phụ nữ vạn người mê - sachvui.com · mà up lên thì mười lượt bình luận phải...
TRANSCRIPT
Mụclục
LờiMởĐầuPhụNữVạnNgườiMê1ChấtLượngHayRẻTiền?TimEmCóPhảiLàGiấyĐâuAnh?NghiệtDuyênPhụNữVạnNgườiMê2YêuNgườiĐànÔngVôTâmThứLưuGiữChỉLàKýỨcNgườiTìnhHayNgườiThừa?CănPhòngBíMậtCủaĐànÔngCuộcĐốiThoạiCủaHaiNgườiĐànÔngVìChúngTaBỏLỡNhauPhụNữVạnNgườiMê3TạiSaoPhụNữBiếtĐànÔngNgoạiTình?EmNàoCóMongGìNhiềuĐâuHạnhPhúcMuộnMàngKhoảngCáchNàoXaNhấtSaiLầmCủaPhụNữVàĐànÔngĐiềuPhụNữĐểTâmDâyTơHồngNhận,ChoVàTừChốiYêuThươngLỡRồi,QuáKhứHóaHưVôĐànÔngChỉCầnTâmLý,KhôngCầnQuáTinhTếLàEmSaiConGái-PhụNữ-ĐànBàXinLỗi,EmYêuAnh.LòngThanhThảnThìĐờiMớiAnYênĐiSaiThìLyBiệt.ĐừngYêuLạiNgườiCũ,ĐừngYêuLầnThứHai.ĐànBàVẫnLuônNgốcĐừngGọiQuáHaiCuộc,ĐừngNhắnQuáBaLầnYêuMộtNgườiLàDuyên,CũngCóThểLàNghiệt!ĐànÔngHứaVìPhụNữThíchNgheChúngTaDừngLạiĐi.ĐànÔngĐượcChiaRaLàmBaBaoLâuRồi?ĐànÔngHơnNhauLàỞĐànBà!ĐiềuPhụNữCầnĐiềuAnToànNhất?SựImLặngCủaPhụNữHồiTưởngLờiKết
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
LờiMởĐầu
TôiviếtnhữngdòngđầutiêncủaPhụnữvạnngườimêvàomộtđêmHàNộioibức.Đồnghồđãchỉ04:30.Trờisắpsáng,cũnglàlúctôisắprasânbay.TôidựkiếnsẽởSàiGònđếnthángMườimột.Theođúnglịchtrình,ngàytôivề,cólẽHàNộiđãlạnh.
Cuốnsáchđầutaycủatôiđãđượcpháthành.Vàsáungàysaukhiramắtcuốnsáchđó,tôibắtđầuviếtcuốnsáchthứhai,Phụnữvạnngườimê.
Mộtcáitênkiêuhãnh,ngôngcuồngvàtựcaolàthếnhưngnhữnggìtôiviếttrongcuốnsáchnàykhônghẳnlànhưvậy.Giốngnhưmộtconngười,chúngtahoàntoànkhôngthểnhìnnhậnchỉbằngvẻbênngoài,hayvớimộtngườiphụnữ,khinhìnvẻbênngoàichưachắcbạnđãcảmnhậnđượctráitimhọ.
Vạnngườimê?Vạnngườimêthìsaochứ,chắcgìngườimìnhmuốn,mìnhcần,mìnhthíchcũngsẽyêuvàthươngmình?Trămngườicầnthìsaochứ,lònglạichỉcầnmộtngườiduynhất!
Phụnữvạnngườimêtựanhưtấmgương,bạnhãysoimìnhvàođó,đắmmìnhvàonhữngdòngchữ,đểthấybaonhiêulàthật,baonhiêulàgiả,baonhiêulàdốitrá,baonhiêulàhoàiniệmvàbaonhiêulàhoangmang.
Cuốnsáchnàytôiviếtvềnhữngngườiphụnữkhônghoànhảo.Họxinhđẹpnhưnggiacảnhkhôngtốt.Họcóthứnàynhưngkhôngcóthứkhác.Nhưnghọcóthểtựbiếnmìnhtrởnênhoànhảobằngcáchnàyhaycáchkhác.Thứhọđánhđổilàthanhxuân,làmáu,lànướcmắt,làniềmtinhaychínhcảbảnthânmìnhnữa.
Tôitựhỏi,nhữngngườiphụnữtrongPhụnữvạnngườimêđếnkhiđạtđượcđiềuhọmongmuốn,đếnkhinắmđượctrongtaymộngtưởngcủamình,ngoảnhđầunhìnlạiphíasau,họcóthậtsựhàilòngvàhạnhphúchaykhông?
Mỗingườiđànôngđingangquacuộcđờicủanhững"phụnữvạnngườimê"đềulàbànđạp,đềulàmấuchốt,đềulàđộnglựcđểtạoranhữngcôgái"vạnngườimê".
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
PhụNữVạnNgườiMê1
Đãlàphụnữthìtuyệtđốiđừngdungtúngchosựlườibiếngcủabảnthân.Phụnữ-khôngthôngminhthìphảixinhđẹp,khôngxinhđẹpthìphảithôngminh,chứđãngulạicònxấuthì...
Đànôngthườngđếnbêncạnhngườiphụnữtheohaitiêuchí,mộtlàdungmạo,hailàcốtcách.Phụnữxinhđẹpchỉkhiếnđànôngdừngchân,phụnữthôngminhkhiếnđànônglưuluyến.
Đừnglườibiếngtraudồitrítuệ,đừnglườibiếngchămsócbảnthân.Bạnxinhđẹp,bướcđicủabạnsẽthêmdễdàng.Bạnthôngminh,tintôiđi,đườngđidùvôtìnhhayhữuýđềusẽgặpđượcnhiềutrikỷ.
Trênđờinàynênbiếthàilòngvớinhữnggìđangcó,nhưngkhôngcónghĩarằngchấpnhậnchỉcónhưvậymàthôi.Cuộcsốnglàkhôngngừngđòihỏi,chứkhôngphảicamchịuvàchấpnhận.
Nhớnhé,xinhđẹpvàthôngminhlàhaibánhxeđưabạnđếnthànhcôngnhanhnhất.Dùquátrìnhbạncóđiềukhiểnthếnào,ngườiđờicóchêbairasao,hãynhớkếtquảluônquantrọnghơnquátrình.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ChấtLượngHayRẻTiền?
"ChịcóbiếtAnKỳkhông?"Côgáimặcváyhồngmộttaychốngcằm,taykiakhuấylynướccam,chớpmắthỏingườiđốidiện.
Côlườibiếngtựarasaughế,gậtđầunhẹ."Biết,saothế?"
"Chịcóquenkhông?Dạonàynóhotlắm,mạngxãhộicủanócảtrămnghìnlượttheodõi,aicũngthíchnó.Bọnđànôngthìcứđứđừđừ,ảnhnómàuplênthìmườilượtbìnhluậnphảicóđếntámlàtrai,sótlạihaiđứacongái."
Khẽcười,côgậtđầu,tỏrakinhngạc:"Thếcơà,chịkhôngđểý!"
Côgáibĩumôi,lườmnguýt."Chịthìđểýgì,cảngàychỉcôngviệcvàcôngviệc,cóbiếttrờitrăngthờithếgìđâu."
Côkhôngđáp,nânglynhấpmộtngụmcàphênhỏ,vịđắngmentheocổhọngchảyxuốngkhiếnlòngthêmdễchịu.
Tiếngguốccaogõtrênmặtsàngỗgâysựchúýcủarấtnhiềungườixungquanh,côtheophảnxạnghiêngđầunhìnra.Chẳngphảilàngườimàhọvừanhắctớisao?Đúnglàthiêngthật,côtamàchếtthìcóđốthươngmuỗicũnglên.
Côtakhôngnhìnthấyhaingườihọ,ngồiởmộtbàncáchđókhôngxa.Mườiphútsau,mộtngườiđànôngchừnghơnbamươibướcvào,ngồixuốngbêncạnhcôta.Bàntaymơntrớnvòngquachiếceonhỏnhắn,khôngchúttếnhịmàcónhữngcửchỉthânmậtgiữachốnđôngngười.
"Chị,saonócóthểtrơtrẽnthếnhỉ?Nókhôngbiếtngạià?"
Cônhúnvai,tỏrakhôngquantâm.Thậtrađộtrơtrẽncủacôtachẳng
phảicôđãtừngđượcchứngkiếnrồisao?
Haimươiphútsau,lúccôđangthanhtoántiềnthìmộtmànkịchdiễnrangaytrướcmắt.Ngườiphụnữkhátrẻ,mangkhuônmặtđằmthắmvàmặnmàcủangườiđãcógiađình,nétđẹpkhôngbịnămthángmàimònmàcàngthêmquyếnrũ.
Tiếng"bốp"vanglên.Chỉvàiphút,côgáikiêukỳkhinãyđãngồibệtdướiđất,trôngvôcùngthêthảm.Côthờơvớimànkịchtrướcmắt.Ngượclại,conbéđốidiệnthìcóvẻrấtthíchthú,cườikhúckhích.
"Hóaralàcặpkèvớichồngngườita."Côbébĩumôi.
"Bìnhthườngmà,khôngphảilạlẫmgì!"côtrảlờivẻkhóhiểu.
Ngườichồngvịngườivợkéovề.Trướckhiđi,ngườiphụnữấycònvứtlạimộtcâu:"Màycòntrẻ,cònnonlắm.Nhớnày,muốntìmvítiềncủađànôngthìphảixemlàvíấyaimua,chứđừngchỉnhìntiềnởtrongví.Đừngchỉnhìncáivíđẹp,cònphảixemtrongvíđểảnhai."
Kịchhaykếtthúc,côđứngdậycầmtúixác."Đivềthôi."
Haingườiđingangquabàncủacôta,đúnglúccôtađangchậtvậtđứngdậy,vuốtlạimáitócnhưkhôngcóchuyệngìxảyra.Nhìnthấycô,trongđôimắthiệnlênđầyvẻghenghét.
"Lâukhônggặp,AnKỳ."Côdừngchân,nhẹgiọngnói."Cónănglựccướpđượcngườiđànôngcủatôimàkhôngcónănglựcgiữlấy.Cónănglựccặpkèvớichồngngườitamàlạikhôngcóbảnlĩnhbảovệbảnthânmình.Côngulắm,côchorằngđànôngrờibỏngườiphụnữcủahọđểđếnbêncôlàhọyêucôsao?Côsairồi.Chỉlàcômớimẻ,chơichánrồi,họsẽbỏđi,đấylàquyluậtcủacuộcchơinày."
Khibướcđi,cônghiêngđầunóivớingườibêncạnh,giọngnóikhônglớnkhôngnhỏ,đủchonhữngngườixungquanhnghethấy:"Nhữngthứuđượcnhiềungườicatụngvàyêuthích,mộtlàchấtlượng,hailàrẻtiền."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
TimEmCóPhảiLàGiấyĐâuAnh?
Timemcóphảilàgiấyđâuanh?
Màcứcào,cứxé,rồibắtemdánlạithậtđẹp,ynguyên.
Tìnhmìnhcóphảicátbụiởbờsông,
Anhthổibayrồibắtemgomgóp.
Timemvìyêuanh,màthèmđượcmỏngmanh,
Thèmđượcbênanh,màtanranứcnở,
Thèmlắmmộtlần,đượcgàolênvụnvỡ,
Anhơimộtlần,emyếuđuốiđượckhông?
Tráitimnày,chẳngphảiđáđâuanh,
Tựanhưthủytinh,nhẹrơilàtanvỡ.
Dùgồngmình,gắnggượngkhôngthểthở,
Nhưngcuốicùng,cũngtannátnhưmưa.
Cóthểmộtlầnvuốtnhẹgòmáem,
Lầntheolệem,nhìnxemhàngmiđen,runrẩy,
Thửmộtlầnvuốtnhẹlồngngựcấy,
Thửcảmnhậnxem,đâulànhịpthở,đâulàtiếngtimvỡ,
Đâulàtiếngthởthan...
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
NghiệtDuyên
Haingườigặpnhauvàomộtngàymùahèoibức.CáinóngHàNộikhiếnlớptrangđiểmcủacôloenmồhôiđếnkhóchịu.Anhđếnđóncôtrongbộđồmàutrắng.Chiếcquầnđũivàchiếcáosơmidàitayđồngmàukhiếnanhnhìnlãngtửvàphongtrần.Nóithật,đâyhoàntoànkhôngphảimẫuđànôngcôưathích.
Anhdắtcôđếnmộtquánbánh,nóiđúngranólàquánbánhkemhoaquả.Cónghĩalàtrênmónăncócảbánh,cảkemlẫnhoaquả.Hươngvịtantrongmiệngkhiếncômuốnnhắmchặtmắtlại,vìcôkhôngthíchnhữngmónănnhưvậy.Nhưngvìlàlầnđầugặpgỡ,côvẫnmuốngiữchomìnhchútduyêndángnênnụcườivẫnnởtrênmôi.
Cônhậnthấyanhlàmộtngườiđànôngrấtgiỏinắmbắttâmlýphụnữ,anhrấthiểuvềphụnữ.Lầngặpđầutiên,anhđútchocôtừngthìabánh,ngaycảkhicôcầmlynướclênuốnganhcũngđặtmộttờgiấybêndướilynướccủacô.Côthắcmắc:"Anhlàmgìthế?"
Anhcười,nói:"Đểnướckhôngchảyxuốngngườiem."
Anhrấttâmlývàgalăng,nhưngcólẽviệcquáamhiểuphụnữcủaanhkhôngphùhợpchomộtcôgáiđãquátrảiđờivàđiquanhiềugiôngtốnhưcô.
Haingườiănxong,anhrấttựnhiên,nắmtaycôđiquađườngđểlấyxe.Anhcẩnthậnđếnmứcđểcôđiđằngsau,anhđiđằngtrướcchechắn.
Lúcởtrênxe,anhhỏicô:"Emcóthíchxembóikhông?"Giọnganhrấtấm,rấtđànông.
"Cũngbìnhthường,vuithìcũngđược.",côtrảlờiqualoa.
Thếlàsauđấyanhdắtcôđếnmộtquáncàphêcóphongcáchbàitríkháhuyềnbí,rấtlạmắt.Haingườingồimộtlucsmtừdướilầucómộtngườiđànôngđilên,banđầuanhđãgiớithiệu,đâylàchủquán.
Ngườiđànôngấybướcđếngầnrồingồixổmxuống.Trêntayanhtalàmộtcáikhay,cóhoahồng,nếnvàmộtquảdưahấubổtheohìnhthùlạmắt.
"Anhđượcmộtngườiủytháctặngquàchoem,vàngườiấymuốnbàytỏtìnhcảmvớiemnênđãcăndặnanhrấtcẩnthậnđểchuẩnbịnhữngmónquànày."
Anhtasaymêgiảithíchtừngmónquà.Côchỉcườichiếulệ,vìcôbiếtngườiđànôngbêncạnhcôđãbàyratrònày.
Chắcanhnghĩcôsẽcảmđộng.Nhưngkhông,côchỉcảmthấyngườiđànôngnàyquátỏvẻvàchorằngngườiphụnữnàocũngsẽsaymêtrướchànhđộngnày.Đâycólẽkhôngphảilầnđầuanhtalàmnhưvậy.
Khônglâusau,cómộtngườibướcđếnnóirằngđượcnhờbóichocô,cáchthứcbóibằngmộtquảcầu,rấtmớilạ.Côvàcôgáiấyramộtgócriêngnóichuyện.Côgáiấynhìncô,cônhìnlại.
"Chịbiếtemkhôngcảmđộngsaumànvừarồi."
Côchỉcười,khôngđáp.
"Chịcũngbiếtemkhôngcócảmgiácantoànvớingườiđànôngnày."
Côliếcnhìnngườiđànôngphíaxa,anhđangnhìncôcườidịudàng.
"Chịcũngbiếtemđãtrảiquamộtcuộctìnhđaukhổ,dằnvặtnhiềunămmớicóthểđứngdậyđược,nhưngemcótinkhông,cuộctìnhnàylàcuộctìnhemkhôngthểtránhđược.Emlàngườicốchấp,chịcàngnóichoemcáisai,emlạicàngmuốntựmìnhkiểmnghiệmcáisaiđấy."
