phụ lục 1. bỐ trÍ vÙng dỮ liỆu...
TRANSCRIPT
Lề 02 cm cách mép dưới trang sơ đồ
Lề
03
cm
cá
ch m
ép
trá
i tra
ng
sơ
đồ
LOẠI SƠ ĐỒ NHẬN DẠNG SƠ ĐỒ
© NĂM BAN HÀNH VÀ TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
Phụ lục 1. BỐ TRÍ VÙNG DỮ LIỆU VIỀN
THÔNG TIN TÀI LIỆU PHÁT HÀNH
DỮ LIỆU THAM CHIẾU
TH
ÔN
G T
IN T
HA
Y Đ
ỔI:
THÔNG TIN SỐ TRANG VÀ BẢN PHÁT HÀNH
Đường phân tách, 02 cm cách mép trên trang sơ đồ
Lề 04 cm cách mép trên trang sơ đồ
Lề
02
cm
cá
ch m
ép
ph
ải t
ran
g s
ơ đ
ồ
Các sơ đồ được biên soạn theo khổ giấy A4
Phụ lục 2
CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG
1. DANH MỤC CHỈ SỐ BIỂU TƯỢNG SẮP XẾP THEO CHUYÊN ĐỀ
ĐẶC TRƯNG ĐỊA HÌNH (1-18) Chỉ số
biểu tượng
Đường bình độ xấp xỉ 2
Các khu vực không được khảo sát thông tin đường bình độ hoặc dữ liệu địa
hình không đầy đủ 18
Dốc đứng, vách đá hoặc vách đứng 4
Cây lá kim 15
Đường bình độ 1
Sỏi 8
Mức cao cao nhất trên sơ đồ 12
Dòng dung nham 5
Đê điều hoặc doi dất nổi 9
Đèo núi 11
Cây lá rộng 16
Cây dừa, cọ 17
Địa hình được thể hiện bằng nét vạch 3
Bãi cát 7
Cồn cát 6
Mức cao điểm (có sai số) 14
Mức cao điểm 13
Các đặc điểm mặt đất bất thường được gán nhãn thích hợp 10
Núi lửa đang hoạt động 10
ĐẶC TRƯNG THỦY HỆ (19 - 46) Chỉ số
biểu tượng
Kênh, mương khô hạn 30
Kênhmương 29
Núi đá biệt lập được vẽ trên bản đồ 44
San hô và đá ngầm 22
Đường nguy hiểm (đường 2m hoặc 1 sải) 43
Hồ khô cạn 39
Thác 28
Sông băng và Băng phủ 42
Hồ nước (nước chảy theo mùa) 32
Hồ nước (nước chảy thường xuyên) 31
Sông lớn (nước chảy thường xuyên) 23
Ghềnh 27
Bể chứa (chất lỏng) 38
Đồng lúa 36
Sông và suối (nước chảy theo mùa) 25
Sông và suối không xác định 26
Núi đá có sóng vỗ 45
Hồ nước mặn 33
Ruộng muối (bốc hơi) 34
Bãi cạn 41
Đường mép nước (đáng tin cậy) 19
Đường mép nước (không đáng tin cậy) 20
Sông nhỏ (nước chảy thường xuyên) 24
Mạch nước khoáng nóng, giếng hoặc vùng nước sâu 37
Đầm lầy 35
Vùng đồng bằng ngập thủy triều 21
Những đặc điểm vùng nước không bình thường được gán nhãn thích hợp 46
Xói mòn 40
ĐỊA VẬT (47-83) Chỉ số
biểu tượng
KHU VỰC HÀNH CHÍNH (47-50)
Nhà cửa, công trình xây dựng 50
Thành phố hoặc thị xã lớn 47
Thị xã, thị trấn 48
Làng xã 49
ĐƯỜNG SẮT (51-56)
Đường sắt (một làn) 51
Đường sắt (hai hay nhiều làn) 52
Đường sắt (đang thi công) 53
Cầu đường sắt 54
Ga đường sắt 56
Hầm đường sắt 55
ĐƯỜNG CAO TỐC VÀ ĐƯỜNG PHỐ (57-62)
Đường cao tốc hai làn 57
Đường cấp một 58
Cầu đường bộ 61
Hầm đường bộ 62
Đường cấp hai 59
Đường mòn 60
HỖN HỢP (63-83)
Ranh giới (quốc tế) 63
Nhà thờ 80
Căn cứ cảnh sát biển 73
Đập 67
Hàng rào 65
Phà 68
Trạm kiểm lâm 76
Pháo đài 79
Đài quan sát 74
Hầm mỏ 75
Nhà thờ Hồi giáo 81
Nhà máy điện hạt nhân 72
Khu vực khai thác khí hoặc dầu 70
Ranh giới ngoài 64
Chùa 82
Đường ống dẫn 69
Đường đua hoặc sân vận động 77
Đổ nát 78
Kho bồn chứa 71
Đường điện thoại hoặc điện báo 66
Đền, miếu 83
SÂN BAY (84-95) Chỉ số
biểu tượng
Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa 91
Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay 93
Dân dụng trên đất 84
Dân dụng trên nước 85
Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất 90
Sân bay trực thăng 94
Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên đất 88
Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên nước 89
Quân sự trên đất 86
Quân sự trên nước 87
Mẫu đường cất hạ cánh thay cho kí hiệu sân bay 95
Nơi neo đậu tàu thuyền 92
Dữ liệu sân bay trong mẫu viết tắt có thể đi kèm với các biểu tượng sân bay 96
CÁC BIỂU TƯỢNG SÂN BAY DÙNG CHO SƠ ĐỒ TIẾP CẬN (97-98)
Các sân bay có ảnh hưởng đến vòng lượn tại sân của sân bay khác mà nó làm
cơ sở cho các phương thức 97
Các sân bay có phương thức được xây dựng 98
CÁC PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN (99-110) Chỉ số
biểu tượng
Biểu tượng phương tiện dẫn đường vô tuyến cơ bản 99
Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và DME đặt cùng vị trí – VOR/DME 103
Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và TACAN đặt cùng vị trí – VORTAC 107
Vòng chia độ 110
Thiết bị đo khoảng cách – DME 102
Khoảng cách DME 104
Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị - ILS 108
Đài dẫn đường vô hướng - NDB 100
Đài điểm vô tuyến 109
Phương tiện dẫn đường chiến thuật sóng UHF - TACAN 106
Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn – VOR 101
Ra-đi-ăng VOR 105
DỊCH VỤ KHÔNG LƯU (111 – 144) Chỉ số
biểu tượng
Vùng trời tư vấn - ADA 115
Tuyến đường tư vấn – ADR 118
Khu vực hoạt động bay tại sân bay – ATZ 112
Vùng nhận dạng phòng không – ADIZ 117
Độ cao/mực bay 125
Điểm báo cáo không lưu/khí tượng – MRP 123
Điểm đổi đài – COP 122
Vùng kiểm soát, Đường hàng không, Tuyến đường kiểm soát 113
Khu vực kiểm soát 116
Điểm tiếp cận chót – FAF 124
Vùng thông báo bay – FIR 111
Báo cáo và chức năng bay tắt/bay qua 121
Không theo tỷ lệ (trên đường bay ATS) 120
Tuyến đường không kiểm soát 114
Vệt bay bằng mắt 119
PHÂN LOẠI VÙNG TRỜI (126 và 127)
Phân loại vùng trời 127
Dữ liệu hàng không viết tắt được dùng kết hợp với các ký hiệu phân loại vùng
trời 126
HẠN CHẾ VÙNG TRỜI (128 và 129)
Vùng trời hạn chế (khu vực cấm bay, khu hạn chế hoặc khu vực nguy hiểm) 129
Ranh giới quốc tế đóng cửa ngoại trừ bay qua hành lang 128
CHƯỚNG NGẠI VẬT (130 – 136)
Mức cao của đỉnh/Chiều cao trên mốc cụ thể 136
Chướng ngại vật cao khác thường – có đèn (biểu tượng tùy chọn) 135
Chướng ngại vật cao khác thường (biểu tượng tùy chọn) 134
Nhóm chướng ngại vật 132
Nhóm chướng ngại vật có đèn 133
Chướng ngại vật có đèn 131
Chướng ngại vật 130
HỖN HỢP (137 – 141)
Đường đẳng giác hoặc đẳng từ 138
Cảng biển (vị trí thông thường) 139
Đường truyền tải nổi 137
Tua bin gió – không có đèn và có đèn 140
Tua bin gió – nhóm nhỏ và nhóm trong khu vực chính, có đèn 141
THIẾT BỊ PHÙ TRỢ BẰNG MẮT (142 – 144)
Đèn hàng không trên mặt đất 143
Thuyền hiệu có đèn 144
Đèn biển 142
KÝ HIỆU DÙNG TRONG SƠ ĐỒ SÂN BAY/SƠ ĐỒ SÂN BAY TRỰC
THĂNG (145 – 161)
Chỉ số
biểu tượng
Điểm quy chiếu sân bay 151
Đường cất hạ cánh có bề mặt cứng 145
Khu vực hạ cánh trực thăng trên sân bay 150
Điểm nóng 161
Vị trí chờ trung gian 160
Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (có đèn) 156
Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (không có đèn) 157
Đèn báo chướng ngại vật 155
Đường CHC ghi sắt có lỗ hoặc ghi sắt mắt lưới 146
Đèn điểm 154
Vị trí chờ lên đường cất hạ cánh 159
Vị trí thiết bị quan trắc tầm nhìn đường cất hạ cánh 153
Đèn điểm chờ 158
Đoạn dừng 148
Khu vực đường lăn, sân đỗ 149
Đường cất hạ cánh không có lớp trải bề mặt 147
Điểm kiểm tra VOR 152
KÝ HIỆU DÙNG TRONG SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY
LOẠI A, B VÀ C (162-170)
Chỉ số
biểu tượng
Tòa nhà hoặc công trình lớn 164
Khoảng trống 170
Vách đứng 168
Cột, tháp, chóp nhọn, ăng ten…. 163
Đường sắt 165
Đoạn dừng 169
Địa hình xâm phạm mặt phẳng chướng ngại vật 167
Đường truyền tải hoặc cáp treo 166
Cây hoặc bụi cây 162
CÁC BIỂU TƯỢNG BỔ SUNG DÙNG CHO SƠ ĐỒ GIẤY VÀ SƠ ĐỒ
ĐIỆN TỬ (171 – 180)
Chỉ số
biểu tượng
Vị trí DME và đài điểm có chung vị trí 180
Phù trợ dẫn đường vô tuyến và đài điểm có cùng vị trí 178
Vị trí DME 179
Khu chờ 173
Độ cao tối phân khu 171
Vệt bay tiếp cận hụt 174
Đài mốc vô tuyến 177
Phù trợ dẫn đường vô tuyến 176
Đường cất hạ cánh 175
Độ cáo đến trong khu vực tiếp cận 172
2. DANH MỤC CHỈ SỐ BIỂU TƯỢNG SẮP XẾP THEO TÊN
B Chỉ số
biểu tượng
Bãi cạn 41
Bãi cát 7
Báo cáo và chức năng bay tắt/bay qua 121
Bể chứa (chất lỏng) 38
Biểu tượng phương tiện dẫn đường vô tuyến cơ bản 99
C Chỉ số
biểu tượng
Các đặc điểm mặt đất bất thường được gán nhãn thích hợp 10
Các khu vực không được khảo sát thông tin đường bình độ hoặc dữ liệu địa
hình không đầy đủ 18
Các sân bay có ảnh hưởng đến vòng lượn tại sân của sân bay khác mà nó làm
cơ sở cho các phương thức 97
Các sân bay có phương thức được xây dựng 98
Căn cứ cảnh sát biển 73
Cảng biển (vị trí thông thường) 139
Cầu đường bộ 61
Cầu đường sắt 54
Cây dừa, cọ 17
Cây hoặc bụi cây 162
Cây lá kim 15
Cây lá rộng 16
Chùa 82
Chướng ngại vật 130
Chướng ngại vật cao khác thường – có đèn (biểu tượng tùy chọn) 135
Chướng ngại vật cao khác thường (biểu tượng tùy chọn) 134
Chướng ngại vật có đèn 131
Cồn cát 6
Cột, tháp, chóp nhọn, ăng ten…. 163
D Chỉ số
biểu tượng
Dốc đứng, vách đá hoặc vách đứng 4
Dòng dung nham 5
Dữ liệu hàng không viết tắt được dùng kết hợp với các ký hiệu phân loại vùng
trời 126
Dữ liệu sân bay trong mẫu viết tắt có thể đi kèm với các biểu tượng sân bay 96
Dân dụng trên đất 84
Dân dụng trên nước 85
Đ Chỉ số
biểu tượng
Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn – VOR 101
Đài dẫn đường vô hướng - NDB 100
Đài điểm vô tuyến 109
Đài mốc vô tuyến 177
Đài quan sát 74
Đầm lầy 35
Đập 67
Đê điều hoặc doi dất nổi 9
Đèn báo chướng ngại vật 155
Đèn biển 142
Đèn điểm 154
Đèn điểm chờ 158
Đèn hàng không trên mặt đất 143
Đền, miếu 83
Đèo núi 11
Địa hình được thể hiện bằng nét vạch 3
Địa hình xâm phạm mặt phẳng chướng ngại vật 167
Điểm báo cáo không lưu/khí tượng – MRP 123
Điểm đổi đài – COP 122
Điểm kiểm tra VOR 152
Điểm nóng 161
Điểm quy chiếu sân bay 151
Điểm tiếp cận chót – FAF 124
Độ cáo đến trong khu vực tiếp cận 172
Độ cao tối phân khu 171
Độ cao/mực bay 125
Đổ nát 78
Đoạn dừng 148
Đoạn dừng 169
Đồng lúa 36
Đường bình độ 1
Đường bình độ xấp xỉ 2
Đường cao tốc hai làn 57
Đường cấp hai 59
Đường cấp một 58
Đường cất hạ cánh 175
Đường cất hạ cánh có bề mặt cứng 145
Đường cất hạ cánh không có lớp trải bề mặt 147
Đường CHC ghi sắt có lỗ hoặc ghi sắt mắt lưới 146
Đường đẳng giác hoặc đẳng từ 138
Đường điện thoại hoặc điện báo 66
Đường đua hoặc sân vận động 77
Đường mép nước (đáng tin cậy) 19
Đường mép nước (không đáng tin cậy) 20
Đường mòn 60
Đường nguy hiểm (đường 2m hoặc 1 sải) 43
Đường ống dẫn 69
Đường sắt 165
Đường sắt (đang thi công) 53
Đường sắt (hai hay nhiều làn) 52
Đường sắt (một làn) 51
Đường truyền tải hoặc cáp treo 166
Đường truyền tải nổi 137
G Chỉ số
biểu tượng
Ga đường sắt 56
Ghềnh 27
H Chỉ số
biểu tượng
Hầm đường bộ 62
Hầm đường sắt 55
Hầm mỏ 75
Hàng rào 65
Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị - ILS 108
Hồ khô cạn 39
Hồ nước (nước chảy theo mùa) 32
Hồ nước (nước chảy thường xuyên) 31
Hồ nước mặn 33
Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên đất 88
Hỗn hợp dân dụng – quân sự trên nước 89
K Chỉ số
biểu tượng
Kênhmương 29
Kênh, mương khô hạn 30
Kho bồn chứa 71
Khoảng cách DME 104
Khoảng trống 170
Không theo tỷ lệ (trên đường bay ATS) 120
Khu chờ 173
Khu vực đường lăn, sân đỗ 149
Khu vực hạ cánh trực thăng trên sân bay 150
Khu vực hoạt động bay tại sân bay – ATZ 112
Khu vực khai thác khí hoặc dầu 70
Khu vực kiểm soát 116
L Chỉ số
biểu tượng
Làng xã 49
M Chỉ số
biểu tượng
Mạch nước khoáng nóng, giếng hoặc vùng nước sâu 37
Mẫu đường cất hạ cánh thay cho kí hiệu sân bay 95
Mức cao cao nhất trên sơ đồ 12
Mức cao của đỉnh/Chiều cao trên mốc cụ thể 136
Mức cao điểm 13
Mức cao điểm (có sai số) 14
N Chỉ số
biểu tượng
Nhà cửa, công trình xây dựng 50
Nhà máy điện hạt nhân 72
Nhà thờ 80
Nhà thờ Hồi giáo 81
Nhóm chướng ngại vật 132
Nhóm chướng ngại vật có đèn 133
Những đặc điểm vùng nước không bình thường được gán nhãn thích hợp 46
Nơi neo đậu tàu thuyền 92
Núi đá biệt lập được vẽ trên bản đồ 44
Núi đá có sóng vỗ 45
Núi lửa đang hoạt động 10
P Chỉ số
biểu tượng
Phà 68
Phân loại vùng trời 127
Pháo đài 79
Phù trợ dẫn đường vô tuyến 176
Phù trợ dẫn đường vô tuyến và đài điểm có cùng vị trí 178
Phương tiện dẫn đường chiến thuật sóng UHF - TACAN 106
Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và DME đặt cùng vị trí – VOR/DME 103
Phương tiện dẫn đường vô tuyến VOR và TACAN đặt cùng vị trí – VORTAC 107
