martinez, California

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 6

Contra Costa County Date: 1/29/2009

No. Name

New (N)/

Approved

Existing (E)

Full Service

Partnerships

(FSP)

System

Development

Outreach and

Engagement Total Request

Children,

Youth,

Families

Transition

Age Youth Adult Older Adult

1. 1 Children's FSP: Proj. ACCST E $1,035,676 $1,035,676 $1,035,676

2. 2 TAY FSP: TAY Program E $178,642 $178,642 $178,642

3. 3 Adult FSP: Powerhouse Proj E $3,830,877 $3,830,877 $3,830,877

4. 4 Older Adult Program E $2,885,118 $2,885,118 $2,885,118

5. 5 Housing E $1,982,723 $1,982,723 $370,369 $1,612,354

6. 6 System Develop. Strategies E $3,423,823 $3,423,823 $640,664 $336,354 $1,464,273 $982,531

7. $0

8. $0

9. $0

10. $0

11. $0

12. $0

13. $0

14. $0

15. $0

16. $0

17. $0

18. $0

19. $0

20. $0

21. $0

22. $0

23. $0

24. $0

25. $0

26. Subtotal: Workplansa/

$7,027,918 $6,308,940 $0 $13,336,858 $1,676,340 $885,365 $6,907,504 $3,867,649

27.

28. $2,896,242

29.

30.

31.

32.

33. $16,233,100

CSS Workforce Education and Trainingd/

CSS Prudent Reservee/

Total Funds Requested

CSS Administrationc/

Optional 10% Operating Reserveb/

CSS Capital Facilities Projectsd/

Total Funds Requested Funds Requested by Age Group

FY 2008/09 Mental Health Services Act Community Services and Supports Summary Workplan Listing

County:

CSS Technological Needs Projectsd/

Workplans

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 7

FY 07/08 CSS One-Time Funds

$0

$ 1,575,500

$14,657,600

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 8

Contra Costa County Fiscal Year: 2008-09

#1 - 6 Date: 2/24/09

All CCS Workplans

12

Proposed Total Client Capacity of Program/Service: 860 New Program/Service or Expansion Expansion

Existing Client Capacity of Program/Service: Prepared by: Riaunda

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA: 860 Telephone Number: 925-957-5537

County Mental

Health Department

Other

Governmental

Agencies

Community

Mental Health

Contract

Providers

Total

1. Client, Family Member and Caregiver Support Expenditures

a. Clothing, Food and Hygiene (Flex Funds) 69,399$ -$ -$ 69,399$

b. Travel and Transportation 64,363 - - 64,363

c. Housing - - -

i. Master Leases - - - -

ii. Subsidies - - - -

iii. Vouchers 25,000 - - 25,000

iv. Other Housing - - 658,000 658,000

d. Employment and Education Supports - - - -

e. Other Support Expenditures (provide description in budget narrative) - - - -

f. Total Support Expenditures 158,762$ -$ 658,000$ 816,762$

2. Personnel Expenditures

a. Current Existing Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 3,561,389 - - 3,561,389

b. New Additional Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 1,265,122 - - 1,265,122

c. Employee Benefits 1,897,533 - - 1,897,533

d. Total Personnel Expenditures 6,724,043$ -$ -$ 6,724,043$

3. Operating Expenditures

a. Professional Services - - 4,876,835 4,876,835

b. Translation and Interpreter Services 51,000 - - 51,000

c. Travel and Transportation 95,852 - - 95,852

d. General Office Expenditures 66,977 - - 66,977

e. Rent, Utilities and Equipment 335,528 - - 335,528

f. Medication and Medical Supports 104,456 - - 104,456

g. Other Operating Expenses (provide description in budget narrative) 2,388,851 - - 2,388,851

h. Total Operating Expenditures 3,042,664$ -$ 4,876,835$ 7,919,499$

4. Program Management

a. Existing Program Management 2,896,242 - 2,896,242

b. New Program Management - - -

c. Total Program Management 2,896,242 - 2,896,242

5. Estimated Total Expenditures when service provider is not known - -

6. Total Proposed Program Budget 9,925,469$ 2,896,242$ 5,534,835$ 18,356,546$

1. Existing Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) - - - -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance - - - -

c. Realignment - - - -

d. State General Funds - - - -

e. County Funds - - - -

f. Grants - - -

g. Other Revenue - - - -

h. Total Existing Revenues - - - -

2. New Revenues - - -

a. Medi-Cal (FFP only) 1,390,131 - - -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance - - - -

c. State General Funds 733,315 - - 733,315

d. Other Revenue - - - -

e. Total New Revenue 2,123,446 - - 733,315

3. Total Revenues 2,123,446$ -$ -$ 2,123,446$

-$

7,802,023$ 2,896,242$ 5,534,835$ 16,233,100$

0.0%

A. Expenditures

B. Revenues

C. One-Time CSS Funding Expenditures

E. Percent of Total Funding Requirements for Full Service Partnerships

D. Total Funding Requirements

EXHIBIT 5a--Mental Health Services Act Community Services and Supports Budget Worksheet

Months of OperationType of Funding

County(ies):

Program Workplan #

Page __1__ of __2__Program Workplan Name

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 9

Contra Costa County Fiscal Year: 2008-09

#1 Date: 2/24/09Children's FSP: Families Forward (formerly known as

Project ACSST)

1. Full Service Partnership 12

Proposed Total Client Capacity of Program/Service: 100 New Program/Service or Expansion Expansion

Existing Client Capacity of Program/Service: Prepared by: Riaunda

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA: 100 Telephone Number: 925-957-5537

County Mental

Health Department

Other

Governmental

Agencies

Community

Mental Health

Contract

Providers

Total

1. Client, Family Member and Caregiver Support Expenditures

a. Clothing, Food and Hygiene (Flex Funds) 15,000$ 15,000$

b. Travel and Transportation 8,000 8,000

c. Housing

i. Master Leases -

ii. Subsidies -

iii. Vouchers -

iv. Other Housing -

d. Employment and Education Supports -

e. Other Support Expenditures (provide description in budget narrative) -

f. Total Support Expenditures 23,000$ -$ -$ 23,000$

2. Personnel Expenditures

a. Current Existing Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 289,775 289,775

b. New Additional Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 84,065 84,065

c. Employee Benefits 100,878 100,878

d. Total Personnel Expenditures 474,718$ -$ -$ 474,718$

3. Operating Expenditures

a. Professional Services - 1,028,500 1,028,500

b. Translation and Interpreter Services 11,500 11,500

c. Travel and Transportation 1,854 1,854

d. General Office Expenditures 2,011 2,011

e. Rent, Utilities and Equipment - -

f. Medication and Medical Supports 26,114 26,114

g. Other Operating Expenses (provide description in budget narrative) 313,559 313,559

h. Total Operating Expenditures 355,038$ -$ 1,028,500$ 1,383,538$

4. Program Management

a. Existing Program Management -

b. New Program Management -

c. Total Program Management - - -

5. Estimated Total Expenditures when service provider is not known - -

6. Total Proposed Program Budget 852,755$ -$ 1,028,500$ 1,881,255$

1. Existing Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. Realignment -

d. State General Funds -

e. County Funds -

f. Grants

g. Other Revenue -

h. Total Existing Revenues - - -

2. New Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) 470,823 -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. State General Funds 374,756 374,756

d. Other Revenue -

e. Total New Revenue 845,580 - - 374,756

3. Total Revenues 845,580$ -$ -$ 845,580$

-$

7,176$ -$ 1,028,500$ 1,035,676$

0.0%

D. Total Funding Requirements

E. Percent of Total Funding Requirements for Full Service Partnerships

EXHIBIT 5a--Mental Health Services Act Community Services and Supports Budget Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __1__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

A. Expenditures

B. Revenues

C. One-Time CSS Funding Expenditures

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 10

Contra Costa Fiscal Year: 2008-09

#1 Date: 2/24/09Children's FSP: Families Forward (formerly known

as Project ACSST)

1. Full Service Partnership 12

100 New Program/Service or Expansion Expansion

0 Prepared by: Riaunda

100 Telephone Number: 925-957-5537

FunctionClient, FM &

CG FTEsa/

Total Number

of FTEs

Salary, Wages and

Overtime per FTEb/

Total Salaries.

Wages and Overtime

MH Program Supervisor Program Oversight & Leadership 1.00 88,062 88,062$

Clerk - Senior Level Clerical Support 1.00 45,418 45,418

MH Clinical Specialists Personal Service Coordinator 1.00 77,198 77,198

Exempt Med Staff - PsychiatristClinical Support 0.25 168,129 42,032

MH Comm Supp Worker I Advocacy & Support (contract) 1.00 1.00 37,065 37,065

Total Current Existing Positions 1.00 4.25 289,775

Clinical Support 0.50 168,129 84,065

Total New Additional Positions 0.00 0.50 84,065$

1.00 4.75 373,840$

B. New Additional Positions

C. Total Program Positions

Proposed Total Client Capacity of Program/Service:

Existing Client Capacity of Program/Service:

Exempt Med Staff - Psychiatrist

Classification

A. Current Existing Positions

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA:

EXHIBIT 5 b--Mental Health Services Act Community Services and Supports Staffing Detail Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __2__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 11

Giải trình Ngân sách

Kế hoạch #1: FSP Trẻ em: Gia đình Tiến lên (Trước là Dự án ACSST)

TK 08-09

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nhập đề: Ngân sách này căn cứ trên dịch vụ cung cấp trong đủ một năm với tổng số 100 FSP đăng ký đạt được

đến hết tài khóa, với đầy đủ nhân lực, kết hợp cả với quận và những nhà thầu.

A. Chi phí

1. Hỗ trợ Khách hàng, Thành viên gia đình, Người Chăm sóc

a. Quần áo, Thực phẩm, Vệ sinh (và Quỹ Linh hoạt) - $15,000 của “quỹ linh hoạt “ được dùng

vào việc cung cấp quần áo, thực phẩm và những nhu cầu căn bản khác.

b. Ði lại và Vận chuyển - $8,000 cho những thẻ xe buýt, BART (Bay Area Rapid Transit), và vé

taxi.

c. Nhà ở – xem Kế hoạch Làm việc #5 cho mục nhà ở.

d. Những hỗ trợ về Việc làm và Giáo dục - phần này được bao gồm trong “quỹ linh hoạt” như đã

ghi chú ở trên.

e. Những Chi phí Hỗ trợ khác – phần này được bao gồm trong “quỹ linh hoạt” như đã ghi chú ở

trên.

f. Tổng Chi phí Hỗ trợ - $23,000

2. Chi phí Nhân viên

a. Chi phí Nhân viện Hiện có – tổng chi phí nhân viên hiện có là $289,775.00, và bao gồm:

1.0 Ðiều phối viên Toàn thời gian (TTG) (FTE Program Coordinator) (Giám sát

viên Chương trình Y tế Tâm thần (Mental Health Program Supervisor)), cung cấp

sự chỉ đạo và giám sát chương trình. 75% thời gian dùng để giải quyết những công

việc hành chánh, vận hành và giám sát. 20% thời gian dành cho công việc ngoại vi.