Côlúcnàymớimởmiệng,nóirấtkhẽ:"Emrấtmuốnthửmởlòngmột
lầnnữa."
Côấyhấtcằmvềphíaanhta,cườinhạt."Emsẽyêulầnnữa,sẽkhổlầnnữa,nhưngemsẽkhôngvấpngãnữađâu.Vìemđãhếtniềmtinrồi,emchỉyêu,chỉyêumàkhôngtin.Tìnhcảmnàybắtđầulàsai,nhưngemvẫnsẽđitiếpdùbiếtlàsai."
Khiấycônghĩđâychỉlàmộtmànbóivui,chỉlàcôgáinàyđãxemquafacebookcủacôvàlàmộtngườigiỏinắmbắttâmlýngườikhác,nhưngcôđãnhầm.
Nhânduyênnày,gặpgỡlàsai,yêuđươnglàsai,ngaytừkhibắtđầuđãlàsailầm.
Gặpngườikhôngnêngặp,yêungườikhôngnênyêu.Duytrìmộttìnhcảmngaytừkhibắtđầuđãlàsailầm.
Nếubiếtsaingười,ngaytừđầuchúngtađãkhôngnêngặpgỡ.Nếubiếtemsairồi,khiấynhấtđịnhsẽkhôngnắmlấytayanh.Đểrồicùnganhđixuốngvựcthẳm,giếtemđếnchết.
Saungàyhômấy,côvẫntiếptụcduytrìtìnhcảmnày.Dầndần,côbắtđầuyêuanh,khôngphảivìanhđẹptraihayphongđộ,cólẽyêuvìanhđếnđúngthờiđiểm,khicôđangchênhvênhvàchaođảotrongcuộcsốngnày.
Thờigianthấmthoáttrôiqua,hơnmộtthángyêunhau,tìnhcảmngàymộtsâu,tinyêungàymộtlớn.Anhlàngườicôchorằngbảnthâncóthểtintưởng.Côdànhtrọnnhữngtinyêucònsótlạisaunhữngthángnămđổvỡchoanh,coianhnhưmộtvịthầncứurỗicôrakhỏinỗiđauquákhứ.
Vàcuốicùng,chuyệnphảiđếncũngđến,lầnđầutiênhaingườiđiquágiớihạnvàomộtngàymùađônglạnhcăm.
Anhláixeđếnđóncôtrongtiếngnhạcđinhtainhứcóctrongxe.Cômặcmộtchiếcváytrắng,bênngoàikhoácmộtchiếcáodamàuđen.Anhđưacôđếnmộtquánănbìnhthường,haingườingồiănvànóichuyệnrấtvuivẻ.
Sauđó,anhvàcôđếnmộtkháchsạncólẽanhkháquenthuộc,vìanhnóiđâylàchỗbạnanhmở.Lúcởtrongxe,anhmộttayláixemộttaynắmlấybàntaycô,siếtchặtkhiếntráitimcônóngrực.Anhđưacôlênphòng,cănphòngnàyđượcbàitríấmápvôcùng.Vìđâylàlầnđầucủacôvàanhnênmãisaunày,côkhôngthểnàoquênđượcgiâyphútđó,khôngthểnàoquênđượcnỗiđausauđóanhgâyrachocô.
Anhtừtừkéochiếckhóaphíasaulưngcô,đểlộtấmlưngtrầngợicảmrồinhẹnhàngđặtcôxuốnggiường,nụhônnhẹmentheobờmôixuốngđếncổ.Chiếcváytrắngđượccởibỏnhanhchóng,đểlộbộnộiymàuđỏrựcnhưmáu,anhchậmrãilộttừngthứtrênngườicômộtcáchthuầnthục.
Từnhẹnhàngđếnmãnhliệt,từdịudàngđếnkhátkhao,anhnuốttrọnbờmôicô,xâmnhậpvàocơthểcômạnhmẽkhiếncôrunlêntừngnhịp.
"Emyêuanhchứ?"Trongcơnmêloạngiọnganhkhànkhàncấtlên.
Cômởmắtnhìnanh,cắnchặtmôi,bậtratiếng:"Yêu"đầygợitình.
Từngcóngườinóivớicô,đừngtrảlờicâuhỏicủangườiđànôngkhiởtrêngiường.Vìtấtcảnhữngthứởtrêngiườngđềuchỉlàtròtiêukhiển,làmnềnchotrậnhoanáichứkhôngphảilàthật.Ởtrêngiường,đànôngnóiyêumộttrămlần,khôngtinđượcmộtlần.Nhưngcôlạivôtìnhtinanh,tinngườiđànôngbềngoàiphonglưuvàxungquanhđầynhữngongbướmmậtngọtnày.
Chođếnkhicômệtphảixuốnggiọngcầuxinanhmớibuôngthachocô.Nằmtrênngựcanh,côvàanhkểchonhaungherấtnhiềuchuyện,nóilạivềngàyđầumớiquen,vềlúcanhlàmquencôquafacebookbuồncườiđếnthếnào.
Lúcanhđưacôvềnhàđãlàmườimộtgiờđêm.Traochocônụhônrấtnhẹ,anhbướcxuốngxemởcửachocô,từngbướcnhìncôkhuấtbóngsaucánhcửanhàmớichịurờiđi.
Nằmtrêngiường,cônhắntinchoanh.
"Anhvềchưa?"
"Anhvềrồi."
"Vậyanhngủsớmđi."
"Đượcrồi,anhyêuem."
"Embiếtrồi."
Côtắtđiệnthoại,nằmyênnhìnrangoàicửasổ,nhớlạitrậnhoanáivừarồimàkhôngkhỏiđỏmặt.Côthậtsựrấtyêu,rấtyêungườiđànôngnày.
Hóarađôikhitìnhyêuchỉđơngiảnnhưthế,mộtnụhônnhẹ,mộtcáinắmtaykhẽcũngđủkhiếntráitimloạnnhịp.Tìnhyêucủacôtừngtanvỡ,ngườiđànôngcôtừngyêuthươngvôcùnglạilừadốimộtcáchtànnhẫnvàrờixacôkhôngmộtlờixinlỗi.Côtừngchorằngsuốtđờinàycôkhôngthểyêuaihếtmìnhmộtlầnnữa,nhưnghóarakhôngphảithế.
Trênđờinày,khôngcóngườichúngtayêunhấtmàchỉcóngườichúngtayêunhấttrongmộtkhoảngthờigiannàođómàthôi.
Nhữngngàysautrôiquarấtbìnhthường,anhthườngđóncômỗitối,haingườiđiăn,đicàphê,cókhilạiđếnchỗquenthuộcđểníugiữhơiấmcủanhau.
Hômnayanhcùngcôđếnquáncàphêlầnđầugặpnhau,vẫnlựachọnchỗngồilầntrước,anhvàcôgọimộtcặpnướctìnhnhân.
Ngồiđượcmộtlúcthìchủquánlàemcủaanhbướctới.Anhtanói:"Emchoanhmượnanhấymộtlúcđượckhông?"
Côcườivuivẻ:"Dạđược,anhcứmượnđi."
Trướckhirờiđianhcòndặndòcôâncần:"Ngồiđợianhnhé!"
Côcườidịudàng,khẽgậtđầukhiếnanhantâm.
Ngồimộtlúckhálâu,cônhớhômqualúcđiăncócùnganhchụpmộtvàibứcảnhbằngđiệnthoạicủaanh.Anhthìchưaquaylại,điệnthoạiđểquêntrênbàn.Cômởmáynhưnglạikhôngcómậtkhẩu,gõhailầnđềusai,chỉcònlầncuốicùngcôgõbốnsố0thìlạithànhcông.
Côkhôngtòmònhữngvấnđềriêngtưcủaanhnênchỉvàomụchìnhảnhđểxemảnhngàyhômqua.Đậpvàomắtcôlàảnhanhchụpcùngcôgáikhácmặcáođỏ,nhìnsốngàyghibêntrênbứcảnh,nhìnchiếcáoanhmặc,chiếcxeanhđi,làvàongàyanhvàcôlầnđầuthânmật.
Vịtrícôngồicònchưakịpnguội,hơiấmcònchưakịptan.
Tráitimcônhưbịbópnghẹt,đauđếnrơinướcmắtngaykhoảngkhắcnày.Anhtrongảnhcườirấttươi,còncôgáikiacúiđầubấmđiệnthoại.Côcười,cườiđếncayđắng.
Côđặtđiệnthoạicủaanhvềvịtrícũ,cầmtúixáchđixuốnglầuthìgặpngườiđãbóichocôhômấy,nhìnthấycônướcmắtlăndài,côấykéotaycôvàonhàvệsinh,đưachocômộttờgiấy.
"Bịlừadốirồià?"
Côkhôngđáp,bậtkhócđếnnghẹnngào.Côkhôngdámtin,saunhiềunămnhưthếcôvẫnchỉlàmộtconngốc.
"Emphảilàmsaođây,emmuốnrờikhỏiđây!"
"Emmuốnvềchịsẽđưaemvề,nhưngchịbiếtemsẽkhônghènnhátbỏđinhưthếđâu."
Mườiphútsaucôlausạchnướcmắt,tôlạisonmôivàtrởvềbànmìnhngồi.Rấtnhanhsauđóanhquaylại,nhìnkhuônmặtcònvươngnướcmắtcủacôanhđãcảmnhậnđượcđiềugìđókhôngổn.
"Emsaothế?"
Cônghiêngđầuhỏianh,rấtchậm:"Anhcólừadốiemđiềugìkhông?"
Anhđáprấtnhanh,rấtchắcchắn:"Khôngcógìcả."
Đặtđiệnthoạicủaanhratrướcmặtanh,anhtựhiểumàmởmànhình,nhìnbứcảnhtrênmànhìnhanhgiậtmình.
"Khôngphảinhưemnghĩđâu,emchoanhgiảithích..."
Côcười."Anhgiảithíchthếnào?Giảithíchlàanhvừađưatôivềlàanhđicùngngườikhác?Giảithíchlàanhnóivớitôianhđãvềnhàmàlạiđicùngngườikhác?Anhđịnhgiảithíchthếnào,anhnóixemanhđịnhgiảithíchthếnào?"
Côhétlên,mặckệnhữngánhmắtxungquanhnhìnmình,tấtcảnhữngđồvậttrênbànbịcôgạtmạnh,rơixuốngđấtvỡtoang,nhữngmảnhvỡtựanhưtráitimcôlúcnày,vụnnátđếnthươngtâm.
Anhsợhãiômchặtlấycô,nướcmắtcôlăndàitrênkhuônmặtthanhtú.
"Anhxinlỗi,anhxinlỗiem,choanhcơhộigiảithích,hômđấylànóbảongườinhànóbịtainạn,nhờanhđưavàoviệngiúp,chứanhvànókhôngcógìvớinhaucả."
Côgạttayanhra,cườiđếnquặnlòng.
"Anhbảotôiphảitinanhthếnàođây?Anhlừadốitôimàanhmuốntôitinanhthếnàođây?Aihứamộtđờikhônglừadối,aihứavớitôimộtđờithậtthà,đâylàcáimộtđờicủaanhđúngkhông?"
Côcầmtúixáchđứngdậythìbịanhkéolại,ômrấtchặtgiốngnhưchỉsợbuôngracôsẽđimất.
Cuốicùngcôcũngtin,trênđờinàythậtsựcóduyênphận,cũngcónghiệtduyên.Cónhữngngườixuấthiệnđểlàmnhauhạnhphúc,còncónhững
ngườixuấthiệnchỉđểlàmtổnthươngngườicònlại,chỉvậythôi.
Ngaytừphútbắtđầu,côđãchuẩnbịtâmlýchonhữngtổnthương,nhưngsaolúcnàytráitimlạicócảmgiácthậtsựkhôngchịuđựngnổinữa.
Khôngphảilàkhôngyêunhau,chỉlàyêunhaunhiều,nhưngvẫnmuốnyêuthêmnhiềungườikhácnữa.
Khôngphảianhkhôngcầncô,chỉlàcầncôrồi,nhưngvẫndựtrữthêmnhiềungườikhác,đểkhicần,cólẽkhôngcôđơn.
Ômcôthậtchặtvàolòng,anhluônmiệngnóicâuxinlỗi.
"Anhcóthểgọiđiệnthoạichohọđểchứngmình,anhcóthểlàmtấtcảvìem."
Gạttayanhra,giọngcônấcnghẹnđếnthươngtâm:"Tôicómongcầuanhlàmgìchotôiđâu,chỉcầnanhyêutôimộtcáchthậtthànhấtmàcũngkhóđếnthếsao?"
"Khôngkhó,thậtsựkhôngkhó,chỉlàemhiểulầmrồi,vìanhloemsuynghĩnênmớikhôngmuốnnóira,khôngphảianhmuốngiấuem."
Trênđờinày,nựccườinhấtlàsuynghĩnóidốiđểtốtchođốiphương,bởiđếnkhiđốiphươngpháthiệnrađiềudốitráấy,họcònđaugấptrămngànlần.
Sauhơnmộttiếngđồnghồ,cuốicùngcôcũngbìnhtĩnhngồiđốidiệnvớianh,anhnắmlấytaycôkhôngbuông,mặcchocôcốgắnggạtra.
"Anhkhôngcầnhứathêmgìnữa,chỉcầnanhđảmbảosẽkhôngcólầnsaulàđủrồi."Côsẽthathứchoanhlầnnày,chấpnhậnbỏquamặcdùcảđờisẽkhôngquênđượcnỗiđaunày.
Lầnđầucủacôvàanh,kỷniệmmàcôtừngmuốnnhớmộtđờinaylạichỉcầumộtđờilãngquên.
Anhgậtđầukiênđịnh,mỉmcưởirựcrỡ,đôimắtđỏhoenhưsắprơilệ.
"Emhãytintưởnganh,sẽkhôngcólầnsau."
...
Tìnhyêuchínhlànhưthế,chodùhọcóphạmlỗirasao,gâtratổnthươngnhườngnào,chỉcầntráitimcònđập,nhấtđịnhcòncốgắngduytrì.
Cônằmtrêngiườngcùnganh,cầmđiệnthoạicủaanhlướtfacebookrồiđộtnhiênnghiêngđầuquanói:"Tuầnsausinhnhậtemgáianhđấy."Câunóinhẹnhàngnhưngýtứchâmchọcrõrệt.
"Mặckệnó!"Anhnóikhôngđượcthoảimáicholắm.
"Anhcóđikhông?"Côchốngcằm,hỏi.
"Khôngbiếtnữa."
Haingườiimlặnghồilâu.Đếnnayhọđãbênnhaucũnggầnbốntháng,côdầncảmnhậnthấycónhiềuđiềuđổithay,nhưnglạikhôngrõrốtcuộcđiềugìđangthayđổi.
Trầmngâmmộtlúclâu,côthấpgiọng:"Cóthểkhôngđiđượckhông,emkhôngmuốnsuynghĩ."
Ngườiemgáinàycủaanh,côcócảmgiácbấtan,làngườimàanhđãtừngmộtlầnvìcôtamànóidốicô.Ngườilàmvỡtanmộngtưởngđẹpđẽvềlầnđầutiêncủacôvàanhchínhlàcôta.
"Được,anhkhôngđi."
Côngồidậy,cườirựcrỡnhưđóatườngvi,xinhđẹptỏarathứánhsángchóimắt."Hứanhé!"
Anhgậtđầu,cườinhạt."Anhhứa."
Côcúixuốnghônnhẹlênmôianh,nụhônmangtheobaonhiêutinyêuvàmộngtưởng.
Cóđôilúc,bảnthânchỉcầumongcuộcđờibớtđivàiđợtsónggió,thêmvàiphútbìnhyên.Nhưngcuộcđờiluônđemđếnchoconngườiquánhiềuưuphiền,cơnsóngnàychưađiđợtbãokialạitới,đờinàylấyđâurahaichữbìnhyên.
Mộttuầntrôiquathậtnhanh,côngồithẫnthờtrongquáncàphê,nhìnbứcảnhtrênmànhìnhlaptopmàthờigiannhưngừnglại.
Bứcảnhcủabốnngười,thờigianlàtốihômqua,hiệnnay,mỗiclubđềusẽcóảnhkháchhàngđểlưugiữtạitrangwebcủaclub.
