phụ lục: a - mard.gov.vn a.pdf · a. 3 tại mỗi điểm, xây dựng hàm phân phối xác...
TRANSCRIPT
A. 1
Phụ lục: A
Đường tần suất mực nước biển tổng hợp ven bờ từ Quảng Ninh đến Kiên Giang
A.1. Cơ sở khoa học A.1.1 Số liệu Số liệu sử dụng trong quá trình xây dựng các đường tần suất đảm bảo độ cao mực nước biển ven bờ trong cả nước gồm: - Bản đồ địa hình chi tiết tỷ lệ 1:25.000 cho toàn đoạn bờ và ra đến độ sâu 20 m nước; bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 và 1:1.000.000 cho vùng Biển Đông. - Các tham số của các cơn bão hoạt động trên Biển Đông và có ảnh hưởng đến Việt Nam từ năm 1951 đến 2007, gồm 349 cơn (nguồn từ: Cục Dự báo Khí tượng, Nha khí tượng Nhật Bản (JMA), Viện Nghiên cứu Viễn Đông, Nga). - Số liệu đo đạc liên tục nhiều năm về mực nước của các trạm thủy văn cửa sông và trạm hải văn ven bờ.
- Số liệu mực nước từng giờ trong thời gian có bão hoạt động (5 ngày hoặc 7 ngày) tại các trạm trên. - Số liệu khảo sát nước dâng do bão ngay sau khi bão đổ bộ (15 cơn) (nguồn từ: Trung Tâm Khí tượng Thủy văn Biển và Trung tâm Khảo sát Nghiên cứu Tư vấn Môi trường Biển). Các số liệu về địa hình đáy biển được số hóa và thiết lập bản đồ độ sâu biển và đường bờ cho mô hình số trị. Các số liệu về tham số bão được tổng hợp thành một bộ thống nhất. Ngoài việc sử dụng các số liệu này trong việc hiệu chỉnh, kiểm tra mô hình số trị (bài toán nước dâng bão), còn tiến hành phân tích thống kê, tìm ra các quy luật của các tham số bão như tốc độ di chuyển, cường độ, vị trí đổ bộ của bão… để xây dựng các cơn bão giả định. Số liệu đo đạc mực nước từng giờ nhiều năm tại các trạm thủy, hải văn ven bờ được phân tích để xác định các hằng số điều hòa (biên độ và pha) của các sóng triều thành phần. Các giá trị phân tích này được sử dụng trong việc hiệu chỉnh mô hình số trị (bài toán thủy triều), cũng như sử dụng để mô tả giá trị độ cao thủy triều từng giờ trong chu kỳ 19 năm. Số liệu đo đạc trong thời kỳ có bão và khảo sát sau bão được sử dụng trong việc hiệu chỉnh, kiểm tra mô hình số trị (bài toán nước dâng bão).
Hình A-1. 349 cơn bão lịch sử hoạt động trên biển Đông.
A. 2
A.1.2 Xây dựng đường tần suất mực nước tổng hợp
A.1.2.1 Mô hình số trị tính toán thủy triều và nước dâng bão
Với số liệu thực đo hiện nay không đủ cơ sở để xây dựng các đường tần suất mực nước cho các điểm ven bờ trong khu vực, để khắc phục tình trạng này, cần áp dụng mô hình số trị. Mô hình số trị được xây dựng trên cơ sở: - Hệ phương trình nước nông phi tuyến 2 chiều viết trong hệ tọa độ cầu; - Phương pháp sai phân hữu hạn, sơ đồ sai phân xen kẽ quét luân hướng; - Mô hình trường gió, trường áp giải tích; - Lưới tính bao phủ toàn bộ biển Đông với độ phân giải là 1/12 độ kinh, vĩ. Mô hình số trị này chính là sự phát triển và hoàn thiện các chương trình tính toán thủy triều, nước dâng bão cho vùng biển Việt Nam trước đây.
A.1.2.2 Tính toán thủy triều
Mô hình số trị cần được hiệu chỉnh qua các giá trị hằng số điều hòa (biên độ, pha) của 10 sóng (MB2B, SB2B, KB1B, OB1B, NB2B, KB2B, PB1B, QB1B, Sa và Ssa) tại các trạm đo trong khu vực. Sau khi đã hiệu chỉnh tốt, mô hình được sử dụng để tính toán các hằng số điều hòa tại các điểm ven bờ và tiếp theo, các hằng số điều hòa này sẽ được sử dụng để tính độ cao mực nước triều từng giờ tại điểm đó trong chu kỳ 19 năm. Cuối cùng, các giá trị độ cao triều từng giờ này được sử dụng để xây dựng đường tần suất đảm bảo độ cao thủy triều.
A.1.2.3 Tính toán nước dâng bão
Trước khi sử dụng mô hình số trị để tính giá trị nước dâng bão lớn nhất tại các điểm ven bờ do từng cơn bão (trong số 5.490 cơn giả định) gây ra, đã hiệu chỉnh và kiểm tra mô hình số trị này qua số liệu mực nước đo đạc của 66 cơn bão gây nước dâng đáng kể (> 50cm). Kết quả so sánh giữa tính toán và thực đo cho thấy mô hình đã mô tả tốt hiện tượng nước dâng do bão trong khu vực nghiên cứu. Tiến hành tính toán nước dâng do cơn bão giả định gây ra, tại mỗi điểm ven bờ ta nhận được 5.490 giá trị nước dâng cực đại. Các giá trị nước dâng này được sử dụng để xây dựng đường tần suất đảm bảo độ cao nước dâng do bão.
A.1.2.4 Tính toán nước dâng tổng hợp (bão và thủy triều)
Bão và thủy triều được coi là hai hiện tượng hoàn toàn độc lập với nhau. Một cơn bão đổ bộ vào đất liền có thể vào bất cứ pha triều: thấp nhất, cao nhất, lưng triều, ... Sơ đồ xây dựng đường tần suất mực nước tổng hợp tại từng điểm được chỉ ra trên Hình A-2.
Hình A-2. Sơ đồ khối xây dựng đường tần suất mực nước tổng hợp.
A. 3
Tại mỗi điểm, xây dựng hàm phân phối xác suất độ lớn nước dâng bão và độ cao thủy triều (Hình A-2). Hàm phân phối xác suất độ lớn nước dâng bão là hàm phân bố toán học và được lựa chọn từ 40 hàm phân bố thông thường theo tiêu chuẩn Best-fitting của Anderson Darling. Hàm phân phối xác suất độ cao thủy triều là hàm phân bố thực nghiệm (Experience distribution).
Đường tần suất mực nước tổng hợp được thể hiện theo đồ thị có 2 trục là x và y. Trục y là giá trị mực nước tổng hợp HBTBB, trục x là chu kỳ lặp lại T Br B (năm) và suất đảm bảo năm P(%). Trục x tỷ lệ theo hàm logarit, logB10B(x).
Chu kỳ lặp lại (return period) và suất đảm bảo năm (annual exceedance frequency) được xác định theo công thức:
TB
TB
TBrH
HrH T
PL
RankT 1, == (1)
trong đó, T BrHTB B là chu kỳ lặp lại của độ cao mực nước tổng hợp HBTBB; Rank BHTBB - hạng của giá trị độ cao mực nước tổng hợp HBTBB (được tính theo giá trị mực nước giảm dần, RankBHT BB= 1 tương ứng với Max{HBTBB}, Rank BHTBB=48.900 tương ứng với Min{HBTBB}), L – độ dài chuỗi số liệu (năm), P - suất đảm bảo năm.
Hình A-3. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm (108°10', 21°30')
A.1. 3. Ví dụ minh họa tra cứu độ cao mực nước với chu kỳ lặp lại (hay tần suất) cho trước Xác định độ cao mực nước với chu kỳ lặp lại 125 năm tại Đồ Sơn, Hải Phòng. - Bước 1: chọn điểm gần với Đồ Sơn nhất, Hình A-4, đó là điểm 20. - Bước 2: chọn hình vẽ đường tần suất mực nước tương ứng. Kết quả là Hình 20. - Bước 3: xác định độ cao mực nước tương ứng với chu kỳ lặp lại đã cho. Từ trục hoành (phía dưới) tại giá trị 125 kẻ đường song song với trục tung, cắt đường cong tần suất tại điểm A. Từ A kẻ đường song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm B, cho ta giá trị là 435 cm (xem hình phía dưới).