Công việc bao gồm giám sát chương trình, giám sát nhân viên và nhà thầu, tổ chức

sự hoạt động cho đội và các cuộc họp đội, liên lạc với những nhân viên và dịch vụ,

báo cáo và tài chánh của những Ban ngành MH khác.

1.0 Thư ký TTG (Cấp Trưởng) ( Clerk (Senior Level)) – toàn thời gian, chức vụ

dành cho người nói tiếng Tây ban nha, có trách nhiệm hỗ trợ hành chánh và văn

phòng cho chương trình.

1.0 Ðiều phối viên về Dịch vụ Cá nhân TTG (FTE Personal Service Coordinator)

(Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần (Mental Health Clinical Specialist)), có đào

tạo lâm sàng, quản lý ca, trông nom việc thành lập kế hoạch dịch vụ, phối hợp

chăm sóc dài hạn, và kế hoạch xuất viện. Những công việc khác bao gồm: phục vụ

như là thành viên của Ðội Dịch vụ Toàn bộ với gia đình khách hàng; tham gia can

thiệp những khủng hoảng khi cần thiết; điều khiển trị liệu cho cá nhân và gia đình

khi cần thiết. Chức vụ này dành cho những người nói tiếng Tây ban nha.

.25 Bác sĩ Tâm thần TTG (FTE Psychiatrist for Clinical Support )– cung cấp dịch

vụ chăm sóc trực tiếp khách hàng để hỗ trợ thuốc men, kê đơn thuốc và theo dõi.

Tối đa 20% thời gian phục vụ cho những khách hàng không thuộc diện FSP sinh

sống tại những vùng hẻo lánh vùng phía Ðông Quận Contra Costa.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 12

1.0 Ðối tác Gia đình TTG ( FTE Family Partner (Nhân viên Hỗ trợ Y tế Tâm thần

Cộng đồng I (Mental Health Community Support Worker I )) – chức vụ cung cấp

hỗ trợ cá nhân và gia đình, bênh vực và trợ giúp qua những liên kết với những hệ

thống hỗ trợ công cộng và cộng đồng. Ðiều khiển/lãnh đạo những Hội thảo lâu 16

tuần về Giáo dục về Bệnh Tâm thần cho Phụ huynh, trợ giúp về kỹ năng sống độc

lập và đối phó với những khủng hoảng gia đình. Tham gia vào hệ thống gọi 24/7.

40% thời gian dành cho công tác ngoại vi. Chức vụ này dành cho người nói tiếng

Tây ban nha.

b. Chi phí Nhân viên bổ sung - Yêu cầu $84,065 để bổ sung:

.50 Bác sĩ Tâm thần TTG để Hỗ trợ Lâm sàng (FTE Psychiatrist for Clinical

Support ) (Nhân viên Y khoa diện Miễn trử (Exempt Medical Staff)) – việc này sẽ

gia tăng lượng thời gian chăm sóc trực tiếp cho khách hàng về hỗ trợ thuốc men, kê

đơn thuốc và theo dõi.

c. Phúc lợi cho Nhân viên – tổng số $100,878 được yêu cầu cho phúc lợi toàn phần cho nhân

viên, bao gồm bảo hiểm y tế, nha khoa, nhãn khoa, tích lũy nghỉ lễ, nghỉ hàng năm, nghỉ ốm,

vân vân.

d. Tổng Chi phí Nhân viên – Tổng số $474,718 được yêu cầu cho tổng chi phí nhân viên.

3. Chi phí Hoạt động

a. Các Dịch vụ Chuyên nghiệp - $1,028,500 được yêu cầu cho những dịch vụ chuyên nghiệphợp

đồng với hai cơ quan để cung cấp những tổ dịch vụ 24 tiếng/7 ngày một tuần. Ðây là những tổ

ứng phó có nhân sự đa dạng về chủng tộc, ổn định những khủng hoảng, hoạch định ca/giải

quyết vấn đề ngắn hạn, vân vân. Tổ bao gồm những nhân viên lâm sàng y tế tâm thần có giấy

phép để trị liệu cho cá nhân và gia đình ở vùng xâu vùng xa phía Ðông của Quận, không tiện

lợi cho những dịch vụ của Quận.

b. Dịch vụ Thông ngôn - $11,500 được yêu cầu cho thông dịch viên các ngôn ngữ Châu Á/ Hải

đảo Thái bình dương, và Anh ngữ bằng dấu hiệu khi cần thiết. Dịch vụ Thông ngôn có sẵn qua

những hợp đồng của quận (với nhiều nhà thầu).

c. Ði lại và Vận chuyển - $1,854 được yêu cầu để bảo trì và vận hành một xe van của Quận, căn

cứ vào chi phí hiện tại.

d. Chi phí Văn phòng - $2,011 được yêu cầu cho chi phí tổng quát về văn phòng, căn cứ trên chi

phí hiện tại..

e. Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị – không yêu cầu quỹ cho mục đích này.

f. Hỗ trợ Thuốc men và Y tế - $26,114 được yêu cầu cho chi phí cung cấp thuốc men, chi phí

thử nghiệm, những gì thuộc diện hỗ trợ y tế. Phần này được căn cứ trên chi phí hiện tại để

cung ứng cho chương trình này.

g. Những Chi phí Hoạt động khác - $313,559 được yêu cầu để cung cấp cho Tổng chi phí của

Quận, bao gồm văn phòng dành cho nhân viên quận, bảo trì thiết bị truyền thông, điện thoại

di động, máy điện toán cá nhân và hỗ trợ kỹ thuật, bảo trì thiết bị văn phòng, tiền thuê máy

chụp copy, fax, và văn phòng phẩm, tiền bảo trì 4 xe hơi của quận. Một phần của số tiền sẽ

được dùng làm chi phí ngoại vi, bao gồm tiền bồi hoàn cho việc đi lại, văn phòng phẩm, vân

vân. Trong khi cung cấp dịch vụ đến tận vùng xâu vùng xa phía đông Brentwood, để có thể

làm công tác ngoại vi cho dân số Á châu đang tăng trưởng, những dịch vụ Gia đình Tiến lên

cũng sẽ đặt cơ sở tại Antioch.

h. Tổng Chi phí Hoạt động – tổng số yêu cầu là $1,383,538.

4. Quản trị Chương trình

a. Quản trị Chương trình Hiện có – không có

b. Quản trị Chương trình Mới – không có

c. Tổng số Quản trị Chương trình – không có

5. Tổng phí ước tính khi chưa biết nhà cung cấp dịch vụ – không áp dụng

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 13

6. Tổng Ngân sách Ðề nghị của Chương trình - $1,881,256 được yêu cầu cho tổng ngân sách đề nghị

của chương trình.

B. Thu nhập

1. Thu nhập hiện có

2. Thu nhập Mới

a. Medi-Cal (chỉ FFP mà thôi) - tổng số $470,823 mong đợi từ Medi-Cal (FFP mà thô)i.

b. Medicare/Tiền do Bệnh nhân trả/Bảo hiểm của Bệnh nhân – không có

c. Quỹ Tổng quát của Tiểu bang – tổng số $374,756 được mong đợi từ Quỹ Tổng quát của Tiểu

bang.

d. Thu nhập khác – không có

e. Tổng Thu nhập Mới – tổng số $845,580 được mong đợi từ tổng thu nhập mới cho chương

trình này.

3. Tổng Thu nhập - tổng số $845,580 cho tổng thu nhập mới.

C. Chi phí Tài trợ Một lần của CSS – không áp dụng.

D. Tổng Tài trợ Ðòi hỏi - $1,035,676 là tổng số yêu cầu cho những đòi hỏi về tài trợ.

E. Phần trăm của Tổng Tài trợ Ðòi hỏi cho những Ðối tác Dịch vụ Trọn gói.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 14

Contra Costa Fiscal Year: 2008-09

#2 Date: 2/24/09

TAY FSP: TAY Program

1. Full Service Partnership 12

135 New Program/Service or Expansion Expansion

0 Prepared by: Riaunda

135 Telephone Number: 925-957-5537

FunctionClient, FM &

CG FTEsa/

Total Number

of FTEs

Salary, Wages and

Overtime per FTEb/

Total Salaries.

Wages and Overtime

Program Oversight & Leadership 1.00 88,062$ 88,062$

-

-

-

-

Total Current Existing Positions 0.00 1.00 88,062

-$

-

-

-

-

-

-

Total New Additional Positions 0.00 0.00 -$

0.00 1.00 88,062$ C. Total Program Positions

B. New Additional Positions

Proposed Total Client Capacity of Program/Service:

Existing Client Capacity of Program/Service:

Classification

A. Current Existing Positions

MH Program Supervisor

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA:

EXHIBIT 5 b--Mental Health Services Act Community Services and Supports Staffing Detail Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __2__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 15

Giải trình Ngân sách

Kế hoạch #2: Chương trình TAY

Tài khóa 08-09

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nhập đề: Ngân sách này căn cứ trên dịch vụ cung cấp trong đủ một năm với tổng số 100 FSP đăng ký đạt được

đến hết tài khóa, với đầy đủ nhân lực, kết hợp cả với quận và những nhà thầu.

A. Chi phí

1. Hỗ trợ Khách hàng, Thành viên Gia đình, Người Chăm sóc.

a. Quần áo, Thực phẩm, Vệ sinh (và Quỹ Linh hoạt) – Tổng số $15,000 được yếu cầu để cung

cấp quần áo, thực phẩm, vệ sinh, và quỹ linh hoạt.

b. Ði lại và Vận chuyển – tổng số $12,000 cho những thẻ xe buýt, BART (Bay Area Rapid

Transit), và vé taxi, và chi phí đi lại của nhân viên.

c. Nhà ở – Xem Chương trình #5 cho Nhà ở.

d. Những Hỗ trợ về Việc làm và Giáo dục – Những hỗ trợ về việc làm và giáo dục được bao gồm

trong quỹ linh hoạt nói trên.

e. Những Chi phí Hỗ trợ khác – Những chi phí hỗ trợ khác được bao gồm trong quỹ linh hoạt

nói trên.

f. Tổng Chi phí Hỗ trợ – tổng số $27,000 được yêu cầu cho tổng chi phí hỗ trợ.

