Ống gió - Ống thông gió dec - 0906297055
TRANSCRIPT
DUCT EXCELLENCE DUCT EXCELLENCE
PROfessionalDUCTS PROfessionalDUCTS
2014 2014
HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
Công ty Ống Cổ Phần Ống Thông Gió DEC xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất!
DEC là đơn vị chuyên sản xuất ống gió và phụ kiện ống gió tại Việt Nam. Tại Việt Nam, DEC luôn là một trong những đơn vị hàng
đầu trong lĩnh vực sản xuất ống gió-phụ kiện ống gió và cung cấp các dịch vụ Tư vấn-Thiết kế-Xây dựng cũng như các giải pháp cho
hệ thống điều hòa thông gió cho các nhà máy, các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Kế thừa và phát huy các giá trị đó,
chúng tôi đã thành lập Công ty Cổ Phần Ống Thông Gió DEC tại Việt Nam vào năm 2013.
Tại Việt Nam, chúng tôi tự hào là nhà sản xuất uy tín chuyên cung cấp sản phẩm ống gió và phụ kiện ống gió cho các dự án xây
dựng nhà máy công nghiệp như nhà máy sản xuất chất bán dẫn, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử… Các sản phẩm của chúng tôi
luôn có mặt trong các hệ thống điều hòa trung tâm, phòng sạch, trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy, các phòng hút bụi… tại
các nhà máy công nghệ cao, nơi có những yêu cầu khắt khe về chất lượng.
Bằng những kinh nghiệm quý báu tích lũy sau nhiều năm sản xuất, chúng tôi không ngừng đổi mới, cải tiến và hoàn thiện quy cách
sản phẩm. Với công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất, cùng đội ngũ quản lý, kỹ sư công nhân có trình độ tay nghề cao, chúng tôi luôn
tạo ra các sản phẩm chất lượng cao đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn về chất lượng để cung cấp cho khách hàng.
Phương châm của công ty: Chất lượng - Dịch vụ - Đổi mới!
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Khách Hàng!
CÔNG TY CỔ PHẦN ỐNG THÔNG GIÓ DEC
GIỚI THIỆU GIỚI THIỆU
D U C T E X C E L L E N C E
1 1 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
Với thiết bị, máy móc hiện đại và dây chuyền sản xuất ống gió hoàn toàn tự động, Nhà máy
ống gió DEC có thể sản xuất ra 1000 mét dài ống gió mỗi ngày.
Với công suất khó tin đó (thậm chí nhiều hơn và nhiều hơn nữa nếu khách hàng yêu cầu),
chúng tôi tin rằng có thể đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất về tiến độ.
Yếu tố quan trọng đã tạo ra danh tiếng của Công ty DEC là chất lượng của sản phẩm. Chúng tôi luôn đi đầu trong lĩnh vực này để cạnh tranh và phát triển thương hiệu của chúng tôi: CHẤT LƯỢNG – DỊCH VỤ - ĐỔI MỚI! Ống gió DEC luôn luôn được
khẳng định bởi giá trị thực của sản phẩm.
NHÀ MÁY ỐNG GIÓ DEC NHÀ MÁY ỐNG GIÓ DEC
2 2
D U C T E X C E L L E N C E
Sự lựa chọn các sản phẩm DEC mang lại độ an toàn, yên
tâm và hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi tự hào đã đào tạo
những người lao động không chỉ có trình độ cao mà còn rất
đam mê nhiệt huyết.
Sự cống hiến và tình yêu cho công việc đã góp phần tạo lên
giá trị và sự khác biệt của thương hiệu DEC.