Côbắtđầuhốihậnvìsựtòmòchếttiệtcủabảnthân,vìsựđanghiquáđángmàđẩybảnthânxuốngtậncùngđáyvực.
Trênảnhlàbốncôgáichụpảnhcùngnhau.Bứcảnhcólẽsẽrấtbìnhthườngnếubónglưngquenthuộcấykhônglọtvàoốngkínhmáyảnh.
Dángngườiđànôngcaovàhơigầy,bộquầnáoquenthuộcsánghômđóanhcònmặckhiđicùngcô,phíarađỉaquầncòntreomộtchùmchìakhóanhỏ.Chỉcầnnhìnquacũngcóthểdễdàngnhậnrabónglưngnàylàcủaai.
Gậplaptop,côthanhtoántiềnrồirakhỏiquáncàphê.Ngồitrêntaxi,côlơđãngđếnmứctàixếhỏiđếnbalần:"Côđiđâu?",cômớilêntiếngtrảlời:"ChocháuđimộtvòngHàNộiđichú."
TàixếnhìncôvẻkhóhiểunhưngvẫnláixeđưacôđixungquanhHàNội.
Quacửasổxe,cônhìnnhữngconđườngquenthuộc,nhữngquánănhaingườitừngthưởngthứccùngnhau,saolúcnàycôlạicócảmgiácmuốnrờixathànhphốđếnthế.Nơinàykhiếncôsợhãi,sợrằngnếucứduytrì,côsẽgụcngãmất.
Côbấmđiệnthoạigọichoanh,gọiđếnlầnthứbaanhmớinghemáy.
"Anhđanglàmgìđấy?"Côhỏi.
"Anhđangởnhà,mớidọnnhàxong!"Anhnói,giọngcóvẻmệtmỏi.
Côkhôngchầnchừhỏithằng:"Nóichoembiết,tốiquaanhcóđiđâukhông?"
Anhtrảlờirấtnhanh:"Điđâulàđiđâu?"
"Emchỉhỏianhcóđiđâukhông?"Côdầncaogiọng,sựkiênnhẫndầnbiếnmất.
Anhtỏrabựcmình,lớntiếngquát:"Tôichẳngđiđâuhết,cógìcôcứnói,đừngcóvòngvo!"
Côcảmthấyngựcmìnhđau,rấtđau,giốngnhưanhđangdùngmộtvậtnhọnđâmvàorồiđụckhoét.Côrấtmuốnchửithề,rấtmuốn...Nhưngcôbiếttronglúctứcgiận,lờinóikhôngsuynghĩcóthểgâytổnthươngngườikhác.Côkhôngmuốnlàmanhtổnthương.
"Tốihômquaanhcóđisinhnhậtemanhkhông?"Cônéncảmxúc,nhẹnhànghỏi.
"Không,điđâumàđi!"Anhvẫnnóidối.
"Emhỏilạilàcóhaykhông?"
"Khônglàkhông!"Anhkiênđịnhvớicâutrảlờicủamình.
Côcúpmáy,gửibứcảnhchoanh.Mườiphútsauanhmớinhắntinlạichocô,côcònnghĩanhđãnhận,nhưngkhông,anhvẫnchốicãi:"Nhìncócáilưngmàcônóilàtôi,côbịđiênà?"
Côthấymệtmỏiđếnmứckhóthở,khôngbiếtnênnóigìtiếpvớianh.Vàiphútsaucônhắnlạichoanh,mộtdòngngắnngủn:"Emđãchoanhcơhội
nóithật,nhưnganhkhôngnói.Bâygiờemmệtrồi,kếtthúcđi."
Nhắnxong,côlậptứcchặnsốmáyanh,chặnfacebookvàtoànbộnhữngthứanhcóthểliênlạcvớicô.Lúcnàycôcảmthấycuộcđờinàyđúnglànhiềuđiềuoantráivớicô.
Ngườiđànôngtrướckiacủacô,cảmộtthờigiandàiởbênnhauchưamộtlầnnóidốinhưngđếncuốicùnglạiphảnbội,đâmchocômộtnhátđauthấyxươngthấutủy.
Ngườiđànônghiệntại,suốtcảconđườngchỉtoànnóidốicô,chưamộtlầnthậtthàdùnhữngđiềunhỏnhất.
Côtừngcầuchỉcầnđờinàymìnhđượcbìnhyên,saocuộcđờilạitoànđemđếnnhữngưuphiềnvậy?
Nhìnrangoàicửasổxe,HàNộiđẹp,rấtđẹpnhưngcũngrấtcôđơn.Mỗiconphố,quánănđềugắnliềnvớimộtkỷniệm,côtừngsợhãichạytrốnkhỏiHàNộinămnăm.Đếnkhitrởvề,gặpngườiđànônghiệntại,cứngỡlànhânduyên,nàongờchỉlànghiệtduyên.
Tốihômđócôkhôngvềnhàsớmmàtụtậpđámbạnđiuốngrượuởmộtkhuphốnáonhiệt.Hainữ,hainamngồiđốidiệnnhau.Đứabạngáingồicạnhcôlêntiếng:"Hômnaynóthấttìnhnênhaiđứachúngmàyđừngcóuốngnửavời,sayhếtchotao!"Nóixong,nóchỉtrỏvàohaithằngđànôngđangcườingoácmiệngởđốidiện."Rồirồi,khônghiểusaotaolạichơivớihaiconnátrượunhưchúngmày."Nóixong,bốnngườicụngly.
Từngđợtrượuchảyxuốngcổhọngkhiếncôthấykhóchịunhưngvẫncốgắnguống.Ítnhấtkhibuồn,cảmgiácsayluônkhiếncôthoảimái.
Đếnkhicảbốnđứađãngàngàsay,đứabạngáingồibêncạnhcôvỗtaycáibộp,gàolên:"Taoquênmất,đổichỗchotaosangkiangồi,màychụpảnhchotaogửichongườiyêunóghen."Thếlànóbaysangngồicạnhthằngbạncô,thằngcònlạingậmngùisangngồicạnhcô.
"Chụpthìchụp,taosợngườiyêuđâumàlo!"Thằngbạnrấthàosảngtỏrađànông.
Đếnkhicôđưađiệnthoạichobạnxem,cônói:"Đâynhé,taoấnnútgửinhé!",nómớigiằngđiệnthoạicủacôbấmxóa,vẻmặtlolắngcủanókhiếntronglòngcônổilênmộtđợtcuồngphong.Mặcdùbọncôchỉlàbạnbèthânthiết,họccùngnhautừthờicấphai,nhưngchỉmộtbứcảnhtrêuđùanócũngkhôngmuốnchongườiphụnữcủamìnhsuynghĩ.
Quaánhmắtcủanó,côcũngcóthểnhậnranórấtđểtâmđếncảmxúccủangườicongáiấy,côthậtghentịvớicôấy.Ítnhấtcómộtngườiđànôngtrướckhilàmgìđềuđểtâmđếncảmxúccủacôấy,thậtmaymắn.
Nămbìnhrượunhỏđãcạn,mỗibìnhchỉbébằngchaihồlôngàyxưa.
Rượutưởngnhẹmàcay
Uốngnhưmậtmàsay
Tìnhtưởngcạnmàsâu
Yêutưởngnhạtmàđau...
Bamươiphútsau,độtnhiêncóngườitừđằngsaunắmchặttóccôkéongượclại,cơnđaukhiếncônhíumày.
Bạncủacôđộtngộtđứnglênhết,côvẫnchưakịphiểuchuyệngìthìchúngnóđãbướctớikéocôngồidậy,lúcnàycômớinhìnthấyngườiởphíasaucôlàanh.
"Anhlàcáitrògìthế?"Mộtđứabạncủacôlêntiếng.
"Màybiếttaolàaikhôngmàlêntiếng?"Anhbướclênmộtbước,trợnmắtđầyhungdữnhìnbạncủacô.
Lúcnàycômớinhìnthấyanhđicùnghaingườiđànôngnữa,đềulàbạnthâncủaanh,họnhìncôđầyáingại.Côtỉnhtáođượcvàiphần,đẩyđứabạn
côraphíasau.
"Ngườiyêutao,đểtaogiảiquyết,chúngmàyvềtrướcđi."
Bađứanhìncôkhôngyêntâm.
"Khôngđược,taokhôngthểđểmàyởđâymộtmìnhđược!"
Côcảmđộngtrướcsựquantâmcủachúngnó,mỉmcườidịudàngmàkiênđịnh.
"Chúngmàybiếttaolàngườithếnàomà!"
Nóimãirồichúngnócũngchịu,nhưnghaithằngbạnrờiđicònđứabạngáicủatôinhấtquyếtởlại.
Lúcnàycômớinhìnanhđangđứngtrướcmắtcô,sựthấtvọngtrongđáymắtcôkhôngthểnàochegiấuđược.
"Saoanhlạiởđây?"
Anhnhìncônhưmuốnăntươinuốtsống.
"Tôiphảihỏitạisaocôlạiởđây,cãinhauvớitôirồiđànđúmsaysưađểđêmvềkháchsạnngủvớinhauà?"
Lờinóicủaanh,từngcâutừngtừnhưtừngmũitênxuyênquatimcô.
Ngườiđànôngcôyêuthươnglàđâysao.Ngườiđànôngcôdànhhếttinyêucònsótlạichỉlàngườinhưthếnàythôisao?
Đauđớn,thấtvọng,mệtmỏi.Côấpúngmãikhôngthànhcâu,đôitayrunđếnmứcphảisiếtchặtchiếcváyđangmặctrênngườiđểníukéochúttỉnhtáocònsótlại.Mãisaucômớinghènnghẹnnói:"Anhđangnóigìthế?"
Anhbướcđếnnângcằmcôlên,ấnmạnhkhiếncôđauđớn."Tôihỏicô,côcóyêutôikhông?"
Đâylàconphốđôngđúc,ngườiqualạinhiềukhôngđếmxuể,hàngtrămconmắtđangđổdồnvềphíahọ.Độtnhiêncônởnụcười,nụcườilạnhnhưgióthángMườihai.
"Yêu."
"Côyêutôithếnào?"
"Rấtyêu."
"Vậycôđãngủvớithằngkhácchưa?"
Nụcườilạnhtrênmôidườngnhưđôngcứng.Sựyêntĩnhbỗngbaotrùm.Bọnhọđangđượcxemkịchhay.
"Màyhỏihơiquáđángrồiđấy!"Độtnhiênbạnanhtừđằngsaulêntiếng.
Anhkhôngđáplạimàtiếptụchỏicô:"Côkhôngtrảlờiđượcà?"
Anhrờitayxuốngeocô,siếtchặttrướcmặtbaonhiêungười.Anhcoicônhưmộtthứđồvật,tùyýgiẫmđạp.
"Thếtôisẽđổicâukhác.Côđãngủvớibạncôchưa?"
Côhítmộthơithậtsâu,cúixuốngrồingẩngđầulên,ánhmắtđộtngộtthayđổi.Cônhưcùnganhdiễnmộtmànkịch,nếuanhđãthích,côsẽcùnganhdiễnđếncùng.
Côđặttaylêneoanh,giọngnóivanglênđủchoxungquanhnghethấy:"Anhcóyêuemkhông?"
Anhcười."Tôikhôngbiết."
"Anhcótừngyêuemkhông?"
Anhđẩybàntaycôra,nhìncôkhinhmiệngmàđáp:"Câuhỏinàycủacô,tôikhôngmuốntrảlời."
Côrờikhỏibàntayanh,từtốnchỉnhlạichiếcváycủamình.Sựkiêungạovốncóđãtrởlại.Nhìnsâuvàomắtanh,côđápmộtcâuthongthả:"Đểtôitrảlờicâuhỏicủaanh.Tôiyêuanh,rấtyêu,nhưngchỉlàtrướcđây,giờthìhếtrồi.Tôichưatừngngủvớingườiđànôngkhác,lạicàngkhôngngủvớibạncủamình.Tôikhôngrõrốtcuộcanhlấysuynghĩđóởđâura,vìsaoanhlạixuấthiệnởđâynhưnganhnhớrõmộtđiều,giâyphútanhxuấthiệnởđây,tấtcảđãchấmhết.Lầnđầutrongcuộcđờitôibiếthốihận,hốihậnvìđãlãngphíthờigianởbênanh,hốihậnvìđãngheanhmàbiếnmìnhthànhmộtconngốc,hốihậnvìđãbỏquachoanh,ngaycảkhianhlừatôihếtlầnnàyđếnlầnkhác."
Côcầmtúixáchquaylưngrờiđi.Lúcnàycôcảmthấymìnhnhưmộtvũcôngbịtrẹochântrênsânkhấu,loạngchoạngvàmấtphươnghướng.Bảnlĩnhlàmchủsânkhấudườngnhưđãchẳngcòn.
Tìnhyêuhóaraluônđauđớnđếnnhưthế.Lờinóicũngcóthểkhiếnngườitađauđếnđiêndại,xươngtủynhưvỡnát.Tráitimcũngnhưbịgiàyxéođếnkhôngcònhìnhthù.
Khôngđượckhóc,khôngđượckhóc,côtựnhủ,nhưngvẫnkhôngkiềmchếđượcmàrơinướcmắtngaykhoảnhkhắcquaylưngđi,khoảnhkhắcmọithứchấmhết.Mộtlầnnữasựcốgắngcủacôtrởthànhvônghĩa,mộtlầnnữacôlạithấtbạitrongchínhtìnhyêucủamình.Hơimenchưatanhếtnhưnglúcnàycôlạitỉnhtáohơnrấtnhiều.
Cóngườitừngnói,khôngphảiaiđếnbêncuộcđờimìnhđềusẽkhắclênhaichữhạnhphúc,cóngườiđếnchỉđểkhắclênnhữngnỗiđau.Mỗingườiđếnrồiđiđềuđểlạimộtdấuấnnhấtđịnhtrongcuộcđời,nhưngcóphảidấuấnnàyquátànnhẫnvớicôrồikhông?
Côvốnchorằngbảnthântừngvấpngã,từngbịtổnthươngthìsẽkhôngngoanhơntrongtìnhyêu,sẽkhôngdễdàngbịtổnthươngthêmmộtlầnnàonữa.Nhưngcôsairồi,cólýtrívàthôngminhbaonhiêuthìkhigặpngườimìnhyêuđềukhôngthểnàotỉnhtáo.Tìnhyêukhôngnghetheolýtrí,chỉđitheotráitim.
Cuộcđờithậttrớtrêu,đimộtvònglớnđếnthế,ngoảnhđầulạitrởvềđiểmxuấtphát.
"Gọicấpcứu,gọicấpcứunhanhlên!"
Côđượcđẩyvàophòngcấpcứu,khuônmặtxanhxaonhưngvẫnkhôngmấtđượcvẻđẹpvốncó.Thờigianđãbàomònthanhxuâncủacô,đãmàigọtcôtrởthànhcôgáicủangàyhômnay.
Batiếngsau,côtỉnhlại.
"Chịkhôngsaochứ?"
Cônhìnlêntrầnnhàtrắngtinh,mùithuốckhửtrùngkhiếncôkhôngthấythoảimái.
"Chịổn."
Côbịngấtvìlàmviệcquásức,ănngủkhôngđầyđủ.Côthểchúngta,mệtmỏiquáđộthìkhuỵungã.Cònchúngta,điđếngiớihạnthìtựkhắcbuôngtay.
Làmthủtụcxuấtviệnxong,côláixevềnhà.Nhìnquagươngchiếuhậu,cômớinhậnramìnhđãthựcsựthayđổi.
Saubuổitốingàyhômấy,anhgọichocôvàxinlỗirấtnhiều,anhnóianhsaynênmấtkiểmsoát,vôtìnhnóiranhữnglờikhônghayđốivớicô,anhđãbiếtlàanhsai.Đángtiếc,côkhôngcònmuốntiếptụcmốitìnhnàynữa.
Côdừnglạivenđường,vàoquánmuamộtlycàphê,vừathanhtoántiền,nhậnđồrồiquaylưngbướcrakhỏiquánthìngườiđànôngấybướcvào.
Bốnnămquaanhkhônghềthayđổi,vẫnlàvẻphonglưuấy,vẫnquầnâu,áosơmilàlượt,phẳngphiu,vẫnnụcườidịudàngnhưthế,chỉtiếcnóvốndĩchưatừngdànhchocô.
