pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/chuong-trinh... · web viewnội dung:...

55
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (MECHATRONIC ENGINEERING TECHNOLOGY) MÃ NGÀNH: 52510203

Upload: others

Post on 30-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌCNGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

(MECHATRONIC ENGINEERING TECHNOLOGY)

MÃ NGÀNH: 52510203

VĨNH LONG - 2016

Page 2: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VĨNH LONGCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHSPKTVL-ĐT ngày tháng năm 2016)

Tên chương trình: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửTrình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 52510203

(Mechatronic Engineering Technology) Loại hình đào tạo: Chinh quy1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Mục tiêu

- Chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành trong lĩnh vực Công nghệ Cơ điện tử nhằm đào tạo những kỹ sư có kiến thức chuyên môn sâu về lý thuyết, kỹ năng thực hành thành thạo đạt chuẩn quy định, có thể làm việc tại các nhà máy có dây chuyền sản xuất tự động, các cơ sở thiết kế và chế tạo mô hình, hệ thống Cơ điện tử.

- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tư duy khoa học năng động sáng tạo, tinh thần trách nhiệm, ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp.

- Có năng lực giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế, lập trình và quản lý các hệ thống Cơ điện tử, hệ thống sản xuất tự động trong công nghiệp.

- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự đào tạo, tự hoàn thiện và phát triển, có khả năng thích nghi và ứng dụng các công nghệ tiên tiến của khu vực và trên thế giới nhằm phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

- Nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong các nhóm đa ngành, đa lãnh vực.1.2. Chuẩn đầu ra1.2.1. Kiến thức

- Chương trình đào tạo sẽ trang bị những kiến thức cần thiết về Khoa học xã hội và nhân văn cho một kỹ sư: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin, Đường lối CM của Đảng CSVN, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế học đại cương, Xã hội học để có được nhận thức đúng đắn về cộng đồng và xã hội.

- Nắm vững kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

- Nắm vững các kiến thức cơ sở và chuyên ngành của lĩnh vực cơ điện tử; có trải nghiệm thực tế nhằm vận dụng hiệu quả và từ đó phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học và tự nghiên cứu.

2

Page 3: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

- Được trang bị những kiến thức cơ sở liên ngành: gồm kiến thức Cơ khí, Điện- điện tử, điều khiển, Tin học để sinh viên có tư duy tích hợp các loại thông tin trong hệ thống kỹ thuật (Cơ khí, Điện, Điện tử, Máy tính và Điều khiển).

- Được trang bị những kiến thức chuyên ngành để xây dựng, giải quyết các giải pháp cho hệ thống cơ điện tử hoặc xây dựng, giải quyết các giải pháp cho các loại sản phẩm cơ điện tử, công nghệ khuôn mẫu.1.2.2. Kỹ năng

- Vận hành, khai thác, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cơ điện tử, các loại sản phẩm cơ điện tử hoặc công nghệ khuôn mẫu với các hệ thống truyền động cơ khí, truyền động khí nén, điện – khí nén, truyền động thuỷ lực, điện – thuỷ lực, điều khiển truyền động điện, servo điện-thuỷ-khí; các phương thức điều khiển: lập trình PLC, vi xử lý, vi điều khiển, Robot, các loại cảm biến, xử lý ảnh công nghiệp.

- Tư duy tích hợp các loại thông tin trong hệ thống kỹ thuật (thông tin từ Cơ- Điện, điện tử – Máy tính, điều khiển) để xây dựng các giải pháp tự động hóa cho các hệ thống điều khiển các modul sản xuất linh hoạt (FMS), hệ thống điều khiển các quá trình (PCS) với các chức năng điều khiển và giám sát.

- Sử dụng được các phần mềm mô phỏng, ứng dụng trong kỹ thuật như: CAD/CAM-CNC cơ bản, Matlab, Automation Studio, LabVIEW, PLC, WINCC và các phần mềm trong lĩnh vực điều khiển.

- Cài đặt và vận hành các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp, các chế độ truyền tải, cấu trúc, giao tiếp của mạng, các phương thức mã hóa, các hệ thống bus tiêu biểu và các thành phần của hệ thống mạng (Mạng Profibus, ASI-bus, Ethernet, ...).

- Có khả năng xây dựng kế hoạch, lập dự án; tham gia tổ chức, điều hành và quản lý kỹ thuật cho cụm, trạm và hệ thống tự động cũng như trong các hoạt động dịch vụ kỹ thuật có liên quan.

- Có kỹ năng làm việc theo nhóm, tư duy sáng tạo; có khả năng trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực hệ thống cơ điện tử, các loại sản phẩm cơ điện tử.

- Phát triển các kỹ năng về tiếng Anh trong học tập, nghiên cứu và giao tiếp; có tinh thần làm việc tập thể và thái độ chuyên nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại và hội nhập.

- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu, khả năng tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khả năng khai thác và ứng dụng thực tiễn.1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các qui định của tổ chức lao động;

- Có thái độ học tập nghiêm túc, cầu tiến, tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp, tham dự và vượt qua tất cả các kỳ thi hết học phần và thi tốt nghiệp.

- Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc;

- Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp; - Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.

3

Page 4: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

- Nghiêm túc trong học tập, nghiện cứu và các hoạt động chuyên môn.- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.

Tất cả mục tiêu về kiến thức, kỹ năng và thái độ được thể hiên qua các chuẩn đầu ra cụ thể cho chương trình như sau:

Chuẩn đầu ra 1: Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học, và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực liên ngành cơ khí và điện - điện tử.

Chuẩn đầu ra 2: Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong lĩnh vực kỹ thuật.

Chuẩn đầu ra 3: Khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần, một quá trình trong lĩnh vực kỹ thuật để đáp ứng các nhu cầu mong muốn với các ràng buộc thực tế như về kinh tế, chính trị, môi trường, xã hội, đạo đức, sức khỏe và sự an toàn, có thể sản xuất được, và có tính bền vững.

Chuẩn đầu ra 4: Khả năng hoạt động nhóm hiệu quả để hoàn thành một mục đích chung.

Chuẩn đầu ra 5: Có kỹ năng vận hành, khai thác thiết bị, bảo dưỡng các hệ thống cơ khí và cơ điện tử, xây dựng các giải pháp tự động hóa cho các hệ thống điều khiển với các chức năng giám sát và thu thập dữ liệu.

Chuẩn đầu ra 6: Có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ khoa học kỹ thuật cần thiết cho thực hành kỹ thuật.

Chuẩn đầu ra 7: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua báo cáo và thuyết trình. Chuẩn đầu ra 8: Hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh

tế, môi trường và xã hội toàn cầu. Chuẩn đầu ra 9: Hiểu biết cần thiết và khả năng để khuyến khích tự định hướng

bản thân cho phát triển nghề nghiệp liên tục. Chuẩn đầu ra 10: Có kiến thức về các vấn đề đương thời. Chuẩn đầu ra 11: Sử dụng tốt các phần mềm kỹ thuật, các phần mềm lập trình cho

PLC và hệ SCADA, các phần mềm mô phỏng robot, CAD/CAM-CNC, và các phần mềm thiết kế, mô phỏng mạch điện tử

1.3. Cơ hội nghề nghiệp- Sinh viên tốt nghiệp ngành Cơ điện tử có nhiều cơ hội tìm được việc làm đúng

chuyên ngành đào tạo, các ngành khác có ứng dụng Cơ điện tử, cụ thể là:- Làm việc tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu có liên quan đến giải pháp tự động

hóa sử dụng các hệ thống và sản phẩm cơ điện tử.- Làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất liên quan đến tự động hóa với chức

năng: kỹ thuật, quản lý hay điều hành.- Làm việc trong lĩnh vực dịch vụ kỹ thuật, bảo trì hệ thống tự động, cơ điện tử.- Nếu được trang bị thêm kỹ năng sư phạm dạy nghề có thể trở thành giáo viên dạy nghề

Cơ điện tử, Tự động hoá ở các trường CĐN hoặc TCN.2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO 

Thời gian đào tạo 4 năm3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 142 Tín chỉ

4

Page 5: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP- Qui trình đào tạo thực hiện theo văn bản hợp nhất số /VBHN-BGDĐT ngày

tháng năm 201 về quyết định ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và quyết định số /QD-ĐHSPKTVL-ĐT ngày tháng năm 201 về việc ban hành Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ.

- Sinh viên được công nhận tốt nghiệp nếu hội đủ các điều kiện sau:+ Tích lũy các học phần và số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo; Điểm

trung bình chung của các học phần đạt từ 2,0 trở lên.+ Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập

trong năm học cuối.+ Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất, kỹ năng thực hành

nghề và hoàn thành các môn điều kiện đầu ra (Anh văn, tin học).6. THANG ĐIỂM:

Theo văn bản hợp nhất số /VBHN-BGDĐT ngày tháng năm 201 về quyết định ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và quyết định số /QD-ĐHSPKTVL-ĐT ngày tháng năm về việc ban hành Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ

7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

KHỐI KIẾN THỨC Bắt buộc Tự chọn TổngGIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 33 7 40 (32,89%)

- Khoa học xã hội và nhân văn 12 4 16- Toán và KHTN 21 3 24

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 74 16 90 (59,21%)- Kiến thức cơ sở ngành 30 6 36- Kiến thức ngành 18 7 25- Thực tập 26 3 29

TỐT NGHIỆP 2 10 12 (7,9 %)- Thực tập tốt nghiệp 2 0 2- Khóa luận tốt nghiệp (các học phần tốt nghiệp)

10 10

Tổng khối lượng 109 33 142Ghi chú: Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

5

Page 6: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

8. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Nội dung chương trình được chia làm hai chuyên ngành chinh: thiết kế hệ thống Cơ điện tử và thiết kế sản phẩm Cơ điện tử.

