page 1 of 21 - dauthau.thuathienhue.gov.vn

21
Nhp ni dung TBMT Thông tin chung STBMT 20210720357-00 Ngày đăng ti Hình thc thông báo Đăng ln đầu Loi thông báo Thông báo thc Lĩnh vc Gói xây lp Bên mi thu Công ty TNHH Xây Dng Nhân Tín Chđầu tư Chđầu tư là: y ban nhân dân xã Qung Phú Bên mi thu là: Công ty Trách nhim hu hn Xây dng Nhân Tín Tên gói thu Gói thu s06: Chi phí xây dng Phân loi Dán đầu tư Tên dán Nâng cp, sa cha Trường THCS Đặng Hu Ph, xã Qung Phú, huyn Qung Đin Chi tiết ngun vn Vn Xskiến thiết năm 2021 ca tnh và vn đối ng ngân sách xã Qung Phú Loi hp đồng Trn gói Hình thc la chn nhà thu Đấu thu rng rãi Trong nước Phương thc Mt giai đon mt túi hsơ Thi gian thc hin hp đồng 120 Ngày Cách thc tham dthu Hình thc dthu Đấu thu qua mng Thi gian nhn HSDT tngày Phát hành E-HSMT Min phí Thi hn hiu lc ca E-HSDT 120 Ngày Địa đim nhn E- HSDT web site: http://muasamcong.mpi.gov.vn Địa đim thc hin gói thu Tnh Tha Thiên Huế Mthu Thi đim đóng/ mthu 19/07/2021 15:00 Địa đim mthu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn Dtoán gói thu 852.219.000 VND Stin bng chTám trăm năm mươi hai triu hai trăm mười chín nghìn đồng chn Bo đảm dthu Stin đảm bo 12.000.000 VND Page 1 of 21 08/07/2021 http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035 ...

Upload: others

Post on 27-Nov-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Nhập nội dung TBMT

Thông tin chung

Số TBMT 20210720357-00 Ngày đăng tải

Hình thức thông báo Đăng lần đầu

Loại thông báo Thông báo thực

Lĩnh vực Gói xây lắp

Bên mời thầu Công ty TNHH Xây Dựng Nhân Tín

Chủ đầu tư Chủ đầu tư là: Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú Bên mời thầu là: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín

Tên gói thầu Gói thầu số 06: Chi phí xây dựng

Phân loại Dự án đầu tư

Tên dự án Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Đặng Hữu Phổ, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

Chi tiết nguồn vốn Vốn Xổ số kiến thiết năm 2021 của tỉnh và vốn đối ứng ngân sách xã Quảng Phú

Loại hợp đồng Trọn gói

Hình thức lựa chọn nhà thầu Đấu thầu rộng rãi Trong nước

Phương thức Một giai đoạn một túi hồ sơ

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

Cách thức tham dự thầu

Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng

Thời gian nhận HSDT từ ngày

Phát hành E-HSMT Miễn phí

Thời hạn hiệu lực của E-HSDT 120 Ngày

Địa điểm nhận E-HSDT web site: http://muasamcong.mpi.gov.vn

Địa điểm thực hiện gói thầu Tỉnh Thừa Thiên Huế

Mở thầu

Thời điểm đóng/ mở thầu 19/07/2021 15:00

Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn

Dự toán gói thầu 852.219.000 VND

Số tiền bằng chữ Tám trăm năm mươi hai triệu hai trăm mười chín nghìn đồng chẵn

Bảo đảm dự thầu

Số tiền đảm bảo 12.000.000 VND

Page 1 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

Số tiền bằng chữ Mười hai triệu đồng chẵn

Hình thức đảm bảo dự thầu Thư bảo lãnh

Page 2 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

E-CDNT 1.1 Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH Xây Dựng Nhân Tín

E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Chi phí xây dựng Tên dự án là: Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Đặng Hữu Phổ, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền Thời gian thực hiện hợp đồng là: 120 Ngày

E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Xổ số kiến thiết năm 2021 của tỉnh và vốn đối ứng ngân sách xã Quảng Phú