Cônhìnanhrấtlâu.Haingườiđềukhựnglại,nhìnnhaunhưthế.Nhưng
rồicôgáiđangnắmtayanhkhiếncôchợttỉnh.Côchủđộngnghiêngđầuquayđi,nơilồngngựcvẫnnhóilên,mộtchút.
Hóarayêuthươngbaonhiêunhưngmộtlầnlỡnhịpchínhlàlỡmộtđời.Cónhữngmốiquanhệtưởngnhưsâuđậm,chớpmắtmộtcáiđãtrởthànhngườicũdửngdưng.
Nhìnanhđãtìmđượcchốnbìnhyênchomình,côcũngcảmthấymừngchoanh,mặcdùcôđãphảigánhchịutổnthươngquálớn.Nếuđãkếtthúcthìkhôngnênthùhận,thùhậnmộtngườichỉchứngtỏtronglòngvẫncònrấtđểtâm.
Lúcđingangquaanh,côđộtnhiênnởnụcười,nụcườidịudàngvàxinhđẹpgiốngnhưnămấymàcônghĩrằngmìnhkhôngthểcườinhưthếnữa.
Nếuđãchialối,côcũngsẽkhôngtỏracaothượngmàchúcphúcchoanh.Lờichúcphúctốtđẹpnhấtvớicôchínhlàsựimlặng,khônglàmphiềnđếncuộcsốngcủanhau.Đếnkhichúngtalãngquênquákhứ,chúngtamớithựcsựtrưởngthành.
Tôikhôngcaothượngchúcanhhạnhphúc.
Tôichỉtrưởngthànhvàcầuchúcchoanhtìmđượcbìnhyên.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
PhụNữVạnNgườiMê2
Muốntrởthànhphụnữvạnngườimê,hãynhớmộtđiều:Khôngbaogiờhỏingườithứbarằng:
"Tạisaocôyêuanhấy?"
"Haingườiquennhautừbaogiờ?"
"Tạisaocômuốncướpanhấyởtaytôi?"
Thayvìhỏinhữngcâuthừathãiđó,phụnữnênnhớ,mộtcâunóicóthểlàmgiảmgiátrịvàkhíchấtcủabạnnhưnglờinóicũngnhưmộtloạivũkhí,nếubiếtsửdụngsẽcólựcsátthươngrấtlớn.Vídụnhư:
"Sailầmlớnnhấtcủacôlàđếnsautôi."
"Haingườiquennhaubaolâukhôngquantrọng,quantrọnglàcôchỉcóthểxuấthiệnởnơitôikhôngđến."
"Tôichocôđấy,côlấyđượckhông?"
Phụnữđừngbaogiờhỏiđànôngrằng:
"Anhyêucôấykhông?"
"Thờigianquaanhcóyêuemkhông?"
"Anhcóthểởlạiđượckhông?"
Sựtônnghiêmcủaphụnữcóthểkhôngcầnlúccònyêu,nhưngnhấtđịnhphảigiữlạiởphútchiatay.Đừnghỏinhữngcâuthừavàcũngđừnghỏibừa.Nếumuốnnói,hãynóiđơngiản,đừngnóidàidòng.Giâyphútngườiđànôngấychánbạn,chodùbạncónóinhườngnào,nhiềurasaocũnglàvô
nghĩa.
Đừnghỏi,hãynói:
"Anhsẽnhậnrabướcsaimộtbướcchínhlàsaimộtđời."
"Thanhxuântôikhôngtiếc,tôitiếccôngsứcxâylâuđàicát."
"Đờinàykhôngmonggặplại."
Đừnghốitiếckhitanvỡmộtcuộctình,hãyđểđốiphươngtiếcnuốivìđãđánhmấtbạn.
Đừngbuồnvìmộtngườibướcrakhỏicuộcđờibạn.Đờingườicóduyênphận,cạnduyênthìlybiệt.Đólàquyluậtkhôngthểthayđổi.Trảhếtnợthìrờixa,cưỡngcầungườiđànônglàđiềubiaivôcùng.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
YêuNgườiĐànÔngVôTâm
Chodùbạnyêuhọnhiềubaonhiêu,quantâmđếnhọnhưthếnàonhưngnếugặpphảingườivôtâm,mọicốgắngcủabạncũngchỉlàdưthừa.
Cáchthayđổimộtngườiđànôngvôtâmchínhlàkhiếnanhtayêubạn,nếuanhtakhôngyêubạn,anhtasẽmãivôtâm.
Sựvôtâmkhôngphảilàbảnchất,khôngphảilàthóiquen.Đừngtựlừadốimìnhrằng"Tínhanhấynhưthế.",bởikhôngcóngườiđànôngnàovôtâmvớingườiphụnữmìnhyêu.
Đànôngvôtâm,vìchưagặpđượcngườikhiếnhọđểtâm.Đànôngvôtâm,chỉlàtâmcủaanhtakhôngđặtởnơibạn.Đànôngvôtâmvìbạnkhôngphảingườihọcần.
Sẽkhôngcóaibậnrộnđếnmứckhônggọinổichobạnmộtcuộcđiệnthoại,màbạnkhôngphảilàmốilolắng,khôngphảilàngườimàhọcầnquantâm.Ngườiyêubạnsẽkhôngnóivớibạnrằng:"Anhbận!",họsẽnói:"Chỉcầnemmuốn,anhluôncóthờigiandànhchoem."
Đànônglàmộtloạiđộngvậtcókhảnăngchiếmhữucaonhất,tínhíchkỷtrongtìnhyêuvượttrộiphụnữ.Vìthếđừngdốilòngvớimộtmốiquanhệvôtâm.Đừngdốilòng,hiệnthựcchínhlà,đànôngvôtâmvìanhtakhôngyêubạn.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ThứLưuGiữChỉLàKýỨc
Trongquánănvanglêngiaiđiệunhẹnhàng,dudươngnhưmuốnxuahếtbaophiềnmuộn.Tạimộtgóckhuất,haingườingồiđốidiệnnhau,trênbànđầyắpnhữngmónănđượcbàitríđẹpmắt.
Anhgắpmộtcontômvàobátcô."Thếnào,đãquenvớicuộcsốngởđâychưa?"Giọnganhấmáp,thânthiết.
Côđiềmnhiêngắpcontômđưalênmiệngtaonhãthưởngthức,lắcđầumệtmỏi."Khôngquen,quenlàmsaođượcchứ?"
Vìđâycóphảilàthànhphốcômuốnchônchâncảđờiđâu,lýgìphảiquencơchứ?
"Saothế,khôngthíchởđâyà?"
Côlậptứcgậtđầu.Nếukhôngvìcôngviệc,ailạimuốnrờibỏthànhphốmìnhyêuthươngđểchạyđếnmộtthànhphốxalạnhườngnày.
Anhkhônghềcảmthấykhóchịutrướcsựthẳngthắncủacô.Chẳngphảivìcáikiểulạnhnhạt,vôtưcủacômàhaingườimớicóthểthânthiếthaysao?
"Vẫntốtchứ?"Anhhỏi.
Cônhíumày."Cáigìtốt?"
"Emvớingườiđànôngcủaemchứgì!"
Côuốngmộtngụmnước,gậtđầu."Dĩnhiên,vẫntốt."
Anhkhônghỏithêm,côcũngkhôngnóigìnữa,haingườitậptrungvào
bữaăn.
Đúnglúcnày,chuôngđiệnthoạivanglênthôngbáocótinnhắn.Côcầmđiệnthoạilên.Dòngchữngắnngủnmàkhiếnkhóemôiconglênthànhnụcườidịudàngítthấy.
"Emvềchưa?"
"Emvềđây,đừngngủtrướcnhé,đợiem."
Cấtđiệnthoạivàotúiquần,cônói:"Ănnhanhđirồivề."
Anhbậtcười,điệucườimangtheodưvịkhódiễntả.
Đâycũngkhôngphảilàlầnđầutiênanhđượcthấynétmặtdịudàngcủacôkhinhìnđiệnthoại,cũngkhôngphảilầnđầuvìdòngtinnhắncủangườikiamàcôtrởnênvộivàng.
Côuốngthêmmộtngụmnướccamrồicầmkhănlaukhóemiệng.Độngtáctaonhãnhưngmangchútvộivàngkhógiấu.
Côởthànhphốnàyđãđượcmộtnămrồi,đãkhônggặpanhmộtnăm,ngườiđànôngcôngàyđêmmongnhớ.Cònmộtnămnữacômớiđượctrởvề.Yêuxa,phải,côvàanhyêuxađãđượcmộtnămrồi...
Anhđưacôvềđếncửanhà.Côxuốngxe,vẫytayvớianh,trướckhiquaylưngnóithêmmộtcâu:"Vềcẩnthận,byebye."Sauđócôkhôngnhìnlạimàđithẳngvàotrongnhà.
Anhnhìntheodángngườicaogầycủacô,máitócbuộccaotrôngcàngthêmtrẻtrung.Anhvàcôquennhauđãđượcnửanăm.Tìnhcờtrongmộtlầngiaolưugiữahaibênđốitác,vôtìnhgặpgỡchàohỏi,vìhợpgunóichuyệnnêncàngthêmthânthiết.Từđó,vớicôanhgiốngnhưbạnthân,cònvớianh,anhkhôngnêndùngngôntừnàođểdiễntảmốiquanhệnày.
Vàotrongnhà,côvứttúixáchxuốnggiường,nhanhchóngtắmvàthay
quầnáorồinằmtrêngiường,tròchuyệnquaFacetimevớingườiđànôngcủacô.
Tínhiệurấtnhanhđượckếtnối,ngườiđànôngtrênmànhìnhđiệnthoạinhìncô,lôngmàyhơinhíulại.
"Emuốngrượuđấyà?"Giọngnóicóchúttứcgiận.
Côbậtcười."Không,anhđiênà?Cứnhưemlàconsâurượuí."
"Thếsaomálạiđỏthếkia?"
Côsờlênmá,khúckhíchcười."Chắcvìnghĩđếnanhđấy."
Anhmỉmcười,bấtlựcnhìncô."Quỷlắmchuyện."
Haingườinóichuyệnmộthồirồiđộtngộtimlặng,imlặngnhìnnhaunhưthểmộtđời.
"Emnhớanh!"Cônghẹnngàonói.
"Anhbiết,anhcũngthế."Giọngnóicủaanhrấttrầm.
"Emsẽvềsớmthôi,đợiem!,côlínhínói,nhưngvẫnđủchoanhngheđược.
Anhgậtđầu,dànhchocômộtnụcườianủi.
"Anhđợiem."
Haingườinóitạmbiệt,côđặtđiệnthoạixuốngđầugiường,congườitrongchiếcchăndày.Điềuhòamườisáuđộcũngkhônglạnhbằngtráitimcôlúcnày.
Đêmxuống,gióthổinhènhẹ.Nhưngcơngióthổiquatáncâycổthụxàoxạc.Buồntẻ.
Côkhépmi,mộtgiọtnướcmắtlănquakhóemắt.Baonhiêukỉniệmtrướcđâyùavề,nhữngngàycóthểsớmtốigặpnhau,khinhớcóthểchạyđitìmnhau,ômlấynhauđểcảmnhậnhơiấm.Giờđây,haithànhphốcáchbiệt,khicầncũngchỉcóvàidòngtinnhắn,khibấtbựccũngchỉcóvàicâuhỏihan.Nhưngcôtin,quãngthờigiannàycũngchỉlàtạmthời.Côvàanhsẽgặplại,rồimọichuyệnsẽvềvớiquỹđạocũ,cólẽsẽnhanhthôi.
Chuôngbáothứcvanglên,côvớitaytắt,nhấcngườingồidậymàđầuócquaycuồng.Côcốgắngmởmắtthìtrướcmặtmọithứnhưlộnnhào,đầuđaunhưbúabổ.Lúcnàycômớiýthứcđược,mộtnămquađâylàlầnđầutiêncôốmvàốmkhánặng.
Vấtvảthayđượcbộquầnáo,rakhỏinhàmuađồănnhanhcùngtúithuốc,vềđếnnhàcôgầnnhưkhôngcònchútsứclựcnàongồibệtxuốngsofa.
Cốgắngănmộtchútđồrồiuốngthuốc,lêcơthểchaođảotrởvềgiườngnằm.Cốgắngthiếpđitrongcơnmơ,cômơthấyviễncảnhmìnhtrởvề,ởsânbayanhđangđứngđợi,anhvẫnthế,khôngchútthayđổi.
Giấcmơbịphávỡbởitiếngchuôngđiệnthoại.
"Alô."Giọngnóikhànđặc.
"Saothế,emốmà?"Bạncôhỏi.
"Không,đangngủnênthế."
"Saolạingủ,bâygiờlàbagiờchiều,hômnaykhôngđilàmà?"
"Cóchútviệcnênnghỉvềnhàngủ."
Côđápqualoa.ngắngọn,lúcnàycơthểđangrấtmệtmỏi,ngaycảnóichuyệncũngcóthểkhiếncôbựcmình.
Cúpđiệnthoại,côlạivùimìnhvàotrongchăn.Cơnđauđầulạiậpđến,
cànglúccôcàngcảmthấykhóchịu,ngườinônnaođếnmứccôbậtdậychạyvàonhàvệsinh,gụcđầukhôngngừngnônkhan.Vàiphútsau,côngồibệtxuốngsànnhà,bậtkhóc.
Mộtmìnhởthànhphốxalạ,khônggiađình,khôngngườithân,ngaycảkhiốmcũngchỉcómộtmình.Ngaylúcnàyđâycôcảmthấycôđơnđếncùngcực,cảmgiácnhưcảthếgiớinàyđềuquaylưnglạivớicô.Cônhớvòngtaycủaanhđếnđiêndại.Trướcđây,mỗilầncôốmhaymệtmỏianhđềuởbênchămsóc.Ngaycảkhicôthấymệtmỏimànổicáuvớianh,anhcũngchưatừngmộtlầntứcgiận,ngượclạivẫndịudàngvỗvềcônhưdỗmộtđứatrẻ.Côkhócnấclênnhưbịaitráchphạt,nhưcơnmưađổxuốngsaubaongàyhạnhán.
Nhớmộtngườilàthếnào,cóthểdùngtừngữnàođểdiễntả?Côkhôngbiết,côchỉcóthểnóirằng,nhớanh,cônhớđếnmứctráitimnhưbịmộtbàntaybópnghẹt,lồngngựcnhưbịbịtkínkhiếncôkhôngthểthởnổi,đauđếncuồngdại.
Khócđếnmệtmỏi,côchốngtaycốgắngđứngdậy,rửamặtmũirồilêbướctrởvềgiường.
Kimgiờchỉsố6.Chuôngđiệnthoạivanglên,bênngoàibầutrờiđenkịt.
Cônhấcmáy,cấtgiọngkhànkhàn:"Alô"
"Mởcửa."Đốiphươngnóihaitừngắnngọnrồicúpmáy.
Cônhìndãysốtrênmànhình,thởdàikéochănrakhỏigiườngrồilêtừngbướcđirakhỏiphòngngủ.
Nhìnmộtđốngđồănđượcbàytrênbàn,côlườibiếngchốngcằm,khuônmặtvìốmmàtrắngbệch.Lúcnàyngaycảmởmắtranhìncôcũngcảmthấylười.
"Lắmthế!"Cônhíumày,baonhiêuđồănthếnày,ănbaogiờchohết?
Anhđặtmộtbátcơmđếntrướcmặtcô,bắtđầugắpđồănkhôngngừng.Tayvừagắpmiệngvừahoạtđộng:"Ừ,ănđichonhanhkhỏe.Ởđâycómộtmình,cókhichếtthốixáccảtuầncũngchảaibiết."
Côkhôngkiềmchếđượcmàlẩmbẩm:"Mẹkiếp!"
Dùnóithếcôvẫnngoanngoãnăncơmmặcdùcảmgiácnhưđangnhaisỏi.
Némchocômộttúithuốcvàdặndògiờuống,sauđóanhchẳngởlạithêmmộtphútnàomàrờiđi.Nhìncánhcửađóngchặt,côcười.Côcònchưakịpmởmiệngđuổicơmà?