2. Chi phí Nhân viên

a) Chi phí Nhân viên Hiện có – tổng số $88,062 được yêu cầu cho nhân viên hiện có::

1.0 Giám sát viên Chương trình Toàn thời gian (TTG) (FTE Program Supervisor) –

một chức vụ hành chánh với 50% thời gian dành cho công tác ngoại vi. Những công

việc khác bao gồm giám sát tổng quát chương trình, nhân viên và nhà thầu theo nhu

cầu, tổ chức công tác đội và họp đội, liên lạc với nhân viên và những dịch vụ, báo

cáo và tài chánh của những Ban ngành Y tế Tâm thần khác.

b) Thêm Nhân viên - Không yêu cầu.

c) Phúc lợi Nhân viên – tổng số $53,233 được yêu cầu.

d) Tổng Chi phí Nhân viên – tổng số $141,295 được yêu cầu cho tổng chi phí nhân viên.

3. Chi phí hoạt động

a) Những Dịch vụ Chuyên nghiệp – Một tổng số $700,000 được yêu cầu cho nhà thầu y tế

tâm thần cộng đồng để cung cấp (đối tác với Trung tâm La tinh (Latina) và chương trình

Liên tôn vùng Richmond mở rộng) dịch vụ y tế tâm thần cho thiếu niên tuổi chuyển tiếp,

hỗ trợ thuốc men và can thiệp khi có khủng hoảng.

b) Dịch vụ Thông ngôn thông dịch – Không có

c) Ði lại và Vận chuyển - $862 được yêu cầu để bồi hoàn tiền đi lại/vận chuyển

d) Chi phí Tổng quát về Văn phòng – Một tổng số $585 được yêu cầu cho chi phí tổng quát

về văn phòng.

e) Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị - Không có

f) Hỗ trợ Y tế và Thuốc men – tổng số $26,114 được yêu cầu cho chi phí hỗ trợ y tế và

thuốc men cho thiếu niên tuổi chuyển tiếp.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 16

g) Những Chi phí Hoạt động Khác – tổng số $91,818 được yêu cầu cho những chi phí hoạt

động khác bao gồm: bảo trì tất cả thiết bị, thuê máy chụp copy, máy fax, truyền thông, hỗ

trợ dữ kiện, bảo trì 4 xe hơi của quận và những chi phí hoạt động tổng quát khác.

h) Tổng chi phí Hoạt động – tổng số $119,379 được yêu cầu cho tổng chi phí hoạt động.

4. Quản trị Chương trình

a. Quản trị Chương trình hiện có

b. Chương trình Mới

c. Tổng số Quản trị Chương trình

5. Tổng chi phí ước tình khi chưa biết nhà cung cấp dịch vụ – không áp dụng

6. Tổng Ngân sách Ðề nghị của Chương trình - $987,674 được yêu cầu cho tổng ngân sách đề nghị

của chương trình.

B. Thu nhập

1. Thu nhập hiên nay – không có

2. Những Thu nhập mới –

Medi-Cal (chỉ FFP mà thôi) - tổng số $450,473 được dự tính

Medicare/Tiền do Bệnh nhân trả/Bảo hiểm của Bệnh nhân – không có

Quỹ Tổng quát của Tiểu bang – tổng số $358,559 được dự tính

Thu nhập khác – không có

Tổng Thu nhập Mới– tổng số $809,032 được dự tính.

C. Quỹ Tài trợ CSS Một lần - không có

D. Tổng Tài trợ Ðòi hỏi – tổng số $178,642 được yêu cầu cho những đòi hỏi về tổng tài trợ

E. Phần trăm của Tổng tài trợ Ðòi hỏi với Ðối tác Dịch vụ Trọn gói.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 17

Contra Costa County Fiscal Year: 2008-09

#3 Date: 2/24/09Adult FSP: Bridges to Homes (formerly PowerHouse

Project)

1. Full Service Partnership 12

Proposed Total Client Capacity of Program/Service: 150 New Program/Service or Expansion Expansion

Existing Client Capacity of Program/Service: Prepared by: Riaunda

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA: 150 Telephone Number: 925-957-5537

County Mental

Health Department

Other

Governmental

Agencies

Community

Mental Health

Contract

Providers

Total

1. Client, Family Member and Caregiver Support Expenditures

a. Clothing, Food and Hygiene (Flex Funds) 15,000$ 15,000$

b. Travel and Transportation 12,000 12,000

c. Housing

i. Master Leases -

ii. Subsidies -

iii. Vouchers -

iv. Other Housing -

d. Employment and Education Supports -

e. Other Support Expenditures (provide description in budget narrative) -

f. Total Support Expenditures 27,000$ -$ -$ 27,000$

2. Personnel Expenditures

a. Current Existing Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 480,889 480,889

b. New Additional Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 428,707 428,707

c. Employee Benefits 549,850 549,850

d. Total Personnel Expenditures 1,459,446$ -$ -$ 1,459,446$

3. Operating Expenditures

a. Professional Services - 1,878,278 1,878,278

b. Translation and Interpreter Services 11,500 11,500

c. Travel and Transportation 18,604 18,604

d. General Office Expenditures 4,839 4,839

e. Rent, Utilities and Equipment 3,878 3,878

f. Medication and Medical Supports 26,114 26,114

g. Other Operating Expenses (provide description in budget narrative) 870,053 870,053

h. Total Operating Expenditures 934,988$ -$ 1,878,278$ 2,813,266$

4. Program Management

a. Existing Program Management -

b. New Program Management -

c. Total Program Management - - -

5. Estimated Total Expenditures when service provider is not known - -

6. Total Proposed Program Budget 2,421,434$ -$ 1,878,278$ 4,299,712$

1. Existing Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. Realignment -

d. State General Funds -

e. County Funds -

f. Grants

g. Other Revenue -

h. Total Existing Revenues - - -

2. New Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) 468,835 -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. State General Funds -

d. Other Revenue -

e. Total New Revenue 468,835 - - -

3. Total Revenues 468,835$ -$ -$ 468,835$

-$

1,952,599$ -$ 1,878,278$ 3,830,877$

0.0%

D. Total Funding Requirements

E. Percent of Total Funding Requirements for Full Service Partnerships

EXHIBIT 5a--Mental Health Services Act Community Services and Supports Budget Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __1__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

A. Expenditures

B. Revenues

C. One-Time CSS Funding Expenditures

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 18

Contra Costa Fiscal Year: 2008-09

#3 Date: 2/24/09Adult FSP: Bridges to Homes (formerly

PowerHouse Project)

1. Full Service Partnership 12

150 New Program/Service or Expansion Expansion

0 Prepared by: Riaunda

150 Telephone Number: 925-957-5537

FunctionClient, FM &

CG FTEsa/

Total Number

of FTEs

Salary, Wages and

Overtime per FTEb/

Total Salaries.

Wages and Overtime

MH Program Supervisor Program Leadership 0.50 88,062$ 44,031$

Clerk - Experienced Level Clerical Support 1.00 39,934 39,934

MH Clinical Specialists (Lic) Outreach, Clinical Care 3.50 77,198 270,191

Registered Nurse - Exp Lvl Clinical Care 0.50 91,162 45,581

Exempt Med Staff - PsychiatristClinical Care 0.28 168,129 46,236

Clerk - Specialist Level Benefits Elig. And Analysis 0.50 51,300 25,650

MH Comm Supp Worker I Consumer Advocacy and Support 0.25 0.25 37,065 9,266

Total Current Existing Positions 0.25 6.53 480,889

Clinical Care 0.50 91,162$ 45,581$

Benefits Elig. And Analysis 0.50 51,300 25,650

Admin Assistance 1.50 88,062 132,094

Outreach, Clinical Care 0.50 77,198 38,599

Client Advocacy & Support 1.75 1.75 37,065 64,863

MH Comm Supp Worker II Client A&S 3.00 3.00 40,640 121,920

Total New Additional Positions 4.75 7.75 428,707$

5.00 14.28 909,596$ C. Total Program Positions

Registered Nurse - Exp Lvl

Clerk - Specialist Level

MH Program Supervisor

MH Clinical Specialist

MH Comm Supp Worker I

Proposed Total Client Capacity of Program/Service:

Existing Client Capacity of Program/Service:

B. New Additional Positions

Classification

A. Current Existing Positions

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA:

EXHIBIT 5 b--Mental Health Services Act Community Services and Supports Staffing Detail Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __2__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 19

Giải trình Ngân sách

Kế hoạch #3 FSP Người lớn: Cây cầu về Nhà (Bridges to Homes)

(Dự án Nhà Quyền lực trước đây (PowerHouse Project))

TÀI KHÓA 08-09

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nhập đề: Ngân sách này căn cứ trên dịch vụ cung cấp trong đủ một năm với tổng số 100 FSP đăng ký đạt được

đến hết tài khóa, với đầy đủ nhân lực, kết hợp cả với quận và những nhà thầu.

A. Chi phí

1. Hỗ trợ Khách hàng, Thành viên gia đình, Người Chăm sóc

a. Quần áo, Thực phẩm, Vệ sinh (và Quỹ Linh hoạt) - $15,000 căn cứ trên kinh nghiệm

hiện nay, để dùng cho các mục quần áo, thực phẩm, vệ sinh và quỹ linh hoạt..

b. Ði lại và Vận chuyển - $12,000 căn cứ trên kinh nghiệm hiên nay, cho mục bồi hoàn tiền đi lại

cho nhân viên, thẻ xe buýt/vé BART/vé taxi cho khách hàng.

c. Nhà ở – Xem Kế hoạch Làm việc #5 cho Nhà ở

d. Những Hỗ trợ về Việc làm và Giáo dục – bao gồm trong Quỹ Linh hoạt nói trên.

e. Những Chi phí Hỗ trợ khác – bao gồm trong Quỹ Linh hoạt nói trên.

f. Tổng Chi phí Hỗ trợ – một tổng số $27,000 được yêu cầu cho tổng chi phí hỗ trợ.

2. Chi phí Nhân viên

a. Chi phí Nhân viên hiện có – một tổng số $480,889 được yêu cầu để chi phí cho những

nhân viên sau đây:

.50 Giám sát viên Chương trình Toàn thời gian (TTG)) (FTE Program

Supervisor), để giám sát hành chánh cho chương trình. 50% thời gian dành cho

công tác ngoại vi. Những công việc khác bao gồm giám sát chương trình, giám

sát/theo dõi nhân viên và nhà thầu, tổ chức hoạt động cho đội, điều phối các buổi

họp đội, và liên lạc Nhân viên và những dịch vụ, báo cáo và tài chánh của những

Ban ngành CCMH khác.

1.0 Thư ký TTG có Kinh nghiệm (FTE for Clerk-Experienced level), chức vụ này

dành cho người nói tiếng Tay ban nha để hỗ trợ hành chánh/văn phòng cho

chương trình.

3.50 Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần TTG (FTE Mental Health Clinical

Specialists) (có giấy phép)

.50 Ðiều dưỡng viên TTG (FTE Registered Nurse) – Trình độ Kinh nghiệm để

chăm sóc y tế trực tiếp cho khách hàng.