NHÀ MÁY ỐNG THÔNG GIÓ DEC NHÀ MÁY ỐNG THÔNG GIÓ DEC
D U C T E X C E L L E N C E
3 3 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
NHÀ MÁY ỐNG GIÓ DEC NHÀ MÁY ỐNG GIÓ DEC
Để thuận tiện cho lắp đặt ống thông gió, công ty chúng tôi đã nhập khẩu dây chuyền sản xuất C-Bar nhằm đáp ứng tất cả các nhu cầu
của khách hàng
4 4
D U C T E X C E L L E N C E
Nhóm Sản Phẩm Ống Gió (TDC) Nhóm Sản Phẩm Ống Gió (TDC)
Ống Gió Thẳng RTD
Vật liệu: RTD-T: Tôn mạ
kẽm/ RTD-S: Inox
Mặt bích của TDF được
làm trực tiếp từ máy định
hình
TDF có hai loại thành
phẩm (assembled form) và
bán thành phẩm (non-
assembled form)
Ống Vuông Lệch Tâm RO
Vật liệu: RO-T: Tôn mạ
kẽm/ RO-S: Inox
Được làm từ 4 tấm mạ
kẽm hoặc Inox lệch tâm
Mặt bích của TDF được
làm trực tiếp từ máy định
hình
Cút Vuông 90° RE
Vật liệu: RE-T: Tôn mạ
kẽm/ RE-S: Inox
Được làm từ 4 tấm tôn mạ
kẽm hoặc Inox hình khuỷu
tay.
Mặt bích của TDF được
làm trực tiếp từ máy định
hình
Beaded Reinforcement Spacing
Kích thước (cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng mặt bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
0.6mm
1.0mm
1.2mm
35mm
Hèm đực cái hoặc đực cái
gấp mép
300mm
Thanh căng cứng
Beaded Reinforcement Spacing
0.8mm
Duct size
Material Gauge No.
Flange Width
Longitudinal Seam
Kích Thước (cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng mặt bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái có gấp mép
300mm
Thanh căng cứng
theo mặt bích ống gió
Beaded Reinforcement Spacing
Kích thước
(cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng
mặt
bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái có gấp
mép
300mm
Thanh Căng cứng
Theo mặt bích ống gió
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
0.6mm
1.2mm
0.8mm
0.6mm
1.0mm
1.2mm
0.8mm
D U C T E X C E L L E N C E
5 5 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
1.0mm
T Chạc 3 RT
Vật liệu: RT-T: Tôn
mạ kẽm / RT-S: Inox
Được làm từ 5 tấm
tôn mạ kẽm hoặc Inox
giống hình chữ Y
Mặt bích TDF được
làm trực tiếp từ máy
định hình
Y Chạc 3 RW
Vật liệu: RW-T: Tôn
mạ kẽm RW-S: Inox
Được làm từ 5 tấm
tôn mạ kẽm hoặc Inox
giống hình chữ Y
Mặt bích TDF được
làm trực tiếp từ máy
định hình
Côn Thu Vuông RT
Vật liệu: RT-T: Tôn
mạ kẽm/ RT-S: Inox
Được làm từ 4 tấm
tôn mạ kẽm hoặc Inox
có chiều hướng biến đổi
Mặt bích TDF được
làm trực tiếp từ máy
định hình
Beaded Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing
Nhóm Sản Phẩm Ống Gió (TDC) Nhóm Sản Phẩm Ống Gió (TDC)
Kích thước (cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng Mặt bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái hoặc
đực cái có gấp mép
300mm
Thanh căng cứng
Beaded Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing
Kích thước
(cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng mặt bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái có gấp mép
300mm
Beaded Reinforcement Spacing
Theo mặt bích ống gió
Theo mặt bích ống gió
Beaded Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing
Kích thước
(cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng mặt bich
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái có gấp mép
300mm
Theo mặt bích ống gió
Thanh căng Cứng
Thanh căng Cứng
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
0.6mm
1.0mm
1.2mm
0.8mm
0.6mm
1.0mm
1.2mm
0.8mm
0.6mm
1.0mm
1.2mm
0.8mm
* R không được nhỏ hơn 15cm.