Nhìnphòngkháchđượcdọngọngàng,bátđũađượcrửasạchsẽ,côtắtđènrồilạitrởvềgiườngnằm.
Côcầmchiếcđiệnthoạilên,đãhơnsáugiờtối.Khôngcóthôngbáomộtcuộcgọinhỡhoặctinnhắnnàocủaanh.Côthởdài,nhắntin.
"Anhđanglàmgìvậy?"
Chờđợinửatiếngmàkhôngthấyhồiđáp,côdầnchìmvàogiấcngủ.Bóngđêmdầnphủxuống,ánhđènvànghắtlênkhuônmặtxanhxaocủacô.
Trongmơ,cômơthấycảnhmộngcủaquákhứ.
"Đượcrồi,lạiđâychochịômcáinào?"
"Không,điênà?Cóhâmđâumàđểômmiễnphíthế?"
"Thếthíchgì?"
"Ừm...Gọi"ôngnội"đi!"
"Biến!"
"Gọiđirồiôm."
"Cút!"
"Bànội!"
Trongmơ,anhvẫngiốngnhưnămấy,nụcườivẫnrựcrỡnhưánhmặttrời.Còncôvẫnvôưuvôlo,mỉmcườimàkhôngbiếtphíasaulàbaonhiêudơbẩncủaxãhội,đằngsaumộtconngườilàbaonhiêuđiềuđángsợ.
"Ting..."Chuôngbáotinnhắnkéocôrakhỏigiấcmơ,trởvềhiệnthực.
"Anhđicôngviệc,giờmớivề,emđanglàmgìthế?"
Cômỉmcười,kéogốitựađầuvàogiường,nhắnlại:"Emđangnằmđọcsách."
Rấtnhanh,anhnhắntintrảlời.Nhữngdòngchữdịudàngcủaanhkhiếncôtưởngtượngrakhuônmặtcủaanhkhibấmmáy.Cônhớanhbiếtmấy.
"Hômnayanhhơimệt,anhnghỉtrước,khôngFacetimevớiemđược,emngủsớmnhé!"
Thấyanhnóimệtcôvộivàngnhắnlại:"Đượcmà,cósaođâuanhnghỉsớmđi,emyêuanh."
Chỉnhcôngtắcđènngủxuốngmộtnấc,ánhđèndịunhẹhơnnhiều.Ánhđènvànghiuhắttỏatrongcănphòng.Cônhìnlêntrầnnhà,giọtnướcmắtlăndài.
Thờigianbìnhthườngtrôiđiquáchậm,lúccầnlạivụtquaquámau.
Saubàngàynghỉốm,ngàythứtưcôđãrakhỏinhàvàtrởlạinhưbìnhthường.Côđibộtrênconphốtấpnập,dòngngườiđingangquanhauvôtìnhvàvộivã.Ởgiữathànhphốxalạ,conngườicũngxalạvớinhau.
Đôiguốcbảyphânkhiếnmỗibướcchâncủacôthêmthanhthoát.Côcầmtrêntaylycàphêcònhơiấm.Cólẽvìquácôđơnởthànhphốnàynêncôrấtthíchnhữnglúchòamìnhvàodòngngườichenchúc.Mặcdùngườitangang
quanhaurấtvộinhưngítnhấtcảmgiácđơnđộcsẽđượcxoadịuphầnnào.
Lúccôrờikhỏicôngtyđãsáugiờtối.Conphốđãthưangườihơnbuổisáng.Nhữngcủahiệnđãđượcthaythànhnhữngquánănvenđường.Côxoacáibụngxẹplépcủamình,cườimệtmỏi.Saubangàynghỉ,côngviệcchồngchấtđếnnỗingaycảăntrưacũngkhôngmàngtới,đếnbâygiờmớithấybụngcồncào.
Lựachọnmộtquánănđơngiảnvenđường,côgọimộtđĩamìxàobò.Rấtnhanh,mộtđĩamìnónghổi,bêntrênlàraucảicùngthịtbònhìnrấtbắtmắtđượcmangra.Vịcayngấmvàođầulưỡikhiếncôxuýtxoa.Cônhấpmộtngụmnướcrồitiếptụcbữaănchođếnkhitiếngnóichuyệnbênbànđốidiệnphávỡsựtĩnhlặngtrongcô.
"Tôitintưởnganhđếnthế,tạisaoanhlạithậtthàvớitấtcảmọingười,chỉduynhấtlừatôi?"Côgáinémmạnhchiếcđiệnthoạixuốngmặtđấtvỡtan,nướcmắtlăndàilàmnhòelớpmascara.
Côhơigiậtmìnhkhinghetiếngđiệnthoạivachạmvớimặtđấtrồivỡnát.Thứcôngheđượckhôngphảilàtiếngvỡcủađiệnthoạimàlàtiếngvỡcủatráitim,tantành...
Ngườiđànôngbậtdậy,ômchầmlấycôgáimặcchongườiquađườngnhìnvào.
"Anhxinlỗi,xinlỗiem!Anhchỉthươnghạicôấy,chứkhôngphảilàtìnhyêu."
Côgáikiakhóclóc,gàothétrồidầntĩnhlặng.Khóctrongcâmlặnglànỗiđaudầnđượcđènénxuống,nhưngkhôngcónghĩalàbớtđau.Chỉlàquáđaunêntuyệtvọng,quáđaunênkhôngthểnóithànhlời.
"Emxinanh,rờikhỏicuộcsốngcủaem,xinanh!"
Tiếngnóinỉnonấylọtvàotaicô,đôitaycầmdĩabỗngrunrẩy,côthanhtoántiềnrồirờikhỏiquánăn.Côkhôngmuốnxemdiễnbiếncâuchuyệncủa
họ.Khôngbiếtlàdosợhãihaychỉđơngiảnlàcảmthấyphiềnphức.
Trởvềnhà,thayquầnáo,sauđócôphamộtlytràcúcrồingồitrướccửasổ.Bênngoài,trờibắtđầumưa,nhỏrồidầnnặnghạt.
Côcochânlênghế,thumìnhlạimộtgócnhỏ,ngẩngđầunhìnrabênngoài.Cuộcđờisaoquárộnglớn,còncôsaolạinhỏbénhườngnày!
Thờigianthấmthoắttrôiqua,chỉcònmộttuầnnữalàđãđếnkỳhạntrởvề.Côđếmtừngngày,từnggiờ,từngphút,từnggiây.
"Tốinaykaraokekhông?"
Tinnhắngửiđếnlúccôđangxemtậptàiliệu.Cônhắnlạingắngọn:"Ok."
20:00-KaraokeNightGirls
Cômởcửaphòng,thấybạnbèđếnđôngđủ,haitrai,haigái.Đặttúisangmộtbênghế,côthởdàimộthơidựarađằngsau.
"Mệtquá!"
"Làmquásứcà?"Anhhỏi.
Côgậtđầu."Nghỉmấyngàycôngviệcchồngchất,cũngphảisắpxếpcôngviệcđểbàngiao,tuầnsaubayrồinênbậnquá."
Nghecônóivậy,anhcũngkhôngnóigì,rótchocômộtlyrượu.Côcũngkhôngphảnđối,cầmlyrượuuốngmộthơicạn.
Đứabạncôthấythếliềnhỏi:"Ê,màylàmamenà?Từtừthôichobọntaouốngvới."
Vuivẻđếnđêmmuộn,tấtcảđềuđãngàngàsay,mỗiđứangảđầuvàomộtgóc.
"Hátmộtbàiđi!"Đứabạngáilènhèchỉvàocô.
Côcườinhạt,cũngkhôngphảnđối,tiệntaybấmsốbàihátcônhớnhấtvàyêuthíchnhất.Bảnnhạctrầmbuồnvanglên,tiếngnhạcréorắtchảyvàolòng,vàotim...
"Đêmđãtừngvìanhmàrơibaonhiêugiọtlệ
Cũngchínhlàngầnấylờinóidốicủaanhdànhchoem
Nhưngemluônchọnlựa,chọntintưởngtinrằnganhyêuem.
...
Cứbướngbỉnhnghĩrằngemcóthểthayđổianh
Nhưngánhmắtlạnhlùngcủaanhkhiếnemngạtthở
Lẽnàoanhkhôngthấynhữnggìtốtđẹpemdànhchoanh
Hayanhđãlãngquênnhữngkýứcđẹpgiữađôita...
...
Anhnóiemngốc,khichỉbiếtyêungườiíchkỷ
Emnóianhngốc,ngốckhiyêucôấyánhmắtanhkhôngthểdốigạt
Chúngtađềungốcvìđãhysinhchomộttìnhyêukhôngcótươnglaimàchỉmongcầukỳtíchxuấthiện.
...
Bàihátkếtthúc,giọtnướcmắtnónghổirơixuống,đôitayrunrunchạmlêngòmá.Nướcmắtđọngtrênđầungóntaykhiếncôsợhãi.Tạisaocôlạikhóc?Tạisaocôlạikhóckhiháthếtbàihátnày?Tạisao?Côkinhngạcđếnmứckhôngnóinênlời.
"Emsaothế?"Anhđẩynhẹvaicô.
Côgiậtmìnhvộilắcđầu."Khôngsao."
Nóixong,côcầmtúixáchđirangoàihànhlang.Lúcnàycôthựcsựrấtsợhãi,côchưabaogiờcảmthấysợhãinhưthếnày.Bấmsốcủaanhrấtnhiềulần,tiếngchuôngđổdàimàkhôngcóainghemáy,đếncuộcgọithứmườilămcôbấtlựcdựavàohànhlang.
Côkhôngdámtinvàocảmgiáccủabảnthân,khôngchấpnhậnđiềumìnhđanglinhcảmlàcóthật,khôngdámnghĩrằngsẽcóđiềugìngoàiýmuốnxảyra.Phụnữ,đôikhicũnglinhcảmsai.
Đúnglúcnàymộtbàntaynắmlấycổtaycôkéođi.Côngẩngđầu,địnhgạtranhưnganhlạinắmchặthơn.
"Muộnrồi,tôiđưaemvề."Anhnóingắngọn,khôngchocôđượcphéptừchối.
Ngồitrongxe,côtựađầuvàocửasổ,khônglêntiếng.Haingườiimlặngcảmộtđoạnđườngdài.
Nhìnnghiêng,khuônmặtcôcàngthêmlạnhnhạt,sốngmũicao,bờmôiđỏmọngcàngtăngthêmnétyêukiềucủacô.Côthởdàiđếnlầnthứnămthìanhlêntiếng.
"Emcógìkhôngổnà?"Giọngnóicủaanhrấtấm,trongxechậtchội,giọnganhcàngtrầmthấp.
Côkhẽlắcđầu."Không,ổnmà."
"Đừngnóidối!"Anhkhẽtrách,nhưhiểucôhơnchínhcô.
Côkhôngđáp,lúcnàyhơimenbốclênkhiêncôcảmthấyrấtnóng.Đầuócquaycuồngkhiếncôcàngthêmmệtmỏi,cônghiêngđầunhìnsangngườiđànôngbêncạnh.Anhrấttuấntú.Từngàycôởthànhphốnày,anhnhưmột
ngườianhtrai,luônxuấthiệnkhicôcần.
Ítnhấtởđâycómộtngườinhưthếkhiếncôbớtđơnđộcphầnnào.
"Emnhìngì?"
"Nhìnchokĩ,chứvềrồibiếtbaogiờmớigặplại,nhỡquênmặtthìsao?"
Anhimlặng,côkhôngnhìnthấybàntaycầmvôlăngđãdầnsiếtchặt.
Đườngphốởđâycôkhôngbiếtrõ.Đếnkhianhrẽvàomộtconđườngvensôngrấtvắngcômớithấylạ,đâykhôngphảiđườngcôthườngvề,nghiêngđầusangđịnhhỏithìđộtnhiêncơthểtolớnđổậptới.
Môicôbịanhngậmchặt,quấnquýtkhôngrời.Hơithởđànôngvươngtrongkhôngkhíkhiếncôrunlêntừngnhịp.Côđẩymạnhvaianhramàkhôngthể,sứccủaphụnữtrongtìnhhuốngnàykhôngthểthắngđượcđànông.Côbịanhhônđếnmứcđầuócdầnumê,hơimenlạidânglênkhiếncôkhôngcòntỉnhtáo.
Đôitaygầyvònglêncổanhkhiếnsốnglưnganhbỗngcứngđờ.Nhậnđượcsựđáplạicủacô,anhvuimừngvàbếbổngcôngồisangghếcủaanh,hônđếnmêloạn.
Đôitayđặttrêneocôdầndầnmenvàotronglớpáo,làndamịnmàngkhiếnanhrunrẩy.Côbuôngxõamáitócdài,càngnhìncôanhcàngthấyyêu.
Từngcúcáosơmicủacôbịanhcởibỏ,đúnglúcchỉcònchiếcnútcuốicùng,côbỗngmởtomắt,nhìnkĩngườiđànôngtrướcmặt.Kinhngạc,hoảngloạnrồisợhãi.Cônhoàisangghếcủamìnhtrongsựbấtngờcủaanh,vộivàngcàilạicúcáo,trướckhixuốngxechỉnói:"Xinlỗi,lúcnãysayquárồi."
Côbắttaxi.Ngồitrênxe,đặttaylênngựccômớibiếttimmìnhđậpnhanhđếnnhườngnào.Lúcnày,chỉthêmmộtchútnữathôicôđãgâyrasai
lầm,côsẽphạmphảivếtnhơmàcảđờikhôngthểxóasạch.
Vừarồi,nếucôkhôngtỉnhtáolại,côsẽcólỗivớianh,ngườiđangchờđợicô.Nếucôkhônggiữmình,côkhôngxứngđángvớitìnhcảmcủaanh.Bấmvàosốđiệnthoạitrongmáy,chovàodanhsáchchặn,côkhôngmuốnnhớlạiđiềuvừadiễnra,cũngkhôngmuốnlặplạisailầmnày.
Côtrởvềvàomộtngàyđầynắng.
Đứngởsânbayquenthuộc,hítthởbầukhôngkhícôtừngnhớnhungkhiếntâmtưcàngthêmphấnkhích.Côtrởvềnhàkhôngbáochoaibiết,cômuốntạođiềubấtngờ.
Kéovalilêntaxi,nhìntừngngôinhà,từngconphốtrôiquabênngoàicửasổxekhiếncônhớđếnđiêndại.Thànhphốcôyêuthương,thànhphốcóngườiđànôngcôyêu.Thànhphốchứađựngbaonhiêukýứcngọtngàocùngtiếnggọithânthươngngàyấy.
Cônhìnmànhìnhđiệnthoại,bấmgọimộtdãysốquenthuộc.
"Alô"Giọngnóinamtínhvanglên.
"Anhđanglàmgìđấy?"Côdịudànghỏi.
"Anhởnhà,saovậy?Anhâncầnhỏilại.
Côcườinhẹ."Khôngsao,nhớanhthôi."
"Ngốc,anhcũngnhớem."
Côcúpđiệnthoại,cấtvàotúixách.Nhìncảnhvậtlướtqua,nhìnnhữngthayđổinhỏnhặttrongthànhphốnày,cômớinhậnthấycôrờiđiđãrấtlâurồi.
Đứngtrướccănhộchungcưcủaanh,cầmchìakhóatrongta,cômởkhóamộtcáchquenthuộc.Mùithứcănbaythoangthoảngtrongkhôngkhí.Kéovalivàotrong,cônhẹtaykhépcửa.Độtnhiêngiọngnóiquenthuộcvang
lên,ấmápvàdịudàngnhưlúctrước,quenthuộcđếnnghẹnlòng:"Emvềrồià?"
Côkhôngđáp,tronglòngbaonhiêucảmxúcđanxen,hạnhphúc,vuimừng,nhưngsaolạicòncóchútxótxa?
Anhtừbêntrongbếpbướcra,nhìnngườicongáiđứngngoàicửa,nétmặtthânthuộcbiếtbao.Côgầyđinhiều,khuônmặtcũngtrởnêngóccạnh,đườngnétsắcsảocànghiệnrõ.Côkhôngcòntrẻconnhưtrướcmàmangdưvịtrưởngthành,hươngcủađànbà.
Nhìncô,anhgiậtmìnhkinhngạc,nhưngnhanhchóngmỉmcườicheđậy.