Q Chỉ số
biểu tượng
Quân sự trên đất 86
Quân sự trên nước 87
R Chỉ số
biểu tượng
Ra-đi-ăng VOR 105
Ranh giới (quốc tế) 63
Ranh giới ngoài 64
Ranh giới quốc tế đóng cửa ngoại trừ bay qua hành lang 128
Ruộng muối (bốc hơi) 34
S Chỉ số
biểu tượng
Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa 91
Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất 90
Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay 93
Sân bay trực thăng 94
San hô và đá ngầm 22
Sỏi 8
Sông băng và Băng phủ 42
Sông lớn (nước chảy thường xuyên) 23
Sông nhỏ (nước chảy thường xuyên) 24
Sông và suối (nước chảy theo mùa) 25
Sông và suối không xác định 26
T Chỉ số
biểu tượng
Thác 28
Thành phố hoặc thị xã lớn 47
Thị xã, thị trấn 48
Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (có đèn) 156
Thiết bị chỉ hướng hạ cánh (không có đèn) 157
Thiết bị đo khoảng cách – DME 102
Thuyền hiệu có đèn 144
Tòa nhà hoặc công trình lớn 164
Trạm kiểm lâm 76
Tua bin gió – không có đèn và có đèn 140
Tua bin gió – nhóm nhỏ và nhóm trong khu vực chính, có đèn 141
Tuyến đường không kiểm soát 114
Tuyến đường tư vấn – ADR 118
V Chỉ số
biểu tượng
Vách đứng 168
Vệt bay bằng mắt 119
Vệt bay tiếp cận hụt 174
Vị trí chờ lên đường cất hạ cánh 159
Vị trí chờ trung gian 160
Vị trí DME 179
Vị trí DME và đài điểm có chung vị trí 180
Vị trí thiết bị quan trắc tầm nhìn đường cất hạ cánh 153
Vòng chia độ 110
Vùng đồng bằng ngập thủy triều 21
Vùng kiểm soát, Đường hàng không, Tuyến đường kiểm soát 113
Vùng nhận dạng phòng không – ADIZ 117
Vùng thông báo bay – FIR 111
Vùng trời hạn chế (khu vực cấm bay, khu hạn chế hoặc khu vực nguy hiểm) 129
Vùng trời tư vấn - ADA 115
X Chỉ số
biểu tượng
Xói mòn 40
19
20
21
22
23
Tùy
chọ
n
24
25
26
27
28
29
30
38
39
40
31
32
33 41
4234
43
44
35
36
45
37 46
1 5000
5500
2
3
4
5
6
7
8
5395
9
10
11 17
16
15
14
13
12
17456
17456
8975
6397
6370
18
Vùng san hô
Tùy
chọ
nT
ùy c
họn
Bể chứa (chất lỏng) Bể chứa
Hồ khô cạn
Xói mòn
Bãi cạn
Sông băng và Băng phủ
Đƣờng nguy hiểm(đƣờng 2m hoặc 1 sải)
Núi đá biệt lập
Núi đá có sóng vỗ
Vùng nƣớc bất thƣờng có nhãn mô tả thích hợp
Tùy
chọ
n
2. THỦY HỆ
Đƣờng mép nƣớc(đáng tin cậy)
Vùng ngập thủy triều
Đá ngầm và san hô
Sông rộng có nƣớc thƣờng xuyên
Sông nhỏ có nƣớc thƣờng xuyên
Sông, suối có nƣớc theo mùa
Sông, suối không xác định
Ghềnh
Thác
Kênh, mƣơng
Tùy
chọ
n
Kênh, mƣơng khô cạn Chú ý: Kênh, mƣơng khô cạn đƣợc xem nhƣ một địa mốc
Hồ nƣớc mặn
Hồ có nƣớc theo mùa
Đồng muối (bốc hơi)
Đầm lầy
Đồng lúa
Mạch nƣớc khoáng, nóng
Liên tục
Bất thƣờng
Hồ có nƣớc thƣờng xuyên
Đƣờng mép nƣớc(không đáng tin cậy)
Đƣờng bình độ
Đƣờng bình độ xấp xỉ
Sƣờn, vách dốc
Miêu tả địa hình bằng nét vạch
Luồng dung nham
Cồn cát
Bãi cát
Các đặc điểm mặt đất bất thƣờng có nhãn mô tả thích hợp
Vùng sỏi đá
Đá lộ thiên
Nhiều núi lửa nhỏ
Núi lửa đang hoạt động
Đèo núi
Tùy
chọ
n
Mức cao cao nhất trong sơ đồ
Mức cao điểm
Mức cao điểm (có sai số)
Cây lá kim
Cây dừa, cọ
Khu vực không khảo sát thông tin bình độ hoặc dữ liệu địa hình không đầy đủ Cảnh báo
1. ĐỊA HÌNH
Cây lá rộng
Đê điều hoặc doi đất nổi
Tùy
chọ
n
3. CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG
47
48
57
58
59
60
61
49
50
62
51
5263
64
53
54
65
66
55
56
67
68
8884
85
86
89
90
9187
95
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
Đƣờng ống
Dân dụng trên đất
Dân dụng trên nƣớc
Quân sự trên đất
Quân sự trên nƣớc
Hỗn hợp quân sự dân dụng trên đất
Hỗn hợp quân sự dân dụng trên nƣớc
Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất
Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa
Vùng neo tầu thuyền
Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay (VD: sơ đồ hệ thống đƣờng HK)
Sân bay trực thăngChú ý: Sân bay chỉ sử dụng cho trực thăng
Chú ý: Tùy theo chức năng của sơ đồ, vùng đường CHC của sân bay có thể được biểu diễn thay cho biểu tượng sân bay
4. SÂN BAY
Thành phố hoặc thị xã lớn
Thị xã
Quận, Huyện
Nhà cửa, Công trình
Đƣờng cao tốc hai làn
Đƣờng cấp một
Đƣờng cấp hai
Đƣờng mòn
Cầu đƣờng bộ
Hầm đƣờng bộ
Đƣờng ống
Khu vực khai thác dầu hoặc khí
Kho bồn chứa
Nhà máy điện nguyên tử
Căn cứ cảnh sát biển
Đài quan sát
Hầm mỏ
Trạm kiểm lâm
Trƣờng đua hoặc sân vận động
Đổ nát
Pháo đài
Nhà thờ
Nhà thờ Hồi giáo
Chùa
Đền
Ranh giới (quốc tế)
Ranh giới ngoài
Hàng rào
Đƣờng điện thoại hoặc điện tín
Đập
Phà
Đƣờng sắt (một làn)
Đƣờng sắt (hai hay nhiều làn)
Đƣờng sắt (đang thi công)
Cầu đƣờng sắt
Hầm đƣờng sắt
Ga đƣờng sắt
3. ĐỊA VẬT
KHU VỰC HÀNH CHÍNHĐƯỜNG PHỐ VÀ
ĐƯỜNG CAO TỐC HỖN HỢP (tiếp)
HỖN HỢP
92
93
94
Dân dụng trên đất
Dân dụng trên nƣớc
Quân sự trên đất
Quân sự trên nƣớc
Hỗn hợp quân sự dân dụng trên đất
Hỗn hợp quân sự dân dụng trên nƣớc
Sân bay khẩn cấp hoặc sân bay không có cơ sở vật chất
Sân bay bỏ hoang hoặc đóng cửa
Vùng neo tầu thuyền
Sân bay sử dụng trong sơ đồ, không yêu cầu phân cấp sân bay (VD: sơ đồ hệ thống đƣờng HK)
Sân bay trực thăngChú ý: Sân bay chỉ sử dụng cho trực thăng
Chú ý: Tùy theo chức năng của sơ đồ, vùng đường CHC của sân bay có thể được biểu diễn thay cho biểu tượng sân bay
4. SÂN BAY
Thành phố hoặc thị xã lớn
Thị xã
Quận, Huyện
Nhà cửa, Công trình
Đƣờng cao tốc hai làn
Đƣờng cấp một
Đƣờng cấp hai
Đƣờng mòn
Cầu đƣờng bộ
Hầm đƣờng bộ
Đƣờng ống
Khu vực khai thác dầu hoặc khí
Kho bồn chứa
Nhà máy điện nguyên tử
Căn cứ cảnh sát biển
Đài quan sát
Hầm mỏ
Trạm kiểm lâm
Trƣờng đua hoặc sân vận động
Đổ nát
Pháo đài
Nhà thờ
Nhà thờ Hồi giáo
Chùa
Đền
Ranh giới (quốc tế)
Ranh giới ngoài
Hàng rào
Đƣờng điện thoại hoặc điện tín
Đập
Phà
Đƣờng sắt (một làn)
Đƣờng sắt (hai hay nhiều làn)
Đƣờng sắt (đang thi công)
Cầu đƣờng sắt
Hầm đƣờng sắt
Ga đƣờng sắt
3. ĐỊA VẬT
KHU VỰC HÀNH CHÍNHĐƯỜNG PHỐ VÀ
ĐƯỜNG CAO TỐC HỖN HỢP (tiếp)
HỖN HỢP
96
Tên sân bay
Mức cao theo đơn vị đo lƣờng (mét hoặc bộ) đã lựa chọn sử dụng trên sơ đồ
Các chƣớng ngại vật có đèn báo tối thiểu, các đèn đƣờng CHC, đèn lề và ống gió có đèn báo hoặc dấu hiệu chỉ hƣớng hạ cánh Ghi chú: Một dấu gạch ngang thay
thế khi không sử dụng L hoặc H
Đƣờng CHC có bề mặt cứng trong mọi thời tiết thông thƣờng
Chiều dài của đƣờng CHC dài nhất với giá trị làm tròn gần nhất đến hàng bội số của 100m, đã lựa chọn sử dụng trên sơ đồ
LIVINGSTONE357 L H 95
4. SÂN BAY (tiếp)
DỮ LIỆU SÂN BAY TRONG MẪU VIẾT TẮT
CÓ THỂ ĐI KÈM VỚI CÁC BIỀU TƢỢNG
97 98Các sân bay có ảnh hƣởng đến vòng lƣợn tại sân của sân bay có phƣơng thức đƣợc xây dựng
99Biểu tƣợng phƣơng tiện dẫn đƣờng vô tuyến cơ bản.Ghi chú: có hoặc không kèm theo nhãn dữ liệu
Đài dẫn đƣờng vô hƣớng NDB
Đài dẫn đƣờng đa hƣớng sóng cực ngắn
VOR
Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME
100
101
102
VOR và DME đặt cùng vị trí VOR/DME103
104Cự li theo ki lô mét (dặm) đến đài DME
Nhận dạng của đài dẫn đƣờng vô tuyến
15 KM
KAV
105
106
Cự ly DME
Ra-đi-ăng VORPhƣơng vị Ra-đi-ăng từ và nhận dạng của VOR
R-090 KAV
Đài dẫn đƣờng chiến thuật sóng UHF
TACAN
110
Vòng chia độ.Đƣợc đặt theo hƣớng trên sơ đồ phù hợp với tuyến chuẩn của đài (thông thƣờng theo hƣớng Bắc từ)
Vòng chia độ đƣợc dùng kết hợp với các biểu tƣợng tƣơng ứng ở bên
Ghi chú: Có thể thêm điểm vào vòng chia độ khi cần thiết
0
27
9
18
107
B
Y
MẶT CẮT NGANG
Sơ đồ điện tử
HƢỚNG PHÁT XUÔI
HƢỚNG PHÁT NGƢỢC
MẶT CẮT ĐỨNG
Sơ đồ điện tử
TUYẾN DỐC ĐÁP
Dạng hình ê líp
Dạng hình khúc xƣơng
VOR và TACAN đặt cùng vị trí VORTAC
Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị
ILS
Đài điểm vô tuyến
Ghi chú: Đài điểm có thể được biểu diễn có đường bao, tô kín hoặc cả hai
108
109
CÁC PHƢƠNG TIỆN DẪN ĐƢỜNG VÔ TUYẾN
CÁC BIỂU TƢỢNG SÂN BAY SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ TIẾP CẬN
VOR
VOR/DME
TACAN
VORTAC
Các sân bay có phƣơng thức đƣợc xây dựng
Ghi chú: Tài liệu hướng dẫn về thể hiện dữ liệu phù trợ dẫn đường vô tuyến quy định trong Doc 8697 của ICAO
Vùng thông báo bay FIR
CTA
AWY
Vùng kiểm soát
Đƣờng hàng không
Tuyến đƣờng kiểm soát Tùy
chọ
n
Khu vực hoạt động bay tại sân bay ATZ
111
112
113
114
115
116
Tuyến đƣờng không kiểm soát
Vùng trời tƣ vấn ADA
Khu kiểm soát CTR
Vùng nhận dạng phòng không ADIZ
Tuyến đƣờng tƣ vấn ADR
Không theo tỷ lệ (trên đƣờng bay ATS)
Vệt bay
bằng mắt
Theo yêu cầu(NA)
Bắt buộc(NA)
Theo yêu cầuBay tắt
Bắt buộcBay tắt
Bắt buộc, yêu cầu có thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến
Bắt buộc, không yêu cầu có thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến
Khuyến cáo
Tùy
chọ
nT
ùy c
họn
Báo cáo
và chức năng bay tắt/bay qua121
ADIZ
R
R
117
118
119
120
5. DỊCH VỤ KHÔNG LƢU
Điểm đổi đài COP Ký hiệu đƣợc đặt trên đƣờng bay thích hợp và vuông góc với đƣờng bay
123 124Điểm báo cáo MRPkhông lƣu/khí tƣợng
Bắt buộc
Theo yêu cầu
Điểm mốc tiếp cận chót FAF12226
36
Điểm báo cáo VFR
Giao điểm INT
VORTAC
VOR
VOR/DME
TACAN
NDB
Lộ điểm WPT
Chi tiết sử dụng và ý nghĩa của các biểu tƣợng này, xem tại mục 2.4
Theo yêu cầuBay qua
Bắt buộcBay qua
BÁO CÁOBAY TẮT/BAY QUA
Điểm trọng yếutrong dẫn đƣờng truyền thống
Điểm trọng yếutrong dẫn đƣờng khu vực
Không sử dụng Không sử dụng
CHỨC NĂNG CÁC ĐIỂM TRỌNG YẾU
Độ cao/mực bay
Chú ý: Chỉ dùng trên sơ đồ SID và STAR. Không nhằm mục đích mô tả độ cao tối thiểu vượt chướng ngại vật
“Cửa sổ” độ cao/mực bay
“Tại hoặc cao hơn” độ cao/mực bay
“Tại hoặc thấp hơn” độ cao/mực bay
“Bắt buộc” Độ cao/mực bay
“Khuyến cáo” Độ cao/mực bay
“Dự kiến” Độ cao/mực bay
Phân loại vùng trời
Dữ liệu hàng không viết tắt đƣợc dùng kết hợp
với các ký hiệu phân loại vùng trời
125
126
128
129
130
131
132
133
127
Tùy
chọ
n
Vùng trời hạn chế
(khu vực cấm bay, hạn chế bay hoặc nguy hiểm)
Chƣớng ngại vật
Chú ý:- Góc và mật độ của đường kẻ có khác biệt tùy theo tỷ lệ và kích cỡ, hình dáng và hướng của khu vực
Ranh giới chung của hai
khu vực tiếp giáp
Chƣớng ngại vật có đèn
Nhóm chƣớng ngại vật
Nhóm chƣớng ngại vật có đèn
134
135
136
Chƣớng ngại vật cao khác thƣờng (Biểu tƣợng tùy chọn)
Chƣớng ngại vật cao khác thƣờng - có đèn (Biểu tƣợng tùy chọn)
Chú ý:- Cho các chướng ngại vật có chiều cao trên 300 m (1000 ft) trên địa hình
Mức cao của đỉnh
(chữ nghiêng)
Chiều cao so với mốc cụ thể
(chữ đứng trong ngoặc đơn)
Ranh giới quốc tế đóng cửa ngoại trừ bay qua hành lang
5. DỊCH VỤ KHÔNG LƢU (tiếp)
17 000 FL 220 10 000 10 000
7 000 FL 70
5 000 FL 50
5 000 FL 50
3 000 FL 30
Expect 5 000 Expect FL 50
C
TMA DONLON 119.1
Loại Tên hoặc tên gọi
Tần số đài vô tuyến
Phân loại Vùng trời
Giới hạn đứng
200m AGL - FL 245
FL 245200m AGL
119.1
TMA DONLON
A
B
C
D
E
F
G
52
(15)
PHÂN LOẠI VÙNG TRỜI
HẠN CHẾ CỦA VÙNG TRỜI
CHƯỚNG NGẠI VẬT
C
142
143
Đèn biểnChú ý 2 - Đặc tính được xác
định như sau:Alt Chuyển đổi (đổi mầu)B Mầu xanh da trờiF Cố định
137
138
139
Đƣờng truyền tải nổi
Đƣờng đẳng từ hoặc đẳng từ
Cảng biển (vị trí thông thƣờng)141
Tua bin gió - Không có đèn và có đèn
Tua bin gió - Nhóm nhỏ và nhóm trong khu vực chính, có đèn
Chú ý 1 - Đèn biển đổi mầu đỏ và mầu trắng trừ khi chỉ rõ mầu khác biệt. Đèn biển có mầu trắng trừ khi chỉ rõ mầu khác biệt.
Fl Nhấp nháyG Xanh lá câyGp Nhóm
Đèn hàng không trên mặt đất
145
146
147
148
149
150
151
152
153
Thuyền hiệu có đèn
Occ Che khuấtR Mầu đỏSEC Phân khu
sec Giây(U) Không nhìn thấy W Mầu trắng
Đƣờng CHC có bề mặt cứng
Đoạn dừng SWY
Khu vực đƣờng lăn, sân đỗ
Đƣờng CHC không có lớp trải bề mặt
Bãi đáp trực thăng trên sân bay
Điểm quy chiếu sân bay ARP
Điểm kiểm tra đài VOR
Vị trí thiết bị quan trắc tầm nhìn đƣờng CHC
(RVR)
Đèn báo chƣớng ngại vật
Đèn điểm
Thiết bị chỉ hƣớng hạ cánh (có đèn)
Thiết bị chỉ hƣớng hạ cánh (không có đèn)
Đèn điểm chờ
Vị trí chờ lên đƣờng CHC Mẫu A
Mẫu B
Vị trí chờ trung gian
Điểm nóngChú ý: Vị trí điểm nóng là vòng tròn
Cây hoặc bụi cây
Cột, tháp, ăng ten...