* C huyên ngành Thiết kế hệ thống Cơ điện tử

TTMÃ

HỌC PHÂN

TÊN HỌC PHÂN

SỐ TIN CHI

Bắt buộc

Tự chọn

7.1. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 33 7

7.1.1. Khoa học xã hội và nhân văn 12 4

1 CT1101Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin

5

2 CT1102 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

3 CT1103 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3

4 CT1104 Pháp luật đại cương 2

5

Chon 1 trong 2 hoc phần

2CT1105 Con người và môi trường

CT1106 Nhập môn xã hội học

Chon 1 trong 2 hoc phần

26

KT1117 Quản lý kinh tế

CB1115Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục- đào tạo

7.1.2. Toán học và khoa học tự nhiên 21 3

7 CB1106 Toán cao cấp A1 3

8 CB1107 Toán cao cấp A2 39 CB1108 Toán cao cấp A3 3

10CB1109 Xác suất thống kê

3CB1110 Toán kinh tế

11 CB1111 Vật lý đại cương A1 312 CB1112 Vật lý đại cương A2 313 CB1113 Hóa đại cương 314 CK1217 Lập trình ứng dụng trong CĐT 3

7.1.3. Giáo dục thể chất

15 TC1101 Giáo dục thể chất 1 (không tích lũy) 1

16 TC1102 Giáo dục thể chất 2 (không tích lũy) 1

6

Page 7: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

17 TC1103 Giáo dục thể chất 3 (không tích lũy) 1

7.1.4. Giáo dục quốc phòng

18 QP1101 Đường lối quân sụ của Đảng (không tích lũy) 3

19 QP1102 Công tác quốc phòng – An ninh (kh. tích lũy) 2

20 QP1103Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (không tích lũy)

3

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 68 16

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 30 6

21 CK1209 Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 2

22 CB1216 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 3

23 CK1201 Vẽ kỹ thuật với AutoCAD 2

24 CB1220 Cơ lý thuyết 3

25 CB1221 Sức bền vật liệu 3

26 CB1222 Nguyên lý - Chi tiết máy 3

27 CB1227 Đồ án chi tiết máy 1

28 DT1319 Kỹ thuật điện - điện tử 3

29 CK1202 Kỹ thuật điều khiển tự động 3

30 CK1210 Cảm biến đo lường 2

31 CK1215 Kỹ thuật số 2

32 CK1211 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 3

Chon 3 trong 6 hoc phần 6

33

CB1217 Dung sai - Kỹ thuật đo

2

CK1218 Vật liệu học

CK1212 Quản lý dự án cơ điện tửCK1213 Công nghệ kim loạiCK1311 Quản lý và kỹ thuật bảo trì công nghiệpOT1201 Nhiệt kỹ thuật

7.2.2. Kiến thức ngành 18 7

7.2.2a Phần kiến thức bắt buộc 18

34 CK1318 Công nghệ thuỷ lực - khí nén 3

35 DT1302 Truyền động điện 3

36 CK1320 Kỹ thuật lập trình PLC 3

7

Page 8: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

37 CK1321 Vi xử lý ứng dụng 3

38 CK1207 Lý thuyết Robot công nghiệp 2

39 CK1334 Công nghệ gia công trên máy CNC 2

40 CK1325 Hệ thống sản xuất theo mô đun (MPS) 2

7.2.2b Phần tự chọn (chon 7 TC) 7

41 CK1326 Hệ thống sản xuất linh hoạt- tích hợp (FMS/CIM)

2

42 CK1322 PLC nâng cao 2

43 CK1324 Mạng truyền thông công nghiệp 2

44 CK1323 Hệ thống điều khiển quá trình 2

45 CK1327 Hệ thống điều khiển phân tán 2

46 CK1328 Xử lý ảnh công nghiệp 2

47 CK1345 Đồ án thiết kế hệ thống Cơ Điện Tử 1

7.2.3. Thực tập/Thi nghiệm 26 3

7.2.3a Phần kỹ năng bắt buộc 26

48 CK1504 Thực tập Nguội 2

49 CK1505 Thưc tập Hàn 2

50 CK1511 Thực tập tiện (B) 4

51 CK1512 Thực tập Phay- Bào (B) 2

52 CK1516 Thực tập Điều khiển thuỷ lực - khí nén 2

53 DT1502 Thực tập Điện tử cơ bản 2

54 CK1515 Thực tập Cảm biến đo lường 2

55 CK1517 Thực tập Lập trình PLC 2

56 CK1518 Thực tập Vi xử lý ứng dụng 2

57 CK1519 Thực tập Robot Công Nghiệp 2

58 CK1520 Thực tập Công nghệ CNC (B) 2

59 CK1521 Thực tập hệ thống sản xuất theo Module (MPS)

2

7.2.3b. Phần tự chọn (chon 3 TC) 3

60 CK1522 Thực tập Hệ thống sản xuất linh hoạt - tích hợp (FMS/CIM)

1

8

Page 9: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

61 CK1523 Thực tập PLC nâng cao 1

62 CK1525 Thực tập Mạng truyền thông công nghiệp 1

63 CK1526 Thực tập Hệ thống điều khiển quá trình 1

64 CK1527 Thực tập Hệ thống điều khiển phân tán 1

65 CK1528 Thực tập Xử lý ảnh công nghiệp 1

7.3. TỐT NGHIỆP 2 10

66 CK1610 Thực tập tốt nghiệp 2

67 5

CK1602 Khoá luận tốt nghiệp 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

CK1622 Chuyên đề 1: Thiết kế cơ điện tử 3

CK1623 Chuyên đề 2: Lập trình và điều khiển 4

CK1624 Chuyên đề 3: Tích hợp hệ thống Cơ điện tử 3Không bao gồm: Giáo dục thể chất (3TC) và Giáo dục quốc phòng (8TC)

* Chuyên ngành Thiết kế sản phẩm Cơ điện tử

TTMÃ

HỌC PHÂN

TÊN HỌC PHÂNSỐ TIN CHI

Bắt buộc

Tự chọn

7.1. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 33 7

7.1.1. Khoa học xã hội và nhân văn 12 4

1 CT1101Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin

5

2 CT1102 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

3 CT1103 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3

4 CT1104 Pháp luật đại cương 2

5

Chon 1 trong 2 hoc phần

2CT1105 Con người và môi trường

CT1106 Nhập môn xã hội học

Chon 1 trong 2 hoc phần

26

KT1117 Quản lý kinh tế

CB1115Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục- đào tạo

9

Page 10: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

7.1.2. Toán học và khoa học tự nhiên 21 3

7 CB1106 Toán cao cấp A1 3

8 CB1107 Toán cao cấp A2 39 CB1108 Toán cao cấp A3 3

10CB1109 Xác suất thống kê

3CB1110 Toán kinh tế

11 CB1111 Vật lý đại cương A1 312 CB1112 Vật lý đại cương A2 313 CB1113 Hóa đại cương 314 CK1217 Lập trình ứng dụng trong CĐT 3

7.1.3. Giáo dục thể chất

15 TC1101 Giáo dục thể chất 1 (không tích lũy) 1

16 TC1102 Giáo dục thể chất 2 (không tích lũy) 1

17 TC1103 Giáo dục thể chất 3 (không tích lũy) 1

7.1.4. Giáo dục quốc phòng

18 QP1101 Đường lối quân sụ của Đảng (không tích lũy) 3

19 QP1102 Công tác quốc phòng – An ninh (kh. tích lũy) 2

20 QP1103Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (không tích lũy)

3

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 68 16

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 30 6

21 CK1209 Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 2

22 CB1216 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 3

23 CK1201 Vẽ kỹ thuật với AutoCAD 2

24 CB1220 Cơ lý thuyết 3

25 CB1221 Sức bền vật liệu 3

26 CB1222 Nguyên lý - Chi tiết máy 3

27 CB1227 Đồ án chi tiết máy 1

28 DT1319 Kỹ thuật điện - điện tử 3

29 CK1202 Kỹ thuật điều khiển tự động 3

30 CK1210 Cảm biến đo lường 2

31 CK1215 Kỹ thuật số 2

10

Page 11: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

32 CK1211 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 3

Chon 3 trong 6 hoc phần 6

33

CB1217 Dung sai - Kỹ thuật đo

2

CK1218 Vật liệu học

CK1212 Quản lý dự án cơ điện tửCK1213 Công nghệ kim loạiCK1311 Quản lý và kỹ thuật bảo trì công nghiệpOT1201 Nhiệt kỹ thuật

