oxi
TRANSCRIPT
Tiết 62
Bài 41: OXI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Trang bị cho HS:
* Về kiến thức: HS biết
- Tính chất vật lí, hoá học của oxi
- Ứng dụng của oxi
- Phương pháp điều chế oxi trong CN và trong PTN
HS hiểu: Vì sao oxi là chất oxi hóa mạnh
* Về kĩ năng: Viết các PTHH chứng minh tính chất của oxi
-Rèn kĩ năng suy luận logic
* Tình cảm thái độ: Yêu thích môn học hơn
II. CHUẨN BỊ
Video, tư liệu, ppt
III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Thời gian HĐ của GV&HS Nội dung
5’
HĐ 1
GV: Cho HS nghiên cứu SGK, nêu
CTCT của O2
HS trả lời.
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ OXI
* Cấu hình electron: 1s22s
22p
4
* O2: LK cộng hóa trị không phân cực
CTCT có thể viết là : O=O
5’
HĐ 2
GV: Cho HS nêu tính chất vật lí
của O2 dựa vào thực tế
HS trả lời.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ
NHIÊN CỦA OXI
1. Tính chất vật lí
- Khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí
- Ít tan trong nước
-Duy trì sự cháy và sự hô hấp
2. Trạng thái tự nhiên
- Là sản phẩm của quá trình quang hợp
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2
10’
HĐ 3 (trọng tâm)
GV: O có độ âm điện là 3,44 =>
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI
O + 2e O2-
tính chất hoá học?
HS: Trả lời
GV: Kết luận
HĐ 4 (trọng tâm)
GV: Yêu cầu HS nêu các phản ứng
chứng minh tính chất hóa học của
O2
HS: Hoàn thành các PTHH
…2s22p
4 …2s
22p
6
* Độ âm điện: O (3,44) < F(3,98) Có số oxi hóa
dương +1, +2 trong hợp chất với F. Trog các hợp chất
với các nguyên tố khác: Số oxi hóa -2, -1, -1/2, -1/3.
* Oxi: Phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh
1. Tác dụng với kim loại: Phản ứng với hầu hết KL
(trừ Au, Pt)
VD: 4Na + O2 ot
2Na2O
VD: 2Mg + O2 ot
MgO
2. Tác dụng với phi kim khác: Trừ Hal
VD: 2H2 + O2 ot
4H2O
VD: 4P + 5O2 ot
2P2O5
VD: 4P + 3Cl2 ot
2P2O3
VD: S + O2 → SO2
3. Tác dụng với hợp chất
3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O
5’
HĐ 2
GV: Gợi ý HS nêu ra những ứng
dụng của oxi
HS: Trả lời
IV. ỨNG DỤNG CỦA OXI
- Vai trò quyết định đối với sự sống của con người và
động vật
5’
5’
HĐ 4
GV: Nêu nguyên tắc điều chế O2
HS: Hoàn thành các PTHH của
phản ứng xảy ra
GV: Lưu ý điều kiện và các TH có
thể xảy ra
HS: Nghe và ghi bài
* Củng cố: BT 1,2,3,4,5 (tr 162-
SGK)
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm BT
HS: Trả lời các câu hỏi và BT
V. ĐIỀU CHẾ OXI
1. Trong phòng thí nghiệm
Nhiệt phân chất chứa oxi, kém bền nhiệt (KMnO4,
KClO3, H2O2…)
2H2O2 0t 2H2O + O2
2KMnO4 0t K2MnO4 + MnO2 +O2
2. Trong công nghiệp
a) Từ không khí:
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b) Từ nước:
2H2O đpcm 2H2 + O2