6 6
D U C T E X C E L L E N C E
Chạc 4 Vuông RC
Vật liệu: RC-T: Tôn mạ kẽm/ RC-S: Inox
Được làm từ 6 tấm tôn mạ kẽm hoặc inox hình chữ thập
Mặt bích TDF được làm trực tiếp từ máy định hình
Beaded Reinforcement Spacing
Cút vuông 45° RED
Vật liệu: RED-T: Tôn mạ kẽm/ RED-S: Inox
Được làm từ 4 tấm Tôn mạ kẽm hoặc Inox hình khuỷu tay
Mặt bích TDF được làm từ máy định hình
Kích thước của bán kính cút, góc hay bán lệch tâm có thể được
thiết kế theo yêu cầu của khách hàng
Beaded Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing Beaded
Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing
Kích thước (cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng mặt bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái có gấp mép
300mm
Theo mặt bích ống gió
Thanh Căng cứng
Beaded Reinforcement Spacing Beaded
Reinforcement Spacing
Beaded Reinforcement Spacing
Kích thước (cm)
Độ dày vật liệu
Độ rộng mặt bích
Gấp mép
15-75
76-150
151-225
226 up
Hèm đực cái có gấp mép
300mm
Theo mặt bích ống gió
Thanh căng cứng
Nhóm Sản Phẩm Ống Gió (TDC) Nhóm Sản Phẩm Ống Gió (TDC)
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
0.6mm
1.0mm
1.2mm
0.8mm
0.6mm
1.0mm
1.2mm
0.8mm
* R không được nhỏ hơn15cm.
* R không được nhỏ hơn 15cm.
D U C T E X C E L L E N C E
7 7 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
Đường Kính
Độ dày tôn
100-400 G. Steel 0.5-0.6
Unit: mm
Nhóm Sản Phẩm Ống Tròn Xoắn Ốc Nhóm Sản Phẩm Ống Tròn Xoắn Ốc
Mã sản phẩm
SR1-T
SR1-S
Mặt bích góc
450-750
800-1500
100-400
450-750
800-1500
G. Steel 0.6-0.8
G. Steel 0.8-1.2
S. Steel 0.5-0.6
S. Steel 0.6-0.8
S. Steel 0.8-1.2
3x25mm
Cút Tròn 90º SR1 ( được phân
đoạn)
• Vật liệu: SR1-T: Tôn mạ kẽm/
SR1-S:Inox
• Được làm từ những đoạn tôn
mạ kẽm hoặc Inox nhỏ ( 2-5
đoạn).
• Sử dụng phương pháp đấu nối
đường kính hay nối mặt bích.
• Cút tròn được sử dụng trong hệ
thống ống tròn.
Ống Gió Xoắn SR3
• Vật liệu: SR3-T: Tôn mạ kẽm/ SR3-S:Inox
• Đường kính 100~1500mm.
• Chiều dài tiêu chuẩn là 3m/ ống.
Cút 45º SR2
• Vật liệu: SR2-T: Tôn mạ kẽm/ SR2-S:Inox
• Được làm từ những những đoạn tôn mạ kẽm hoặc Inox nhỏ (
2-5 đoạn).
• Sử dụng phương pháp đấu nối giảm đường kính hay nối mặt
bích.
Mặt bích tròn dẹt
3x32mm
3x38mm
3x25mm
3x32mm
3x38mm
3x25mm
4x32mm
4x38mm
3x25mm
4x32mm
4x38mm
Đường Kính
Độ dày tôn
100-400 G. Steel 0.5-0.6
Unit: mm
Mã sản phẩm
SR3-T
SR3-S
Mặt bích góc
450-750
800-1500
100-400
450-750
800-1500
G. Steel 0.6-0.8
G. Steel 0.8-1.2
S. Steel 0.5-0.6
S. Steel 0.6-0.8
S. Steel 0.8-1.2
3x25mm
Mặt bích tròn dẹt
3x32mm
3x38mm
3x25mm
3x32mm
3x38mm
3x25mm
4x32mm
4x38mm
3x25mm
4x32mm
4x38mm
Đường kính
Độ dày tôn
100-400 G. Steel 0.5-0.6
Unit: mm
Mã sản phẩm
SR2-T
SR2-S
Mặt bích góc
450-750
800-1500
100-400
450-750
800-1500
G. Steel 0.6-0.8
G. Steel 0.8-1.2
S. Steel 0.5-0.6
S. Steel 0.6-0.8
S. Steel 0.8-1.2
3x25mm
Mặt bích tròn dẹt
3x32mm
3x38mm
3x25mm
3x32mm
3x38mm
3x25mm
4x32mm
4x38mm
3x25mm
4x32mm
4x38mm
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
8 8
D U C T E X C E L L E N C E
Nhóm Sản Phẩm Tiêu Âm Nhóm Sản Phẩm Tiêu Âm
Mã sản phẩm
Kích thước đặc chế
Kích thước
tiêu âm
Độ dày vách ngăn
Độ dày hộp
SSE-T
Unit: mm
SSE-S
W x H W₁ x H₁
W x H W₁ x H₁
0-750
760-1500
1510-2250
0-750
760-1500
1510-2250
G-steel 0.8
G-steel 0.8
G-steel 0.8
G-steel 0.6
G-steel 0.6
G-steel 0.6
G-steel 0.6~0.8
G-steel 0.8~1.2
G-steel 1.2
S-steel 0.6
S-steel 0.6~0.8
S-steel 0.8~1.2
Đầu cong tiêu âm vuông SSE
• Vật liệu: SSE-T: Tôn mạ
kẽm/ SSE-S:Inox
• Mỗi lớp tiêu âm được cấu
tạo bằng bộ lọc túi vải và lớp
foam hấp thu âm thanh.
