日本語能力試験 n4 語彙リスト ベトナム語改訂新版 try! 日本語 ......2021/01/06...
TRANSCRIPT
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
1
TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語改訂新版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N4 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、「やってみよ
う!」「Check!」「まとめの問もん
題だい
」に出で
てきたN4レベ
ルの語ご
彙い
にベトナム語ご
訳やく
をつけたものです。
1章しょう
から 11章しょう
まで提てい
出しゅつ
順じゅん
になっており、CD音おん
声せい
の語ご
彙い
も含ふく
まれています。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
・別べっ
冊さつ
解かい
答とう
とあわせてご使し
用よう
ください。
※改かい
訂てい
新しん
版ばん
の発はつ
売ばい
に伴ともな
い、語ご
彙い
リストのベトナム語ご
訳やく
も全ぜん
面めん
的てき
に見み
直なお
しました! 『TRY! 日本語能力試験 N4
文法から伸ばす日本語 ベトナム語改訂新版』
2021年 1月 5 日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 あいさつ sự chào hỏi, lời chào
あいさつ(を)する chào hỏi
2 赤ちゃん em bé
開あ
ける mở (tha động từ)
アジア châu Á
あなた:相手あいて
を呼よ
ぶときのていねいな言い
い方かた
。
bạn (cách nói lịch sự khi gọi ai đó)
イラスト hình ảnh minh họa, tranh minh họa
色いろ
えんぴつ bút chì màu
2
運転うんてん
việc lái xe
運転うんてん
(を)する lái xe
駅前えきまえ
trước nhà ga
(ソースを)かける chan (nước sốt)
(食た
べ物もの
の)かわ vỏ, da (của đồ ăn)
気分きぶん
が悪わる
い cảm thấy khó chịu
着物きもの
kimono
きょうみがある quan tâm, hứng thú
見学けんがく
(を)する dự giờ, thực tập, tham quan
工 場こうじょう
công trường, nhà máy
言葉ことば
từ vựng
コピー bản sao, bản phô tô
困こま
る gặp rắc rối, gặp khó khăn
さいふ cái ví
材 料ざいりょう
vật liệu
(かさを)さす bật/giương/che (dù)
さとう đường
シートベルト dây an toàn
事故じ こ
sự cố, tai nạn
事務じ む
所しょ
văn phòng
シャワー vòi sen/vòi nước tắm
出 張しゅっちょう
chuyến công tác
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
3
すし món sushi
スピーチ bài phát biểu
世界せかい
旅行りょこう
du lịch vòng quanh thế giới
説明せつめい
bài thuyết minh, sự giải thích
説明せつめい
(を)する thuyết minh, giải thích
それに và, hơn nữa
台風たいふう
bão
たしかめる xác nhận
テキスト giáo trình
電車でんしゃ
xe điện
遠とお
い xa
ところが nhưng, tuy nhiên
なぜなら bởi vì là, nếu nói vì sao thì…
ニュース tin tức
ねつ nóng sốt
能 力のうりょく
năng lực
歯は
răng
ハイキング cuộc đi bộ đường dài (ngắm cảnh), dã ngoại
早はや
く sớm (phó từ)
フェスティバル festival, lễ hội
不便ふべん
bất tiện
4
フランス語ご
tiếng Pháp
フルーツソース nước sốt trái cây
ほうそう việc phát thanh
ほうそう(を)する phát thanh
ホワイトチョコレート sô-cô-la trắng
まちがい lỗi, sai
まど cửa sổ
間ま
に合あ
う kịp, đủ
むく gọt/lột vỏ
むすこ con trai tôi
めんきょ(=運転うんてん
めんきょ) bằng lái
申込書もうしこみしょ
mẫu đăng ký, giấy/đơn đăng ký
もうすぐ sắp sửa, ngay
もし nếu
やさしい hiền lành, dễ, tốt
休やす
み sự nghỉ ngơi, giờ nghỉ
夕飯ゆうはん
bữa tối
雪ゆき
まつり:毎年まいとし
2月がつ
に北海道ほっかいどう
札幌さっぽろ
市し
で
開ひら
かれる祭まつ
り。
Lễ hội Tuyết (tổ chức mỗi năm vào tháng 2
tại thành phố Sapporo thuộc Hokkaido)
用紙ようし
tờ giấy (làm bài, đề thi…)
よやく sự đặt trước, hẹn trước
よやく(を)する đặt trước, hẹn trước
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
5
ラジオ radio, đài
旅館りょかん
khách sạn/nhà nghỉ kiểu Nhật
忘わす
れ物もの
đồ bỏ quên
3 あまい ngọt
あまいもの đồ ngọt
意見いけん
suy nghĩ, ý kiến
意味い み
ý nghĩa, nghĩa
うけつけ bàn tiếp tân, nơi tiếp nhận
(授 業じゅぎょう
を)受う
ける tham dự (giờ học)
エアコン máy điều hòa
えさ thức ăn (cho động vật), mồi
おいわい chúc mừng
起お
こす đánh thức (tha động từ)
お先さき
に失礼しつれい
します。 Tôi xin phép về/đi trước.
