phụ lục 1. bỐ trÍ vÙng dỮ liỆu...

64
Lề 02 cm cách mép dưới trang sơ đồ Lề 03 cm cách mép trái trang sơ đồ LOẠI SƠ ĐỒ NHẬN DẠNG SƠ ĐỒ © NĂM BAN HÀNH VÀ TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀN THÔNG TIN TÀI LIỆU PHÁT HÀNH DỮ LIỆU THAM CHIẾU THÔNG TIN THAY ĐỔI: THÔNG TIN SỐ TRANG VÀ BẢN PHÁT HÀNH Đường phân tách, 02 cm cách mép trên trang sơ đồ Lề 04 cm cách mép trên trang sơ đồ Lề 02 cm cách mép phải trang sơ đồ Các sơ đồ được biên soạn theo khổ giấy A4

Upload: others

Post on 18-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Lề 02 cm cách mép dưới trang sơ đồ

Lề

03

cm

ch m

ép

trá

i tra

ng

đồ

LOẠI SƠ ĐỒ NHẬN DẠNG SƠ ĐỒ

© NĂM BAN HÀNH VÀ TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH

Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀN

THÔNG TIN TÀI LIỆU PHÁT HÀNH

DỮ LIỆU THAM CHIẾU

TH

ÔN

G T

IN T

HA

Y Đ

ỔI:

THÔNG TIN SỐ TRANG VÀ BẢN PHÁT HÀNH

Đường phân tách, 02 cm cách mép trên trang sơ đồ

Lề 04 cm cách mép trên trang sơ đồ

Lề

02

cm

ch m

ép

ph

ải t

ran

g s

ơ đ

Các sơ đồ được biên soạn theo khổ giấy A4

Page 2: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 2

CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

1. DANH MỤC CHỈ SỐ BIỂU TƯỢNG SẮP XẾP THEO CHUYÊN ĐỀ

ĐẶC TRƯNG ĐỊA HÌNH (1-18) Chỉ số

biểu tượng

Đường bình độ xấp xỉ 2

Các khu vực không được khảo sát thông tin đường bình độ hoặc dữ liệu địa

hình không đầy đủ 18

Dốc đứng, vách đá hoặc vách đứng 4

Cây lá kim 15

Đường bình độ 1

Sỏi 8

Mức cao cao nhất trên sơ đồ 12

Dòng dung nham 5

Đê điều hoặc doi dất nổi 9

Đèo núi 11

Cây lá rộng 16

Cây dừa, cọ 17

Địa hình được thể hiện bằng nét vạch 3

Bãi cát 7

Cồn cát 6

Mức cao điểm (có sai số) 14

Mức cao điểm 13

Các đặc điểm mặt đất bất thường được gán nhãn thích hợp 10

Núi lửa đang hoạt động 10

ĐẶC TRƯNG THỦY HỆ (19 - 46) Chỉ số

biểu tượng

Kênh, mương khô hạn 30

Kênhmương 29

Núi đá biệt lập được vẽ trên bản đồ 44

San hô và đá ngầm 22

Đường nguy hiểm (đường 2m hoặc 1 sải) 43

Hồ khô cạn 39

Thác 28

Sông băng và Băng phủ 42

Hồ nước (nước chảy theo mùa) 32

Hồ nước (nước chảy thường xuyên) 31

Sông lớn (nước chảy thường xuyên) 23

Ghềnh 27

Bể chứa (chất lỏng) 38

Đồng lúa 36

Page 3: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Sông và suối (nước chảy theo mùa) 25

Sông và suối không xác định 26

Núi đá có sóng vỗ 45

Hồ nước mặn 33

Ruộng muối (bốc hơi) 34

Bãi cạn 41

Đường mép nước (đáng tin cậy) 19

Đường mép nước (không đáng tin cậy) 20

Sông nhỏ (nước chảy thường xuyên) 24

Mạch nước khoáng nóng, giếng hoặc vùng nước sâu 37

Đầm lầy 35

Vùng đồng bằng ngập thủy triều 21

Những đặc điểm vùng nước không bình thường được gán nhãn thích hợp 46

Xói mòn 40

ĐỊA VẬT (47-83) Chỉ số

biểu tượng

KHU VỰC HÀNH CHÍNH (47-50)

Nhà cửa, công trình xây dựng 50

Thành phố hoặc thị xã lớn 47

Thị xã, thị trấn 48

Làng xã 49

ĐƯỜNG SẮT (51-56)

Đường sắt (một làn) 51

Đường sắt (hai hay nhiều làn) 52

Đường sắt (đang thi công) 53

Cầu đường sắt 54

Ga đường sắt 56

Hầm đường sắt 55

ĐƯỜNG CAO TỐC VÀ ĐƯỜNG PHỐ (57-62)

Đường cao tốc hai làn 57

Đường cấp một 58

Cầu đường bộ 61

Hầm đường bộ 62

Đường cấp hai 59

Đường mòn 60

HỖN HỢP (63-83)

Ranh giới (quốc tế) 63

Nhà thờ 80

Căn cứ cảnh sát biển 73

Đập 67

Hàng rào 65

Phà 68

Trạm kiểm lâm 76

Page 4: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Pháo đài 79

Đài quan sát 74

Hầm mỏ 75

Nhà thờ Hồi giáo 81

Nhà máy điện hạt nhân 72

Khu vực khai thác khí hoặc dầu 70

Ranh giới ngoài 64

Chùa 82

Đường ống dẫn 69

Đường đua hoặc sân vận động 77

Đổ nát 78

Kho bồn chứa 71

Đường điện thoại hoặc điện báo 66

Đền, miếu 83

SÂN BAY (84-95) Chỉ số

biểu tượng

Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa 91

Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay 93

Dân dụng trên đất 84

Dân dụng trên nước 85

Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất 90

Sân bay trực thăng 94

Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên đất 88

Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên nước 89

Quân sự trên đất 86

Quân sự trên nước 87

Mẫu đường cất hạ cánh thay cho kí hiệu sân bay 95

Nơi neo đậu tàu thuyền 92

Dữ liệu sân bay trong mẫu viết tắt có thể đi kèm với các biểu tượng sân bay 96

CÁC BIỂU TƯỢNG SÂN BAY DÙNG CHO SƠ ĐỒ TIẾP CẬN (97-98)

Các sân bay có ảnh hưởng đến vòng lượn tại sân của sân bay khác mà nó làm

cơ sở cho các phương thức 97

Các sân bay có phương thức được xây dựng 98

CÁC PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN (99-110) Chỉ số

biểu tượng

Biểu tượng phương tiện dẫn đường vô tuyến cơ bản 99

Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và DME đặt cùng vị trí – VOR/DME 103

Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và TACAN đặt cùng vị trí – VORTAC 107

Vòng chia độ 110

Thiết bị đo khoảng cách – DME 102

Khoảng cách DME 104

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị - ILS 108

Đài dẫn đường vô hướng - NDB 100

Page 5: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Đài điểm vô tuyến 109

Phương tiện dẫn đường chiến thuật sóng UHF - TACAN 106

Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn – VOR 101

Ra-đi-ăng VOR 105

DỊCH VỤ KHÔNG LƯU (111 – 144) Chỉ số

biểu tượng

Vùng trời tư vấn - ADA 115

Tuyến đường tư vấn – ADR 118

Khu vực hoạt động bay tại sân bay – ATZ 112

Vùng nhận dạng phòng không – ADIZ 117

Độ cao/mực bay 125

Điểm báo cáo không lưu/khí tượng – MRP 123

Điểm đổi đài – COP 122

Vùng kiểm soát, Đường hàng không, Tuyến đường kiểm soát 113

Khu vực kiểm soát 116

Điểm tiếp cận chót – FAF 124

Vùng thông báo bay – FIR 111

Báo cáo và chức năng bay tắt/bay qua 121

Không theo tỷ lệ (trên đường bay ATS) 120

Tuyến đường không kiểm soát 114

Vệt bay bằng mắt 119

PHÂN LOẠI VÙNG TRỜI (126 và 127)

Phân loại vùng trời 127

Dữ liệu hàng không viết tắt được dùng kết hợp với các ký hiệu phân loại vùng

trời 126

HẠN CHẾ VÙNG TRỜI (128 và 129)

Vùng trời hạn chế (khu vực cấm bay, khu hạn chế hoặc khu vực nguy hiểm) 129

Ranh giới quốc tế đóng cửa ngoại trừ bay qua hành lang 128

CHƯỚNG NGẠI VẬT (130 – 136)

Mức cao của đỉnh/Chiều cao trên mốc cụ thể 136

Chướng ngại vật cao khác thường – có đèn (biểu tượng tùy chọn) 135

Chướng ngại vật cao khác thường (biểu tượng tùy chọn) 134

Nhóm chướng ngại vật 132

Nhóm chướng ngại vật có đèn 133

Chướng ngại vật có đèn 131

Chướng ngại vật 130

HỖN HỢP (137 – 141)

Đường đẳng giác hoặc đẳng từ 138

Cảng biển (vị trí thông thường) 139

Đường truyền tải nổi 137

Tua bin gió – không có đèn và có đèn 140

Tua bin gió – nhóm nhỏ và nhóm trong khu vực chính, có đèn 141

THIẾT BỊ PHÙ TRỢ BẰNG MẮT (142 – 144)

Page 6: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Đèn hàng không trên mặt đất 143

Thuyền hiệu có đèn 144

Đèn biển 142

KÝ HIỆU DÙNG TRONG SƠ ĐỒ SÂN BAY/SƠ ĐỒ SÂN BAY TRỰC

THĂNG (145 – 161)

Chỉ số

biểu tượng

Điểm quy chiếu sân bay 151

Đường cất hạ cánh có bề mặt cứng 145

Khu vực hạ cánh trực thăng trên sân bay 150

Điểm nóng 161

Vị trí chờ trung gian 160

Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (có đèn) 156

Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (không có đèn) 157

Đèn báo chướng ngại vật 155

Đường CHC ghi sắt có lỗ hoặc ghi sắt mắt lưới 146

Đèn điểm 154

Vị trí chờ lên đường cất hạ cánh 159

Vị trí thiết bị quan trắc tầm nhìn đường cất hạ cánh 153

Đèn điểm chờ 158

Đoạn dừng 148

Khu vực đường lăn, sân đỗ 149

Đường cất hạ cánh không có lớp trải bề mặt 147

Điểm kiểm tra VOR 152

KÝ HIỆU DÙNG TRONG SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

LOẠI A, B VÀ C (162-170)

Chỉ số

biểu tượng

Tòa nhà hoặc công trình lớn 164

Khoảng trống 170

Vách đứng 168

Cột, tháp, chóp nhọn, ăng ten…. 163

Đường sắt 165

Đoạn dừng 169

Địa hình xâm phạm mặt phẳng chướng ngại vật 167

Đường truyền tải hoặc cáp treo 166

Cây hoặc bụi cây 162

CÁC BIỂU TƯỢNG BỔ SUNG DÙNG CHO SƠ ĐỒ GIẤY VÀ SƠ ĐỒ

ĐIỆN TỬ (171 – 180)

Chỉ số

biểu tượng

Vị trí DME và đài điểm có chung vị trí 180

Phù trợ dẫn đường vô tuyến và đài điểm có cùng vị trí 178

Vị trí DME 179

Khu chờ 173

Độ cao tối phân khu 171

Vệt bay tiếp cận hụt 174

Đài mốc vô tuyến 177

Phù trợ dẫn đường vô tuyến 176

Page 7: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Đường cất hạ cánh 175

Độ cáo đến trong khu vực tiếp cận 172

2. DANH MỤC CHỈ SỐ BIỂU TƯỢNG SẮP XẾP THEO TÊN

B Chỉ số

biểu tượng

Bãi cạn 41

Bãi cát 7

Báo cáo và chức năng bay tắt/bay qua 121

Bể chứa (chất lỏng) 38

Biểu tượng phương tiện dẫn đường vô tuyến cơ bản 99

C Chỉ số

biểu tượng

Các đặc điểm mặt đất bất thường được gán nhãn thích hợp 10

Các khu vực không được khảo sát thông tin đường bình độ hoặc dữ liệu địa

hình không đầy đủ 18

Các sân bay có ảnh hưởng đến vòng lượn tại sân của sân bay khác mà nó làm

cơ sở cho các phương thức 97

Các sân bay có phương thức được xây dựng 98

Căn cứ cảnh sát biển 73

Cảng biển (vị trí thông thường) 139

Cầu đường bộ 61

Cầu đường sắt 54

Cây dừa, cọ 17

Cây hoặc bụi cây 162

Cây lá kim 15

Cây lá rộng 16

Chùa 82

Chướng ngại vật 130

Chướng ngại vật cao khác thường – có đèn (biểu tượng tùy chọn) 135

Chướng ngại vật cao khác thường (biểu tượng tùy chọn) 134

Chướng ngại vật có đèn 131

Cồn cát 6

Cột, tháp, chóp nhọn, ăng ten…. 163

D Chỉ số

biểu tượng

Dốc đứng, vách đá hoặc vách đứng 4

Dòng dung nham 5

Dữ liệu hàng không viết tắt được dùng kết hợp với các ký hiệu phân loại vùng

trời 126

Dữ liệu sân bay trong mẫu viết tắt có thể đi kèm với các biểu tượng sân bay 96

Dân dụng trên đất 84

Dân dụng trên nước 85

Page 8: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Đ Chỉ số

biểu tượng

Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn – VOR 101

Đài dẫn đường vô hướng - NDB 100

Đài điểm vô tuyến 109

Đài mốc vô tuyến 177

Đài quan sát 74

Đầm lầy 35

Đập 67

Đê điều hoặc doi dất nổi 9

Đèn báo chướng ngại vật 155

Đèn biển 142

Đèn điểm 154

Đèn điểm chờ 158

Đèn hàng không trên mặt đất 143

Đền, miếu 83

Đèo núi 11

Địa hình được thể hiện bằng nét vạch 3

Địa hình xâm phạm mặt phẳng chướng ngại vật 167

Điểm báo cáo không lưu/khí tượng – MRP 123

Điểm đổi đài – COP 122

Điểm kiểm tra VOR 152

Điểm nóng 161

Điểm quy chiếu sân bay 151

Điểm tiếp cận chót – FAF 124

Độ cáo đến trong khu vực tiếp cận 172

Độ cao tối phân khu 171

Độ cao/mực bay 125

Đổ nát 78

Đoạn dừng 148

Đoạn dừng 169

Đồng lúa 36

Đường bình độ 1

Đường bình độ xấp xỉ 2

Đường cao tốc hai làn 57

Đường cấp hai 59

Đường cấp một 58

Đường cất hạ cánh 175

Đường cất hạ cánh có bề mặt cứng 145

Đường cất hạ cánh không có lớp trải bề mặt 147

Đường CHC ghi sắt có lỗ hoặc ghi sắt mắt lưới 146

Đường đẳng giác hoặc đẳng từ 138

Đường điện thoại hoặc điện báo 66

Page 9: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Đường đua hoặc sân vận động 77

Đường mép nước (đáng tin cậy) 19

Đường mép nước (không đáng tin cậy) 20

Đường mòn 60

Đường nguy hiểm (đường 2m hoặc 1 sải) 43

Đường ống dẫn 69

Đường sắt 165

Đường sắt (đang thi công) 53

Đường sắt (hai hay nhiều làn) 52

Đường sắt (một làn) 51

Đường truyền tải hoặc cáp treo 166

Đường truyền tải nổi 137

G Chỉ số

biểu tượng

Ga đường sắt 56

Ghềnh 27

H Chỉ số

biểu tượng

Hầm đường bộ 62

Hầm đường sắt 55

Hầm mỏ 75

Hàng rào 65

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị - ILS 108

Hồ khô cạn 39

Hồ nước (nước chảy theo mùa) 32

Hồ nước (nước chảy thường xuyên) 31

Hồ nước mặn 33

Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên đất 88

Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên nước 89

K Chỉ số

biểu tượng

Kênhmương 29

Kênh, mương khô hạn 30

Kho bồn chứa 71

Khoảng cách DME 104

Khoảng trống 170

Không theo tỷ lệ (trên đường bay ATS) 120

Khu chờ 173

Khu vực đường lăn, sân đỗ 149

Khu vực hạ cánh trực thăng trên sân bay 150

Khu vực hoạt động bay tại sân bay – ATZ 112

Khu vực khai thác khí hoặc dầu 70

Khu vực kiểm soát 116

Page 10: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

L Chỉ số

biểu tượng

Làng xã 49

M Chỉ số

biểu tượng

Mạch nước khoáng nóng, giếng hoặc vùng nước sâu 37

Mẫu đường cất hạ cánh thay cho kí hiệu sân bay 95

Mức cao cao nhất trên sơ đồ 12

Mức cao của đỉnh/Chiều cao trên mốc cụ thể 136

Mức cao điểm 13

Mức cao điểm (có sai số) 14

N Chỉ số

biểu tượng

Nhà cửa, công trình xây dựng 50

Nhà máy điện hạt nhân 72

Nhà thờ 80

Nhà thờ Hồi giáo 81

Nhóm chướng ngại vật 132

Nhóm chướng ngại vật có đèn 133

Những đặc điểm vùng nước không bình thường được gán nhãn thích hợp 46

Nơi neo đậu tàu thuyền 92

Núi đá biệt lập được vẽ trên bản đồ 44

Núi đá có sóng vỗ 45

Núi lửa đang hoạt động 10

P Chỉ số

biểu tượng

Phà 68

Phân loại vùng trời 127

Pháo đài 79

Phù trợ dẫn đường vô tuyến 176

Phù trợ dẫn đường vô tuyến và đài điểm có cùng vị trí 178

Phương tiện dẫn đường chiến thuật sóng UHF - TACAN 106

Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và DME đặt cùng vị trí – VOR/DME 103

Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và TACAN đặt cùng vị trí – VORTAC 107

