phụ lục ii chỈ tiÊu thỐng kÊ nguỒn thÔng tin ĐẦu vÀo …

35
Phụ lục II HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGUỒN THÔNG TIN ĐẦU VÀO PHỤC VỤ ĐO LƯỜNG KHU VỰC KINH TẾ CHƯA ĐƯỢC QUAN SÁT THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (Ban hành kèm theo Công văn số /TCTK-TKQG ngày tháng 10 năm 2020 của Tổng cục Thống kê) STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp I Hoạt động kinh tế ngầm 1.1 Nông nghiệp 1 Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây hàng năm chưa được khai báo - Loại đất trồng (đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất); - Loại cây; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương -Vụ - Năm Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công an; - Bộ Quốc phòng; - Tổng cục Thống kê; - UBND tỉnh/thành phố. 2 Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây lâu năm chưa được khai báo - Loại đất trồng (đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất); - Loại cây; - Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương -Vụ - Năm Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công an; - Bộ Quốc phòng; - Tổng cục Thống kê; - UBND tỉnh/thành phố. 3 Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây hàng năm trồng trên đất được giao vượt quá tiêu chuẩn quy định - Loại đất - Loại cây - Tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương - Vụ - Năm Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tổng cục Thống kê; - UBND tỉnh/thành phố. 4 Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây lâu năm trồng trên đất được giao vượt quá tiêu chuẩn quy định - Loại đất - Loại cây - Tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương -Vụ - Năm Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tổng cục Thống kê; UBND tỉnh/thành phố.

Upload: others

Post on 03-Dec-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Phụ lục II HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGUỒN THÔNG TIN ĐẦU VÀO PHỤC VỤ ĐO LƯỜNG

KHU VỰC KINH TẾ CHƯA ĐƯỢC QUAN SÁT THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

(Ban hành kèm theo Công văn số /TCTK-TKQG ngày tháng 10 năm 2020 của Tổng cục Thống kê)

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

I Hoạt động kinh tế ngầm

1.1 Nông nghiệp

1 Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây

hàng năm chưa được khai báo

- Loại đất trồng (đất rừng

phòng hộ, rừng đặc dụng,

rừng sản xuất);

- Loại cây;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

-Vụ

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2 Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây

lâu năm chưa được khai báo

- Loại đất trồng (đất rừng

phòng hộ, rừng đặc dụng,

rừng sản xuất);

- Loại cây;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

-Vụ

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành

phố.

3

Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây

hàng năm trồng trên đất được giao vượt quá tiêu

chuẩn quy định

- Loại đất

- Loại cây

- Tỉnh/ thành phố trực

thuộc Trung ương

- Vụ

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành

phố.

4

Diện tích gieo trồng và sản lượng sản phẩm cây

lâu năm trồng trên đất được giao vượt quá tiêu

chuẩn quy định

- Loại đất

- Loại cây

- Tỉnh/ thành phố trực

thuộc Trung ương

-Vụ

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

UBND tỉnh/thành phố.

2

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

5 Diện tích và sản lượng cây hàng năm gieo trồng

trên diện tích đất cấm khai thác, sử dụng

- Loại đất cấm khai thác, sử

dụng (đấtxây dựng trụ sở

cơ quan, đất xây dựng

công trình sự nghiệp, đất

có mục đích công cộng,

đất cơ sở tôn giáo/ tín

ngưỡng, đất làm nghĩa

trang/nghĩa địa/ nhà tang

lễ/nhà hóa thân; đất phi

nông nghiệp khác);

- Loại cây;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng.

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

6 Diện tích gieo trồng và sản lượng cây lâu năm

trồng trên diện tích đất cấm khai thác, sử dụng

- Loại đất cấm khai thác, sử

dụng (đất xây dựng trụ sở

cơ quan, đất xây dựng

công trình sự nghiệp, đất

có mục đích công cộng,

đất cơ sở tôn giáo/ tín

ngưỡng, đất làm nghĩa

trang/nghĩa địa/ nhà tang

lễ/nhà hóa thân; đất phi

nông nghiệp khác);

- Loại cây;

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

UBND tỉnh/thành phố.

7 Giá trị săn băt, đánh bây, thuân dưỡng thu trái

phep ở mức vi phạm hành chính

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

1.2 Lâm nghiệp

3

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1 Diện tích và sản lượng lâm nghiệp không được

khai báo

- Loại sản phẩm

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

UBND tỉnh/thành phố.

2 Diện tích và sản lượng lâm nghiệp khai thác trái

phep từ rừng ở mức độ bị xử phạt hành chính

- Loại sản phẩm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

3 Giá trị dịch vụ lâm nghiệp khai thác trái phep từ

rừng ở mức độ bị xử phạt hành chính

- Loại dịch vụ

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

1.3 Thủy sản

1 Diện tích nuôi trồng và sản lượng thủy sản chưa

được khai báo

- Loại đất (đất rừng phòng

hộ, rừng đặc dụng, rừng

sản xuất; đất sản xuất

nông nghiệp…);

- Loại thủy sản;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2 Diện tích nuôi trồng và sản lượng thủy sản vượt

quá hạn mức cho phep (ngoài quy hoạch)

- Loại thủy sản;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố

3 Diện tích và sản lượng nuôi trồng thủy sản trên

diện tích cấm khai thác, sử dụng

- Loại đất cấm khai thác, sử

dụng (đất quốc phòng, an

ninh…);

- Loại thủy sản;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

4 Sản lượng thủy sản khai thác trái phep bị phát

hiện, băt giữ - Loại vi phạm;

- Loại thủy sản; Năm

Bộ Quốc Phòng (Cảnh sát

biển).

Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn;

4

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

1.4 Khai khoáng

1

Số vụ và giá trị khai thác khoáng sản vi phạm

pháp luật bị phát hiện do khai thác vượt quá số

lượng được cấp phep

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bộ Công an;

- Bộ Công thương;

- Bộ Tài nguyên và Môi

trường;

- UBND tỉnh/thành phố.

1.5 Sản xuất và phân phối điện; cung cấp nước; quản lý và xử lý rác thải, nước thải

1 Số vụ vi phạm về buôn bán điện và giá trị điện buôn

bán sai phạm

- Cả nước

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Công an;

- Bộ Công thương;

- Bộ Tài nguyên và Môi

trường;

- UBND tỉnh/thành phố.

2

Tỷ lệ thất thoát nước sạch ngoài định mức và giá

trị thiệt hại do thất thoát nước sạch ngoài định

mức bị phát hiện

- Cả nước

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm - Bộ Xây dựng

- UBND tỉnh/thành phố.

1.6 Xây dựng

1 Số lượng và giá trị công trình xây dựng sai quy

định bị phát hiện

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Loại công trình;

- Loại vi phạm (không có

giấy phep, xây dựng

không đung giấy phep

được cấp).

Năm - Bộ Xây dựng;

- UBND tỉnh/thành phố.