おふろに入はい
る tắm bồn, vào bồn tắm
お礼れい
cảm ơn, đáp lễ
返かえ
す trả lại (tha động từ)
かぜ cảm, (trúng) gió
カタログ catalogue, ca-ta-lô
~側がわ
phía ~ (trái, phải...)
切手きって
con tem
6
きゅうりょう lương
キロ(=km、kg、km/h など) kilo- (ví dụ: km, kg, km/h v.v.)
空気くうき
が悪わる
い không khí dơ bẩn
くもり nhiều mây, trời âm u
けっこん式しき
lễ cưới
午前中ごぜんちゅう
suốt buổi sáng
ごみばこ thùng rác
最近さいきん
gần đây
下さ
がる hạ xuống, giảm xuống (tự động từ)
さそう mời, rủ
参加さんか
sự tham gia
参加さんか
(を)する tham gia
出 席しゅっせき
(を)する có mặt, tham gia
じゅんび sự chuẩn bị
じゅんび(を)する chuẩn bị
しょうたい lời mời
しょうたい(を)する mời
しょうたいじょう thiệp mời
スピーチ(を)する phát biểu
席せき
chỗ ngồi
洗濯機せんたくき
máy giặt
洗濯せんたく
(を)する giặt đồ
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
7
そうだん thảo luận, bàn bạc
卒 業そつぎょう
式しき
lễ tốt nghiệp
卒 業そつぎょう
(を)する tốt nghiệp
そんなに ~ như thế
大だい
学がく
院いん
cao học
助たす
ける giúp đỡ
頼たの
む dựa vào, nhờ vào
ちこく(を)する trễ, muộn
連つ
れてくる dẫn đến
どういう cái gì, thế nào
( 車くるま
を)止と
める dừng (xe; tha động từ)
(病気びょうき
が)なおる khỏi, lành (bệnh)
ねむい buồn ngủ
歯医者は い し ゃ
nha sĩ
バイト(=アルバイト) việc làm thêm
(かぜを)ひく mắc, trúng (cảm lạnh, gió)
ビザ visa, thị thực
必要ひつよう
cần thiết
ふつう thông thường, bình thường
ふやす làm tăng (tha động từ)
プリント in, bài in, bản in
8
ほめる khen
マーク dấu hiệu, kí hiệu
よろしい:「いい」のていねいな言い
い方かた
。 được (cách nói lịch sự của "いい")
留 学りゅうがく
việc du học
留 学りゅうがく
(を)する du học
(物もの
を)渡わた
す trao (đồ)
4 秋あき
mùa thu
味あじ
vị, mùi vị
集あつ
める thu thập, tập trung, tập hợp (tha động từ)
アフリカ châu Phi
あまり~ない không ~ lắm
アメリカ Mỹ
一度いちど
một lần
いっぱい đầy, nhiều
植う
える trồng
美うつく
しい đẹp
駅員えきいん
nhân viên nhà ga
おおぜい nhiều (ví dụ "nhiều người")
行おこな
う tổ chức, tiến hành
押お
す đẩy, bấm, ấn
おちる rơi
音おと
âm thanh, tiếng động
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
9
おぼえている nhớ, thuộc
思おも
い出で
kỉ niệm
降お
りる xuống (xe, cầu thang…), hạ xuống
おれる gãy
カーテン màn cửa
かざる trang trí
貸か
す cho mượn
かつ thắng
歌舞伎か ぶ き
kabuki (một loại hình sân khấu truyền thống
của Nhật)
かみ tóc, giấy
かめ con rùa
カレーライス cơm cà ri
かわいい dễ thương
がんばる cố gắng
聞き
こえる nghe thấy
ぎょうざ há cảo
クリーニング (tiệm) giặt ủi
声こえ
giọng nói
国歌こっか
quốc ca
この 間あいだ
dạo gần đây
コピー機き
máy phô tô
10
米こめ
lúa, gạo
こわれる hư (tự động từ)
今夜こんや
tối nay
桜さくら
hoa anh đào
自動車じどうしゃ
xe hơi
社会しゃかい
xã hội
しょうかい(を)する giới thiệu