Q Chỉ số

biểu tượng

Quân sự trên đất 86

Quân sự trên nước 87

R Chỉ số

biểu tượng

Ra-đi-ăng VOR 105

Ranh giới (quốc tế) 63

Ranh giới ngoài 64

Ranh giới quốc tế đóng cửa ngoại trừ bay qua hành lang 128

Page 11: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Ruộng muối (bốc hơi) 34

S Chỉ số

biểu tượng

Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa 91

Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất 90

Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay 93

Sân bay trực thăng 94

San hô và đá ngầm 22

Sỏi 8

Sông băng và Băng phủ 42

Sông lớn (nước chảy thường xuyên) 23

Sông nhỏ (nước chảy thường xuyên) 24

Sông và suối (nước chảy theo mùa) 25

Sông và suối không xác định 26

T Chỉ số

biểu tượng

Thác 28

Thành phố hoặc thị xã lớn 47

Thị xã, thị trấn 48

Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (có đèn) 156

Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (không có đèn) 157

Thiết bị đo khoảng cách – DME 102

Thuyền hiệu có đèn 144

Tòa nhà hoặc công trình lớn 164

Trạm kiểm lâm 76

Tua bin gió – không có đèn và có đèn 140

Tua bin gió – nhóm nhỏ và nhóm trong khu vực chính, có đèn 141

Tuyến đường không kiểm soát 114

Tuyến đường tư vấn – ADR 118

V Chỉ số

biểu tượng

Vách đứng 168

Vệt bay bằng mắt 119

Vệt bay tiếp cận hụt 174

Vị trí chờ lên đường cất hạ cánh 159

Vị trí chờ trung gian 160

Vị trí DME 179

Vị trí DME và đài điểm có chung vị trí 180

Vị trí thiết bị quan trắc tầm nhìn đường cất hạ cánh 153

Vòng chia độ 110

Vùng đồng bằng ngập thủy triều 21

Vùng kiểm soát, Đường hàng không, Tuyến đường kiểm soát 113

Vùng nhận dạng phòng không – ADIZ 117

Page 12: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Vùng thông báo bay – FIR 111

Vùng trời hạn chế (khu vực cấm bay, khu hạn chế hoặc khu vực nguy hiểm) 129

Vùng trời tư vấn - ADA 115

X Chỉ số

biểu tượng

Xói mòn 40

Page 13: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

19

20

21

22

23

Tùy

chọ

n

24

25

26

27

28

29

30

38

39

40

31

32

33 41

4234

43

44

35

36

45

37 46

1 5000

5500

2

3

4

5

6

7

8

5395

9

10

11 17

16

15

14

13

12

17456

17456

8975

6397

6370

18

Vùng san hô

Tùy

chọ

nT

ùy c

họn

Bể chứa (chất lỏng) Bể chứa

Hồ khô cạn

Xói mòn

Bãi cạn

Sông băng và Băng phủ

Đƣờng nguy hiểm(đƣờng 2m hoặc 1 sải)

Núi đá biệt lập

Núi đá có sóng vỗ

Vùng nƣớc bất thƣờng có nhãn mô tả thích hợp

Tùy

chọ

n

2. THỦY HỆ

Đƣờng mép nƣớc(đáng tin cậy)

Vùng ngập thủy triều

Đá ngầm và san hô

Sông rộng có nƣớc thƣờng xuyên

Sông nhỏ có nƣớc thƣờng xuyên

Sông, suối có nƣớc theo mùa

Sông, suối không xác định

Ghềnh

Thác

Kênh, mƣơng

Tùy

chọ

n

Kênh, mƣơng khô cạn Chú ý: Kênh, mƣơng khô cạn đƣợc xem nhƣ một địa mốc

Hồ nƣớc mặn

Hồ có nƣớc theo mùa

Đồng muối (bốc hơi)

Đầm lầy

Đồng lúa

Mạch nƣớc khoáng, nóng

Liên tục

Bất thƣờng

Hồ có nƣớc thƣờng xuyên

Đƣờng mép nƣớc(không đáng tin cậy)

Đƣờng bình độ

Đƣờng bình độ xấp xỉ

Sƣờn, vách dốc

Miêu tả địa hình bằng nét vạch

Luồng dung nham

Cồn cát

Bãi cát

Các đặc điểm mặt đất bất thƣờng có nhãn mô tả thích hợp

Vùng sỏi đá

Đá lộ thiên

Nhiều núi lửa nhỏ

Núi lửa đang hoạt động

Đèo núi

Tùy

chọ

n

Mức cao cao nhất trong sơ đồ

Mức cao điểm

Mức cao điểm (có sai số)

Cây lá kim

Cây dừa, cọ

Khu vực không khảo sát thông tin bình độ hoặc dữ liệu địa hình không đầy đủ Cảnh báo

1. ĐỊA HÌNH

Cây lá rộng

Đê điều hoặc doi đất nổi

Tùy

chọ

n

3. CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Page 14: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

47

48

57

58

59

60

61

49

50

62

51

5263

64

53

54

65

66

55

56

67

68

8884

85

86

89

90

9187

95

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

Đƣờng ống

Dân dụng trên đất

Dân dụng trên nƣớc

Quân sự trên đất

Quân sự trên nƣớc

Hỗn hợp quân sự dân dụng trên đất

Hỗn hợp quân sự dân dụng trên nƣớc

Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất

Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa

Vùng neo tầu thuyền

Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay (VD: sơ đồ hệ thống đƣờng HK)

Sân bay trực thăngChú ý: Sân bay chỉ sử dụng cho trực thăng

Chú ý: Tùy theo chức năng của sơ đồ, vùng đường CHC của sân bay có thể được biểu diễn thay cho biểu tượng sân bay

4. SÂN BAY

Thành phố hoặc thị xã lớn

Thị xã

Quận, Huyện

Nhà cửa, Công trình

Đƣờng cao tốc hai làn

Đƣờng cấp một

Đƣờng cấp hai

Đƣờng mòn

Cầu đƣờng bộ

Hầm đƣờng bộ

Đƣờng ống

Khu vực khai thác dầu hoặc khí

Kho bồn chứa

Nhà máy điện nguyên tử

Căn cứ cảnh sát biển

Đài quan sát

Hầm mỏ

Trạm kiểm lâm

Trƣờng đua hoặc sân vận động

Đổ nát

Pháo đài

Nhà thờ

Nhà thờ Hồi giáo

Chùa

Đền

Ranh giới (quốc tế)

Ranh giới ngoài

Hàng rào

Đƣờng điện thoại hoặc điện tín

Đập

Phà

Đƣờng sắt (một làn)

Đƣờng sắt (hai hay nhiều làn)

Đƣờng sắt (đang thi công)

Cầu đƣờng sắt

Hầm đƣờng sắt

Ga đƣờng sắt

3. ĐỊA VẬT

KHU VỰC HÀNH CHÍNHĐƯỜNG PHỐ VÀ

ĐƯỜNG CAO TỐC HỖN HỢP (tiếp)

HỖN HỢP

92

93

94

Dân dụng trên đất

Dân dụng trên nƣớc

Quân sự trên đất

Quân sự trên nƣớc

Hỗn hợp quân sự dân dụng trên đất

Hỗn hợp quân sự dân dụng trên nƣớc

Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất

Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa

Vùng neo tầu thuyền

Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay (VD: sơ đồ hệ thống đƣờng HK)

Sân bay trực thăngChú ý: Sân bay chỉ sử dụng cho trực thăng

Chú ý: Tùy theo chức năng của sơ đồ, vùng đường CHC của sân bay có thể được biểu diễn thay cho biểu tượng sân bay

4. SÂN BAY

Thành phố hoặc thị xã lớn

Thị xã

Quận, Huyện

Nhà cửa, Công trình

Đƣờng cao tốc hai làn

Đƣờng cấp một

Đƣờng cấp hai

Đƣờng mòn

Cầu đƣờng bộ

Hầm đƣờng bộ

Đƣờng ống

Khu vực khai thác dầu hoặc khí

Kho bồn chứa

Nhà máy điện nguyên tử

Căn cứ cảnh sát biển

Đài quan sát

Hầm mỏ

Trạm kiểm lâm

Trƣờng đua hoặc sân vận động

Đổ nát

Pháo đài

Nhà thờ

Nhà thờ Hồi giáo

Chùa

Đền

Ranh giới (quốc tế)

Ranh giới ngoài

Hàng rào

Đƣờng điện thoại hoặc điện tín

Đập

Phà

Đƣờng sắt (một làn)

Đƣờng sắt (hai hay nhiều làn)

Đƣờng sắt (đang thi công)

Cầu đƣờng sắt

Hầm đƣờng sắt

Ga đƣờng sắt

3. ĐỊA VẬT

KHU VỰC HÀNH CHÍNHĐƯỜNG PHỐ VÀ

ĐƯỜNG CAO TỐC HỖN HỢP (tiếp)

HỖN HỢP

Page 15: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

96

Tên sân bay

Mức cao theo đơn vị đo lƣờng (mét hoặc bộ) đã lựa chọn sử dụng trên sơ đồ

Các chƣớng ngại vật có đèn báo tối thiểu, các đèn đƣờng CHC, đèn lề và ống gió có đèn báo hoặc dấu hiệu chỉ hƣớng hạ cánh Ghi chú: Một dấu gạch ngang thay

thế khi không sử dụng L hoặc H

Đƣờng CHC có bề mặt cứng trong mọi thời tiết thông thƣờng

Chiều dài của đƣờng CHC dài nhất với giá trị làm tròn gần nhất đến hàng bội số của 100m, đã lựa chọn sử dụng trên sơ đồ

LIVINGSTONE357 L H 95

4. SÂN BAY (tiếp)

DỮ LIỆU SÂN BAY TRONG MẪU VIẾT TẮT

CÓ THỂ ĐI KÈM VỚI CÁC BIỀU TƢỢNG

97 98Các sân bay có ảnh hƣởng đến vòng lƣợn tại sân của sân bay có phƣơng thức đƣợc xây dựng

99Biểu tƣợng phƣơng tiện dẫn đƣờng vô tuyến cơ bản.Ghi chú: có hoặc không kèm theo nhãn dữ liệu

Đài dẫn đƣờng vô hƣớng NDB

Đài dẫn đƣờng đa hƣớng sóng cực ngắn

VOR

Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME

100

101

102

VOR và DME đặt cùng vị trí VOR/DME103

104Cự li theo ki lô mét (dặm) đến đài DME

Nhận dạng của đài dẫn đƣờng vô tuyến

15 KM

KAV

105

106

Cự ly DME

Ra-đi-ăng VORPhƣơng vị Ra-đi-ăng từ và nhận dạng của VOR

R-090 KAV

Đài dẫn đƣờng chiến thuật sóng UHF

TACAN

110

Vòng chia độ.Đƣợc đặt theo hƣớng trên sơ đồ phù hợp với tuyến chuẩn của đài (thông thƣờng theo hƣớng Bắc từ)

Vòng chia độ đƣợc dùng kết hợp với các biểu tƣợng tƣơng ứng ở bên

Ghi chú: Có thể thêm điểm vào vòng chia độ khi cần thiết

0

27

9

18

107

B

Y

MẶT CẮT NGANG

Sơ đồ điện tử

HƢỚNG PHÁT XUÔI

HƢỚNG PHÁT NGƢỢC

MẶT CẮT ĐỨNG

Sơ đồ điện tử

TUYẾN DỐC ĐÁP

Dạng hình ê líp

Dạng hình khúc xƣơng

VOR và TACAN đặt cùng vị trí VORTAC

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị

ILS

Đài điểm vô tuyến

Ghi chú: Đài điểm có thể được biểu diễn có đường bao, tô kín hoặc cả hai

108

109

CÁC PHƢƠNG TIỆN DẪN ĐƢỜNG VÔ TUYẾN

CÁC BIỂU TƢỢNG SÂN BAY SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ TIẾP CẬN

VOR

VOR/DME

TACAN

VORTAC

Các sân bay có phƣơng thức đƣợc xây dựng

Ghi chú: Tài liệu hướng dẫn về thể hiện dữ liệu phù trợ dẫn đường vô tuyến quy định trong Doc 8697 của ICAO

Page 16: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Vùng thông báo bay FIR

CTA

AWY

Vùng kiểm soát

Đƣờng hàng không

Tuyến đƣờng kiểm soát Tùy

chọ

n

Khu vực hoạt động bay tại sân bay ATZ

111

112

113

114

115

116

Tuyến đƣờng không kiểm soát

Vùng trời tƣ vấn ADA

Khu kiểm soát CTR

Vùng nhận dạng phòng không ADIZ

Tuyến đƣờng tƣ vấn ADR

Không theo tỷ lệ (trên đƣờng bay ATS)

Vệt bay

bằng mắt

Theo yêu cầu(NA)

Bắt buộc(NA)

Theo yêu cầuBay tắt

Bắt buộcBay tắt

Bắt buộc, yêu cầu có thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến

Bắt buộc, không yêu cầu có thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến

Khuyến cáo

Tùy

chọ

nT

ùy c

họn

Báo cáo

và chức năng bay tắt/bay qua121

ADIZ

R

R

117

118

119

120

5. DỊCH VỤ KHÔNG LƢU

Điểm đổi đài COP Ký hiệu đƣợc đặt trên đƣờng bay thích hợp và vuông góc với đƣờng bay

123 124Điểm báo cáo MRPkhông lƣu/khí tƣợng

Bắt buộc

Theo yêu cầu

Điểm mốc tiếp cận chót FAF12226

36

Điểm báo cáo VFR

Giao điểm INT

VORTAC

VOR

VOR/DME

TACAN

NDB

Lộ điểm WPT

Chi tiết sử dụng và ý nghĩa của các biểu tƣợng này, xem tại mục 2.4

Theo yêu cầuBay qua

Bắt buộcBay qua

BÁO CÁOBAY TẮT/BAY QUA

Điểm trọng yếutrong dẫn đƣờng truyền thống

Điểm trọng yếutrong dẫn đƣờng khu vực

Không sử dụng Không sử dụng

CHỨC NĂNG CÁC ĐIỂM TRỌNG YẾU

Page 17: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Độ cao/mực bay

Chú ý: Chỉ dùng trên sơ đồ SID và STAR. Không nhằm mục đích mô tả độ cao tối thiểu vượt chướng ngại vật

“Cửa sổ” độ cao/mực bay

“Tại hoặc cao hơn” độ cao/mực bay

“Tại hoặc thấp hơn” độ cao/mực bay

“Bắt buộc” Độ cao/mực bay

“Khuyến cáo” Độ cao/mực bay

“Dự kiến” Độ cao/mực bay

Phân loại vùng trời

Dữ liệu hàng không viết tắt đƣợc dùng kết hợp

với các ký hiệu phân loại vùng trời

125

126

128

129

130

131

132

133

127

Tùy

chọ

n

Vùng trời hạn chế

(khu vực cấm bay, hạn chế bay hoặc nguy hiểm)

Chƣớng ngại vật

Chú ý:- Góc và mật độ của đường kẻ có khác biệt tùy theo tỷ lệ và kích cỡ, hình dáng và hướng của khu vực

Ranh giới chung của hai

khu vực tiếp giáp

Chƣớng ngại vật có đèn

Nhóm chƣớng ngại vật

Nhóm chƣớng ngại vật có đèn

134

135

136

Chƣớng ngại vật cao khác thƣờng (Biểu tƣợng tùy chọn)

Chƣớng ngại vật cao khác thƣờng - có đèn (Biểu tƣợng tùy chọn)

Chú ý:- Cho các chướng ngại vật có chiều cao trên 300 m (1000 ft) trên địa hình

Mức cao của đỉnh

(chữ nghiêng)

Chiều cao so với mốc cụ thể

(chữ đứng trong ngoặc đơn)

Ranh giới quốc tế đóng cửa ngoại trừ bay qua hành lang

5. DỊCH VỤ KHÔNG LƢU (tiếp)

17 000 FL 220 10 000 10 000

7 000 FL 70

5 000 FL 50

5 000 FL 50

3 000 FL 30

Expect 5 000 Expect FL 50

C

TMA DONLON 119.1

Loại Tên hoặc tên gọi

Tần số đài vô tuyến

Phân loại Vùng trời

Giới hạn đứng

200m AGL - FL 245

FL 245200m AGL

119.1

TMA DONLON

A

B

C

D

E

F

G

52

(15)

PHÂN LOẠI VÙNG TRỜI

HẠN CHẾ CỦA VÙNG TRỜI

CHƯỚNG NGẠI VẬT

C

Page 18: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

142

143

Đèn biểnChú ý 2 - Đặc tính được xác

định như sau:Alt Chuyển đổi (đổi mầu)B Mầu xanh da trờiF Cố định

137

138

139

Đƣờng truyền tải nổi

Đƣờng đẳng từ hoặc đẳng từ

Cảng biển (vị trí thông thƣờng)141

Tua bin gió - Không có đèn và có đèn

Tua bin gió - Nhóm nhỏ và nhóm trong khu vực chính, có đèn

Chú ý 1 - Đèn biển đổi mầu đỏ và mầu trắng trừ khi chỉ rõ mầu khác biệt. Đèn biển có mầu trắng trừ khi chỉ rõ mầu khác biệt.

Fl Nhấp nháyG Xanh lá câyGp Nhóm

Đèn hàng không trên mặt đất

145

146

147

148

149

150

151

152

153

Thuyền hiệu có đèn

Occ Che khuấtR Mầu đỏSEC Phân khu

sec Giây(U) Không nhìn thấy W Mầu trắng

Đƣờng CHC có bề mặt cứng

Đoạn dừng SWY

Khu vực đƣờng lăn, sân đỗ

Đƣờng CHC không có lớp trải bề mặt

Bãi đáp trực thăng trên sân bay

Điểm quy chiếu sân bay ARP

Điểm kiểm tra đài VOR

Vị trí thiết bị quan trắc tầm nhìn đƣờng CHC

(RVR)

Đèn báo chƣớng ngại vật

Đèn điểm

Thiết bị chỉ hƣớng hạ cánh (có đèn)

Thiết bị chỉ hƣớng hạ cánh (không có đèn)

Đèn điểm chờ

Vị trí chờ lên đƣờng CHC Mẫu A

Mẫu B

Vị trí chờ trung gian

Điểm nóngChú ý: Vị trí điểm nóng là vòng tròn

Cây hoặc bụi cây

Cột, tháp, ăng ten...