Tòa nhà hoặc công trình lớn
Đƣờng sắt
Đƣờng chuyền tải hoăc cáp treo
162
163
165
166
164
154
155
156
158
157
159
160
161
167
168
169
170
Vách đứng
Đoạn dừng SWY
Địa hình xâm phạm mặt phẳngchƣớng ngại vật
Khoảng trống CWY
Đƣờng CHC ghi sắt có lỗ hoặc ghi sắt mắt lƣới
Mặt phẳng Mặt nghiêng Mặt phẳng Mặt nghiêng
T T140
3ºE
F
T T
Số nhận dạng
1
HỖN HỢP
THIẾT BỊ PHÙ TRỢ DẪN ĐƢỜNG BẰNG MẮT
6. KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ SÂN BAY/SÂN BAY TRỰC THĂNG
7. KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG SƠ ĐỒ CHƢỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - LOẠI A, B
144
Điện tử
6600'
10,500'
8100'8600'
270º
090º
180º
360º MSA
OED VOR
265º
015º 7000
25NM TO COMING
COMNGIF
Độ cao tối thiểu theo phân khu MSA
Ghi chú. - Biểu tượng này có thể được thay đổi để phản ánh
hình dáng phân khu cụ thể
Độ cao đến trong khu vực tiếp cận TAA
Ghi chú. - Biểu tượng này có thể được thay đổi để phản ánh
hình dáng khu vực TAA cụ thể
171
Vòng chờ
Vệt bay tiếp cận hụt
Đƣờng cất hạ cánh
Phù trợ dẫn đƣờng vô tuyến
(loại phụ trợ đƣợc dùng trong phƣơng thức đƣợc
chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng)
Đài mốc vô tuyến
(loại đài đƣợc chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng)
Phụ trợ dẫn đƣờng vô tuyến và đài mốc vô tuyến có cùng vị trí
(loại phụ trợ đƣợc chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng)
Vị trí DME
(khoảng cách từ thiết bị đo cự ly và vị trí trong phƣơng thức
đƣợc chú thích trên đỉnh của biểu tƣợng )
Vị trí thiết bị đo cự ly và đài mốc vô tuyến có cùng vị trí
(khoảng cách từ thiết bị đo cự ly và loại đài đƣợc chú thích trên đỉnh
của biểu tƣợng)
MẶT PHẲNG
MẶT NGHIÊNG
ĐIỆN TỬ
8. CÁC BIỂU TƢỢNG BỔ SUNG DÙNG CHO SƠ ĐỒ GIẤY VÀ SƠ ĐỒ ĐIỆN TỬ
172
173
174
175
176
177
178
179
180
Khu vực xây dựng
Đường cao tốc và đường bộ
MẦU ĐENđốm chấm
Đường bình độ và các đặc điểm của địa hình
Đồng muối
Sông và hồ lớn có nước theo mùa
Dữ liệu hàng không (ngoại trừ đường hàng không và sơ đồ khu vực tiếp cận - ICAO) có thể yêu cầu các mầu sắc khác nhau. Đường bình độ có thể sử dụng cả hai mầu trong bảng mầu này, những nơi chỉ sử dụng một mầu thì mầu xanh đậm được ưu tiên
MẦU ĐEN
MẦU ĐENnửa tông
MẦU ĐỎ
MẦU NÂU
MẦU XANH
MẦU XANHnửa tông
MẦU XANHbằng đốm chấm
MẦU XANHbằng đốm chấm
MẦU ĐỎ THẪM
MẦU XANH ĐẬM
Tùy
chọ
nM
ầu s
ắc
1. KÝ HIỆU BẢN ĐỒ/SƠ ĐỒ
Khu vực mặt nước
Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội (ngoại trừ đường cao tốc và đường bộ); đường viền của các thành phố lớn; lưới tọa độ; điểm độ cao; núi đá xa bờ; tên và chữ viết (ngoại trừ tên và chữ viết của các đối tượng thuộc thủy hệ và hàng không)
MẦU VÀNG
Đường bờ biển; đường viền hệ thống cấp thoát nước, sông, hồ, kênh, mương; đường đẳng sâu; tên và chữ viết của các đối tượng thuộc thủy hệ
Tùy
chọ
nM
ầu s
ắcT
ùy c
họn
Mầu
sắc
0/0/0
Mã mầuR/G/B
255/255/0
171/166/162
255/0/0
136/76/44
53/61/104
152/208/222
53/61/104
53/61/104
102/35/27
56/44/87
R/G/B là giá trị mã bảng mầuĐỏ/Xanh lá cây/Xanh lam
Phụ lục 3
HƯỚNG DẪN VỀ MÀU SẮC TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG
Khu vực địa hình không đầy đủ hoặc không đáng tin cậy
Rừng
Tùy
chọ
nM
ầu s
ắc
MẦU XANH LỤC
MẦU VÀNG
KÝ HIỆU BẢN ĐỒ/SƠ ĐỒ (tiếp)
MẦU TRẮNG
MẦU TRẮNG
MẦU TÍM
MẦU CAM
MẦU VÀNG
MẦU XANH LÁ CÂY
MẦU XANH LÁ MẠ
Tô mầu cho độ cao cực điểm
Tô mầu cho độ cao cao hơn
Tô mầu cho độ cao trung bình
Tô mầu cho độ cao thấp hơn
Tô mầu cho khu vực dưới mực nước biển
MẦU NÂU ĐỎ
MẦU NÂU
MẦU VÀNG SẬM
MẦU XANH LỤC
MẦU LỤC LAM
MẦU XÁM
MẦU TRẮNG
Ghi chú 1. - Việc tô mầu cơ bản phải đồng nhất theo quy định của bản đồ hàng không thế giới.
2. TÔ MẦU ĐỘ CAO
Tùy
chọ
nM
ầu s
ắcT
ùy c
họn
Mầu
sắc
167/153/29
R/G/B
254/247/48
255/255/255
121/51/27
182/99/31
253/211/114
158/146/30
255/255/255
129/123/29
86/100/76
R/G/B
255/255/255
249/233/190
254/209/65
253/236/54
186/210/44
R/G/B
175/213/107
HƯỚNG DẪN TÔ MẦU ĐỘ CAO
MẦU TRẮNG
MẦU TÍM
MẦU CAM
MẦU XANH NÕN CHUỐI
MẦU XANH LÁ CÂY
MẦU VÀNG
MẦU NÂU ĐỎ
MẦU NÂU
MẦU VÀNG SẪM (MẦU DA BÒ)
MẦU LỤC LAM
MẦU XANH LỤC
MẦU XANH LỤC nửa
tông
MẦU TRẮNG
MẦU XÁM
Mực nước biển
Ghi chú 1. - Việc tô mầu phải đồng nhất theo quy định của bản đồ hàng không thế giới.
Ghi chú 2. - Việc tô mầu độ cao không liên quan đến việc tô mầu của cả hệ thống, cho phép có sự tùy chọn linh động.
103/41/17
139/54/17
150/60/11
179/86/22
209/135/49
191/132/45
195/161/55
254/221/126
251/241/183
228/219/117
154/143/24
132/127/30 87/97/74
255/255/255
R/G/B
255/255/255
253/242/224
254/229/200
254/215/151
253/220/125
254/196/26
253/214/31
253/235/42
254/253/137
254/252/190
247/252/189
224/235/110
180/215/102
R/G/B
Phụ lục 4
HƯỚNG DẪN VỀ MÀU SẮC ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG
SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG THẾ GIỚI – ICAO TỶ LỆ 1:1 000 000
MẦU SẮC MỨC CAO ĐỊA HÌNH VÀ ĐỘ SÂU THỦY HỆ
56.0/-7.0/2.3C60.1M38.3Y51.4K0.0R132G137B112
82.9/-3.3/16.0C14.3M8.0Y36.0K0.0R220G207B151
39.1/22.2/23.8C0.0M72.6Y100.0K50.0R136G76B44
50.4/19.8/31.3C0.0M53.6Y100K31.7R165G106B54
55.1/19.2/35.7C0.0M47.8M100K24.9R179G118B56
60.8/17.6/38.5C18.0M48.4Y100K0.0R195G133B63
78.1/6.3/24.1C10.1M20.0Y48.0K0.0R226G187B126
72.8/9.8/28.2C13.2M28.0Y60.0K0.0R216G171B107
84.1/2.6/20.8C6.5M12.0Y37.0K0.0R236G206B147
88.0/2.2/7.8C4.9M7.0Y19.0K0.0R243G218B178
89.9/2.1/1.5C4.0M5.0Y12.0K0.0R245G224B186
45.5/22.3/24.5C0.0M67.3Y100.0K37.0R154G92B56
45.5/22.3/24.5C0.0M67.3Y100.0K37.0R154G92B56
67.0/13.4/9.6C22.2M40.0Y44.0K0.0R200G153B126
78.8/8.2/2.1C12.7M21.0Y22.0K0.0R223G189B166
61.8/16.9/38.2C6.7M40.0Y98K16.0R196G137B65
78.1/8.2/12.5C11.2M23.0Y35.0K0.0R225G187B146
84.1/5.4/4.3C7.9M13.5Y19.0K0.0R235G205B175
81.0/4.2/26.1C7.8M15.0Y46.0K0.0R231G198B129
81.0/4.2/26.1C7.8M15.0Y46.0K0.0R231G198B129
86.7/2.7/9.6C5.7M8.0Y22.0K0R240G214B172
89.1/2.3/3.7C4.0M6.5Y14K0.0R242G219B186
63.1/-8.0/46.0C9.0M0.0Y100.0K29.5R163G156B48
82.9/-3.3/16.0C14.3M8.0Y36.0K0.0R220G207B151
63.1/-8.0/46.0C9.0M0.0Y100.0K29.5R163G156B48
63.1/-8.0/46.0C9.0M0.0Y100.0K29.5R163G156B48
62.0/-8.8/41.0C19.0M6.0Y100.0K25.8R158G153B57
62.0/-8.8/41.0C19.0M6.0Y100.0K25.8R158G153B57
39.9/-.6/-27.0C100.0M62.0Y4.0K20.6R84G95B121
61.8/16.9/38.2C6.7M40.0Y98K16.0R196G137B65
56.0/-7.0/2.3C60.1M38.3Y51.4K0.0R132G137B112
56.0/-7.0/2.3C60.1M38.3Y51.4K0.0R132G137B112
78.7/0.4/-13.4C24.4M13.0Y6.5K0.0R202G194B191
CHÚ THÍCH:
DÒNG THỨ NHẤT: CÁC GIÁ TRỊ MẦU LAB.
DÒNG THỨ HAI: CÁC GIÁ TRỊ MẦU CMYK.
DÒNG THỨ BA: CÁC GIÁ TRỊ RGB.
BẢN ĐỒ THẾGIỚI QUỐC TẾ TỶ LỆ 1:1 000 000
MẦU SẮC MỨC CAO ĐỊA HÌNH VÀ ĐỘ SÂU THỦY HỆ
75.0/-17.6/-4.9C46.0M4.0Y32.0K0.0R165G194B151
88.3/4.9/-1.0C4.1M8.0Y10.0K0.0R244G217B194
84.9/7.7/2.9C5.0M13.0Y17.0K0.0R241G206B179
78.6/13.4/46.5C0.0M23.0Y75.0K0.0R244G183B86
88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y72K0.0R247G220B94
79.1/-19.4/40.3C28.5M0.0Y75K0.0R187G205B96
84.9/7.7/2.9C5.0M13.0Y17.0K0.0R241G206B179
88.3/4.9/-1.0C4.1M8.0Y10.0K0.0R244G217B194
84.9/7.7/2.9C5.0M13.0Y17.0K0.0R241G206B179
86.7/6.3/1.1C4.4M11.0Y11.0K0.0R243G212B187
83.0/8.3/14.9C0.0M14.0Y30.0K4.5R241G200B153
88.3/4.9/-1.0C4.1M8.0Y10.0K0.0R244G217B194
84.3/7.5/24.6C0.0M14Y40K0.0R246G204B140
76.7/15.6/61.0C0.0M24Y100.0K0.0R244G177B49
82.1/6.3/54.3C0.0M14Y79K0.0R245G198B77
87.3/-2.2/50.4C0.0M4Y65K0.0R245G198B77
90.8/-2.0/19.2C4.0M4.0Y32.0K0.0R248G228B164
91.7/0.0/4.2C4.2M3.0Y15.0K0.0R248G230B193
90.8/-1.5/1.7C6.5M0.0Y13.0K0.0R241G228B195
86.7/-8.9/16.9C13.9M0.0Y35.0K0.0R222G221B158
90.1/-1.1/-5.7C9.5M2.5Y6.0K0.0R236G226B207
87.3/-5.2/-5.4C14.0M0.0Y10.0K4.0R220G221B199
90.1/-1.1/-5.7C9.5M2.5Y6.0K0.0
R236G226B207
84.3/7.5/24.6C0.0M15.0Y40.0K0.0R246G204B140
78.6/13.4/46.5C0.0M23.0Y75.0K0.0R244G183B86
85.2/6.7/22.1C0.0M13.0Y36.0K0.0R247G207B146
91.4/2.1/-0.7C4.0M5.0Y9.0K0.0R249G228B201
88.3/4.0/10.1C0.0M7.0Y20.0K4.0R247G218B175
88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y75K0.0R247G220B94
88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y75K0.0R247G220B94
88.0/-3.3/52.2C4.0M4.0Y75K0.0R247G220B94
90.8/-2.0/19.2C4.0M4.0Y33.0K0.0R248G228B164
91.7/0.0/4.2C4.2M3.0Y14.0K0.0R248G230B193
90.8/-1.5/1.7C6.5M0.0Y13.0K0.0R241G228B195
86.7/-8.9/16.9C13.9M0.0Y34.0K0.0R222G221B158
86.7/-8.9/16.9C13.9M0.0Y34.0K0.0R222G221B158
88.1/-3.3/-5.6C14.4M3.0Y10.0K0.0R226G222B201
82.9/-9.6/-5.5C23.5M0.0Y15.0K4.0R199G211B188
82.9/-9.6/-5.5C23.5M0.0Y15.0K4.0
R199G211B188
CHÚ THÍCH:
DÒNG THỨ NHẤT: CÁC GIÁ TRỊ MẦU LAB.
DÒNG THỨ HAI: CÁC GIÁ TRỊ MẦU CMYK.
DÒNG THỨ BA: CÁC GIÁ TRỊ RGB.
Phụ lục 5
MẪU CỦA MỘT SỐ LOẠI SƠ ĐỒ HÀNG KHÔNG
SƠ ĐỒ MẪU 1: SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAO - LOẠI A
SƠ ĐỒ MẪU 2: SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAO - LOẠI B
SƠ ĐỒ MẪU 3: TRANG DỰ KIẾN BỔ SUNG SƠ ĐỒ
SƠ ĐỒ MẪU 4: SƠ ĐỒ ĐỊA HÌNH TIẾP CẬN CHÍNH XÁC - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 5: SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 6: SƠ ĐỒ KHU VỰC - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 7: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 8: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC ĐẾN TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (STAR) - ICAO
SƠ ĐỖ MẪU 9: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
(Dẫn đường truyền thống)
SƠ Đồ MẪU 9a: BẢNG DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 9)
SƠ ĐỒ MẪU 10: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN BẰNG MẮT - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 11: SƠ ĐỒ SÂN BAY - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 12: SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 13: SƠ ĐỒ SÂN ĐỖ VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 14: SƠ ĐỒ ĐỘ CAO TỐI THIỂU GIÁM SÁT KHÔNG LƯU - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 15: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực BARO-VNAV)
SƠ ĐỒ MẪU 15a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 15)
SƠ ĐỒ MẪU 16: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực SBAS-LPV)
SƠ ĐỒ MẪU 16a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 16)
SƠ ĐỒ MẪU 17: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực GBAS-GLS)
SƠ ĐỒ MẪU 17a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 17)
SƠ ĐỒ MẪU 18: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H)
SƠ ĐỒ MẪU 18a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 18)
SƠ ĐỒ MẪU 19: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H không bao gồm phần bay bằng mắt)
SƠ ĐỒ MẪU 19 CONT: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO (Phần bay bằng mắt được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 19)
SƠ ĐỒ MẪU 20: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
(Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H)
SƠ ĐỒ MẪU 20a: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO (Phần dữ liệu được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 20)
SƠ ĐỒ MẪU 21: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
(Dẫn đường khu vực áp dụng cho tàu bay trực thăng CAT H không bao gồm phần bay bằng mắt)
SƠ ĐỒ MẪU 21 CONT: SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO (Phần bay bằng mắt được trình bầy ở trang kế tiếp của Sơ đồ mẫu 21)
10400
0
500 1000 1500 2000 2500100200300
1000 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
0
25
50
75
50
100
150
200
250
2800
0
31003400
90
60
30
0
2800
0
3100 3400 3700
90
60
30
0
4000 4300 4600
16
30
180180
265°085°
27 R
1
31.5 09L 1
17.5
2
23.5
3
28 4
29 5
40
12 3
4
51
30 16
300
100
CHÚ THÍCH
SỐ NHẬN DẠNG
CỘT, ĐÀI, THÁP, ĂNG TEN, .V.V...
TÕA NHÀ HOẶC KIẾN TRÖC LỚN
ĐƯỜNG SẮT
BÌNH ĐỘ ĐỊA HÌNH
ĐỊA HÌNH XÂM PHẠM BỀ MẶT CHƯỚNG NGẠI VẬT
TỶ LỆ PHẲNG 1 : 15 000
GHI NHẬN SỬA ĐỔI
SỐ NGÀY THỰC HIỆN BỞI
TRÌNH TỰ CHÍNH XÁC
PHẲNG 00M.
ĐỨNG 00M.
DỮ LIỆU THAM CHIẾU© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
BỘ
MÉT
SƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAOLOẠI A (CÁC HẠN CHẾ KHAI THÁC)KÍCH THƯỚC VÀ MỨC CAO THEO MÉT
DONLON/QT ….(EADD)
ĐƯỜNG CHC 27R / 09L
CÁC CỰ LY CÔNG BỐ
ĐƯỜNG CHC 09L ĐƯỜNG CHC 27R
2800280028002800
2800280028002800
ĐƯỜNG CHC 27R / 09L
ĐOẠN CHẠY LẤY ĐÀ CÓ THỂ SỬ DỤNG (TORA)
CỰ LY CÓ THỂ CẤT CÁNH (TODA)
CỰ LY CÓ THỂ DỪNG KHẨN CẤP (ASDA)
CỰ LY CÓ THỂ HẠ CÁNH (LDA)
ĐỘ LỆCH TỪ 3° W – 1/1990
TỶ LỆ
ĐỨNG
1 : 1 500
DỐC 1.2 %
DỐC 1.2 %
2800M X 45M BÊ TÔNG
SƠ ĐỒ MẪU 1
MÉT
BỘ
TH
AY
ĐỔ
I:…..