.28 Bác sĩ Tâm thần TTG diện miễn trừ (FTE Exempt Medical Staff Psychiatrist),

để chăm sóc y tế trực tiếp, hỗ trợ thuốc men, kê đơn thuốc và theo dõi.

.50 Thư ký TTG – Trình độ Chuyên viên (FTE Clerk-Specialist Level), để ấn định

sự hội đủ điều kiện cho những phúc lợi, và hỗ trợ những nhà thầu cho Quận làm

công tác ngoại vi/những đội PSC.

.25 Nhân viên TTG Hỗ trợ Ðối tác Gia đình/Cộng đồng I ( FTE Family

Partner/Community Support Worker I), hỗ trợ cá nhân và gia đình, bênh vực và

trợ giúp bằng những liên kết với những hệ thống và hỗ trợ công cộng và cộng

đồng.

b. Chi phí Nhân viên Bổ sung – Chi phí nhân viên BỔ SUNG, với số tiền yêu cầu là

$428,707:

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 20

.50 Ðiều dưỡng viên TTG (FTE Registered Nurse), trình độ kinh nghiệm, để chăm

sóc lâm sàng cho khách hàng khi cần thiết;

.50 Thư ký TTG ( FTE Clerk)-Trình độ Chuyên viên để ấn định sự hội đủ điều

kiện cho những phúc lợi và hỗ trợ các nhà thầu cho Quận làm công tác ngoại

vi/các đội PSC;

1.50 Giám sát viên Chương trình Y tế Tâm thần TTG (FTE Mental Health

Program Supervisor), để bổ sung giám sát chương trình, thêm .50 TTG cho

chương trình hiện có ở vùng Tây của quận, thêm 1.0 TTG để mở rộng chương

trình sang vùng Ðông của Quận.

.50 TTG Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần (Mental Health Clinical

Specialist), để mở rộng chương trình, cung cấp thêm chăm sóc lâm sàng và ngoại

vi cho khách hàng;

1.75 TTG Nhân viên Hỗ trợ Y tế Tâm thần Cộng đồng I (Mental Health

Community Support Worker I), để bênh vực và hỗ trợ việc mở rộng chương trình

sang vùng Ðông của quận.

3.0 TTG Nhân viên Hỗ trợ Y tế Tâm thần Cộng đồng II (FTE Mental Health

Community Support Worker II), để bênh vực và hỗ trợ việc mở rộng chương trình

sang vùng Ðông của Quận.

c. Phúc lợi cho Nhân viên - tổng số $549,850 được yêu cầu cho phúc lợi nhân viên bao gồm Bảo

hiểm y tế, Nha khoa, Nhãn khoa, thuế má, nghỉ thường niên, nghỉ ốm, nghỉ bù ngày lễ;

d. Tổng Chi phí Nhân viên– tổng số $1,459,446 được yêu cầu cho tổng chi phí nhân viên

3 . Chi phí hoạt động

a) Những Dịch vụ Chuyên nghiệp – Một tổng số $1,878,278 được yêu cầu cho những

dịch vụ chuyên nghiệp, hợp đồng với Rubicon là nhà thầu lãnh đạo ba nhà thầu

khác (Asian Pacific Phsychological Services/APPS, Familias Unidas, và Mental

Health Consumer Concerns). Họ cung cấp dịch vụ cộng đồng cho FSP bằng cách

phối hợp dịch vụ cá nhân, hỗ trợ thuốc men và can thiệp khi có khủng hoảng..

b) Dịch vụ Thông ngôn thông dịch – $11,500 được yêu cầu để thông dịch các tài liệu

từ tiếng Anh sang các tiếng khác để phục vụ khách hàng, và những dịch vụ thông

ngôn cho khách hàng khi cần thiết.

c) Ði lại và Vận chuyển - $18,604 được yêu cầu cho việc đi lại và vận chuyển, để bồi

hoàn theo số dặm đã đi, thẻ xe buýt, vé BART, vé taxi cho khách hàng.

d) Chi phí Tổng quát về Văn phòng – $4,839 được yêu cầu cho chi phí tổng quát về

văn phòng, bao gồm văn phòng phẩm, chi phí chụp copy, truyền thông/điện thoại,

vân vân.

e) Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị - $3,878 được yêu cầu để trả tiền thuê văn phòng,

trả tiền tiện ích và một số thiết bị văn phòng cho giám sát viên chương trình.

f) Hỗ trợ Y tế và Thuốc men – $26,114 được yêu cầu để cung cấp thuốc men, thử

nghiệm và những hỗ trợ y tế khác cho khách hàng.

g) Những Chi phí Hoạt động Khác – $870,053 được yêu cầu cho tổng chi phí của

Quận, bảo trì 5 xe van (bao gồm sửa chữa, xăng, bảo hiểm) và những chi phí hoạt

động ngoại vi.

h) Tổng chi phí Hoạt động – tổng số $2,813,266 được yêu cầu cho tổng chi phí hoạt

động.

4. Quản trị Chương trình

b. Quản trị Chương trình hiện có – Không có

c. Chương trình Mới – Không có

d. Tổng số Quản trị Chương trình – Không có

5 .Tổng chi phí ước tính khi chưa biết nhà cung cấp dịch vụ – không áp dụng

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 21

6. Tổng Ngân sách Ðề nghị của Chương trình – một tổng số $4,299,712 được yêu cầu cho tổng

ngân sách đề nghị của chương trình.

B. Thu nhập

1. Thu nhập hiên nay

2. Những Thu nhập mới –

a. Medi-Cal (chỉ FFP mà thôi) - căn cứ trên kinh nghiệm hiện tại, dự tính thu nhập từ

Medi-Cal (chỉ FFP mà thôi) sẽ là $458,835

b. Medicare/Tiền do Bệnh nhân trả/Bảo hiểm của Bệnh nhân

c. Quỹ Tổng quát của Tiểu bang – không có

d. Thu nhập khác – không có

e. Tổng Thu nhập Mới– tổng số $468,835 được dự tính cho tổng thu nhập.

3. Tổng Thu nhập - Tổng thu nhập dự tính là $468,835

C Quỹ Tài trợ CSS Một lần - không có

D Tổng Tài trợ Ðòi hỏi – tổng tài trợ đòi hỏi là $3,830,877

E Phần trăm của Tổng tài trợ Ðòi hỏi cho Ðối tác Dịch vụ Trọn gói.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 22

Contra Costa Fiscal Year: 2008-09

#4 Date: 2/24/09

Older Adult Program

2. System Development 12

175 New Program/Service or Expansion Expansion

0 Prepared by: Riaunda

175 Telephone Number: 925-957-5537

FunctionClient, FM &

CG FTEsa/

Total Number

of FTEs

Salary, Wages and

Overtime per FTEb/

Total Salaries.

Wages and Overtime

Program Oversight & Leadership 1.00 96,748$ 96,748$

Administrative Assistance 1.00 45,418 45,418

Clerical Support 1.00 39,934 39,934

Program Leadership, Clinical Services (Outreach) 3.00 77,198 231,593

Clinical Services (Outreach teams) 1.00 99,731 99,731

Clinical Services (Outreach teams) 2.00 91,162 182,325

Clinical Services 3.00 168,129 504,388

Client Advocacy & Support (Outreach Teams) 3.00 3.00 37,065 111,194

MH Clinical Specialists IMPACT Program 3.00 77,198$ 154,395$

Total Current Existing Positions 3.00 18.00 1,465,726

Total New Additional Positions 0.00 0.00 -$

3.00 18.00 1,465,726$

MH Program Manager

Clerk - Senior Level

C. Total Program Positions

Registered Nurses - Adv Lvl

Registered Nurses - Exp Lvl

Exempt Med Staff - Geropsychiatrists

MH Comm Supp Worker I

B. New Additional Positions

Clerk - Experienced Level

MH Clinical Specialists

Proposed Total Client Capacity of Program/Service:

Existing Client Capacity of Program/Service:

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA:

Classification

A. Current Existing Positions

Type of Funding Months of Operation

EXHIBIT 5 b--Mental Health Services Act Community Services and Supports Staffing Detail Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __2__ of __2__

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 23

Giải trình Ngân sách

Kế hoạch #4: Chương trình cho Người Cao niên - Thành lập Hệ thống

TÀI KHÓA 08-09

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nhập đề: Ngân sách này phản ánh 12 tháng hoạt động, với số đăng ký tăng lên 80 khách hàng vào hết tài khóa.

A. Chi phí

1. Hỗ trợ Khách hàng, Thành viên gia đình, Người Chăm sóc

a. Quần áo, Thực phẩm, Vệ sinh (và Quỹ Linh hoạt) –

$24,399 căn cứ trên kinh nghiệm trước đây.

b. Ði lại và Vận chuyển –

$28,363 cho vé xe buýt/BART/ và vận chuyển cho người mất năng lực, căn cứ trên kinh nghiệm

trước đây và một phần hoạt động trong năm (07/08)

c. Nhà ở – Không có

d. Những Hỗ trợ về Việc làm và Giáo dục – không có

e. Những Chi phí Hỗ trợ khác – không có

f. Tổng Chi phí Hỗ trợ

$52,762 cho hoạt động cả năm

2. Chi phí Nhân viên

a. Chi phí Nhân viên hiện có – một tổng số $1,465,726 được yêu cầu để chi phí cho những

nhân viên sau đây:

.1.0 Giám đốc Chương trình Toàn thời gian (TTG) (FTE Program Manager) -

một chức vụ hành chánh với 25% thời gian dành cho công việc ngoại vi. Những

công việc khác bao gồm giám sát tổng quát chương trình, giám sát nhân viên và

nhà thầu, tổ chức hoạt động cho đội, và các buổi họp đội, và liên lạc Nhân viên

và những dịch vụ, báo cáo và tài chánh của những Ban ngành Y tế Tâm thần

(MH) khác.

1.0 Thư ký Trưởng TTG (FTE Senior Clerk), chức vụ toàn thời gian có trách

nhiệm hỗ trợ hành chánh cho chương trình.

1.0 Thư ký Trình độ Kinh nghiệm TTG (FTE Experienced Level Clerk), chức vụ

có trách nhiệm văn phòng cho chương trình.

3.0 Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần (Mental Health Clinical Specialists),

phối hợp và chỉ đạo những đội ngoại vi/dịch vụ và chỉ đạo những dịch vụ xã hội

(Ðội Ngoại vi)

3.0 Ðiều dưỡng viên (Nurse) – Thành viên đội ngoại vi/chăm sóc trực tiếp cho

khách hàng và thẩm định tại nhà

3.0 Bác sĩ Tâm thần chuyên về người già (Geropsychiatrists), cung cấp dịch vụ

Ngoại vi và khám bệnh cho Chương trình Tác động (Impact Program).