Tòa nhà hoặc công trình lớn

Đƣờng sắt

Đƣờng chuyền tải hoăc cáp treo

162

163

165

166

164

154

155

156

158

157

159

160

161

167

168

169

170

Vách đứng

Đoạn dừng SWY

Địa hình xâm phạm mặt phẳngchƣớng ngại vật

Khoảng trống CWY

Đƣờng CHC ghi sắt có lỗ hoặc ghi sắt mắt lƣới

Mặt phẳng Mặt nghiêng Mặt phẳng Mặt nghiêng

T T140

3ºE

F

T T

Số nhận dạng

1

HỖN HỢP

THIẾT BỊ PHÙ TRỢ DẪN ĐƢỜNG BẰNG MẮT

6. KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ SÂN BAY/SÂN BAY TRỰC THĂNG

7. KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ CHƢỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - LOẠI A, B

144

Điện tử

Page 19: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

6600'

10,500'

8100'8600'

270º

090º

180º

360º MSA

OED VOR

265º

015º 7000

25NM TO COMING

COMNGIF

Độ cao tối thiểu theo phân khu MSA

Ghi chú. - Biểu tượng này có thể được thay đổi để phản ánh

hình dáng phân khu cụ thể

Độ cao đến trong khu vực tiếp cận TAA

Ghi chú. - Biểu tượng này có thể được thay đổi để phản ánh

hình dáng khu vực TAA cụ thể

171

Vòng chờ

Vệt bay tiếp cận hụt

Đƣờng cất hạ cánh

Phù trợ dẫn đƣờng vô tuyến

(loại phụ trợ đƣợc dùng trong phƣơng thức đƣợc

chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng)

Đài mốc vô tuyến

(loại đài đƣợc chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng)

Phụ trợ dẫn đƣờng vô tuyến và đài mốc vô tuyến có cùng vị trí

(loại phụ trợ đƣợc chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng)

Vị trí DME

(khoảng cách từ thiết bị đo cự ly và vị trí trong phƣơng thức

đƣợc chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng )

Vị trí thiết bị đo cự ly và đài mốc vô tuyến có cùng vị trí

(khoảng cách từ thiết bị đo cự ly và loại đài đƣợc chú thích trên đỉnh

của biểu tƣợng)

MẶT PHẲNG

MẶT NGHIÊNG

ĐIỆN TỬ

8. CÁC BIỂU TƢỢNG BỔ SUNG DÙNG CHO SƠ ĐỒ GIẤY VÀ SƠ ĐỒ ĐIỆN TỬ

172

173

174

175

176

177

178

179

180

Page 20: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Khu vực xây dựng

Đường cao tốc và đường bộ

MẦU ĐENđốm chấm

Đường bình độ và các đặc điểm của địa hình

Đồng muối

Sông và hồ lớn có nước theo mùa

Dữ liệu hàng không (ngoại trừ đường hàng không và sơ đồ khu vực tiếp cận - ICAO) có thể yêu cầu các mầu sắc khác nhau. Đường bình độ có thể sử dụng cả hai mầu trong bảng mầu này, những nơi chỉ sử dụng một mầu thì mầu xanh đậm được ưu tiên

MẦU ĐEN

MẦU ĐENnửa tông

MẦU ĐỎ

MẦU NÂU

MẦU XANH

MẦU XANHnửa tông

MẦU XANHbằng đốm chấm

MẦU XANHbằng đốm chấm

MẦU ĐỎ THẪM

MẦU XANH ĐẬM

Tùy

chọ

nM

ầu s

ắc

1. KÝ HIỆU BẢN ĐỒ/SƠ ĐỒ

Khu vực mặt nước

Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội (ngoại trừ đường cao tốc và đường bộ); đường viền của các thành phố lớn; lưới tọa độ; điểm độ cao; núi đá xa bờ; tên và chữ viết (ngoại trừ tên và chữ viết của các đối tượng thuộc thủy hệ và hàng không)

MẦU VÀNG

Đường bờ biển; đường viền hệ thống cấp thoát nước, sông, hồ, kênh, mương; đường đẳng sâu; tên và chữ viết của các đối tượng thuộc thủy hệ

Tùy

chọ

nM

ầu s

ắcT

ùy c

họn

Mầu

sắc

0/0/0

Mã mầuR/G/B

255/255/0

171/166/162

255/0/0

136/76/44

53/61/104

152/208/222

53/61/104

53/61/104

102/35/27

56/44/87

R/G/B là giá trị mã bảng mầuĐỏ/Xanh lá cây/Xanh lam

Phụ lục 3

HƯỚNG DẪN VỀ MÀU SẮC TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Page 21: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Khu vực địa hình không đầy đủ hoặc không đáng tin cậy

Rừng

Tùy

chọ

nM

ầu s

ắc

MẦU XANH LỤC

MẦU VÀNG

KÝ HIỆU BẢN ĐỒ/SƠ ĐỒ (tiếp)

MẦU TRẮNG

MẦU TRẮNG

MẦU TÍM

MẦU CAM

MẦU VÀNG

MẦU XANH LÁ CÂY

MẦU XANH LÁ MẠ

Tô mầu cho độ cao cực điểm

Tô mầu cho độ cao cao hơn

Tô mầu cho độ cao trung bình

Tô mầu cho độ cao thấp hơn

Tô mầu cho khu vực dưới mực nước biển

MẦU NÂU ĐỎ

MẦU NÂU

MẦU VÀNG SẬM

MẦU XANH LỤC

MẦU LỤC LAM

MẦU XÁM

MẦU TRẮNG

Ghi chú 1. - Việc tô mầu cơ bản phải đồng nhất theo quy định của bản đồ hàng không thế giới.

2. TÔ MẦU ĐỘ CAO

Tùy

chọ

nM

ầu s

ắcT

ùy c

họn

Mầu

sắc

167/153/29

R/G/B

254/247/48

255/255/255

121/51/27

182/99/31

253/211/114

158/146/30

255/255/255

129/123/29

86/100/76

R/G/B

255/255/255

249/233/190

254/209/65

253/236/54

186/210/44

R/G/B

175/213/107

Page 22: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

HƯỚNG DẪN TÔ MẦU ĐỘ CAO

MẦU TRẮNG

MẦU TÍM

MẦU CAM

MẦU XANH NÕN CHUỐI

MẦU XANH LÁ CÂY

MẦU VÀNG

MẦU NÂU ĐỎ

MẦU NÂU

MẦU VÀNG SẪM (MẦU DA BÒ)

MẦU LỤC LAM

MẦU XANH LỤC

MẦU XANH LỤC nửa

tông

MẦU TRẮNG

MẦU XÁM

Mực nước biển

Ghi chú 1. - Việc tô mầu phải đồng nhất theo quy định của bản đồ hàng không thế giới.

Ghi chú 2. - Việc tô mầu độ cao không liên quan đến việc tô mầu của cả hệ thống, cho phép có sự tùy chọn linh động.

103/41/17

139/54/17

150/60/11

179/86/22

209/135/49

191/132/45

195/161/55

254/221/126

251/241/183

228/219/117

154/143/24

132/127/30 87/97/74

255/255/255

R/G/B

255/255/255

253/242/224

254/229/200

254/215/151

253/220/125

254/196/26

253/214/31

253/235/42

254/253/137

254/252/190

247/252/189

224/235/110

180/215/102

R/G/B

Phụ lục 4

HƯỚNG DẪN VỀ MÀU SẮC ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Page 23: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG THẾ GIỚI – ICAO TỶ LỆ 1:1 000 000

MẦU SẮC MỨC CAO ĐỊA HÌNH VÀ ĐỘ SÂU THỦY HỆ

56.0/-7.0/2.3C60.1M38.3Y51.4K0.0R132G137B112

82.9/-3.3/16.0C14.3M8.0Y36.0K0.0R220G207B151

39.1/22.2/23.8C0.0M72.6Y100.0K50.0R136G76B44

50.4/19.8/31.3C0.0M53.6Y100K31.7R165G106B54

55.1/19.2/35.7C0.0M47.8M100K24.9R179G118B56

60.8/17.6/38.5C18.0M48.4Y100K0.0R195G133B63

78.1/6.3/24.1C10.1M20.0Y48.0K0.0R226G187B126

72.8/9.8/28.2C13.2M28.0Y60.0K0.0R216G171B107

84.1/2.6/20.8C6.5M12.0Y37.0K0.0R236G206B147

88.0/2.2/7.8C4.9M7.0Y19.0K0.0R243G218B178

89.9/2.1/1.5C4.0M5.0Y12.0K0.0R245G224B186

45.5/22.3/24.5C0.0M67.3Y100.0K37.0R154G92B56

45.5/22.3/24.5C0.0M67.3Y100.0K37.0R154G92B56

67.0/13.4/9.6C22.2M40.0Y44.0K0.0R200G153B126

78.8/8.2/2.1C12.7M21.0Y22.0K0.0R223G189B166

61.8/16.9/38.2C6.7M40.0Y98K16.0R196G137B65

78.1/8.2/12.5C11.2M23.0Y35.0K0.0R225G187B146

84.1/5.4/4.3C7.9M13.5Y19.0K0.0R235G205B175

81.0/4.2/26.1C7.8M15.0Y46.0K0.0R231G198B129

81.0/4.2/26.1C7.8M15.0Y46.0K0.0R231G198B129

86.7/2.7/9.6C5.7M8.0Y22.0K0R240G214B172

89.1/2.3/3.7C4.0M6.5Y14K0.0R242G219B186

63.1/-8.0/46.0C9.0M0.0Y100.0K29.5R163G156B48

82.9/-3.3/16.0C14.3M8.0Y36.0K0.0R220G207B151

63.1/-8.0/46.0C9.0M0.0Y100.0K29.5R163G156B48

63.1/-8.0/46.0C9.0M0.0Y100.0K29.5R163G156B48

62.0/-8.8/41.0C19.0M6.0Y100.0K25.8R158G153B57

62.0/-8.8/41.0C19.0M6.0Y100.0K25.8R158G153B57

39.9/-.6/-27.0C100.0M62.0Y4.0K20.6R84G95B121

61.8/16.9/38.2C6.7M40.0Y98K16.0R196G137B65

56.0/-7.0/2.3C60.1M38.3Y51.4K0.0R132G137B112

56.0/-7.0/2.3C60.1M38.3Y51.4K0.0R132G137B112

78.7/0.4/-13.4C24.4M13.0Y6.5K0.0R202G194B191

CHÚ THÍCH:

DÒNG THỨ NHẤT: CÁC GIÁ TRỊ MẦU LAB.

DÒNG THỨ HAI: CÁC GIÁ TRỊ MẦU CMYK.

DÒNG THỨ BA: CÁC GIÁ TRỊ RGB.

Page 24: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

BẢN ĐỒ THẾGIỚI QUỐC TẾ TỶ LỆ 1:1 000 000

MẦU SẮC MỨC CAO ĐỊA HÌNH VÀ ĐỘ SÂU THỦY HỆ

75.0/-17.6/-4.9C46.0M4.0Y32.0K0.0R165G194B151

88.3/4.9/-1.0C4.1M8.0Y10.0K0.0R244G217B194

84.9/7.7/2.9C5.0M13.0Y17.0K0.0R241G206B179

78.6/13.4/46.5C0.0M23.0Y75.0K0.0R244G183B86

88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y72K0.0R247G220B94

79.1/-19.4/40.3C28.5M0.0Y75K0.0R187G205B96

84.9/7.7/2.9C5.0M13.0Y17.0K0.0R241G206B179

88.3/4.9/-1.0C4.1M8.0Y10.0K0.0R244G217B194

84.9/7.7/2.9C5.0M13.0Y17.0K0.0R241G206B179

86.7/6.3/1.1C4.4M11.0Y11.0K0.0R243G212B187

83.0/8.3/14.9C0.0M14.0Y30.0K4.5R241G200B153

88.3/4.9/-1.0C4.1M8.0Y10.0K0.0R244G217B194

84.3/7.5/24.6C0.0M14Y40K0.0R246G204B140

76.7/15.6/61.0C0.0M24Y100.0K0.0R244G177B49

82.1/6.3/54.3C0.0M14Y79K0.0R245G198B77

87.3/-2.2/50.4C0.0M4Y65K0.0R245G198B77

90.8/-2.0/19.2C4.0M4.0Y32.0K0.0R248G228B164

91.7/0.0/4.2C4.2M3.0Y15.0K0.0R248G230B193

90.8/-1.5/1.7C6.5M0.0Y13.0K0.0R241G228B195

86.7/-8.9/16.9C13.9M0.0Y35.0K0.0R222G221B158

90.1/-1.1/-5.7C9.5M2.5Y6.0K0.0R236G226B207

87.3/-5.2/-5.4C14.0M0.0Y10.0K4.0R220G221B199

90.1/-1.1/-5.7C9.5M2.5Y6.0K0.0

R236G226B207

84.3/7.5/24.6C0.0M15.0Y40.0K0.0R246G204B140

78.6/13.4/46.5C0.0M23.0Y75.0K0.0R244G183B86

85.2/6.7/22.1C0.0M13.0Y36.0K0.0R247G207B146

91.4/2.1/-0.7C4.0M5.0Y9.0K0.0R249G228B201

88.3/4.0/10.1C0.0M7.0Y20.0K4.0R247G218B175

88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y75K0.0R247G220B94

88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y75K0.0R247G220B94

88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y75K0.0R247G220B94

90.8/-2.0/19.2C4.0M4.0Y33.0K0.0R248G228B164

91.7/0.0/4.2C4.2M3.0Y14.0K0.0R248G230B193

90.8/-1.5/1.7C6.5M0.0Y13.0K0.0R241G228B195

86.7/-8.9/16.9C13.9M0.0Y34.0K0.0R222G221B158

86.7/-8.9/16.9C13.9M0.0Y34.0K0.0R222G221B158

88.1/-3.3/-5.6C14.4M3.0Y10.0K0.0R226G222B201

82.9/-9.6/-5.5C23.5M0.0Y15.0K4.0R199G211B188

82.9/-9.6/-5.5C23.5M0.0Y15.0K4.0

R199G211B188

CHÚ THÍCH:

DÒNG THỨ NHẤT: CÁC GIÁ TRỊ MẦU LAB.

DÒNG THỨ HAI: CÁC GIÁ TRỊ MẦU CMYK.

DÒNG THỨ BA: CÁC GIÁ TRỊ RGB.

Page 25: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 5

MẪU CỦA MỘT SỐ LOẠI SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ MẪU 1: SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAO - LOẠI A

SƠ ĐỒ MẪU 2: SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAO - LOẠI B

SƠ ĐỒ MẪU 3: TRANG DỰ KIẾN BỔ SUNG SƠ ĐỒ

SƠ ĐỒ MẪU 4: SƠ ĐỒ ĐỊA HÌNH TIẾP CẬN CHÍNH XÁC - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 5: SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 6: SƠ ĐỒ KHU VỰC - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 7: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 8: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC ĐẾN TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (STAR) - ICAO

SƠ ĐỖ MẪU 9: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

(Dẫn đường truyền thống)

SƠ Đồ MẪU 9a: BẢNG DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 9)

SƠ ĐỒ MẪU 10: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN BẰNG MẮT - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 11: SƠ ĐỒ SÂN BAY - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 12: SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 13: SƠ ĐỒ SÂN ĐỖ VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 14: SƠ ĐỒ ĐỘ CAO TỐI THIỂU GIÁM SÁT KHÔNG LƯU - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 15: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực BARO-VNAV)

SƠ ĐỒ MẪU 15a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 15)

SƠ ĐỒ MẪU 16: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực SBAS-LPV)

SƠ ĐỒ MẪU 16a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 16)

SƠ ĐỒ MẪU 17: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực GBAS-GLS)

SƠ ĐỒ MẪU 17a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 17)

SƠ ĐỒ MẪU 18: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H)

SƠ ĐỒ MẪU 18a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 18)

SƠ ĐỒ MẪU 19: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H không bao gồm phần bay bằng mắt)

SƠ ĐỒ MẪU 19 CONT: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần bay bằng mắt được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 19)

SƠ ĐỒ MẪU 20: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

(Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H)

SƠ ĐỒ MẪU 20a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 20)

SƠ ĐỒ MẪU 21: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

(Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H không bao gồm phần bay bằng mắt)

SƠ ĐỒ MẪU 21 CONT: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO (Phần bay bằng mắt được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 21)

Page 26: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

10400

0

500 1000 1500 2000 2500100200300

1000 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000

0

25

50

75

50

100

150

200

250

2800

0

31003400

90

60

30

0

2800

0

3100 3400 3700

90

60

30

0

4000 4300 4600

16

30

180180

265°085°

27 R

1

31.5 09L 1

17.5

2

23.5

3

28 4

29 5

40

12 3

4

51

30 16

300

100

CHÚ THÍCH

SỐ NHẬN DẠNG

CỘT, ĐÀI, THÁP, ĂNG TEN, .V.V...

TÕA NHÀ HOẶC KIẾN TRÖC LỚN

ĐƯỜNG SẮT

BÌNH ĐỘ ĐỊA HÌNH

ĐỊA HÌNH XÂM PHẠM BỀ MẶT CHƯỚNG NGẠI VẬT

TỶ LỆ PHẲNG 1 : 15 000

GHI NHẬN SỬA ĐỔI

SỐ NGÀY THỰC HIỆN BỞI

TRÌNH TỰ CHÍNH XÁC

PHẲNG 00M.

ĐỨNG 00M.