7.2.2. Kiến thức ngành 18 7

7.2.2a Phần kiến thức bắt buộc 18

34 CK1318 Công nghệ thuỷ lực - khí nén 3

35 DT1302 Truyền động điện 3

36 CK1320 Kỹ thuật lập trình PLC 3

37 CK1321 Vi xử lý ứng dụng 3

38 CK1207 Lý thuyết Robot công nghiệp 2

39 CK1334 Công nghệ gia công trên máy CNC 2

40 CK1325 Hệ thống sản xuất theo mô đun (MPS) 2

7.2.2b Phần tự chọn (chon 7 TC) 7

41 CK1331 Vi xử lý nâng cao 2

42 CK1333 Hệ thống nhúng 2

43 CK1335 Kỹ thuật đo lường và điều khiển bằng máy tính

2

44 CK1341 Logic mờ và điều khiển thích nghi 2

45 CK1342 Công nghệ Nano 2

46 CK1343 Thiết kế và mô phỏng mạch in 2

47 CK1344 Đồ án thiết kế sản phẩm Cơ Điện Tử 1

7.2.3. Thực tập/Thi nghiệm 26 3

7.2.3a Phần kỹ năng bắt buộc 26

48 CK1504 Thực tập Nguội 2

49 CK1505 Thưc tập Hàn 2

50 CK1511 Thực tập tiện (B) 4

11

Page 12: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

51 CK1512 Thực tập Phay- Bào (B) 2

52 CK1516 Thực tập Điều khiển thuỷ lực - khí nén 2

53 DT1502 Thực tập Điện tử cơ bản 2

54 CK1515 Thực tập Cảm biến đo lường 2

55 CK1517 Thực tập Lập trình PLC 2

56 CK1518 Thực tập Vi xử lý ứng dụng 2

57 CK1519 Thực tập Robot Công Nghiệp 2

58 CK1520 Thực tập Công nghệ CNC (B) 2

59 CK1521 Thực tập hệ thống sản xuất theo Module (MPS)

2

7.2.3b. Phần tự chọn (chon 3 TC) 3

60 CK1535 Thực tập Vi xử lý nâng cao 1

61 CK1536 Thực tập Hệ thống nhúng 1

62 CK1537 Thực tập Kỹ thuật đo lường và điều khiển bằng máy tính

1

63 CK1538 Thực tập Logic mờ và điều khiển thích nghi 1

64 CK1539 Thực tập Công nghệ Nano 1

65 CK1540 Thực tập Thiết kế và mô phỏng mạch in 1

7.3. TỐT NGHIỆP 2 10

66 CK1610 Thực tập tốt nghiệp 2

67 5

CK1602 Khoá luận tốt nghiệp 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

CK1622 Chuyên đề 1: Thiết kế cơ điện tử 3

CK1623 Chuyên đề 2: Lập trình và điều khiển 4

CK1624 Chuyên đề 3: Tích hợp hệ thống Cơ điện tử 3Không bao gồm: Giáo dục thể chất (3TC) và Giáo dục quốc phòng (8TC)

9. KẾ HOẠCH DỰ KIẾNHọc kì 1

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 CT1104 Pháp luật đại cương 22 CB1106 Toán cao cấp A1 3

12

Page 13: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

3 CB1113 Hóa đại cương 34 CB1111 Vật lý đại cương A1 35 CB1216 Hình họa vẽ kỹ thuật 36 CK1209 Nhập môn CNKT Cơ điện tử 27 TC1101 Giáo dục thể chất 1 1 Không tính

Tổng số tin chỉ 16Học kì 2

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 CT1101 Những NLCB CN Mác – Lênin 52 CB1107 Toán cao cấp A2 3

3CT1105 Con người và môi trường 2 Chọn 1

trong 2CT1106 Nhập môn xã hội học 24 CB1220 Cơ lý thuyết 35 CB1112 Vật lý đại cương A2 36 CK1201 Vẽ kỹ thuật với AutoCAD 27 TC1102 Giáo dục thể chất 2 1 Không tính

Tổng số tin chỉ 18Học kì 3

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 CT1102 Tư tưởng Hồ Chí Minh 22 CB1108 Toán cao cấp A3 33 DT1319 Kỹ thuật điện – điện tử 34 CB1221 Sức bền vật liệu 35 CB1217 Dung sai – kỹ thuât đo 2

Chọn 3 trong 6 học

phần

6 CK1218 Vật liệu học 27 CK1212 Quản lý dự án Cơ điện tử 28 CK1213 Công nghệ kim loại 29 CK1311 QL&KT bảo trì CN 2

10 OT1201 Nhiệt kỹ thuật 211 TC1103 Giáo dục thể chất 3 1(1:0:2) Không tính

Tổng số tin chỉ 17Học kì 4

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 CB1110 Toán kinh tế 3 Chọn 1

trong 22 CB1109 Xác xuất thống kê 33 CK1217 Lập trình ứng dụng trong Cơ điện tử 34 CK1210 Cảm biến đo lường 25 CK1215 Kỹ thuật số 26 CB1222 Nguyên lý – chi tiết máy 37 CK1211 Cơ sơ công nghệ chế tạo máy 38 DT1502 TT Điện tử cơ bản 2

13

Page 14: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

9 CK1504 TT Nguội 210 QP1101 Đường lối quân sự của Đảng 3 Không tính

Tổng số tin chỉ 20Học kì 5

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 CK1202 Kỹ thuật điều khiển tự động 32 DT1302 Truyền động điện 33 CK1321 Vi xử lý ứng dụng 34 CK1318 CN thủy lực – khí nén 35 CK1334 CN gia công trên CNC 26 CK1515 TT Cảm biến đo lường 27 CK1505 TT Hàn 28 QP1102 Công tác quốc phòng – An ninh 2 Không tính9 CB1227 Đồ án chi tiết máy 1

Tổng số tin chỉ 19Học kì 6

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú 1 CT1103 Đường lối CM của ĐCSVN 3

2 CK1207 Lý thuyết Robot công nghiệp 23 CK1320 Kỹ thuật lập trình PLC 34 CK1325 HT SX Theo Module (MPS) 25 CK1518 TT Vi xử lý ứng dụng 26 CK1516 TT Điều khiển thủy lực – khí nén. 27 CK1512 TT Phay – Bào 28 CK1511 TT Tiện 4

9 QP1103Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK

3 Không tính

Tổng số tin chỉ 20 Học kì 7

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 KT1117 Quản lý kinh tế 2 Chọn 1

trong 22 CB1115 QL HCNN – QL ngành GD – Đào tạo 23 CK1519 TT Robot công nghiệp 24 CK1517 TT lập trình PLC 25 CK1521 TT HTSX theo module 26 CK1520 TT Công nghệ CNC 2

Chon 1 trong hai hướng Hướng hệ thống Cơ Điện Tử

7 CK1326 HT SX Linh Hoạt – Tích hợp (FMS/CIM) 2 Chọn 7 tín chỉ học phần

8 CK1322 PLC nâng cao 29 CK1324 Mạng truyền thông công nghiệp 2

14

Page 15: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

10 CK1323 HT điều khiển quá trình 211 CK1327 HT điều khiển phân tán 212 CK1328 Xử lý ảnh công nghiệp 213 CK1345 Đồ án hệ thống Cơ Điện Tử 1

Hướng sản phẩm Cơ Điện Tử 14 CK1331 Vi xử lý nâng cao 2

Chọn 7 tín chỉ học phần

15 CK1333 Hệ thống nhúng 2

16 CK1335Kỹ thuật đo lường & điều khiển bắng máy tính

2

17 CK1341 Logic mờ và đều khiển thích nghi 218 CK1342 Công nghệ Nano 219 CK1343 Thiết kế và mô phỏng mạch in 220 CK1344 Đồ án sản phẩm Cơ điện tử 1

Tổng số tin chỉ 17Học kì 8

STT Mã HP Tên học phần Số tin chỉ Ghi chú1 CK1610 TT tốt nghiệp 22 CK1602 Khóa luận tốt nghiệp 103 CK1622 Chuyên đề 1 (Thiết kế Cơ Điện Tử) 3 Học phần

thay thế khóa luận tốt nghiệp

4 CK1623 Chuyên đề 2 (Lập trình và điều khiển) 4

5 CK1624 Chuyên đề 3 (Tích hợp hệ thống CĐT) 3

Chon 1 trong hai hướngHướng hệ thống Cơ Điện Tử

6 CK1522 TT FMS/CIM 1

Chọn 3 tín chỉ trong 6

tín chỉ.

7 CK1523 TT PLC nâng cao 18 CK1525 TT Mạng truyền thông công nghiệp 19 CK1526 TT Hệ thống điều khiển quá trình 1

10 CK1527 TT Hệ thống điều khiển phân tán 111 CK1528 TT Xử lý ảnh công nghiệp 1

Hướng sản phẩm Cơ Điện Tử12 CK1535 TT Vi xử lý nâng cao

Chọn 3 tín chỉ trong 6

tín chỉ.