3.0 Nhân viên Hỗ trợ Y tế Tâm thần Cộng đồng ( Mental Health Community

Support Worker ), nhân viên hỗ trợ cho Ðội ngoại vi, hỗ trợ ngoại vi và trực tiếp

cho khách hàng.

3.0 Nhân viên Xã hội có bằng/Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần cho Chương

trình Tác động, ở cùng với Phòng khám Y tế trên Xe Cứu thương (Ambulatory

Health Care Clinics)

b. Chi phí Nhân viên Bổ sung – Không có

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 24

c. Phúc lợi cho Nhân viên - tổng số $48,319 được yêu cầu cho phúc lợi của 18 nhân

viên.

d. Tổng Chi phí Nhân viên– tổng số $1,512,045 được yêu cầu cho tổng chi phí nhân

viên

3 . Chi phí hoạt động

a) Những Dịch vụ Chuyên nghiệp – Một tổng số $186,300 được yêu cầu để hợp đồng

cho những dịch vụ chuyên nghiệp với những Bác sĩ Tâm thần cho Người Già đã

được đào tạo/có kinh nghiệm để làm việc với những Ðội trong Chương trình Tác

động và những Kỹ thuật về Ngoại vi/Thẩm định.

b) Dịch vụ Thông ngôn thông dịch – $11,500 được yêu cầu để thông dịch, chủ yếu là

sang những tiếng Á châu và ASL. Bao gồm cả thông dịch các tài liệu ngoại vi.

c) Ði lại và Vận chuyển

$40.698 được yêu cầu cho việc bảo trì và mua xe cho chương trình.

d) Chi phí Tổng quát cho Văn phòng

$21,337 được yêu cầu cho chi phí văn phòng, căn cứ vào kinh nghiệm trước đây.

e) Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị

$20,941 được yêu cầu để trả tiền thuê văn phòng, trả tiện ích và tất cả thiết

bị hoạt động (máy điện toán, fax, chụp copy, máy in thẻ).

f) Hỗ trợ Y tế và Thuốc men

$26,114 được yêu cầu căn cứ trên kinh nghiệm trước đây.

g) Những Chi phí Hoạt động Khác

$1,013,421 được yêu cầu cho những chi phí hoạt động khác, bao gồm tất cả chi phí

liên quan đến việc tân trang địa điểm mới, phí kiến trúc sư, dịch vụ tổng quát/phí quản

trị dự án và những hỗ trợ đi kèm, và chi phí liên quan đến việc di dời các thành viên

đội ngoại vi đến ba Trung tâm Phòng Khám Y tế trên Xe Cứu thương, bao gồm một hệ

thống điện thoại mới, hệ thống báo động mới và bảo trì 3 xe van và 1 xe hơi của

chương trình.

h) Tổng chi phí Hoạt động

Một tổng số $1,320,311 được yêu cầu cho tổng chi phí hoạt động.

4. Quản trị Chương trình

e. Quản trị Chương trình hiện có – Không có

f. Chương trình Mới – Không có

g. Tổng số Quản trị Chương trình – Không có

5 .Tổng chi phí ước tính khi chưa biết nhà cung cấp dịch vụ – không áp dụng

6. Tổng Ngân sách Ðề nghị của Chương trình

$2,885,118 được yêu cầu cho tổng ngân sách của chương trình.

B. Thu nhập

1. Thu nhập hiên nay – không có

2. Những Thu nhập mới – không có

3. Tổng Thu nhập – không có

C Quỹ Tài trợ CSS Một lần - không có

D Tổng Tài trợ Ðòi hỏi

$2,885,118 được yêu cầu cho tổng tài trợ đòi hỏi như liệt kê ở trên và trong những

bảng tính của ngân sách.

E Phần trăm của Tổng tài trợ Dòi hỏi cho Ðối tác Dịch vụ Trọn gói.

0%

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 25

Contra Costa County Fiscal Year: 2008-09

#5 Date: 2/24/09

Housing

1. Full Service Partnership 12

Proposed Total Client Capacity of Program/Service: 125 New Program/Service or Expansion Expansion

Existing Client Capacity of Program/Service: Prepared by: Riaunda

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA: 125 Telephone Number: 925-957-5537

County Mental

Health Department

Other

Governmental

Agencies

Community

Mental Health

Contract

Providers

Total

1. Client, Family Member and Caregiver Support Expenditures

a. Clothing, Food and Hygiene (Flex Funds) -$

b. Travel and Transportation -

c. Housing

i. Master Leases -

ii. Subsidies -

iii. Vouchers 25,000 25,000

iv. Other Housing 658,000$ 658,000

d. Employment and Education Supports -

e. Other Support Expenditures (provide description in budget narrative) - -

f. Total Support Expenditures 25,000$ -$ 658,000$ 683,000$

2. Personnel Expenditures

a. Current Existing Personnel Expenditures (from Staffing Detail) - -

b. New Additional Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 298,443 298,443

c. Employee Benefits 132,748 132,748

d. Total Personnel Expenditures 431,191$ -$ -$ 431,191$

3. Operating Expenditures

a. Professional Services - 857,032 857,032

b. Translation and Interpreter Services 11,500 11,500

c. Travel and Transportation - -

d. General Office Expenditures - -

e. Rent, Utilities and Equipment - -

f. Medication and Medical Supports -

g. Other Operating Expenses (provide description in budget narrative) - -

h. Total Operating Expenditures 11,500$ -$ 857,032$ 868,532$

4. Program Management

a. Existing Program Management -

b. New Program Management -

c. Total Program Management - - -

5. Estimated Total Expenditures when service provider is not known - -

6. Total Proposed Program Budget 467,691$ -$ 1,515,032$ 1,982,723$

1. Existing Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. Realignment -

d. State General Funds -

e. County Funds -

f. Grants

g. Other Revenue -

h. Total Existing Revenues - - -

2. New Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. State General Funds -

d. Other Revenue -

e. Total New Revenue - - - -

3. Total Revenues -$ -$ -$ -$

-$

467,691$ -$ 1,515,032$ 1,982,723$

0.0%

D. Total Funding Requirements

E. Percent of Total Funding Requirements for Full Service Partnerships

EXHIBIT 5a--Mental Health Services Act Community Services and Supports Budget Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __1__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

A. Expenditures

B. Revenues

C. One-Time CSS Funding Expenditures

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 26

Contra Costa Fiscal Year: 2008-09

#5 Date: 2/24/09

Housing

1. Full Service Partnership 12

125 New Program/Service or Expansion Expansion

0 Prepared by: Riaunda

125 Telephone Number: 925-957-5537

FunctionClient, FM &

CG FTEsa/

Total Number

of FTEs

Salary, Wages and

Overtime per FTEb/

Total Salaries.

Wages and Overtime

-$

-

-

-

-

-

-

Total Current Existing Positions 0.00 0.00 -

Manage Existing & Develop New Housing 2.00 77,198$ 154,395$

Manage Existing & Develop New Housing 1.00 55,986 55,986

Plans, Develops, Coord Housing Efforts, Provides 1.00 88,062 88,062

Lead to Housing Specialists in Each Region

Total New Additional Positions 0.00 4.00 298,443$

0.00 4.00 298,443$ C. Total Program Positions

MH Clinical Specialist

MH Specialist I

MH Housing Svcs. Coordinator

Proposed Total Client Capacity of Program/Service:

Existing Client Capacity of Program/Service:

B. New Additional Positions

Classification

A. Current Existing Positions

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA:

EXHIBIT 5 b--Mental Health Services Act Community Services and Supports Staffing Detail Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __2__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 27

Giải trình Ngân sách

Kế hoạch CSS 08/09 Cập nhật

Kế hoạch #5: Nhà Ở

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

A. Chi phí

1. Chi phí Hỗ trợ Khách hàng, Thành viên Gia đình và Người Chăm sóc

a. Quần áo, Thực phẩm và Vệ sinh (Quỹ Linh hoạt) – không có

b. Ði lại và Vận chuyển – không có

c. Nhà ở – không có

Thuê nhà – không có

Bao cấp - không có

Vé – Một tổng số $25,000 được yêu cầu để cung cấp vé nhà ở cho khách hàng TAY

và FSP Người lớn.

Nhà ở khác – Một tổng số $658,000 được yêu cầu cho những việc sau đây:

1. mua chỗ trong nhà trú ẩn khẩn cấp và giường vãng lai từ những nhà

cung cấp cộng đồng hiện có hợp đồng với quận;

2. mua tối đa 16 giường tại cơ sở Crestwood cho khách FSP người lớn và

TAY bị nhiều rối loạn cùng một lúc mà chẩn đoán chính là SMI, bao gồm

tất cả trị liệu và dịch vụ;

3. mua thêm giường căn cứ trên mức sử dụng hiện nay tại những nhà trú ẩn

và những chương trình chăm sóc chuyển tiếp cho khách TAY và người lớn

bao gồm cơ sở, chỗ ở và chăm sóc của Chương trình Vô gia cư CASA của

quận, với sự thừa nhận có sụt giảm trong sử dụng khi chương trình đã có

đủ người đăng ký và ít khách vào nhà trú ẩn hơn

4. Một giá cho những hỗ trợ cho FSP Người lớn và trong những ngày cuối

tuần tại những trung tâm đa dịch vụ. Bao gồm các bữa ăn, tắm rửa, sinh

hoạt và hỗ trợ cho những người trong nhà trú ẩn và những người vãng lai.

5. Một giá cho dịch vụ quản lý và xếp chỗ tại những địa điểm thuê rải rác,

hỗ trợ nhà ở dài hạn. Bao gồm mọi sửa chữa. Hợp đồng qua Dịch vụ Vô

gia cư.

d. Những Chi phí Hỗ trợ khác – không yêu cầu

e. Tổng Chi phí Hỗ trợ: Một tổng số $683,000 được yêu cầu.

2. Chi phí Nhân viên

a. Chi phí Nhân viên Hiện có – không có

b. Chi phí Bổ sung Nhân viên mới – một tổng số $298,443 được yêu cầu để thêm các chức vụ

mới sau đây:

2.0 Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần TTG (FTE Mental Health Clinical

Specialist) – để phát triển thêm cơ hội nhà ở, quản lýị những lựa chọn về nhà ở hiện

có, và phối hợp nhà ở cho những FSP tại những vùng phía Ðông và phía Tây cùa

Quận.