DỮ LIỆU THAM CHIẾU© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

BỘ

MÉT

SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAOLOẠI A (CÁC HẠN CHẾ KHAI THÁC)KÍCH THƯỚC VÀ MỨC CAO THEO MÉT

DONLON/QT ….(EADD)

ĐƯỜNG CHC 27R / 09L

CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

ĐƯỜNG CHC 09L ĐƯỜNG CHC 27R

2800280028002800

2800280028002800

ĐƯỜNG CHC 27R / 09L

ĐOẠN CHẠY LẤY ĐÀ CÓ THỂ SỬ DỤNG (TORA)

CỰ LY CÓ THỂ CẤT CÁNH (TODA)

CỰ LY CÓ THỂ DỪNG KHẨN CẤP (ASDA)

CỰ LY CÓ THỂ HẠ CÁNH (LDA)

ĐỘ LỆCH TỪ 3° W – 1/1990

TỶ LỆ

ĐỨNG

1 : 1 500

DỐC 1.2 %

DỐC 1.2 %

2800M X 45M BÊ TÔNG

SƠ ĐỒ MẪU 1

MÉT

BỘ

TH

AY

ĐỔ

I:…..

Page 27: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

THÀNH PHỐ

52°25'N

52°24'N

52°23'N

52°22'N

52°21'N

52°20'N

52°19'N

52°18'N

031°48'W031°49'W031°50'W031°51'W031°52'W031°53'W031°54'W031°55'W031°56'W031°57'W031°58'W031°59'W032°05'W032°06'W

09L09R

TWR

ABN

FI.WAIS

MET

CUST

GA HÀNH KHÁCH

27 R

27 L

TWY

ARP

161

84

97

105

SÔNGĐƯỜNG CHC KHÔNG THIẾT BỊ 2600 X 45M

BÊ TÔNG

ĐƯỜNG CHC THIẾT BỊ 2800 X 45M

17.523.5 EADD001

29

EADD00240

EADD00346

EADD00632 EADD007

40

EADD00435

EADD00535

EADD00814

EADD00953

EADD010170

BÊ TÔNG

032°00'W032°01'W032°02'W032°03'W032°04'W

0

180

30

180

210

30

24060

270

90

30012

0

330

150

180

0

150

330

120

300

90

270

60

240

VA

R 3°W

- 1990

TH

AY

ĐỔ

I HÀ

NG

M 8' E

MỨC CAO SÂN BAY: 30M

KÍCH THƯỚC VÀ MỨC CAO THEO MÉTSƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAO

LOẠI BDONLON/QT ….(EADD)

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50

09L09R

27 R

27 L

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0

MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0

CÁC CHƯỚNG NGẠI VẬT ĐƯỢC TRÌNH BẦY CÓ XÂM PHẠM

CÁC BỀ MẶT ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRONG PHỤ ƯỚC 14, TẬP 1.

PHÉP CHIẾU ĐỒNG GÓC HÌNH TRỤ NGANG UTM

TỶ LỆ PHƯƠNG NGANG 1:20 000THỨ TỰ ĐỘ CHÍNH XÁC

PHƯƠNG NGANG 00M

PHƯƠNG ĐỨNG 00M0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000500

mét

0 4,000 8,000 12,000 16,000 20,0002,000bộ

CHÚ THÍCHGHI NHẬN SỬA ĐỔI

SỐ NGÀY NHẬP BỞI ĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY

21°31'18"B-105°48'20"Đ

CÂY CỐI HOẶC KHU VỰC CÂY CỐI

CỘT, THÁP, …, ĂNG TEN, ...

TÕA NHÀ HOẶC CÔNG TRÌNH LỚN

ĐƯỜNG TẦU HỎA

ĐƯỜNG TRUYỀN TẢI HOẶC CÁP TREO

ĐỊA HÌNH XÂM PHẠM BỀ MẶT CHƯỚNG NGẠI VẬT

DÂN CƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG

ĐIỂM MỨC CAO ĐỊA HÌNH

AO, HỒ, SÔNG, SUỐI...

MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7

MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7

MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7

MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7THỀM 09R

14M

KHOẢNG TRỐNG

400M

ĐOẠN DỪNG

200M

THỀM 27L

20M

THỀM 27R

16M

THỀM 09L

30MMẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40

MẶT NGANG TRONG

MẶT NGANG TRONG

MẶT NÓN, ĐỘ DỐC 1:20

MẶT NÓN, ĐỘ DỐC 1:20

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 2

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

Page 28: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

TRANG DỰ KIẾNBỔ SUNG SƠ ĐỒ

SƠ ĐỒ MẪU 3

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

ĐỂ TRỐNG CÓ MỤC ĐÍCH

Page 29: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

0 -1 -1 0 1 2 3 4 5 6. 6. 6 5 4 3 2

2

2

1

10

-1

-1-2

-3

2

7 7

34

50

40

30

20

10

0

-10

16

14

12

10

8

6

4

2

0

-2

-4

16

14

12

10

8

6

4

2

-2

-4100 200 300 400 500 600 700 800

0-1

-2

6

4

2

-2

-4

100200300400

09L

27 R

7 7

DỮ LIỆU THAM CHIẾU

CẢNH BÁO

MỨC BIẾN ĐỘNG THỦY TRIỀU

BIỂN ĐẾN 900 M

BỜ B

IỂN

CHÚ THÍCH

TÒA NHÀ HOẶC KIẾN TRÚC LỚN

ĐƯỜNG SẮT

BÌNH ĐỘ

MẶT CẮT ĐÚNG ĐƯỜNG TRỤC

KHÁC BIỆT ±3 M SO VỚI MẶT CẮT ĐỨNG ĐƯỜNG

TRỤC

ĐÈN TIẾP CẬN

GHI NHẬN SỬA ĐỔI

SỐ NGÀY THỰC HIỆN BỞI

5

CHƯỚNG NGẠI VẬT DI ĐỘNG

TUYẾN DỐC GP

THÔNG THƯỜNG 2.5°

NƯỚC XUỐNG

NƯỚC LÊN

TỶ LỆ PHẲNG 1:2 500

TỶ LỆ ĐỨNG 1:500

BÌNH ĐỘ VÀ CHIỀU CAO TÍNH THEO MỨC CAO ĐẦU THỀM ĐƯỜNG CHC

CỰ LY VÀ CHIỀU CAO THEO MÉT SƠ ĐỒ ĐỊA HÌNH TIẾP CẬN CHÍNH XÁC - ICAO DONLON/INTL ...(EADD)

ĐƯỜNG CHC 27R/09L

SƠ ĐỒ MẪU 4

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

BỘMÉTMÉT

5

TH

AY

ĐỔ

I: ...

D:\2018 01 tieu chuan so do HK\Gui Mrs Phuong 2019\Phu luc 5 - mau 4 Precision - VER1.0.vsd

Page 30: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

10°W 5°W 0°

5°E

50°

55°

45°

0

27 9

18

0

27 9

18

0

27 9

18

0

27 9

18

JUSTINEVOR 112.8

JUS51°16'48"N031°09'30"E

0

27 9

18

0

27 9

18

0

27 9

18

0

27 9

18

0

27 9

18

0

27 9

18

FIR BENHAN

FIR AMSWELL

RICHMAAST/RichmaastNDB 272

RIC55°59.3'N026°28.5'E

TMADONLONFL 245

200M GNDDONLON APP

FIRAMSWELL

UNLGND

ACC AMSWELL

WICHNOR/SLIPTONVOR/DME 112.1 WNR

NDB 332 WNR

55°10'06"N038°31'30"E

ATLIM54°43'06"N047°00'00'W

TEMBO56°50'24"N

029°51'36"W

BISBO53°15'12"N041°34'48"WWNR 112.1230.8°/159.8

ABOLA45°42'36"N

035°10'12'W

ULENI44°23'48"N

033°29'42'W

EBOTO42°30'06"N

026°00'54'W

ODMUS

49°21'30"N

021°08'00'W

ILURU50°01'12"N041°36'48'W

VORAP42°30'06"N

037°00'06'W

BOOPSPIJKVOR/DME 116.9

BOR52°22'06"N032°22'30"E

60M

OSTOVOR 110.3

OST52°29'54"N

033°14'54"E

ROBBINENDB 365

ROB51°58'48"N

032°30'12"W

DONNARDNDB 272

DON53°02'18"N

032°08'06"E

DONESTVOR 114.3 DNS

NDB 234 DOT

52°10'12"N031°15'24"E

ROCKBYNDB 347

ROK47°35'42"N

034°24'48"E

TẦN SỐ LIÊN LẠC

AKIVIN APP 120.7TWR 118.3

AMSWELL ACC 120.3

DONLON/QT APP 119.1TWR 118.1

.V.V.

042

042042 045

05106

072 057

069048

09

105075

042 051

051

045

048

054054

087

114

EA D4FL360GND

RAINBYNDB 311

RNB55°33'42"N

031°03'12"E

WIJKARDNDB 388

WIK51°32'00"N

027°40'06"E

WINSWUK

NDB 222

WIN

51°45'54"N

021°08'00"E

NEUHANS

VOR 117.9

NHS

47°07'30"N

021°08'00"EEKCOMBEVOR 113.5

EKO47°08'54"N028°40'00"E

WOODBANKVOR/DME 112.7

WOB42°43'24"N

036°11'48"E150M

LIMADOR

VOR 114.5

LMD

48°49'48"N

023°12'00"E

ALMAVOR 115.1 ALM

NDB 29041°04'48"N041°48'06"E

EA P2

UNL

GND

EA R1ALT 1525M

GND

EA D5FL360GND

EA R6FL360FL230

EA D6FL360GND

FIR

NO

VE

RH

AN

FIR

AM

SW

EL

L

FIR NOVERHAN

FIR BROXBY

FIR AMSWELL

FIR BROXBY

AKVIN/AKVINDONLON/INTL

WOODBANK/INTL

SIBY/BISTOCK

SEE DONLON AREA CHART

SEE DONLON AREA CHART

TMA

NIBORD

FL245

450M GND

NIBORD APP

CTR

NYEBOW

450M

NYEBOW TWR

NYEBOW/NIBORD

CTRSIBY900M

SIBY TWR

TMAWOODBANK

FL245450M GND

WOODBANK APP

FIR

AM

SW

EL

L

FIR

RE

ST

ON

FIR

BROXBY

UNL

GND

ACC BROXBY

FIR

NOVERHAN

UNL

GND

ACC NOVERHAN

FIRRESTON

UNLGNDACC RESTON

A616

690

0M

G456474750M

303°

127°

G456387750M

307°

105°

G456567

750M

285°

030°

210°

030°

196°

A6

289

900M

016°

107° G456259

750M 287°

G456

458

1350M087°

267°070°

257°UA345

504

FL460

FL245

074°

UA345

432

FL460

FL245

254°

117°

R789632FL245900M

297°

139°

R789245900M

319°

152°

160°

A789

510

900M

340°

157°

A876

554

750M

337°

R789

432

900M

332°

199°

019°

197°

017°

195°

015°

171°351°

171°

A6

510

1350

M

A6

213

1350

M

A6

336

1350

M

A6

206

750M

69

050°

UA345

286

FL460

FL245

230°

053°

UA345

478

FL460

FL245

233°

365

400

064°

UA345

447

FL460

FL245

244°

064°

UA345

163

FL460

FL245

244°065°

UA345

350

FL460

FL245

158°

139°

319°

UL123930FL460

FL245

137°

UL123667FL460

FL245

317°

139°

UL123195FL460

FL245

319°

141°

UL123434FL460

FL245

321°

107°

152°

TMADONLON

FL 245200M GND

DONLON APP

FIRAMSWELL

UNLGND

ACC AMSWELL

CTRNYEBOW

450MNYEBOW TWR

R789632

FL245900M

117° 297°

UL123667

FL460FL245

137° 317°

365

400

BISBO53°15'12"N

041°34'48"WWNR 112.1230.8°/159.8

0

27 9

18

BOOPSPIJKVOR/DME 116.9

BOR52°22'06"N032°22'30"E

60M

TÊNLOẠI ĐÀI, TẦN SỐNHẬN DẠNG HOẶC TÊN GỌITỌA ĐỘ ĐỊA LÝ

MỨC CAO TRẠM DME (30M GẦN NHẤT)

CHÚ THÍCH

SÂN BAY

VÙNG THỐNG BÁO BAY (FIR)

TÊN VÙNG THÔNG BÁO BAYGIỚI HẠN TRÊNGIỚI HẠN DƯỚICƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG DÀI

VÙNG KIỂM SOÁT TIẾP CẬN (TMA)

TÊN VÙNG KIỂM SOÁT TIẾP CẬNGIỚI HẠN TRÊNGIỚI HẠN DƯỚICƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM SOÁT TIẾP CẬN

KHU KIỂM SOÁT (CTR)

TÊN VÙNG KIỂM SOÁT TIẾP CẬNGIỚI HẠN TRÊNCƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM SOÁT TẠI SÂN BAY

TÊN ĐƯỜNG BAYVỆT BAY HƯỚNG TỪ* CỰ LY THEO KI LÔ MÉTGIỚI HẠN TRÊNMỰC CAO BAY ĐƯỜNG DÀI TỐI THIỂU

ĐƯỜNG BAY KHÔNG LƯU (CHIỀU RỘNG…….NM)

ĐƯỜNG BAY TƯ VÂN (ADR)

TÊN ĐƯỜNG BAYVỆT BAY HƯỚNG TỪ* CỰ LY THEO KI LÔ MÉTGIỚI HẠN ĐỨNG

ĐIỂM ĐỔI ĐÀI (COP)

* CỰ LY THEO KI LÔ MÉT TỪ PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VOR

LỘ ĐIỂM (WPT)

TÊNTỌA ĐỘ ĐỊA LÝNHẬN DẠNG VÀ TẦN SỐ ĐÀI VORPHƯƠNG VỊ TỪ (GẦN NHẤT PHẦN MƯỜI ĐỘ)* CỰ LY THEO KI LÔ MÉT TỪ ĐÀI DME THAM CHIẾU (GẦN NHẤT PHẦN MƯỜI CHẴN KI LÔ MÉT)

ĐIỂM BÁO CÁO BẮT BUỘC

THEO YÊU CẦU

BẮT BUỘC

THEO YÊU CẦU

ĐIỂM BÁO CÁO KHÔNG LƯU/KHÍ TƯỢNG (MRP)

VÙNG TRỜI HẠN CHẾ

NHẬN DẠNG CHỮ CÁI QUỐC GIAGIỚI HẠN ĐỨNGP = KHU CẤMR = KHU HẠN CHẾD = KHU NGUY HIỂM

… R3FL360FL230

ĐÀI VÔ TUYẾN ĐA HƯỚNG SÓNG NGẮN (VOR)

VÕNG CHIA ĐỘ TRÊN SƠ ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG BẮC TỪ

ĐÀI VÔ TUYẾN VÔ HƯỚNG (NDB)

ĐÀI VÔ TUYẾN ĐO CỰ LY (DME)

ĐÀI VOR VÀ DME ĐẶT CÙNG VỊ TRÍ(VOR/DME)

NHẬN DẠNG PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN

5°WĐƯỜNG ĐẲNG TỪ

ĐỘ CAO TỐI THIỂU KHU VỰC (AMA) 042

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG - ICAO

SƠ ĐỒ MẪU 5

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

TH

AY

ĐỔ

I: S

ỬA

N Đ

ƯỜ

NG

NG

KH

ÔN

G, B

IỂU

ỢN

G L

Ộ Đ

IỂM

DỮ LIỆU THAM CHIẾU

Page 31: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

2580 2588

747

950

2152

1300

300

1300

2300

2300

300

1300

300

SÔNG

720

0

27

9

18

SƠ ĐỒ KHU VỰC - ICAO TMA DONLON

SƠ ĐỒ MẪU 6

MẤT LIÊN LẠC

ĐẶT MÃ SỐ 7600 CHO MÁY HỎI ĐÁPGIỮ TỐC ĐỘ VÀ ĐỘ CAO ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG, HOẶC ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU, LẤY GIÁ TRỊ CAO HƠN TRONG THỜI GIAN 7 PHÚT TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM SAU:1) ĐẠT MỰC CAO ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG HOẶC ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU; HOẶC2) ĐẶT MẴ SỐ 7600 CHO MÁY HỎI ĐÁP; HOẶC3) KHÔNG CÓ BÁO CÁO TRÊN ĐIỂM BÁO BẮT BUỘC TỪ ĐÓ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH MỰC CAO VÀ TỐC ĐỘ PHÙ HỢP VỚI KẾ HOẠCH BAY; CHỌN THỜI GIAN MUỘN HƠN.

TH

AY

ĐỔ

I: N

ỀN

ĐỊA

HÌN

H

CHÚ THÍCH

KHU VỰC KIỂM SOÁT (TMA) (AWY)

ĐƯỜNG TƯ VẤN (ADR)

KHU KIỂM SOÁT (CTR)

ĐIỂM BÁO CÁO (BẮT BUỘC)

TUYẾN KHỞI HÀNH/ĐẾN

CỰ LY THEO KI LÔ MÉT

ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU

PHƯƠNG VỊ TỪ

PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN TÊNLOẠI VÀ TẦN SỐ

NHẬN DẠNG

TỌA ĐỘ

MỨC CAO ĂNG TEN DME

ĐỘ CAO TỐI THIỂU KHU VỰC (AMA)

TRONG MỖI VÙNG TỨ GIÁC 1° THỂ HIỆN MỘT GIÁ TRỊ ĐỘ CAO TỐI THIỂU KHU VỰC (AMA) LÀ ĐỘ CAO THẤP NHẤT CÓ THỂ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU KIỆN KHÍ TƯỢNG BAY BẰNG THIẾT BỊ (IMC). AMA ĐÁP ỨNG KHOẢNG VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TỐI THIỂU 300 MÉT (600 MÉT TRÊN VÙNG NÚI) TRÊN TẤT CẢ CÁC CHƯỚNG NGẠI VẬT NẰM TRONG VÙNG TỨ GIÁC. AMA ĐƯỢC TRÌNH BẦY TỪ HÀNG CHỤC ĐẾN HÀNG NGHÌN THEO ĐƠN VỊ MÉT TÍNH THEO MỰC BIỂN TRUNG BÌNH (MSL).