2

Số lượng và giá trị xây dựng giả mạo chứng từ,

khối lượng nghiệm thu hoàn thành để rut vốn

nhằm chiếm dụng vốn và thuế VAT bị phát hiện

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm Tổng cục Thuế

3 Giá trị thất thoát nước sạch ngoài định mức kỹ

thuật do trộm căp nước, lỗi kỹ thuật - Cả nước Năm

- Bộ Xây dựng

- UBND tỉnh/thành phố.

5

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

4

Số vụ và giá trị giả mạo giấy tờ, chứng từ hoàn

thành khối lượng xây dựng để được thanh toán

trước, rut vốn trước nhằm ăn chia tỷ lệ chênh lệch

hoa hồng cao, chiếm dụng vốn và thuế VAT

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Loại công trình;

Năm - Bộ Xây dựng;

UBND tỉnh/thành phố.

1.7 Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

1 Số vụ buôn bán hàng trộm căp, hàng hóa xuất,

nhập khẩu không có chứng từ hợp pháp bị băt giữ

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Công thương;

- Bộ Công an;

- Ban Chỉ đạo 389

-

2

Buôn bán, kinh doanh những mặt hàng có điều

kiện nhưng không có giấy phep hoặc giấy phep

hết hạn

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Công thương;

- Bộ Công an;

- Ban Chỉ đạo 389

3

Số vụ vi phạm bị phát hiện khi không thực hiện

bán hàng theo giá bình ổn theo quy định của nhà

nước khi cơ sở thuộc nhóm được lập quỹ bình ổn

giá

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Công thương;

- Bộ Công an;

- Ban Chỉ đạo 389

4

Số vụ bán thuốc lá, rượu cho người chưa đủ 18

tuổi; bán thuốc lá không ghi nhãn hiệu, không in

cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá theo quy

định của pháp luật

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Công thương;

- Bộ Công an;

- Ban Chỉ đạo 389

5 Số vụ môi giới, giao dịch mua bán phôi, tinh trùng

trái phép

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Công an;

- Ban Chỉ đạo 389

6 Số vụ bán thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng

theo quy định của Bộ Y tế

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Công an;

- Ban Chỉ đạo 389

1.8 Vận tải kho bãi

6

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1

Số lượng phương tiện vận tải hành khách và hàng

hóa vi phạm quy định (không đăng ký, chờ quá

mức qui định, quá hạn đăng kiểm, …) bị phát

hiện, băt giữ và xử lý

- Ngành đường và loại vi

phạm;

- Loại phương tiện

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

trung ương và loại vi phạm.

Năm

- Bộ Giao thông Vận tải;

- Bộ Công an;

- UBND các tỉnh/ thành

phố.

2 Số lượt hành khách, hàng hóa chở sai quy định bị

phát hiện, băt giữ và xử lý

- Ngành đường và loại sai

phạm;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Loại xe.

Năm

- Bộ Giao thông Vận tải;

- Bộ Công an;

- UBND các tỉnh/ thành

phố.

3

Số lượt vận chuyển hàng hóa, tiền tệ qua biên giới

mà không phải là tội phạm bị băt giữ và xử lý và

giá trị hàng hóa, tiền tệ thu được

- Loại hàng hóa, tiền tệ

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm

- Bộ Công an

- Hải quan

- UBND các tỉnh/ thành

phố.

4 Số lượng bến xe, bãi xe (dù) không được cấp phep

bị phát hiện và xử lý

- Tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương Năm

- UBND các tỉnh, thành

phố

- Bộ công an

5

Số lượng điểm trông giữ xe thu phí cao hơn qui

định bị phát hiện và xử lý và phân doanh thu

chênh lệch

- Tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương Năm

- UBND các tỉnh, thành

phố

- Bộ công an

1.9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống

1

Số cơ sở, doanh nghiệp khai doanh thu lưu tru

thấp hơn so với thực tế, bị ngành thuế phát hiện

và truy thu

-Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Tổng cục Thuế

2

Số cơ sở, doanh nghiệp khai doanh thu ăn uống

thấp hơn so với thực tế, bị ngành thuế phát hiện

và truy thu

-Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Tổng cục Thuế

1.10 Thông tin và truyền thông

7

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1 Số vụ sai phạm và số tiền thất thu do các sai phạm

về in ấn, xuất bản, phát hành bị xử lý hành chính

- Theo loại hàng hóa;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Thông tin và Truyền

thông;

- Bộ Công an

- Bộ Công Thương;

- Bộ Tài chính (Tổng cục

Thuế).

2 Số vụ vi phạm và số tiền thất thu do các vi phạm

trong lĩnh vực truyền hình

- Loại vi phạm;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

trung ương và loại sai phạm

Năm

- Bộ Văn hóa Thể thao và

Du lịch

- Bộ Công an

3 Số đại lý internet vi phạm/sai phạm các quy định

- Loại vi phạm/sai phạm;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

trung ương và loại sai phạm

Năm Bộ Thông tin và Truyền

thông

4 Số lượng trang web kinh doanh online không

đăng ký

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

trung ương Năm

- Bộ Thông tin và

Truyền thông

- Bộ Công Thương

5

Số vụ và giá trị phát triển các phân mềm và sản

phẩm nội dung số (trò chơi, sách, âm nhạc,...) bán

trên mạng hoặc các dịch vụ CNTT đặt hàng trong

thời gian ngăn, không phát sinh thành hợp đồng

kinh tế mà chỉ là thỏa thuận dân sự giữa cá nhân

hoặc tổ chức với nhau

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

trung ương Năm

- Bộ Thông tin và

Truyền thông

- Bộ Công Thương

6

Số vụ và giá trị dịch vụ CNTT phát sinh trong quá

trình mua bán sản phẩm phân cứng, phân mềm

không được kê khai trong hợp đồng kinh tế (cài

đặt, sửa chữa, thay thế linh kiện,...).

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

trung ương Năm

- Bộ Thông tin và

Truyền thông

- Bộ Công Thương

1.11 Hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

1 Giá trị ngoại tệ, vàng, đá quý… dự trữ trong dân - Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

2 Số vụ và số tiền trục lợi bảo hiểm thương mại - Mức độ xử phạt (phạt

hành chính); Năm Bộ Tài chính

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

8

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

3

Số vụ và giá trị kinh doanh bảo hiểm, tái bảo

hiểm, kinh doanh môi giới bảo hiểm không có

Giấy phep thành lập và hoạt động hoặc đã bị đình

chỉ hoạt động.

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bộ Tài chính

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

4

Số vụ và giá trị chi trả hoa hồng bảo hiểm cao hơn

mức quy định hoặc trả hoa hồng bảo hiểm không

đúng đối tượng, nghiệp vụ theo quy định của pháp

luật.