13 CK1536 TT Hệ thống nhúng 14 CK1537 TT KT đo lường và ĐK bằng máy tính 15 CK1538 TT Logic mờ & ĐK thích nghi 16 CK1539 TT Công nghệ Nano 17 Ck1540 TT TK & mô phỏng mạch in

Tổng số tin chỉ 15

9.1. Hướng thiết kế hệ thống Cơ điện tử

15

Page 16: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

9.2. Hướng thiết kế sản phẩm Cơ điện tử

16

Page 17: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH17

Page 18: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

- Chương trình áp dụng cho trình độ Đại học ngành Thú Y, thời gian đào tạo 5 năm, bao gồm các khối kiến thức Giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, thực hành, khóa luận tốt nghiệp; tổng cộng là 172 tín chỉ.

- Khi viết đề cương chi tiết học phần, người biên soạn căn cứ vào số tín chỉ của từng học phần để bố trí thời gian cho hợp lý; nội dung mô tả vắn tắc của từng học phần ở mục 5 dùng để tham khảo, dựa vào đó người biên soạn sẽ phát triển đầy đủ hơn, phù hợp với điều kiện thực tế của trường.

- Trong mô tả học phần ở mục 5 có phần điều kiện tiên quyết và học phần trước. Nếu là điều kiện tiên quyết thì sinh viên phải hoàn thành và không nợ học phần điều kiện tiên quyết mới học được học phần sau; nếu là học phần trước thì sinh viên có thể học học phần tiếp theo chỉ cần học xong học phần này mà không nhất thiết phải đạt học phần này.

- Cây tiến trình là căn cứ để Cố vấn học tập tư vấn cho sinh viên chọn số học phần và số tín chỉ cho từng học kỳ phù hợp với khả năng của từng sinh viên.

- Tốt nghiệp của hệ Đại học bao gồm khóa luận tốt nghiệp hoặc học các học phần thay thế bao gồm 10 tín chỉ. Chỉ có những sinh viên có kết quả học tập từ khá trở lên mới được làm khóa luận tốt nghiệp, còn lại học các học phần thay thế.

- Khi giảng dạy, với các học phần lý thuyết, cán bộ giảng dạy cần giúp sinh viên tiếp thu những điểm cốt lõi của kiến thức trong học phần. Để mở rộng vấn đề và lĩnh hội đầy đủ những nội dung trong học phần, cán bộ giảng dạy phải giao nhiệm vụ, bài tập để sinh viên tự học hoặc thảo luận nhóm.

- Với các học phần thực hành, khi giảng dạy cần giúp sinh viên thực hiện các thao tác, kỹ năng chính xác, nhận thức đầy đủ vai trò, vị trí của từng bài thực hành.

10. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHÂN11.1. Mã HP: CT1101. Tên HP: Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin

- Phân bố thời gian: 5 (5:0:10)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: nhập môn những nguyên lý cơ

bản của chủ nghĩa mác -lênin, chủ nghĩa duy vật biện chứng, phép biện chứng duy vật, học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng dư, : học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa, những vấn đề chính trị xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa, chương 9: chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.11.2. Mã HP: CT1102. Tên HP: Tư tưởng Hồ Chi Minh

- Phân bố thời gian: 2(2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Những nghuyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lê Nin -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: đối tượng, phương pháp nghiên

cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng hồ chí minh. cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng hồ chí minh, tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải

18

Page 19: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

phóng dân tộc, tư tưởng hồ chí minh về chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở việt nam, tư tưởng hồ chí minh về đảng cộng sản việt nam, tư tưởng hồ chí minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế, tư tưởng hồ chí minh về dân chủ và xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân, tư tưởng hồ chí minh về văn hóa, đạo đức và xây dựng con người mới.

11.3. Mã HP: CT1103. Tên HP: Đường lối cách mạng của đảng cộng sản Việt Nam

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Tư tưởng hồ chí minh-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: đối tượng, nhiệm vụ và phương

pháp nghiên cứu môn đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam, sự ra đời của đảng cộng sản việt nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng, đường lối đấu tranh giành chính quyền, đường lối kháng chiến chống thực dân pháp và đế quốc mỹ xâm lược, đường lối công nghiệp hóa, đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đường lối xây dựng hệ thống chính trị, đường lối xây dựng, phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội, đường lối đối ngoại.

11.4. Mã HP: CT1104. Tên HP: Pháp luật đại cương- Phân bố thời gian: 2 ( 2: 0: 4)- Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: nguồn gốc của nhà nước và pháp

luật, những vấn đề cơ bản về nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam, những ngành luật chủ yếu của hệ thống pháp luật việt nam, quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật,thực hiện pháp luật và áp dụng pháp luật, pháp chế xã hội chủ nghĩa.

11.5. Mã HP: CT1105. Tên HP: Con người và môi trường- Phân bố thời gian: 2 ( 2: 0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: con người và quá trình phát

triển, môi trường và tài nguyên, tương tác giữa con người và môi trường, cách tiếp cận bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.

11.6. Mã HP: CT1106. Tên HP: Nhập môn xã hội học- Phân bố thời gian: 2 ( 2: 0: 4)- Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: Khái quát lịch sử hình thành xã hội

học, đối tượng và chức năng xã hội học, các phạm trù và các khái niệm xã hội học, khái niệm và phương pháp điều tra xã hội học, một số chuyên nghành xã hội học .

19

Page 20: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

11.7. Mã HP: KT1117. Tên HP: Quản lý kinh tế- Phân bố thời gian: 2 ( 2: 0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: khái niệm chung về quản lý, vận

dụng quy luật và hệ thống nguyên tắc, phương pháp quản lý kinh tế, chức năng hoạch định, chức năng tổ chức và điều khiển, chức năng kiểm tra, thông tin và quyết định quản lý.

11.8. Mã HP: CB1115. Tên HP: Quản lý hành chinh nhà nước và quản lý ngành giáo dục – đào tạo

- Phân bố thời gian: 2 ( 2: 0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: một số vấn đề cơ bản về nhà

nước, quản lý hành chính nhà nước và công vụ, công chức, quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, luật giáo dục và luật giáo dục đại học, điều lệ trường phổ thông, trường cao đẳng, trường đại học , một số vấn đề thực tiễn giáo dục và đào tạo ở Việt nam .

11.9. Mã HP: NN1101. Tên HP: Anh văn 1 - Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: studying, family and friends,

plans, experiences, travel.

11.10. Mã HP: NN1102. Tên HP: Anh văn 2- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)- Điều kiện tiên quyết: Không- học phần học trước: Toeic 1 -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: food, feelings, nature, opinions,

technology, technology

11.11. Mã HP: NN1103. Tên HP: Anh văn 3- Phân bố thời gian: 4 (4:0:8)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Toeic 2 -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: family and friends, shops, eat,

jobs , relax .

11.12. Mã HP: CB1106. Tên HP: Toán cao cấp A1 - Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)

20

Page 21: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Không-Nội dung: Môn Toán cao cấp 1 nhằm giúp cho sinh viên củng cố và hoàn thiện

kiến thức về giải tích hàm một biến bao gồm: giới hạn của hàm số, phép tính vi phân, tích phân và chuỗi số để sinh viên có đủ kiến thức nền tiếp thu các môn học chuyên ngành.11.13. Mã HP: CB1107. Tên HP: Toán cao cấp A2

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Toán cao cấp A1 -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: hàm nhiều biến, vi phân hàm

nhiều biến, tích phân bội, phương trình vi phân.11.14. Mã HP: CB1108. Tên HP: Toán cao cấp A3

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)- Điều kiện tiên quyết: không- Học phần học trước: Toán cao cấp A2 -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: Ma trận – định thức, hệ phương

trình tuyến tính , không gian vectơ , ánh xạ tuyến tính, không gian euclide. 11.15. Mã HP: CB1109. Tên HP: Xác suất thống kê

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Toán cao cấp A3 -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: đại cương về xác suất, biến số

ngẫu nhiên, phân phối xác suất, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết. 11.16. Mã HP: CB1110. Tên HP: Toán kinh tế

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Toán cao cấp A3 -Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: bài toán quy hoạch tuyến tính ,

bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải. 11.17. Mã HP: CB1111. Tên HP: Vật lý đại cương A1

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: động học chất điểm, động lực

học chất điểm, động lực học vật rắn và năng lượng, cơ học chất lưu, nhiệt học, nguyên lý thứ nhất nhiệt động học, nguyên lý thứ hai nhiệt động học.11.18. Mã HP: CB1112. Tên HP: Vật lý đại cương A2

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Vật lý đại cương A1-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: trường tĩnh điện, những định luật

21

Page 22: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

cơ bản của dòng điện không đổi, từ trường và cảm ứng điện từ , hiện tượng tự cảm, dao động, thực hành thí nghiệm. 11.19. Mã HP: CB1113 Tên HP: Hóa đại cương

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những kiến thức cơ bản về hóa

đại cương, các phương trình phản ứng hóa vô cơ và hữu cơ.11.20. Mã HP: TC1101. Tên HP: Giáo dục thể chất 1

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về: thể dục cơ bản, chạy

ngắn, chạy bền.11.21. Mã HP: TC1102. Tên HP: Giáo dục thể chất 2

- Phân bố thời gian: 1(0:1:2)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: nhảy xa, nhảy cao, đẩy tạ.