新幹線しんかんせん
Shinkansen, tàu siêu tốc
人口じんこう
dân số
ずっと hẳn, suốt
先月せんげつ
tháng trước
それで vì thế
タイ Thái Lan
大会たいかい
đại hội
(服ふく
をクリーニングに)出だ
す giao, đưa (đồ giặt ra tiệm giặt ủi)
建物たてもの
tòa nhà
建た
てる xây
男性だんせい
đàn ông, phái nam
チャリティー việc thiện, từ thiện
中 心ちゅうしん
tập trung, trung tâm
(電気でんき
が)つく (đèn) sáng, bật
( 魚さかな
を)つる câu (cá)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
11
手伝てつだ
う phụ, giúp
~点てん
~ điểm
電気でんき
điện, đèn điện
トイレ nhà vệ sinh, toa-lét
(よごれが)取と
れる (vết dơ) được tẩy đi, được lấy ra
夏なつ
mùa hè
なっとう món natto (đậu nành để lên men)
夏目漱石なつめそうせき
(1867-1916):日本にほん
の
小説家しょうせつか
、評論家ひょうろんか
。
Natsume Soseki (1867-1916): một tiểu
thuyết gia, bình luận gia của Nhật
並なら
ぶ được xếp, được bài trí (tự động từ)
におい mùi
日本酒にほんしゅ
sake (rượu Nhật)
入学式にゅうがくしき
lễ nhập học
ぬれる ướt
(山やま
に)登のぼ
る leo (núi)
運はこ
ぶ chuyển, vận chuyển, bốc vác
橋はし
cầu
走はし
る chạy
パスポート passport, hộ chiếu
発見はっけん
(を)する phát hiện, khám phá
発明はつめい
(を)する phát minh
12
(お)花はな
hoa
花火はなび
pháo hoa, pháo bông
ハノイ Hà Nội
速はや
い nhanh
(お金かね
を)はらう trả (tiền)
パレード diễu hành
バンコク Bangkok
半分はんぶん
phân nửa
(パーティーを)開ひら
く mở (tiệc)
文ぶん
câu văn
ベル(1847-1922):スコットランド
出 身しゅっしん
の発明家はつめいか
。
Bell (1847-1922), một nhà phát minh người
Scotland
ホーム(=プラットホーム) nhà chờ, khu vực đợi tàu đến trong ga
ボタン cái nút
毎年まいとし
mỗi năm
(右みぎ
に/角かど
を)曲ま
がる quẹo / rẽ (phải, ở góc đường)
マラソン ma-ra-tông, môn chạy đường dài
まわり xung quanh
見み
える nhìn thấy
湖みずうみ
cái hồ
ミュージカル âm nhạc
昔むかし
ngày xưa
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
13
メートル mét
申もう
し込こ
み việc đăng ký
モスクワ Matxcơva (thủ đô nước Nga)
約やく
~ khoảng ~
役やく
に立た
つ có ích, có lợi
屋台やたい
gánh/quầy bán hàng rong, tiệm ngoài trời
やぶれる rách, tan vỡ, thua, bị đánh bại
やめる ngừng, dừng, từ bỏ
郵便局ゆうびんきょく
bưu điện
ゆか sàn nhà
ゆしゅつ việc xuất khẩu
ゆしゅつ(を)する xuất khẩu
よごれ vết dơ/bẩn
ランナー vận động viên chạy bộ, người chạy
レオナルド・ダ・ヴィンチ
(1452-1519):イタリアの芸術家、
建築家、科学者。
Leonardo da Vinci (1452-1519), một nhà
mỹ thuật, nhà kiến trúc và nhà khoa học của
Ý
(橋はし
/道みち
を)渡わた
る băng qua (cầu/đường)
われる bể, vỡ (tự động từ)
5 頭あたま
がいい giỏi, thông minh
雨あめ
の日ひ
ngày mưa
アンケート phiếu câu hỏi, bảng khảo sát
14
案内あんない
(を)する hướng dẫn, thông báo, cho thông tin
~以下い か
dưới ~, ~ trở xuống