1.0 Chuyên viên Y tế Tâm thần I TTG (FTE Mental Health Specialist I) – để phát

triển thêm cơ hội nhà ở, quản lý những lựa chọn về nhà ở hiện có và phối hợp nhà ở

cho FSP Vùng Trung của Quận.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 28

1.0 Ðiều phối viên Nhà ở Dịch vụ Y tế Tâm thần TTG (FTE Mental Health Services

Housing Coordinator) – để hoạch định, thành lập và phối hợp những chương trình

nhà ở cho người tiêu thụ; tìm ra những địa điểm cho thuê và điều đình với chủ nhà

thay cho khách hàng; giám sát và quản trị/theo dõi những hợp đồng/thỏa thuận thuê

nhà; đánh giá nhu cầu cho một loạt những tài nguyên về nhà ở trong Quận Contra

Costa.

c. Phúc lợi cho Nhân viên - Một tổng số $132,748 được yêu cầu cho phúc lợi của nhân viên.

d. Tổng Chi phí Nhân viên – Một tổng số $431,191 được yêu cầu cho tổng chi phí nhân viên

3. Chi phí Hoạt động

a. Các Dịch vụ Chuyên nghiệp - $857,032 được yêu cầu cho tư vấn nhà ở để hỗ trợ CCMH và

những bên trong cuộc khác, tận dụng tốt nhất quỹ nhà ở chỉ có một lần, và quản lý những nỗ

lực của Cal-FHA cho Quận Contra Costa, gồm có hai dự án trong lúc này, cũng như sử dụng

quỹ bổ sung cho FSP vào hỗ trợ nhà ở.

b. Dịch vụ Thông dịch và Thông ngôn – một tổng số $11,500 được yêu cầu cho thông ngôn và

thông dịch khi cần thiết, xung quanh những vấn đề nhà ở.

c. Ði lại và Vận chuyển – không có

d. Chi phí Tổng quát về Văn phòng – không có

e. Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị - không có

f. Hỗ trợ Y tế và Thuốc men – không có

g. Những Chi phí Hoạt động khác – không có

h. Tổng Chi phí Hoạt động – Một tổng số $868,532 được yêu cầu cho tổng chi phí hoạt động.

4. Quản trị Chương trình

a. Quản trị Chương trình Hiện có- không có

b. Quản trị Chương trình Mới – không có

c. Quản trị Toàn Chương trình – không có

5. Tổng chi phí ước tính khi chưa biết nhà cung cấp dịch vụ – không có

6. Tổng Ngân sách Chương trình đề nghị - một tổng số $1,982,723 được yêu cầu.

B. Thu nhập

1. Thu nhập Hiện có - không áp dụng

a. Medi-Cal FFP mà thôi

b. Medicare/Tiền do Bệnh nhân trả/Bảo hiểm của Bệnh nhân

c. Ðiều chỉnh (Realignment)

d. Quỹ Tổng quát của Tiểu bang

e. Quỹ Quận hạt

f. Tiền tặng

g. Thu nhập khác

h. Tổng Thu nhập Hiện có

2. Thu nhập Mới – không áp dụng

a. Medi-Cal (FFP mà thôi)

b. Medicare/Tiền do Bệnh nhân trả/Bảo hiểm của Bệnh nhân

c. Quỹ Tổng quát Tiểu bang

d. Thu nhập khác

e. Tổng Thu nhập Mới

3. Tổng Thu nhập

C. Chi phí Tài trợ CSS Một lần – không có

D. Tổng Tài trợ Ðòi hỏi- $1,982,723

E. Phần trăm Tổng Tài trợ Ðòi hỏi cho Ðối tác Dịch vụ Trọn gói

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 29

Contra Costa County Fiscal Year: 2008-09

#6 Date: 2/24/09

System Development Strategies

2. System Development 12

Proposed Total Client Capacity of Program/Service: 175 New Program/Service or Expansion Expansion

Existing Client Capacity of Program/Service: Prepared by: Riaunda

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA: 175 Telephone Number: 925-957-5537

County Mental

Health Department

Other

Governmental

Agencies

Community

Mental Health

Contract

Providers

Total

1. Client, Family Member and Caregiver Support Expenditures

a. Clothing, Food and Hygiene (Flex Funds) -$

b. Travel and Transportation 4,000 4,000

c. Housing

i. Master Leases -

ii. Subsidies -

iii. Vouchers -

iv. Other Housing -

d. Employment and Education Supports -

e. Other Support Expenditures (provide description in budget narrative) -

f. Total Support Expenditures 4,000$ -$ -$ 4,000$

2. Personnel Expenditures

a. Current Existing Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 1,236,936 1,236,936

b. New Additional Personnel Expenditures (from Staffing Detail) 453,907 453,907

c. Employee Benefits 1,014,506 1,014,506

d. Total Personnel Expenditures 2,705,349$ -$ -$ 2,705,349$

3. Operating Expenditures

a. Professional Services - 226,725 226,725

b. Translation and Interpreter Services 5,000 5,000

c. Travel and Transportation 33,835 33,835

d. General Office Expenditures 38,205 38,205

e. Rent, Utilities and Equipment 310,709 310,709

f. Medication and Medical Supports - -

g. Other Operating Expenses (provide description in budget narrative) 100,000 100,000

h. Total Operating Expenditures 487,749$ -$ 226,725$ 714,474$

4. Program Management

a. Existing Program Management -

b. New Program Management -

c. Total Program Management - - -

5. Estimated Total Expenditures when service provider is not known - -

6. Total Proposed Program Budget 3,197,098$ -$ 226,725$ 3,423,823$

1. Existing Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. Realignment -

d. State General Funds -

e. County Funds -

f. Grants

g. Other Revenue -

h. Total Existing Revenues - - -

2. New Revenues

a. Medi-Cal (FFP only) -

b. Medicare/Patient Fees/Patient Insurance -

c. State General Funds -

d. Other Revenue -

e. Total New Revenue - - - -

3. Total Revenues -$ -$ -$ -$

-$

3,197,098$ -$ 226,725$ 3,423,823$

0.0%

D. Total Funding Requirements

E. Percent of Total Funding Requirements for Full Service Partnerships

EXHIBIT 5a--Mental Health Services Act Community Services and Supports Budget Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __1__ of __2__

Type of Funding Months of Operation

A. Expenditures

B. Revenues

C. One-Time CSS Funding Expenditures

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 30

Contra Costa Fiscal Year: 2008-09

# 6 Date: 2/24/09

System Development Strategies

2. System Development 12

175 New Program/Service or Expansion Expansion

0 Prepared by: Riaunda/Sherry

175 Telephone Number: 925-957-5537

FunctionClient, FM &

CG FTEsa/

Total Number

of FTEs

Salary, Wages and

Overtime per FTEb/

Total Salaries.

Wages and Overtime

Peer Leadership of Spirit Program (contract) 1.00 1.00 $27,000 27,000$

Peer Advocacy and Support - benefits advocates 2.00 2.00 37,065 74,130

Wellness Programming- Family Nurse Practitioner 3.00 3.00 114,228 342,683

Client Support & Advocacy for Adult Program 3.00 3.00 40,640 121,920

Wrap Facilitators-Family Support for Families of Children 4.00 4.00 66,551 266,204

Parent Partners-Peer Support for Families of Children 6.00 6.00 40,640 243,840

Program Oversite/Leadership 1.00 1.00 96,748 96,748

Family Support & Liaison 1.00 1.00 64,412 64,412

Total Current Existing Positions 21.00 21.00 1,236,936

Clerk - Experienced Level Clerical Support to Transition Team 0.50 39,934 19,967

Medical Records Technician Medical Records Support to Wrap Staff 1.00 49,455 49,455

MH Clinical Specialist Provides clinical direction to Wrap Facilitators 1.00 1.00 77,198 77,198

& Family Partners

MH Comm Supp Worker I Parent Partners-Peer Support 4.00 4.00 37,065 148,259

MH Program Supervisor Clinical Supervision for Fam Peers, Wraparound 1.00 88,062 88,062

MH Consmr Empwr Prg CordCoordinates all Consumer Empowerment Office

Planning, Reporting, Workload 1.00 1.00 70,966 70,966

Total New Additional Positions 6.00 8.50 453,907$

27.00 29.50 1,690,843$

MH Specialist II

MH Comm Supp Worker II

C. Total Program Positions

B. New Additional Positions

MH Program Manager

Family Services Coordinator

Proposed Total Client Capacity of Program/Service:

Existing Client Capacity of Program/Service:

Client Capacity of Program/Service Expanded through MHSA:

OCE - Level Spirit Instructor

MH Comm Supp Worker I

Nurses-Wellness-FNP

MH Comm Supp Worker II

Classification

A. Current Existing Positions

Type of Funding Months of Operation

EXHIBIT 5 b--Mental Health Services Act Community Services and Supports Staffing Detail Worksheet

County(ies):

Program Workplan #

Program Workplan Name Page __2__ of __2__

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 31

Giải trình Ngân sách

Kế hoạch #6: Những Nỗ lực Phát triển các Hệ thống

Tài khóa 08/09

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

A. Chi phí

1. Hỗ trợ Khách hàng, Thành viên Gia đình, Người Chăm sóc.

a. Quần áo, Thực phẩm và Vệ sinh (Quỹ Linh hoạt) – không yêu cầu

b. Ði lại và vận chuyển – một tổng số $4,000 được yêu cầu để bồi hoàn tiền tính theo dậm đi và tiền

đi lại.

c. Nhà ở – không yêu cầu

i. Thuê

ii. Bao cấp

iii. Vé

iv. Những nhà ở khác

d. Hỗ trợ Việc làm và Giáo dục – không yêu cầu

e. Những Chi phí Hỗ trợ khác – không yêu cầu

f. Tổng Chi phí Hỗ trợ

2. Chi phí Nhân viên

a. Chi phí Nhân viên Hiện có – Một tổng số $1,236,936 được yêu cầu để chi phí cho những nhân viên

hiện có sau đây:

-1.0 Giảng viên Tinh thần trình độ Chỉ đạo TTG ( FTE OCE-Lead level Spirit Instructor) – để

chỉ đạo Chương trình Ðào tạo Tinh thần (được hợp đồng) cho người tiêu thụ y tế tâm thần.

-2.0 Nhân viên Bênh vực Phúc lợi TTG ( FTE Peer Benefits Advocates) – bênh vực và hỗ trợ

-3.0 Ðiều dưỡng Mạnh khỏe TTG (FTE Wellness Nurses) (Ðiều dưỡng viên Gia đình (Family

Nurse Practitioner)) – hoạch định chương trình mạnh khỏe cho người tiêu thụ y tế tâm thần và

mở rộng dịch vụ kê đơn thuốc.

-3.0 Ðối tác Gia đình TTG (FTE Family Partners) (Ðối tác Phụ huynh nói hai thứ tiếng

(Bilingual Parent Partners)) – hỗ trợ và bênh vực khách hàng trong chương trình cho người lớn.

-4.0 Chuyên viên Y tế Tâm thần II TTG (FTE Mental Health Specialist II) Ðiều khiển Toàn bộ

chương trình cho Trẻ em, cung cấp dịch vụ lâm sàng và hỗ trợ toàn bộ cho gia đình.