11.22. Mã HP: TC1103. Tên HP: Giáo dục thể chất 3- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Không-Nội dung: Trang bị cho người học kiến thức cơ bản về phát triển thể lực chung và

từng bước phát triển thể lực chuyên môn.Tạo điều kiện phát triển các tố chất thể lực, Hiểu được cách chuyền bóng, phát bóng, đập bóng (bóng chuyền), dẫn bóng, đá bóng, dừng bóng (bóng đá)., Hiểu được các bước di chuyển cơ bản, chiến thuật và đấu tập trong môn bóng đá, bóng chuyền. Vận dụng những hiểu biết về chiến thuật khi tập luyện và thi đấu. 11.23. Mã HP: QP1101. Tên HP: Đường lối quân sự của Đảng

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: một số quan điểm của chủ nghĩa

mác – lênin, tư tưởng hồ chí minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc, chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, : xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh, kết hợp xây dựng kinh tế với củng cố quốc phòng - an ninh, nghệ thuật quân sự việt nam.11.24. Mã HP: QP1102. Tên HP: Công tác quốc phòng-An ninh

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: Không

22

Page 23: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: phòng chống chiến lược "diễn

biến hoà bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch, phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao, xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, xây dựng lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp, xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia, một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo chống phá cách mạng việt nam, những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc, những vấn đề cơ bản vầ đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội, những vấn đề cơ bản vầ đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội11.25. Mã HP: QP1103. Tên HP: Quân sự chung và kỹ thuật bắn súng tiểu liên

AK - Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: đội ngũ đơn vị và ba môn quân

sự phối hợp, sử dụng bản đồ địa hình quân sự, giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí huỷ diệt lớn và cách phòng chống, cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK, từng người trong chiến đấu tiến công và chiến đấu phòng ngự. 11.26. Mã HP: CB1216. Tên HP: Hình họa – vẽ kỹ thuật

- Phân bố thời gian: 3 (2:1:6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: cơ sở xây dựng bản vẽ. giao bề

mặt các khối – khai triển các mặt, các loại hình biểu diễn vật thể bằng phép chếu vuông góc, hình chiếu trục đo – bản vẽ các chi tiết tiêu chuẩn hóa thông dụng, bản vẽ chi tiết – bản vẽ lắp.11.27. Mã HP: CK1201. Tên HP: Vẽ kỹ thuật với AutoCAD

- Phân bố thời gian: 2 (1:1:4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Hình họa – vẽ kỹ thuật-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những tập lệnh cơ bản trong phần

mềm Autocad, cách xây dựng hình chiếu 3D, xuất hình cắt, hình trích....11.28. Mã HP: CB1218. Tên HP: Vật liệu học

- Phân bố thời gian: 2 (2: 0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: cấu tạo của kim loại & hợp kim,

biến dạng dẻo & cơ tính của kim loại, gang, thép, thép kết cấu và đặc biệt, thép dụng cụ, hợp kim màu, các vật liệu khác.

23

Page 24: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

11.29. Mã HP: CB1217. Tên HP: Dung sai – kỹ thuật đo - Phân bố thời gian: 2 (2: 0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những khái niệm cơ bản về dung

sai lắp ghép, sai số gia công các thông số hình học chi tiết, dung sai lắp ghép bề mặt trơn, dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt, dung sai lắp ghép ren, dung sai truyền động bánh răng, chuỗi kích thước, kỹ thuật đo lường. 11.30. Mã HP: CB1212. Tên HP: Quản lý dự án Cơ Điện Tử

- Phân bố thời gian: 2 (2: 0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những kiến thức về việc quản lý

dự án ứng dụng trong lĩnh vực Cơ Điện Tử. Giúp người học có cách nhìn tổng quan về quản lý và ứng dụng vào thực tế.11.31. Mã HP: DT1319. Tên HP: Kỹ thuật điện-điện tử

- Phân bố thời gian: 3 (3: 0: 6)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Vật lý đại cương A2-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: Mạch điện một chiều và các

phương pháp giải mạch điện một chiều, Diode và ứng dụng, Transistor (BJT), Diode và ứng dụng, Thyristor, Opamp.11.32. Mã HP: DT1502. Tên HP: Thực tập điện tử cơ bản

- Phân bố thời gian: 2 (0: 2: 4)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lắp ráp các

mạch điện cơ bản: mạch nguồn, mạch tạo xung...từ các linh kiện điện tử cơ bản như: led, doide, transitor, fet, opamp...11.33. Mã HP: CB1220. Tên HP: Cơ lý thuyết

- Phân bố thời gian: 3 (3: 0: 6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Vật lý đại cương A1-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: các khái niệm cơ bản – hệ tiên để

tĩnh học, hai bài toán cơ bản của tĩnh học – bài toán đặc biệt của tĩnh học, hệ lực song song và trọng tâm của vật rắn, động học điểm, chuyển động cơ bản của vật rắn – hợp chuyển động của điểm, chuyển động song phẳng của vật rắn, hệ tiên đề động lực học – phương trình vi phân chuyển, các định lý tổng quát của động lực học – nguyên lý, cơ học giải tích.11.34. Mã HP: CB1221. Tên HP: Sức bền vật liệu

- Phân bố thời gian: 3 (2:1:6)

24

Page 25: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Cơ lý thuyết-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những khái niệm cơ bản về sức

bền vật liệu, các đặc trưng hình học của hình phẳng, kéo, nén đúng tâm, uốn phẳng, xoắn thuần túy, thanh chịu lực phức tạp, ổn định của thanh thẳng chịu nén đúng tâm (uốn dọc). 11.35. Mã HP: CB1222. Tên HP: Nguyên lý máy-Chi tiết máy

- Phân bố thời gian: 3 (3:0: 6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Sức bền vật liệu-Nội dung: Trình bày các khái niệm cơ bản về: khâu, khớp động, chuỗi động, cơ

cấu và bậc tự do cơ cấu. Nói rõ các phương pháp phân tích động học cơ cấu phẳng. Nêu được cách phân tích lực trong cơ cấu. Mô tả hiện tượng ma sát và thiết lập được công thức tính toán về ma sát trong các khớp động và dây đai. Nói rõ các đại lượng thay thế trong chuyển động thực của máy, cách làm đều chuyển động máy và cân bằng các tiết máy quay trong máy.11.36. Mã HP: CB1211. Tên HP: Cơ sở công nghệ chế tạo máy

- Phân bố thời gian: 3 (3:0: 6)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: không-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cách tính

dụng cụ cắt, tốc độ cắt, các loại dao cắt, những thông số cơ bản trong thiết kế cơ khí. 11.37. Mã HP: CB1227. Tên HP: Đồ án chi tiết máy

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Nguyên lý máy-Chi tiết máy-Nội dung: Tính toán động học hệ dẫn động cơ khí và các chi tiết truyền động để

thiết kế một chi tiết máy. Biết sử dụng các biểu đồ, các đồ thị, các toán đồ đã quy chuẩn, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) và các tiêu chuẩn quốc tế (ISO) về ngành cơ khí để tiến hành được hàng loạt các phép tính toán thiết kế cần thiết.11.38. Mã HP: CB1213. Tên HP: Công nghệ kim loại

- Phân bố thời gian:2 (2:0: 4)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Vật liệu học-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: các khái niệm về quá trình sản

xuất đúc, Nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc, Thiết kế đúc, Công nghệ chế tạo khuôn và lõi, Đúc các hợp kim, Đúc đặc biệt, Đỡ khuôn, phá lỗi và làm sạch, Khái niệm chung về gia công kim loại bằng áp lực, Nung nóng kim loại để gia công áp lực, cán và kéo kim loại, Rèn tự do và rèn khuôn, dập tấm, Các khái niệm cơ bản về công nghệ hàn, Hàn hồ quang tay, Hàn tự động và bán tự động.11.39. Mã HP: OT1201. Tên HP: Nhiệt kỹ thuật

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)

25

Page 26: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những khái niệm cơ bản, môi

chất và cách xác định trạng thái của môi chất, các quá trình nhiệt động của môi chất, hơi nước, các chu trình nhiệt động, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt đối lưu, trao đổi nhiệt bức xạ, truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt. 11.40. Mã HP: CK1311. Tên HP: Quản lý và kỹ thuật bảo trì công nghiệp

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Các môn học thực tập chuyên nghành-Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về doanh nghiệp công

nghiệp, tổ chức quá trình sản xuất, cũng như định mức kinh tế - kỹ thuật trong doanh nghiệp. Có tri thức, kỹ năng về kiểm tra và nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ. Hiểu biết về những khái niệm, nội dung và công cụ quản lý, hệ thống quản lý và bảo đảm chất lượng sản phẩm.11.41. Mã HP: CK1334. Tên HP: Công nghệ gia công trên máy CNC

- Phân bố thời gian: 2 (2:0: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Công nghệ thiết kế 3D-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: tổng quan về CAD /CAM, cơ sở

của cad, phần cứng và phần mềm trong CAD, phầm mềm PRO ENGINEER WILDFIRE, điều khiển số và lập trình gia công điều khiển số. 11.42. Mã HP: CK1504. Tên HP: Thực tập Nguội