Mã sản phẩm
Kích thước Đặc chế
Kích thước tiêu âm
Độ dày vách ngăn
Độ dày hộp
SSD-T
Unit: mm
SSD-S
W x H x L
W x H x L
0-750
760-1500
1510-2250
0-750
760-1500
1510-2250
G-steel 0.8
G-steel 0.8
G-steel 0.8
G-steel 0.6
G-steel 0.6
G-steel 0.6
G-steel 0.6~0.8
G-steel 0.8~1.2
G-steel 1.2
S-steel 0.6
S-steel 0.6~0.8
S-steel 0.8~1.2
Mã sản phẩm
Kích thước Kích thước ống A
Unit: mm
Ống Tiêu Âm Vuông SSD
• Vật liệu: SSD-T: Tôn mạ
kẽm/ SSD-S:Inox
• Tấm đục lỗ có tác dụng giảm
ít nhất 40% âm thanh
• Những loại hộp tiêu âm khác
nhau sẽ làm giảm tần số tiếng
ồn khác nhau.
• Mặt bích góc TDC là 35mm.
Hộp Tiêu Âm Áp SSB
• Vật liệu: SSB-T: Tôn mạ kẽm/
SSB-S:Inox
• Tấm đục lỗ có tác dụng giảm ít
nhất 40% âm thanh tiếng ồn.
• Mặt bích góc TDC là 35mm SSB-T(S)
W x H x L (Kích thước bên trong)
Kích thước ống B
W₁ x H₁ W₂ x H₂
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
D U C T E X C E L L E N C E
9 9 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
Mã sản phẩm Kích thước Chuẩn
Kích thước cổ ống
Đường kính bên ngoài
AP1-G(P)(T)(U)-040
AP1-G(P)(T)(U)-060
AP1-G(P)(T)(U)-080
AP1-G(P)(T)(U)-100
AP1-G(P)(T)(U)-120
AP1-G(P)(T)(U)-140
dưới 69cm
70-99cm
100-115cm
116-132cm
133-157cm
Trên 158cm
W x H 100-350mm
Mã sản phẩm Kích thước chuẩn Kích thước cổ ống
Đường kính bên ngoài
AP2-G(P)(T)(U)-040
AP2-G(P)(T)(U)-060
AP2-G(P)(T)(U)-080
AP2-G(P)(T)(U)-100
AP2-G(P)(T)(U)-120
AP2-G(P)(T)(U)-140
dưới 69cm
70-99cm
100-115cm
116-132cm
133-157cm
Over 158cm
W x H 100-350mm
ProductCode
Kích thước chuẩn
AP3-G(P)-090
AP3-G(P)-120
AP3-G(P)-150
900
1200
1500
Chiều dài hộp(L)
Chiều cao hộp(L)
Kích thước trong
795
1396
1096 240 100-350
Unit: mm
Hộp Gió AP1 (Loại
thường)
• Vật liệu: AP1-G: Bông
thủy tinh có bảo ôn/
AP1-P: PE foam / AP1-
T:Không bảo ôn/ AP1-
U: Bảo ôn bạc
• Lớp bảo ôn bên ngoài,
đến vị trí đầu ra có thể
được chọn lựa dựa vào
loại bộ giàn quạt lạnh
Hộp Gió AP2 ( hình vát)
• Vật liệu: AP2-G: Bông
thủy tinh có bảo ôn/
AP2-P: PE foam/ AP2-
T: Không được bảo ôn/
AP2-U: Bảo ôn bạc
• Yêu cầu kích cỡ của bộ
giàn quạt lạnh.