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bộ Tài chính

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

5

Số vụ và giá trị hoạt động chào bán cổ phiếu riêng

lẻ không đung với phương án đã đăng ký; thực hiện

phát hành trái phiếu riêng lẻ không đung với phương

án đã được chấp thuận để thu lợi trái phep hoặc khi

chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định pháp luật

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

6

Số vụ và giá trị chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu

được chào bán, phát hành riêng lẻ trong thời gian

hạn chế chuyển nhượng, trừ trường hợp được pháp

luật quy định để thu lợi trái phep

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

7 Số vụ và giá trị mua, bán cổ phiếu khi pháp luật

chưa cho phep

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

8

Số vụ và giá trị hoạt động không đung giấy phep

đăng ký và nội dung quy định trong giấy phep, hoặc

không có giấy phep đăng ký theo quy định

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

9

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

9

Số vụ và giá trị mở tài khoản giao dịch chứng khoán

cho khách hàng, nhận lệnh của khách hàng và thực

hiện lệnh giao dịch của khách hàng không đung quy

định pháp luật để thu lợi trái phep

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

10

Số vụ và giá trị nhận ủy thác quản lý tài khoản giao

dịch chứng khoán của nhà đâu tư cá nhân trái quy

định pháp luật

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

11

Số vụ và giá trị thỏa thuận hoặc đưa ra lãi suất cụ

thể hoặc chia sẻ lợi nhuận hoặc thua lỗ với khách

hàng để lôi keo khách hàng tham gia giao dịch

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

12 Số vụ và giá trị sử dụng vốn và tài sản của công ty

để cho vay trái quy định pháp luật

- Mức độ xử phạt (phạt

hành chính);

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

1.12 Hoạt động kinh doanh bất động sản

1 Số lượng các sàn giao dịch kinh doanh bất động

sản không đăng ký

- Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Xây dựng

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

2

Số lượng các giao dịch, mua bán, chuyển nhượng

bất động sản không khai báo hoặc khai báo không

đung quy định (sai về thời gian và giá trị giao dịch)

- Loai hoạt động (mua bán,

cho thuê bất động sản,

- Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công an Bộ Xây dựng

10

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

3

Giá trị các giao dịch, mua bán, chuyển nhượng bất

động sản không khai báo hoặc khai báo không

đung quy định (sai về thời gian và giá trị giao dịch)

- Loai hoạt động (mua bán,

cho thuê bất động sản,

- Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công an Bộ Xây dựng

1.13 Nghiên cứu chuyên môn khoa học công nghệ

1 Số vụ và giá trị sử dụng kinh phí nghiên cứu khoa

học và công nghệ sai mục đích

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm

Bộ Khoa học và Công

nghệ

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

2 Số vụ và giá trị chuyển giao công nghệ trong danh

mục hạn chế chuyển giao, cấm chuyển giao

- Loại vi phạm

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Khoa học và Công

nghệ

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

1.14 Giáo dục

1

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp các đơn vị giáo dục tự phát; Các hoạt

động dạy thêm của các đơn vị sự nghiệp không

được kê khai;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Giáo dục

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2 Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp thu các loại phí trái quy định;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Giáo dục

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

3

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp tổ chức đào tạo không đung chuyên

ngành, chức năng đã đăng ký

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Giáo dục

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

1.15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

11

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp hoạt động không có đăng ký, đang bị

đình chỉ hoặc đã bị thu hồi giấy phep; thuê mượn

giấy phep;

- Cả nước;

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Y tế

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp hoạt động vượt quá quyền hạn của

giấy phep đăng ký và các hoạt động bị pháp luật

cấm;

- Cả nước;

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Y tế

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

3

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp sử dụng lao động không có chuyên

môn, bằng cấp theo quy định;

- Cả nước;

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Y tế

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

4

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp sử dụng thuốc kem phẩm chất, tăng

giá thuốc để thu lợi; điều trị bằng các loại thuốc

cấm; thu giá dịch vụ cao hơn giá niêm yết;

- Cả nước;

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Y tế

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

1.16 Nghệ thuật, vui chơi giải trí

1 Số buổi và giá trị biểu diễn nghệ thuật không có

giấy phep bị xử phạt hành chính Cả nước Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và

Du lịch

1.17 Thuế

1

Số đơn vị đang hoạt động sản xuất kinh doanh và

số đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh đang nộp

thuế

- Loại hình đơn vị (Doanh

nghiệp/cơ sở sản xuất

kinh doanh cá thể);

- Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Tổng cục Thuế

- Tổng cục Thống kê.

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

2 Tổng số thuế phát sinh phải nộp - Loại thuế/Cả nước và

Tỉnh/thành phố và ngành

kinh tế (Phân tổ kep);

Năm Tổng cục Thuế

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

12

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Loại hình đơn vị/ Cả nước

và Tỉnh/thành phố và

ngành kinh tế (Phân tổ

kép);

- Ngành kinh tế/Cả nước và

Tỉnh/thành phố và ngành

kinh tế (phân tổ kep).

3 Tổng số thuế phát sinh đã nộp

- Loại thuế/Cả nước và

Tỉnh/thành phố và ngành

kinh tế (Phân tổ kép);

- Loại hình đơn vị/ Cả nước

và Tỉnh/thành phố và

ngành kinh tế (Phân tổ

kép);

- Ngành kinh tế/Cả nước và

Tỉnh/thành phố và ngành

kinh tế (phân tổ kep).

Năm Tổng cục Thuế

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

4

Số vụ vi phạm thuế bị phát hiện và xử phạt

Ghi chú: không bao gồm các vi phạm về thủ tục

hành chính của ngành, các vi phạm hành chính

không liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất

kinh doanh

- Mức độ vi phạm (xử phạt

hành chính);

- Loại thuế;

- Loại hình đơn vị;

- Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Tổng cục Thuế

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

5 Số tiền truy thu thuế do gian lận thuế bị phát hiện

- Mức độ vi phạm (xử phạt

hành chính);

- Loại thuế;

- Loại hình đơn vị;

- Ngành kinh tế;

- Cả nước;

Năm Tổng cục Thuế

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

13

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

6 Số tiền xử phạt do hành vi vi phạm pháp luật về

gian lận thuế

- Mức độ vi phạm (xử phạt

hành chính);

- Loại thuế;

- Loại hình đơn vị;

- Ngành kinh tế;

- Cả nước;

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Tổng cục Thuế

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

1.18 Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

1

Số vụ gian lận thương mại, gian lận thuế và trị giá

hàng hóa gian lận thương mại, gian lận thuế bị

phát hiện, băt giữ

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

2

Số vụ sai phạm/vi phạm và giá trị hàng hóa của các

vụ sai phạm/vi phạm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

bị phát hiện và băt giữ

- Loại sai phạm (khai sai

mã số; không khai báo;

khai báo không đung số

lượng, chủng loại v.v…)/

Nhóm hàng hóa (phân tổ

kép).