今いま
すぐ sớm, ngay bây giờ
いんかん con dấu (để đóng dấu các tài liệu)
運動会うんどうかい
hội thi thể thao (hội khỏe phù đổng)
運動うんどう
(を)する vận động, tập thể dục
大阪城おおさかじょう
thành Osaka
オーストラリア nước Úc
遅おく
れる trễ
教おし
える dạy, bảo
遅おそ
い chậm, trễ
ガイドブック sách hướng dẫn
帰かえ
りが遅おそ
い quay về trễ, đi về trễ
片付かたづ
ける dọn dẹp (tha động từ)
カップ cúp, cái ly/tách
花か
びん bình hoa
かべ bức tường, tường
きかい dịp, cơ hội
気持き も
ち cảm giác, tâm trạng
きれい đẹp, sạch
くもっている trời mây mù, mờ (hơi khí)
クラス lớp
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
15
ケーキ屋や
tiệm bánh
けが vết thương
けが(を)する bị thương
結果けっか
kết quả
けんか sự cãi vã
けんか(を)する cãi nhau, gây gổ
合格ごうかく
(を)する thi đậu/đỗ
交通こうつう
giao thông
紅葉こうよう
lá đỏ
コース course, khóa
こむ đông đúc
サイン chữ ký
さがす tìm
(お)皿さら
cái dĩa/đĩa
習 慣しゅうかん
tập quán, thói quen
週 末しゅうまつ
cuối tuần
修理しゅうり
(を)する sửa chữa
出 張しゅっちょう
(を)する đi công tác
しょうがく金きん
học bổng
将 来しょうらい
tương lai
ジョギング chạy bộ
16
水道すいどう
đường ống nước, nước máy
すごく rất, dữ dội
ずっと前まえ
trước đây rất lâu
すてき tuyệt, đẹp
生活せいかつ
cuộc sống, sinh hoạt
大切たいせつ
quan trọng
だから vì vậy
楽たの
しみ trông đợi, háo hức
たんじょう日び
sinh nhật
地図ち ず
bản đồ
ちゃんと:「しっかり」のカジュアルな
言い
い方かた
。
đàng hoàng, chỉnh tề (cách nói thông
thường của “しっかり”)
中止ちゅうし
việc hủy/dừng lại giữa chừng, đình chỉ
中止ちゅうし
する hủy, dừng lại
付つ
き合あ
う hẹn hò, giao tiếp
次つぎ
の tiếp theo, kế tiếp
伝つた
える truyền, nhắn lại
連つ
れていく dẫn đi
データ dữ liệu
手て
をつなぐ nắm tay
てんきん(を)する chuyển công tác
とぶ bay
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
17
なくす làm mất
2、3日にち
2, 3 ngày
似に
ている giống nhau
入 場 料にゅうじょうりょう
phí vào cửa
人気にんき
がある nổi tiếng, được yêu thích, ưa chuộng
はれる trời nắng
パンフレット pamphlet, tờ bướm
引ひ
き出だ
し ngăn kéo
ひっこす chuyển nhà
復 習ふくしゅう
(を)する ôn bài, ôn tập
部長ぶちょう
trưởng phòng
ブラジル Brazil
前まえ
から từ trước đây
まじめ chăm chỉ, nghiêm túc
まよう lạc đường, bối rối
見み
つかる tìm thấy, phát hiện, tìm ra
メール thư điện tử, email
メール(を)する gửi thư điện tử/email
メニュー menu, thực đơn
やくそく lời hứa
やくそく(を)する hứa
18
山登やまのぼ
り leo núi
有名人ゆうめいじん
người nổi tiếng
(病気びょうき
が)よくなる (bệnh) khá hơn
(~さんに)よろしく:別べつ
の人ひと
にあいさ
つを伝つた
えてほしいときに使つか
う。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến (anh/chị ~).
(sử dụng khi nhờ đối phương chuyển giùm
lời thăm hỏi đến người khác).