THÀNH PHỐ
52°25'N
52°24'N
52°23'N
52°22'N
52°21'N
52°20'N
52°19'N
52°18'N
031°48'W031°49'W031°50'W031°51'W031°52'W031°53'W031°54'W031°55'W031°56'W031°57'W031°58'W031°59'W032°05'W032°06'W
09L09R
TWR
ABN
FI.WAIS
MET
CUST
GA HÀNH KHÁCH
27 R
27 L
TWY
ARP
161
84
97
105
SÔNGĐƯỜNG CHC KHÔNG THIẾT BỊ 2600 X 45M
BÊ TÔNG
ĐƯỜNG CHC THIẾT BỊ 2800 X 45M
17.523.5 EADD001
29
EADD00240
EADD00346
EADD00632 EADD007
40
EADD00435
EADD00535
EADD00814
EADD00953
EADD010170
BÊ TÔNG
032°00'W032°01'W032°02'W032°03'W032°04'W
0
180
30
180
210
30
24060
270
90
30012
0
330
150
180
0
150
330
120
300
90
270
60
240
VA
R 3°W
- 1990
TH
AY
ĐỔ
I HÀ
NG
NĂ
M 8' E
MỨC CAO SÂN BAY: 30M
KÍCH THƯỚC VÀ MỨC CAO THEO MÉTSƠ ĐỒ CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - ICAO
LOẠI BDONLON/QT ….(EADD)
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ 1:40
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC 1:50
09L09R
27 R
27 L
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0
MẶT TIẾP CẬN THIẾT BỊ, ĐỘ DỐC = 0
CÁC CHƯỚNG NGẠI VẬT ĐƯỢC TRÌNH BẦY CÓ XÂM PHẠM
CÁC BỀ MẶT ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRONG PHỤ ƯỚC 14, TẬP 1.
PHÉP CHIẾU ĐỒNG GÓC HÌNH TRỤ NGANG UTM
TỶ LỆ PHƯƠNG NGANG 1:20 000THỨ TỰ ĐỘ CHÍNH XÁC
PHƯƠNG NGANG 00M
PHƯƠNG ĐỨNG 00M0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000500
mét
0 4,000 8,000 12,000 16,000 20,0002,000bộ
CHÚ THÍCHGHI NHẬN SỬA ĐỔI
SỐ NGÀY NHẬP BỞI ĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY
21°31'18"B-105°48'20"Đ
CÂY CỐI HOẶC KHU VỰC CÂY CỐI
CỘT, THÁP, …, ĂNG TEN, ...
TÕA NHÀ HOẶC CÔNG TRÌNH LỚN
ĐƯỜNG TẦU HỎA
ĐƯỜNG TRUYỀN TẢI HOẶC CÁP TREO
ĐỊA HÌNH XÂM PHẠM BỀ MẶT CHƯỚNG NGẠI VẬT
DÂN CƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
ĐIỂM MỨC CAO ĐỊA HÌNH
AO, HỒ, SÔNG, SUỐI...
MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7
MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7
MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7
MẶT CHUYỂN TIẾP, ĐỘ DỐC 1:7THỀM 09R
14M
KHOẢNG TRỐNG
400M
ĐOẠN DỪNG
200M
THỀM 27L
20M
THỀM 27R
16M
THỀM 09L
30MMẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT CẤT CÁNH BAY LÊN, ĐỘ DỐC 1:40
MẶT NGANG TRONG
MẶT NGANG TRONG
MẶT NÓN, ĐỘ DỐC 1:20
MẶT NÓN, ĐỘ DỐC 1:20
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 2
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
TRANG DỰ KIẾNBỔ SUNG SƠ ĐỒ
SƠ ĐỒ MẪU 3
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
ĐỂ TRỐNG CÓ MỤC ĐÍCH
0 -1 -1 0 1 2 3 4 5 6. 6. 6 5 4 3 2
2
2
1
10
-1
-1-2
-3
2
7 7
34
50
40
30
20
10
0
-10
16
14
12
10
8
6
4
2
0
-2
-4
16
14
12
10
8
6
4
2
-2
-4100 200 300 400 500 600 700 800
0-1
-2
6
4
2
-2
-4
100200300400
09L
27 R
7 7
DỮ LIỆU THAM CHIẾU
CẢNH BÁO
MỨC BIẾN ĐỘNG THỦY TRIỀU
BIỂN ĐẾN 900 M
BỜ B
IỂN
CHÚ THÍCH
TÒA NHÀ HOẶC KIẾN TRÚC LỚN
ĐƯỜNG SẮT
BÌNH ĐỘ
MẶT CẮT ĐÚNG ĐƯỜNG TRỤC
KHÁC BIỆT ±3 M SO VỚI MẶT CẮT ĐỨNG ĐƯỜNG
TRỤC
ĐÈN TIẾP CẬN
GHI NHẬN SỬA ĐỔI
SỐ NGÀY THỰC HIỆN BỞI
5
CHƯỚNG NGẠI VẬT DI ĐỘNG
TUYẾN DỐC GP
THÔNG THƯỜNG 2.5°
NƯỚC XUỐNG
NƯỚC LÊN
TỶ LỆ PHẲNG 1:2 500
TỶ LỆ ĐỨNG 1:500
BÌNH ĐỘ VÀ CHIỀU CAO TÍNH THEO MỨC CAO ĐẦU THỀM ĐƯỜNG CHC
CỰ LY VÀ CHIỀU CAO THEO MÉT SƠ ĐỒ ĐỊA HÌNH TIẾP CẬN CHÍNH XÁC - ICAO DONLON/INTL ...(EADD)
ĐƯỜNG CHC 27R/09L
SƠ ĐỒ MẪU 4
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
BỘMÉTMÉT
5
TH
AY
ĐỔ
I: ...
D:\2018 01 tieu chuan so do HK\Gui Mrs Phuong 2019\Phu luc 5 - mau 4 Precision - VER1.0.vsd
10°W 5°W 0°
5°E
50°
55°
45°
0
27 9
18
0
27 9
18
0
27 9
18
0
27 9
18
JUSTINEVOR 112.8
JUS51°16'48"N031°09'30"E
0
27 9
18
0
27 9
18
0
27 9
18
0
27 9
18
0
27 9
18
0
27 9
18
FIR BENHAN
FIR AMSWELL
RICHMAAST/RichmaastNDB 272
RIC55°59.3'N026°28.5'E
TMADONLONFL 245
200M GNDDONLON APP
FIRAMSWELL
UNLGND
ACC AMSWELL
WICHNOR/SLIPTONVOR/DME 112.1 WNR
NDB 332 WNR
55°10'06"N038°31'30"E
ATLIM54°43'06"N047°00'00'W
TEMBO56°50'24"N
029°51'36"W
BISBO53°15'12"N041°34'48"WWNR 112.1230.8°/159.8
ABOLA45°42'36"N
035°10'12'W
ULENI44°23'48"N
033°29'42'W
EBOTO42°30'06"N
026°00'54'W
ODMUS
49°21'30"N
021°08'00'W
ILURU50°01'12"N041°36'48'W
VORAP42°30'06"N
037°00'06'W
BOOPSPIJKVOR/DME 116.9
BOR52°22'06"N032°22'30"E
60M
OSTOVOR 110.3
OST52°29'54"N
033°14'54"E
ROBBINENDB 365
ROB51°58'48"N
032°30'12"W
DONNARDNDB 272
DON53°02'18"N
032°08'06"E
DONESTVOR 114.3 DNS
NDB 234 DOT
52°10'12"N031°15'24"E
ROCKBYNDB 347
ROK47°35'42"N
034°24'48"E
TẦN SỐ LIÊN LẠC
AKIVIN APP 120.7TWR 118.3
AMSWELL ACC 120.3
DONLON/QT APP 119.1TWR 118.1
.V.V.
042
042042 045
05106
072 057
069048
09
105075
042 051
051
045
048
054054
087
114
EA D4FL360GND
RAINBYNDB 311
RNB55°33'42"N
031°03'12"E
WIJKARDNDB 388
WIK51°32'00"N
027°40'06"E
WINSWUK
NDB 222
WIN
51°45'54"N
021°08'00"E
NEUHANS
VOR 117.9
NHS
47°07'30"N
021°08'00"EEKCOMBEVOR 113.5
EKO47°08'54"N028°40'00"E
WOODBANKVOR/DME 112.7
WOB42°43'24"N
036°11'48"E150M
LIMADOR
VOR 114.5
LMD
48°49'48"N
023°12'00"E
ALMAVOR 115.1 ALM
NDB 29041°04'48"N041°48'06"E
EA P2
UNL
GND
EA R1ALT 1525M
GND
EA D5FL360GND
EA R6FL360FL230
EA D6FL360GND
FIR
NO
VE
RH
AN
FIR
AM
SW
EL
L
FIR NOVERHAN
FIR BROXBY
FIR AMSWELL
FIR BROXBY
AKVIN/AKVINDONLON/INTL
WOODBANK/INTL
SIBY/BISTOCK
SEE DONLON AREA CHART
SEE DONLON AREA CHART
TMA
NIBORD
FL245
450M GND
NIBORD APP
CTR
NYEBOW
450M
NYEBOW TWR
NYEBOW/NIBORD
CTRSIBY900M
SIBY TWR
TMAWOODBANK
FL245450M GND
WOODBANK APP
FIR
AM
SW
EL
L
FIR
RE
ST
ON
FIR
BROXBY
UNL
GND
ACC BROXBY
FIR
NOVERHAN
UNL
GND
ACC NOVERHAN
FIRRESTON
UNLGNDACC RESTON
A616
690
0M
G456474750M
303°
127°
G456387750M
307°
105°
G456567
750M
285°
030°
210°
030°
196°
A6
289
900M
016°
107° G456259
750M 287°
G456
458
1350M087°
267°070°
257°UA345
504
FL460
FL245
074°
UA345
432
FL460
FL245
254°
117°
R789632FL245900M
297°
139°
R789245900M
319°
152°
160°
A789
510
900M
340°
157°
A876
554
750M
337°
R789
432
900M
332°
199°
019°
197°
017°
195°
015°
171°351°
171°
A6
510
1350
M
A6
213
1350
M
A6
336
1350
M
A6
206
750M
69
050°
UA345
286
FL460
FL245
230°
053°
UA345
478
FL460
FL245
233°
365
400
064°
UA345
447
FL460
FL245
244°
064°
UA345
163
FL460
FL245
244°065°
UA345
350
FL460
FL245
158°
139°
319°
UL123930FL460
FL245
137°
UL123667FL460
FL245
317°
139°
UL123195FL460
FL245
319°
141°
UL123434FL460
FL245
321°
107°
152°
TMADONLON
FL 245200M GND
DONLON APP
FIRAMSWELL
UNLGND
ACC AMSWELL
CTRNYEBOW
450MNYEBOW TWR
R789632
FL245900M
117° 297°
UL123667
FL460FL245
137° 317°
365
400
BISBO53°15'12"N
041°34'48"WWNR 112.1230.8°/159.8
0
27 9
18
BOOPSPIJKVOR/DME 116.9
BOR52°22'06"N032°22'30"E
60M
TÊNLOẠI ĐÀI, TẦN SỐNHẬN DẠNG HOẶC TÊN GỌITỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
MỨC CAO TRẠM DME (30M GẦN NHẤT)
CHÚ THÍCH
SÂN BAY
VÙNG THỐNG BÁO BAY (FIR)
TÊN VÙNG THÔNG BÁO BAYGIỚI HẠN TRÊNGIỚI HẠN DƯỚICƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG DÀI
VÙNG KIỂM SOÁT TIẾP CẬN (TMA)
TÊN VÙNG KIỂM SOÁT TIẾP CẬNGIỚI HẠN TRÊNGIỚI HẠN DƯỚICƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM SOÁT TIẾP CẬN
KHU KIỂM SOÁT (CTR)
TÊN VÙNG KIỂM SOÁT TIẾP CẬNGIỚI HẠN TRÊNCƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM SOÁT TẠI SÂN BAY
TÊN ĐƯỜNG BAYVỆT BAY HƯỚNG TỪ* CỰ LY THEO KI LÔ MÉTGIỚI HẠN TRÊNMỰC CAO BAY ĐƯỜNG DÀI TỐI THIỂU
ĐƯỜNG BAY KHÔNG LƯU (CHIỀU RỘNG…….NM)
ĐƯỜNG BAY TƯ VÂN (ADR)
TÊN ĐƯỜNG BAYVỆT BAY HƯỚNG TỪ* CỰ LY THEO KI LÔ MÉTGIỚI HẠN ĐỨNG
ĐIỂM ĐỔI ĐÀI (COP)
* CỰ LY THEO KI LÔ MÉT TỪ PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VOR
LỘ ĐIỂM (WPT)
TÊNTỌA ĐỘ ĐỊA LÝNHẬN DẠNG VÀ TẦN SỐ ĐÀI VORPHƯƠNG VỊ TỪ (GẦN NHẤT PHẦN MƯỜI ĐỘ)* CỰ LY THEO KI LÔ MÉT TỪ ĐÀI DME THAM CHIẾU (GẦN NHẤT PHẦN MƯỜI CHẴN KI LÔ MÉT)
ĐIỂM BÁO CÁO BẮT BUỘC
THEO YÊU CẦU
BẮT BUỘC
THEO YÊU CẦU
ĐIỂM BÁO CÁO KHÔNG LƯU/KHÍ TƯỢNG (MRP)
VÙNG TRỜI HẠN CHẾ
NHẬN DẠNG CHỮ CÁI QUỐC GIAGIỚI HẠN ĐỨNGP = KHU CẤMR = KHU HẠN CHẾD = KHU NGUY HIỂM
… R3FL360FL230
ĐÀI VÔ TUYẾN ĐA HƯỚNG SÓNG NGẮN (VOR)
VÕNG CHIA ĐỘ TRÊN SƠ ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG BẮC TỪ
ĐÀI VÔ TUYẾN VÔ HƯỚNG (NDB)
ĐÀI VÔ TUYẾN ĐO CỰ LY (DME)
ĐÀI VOR VÀ DME ĐẶT CÙNG VỊ TRÍ(VOR/DME)
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN
5°WĐƯỜNG ĐẲNG TỪ
ĐỘ CAO TỐI THIỂU KHU VỰC (AMA) 042
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG - ICAO
SƠ ĐỒ MẪU 5
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
TH
AY
ĐỔ
I: S
ỬA
TÊ
N Đ
ƯỜ
NG
HÀ
NG
KH
ÔN
G, B
IỂU
TƯ
ỢN
G L
Ộ Đ
IỂM
DỮ LIỆU THAM CHIẾU
2580 2588
747
950
2152
1300
300
1300
2300
2300
300
1300
300
SÔNG
720
0
27
9
18
SƠ ĐỒ KHU VỰC - ICAO TMA DONLON
SƠ ĐỒ MẪU 6
MẤT LIÊN LẠC
ĐẶT MÃ SỐ 7600 CHO MÁY HỎI ĐÁPGIỮ TỐC ĐỘ VÀ ĐỘ CAO ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG, HOẶC ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU, LẤY GIÁ TRỊ CAO HƠN TRONG THỜI GIAN 7 PHÚT TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM SAU:1) ĐẠT MỰC CAO ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG HOẶC ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU; HOẶC2) ĐẶT MẴ SỐ 7600 CHO MÁY HỎI ĐÁP; HOẶC3) KHÔNG CÓ BÁO CÁO TRÊN ĐIỂM BÁO BẮT BUỘC TỪ ĐÓ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH MỰC CAO VÀ TỐC ĐỘ PHÙ HỢP VỚI KẾ HOẠCH BAY; CHỌN THỜI GIAN MUỘN HƠN.
TH
AY
ĐỔ
I: N
ỀN
ĐỊA
HÌN
H
CHÚ THÍCH
KHU VỰC KIỂM SOÁT (TMA) (AWY)
ĐƯỜNG TƯ VẤN (ADR)
KHU KIỂM SOÁT (CTR)
ĐIỂM BÁO CÁO (BẮT BUỘC)
TUYẾN KHỞI HÀNH/ĐẾN
CỰ LY THEO KI LÔ MÉT
ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU
PHƯƠNG VỊ TỪ
PHƯƠNG TIỆN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN TÊNLOẠI VÀ TẦN SỐ
NHẬN DẠNG
TỌA ĐỘ
MỨC CAO ĂNG TEN DME
ĐỘ CAO TỐI THIỂU KHU VỰC (AMA)
TRONG MỖI VÙNG TỨ GIÁC 1° THỂ HIỆN MỘT GIÁ TRỊ ĐỘ CAO TỐI THIỂU KHU VỰC (AMA) LÀ ĐỘ CAO THẤP NHẤT CÓ THỂ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU KIỆN KHÍ TƯỢNG BAY BẰNG THIẾT BỊ (IMC). AMA ĐÁP ỨNG KHOẢNG VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TỐI THIỂU 300 MÉT (600 MÉT TRÊN VÙNG NÚI) TRÊN TẤT CẢ CÁC CHƯỚNG NGẠI VẬT NẰM TRONG VÙNG TỨ GIÁC. AMA ĐƯỢC TRÌNH BẦY TỪ HÀNG CHỤC ĐẾN HÀNG NGHÌN THEO ĐƠN VỊ MÉT TÍNH THEO MỰC BIỂN TRUNG BÌNH (MSL).