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: nội qui xưởng - vạch dấu trên

kim loại, thao tác đục - mài và tôi đục, đục rãnh thẳng, mặt phẳng, thao tấc dũa - dũa mặt phẳng, dũa 3 mặt phẳng vuông góc, dũa các mặt phẳng song song, vuông góc, thao tác khoan - khoan 2 lỗ song song, thao tác cưa - cưa theo vạch dấu, cắt ren ngoài, ren trong.11.43. Mã HP: CK1505. Tên HP: Thực tập Hàn

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước: Không-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: nội quy xưởng hàn, dụng cụ thiết

bị hàn điện, mồi và duy trì hồ quang, hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng, hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng, hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng, hàn khí, hàn giáp mối, hàn gấp mép tấm mỏng, hàn góc trong. 11.44. Mã HP: CK1511. Tên HP: Thực tập Tiện (B)

- Phân bố thời gian: 4 (0:4:8)- Điều kiện tiên quyết: không

26

Page 27: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

- Học phần học trước: Thực tập nguội-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: Học tập nội quy xưởng, nội quy

sử dụng máy, Sử dụng dụng cụ đo kiểm, Sử dụng thiết bị và dụng cụ, Dao tiện,Tiện trụ ngắn, mặt đầu, Tiện trụ bậc, Tiện trụ dài (một đầu gá mâm cập đầu chống tâm), Tiện cắt rãnh-cắt đứt, Mài mũi khoan- khoan lỗ, Tiện lỗ (suốt, bậc, kín), Tiện côn ngoài bằng phương pháp xoay xiên bàn trượt phụ, Tiện ren tam giác ngoài , Tiện ren tam giác trong...... 11.45. Mã HP: CK1512. Tên HP: Thực tập Phay-Bào (B)

- Phân bố thời gian: 2 (0:2: 4)-Điều kiện tiên quyết: Không-Học phần học trước: Thực tập Tiện 3-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: những kiến thức cơ bản về Phay,

Bào và trang bị một số kỹ năng cơ bản của nghề Phay, Bào, Phay bào mặt phẳng, mặt phẳng song song-vuông góc, mặt phẳng nghiêng, bánh răng trụ răng thẳng, rãnh then....11.46. Mã HP: CK1520. Tên HP: Thực tập công nghệ CNC(B)

- Phân bố thời gian: 2 (0:2: 4)- Điều kiện tiên quyết: Không- Học phần học trước:Công nghệ gia công trên máy CNC-Nội dung: Học phần này cung cấp cho sinh viên: đại cương về máy tiện CNC, cơ

sở hình học cho gia công tiện CNC, cơ sở công nghệ gia công tiện CNC, lập chương trình cho máy tiện CNC, vận hành máy tiện CNC, cơ sở hình học cho gia công phay CNC, cơ sở công nghệ gia công phay CNC, lập chươngtrình cho máy phay CNC, n hành máy phay CNC. 11.47. Mã HP: CK1209. Tên HP: Nhâp môn Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: không-Nội dung: học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản nhất về lĩnh

vực công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, định hướng nghề nghiệp, quy chế đào tạo đại học, các kỹ năng mềm cần thiết để có thể tiến hành học tập nâng cao ở các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành tiếp theo. 11.48. Mã HP: CK1215. Tên HP: Kỹ Thuật Số

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học nhựng kiến thức cơ bản về hệ thống

số, nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của hệ thống số, cung cấp phương pháp thiết kế, rút rọn hệ thống một cách đơn giản, thiết kế hệ thống theo một yêu cầu cho trước.11.49. Mã HP: CK1217 Tên HP: Lập trình ứng dụng trong Cơ Điện Tử

- Phân bố thời gian: 3 (2:1:6)-Điều kiện tiên quyết: không

27

Page 28: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Học phần học trước: không-Nội dung: Học phần nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về lập

trình máy tính và ngôn ngữ lập trình C#. Cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản trong lập trình máy tính: xác định yêu cầu của bài toán, hình thành thuật toán và giải thuật, xây dựng chương trình. Học phần giúp người học có nền tảng lý thuyết và những kỹ năng để có thể nắm bắt, sử dụng được các phần mềm lập trình vận dụng vào việc xây dựng chương trình điều khiển cho các hệ thống thực. Là cơ sở để nghiên cứu các ngôn ngữ lập trình khác như: C++, Basic, Android, Linux...11.50. Mã HP: CK1210 Tên HP: Cảm biến đo lường

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử-Nội dung: Học phần nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về: các

đơn vị đo lường điện, phương thức đo và cấu tạo, nguyên tắc hoạt động các loại cảm biến thông dụng được sử dụng trong công nghiệp. Các thiết kế, kiểm tra, lắp đặt cảm biến trong hệ thống, là cơ sở để nghiên cứu ứng dụng trong các nhà máy sản xuất, dây chuyền tự động.11.51. Mã HP: DT1302 Tên HP: Truyền động điện

- Phân bố thời gian: 3(3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: không-Nội dung: Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản về lắp đặt,

vận hành bảo trì hệ thống điện như: phương pháp điều khiển động cơ DC, điều khỉển động cơ ba pha bằng công tắc tơ, biến tần công nghiệp, các mạch chỉnh lưu công suất...11.52. Mã HP: CK1202 Tên HP: Kỹ thuật điều khiển tự động

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Toán cao cấp A1,A2,A3, Vật lý đại cương A1,A2.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lý thuyết

điều khiển tự động các hệ tuyến tính liên tục và rời rạc. Cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng về mô hình hoá hệ thống vật lý, kiến thức và kỹ năng ứng dụng các công cụ toán học để khảo sát đặc tính động học của hệ thống, đánh giá chất lượng động học của hệ thống, thiết kế và hiệu chỉnh hệ thống điều khiển. Đây là học phần cơ sở ngành, giúp sinh viên có kiến thức nền tảng để tiếp cận nhanh các ứng dụng cụ thể, chuyên sâu trong tự động hóa quá trình sản xuất.11.53. Mã HP: CK1321 Tên HP: Vi xử lý ứng dụng

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện-Điện tử, Kỹ thuât số-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức về vi điều khiển và vi

xử lý. Trang bị kiến thức về cách thức lựa chọn, thiết kế mạch ứng dụng và lập trình cho

28

Page 29: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

các dòng vi xử lý, vi điều khiển. Từ đó tạo cơ sở cho việc xây dựng hệ thống tự động có sự can thiệp của bộ điều khiển. 11.54. Mã HP: CK1318 Tên HP: Công nghệ thủy lực – khi nén

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện-Điện tử, Cảm biến – đo lường-Nội dung: Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về nguyên

lý làm việc của hệ thống điều khiển khí nén, điện khí nén, thủy lực, điện thủy lực. Ưu nhược điểm của hệ thống điều khiển bằng khí nén, thủy lực so với điện. Giới thiệu các phần tử trong hệ thống. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế mạch điều khiển khí nén, thuỷ lực. Biện pháp phát hiện lỗi của phần tử và hệ thống, sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống.11.55. Mã HP: CK1515 Tên HP: Thực tập cảm biến đo lường

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện-Điện tử, Cảm biến – đo lường-Nội dung: Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về nguyên

lý làm việc, cách lắp đặt, khảo sác tính ổn định, vùng nhận biết của các loại cảm biến, kiểm chứng các thông số cơ bản của cảm biến.11.56. Mã HP: CK1207 Tên HP: Lý thuyết Robot công nghiệp

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện-Điện tử, Cảm biến – đo lường-Nội dung: Robot công nghiệp là môn học trang bị cho người học hiểu biết về lĩnh

vực robot và những ứng dụng kỹ thuật này trong tự động hóa sản xuất, trong dịch vụ, cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Trang bị những kiến thức lý thuyết tính toán chuyển vị cho các trục khớp robot, các phần mềm lập trình và điều khiển robot. Trên cơ sở những kiến thức được giới thiệu trong môn học này, người học có thể nhanh chóng tiếp cận và khai thác có hiệu quả các loại robot như công nghiệp, dịch vụ, phục vụ chuyên nghiệp trong các lĩnh vực ứng dụng cụ thể. 11.57. Mã HP: CK1320 Tên HP: Kỹ thuật lập trình PLC

- Phân bố thời gian: 3 (3:0:6)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử, đo lường cảm biến.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về PLC, cách

thức thiết kế phần cứng, lập trình phần mềm của các hãng PLC phổ biến. Từ đó người học có thể tham gia thiết kế, xây dựng, bảo trì, sửa chữa các hệ thống tự động có ứng dụng PLC. 11.58. Mã HP: CK1325 Tên HP: Hệ thống sản xuất tự động theo Module(MPS)

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử, đo lường cảm biến, lập trình PLC.