ラーメン屋や
tiệm mì ramen
楽らく
thoải mái, dễ dàng
留学生りゅうがくせい
du học sinh
りょう ký túc xá
れんらく sự liên lạc
れんらく(を)する liên lạc
ロープウェイ đường dây cáp treo
若わか
い人ひと
lớp trẻ, thanh niên, người trẻ
6 おすすめ giới thiệu, mời
カード(=クレジットカード) thẻ (cách nói ngắn của "thẻ tín dụng")
海外かいがい
hải ngoại, nước ngoài
会議かいぎ
室しつ
phòng họp
風かぜ
gió
ガソリン xăng
がっかりする thất vọng
かなり khá là
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
19
(動物どうぶつ
が)かむ (động vật) cắn
彼かれ
:第だい
三者さんしゃ
の男性だんせい
をさすときに使つか
う。 anh ấy (dùng chỉ người đàn ông ở ngôi thứ
3)
消き
える biến mất, bị xóa, tắt
暗くら
い tối
~くん: 男おとこ
の子こ
を呼よ
ぶとき名前なまえ
のあと
につける。
~ kun (gắn sau tên khi gọi bé trai)
原因げんいん
nguyên nhân
今月こんげつ
tháng này
サイズ kích cỡ
しかる la, mắng
実じつ
は sự thật là…, thật ra là…
(物もの
を)しまう cất (đồ)
閉し
める đóng (tha động từ)
女性じょせい
phụ nữ, phái nữ
ゼミ seminar, khóa học chuyên đề
そのまま cứ như thế, giữ nguyên
そろそろ sắp sửa, gần đến
そんなに~ない không ~ đến như thế
大学生だいがくせい
sinh viên
たとえ~ても dẫu/cho dù ~
20
調子ちょうし
tình trạng, tình hình
ちょうどいい vừa đúng, vừa phải
強つよ
い mạnh
デザート món tráng miệng
店員てんいん
nhân viên trong tiệm
途中とちゅう
giữa chừng
( 車くるま
が)止と
まる (xe) dừng (tự động từ)
トラブル rắc rối, vấn đề
どろぼう ăn trộm, ăn cướp
(作文さくぶん
を)直なお
す sửa (bài tập làm văn)
なかなか~ない mãi mà không ~
泣な
く khóc
肉にく
thịt
ネクタイ cà vạt
ねっしん nhiệt tình
のど cổ họng
のばす kéo dài, duỗi ra
パズル xếp hình, đố chữ
発 表はっぴょう
phát biểu, công bố
はで nổi bật, lòe loẹt
番号ばんごう
số hiệu, số
火ひ
lửa
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
21
ひさしぶりに lâu ngày không gặp, một thời gian lâu
びっくりする ngạc nhiên, bất ngờ, giật mình
ひどい ghê, tệ
(風かぜ
が)ふく (gió) thổi
ふくざつ phức tạp
ふむ giẫm, đạp
ベッド cái giường
ホームゲート:駅えき
ホームの線路せんろ
際ぎわ
に設置せっち
された仕切し き
り。
cổng chặn ở thềm sân ga (vách ngăn được
đặt dọc theo đường rày trong khu vực đợi
lên tàu của nhà ga)
ポケット cái túi
難むずか
しい khó
むり quá sức, không thể
メッセージ tin nhắn, thông điệp
申もう
し込こ
む đăng ký
持も
っていく mang đi
用事ようじ
việc riêng
よごす làm dơ/bẩn
ルームメイト bạn chung phòng
留守電る す で ん
(=留守番る す ば ん
電話でんわ
) máy điện thoại trả lời tự động khi vắng nhà
7 上あ
がる tăng, (thang máy, giá cả…) lên
アルバイト việc làm thêm
22
いっしょうけんめい cố gắng hết sức
入口いりぐち
lối vào, cửa vào
(試験しけん
を)受ける làm (kiểm tra), dự thi
打う
つ đánh
おかげ nhờ vào
お手伝てつだ
い phụ giúp
お願ねが
い(を)する nhờ vả, yêu cầu
彼女かのじょ
:第だい
三者さんしゃ
の女性じょせい
をさすときに使つか
う。
恋人こいびと
の女性じょせい
のことをさすことも多おお
い。
cô ấy (dùng chỉ phụ nữ ở ngôi thứ 3; nhiều
khi dùng chỉ bạn gái, người yêu)
通かよ
う đi lại
危険きけん
nguy hiểm
曲きょく
ca khúc
禁止きんし
cấm
けいざい kinh tế
けんこう sức khỏe
国際こくさい
quốc tế
最高さいこう
気温きおん
nhiệt độ cao nhất
失礼しつれい
thất lễ, vô phép, bất lịch sự
自転車じてんしゃ
置お
き場ば
bãi để xe đạp
自分じぶん
tự mình
社員しゃいん
nhân viên
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
23
社 長しゃちょう
giám đốc
自由じゆう
に tự do, thoải mái
首 相しゅしょう
thủ tướng
しゅみ sở thích
使用しよう
sử dụng
小 説しょうせつ
tiểu thuyết
ショパン(1810-1849):ポーランド
のピアニスト、作曲家さっきょくか
。
Chopin (1810-1849): một nhà soạn nhạc,
nghệ sĩ piano người Balan.