ULưu ý:
- Nếu giá trị chu kỳ lặp cho trước trùng với 1 trong 7 giá trị liệt kê trong bảng phía dưới hình vẽ (dòng thứ 2), ta có thể biết ngay giá trị cao độ mực nước tương ứng (ở dòng thứ 3). - Nếu cho trước giá trị tần suất năm, cách làm tương tự nhưng tham chiếu giá trị tần suất năm theo trục hoành, phía trên đồ thị.
A. 4
P mực nước tổng hợp, Điểm
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 399.4 338.1 272.6 232.2 197.1 153.5 115.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
20
Hình A-4. Ví dụ minh họa, xác định độ cao mực nước với chu kỳ lặp lại cho trước
A.2. Đường tần suất mực nước tổng hợp
A.2.1. Các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
Hình A-5. Vị trí các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp
A
B
A. 5
Bảng 1. Tọa độ các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp các tỉnh từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
Tên trạm
Kinh độ Vĩ độ VN2000_x
(m) VN2000_y
(m) Xã Huyện Tỉnh
T1 108°02' 21°28' 813250.350 2376575.180 Bình Ngọc Móng Cái Quảng Ninh
T4 107°46' 21°24' 786068.700 2368584.290 Quảng Điền Hải Hà Quảng Ninh
T6 107°38' 21°19' 773614.090 2359177.180 Đầm Hà Đầm Hà Quảng Ninh
T9 107°24' 21°12' 749093.140 2344931.830 Đồng Rui Tiên Yên Quảng Ninh
T11 107°22' 21°02' 745969.740 2326658.910 Cửa Ông Cẩm Phả Quảng Ninh
T12 107°12' 20°58' 729297.360 2319046.270 Quang Hanh Cẩm Phả Quảng Ninh
T15 107°03' 20°57' 712101.630 2317157.560 Bãi Cháy Hạ Long Quảng Ninh
T17 106°53' 20°49' 695289.800 2302717.060 Đồng Bài Cát Hải TP. Hải Phòng
MC09 106°48' 20°48' 686807.160 2300030.330 Đông Hải An Hải TP. Hải Phòng
MC10 106°46' 20°42' 682974.200 2288809.340 Bàng La Đồ Sơn TP. Hải Phòng
MC11 106°38' 20°35' 670503.710 2275840.610 Thụy Xuân Thái Thụy Thái Bình
MC12 106°37' 20°21' 668977.470 2251035.360 Nam Thịnh Tiền Hải Thái Bình
MC13 106°31' 20°12' 658069.660 2234110.830 Giao Xuân Giao Thủy Nam Định
MC14 106°19' 20°08' 637772.280 2224974.740 Hải Lý Hải Hậu Nam Định
MC15 106°15' 20°04' 631034.470 2217619.970 Hải Hoà Hải Hậu Nam Định
MC16 106°12' 19°59' 624922.380 2209719.470 Nghĩa Phúc Nghĩa Hưng Nam Định
MC17 105°58' 19°56' 601321.200 2203371.540 Hưng Lộc Hậu Lộc Thanh Hoá
MC18 105°56' 19°50' 597715.940 2193172.950 Hoằng Tiến Hoằng Hoá Thanh Hoá
MC19 105°54' 19°45' 594945.950 2182647.970 Trung Sơn Sầm Sơn Thanh Hoá
MC20 105°49' 19°34' 585302.810 2162133.150 Hải Ninh Tĩnh Gia Thanh Hoá
MC21 105°47' 19°23' 582248.450 2142096.060 Tĩnh Hải Tĩnh Gia Thanh Hoá
MC22 105°44' 19°12' 576874.120 2122050.300 Quỳnh Liên Quỳnh Lưu Nghệ An
MC23 105°37' 19°01' 565490.080 2102095.360 Diễn Kim Diễn Châu Nghệ An
MC24 105°43' 18°50' 575250.040 2082111.350 Nghi Thiết Nghi Lộc Nghệ An
MC25 105°48' 18°39' 584397.650 2062129.320 Xuân Viên Nghi Xuân Hà Tĩnh
MC26 105°54' 18°29' 595674.750 2042161.750 Thạch Bằng Thạch Hà Hà Tĩnh
MC27 106°05' 18°18' 613420.610 2022126.410 Cẩm Dương Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
MC28 106°20' 18°08' 641023.610 2004497.590 Kỳ Ninh Kỳ Anh Hà Tĩnh
MC29 106°29' 17°59' 656812.520 1987802.130 Kỳ Nam Kỳ Anh Hà Tĩnh
A. 6
Tên trạm
Kinh độ Vĩ độ VN2000_x
(m) VN2000_y
(m) Xã Huyện Tỉnh
MC30 106°27' 17°50' 652921.800 1970734.500 Quảng Hưng Quảng Trạch Quảng Bình
MC31 106°31' 17°39' 660919.830 1951326.720 Hải Trạch Bố Trạch Quảng Bình
MC32 106°37' 17°30' 672094.260 1934603.080 Hải Thành Đồng Hới Quảng Bình
MC33 106°45' 17°22' 685816.100 1920119.970 Hải Ninh Quảng Ninh Quảng Bình
MC34 106°53' 17°14' 700719.200 1906430.300 Hải Thuỷ Lệ Thuỷ Quảng Bình
MC35 107°02' 17°08' 716906.280 1893980.040 Vĩnh Thái Vĩnh Linh Quảng Trị
MC36 107°08' 16°58' 727416.300 1876718.860 Trung Giang Gio Linh Quảng Trị
MC37 107°13' 16°53' 735076.170 1867950.330 Triệu An Triệu Phong Quảng Trị
MC38 107°17' 16°50' 743148.170 1860959.320 Triệu Lăng Triệu Phong Quảng Trị
MC39 107°26' 16°43' 759390.730 1848977.910 Điền Môn Phong Điền Thừa Thiên - Huế
MC40 107°35' 16°36' 775021.890 1836223.510 Hải Dương Hương Trà Thừa Thiên - Huế
MC41 107°44' 16°30' 792355.360 1825382.790 Phú Diên Phú Vang Thừa Thiên - Huế
MC42 107°53' 16°23' 807601.960 1812309.180 Vinh Hải Phú Lộc Thừa Thiên - Huế
MC43 108°03' 16°17' 825711.270 1802164.870 Lăng Cô Phú Lộc Thừa Thiên - Huế
MC44 108°08' 16°07' 834775.500 1782922.830 Hoà Hiệp Nam Liên Chiểu TP. Đà Nẵng
MC45 108°17' 16°00' 851024.050 1770992.690 Hoà Hải Ng̣ũ Hành sơn TP. Đà Nẵng
MC46 108°24' 15°52' 864235.370 1755808.890 Duy Hải Duy Xuyên Quảng Nam
MC47 108°29' 15°41' 873344.330 1736683.830 Bình Hải Thăng Bình Quảng Nam
MC48 108°36' 15°32' 885423.920 1720489.480 Tam Tiến Núi Thành Quảng Nam
MC49 108°43' 15°25' 899526.490 1706326.980 Tam Nghĩa Núi Thành Quảng Nam
MC50 108°54' 15°15' 919184.460 1689276.210 Bình Châu Bình Sơn Quảng Ngãi
A. 7
KẾT QUẢ
ĐƯỜNG TẦN SUẤT MỰC NƯỚC TỔNG HỢP TẠI CÁC MẶT CẮT
P mực nước tổng hợp, Điểm T1
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 427.9 372.4 308.2 265.7 227.9 182.6 128.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.1. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T1
(108°02', 21°28') Bình Ngọc, Móng Cái, Quảng Ninh
P mực nước tổng hợp, Điểm T4
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 400.2 254.6 299.3 260.8 225.0 180.4 131.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.2. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T4
(107°46', 21°24') Quảng Điền, Hải Hà, Quảng Ninh
A. 8
P mực nước tổng hợp, Điểm T6
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 429.5 377.0 314.0 270.6 230.6 181.8 132.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.3. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T6 (107°38', 21°19') Đầm Hà, Đầm Hà, Quảng Ninh
P mực nước tổng hợp, Điểm T9
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 430.4 375.1 310.9 268.1 229.3 180.1 129.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.4. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T9
(107°24', 21°12') Đồng Rui, Tiên Yên, Quảng Ninh
A. 9
P mực nước tổng hợp, Điểm T11
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 403.7 348.4 286.7 247.1 211.7 166.1 120.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.5. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T11 (107°22', 21°02') Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh
P mực nước tổng hợp, Điểm T12
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 393.5 340.8 281.5 242.8 207.9 162.4 119.3
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.6. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T12
(107°12', 20°58') Quang Hanh, Cẩm Phả, Quảng Ninh
A. 10
P mực nước tổng hợp, Điểm T15
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 401.5 341.5 276.6 236.0 200.4 155.8 116.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.7. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T15 (107°03', 20°57') Bãi Cháy, Hạ Long, Quảng Ninh
P mực nước tổng hợp, Điểm T17
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 418.6 355.1 286.4 243.4 205.8 158.9 118.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.8. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm T17 (106°53', 20°49') Đồng Bài, Cát Hải, TP. Hải Phòng
A. 11
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 9
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 425.5 360.9 290.1 245.1 205.4 157.1 119.2
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.9. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC09 (106°48', 20°48') Đông Hải, An Hải, TP. Hải Phòng
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 10
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 399.4 338.1 272.7 232.2 197.1 153.5 115.3
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.10. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC10 (106°46', 20°42') Bàng La, Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
A. 12
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 11
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 399.8 334.6 267.6 227.8 194.0 151.9 112.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.11. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC11 (106°38', 20°35') Thụy Xuân, Thái Thụy, Thái Bình
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 12
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 376.8 317.1 250.1 207.2 170.0 128.2 96.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.12. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC12 (106°37', 20°21') Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình
A. 13
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 13
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 348.2 285.9 221.4 183.1 152.1 119.2 89.7
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.13. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC13 (106°31', 20°12') Giao Xuân, Giao Thủy, Nam Định
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 14
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 365.4 298.7 228.9 187.2 153.1 116.9 88.2
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.14. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC14 (106°19', 20°08') Hải Lý, Hải Hậu, Nam Định
A. 14
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 15
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 388.8 317.8 241.8 195.3 156.6 115.0 87.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.15. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC15 (106°15', 20°04') Hải Hoà, Hải Hậu, Nam Định
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 16
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 400.7 327.0 247.7 198.9 158.0 114.0 87.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.16. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC16 (106°12', 19°59') Nghĩa Phúc, Nghĩa Hưng, Nam Định
