Ôn tập tiếng hàn nhập môn
DESCRIPTION
Ôn tập về hangul và các mẫu câu đơn giản.TRANSCRIPT
ÔN TẬP
T2/10/8/2015
- Năm 1997 tổ chức UNESCO đã trao tặng một giải thưởng mang tên ông.
- Hangul được sáng tác vào năm 1443 bởi vua Sejong cùng các nhân sĩ trong tập hiền điện của ông.
- Đến năm 1446 vua cho ban hành sách ”Huấn dân chính âm” để dạy cho người dân Hàn Quốc biết cách sử dụng Hangul.
- Trước khi Hangul ra đời người dân Hàn Quốc chủ yếu sử dụng ngôn ngữ vay mượn của tiếng Trung.
- Người Hàn Quốc chọn ngày 9/10 hằng năm là ngày hangul.
I. Sơ lược về Hangul:
II. Hangul:
ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ
ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ
I. Sơ lược về Hangul:
- Hangul hiện nay gồm 40 kí tự với 21 nguyên âm và 19 phụ âm.
ㅏ ㅣ ㅓ ㅗ ㅡ ㅜ ㅐ ㅔㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅒ ㅖ ㅘ ㅢ ㅟ ㅚ ㅝ ㅙ ㅞ
ㅏ ㅣ ㅓ ㅗ ㅡ ㅜ ㅐ ㅔㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅒ ㅖ ㅘ ㅢ ㅟ ㅚ ㅝ ㅙ ㅞ
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:1. Cách đọc nguyên âm 의 :
a. Khi 의 đứng đầu tiên trong một từ thì đọc là 의 . III. Lưu ý khi phát âm:
b. Khi 의 không đứng đầu tiên trong một từ thì đọc là 이 .
c. Khi 의 có phụ âm thì đọc là 이 .
d. Khi 의 có vai trò là trợ từ sở hữu thì đọc là 에 .
의사 의자
주의 동의
무늬 경희
너의 사랑 나의 꽃
[ 의자 ]
[ 의사 ]
[ 주이 ] [ 동이 ]
[ 무니 ]
[ 경히 ]
[ 나에 꽃 ][ 너에 사랑 ]
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Một số nguyên tắc phát âm:
a. Hiện tượng nối âm: Âm tiết đầu có 받침 , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm câm. III. Lưu ý khi phát âm:
b. Hiện tượng biến âm 1: Âm tiết đầu có 받침 là ㅂ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄴ .
c. Hiện tượng biến âm 2: Âm tiết đầu có 받침 là ㄱ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄴ / ㅁ .
이름은 먹어요
입니다 있습니다
한국말 작년
읽어요 앉으세요 [ 이르믄 ] [ 안즈세
요 ]
[ 머거요 ] [ 일거
요 ]
[ 있슴니다 ]
[ 임니다 ]
[ 장년 ]
[ 한궁말 ]
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Một số nguyên tắc phát âm:
d. Hiện tượng nhũ âm hóa: Âm tiết đầu có 받침 là ㄹ / ㄴ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄹ .
III. Lưu ý khi phát âm:
e. Hiện tượng giản lượt ㅎ : Âm tiết đầu có 받침 là ㅎ , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm câm.
f. Hiện tượng âm vòm hóa: Âm tiết đầu có 받침 là ㄷ , ㅌ âm tiết thứ 2 có nguyên âm ㅣ .
몰라요 연락
좋아하다 많이
같이 해돋이
[ 열락 ]
[ 몰라요 ]
[ 조아하다 ] [ 마니 ]
[ 가치 ]
[ 해도지 ]
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Một số nguyên tắc phát âm:
g. Hiện tượng nhấn trọng âm: Âm tiết đầu không có 받침 , âm tiết thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm đôi ( ㅃ , ㅉ , ㄸ , ㄲ , ㅆ ).