VÍ DỤ: 1 140 MÉT 114

57

DON2A

340°

1500 M

MỨC CAO, ĐỘ CAO, CHIỀU CAO THEO MÉTCỰ LY THEO KMPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪĐỘ LỆCH TỪ 3°W

DONLON TWR 118.1 DEP 123.7

AKVIN TWR 118.3

953 953 184 883

212 652962 652

412871

840

33°00'W

52°00'N

0

27

9

18

32°00'W 31°00'W

33°00'W 32°00'W 31°00'W

53°00'N

52°00'N

53°00'N

0

27

9

18

0

27

9

18

0

27

9

18

016°

A 1

23F

L460

3000

ALT

DON3A57

2500

215°

050°

350°

DO

N1A

56

2000170°

147°

22950

327°

194°

014°

DO

N2A

7820

00

BOOPSPIJKVOR/DME 116.9

BOR52°22'06"N032°22'30"E

60M

BOOPSPIJKVOR/DME 116.9

BOR52°22'06"N032°22'30"E

60M

KAVRANVOR/DME 115.0

KAV52°32'18"N031°55'12"E

30M

CALGAVOR 114.3

CAA52°22'54"N031°44'36"E

DONNARDNDB 272

DON53°02'18"N032°08'06"E

OSTOVOR 110.3

OST52°29'54"N033°14'54"E

AKVIN

064°

244°

064°

CTR

AKVI

N90

0A

MS

L

105° OST1A66

2000M 285° 270°BOR 1A

22

195°

BO

R 1

A38

2150

M

015°

053°

ROB 1B

70

2000M

233°111°

DNS 2B78

2000M

291°

CTR DOLON90

0

AMSL

149°

KODAP 1B

662000M

329°

189°

KO

DA

P 2

B60

2000

M

009°

149°

A876FL460

2300M ALT

6020 10 20 30 40 50 60

KM

ROBBINENDB 365

ROB51°58'48"N

032°30'12"W 199°

A12

3FL

460

1350

M A

LT

285°

G456FL460

750M ALT

AKVINNDB 391

AK52°41'06"N

032°30'18"W

EAR4FL360FL230

C

C

C

C

C

132° DON 1B392000M

312°

107° G456FL460

2000M ALT

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

TMA DONLON

FL245

200M AGL

119.1

C

KODAP51°51'42"N

031°48'06"W

DONESTVOR 114.3 DNS

NDB 234 DOT

52°10'12"N031°15'24"E

300

1300

2300

3300

KHOẢNG CÁCHBÌNH ĐỘ

327°

D5FL360GND

DONLON/QT

Page 32: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

1310

1300

1300

747

720

950

300

300

300

300

300

300

1300

2300

05 5 10 15 20

10502

KM

NM

270°BOR 1A

22

014°

RD

L 01

4 B

OR

25KMBOR

DO

N 2

A53

2000

M

BOR 1A DNS 2BDON 2A KODAP2A

TWR 118.1APP 119.1ACC 120.3

870 221 332

890870 251

921

622

652762 721

180°

360°

090°270°

MSA 46KMCALGA VOR

1060M

1250M

1910M

1140M

25K

MB

OR156°

RDL 111 BOR

111°

DNS 2B53

2000M

195°

149°

RD

L 149 BOR

25KM

BOR

KOD

AP 2A

432000M

BOOPSPIJKVOR/DME 116.9

BOR52°22'06"N032°22'30"E

60M

ROBBINENDB 365

ROB51°58'48"N

032°30'12"W

KAVRANVOR/DME 115.0

KAV52°32'18"N031°55'12"E

30M

CALGAVOR 114.3

CAA52°22'54"N031°44'36"E

DONESTVOR 114.3 DNS

NDB 234 DOT

52°10'12"N031°15'24"E

SCONENDB/MKR 360 SCN

52°22'18"N032°01'42"W

KODAP51°51'42"N

031°48'06"W

330°

KHOẢNG CÁCHBÌNH ĐỘ

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

DONLON/QT (EADD)ĐƯỜNG CHC 27R

SƠ ĐỒ MẪU 7

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP2450M

MỨC CAO, ĐỘ CAO THEO MÉT.CỰ LY THEO KI LÔ MÉT.PHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪ.ĐỘ LỆCH TỪ 3°W.

MẤT LIÊN LẠCĐẶT MÃ SỐ RA ĐA 7600.QUA BOR / DNS / DON / KODAP BAY LÊN ĐẾN/TẠI MỰC BAY ĐÃ ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG VÀ ĐÃ BÁO NHẬN NHƯNG KHÔNG THẤP HƠN ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU. TIẾP TỤC BAY LÊN MỰC BAY TRONG KẾ HOẠCH BAY.RỜI MỰC BAY HOẶC ĐỘ CAO ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG SỚM NHẤT LÀ 7 PHÚT TÍNH TỪ LÚC ĐẠT ĐƯỢC.

TH

AY

ĐỔ

I: M

Ô T

Ả Đ

ỊA H

ÌNH

ĐỘ

CA

O T

ỐI T

HIỂ

U

BAY LÊN, QUA NDB SCN, VÒNG TRÁI HƯỚNG MŨI 156°, TIẾN NHẬP RA-ĐI-ĂNG 111 BOR TẠI 1500M HOẶC CAO HƠN, QUA VOR/NDB DONEST TIẾN NHẬP TUYẾN BAY ĐÃ ẤN ĐỊNH.

DNS 2B :ĐƯỜNG CHC 27R

CÁC PHƯƠNG THỨC KHÁC….

33°00'W 32°00'W 31°00'W

33°00'W 32°00'W 31°00'W

52°30'N

52°30'N

52°00'N

52°00'N

Page 33: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

300

1300

2300

747

1310

950

720

015°

RO

B 1

A38

2150

M

KOD

AP 1A

662000M

009°

ROB1B

70

2000M

053°

KO

DA

P 2

B60

2000

M

DON 1B392000M

312°

DON 1B22950M

147°

DO

N 2

A78

2000

M

196°

890 251

870 221 332

870

921

622

652

721

762

APP 119.1TWR 118.1

DO

N 1B

56

2000M

170°

950M

327°

090°

650M

329°

270°

1200M105°OST 1A

661350M

0

0

10 202

2 2 4 6 8 10 NM

KM

300

300

300

300

300

1300

1300

1300

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCĐẾN TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (STAR) - ICAO

DONLON/QT (EADD)ĐƯỜNG CHC 09L/27R

TH

AY

ĐỔ

I: Đ

ỊA H

ÌNH

TẢ

ĐỘ

CA

O T

ỐI T

HIỂ

U

SƠ ĐỒ MẪU 8

MẤT LIÊN LẠCĐẶT MÃ SỐ 7600 CHO MÁY HỎI ĐÁPBAY VỀ CAA. VÀO GIỜ DỰ KIẾN ĐẾN (EAT) ĐÃ BÁO NHẬN HOẶC ĐÃ NHẬN ĐƯỢC CUỐI CÙNG, HOẶC NẾU KHÔNG NHẬN ĐƯỢC GIỜ DỰ KIẾN ĐẾN THÌ VÀO GIỜ DỰ KIẾN ĐẾN GHI TRONG KẾ HOẠCH BAY (FPL), GIẢM ĐỘ CAO XUỐNG 650M TRONG KHU CHỜ TẠI CAA. THỰC HIỆN PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN TIÊU CHUẨN BẰNG THIẾT BỊ ĐƯỜNG CHC 27R, KHI CẦN THIẾT CÓ THỂ THỰC HIỆN VÕNG LƯỢN HẠ CÁNH ĐƯỜNG CHC 09L.

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450DNS 1B, DON 1B/2A

KODAP 1A/2BOST 1A, ROB 1A/1B

180°

360°

090°270°

MSA 46KMCALGA VOR

1060M

1250M

1910M

1140M

MỨC CAO, ĐỘ CAO THEO MÉTCỰ LY THEO KMPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪĐỘ LỆCH TỪ 3°W

DONNARDNDB 272

DON53°02'18"N032°08'06"E

KAVRANVOR/DME 115.0

KAV52°32'18"N031°55'12"E

30M

CALGAVOR 114.3

CAA52°22'54"N031°44'36"E

OSTOVOR 110.3

OST52°29'54"N033°14'54"E

BOOPSPIJKVOR/DME 116.9

BOR52°22'06"N032°22'30"E

60M

DONESTVOR 114.3 DNS

NDB 234 DOT

52°10'12"N031°15'24"E

ROBBINENDB 365

ROB51°58'48"N

032°30'12"W

KODAP51°51'42"N

032°48'06"W

SCONENDB/MKR 360 SCN

52°22'18"N032°01'42"W

KHOẢNG CÁCHBÌNH ĐỘ

32°30'W 32°00'

52°30'N

52°00'N

31°00'

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

DONLONL 411

KL 52°22'48"N

031°49'54"W

Page 34: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

301

200

200

200

200

700

1200

700

1310

302720

413

32°00'W 31°50' 31°40'

52°30'N

52°20'

84

(54)

161

(131)

170

(140)

105

(75)163

(133)

32 (2)

46 (16)

300

147°

5 0 5 10 15

KAVRANVOR/DME 115.0

KAV52°32'18"N

031°55'12"W30M

CALGAVOR 114.3

CAA52°22'54"N

031°44'36"W

SCONENDB/MKR 360 SCN

DONLONL 411

KL

147°

327°M

NM

ALT

9501 MIN

0

27

9

18

090°

270°

MNM ALT

6501 MIN

13.2KM

KAV

0

27

9

18

(FAF)

B

Y

LLZ 110.3 IZH

20KM

(IAF)

ILS ĐƯỜNG CHC 27RAPP 119.1TWR 118.1

180°

360°

090°270°

MSA 46KMCALGA VOR

1060M

1250M

1910M

1140M

20KM

0

0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 101

1 1 2 3 4 5 NM

KM

ILS RDH 15

147°950

13.2KMKAV

147°

IAF

KAV950

FAF

650 (634)

270°GP 3.0°

335 (319)

86 (70)

270°

NDBSCN

MAPTMM

LOM

FAF-MAPT 10.6KM

KM/H

MIN:S

M/S

150 200 250 300

4:14 3:10 2:32 2:07

2.2 2.9 3.6 4.4

OCA (H) A B C D

CAT I

CAT II

GP INOP

64 (48)

(13)

140 (124)

67 (51)

(18)

70 (54)

(22)

73 (57)

(26)

385 465 630 680

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

950

THÀNH PHỐ

MỨC CAO, ĐỘ CAO, CHIỀU CAO THEO MÉTCỰ LY THEO KMPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪĐỘ LỆCH TỪ 3°W

SƠ ĐỒPHƯƠNG THỨC TIẾP CẬNSỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27RTÍNH THEO MỨC CAO 16M

MỨC CAO

CHIỀU CAO

163

(147)

TỶ LỆ 1:250 000

THỊ TRẤN

MỨC CAO ĐẦU 16

KM ĐẾN/TỪ ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27R

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450

TIẾP CẬN HỤTBAY LÊN THẲNG HƯỚNG VỀ ĐẾN ĐÀI SCN, VÒNG PHẢI ĐẾN ĐÀI KAV BAY LÊN ĐỘ CAO 950.

ĐỊA TỐC

TỶ TỐC GIẢM THẤP

XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP

TIẾP CẬNTHẲNG

VÒNG LƯỢN

C T

HA

Y Đ

ỒI:

PH

ƯƠ

NG

TH

ỨC

, MÔ

TẢ

ĐỊA

HÌN

H

SƠ ĐỒ MẪU 9

Page 35: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

DONLON/QT (EADD)

SƠ ĐỒ MẪU 9a

VỊ TRÍ/ĐIỂM

KAV VOR/DME (IAF)

13.2KM KAV – PHƯƠNG VỊ 147.05°/13.20KM KAV

CAA VOR (FAF)

KL L

MM (MAPT) – PHƯƠNG VỊ 270.03°/10.61KM CAA

ĐẦU THỀM ĐƯỜNG CHC 27R

IZH LLZ

SCN NDB/MRK

TỌA ĐỘ (WGS-84)

52°32'18.1"N 031°55'12.3"W

52°26'12.3"N 031°48'55.1"W

52°22'54.2"N 031°44'36.1"W

52°22'49.4"N 031°44'36.8"W

52°22'41.7"N 031°53'36.4"W

52°22'38.91"N 031°55'27.29"W

52°22'38.0"N 031°58'00.9"W

52°22'22.4"N 031°01'40.2"W

TIẾP CẬN ILS ĐƯỜNG CHC 27R TỪ ĐÀI VOR/DME KAV

ILS ĐƯỜNG CHC 27RBẢNG DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

TH

AY

ĐỔ

I: …

..

Page 36: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

100

100

200

300

100

100

200

300

400

32°10'W 32°00'W 31°50'W 31°40'W 31°30'W35'45'55'05'

52°30'N

35'

25'

52°20'N

15'

52°10'N

10'

52°30'N

35'

25'

52°20'N

15'

52°10'N

10'

32°10'W 32°00'W 31°50'W 31°40'W 31°30'W35'45'55'05'

100

200

300400

500

600

413

305

620

679

100

200

300

400

500

600

0

27 9

18

0

27 9

18

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN BẰNG MẮT - ICAO

DONLON/QT (EADD)

SƠ ĐỒ MẪU 10

MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN

TÍNH THEO MỨC CAO SÂN BAY

APP 119.1TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

MỨC CAO

CHIỀU CAO

163

(133)

MỨC CAO, ĐỘ CAO, CHIỀU CAO THEO MÉTPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪTỌA ĐỘ WGS-84VAR 3°W - 2000

THỊ TRẤN

THỊ XÃ

THÀNH PHỐ

161

(131)

170

(140)

84

(54)

105

(75)163

(133)

32 (2)

46 (16)

CALGAVOR 114.3

CAA52°22'54"N

031°44'36"WSCONE

NDB/MKR 360 SCN

DONLONL 411

KL

KAVRANVOR/DME 115.0

KAV52°32'18"N

031°55'12"W30M

0

0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 101

1 1 2 3 4 5 NM

KM

TỶ LỆ 1:360 000

Page 37: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

09L09R

AB

C

AD

E

E

VASIS 3°

MEHT 21RVR

RVR

F

F

FG

H

X

ARP

LDI

TWR

ABN

FI.W

AIS

MET

CUST

TWY

G U/S

ILS LLZ OXS 109.1

ILSGP 331.4

27 R

27 LBOR 116.9

BOR 116.9

09L

27 R

52°22.1'N31°55.7'W

SƠ ĐỒ SÂN BAY - ICAO DONLON/QT (EADD)52°22'18"N31°56'58"W

ELEV 30MTWR 118.1

APN 121.6

SƠ ĐỒ MẪU 11

MỨC CAO VÀ KÍCH THƯỚC THEO MÉTPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪ

LỆC

H T

Ừ 3°W

2000

BIẾN ĐỔIHÀNG NĂM 2'E

CHC

09R

27L

09L

27R

SÂN BAY TRỰC THĂNG

HƯỚNG THỰC

085°

265°

085°

265°

TỌA ĐỘ WGS-84

52°21.9'N31°57.9'W

52°22.5'N31°57.8'W

52°22.7'N31°55.4'W

SỨC CHỊU TẢI

SỨC CHỊU TẢI: 40/R/B/X/T

PCN 80/R/B/V/T

TẤT CẢ CÁC ĐƯỜNG CHCCÁC ĐƯỜNG LĂN

VÀ SÂN ĐỖ TẦU BAY

CÁC ĐƯỜNG LĂN CÓ BỀ RỘNG 23M

CHÚ THÍCH

ĐIỂM KIỂM TRA ĐÀI VOR

TẦN SỐ

BÃI ĐÁP TRỰC THĂNG

RANH GIỚI DỊCH VỤ ATC

BOR 116.9

0 500 1000300

1000 0 1000 2000 3000

BỘ

MÉT

2800 x 45 BÊ TÔNGDẢI BAY 2920 X 300

MỨC CAO 16

MỨC CAO VÙNG CHẠM BÁNH 17

MỨC CAO 30

GA HÀNH KHÁCH

BÃI ĐỖ

XE Ô TÔ

ĐOẠN DỪNG 200 X 45

BÊ TÔNG NHỰA

MỨC CAO

14KHOẢNG TRỐNG

400 X 150

MỨC CAO 20

DẢI BAY 2920 X 150

ĐƯỜNG GIAO THÔNG

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

2600 x 45 BÊ TÔNG

SƠN KẺ VÀ PHƯƠNG TIỆN ĐÈN CÙNG LOẠI VỚI ĐƯỜNG CHC 09L/27R NGOẠI TRỪ ĐÈN TRỤC ĐƯỜNG CHC, ĐÈN VÙNG CHẠM BÁNH VÀ TRỤC ĐƯỜNG LĂN KHÔNG ĐƯỢC LẮP ĐẶT.