A. 15
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 17
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 416.0 344.0 264.3 213.9 170.6 122.6 92.3
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.17. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC17 (105°58', 19°56') Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 18
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 417.1 346.6 268.4 218.8 176.1 128.8 98.7
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.18. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC18 (105°56', 19°50') Hoằng Tiến, Hoằng Hoá, Thanh Hoá
A. 16
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 19
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 412.2 345.6 270.2 221.5 178.9 130.8 99.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.19. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC19 (105°54', 19°45') Trung Sơn, Sầm Sơn, Thanh Hoá
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 20
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 413.0 344.1 266.7 217.1 174.0 125.7 94.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.20. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC20 (105°49', 19°34') Hải Ninh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
A. 17
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 21
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 39204 328.4 256.1 209.4 168.6 122.5 92.8
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.21. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC21 (105°47', 19°23') Tĩnh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 22
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 398.7 325.5 257.5 212.0 171.1 123.3 91.2
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.22. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC22 (105°44', 19°12') Quỳnh Liên, Quỳnh Lưu, Nghệ An
A. 18
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 23
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 412.2 346.9 271.0 220.5 175.3 122.6 86.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.23. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC23 (105°37', 19°01') Diễn Kim, Diễn Châu, Nghệ An
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 24
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 389.4 330.5 260.8 213.6 170.6 119.6 85.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.24. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC24 (105°43', 18°50') Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An
A. 19
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 25
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 353.8 300.9 238.6 196.5 158.3 113.2 82.8
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.25. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC25 (105°48', 18°39') Xuân Viên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 26
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 328.0 279.2 221.0 181.2 144.9 101.4 71.8
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.26. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC26 (105°54', 18°29') Thạch Bằng, Thạch Hà, Hà Tĩnh
A. 20
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 27
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 306.7 259.9 204.8 167.7 134.1 94.6 68.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.27. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC27 (106°05', 18°18') Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 28
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 273.1 232.8 185.1 153.0 123.8 89.3 66.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.28. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC28 (106°20', 18°08') Kỳ Ninh, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
A. 21
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 29
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 253.2 213.3 166.2 136.4 110.3 80.9 61.8
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.29. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC29 (106°29', 17°59') Kỳ Nam, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 30
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 268.8 221.4 168.9 135.7 107.3 75.8 55.8
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.30. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC30 (106°27', 17°50') Quảng Hưng, Quảng Trạch, Quảng Bình
A. 22
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 31
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 258.8 216.6 167.9 135.9 107.5 74.8 52.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.31. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC31 (106°31', 17°39') Hải Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 32
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 246.1 203.9 156.8 126.8 100.8 71.9 53.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.32. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC32 (106°37', 17°30') Hải Thành, Đồng Hới, Quảng Bình
A. 23
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 33
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 229.5 190.8 147.2 119.1 94.6 66.9 48.7
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.33. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC33 (106°45', 17°22') Hải Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 34
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 221.0 184.6 142.7 115.1 90.6 62.5 43.6
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.34. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC34 (106°53', 17°14') Hải Thuỷ, Lệ Thuỷ, Quảng Bình
A. 24
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 35
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 212.5 174.9 133.1 106.5 83.7 58.3 41.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.35. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC35 (107°02', 17°08') Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Quảng Trị
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 36
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 202.7 168.7 130.0 104.9 82.9 57.8 41.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.36. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC36 (107°08', 16°58') Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị
A. 25
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 37
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 201.2 168.1 130.0 105.1 83.0 57.7 40.8
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.37. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC37 (107°13', 16°53') Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 38
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 201.6 168.4 130.2 105.2 80.9 57.4 40.6
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.38. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC38 (107°17', 16°50') Triệu Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị
A. 26
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 39
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 191.0 159.2 122.8 99.0 77.9 53.7 37.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.39. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC39 (107°26', 16°43') Điền Môn, Phong Điền, Thừa Thiên - Huế
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 40
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 181.5 152.2 118.2 95.5 75.3 51.7 36.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.40. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC40 (107°35', 16°36') Hải Dương, Hương Trà, Thừa Thiên - Huế
A. 27
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 41
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 173.7 145.1 112.3 90.8 71.8 50.0 35.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.41. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC41 (107°44', 16°30') Phú Diên, Phú Vang, Thừa Thiên - Huế
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 42
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 166.7 139.1 107.7 87.4 69.6 49.4 34.9
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.42. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC42 (107°53', 16°23') Vinh Hải, Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế
A. 28
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 43
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 167.6 137.2 104.2 83.8 66.6 48.1 34.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.43. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC43 (108°03', 16°17') Lăng Cô, Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 44
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 169.5 138.7 105.6 85.2 68.1 49.6 36.4
Tr (Năm 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.44. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC44 (108°08', 16°07') Hoà Hiệp Nam, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
A. 29
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 45
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 164.1 135.5 104.8 85.9 70.1 53.1 36.5
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.45. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC45 (108°17', 16°00') Hoà Hải, Ng ̣ũ Hành sơn, TP. Đà Nẵng
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 46
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 160.3 134.9 106.6 88.5 73.0 55.7 38.6
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.46. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC46 (108°24', 15°52') Duy Hải, Duy Xuyên, Quảng Nam
A. 30
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 47