信号しんごう
đèn giao thông, tín hiệu
神じん
社じゃ
đền thờ Thần đạo
ぜったい tuyệt đối
専門せんもん
学校がっこう
trường cao đẳng nghề
ソフト(=ソフトウェア) phần mềm
遅刻ちこく
sự chậm trễ
注意ちゅうい
(を)する cẩn thận, chú ý, lưu ý
ちょきん việc để dành tiền, tiết kiệm
ちょきん(を)する để dành tiền, tiết kiệm
チョコレートケーキ bánh sô cô la
(会社かいしゃ
を)作つく
る tạo ra, lập (công ty)
ていねい lịch sự, cẩn thận
デザイン thiết kế
24
(病気びょうき
を)なおす trị, chữa (bệnh)
入 院にゅういん
(を)する nhập viện
ねだん giá cả
ネックレス vòng cổ, dây đeo cổ
のこす để lại (tha động từ)
はじめ trước tiên, ban đầu, mở đầu
始はじ
める bắt đầu
ピアニスト nghệ sĩ piano
返事へんじ
trả lời, phản hồi, đáp lại
ボーナス tiền thưởng, thưởng
負ま
ける thua
混ま
ぜる trộn
(歯は
を)みがく đánh, chải (răng)
むかえに行い
く đi đón
やっと cuối cùng
よろこぶ vui vẻ, vui mừng
ロボット robot
わる làm bể, làm vỡ (tha động từ)
8 アイス đá (trong từ “cà phê đá”)
アドレス(=メールアドレス) địa chỉ email
安心あんしん
an tâm
安全あんぜん
an toàn
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
25
インド Ấn Độ
うすい mỏng, nhạt
えらぶ chọn, lựa
おつり tiền thối
おとす làm rớt/rơi
火事か じ
hỏa hoạn, cháy
かたい cứng
かわく khô (tự động từ)
きかい máy móc
くわしい tường tận, chi tiết
景色けしき
cảnh sắc, phong cảnh
けんさく(を)する tìm kiếm
ごきぼうの nguyện vọng
~さま:人ひと
の名前なまえ
を呼よ
ぶときの、「~さ
ん」よりもさらにていねいな言い
い方かた
。
ngài/ông/bà ~(cách nói lịch sự hơn của "
~さん" khi gọi tên người khác.)
じゅんばんに theo thứ tự
少 々しょうしょう
:「少すこ
し」のていねいな言い
い方かた
。
một ít, một chút (cách nói lịch sự của "少(す
こ)し")
新しん
せいひん sản phẩm mới
スカート cái váy
26
スノーボード ván trượt tuyết
すべる trợt, trơn
背せ
が高たか
い dáng cao
説明会せつめいかい
buổi giới thiệu, giải thích
それとも hoặc là
ただ今いま
bây giờ
出口でぐち
cửa ra
てんぷ(を)する đính kèm (gửi mail có kèm file)
てんぷら tempura (tôm, rau củ lăn bột rồi chiên)
どちらさま:名前なまえ
をていねいに聞き
くとき
の言い
い方かた
。
ai vậy ạ (cách nói khi hỏi tên một cách lịch
sự)
にがい đắng
日時にちじ
ngày giờ
ハワイ Hawaii
(いすが)低ひく
い (ghế) thấp
ぶっか giá cả, vật giá
文化ぶんか
văn hóa
文法ぶんぽう
ngữ pháp, văn phạm
ホット nóng (nước)
~名めい
:人数にんずう
をていねいに数かぞ
えるときに
使つか
う。
~người (dùng khi đếm số người một cách
lịch sự)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
27
申もう
し訳わけ
ございません。 Thật tình xin lỗi.