"Emvềrồi!"Anhnóinhưrấtđỗivuimừng,dangtayđểcôchạyvàolòngmình.
Côbậtkhóc,chạyàođếnômchặtlấyanh,híthàhươngthơmquenthuộctrêncơthểngườiđànôngcônhớnhungđếnđiêndại.Ômlấyanhnhưthểcảbầutrời,chỉsợbuôngtaylàsẽbaybiếnmất.
Khócnấclênmộthồi,cônghẹnngàolêntiếng:"Saoanhbiếtemvề?"Côchưatừngnóivớiaiđiềunày,chỉcómộtvàingườibạnởthànhphốkiabiết.
Anhdịudàngvuốtmáitócdàicủacô,đặtmộtnụhônnhẹlêntóccô.
"Nhữnggìvềem,anhđềubiết!",anhnóimậpmờnhưngcôlạcảmthấyấmáp.
Haingườinóichuyệnmộthồi,anhkéovalicủacôvàophòng,tựmởvalilấyramộtbộquầnáongủ,đặtvàotaycô.
"Emđitắmđirồiăncơm."
Côđónnhậnđồanhđưarồiquayngườiđivàotrong.Nhìnbónglưngcôkhuấtsaucánhcửa,khuônmặthạnhphúcnhưmộtconngườikháchoàntoànbiếnmất.
Anhvớinhanhlấyđiệnthoạitrênbàn,gõvộimộtdòngtinnhắnrồinhanhchóngxóađi.
Haingườitrảiquamộtbữaănấmáp,tựanhưgiữahọchưatừngcómộtkhoảngcách.Thờigiancólẽkhôngđángsợnhưmọingườithườngnói,khoảngcáchđôikhisẽkhiếnconngườibiếttrântrọnghiệntạihơn.
Cômặcchiếcváyngủmàutrắngnhẹnhàng.Bêntrongphòngánhđènngủmậpmờ,anhnằmtrêngiườngbấmđiệnthoại,côbướctớikhẽlêntiếng:"Anhnằmbêntrongđi,emthíchnằmngoài."
Anhlắcđầu,chỉvàobêntrong."Emvàođi."
Côđứngnhõngnhẽomộthồi,nămphútsaucảcơthểđãbịanhđègọnxuốngbêndưới,chiếcváyngủngắnđãbịkéolênphânnửa.
Anhhôntrêntráncô,yêuchiềuvuốtvegòmá."Ngốc,emquênmìnhcóthóiquenngủxấuà,nằmngoàisẽrơixuốngđất!"
Côcảmđộngđếnrơilệ,khôngnghĩsaungầnấythờigian,anhvẫnnhớnhữngthóiquencủacô,vẫnnhớnhữngđiềunhỏnhặt,vụnvặtấy.
Vòngtaylênômchặtcổanh,côchìmđắmtrongnụhônmêloạnđầydụcvọng.Đầulưỡicủaanhquấnquýttrongkhoangmiệngcô,cánhtayđặttrênđùicôkhẽvuốtvekhiếncơthểcôrunlêntừngnhịp.Bàntaynamtínhdầnchiếmhữu,anhnhưconhổmuốnnuốtsốngcơthểcô.Nụhônbaotrùmtừcổ,xuốngngựcrồixuốngbụng,hơithởấmnóngkhiếncômêloạn,bàntaysiếtchặtlấygagiường.Lúcnàyánhđènmậpmờhắtlêncơthểcôkhiếncôđẹphơnbaogiờhết.Anhnhìncôtừtrênxuống,dụcvọngkhôngthểchelấp.Anhbiếtcôrấtđẹp,nhưngchưatừngnghĩthờigiancóthểkhiếnmộtngườicongáithuầnkhiếttrởnêngợicảmvàquyếnrũnhưthếnày.
Anhđặttaylêneocô,dichuyểntừngnhịpnhẹnhàng,lắngngheâmthanhphátratừmiệngcô,máitócdàibuônglơi,cheđikhuônngựckhiêncơthểcôẩnhiệnđẹpđếnmêhồn.
"Emlàcủaai?"Anhlêntiếng,giọngđãlạcnhịp.
Cômởmắtnhìnngườiđànôngởtrêncơthểmình,khẽmấpmáymôi:"Củaanh."
Nhậnđượccâutrảlờicủacô,anhcàngmuốnthểhiệnsựchiếmhữu,đêmê.Haingườicùngtậnhưởngđỉnhcaohoanlạc,bênngoàiđộtnhiênđổmưato.Khôngbiếtlàdotrờiquávuimừngnênbậtkhóc,haydorơilệvìquáđaulòng?
Mộtđêmtrôiquarấtnhanh,côtỉnhgiấctrongvòngtayanh.Nhìnngườiđànôngđangômchặtmìnhvàolòng,cônhẹnhàngtựađầulênngựcanh.Congáichẳngphảichỉmongcầuđơngiảnthếnàythôisao?
Ngàyngàycùngnhaukhépmắt,cùngnhautỉnhdậy,cóthểcùngnhautâmsựchuyệnmộtngàyđãtrảiqua,kểchonhaunghevềniềmvuivàcảnhữngđiềubấtlực.Chodùbênngoàicóbaonhiêusónggió,chẳngphảichỉcầnthếnàylàmọisónggióđềukhôngcònquantrọngnữahaysao?
Côtrởvềđượcmộttuần,mọiviệcđãtrởlạiquỹđạonhấtđịnh.Anhvàcôđềucócôngviệcriêng,haingườicùngnhaurakhỏinhàchungmộtgiờ,đichungmộtchiếcxe.Hạnhphúcvàniềmvuibùđắplạichonhữngngàyxacách.
NgàyChủnhậtanhđitiếpkhách,côởnhàdọndẹp.Đứngtrướcgiásáchcủaanh,córấtnhiềucuốnsáchvềkinhtế,còncómộtvàiquyểntruyệnngôntìnhcôthườngđọcvàbắtanhđểchunglêngiásáchcủamình.Tiệntaycôvớilấymộtquyểnsáchkhádày,bìamàunâunhìnrấtsangmàchấtliệurấttốt.Côlậtgiởmộtvàitrang,khôngphảigucủamìnhnêncôgậpsáchlạivàđặtlênchỗcũ.Đúnglúcnàytiếngsắtvachạmvớisànnhàkhiếncôcúiđầu.Mộtchiếcchìakhóarơiratừcuốnsách.
Côthửtravàocácổkhóaxungquanhnhàmàkhôngcáinàovừa.Côtrởlạiphòngsách,đặtchiếcchìakhóavàochỗcũ.Chỉlàmộtchiếcchìakhóa,saotronglòngcônổilêncảmgiácbấtanđếnnhườngnày?
Anhtrởvềkhitrờiđãsẫmtối.Côđangngồitrênsofaxemtivi,thấyanhvềcônghiêngđầumỉmcườidịudàng.Anhngồixuốngbêncạnhcô,thấyvậycôliềnnghiêngngườinằmlênđùianh,dụiđầulênchiếcquầnâuanhmặc.Bàntaytolớnvuốtvemáitócdài,dịudàngmàthânthuộc.Mătcônhìnmànhìnhtivinhưnglòngđãlạcđirấtxarồi.
Haingàysau.
Côchỉnhchiếcváychongayngắn,nhìnlạilớptrangđiểmnhẹnhàngtrênkhuônmặt,khẽmỉmcười.Cầmtúixáchbướcrakhỏiphòng,cônhìnxungquanhphòngkháchmàkhôngthấyanhđâu.Cánhcửaphòngsáchkhẽmở,côbướctớinhìnquakhehở.
Anhcầmquyểnsáchmàunâu,lấymộtthứgìtrongđórarồinhétvàotúiquần.Nhìnthấyanhchuẩnbịbướcra,cônhanhchóngrờikhỏivịtríđangđứng.Anhbướcđến,vòngtayquaeocô,đặtlênmácônụhônnhẹ.
Anhđưacôđếncôngty.Côxuốngxe,nhìnanhđixadần.Sauđócôvẫymộtchiếctaxiđitheoxeanh.
Côbiếtrõ,thứanhnhétvàotúiquầnvừarồilàvậtgì,côcũngbiếtrõmìnhđanglàmgì.
Conđườngnàycôrấtquenthuộc,đâylàconđườngđivềcănhộcôvàanhđangchungsống.Xecủaanhđivàobãiđỗxe,côcũnglénđitheoanh.Anhbướcvàothangmáy,đếnkhicánhcửakhéplại,cômớiđứngnhìnconsốđangnhảytừngtầngtrênbảnghiểnthị.
Côvàanhởtầngsố10,consốtrênbảnghiểnthịtrôiquasố10,ngưnglạiởsố11.
Tráitimcônhưchậmlạimộtnhịp,côbấmthangmáybêncạnh.Côđứngtrướccửacănhộcủamìnhbamươiphút,hìnhảnhquenthuộccũngkhôngxuấthiện.
Côcònchorằnganhđinhầmtầng,bấmnhầmsố.Lúcnàycôkhôngbiết
phảilýgiảimọiviệcnhưthếnào,côkhôngbiếtphảingụybiệnchohànhđộngcủaanhrasao.
Côđứngđếnkhiđôichânmỏinhừmớimệtmỏirờikhỏichungcư,đếncôngtyđãlàmườimộtgiờtrưa.Thờigianngàyhômđótrôiđithậtchậm,thậtchậm...
Bangàysau.
Anhđitiếpkháchvềmuộn.Côtrởvềnhàlúcnămgiờchiều.Bướcvàophòngsáchcủaanh,côlậtquyểnsáchvàthấychiếcchìakhóavẫnnằmtrongđó.Côcầmchặtnhưmuốnbópnátnóthànhtrobụi.
Thangmáydừnglạiởtầng11.
Tầngnàychỉcóduynhấtbốncănhộ.Côlầnlượtdùngchìakhóatravàoổkhóacủatừngcănhộ.Đếncănhộthứba,tiếng"tách"khiêntráitimcônhưchùnxuống.
Côrunrẩybướcvàobêntrong.Cănhộđượcbàitríấmáp,màutrắngvàxanhlàmchủđạotạonênbầukhôngkhírấtdễchịu.Côkhépcánhcửalại,từtừngắmnhìnđồvậttrongcănhộ.
Thứcôchúýcólẽchínhlàhaiđôidépmộthồng,mộtxanhđặtbêncạnhcửaravào.Trênmặtbàncũnglàhaichiếccốcđôi.Côcầmlênngắmnghía,đênkhilậtmặtsauthìtráitimnhưbịtrămmũitênxuyênqua,đauđếnnghẹnngào.
Hìnhảnhđượcintrênchiếccốcnày,ngườiđànôngnàychẳngphảilàcủacôhaysao?Côgáiđangômanhlàai?
Côbậtcười,cườiđếnmứcnướcmắtcứthếlănxuống.Cônémmạnhchiếccốcxuốngnềnnhà,tiếngthủytinhvỡvụn.
Cửaphòngđượcmởrađúngmườihaigiờđêm.
Côngồibêncửasổ,trêntaylàlycàphêđen.Anhnhìnlycàphêđangcầm,hơinhíumày.
"Emcóthíchcàphêđâu,saolạiuống?"
Côkhôngtrảlờicâuhỏicủaanh,ánhmắtnhìnrabênngoàixaxăm,rấtlâusaumớikhókhănlêntiếng:"Anhcóbiếtemsợnhấtlàgìkhông?"
Anhkhôngđáp,khônghiểucômuốnnóigì.
Côtiếptục:"Emsợnhấtlàthấtvọng."Đặtlycàphêxuốngbệcửasổ,côngồidậy,quaylạinhìnvàomắtanh,cườithêlương."Nhưnganhlàmemthấtvọngrồi."
Lúcnàyanhmớilêntiếng,khóhiểuvàtứcgiận:"Anhkhônghiểuemđangnóigì."
Côcầmlấybàntayanh,ấmápquenthuộcđếnđauđớn,đặtchiếcchìakhóacônắmtrongtayđãnóngrựcvàođó.
Nhìnchiếcchìakhóatrongtaymình,anhkinhngạcđếnsợhãi,khôngnóiđượcâunào.
"Anhmuốnemgọicôấyxuốngđâyhayanhmuốnemcứthếlẳnglặngrờiđi?"Côhỏi,nhưmuốncứuvãnchútthấtvọngtronglòngmình,nhưngcâutrảlờicủaanhkhiếncôchếtlặng.
"Anhxinlỗi,nhưngcôấykhôngbiếtgìcả."
Côcười,cườirấttươi,rấtrựcrỡ.
Nhìnanhnhưmộtkẻtộiđồ,côvungtaytátmộtcáirấtmạnhvàomặtanh.Anhkinhngạcnhìncô.
Côbậtkhóc,gàolên:"Côtakhôngbiếtgìthìkhôngđángchịusựtổnthương,còntôibiếtnêntôiphảichịuhếtnhữngtổnthươngđóhaysao?"
Tiếngkhóc,tiếnggàothétnhưxénáttâmcan."Tôivìanhmàphảichốngchọivớinỗicôđơnđếnnhườngnào,vìanhmàphảinỗlựctrởvềđênnhườngnào,vìanhmàgiữmình,vìanhmàgiữtrọnvẹntìnhcảmnày,vìanhmàquênlãnghainămthanhxuâncủachínhmình.Bâygiờanhđangtrảlạitôiđiềugìđây?"
Rấtlâuvềsaucôcũngkhôngthểquênđượccáiđêmđầysónggióấy.Rấtlâuvềsau,côcũngkhôngthểquênđượcngườiđànôngđãđiquacuộcđờicôvàđểlạichocômộtvếtthươngcảđờikhôngthểlành.
Chuyếnbayhạcánhlúctámgiờsáng.Côkéovalirakhỏinơilấyđồ,rấtnhanhnhìnthấymộtngườimớichỉkhônggặpcónửatháng.
Anhnhìncô,côcũngnhìnthấyanh.Khôngcócáchnàobướctiếp,cônhưbịchônchântạichỗ.
Nhìnngườiđànôngtrướcmặttừngbướcđivềphíamình,côcốnởnụcườirựcrỡnhất.
Anhđứngtrướcmặtcô,nhìncôcườimàtráitimnhưbịaiđâmmạnh.
"Ngốcạ,đừngtỏramìnhkhôngsao,anhbiếttronglòngembãođãtànphárồi!"
Nghecâunóinàycôbậtkhócnứcnở,khuônmặtchỉsaumộtđêmmàxanhxaovôcùng.
Lúcnàymọiấmức,đaukhổnhưvỡòa.Côbậtkhócgiữasânbaybaonhiêungườiqualại,côkhôngđểtâmđếnthểdiệncủamìnhmàbậtkhóc.Ngườiđànôngômcôcũngkhôngmàngđếnbaonhiêuánhmắtxungquanhmàômchặtcô,vỗnhènhẹlênlưngcô.
"Ổnrồi,anhởđây."
Nhiềunămsaucômớihiểuramộtđiều.Đôikhitaởcạnhmộtngườikhôngphảitayêunhiềunhất,màchỉđơngiảnlàtrongkhoảngthờigianấy,
ngườiđólàphùhợpnhất.
Khôngphảilàcứyêucuồngnhiệt,yêuhếtmìnhrồisẽcómộtkếtthúcviênmãn.Côsairồi,tưởngchừngnhưvượtquađượckhoảngcáchlàcảhaisẽđượcởcạnhnhau,nhưngcuốicùng,thờigianđãgiúpcôtrảlời,khoảngcáchrấtđángsợ,nócóthểgiếtchếtmộtmốitìnhsâunặng,cóthểpháhủybaonhiêucốgắng,cóthểđậpvỡmộtthànhtrìtưởngnhưkiêncố.
Lòngngườigiốngnhưtờgiấy.Côvẽởmặttrước,khôngbiếtđượcaivẽởmặtsau.Chỉkhicầmtờgiấysoidướiánhmặttrờimớithấyrõ,baonhiêusựbẩnthỉu,baonhiêunétbútđềucóthểtỏtường.
Dùhạnhphúchayđaukhổ,đếnlúcnhìnlại,tấtcảđềuchỉlàquákhứ.Dùyêuhaykhôngyêu,đếnkhiquayđầu,đãcáchnhaucảmộtconđường.Dùmấtđihaycònlại,thứlưugiữcũngchỉlàkýức.Dùcóbênnhauthềhẹntrămđiều,saucùngcũnglạcmấtnhaugiữadòngđờingượcxuôi.Ailàcủaaichẳngcònquantrọngnữa.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
NgườiTìnhHayNgườiThừa?