VÍ DỤ: 1 140 MÉT 114
57
DON2A
340°
1500 M
MỨC CAO, ĐỘ CAO, CHIỀU CAO THEO MÉTCỰ LY THEO KMPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪĐỘ LỆCH TỪ 3°W
DONLON TWR 118.1 DEP 123.7
AKVIN TWR 118.3
953 953 184 883
212 652962 652
412871
840
33°00'W
52°00'N
0
27
9
18
32°00'W 31°00'W
33°00'W 32°00'W 31°00'W
53°00'N
52°00'N
53°00'N
0
27
9
18
0
27
9
18
0
27
9
18
016°
A 1
23F
L460
3000
ALT
DON3A57
2500
215°
050°
350°
DO
N1A
56
2000170°
147°
22950
327°
194°
014°
DO
N2A
7820
00
BOOPSPIJKVOR/DME 116.9
BOR52°22'06"N032°22'30"E
60M
BOOPSPIJKVOR/DME 116.9
BOR52°22'06"N032°22'30"E
60M
KAVRANVOR/DME 115.0
KAV52°32'18"N031°55'12"E
30M
CALGAVOR 114.3
CAA52°22'54"N031°44'36"E
DONNARDNDB 272
DON53°02'18"N032°08'06"E
OSTOVOR 110.3
OST52°29'54"N033°14'54"E
AKVIN
064°
244°
064°
CTR
AKVI
N90
0A
MS
L
105° OST1A66
2000M 285° 270°BOR 1A
22
195°
BO
R 1
A38
2150
M
015°
053°
ROB 1B
70
2000M
233°111°
DNS 2B78
2000M
291°
CTR DOLON90
0
AMSL
149°
KODAP 1B
662000M
329°
189°
KO
DA
P 2
B60
2000
M
009°
149°
A876FL460
2300M ALT
6020 10 20 30 40 50 60
KM
ROBBINENDB 365
ROB51°58'48"N
032°30'12"W 199°
A12
3FL
460
1350
M A
LT
285°
G456FL460
750M ALT
AKVINNDB 391
AK52°41'06"N
032°30'18"W
EAR4FL360FL230
C
C
C
C
C
132° DON 1B392000M
312°
107° G456FL460
2000M ALT
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
TMA DONLON
FL245
200M AGL
119.1
C
KODAP51°51'42"N
031°48'06"W
DONESTVOR 114.3 DNS
NDB 234 DOT
52°10'12"N031°15'24"E
300
1300
2300
3300
KHOẢNG CÁCHBÌNH ĐỘ
327°
D5FL360GND
DONLON/QT
1310
1300
1300
747
720
950
300
300
300
300
300
300
1300
2300
05 5 10 15 20
10502
KM
NM
270°BOR 1A
22
014°
RD
L 01
4 B
OR
25KMBOR
DO
N 2
A53
2000
M
BOR 1A DNS 2BDON 2A KODAP2A
TWR 118.1APP 119.1ACC 120.3
870 221 332
890870 251
921
622
652762 721
180°
360°
090°270°
MSA 46KMCALGA VOR
1060M
1250M
1910M
1140M
25K
MB
OR156°
RDL 111 BOR
111°
DNS 2B53
2000M
195°
149°
RD
L 149 BOR
25KM
BOR
KOD
AP 2A
432000M
BOOPSPIJKVOR/DME 116.9
BOR52°22'06"N032°22'30"E
60M
ROBBINENDB 365
ROB51°58'48"N
032°30'12"W
KAVRANVOR/DME 115.0
KAV52°32'18"N031°55'12"E
30M
CALGAVOR 114.3
CAA52°22'54"N031°44'36"E
DONESTVOR 114.3 DNS
NDB 234 DOT
52°10'12"N031°15'24"E
SCONENDB/MKR 360 SCN
52°22'18"N032°01'42"W
KODAP51°51'42"N
031°48'06"W
330°
KHOẢNG CÁCHBÌNH ĐỘ
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
DONLON/QT (EADD)ĐƯỜNG CHC 27R
SƠ ĐỒ MẪU 7
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP2450M
MỨC CAO, ĐỘ CAO THEO MÉT.CỰ LY THEO KI LÔ MÉT.PHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪ.ĐỘ LỆCH TỪ 3°W.
MẤT LIÊN LẠCĐẶT MÃ SỐ RA ĐA 7600.QUA BOR / DNS / DON / KODAP BAY LÊN ĐẾN/TẠI MỰC BAY ĐÃ ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG VÀ ĐÃ BÁO NHẬN NHƯNG KHÔNG THẤP HƠN ĐỘ CAO BAY TỐI THIỂU. TIẾP TỤC BAY LÊN MỰC BAY TRONG KẾ HOẠCH BAY.RỜI MỰC BAY HOẶC ĐỘ CAO ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CUỐI CÙNG SỚM NHẤT LÀ 7 PHÚT TÍNH TỪ LÚC ĐẠT ĐƯỢC.
TH
AY
ĐỔ
I: M
Ô T
Ả Đ
ỊA H
ÌNH
VÀ
ĐỘ
CA
O T
ỐI T
HIỂ
U
BAY LÊN, QUA NDB SCN, VÒNG TRÁI HƯỚNG MŨI 156°, TIẾN NHẬP RA-ĐI-ĂNG 111 BOR TẠI 1500M HOẶC CAO HƠN, QUA VOR/NDB DONEST TIẾN NHẬP TUYẾN BAY ĐÃ ẤN ĐỊNH.
DNS 2B :ĐƯỜNG CHC 27R
CÁC PHƯƠNG THỨC KHÁC….
33°00'W 32°00'W 31°00'W
33°00'W 32°00'W 31°00'W
52°30'N
52°30'N
52°00'N
52°00'N
300
1300
2300
747
1310
950
720
015°
RO
B 1
A38
2150
M
KOD
AP 1A
662000M
009°
ROB1B
70
2000M
053°
KO
DA
P 2
B60
2000
M
DON 1B392000M
312°
DON 1B22950M
147°
DO
N 2
A78
2000
M
196°
890 251
870 221 332
870
921
622
652
721
762
APP 119.1TWR 118.1
DO
N 1B
56
2000M
170°
950M
327°
090°
650M
329°
270°
1200M105°OST 1A
661350M
0
0
10 202
2 2 4 6 8 10 NM
KM
300
300
300
300
300
1300
1300
1300
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCĐẾN TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (STAR) - ICAO
DONLON/QT (EADD)ĐƯỜNG CHC 09L/27R
TH
AY
ĐỔ
I: Đ
ỊA H
ÌNH
VÀ
MÔ
TẢ
ĐỘ
CA
O T
ỐI T
HIỂ
U
SƠ ĐỒ MẪU 8
MẤT LIÊN LẠCĐẶT MÃ SỐ 7600 CHO MÁY HỎI ĐÁPBAY VỀ CAA. VÀO GIỜ DỰ KIẾN ĐẾN (EAT) ĐÃ BÁO NHẬN HOẶC ĐÃ NHẬN ĐƯỢC CUỐI CÙNG, HOẶC NẾU KHÔNG NHẬN ĐƯỢC GIỜ DỰ KIẾN ĐẾN THÌ VÀO GIỜ DỰ KIẾN ĐẾN GHI TRONG KẾ HOẠCH BAY (FPL), GIẢM ĐỘ CAO XUỐNG 650M TRONG KHU CHỜ TẠI CAA. THỰC HIỆN PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN TIÊU CHUẨN BẰNG THIẾT BỊ ĐƯỜNG CHC 27R, KHI CẦN THIẾT CÓ THỂ THỰC HIỆN VÕNG LƯỢN HẠ CÁNH ĐƯỜNG CHC 09L.
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450DNS 1B, DON 1B/2A
KODAP 1A/2BOST 1A, ROB 1A/1B
180°
360°
090°270°
MSA 46KMCALGA VOR
1060M
1250M
1910M
1140M
MỨC CAO, ĐỘ CAO THEO MÉTCỰ LY THEO KMPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪĐỘ LỆCH TỪ 3°W
DONNARDNDB 272
DON53°02'18"N032°08'06"E
KAVRANVOR/DME 115.0
KAV52°32'18"N031°55'12"E
30M
CALGAVOR 114.3
CAA52°22'54"N031°44'36"E
OSTOVOR 110.3
OST52°29'54"N033°14'54"E
BOOPSPIJKVOR/DME 116.9
BOR52°22'06"N032°22'30"E
60M
DONESTVOR 114.3 DNS
NDB 234 DOT
52°10'12"N031°15'24"E
ROBBINENDB 365
ROB51°58'48"N
032°30'12"W
KODAP51°51'42"N
032°48'06"W
SCONENDB/MKR 360 SCN
52°22'18"N032°01'42"W
KHOẢNG CÁCHBÌNH ĐỘ
32°30'W 32°00'
52°30'N
52°00'N
31°00'
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
DONLONL 411
KL 52°22'48"N
031°49'54"W
301
200
200
200
200
700
1200
700
1310
302720
413
32°00'W 31°50' 31°40'
52°30'N
52°20'
84
(54)
161
(131)
170
(140)
105
(75)163
(133)
32 (2)
46 (16)
300
147°
5 0 5 10 15
KAVRANVOR/DME 115.0
KAV52°32'18"N
031°55'12"W30M
CALGAVOR 114.3
CAA52°22'54"N
031°44'36"W
SCONENDB/MKR 360 SCN
DONLONL 411
KL
147°
327°M
NM
ALT
9501 MIN
0
27
9
18
090°
270°
MNM ALT
6501 MIN
13.2KM
KAV
0
27
9
18
(FAF)
B
Y
LLZ 110.3 IZH
20KM
(IAF)
ILS ĐƯỜNG CHC 27RAPP 119.1TWR 118.1
180°
360°
090°270°
MSA 46KMCALGA VOR
1060M
1250M
1910M
1140M
20KM
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 101
1 1 2 3 4 5 NM
KM
ILS RDH 15
147°950
13.2KMKAV
147°
IAF
KAV950
FAF
650 (634)
270°GP 3.0°
335 (319)
86 (70)
270°
NDBSCN
MAPTMM
LOM
FAF-MAPT 10.6KM
KM/H
MIN:S
M/S
150 200 250 300
4:14 3:10 2:32 2:07
2.2 2.9 3.6 4.4
OCA (H) A B C D
CAT I
CAT II
GP INOP
64 (48)
(13)
140 (124)
67 (51)
(18)
70 (54)
(22)
73 (57)
(26)
385 465 630 680
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
950
THÀNH PHỐ
MỨC CAO, ĐỘ CAO, CHIỀU CAO THEO MÉTCỰ LY THEO KMPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪĐỘ LỆCH TỪ 3°W
SƠ ĐỒPHƯƠNG THỨC TIẾP CẬNSỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27RTÍNH THEO MỨC CAO 16M
MỨC CAO
CHIỀU CAO
163
(147)
TỶ LỆ 1:250 000
THỊ TRẤN
MỨC CAO ĐẦU 16
KM ĐẾN/TỪ ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27R
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450
TIẾP CẬN HỤTBAY LÊN THẲNG HƯỚNG VỀ ĐẾN ĐÀI SCN, VÒNG PHẢI ĐẾN ĐÀI KAV BAY LÊN ĐỘ CAO 950.
ĐỊA TỐC
TỶ TỐC GIẢM THẤP
XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP
TIẾP CẬNTHẲNG
VÒNG LƯỢN
CÁ
C T
HA
Y Đ
ỒI:
PH
ƯƠ
NG
TH
ỨC
, MÔ
TẢ
ĐỊA
HÌN
H
SƠ ĐỒ MẪU 9
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
DONLON/QT (EADD)
SƠ ĐỒ MẪU 9a
VỊ TRÍ/ĐIỂM
KAV VOR/DME (IAF)
13.2KM KAV – PHƯƠNG VỊ 147.05°/13.20KM KAV
CAA VOR (FAF)
KL L
MM (MAPT) – PHƯƠNG VỊ 270.03°/10.61KM CAA
ĐẦU THỀM ĐƯỜNG CHC 27R
IZH LLZ
SCN NDB/MRK
TỌA ĐỘ (WGS-84)
52°32'18.1"N 031°55'12.3"W
52°26'12.3"N 031°48'55.1"W
52°22'54.2"N 031°44'36.1"W
52°22'49.4"N 031°44'36.8"W
52°22'41.7"N 031°53'36.4"W
52°22'38.91"N 031°55'27.29"W
52°22'38.0"N 031°58'00.9"W
52°22'22.4"N 031°01'40.2"W
TIẾP CẬN ILS ĐƯỜNG CHC 27R TỪ ĐÀI VOR/DME KAV
ILS ĐƯỜNG CHC 27RBẢNG DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
TH
AY
ĐỔ
I: …
..
100
100
200
300
100
100
200
300
400
32°10'W 32°00'W 31°50'W 31°40'W 31°30'W35'45'55'05'
52°30'N
35'
25'
52°20'N
15'
52°10'N
10'
52°30'N
35'
25'
52°20'N
15'
52°10'N
10'
32°10'W 32°00'W 31°50'W 31°40'W 31°30'W35'45'55'05'
100
200
300400
500
600
413
305
620
679
100
200
300
400
500
600
0
27 9
18
0
27 9
18
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN BẰNG MẮT - ICAO
DONLON/QT (EADD)
SƠ ĐỒ MẪU 10
MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN
TÍNH THEO MỨC CAO SÂN BAY
APP 119.1TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
MỨC CAO
CHIỀU CAO
163
(133)
MỨC CAO, ĐỘ CAO, CHIỀU CAO THEO MÉTPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪTỌA ĐỘ WGS-84VAR 3°W - 2000
THỊ TRẤN
THỊ XÃ
THÀNH PHỐ
161
(131)
170
(140)
84
(54)
105
(75)163
(133)
32 (2)
46 (16)
CALGAVOR 114.3
CAA52°22'54"N
031°44'36"WSCONE
NDB/MKR 360 SCN
DONLONL 411
KL
KAVRANVOR/DME 115.0
KAV52°32'18"N
031°55'12"W30M
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 101
1 1 2 3 4 5 NM
KM
TỶ LỆ 1:360 000
09L09R
AB
C
AD
E
E
VASIS 3°
MEHT 21RVR
RVR
F
F
FG
H
X
ARP
LDI
TWR
ABN
FI.W
AIS
MET
CUST
TWY
G U/S
ILS LLZ OXS 109.1
ILSGP 331.4
27 R
27 LBOR 116.9
BOR 116.9
09L
27 R
52°22.1'N31°55.7'W
SƠ ĐỒ SÂN BAY - ICAO DONLON/QT (EADD)52°22'18"N31°56'58"W
ELEV 30MTWR 118.1
APN 121.6
SƠ ĐỒ MẪU 11
MỨC CAO VÀ KÍCH THƯỚC THEO MÉTPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪ
LỆC
H T
Ừ 3°W
2000
BIẾN ĐỔIHÀNG NĂM 2'E
CHC
09R
27L
09L
27R
SÂN BAY TRỰC THĂNG
HƯỚNG THỰC
085°
265°
085°
265°
TỌA ĐỘ WGS-84
52°21.9'N31°57.9'W
52°22.5'N31°57.8'W
52°22.7'N31°55.4'W
SỨC CHỊU TẢI
SỨC CHỊU TẢI: 40/R/B/X/T
PCN 80/R/B/V/T
TẤT CẢ CÁC ĐƯỜNG CHCCÁC ĐƯỜNG LĂN
VÀ SÂN ĐỖ TẦU BAY
CÁC ĐƯỜNG LĂN CÓ BỀ RỘNG 23M
CHÚ THÍCH
ĐIỂM KIỂM TRA ĐÀI VOR
TẦN SỐ
BÃI ĐÁP TRỰC THĂNG
RANH GIỚI DỊCH VỤ ATC
BOR 116.9
0 500 1000300
1000 0 1000 2000 3000
BỘ
MÉT
2800 x 45 BÊ TÔNGDẢI BAY 2920 X 300
MỨC CAO 16
MỨC CAO VÙNG CHẠM BÁNH 17
MỨC CAO 30
GA HÀNH KHÁCH
BÃI ĐỖ
XE Ô TÔ
ĐOẠN DỪNG 200 X 45
BÊ TÔNG NHỰA
MỨC CAO
14KHOẢNG TRỐNG
400 X 150
MỨC CAO 20
DẢI BAY 2920 X 150
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
2600 x 45 BÊ TÔNG
SƠN KẺ VÀ PHƯƠNG TIỆN ĐÈN CÙNG LOẠI VỚI ĐƯỜNG CHC 09L/27R NGOẠI TRỪ ĐÈN TRỤC ĐƯỜNG CHC, ĐÈN VÙNG CHẠM BÁNH VÀ TRỤC ĐƯỜNG LĂN KHÔNG ĐƯỢC LẮP ĐẶT.