HỆ THỐNG ĐÈN TIẾP CẬN

CHÍNH XÁC CAI II

HỆ THỐNG ĐÈN TIẾP CẬN

GIẢN ĐƠN

ĐÈN KHOẢNG TRỐNGVÀ ĐOẠN DỪNG ĐƯỜNG CHC 27L

SƠN KẺ ĐƯỜNG CHC 09L/27R VÀ ĐƯỜNG LĂN THOÁT LY

ĐƯỜNG LĂN THOÁT LY C VÀ DĐƯỢC DÙNG CHỦ YẾU

PHƯƠNG TIỆN ĐÈN ĐƯỜNG CHC 09L/27R VÀ ĐƯỜNG LĂN THOÁT LY

0

BỘ

MÉT100 200 300

0 200 500 1000

Page 38: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

09L

09R

TWYA

TWYB

X

ARP

TWRABNFI.WAIS

METCUSTTERMINAL

TWY GU/S

27R

27L

BOR 116.9

BOR 116.9

TWYA

TWYF

TWYF

TWY G

TWYF

TWYC

TWYD

TWYE

TWYE

TWYH

31°56.9'W

31°56.8'W

31°56.7'W

52°2

2.2'

W

52°2

2.3'

W

52°2

2.4'

W

52°2

2.5'

W

HANGAR

TWYA

MỨC CAO 20

MỨC CAO 20

MỨC CAO 30

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHẾU

SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪNDI CHUYỂN MẶT ĐẤT - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAOSÂN ĐỖ TẦU BAY 28M

TWR 118.1

APN 121.6

SƠ ĐỒ MẪU 12

MỨC CAO THEO MÉTPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪ

LỆCH TỪ 3°W 1990

BIẾN ĐỔIHÀNG NĂM 2'E

CÁC ĐƯỜNG LĂN RỘNG 23M

SỨC CHỊU TẢI PCN 80/R/B/W/T

CÁC ĐƯỜNG LĂN ĐỀU CÓ ĐÈN LỀ

CÁC ĐƯỜNG LĂN A, B, C, D, E CÓ ĐÈN TRỤC

CHÚ THÍCH

ĐIỂM KIỂM TRA ĐÀI VORTẦN SỐ

RANH GIỚI DỊCH VỤ ATC

ĐIỂM CHỜ KHI LĂN BÁNH ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN CHÍNH XÁC

ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN GIẢN ĐƠN

HÀNG ĐÈN CHỜ

BOR 116.9

0 500 1000300

1000 0 1000 2000 3000BỘ

MÉT

MỨC CAO16

Page 39: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

TWRABNFI.W

AISMET

TW

Y A

TWY

CTW

Y D

TW

Y E

8 7 6 5 4 3 2 1

9 10 11 12 13 14

TW

Y A

TWY H

ARP52°22'18"N31°56'58"W

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

SƠ ĐỒ SÂN ĐỖVỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAOSÂN ĐỖ TẦU BAY 28M

TWR 118.1

APN 121.6

SƠ ĐỒ MẪU 13

MỨC CAO THEO MÉTLỆCH TỪ 3°W 1990

BIẾN ĐỔIHÀNG NĂM 2'E

HẢI QUANGA HÀNH KHÁCH

NHÀ XƯỞNG ĐANG THI CÔNG

ĐƯ

ỜN

G C

HC

09R

/27L

ĐƯ

ỜN

G C

HC

09L

/27R

CHÚ THÍCH

ĐÈN ĐƯỜNG LĂN

RANH GIỚI DỊCH VỤ ATC

ĐIỂM CHỜ KHI LĂN BÁNH ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN CHÍNH XÁC

ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN GIẢN ĐƠN

VỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY 5

TỌA ĐỘ INS CỦA CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY

1 52°22.5'N 031°56.9'W

2,3 52°22.4'N 031°56.9'W

4,5 52°22.3'N 031°56.9'W

6,7 52°22.2'N 031°56.9'W

8 52°22.2'N 031°56.9'W

9,10 52°22.2'N 031°56.7'W

11,12 52°22.3'N 031°56.7'W

13,14 52°22.4'N 031°56.7'W

CÁC ĐƯỜNG LĂN RỘNG 23M

SỨC CHỊU TẢI CÁC ĐƯỜNG LĂN VÀ SÂN ĐỖ PCN 80/R/B/W/T

CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY SỐ 1 VÀ 8 KHÔNG SỬ DỤNG CHO B747

CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TỪ SỐ 10 ĐẾN SỐ 13 CÓ TRANG BỊ AGNIS

0

BỘ

100 100 200 300 400 500

0200 400 800 1200 1600

MÉT

Page 40: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

53°44'35"N033°23'35"W

53°53'03"N033°35'15"W

53°25'31"N033°11'57"W

53°15'40"N033°16'45"W

53°17'50"N032°53'05"W

53°27'40"N032°49'02"W

53°23'47"N032°25'55"W

53°35'25"N032°36'05"W

53°55'00"N032°32'00"W

53°14'14"N032°39'03"W

54°04'25"N032°27'00"W

53°58'10"N032°43'08"W

54°02'20"N032°40'05"W

54°10'26"N032°41'45"W

54°10'03"N033°06'19"W

R 357 V

NE

R 316 VNE

R 2

01 V

NE

R 181 V

NE

R 349 T

DP

R 0

30 L

SA

R 349 T

DP

R 055 LSA

R 135 TDP

EGARDE EG

ARBON

TDP

LY

BR

BELUS

BROME

VNE

MURRO

AMSTON

AMIKO

WS

LSA

DANBO

ARGIS

BORTONE BOR

CBY

LINSTAR

TR

TERSOR

TALAR

EA D58

EA R53

TMA LINSTAR

1850

1200

900

1500

1200

15000

0

10 202

2 2 4 6 8 10 NM

KM

33°00'W 32°50' 32°40' 32°30' 32°20'33°10'33°20'33°40' 33°30'

54°00'N

54°10'

53°50'

53°40'

53°30'

53°20'

53°10'

50KM LSA

60KM LSA

40KM LSA

30KM LSA

20KM LSA

10KM LSA

1042

1443

567

678

1399

1635

674

917

934

537

691

525

1217

1239

516

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

SƠ ĐỒ ĐỘ CAO TỐI THIỂUGIÁM SÁT KHÔNG LƯU - ICAO

LINSTAR/QT (EADL)

SƠ ĐỒ MẪU 14

APP 119.8MỨC CAO SÂN BAY 250M

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2150M

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

CHÚ THÍCH

ĐỘ CAO TỐI THIỂU RA ĐATÍNH THEO MÉT

Page 41: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

THÀNH PHỐ

700200

DONLON QT

LÀNG MẠC THỊ TRẤN

032°10'W 032°00'W 031°50'W 031°40'W 031°30'W

52°30'N

52°20'N

52°10'N

301

122

720

120

413

98

161

(141)170

(150)

163

(143)

200

200

700

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450

ĐỊA TỐC

XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP

TIẾP CẬNTHẲNG

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 15

OCA

5 10 15 20 250

3.6 5.6 9.2TCH 15

THR ELEV 20

(THR RWY 27L)

150250

M/S 1.9 2.5 3.0 3.6 4.2ROD FAF-MAPT

3.0° (5.2%)

KM/H 130 170 210 250 290ĐỊA TỐC

LNAV

LNAV/VNAV

OCA / OCH

125 (105)

110 (90)

A B C D E

KM ĐẾN WPT KẾ TIẾP

ĐỘ CAO

RW27L 2

140

4

245

6

350

8

455

9.2

515

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400

TIẾP CẬN HỤT:

BAY LÊN THẲNG ĐẾN DD604. VÒNG

TRÁI ĐẾN DD605. VÒNG TRÁI ĐẾN

DUCLU BAY LÊN 1200 VÀ BAY CHỜ.

GHI CHÚ:

KM ĐẾN/TỪ THR RWY 27L

DD601(FAF)RW27L

(MAPT)

268°9.8

550 TOMLE(IAF)1250

DD600(IF)

268°9.2

268°9.2

ROBLE(IAF)1200 178°

9.2

800

DUCLU(IAF)1200

358°9.2

1100268°DD604

DD605

178°9.2

088°34.2

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°WBARO-VNAV

KHÔNG ĐƯỢC PHÉP DƯỚI -10°C

RNP APCH

CTRDONLON

900GND118.1

D

358°

178°

MN

M A

LT

1200

1 MIN

MAX IAS 410 KM/HCHO ĐẾN DD605

SDF4.6KM TO DD600

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:300 000

RNP W RWY 27L

APP 119.1TWR 118.1

DD600IF 800DD601

FAF515

RW27LMAPT

3.6KM ĐẾN THR225

268°

268°

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

5.2%

(3.0°)

1200ROBLE

IF

178°

088°

46KM TO

ROBLE

1100

358°

088°

46KM TODUCLU

IF

DUCLU

1250

1650TOMLE

IF

358°

178°

46KM TOTOMLE19KM

Page 42: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 15a

RNP W RWY 27L

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM SỐ THAM CHIẾU

BẢNG MÔ TẢ

STT

RNP W RWY 27L

TUYẾN WPT IDBAY

QUA

TUYẾN

°M(°T)

010

020

IF

TF

TOMLE

DD600

-

-

-

268(264.7)

VAR

-

-

CỰ LY

(KM)

-

9.8

HƯỚNG

RẼ

-

-

ĐỘ CAO

(M)

+1250

+800

GIỚI HẠN TỐC ĐỘ

(KM/H)

-

-

VPA/TCH

-

-

ĐẶC TÍNH

DẪN ĐƯỜNG

RNP APCH

RNP APCH

010

020

IF

TF

DUCLU

DD600

-

-

-

358(355.3)

-

-

-

9.2

-

-

+1200

+800

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

010

020

IF

TF

ROBLE

DD600

-

-

-

178(175.3)

-

-

-

9.2

-

-

+1200

+800

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

010

020

030

040

050

060

070

080

IF

TF

TF

FA

DF

TF

TF

HM

DD600

DD601

RW27L

RW27L

DD604

DD605

DUCLU

DUCLU

-

-

Y

-

-

-

-

-

-

268(265.3)

268(265.3)

268(265.3)

-

178(175.0)

088(085.0)

358(355.0)

-

-

-

+3.0

-

-

-

-

-

9.2

9.2

-

-

9.2

34.2

-

-

-

-

-

-

L

L

R

+800

@515

@35

- 1)

-

-

+1200

+1200

-

-

-

-

-

-410

-

-

-

-

-3.0/15

-

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC

WPT ID

DANH MỤC WPT

TOMLE

ROBLE

DUCLU

DD600

DD601

RW27L

DD604

DD605

52°23'20.8"N 031°30'50.5"E

52°27'50.7"N 031°40'01.5"E

52°17'53.6"N 031°38'41.6"E

52°22'52.2"N 031°39'21.4"E

52°22'27.4"N 031°47'29.3"E

52°22'02.71"N 031°55'37.08"E

52°21'20.1"N 032°09'13.7"E

52°16'22.2"N 031°08'31.5"E

RNP W RWY 27L

DANH MỤC WPT

TỌA ĐỘ WGS-84

Page 43: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

THÀNH PHỐ

700200

DONLON QT

LÀNG MẠC THỊ TRẤN

032°10'W 032°00'W 031°50'W 031°40'W 031°30'W

52°30'N

52°20'N

52°10'N

301

122

720

120

413

98

161

(141)170

(150)

163

(143)

200

200

700

TIẾP CẬNTHẲNGLNAV/VNAV

LPV

OCA / OCH

110 (90)

100 (80)

A B C D E

LNAV 125 (105)

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450

ĐỊA TỐC

XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 16

OCA

5 10 15 20 250

3.6 5.6 9.2TCH 15

THR ELEV 20

(THR RWY 27L)

150250

M/S 1.9 2.5 3.0 3.6 4.2ROD FAF-MAPT

3.0° (5.2%)

KM/H 130 170 210 250 290ĐỊA TỐC

KM ĐẾN WPT KẾ TIẾP

ĐỘ CAO

RW27L 2

140

4

245

6

350

8

455

9.2

515

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400

TIẾP CẬN HỤT:

BAY LÊN THẲNG ĐẾN DD604. VÒNG

TRÁI ĐẾN DD605. VÒNG TRÁI ĐẾN

DUCLU BAY LÊN 1200 VÀ BAY CHỜ.

GHI CHÚ:

KM ĐẾN/TỪ THR RWY 27L

DD601(FAF)RW27L

(MAPT)

268°9.8

550 TOMLE(IAF)1250

DD600(IF)

268°9.2

268°9.2

ROBLE(IAF)1200 178°

9.2

800

DUCLU(IAF)1200

358°9.2

1100268°DD604

DD605

178°9.2

088°34.2

1200ROBLE

IF

178°

088°

46KM TO

ROBLE

1100

358°

088°

46KM TODUCLU

IF

DUCLU

1250

1650TOMLE

IF

358°

178°

46KM TOTOMLE19KM

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

W27ACH 40123

CTRDONLON

900GND118.1

D

358°

178°

MN

M A

LT

1200

1 MIN

SDF4.6KM TO DD600

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:300 000

RNP Z RWY 27L

APP 119.1TWR 118.1

DD600IF 800DD601

FAF515

RW27LMAPT

3.6KM ĐẾN THR225

268°

268°

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

SBASCH 40123

W27A

5.2%

(3.0°)

RNP APCH

Page 44: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 16a

RNP Z RWY 27L

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

BẢNG MÔ TẢ

STT

RNP Z RWY 27L

TUYẾN WPT IDBAY

QUA

TUYẾN

°M(°T)

010

020

IF

TF

TOMLE

DD600

-

-

-

268(264.7)

VAR

-

-

CỰ LY

(KM)

-

9.8

HƯỚNG

RẼ

-

-

ĐỘ CAO

(M)

+1250

+800

GIỚI HẠN TỐC ĐỘ

(KM/H)

-

-

VPA/TCH

-

-

ĐẶC TÍNH

DẪN ĐƯỜNG

RNP APCH

RNP APCH

010

020

IF

TF

DUCLU

DD600

-

-

-

358(355.3)

-

-

-

9.2

-

-

+1200

+800

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

010

020

IF

TF

ROBLE

DD600

-

-

-

178(175.3)

-

-

-

9.2

-

-

+1200

+800

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

010

020

030

040

050

060

070

080

IF

FA

TF

FA

DF

TF

TF

HM

DD600

DD601

RW27L

RW27L

DD604

DD605

DUCLU

DUCLU

-

-

Y

-

-

-

-

-

-

268(265.3)

268(265.3)

268(265.3)

-

178(175.3)

088(085.0)

358(355.0)

-

-

-

+3.0

-

-

-

-

-

9.2

9.2

-

-

9.2

34.2

-

-

-

-

-

-

L

L

R

+800

@515

@35

-1)

-

-

+1200

+1200

-

-

-

-

-

-410

-

-

-

-

-3.0/15

-

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC

WPT ID

DANH MỤC WPT

TOMLE

ROBLE

DUCLU

DD600

DD601

RW27L

DD604

DD605

52°23'20.8"N 031°30'50.5"E

52°27'50.7"N 031°40'01.5"E

52°17'53.6"N 031°38'41.6"E

52°22'52.2"N 031°39'21.4"E

52°22'27.4"N 031°47'29.3"E

52°22'02.71"N 031°55'37.08"E

52°21'20.1"N 032°09'13.7"E

52°16'22.2"N 031°08'31.5"E

RNP Z RWY 27L

DANH MỤC WPT

TỌA ĐỘ WGS-84

SBASCH 40123

W27A

LOẠI KHAI THÁC

NHÀ CUNG CẤP SBAS

NHẬN DẠNG SÂN BAY

ĐƯỜNG CHC

CHỈ DANH TÍNH NĂNG TIẾP CẬN

TÊN TUYẾN ĐƯỜNG

BỘ CHỌN DỮ LIỆU TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU

NHẬN DẠNG TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU

VĨ ĐỘ LTP/FTP

KINH ĐỘ LTP/FTP

KHỐI DỮ LIỆU FAS

SỐ DƯ CRC DỮ LIỆU ĐIỂM TUYẾN ĐƯỜNG TIẾP CẬN CHÍNH XÁC: F1A36CCC

0

0

EADD

RW27L

0

Z

0

W27A

522202.7050N

0315537.0790W

CHIỀU CAO TRỰC GIAO LTP

CHIỀU CAO TRỰC GIAO FPAP

20.1

20.3

CHIỀU CAO Ê-LÍP-XÔ-ÍT LTP/FTP

VĨ ĐỘ FPAP

KINH ĐỘ FPAP

CHIỀU CAO CẮT QUA THỀM (TCH)

ĐƠN VỊ TCH

GÓC TUYẾN DỐC ĐÁP

CHIỀU RỘNG TUYẾN TẠI THỀM

ĐỘ LỆCH DỌC

GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG PHẲNG (HAL)

GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG CAO (VAL)

31.7

522155.5020N

0315805.4200W

15

1

3

100

48

40

50

Page 45: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

THÀNH PHỐ

700200

DONLON QT

LÀNG MẠC THỊ TRẤN

032°10'W 032°00'W 031°50'W 031°40'W 031°30'W

52°30'N

52°20'N

52°10'N

301

122

720

120

413

98

161

(141)170

(150)

163

(143)

200

200

700

GLS CAT I

OCA / OCH

100 (80)

A B C D E

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450

XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 17

5 10 15 20 250

9.2 9.2TCH 15

THR ELEV 20

(THR RWY 27L)

250

KM ĐẾN WPT KẾ TIẾP

ĐỘ CAO

RW27L 2

140

4

245

6

350

8

455

9.2

515

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400

TIẾP CẬN HỤT:

BAY LÊN THẲNG ĐẾN DD604. VÒNG

TRÁI ĐẾN DD605. VÒNG TRÁI ĐẾN

DUCLU BAY LÊN 1200 VÀ BAY CHỜ.