III. Lưu ý khi phát âm:
오빠 예쁘다 [ 오빠 ] [ 예쁘다 ]
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:1. Câu chào:
안녕III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
안녕하세요
안녕하 십니까
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Câu tạm biệt:
안녕히 가세요III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản: 잘가
안녕히 계세요잘있어
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:3. Câu cảm ơn:
감사합니다III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
고맙합니다
고마워
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:4. Câu xin lỗi:
죄송합니다III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản: 미안합니다미안해
죄송해요미안해요
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:1. Giới thiệu tên:
저는 ___ 입니다III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:입니다 = 이에요 = 예요
제 이름은 ___ 입니다
V. Giới thiệu bản thân:
입니다 = 이에요 = 예요
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Giới thiệu nghề nghiệp:
저는 ___ 입니다III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
학생 선생님 주부 의사 V. Giới thiệu bản thân:
가수 공무원 회사원 약사
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:3. Giới thiệu quốc tịch:
저는 ___ 사람 입니다III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
한국 베트남 영국 미국 V. Giới thiệu bản thân:
태국 필리핀 몽골 인도
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:1. Phụ âm cuối [c/k]
ㄱ , ㅋ , ㄲ , ㄳ , ㄺ
III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
박 , 밬 , 밖 , 밗 , 밝…
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Phụ âm cuối [n]
ㄴ , ㄶ , ㄵIII. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
난 , 낞 , 낝…
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:3. Phụ âm cuối [t]
ㄷ , ㅅ , ㅈ , ㅊ , ㅌ , ㅎ , ㅆ
III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
핟 , 핫 , 핮 , 핯 , 핱 , 핳 , 핬…
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:4. Phụ âm cuối [l]
ㄹ , ㄼ , ㄽ , ㄾ , ㅀ
III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
골 , 곫 , 곬 , 곭 , 곯…
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:5. Phụ âm cuối [m]
ㅁ , ㄻIII. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
암 , 앎…
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:6. Phụ âm cuối [p]
ㅂ , ㅍ , ㅄ , ㄿ
III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
입 , 잎 , 잆 , 잂 …
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:7. Phụ âm cuối [ng]
ㅇIII. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
강 , 증 , 밍 , 생…
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:1. Cái này/Cái kia/Cái đó là cái gì?
( 이 / 저 / 그 ) 것은 무엇 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
무엇 입니까 ?
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
VII. Một số mẫu câu:
가방 입니다 .책 입니다 .우산 입니다 .
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:2. Có phải là ___ không?
( 이 / 저 / 그 ) 것은 ___ 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
사과 입니까 ?
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
VII. Một số mẫu câu:
네 , 사과 입니다 . 아니오 , 사과 아닙니다 .
모자 입니다 .
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:3. Ở đây/Ở kia/Ở đó là ở đâu?
( 여 / 저 / 거 ) 기가 어디 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
어디 입니까 ?
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
VII. Một số mẫu câu:
은행 입니다 . 우체국 입니다 . 학교 입니다 .
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:4. Đây/Kia/Đó có phải là ___ không?
( 여 / 저 / 거 ) 기가 ___ 입니까 ?III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
학생식당 입니까 ?
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
VII. Một số mẫu câu:
네 , 학생식당 입니다 . 아니오 , 학생식당 아닙니다 .
교실 입니다 .
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:
III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
VII. Một số mẫu câu:
VIII. Số đếm:
Số đếm thuần Hàn
일
Số đếm Hán Hàn
이
삼
육
십
사
오
넷
둘
하나
칠
팔
구
다섯 열
셋
여섯
일곱
여덟
아홉
Luyện nói:
십 십일 십이 십삼 십사 십오
십육 십칠 십팔 십구
이십 이십오 오십오 사십구 오십칠
칠십팔 삼십사 사십사
II. Hangul:
I. Sơ lược về Hangul:
III. Lưu ý khi phát âm:
IV. Giao tiếp cơ bản:
V. Giới thiệu bản thân:
VI. Phụ âm cuối:
VII. Một số mẫu câu:
VIII. Số đếm:
IX. Tiểu từ chủ ngữ:
이 / 가은 /는 - Tiểu từ chủ ngữ.- Tiểu từ bỗ trợ
- Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.
- Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu.
Ví dụ 1:
저는 한국말을 잘합니다 .
제 동생은 한국말을 잘 못합니다 .
이 / 가은 /는 - Tiểu từ chủ ngữ.- Tiểu từ bỗ trợ
- Truyền đạt những thông tin mà người khác đã biết.
- Truyền đạt những thông tin mà người khác chưa biết.
- Dùng để chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.
- Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu.
Ví dụ 2:
저 사람이 김하나입니다 .
김하나는 키가 큽니다 .
Hết Rồi