HỆ THỐNG ĐÈN TIẾP CẬN
CHÍNH XÁC CAI II
HỆ THỐNG ĐÈN TIẾP CẬN
GIẢN ĐƠN
ĐÈN KHOẢNG TRỐNGVÀ ĐOẠN DỪNG ĐƯỜNG CHC 27L
SƠN KẺ ĐƯỜNG CHC 09L/27R VÀ ĐƯỜNG LĂN THOÁT LY
ĐƯỜNG LĂN THOÁT LY C VÀ DĐƯỢC DÙNG CHỦ YẾU
PHƯƠNG TIỆN ĐÈN ĐƯỜNG CHC 09L/27R VÀ ĐƯỜNG LĂN THOÁT LY
0
BỘ
MÉT100 200 300
0 200 500 1000
09L
09R
TWYA
TWYB
X
ARP
TWRABNFI.WAIS
METCUSTTERMINAL
TWY GU/S
27R
27L
BOR 116.9
BOR 116.9
TWYA
TWYF
TWYF
TWY G
TWYF
TWYC
TWYD
TWYE
TWYE
TWYH
31°56.9'W
31°56.8'W
31°56.7'W
52°2
2.2'
W
52°2
2.3'
W
52°2
2.4'
W
52°2
2.5'
W
HANGAR
TWYA
MỨC CAO 20
MỨC CAO 20
MỨC CAO 30
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHẾU
SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪNDI CHUYỂN MẶT ĐẤT - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAOSÂN ĐỖ TẦU BAY 28M
TWR 118.1
APN 121.6
SƠ ĐỒ MẪU 12
MỨC CAO THEO MÉTPHƯƠNG VỊ LÀ HƯỚNG TỪ
LỆCH TỪ 3°W 1990
BIẾN ĐỔIHÀNG NĂM 2'E
CÁC ĐƯỜNG LĂN RỘNG 23M
SỨC CHỊU TẢI PCN 80/R/B/W/T
CÁC ĐƯỜNG LĂN ĐỀU CÓ ĐÈN LỀ
CÁC ĐƯỜNG LĂN A, B, C, D, E CÓ ĐÈN TRỤC
CHÚ THÍCH
ĐIỂM KIỂM TRA ĐÀI VORTẦN SỐ
RANH GIỚI DỊCH VỤ ATC
ĐIỂM CHỜ KHI LĂN BÁNH ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN CHÍNH XÁC
ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN GIẢN ĐƠN
HÀNG ĐÈN CHỜ
BOR 116.9
0 500 1000300
1000 0 1000 2000 3000BỘ
MÉT
MỨC CAO16
TWRABNFI.W
AISMET
TW
Y A
TWY
CTW
Y D
TW
Y E
8 7 6 5 4 3 2 1
9 10 11 12 13 14
TW
Y A
TWY H
ARP52°22'18"N31°56'58"W
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
SƠ ĐỒ SÂN ĐỖVỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAOSÂN ĐỖ TẦU BAY 28M
TWR 118.1
APN 121.6
SƠ ĐỒ MẪU 13
MỨC CAO THEO MÉTLỆCH TỪ 3°W 1990
BIẾN ĐỔIHÀNG NĂM 2'E
HẢI QUANGA HÀNH KHÁCH
NHÀ XƯỞNG ĐANG THI CÔNG
ĐƯ
ỜN
G C
HC
09R
/27L
ĐƯ
ỜN
G C
HC
09L
/27R
CHÚ THÍCH
ĐÈN ĐƯỜNG LĂN
RANH GIỚI DỊCH VỤ ATC
ĐIỂM CHỜ KHI LĂN BÁNH ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN CHÍNH XÁC
ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN GIẢN ĐƠN
VỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY 5
TỌA ĐỘ INS CỦA CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY
1 52°22.5'N 031°56.9'W
2,3 52°22.4'N 031°56.9'W
4,5 52°22.3'N 031°56.9'W
6,7 52°22.2'N 031°56.9'W
8 52°22.2'N 031°56.9'W
9,10 52°22.2'N 031°56.7'W
11,12 52°22.3'N 031°56.7'W
13,14 52°22.4'N 031°56.7'W
CÁC ĐƯỜNG LĂN RỘNG 23M
SỨC CHỊU TẢI CÁC ĐƯỜNG LĂN VÀ SÂN ĐỖ PCN 80/R/B/W/T
CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TẦU BAY SỐ 1 VÀ 8 KHÔNG SỬ DỤNG CHO B747
CÁC VỊ TRÍ ĐỖ TỪ SỐ 10 ĐẾN SỐ 13 CÓ TRANG BỊ AGNIS
0
BỘ
100 100 200 300 400 500
0200 400 800 1200 1600
MÉT
53°44'35"N033°23'35"W
53°53'03"N033°35'15"W
53°25'31"N033°11'57"W
53°15'40"N033°16'45"W
53°17'50"N032°53'05"W
53°27'40"N032°49'02"W
53°23'47"N032°25'55"W
53°35'25"N032°36'05"W
53°55'00"N032°32'00"W
53°14'14"N032°39'03"W
54°04'25"N032°27'00"W
53°58'10"N032°43'08"W
54°02'20"N032°40'05"W
54°10'26"N032°41'45"W
54°10'03"N033°06'19"W
R 357 V
NE
R 316 VNE
R 2
01 V
NE
R 181 V
NE
R 349 T
DP
R 0
30 L
SA
R 349 T
DP
R 055 LSA
R 135 TDP
EGARDE EG
ARBON
TDP
LY
BR
BELUS
BROME
VNE
MURRO
AMSTON
AMIKO
WS
LSA
DANBO
ARGIS
BORTONE BOR
CBY
LINSTAR
TR
TERSOR
TALAR
EA D58
EA R53
TMA LINSTAR
1850
1200
900
1500
1200
15000
0
10 202
2 2 4 6 8 10 NM
KM
33°00'W 32°50' 32°40' 32°30' 32°20'33°10'33°20'33°40' 33°30'
54°00'N
54°10'
53°50'
53°40'
53°30'
53°20'
53°10'
50KM LSA
60KM LSA
40KM LSA
30KM LSA
20KM LSA
10KM LSA
1042
1443
567
678
1399
1635
674
917
934
537
691
525
1217
1239
516
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
SƠ ĐỒ ĐỘ CAO TỐI THIỂUGIÁM SÁT KHÔNG LƯU - ICAO
LINSTAR/QT (EADL)
SƠ ĐỒ MẪU 14
APP 119.8MỨC CAO SÂN BAY 250M
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2150M
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
CHÚ THÍCH
ĐỘ CAO TỐI THIỂU RA ĐATÍNH THEO MÉT
THÀNH PHỐ
700200
DONLON QT
LÀNG MẠC THỊ TRẤN
032°10'W 032°00'W 031°50'W 031°40'W 031°30'W
52°30'N
52°20'N
52°10'N
301
122
720
120
413
98
161
(141)170
(150)
163
(143)
200
200
700
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450
ĐỊA TỐC
XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP
TIẾP CẬNTHẲNG
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 15
OCA
5 10 15 20 250
3.6 5.6 9.2TCH 15
THR ELEV 20
(THR RWY 27L)
150250
M/S 1.9 2.5 3.0 3.6 4.2ROD FAF-MAPT
3.0° (5.2%)
KM/H 130 170 210 250 290ĐỊA TỐC
LNAV
LNAV/VNAV
OCA / OCH
125 (105)
110 (90)
A B C D E
KM ĐẾN WPT KẾ TIẾP
ĐỘ CAO
RW27L 2
140
4
245
6
350
8
455
9.2
515
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400
TIẾP CẬN HỤT:
BAY LÊN THẲNG ĐẾN DD604. VÒNG
TRÁI ĐẾN DD605. VÒNG TRÁI ĐẾN
DUCLU BAY LÊN 1200 VÀ BAY CHỜ.
GHI CHÚ:
KM ĐẾN/TỪ THR RWY 27L
DD601(FAF)RW27L
(MAPT)
268°9.8
550 TOMLE(IAF)1250
DD600(IF)
268°9.2
268°9.2
ROBLE(IAF)1200 178°
9.2
800
DUCLU(IAF)1200
358°9.2
1100268°DD604
DD605
178°9.2
088°34.2
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°WBARO-VNAV
KHÔNG ĐƯỢC PHÉP DƯỚI -10°C
RNP APCH
CTRDONLON
900GND118.1
D
358°
178°
MN
M A
LT
1200
1 MIN
MAX IAS 410 KM/HCHO ĐẾN DD605
SDF4.6KM TO DD600
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:300 000
RNP W RWY 27L
APP 119.1TWR 118.1
DD600IF 800DD601
FAF515
RW27LMAPT
3.6KM ĐẾN THR225
268°
268°
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
5.2%
(3.0°)
1200ROBLE
IF
178°
088°
46KM TO
ROBLE
1100
358°
088°
46KM TODUCLU
IF
DUCLU
1250
1650TOMLE
IF
358°
178°
46KM TOTOMLE19KM
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 15a
RNP W RWY 27L
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM SỐ THAM CHIẾU
BẢNG MÔ TẢ
STT
RNP W RWY 27L
TUYẾN WPT IDBAY
QUA
TUYẾN
°M(°T)
010
020
IF
TF
TOMLE
DD600
-
-
-
268(264.7)
VAR
-
-
CỰ LY
(KM)
-
9.8
HƯỚNG
RẼ
-
-
ĐỘ CAO
(M)
+1250
+800
GIỚI HẠN TỐC ĐỘ
(KM/H)
-
-
VPA/TCH
-
-
ĐẶC TÍNH
DẪN ĐƯỜNG
RNP APCH
RNP APCH
010
020
IF
TF
DUCLU
DD600
-
-
-
358(355.3)
-
-
-
9.2
-
-
+1200
+800
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
010
020
IF
TF
ROBLE
DD600
-
-
-
178(175.3)
-
-
-
9.2
-
-
+1200
+800
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
010
020
030
040
050
060
070
080
IF
TF
TF
FA
DF
TF
TF
HM
DD600
DD601
RW27L
RW27L
DD604
DD605
DUCLU
DUCLU
-
-
Y
-
-
-
-
-
-
268(265.3)
268(265.3)
268(265.3)
-
178(175.0)
088(085.0)
358(355.0)
-
-
-
+3.0
-
-
-
-
-
9.2
9.2
-
-
9.2
34.2
-
-
-
-
-
-
L
L
R
+800
@515
@35
- 1)
-
-
+1200
+1200
-
-
-
-
-
-410
-
-
-
-
-3.0/15
-
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC
WPT ID
DANH MỤC WPT
TOMLE
ROBLE
DUCLU
DD600
DD601
RW27L
DD604
DD605
52°23'20.8"N 031°30'50.5"E
52°27'50.7"N 031°40'01.5"E
52°17'53.6"N 031°38'41.6"E
52°22'52.2"N 031°39'21.4"E
52°22'27.4"N 031°47'29.3"E
52°22'02.71"N 031°55'37.08"E
52°21'20.1"N 032°09'13.7"E
52°16'22.2"N 031°08'31.5"E
RNP W RWY 27L
DANH MỤC WPT
TỌA ĐỘ WGS-84
THÀNH PHỐ
700200
DONLON QT
LÀNG MẠC THỊ TRẤN
032°10'W 032°00'W 031°50'W 031°40'W 031°30'W
52°30'N
52°20'N
52°10'N
301
122
720
120
413
98
161
(141)170
(150)
163
(143)
200
200
700
TIẾP CẬNTHẲNGLNAV/VNAV
LPV
OCA / OCH
110 (90)
100 (80)
A B C D E
LNAV 125 (105)
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450
ĐỊA TỐC
XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 16
OCA
5 10 15 20 250
3.6 5.6 9.2TCH 15
THR ELEV 20
(THR RWY 27L)
150250
M/S 1.9 2.5 3.0 3.6 4.2ROD FAF-MAPT
3.0° (5.2%)
KM/H 130 170 210 250 290ĐỊA TỐC
KM ĐẾN WPT KẾ TIẾP
ĐỘ CAO
RW27L 2
140
4
245
6
350
8
455
9.2
515
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400
TIẾP CẬN HỤT:
BAY LÊN THẲNG ĐẾN DD604. VÒNG
TRÁI ĐẾN DD605. VÒNG TRÁI ĐẾN
DUCLU BAY LÊN 1200 VÀ BAY CHỜ.
GHI CHÚ:
KM ĐẾN/TỪ THR RWY 27L
DD601(FAF)RW27L
(MAPT)
268°9.8
550 TOMLE(IAF)1250
DD600(IF)
268°9.2
268°9.2
ROBLE(IAF)1200 178°
9.2
800
DUCLU(IAF)1200
358°9.2
1100268°DD604
DD605
178°9.2
088°34.2
1200ROBLE
IF
178°
088°
46KM TO
ROBLE
1100
358°
088°
46KM TODUCLU
IF
DUCLU
1250
1650TOMLE
IF
358°
178°
46KM TOTOMLE19KM
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
W27ACH 40123
CTRDONLON
900GND118.1
D
358°
178°
MN
M A
LT
1200
1 MIN
SDF4.6KM TO DD600
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:300 000
RNP Z RWY 27L
APP 119.1TWR 118.1
DD600IF 800DD601
FAF515
RW27LMAPT
3.6KM ĐẾN THR225
268°
268°
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
SBASCH 40123
W27A
5.2%
(3.0°)
RNP APCH
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 16a
RNP Z RWY 27L
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
BẢNG MÔ TẢ
STT
RNP Z RWY 27L
TUYẾN WPT IDBAY
QUA
TUYẾN
°M(°T)
010
020
IF
TF
TOMLE
DD600
-
-
-
268(264.7)
VAR
-
-
CỰ LY
(KM)
-
9.8
HƯỚNG
RẼ
-
-
ĐỘ CAO
(M)
+1250
+800
GIỚI HẠN TỐC ĐỘ
(KM/H)
-
-
VPA/TCH
-
-
ĐẶC TÍNH
DẪN ĐƯỜNG
RNP APCH
RNP APCH
010
020
IF
TF
DUCLU
DD600
-
-
-
358(355.3)
-
-
-
9.2
-
-
+1200
+800
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
010
020
IF
TF
ROBLE
DD600
-
-
-
178(175.3)
-
-
-
9.2
-
-
+1200
+800
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
010
020
030
040
050
060
070
080
IF
FA
TF
FA
DF
TF
TF
HM
DD600
DD601
RW27L
RW27L
DD604
DD605
DUCLU
DUCLU
-
-
Y
-
-
-
-
-
-
268(265.3)
268(265.3)
268(265.3)
-
178(175.3)
088(085.0)
358(355.0)
-
-
-
+3.0
-
-
-
-
-
9.2
9.2
-
-
9.2
34.2
-
-
-
-
-
-
L
L
R
+800
@515
@35
-1)
-
-
+1200
+1200
-
-
-
-
-
-410
-
-
-
-
-3.0/15
-
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC
WPT ID
DANH MỤC WPT
TOMLE
ROBLE
DUCLU
DD600
DD601
RW27L
DD604
DD605
52°23'20.8"N 031°30'50.5"E
52°27'50.7"N 031°40'01.5"E
52°17'53.6"N 031°38'41.6"E
52°22'52.2"N 031°39'21.4"E
52°22'27.4"N 031°47'29.3"E
52°22'02.71"N 031°55'37.08"E
52°21'20.1"N 032°09'13.7"E
52°16'22.2"N 031°08'31.5"E
RNP Z RWY 27L
DANH MỤC WPT
TỌA ĐỘ WGS-84
SBASCH 40123
W27A
LOẠI KHAI THÁC
NHÀ CUNG CẤP SBAS
NHẬN DẠNG SÂN BAY
ĐƯỜNG CHC
CHỈ DANH TÍNH NĂNG TIẾP CẬN
TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
BỘ CHỌN DỮ LIỆU TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU
NHẬN DẠNG TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU
VĨ ĐỘ LTP/FTP
KINH ĐỘ LTP/FTP
KHỐI DỮ LIỆU FAS
SỐ DƯ CRC DỮ LIỆU ĐIỂM TUYẾN ĐƯỜNG TIẾP CẬN CHÍNH XÁC: F1A36CCC
0
0
EADD
RW27L
0
Z
0
W27A
522202.7050N
0315537.0790W
CHIỀU CAO TRỰC GIAO LTP
CHIỀU CAO TRỰC GIAO FPAP
20.1
20.3
CHIỀU CAO Ê-LÍP-XÔ-ÍT LTP/FTP
VĨ ĐỘ FPAP
KINH ĐỘ FPAP
CHIỀU CAO CẮT QUA THỀM (TCH)
ĐƠN VỊ TCH
GÓC TUYẾN DỐC ĐÁP
CHIỀU RỘNG TUYẾN TẠI THỀM
ĐỘ LỆCH DỌC
GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG PHẲNG (HAL)
GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG CAO (VAL)
31.7
522155.5020N
0315805.4200W
15
1
3
100
48
40
50
THÀNH PHỐ
700200
DONLON QT
LÀNG MẠC THỊ TRẤN
032°10'W 032°00'W 031°50'W 031°40'W 031°30'W
52°30'N
52°20'N
52°10'N
301
122
720
120
413
98
161
(141)170
(150)
163
(143)
200
200
700
GLS CAT I
OCA / OCH
100 (80)
A B C D E
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2450
XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 17
5 10 15 20 250
9.2 9.2TCH 15
THR ELEV 20
(THR RWY 27L)
250
KM ĐẾN WPT KẾ TIẾP
ĐỘ CAO
RW27L 2
140
4
245
6
350
8
455
9.2
515
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400
TIẾP CẬN HỤT:
BAY LÊN THẲNG ĐẾN DD604. VÒNG
TRÁI ĐẾN DD605. VÒNG TRÁI ĐẾN
DUCLU BAY LÊN 1200 VÀ BAY CHỜ.