E-CDNT 5.3

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Bên mời thầu: Công ty TNHH Xây Dựng Nhân Tín , địa chỉ: 1/4/23 Nhật Lệ, P.Thuận Thành, TP Huế, tỉnh TT Huế + Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú Bên mời thầu là: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau : + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng Nhân Quý. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Điền. + Tư vấn lập E-HSMT: Tổ chuyên gia đấu thầu thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín. + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Tổ chuyên gia đấu thầu thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xây dựng và Thương Mại ATZ. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia đấu thầu thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín. + Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xây dựng và Thương Mại ATZ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Công ty TNHH Xây Dựng Nhân Tín , địa chỉ: 1/4/23 Nhật Lệ, P.Thuận Thành, TP Huế, tỉnh TT Huế - Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú Bên mời thầu là: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín

E-CDNT 5.6 Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp

E-CDNT10.1(g)

Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các hồ sơ chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm…….tương ứng với E-HSDT đã kê khai. Ngoài ra, chuẩn bị bản gốc để đối chiếu (nếu bên mời thầu hoặc chủ đầu tư yêu cầu.)

E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.

E-CDNT 25.2 Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 10 % giá dự thầu của nhà thầu.

E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất

E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.

Page 3 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

E-CDNT 32

- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú Bên mời thầu là: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Quảng Điền, Địa chỉ: Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú, địa chỉ: Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

E-CDNT 33 Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Quảng Điền; Địa chỉ: thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê danh mục các hạng mục xây lắp liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính

Khối lượng mời thầu

Đơn vị tính

A HẠNG MUC: THAY MÁI KHỐI 2 TẦNG 10 PHÒNG HỌC

1 Tháo tấm lợp tôn Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 390,438 1 m2

2 Tháo dỡ các cấu kiện xà gồ = thủ công Trọng lượng cấu kiện <= 100 (kg)

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2 Cấu

kiện

3 Lợp mái tôn sóng vuông dày 0.45mm, ke chống bão

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 390,438 1 m2

4 Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm th hộp 50x100x2mm : 4.71kg/m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,373 Tấn

5 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót, 2 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 190,08 1m2

6 Vận chuyển lên xuống Tấm lợp các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 390,438 1 m2

7 Công dọn dẹp thu gom rác các ống thoát nước các khối phòng học

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 10 công

8 Lắp cầu chắn rác inox d90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22 Cái

9 Công đục thông lỗ các ống tè nước các khối phòng học

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5 công

B HẠNG MUC: CẢI TẠO NÂNG CẤP HÀNG RÀO

1 Công dọn dẹp vệ sinh trước khi thi công Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5 công

2 Phá dỡ hàng rào thép B40 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 65,22 m2

3 Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay kết cấu bê tông Có cốt thép

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 11,7736 m3

4 V/chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 2,5 tấn

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 11,773 1m3

5 V/chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô 2.5T Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 11,773 1m3

6 Đào móng bằng máy đào <= 0.4m3 Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp II

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22,813 1 m3

Page 4 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

7 Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm Vữa bê tông đá 4x6 M100

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2,1886 1 m3

8 Gia công cốt thép móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,0678 Tấn

9 Ván khuôn móng cột ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 21,12 1 m2

10 Bê tông móng chiều rộng R<=250cm Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,168 1 m3

11 Gia công cốt thép giằng móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,0885 Tấn

12 Ván khuôn giằng móng dài ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9,164 1 m2

13 Bê tông xà, dầm, giằng nhà Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2,7492 1 m3

14 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0.85

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4,563 1 m3

15 Gia công cốt thép cột, trụ Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,1771 Tấn

16 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao<=6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 34,32 1 m2

17 Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2 Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1,716 1 m3

18 Xây tường bằng gạch 6 lỗ 9.5x13.5x20 Dày > 10cm,Cao <= 4 m,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 11,455 1 m3

19 Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 77,894 1 m2

20 Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang Dày 1.5 cm, Vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 30,8 1 m2

21 Quét vôi hàng rào 1 nước trắng+2 màu Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 108,694 1 m2

22 Gia công hàng rào lưới thép B40 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 59,62 m2

23 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót, 1 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 29,403 1m2

24 Trát tường trong, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 13 1 m2

C HẠNG MỤC: NÂNG CẤP MỞ RỘNG NHÀ VỆ SINH

1 Đào móng bằng máy đào <= 0.4m3 Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp II