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 153.1 127.0 99.1 82.1 67.9 52.8 37.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.47. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC47 (108°29', 15°41') Bình Hải, Thăng Bình, Quảng Nam
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 48
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 114.0 122.6 98.3 82.6 68.9 53.3 39.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.48. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC48 (108°36', 15°32') Tam Tiến, Núi Thành, Quảng Nam
A. 31
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 49
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 138.8 119.4 97.0 82.2 69.0 53.7 38.9
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.49. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC49 (108°43', 15°25') Tam Nghĩa, Núi Thành, Quảng Nam
P mực nước tổng hợp, Mặt cắt 50
050
100150200250300350400450500550600
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 122.4 108.3 91.0 78.9 67.6 53.7 39.4
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình.50. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm MC50 (108°54', 15°15') Bình Châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi
A. 32
A.2.2 Các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa- Vũng Tàu
Hình A- 6. Vị trí các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp
A. 33
Bảng 2. Tọa độ các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa – Vũng Tàu
TT Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
1 108.741602 15.397715 Bình_Thạnh Bình_Sơn Quảng_Ngãi 1
2 108.829594 15.386529 Bình_Thuận_Nam Bình_Sơn Quảng_Ngãi 1
3 108.866364 15.347202 Bình_Hải_Bắc Bình_Sơn Quảng_Ngãi 1
4 108.882758 15.278601 Bình_Phú Bình_Sơn Quảng_Ngãi 1
5 108.893626 15.177800 Tịnh_Khê Sơn_Tịnh Quảng_Ngãi 1
6 108.903206 15.079479 Đức_Lợi Mộ_Đức Quảng_Ngãi 1
7 108.919358 15.016443 Đức_Chánh Mộ_Đức Quảng_Ngãi 1
8 108.946475 14.940035 Đức_Phong Mộ_Đức Quảng_Ngãi 1
9 108.986513 14.853691 Phổ_Quang Đức_Phổ Quảng_Ngãi 1
10 109.047931 14.747199 Phổ_Khánh Đức_Phổ Quảng_Ngãi 1
11 109.064615 14.655803 Phổ_Thạnh_Trung Đức_Phổ Quảng_Ngãi 1
12 109.070804 14.547982 Tam_Quan_Nam Hoài_Nhơn Bình_Định 1
13 109.112555 14.462843 Hoài_Hải Hoài_Nhơn Bình_Định 1
14 109.116465 14.417447 Hoài_Mỹ Hoài_Nhơn Bình_Định 1
15 109.152534 14.322315 Mỹ_Thắng Phù_Mỹ Bình_Định 1
16 109.195418 14.241096 Mỹ_An Phù_Mỹ Bình_Định 1
17 109.215318 14.146735 Mỹ_Thành_Nam Phù_Mỹ Bình_Định 2
18 109.214218 14.084116 Cát_Thành Phù_Cát Bình_Định 2
19 109.242168 13.946446 Cát_Tiến Phù_Cát Bình_Định 2
20 109.297762 13.837339 Nhơn_Lý_Nam TP_Qui_Nhơn Bình_Định 2
A. 34
TT Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
21 109.218905 13.736215 Quang_Trung_Bắc TP_Qui_Nhơn Bình_Định 2
22 109.230349 13.661104 Xuân_Hải_Bắc Sông_cầu Phú_Yên 2
23 109.265632 13.582602 Xuân_Hóa_Bắc Sông_cầu Phú_Yên 2
24 109.275888 13.540347 Xuân_Cảnh Sông_cầu Phú_Yên 2
25 109.294153 13.479318
Xuân_Thịnh_Trung1 Sông_cầu Phú_Yên 2
26 109.242439 13.389031 Xuân_Thọ_2 Sông_cầu Phú_Yên 2
27 109.287570 13.306912 An_Hải_Bắc Tuy_An Phú_Yên 2
28 109.303581 13.239520 An_Hòa Tuy_An Phú_Yên 2
29 109.292447 13.149876 An_Phú Tuy_An Phú_Yên 2
30 109.318221 13.101558 Phường_5 TX_Tuy_Hòa Phú_Yên 2
31 109.342156 13.064683 TT_Phú_Lâm Tuy_Hòa Phú_Yên 2
32 109.383574 13.000156 Hòa_Hiệp_Trung Tuy_Hòa Phú_Yên 2
33 109.431653 12.933908 Hòa_Tâm_Bắc Tuy_Hòa Phú_Yên 2
34 109.457434 12.897154 Hòa_Tâm_Nam Tuy_Hòa Phú_Yên 3
35 109.392611 12.851602
Hòa_Xuân_Nam_Nam Tuy_Hòa Phú_Yên 3
36 109.362004 12.787250
Vạn_Thọ_Đông_Bắc Vạn_Ninh Khánh_Hòa 3
37 109.409822 12.692841 Vạn_Thanh_Đông 1 Vạn_Ninh Khánh_Hòa 3
38 109.210772 12.652491 Vạn_Hưng_Bắc Vạn_Ninh Khánh_Hòa 3
39 109.432799 12.610446 Vạn_Thanh_Đông 4 Vạn_Ninh Khánh_Hòa 3
40 109.228973 12.542264 Ninh_Thủy_Bắc Ninh_Hòa Khánh_Hòa 3
41 109.284473 12.440423 Ninh_Phước_Nam Ninh_Hòa Khánh_Hòa 3
42 109.195878 12.36206 Vĩnh_Lương_Bắc TP_Nha_Trang Khánh_Hòa 3
A. 35
TT Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
1
43 109.291989 12.345405 Ninh_Vân_Nam 2 Ninh_Hòa Khánh_Hòa 3
44 109.204760 12.287347 Vĩnh_Hải_Nam TP_Nha_Trang Khánh_Hòa 3
45 109.197422 12.254834 Xương_Huân TP_Nha_Trang Khánh_Hòa 3
46 109.208329 12.177317 Phước_Đồng_Bắc TP_Nha_Trang Khánh_Hòa 3
47 109.194571 12.098844 Cam_Hải_Đông 2 Cam_Ranh Khánh_Hòa 3
48 109.237535 11.996097 Cam_Hải_Đông 4 Cam_Ranh Khánh_Hòa 3
49 109.259772 11.912876 Cam_Hải_Đông 6 Cam_Ranh Khánh_Hòa 3
50 109.178795 11.840388 Cam_Lập_Đông Cam_Ranh Khánh_Hòa 3
51 109.214589 11.766436 Vĩnh_Hải_Bắc Ninh_Hải Ninh_Thuận 3
52 109.195856 11.702650 Vĩnh_Hải_Trung 2 Ninh_Hải Ninh_Thuận 4
53 109.146652 11.602833 Vĩnh_Hải_Nam Ninh_Hải Ninh_Thuận 4
54 109.027344 11.578670 Văn_Hải Phan_Rang_Tháp_Chà
m Ninh_Thuận 4
55 109.012941 11.517181 An_Hải Ninh_Phước Ninh_Thuận 4
56 109.005752 11.404598 Phước_Dinh_Trung Ninh_Phước Ninh_Thuận 4
57 108.834911 11.323298 Vĩnh_Hảo_Bắc Tuy_Phong Bình_Thuận 4
58 108.940964 11.311449 Phước_Diêm_Đông Ninh_Phước Ninh_Thuận 4
59 108.751479 11.266558 Phước_Thể Tuy_Phong Bình_Thuận 4
60 108.629903 11.187029 Chí_Công Tuy_Phong Bình_Thuận 4
61 108.716653 11.177784 Bình_Thạnh_Đông Tuy_Phong Bình_Thuận 4
62 108.565288 11.164748 TT_Phan_Rí_Cửa Tuy_Phong Bình_Thuận 4
63 108.492305 11.107699 Hòa_Thắng_Bắc Bắc_Bình Bình_Thuận 4
A. 36
TT Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
64 108.415249 11.030018 Hòa_Thắng_Nam Bắc_Bình Bình_Thuận 4
65 108.341923 10.978622 Mũi_né_Bắc Phan_Thiết Bình_Thuận 4
66 108.234495 10.954421 Hàm_Tiến Phan_Thiết Bình_Thuận 5
67 108.131958 10.932670 Thanh_Hải Phan_Thiết Bình_Thuận 5
68 108.084547 10.914309 Đức_Long Phan_Thiết Bình_Thuận 5
69 108.037190 10.832639 Tiến_Thành_Nam Phan_Thiết Bình_Thuận 5
70 108.006082 10.727233 Tân_Thành_Đông Hàm_Thuận_Nam Bình_Thuận 5
71 107.927387 10.717551 Tân_Thành_Tây Hàm_Thuận_Nam Bình_Thuận 5
72 107.850266 10.706192 Tân_Hải Hàm_Tân Bình_Thuận 5
73 107.767034 10.649177 TT_La_Gi Hàm_Tân Bình_Thuận 5
74 107.683576 10.625996 Sơn_Mỹ Hàm_Tân Bình_Thuận 5
75 107.591419 10.580757 Tân_Thắng_Nam Hàm_Tân Bình_Thuận 5
76 107.528443 10.523372 Bình_Châu_Nam Xuyên_Mộc BR_VT 5
77 107.460472 10.489902 Bông_Trang Xuyên_Mộc BR_VT 5
78 107.369106 10.468255
Phước_Thuận_Nam Xuyên_Mộc BR_VT 5
79 107.286137 10.414821 Phước_Hải Long_Đất BR_VT 5
80 107.200281 10.405392 Phước_Tỉnh Long_Đất BR_VT 5
81 107.122926 10.371123 Phường_10_Đông TP_Vũng_Tàu BR_VT 5
82 107.087852 10.328720 Phường_2 TP_Vũng_Tàu BR_VT 5
KẾT QUẢ
ĐƯỜNG TẦN SUẤT MỰC NƯỚC TỔNG HỢP TẠI CÁC MẶT CẮT
A. 37
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 134.1 117.5 96.0 90.0 85.4 82.4 75.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
1
(năm)
Hình 1. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 1
(108°41', 15°30’) Tam Hải, Núi Thành, Quảng Nam
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 138.7 120.2 98.1 91.9 87.0 83.8 76.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
2
(năm)
Hình 2. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 2
(108°43', 15°25’) Tam Nghĩa, Núi Thành, Quảng Nam
A. 38
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 129.0 113.0 95.2 91.1 88.0 84.8 77.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
3
(năm)
Hình 3. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 3
(108°50', 15°25’) Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 120.4 106.3 94.0 92.0 90.3 86.9 78.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
4
(năm)
Hình 4. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 4
(108°53', 15°20’) Bình Hải, Bình Sơn, Quảng Ngãi
A. 39
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 117.2 103.6 94.0 92.7 91.3 87.7 79.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
5
(năm)
Hình 5. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 5
(108°55', 15°15’) Bình châu, Bình Sơn, Quảng Ngãi
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 123.9 108.4 96.0 94.1 92.4 88.7 79.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
6
(năm)
Hình 6. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 6
(108°54', 15°10’) Tịnh Khê, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
A. 40
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 133.3 114.7 98.3 95.4 93.2 89.4 80.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
7
(năm)
Hình 7. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 7
(108°54', 15°05’) Đức Lợi, Mộ Đức, Quảng Ngãi
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 126.3 109.9 97.4 95.6 93.9 90.0 80.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
8
(năm)
Hình 8. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 8
(108°55', 14°60’) Đức Minh, Mộ Đức, Quảng Ngãi
A. 41
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 123.2 107.8 98.1 96.9 95.3 91.3 81.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
9
(năm)
Hình 9. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 9
(108°57', 14°55’) Phổ An, Đức Phổ, Quảng Ngãi
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 120.1 105.7 98.6 97.8 96.3 92.1 82.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
10
(năm)
Hình 10. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 10
(108°60', 14°50’) Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi
A. 42
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 119.3 105.6 99.5 98.8 97.2 92.9 82.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
11
(năm)
Hình 11. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 11
(109°03', 14°45’) Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 121.3 107.4 100.6 99.8 98.2 93.8 83.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
12
(năm)
Hình 12. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 12