Năm Tổng cục Hải quan

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

3

Số vụ và giá trị giao dịch đã được khai hải quan,

đã được đưa vào trong thống kê hàng hóa xuất

khẩu, nhập khẩu nhưng khai báo khác với thực tế

được Tổng cục Hải quan phát hiện qua công tác

kiểm tra sau thông quan, thanh tra, phân tích-

phân loại

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Tổng cục Hải quan

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

1.19 Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước (NSNN)

14

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1

Tỷ lệ thu ngoài NSNN so với tổng các khoản thu từ

NSNN và ngoài NSNN của các cơ quan hành chính

và đơn vị sự nghiệp

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

- 6 tháng

- Năm - Bộ Tài chính

- Tổng cục Thống kê.

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

2 Giá trị các khoản thu ngoài ngân sách không được

ghi chep, báo cáo đã bị phát hiện trong năm

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Tài chính

- Ủy ban kiểm toán Nhà

nước

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

3 Tỷ lệ chi thường xuyên theo lĩnh vực chi so với

tổng chi thường xuyên

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

- 6 tháng

- Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

4 Số vụ vi phạm chi sai NSNN bị phát hiện

- Loại vi phạm;

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Tài chính

- Ủy ban kiểm toán Nhà

nước

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

5 Tổng giá trị chi sai NSNN bị phát hiện

- Loại vi phạm;

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Tài chính

- Ủy ban kiểm toán Nhà

nước

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

6

Số tiền phạt do vi phạm chi sai quy định (như chi

không đung dự toán, chi sai mục đích, sai tiêu

chuẩn, sai định mức)

- Loại vi phạm;

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Tài chính

- Ủy ban kiểm toán Nhà

nước

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

7 Tỷ lệ chi NSNN sai quy định so với Tổng chi

NSNN - Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước; Năm Bộ Tài chính

- Ủy ban Kiểm toán

Nhà nước

15

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

8 Giá trị TSCĐ và hao mòn TSCĐ của các cơ quan

hành chính và đơn vị sự nghiệp

- Loại tài sản;

- Lĩnh vực/Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

9 Chi NSNN cho một số đối tượng

- Cả nước;

- Loại đối tượng (Cán bộ,

công chức, viên chức đi

công tác nước ngoài; du

học sinh, nghiên cứu sinh

của Việt Nam tại nước

ngoài; Đại sứ quán, Lãnh

sự Quán của Việt Nam tại

nước ngoài; …).

Năm Bộ Tài chính

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

1.20 Thu, nộp bảo hiểm xã hội

1 Số lao động thuộc diện đóng bảo hiểm nhưng cố

tình không khai báo để trốn đóng bảo hiểm.

- Loại bảo hiểm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

2

Số lao động trong doanh nghiệp bị khai thiếu để

trốn đóng bảo hiểm.

- Loại bảo hiểm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

3 Thu nhập đóng bảo hiểm bị khai thiếu

- Loại bảo hiểm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

16

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

4 Lao động doanh nghiệp không đóng bảo hiểm thất

nghiệp

- Loại bảo hiểm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

5 Số vụ và giá trị trục lợi bảo hiểm xã hội (bị xử phạt

hành chính).

- Loại bảo hiểm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

II Hoạt động kinh tế bất hợp pháp

2.1 Nông nghiệp

1 Diện tích và sản lượng trồng cây thuốc phiện, cây

gây nghiện không có giấy phep.

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2 Sản lượng chăn nuôi các loài động vật hoang dã

bị cấm

- Theo loại động vật nuôi

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

3 Giá trị săn băn, thuân dưỡng động vật hoang dã bị

cấm

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2.2 Lâm nghiệp

1 Diện tích rừng và sản lượng gỗ bị khai thác trái

phep ở mức vi phạm hình sự

- Theo loại gỗ

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2

Diện tích, sản lượng thực vật thuộc loài nguy cấp,

quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, bị khai thác trái

phép

- Theo loại thực vật

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

17

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

2.3 Thủy sản

1 Số vụ, sản lượng và giá trị thủy, hải sản khai thác

trái phep bị truy tố.

- Theo loại thủy sản

- Theo loại vi phạm

- Theo tỉnh/ thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn;

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2.4 Khai khoáng

1

Số vụ và giá trị khai thác lậu, không có giấy phep,

giấy phếp hết hạn,.. (than, cát, vàng…) bị phát

hiện do các đơn vị hoặc cá nhân thực hiện.

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm

- Bộ Công thương;

- Bộ Tài nguyên và Môi

trường;

- Bộ Công an;

-UBND tỉnh/thành phố

2.5 Công nghiệp chế biến, chế tạo

1 Số vụ/số cơ sở sản xuất, chế biến ma tuy, chất gây

nghiện không được cấp phep.

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

- Bộ Công an;

- UBND tỉnh/thành phố.

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2 Giá trị các chất ma tuy sản xuất, chế biến không

được cấp phep

- Loại sản phẩm;

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

3

Số vụ/số cơ sở sản xuất hàng giả, hàng nhái, hàng

kem chất lượng, hàng vi phạm bản quyền sở hữu

trí tuệ.

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Công Thương

- UBND tỉnh/thành phố.

4

Số vụ/ số cơ sở sản xuất các loại hóa chất, tiền chất

thuộc diện cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử

dụng và phá hủy vũ khí hóa học không được cấp

phép.

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương. Năm

- Bộ Công an;

- UBND tỉnh/thành phố.

18

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

5

Giá trị các loại hóa chất, tiền chất thuộc diện cấm

phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ

khí hóa học sản xuất, chế biến không được cấp

phép.

- Loại sản phẩm;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

6 Số cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh vũ khí, vật

liệu nổ trái phep.

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- UBND tỉnh/thành phố.

7 Giá trị các loại vũ khí, vật liệu nổ trái phep. Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

- Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- UBND tỉnh/thành phố.

8

Số cơ sở sản xuất hàng giả, hàng nhái, hàng kem

chất lượng, hàng vi phạm bản quyền sở hữu trí

tuệ.

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

9

Giá trị hàng giả, hàng nhái, hàng kem chất lượng,

hàng vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ được sản

xuất, chế biến.

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

10 Số cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh có điều

kiện nhưng không được cấp phep

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

11

Giá trị hàng hóa thuộc danh sách ngành/nghề sản

xuất kinh doanh có điều kiện được sản xuất, chế

biến nhưng không được cấp phep

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm - Bộ Công an;

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Công thương

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2.6 Xây dựng

1 - Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Loại công trình;

Năm - Bộ Xây dựng

- Bộ công An

- Bộ Quốc phòng

- Tổng cục Thống kê

19

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

Số lượng và giá trị công trình xây dựng trái phep

trên phân đất bị cấm xây dựng và đất công cộng

- UBND tỉnh/Thành phố

2 Số lượng và giá trị công trình xây dựng không

đung giấy phep đăng ký bị truy tố

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Loại công trình;

- Loại vi phạm (không có

giấy phep, xây dựng không

đung giấy phep được cấp).

Năm Bộ Xây dựng

- Bộ Công an

- Tổng cục Thống kê;

- UBND tỉnh/thành phố.