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 37,683 1 m3

2 Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm Vữa bê tông đá 4x6 M100

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,2445 1 m3

3 Gia công cốt thép móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,01 Tấn

4 Gia công cốt thép móng Đường kính cốt thép d<=18mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,236 Tấn

5 Ván khuôn móng cột ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 12,9 1 m2

6 Bê tông móng chiều rộng R<=250cm Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,7722 1 m3

Page 5 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

7 Gia công cốt thép giằng móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,076 Tấn

8 Gia công cốt thép giằng móng Đường kính cốt thép d<=18mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,365 Tấn

9 Ván khuôn giằng móng dài ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 41,7 1 m2

10 Bê tông xà, dầm, giằng nhà Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4,17 1 m3

11 Xây móng gạch không nung 6.0x9.5x20 Dày <= 33 cm,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,072 1 m3

12 Ván khuôn cổ cột ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 8,55 1 m2

13 Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2 Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,5344 1 m3

14 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0.85

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 27,705 1 m3

15 Gia công cốt thép cột, trụ Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,04 Tấn

16 Gia công cốt thép cột, trụ Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,139 Tấn

17 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao<=6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 21,6 1 m2

18 Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2 Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1,08 1 m3

19 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn xà dầm, giằng, Cao <=6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 50,532 1 m2

20 Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,047 Tấn

21 Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,308 Tấn

22 Bê tông xà, dầm, giằng nhà Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,447 1 m3

23 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn sàn mái, Cao <= 6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 25,46 1 m2

24 Gia công cốt thép sàn mái Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,316 Tấn

25 Bê tông sàn mái Vữa bê tông đá 1x2 M250 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,0552 1 m3

26 Ván khuôn kim loại, lanh tô Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 11,26 1 m2

27 Gia công cốt thép lanh tô liền mái hắt... Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,063 Tấn

28 Bê tông lanh tô mái hắt máng nước tấm đan, ô văng,VM250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,89 1 m3

29 Xây lan can gạch không nung 6.0x9.5x20 Dày <=11cm,Cao<= 4m,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,128 1 m3

30 Xây tường bằng gạch 6 lỗ 9.5x13.5x20 Dày <= 10cm,Cao <=4m,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2,743 1 m3

31 Xây tường bao gạch không nung 6.0x9.5x20 Dày<= 33cm,Cao<= 4m,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9,214 1 m3

Page 6 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

32 Xây tường bao bằng gạch 6 lỗ 9.5x13.5x20 Dày > 10cm,Cao <= 4 m,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,727 1 m3

33 Ôp tường, trụ, cột Gạch <=0.25m2 Gạch ceramic 30x60cm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 54,48 1 m2

34 Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 56,4525 1 m2

35 Trát tường ngoài, bề dày 1 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 56,452 1 m2

36 Trát tường trong, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 51,365 1 m2

37 Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang Dày 1.5 cm, Vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 41,38 1 m2

38 Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang Dày 1 cm, Vữa XM M75 (mặt ngoài nhà)

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2,4 1 m2

39 Trát xà dầm Vữa XM M75 dày 1.5cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 45,122 1 m2

40 Trát trần Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 25,46 1 m2

41 Bả 1 lớp bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 94,302 1m2

42 Bả 1 lớp =bột bả vào cột,dầm,trần Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 111,962 1m2

43 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót,2 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 149,812 1m2

44 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót,2 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 56,452 1m2

45 Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,191 Tấn

46 Lợp mái tôn sóng vuông dày 0.45mm, ke chống bão

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 39,33 1 m2

47 Bê tông nền Vữa bê tông đá 4x6 M100 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,591 1 m3

48 Lát nền, sàn Gạch cerramic 30x30cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 36,53 1 m2

49 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2 cm, Vữa M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 25,46 1 m2

50 Quét sika chống thấm mái sê nô, ô văng... Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 25,46 1 m2

51 Trát gờ chỉ móc nước sê nô, gờ ô gió lan can Vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 29,3 1 m

52 Lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay khung uPVC, kính an toàn 6.38mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 13,56 m2

53 Lắp dựng cửa sổ mở hất khung uPVC, kính an toàn 6.38mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,96 m2

54 Phụ kiện cửa đi uPVC mở quay 1 cánh Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 8 Bộ

55 Phụ kiện cửa sổ uPVC mở hất Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 8 Bộ

56 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao tấm Prima 60x60cm dày 3.5mm (k.g)