GHI CHÚ:

KM ĐẾN/TỪ THR RWY 27L

DD601(FAP)RW27L

(MAPT)

268°9.8

550 TOMLE(IAF)1250

DD600(IF)

268°9.2

268°9.2

ROBLE(IAF)1200 178°

9.2

800

DUCLU(IAF)1200

358°9.2

1100268°DD604

DD605

178°9.2

088°34.2

1200ROBLE

IF

178°

088°

46KM TO

ROBLE

1100

358°

088°

46KM TODUCLU

IF

DUCLU

1250

1650TOMLE

IF

358°

178°

46KM TOTOMLE19KM

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

G27ACH 39805

CTRDONLON

900GND118.1

D

358°

178°

MN

M A

LT

1200

1 MIN

SDF4.6KM TO DD600

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:300 000

GLS RWY 27L

APP 119.1TWR 118.1

DD600IF 800DD601

FAP515

RW27L268°

268°

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

GBASCH 40123

W27A

3.0° (5.2%)

RNAV 1TIẾP CẬN ĐÀU, GIỮA, HỤT

Page 46: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 17a

GLS RWY 27L

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

BẢNG MÔ TẢ

STT

GLS RWY 27L

TUYẾN WPT IDBAY

QUA

TUYẾN

°M(°T)

010

020

IF

TF

TOMLE

DD600

-

-

-

268(264.7)

VAR

-

-

CỰ LY

(KM)

-

9.8

HƯỚNG

RẼ

-

-

ĐỘ CAO

(M)

+1250

+800

GIỚI HẠN TỐC ĐỘ

(KM/H)

-

-

VPA/TCH

-

-

ĐẶC TÍNH

DẪN ĐƯỜNG

RNAV

RNAV

010

020

IF

TF

DUCLU

DD600

-

-

-

358(355.3)

-

-

-

9.2

-

-

+1200

+800

-

-

-

-

RNAV

RNAV

010

020

IF

TF

ROBLE

DD600

-

-

-

178(175.3)

-

-

-

9.2

-

-

+1200

+800

-

-

-

-

RNAV

RNAV

010

020

030

040

050

060

070

080

IF

TF

TF

FA

DF

TF

TF

HM

DD600

DD601

RW27L

RW27L

DD604

DD605

DUCLU

DUCLU

-

-

Y

-

-

-

-

-

-

268(265.3)

268(265.3)

268(265.3)

-

178(175.0)

088(085.0)

358(355.0)

-

-

-

+3.0

-

-

-

-

-

9.2

9.2

-

-

9.2

34.2

-

-

-

-

-

-

L

L

R

+800

@515

@35

-1)

-

-

+1200

+1200

-

-

-

-

-

-410

-

-

-

-

-3.0/15

-

-

-

-

-

RNAV

RNAV

RNAV

RNAV

RNAV

RNAV

RNAV

RNAV

1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC

WPT ID

DANH MỤC WPT

TOMLE

ROBLE

DUCLU

DD600

DD601

RW27L

DD604

DD605

52°23'20.8"N 031°30'50.5"E

52°27'50.7"N 031°40'01.5"E

52°17'53.6"N 031°38'41.6"E

52°22'52.2"N 031°39'21.4"E

52°22'27.4"N 031°47'29.3"E

52°22'02.71"N 031°55'37.08"E

52°21'20.1"N 032°09'13.7"E

52°16'22.2"N 031°08'31.5"E

GLS RWY 27L

DANH MỤC WPT

TỌA ĐỘ WGS-84

GBASCH 39805

G27A

LOẠI KHAI THÁC

NHÀ CUNG CẤP SBAS

NHẬN DẠNG SÂN BAY

ĐƯỜNG CHC

CHỈ DANH TÍNH NĂNG TIẾP CẬN

TÊN TUYẾN ĐƯỜNG

BỘ CHỌN DỮ LIỆU TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU

NHẬN DẠNG TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU

VĨ ĐỘ LTP/FTP

KINH ĐỘ LTP/FTP

KHỐI DỮ LIỆU FAS

SỐ DƯ CRC DỮ LIỆU ĐIỂM TUYẾN ĐƯỜNG TIẾP CẬN CHÍNH XÁC: 0E294056

0

14

EADD

RW27L

1

0

G27A

522202.7050N

0315537.0790W

CHIỀU CAO TRỰC GIAO LTP

CHIỀU CAO TRỰC GIAO FPAP

20.1

20.3

CHIỀU CAO Ê-LÍP-XÔ-ÍT LTP/FTP

VĨ ĐỘ FPAP

KINH ĐỘ FPAP

CHIỀU CAO CẮT QUA THỀM (TCH)

ĐƠN VỊ TCH

GÓC TUYẾN DỐC ĐÁP

CHIỀU RỘNG TUYẾN TẠI THỀM

ĐỘ LỆCH DỌC

31.7

522155.5020N

0315805.4200W

15

1

3

100

48

GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG PHẲNG (HAL)

GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG CAO (VAL)

40

50

Page 47: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

THÀNH PHỐ

DONLON QT

032°00'W 031°50'W

52°20'N

122

720

413

98

161

(141)170

(150)

163

(143)

200

200

700

DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN

105

(48)

M/S 1.8 2.2 2.5 2.9 3.3ROD FAF-MAPT 6.5% (3.7°)

KM/H 100 120 140 160 180ĐỊA TỐC

300

500

OCA

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN (EAQQ)

MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M

CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG

XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 18

LNAV

OCA / OCH

210 (153)

H

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400

QQ601(FAF)

QQ603(MAPT)

253°

5.6

850

QQ620(IAF)1200

QQ600(IF)

253°

5.6

253°

6.0

QQ610(IAF)1150

163°5.6850

QQ630(IAF)1100

343°

5.6850

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

RNP APCH

343°

163°

MN

M A

LT

1200

1 MIN

RNP 253

DONLON APP 119.1DONLON TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

CAT H

SDF

1.6KM

ĐẾN MAPT

253°MAPT

253°

354°

093°

DONLON/DOWNTOWN

SB TRỰC THĂNG

KHÔNG HOẠT ĐỘNG

253°/1.2KM TỪ MAPT

ĐẾN SB TRỰC THĂNG

HRP ELEV 57M

HCH 4M

DD606IF

850QQ601

FAF600

QQ603MAPT

1.6KM ĐẾN MAPTSDF310

6.5% (3.7°)

253°

TIẾP CẬN HỤT:

BAY LÊN THEO TUYẾN 253°.

TẠI 430M VÒNG TRÁI VÀ TIẾP

TỤC BAY LÊN ĐẾN 1100M ĐỂ

BAY CHỜ TẠI QQ630.

1.2 1.6 4.4 5.6

253°

5 1005

TIẾN HÀNH BAY BẰNG MẮT

253°/1.2KM

VSDA 8.3°

KM TỪ HRP

10501400

QQ620IF

343°

163°

46KM TOQQ62019KM

IF

1050 QQ610

163°

073°

46KM

TO

QQ

610

1100

358°

073°

46KM TOQQ630

IF

QQ630

KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:200 000

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Page 48: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/DOWNTOWNSÂN BAY TRỰC THĂNG (EAQQ)

MỨC CAO SB TRỰC THĂNG 57M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐIỂM QUY CHIẾU SB TRỰC THĂNG

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 18a

RNP 253

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

BẢNG MÔ TẢ

WPT ID

DANH MỤC WPT

QQ632

QQ620

QQ610

QQ600

QQ601

QQ603

52°16'15.4"N 031°50'26.9"E

52°20'05.9"N 031°47'31.6"E

52°21'53.3"N 031°53'47.5"E

52°19'04.3"N 031°52'07.2"E

52°18'02.8"N 031°56'42.7"E

52°16'57.0"N 032°01'36.6"E

RNP 253

DANH MỤC WPT

TỌA ĐỘ WGS-84

STT

RNP 253

TUYẾN WPT IDBAY

QUA

TUYẾN

°M(°T)

010

020

IF

TF

QQ610

QQ600

-

-

-

163(159.6)

VAR

-

-

CỰ LY

(KM)

-

5.6

HƯỚNG

RẼ

-

-

ĐỘ CAO

(M)

+1150

+850

GIỚI HẠN TỐC ĐỘ

(KM/H)

-

-

VPA/TCH

-

-

ĐẶC TÍNH

DẪN ĐƯỜNG

RNP APCH

RNP APCH

010

020

IF

TF

QQ620

QQ600

-

-

-

253(250.4)

-

-

-

5.6

-

-

+1200

+850

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

010

020

IF

TF

QQ630

QQ600

-

-

-

343(340.2)

-

-

-

5.6

-

-

+1100

+850

-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

010

020

030

040

050

060

IF

TF

TF

CA

DF

HM

QQ600

QQ601

QQ603

-

QQ630

QQ630

-

-

Y

-

-

-

-

253(250.4)

253(250.4)

253(250.4)

-

343(340.2)

-

-

-

-

-

-

-

5.6

6.0

-

-

1 PHÚT

-

-

-

-

L

R

+850

600

210

- 1)

+1100

+1100

-

-

-

-

-

-

-

-

-3.7/-

-

-

-

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

RNP APCH

1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC

Page 49: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

THÀNH PHỐ

DONLON QT

032°00'W 031°50'W

52°20'N

122

720

413

98

161

(141)170

(150)

163

(143)

200

200

700

DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN

M/S 1.8 2.2 2.5 2.9 3.3ROD FAF-MAPT 6.5% (3.7°)

KM/H 100 120 140 160 180ĐỊA TỐC

300

500

OCA

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN (EAQQ)

MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M

CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG

XEM TRANG TIẾP THEO

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 19

LNAV

OCA / OCH

210 (153)

H

ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400

QQ601(FAF)

QQ603(MAPT)

253°

5.6

850

QQ620(IAF)1200

QQ600(IF)

253°

5.6

253°

6.0

QQ610(IAF)1150

163°5.6850

QQ630(IAF)1100

343°

5.6850

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

RNP APCH

343°

163°

MN

M A

LT

1200

1 MIN

RNP 253

DONLON APP 119.1DONLON TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

CAT H

SDF

1.6KM

ĐẾN MAPT

HRP ELEV 57M

HCH 4M

DD606IF

850QQ601

FAF600

QQ603MAPT

1.6KM ĐẾN MAPTSDF310

6.5% (3.7°)

253°

TIẾP CẬN HỤT:

BAY LÊN THEO TUYẾN 253°.

TẠI 430M VÒNG TRÁI VÀ TIẾP

TỤC BAY LÊN ĐẾN 1100M ĐỂ

BAY CHỜ TẠI QQ630.

1.2 1.6 4.4 5.6

253°

5 1005

TIẾP TỤC BẰNG MẮT

253°/1.2KM

VSDA 8.3°

KM TỪ HRP

10501400

QQ620IF

343°

163°

46KM TOQQ62019KM

IF

1050 QQ610

163°

073°

46KM

TO

QQ

610

1100

358°

073°

46KM TOQQ630

IF

QQ630

KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:200 000

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

XEM MÔ TẢ KHU VỰC

HOẠT ĐỘNG TRONG

TRANG TIẾP THEO

Page 50: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

M/S 1.8 2.2 2.5 2.9 3.3ROD FAF-MAPT 6.5% (3.7°)

KM/H 100 120 140 160 180ĐỊA TỐC

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO

DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN (EAQQ)

MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M

CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 19 CONT

RNP 253TRANG TIẾP THEO

DONLON APP 119.1DONLON TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM SỐ THAM CHIẾU

TIẾP CẬN HỤT:

BAY LÊN THEO TUYẾN 253°.

TẠI 430M VÒNG TRÁI VÀ TIẾP

TỤC BAY LÊN ĐẾN 1100M ĐỂ

BAY CHỜ TẠI QQ630.

TIẾN HÀNH BAY BẰNG MẮT

253°/1.2KM

VSDA 8.3°

LNAV

OCA / OCH

210 (153)

H

253°

MAPT

DONLON/DOWNTOWN

SB TRỰC THĂNG

KHÔNG HOẠT ĐỘNG

253°/1.2KM TỪ MAPT

ĐẾN SB TRỰC THĂNG

093°

MÉT

TỶ LỆ 1:25 0001 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

354°

354°

105

(48)

Page 51: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

56°15'N

56°20'N

56°25'N

THÀNH PHỐ

535

(478)

200

700

700

039°25'W 039°15'W 039°10'W

247°

HAGGINGWELL

031°

253°

ROBLU

(IDF)

ATZHAGGINGWELL ATZ

150MGND118.1

D

120°3.0

THỰC HIỆN BẰNG MẮT:

253°/3.0KM

TỪ SÂN BAY TRỰC THĂNG ĐẾN ROBLU (IDF)

KHÔNG HOẠT ĐỘNG

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 20

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

RNAV 1

RNAV BLV

APP 119.1TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

CAT H

BLV

1350

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

DONLON/SB TRỰC THĂNG HAGGINGWELL (EADL)

MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M

CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG

ROBLU(IDF)150

247°

4.0

100283°

305°

5.6450

310°

5.6500

DL610450

DL616750

DL6111100

ATZHAGGINGWELL ATZ

150 MGND118.1

D

1 0 1 2 3 4 5 KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:150 000

2000

MSA ROBLU

247°

283°

305°

310°

5.6 5.6 5.6 4.0 3.0

BLV DL611 DL616 DL618 ROBLU

HRP ELEV 57

13501100

750

450

150

KHỞI HÀNH ĐIỂM TRÊN KHÔNG (PINS) BLV: TỪ ROBLU BAY LÊN THEO VỆT BAY 247° ĐẾN DL618 QUA ĐỘ CAO 450M HOẶC CAO HƠN.

MẤT LIÊN LẠC: MỞ MÃ SỐ 7600VMC: KHI CHƯA ĐẾN ROBLU, QUAY LẠI HẠ CÁNH TẠI BÃI ĐÁP TRỰC THĂNG.IMC: KHI ĐÃ QUA ROBLU, TIẾP TỤC BAY LÊN ĐỘ CAO 1350M HOẶC CAO HƠN VÀ THEO FPL.

200

5.6300

XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP

Page 52: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

DONLON/SÂN BAY TRỰC THĂNG HAGGINGWELL (EADL

MỨC CAO SB TRỰC THĂNG 57M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN

ĐIỂM QUY CHIẾU SB TRỰC THĂNG

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 20a

RNAV BLV

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

BẢNG MÔ TẢ

WPT ID

DANH MỤC WPT

ROBLU

DL618

DL616

DL611

BLV

56°21'30.9"N 039°12'41.3"E

56°20'31.9"N 039°16'14.2"E

56°21'03.9"N 039°21'33.8"E

56°22'39.3"N 039°26'06.0"E

56°24'30.1"N 039°30'27.1"E

RNAV BLV

DANH MỤC WPT

TỌA ĐỘ WGS-84

STT

RNP 253

TUYẾN WPT IDBAY

QUA

TUYẾN

°M(°T)

010

020

030

040

050

IF

TF

TF

TF

TF

ROBLU

DL618

DL616

DL611

BLV

-

-

-

-

-

-

247(244.0)

283(280.3)

305(302.3)

310(307.4)

VAR

-

-

-

-

-

CỰ LY

(KM)

-

4.0

5.6

5.6

5.6

HƯỚNG

RẼ

-

-

-

-

-

ĐỘ CAO

(M)

+150

+450

+750

+1100

+1350

GIỚI HẠN TỐC ĐỘ

(KM/H)

-

-

-

-

-

VPA/TCH

-

-

-

-

-

ĐẶC TÍNH

DẪN ĐƯỜNG

RNAV 1

RNAV 1

RNAV 1

RNAV 1

RNAV 1

Page 53: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

56°15'N

56°20'N

56°25'N

THÀNH PHỐ

535

(478)

200

700

700

039°25'W 039°15'W 039°10'W

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 21

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

RNAV 1

XEM MÔ TẢ KHU VỰC HOẠT ĐỘNG TRONG TRANG SƠ ĐỒ KẾ TIẾP

RNAV BLV

APP 119.1TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU

CAT H

BLV

1350

ROBLU(IDF)150

247°

4.0

100283°

305°

5.6450

310°

5.6500

DL610450

DL616750

DL6111100

ATZHAGGINGWELL ATZ

150 MGND118.1

D

1 0 1 2 3 4 5 KI LÔ MÉT

TỶ LỆ 1:150 0002000

MSA ROBLU

247°

283°

305°

310°

5.6 5.6 5.6 4.0 3.0

BLV DL611 DL616 DL618 ROBLU

HRP ELEV 57

13501100

750

450

150

KHỞI HÀNH ĐIỂM TRÊN KHÔNG (PINS) BLV: TỪ ROBLU BAY LÊN THEO VỆT BAY 247° ĐẾN DL618 QUA ĐỘ CAO 450M HOẶC CAO HƠN.

MẤT LIÊN LẠC: MỞ MÃ SỐ 7600VMC: KHI CHƯA ĐẾN ROBLU, QUAY LẠI HẠ CÁNH TẠI BÃI ĐÁP TRỰC THĂNG.IMC: KHI ĐÃ QUA ROBLU, TIẾP TỤC BAY LÊN ĐỘ CAO 1350M HOẶC CAO HƠN VÀ THEO FPL.