2.7 Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

1 Số vụ buôn bán hàng lậu, hàng cấm bị xử phạt và

trị giá hàng lậu, hàng cấm bị xử lý hình sự

- Lực lượng chức năng;

- Ngành đường (đường bộ,

đường biển/ sông, đường

săt, đường hàng không,

bưu điện, online);

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

2 Số vụ và giá trị buôn bán hàng giả, hàng nhái,

hàng vi phạm sở hữu trí tuệ bị phát hiện, băt giữ

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

3 Số vụ gian lận thương mại, gian lận thuế bị xử

phạt

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

4

Số vụ buôn bán, vận chuyển trái phep hàng lậu,

hàng cấm; số vụ gian lận thương mại, gian lận

thuế; số vụ buôn bán hàng giả, hàng nhái, hàng vi

phạm sở hữu trí tuệ được xet xử

- Hình thức xet xử;

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

Năm - Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia;

- Viện kiểm sát nhân

dân tối cao;

- Tòa án nhân dân tối

cao.

20

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

5

Số tiền phạt, truy thu thuế, bán thanh lý hàng tịch

thu của các vụ buôn bán, vận chuyển trái phep

hàng lậu, hàng cấm; các vụ gian lận thương mại,

gian lận thuế; các vụ sản xuất, buôn bán hàng giả,

hàng nhái, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ được xet

xử

- Hình thức xet xử;

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

- Viện kiểm sát nhân

dân tối cao;

- Tòa án nhân dân tối

cao.

6

Trị giá hàng hóa vi phạm bị tiêu hủy của các vụ

buôn bán, vận chuyển trái phep hàng lậu, hàng

cấm; các vụ sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng

nhái, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ được xet xử

- Hình thức xet xử;

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

- Viện kiểm sát nhân

dân tối cao;

- Tòa án nhân dân tối

cao.

7 Số vụ buôn bán, tàng trữ vũ khí, vật liệu nổ trái

phép

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Quốc phòng

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

8 Số vụ buôn bán, kinh doanh mâu vật các loại thực

vật, động vật hoang dã

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Quốc phòng

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

9 Số vụ buôn bán mô, tạng, các bộ phận cơ thể

người

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Quốc phòng

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

10

Số vụ buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu các loại hóa

chất, tiền chất trong các bảng danh mục được quy

định trong văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Quốc phòng

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

11

Số vụ buôn người và số lượng người bị lừa bán do

Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển phát hiện, băt

giữ

- Chốt biên phòng/cảnh

sát biển

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Quốc phòng

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên

quan

21

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

2.8 Vận tải kho bãi

1

Số vụ vận chuyển trái phep hàng lậu, hàng cấm,

động vật trong danh mục cấm trong nước và qua

biên giới bị phát hiện và băt giữ và trị giá hàng

lậu, hàng cấm, động vật trong danh mục cấm

- Ngành đường (đường bộ,

đường biển/sông, đường

săt, đường hàng không,

bưu điện, online);

- Loại hàng hóa;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Ban Chỉ đạo 389 Quốc

gia

Kiểm lâm

2

Số vụ vận chuyển ngoại tệ với số lượng lớn không

có giấy phep qua biên giới và giá trị ngoại tệ thu

giữ quy về VNĐ

Cả nước Năm Ban Chỉ đạo 389 Quốc gia - Bộ Công an

- Kiểm lâm

3

Số lượng hàng buôn lậu, hàng cấm, hàng giả, hàng

vi phạm bản quyền sơ hữu trí tuệ… lưu giữ tại các

kho bãi có tổ chức

Cả nước Năm Ban Chỉ đạo 389 Quốc gia Bộ Công an

4 Số lượng bãi lưu hàng không có giấy phep Cả nước Năm Tổng cục Hải quan Bộ Công an

2.9 Thông tin và truyền thông

1 Số vụ xuất bản phẩm vi phạm bản quyền Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Thông tin và truyền

thông

2 Số vụ vi phạm in ấn, xuất bản, sao chep ấn phẩm,

sách báo không có giấy phep (in lậu).

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Thông tin và truyền

thông;

3 Số vụ quay phim, ghi hình bất hợp pháp. Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Văn hóa Thể thao và

Du lịch

4 Số vụ sao chep phim bất hợp pháp. Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Văn hóa Thể thao và

Du lịch

22

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

5 Số vụ trộm căp bản quyền truyền hình Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Văn hóa Thể thao và

Du lịch

6 Số vụ trộm căp cước viễn thông và giá trị cước viễn

thông bị đánh căp được phát hiện, băt giữ

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

7 Số vụ giao dịch online và giá trị giao dịch online

liên quan đến các hoạt động bất hợp pháp

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

- Bộ Công an;

- Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam;

- Bộ Thông tin và Truyền

thông.

8

Số vụ vi phạm trong lĩnh vực dịch vụ công nghệ

thông tin và Giá trị thiệt hại trong lĩnh vực công

nghệ thông tin

- Theo loại dịch;

- Loại vi phạm;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Thông tin và Truyền

thông;

- Bộ Công thương;

- Bộ Tài chính (Tổng cục

Thuế).

9 Số vụ sản xuất các phân mềm trái phep - Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

- Bộ Thông tin và Truyền

thông;

10 Số vụ vi phạm về thu thập thông tin trái phép - Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm - Bộ Công an

11 Số vụ kinh doanh dữ liệu cá nhân thô và dữ liệu

cá nhân đã qua xử lý trái phep

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương. Năm

Bộ Công an

-

2.10 Hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

1 Số dư tín dụng ngâm

- Kỳ hạn, loại tiền;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

2 Lãi suất tín dụng ngâm

- Kỳ hạn, loại tiền;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

3 Số dư tín dụng đen - Kỳ hạn, loại tiền; Năm Bộ Công an

23

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

4 Lãi suất tín dụng đen

- Kỳ hạn, loại tiền;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Công an

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

5 Giá trị kiều hối không qua hệ thống ngân hàng và

các tổ chức chuyển tiền

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

- Bộ, ngành và UBND

tỉnh/thành phố liên quan

6 Số vụ rửa tiền và giá trị tiền bất hợp pháp đã được

rửa thành tiền hợp pháp bị phát hiện, băt giữ

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm - Bộ Công an

- Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

7 Số vụ và giá trị tiền ảo phát hành, cung ứng, sử

dụng và kinh doanh bị phát hiện, băt giữ

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm - Bộ Công an

- Bộ Thông tin và

Truyền thông;

- Bộ Tư pháp.