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 27,09 1m2

Page 7 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

57 LĐ ống nhựa PVC d42x2.1mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22 1 m

58 LĐ ống nhựa PVC d49x2.5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 10 1 m

59 LĐ ống nhựa PVC d60x3.0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22 1 m

60 LĐ ống nhựa PVC d76x3.0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22 1 m

61 LĐ ống nhựa PVC d114x5.0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 16 1 m

62 LĐ cút nhựa PVC d114mm,135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 15 Cái

63 LĐ côn giảm nhựa PVC d76/60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3 Cái

64 LĐ chếch nhựa PVC d114mm,45độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 10 Cái

65 LĐ côn giảm nhựa PVC d114/49mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3 Cái

66 LĐ cút nhựa PVC d60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 18 Cái

67 LĐ cút nhựa PVC d114mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2 Cái

68 LĐ cút nhựa PVC d60mm,135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5 Cái

69 LĐ cút nhựa PVC d42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 12 Cái

70 LĐ cút nhựa PVC d76mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2 Cái

71 Lắp phễu thu inox d115mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9 Cái

72 LĐ nút bít nhựa d60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5 Cái

73 LĐ nút bít nhựa d114mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

74 LĐ cút nhựa PVC d49mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 10 Cái

75 LĐ chếch nhựa PVC d76mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

76 LĐ chếch nhựa PVC d60mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

77 LĐ tê nhựa PVC d114mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1 Cái

78 LĐ cút nhựa PVC d76mm, 135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2 Cái

79 Lắp đặt ống nhựa PPR d20mm dày 2.3mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 18 1 m

80 Lắp đặt ống nhựa PPR d25mm dày 2.8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 40 1 m

81 Lắp đặt ống nhựa PPR d32mm dày 2.9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 104 1 m

Page 8 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

82 LĐặt tê nhựa PPR d32/25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5 Cái

83 LĐặt cút ren trong nhựa PPR d20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 31 Cái

84 LĐặt cút nhựa PPR d25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 18 Cái

85 LĐặt tê nhựa PPR d25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

86 Lắp đặt van khóa nhiệt d25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

87 LĐặt cút nhựa PPR d25/20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 8 Cái

88 LĐặt tê nhựa PPR d25/20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 20 Cái

89 LĐặt cút nhựa PPR d20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5 Cái

90 LĐặt nút bít nhựa PPR d25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

91 Lắp đặt chậu Lavabo+ 1 vòi Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 1 Bộ

92 Lắp đặt chậu xí bệt+PK Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 1 Bộ

93 Lắp đặt chậu tiểu nam+PK Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3 1 Bộ

94 Lắp vòi rửa vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

95 Lắp gương soi+PK Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

96 Lắp giá treo giấy vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6 Cái

97 LĐặt măng sông nhựa PPR d32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 32 Cái

98 LĐặt măng sông nhựa PPR d25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 10 Cái

99 LĐ ống nhựa uPVC d90x4.0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 16 1 m

100 Lắp cầu chắn rác inox d90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

101 LĐ cút nhựa d90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

102 LĐ cút nhựa d90mm,135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

103 Đào đất đặt đường ống, đường cáp Rộng <=1m, sâu <=1m , Đất cấp II

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 11,25 1 m3

104 Đắp cát móng đường ống công trình bằng thủ công

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2 1 m3

105 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0.85

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9,25 1 m3

106 Đào móng bằng máy đào <= 0.4m3 Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp II

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22,352 1 m3

Page 9 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

107 Ván khuôn móng dài ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,72 1 m2

108 Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm Vữa bê tông đá 4x6 M100

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1,308 1 m3

109 Gia công cốt thép móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,026 Tấn

110 Bê tông nền Vữa bê tông đá 1x2 M150 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,8 1 m3

111 Xây bể chứa gạch không nung 6.0x9.5x20 Vữa XM cát mịn M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,98 1 m3

112 Gia công cốt thép giằng bể, hố thấm Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,031 Tấn

113 Ván khuôn giằng bể, hố thấm ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5,76 1 m2

114 Bê tông xà, dầm, giằng bể, hố thấm Vữa bê tông đá 1x2 M200

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,432 1 m3

115 Cốt thép tấm đan, hàng rào,cửa sổ lá chớp, nan hoa, con sơn

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,064 1 tấn

116 Sản xuất, lắp dựng&tháo dỡ ván khuôn KL Ván khuôn nắp đan, tấm chớp

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,568 1 m2

117 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa M200

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,6028 1 m3

118 LĐ cấu kiện bê tông đúc sẵn = cần cẩu Trọng lượng >50Kg

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 10 1 c/kiện

119 Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22,76 1 m2

120 Trát tường ngoài, bề dày 1 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 22,76 1 m2

121 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2 cm, Vữa M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,77 1 m2