もえる cháy
ユニクロ:日本にほん
の安やす
い衣料品いりょうひん
チェーン。 UNIQLO (một chuỗi cửa hàng kinh doanh
quần áo giá rẻ của Nhật Bản)
洋室ようしつ
phòng kiểu Tây
ランチ bữa trưa
ロシア nước Nga
和室わしつ
phòng kiểu Nhật
9 集あつ
まる tập trung, tụ tập (tự động từ)
~以上いじょう
trên ~, ~ trở lên
~以内いない
trong phạm vi ~, trong vòng ~
いんたい(を)する giải nghệ (một môn thể thao, môn nghệ
thuật), rút lui
笑顔えがお
gương mặt tươi cười
追お
いかける đuổi theo
おうえん sự cổ vũ, sự ủng hộ
おうえん(を)する cổ vũ, ủng hộ
カードキー chìa khóa thẻ
外 出がいしゅつ
(を)する đi ra ngoài
課長かちょう
trưởng ban, trưởng phòng
研 究けんきゅう
(を)する nghiên cứu
校外こうがい
学 習がくしゅう
dã ngoại học tập, buổi học thực tế
28
コーチ huấn luyện viên
ごちそう(を)する mời, đãi ăn uống
子こ
どものころ thời thơ ấu, thuở nhỏ
これから sau này, từ giờ trở đi
最後さいご
cuối cùng
しあわせ hạnh phúc
しばらく một lúc, lâu
ジャズ nhạc jazz
出 場しゅつじょう
(を)する tham gia (giải đấu), trình diễn
書類しょるい
giấy tờ
スケジュール lịch trình, thời gian biểu
すばらしい tuyệt vời, xuất sắc
政治家せ い じ か
nhà chính trị, chính trị gia
世界せかい
thế giới
世界一せかいいち
nhất thế giới
せんしゅ tuyển thủ, cầu thủ, vận động viên
全日本ぜんにほん
toàn Nhật bản
先輩せんぱい
đàn anh/chị (trong lớp học/công ty…)
タクシー乗の
り場ば
điểm lên xe (bắt xe) taxi
助たす
け合あ
う giúp đỡ lẫn nhau
だんだん dần dần
チーム đội
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
29
中 学ちゅうがく
(=中学校ちゅうがっこう
) trường trung học cơ sở, trường cấp hai
つごうがいい sắp xếp được thời gian, thuận tiện
天気てんき
予報よほう
dự báo thời tiết
ドイツ nước Đức
どうぞ。:人ひと
に物もの
事ごと
をすすめたり、して
もいいと言い
うときに使つか
う。
Xin mời, anh/chị cứ tự nhiên. (Dùng khi
khuyến khích ai đó làm gì hoặc cho phép
làm gì đó cũng được.)
どうぞ Xin mời (dùng để khuyến khích, không phải
đưa ra đề nghị)
どうも cảm ơn, dường như, xem ra
仲間なかま
bè bạn, bạn
ビデオ video
ファン fan hâm mộ
プレー chơi, bắt đầu chuyển động
ボール trái banh
ほとんど~ない hầu như không
目め
が悪わる
い hư mắt, mắt kém
メンバー thành viên
ゆうしょう chiến thắng, đoạt giải
ゆうしょう(を)する chiến thắng, đoạt giải
ゆめ ước mơ, giấc mơ
弱よわ
い yếu
30
ワールドカップ World Cup, cúp thế giới
笑わら
う cười
10 あつい nóng
~以外いがい
ngoài ~
内側うちがわ
bên trong
エレベーター thang máy
えんりょ(を)する khách sáo, ngần ngại
おくさま:「おくさん」のていねいな言い
い方かた
。
phu nhân (cách nói lịch sự của "おくさん")
係かかり
の人ひと
người phụ trách
学園祭がくえんさい
lễ hội ở trường, hội trường
黄色きいろ
い vàng
帰国きこく
(を)する về nước
きっと chắc chắn
記入きにゅう
(を)する ghi vào, điền vào
キャンプ cắm trại
キャンプ 場じょう
khu cắm trại
けいけん kinh nghiệm
ご自由じゆう
に tự do, thoải mái
ごみ rác
さくねん năm ngoái
さわぐ làm ồn
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
31
さわる sờ, chạm
じこしょうかい tự giới thiệu
しんぱい(を)する lo lắng
すてる ném, vứt
スポーツ新聞しんぶん
báo thể thao
線せん
đường kẻ, tuyến
タイ語ご
tiếng Thái
駐 車ちゅうしゃ
đậu xe
つうやく thông dịch
勤つと
める làm việc
できるだけ nếu có thể
ところで tiện thể
※「くらい」の代か
わりに「ぐらい」も使つか
われる。
※có thể dùng “ぐらい” thay cho “くらい”.
