on thi lai toan lop 11
TRANSCRIPT
ÔN TẬP THI LẠI MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2009 - 2010-----------------
I. GIỚI HẠN HÀM SỐ
1. 3
22
8
4x
xLim
xn
nn
2. 8
43
2
2 +−
−→ x
xLimx
3. 1
123
1 −−+−
→ x
xxxLimx
4. 9
323 −+
−→ x
xLimx
5. x
xLimx 2
1210
−+→
6. 39
40 −+→ x
xLimx
7. 314
22 −+
+−→ x
xxLimx
8. 4
2322 −
−−→ x
xxLimx
9. x
xLimx 3
11 3
0
−−→
10. 2
243
2 −−
→ x
xLimx
11. 25
322
3
5 −+−
→ x
xLimx
12. 1
13
1 −−
→ x
xLimx
13. 23
12
3
1 −++
−→ x
xLimx
14. 22
222 −−
−→ x
xLimx 15.
416
112
2
0 −+−+
→ x
xLimx
16. x
xxLimx
−−+→
113
0
17. 1
34
−+
∞→ x
xLimx
18. x
xLimx 42
53
−−
∞→ 19.
1
132
−−+
∞→ x
xxLimx
20. 2 1
2 3x
xLim
xnn
nn
21. 21
8 3
2 3x
xLim
x x®
+ -
+ -22.
3 3
0
1 1
2 1 1x
x xLim
x x®
- + +
+ - + 23.
3
0
2 1 8x
x xLim
x®
+ - - 24. 3
1
2 1 1
1x
xLim
x®
- -
-
II. ĐẠO HÀMBài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau :
1. 2 1y x= + 2. 2 1y x x= + + 3. sin cos
sin cos
x xy
x x
+=
-4.
sin 2 cos 2
sin 2 cos 2
x xy
x x
-=
+
5. 2sin2
xy= 6. 2siny x= 7. 2cos 2y x= 8. 2tan 4y x=
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : 3y x= , biết :a. Tiếp điểm có hoành độ bằng 1-
b. Tiếp điểm có tung độ bằng 8c. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : y x= , biết :a. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4 3 0x y- + =D
Bài 4. Cho hàm số : 2 2 3y x x= - + (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) :
a. Tại điểm có hoành độ bằng 0 1x =
b. Song song với đường thẳng 4 2 5 0x y- + =
c. Vuông góc với đường thẳng 4 0x y+ =
Bài 5. Giải các bất phương trình : ' 0y > , biết :
1. 22 3 5y x x= - + 2. 24 3y x x= + - 3. 3 213 8 2
3y x x x= - + -
4. 4 22 3y x x= - + 5. 3 23 2y x x= - + 6. 3 44 3y x x= -
Bài 6. Giải các phương trình : ' 0y = , biết :1. sin 2 2cosy x x= - 2. 2cos siny x x= + 3. tan coty x x= +
Bài 7. Cho hai hàm số : 4 41 sin cosy x x= + ; 2
1cos 4
4y x=
a. Chứng minh : ' '1 2y y=
b. Chứng minh : 1 2
3
4y y= + ( giải thích kết quả câu a)
III. HÌNH HỌCBài 1. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng (ABC).
a. Chứng minh : ( ); ( ); ( ).BC OAH CA OBH AB OCH^ ^ ^
b. Chứng minh rằng : H là trực tâm của tam giác ABC.
c. Chúng minh : 2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC= + +
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H; I; K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB; SC; SD.
a. Chứng minh : ( ); ( )BC SAB CD SAD^ ^
b. Chứng minh rằng : (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD.c. Chứng minh rằng : AH; AK cùng vuông góc với SC.d. Chứng minh rằng : (SAC)là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng HK. Từ đó suy ra : HK AI⊥e. Tính diện tích tứ giác AHIK, biết SA AB a= =
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B; SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
a. Chứng minh : BC vuông góc với mặt phẳng (SAB).b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB. Chúng minh : AH vuông góc với mặt phẳng (SBC)
c. Biết 2 3 ; 2 7SB cm SC cm= = và · 030SBA = . Tính diện tích tam giác ABC
d. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
IV. ĐỀ THAM KHẢOĐỀ THI LẠI Môn : Toán - Lớp 11 ( chương trình chuẩn)
Năm học 2008 - 2009----------
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a. 4 23 1y x x= + - b. 2 2 5y x x= + + c. sin
cos 1
xy
x=
+
Câu 2 (2 điểm) Tính các giới hạn sau :
a. 2
2
4lim
2x
x
x®
-
- b.
2
7 3lim
2x
x
x®
+ -
-
Câu 3 (2 điểm) Cho hàm số : 3 23 1y x x= - + (1)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ 0 1x =b. Giải phương trình : ' 3 0y + =
Câu 4 (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); SA a=
a. Chứng minh : Tam giác SBC vuông,b. Tính diện tích tam giác SBCc. Gọi I, M, N lần lượt là trung điểm của SC, AB và CD. Chứng minh : Mặt phẳng (IAC) vuông góc với mặt phẳng (IBD)
Hè 2010