122 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0.85

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9,1515 1 m3

123 Lắp đặt đèn ống dài 1.2m máng batten Loại hộp đèn 1 bóng led 18W

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2 1 Bộ

124 Lắp đặt đèn trang trí nổi KT 300x300 led 12W Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1 1 Bộ

125 Lắp đặt công tắc đơn 16A-250VAC+mặt che+hộp âm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1 Cái

126 Lắp đặt công tắc đôi 16A-250VAC+mặt che+hộp âm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 1 Cái

127 Lắp đặt dây đơn CV(1x1.5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 70 1m

128 LĐ ống nhựa SP D20mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 32 1 m

D HẠNG MỤC: CẢI TẠO NÂNG CẤP NHÀ CẦU NỐI

1 Đào móng bằng máy đào <= 0.4m3 Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp II

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 46,8606 1 m3

2 Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm Vữa bê tông đá 4x6 M100

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4,666 1 m3

Page 10 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

3 Gia công cốt thép móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,007 Tấn

4 Gia công cốt thép móng Đường kính cốt thép d<=18mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,31 Tấn

5 Ván khuôn móng cột ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 31,16 1 m2

6 Bê tông móng chiều rộng R<=250cm Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9,0855 1 m3

7 Gia công cốt thép giằng móng Đường kính cốt thép d<=10mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,079 Tấn

8 Gia công cốt thép giằng móng Đường kính cốt thép d<=18mm

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,302 Tấn

9 Ván khuôn giằng móng dài ván khuôn thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 43,52 1 m2

10 Bê tông xà, dầm, giằng nhà Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4,352 1 m3

11 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0.85

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 9,372 1 m3

12 Gia công cốt thép cột, trụ Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,046 Tấn

13 Gia công cốt thép cột, trụ Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,273 Tấn

14 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao<=6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 45,12 1 m2

15 Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2 Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 2,256 1 m3

16 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn xà dầm, giằng, Cao <=6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 90,572 1 m2

17 Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,247 Tấn

18 Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<=4m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,399 Tấn

19 Bê tông xà, dầm, giằng nhà Vữa bê tông đá 1x2 M250

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 6,798 1 m3

20 Ván khuôn thép, khung xương thép ... Ván khuôn sàn mái, Cao <= 6m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 74,59 1 m2

21 Gia công cốt thép sàn mái Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,847 Tấn

22 Bê tông sàn mái Vữa bê tông đá 1x2 M250 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 8,9508 1 m3

23 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2 cm, Vữa M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 16,88 1 m2

24 Quét sika chống thấm mái sê nô, ô văng... Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 16,88 1 m2

25 Trát gờ chỉ móc nước sê nô Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 42,6 1 m

26 Xây tường gạch KN 6.0x9.5x20 Dày <=11cm,Cao<= 6m,vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 3,247 1 m3

27 Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 64,94 1 m2

Page 11 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

28 Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang Dày 1.5 cm, Vữa XM M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 45,12 1 m2

29 Trát xà dầm Vữa XM M75 dày 1.5cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 90,572 1 m2

30 Trát trần Vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 74,59 1 m2

31 Bả 1 lớp bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 64,94 1m2

32 Bả 1 lớp =bột bả vào cột,dầm,trần Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 210,282 1m2

33 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót,2 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 210,282 1m2

34 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót,2 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 64,94 1m2

35 Bê tông nền Vữa bê tông đá 4x6 M100 Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 5,85 1 m3

36 Lát nền, sàn Gạch ceramic 40x40cm chống trượt XM cát mịn M75

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 117 1 m2

37 Gia công cột bằng thép hình th tròn D90x2mm: 4.436kg/m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,0971 Tấn

38 Lắp dựng cột thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,097 Tấn

39 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Khẩu độ <=9m

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,2921 Tấn

40 Lắp dựng vì kèo thép Khẩu độ <=18m Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,292 Tấn

41 Lắp dựng xà gồ thép C50x100x2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 0,426 Tấn

42 Lợp mái tôn sóng vuông dày 0.45mm, ke chống bão

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 102,3465 1 m2

43 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót, 1 nước phủ

Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 66,9089 1m2

44 LĐ ống nhựa uPVC d90x4.0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 16 1 m

45 Lắp cầu chắn rác inox d90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

46 LĐ cút nhựa d90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

47 LĐ cút nhựa d90mm,135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và Theo chỉ dẫn KT 4 Cái

Page 12 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

Mẫu số 02

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.