GHI CHÚ:
KM ĐẾN/TỪ THR RWY 27L
DD601(FAP)RW27L
(MAPT)
268°9.8
550 TOMLE(IAF)1250
DD600(IF)
268°9.2
268°9.2
ROBLE(IAF)1200 178°
9.2
800
DUCLU(IAF)1200
358°9.2
1100268°DD604
DD605
178°9.2
088°34.2
1200ROBLE
IF
178°
088°
46KM TO
ROBLE
1100
358°
088°
46KM TODUCLU
IF
DUCLU
1250
1650TOMLE
IF
358°
178°
46KM TOTOMLE19KM
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
G27ACH 39805
CTRDONLON
900GND118.1
D
358°
178°
MN
M A
LT
1200
1 MIN
SDF4.6KM TO DD600
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:300 000
GLS RWY 27L
APP 119.1TWR 118.1
DD600IF 800DD601
FAP515
RW27L268°
268°
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
GBASCH 40123
W27A
3.0° (5.2%)
RNAV 1TIẾP CẬN ĐÀU, GIỮA, HỤT
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/QT (EADD)MỨC CAO SÂN BAY 30M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐẦU ĐƯỜNG CHC 27LTÍNH THEO MỨC CAO 20M
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 17a
GLS RWY 27L
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
BẢNG MÔ TẢ
STT
GLS RWY 27L
TUYẾN WPT IDBAY
QUA
TUYẾN
°M(°T)
010
020
IF
TF
TOMLE
DD600
-
-
-
268(264.7)
VAR
-
-
CỰ LY
(KM)
-
9.8
HƯỚNG
RẼ
-
-
ĐỘ CAO
(M)
+1250
+800
GIỚI HẠN TỐC ĐỘ
(KM/H)
-
-
VPA/TCH
-
-
ĐẶC TÍNH
DẪN ĐƯỜNG
RNAV
RNAV
010
020
IF
TF
DUCLU
DD600
-
-
-
358(355.3)
-
-
-
9.2
-
-
+1200
+800
-
-
-
-
RNAV
RNAV
010
020
IF
TF
ROBLE
DD600
-
-
-
178(175.3)
-
-
-
9.2
-
-
+1200
+800
-
-
-
-
RNAV
RNAV
010
020
030
040
050
060
070
080
IF
TF
TF
FA
DF
TF
TF
HM
DD600
DD601
RW27L
RW27L
DD604
DD605
DUCLU
DUCLU
-
-
Y
-
-
-
-
-
-
268(265.3)
268(265.3)
268(265.3)
-
178(175.0)
088(085.0)
358(355.0)
-
-
-
+3.0
-
-
-
-
-
9.2
9.2
-
-
9.2
34.2
-
-
-
-
-
-
L
L
R
+800
@515
@35
-1)
-
-
+1200
+1200
-
-
-
-
-
-410
-
-
-
-
-3.0/15
-
-
-
-
-
RNAV
RNAV
RNAV
RNAV
RNAV
RNAV
RNAV
RNAV
1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC
WPT ID
DANH MỤC WPT
TOMLE
ROBLE
DUCLU
DD600
DD601
RW27L
DD604
DD605
52°23'20.8"N 031°30'50.5"E
52°27'50.7"N 031°40'01.5"E
52°17'53.6"N 031°38'41.6"E
52°22'52.2"N 031°39'21.4"E
52°22'27.4"N 031°47'29.3"E
52°22'02.71"N 031°55'37.08"E
52°21'20.1"N 032°09'13.7"E
52°16'22.2"N 031°08'31.5"E
GLS RWY 27L
DANH MỤC WPT
TỌA ĐỘ WGS-84
GBASCH 39805
G27A
LOẠI KHAI THÁC
NHÀ CUNG CẤP SBAS
NHẬN DẠNG SÂN BAY
ĐƯỜNG CHC
CHỈ DANH TÍNH NĂNG TIẾP CẬN
TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
BỘ CHỌN DỮ LIỆU TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU
NHẬN DẠNG TUYẾN ĐƯỜNG THAM CHIẾU
VĨ ĐỘ LTP/FTP
KINH ĐỘ LTP/FTP
KHỐI DỮ LIỆU FAS
SỐ DƯ CRC DỮ LIỆU ĐIỂM TUYẾN ĐƯỜNG TIẾP CẬN CHÍNH XÁC: 0E294056
0
14
EADD
RW27L
1
0
G27A
522202.7050N
0315537.0790W
CHIỀU CAO TRỰC GIAO LTP
CHIỀU CAO TRỰC GIAO FPAP
20.1
20.3
CHIỀU CAO Ê-LÍP-XÔ-ÍT LTP/FTP
VĨ ĐỘ FPAP
KINH ĐỘ FPAP
CHIỀU CAO CẮT QUA THỀM (TCH)
ĐƠN VỊ TCH
GÓC TUYẾN DỐC ĐÁP
CHIỀU RỘNG TUYẾN TẠI THỀM
ĐỘ LỆCH DỌC
31.7
522155.5020N
0315805.4200W
15
1
3
100
48
GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG PHẲNG (HAL)
GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG CAO (VAL)
40
50
THÀNH PHỐ
DONLON QT
032°00'W 031°50'W
52°20'N
122
720
413
98
161
(141)170
(150)
163
(143)
200
200
700
DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN
105
(48)
M/S 1.8 2.2 2.5 2.9 3.3ROD FAF-MAPT 6.5% (3.7°)
KM/H 100 120 140 160 180ĐỊA TỐC
300
500
OCA
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN (EAQQ)
MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M
CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG
XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 18
LNAV
OCA / OCH
210 (153)
H
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400
QQ601(FAF)
QQ603(MAPT)
253°
5.6
850
QQ620(IAF)1200
QQ600(IF)
253°
5.6
253°
6.0
QQ610(IAF)1150
163°5.6850
QQ630(IAF)1100
343°
5.6850
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
RNP APCH
343°
163°
MN
M A
LT
1200
1 MIN
RNP 253
DONLON APP 119.1DONLON TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
CAT H
SDF
1.6KM
ĐẾN MAPT
253°MAPT
253°
354°
093°
DONLON/DOWNTOWN
SB TRỰC THĂNG
KHÔNG HOẠT ĐỘNG
253°/1.2KM TỪ MAPT
ĐẾN SB TRỰC THĂNG
HRP ELEV 57M
HCH 4M
DD606IF
850QQ601
FAF600
QQ603MAPT
1.6KM ĐẾN MAPTSDF310
6.5% (3.7°)
253°
TIẾP CẬN HỤT:
BAY LÊN THEO TUYẾN 253°.
TẠI 430M VÒNG TRÁI VÀ TIẾP
TỤC BAY LÊN ĐẾN 1100M ĐỂ
BAY CHỜ TẠI QQ630.
1.2 1.6 4.4 5.6
253°
5 1005
TIẾN HÀNH BAY BẰNG MẮT
253°/1.2KM
VSDA 8.3°
KM TỪ HRP
10501400
QQ620IF
343°
163°
46KM TOQQ62019KM
IF
1050 QQ610
163°
073°
46KM
TO
610
1100
358°
073°
46KM TOQQ630
IF
QQ630
KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:200 000
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/DOWNTOWNSÂN BAY TRỰC THĂNG (EAQQ)
MỨC CAO SB TRỰC THĂNG 57M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐIỂM QUY CHIẾU SB TRỰC THĂNG
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 18a
RNP 253
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
BẢNG MÔ TẢ
WPT ID
DANH MỤC WPT
QQ632
QQ620
QQ610
QQ600
QQ601
QQ603
52°16'15.4"N 031°50'26.9"E
52°20'05.9"N 031°47'31.6"E
52°21'53.3"N 031°53'47.5"E
52°19'04.3"N 031°52'07.2"E
52°18'02.8"N 031°56'42.7"E
52°16'57.0"N 032°01'36.6"E
RNP 253
DANH MỤC WPT
TỌA ĐỘ WGS-84
STT
RNP 253
TUYẾN WPT IDBAY
QUA
TUYẾN
°M(°T)
010
020
IF
TF
QQ610
QQ600
-
-
-
163(159.6)
VAR
-
-
CỰ LY
(KM)
-
5.6
HƯỚNG
RẼ
-
-
ĐỘ CAO
(M)
+1150
+850
GIỚI HẠN TỐC ĐỘ
(KM/H)
-
-
VPA/TCH
-
-
ĐẶC TÍNH
DẪN ĐƯỜNG
RNP APCH
RNP APCH
010
020
IF
TF
QQ620
QQ600
-
-
-
253(250.4)
-
-
-
5.6
-
-
+1200
+850
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
010
020
IF
TF
QQ630
QQ600
-
-
-
343(340.2)
-
-
-
5.6
-
-
+1100
+850
-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
010
020
030
040
050
060
IF
TF
TF
CA
DF
HM
QQ600
QQ601
QQ603
-
QQ630
QQ630
-
-
Y
-
-
-
-
253(250.4)
253(250.4)
253(250.4)
-
343(340.2)
-
-
-
-
-
-
-
5.6
6.0
-
-
1 PHÚT
-
-
-
-
L
R
+850
600
210
- 1)
+1100
+1100
-
-
-
-
-
-
-
-
-3.7/-
-
-
-
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
RNP APCH
1) GIÁ TRỊ NÀY ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI NHÀ KHAI THÁC
THÀNH PHỐ
DONLON QT
032°00'W 031°50'W
52°20'N
122
720
413
98
161
(141)170
(150)
163
(143)
200
200
700
DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN
M/S 1.8 2.2 2.5 2.9 3.3ROD FAF-MAPT 6.5% (3.7°)
KM/H 100 120 140 160 180ĐỊA TỐC
300
500
OCA
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN (EAQQ)
MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M
CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG
XEM TRANG TIẾP THEO
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 19
LNAV
OCA / OCH
210 (153)
H
ĐỘ CAO CHUYỂN TIẾP 2400
QQ601(FAF)
QQ603(MAPT)
253°
5.6
850
QQ620(IAF)1200
QQ600(IF)
253°
5.6
253°
6.0
QQ610(IAF)1150
163°5.6850
QQ630(IAF)1100
343°
5.6850
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
RNP APCH
343°
163°
MN
M A
LT
1200
1 MIN
RNP 253
DONLON APP 119.1DONLON TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
CAT H
SDF
1.6KM
ĐẾN MAPT
HRP ELEV 57M
HCH 4M
DD606IF
850QQ601
FAF600
QQ603MAPT
1.6KM ĐẾN MAPTSDF310
6.5% (3.7°)
253°
TIẾP CẬN HỤT:
BAY LÊN THEO TUYẾN 253°.
TẠI 430M VÒNG TRÁI VÀ TIẾP
TỤC BAY LÊN ĐẾN 1100M ĐỂ
BAY CHỜ TẠI QQ630.
1.2 1.6 4.4 5.6
253°
5 1005
TIẾP TỤC BẰNG MẮT
253°/1.2KM
VSDA 8.3°
KM TỪ HRP
10501400
QQ620IF
343°
163°
46KM TOQQ62019KM
IF
1050 QQ610
163°
073°
46KM
TO
610
1100
358°
073°
46KM TOQQ630
IF
QQ630
KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:200 000
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
XEM MÔ TẢ KHU VỰC
HOẠT ĐỘNG TRONG
TRANG TIẾP THEO
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
M/S 1.8 2.2 2.5 2.9 3.3ROD FAF-MAPT 6.5% (3.7°)
KM/H 100 120 140 160 180ĐỊA TỐC
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCTIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ - ICAO
DONLON/SB TRỰC THĂNG DOWNTOWN (EAQQ)
MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M
CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 19 CONT
RNP 253TRANG TIẾP THEO
DONLON APP 119.1DONLON TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM SỐ THAM CHIẾU
TIẾP CẬN HỤT:
BAY LÊN THEO TUYẾN 253°.
TẠI 430M VÒNG TRÁI VÀ TIẾP
TỤC BAY LÊN ĐẾN 1100M ĐỂ
BAY CHỜ TẠI QQ630.
TIẾN HÀNH BAY BẰNG MẮT
253°/1.2KM
VSDA 8.3°
LNAV
OCA / OCH
210 (153)
H
253°
MAPT
DONLON/DOWNTOWN
SB TRỰC THĂNG
KHÔNG HOẠT ĐỘNG
253°/1.2KM TỪ MAPT
ĐẾN SB TRỰC THĂNG
093°
MÉT
TỶ LỆ 1:25 0001 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
354°
354°
105
(48)
56°15'N
56°20'N
56°25'N
THÀNH PHỐ
535
(478)
200
700
700
039°25'W 039°15'W 039°10'W
247°
HAGGINGWELL
031°
253°
ROBLU
(IDF)
ATZHAGGINGWELL ATZ
150MGND118.1
D
120°3.0
THỰC HIỆN BẰNG MẮT:
253°/3.0KM
TỪ SÂN BAY TRỰC THĂNG ĐẾN ROBLU (IDF)
KHÔNG HOẠT ĐỘNG
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 20
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
RNAV 1
RNAV BLV
APP 119.1TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
CAT H
BLV
1350
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
DONLON/SB TRỰC THĂNG HAGGINGWELL (EADL)
MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M
CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG
ROBLU(IDF)150
247°
4.0
100283°
305°
5.6450
310°
5.6500
DL610450
DL616750
DL6111100
ATZHAGGINGWELL ATZ
150 MGND118.1
D
1 0 1 2 3 4 5 KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:150 000
2000
MSA ROBLU
247°
283°
305°
310°
5.6 5.6 5.6 4.0 3.0
BLV DL611 DL616 DL618 ROBLU
HRP ELEV 57
13501100
750
450
150
KHỞI HÀNH ĐIỂM TRÊN KHÔNG (PINS) BLV: TỪ ROBLU BAY LÊN THEO VỆT BAY 247° ĐẾN DL618 QUA ĐỘ CAO 450M HOẶC CAO HƠN.
MẤT LIÊN LẠC: MỞ MÃ SỐ 7600VMC: KHI CHƯA ĐẾN ROBLU, QUAY LẠI HẠ CÁNH TẠI BÃI ĐÁP TRỰC THĂNG.IMC: KHI ĐÃ QUA ROBLU, TIẾP TỤC BAY LÊN ĐỘ CAO 1350M HOẶC CAO HƠN VÀ THEO FPL.
200
5.6300
XEM BẢNG DỮ LIỆU Ở TRANG KẾ TIẾP
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
DONLON/SÂN BAY TRỰC THĂNG HAGGINGWELL (EADL
MỨC CAO SB TRỰC THĂNG 57M CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾN
ĐIỂM QUY CHIẾU SB TRỰC THĂNG
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 20a
RNAV BLV
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
BẢNG MÔ TẢ
WPT ID
DANH MỤC WPT
ROBLU
DL618
DL616
DL611
BLV
56°21'30.9"N 039°12'41.3"E
56°20'31.9"N 039°16'14.2"E
56°21'03.9"N 039°21'33.8"E
56°22'39.3"N 039°26'06.0"E
56°24'30.1"N 039°30'27.1"E
RNAV BLV
DANH MỤC WPT
TỌA ĐỘ WGS-84
STT
RNP 253
TUYẾN WPT IDBAY
QUA
TUYẾN
°M(°T)
010
020
030
040
050
IF
TF
TF
TF
TF
ROBLU
DL618
DL616
DL611
BLV
-
-
-
-
-
-
247(244.0)
283(280.3)
305(302.3)
310(307.4)
VAR
-
-
-
-
-
CỰ LY
(KM)
-
4.0
5.6
5.6
5.6
HƯỚNG
RẼ
-
-
-
-
-
ĐỘ CAO
(M)
+150
+450
+750
+1100
+1350
GIỚI HẠN TỐC ĐỘ
(KM/H)
-
-
-
-
-
VPA/TCH
-
-
-
-
-
ĐẶC TÍNH
DẪN ĐƯỜNG
RNAV 1
RNAV 1
RNAV 1
RNAV 1
RNAV 1
56°15'N
56°20'N
56°25'N
THÀNH PHỐ
535
(478)
200
700
700
039°25'W 039°15'W 039°10'W
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 21
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
RNAV 1
XEM MÔ TẢ KHU VỰC HOẠT ĐỘNG TRONG TRANG SƠ ĐỒ KẾ TIẾP
RNAV BLV
APP 119.1TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM DỮ LIỆU THAM CHIẾU
CAT H
BLV
1350
ROBLU(IDF)150
247°
4.0
100283°
305°
5.6450
310°
5.6500
DL610450
DL616750
DL6111100
ATZHAGGINGWELL ATZ
150 MGND118.1
D
1 0 1 2 3 4 5 KI LÔ MÉT
TỶ LỆ 1:150 0002000
MSA ROBLU
247°
283°
305°
310°
5.6 5.6 5.6 4.0 3.0
BLV DL611 DL616 DL618 ROBLU
HRP ELEV 57
13501100
750
450
150
KHỞI HÀNH ĐIỂM TRÊN KHÔNG (PINS) BLV: TỪ ROBLU BAY LÊN THEO VỆT BAY 247° ĐẾN DL618 QUA ĐỘ CAO 450M HOẶC CAO HƠN.
MẤT LIÊN LẠC: MỞ MÃ SỐ 7600VMC: KHI CHƯA ĐẾN ROBLU, QUAY LẠI HẠ CÁNH TẠI BÃI ĐÁP TRỰC THĂNG.IMC: KHI ĐÃ QUA ROBLU, TIẾP TỤC BAY LÊN ĐỘ CAO 1350M HOẶC CAO HƠN VÀ THEO FPL.