29

Page 30: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tích hợp module trong hệ thống có sử dụng PLC trong công nghiệp, từ đó người học có thể tham gia thiết kế vận hành, bảo trì, sửa chửa hệ thống có điều khiển trong công nghiệp. 11.59. Mã HP: CK1518 Tên HP: Thực tập vi xử lý ứng dụng

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử, kỹ thuật số, vi xử lý ứng dụng.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học kỹ năng thiết kế, pân tích, lập trình

điều khiển sản phẩm có sử dụng vi điều khiển, vi xử lý. Hình thành kỹ năng thiết kế và lập trình hệ thống số, ứng dụng hệ thống số giải quyết một số bài toán điều khiển trong thực tế, thiết lập những ngoại vi cơ bản trong vi điều khiển như: xuất nhập I/O port, ADC, Timer, PWM, UART...11.60. Mã HP: CK1516 Tên HP: Thực tập hệ thống điều khiển thủy lực – khi nén

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Công nghệ thủy lực – khí nén -Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng, kiểm tra, vận hành,

sữa chửa những thiết bị hệ thống thủy lực – khí nén, hình thành kỷ năng thiết kế, lắp đặt, chuẩn đoán hư hỏng trong hệ thống thủy lực – khí nén. 11.61. Mã HP: CK1519 Tên HP: Thực tập robot công nghiệp

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Lý thuyết robot công nghiệp -Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng: mô phỏng, lập trình,

kiểm tra cho hệ thống có sử dụng robot . Từ đó tạo cơ sở cho việc thiết kế và chế tạo robot ứng dụng trong các dây chuyền sản xuất.11.62. Mã HP: CK1517 Tên HP: Thực tập lập trình PLC

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Hệ thống PLC -Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng về lập trình, mô

phỏng, kiểm tra, vận hành, sữa chửa hệ thống có sử dụng PLC. Tạo cơ sớ cho người học có thể tự thiết kế, lập trình điều khiển các dây chuyền tự động có sử dụng PLC.11.63. Mã HP: CK1521 Tên HP: Thực tập HTSX theo Module

- Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Hệ thống sản xuất theo Module.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng, kiểm tra, vận hành,

sữa chửa những hệ thống tích hợp trong công nghiệp, giúp người học trạng bị kiến thức cơ bản sau khi tốt nghiệp, nhanh chóng làm quen với các hệ thống tích hợp ngoài thực tế. 11.64. Mã HP: CK1326 Tên HP: Hệ thống sản xuất linh hoạt tich hợp FMS/CIM

30

Page 31: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật lập trình PLC-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tích hợp

module trong hệ thống có sử dụng PLC trong công nghiệp, từ đó người học có thể tham gia thiết kế vận hành, bảo trì, sửa chửa hệ thống có điều khiển trong công nghiệp.11.65. Mã HP: CK1522 Tên HP: Thực tập HT SX linh hoạt tich hợp FMS/CIM

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Hệ thống sản xuất linh hoạt tích hợp FMS/CIM-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng, kiểm tra, vận hành,

sữa chửa những hệ thống tích hợp trong công nghiệp, giúp người học trạng bị kiến thức cơ bản sau khi tốt nghiệp, nhanh chóng làm quen với các hệ thống tích hợp ngoài thực tế. 11.66. Mã HP: CK1322 Tên HP: PLC nâng cao

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuât lập trình PLC-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức nâng cao về PLC,

cách thức thiết kế phần cứng, lập trình phần mềm của các hãng PLC phổ biến sử dụng cho các ứng dụng chuyên sâu. Từ đó người học có thể tham gia thiết kế, xây dựng, bảo trì, sửa chữa các hệ thống tự động có ứng dụng PLC. 11.67. Mã HP: CK1523 Tên HP: Thực tập PLC nâng cao

- Phân bố thời gian:1(0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: PLC nâng cao-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng về lập trình, mô

phỏng, kiểm tra, vận hành, sữa chửa hệ thống có sử dụng PLC chuyên sâu. Tạo cơ sớ cho người học có thể tự thiết kế, lập trình điều khiển các dây chuyền tự động có sử dụng PLC giải quyết các vấn đề phức tạp trong truyền thông, đo đạc, điều khiển.11.68. Mã HP: CK1324 Tên HP: Mạng truyền thông công nghiệp

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật lập trình PLC-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức cơ bản về truyền dữ liệu trong công nghiệp (cách thức trao đổi thông tin giữa các chủ thể với nhau như các máy tính hoặc các PLC trong một mạng truyền thông công nghiệp). Trong học phần này người học biết được các thiết bị ghép nối và giao thức truyền thông của một số mạng truyền thông công nghiệp tiêu biểu như : Profibus, Can, DeviceNet, Modbus, Ethernet, AS-i…Sau khi học xong người học có khả năng thiết kế một hệ thống mạng truyền thông phục vụ việc tự động hóa hệ thống sản xuất tự động trong công nghiệp.

31

Page 32: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

11.69. Mã HP: CK1525 Tên HP: Thực tập mạng truyền thông công nghiệp- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Mạng truyền thông công nghiệp.-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kỹ năng về truyền dữ liệu trong công nghiệp (cách thức trao đổi thông tin giữa các chủ thể với nhau như các máy tính hoặc các PLC trong một mạng truyền thông công nghiệp). Cách thiết lập một số mạng truyền thông trong công nghiệp như Profibus, Can, DeviceNet, Modbus, Ethernet, AS-i…Sau khi học xong người học có khả năng thiết kế một hệ thống mạng truyền thông phục vụ việc tự động hóa hệ thống sản xuất tự động trong công nghiệp.11.70. Mã HP: CK1323 Tên HP: Hệ thống điều khiển quá trình

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật lập trình PLC.-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức cơ bản về điều khiển quá trình, ứng dụng lý thuyết điều khiển tự động và các thiết bị tự động để điều khiển các thông số quá trình: mức, lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, thành phần… trong hệ thống cơ – điện tử. Ứng dụng phần mềm để mô phỏng, lập trình điều khiển và thiết kế giao diện giám sát các hệ thống cơ – điện tử có liên quan đến các thông số quá trình.11.71. Mã HP: CK1526 Tên HP: Thực tập hệ thống điều khiển quá trình

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: hệ thống điều khiển quá trình-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kỹ năng về điều khiển quá trình trong công nghiệp. Ứng dụng lý thuyết điều khiển quá trình, các thiết bị quá trình (bao gồm: Cảm biến, cơ cấu chấp hành, thiết bị điều khiển) và các phần mềm chuyên dụng để tự động hóa các thông số quá trình: mức, lưu lượng, nhiệt độ, áp suất trong công nghiệp.11.72. Mã HP: CK1327 Tên HP: Hệ thống điều khiển phân tán

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật lập trình PLC.-Nội dung: Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống

điều khiển phân tán (DCS), hệ thống điều khiển phân tán trên nền PLC (PLC – based DCS), hệ thống phân tán trên nền PC ( PC – based DCS), giám sát giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA), các chuẩn giao tiếp công nghiệp: MMS, OPC, XML, các hướng ứng dụng và nghiên cứu khác.11.73. Mã HP: CK1527 Tên HP: Thực tập hệ thống điều khiển phân tán

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)

32

Page 33: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: hệ thống điều khiển phân tán.-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kỹ năng về cách thiết lập và điều khiển hệ thống phân tán trên nền PC, hệ thống giám sát SCADA và thu thập dữ liệu.11.74. Mã HP: CK1328 Tên HP: Xử lý ảnh công nghiệp

- Phân bố thời gian: 2(2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: lập trình ứng dụng trong Cơ điện tử-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức về lập trình xử lý ảnh tĩnh và ảnh động, bao gồm những kỹ năng xử lý cơ bản (thao tác với ảnh và camera bằng chương trình, làm mờ, khử nhiễu, làm nổi cạnh, chuyển đổi không gian màu) và nâng cao (nhận dạng màu sắc, biên dạng, phát hiện chuyển động...) Ngoài ra, sinh viên được giới thiệu những ý tưởng ứng dụng xử lý ảnh vào thực tế trong nhà máy sản xuất và đời sống11.75. Mã HP: CK1528 Tên HP: Thực tập xử lý ảnh công nghiệp

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: xử lý ảnh công nghiệp-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức về lập trình xử lý ảnh tĩnh và ảnh động, bao gồm những kỹ năng xử lý cơ bản (thao tác với ảnh và camera bằng chương trình, làm mờ, khử nhiễu, làm nổi cạnh, chuyển đổi không gian màu) và nâng cao (nhận dạng màu sắc, biên dạng, phát hiện chuyển động...) Ngoài ra, sinh viên được giới thiệu những ý tưởng ứng dụng xử lý ảnh vào thực tế trong nhà máy sản xuất và đời sống.11.76. Mã HP: CK1345 Tên HP: Đồ án hệ thống Cơ điện tử

- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Điều khiển tự động, Kỹ thuật lập trình PLC,CN Thủy lực –

khí nén, Cảm biến đo lường.-Nội dung: Học phần này giúp người học củng cố những kiến thức cơ bản về điều

khiển tự động, tự động hóa quá trình sản xuất. Biết cách thiết kế lựa chọn thiết bị điều khiển trong những hệ thống cơ – điện. Cách mô phỏng và triển khai hệ thống cơ khí, hệ thống điều khiển để phục vục việc tự động hóa cho các hệ thống cơ – điện tử. Đồng thời giúp cho sinh viên biết cách trình bày, viết thuyết minh một đồ án môn học, một dự án trong hệ thống cơ – điện tử.11.77. Mã HP: CK1331 Tên HP: Vi xử lý nâng cao

- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Vi xử lý ứng dụng -Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cấu trúc

33

Page 34: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

của vi điều khiển ARM Cortex M3, các phương pháp thiết kế hệ thống có sử dụng vi điều khiển, các ngoại vi cơ bản, và ứng dụng của nó trong thực tế, các trình biên dịch và phần mềm chuyên dùng cho ARM.