Phụnữnhỡrõ,nhấtđịnhkhôngđượclàmngườitình.Muốnlàmgìcũngđượcnhưngtuyệtđốiđừnglàmngườithừa.Tôiluôncómộtchấpniệmrằng,tôithàlàmnữchínhtrongcâuchuyệncủamìnhchứkhôngbaogiờlàmnữphụtrongcâuchuyệncủangườikhác.
Phụnữhãynhớthậtkĩ,dùbạncóyêuanhtacỡnào,thíchanhtabaonhiêu,nhưngnếuanhtakhôngcoibạnlàduynhất,tấtcảđềuvônghĩa.Tìnhyêulàthế,thàbỏlỡcònhơn.
Làphụnữ,nhấtđịnhphảitìmmộtngườichobạnmộtmốiquanhệthậtrõràng,thậtđànghoàng.Đừngởbênngoàidànhchobạnmộtmốiquanhệmậpmờ,ngườiyêukhôngphải,ngườitìnhthìkhông,vuivẻgặpgỡ,buồnrầurờiđi.Phụnữphảihiểu,chúngtaaicũngcógiátrịcủariêngmình,chọnmộtngườikhiếnbạntỏasáng,chứđừngnhưbóngđèn,leolắttrongđêm.
Khilựachọnmộtngườiđànông,dĩnhiênkhôngaimuốnchọnmộtngườichỉmuốnđicùngmộtđoạnđườngchứkhôngphảimộtđời.Hạychọnmộtngườichobạncảmgiácđườngđimãikhônghết.Hãytừbỏngườiluônluônchobạncảmgiáctrướcmặtlàngãba,ngãtư,cókhilàconđườngcụt.
Nênphụnữnhớnhé!Làmgìthìlàm,nhấtđịnhkhôngđượclàmngườitình.Muốnlàmgìcũngđược,nhưngtuyệtđốiđừnglàmngườithừa.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
CănPhòngBíMậtCủaĐànÔng
Phụnữcóbiếttrênđờinàythứgìlànguyhiểmnhấtkhông?Khôngphảilàsựphảnbội,khôngphảilờinóidốimàchínhlàchiếcđiệnthoạicủangườiđànông.Bởitrongchiếcđiệnthoạiấycólờinóidối,cósựphảnbội,cósailầm,cótấtcảnhữngthứchúngtakhôngmuốnthấy.
Vậynênphụnữmuốnhạnhphúc,tốtnhấtnêntránhxathứgọilàcănphòngbímậtcủađànông.
Phụnữcóhailoại,mạnhmẽvàyếumềm,nhưngchungquyđãlàphụnữthìđềutòmòvàmuốnbiếtnhiềuhơn.Tôitin,tấtcảphụnữ,aicũngđãtừnghơnmộtlầntòmòkiểmtrađiệnthoạicủangườiyêu,vàtôitincũngnhiềuhơnmộtlần,họbịtổnthươngtrongcănphòngbímậtấy.
Phụnữmuốnhạnhphúc,muốnbềnlâuthìnênkìmnénsựhiếukỳvàtòmòđánghậncủabảnthân.Đừngcốgắngthấyđượcbộmặtthứhaicủađànông.Bímậtcủađànông,cănphòngbímậtcủađànôngkhôngphảilàtráitimmàchínhlàchiếcđiệnthoại.Hãytránhxanóranếukhôngnósẽkhiếnbạnbịtổnthươngđấy!
Tôicũnglàphụnữ,cũngtừngvìsựhiếukỳcủabảnthânmànhưthế.Ngườitahaynói,khôngcóngườiđànôngnàokhônglừadốibạn,chỉđơngiảnlàbạncócanđảmchấpnhậnsựthậthaykhông.Thựcrađấychỉlàtrênlýthuyết.Vớitôi,tôivẫnmuốntheođuổisựthật,vẫnmuốncanđảmnhìnrõdốitrávìtôicóthểcanđảmrờiđi.Cònbạn,thìsao?
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
CuộcĐốiThoạiCủaHaiNgườiĐànÔng
Haingườiđànôngngồiđốidiệnnhau,trênbànlànhữngđĩathứcăndởdang.Vàichairượuđãđượcmởnắpvàtrútđếngiọtcuốicùng.
Khihơimenbùnglên,ngườiđànôngmặcchiếcsơmiđenlêntiếng:"Cáicontaomớiquencũngđượclắm,ngoanngoãn,hiểuchuyện,khôngnhưvợcontaoởnhà,cảngàychỉbiếtcằnnhằ."
Ngườiđànôngmặcsơmitrắngkhôngđápmàcười,đểchođốiphươngnóitiếp.
"Taocóthểtựtindắtnóđếncácbuổixãgiao.Chứconvợởnhàdắtđichỉsợlàmmấtmặt,thếnêntaocóbaogiờchođicùngđâu."
Anhcười,uốngcạnlyrượu.
"Thếconkiabiếtmàycóvợrồichưa?"
"Biết,nókêunóyêutao,nóchấpnhậnhết."
"Yêutiềnchứyêugìmày."
"Khôngphảiđâu,nóngoanvớibiếtđiềulắm,cóđòihỏigìbaogiờđâu."
Anhngảlưngdựavàoghế.
"Nhữngđứacaotaythìkhôngcầnmởmồmmàycũngtựcho.Cứđậpvívàomặtthìxemnócókhôngngoanđượckhông."
"Giờthếnàynày,taochỉchomàymộtcáchnày,màycứlàmtheorồitaonóitiếp."
Tronglúcchờđợikếtquả,ngườiđànôngmặcsơmitrắngnói:"Người
màmàynắmtaykhiđứngtrênđỉnhcaokhôngquantrọng.Quantrọnglàkhimàyrơixuống,ailàngườibênmày."
Mườiphútsau.
Mộtcôgáikhátrẻnhưnglạicónétđằmthắmcủangườiphụnữcógiađình,máitócbuộcvộivàngcóphầnlộnxộn,bộquầnáongủbêntrongđượcchevộibằngchiếcáokhoácmỏngxuấthiệntrongquánăn.Côgáiđitấttảđếntrướcbànăn,gấpgáphỏi,giọngđiệukhóchịuvàbựcmình:"Anhlàmgìmàuốngđếnmứckhôngvềnổi!Baonhiêutuổiđầurồimàkhôngbiếtlochobảnthân,mìnhkhônglochomìnhnổilođượcchoai!"Côcằnnhằnmộthồi,anhkhôngđáp.
Rấtlâusaungườiđànôngáođenmớiđứngdậy,ômcôvàolòng,hônnhẹlêntráncô,lúcnàyanhmớinhớrấtlâurồianhchưaâncầnvớicô.
"Anhxinlỗi,emvềtrướcđi,mộtlátnữaanhvề.Xinlỗiem."
Côbấtngờđếnkinhngạcnhưngvẫnngoanngoãntrởvềvàkhôngquêndặndòbạnanhđưaanhvềtậnnhà.
Đốidiệnvớiánhmắtthảnnhiêncủathằngbạn,anhbấtlựcdựavàoghế.Bamươiphútsau,mộtcôgáixinhđẹpmặcmộtchiếcváyxòedịudàng,nhìnqualàbiếtđãđượcchuẩnbịkĩlưỡngcũngxuấthiệntrongquánăn.
Anhgiảiquyếtnhanhgọn.Đếnkhingồixuốngbàn,anhchánnảnuốngrượukhôngngừng.Anhsuýtđánhmấtmộtđiềuquantrọng,bỏlỡthứquýgiánhấtcuộcđờianh.
"Làmsaomàylạimuốntaolàmthếnàyđểhiểuhơnvềhaingườiphụnữnày?"
Ngườiđànôngmặcsơmitrắngcười,đôimắtánhlênsựdịudàng.
"Taođãtừngnhưmày,từnglàmsaivàtừngkhiếncôấythấtvọng.Saunày,đếnkhihiểurathìđãkhôngcònkịp.Trênđờinàykhôngphảiaicũng
tìmđượcngườihếtlòngyêumình.Taokhôngmuốnmàyphảihốihậnnhưtao."
Phụnữcằnnhằnkhôngphảilàkhôngyêu,chỉlàdođểtâmquánhiềusinhralolắng.Phụnữcàngnóinhiều,càngcằnnhằncàngchứngtỏđólàthứhọrấtquantâm.
Ngườibênbạnkhibạncườilàaikhôngquantrọng,quantrọnglúcbấtlựcnhấtaisẽômbạnvàolòng.Ngườiởcạnhbạntrongnhữngcuộcvuirấtdễkiếm,nhưngbaonhiêungườinắmtaybạnkhitiệcđãtàn?
Đànônghãynhớrõ,ngườiphụnữcùngbạnđiđếnthànhcôngmớiquantrọng,ngườibỗngdưngxuấthiệnkhibạnđứngtrênđỉnhcaochỉlàquađường.Hãychọnngườiởbênbạnlúchoatàn,tiệctan,chọnngườiởbênbạnlúcbấtlực,mệtmỏivàchánchường.Bởicuộcđờinàychínhlànhưthế.
Vuithìdễkiếm,buồnthìaiởbên?
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
VìChúngTaBỏLỡNhau
Đôikhisựgặpgỡtrongquãngthờigiancôđơnnhất,quãngthờigianmệtmỏinhấtđượcgọilàđịnhmệnh.
Cáingàymàcôlạclõngvềmộtvùngquêxaxôi,vìgiađìnhlàmănlụnbại,côkhôngcònlàmộtnàngcôngchúa,mộtcôtiểuthưkiêukỳ.Côkhôngcòngìcả,ngoàitráitimbịtổnthươngkhigiađìnhtanvỡ,gianghiệpsụpđổ,ngườimàcômườibảynămgọilàbốđãđitheongườiphụnữkhácngaysauđóvàingày.Còncô,ngườicongáimangdanhtiểuthư,sốngtrongnhunglụa,ngườicongáiđượccoilàbảobốiđượcnângniunhất,saucùngbịđẩyvềvùngquêxaxôisốngcùngmộtngườibácchưatừnggặpgỡ.
Cuốicùngthìcôcũngđãdầnquenvớicuộcsốngnơiđây,haituầnnhanhchóngquađi.Côđãthíchnghivớinhịpsốngyênbình,khôngxôbồvàồnàonhưởthànhphố.Côthíchnhữngngàyngồitrênđồinhìnxuốngphíadưới,cảmgiácbìnhyênchưatừngcó.
"Chị,mẹbảochịvềăncơm!"Tiếnggọinonnớtcònchưavỡgiọngvanglênởchânđồi.
Côthoátrakhỏitâmtrạngngẩnngơ,đứngdậyphủisạchquầnáorồinhanhchóngđáplại:"Đượcrồi,xuốngđây."
Trởvềnhà,côrửasạchtaytrướckhiăncơm.Cănnhàcủabáckhônglớnlắmnhưngcũngđượccoilàkhangtrangsovớinhữngnhàxungquanh.Trongnhàkhôngthiếuđồdùnggìcả,chỉthiếuinternet.CômangtheochiếciPadnhưngchưathểsửdụngđược,mạng3Gởđâycũngtrởthànhthứvônghĩa.
Cuộcsốngmỗingàycủacôtrôiquavôcùngtẻnhạt,côkhôngđihọc,vìcôkhôngchấpnhậnđượcviệcphảihọcởnơicơsởvậtchấtquákémđến
thế.Vàlýdolớnhơnlàvìcôhọcởthànhphốchưađếncuốikỳ,cònhaithángnữalàkếtthúchọckỳthìcônghỉgiữachừngnênnếuđihọclạiởđây,côsẽphảihọccùngnhữngđứaemkémcômộttuổi.Vớicô,đólàmộtsựsỉnhụcrấtlớn.
Côkhôngđihọcnênhằngngàycôchỉthứcdậy,ănsángrồingủtiếpđếntrưa,khibuồnchánsẽđilênđồi,cònkhôngthìđidạoxungquanh.Mặcdùcôđượcsinhratronggiađìnhcóđiềukiệntốtnhưnglạilàngườithíchnhữngđiềugiảndị,mộcmạc.Nétđẹpởđâychưađượckhaithác,giốngnhưmộthònngọcsơnguyênchưađượcmàigiũa.
Chiềuhômsau,đứaconcủabáccônóirằngcómộtgiađìnhtrênthànhphốvềđểxâydựngmộtnôngtrạitrồnghoa,rấtnhiềuloàihoaquýhiếmđượcmangtừnướcngoàivềgâygiống.Côđãtòmòvàđiđếntheosựchỉđườngcủađứanhóc.
Nhữngthứtưởngnhưchỉdiễnratrongphimlạithậtsựxảyraởngoàiđờithực,cônhìnthấytrướcmắtlàmộtnôngtrạibằngkínhtrongsuốt,bêntronglàrấtnhiềuhoa,rựcrỡsắcmàukhiếncôhoamắt.
Côtừngbướclạigầnnôngtrạibằngkínhấy.Nórấtlớn,cònlớnhơncảtrongphimảnh.Bêntrongcóvàingườiđangđiquađilạibênhữngchậuhoaxếpngayngắn.
Thậtracôkhôngphảimẫungườilãngmạnnêncôkhôngthíchhoa.Đốivớicô,hoalàthứdễtànnhất.Còncôthìkhôngthíchnhữngđiềuchóngvánh,nênvớicô,hoađểngắmnhìnthìđược,yêuthíchthìkhôngbaogiờ.
Nhìnmộtlúcđểgiảitỏasựhiếukỳrồicôquaylưngrờiđi.Mộtchàngtraiđangđingượclạiphíacô.Anhtarấtcao,caohơncôhẳnmộtcáiđầu.Anhtamặcchiếcquầnbòcùngmộtchiếcáophôngđơngiản,khôngquácầukỳnhưnglạitoátlênsựsangtrọngcủamộtngườicótiền,tưphongcủagiớithượnglưurấtlâurồicôchưabắtgặp,hômnaythấylại,tronglòngcócảmgiácchuachátlạthường.
Côkhôngđểtâmmàrờimắtbướcđi.Cónhữngthứkhôngnênnhìn,khôngnênnhớ,nhữngvếtthươngchỉnênđểnóngủquên,khôngnênkhơidậy.
Điđượcvàibướcthìgiọngnóiphíasaukéocôdừnglại.
"Nàycô!"
Côquaylại,chàngtraivừarồiđangnhìncôbằngánhmắttòmò.
"Côlàngườilàmởđâyà?Saotôinhớlàchưatừngthấycô?"
Côthựcsựrấtmuốnchửithề,nhìnlạingườimìnhtừđầuđếnchânxemcóchỗnàogiốngvớingườilàmnhàanhtakhông.Nhưngđâylàvùngquê,côcũngkhôngnênsinhsựlàmgì,côvẫnđiềmtĩnhđáp:"Khôngphải."
Nóixong,côquayđithìanhchàngđiênrồnàybướcquamặtcôngángđường.
"Vậysaocôlạiởđây?"Anhtathắcmắcmộtcáchvôlý.
Cônhíumày,khóchịuhỏilại:"Vậysaotôikhôngđượcởđây?"
Anhtacườinhạt,nhưđangnghemộtvởhài,bàntayrắnrỏichỉvềphíatấmbảng.
"Đivềthìnhântiệnnhìntấmbảngđấynhé!"
Nóixong,anhtanhéttayvàotúiquầnkiêungoạirờiđi,côkhôngkịpnóithêmcâunào.
Côtứcđếnđỏửnghaigòmá,bướcnhanhranhìntấmbiểntrướcmặt,hàngchữmàuđỏrấtto:"Khôngphậnsựmiễnvào."
Chẳnglẽnguyênmộtkhoảngđấtlớnthếnàyđềucủanhàanhta?Côcắnmôirờiđi,rồiđộtnhiêndừnglạinhìntấmbiểngỗmàtứccàngthêmtức,mộtcướcđámạnh,tấmbiểnlănxuốnglùmcỏ,nhưchưatừngcó.