(109°05', 14°40’) Phổ Thạnh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
A. 43
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 121.3 107.2 101.7 101.0 99.3 94.8 84.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
13
(năm)
Hình 13. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 13
(109°05', 14°35’) Phổ Thạnh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 116.5 105.2 102.0 101.3 99.7 95.0 84.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
14
(năm)
Hình 14. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 14
(109°05', 14°30’) Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định
A. 44
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 115.7 105.6 102.5 101.8 100.2 95.4 84.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
15
(năm)
Hình 15. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 15
(109°07', 14°25’) Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 116.5 106.2 103.0 102.3 100.7 95.8 84.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
16
(năm)
Hình 16. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 16
(109°09', 14°20’) Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định
A. 45
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 113.5 105.7 103.7 103.0 101.3 96.4 85.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
17
(năm)
Hình 17. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 17
(109°12', 14°15’) Mỹ Thọ, Phù Mỹ, Bình Định
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 112.8 105.7 104.0 103.3 101.6 96.6 85.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
18
(năm)
Hình 18. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 18
(109°12', 14°10’) Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định
A. 46
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 113.1 106.3 104.6 103.9 102.2 97.1 85.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
19
(năm)
Hình 19. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 19
(109°13', 14°05’) Cát Thành, Phù Cát, Bình Định
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 110.1 106.2 105.3 104.6 102.8 97.7 86.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
20
(năm)
Hình 20. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 20
(109°15', 14°00’) Cát Hải, Phù Cát, Bình Định
A. 47
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 109.1 107.0 106.2 105.5 103.8 98.6 86.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
21
(năm)
Hình 21. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 21
(109°15', 13°55’) Cát Chánh, Phù Cát, Bình Định
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 111.8 108.0 107.0 106.3 104.5 99.3 87.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
22
(năm)
Hình 22. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 22
(109°18', 13°50’) Nhơn Lý, TP. Quy Nhơn, Bình Định
A. 48
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 118.9 110.1 107.8 107.0 105.2 100.0 87.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
23
(năm)
Hình 23. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 23
(109°13', 13°45’) P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 123.8 111.4 107.7 107.0 105.2 99.9 87.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
24
(năm)
Hình 24. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 24
(109°14', 13°40’) Xuân Hải, Sông cầu, Phú Yên
A. 49
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 123.9 111.0 107.0 106.2 104.4 99.2 87.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
25
(năm)
Hình 25. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 25
(109°16', 13°35’) Xuân Hoà, Sông Cầu, Phú Yên
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 116.9 108.3 106.1 105.3 103.6 98.3 86.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
26
(năm)
Hình 26. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 26
(109°17', 13°30’) Xuân Thịnh, Sông Cầu, Phú Yên
A. 50
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 119.9 109.1 105.7 105.0 103.2 98.0 85.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
27
(năm)
Hình 27. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 27
(109°19', 13°25’) Xuân Thịnh, Sông Cầu, Phú Yên
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 113.5 107.1 105.5 104.7 103.0 97.8 85.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
28
(năm)
Hình 28. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 28
(109°14', 13°24’) Xuân Thọ 1, Sông Cầu, Phú Yên
A. 51
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 110.8 106.2 105.0 104.3 102.6 97.4 85.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
29
(năm)
Hình 29. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 29
(109°18', 13°20’) An Ninh Đông, Tuy An, Phú Yên
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 109.9 105.7 104.6 103.9 102.2 97.0 85.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
30
(năm)
Hình 30. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 30
(109°19', 13°15’) An Hoà, Tuy An, Phú Yên
A. 52
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 106.8 104.6 103.8 103.1 101.4 96.3 84.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
31
(năm)
Hình 31. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 31
(109°18', 13°10’) An Phú, Tuy An, Phú Yên
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 104.9 103.6 102.8 102.1 100.4 95.4 83.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
32
(năm)
Hình 32. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 32
(109°20', 13°05’) TT. Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên
A. 53
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 103.1 102.7 102.0 101.2 99.7 94.4 82.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
33
(năm)
Hình 33. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 33
(109°23', 13°00’) Hoà Hiệp Trung, Tuy Hoà, Phú Yên
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 105.5 102.5 101.6 100.9 99.2 94.3 82.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
34
(năm)
Hình 34. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 34
(109°27', 12°55’) Hoà Tâm, Tuy Hoà, Phú Yên
A. 54
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 113.5 104.0 101.4 100.7 99.0 94.1 82.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
35
(năm)
Hình 35. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 35
(109°23', 12°50’) Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 126.1 108.7 101.3 100.4 98.7 93.8 82.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
36
(năm)
Hình 36. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 36
(109°22', 12°46’) Vạn Thọ, Vạn Ninh, Khánh Hoà
A. 55
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 119.6 105.1 101.1 100.4 98.7 93.8 82.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
37
(năm)
Hình 37. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 37
(109°13', 12°40’) Vạn Hưng, Vạn Ninh, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 114.8 104.1 100.7 100.0 98.4 93.5 82.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
38
(năm)
Hình 38. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 38
(109°15', 12°35’) Ninh Hải, Ninh Hoà, Khánh Hoà
A. 56
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 104.0 101.1 100.3 99.6 98.0 93.2 81.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
39
(năm)
Hình 39. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 39
(109°15', 12°30’) Ninh Thuỷ, Ninh Hoà, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 104.4 100.2 99.2 98.5 97.0 92.1 80.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
40
(năm)
Hình 40. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 40
(109°19', 12°25’) Ninh Vân, Ninh Hoà, Khánh Hoà
A. 57
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 110.2 101.2 98.6 97.9 96.4 91.6 80.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
41
(năm)
Hình 41. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 41
(109°13', 12°20’) Vĩnh Lơng, TP. Nha trang, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 110.4 100.8 97.9 97.3 95.7 91.0 80.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
42
(năm)
Hình 42. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 42
(109°12', 12°15’) Lộc Thọ, TP. Nha trang, Khánh Hoà
A. 58
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 107.7 99.4 97.3 96.7 95.1 90.4 79.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
43
(năm)
Hình 43. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 43
(109°12', 12°10’) Phước Đồng, TP. Nha trang, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 107.4 99.6 97.7 97.1 95.5 90.8 79.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
44
(năm)
Hình 44. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 44
(109°12', 12°5’) Cam Hải Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà
A. 59
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 104.9 99.0 97.7 97.1 95.5 90.8 79.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
45
(năm)
Hình 45. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 45
(109°14', 11°60’) Cam Hải Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 101.5 98.2 97.4 96.7 95.2 90.5 79.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
46
(năm)
Hình 46. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 46
(109°16', 11°55’) Cam Hải Đông, Cam Ranh, Khánh Hòa
A. 60
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 101.6 98.3 97.5 96.9 95.4 90.7 79.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
47
(năm)
Hình 47. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 47
(109°11', 11°50’) Cam Lập, Cam Ranh, Khánh Hoà
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 103.3 98.8 97.8 97.2 95.6 90.9 80.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