Thời gian thực hiện công trình 120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành chotừng hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:

STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành

Page 13 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ

Tài liệu cần nộp

STT Mô tả Yêu cầuNhà thầu độc lập

Nhà thầu liên danh

Tổng các

thành viên liên

danh

Từng thành

viên liên danh

Tối thiểu một

thành viên liên

danh

1

Lịch sử không hoàn thành hợp đồng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 12

2 Năng lực tài chính

2.1Kết quả hoạt động tài chính

Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 13AGiá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất

phải dương.

2.2

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng

Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.278.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Không áp dụng

Mẫu số 13B

2.3

Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu

Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 255.000.000(7) VND.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Không áp dụng

Các Mẫu số 14, 15

3

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự

Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp IV trở lên và có giá trị ≥ 596.000.000 đồng (Phải cung cấp được bản gốc của hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình kèm theo hóa đơn VAT)Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 596.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)

Không áp dụng

Mẫu số 10A, 10B

Page 14 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

Ghi chú: (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm: - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối; - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu. Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại. (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm: a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2; b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau: Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k. Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác. c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm. (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1. (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu: a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau: Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)). Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3. b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau: Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá. c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó. (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu; - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường. (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.

Page 15 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

Page 16 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

Mẫu số 04A

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:

STT Vị trí công việc Số lượng

Trình độ chuyên môn

(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành

nghề...)

Tổng số năm kinh nghiệm

(tối thiểu_năm)

Kinh nghiệm trong các công việc tương

tự(tối thiểu_năm)

1 Chỉ huy trưởng công trình 1

- Là kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Xây dựng dân dụng cấp III trở lên;- Đã trực tiếp là chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình Xây dựng dân dụng cấp IV trở lên;

2 1

2 Kỹ thuật thi công trực tiếp 1

- Là kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng;- Đã trực tiếp là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình Xây dựng dân dụng cấp IV trở lên;

1 1

3

Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường

1

- Là kỹ sư/cao đẳng xây dựng;- Có giấy Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động. (Nhân sự này có thể không cần thiết nếu Chỉ huy trưởng công trình hoặc Kỹ thuật thi công trực tiếp đảm nhận đượcvấn đề an toàn lao động và vệ sinh môi trường)

1 1

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

Page 17 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

Mẫu số 04B

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu để thực hiện gói thầu theo yêu cầusau đây:

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có

1 Máy cắt uốn thép 5KW 1

2 Máy đầm dùi 1.5KW 1

3 Máy đầm bàn 1KW 1

4 Máy trộn bê tông >=180L 1

5 Máy đầm cóc <=70Kg 1

6 Máy hàn điện Sử dụng bình thường 1

7 Máy khoan cầm tay 0,5KW 1

8 Máy cắt gạch 1,7KW 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Page 18 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT.

A. Các quy định chung

E-ĐKC 1.4 Chủ đầu tư là: Chủ đầu tư là: Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú Bên mời thầu là: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Nhân Tín

E-ĐKC 1.6 Công trình bao gồm: Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

E-ĐKC 1.8 Địa điểm công trường tại: Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Được xác định trong bản vẽ số: -

E-ĐKC 1.13 Ngày hoàn thành dự kiến cho toàn bộ Công trình là: 120 ngày kể từ ngày khởi công được ghi trong thông báo khởi công

E-ĐKC 1.14 Ngày khởi công là: Ngày khởi công được ghi trong Thông báo khởi công

E-ĐKC 1.15 Nhà thầu là:

E-ĐKC 1.24 Tư vấn giám sát là: -

E-ĐKC 2.8

Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng: a) Văn bản thông báo trúng thầu. b) Biên bản đàm phán thỏa thuận hợp đồng, các văn bản sửa đổi bổ sung hợp đồng (nếu có); c) Các bảng biểu (thuộc hồ sơ dự thầu) đã hoàn chỉnh (bao gồm cả biểu giá, biểu tiến độ thi công chi tiết); d) Các tài liệu liên quan đến quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu; e) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt và điều chỉnh đã được chấp thuận(nếu có); g) Các văn bản chỉ đạo điều hành của các cấp thẩm quyền trong quá trình thi công thực hiện hợp đồng (nếu có); h) Bất kỳ tài liệu nào khác là các thành tố cấu thành yêu cầu của Chủ đầu tư.