人 形にんぎょう
búp bê
バレーボール bóng chuyền
広場ひろば
quảng trường
ぼうえき ngoại thương, mậu dịch
ほうもん(を)する thăm, thăm viếng
ボランティア tình nguyện
本日ほんじつ
hôm nay
32
ほんやく phiên dịch
まず đầu tiên, trước tiên
みなさま mọi người, quý vị (dùng khi gọi một nhóm
người)
ミルク sữa
めんせつ phỏng vấn
面接官めんせつかん
người phỏng vấn, phỏng vấn viên
やく nướng (tha động từ)
遊園地ゆうえんち
công viên giải trí
ラッシュ(=通勤つうきん
ラッシュ) kẹt xe (kẹt xe giờ đi làm)
利用りよう
(を)する sử dụng
ルール luật
分わ
ける chia
11 上あ
げる nâng lên, đưa lên, nâng cao
急いそ
ぎ vội vã
動うご
かす di chuyển (tha động từ)
動うご
く cử động, chuyển động (tự động từ)
売う
れる bán, bán chạy (tự động từ)
(お)湯ゆ
nước nóng
変か
える đổi (tha động từ)
(かぎが)かかる bị khóa
(かぎを)かける khóa (ổ khóa)
片付かたづ
く dọn dẹp (tự động từ)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
33
かならず phải, nhất định
かわかす làm khô (tha động từ)
変か
わる thay đổi (tự động từ)
くばる phát, phân phát
コップ cái ly, cốc
こわい sợ
こわす làm hư (tha động từ)
閉し
まる đóng (tự động từ)
石油せきゆ
dầu hỏa
育そだ
つ lớn lên, khôn lớn, phát triển
育そだ
てる nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
たおす làm đổ/ngã, xô ngã, quật ngã
たおれる đổ, ngã, xỉu, bất tỉnh, gục ngã
立た
てる dựng đứng, dựng lên
たまに thỉnh thoảng
続つづ
く tiếp tục (tự động từ)
続つづ
ける tiếp tục (tha động từ)
とどける giao, trình báo, đưa đến
直なお
る được chữa, được sửa, chuyển biến tốt
並なら
べる xếp, bày, sắp (tha động từ)
ぬらす làm ướt
34
のこる còn lại
冷ひ
える lạnh (tự động từ)
冷ひ
やす ướp lạnh, làm lạnh (tha động từ)
ふえる tăng (tự động từ)
回まわ
す xoay, chuyền vòng quanh (tha động từ)
回まわ
る xoay, quay (tự động từ)
ミカン trái quýt
見み
つける tìm, tìm kiếm, tìm ra, bắt gặp
やける cháy, rán/nướng chín (tự động từ)
休やす
みの日ひ
ngày nghỉ
(お湯ゆ
を)わかす đun sôi (nước)
(お湯ゆ
が)わく (nước) sôi
模試 生い
き物もの
sinh vật sống
おいのり cầu nguyện
おどろく kinh ngạc, ngạc nhiên
帰かえ
り道みち
đường về
カニ con cua
カラー màu sắc
気温きおん
nhiệt độ
気き
がつく nhận ra, để ý
けいさつ cảnh sát
研究室けんきゅうしつ
phòng nghiên cứu
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]
35
恋人こいびと
người yêu
こしょう hư, hỏng, sự cố
米こめ
作づく
り trồng lúa
今 週こんしゅう
tuần này
市役所しやくしょ
ủy ban thành phố
じゃま gây trở ngại, cản trở, quấy nhiễu
スープ súp
少すく
ない ít
すごす trải qua
スリッパ dép mang trong nhà
体育館たいいくかん
phòng tập thể dục
卓 球たっきゅう
ping pong, bóng bàn
足た
りる đủ
どのくらい/どれくらい mức độ nào, bao lâu, bao nhiêu
泊と
まる trọ, ở lại (khách sạn, nhà nghỉ…)
飲の
み水みず
nước uống
~番ばん
thứ ~, số ~
ピンポン ping pong, bóng bàn
学まな
ぶ học
やわらかい mềm
~用よう
dùng cho ~
量りょう
lượng