48
(năm)
Hình 48. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 48
(109°14', 11°45’) Vĩnh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
A. 61
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 103.3 99.0 98.0 97.3 95.8 91.1 80.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
49
(năm)
Hình 49. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 49
(109°10', 11°40’) Vĩnh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 106.5 99.8 98.1 97.5 96.0 91.3 80.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
50
(năm)
Hình 50. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 50
(109°08', 11°35’) Nhơn Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
A. 62
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 112.8 101.7 98.1 97.5 95.9 91.3 80.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
51
`
(năm)
Hình 51. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 51
(109°05', 11°35’) Nhơn Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 113.7 102.3 98.7 98.1 96.6 91.9 81.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
52
(năm)
Hình 52. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 52
(109°01', 11°30’) An Hải, Ninh Phước, Ninh Thuận
A. 63
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 110.9 101.6 98.9 98.3 96.7 92.0 81.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
53
(năm)
Hình 53. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 53
(109°01', 11°25’) Phước Dinh, Ninh Phước, Ninh Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 112.1 102.2 99.1 98.5 97.0 92.3 81.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
54
(năm)
Hình 54. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 54
(108°59', 11°20’) Phước Dinh, Ninh Phước, Ninh Thuận
A. 64
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 119.7 104.6 99.3 98.7 97.1 92.5 81.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
55
(năm)
Hình 55. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 55
(108°54', 11°19’) Phước Diêm, Ninh Phước, Ninh Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 131.1 112.6 99.9 98.6 96.9 92.3 81.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
56
(năm)
Hình 56. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 56
(108°50', 11°19’) Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận
A. 65
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 138.6 118.3 101.6 99.4 97.5 92.9 82.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
57
(năm)
Hình 57. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 57
(108°45', 11°15’) Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 138.8 119.3 102.7 100.5 98.6 93.9 83.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
58
(năm)
Hình 58. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 58
(108°40', 11°12’) Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận
A. 66
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 148.9 126.9 105.0 101.2 98.7 94.0 83.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
59
(năm)
Hình 59. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 59
(108°34', 11°10’) TT. Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 166.0 139.6 109.7 103.4 99.1 94.4 83.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
60
(năm)
Hình 60. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 60
(108°29', 11°05’) Hoà Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận
A. 67
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 169.6 141.8 110.8 104.2 99.7 94.8 84.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
61
(năm)
Hình 61. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 61
(108°25', 11°02’) Hoà Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 166.1 138.7 109.8 104.1 100.3 95.5 84.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
62
(năm)
Hình 62. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 62
(108°21', 10°59’) Mũi Né, TX. Phan thiết, Bình Thuận
A. 68
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 164.5 137.3 109.7 104.4 100.8 95.9 84.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
63
(năm)
Hình 63. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 63
(108°18', 10°55’) Mũi Né, TX. Phan thiết, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 176.8 146.2 113.3 106.2 101.2 96.3 85.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
64
(năm)
Hình 64. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 64
(108°10', 10°56’) Phú Hải, TX. Phan thiết, Bình Thuận
A. 69
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 188.9 156.7 118.3 108.4 101.2 96.2 85.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
65
(năm)
Hình 65. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 65
(108°05', 10°55’) Đức Long, TX. Phan thiết, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 201.2 166.3 123.7 110.8 100.9 95.8 85.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
66
(năm)
Hình 66. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 66
(108°02', 10°50’) Tiến Thành, TX. Phan thiết, Bình Thuận
A. 70
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 190.3 157.6 119.5 109.4 101.6 96.7 85.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
67
(năm)
Hình 67. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 67
(108°01', 10°45’) Thuận Quí, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 181.7 149.6 116.5 108.8 103.2 98.4 87.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
68
(năm)
Hình 68. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 68
(107°56', 10°43’) Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
A. 71
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 171.0 141.8 113.1 107.4 103.4 98.6 87.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
69
(năm)
Hình 69. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 69
(107°49', 10°41’) Tân Bình, Hàm Tân, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 181.5 148.5 115.0 107.8 102.6 97.8 87.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
70
(năm)
Hình 70. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 70
(107°45', 10°39’) Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận
A. 72
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 197.0 161.6 123.7 115.0 108.5 104.0 93.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
71
(năm)
Hình 71. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 71
(107°40', 10°37’) Tân Thắng, Hàm Tân, Bình Thuận
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 201.0 166.4 127.1 118.7 112.5 108.4 98.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
72
(năm)
Hình 72. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 72
(107°35', 10°35’) Tân Thắng, Hàm Tân, Bình Thuận
A. 73
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 215.2 178.4 135.6 125.2 117.3 113.6 104.5
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
73
(năm)
Hình 73. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 73
(107°30', 10°30’) Bưng Riềng, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 236.2 195.6 147.4 133.6 123.1 119.6 111.1
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
74
(năm)
Hình 74. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 74
(107°25', 10°28’) Phước Thuận, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
A. 74
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 238.2 197.9 152.8 138.7 128.0 124.8 117.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
75
(năm)
Hình 75. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 75
(107°18', 10°25’) Phước Hải, Long Đất, Bà Rịa Vũng Tàu
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 234.9 197.9 157.7 144.7 134.9 132.3 124.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
76
(năm)
Hình 76. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 76
(107°14', 10°23’) TT. Long Hải, Long Đất, Bà Rịa Vũng Tàu
A. 75
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 245.8 211.2 173.4 164.1 157.9 155.7 147.4
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
77
(năm)
Hình 77. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 77
(107°06', 10°22’) P. 8, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 253.5 219.2 181.6 172.2 166.1 163.8 155.6
Tr (Năm)1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
78
(năm)
Hình 78. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 78
(107°06', 10°24’) P. 10, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu
A. 76
Hình 79. Độ cao mực nước tổng hợp theo suất đảm bảo năm tại điểm 79
(107°03', 10°27’) Long Sơn, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 263.1 227.3 185.5 173.5 164.9 162.2 153.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
79
(năm)
A. 77
A.2.3. Các tỉnh từ Bà Rịa - Vũng Tàu đến Kiên Giang
Hình A- 7. Vị trí các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp
Bảng 3. Tọa độ các điểm tính đường tần suất mực nước tổng hợp từ Bà Rịa – Vũng Tàu đến Kiên Giang
TT* Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
80 106.974916 10.412851 Cần_Thạnh Cần_Giờ TP_Hồ_Chí_Min
h 1
81 106.787412 10.322590 Tân_Điền_Nam Gò_Công_Đôn
g Tiền_Giang 1
82 106.753942 10.243196 Phú_Tân Gò_Công_Đôn
g Tiền_Giang 1
83 106.791972 10.154217 Thừa_Đức_Bắc Bình_Đại Bến_Tre 1
84 106.724826 10.082593 Thạnh_Phước Bình_Đại Bến_Tre 1
85 106.646251 9.973942 An_Thủy Ba_Tri Bến_Tre 1
86 106.668153 9.915394 Thạnh_Hải_Bắc Thạnh_Phú Bến_Tre 1
87 106.613627 9.819388 Thạnh_Phong Thạnh_Phú Bến_Tre 1
88 106.57196 9.735145 Hiệp_Thạnh Duyên_Hải Trà_Vinh 1
A. 78
TT* Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
0
89 106.560859 9.624705 Trường_Long_Hòa_Na
m Duyên_Hải Trà_Vinh 1
90 106.495284 9.554567 Đông_Hải_Bắc Duyên_Hải Trà_Vinh 1