200

5.6300

XEM TRANG KẾ TIẾP

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

DONLON/SB TRỰC THĂNG HAGGINGWELL (EADL)

MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M

CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG

Page 54: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

ELEV, ALT THEO MÉT

DIST THEO KI LÔ MÉT

PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ

VAR 3°W

SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCKHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO

HAGGINGWELL (EADL)MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M

CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG

TH

AY

ĐỔ

I: S

Ơ Đ

Ồ M

ỚI

SƠ ĐỒ MẪU 21 CONT

RNAV BLVTRANG TIẾP THEO

APP 119.1TWR 118.1

© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM SỐ THAM CHIẾU

247°

HAGGINGWELL

KHÔNG HOẠT ĐỘNG 031°

120°253°

MÉT

TỶ LỆ 1:35 000

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ROBLU

(IDF)

3.0

ATZHAGGINGWELL ATZ

150MGND118.1

D

Page 55: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-1. Dữ liệu sân bay/Sân bay trực thăng

CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

GHI

CHÚ

Sân bay / Mức cao hiện trường 1 Mức cao Mức cao 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ

Sân bay trực thăng 2 Độ lệch Geo-ít Chiều cao 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ

Độ lệch từ 3 Góc Góc 1 độ Quan trọng Khảo sát 1 độ 1 độ

Điểm quy chiếu 4 Vị trí Điểm 30 m Thông thường Khảo sát 1 giây 1 giây

Đường CHC Chiều dài danh định 5 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

Chiều rộng danh định 6 Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

Đường thoát ly đường CHC 7 Đường dẫn thoát ly Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

Hướng đường CHC Phương vị thực 8 Phương vị 1/100 độ Thông thường Khảo sát 1/100 độ 1 độ

Thềm 9 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

10 Mức cao Mức cao Xem ghi chú 1.1)

11 Độ lệch Geo-ít Chiều cao Xem ghi chú 1.2)

Cuối đường CHC 12 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

Đoạn dừng 13 Chiều dài Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

14 Chiều rộng Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

Khoảng trống 15 Chiều dài Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

16 Chiều rộng Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

Các cự ly công bố 17 TORA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

18 TODA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

19 ASDA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

20 LDA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

FATO Thềm 21 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

22 Mức cao Mức cao Xem ghi chú 2.1)

23 Độ lệch Geo-ít Chiều cao Xem ghi chú 2.2)

Cuối đường CHC khởi hành 24 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

Chiều dài 25 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

Phương vị thực 26 Phương vị 1/100 độ Thông thường Khảo sát 1/100 độ Như công bố

Các cự ly công bố 27 TODAH Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

Page 56: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

28 RTODAH Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

29 LDAH Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

TLOF Điểm tâm 30 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

31 Mức cao Mức cao Xem ghi chú 2.1)

32 Độ lệch Geo-ít Chiều cao Xem ghi chú 2.2)

Chiều dài 33 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

Chiều rộng 34 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m

Sân đỗ Hình dạng 35 Vùng 1 m Thông thường Khảo sát 1/10 giây 1 giây

Đường lăn Chiều rộng 36 Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

Điểm đường trục 37 Vị trí Điểm 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây

Đường dẫn 38 Hình dáng Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây

Đường sơn vị trí chờ trung gian 39 Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

Vị trí chờ lên đường CHC 40 Hình dáng Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

Đường lăn bộ trực thăng Đường sơn giao điểm 41 Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây

Điểm kiểm tra INS Vị trí 42 Điểm 0,5 m Thông thường Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây

Vị trí đỗ tàu bay Điểm vị trí đỗ tàu bay 43 Vị trí Điểm 0,5 m Thông thường Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây

Khu vực xử lý đóng băng Hình dạng 44 Vùng 1 m Thông thường Khảo sát 1/10 giây 1 giây

Các ghi chú TÌNH HUỐNG

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

Ghi chú 1.1) Đường CHC tiếp cận giản đơn 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ

Đường CHC tiếp cận chính xác 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 0,1 m / 0,1 bộ 0,5 m / 1 bộ

Ghi chú 1.2) Đường CHC tiếp cận giản đơn 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ

Đường CHC tiếp cận chính xác 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 0,1 m / 0,1 bộ 0,5 m / 1 bộ

Ghi chú 2.1) FATO có hoặc không có tiếp cận PinS 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

FATO/TLOF dự định khai thác theo Phụ ước

14, phụ đính 2 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

Ghi chú 2.2) FATO có hoặc không có tiếp cận PinS 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

FATO/TLOF dự định khai thác theo Phụ ước

14, phụ đính 2 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố

Page 57: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-2. Dữ liệu Vùng trời

CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

GHI

CHÚ

Vùng trời ATS Giới hạn ngang 1 Vùng Xem ghi chú 2.1)

Giới hạn đứng 2 Giới hạn dưới Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ

Vùng trời hoạt động đặc biệt Giới hạn ngang 3 Vùng Xem ghi chú 2.2) chỉ cho các vùng P, R, D

Các ghi chú TÌNH HUỐNG

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

Ghi chú 2.1) FIR, UIR 2 km Thông thường Tuyên bố 1 phút Như lập điểm

TMA 100 m Quan trọng Tính toán 1 giây Như lập điểm

CTR 100 m Quan trọng Tính toán 1 giây Như lập điểm

Ghi chú 2.2) P, R, D bên trong 100 m Quan trọng Tính toán 1 giây Như lập điểm

P, R, D bên ngoài 2 km Thông thường Tuyên bố 1 phút Như lập điểm

Page 58: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-3. Dữ liệu đường bay ATS và các đường bay khác

CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

GHI

CHÚ

Đường bay Vệt bay (đi, đến, tiếp cận) 1 Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1 độ 1 độ

Chiều dài 2 Cự ly Xem ghi chú 3.1)

MEA 3 Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ

MOCA 4 Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ

Độ cao bay tối thiểu 5 Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ

Lộ điểm Vị trí 6 Điểm 100 m Quan trọng Tính toán /

Khảo sát 1 giây 1 giây

Hợp thành 7 Phương vị Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1/10 độ 1/10 độ

8 Cự ly Cự ly 1/10 km Thông thường Tính toán 1/10km /

1/10NM

2/10 km

(1/10NM)

Bay chờ trên đường bay Lộ điểm 9 Điểm 100 m Quan trọng Tính toán /

Khảo sát 1 giây 1 giây

Các ghi chú TÌNH HUỐNG

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN GIẢI

SƠ ĐỒ

Ghi chú 3.1) Chiều dài giai đoạn đường hàng không 1/10 km Thông thường Tính toán 1/10 km / 1/10 NM 1 km / 1 NM

Chiều dài giai đoạn đường khởi hành, đến, tiếp cận 1/100 km Quan trọng Tính toán 1/100km/1/100NM 1 km / 1 NM

Page 59: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƢỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-4. Dữ liệu phƣơng thức bay sử dụng thiết bị

CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

GHI

CHÚ

Phương thức OCA/H (APCH) 1 Độ cao Độ cao Doc 8168 Quan trọng - - Doc 8168

2 Chiều cao Chiều cao Doc 8168 Quan trọng - - Doc 8168

Giai đoạn phương thức Chiều cao/Độ cao phương thức

(SID, STAR, APCH) 3

Độ cao/

Chiều cao Doc 8168 Quan trọng - - Doc 8168

Cự ly 4 Cự ly 1/100 km Quan trọng Tính toán 1/100km /

1/100NM 1km / 1NM

Phương vị thực

(SID, STAR, APCH) 5 Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1/10 độ 1 độ

Phương vị từ

(SID, STAR, APCH) 6 Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1 độ 1 độ

Mốc phương thức Vị trí 7 Điểm Xem ghi chú 4.1)

Hợp thành 8 Phương vị Phương vị Xem ghi chú 4.2)

9 Cự ly Cự ly 1/100 km Quan trọng Tính toán 1/100km /

1/100NM

2/10km

(1/10NM)

Cụ thể về phương thức bay

trực thăng HCH 10 Chiều cao 0,5 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ

Các ghi chú TÌNH HUỐNG

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN GIẢI

SƠ ĐỒ

Ghi chú 4.1) Phù trợ đường bay, mốc, điểm bay chờ, STAR, SID 100 m Quan trọng Tính toán /

Khảo sát 1 giây 1 giây

Mốc/điểm tiếp cận chót và các mốc/điểm quan trọng

khác trong phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị 3 m Quan trọng

Tính toán /

Khảo sát 1/10 giây 1 giây

Ghi chú 4.2) Phương vị dùng trong hợp thành các điểm trong TMA 1/10 độ Thông thường Tính toán 1/10 độ 1/10 độ

Phương vị dùng trong hợp thành các điểm trong

phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị 3 m Quan trọng Tính toán 1/100 độ 1/10 độ

Page 60: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-5. Dữ liệu hệ thống/phù trợ dẫn đường vô tuyến

CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

GHI

CHÚ

Vô tuyến Độ lệch từ (tại ILS/NDB) 1 Góc Góc Xem ghi chú 5.1)

Vị trí 2 Điểm Xem ghi chú 5.2)

Mức cao (DME, GBAS) 3 Mức cao Xem ghi chú 5.3)

Tuyến đài hướng (ILS LOC) 4 Phương vị Phương vị 1/100 độ Quan trọng Khảo sát 1/100 độ 1 độ

Tuyến đài hướng (MLS) 5 Phương vị 1/100 độ Quan trọng Khảo sát 1/100 độ 1 độ

RDH (ILS GP) 6 Giá trị 0,5 m Rất quan trọng Tính toán 0,1 m / 0,1 bộ 0,5 m / 1 bộ

Cự ly ILS LOC đến cuối RWY 7 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm

Cự ly ILS GP đến TRSH 8 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm

Cự ly đài mốc ILS đến TRSH 9 Cự ly 3 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ 2/10 km

(1/10 NM)

Cự ly ILS DME đến TRSH 10 Cự ly 3 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm

Cự ly đài hướng MLS đến cuối

RWY 11 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm

Cự ly đài tầm MLS đến TRSH 12 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm

Cự ly đài MLS DME đến TRSH 13 Cự ly 3 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm

Các ghi chú TÌNH HUỐNG

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN GIẢI

SƠ ĐỒ

Ghi chú 5.1) ILS LOC 1 độ Quan trọng Khảo sát 1 độ Như công bố

NDB 1 độ Thông thường Khảo sát 1 độ Như công bố

Ghi chú 5.2) Phù trợ dẫn đường vô tuyến 3 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây Như lập điểm

Đường hàng không 100 m Quan trọng Khảo sát 1 giây Như công bố

Page 61: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-6. Dữ liệu Chướng ngại vật

CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN

GIẢI SƠ

ĐỒ

GHI

CHÚ

Chướng ngại vật Ví trí phương ngang 1

Điểm

Đường

Vùng

Xem ghi chú 6.1)

Mức cao 2 Mức cao Xem ghi chú 6.2)

Chiều cao 3 Chiều cao Xem ghi chú 6.2)

Các ghi chú TÌNH HUỐNG

ĐỘ

CHÍNH

XÁC

TÍNH TOÀN

VẸN

NGUỒN

GỐC

PHÂN GIẢI

CÔNG BỐ

PHÂN GIẢI

SƠ ĐỒ

Ghi chú 6.1) Chướng ngại vật trong Khu vực 1 50 m Thông thường Khảo sát 1 giây Như lập điểm

Chướng ngại vật trong Khu vực 2 (bao gồm 2a, 2b,

2c, 2d, khu vực tuyến cất cánh và bề mặt giới hạn

chướng ngại vật)

5 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây 1/10 giây

Chướng ngại vật trong Khu vực 3 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây 1/10 giây

Chướng ngại vật trong Khu vực 4 2,5 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây 1/10 giây

Ghi chú 6.2) Chướng ngại vật trong Khu vực 1 30 m Thông thường Khảo sát 1 m / 1 bộ 3 m (10 bộ)

Chướng ngại vật trong Khu vực 2 (bao gồm 2a, 2b,

2c, 2d, khu vực tuyến cất cánh và bề mặt giới hạn

chướng ngại vật)

3 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ

Chướng ngại vật trong Khu vực 3 0,5 m Quan trọng Khảo sát 0,1 m / 0,1 bộ

0,01 m

1 m / 1 bộ

Chướng ngại vật trong Khu vực 4 1 m Quan trọng Khảo sát 0,1 m Như công bố

Page 62: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 6

YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG

Bảng A1-7. Dữ liệu Địa hình

Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực 4

Giãn cách mật độ điểm 3 giây cung (Xấp xỉ 90 m) 1 giây cung (Xấp xỉ 30 m) 0,6 giây cung (Xấp xỉ 20 m) 0,3 giây cung (Xấp xỉ 9 m)

Độ chuẩn xác phương đứng 30 m 3 m 0,5 m 1 m

Độ phân giải phương đứng 1 m 0,1 m 0,01 m 0,1 m

Độ chuẩn xác phương ngang 50 m 5 m 0,5 m 2,5 m

Mức độ tin cậy 90% 90% 90% 90%

Phân loại tính toàn vẹn Thông thường Quan trọng Quan trọng Quan trọng

Chu kỳ bảo trì Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu

Page 63: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

Phụ lục 7 QUY ĐỊNH VỀ KÍCH CỠ CỦA TRANG SƠ ĐỒ, MẪU CHỮ VÀ BIÊN LỀ

1. Kích thước trang và chiều thể hiện phần dữ liệu viền:

1.1. Kích thƣớc của sơ đồ phải phù hợp với các phƣơng pháp in ấn, điều kiện

khai thác hoặc tính năng thể hiện của các thiết bị biểu thị điện tử chuyên

ngành.

1.2. Vùng dữ liệu viền là phần nằm ngoài đƣờng khung xác định vùng nội dung

của sơ đồ. Vùng này đƣợc dùng để thể hiện các dữ liệu hành chính hoặc

quản lý sơ đồ.

1.3. Trừ các loại sơ đồ không thể hiện đƣợc trên một loại kích thƣớc thống nhất,

các sơ đồ sau đây phải đƣợc sản xuất phù hợp với quy định:

a. Các sơ đồ công bố trong Tập thông báo tin tức Hàng không, Tập thông

tin hàng không sân bay nội địa và Tập tu chỉnh.

TT LOẠI SƠ ĐỒ

CHÍNH DỰ PHÒNG

KHỔ

SƠ ĐỒ

CHIỀU DỮ

LIỆU VIỀN

KHỔ

SƠ ĐỒ

CHIỀU DỮ

LIỆU VIỀN

1 SƠ ĐỒ CHƢỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - LOẠI A – ICAO A3 NGANG LỚN HƠN A3 NGANG

2 SƠ ĐỒ CHƢỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - LOẠI B – ICAO A3 NGANG LỚN HƠN A3 NGANG

3 SƠ ĐỒ ĐỊA HÌNH TIẾP CẬN CHÍNH XÁC – ICAO A3 NGANG LỚN HƠN A3 NGANG

4 SƠ ĐỒ SÂN BAY, SÂN BAY TRỰC THĂNG – ICAO A4 TÙY CHỌN A5, A3 TÙY CHỌN

5 SƠ ĐỒ HƢỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT – ICAO A4 TÙY CHỌN A3, TÙY CHỌN

6 SƠ ĐỒ SÂN ĐỖ, VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY – ICAO A4 TÙY CHỌN A5, A3 TÙY CHỌN

7 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ

DỤNG THIẾT BỊ (SID) – ICAO A4 DỌC A5 DỌC

8 SƠ ĐỒ KHU VỰC (AREA CHART) – ICAO A4 NGANG A3, A5 NGANG

9 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC ĐẾN TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG

THIẾT BỊ (STAR) – ICAO A4 DỌC A5 DỌC

10 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ –

ICAO A4 DỌC A5 DỌC

11 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC TIẾP CẬN BẰNG MẮT – ICAO A4 DỌC A5 DỌC

A3 NGANG

12 SƠ ĐỒ ĐỘ CAO TỐI THIỂU GIÁM SÁT KHÔNG LƢU

(SƠ ĐỒ KHU VỰC DẪN DẮT RA ĐA) – ICAO A4 DỌC

A5 DỌC

A3 NGANG

13 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƢỜNG HÀNG KHÔNG – ICAO A0 TÙY CHỌN

A1 TÙY CHỌN

A2 TÙY CHỌN

A3 TÙY CHỌN

Page 64: Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀNimg2.caa.gov.vn/2019/12/03/15/26/Cac-Phu-luc-TCCS... · Phụ lục 2 CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG

b. Các sơ đồ khác sẽ đƣợc sản xuất theo các kích thƣớc và chiều dữ liệu

viền phù hợp với mục đích sử dụng của sơ đồ.

2. Các chữ cái được thể hiện trên trang sơ đồ

2.1. Phông chữ đƣợc sử dụng chủ yếu là phông “Arial” thuộc bộ phông chữ

Unicode cho các dữ liệu viền và các dữ liệu phần nội dung sơ đồ.

2.2. Thông thƣờng các dữ liệu chữ cái trên sơ đồ đƣợc định dạng in hoa không

đậm nét. Không sử dụng định dạng chữ thƣờng. Khi muốn nhấn mạnh, làm

nổi bật các dữ liệu chữ để tăng sự chú ý thì định dạng nghiêng, đậm nét,

gạch chân, đóng khung, tô đậm nền của vùng dữ liệu chữ.

2.3. Các dữ liệu chữ cái thể hiện trên sơ đồ có kích thƣớc nhỏ nhất là 5pt

(point). Các nhóm dữ liệu chữ cùng loại nên đƣợc thể hiện với kích thƣớc

bằng nhau. Kích thƣớc dữ liệu chữ phải đƣợc sử dụng đáp ứng mục đích

mỹ thuật của sơ đồ. Không sử dụng kích thƣớc quá lớn của dữ liệu chữ.

3. Các chữ số được thể hiện trên trang sơ đồ

3.1. Phông ký tự số đƣợc sử dụng chủ yếu là phông chữ “Arial” thuộc bộ mã

Unicode cho các dữ liệu viền và các dữ liệu phần nội dung sơ đồ.

3.2. Thông thƣờng các dữ liệu chữ số trên sơ đồ đƣợc định dạng in hoa không

đậm nét. Khi muốn nhấn mạnh, làm nổi bật các dữ liệu chữ số để tăng sự

chú ý thì dữ liệu chữ hoặc số có thể đƣợc định dạng nghiêng, đậm nét, đóng

khung, tô đậm nền của vùng dữ liệu.

3.3. Các dữ liệu chữ số thể hiện trên sơ đồ có kích thƣớc nhỏ nhất là 5pt (point).

Các nhóm dữ liệu số cùng loại nên đƣợc thể hiện với kích thƣớc bằng nhau.

Kích thƣớc dữ liệu số phải đƣợc sử dụng đáp ứng mục đích mỹ thuật của sơ

đồ. Không sử dụng kích thƣớc quá lớn của dữ liệu số.

4. Biên lề của sơ đồ

Biên lề của sơ đồ là vùng nằm ngoài vùng dữ liệu viền. Thông thƣờng ở

biên lề không đƣợc thể hiện các dữ liệu. Trong trƣờng hợp cần thiết hoặc bắt

buộc thì vùng biên lề có thể đƣợc sử dụng để thể hiện các dữ liệu, nhƣng không

đƣợc làm ảnh hƣởng đến vùng lề để đục lỗ gáy trang hoặc dữ liệu đƣợc thể hiện

nằm trong khu vực in của máy in.