E-ĐKC 4 Chủ đầu tư có thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.

E-ĐKC 5

Hình thức đảm bảo thực hiện hợp đồng: Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải là bảo đảm không có điều kiện trả tiền khi có yêu cầu theo Mẫu số 21 Chương VIII. - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá hợp đồng. - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày - Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Nhà thầu không chậm hơn 30 ngày kể từ khi công trình được nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng, đồng thời Bên giao thầu đã nhận được bảo đảm bảo hành theo quy định. - Nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong các trường hợp sau đây: + Bên nhận thầu từ chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực; + Bên nhận thầu bị phá sản, giải thể hoặc chuyển nhượng một phần (hoặc toàn bộ) hợp đồng xây dựng cho người hoặc tổ chức khác mà không có sự chấp thuận của bên nhận thầu; + Căn cứ theo tình hình thực tế, Bên nhận thầu không đủ khả năng để tiếp tục thực hiện hợp đồng; + Bên nhận thầu từ chối thực hiện theo hợp đồng hoặc năm mươi sáu (56) ngày liên tục không thực hiện công việc theo hợp đồng, dẫn đến vi phạm tiến độ thực hiện theo Hợp đồng, trừ trường hợp được phép của bên giao thầu; + Bên nhận thầu vi phạm tiến độ quá 50% tiến độ yêu cầu trong hợp đồng.

E-ĐKC 7.1 Danh sách nhà thầu phụ: -

E-ĐKC 7.2 Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 10 % giá hợp đồng.

E-ĐKC 7.4

Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ a) Nhà thầu phụ do Chủ đầu tư chỉ định là một nhà thầu được Chủ đầu tư chỉ định cho Nhà thầu thuê làm nhà thầu phụ để thực hiện một số phần việc chuyên ngành có yêu cầu kỹ thuật cao hoặc khi Nhà thầu không đáp ứng được tiến độ thực hiện hợp đồng sau khi Chủ đầu tư đã yêu cầu. b) Nhà thầu có quyền từ chối nhà thầu phụ do Chủ đầu tư chỉ định nếu công việc Nhà thầu đang thực hiện vẫn tuân thủ đúng các thỏa thuận trong Hợp đồng hoặc có đầy đủ cơ sở cho rằng nhà thầu phụ do Chủ đầu tư chỉ định không đáp ứng được các yêu cầu theo Hợp đồng.

E-ĐKC 14

Yêu cầu về bảo hiểm: a) Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm công trình xây dựng theo quy định. b) Nhà thầu: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của Nhà thầu.

Page 19 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

E-ĐKC 15 Thông tin về Công trường là: - Địa điểm thi công công trình: Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Đặng Hữu Phổ, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền; Địa chỉ: Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bản vẽ hiện trạng khu vực xây dựng tại các bản vẽ thuộc tập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công dự án.

E-ĐKC 18 Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: là ngày được ghi trong Biên bản bàn giao Mặt bằng công trường

E-ĐKC 21.2

Thời gian để tiến hành hòa giải: 28 ngày Giải quyết tranh chấp: Các bên sẽ gửi vấn đề lên Toà án Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định của pháp luật. Quyết định của Tòa án Nhân dân là quyết định cuối cùng và có tính chất bắt buộc với các bên. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng: Thực hiện theo Điều 45. giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng, Nghị định 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết hợp đồng xây dựng;

B. Quản lý thời gian

E-ĐKC 22 - Ngày khởi công: Ngày khởi công được ghi trong Thông báo khởi công theo quy định - Ngày hoàn thành dự kiến: 120 ngày kể từ ngày khởi công

E-ĐKC 23.1 Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết trong vòng 15 ngày, từ ngày ký Hợp đồng.

E-ĐKC 23.3 - Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: ngày 24 hàng tháng, nếu ngày này rơi vào ngày nghỉ, thì thời gian cập nhật phải trước một ngày. - Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết cập nhật: 5% * số lần muộn cập nhận cho một đợt thanh toán

E-ĐKC 24.3 Các trường hợp khác: Điều chỉnh hợp đồng xây dựng thực hiện theo Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng của Luật xây dựng và Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng xây dựng của Nghị định 37/2015/NĐ-CP.

C. Quản lý chất lượng

E-ĐKC 27.2 Vật tư, máy móc, thiết bị: Thực hiện theo Điều 24. Quản lý chất lượng đối với vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dung nghị định 46/2015/NĐ-CP và các văn bản pháp luật liên quan được nhà nước quy định.