91 106.382694 9.530364 Đông_Hải_Nam Duyên_Hải Trà_Vinh 1
92 106.312406 9.593314 Long_Vĩnh_Tây Duyên_Hải Trà_Vinh 1
93 106.257728 9.513026 An_Thạnh_3_Nam Long_Phú Sóc_Trăng 1
94 106.192112 9.400225 Vĩnh_Hải_Bắc Vĩnh_Châu Sóc_Trăng 1
95 106.116495 9.338461 Vĩnh_Hải_Nam Vĩnh_Châu Sóc_Trăng 1
96 106.064426 9.333844 Lạc_Hòa Vĩnh_Châu Sóc_Trăng 2
97 106.026862 9.316735 Vĩnh_Châu Vĩnh_Châu Sóc_Trăng 2
98 105.982069 9.300639 TT_Vĩnh_Châu Vĩnh_Châu Sóc_Trăng 2
99 105.898478 9.268956 Vĩnh_Tân Vĩnh_Châu Sóc_Trăng 2
100 105.793010 9.227777 Thuận_Hòa TX_Bạc_Liêu Bạc_Liêu 2
101 105.699681 9.187825 Vĩnh_Hậu Vĩnh_Lợi Bạc_Liêu 2
102 105.597202 9.143374 Vĩnh_Thịnh_Nam Vĩnh_Lợi Bạc_Liêu 2
103 105.496883 9.099910 Long_Điền_Tây_Bắc Giá_Rai Bạc_Liêu 2
104 105.428968 9.022475 TT_Gành_Hào Giá_Rai Bạc_Liêu 2
105 105.386004 8.941919 Tân_Tiến Đầm_Dơi Cà_Mau 2
106 105.345484 8.854778 Nguyễn_Huân_Bắc_Na
m Đầm_Dơi Cà_Mau 2
107 105.279879 8.774949 Tam_Giang_Trung1 Ngọc_Hiển Cà_Mau 2
108 105.193297 8.741452 Tam_Giang_Trung3 Ngọc_Hiển Cà_Mau 2
109 105.133096 8.661035 Tân_Ân_Bắc Ngọc_Hiển Cà_Mau 2
A. 79
TT* Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
110 104.938822 8.580908 Viên_An_Đông Ngọc_Hiển Cà_Mau 2
111 104.820588 8.571703 Đất_Mũi_Nam1 Ngọc_Hiển Cà_Mau 3
112 104.772131 8.586647 Đất_Mũi_Nam2 Ngọc_Hiển Cà_Mau 3
113 104.781432 8.638947 Đất_Mũi_Bắc2 Ngọc_Hiển Cà_Mau 3
114 104.803394 8.708038 Viên_An_Bắc2 Ngọc_Hiển Cà_Mau 3
115 104.796308 8.871990 Việt_Khái_Bắc Cái_Nước Cà_Mau 3
116 104.803949 8.962334 Phú_Tân_Bắc Cái_Nước Cà_Mau 3
117 104.803708 9.044013 TT_Sông_Đốc Trần_Văn_Thời Cà_Mau 3
118 104.806062 9.150764 Khánh_Hưng_Nam Trần_Văn_Thời Cà_Mau 3
119 104.806062 9.150764 Khánh_Hưng_Nam Trần_Văn_Thời Cà_Mau 3
120 104.818854 9.262870 Khánh_Hưng_Bắc Trần_Văn_Thời Cà_Mau 3
121 104.826335 9.359517 Khánh_Lâm_Bắc U_Minh Cà_Mau 3
123 104.830089 9.450939 Nguyễn_Tiến_Nam U_Minh Cà_Mau 3
124 104.835893 9.554707 Vân_Khánh_Nam An_Minh Kiên_Giang 3
125 104.849448 9.658654 Vân_Khánh_Bắc An_Minh Kiên_Giang 3
126 104.869261 9.748702 Đông_Thạnh An_Minh Kiên_Giang 3
127 104.881292 9.793805 Thuận_Hòa_Nam An_Minh Kiên_Giang 3
128 104.989952 9.888699 Nam_Yên An_Biên Kiên_Giang 4
129 105.069882 9.951381 Tây_Yên_Bắc An_Biên Kiên_Giang 4
130 105.062313 10.026304 Vĩnh_Thanh TX_Rạch_Giá Kiên_Giang 4
131 104.996624 10.091891 Sóc_Sơn Hòn_Đất Kiên_Giang 4
132 104.90820 10.090855 Thổ_Sơn_Nam Hòn_Đất Kiên_Giang 4
A. 80
TT* Kinh độ E Vĩ độ N Tên xã Tên Huyện Tên tỉnh Vùng
5
133 104.837380 10.158661 Thổ_Sơn_Bắc Hòn_Đất Kiên_Giang 4
134 104.757844 10.222477 Bình_Sơn_Bắc Hòn_Đất Kiên_Giang 4
135 104.648080 10.140412 Bình_An_Đông3 Hà_Tiên Kiên_Giang 4
136 104.600005 10.144584 Bình_An_Tây1 Hà_Tiên Kiên_Giang 4
137 104.565715 10.277693 Dương_Hòa_Trung Hà_Tiên Kiên_Giang 4
138 104.509150 10.349476 Thuận_Yên_Bắc Hà_Tiên Kiên_Giang 4
139 104.442258 10.365747 Mỹ_Đức_Nam Hà_Tiên Kiên_Giang 4
KẾT QUẢ
ĐƯỜNG TẦN SUẤT MỰC NƯỚC TỔNG HỢP TẠI CÁC MẶT CẮT
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 284.1 242.9 195.1 177.1 163.5 159.9 151.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
80
(năm)
Hình 80. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 80
A. 81
(106°58', 10°24’) Cần Thạnh, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 294.1 251.1 200.7 177.2 161.2 156.6 148.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
81
(năm)
Hình 81. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 81
(106°47', 10°20’) Tân Điền, Gò Công Đông, Tiền Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 307.7 260.1 207.0 179.9 162.5 157.2 148.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
82
(năm)
Hình 82. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 82
(106°45', 10°15’) Phú Tân, Gò Công Đông, Tiền Giang
A. 82
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 295.9 250.9 200.3 174.4 158.0 153.3 145.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
83
(năm)
Hình 83. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 83
(106°47', 10°10’) Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 284.7 242.6 191.9 166.2 150.8 146.5 139.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
84
(năm)
Hình 84. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 84
(106°44', 10°05’) Thạnh Phước, Bình Đại, Bến Tre
A. 83
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 286.0 245.4 194.0 169.3 153.7 149.8 143.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
85
(năm)
Hình 85. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 85
(106°40', 9°60’) Tân Thuỷ, Ba Tri, Bến Tre
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 290.7 249.9 197.2 170.6 154.1 149.6 142.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
86
(năm)
Hình 86. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 86
(106°40', 9°55’) Thạnh Hải, Thạnh Phú, Bến Tre
A. 84
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 283.9 246.3 195.8 171.8 156.3 152.5 145.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
87
(năm)
Hình 87. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 87
(106°36', 9°49’) Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 278.0 240.9 191.4 169.8 155.2 151.8 144.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
88
(năm)
Hình 88. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 88
(106°34', 9°45’) Hiệp Thạnh, Duyên Hải, Trà Vinh
A. 85
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 263.7 228.3 182.8 165.8 153.4 150.8 143.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
89
(năm)
Hình 89. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 89
(106°34', 9°40’) Trường Long Hoà, Duyên Hải, Trà Vinh
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 250.5 216.6 175.5 163.3 154.8 152.7 146.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
90
(năm)
Hình 90. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 90
(106°32', 9°35’) Dân Thành, Duyên Hải, Trà Vinh
A. 86
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 242.8 209.9 173.8 165.3 160.0 158.1 150.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
91
(năm)
Hình 91. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 91
(106°26', 9°33’) Đông Hải, Duyên Hải, Trà Vinh
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 252.2 217.5 180.3 172.0 167.3 165.4 157.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
92
(năm)
Hình 92. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 92
(106°22', 9°33’) Long Vĩnh, Duyên Hải, Trà Vinh
A. 87
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 256.7 219.6 183.8 176.8 173.2 171.2 163.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
93
(năm)
Hình 93. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 93
(106°15', 9°30’) An Thạnh 3, Long Phú, Sóc Trăng
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 236.0 204.0 178.8 175.0 173.3 171.5 164.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
94
(năm)
Hình 94. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 94
(106°11', 9°25’) Vĩnh Hải, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
A. 88
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 221.5 193.9 176.0 174.0 172.9 171.0 164.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
95
(năm)
Hình 95. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 95
(106°08', 9°20’) Vĩnh Hải, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 233.8 203.8 182.7 180.2 179.0 177.1 170.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
96
(năm)
Hình 96. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 96
(106°04', 9°20’) Lạc Hoà, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
A. 89
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 250.4 216.1 189.2 185.6 184.0 182.0 174.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
97
(năm)
Hình 97. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 97
(106°01', 9°19’) Vĩnh Châu, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 255.0 218.3 184.6 178.5 175.5 173.4 165.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
98
(năm)
Hình 98. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 98
(105°55', 9°17’) Vĩnh Phước, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
A. 90
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 255.9 218.9 183.8 177.2 173.9 171.8 163.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
99
(năm)
Hình 99. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 99
(105°51', 9°15’) Lai Hoà, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 269.9 230.4 191.6 183.9 179.9 177.7 169.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
100
(năm)
Hình 100. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 100
(105°45', 9°13’) Hiệp Thành, TX. Bạc Liêu, Bạc Liêu
A. 91
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 287.8 244.2 199.8 190.7 185.7 183.4 175.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
101
(năm)
Hình 101. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 101
(105°40', 9°11’) Vĩnh Hậu, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 295.1 252.5 206.4 196.5 191.0 188.6 179.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
102
(năm)
Hình 102. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 102
(105°36', 9°09’) Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
A. 92
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 307.7 261.5 209.6 196.8 188.8 186.3 177.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
103
(năm)
Hình 103. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 103
(105°29', 9°05’) Long Điền Tây, Giá Rai, Bạc Liêu
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 313.6 265.7 212.9 200.2 192.3 189.7 179.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