200
5.6300
XEM TRANG KẾ TIẾP
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
DONLON/SB TRỰC THĂNG HAGGINGWELL (EADL)
MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M
CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG
ELEV, ALT THEO MÉT
DIST THEO KI LÔ MÉT
PHƯƠNG VỊ HƯỚNG TỪ
VAR 3°W
SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCKHỞI HÀNH TIÊU CHUẨNSỬ DỤNG THIẾT BỊ (SID) - ICAO
HAGGINGWELL (EADL)MỨC CAO SÂN BAY TRỰC THĂNG 57M
CHIỀU CAO LIÊN QUAN ĐẾNĐIỂM QUY CHIẾU SÂN BAY TRỰC THĂNG
TH
AY
ĐỔ
I: S
Ơ Đ
Ồ M
ỚI
SƠ ĐỒ MẪU 21 CONT
RNAV BLVTRANG TIẾP THEO
APP 119.1TWR 118.1
© 2019 CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM SỐ THAM CHIẾU
247°
HAGGINGWELL
KHÔNG HOẠT ĐỘNG 031°
120°253°
MÉT
TỶ LỆ 1:35 000
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ROBLU
(IDF)
3.0
ATZHAGGINGWELL ATZ
150MGND118.1
D
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-1. Dữ liệu sân bay/Sân bay trực thăng
CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
GHI
CHÚ
Sân bay / Mức cao hiện trường 1 Mức cao Mức cao 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ
Sân bay trực thăng 2 Độ lệch Geo-ít Chiều cao 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ
Độ lệch từ 3 Góc Góc 1 độ Quan trọng Khảo sát 1 độ 1 độ
Điểm quy chiếu 4 Vị trí Điểm 30 m Thông thường Khảo sát 1 giây 1 giây
Đường CHC Chiều dài danh định 5 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
Chiều rộng danh định 6 Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
Đường thoát ly đường CHC 7 Đường dẫn thoát ly Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
Hướng đường CHC Phương vị thực 8 Phương vị 1/100 độ Thông thường Khảo sát 1/100 độ 1 độ
Thềm 9 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
10 Mức cao Mức cao Xem ghi chú 1.1)
11 Độ lệch Geo-ít Chiều cao Xem ghi chú 1.2)
Cuối đường CHC 12 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
Đoạn dừng 13 Chiều dài Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
14 Chiều rộng Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
Khoảng trống 15 Chiều dài Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
16 Chiều rộng Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
Các cự ly công bố 17 TORA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
18 TODA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
19 ASDA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
20 LDA Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
FATO Thềm 21 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
22 Mức cao Mức cao Xem ghi chú 2.1)
23 Độ lệch Geo-ít Chiều cao Xem ghi chú 2.2)
Cuối đường CHC khởi hành 24 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
Chiều dài 25 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
Phương vị thực 26 Phương vị 1/100 độ Thông thường Khảo sát 1/100 độ Như công bố
Các cự ly công bố 27 TODAH Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
28 RTODAH Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
29 LDAH Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
TLOF Điểm tâm 30 Vị trí Điểm 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
31 Mức cao Mức cao Xem ghi chú 2.1)
32 Độ lệch Geo-ít Chiều cao Xem ghi chú 2.2)
Chiều dài 33 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
Chiều rộng 34 Cự ly 1 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m
Sân đỗ Hình dạng 35 Vùng 1 m Thông thường Khảo sát 1/10 giây 1 giây
Đường lăn Chiều rộng 36 Cự ly 1 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
Điểm đường trục 37 Vị trí Điểm 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây
Đường dẫn 38 Hình dáng Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây
Đường sơn vị trí chờ trung gian 39 Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
Vị trí chờ lên đường CHC 40 Hình dáng Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
Đường lăn bộ trực thăng Đường sơn giao điểm 41 Đường 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/100 giây 1 giây
Điểm kiểm tra INS Vị trí 42 Điểm 0,5 m Thông thường Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây
Vị trí đỗ tàu bay Điểm vị trí đỗ tàu bay 43 Vị trí Điểm 0,5 m Thông thường Khảo sát 1/100 giây 1/100 giây
Khu vực xử lý đóng băng Hình dạng 44 Vùng 1 m Thông thường Khảo sát 1/10 giây 1 giây
Các ghi chú TÌNH HUỐNG
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
Ghi chú 1.1) Đường CHC tiếp cận giản đơn 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ
Đường CHC tiếp cận chính xác 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 0,1 m / 0,1 bộ 0,5 m / 1 bộ
Ghi chú 1.2) Đường CHC tiếp cận giản đơn 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ
Đường CHC tiếp cận chính xác 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 0,1 m / 0,1 bộ 0,5 m / 1 bộ
Ghi chú 2.1) FATO có hoặc không có tiếp cận PinS 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
FATO/TLOF dự định khai thác theo Phụ ước
14, phụ đính 2 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
Ghi chú 2.2) FATO có hoặc không có tiếp cận PinS 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
FATO/TLOF dự định khai thác theo Phụ ước
14, phụ đính 2 0,25 m Rất quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ Như công bố
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-2. Dữ liệu Vùng trời
CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
GHI
CHÚ
Vùng trời ATS Giới hạn ngang 1 Vùng Xem ghi chú 2.1)
Giới hạn đứng 2 Giới hạn dưới Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ
Vùng trời hoạt động đặc biệt Giới hạn ngang 3 Vùng Xem ghi chú 2.2) chỉ cho các vùng P, R, D
Các ghi chú TÌNH HUỐNG
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
Ghi chú 2.1) FIR, UIR 2 km Thông thường Tuyên bố 1 phút Như lập điểm
TMA 100 m Quan trọng Tính toán 1 giây Như lập điểm
CTR 100 m Quan trọng Tính toán 1 giây Như lập điểm
Ghi chú 2.2) P, R, D bên trong 100 m Quan trọng Tính toán 1 giây Như lập điểm
P, R, D bên ngoài 2 km Thông thường Tuyên bố 1 phút Như lập điểm
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-3. Dữ liệu đường bay ATS và các đường bay khác
CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
GHI
CHÚ
Đường bay Vệt bay (đi, đến, tiếp cận) 1 Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1 độ 1 độ
Chiều dài 2 Cự ly Xem ghi chú 3.1)
MEA 3 Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ
MOCA 4 Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ
Độ cao bay tối thiểu 5 Độ cao 50 m Thông thường Tính toán 50 m / 100 bộ 50 m / 100 bộ
Lộ điểm Vị trí 6 Điểm 100 m Quan trọng Tính toán /
Khảo sát 1 giây 1 giây
Hợp thành 7 Phương vị Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1/10 độ 1/10 độ
8 Cự ly Cự ly 1/10 km Thông thường Tính toán 1/10km /
1/10NM
2/10 km
(1/10NM)
Bay chờ trên đường bay Lộ điểm 9 Điểm 100 m Quan trọng Tính toán /
Khảo sát 1 giây 1 giây
Các ghi chú TÌNH HUỐNG
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN GIẢI
SƠ ĐỒ
Ghi chú 3.1) Chiều dài giai đoạn đường hàng không 1/10 km Thông thường Tính toán 1/10 km / 1/10 NM 1 km / 1 NM
Chiều dài giai đoạn đường khởi hành, đến, tiếp cận 1/100 km Quan trọng Tính toán 1/100km/1/100NM 1 km / 1 NM
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƢỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-4. Dữ liệu phƣơng thức bay sử dụng thiết bị
CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
GHI
CHÚ
Phương thức OCA/H (APCH) 1 Độ cao Độ cao Doc 8168 Quan trọng - - Doc 8168
2 Chiều cao Chiều cao Doc 8168 Quan trọng - - Doc 8168
Giai đoạn phương thức Chiều cao/Độ cao phương thức
(SID, STAR, APCH) 3
Độ cao/
Chiều cao Doc 8168 Quan trọng - - Doc 8168
Cự ly 4 Cự ly 1/100 km Quan trọng Tính toán 1/100km /
1/100NM 1km / 1NM
Phương vị thực
(SID, STAR, APCH) 5 Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1/10 độ 1 độ
Phương vị từ
(SID, STAR, APCH) 6 Phương vị 1/10 độ Thông thường Tính toán 1 độ 1 độ
Mốc phương thức Vị trí 7 Điểm Xem ghi chú 4.1)
Hợp thành 8 Phương vị Phương vị Xem ghi chú 4.2)
9 Cự ly Cự ly 1/100 km Quan trọng Tính toán 1/100km /
1/100NM
2/10km
(1/10NM)
Cụ thể về phương thức bay
trực thăng HCH 10 Chiều cao 0,5 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ
Các ghi chú TÌNH HUỐNG
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN GIẢI
SƠ ĐỒ
Ghi chú 4.1) Phù trợ đường bay, mốc, điểm bay chờ, STAR, SID 100 m Quan trọng Tính toán /
Khảo sát 1 giây 1 giây
Mốc/điểm tiếp cận chót và các mốc/điểm quan trọng
khác trong phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị 3 m Quan trọng
Tính toán /
Khảo sát 1/10 giây 1 giây
Ghi chú 4.2) Phương vị dùng trong hợp thành các điểm trong TMA 1/10 độ Thông thường Tính toán 1/10 độ 1/10 độ
Phương vị dùng trong hợp thành các điểm trong
phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị 3 m Quan trọng Tính toán 1/100 độ 1/10 độ
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-5. Dữ liệu hệ thống/phù trợ dẫn đường vô tuyến
CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
GHI
CHÚ
Vô tuyến Độ lệch từ (tại ILS/NDB) 1 Góc Góc Xem ghi chú 5.1)
Vị trí 2 Điểm Xem ghi chú 5.2)
Mức cao (DME, GBAS) 3 Mức cao Xem ghi chú 5.3)
Tuyến đài hướng (ILS LOC) 4 Phương vị Phương vị 1/100 độ Quan trọng Khảo sát 1/100 độ 1 độ
Tuyến đài hướng (MLS) 5 Phương vị 1/100 độ Quan trọng Khảo sát 1/100 độ 1 độ
RDH (ILS GP) 6 Giá trị 0,5 m Rất quan trọng Tính toán 0,1 m / 0,1 bộ 0,5 m / 1 bộ
Cự ly ILS LOC đến cuối RWY 7 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm
Cự ly ILS GP đến TRSH 8 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm
Cự ly đài mốc ILS đến TRSH 9 Cự ly 3 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ 2/10 km
(1/10 NM)
Cự ly ILS DME đến TRSH 10 Cự ly 3 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm
Cự ly đài hướng MLS đến cuối
RWY 11 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm
Cự ly đài tầm MLS đến TRSH 12 Cự ly 3 m Thông thường Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm
Cự ly đài MLS DME đến TRSH 13 Cự ly 3 m Quan trọng Tính toán 1 m / 1 bộ Như lập điểm
Các ghi chú TÌNH HUỐNG
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN GIẢI
SƠ ĐỒ
Ghi chú 5.1) ILS LOC 1 độ Quan trọng Khảo sát 1 độ Như công bố
NDB 1 độ Thông thường Khảo sát 1 độ Như công bố
Ghi chú 5.2) Phù trợ dẫn đường vô tuyến 3 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây Như lập điểm
Đường hàng không 100 m Quan trọng Khảo sát 1 giây Như công bố
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-6. Dữ liệu Chướng ngại vật
CHỦ ĐỀ ĐẶC TÍNH SỐ ĐẶC TÍNH PHỤ LOẠI
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN
GIẢI SƠ
ĐỒ
GHI
CHÚ
Chướng ngại vật Ví trí phương ngang 1
Điểm
Đường
Vùng
Xem ghi chú 6.1)
Mức cao 2 Mức cao Xem ghi chú 6.2)
Chiều cao 3 Chiều cao Xem ghi chú 6.2)
Các ghi chú TÌNH HUỐNG
ĐỘ
CHÍNH
XÁC
TÍNH TOÀN
VẸN
NGUỒN
GỐC
PHÂN GIẢI
CÔNG BỐ
PHÂN GIẢI
SƠ ĐỒ
Ghi chú 6.1) Chướng ngại vật trong Khu vực 1 50 m Thông thường Khảo sát 1 giây Như lập điểm
Chướng ngại vật trong Khu vực 2 (bao gồm 2a, 2b,
2c, 2d, khu vực tuyến cất cánh và bề mặt giới hạn
chướng ngại vật)
5 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây 1/10 giây
Chướng ngại vật trong Khu vực 3 0,5 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây 1/10 giây
Chướng ngại vật trong Khu vực 4 2,5 m Quan trọng Khảo sát 1/10 giây 1/10 giây
Ghi chú 6.2) Chướng ngại vật trong Khu vực 1 30 m Thông thường Khảo sát 1 m / 1 bộ 3 m (10 bộ)
Chướng ngại vật trong Khu vực 2 (bao gồm 2a, 2b,
2c, 2d, khu vực tuyến cất cánh và bề mặt giới hạn
chướng ngại vật)
3 m Quan trọng Khảo sát 1 m / 1 bộ 1 m / 1 bộ
Chướng ngại vật trong Khu vực 3 0,5 m Quan trọng Khảo sát 0,1 m / 0,1 bộ
0,01 m
1 m / 1 bộ
Chướng ngại vật trong Khu vực 4 1 m Quan trọng Khảo sát 0,1 m Như công bố
Phụ lục 6
YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU HÀNG KHÔNG
Bảng A1-7. Dữ liệu Địa hình
Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực 4
Giãn cách mật độ điểm 3 giây cung (Xấp xỉ 90 m) 1 giây cung (Xấp xỉ 30 m) 0,6 giây cung (Xấp xỉ 20 m) 0,3 giây cung (Xấp xỉ 9 m)
Độ chuẩn xác phương đứng 30 m 3 m 0,5 m 1 m
Độ phân giải phương đứng 1 m 0,1 m 0,01 m 0,1 m
Độ chuẩn xác phương ngang 50 m 5 m 0,5 m 2,5 m
Mức độ tin cậy 90% 90% 90% 90%
Phân loại tính toàn vẹn Thông thường Quan trọng Quan trọng Quan trọng
Chu kỳ bảo trì Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu
Phụ lục 7 QUY ĐỊNH VỀ KÍCH CỠ CỦA TRANG SƠ ĐỒ, MẪU CHỮ VÀ BIÊN LỀ
1. Kích thước trang và chiều thể hiện phần dữ liệu viền:
1.1. Kích thƣớc của sơ đồ phải phù hợp với các phƣơng pháp in ấn, điều kiện
khai thác hoặc tính năng thể hiện của các thiết bị biểu thị điện tử chuyên
ngành.
1.2. Vùng dữ liệu viền là phần nằm ngoài đƣờng khung xác định vùng nội dung
của sơ đồ. Vùng này đƣợc dùng để thể hiện các dữ liệu hành chính hoặc
quản lý sơ đồ.
1.3. Trừ các loại sơ đồ không thể hiện đƣợc trên một loại kích thƣớc thống nhất,
các sơ đồ sau đây phải đƣợc sản xuất phù hợp với quy định:
a. Các sơ đồ công bố trong Tập thông báo tin tức Hàng không, Tập thông
tin hàng không sân bay nội địa và Tập tu chỉnh.
TT LOẠI SƠ ĐỒ
CHÍNH DỰ PHÒNG
KHỔ
SƠ ĐỒ
CHIỀU DỮ
LIỆU VIỀN
KHỔ
SƠ ĐỒ
CHIỀU DỮ
LIỆU VIỀN
1 SƠ ĐỒ CHƢỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - LOẠI A – ICAO A3 NGANG LỚN HƠN A3 NGANG
2 SƠ ĐỒ CHƢỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY - LOẠI B – ICAO A3 NGANG LỚN HƠN A3 NGANG
3 SƠ ĐỒ ĐỊA HÌNH TIẾP CẬN CHÍNH XÁC – ICAO A3 NGANG LỚN HƠN A3 NGANG
4 SƠ ĐỒ SÂN BAY, SÂN BAY TRỰC THĂNG – ICAO A4 TÙY CHỌN A5, A3 TÙY CHỌN
5 SƠ ĐỒ HƢỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT – ICAO A4 TÙY CHỌN A3, TÙY CHỌN
6 SƠ ĐỒ SÂN ĐỖ, VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY – ICAO A4 TÙY CHỌN A5, A3 TÙY CHỌN
7 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC KHỞI HÀNH TIÊU CHUẨN SỬ
DỤNG THIẾT BỊ (SID) – ICAO A4 DỌC A5 DỌC
8 SƠ ĐỒ KHU VỰC (AREA CHART) – ICAO A4 NGANG A3, A5 NGANG
9 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC ĐẾN TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG
THIẾT BỊ (STAR) – ICAO A4 DỌC A5 DỌC
10 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC TIẾP CẬN SỬ DỤNG THIẾT BỊ –
ICAO A4 DỌC A5 DỌC
11 SƠ ĐỒ PHƢƠNG THỨC TIẾP CẬN BẰNG MẮT – ICAO A4 DỌC A5 DỌC
A3 NGANG
12 SƠ ĐỒ ĐỘ CAO TỐI THIỂU GIÁM SÁT KHÔNG LƢU
(SƠ ĐỒ KHU VỰC DẪN DẮT RA ĐA) – ICAO A4 DỌC
A5 DỌC
A3 NGANG
13 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƢỜNG HÀNG KHÔNG – ICAO A0 TÙY CHỌN
A1 TÙY CHỌN
A2 TÙY CHỌN
A3 TÙY CHỌN
b. Các sơ đồ khác sẽ đƣợc sản xuất theo các kích thƣớc và chiều dữ liệu
viền phù hợp với mục đích sử dụng của sơ đồ.
2. Các chữ cái được thể hiện trên trang sơ đồ
2.1. Phông chữ đƣợc sử dụng chủ yếu là phông “Arial” thuộc bộ phông chữ
Unicode cho các dữ liệu viền và các dữ liệu phần nội dung sơ đồ.
2.2. Thông thƣờng các dữ liệu chữ cái trên sơ đồ đƣợc định dạng in hoa không
đậm nét. Không sử dụng định dạng chữ thƣờng. Khi muốn nhấn mạnh, làm
nổi bật các dữ liệu chữ để tăng sự chú ý thì định dạng nghiêng, đậm nét,
gạch chân, đóng khung, tô đậm nền của vùng dữ liệu chữ.
2.3. Các dữ liệu chữ cái thể hiện trên sơ đồ có kích thƣớc nhỏ nhất là 5pt
(point). Các nhóm dữ liệu chữ cùng loại nên đƣợc thể hiện với kích thƣớc
bằng nhau. Kích thƣớc dữ liệu chữ phải đƣợc sử dụng đáp ứng mục đích
mỹ thuật của sơ đồ. Không sử dụng kích thƣớc quá lớn của dữ liệu chữ.
3. Các chữ số được thể hiện trên trang sơ đồ
3.1. Phông ký tự số đƣợc sử dụng chủ yếu là phông chữ “Arial” thuộc bộ mã
Unicode cho các dữ liệu viền và các dữ liệu phần nội dung sơ đồ.
3.2. Thông thƣờng các dữ liệu chữ số trên sơ đồ đƣợc định dạng in hoa không
đậm nét. Khi muốn nhấn mạnh, làm nổi bật các dữ liệu chữ số để tăng sự
chú ý thì dữ liệu chữ hoặc số có thể đƣợc định dạng nghiêng, đậm nét, đóng
khung, tô đậm nền của vùng dữ liệu.
3.3. Các dữ liệu chữ số thể hiện trên sơ đồ có kích thƣớc nhỏ nhất là 5pt (point).
Các nhóm dữ liệu số cùng loại nên đƣợc thể hiện với kích thƣớc bằng nhau.
Kích thƣớc dữ liệu số phải đƣợc sử dụng đáp ứng mục đích mỹ thuật của sơ
đồ. Không sử dụng kích thƣớc quá lớn của dữ liệu số.
4. Biên lề của sơ đồ
Biên lề của sơ đồ là vùng nằm ngoài vùng dữ liệu viền. Thông thƣờng ở
biên lề không đƣợc thể hiện các dữ liệu. Trong trƣờng hợp cần thiết hoặc bắt
buộc thì vùng biên lề có thể đƣợc sử dụng để thể hiện các dữ liệu, nhƣng không
đƣợc làm ảnh hƣởng đến vùng lề để đục lỗ gáy trang hoặc dữ liệu đƣợc thể hiện
nằm trong khu vực in của máy in.