11.78. Mã HP: CK1535 Tên HP: Thực tập vi xử lý nâng cao- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: vi xử lý nâng cao-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cấu trúc

của vi điều khiển ARM Cortex M3, các phương pháp thiết kế hệ thống có sử dụng vi điều khiển, các ngoại vi cơ bản, và ứng dụng của nó trong thực tế, các trình biên dịch và phần mềm chuyên dùng cho ARM, thiết lập những ngoại vi cơ bản trong vi điều khiển như: xuất nhập I/O port, ADC, Timer, PWM, UART...

11.79. Mã HP: CK1333 Tên HP: Hệ thống nhúng- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Vi xử lý ứng dụng -Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản hệ thống

nhúng, truy xuất GPIO của thiết bị nhúng, lập trình trên hệ điều hành: Android, linux, window..cho hệ thống nhúng, ứng dụng của hệ thống nhúng trên thực tế.

11.80. Mã HP: CK1536 Tên HP: Thực tập Hệ thống nhúng- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Hệ thống nhúng.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kỹ năng xây dựng phần cứng

và khởi tạo boot loader cho hệ thống nhúng. Lập trình truy xuất GPIO, ADC, timer...Trên nền hệ điều hành Android cho thiết bị xỷ lý như: mini6410, Raspberry pi.

11.81. Mã HP: CK1335 Tên HP: Kỹ thuật đo lường & điều khiển bằng máy tinh- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Vi xử lý ứng dụng, cảm biến đo lường.-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức và công cụ cần

thiết để thiết kế và thực hiện các hệ thống đo lường và điều khiển dùng máy tính (Máy tính cá nhân PC, PLC, Vi điều khiển …), thiết kế các hệ thống đo lường các đại lượng vật lý, và điều khiển dùng máy tính.

11.82. Mã HP: CK1537 Tên HP: Thực tập KT đo lường & ĐK bằng máy tinh - Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)

34

Page 35: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật đo lường và điều khiển bằng máy tính.-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên những kỹ năng và công cụ cần thiết

để thiết kế, thực hiện các hệ thống đo lường và điều khiển dùng máy tính (Máy tính cá nhân PC, PLC, Vi điều khiển …), thiết kế các hệ thống đo lường các đại lượng vật lý, và điều khiển dùng máy tính.

11.83. Mã HP: CK1341Tên HP: Logic mờ và điều khiển thich nghi - Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điều khiển tự động.-Nội dung: Học phần này trang bị cho người học kiến thức cơ bản về logic mờ, hệ

thống điều khiển mờ, thiết kế bộ điều khiển mờ trên matlab, kỹ thuật điều khiển thích nghi, điều khiển mờ kết hợp thích nghi và ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tế.

11.84. Mã HP: CK1538 Tên HP: Thực tập Logic mờ và điều khiển thich nghi - Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Logic mờ và điều khiển thích nghi.-Nội dung: Học phần này trang bị cho người học kỹ năng vận dụng lý thuyết điều

khiển mờ, điều khiển thích nghi vào điều khiển đối tượng quen thuộc như: mô hình điều khiển con lắc ngược, hệ lò xo giảm chấn, điều khiển tốc độ và vị trí động cơ, điều khiển mực nước, áp suất.

11.85. Mã HP: CK1342 Tên HP: Công nghệ Nano- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: không-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về ứng dụng

công nghệ nano trong lĩnh vực cơ điện tử như: chế tạo các linh kiện điện tử nano có tốc độ xử lý cực nhanh, chế tạo các thế hệ máy tính nano, sử dụng vật liệu nano để làm các thiết bị ghi thông tin cực nhỏ, màn hình máy tính, điện thoại, tạo ra các vật liệu nano siêu nhẹ - siêu bền sản xuất các thiết bị xe hơi, máy bay, tàu vũ trụ…

11.86. Mã HP: CK1539 Tên HP: Thực tập Công nghệ Nano- Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Công nghệ Nano-Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên kỹ năng cơ bản về ứng dụng công

nghệ nano trong lĩnh vực Cơ điện tử.

35

Page 36: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

11.87. Mã HP: CK1343 Tên HP: Thiết kế và mô phỏng mạch in- Phân bố thời gian: 2 (2:0:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Kỹ thuật điện – điện tử.-Nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các phần

mềm thiết kế và mô phỏng mạch thông dụng như: Protues, Orcad, Altium.

11.88. Mã HP: CK1540 Tên HP: Thực tập thiết kế và mô phỏng mạch in - Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: Thiết kế và mô phỏng mạch in -Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kỹ năng về chế tạo mạch in, kỹ thuật thiết kế mạch, các phần mềm mô phỏng.

11.89. Mã HP: CK1344 Tên HP: Đồ án sãn phẩm Cơ điện tử - Phân bố thời gian: 1 (0:1:2)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: hệ thống điều khiển tự động, vi xử lý ứng dụng.-Nội dung: Học phần này giúp người học củng cố những kiến thức cơ bản về điều

khiển tự động, tự động hóa quá trình sản xuất. Biết cách thiết kế lựa chọn thiết bị điều khiển trong những hệ thống cơ – điện. Cách mô phỏng và triển khai hệ thống cơ khí, hệ thống điều khiển để phục vục việc tự động hóa cho các hệ thống cơ – điện tử. Đồng thời giúp cho sinh viên biết cách trình bày, viết thuyết minh một đồ án môn học, một dự án trong hệ thống cơ – điện tử.

11.90. Mã HP: CK1610 Tên HP: Thực tập tốt nghiệp - Phân bố thời gian: 2 (0:2:4)-Điều kiện tiên quyết: không-Học phần học trước: không-Nội dung: là nội dung giúp sinh viên làm quen với tổ chức sản xuất trong lĩnh vực

cơ điện tử, sinh viên được tổ chức tham quan kiến tập các xí nghiệp trong lĩnh vực cơ điện tử, tìm hiểu cơ cấu tổ chức xí nghiệp, tham gia trực tiếp vào một công đoạn sản xuất của nhà máy, xí nghiệp.

11.91. Mã HP: CK1602 Tên HP: Khóa luận tốt nghiệp- Phân bố thời gian: 10 (0:10:20)-Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đạt được số tín chỉ tích lũy và điều kiện theo quy

định.-Học phần học trước: không-Nội dung: Khóa luận tốt nghiệp là các đề tài nghiên cứu ứng dụng để giải quyết

một vấn đề công nghệ kỹ thuật cụ thể mang tính thực tế liên quan đến ngành học do sinh

36

Page 37: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

viên tự chọn hoặc theo gợi ý của giáo viên hướng dẫn. Nhằm trang bị cho sinh viên những kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề cụ thể trong thực tế. Nội dung bao gồm tổng hợp các kiến thức đã học làm cơ sở để giải quyết vấn đề; phân tích lựa chọn phương án và cách thức giải quyết vấn đề; đánh giá kết quả và bảo vệ thành quả đã thực hiện.

11.92. Mã HP: CK1622 Tên HP: Thiết kế Cơ điện tử - Phân bố thời gian: 3 (2:1:6)-Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đạt được số tín chỉ tích lũy và điều kiện theo quy

định.-Học phần học trước: không -Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức về thiết kế hệ thống trong Cơ điện tử bao gồm thiết kế: Cơ khí, Điện tử, và thiết kế trên máy tính.

11.93. Mã HP: CK1623 Tên HP: Lập trình và điều khiển - Phân bố thời gian: 4 (2:2:8)-Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đạt được số tín chỉ tích lũy và điều kiện theo quy

định.-Học phần học trước: không -Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức về lập trình trong hệ thống Cơ điện tử bao gồm việc lập trình CNC, PLC, vi điều khiển và các phần mềm tính toán mô phỏng điều khiển thông dụng khác. Trang bị những kiến thức cơ bản về mối liên hệ trong lập trình và điều khiển. Từ đó cung cấp cho người học cách nhìn tổng quan về việc xây dựng hệ thống điều khiển.

11.94. Mã HP: CK1624 Tên HP Tich hợp hệ thống Cơ điện tử - Phân bố thời gian: 3 (2:1:6)-Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đạt được số tín chỉ tích lũy và điều kiện theo quy

định.-Học phần học trước: không -Nội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử những kiến thức về mối liên hệ của ba công đoạn xây dựng một hệ thống là: thiết kế - lập trình - điều khiển, để từ đó đưa ra các giải pháp phân tích, chế tạo sản phẩm Cơ điện tử.

Vĩnh Long, ngày …..tháng……năm 2015 Hiệu trưởng Phòng đào tạo Khoa Cơ khi Chế tạo máy

Trưởng Khoa

37

Page 38: pdt.vlute.edu.vnpdt.vlute.edu.vn/wp-content/uploads/2017/10/CHUONG-TRINH... · Web viewNội dung: Học phần này trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ

38