104
(năm)
Hình 104. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 104
(105°24', 9°00’) Tân Thuận, Đầm Dơi, Cà Mau
A. 93
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 305.9 258.8 205.7 193.4 185.8 183.3 173.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
105
(năm)
Hình 105. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 105
(105°22', 8°55’) Tân Tiến, Đầm Dơi, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 286.2 242.5 196.0 186.8 181.9 179.5 171.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
106
(năm)
Hình 106. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 106
(105°20', 8°50’) Nguyễn Huân, Đầm Dơi, Cà Mau
A. 94
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 272.6 230.7 188.4 180.8 177.2 174.4 164.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
107
(năm)
Hình 107. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 107
(105°15', 8°45’) Tam Giang, Ngọc Hiển, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 260.9 217.8 177.7 171.0 167.5 163.9 152.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
108
(năm)
Hình 108. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 108
(105°09', 8°42’) Tam Giang, Ngọc Hiển, Cà Mau
A. 95
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 258.4 215.9 177.8 172.2 169.2 165.2 153.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
109
(năm)
Hình 109. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 109
(105°04', 8°37’) Tân Ân, Ngọc Hiển, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 223.3 184.6 154.8 151.2 148.8 144.7 133.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
110
(năm)
Hình 110. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 110
(104°58', 8°35’) Viên An Đông, Ngọc Hiển, Cà Mau
A. 96
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 194.5 160.3 142.7 141.2 139.4 135.0 123.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
111
(năm)
Hình 111. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 111
(104°53', 8°34’) Viên An, Ngọc Hiển, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 170.1 139.3 126.6 125.6 123.9 119.7 109.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
112
(năm)
Hình 112. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 112
(104°47', 8°35’) Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau
A. 97
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 145.5 115.8 98.5 96.7 95.1 91.5 82.4
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
113
(năm)
Hình 113. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 113
(104°48', 8°41’) Viên An, Ngọc Hiển, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 124.1 99.9 88.6 87.6 86.2 82.8 74.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
114
(năm)
Hình 114. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 114
(104°49', 8°45’) Đất Mới, Ngọc Hiển, Cà Mau
A. 98
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 116.6 94.9 87.6 86.9 85.5 82.0 73.1
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
115
(năm)
Hình 115. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 115
(104°47', 8°50’) Việt Khái, Cái Nước, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 105.4 84.2 74.4 73.5 72.3 69.5 62.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
116
(năm)
Hình 116. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 116
(104°48', 8°55’) Phú Tân, Cái Nước, Cà Mau
A. 99
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 103.1 81.0 71.0 70.0 68.9 66.3 59.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
117
(năm)
Hình 117. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 117
(104°48', 8°60’) Trần Hợi, Trần Văn Thời, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 104.3 81.8 70.9 69.8 68.7 66.0 59.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
118
(năm)
Hình 118. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 118
(104°48', 9°05’) Khánh Hải, Trần Văn Thời, Cà Mau
A. 100
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 107.6 84.3 72.3 71.2 70.1 67.4 60.6
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
119
(năm)
Hình 1169. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 119
(104°48', 9°10’) Khánh Hưng, Trần Văn Thời, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 109.2 84.9 73.2 72.0 70.9 68.2 61.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
120
(năm)
Hình 120. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 120
(104°49', 9°16’) Khánh Hưng, Trần Văn Thời, Cà Mau
A. 101
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 110.7 85.7 74.0 72.9 71.7 69.1 62.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
121
(năm)
Hình 121. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 121
(104°50', 9°21’) Khánh Lâm, U Minh, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 114.6 87.3 75.1 74.0 72.8 70.1 63.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
122
(năm)
Hình 122. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 122
(104°50', 9°25’) Nguyễn Phích, U Minh, Cà Mau
A. 102
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 117.8 89.7 76.1 74.8 73.6 70.9 64.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
123
(năm)
Hình 123. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 123
(104°50', 9°30’) Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 124.0 94.9 77.6 75.8 74.5 71.8 64.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
124
(năm)
Hình 124. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 124
(104°50', 9°35’) Vân Khánh, An Minh, Kiên Giang
A. 103
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 133.3 102.3 79.5 76.9 75.3 72.6 65.3
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
125
(năm)
Hình 125. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 125
(104°51', 9°41’) TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 140.0 109.9 81.8 78.0 75.9 73.1 66.0
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
126
(năm)
Hình 126. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 126
(104°52', 9°45’) Đông Thạnh, An Minh, Kiên Giang
A. 104
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 143.2 114.6 80.6 75.1 72.0 69.5 62.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
127
(năm)
Hình 127. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 127
(104°54', 9°51’) Thuận Hoà, An Minh, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 148.1 120.0 85.5 79.5 76.2 73.5 66.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
128
(năm)
Hình 128. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 128
(105°00', 9°54’) Nam Yên, An Biên, Kiên Giang
A. 105
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 150.9 121.9 86.8 80.3 76.6 73.9 66.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
129
(năm)
Hình 129. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 129
(105°04', 9°57’) Tây Yên, An Biên, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 155.2 123.9 85.3 77.8 73.2 70.4 62.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
130
(năm)
Hình 130. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 130
(105°05', 9°60’) Vĩnh Lạc, TX. Rạch Giá, Kiên Giang
A. 106
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 169.2 133.4 90.0 81.1 75.9 73.1 65.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
131
(năm)
Hình 131. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 131
(105°01', 10°04’) Mỹ Lâm, Hòn Đất, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 194.5 152.9 96.7 82.9 73.7 70.8 63.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
132
(năm)
Hình 132. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 132
(104°57', 10°06’) Sơn Kiên, Hòn Đất, Kiên Giang
A. 107
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 202.4 161.5 105.0 91.0 81.6 78.8 71.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
133
(năm)
Hình 133. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 133
(104°51', 10°09’) Thổ Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 212.2 169.4 110.5 93.4 81.7 78.6 71.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
134
(năm)
Hình 134. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 134
(104°45', 10°14’) Bình Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang
A. 108
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 199.4 160.2 104.2 88.5 77.6 74.7 68.2
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
135
(năm)
Hình 135. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 135
(104°40', 10°11’) Bình An, Hà Tiên, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 187.6 151.8 98.5 84.3 74.6 71.9 65.5
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
136
(năm)
Hình 136. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 136
(104°36', 10°10’) Bình An, Hà Tiên, Kiên Giang
A. 109
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 194.2 157.3 100.8 85.2 74.1 71.2 64.8
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
137
(năm)
Hình 137. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 137
(104°35', 10°15’) Dương Hoà, Hà Tiên, Kiên Giang
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 207.8 169.5 108.4 85.6 70.9 67.1 60.9
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
138
(năm)
Hình 138. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 138
(104°31', 10°20’) Thuận Yên, Hà Tiên, Kiên Giang
A. 110
P mực nước tổng hợp, Điểm
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100 Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1 H (cm) : 215.1 176.9 112.3 84.6 68.3 63.6 57.7
Tr (Năm) 1 2 4 5 10 20 50 100 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
139
(năm)
Hình 139. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 139
(104°27', 10°25’) Mỹ Đức, Hà tiên, Kiên Giang