8

Số vụ chuyển tiền phi pháp qua biên giới và Giá

trị tiền chuyển phi pháp qua biên giới bị phát hiện,

băt giữ

Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm - Bộ Công an

- Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

9 Giá trị ngoại tệ mua bán trên thị trường tự do Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

10 Số vụ và giá trị tiền giả sản xuất, lưu hành và kinh

doanh bị phát hiện, băt giữ

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

11 Số vụ gian lận, trục lợi bảo hiểm và giá trị gian lận, trục

lợi bảo hiểm

- Loại bảo hiểm;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm

Bộ Công an

Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

12 Số vụ kinh doanh chứng khoán khi chưa được Ủy ban

Chứng khoán Nhà nước cấp phep hoặc chấp nhận

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương Năm Bộ Công an Bộ Tài chính

2.11 Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1

Số lượng các giao dịch, mua bán, chuyển nhượng

bất động sản trái quy định pháp luật bị phát hiện

dân đến truy tố trách nhiệm hình sự

- Loai hoạt động (mua bán,

cho thuê bất động sản,

Cả nước/Tỉnh, thành phố

trực thuộc Trung ương

Năm Bộ Công an Bộ Xây dựng

2

Giá trị các giao dịch, mua bán, chuyển nhượng bất

động sản trái quy định pháp luật bị phát hiện dân

đến truy tố trách nhiệm hình sự

- Loai hoạt động (mua bán,

cho thuê bất động sản,

Cả nước/Tỉnh, thành phố

trực thuộc Trung ương

Năm Bộ Công an Bộ Xây dựng

2.12 Hoạt động nghiên cứu chuyên môn, khoa học công nghệ

1 Số vụ xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ. Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

Bộ Khoa học và Công

nghệ

2 Số vụ chuyển nhượng, chuyển giao bất hợp pháp kết

quả khoa học và công nghệ.

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

Bộ Khoa học và Công

nghệ

3 Số vụ/ số cơ sở nghiên cứu, phát triển sinh sản vô

tính trên người

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

Bộ Khoa học và Công

nghệ

2.13 Giáo dục

1

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp mở các cơ sở giáo dục và đào tạo

không đung bị xử lý hình sự

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công an;

- Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

UBND tỉnh/thành phố.

2.14 Y tế

1

Số tiền đã thu được từ hoạt động kinh doanh và số

trường hợp các hoạt động y tế không đung giấy

phep, không có chứng chỉ hành nghề, hành nghề

vượt quá phạm vi bị xử lý hình sự

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công an;

- Bộ Y tế

- Bộ Quốc phòng;

- Tổng cục Thống kê;

UBND tỉnh/thành phố.

2.15 Nghệ thuật, vui chơi giải trí

1 Số vụ và giá trị đánh bạc, lô đề Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

25

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

2 Số vụ và giá trị cá cược bất hợp pháp Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

2.16 Dịch vụ khác

1 Số vụ hoạt động mại dâm/môi giới mại dâm Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

2 Số vụ/ số cơ sở hoạt động không có Giấy chứng

nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

3 Số vụ/ số cơ sở thực hiện hoạt động thuộc ngành

nghề bị cấm

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Công an

2.17 Thuế

1

Số vụ truy thu thuế do gian lận thuế bị phát hiện

Ghi chú: không bao gồm các vi phạm về thủ tục

hành chính của ngành, các vi phạm hành chính

không liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất

kinh doanh

- Mức độ vi phạm (truy tố

hình sự);

- Loại thuế;

- Loại hình đơn vị;

- Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm - Tổng cục Thuế

- Bộ Công an

2 Số tiền truy thu thuế và số tiền xử phạt

- Mức độ vi phạm (truy tố

hình sự);

- Loại thuế;

- Loại hình đơn vị;

- Ngành kinh tế;

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Tổng cục Thuế

2.18 Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

26

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1

Số vụ gian lận thương mại trong lĩnh vực XNK

(quy định trong Phụ lục 1, Thông tư số

07/2017/TT-BTC ngày 24/1/2017) bị truy tố hình

sự.

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Công Thương

- Các bộ, ngành liên quan

- UBND tỉnh/ thành

phố

2

Số lượng/giá trị hàng hóa nhập lậu, hàng thuộc

danh mục cấm xuất nhập khẩu không có giấy phep

qua hải quan.

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Công Thương

- Các bộ, ngành liên quan

- UBND tỉnh/ thành

phố

3

Số lượng/giá trị hàng hóa liên quan đến sức khỏe

con người nhưng không đảm bảo tiêu chuẩn chất

lượng, hết hạn sử dụng

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bộ Công Thương

- Các bộ, ngành liên quan

- UBND tỉnh/ thành

phố

2.19 Thu, nộp bảo hiểm xã hội

1

Số vụ và giá trị trục lợi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm

y tế bị truy tố như giả mạo chứng từ, hồ sơ…, giả

mạo thương tật.

- Loại bảo hiểm;

- Cả nước

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương.

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

- Các bộ, ngành liên

quan

- UBND tỉnh/ thành

phố

2 Số vụ và giá trị chiếm dụng tiền đóng bảo hiểm xã

hội của người lao động.

- Cả nước

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

- Các bộ, ngành liên

quan

- UBND tỉnh/ thành

phố

3 Số vụ và giá trị chi sai quy định gây thất thoát tài

sản của nhà nước bị truy tố trách nhiệm hình sự

- Cả nước

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

- Các bộ, ngành liên

quan

- UBND tỉnh/ thành

phố

2.20 Thu, chi Ngân sách nhà nước

1

Số vụ vi phạm chi sai quy định như chi không

đung dự toán, sai mục đích, sai tiêu chuẩn, sai

định mức bị phát hiện và truy cuu trách nhiệm

hình sự

- Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công an;

- Bộ Tài chính

- Ủy ban kiểm toán

nhà nước

27

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Bô, ngành, UBND

tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương

2

Số tiền xử phạt vi phạm chi sai quy định như chi

không đung dự toán, sai mục đích, sai tiêu chuẩn,

sai định mức bị phát hiện và truy cuu trách nhiệm

hình sự

- Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm

- Viện Kiểm sát Nhân

dân tối cao

- Bộ Công an

- Bộ Tài chính

- Ủy ban kiểm toán

nhà nước

- Bô, ngành, UBND

tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương

2.21 Các chỉ tiêu khác liên quan

1 Số lượng vụ án kinh tế và vụ án hành chính/dân

sự/hình sự liên quan đến kinh tế đã xet xử

- Tội danh;

- Loại án;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương phát sinh vụ

án.

Năm Tòa án Nhân dân tối cao

2

Giá trị thiệt hại, giá trị thu giữ, giá trị thu hồi ước

tính của các vụ án kinh tế, vụ án hành chính/ dân

sự/hình sự có yếu tố kinh tế đã xet xử

- Tội danh;

- Loại án;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương phát sinh vụ

án.

Năm Tòa án Nhân dân tối cao

3 Số vụ án kinh tế, vụ án hành chính/dân sự/hình sự

liên quan đến kinh tế đã khởi tố và truy tố

- Tội danh;

- Loại án;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương phát sinh vụ

án.

Năm Viện Kiểm sát Nhân dân

tối cao

4

Giá trị thiệt hại, giá trị thu giữ, giá trị thu hồi ước

tính của các vụ án kinh tế, vụ án hành chính/dân

sự/hình sự có yếu tố kinh tế đã khởi tố và truy tố

- Tội danh;

- Loại án;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương phát sinh vụ

án.