-6.0 Nhân viên Hỗ trợ y tế Tâm thần Cộng đồng I TTG (FTE Mental Health Community Support

Worker I) – làm việc với Chương trình cho trẻ em, hỗ trợ và bênh vực cho các gia đình.

-1.0 Giám đốc Chương trình TTG (FTE Program Manager) – Giám sát và quản lý tất cả nhân

viên trong chương trình cho trẻ em và những Ðiều phối viên Dịch vụ Toàn bộ.

-1.0 Liên lạc viên Hỗ trợ Gia đìnhTTG ( FTE Family Support Liaison) (Ðiều Phối viên Dịch vụ

cho Gia đình (Family Services Coordinator)) – làm việc với Chương trình của Người Lớn để hỗ

trợ và bênh vực những gia đình có người lớn là người tiêu thụ y tế tâm thần.

b. Chi phí Bổ sung cho Nhân viên Mới – Một tổng số $453,907 được yêu cầu cho chi phí bổ sung

nhân viên:

-.50 Thư ký Trình độ Kinh nghiệm TTG (FTE Clerk Experienced Level) – hỗ trợ hành chánh và

văn phòng cho nhân viên chương trình thiếu niên tuổi chuyển tiếp và nhân viên chương trình đối

tác với gia đình, vân vân.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 32

-1.0 Chuyên viên Hồ sơ Y tế TTG (FTE Medical Records Technician) – hỗ trợ về hồ sơ y tế cho

nhân viên phòng khám, bao gồm những điều phối viên dịch vụ toàn bộ, Ðiều dưỡng viên, nhân

viên hỗ trợ gia đình và nhân viên hỗ trợ cộng đồng;

-1.0 Chuyên viên Lâm sàng Y tế Tâm thần TTG (FTE Mental Health Clinical Specialist) – để

phối hợp dịch vụ toàn bộ, đối tác với gia đình và nhân viên hỗ trợ gia đình;

-4.0 Nhân viên Hỗ trợ Y tế Tâm thần Cộng đồng I TTG (FTE Mental Health Community Support

Worker I) – đối tác với gia đình và hỗ trợ gia đình có người lớn là người tiêu thụ y tế tâm thần;

-1.0 Giám sát viên Chương trình Y tế Tâm thần TTG ( FTE Mental Health Program Supervisor)

– để giám sát lâm sàng và tiếp nhận trẻ em, đối tác với gia đình, và cung cấp dịch vụ toàn bộ cho

gia đình có trẻ em bị bệnh tâm thần;

-1.0 Ðiều phối viên cho Văn phòng Trao quyền cho Người Tiêu thụ TTG (FTE Office for

Consumer Empowerment Coordinator) – đễ phối hợp mọi hoạt động của văn phòng trao quyền

cho người tiêu thụ, bao gồm hoạch định OCE, báo cáo và phân công cho những nỗ lực của hệ

thống.

c. Phúc lợi cho Nhân viên

Số tiền $1,014,506 được yêu cầu cho Phúc lợi của tất cả Nhân viên TTG (hiện có và mới).

d. Tổng Chi phí Nhân viên

Tổng chi phí nhân viên là $2,705,349.

3. Chi phí Hoạt động

a. Những Dịch vụ Chuyên nghiệp

Một tổng số $226,725 được yêu cầu cho những mục đích sau đây:

- nhà thầu cung cấp y tế tâm thần cho những dịch vụ chuyên nghiệp được hợp đồng, bao gồm

đào tạo và trợ giúp kỹ thuật trên Mô hình Chương trình Tác động.

- và nhà thầu cung cấp hoạt động cho các Trung tâm Mạnh khỏe và Hồi phục MHCC tại ba vùng

của Quận Contra Costa để phục vụ những người tiêu thụ y tế tâm thần.

b. Dịch vụ Thông dịch và Thông ngôn

Một tổng số $5,000 được yêu cầu cho những dịch vụ thông dịch và thông ngôn, căn cứ trên chi

phí hiện tại cho người Á châu/Ðảo Thái bình dương và những người tiêu thụ khác theo nhu cầu.

c. Ði lại và Vận chuyển

Một tổng số $33,835 được yêu cầu cho việc đi lại và bồi hoàn tính theo số dậm đi cho nhân viên

cung cấp dịch vụ ở ngoài, căn cứ vào kinh nghiệm trước đây.

d. Chi phí Tổng quát cho Văn phòng

Một tổng số $38,205 được yêu cầu cho chi phí văn phòng, căn cứ trên kinh nghiệm trước đây.

e. Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị

Một tổng số $310,709 được yêu cầu để trả chi phí thuê chỗ cho nhân viên phối hợp dịch vụ toàn

bộ cho trẻ em.

f. Hỗ trợ Y tế và Thuốc men

Không có.

g. Những chi phí hoạt động khác – Một tổng số $100,000 bao gồm:

- Chi phí một lần $100,000 cho thiết bị họp qua màn hình (video conferencing) và lắp đặt cho tất

cả các địa điểm đào tạo MHSA để đào tạo người tiêu thụ về những Chương trình Mạnh khỏe,

Hỗ trợ Gia đình và Anh chị em, Ðào tạo Ðối tác Gia đình và Dịch vụ Toàn bộ.

h. Tổng Chi phí Hoạt động

Tổng chi phí hoạt động là $714,474

4. Quản trị Chương trình

a. Quản trị Chương trình Hiện có – không có

b. Quản trị Chương trình Mới - Không có

c. Tổng Chi phí Quản trị Chương trình – Không có

5. Chi phí Ước tính khi chưa biết nhà cung cấp dịch vụ - Không có

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 33

6. Tổng Ngân sách Ðề nghị cho Chương trình

Một tổng số $3,423,823 được yêu cầu cho tổng ngân sách của chương trình.

B. Thu nhập

1. Thu nhập hiện có – Không có

2. Thu nhập mới – Không có trong năm nay

3. Tổng Thu nhập – Không có trong năm nay

C. Chi phí Một lần cho Tài trợ CSS

Không có

D. Tổng Tài trợ Ðòi hỏi

Tổng Tài trợ Ðòi hỏi là $3,423,823 như liệt kê ở trên và trong các bảng tính của ngân sách.

E. Phần trăm của Tổng Tài trợ Ðòi hỏi cho Ðối tác Dịch vụ Trọn gói

0%

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 34

Contra Costa County Fiscal Year: 2008-09

Date: 2/24/09

Client, Family

Member and

Caregiver FTEs

Total FTEsBudgeted

Expenditures

1. Personnel Expenditures

a. MHSA Coordinator(s) - MH Program Mgr 1.00 $96,748

b. MHSA Support Staff -Clerk-Senior Lvl 1.00 45,418

i. Clerk-Specialist Level 1.00 51,300

ii. MH Provider Services Coordinator 1.00 70,966

iii. Patient Financial Services Specialist 1.00 1.00 52,326

iv. Adminstrative Analyst 1.00 55,185

v. Hlth Serv Plnr/Eval B 2.20 176,478

vi Utilization Review Coordinator 1.00 1.00 104,736

0.40 51,316

0.70 81,338

ix. Health & Human Svcs Research & Evaluation Mgr 0.80 79,732

x. Mental Health Project Manager 1.40 129,544

xi. Administrative Services Assistant III 0.37 28,990

xii. Health Services Accountant 0.10 9,299

xiii. Accountant III 0.20 14,840

xiv Amb. Care Clin Coord, Pos 2.00 131,252

xv Hlth Svcs. Adm. 1.00 93,118

xvi Hlt Svcs Plnr/Eval Lvl A 1.00 56,797

xvii Pt. Fin. Svcs Superv 1.00 1.00 63,015

xviii Mental Health Director 0.30 45,490

d. Total FTEs/Salaries 3.00 18.47 $1,437,889

e. Employee Benefits 862,733

f. Total Personnel Expenditures $2,300,622

2. Operating Expenditures

a. Professional Services $116,344

b. Travel and Transportation 8,299

c. General Office Expenditures 13,624

d. Rent, Utilities and Equipment 9,934

e. Other Operating Expenses (provide description in budget narrative) 69,648

f. Total Operating Expenditures $217,849

3. County Allocated Administration

a. Countywide Administration (A-87) $377,771

b. Other Administration (provide description in budget narrative)

c. Total County Allocated Administration $377,771

4. Total Proposed County Administration Budget $2,896,242

1. New Revenues

a. Medi-Cal (FFP only)

b. Other Revenue

2. Total Revenues $0

$2,896,242

Signature

Martinez , California

EXHIBIT 5c--Mental Health Services Act Community Services and Supports Administration Budget Worksheet

A. Expenditures

vii Deputy Director of Mental Health

COUNTY CERTIFICATION

C. Start-up and One-Time Implementation Expenditures

B. Revenues

Local Mental Health Director

D. Total County Administration Funding Requirements

County(ies):

I HEREBY CERTIFY under penalty of perjury that I am the official responsible for the administration of Community Mental Health

Services in and for said County; that I have not violated any of the provisions of Section 5891 of the Welfare and Institution C

viii Mental Health Program Chief

Executed at

Date:

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 35

Giải trình Ngân sách

Hành chánh

Tài khóa CSS 08-09

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nhập đề: Ngân sách được căn cứ trên một năm cung cấp dịch vụ, với đầy đủ nhân viên, kết hợp cả với quận và

nhà thầu.