D. Quản lý chi phí

E-ĐKC 34.1 Giá hợp đồng: - VND

E-ĐKC 35.1

- Tạm ứng: Số tiền tạm ứng: Tối thiểu 20% giá trị hợp đồng, tương đương ...........đồng.. - Thời gian có hiệu lực của Bảo lãnh tiền tạm ứng: Bằng thời gian thực hiện hợp đồng kể từ ngày phát hành Bảo lãnh tạm ứng và khi Chủ đầu tư đã thu hồi hết tiền tạm ứng khi điều kiện nào đến trước; - Tiền tạm ứng sẽ được thu hồi bằng cách giảm trừ trong các lần thanh toán. Tỷ lệ giảm trừ đúng bằng tỷ lệ tạm ứng theo giá trị hợp đồng nêu trên; - Khi giá trị thanh toán đạt 80% giá trị hợp đồng, số tiền tạm ứng phải được thu hồi hết. - Thời gian tạm ứng: Chủ đầu tư chỉ tạm ứng cho nhà thầu sau khi hợp đồng có hiệu lực, Nhà thầu có Văn bản đề nghị tạm ứng gửi Chủ đầu tư và khi Chủ đầu tư đã nhận được Bảo lãnh tiền tạm ứng theo quy định, kèm theo kế hoạch tiến độ thi công, giải ngân, hoàn ứng của nhà thầu được Chủ đầu tư phê duyệt

E-ĐKC 36.1

Phương thức thanh toán: Hình thức thanh toán bằng hình thức chuyển khoản. - Số lần thanh toán số lần thanh toán sẽ được thỏa thuận trong quá trình thương thảo thỏa thuận hợp đồng. - Thời hạn thanh toán: Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày bên giao thầu nhận đủ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp lệ của bên nhận thầu và có kế hoạch vốn phân bổ cho công trình, bên giao thầu phải hoàn thành các thủ tục và chuyển đề nghị thanh toán tới ngân hàng hoặc kho bạc nhà nước phục vụ thanh toán. - Hồ sơ thanh toán: * Hồ sơ thanh toán được quy định tại Khoản 2 Điều 95 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ và Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính

Điều chỉnh thuế: được phép. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp tại thời điểm thanh toán nếu chính sách về thuế có sự thay đổi (tăng hoặc giảm) và trong hợp đồng có quy định được điều chỉnh thuế, đồng thời Nhà thầu xuất trình được các tài liệu xác định rõ số thuế phát sinh thì khoản chênh lệch của chính sách về thuế sẽ được điều chỉnh theo quy định trong hợp đồng.

E-ĐKC 38.1 Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 10%.

Page 20 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...

E-ĐKC 42.1

Mức phạt: Khoản tiền bồi thường thiệt hại do chậm tiến độ là 0,1% giá trị khối lượng phần công việc bị chậm cho mỗi ngày chậm trễ. Khoản tiền bồi thường thiệt hại tối đa không quá 10% giá trị hợp đồng cuối cùng; - Mức phạt được tính toán ngay trong các lần báo cáo tiến độ vào các ngày 24 hằng tháng, khi nhà thầu đã có biện pháp khắc phục và điều chỉnh cập nhật lại tiến độ, mức phạt này sẽ được xem xét lại vào ngày hoàn thành theo hợp đồng;

E-ĐKC 42.2 Yêu cầu về phạt do Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong Hợp đồng: Không áp dụng

E-ĐKC 42.3 Mức thưởng: Không áp dụng Tổng số tiền thưởng tối đa: Không áp dụng

E. Kết thúc hợp đồng

E-ĐKC 46 Thời gian bàn giao công trình: 120 ngày kể từ ngày khởi công;

E-ĐKC 47.1 Thời gian nôp bản vẽ hoàn công: Trước ngày ký xác nhận hồ sơ thanh toán lần cuối theo hợp đồng;

E-ĐKC 47.2 Số tiền giữ lại: Số tiền giữ lại do lỗi không nộp hồ sơ hoàn công và sổ tay vận hành bảo dưỡng (nếu có) không đúng yêu cầu tại ĐKC 47.1 ở trên: 5% giá trị hợp đồng

Page 21 of 21

08/07/2021http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry/printBidInfoXL?bid_no=2021072035...