Năm Viện Kiểm sát Nhân dân

tối cao

28

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

5

Số vụ giao dịch/buôn bán và giá trị hàng hóa giao

dịch/buôn bán sai phạm của cư dân biên giới bị

phát hiện và băt giữ

- Loại sai phạm (khai sai

mã số; không khai báo;

khai báo không đung số

lượng, chủng loại v.v…),

nhóm hàng hóa (phân tổ

kép).

Năm Tổng cục Hải quan

III Hoạt động kinh tế phi chính thức chưa được quan sát

3.1 Công nghiệp chế biến chế tạo

1

Doanh thu từ hoạt động SXKD của các cơ sở

không phải đăng ký kinh doanh chưa được thống

kê, ghi chép

- Loại hoạt động;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm

- Bộ Công Thương

- Tổng cục Thống kê

3.2 Xây dựng

1 Giá trị công trình do cá nhân hoặc tổ, đội hành nghề

xây dựng chưa được thống kê, ghi chep - Loại công trình Năm

- Bộ Xây dựng

- Tổng cục Thống kê

3.3 Vận tải kho bãi

1 Doanh thu vận chuyển hàng cá nhân Cả nước Năm Bộ Giao thông Vận tải UBND cấp tỉnh, thành

phố

2 Doanh thu vận chuyển bằng xe ôm Cả nước Năm Bộ Giao thông Vận tải UBND cấp tỉnh, thành

phố

3 Doanh thu dịch vụ trông giữ xe tại nhà - Loại xe Năm Bộ Giao thông vận tải UBND cấp tỉnh, thành

phố

4 Doanh thu dịch vụ trông giữ xe thời vụ tại các địa

điểm vui chơi giải trí và các địa điểm khác - Loại xe Năm Bộ Giao thông vận tải

UBND cấp tỉnh, thành

phố

5 Doanh thu dịch vụ vận chuyển hành khách, hàng

hóa qua ứng dụng công nghệ (Grab, Goviet, Bee..) - Cả nước Năm Bộ Giao thông vận tải Tổng cục Thuế

3.4 Lưu trú, ăn uống

1 Doanh thu dịch vụ lưu tru - Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương 5 Năm Tổng cục Thống kê

29

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

2 Doanh thu dịch vụ ăn uống - Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương 5 Năm Tổng cục Thống kê

3.5 Thông tin và truyền thông

1 Giá trị hoạt động sao chep, in ấn các ấn phẩm,

sách báo không có giấy phep

- Loại hoạt động

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Thông tin và Truyền

thông

2 Giá trị hoạt động sao chep băng từ, đĩa từ

- Loại hoạt động

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm

- Bộ Thông tin và Truyền

thông

- Bộ Văn hóa Thể thao và

Du lịch

3 Doanh thu hoạt động internet, game online không

đăng ký kinh doanh - Loại hoạt động Năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

4 Giá trị do cá nhân hoặc tổ chức sản xuất, cung

cấp các sản phẩm phân mềm qua mạng

- Loại hoạt động

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Thông tin và Truyền

thông

5

Giá trị do các cá nhân hoặc tổ chức phát triển các

sản phẩm phân mềm, nội dung số đăng tải lên các

kho ứng dụng di động (Apple Store, Google

Store) hoặc xây dựng các video clip số đăng lên

mạng (youtube, facebook,...) để thu tiền quảng

cáo hoặc thu tiền dựa trên lượt tải/xem

- Loại hoạt động

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Thông tin và Truyền

thông

3.6 Hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

1 Số vụ và giá trị hoạt động chơi hụi, chơi họ giữa

các cá nhân

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

2 Số dư tín dụng giữa các cá nhân

- Kỳ hạn, loại tiền;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

30

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

3 Lãi suất tín dụng giữa các cá nhân

- Kỳ hạn, loại tiền;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

3.7 Giáo dục

1 Giá trị dịch vụ dạy học tại nhà không đăng ký, có

thu phí - Loại dịch vụ Năm Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.8 Y tế

1 Giá trị dịch vụ khám chữa bệnh tại nhà không đăng

ký nhưng có thu tiền - Loại dịch vụ Năm Bộ Y tế

3.9 Nghệ thuật, vui chơi giải trí

1 Số tiền thu được từ hát rong, hát dạo Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm

Bộ Văn hóa, Thể thao và

Du lịch

3.10 Dịch vụ khác

1 Doanh thu hoạt động kinh doanh nhưng không

đăng ký và có thu phí của cá nhân - Loại hoạt động Năm Tổng cục Thống kê

3.11 Làm thuê công việc hộ gia đình

1 Doanh thu hoạt động làm giup việc thuê tại các

gia đình của cá nhân

- Cả nước

- Tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Tổng cục Thống kê

3.12 Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

1

Giá trị hoạt động mua bán hàng hóa của cư dân

biên giới phục vụ cho đời sống, sản xuất dưới 2

triệu đồng/người/1 ngày/1 lượt và không quá 4

lượt/1 tháng

- Nhóm hàng hóa Năm Bộ Công Thương

IV Hoạt động tự sản, tự tiêu của hộ gia đình

4.1 Nông nghiệp

31

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

1

Diện tích gieo trồng và sản lượng cây hàng năm

được sản xuất tại hộ, chỉ phục vụ tiêu dùng cuối

cùng của hộ

- Loại cây

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Vụ

- Năm Tổng cục Thống kê

2

Diện tích gieo trồng và sản lượng cây lâu năm

được sản xuất tại hộ, chỉ phục vụ tiêu dùng cuối

cùng của hộ

- Loại cây

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương;

- Vụ

- Năm Tổng cục Thống kê

3

Sản lượng và giá trị sản phẩm chăn nuôi được sản

xuất tại hộ, chỉ phục vụ tiêu dùng cuối cùng của

hộ

- Loại sản phẩm

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương;