A. Chi phí

1. Chi phí Nhân viên

a. Ðiều phối viên MHSA – 1.0 Giám đốc Chương trình TTG (FTE – Program Manager) – Giám

sát, chỉ đạo và phối hợp mọi khía cạnh về hoạch định của MHSA, triển khai, theo dõi và báo

cáo.

b. Nhân viên Hỗ trợ MHSA – Thư ký – Cấp Trưởng - 1.0 Thư ký cấp Trưởng TTG (FTE Clerk-

Senior level), để hỗ trợ hành chánh cho những nỗ lực về hoạch định của MHSA, triển khai và

báo cáo.

c. Nhân viên Khác:

i. 1.0 Thư ký Trình độ Chuyên viên TTG ( FTE – Clerk-Specialist Level) – Hỗ trợ Hành

chánh cho sự phát triển các hệ thống, triển khai hệ thống y tế ứng xử;

ii. 1.0 Ðiều phối viên Cung cấp Dịch vụ Y tế Tâm thần TTG ( FTE Mental Health Provider

Services Coordinator) – hỗ trợ và phối hợp mọi hợp đồng với mạng những nhà cung cấp

được MHSA tài trợ:

iii. 1.0 Chuyên viên Dịch vụ Tài chánh cho Bệnh nhân TTG ( FTE – Patient Financial

Services Specialist) – hoạch định phúc lợi cho FSP;

iv. 1.0 Phân tích viên Hành chánh TTG (FTE – Administrative Analyst) – phân tích và báo

cáo đều đặn những hoạt động của MHSA, ngân sách, cách sử dụng thời gian cho Ðiều

phối viên MHSA;

v. 2.20 Nhân viên Hoạch định/Thẩm định B Dịch vụ y tế TTG (FTE - Health Services

Planner/Evaluator B ) – trợ giúp thành lập và triển khai cơ cấu thẩm định những hoạt

động được MHSA tài trợ và báo cáo, bao gồm cả CSS và PEI;

vi. 1.0 Ðiều phối viên Duyệt xét vấn đề Sử dụng TTG (FTE – Utilization Review

Coordinator) – giám sát và đảm bảo tổ chức những hoạt động duyệt xét vấn đề sử dụng

cho những hoạt động được MHSA tài trợ;

vii. .40 Phó Giám đốc Y tế Tâm thần TTG (FTE - Deputy Director of Mental Health) – chỉ

đạo lâm sàng và những hoạt động cho Ðiều phối viên PEI, duyệt xét vấn đề sử dụng liên

quan đến MHSA, những vấn đề về Tuân thủ cho MHSA;

viii. .70 Thủ trưởng Chương trình Y tế Tâm thần TTG (FTE - Mental Health Program Chief)

– Thủ trưởng Chương trình Y tế Tâm thần cho Trẻ em giám sát những chương trình cho

Trẻ em của CSS/ chương trình TAY, Ðào tạo Nội trú, và Thủ trưởng Chương trình Y tế

Tâm thần cho Người Lớn/Cao niên giám sát những chương trình cho Người lớn và Cao

niên của CSS, Nhà ở của MHSA và Ðào tạo Nội trú;

ix. .80 Giám đốc Nghiên cứu và Thẩm định Dịch vụ Y tế và Nhân sinh TTG (FTE - Health &

Human Svcs. Research & Evaluation Manager) – giám sát mọi Nhân viên Hoạch

định/Thẩm định Dịch vụ Y tế và phục vụ với tính cách lãnh đạo/giám đốc cho việc thay

thế hệ thống tin học hiện có, được tài trợ dưới mục Vốn/Tin học (Capital/IT);

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 36

x. 1.4 Giám đốc Dự án Y tế Tâm thần TTG (FTE - Mental Health Project Manager) - một

tương đương toàn thời gian (FTE) để phối hợp mọi dự án Phòng ngừa/Phòng ngừa Sớm,

bao gồm giám sát và quản lý hợp đồng cho các dự án PEI khế ước cho các tổ chức cộng

đồng; FTE thứ nhì có chức năng Giám đốc Dịch vụ cho người Sắc tộc và Ðào tạo, và với

tư cách đó, phát triển và mở rộng MSW, LPT, vân vân, tăng trưởng nhân viên dưới

chương trình Giáo dục và Ðào tạo Nhân lực, giám sát khả năng về văn hóa và ngôn ngữ;

xi. .37 Phụ tá Dịch vụ Hành chánh III TTG (FTE - Administrative Services Assistant III) –

12% thời gian của chức vụ này dành để phối hợp các hợp đồng của MHSA. Thời gian

còn lại dùng để phối hợp các hợp đồng Y tế Tâm thần cho Người Lớn, cũng như phối hợp

nhân viên MHSA, khảo sát nhân viên và theo dõi các chức vụ MHSA;

xii. .10 Kế toán viên Dịch vụ Y tế TTG (FTE – Health Services Accountant) – phục vụ với tư

cách Viên chức Tài chánh cho Ban MH và dành 10% thời gian giám sát tài chánh mọi

báo cáo của MHSA;

xiii. .20 Kế toán viên III TTG (FTE – Accountant III) – nhân viên kế toán trợ giúp Viên chức

Tài chánh và Ðiều phối viên MHSA trong việc thành lập và duy trì các ngân sách MHSA,

và các báo cáo tài chánh được đòi hỏi;

xiv. 2.0 Ðiều phối viên Chăm sóc tại Phòng khám TTG (FTE - Am. Care Clinic Coord.) –

cung cấp văn phòng và hỗ trợ hoạch định cơ sở và hoạt động cho mọi dự án/chương

trình của MHSA, phối hợp và trợ giúp kỹ thuật cho Ðiều phối viên MHSA, Quản lý/Giám

sát các chương trình của MHSA, duy trì/thành lập những quy định về công tác liên quan

đến những mục về chu kỳ thu nhập;

xv. 1.0 Nhân viên Hành chánh Dịch vụ Y tế Cấp C TTG (FTE - Hlth Svcs. Adm. – Level C) –

hoạch định, phát triển và giám sát mọi việc hành chánh của MHSA;

xvi. 1.0 Nhân viên Hoạch định/Thẩm định Dịch vụ Y tế cấp A TTG ( FTE Health Services

Planner/Evaluator A) – trợ giúp Nhân viên Hoạch định/Thẩm định Dịch vụ Y tế cấp B

trong việc thu thập dữ kiện và báo cáo liên quan đến những chương trình của MHSA cho

CSS, PEI, WE&T, Innovation (Ðổi mới) và Cap/IT;

xvii. 1.0 Giám sát viên Dịch vụ Tài chánh cho Bệnh nhân (Pt. Fin. Svcs. Supervisor), giám sát

các tư vấn phúc lợi của MHSA, Tư vấn Tài chánh cho Bệnh nhân, là những người làm

việc với người tiêu thụ y tế tâm thần để đạt được những phúc lợi;

xviii. .30 Giám đốc Y tế Tâm thần TTG (FTE – Mental Health Director) – chỉ đạo về chính

sách cho nhân viên MHSA, giao tiếp với những cơ quan cấp Tiểu bang về những vấn đề

liên quan đến MHSA, tham dự mọi buổi họp Chỉ đạo, Hoạch định /Theo dõi và những

buổi họp liên quan đến MHSA, kể cả Nhóm Làm việc của những bên trong cuộc của dự

án Cơ sở Chủ yếu (Capital Facilities Stakeholder Workgroup).

d. Tổng số Nhân viên TTG (FTE)/Lương bổng - một tổng số $1,309,485 được yêu cầu cho 18.47

nhân viên TTG (FTE).

e. Phúc lợi cho Nhân viên – một tổng số $785,691 được yêu cầu cho phúc lợi của nhân viên.

f. Tổng Chi phí Nhân viên - Một tổng số $2,095,176 được yêu cầu cho tổng chi phí nhân viên.

2. Chi phí Hoạt động

a. Những Dịch vụ Chuyên nghiệp – một tổng số $116,344 được yêu cầu cho tư vấn để hỗ trợ việc

hoạch định, điều khiển những quy trình hoạch định, thành lập những RFP, đấu thầu, đề nghị.

b. Ði lại và Vận chuyển – một tổng số $8,299 được yêu cầu cho vận chuyển/đi lại các buổi họp

trong vùng và khắp tiểu bang liên quan đến MHSA

c. Chi phí Văn phòng Tổng quát – một tổng số $13,624 được yêu cầu cho chi phí văn phòng tổng

quát, bao gồm chi phí dữ kiện, truyền thông, điện thoại, điện thoại di động/hỗ trợ điện thoại

blackberry, mua máy điện toán cầm tay, vân vân.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 37

d. Thuê nhà, Tiện ích và Thiết bị - một tổng số $9,934 được yêu cầu cho chi phí diện tích văn phòng

dành cho nhân viên hành chánh được MHSA tài trợ (bao gồm tiền thuê nhà, tiện ích và chi phí

bảo trì tổng quát), hỗ trợ/thỏa thuận thuê bao thiết bị chụp copy, fax, vân vân.

e. Những Chi phí Hoạt động khác – Một tổng số $69,648 được yêu cầu để trả chi phí bảo trì các

thiết bị được thuê/mua, bao gồm hệ thống truyền thông, hỗ trợ tin học, điện thoại bàn, điện thoại

di động/blackberry, máy chụp copy, máy fax; chi phí in và chụp các bản thảo kế hoạch, thông

dịch tài liệu, tài liệu cung cấp cho những nhóm làm việc trong việc hoạch định, cho công chúng,

ban ngành khác của quận, và những buổi thuyết trình; chi phí cho tem thư và phân phối.

f. Tổng Chi phí Hoạt động – một tổng số $217,849 được yêu cầu cho tổng chi phí hoạt động.

3. Hành chánh được Quận Phân bổ

a. Hành chánh Toàn quận- một tổng số $32,677 được dành cho hành chánh toàn quận.

b. Hành chánh Khác

c. Tổng Chi phí Hành chánh được Quận Phân bổ – một tổng số $32,677 được yêu cầu cho tổng chi

phí hành chánh được quận phân bổ.

4. Tổng Ngân sách Hành chánh Quận Ðề nghị – một tổng số $2,345,703 được yêu cầu cho tổng ngân

sách quận đề nghị.

B. Thu nhập – không có

1. Thu nhập hiện có

2. Thu nhập mới

3. Tổng Thu nhập

C. Chi phí Khởi sự và Triển khai Một lần (Start up and One-Time Implementation Expenditures) –

Không có

D. Tổng Tài trợ Hành chánh Quận Ðòi hỏi – một tổng số $2,345,703 được yêu cầu cho tổng tài trợ hành chánh

quận đòi hỏi.

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 38

QUẬN CONTRA COSTA

Dịch vụ Y tế Tâm thần

Xin vui lòng gửi ý kiến và phản hồi bằng văn bản về Ðạo luật Dịch

vụ Y tế Tâm thần, Dịch vụ và Hỗ trợ Cộng đồng Tài khóa 2008-09

Cập nhật hàng Năm cho:

Sherry Bradley, MPH

MHSA Project Manager

Contra Costa County Mental Health Administration

1340 Arnold Drive Suite 200

Martinez, Ca 94553

[email protected]

(925) 957-5150

MHSA CSS Plan Update FY 2008-09 39

Contra Costa County Mental Health Division Mental Health Services Act Administration 1340 Arnold Drive Suite 200 Martinez, Ca 94553 Phone: (925) 957-5150 E-mail: [email protected]

MHSA Three-Year Program and Expenditure Plan

Community Services and Supports (CSS) Fiscal Year 08/09 Plan Update

Public Comment Form

PERSONAL INFORMATION

Name

Agency/Organization

Phone number E-mail

Mailing address (street)

City, State, Zip

MY ROLE IN THE MENTAL HEALTH SYSTEM

Person in recovery Probation

Family member Education

Service provider Social Services

Law enforecement/criminal justice Other (please state)

COMMENTS

What do you see as the strengths of this draft CSS FY 08/09 Update? If you have any concerns about the draft CSS FY 08/09 Update, please explain: General Comments:

.