• Lớp bảo ôn bên ngoài,
đến vị trí đầu ra có thể
được chọn lựa dựa vào
loại bộ giàn quạt lạnh
.
Hộp Gió AP3 ( hình tam
giác)
T-BAR
• Vật liệu: AP3-G: Bông thủy
tinh/ AP3-P: PE foam
• Được lắp trên hệ thống trần
khung T-Bar.
• Mép hộp gió được làm từ
lớp bạc bên ngoài bọc lớp
bảo ôn.
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
Mã sản phẩm
Nhóm Sản Phẩm Hộp Gió Nhóm Sản Phẩm Hộp Gió
10 10
D U C T E X C E L L E N C E
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
SẢN PHẨM TIÊU BIỂU SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
D U C T E X C E L L E N C E
11 11 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
P5 – Ke Góc TDC/TDF
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
P1 – Test Hole Tròn
P2 – Test Hole Vát
P4 – Kẹp Bích Dạng Ốc
P3 – Kẹp Mặt Bích
P6 – Đầu Bịt
12 12
D U C T E X C E L L E N C E
P7 – Mép Bích Vuông
P8 – G 215 Bạt Chống Rung Silicon Thường – Mặt Bích Rời
P9 – H 215 Bạt Chống Rung Silicon Chịu Nhiệt – Mặt Bích Rời P12 – P 215 Nối Mềm Chống Rung Silicon
Thường – Mặt Bích Rời
P10 – G280 Bạt Chống Rung Silicon Thường – Mặt Bích Liền
P11 - H280 Nối Mềm Chống Rung Silicon Chịu Nhiệt – Mặt Bích Liền
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
D U C T E X C E L L E N C E
13 13 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
P17 – Đĩa Đệm Tròn P14 – Móc Câu
P13 – P 280 Nối Mềm Chống Rung
Silicon Thường – Mặt Bích Liền
P15 – Nối Tròn
P16 – Gioăng Kết Nối Đường Ống
P18 – Nối Tròn
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
14 14
D U C T E X C E L L E N C E
P20 – Thanh Căng Cứng
P19 – Ống Tròn Lệch Tâm
P21 – Chạc 4 Tròn
P22 – Côn Thu Tròn
P23 – Côn Thu Vuông Tròn
P24 – Chạc 3 Tròn
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
D U C T E X C E L L E N C E
15 15 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
P25 - Chạc 3 Tròn Lệch
P26 - T Chạc 3 Tròn
P27 - T Chạc 3 Tròn lệch
P28 - Chạc 3 Tròn Giảm
P29 - Chạc 3 Tròn Lệch
P30 - Chạc 3 Tròn Thẳng
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
16 16
D U C T E X C E L L E N C E
P33 – Thanh C
P34 – Van Tay Vuông
P32 – Ống Trạc 3 Tròn Giảm
P31 – Băng Keo Nối Mềm
P35 – Đai Ống
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
D U C T E X C E L L E N C E
17 17 HỒ SƠ NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
P36 – Van Tròn Tay Gạt
P37 – Thanh Mặt Bích Góc
P38 – Cổ Trích
P39 – Van Đổi Chiều Gió
PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ PHỤ KIỆN ỐNG GIÓ
18 18
D U C T E X C E L L E N C E
Địa chỉ nhà máy : Lô 30,KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Điện thoại :043 525 1637
Địa chỉ văn phòng :Số 575, Đường Lạc Long Quân, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại : 043 525 1628 - 043 525 1629
Email : [email protected]
Website : www.ductexcellence.com
LIÊN HỆ LIÊN HỆ
D U C T E X C E L L E N C E