Năm Tổng cục Thống kê

4.2 Thủy sản

1 Sản lượng thủy sản được sản xuất tại hộ, chỉ phục

vụ nhu câu tiêu dùng cuối cùng tại hộ

- Loại thủy sản

- Tỉnh/ thành phố trực thuộc

Trung Ương

- Vụ

- Năm Tổng cục Thống kê

4.3 Công nghiệp chế biến, chế tạo

1 Số lượng công cụ, nông cụ phục vụ sản xuất, tiêu

dùng của hộ gia đình Loại công cụ, nông cụ Năm Bộ Công Thương

2 Giá trị chế biế lương thực phục vụ tiêu dùng của

hộ gia đình Loại thực phẩm Năm Bộ Công Thương

4.4 Sản xuất và phân phối điện

1 Giá trị hoạt động tự lăp đặt hệ thống cung cấp

biogas phục vụ đun nấu, điện sinh hoạt Cả nước Năm Bộ Công Thương

2 Giá trị tự sản xuất điện từ năng lượng mặt trời của

các hộ gia đình Cả nước Năm Bộ Công Thương

4.5 Xây dựng

1

Giá trị công trình nhà ở và các công trình phục vụ

mục đích ở và sinh hoạt của hộ do hộ gia đình tự

xây dựng/sửa chữa

Loại công trình Năm Tổng cục Thống kê

32

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

V Hoạt động bị bỏ sót trong các Chương trình thu thập dữ liệu cơ bản

5.1 Nông nghiệp và thủy sản

1

Hoạt động sản xuất nông nghiệp quy mô nhỏ,

không thuộc đối tượng điều tra của hộ gia đình tại

thành thị

Loại cây Năm Tổng cục Thống kê

2

Diện tích gieo trồng và sản lượng cây hàng năm

trong các đơn vị quân đội/công an của Bộ Quốc

phòng, Bộ Công an phụ vụ nhu câu tiêu dùng nội

bộ

Loại cây Năm - Bộ Quốc phòng

- Bộ Công an

3

Diện tích gieo trồng và sản lượng cây lâu năm

trong các đơn vị quân đội/công an của Bộ Quốc

phòng, Bộ Công an phụ vụ nhu câu tiêu dùng nội

bộ

Loại cây Năm - Bộ Quốc phòng

- Bộ Công an

4

Số lượng gia suc, gia câm và vật nuôi khác chăn

nuôi trong các đơn vị quân đội/công an của Bộ

Quốc phòng, Bộ Công an phục vụ nhu câu tiêu

dùng nội bộ

Loại gia suc, gia câm và

vật nuôi Năm

- Bộ Quốc phòng

- Bộ Công an

5

Diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy

sản nuôi trồng tại các đơn vị quân đội, công an

thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an phụ vụ tiêu

dùng nội bộ

Loại thủy sản Năm - Bộ Quốc phòng

- Bộ Công an

6 Diện tích, sản lượng và giá trị sản phẩm trồng trọt

do các đơn vị quân đội tự thực hiện. Loại sản phẩm Năm

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn.

7 Sản lượng và giá trị sản phẩm chăn nuôi do các

đơn vị quân đội tự thực hiện. Loại sản phẩm Năm

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và Phát

triển; nông thôn.

8 Diện tích, sản lượng và giá trị sản phẩm thủy sản

do các đơn vị quân đội tự thực hiện. Loại sản phẩm Năm

- Bộ Quốc phòng;

- Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn.

33

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

5.2 Xây dựng

1 Giá trị công trình do các đơn vị trong quân đội tự

xây dựng để sử dụng Loại công trình Năm Bộ Quốc phòng

2 Giá trị xây dựng theo hình thức khoán gọn của hộ

dân cư do doanh nghiệp thực hiện không khai báo Loại công trình Năm Bộ xây dựng;

3 Số lượng và giá trị các công trình xây dựng do các

đơn vị quân đội tự thực hiện Loại công trình Năm Bộ Quốc phòng

4

Giá trị xây dựng công trình tự xây dựng tự tiêu

dùng trong các doanh nghiệp không thuộc ngành

xây dựng không được điều tra.

Loại công trình Năm Tổng cục Thống kê

5

Khối lượng và tỷ lệ khối lượng nước thải đô thị

được thu gom xử lý so với tổng khối lượng nước

thải đô thị được thu gom

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương Năm Bộ Xây dựng

6

Khối lượng và tỷ lệ khối lượng chất thải răn được

thu gom so với tổng khối lượng chất thải răn phát

sinh

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương/ và loại chất

thải (Chất thải răn sinh

hoạt, chất thải răn xây dựng

v.v…) (phân tổ kep)

Năm Bộ Xây dựng

7

Khối lượng và tỷ lệ khối lượng chất thải răn được

thu gom, xử lý so với tổng khối lượng chất thải

răn được thu gom

Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương/ và Loại chất

thải (Chất thải răn sinh

hoạt, chất thải răn xây dựng

v.v…) (phân tổ kep)

Năm Bộ Xây dựng

5.3 Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

1 Mua bán hàng hóa online

- Cả nước

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công Thương

2 Mua bán phân mềm online - Cả nước Năm Bộ Công Thương

34

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

5.4 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

1

Thu nhập từ hoạt động tín dụng, thu nhập phí từ

hoạt động dịch vụ, thu nhập từ hoạt động kinh

doanh ngoại hối, thu nhập từ hoạt động kinh

doanh khác và thu về kinh doanh chứng khoán của

hệ thống tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước

ngoài

Loại tổ chức tín dụng, chi

nhánh ngân hàng nước

ngoài

Quý Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

2

Chi phí hoạt động tín dụng và chi phí hoạt động

kinh doanh ngoại hối của hệ thống tín dụng, chi

nhánh ngân hàng nước ngoài

Loại tổ chức tín dụng, chi

nhánh ngân hàng nước

ngoài

Quý Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam

5.5 Hoạt động kinh doanh bất động sản

1

Tỷ lệ số lượng và giá trị bất động sản giao dịch

qua sàn so với Tổng số và tổng giá trị bất động

sản được giao dịch

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương;

- Loại bất động sản

Năm

- Bộ xây dựng;

- Hiệp hội Bất động sản;

- Bộ Tài nguyên và Môi

trường;

- Bộ Tài chính (Tổng cục

Thuế).

5.6 Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước

1 Tổng số các khoản thu ngoài ngân sách nhà nước

của các đơn vị quân đội

- Loại hoạt động

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Quốc phòng Bộ Tài chính

2 Tổng số các khoản thu ngoài ngân sách nhà nước

của các đơn vị an ninh

- Loại hoạt động

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Công an Bộ Tài chính

35

STT Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ

công bố

Cơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợp Cơ quan phối hợp

3 Tổng chi thường xuyên lĩnh vực quốc phòng

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương

Năm Bộ Tài chính Bộ Quốc phòng

4 Tổng chi thường xuyên lĩnh vực an ninh

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực thuộc

Trung ương

Năm Bộ Tài chính Bộ Công an

5.7 Thuế, bảo hiểm xã hội

1

Chi hoạt động của cơ quan bảo hiểm xã hội

Chu ý: không bao gồm số tiền nghĩa vụ chi trả các

loại bảo hiểm

- Cả nước;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

2 Tổng số lao động tại các làng nghề

- Ngành kinh tế;

- Tỉnh/thành phố trực

thuộc Trung ương.

Năm Bộ Lao động - Thương

binh và Xã hội

Bảo hiểm Xã hội Việt

Nam

5.8 Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

1 Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu là vũ khí, tài khí Loại vũ khí Năm Tổng cục Hải quan

2 Giá trị các giao dịch thuộc phạm vi thống kê bị bỏ

sót

Nhóm hàng, nước/vùng

lãnh thổ hàng đến (đối với

xuất khẩu), nước/vùng lãnh

thổ xuất xứ (đối với nhập

khẩu)

Năm Tổng cục Hải quan