Anhnhìntấmbiểnbịđổdướicỏrồinhìnraphíaxa,bónglưngnhỏbéđangbướcđinhẹtênh,tựanhưkhôngcóviệcgìdiễnra.Cúingườicắmlạitấmbiển,chàngtraibấtgiácnởnụcười.
Sauhômđócôkhôngluitớikhuvựclâncậnđónữa.Mọiviệclạidiễntanhưnhữngngàybìnhthường,chuyệnđãquacôkhôngcònnhớđến.
Ngồitrênđồinhìnxuốngbêndưới,cócảmgiácnhưmìnhđãcáchxanhịpsốngtrướckialâulắmrồi.Đôilúccôrấtnhớthànhphố,đólànơicôđãsốngmườibảynămtrời.Nhưngbâygiờđiềuđócũngchẳngcònquantrọng.Côthởdài,máitócdàiđượcbuộccaođểlộphầngáytrắngmịn.Mặcdùởquênhưngcôchỉrangoàivàolúcnàotrờikhôngnắngnênlàndavẫngiữđượcmàutrắnghồngmànơinàyhiếmaicó.
Côkhôngquáxinhđẹpnhưnglàndavàđôimôiđỏmọngnhìnđặcbiếtcuốnhút.Côkhẽngânngabàihátcôyêuthích.Côhátkhônghaynhưngchấtgiọngnhẹnhàng,cộngthêmcảmxúckhiếnlờihátcàngdadiết.
Thukhônganhúaxanh
Đôngchưasangđãlạnh
Xuânquênđilờianhhứa
Vìhạđãxarồianhhỡi
Màucủaláthuvàngđãrơi
Phốkhônganh,phốnhưdàihơn.
Độtnhiêncócảmgiácnhưcóaiđangnhìnmình,côquayngoắtlại,támmắtnhìnnhau.Mộttrongsốbangườikialàngườihômtrướccôgặp.Anhtađưataylênmiệnghơihokhan,nóivớihaingườiđicùng:"Đấtởđâykhátốt,tôiđãxemrồi,lấymộtítvềthửnghiệm."
Haingườikianhanhchóngdùngxẻngxúcđấtvàomộtchiếctúibóng
kính.Côđứngdậyrờiđi.Đingangquaanhta,côchỉkịpdànhchoanhtamộtánhmắtđầychánghétrồirảobướcđi.
"Côgáinàylàngườiởđâysao?"Anhlêntiếnghỏihaingườilàmởđây,họđềulàdânởđâydùnghegiọngcủacôthìanhbiếtkhôngphảingườichốnnày.
"Khôngđâu,côgáinàylàcháycáiVânởphíađằngkia."Anhngườilàmchỉvềhướngbêndướiđồirồinóitiếp:"Làngườithànhphố,cũngkhôngrõcóchuyệngìmàvềđâysống,cũngđượchơnhaituầnnayrồi,ítnóinêncũngchưaaitiếpxúcbaogiờ."
Anhgậtđầutỏýbiếtrồi,cũngkhôngtiệnhỏigìthêm,chỉnhìnxaxăm,mộtcáchvôthứcanhđangnhìnvềhướngngôinhàmàngườilàmvừachỉ.
Cáingàyhaingườigặplạinhaucũngchínhlàngàycơnbãolớnđổvề.Côngồitrênđỉnhđồi,mâyđenvừakéotớithìmưađổxuốngtầmtã.Lầnđầugặptìnhhuốngnàycôluốngcuốngchạyđếnvấpngã.Mưarấtnhanhthấmxuốnglòngđất,đườngđồitrơntrượtkhiếncôdichuyểnkhókhăn.Mưaxóahếtmọivếtcũkhiếncôkhôngxácđịnhđượchướngxuốngđồi,ngọnđồikhôngquácaonhưngvìmưanênvôcùngnguyhiểm.
Làmộttiểuthưđượcbaobọc,côchưatừngrơivàohoàncảnhđángsợđếnthếnày,baonhiêukiêncườngcũngkhôngkìmnổinướcmắtrơixuốngcùngmưa.
Côđợimãi,đợimãiđếnmườilămphútsaucũngkhôngthấybáchayaiđếncứucô.Haybọnhọnghĩcôthậtsựcóthểtựmìnhvềnhàantoànhoặctìmmộtchỗtrúmưa?
Côbámvàomộtthâncây,ngồixổmxuống,táncâykhátonhưngcũngkhôngcheđượcchocô,ngườicôướtnhẹp.
Trờidầntối,côsợhãiđếnmứcbậtkhóc,gụcmặtvàolòngbàntaykhôngdámnhìnxungquanh.Mộtmìnhcôởđây,mộtquảđồirộnglớnchỉcómột
mìnhcô,chẳnglẽcôsẽchếtởđâysao?
Nhữngtáncâyxàoxạc,tiếngcácconvậtnhỏkêunghevôcùngkinhdị.Độtnhiênmộtgiọngnóivangtrênđỉnhđầu,côkhôngdámnghĩlàthậthayảoảnhnêncũngkhôngdámngẩngđầulênnhìn.
"Đixuốngthôi."
Côvẫnkhôngngẩngđầu,rồimộtbàntaynắmlấycánhtaycô,lựcmạnhkhiếncôtinlàđãcóngườiđếncứumìnhrồi.Ngẩngđầunhìnngườiđốidiện,tạisaolạilàanhta?
"Sao...lạilàanh?"Côlắpbắpkinhngạc.
"Saokhôngthểlàtôi?"Anhnhướngmàynhìncô,nướcmưachảyxuốngkhuônmặtanhnhưnhữnggiọtmồhôi.
Ýcôkhôngphảinhưthế,chỉlàtạisaokhôngphảingườinhàcômàlạilàmộtngườiđànôngxalạ.
Côcườitựgiễu,hóarađếnbâygiờcôkhônghềcólấymộtngườithânthiết,đếnkhigặpnguyhiểmcũngchỉcóthểtựcầuTrờikhấnPhật,khôngthểnươngtựavàothứgọilàtìnhthân.
"Đixuốngthôi!",anhnhắclại,mộttaykéotaycô,đểcôđisaulưngmình.
Côkhôngchốngcựvìcôhiểulúcnàycôchỉcóthểdựavàoanhta.
Cảđườngđixuốngchỉnghethấytiếnganhtanói.Trongđêmtốilạnhlẽo,giọngnóitrầmthấpcủaanhtalạinhưmộtngọnlửanóngrực,xuatanđilạnhgiá.
"Cầnthậnmộttí,đoạnnàyrấttrơn,khôngcầnđinhanhquá,từtừthôi."
Anhtakhôngnóinhữngcâuthừathãi,chỉkhinàocầnmớilêntiếng.
Đếnkhicôđứngvữngởdướichânđồi,mưavẫnrơixốixả,nhưngnhịptimđãtrởlạibìnhthường.Nhìnanhtacảngườiướtsũng,nhữngvếtbùnđấtlấmlem,côáynáyvôcùng.
"Cảmơnanh."
Anhtakhôngđáplạilờicảmơncủacômànhưđànanhdạybảođànem:"Côđãvềđâyởthìnêntìmhiểuvềthờitiếtởđâyđi.Bâygiờlàmùamưa,chẳngaidạimàđilênđồivàonhữngngàynhưthếnày."
Côrấtmuốnphảnbáclà:"Chẳngphảihômtrướcanhcũngtớiđâysao?",nhưnglờirađếnmiệnglờikhôngthểnóira,đànhngậmngùikhôngđáp.Dùsaoanhtacũngđãcứucô,ítnhấtcôcònsống,đấylàviệcquantrọng.
"Trờiđangmưalớn,từđâyvềnhàcôđườngkhôngcóđèn,rấtnguyhiểm."
Nếukhôngvềnhàcôbiếtphảiđiđâubâygiờ.Côđangrốirentrongmớsuynghĩmàmưangàymộtlớnhơnchứkhôngcódấuhiệugiảmbớtthìanhtalạinói:"Trangtrạicủatôigầnhơn,vềđấymộtlúc,khinàotạnhmưatôiđưacôvề."
Côngẩngđầutìmkiếmsựtincậytrongmắtanhta,khôngthấymộtsựlừadốinàoởđây,côlínhínói:"Cótiệnkhông?"
Anhtalườmcô,nóigiễucợt:"Hômnaysaocôkhôngnhưhômtrước,tựtiệnxôngvàomộtlầnrồigiờcònhỏicótiệnkhông?"
Khôngthèmnghecôtrảlời,anhtaquaylưngrờiđi.Côchỉcòncáchđitheosau,mangtronglòngsựấmứckhôngthểbộcphát.
Côđangđứngnhìnnhữngchậuhoatỏarathứmùihươngkỳlạthìanhtabướcđến,némchocômộtcáikhănmàuxanhlụcrồiquayngườiđikhỏinhàkính.Cônhìntheobónglưnganhta,thấyanhtađivàomộtcănnhàgỗởcáchnhàkínhkhôngxa.
Côcònchưakịphỏivìsaoanhtalạixuấthiệnởtrênđỉnhđồi,vìsaolạinửađêmvôcớcómặtởđấythìngườiđãđimấtrồi.
Trúmưatạinhàkínhđếngầnnửađêmmưavẫnchưangớtthìanhtalạixuấthiện,lầnnàyanhtađãthaymộtbộquầnáomới,máitóccũngkhôráo,khuônmặttuấntúnhưngtrongtranhvẽkhiếncôkhôngkhỏicườigiễubảnthânmình,saocôlạicảmthấybốirốicơchứ,lúcnàycôchẳngcònnhưtrướckianữanênngaycảtưcáchđểbốirốicũngkhôngcó.
"Saokhiđấyanhlạiởtrênđỉnhđồi?"Côngẩngđầulênhỏi.
Anhtacầmmộtbìnhtướicây,tỉmỉchămsócchotừngchậuhoa,đôitaynângniutừngchiếclánhưthểđólàbảobốicủamình.
"Cóviệcthôi!"anhđáphờihợt.
Thấyđốiphươngkhôngmuốntrảlời,côcũngkhôngtiệnhỏithêm,nhìnrabênngoài,nhữnghạtmưarơixuốngnhàkính,côlạithấyđẹpkhôngtảxiết,giốngnhưđangngồigiữamànđêm,mưarơibaonhiêucũngkhôngthểướtngười.
"Côcóthíchhoakhông?"Anhlêntiếngphávỡsựyênlặng.
Côlắcđầu."Khôngthích."Côtrảlờirấtthànhthật.
Anhhơidừngtay,tỏrakhóhiểu:"Khôngphảicongáiđềuthíchhoasao?"
Đúnglàthườngnhưthế,nhưngcôkhônggiốngtấtcảmọingười,côkhôngthíchhoa,rấtkhôngthích.
"Hoanhanhtàn,khôngthíchlắm."
Anhđưatayvuốtvuốtcánhhoa."Biếtcáchchămsócthìnósẽkhôngtàn."
Côcườinhạt."Vậyanhcóthểchămsócđượcnómãikhông?Nếucứđợi
ngườitachămsócmớicóthểduytrìsựsốngthìchẳngkhácnàocâytầmgửi.Vìthếtôikhôngthíchhoa,yếuớtvàphụthuộc."
Anhthấybuồncườinhưngkhônglêntiếng.Suynghĩcủacôthậtsựrấtmớilạ,anhcảmthấycũngcóphầnđúng.
"Saocôlạivềđâysống,nhìncôcólẽkhôngphảisinhratronggiađìnhnghèokhó?"Anhnhìnbàntaymịnmàngcủacô,làndatrắnghồngcùngmáitócdàiđượcuốnthẳngkĩlưỡng,rấtdễdàngnhậnracôkhôngphảimộtcôgáibìnhthường.
"Giađìnhphásản!",côtrảlờihờihợtnhưthểchẳngphảiđangnóichuyệnliênquanđếnmình.
Anhimlặngkhônghỏithêm,cónhữngvấnđềbiếtđủđểhiểu,khôngnênđàobớiquásâu.
Đếnkhimưatạnhđãlàmộtgiờsáng,anhcầmđènpinđưacôvềđếnnhà,lờicảmơnbốirốitraođi,anhchỉgậtđầuquabước.
Côvàođếnnhà,đènđãtắt,ngoàicủalàđầyđủnhữngđôidép.Côcườimệtmỏi,mìnhlạilàkẻkhôngcóchútgiátrịnào.Côkhôngcóbố,khôngcómẹ,khôngcóngườithân,côkhôngcóaithânthiếttrênđờinày,chỉcómộtmình.
Hômsau,côkhônglênđỉnhđồinữamàchỉđiloanhquanhđồngruộng,ítnhấtkhiđirangoài,cômớicảmthấydễchịuhơnđôichút.Cầmmộtcànhcây,côvừađivừachọcxuốngmặtđấtthìtiếngcòi"tinhtinh"củaxeđạpvanglên.Cônhìnlênthìthấyanhđangđimộtchiếcxeđạpmàuđen,vẫnlàbộdạngxacáchđó,côchỉgậtđầuchàohỏirồingoảnhđi.
Chiếcxebỗngdừnglạingaybêncạnhcô.Anhlêntiếng:"Lênhuyệnchơikhông?"
Cônhíumày,anhtađiênà?
"Lênđấylàmgì?"
"Tôiđimuaítđồ,côrảnhthìđichơicùng,khôngthìthôi."Vừanóianhvừanângchânlênđạpxetỏýnếucôkhôngđồngýnhanhthìanhsẽđingay.
Thấyanhđạpxecônhanhchónghétlên:"Nàynày,tôiđivới!"
Nóixong,chưakịpđợianhdừngxelạicôđãnhảylênngồiđằngsauxe,chỗngồibằngsắtkhiếncôđauđếnnghiếnrăngmàkhôngnóithànhlời.
Lúcấykhônghiểuvìsaocôlạivộivàngđếnthế,cólẽvìsợanhbỏcôởlại.
Haingườiđingangquacánhđồng,côbámvàolưngáoanh,ngườidânxungquanhnhìnhaingườibằngánhmắtlạthường.
"Anhcórấtnhiềutiền,saolạiphảiđixeđạp?"
Anhimlặngrấtlâukhôngđáp,côchỉnhìnthấybónglưngcaongạo.
Haingườiđingangquamộtconsuối,tiếngnướcchảyrócrách,nướctrôiquacácphiếnđá,ngangquahàngcâyxanh.Tiếnglácâyxàoxạc,khungcảnhlúcnàybìnhyênlạthường.
"Tôikhôngbiếtđixemáy,điôtôthìbấttiện!",anhtrảlờingắngọn,khôngthừamộttừ.
Côkhẽ"Ừ"mộttiếng.Ngồisauxeanh,giốngnhưcôđãphómặctấtcảchoanh,anhđiđếnđâucôcũngkhônglolắng,mặcdùđườnglênhuyệncôcũngchưatừngđiqua.
Rấtlâusaunày,đâylạilàkýứcthanhxuânđẹpnhấtcủacô,kýứcmàcôdùngcảđờiđểlưugiữ.
Anhlênhuyệnmuamộtvàiloạixẻng,nhữngvậtdụngnàygửiởthànhphốvềrấtmấtcôngmàngayđâycũngcó.Côngồitrênxeđợianhvàobêntrongchọnlựa,lúcbướcratrêntayanhlàmộttúiđồlỉnhkỉnh,anhđặtvào
giỏxe.Điđượcmộtđoạnthìanhhỏi:"Côcókhátnướckhông?"
"Không!"côđápmặcdùcổhọngđãkhôkhốc.
Anhkhôngnóigìmàrẽvàomộthàngvenđườngbánsữađậunành,muahaitúi,đưachocômộttúi.
Nhìntúisữađậunànhtrêntay,tronglòngcócảmgiácbiai.Chẳngaibiếtcôthíchăngì,uốnggì,nhưnglúcnàymộtngườilạ,xalạđếnmứckhôngthểxalạhơnlạiđưachocôthứđồuốngcôrấtthích.Côthíchnhữnggìlàmtừđậunành.
Cầmtúisữangồiởđằngsauxe,mộttaycôbámvàolưngáoanhđếnnhănnhúmnhưnganhvẫnkhôngnóimộtlờinào.
"Côthíchởđâykhông?"Anhhỏi.
Cônhìnconđườngxácxơ,nhìncảnhvậtmộcmạc,bìnhyênmàlắcđầu."Không."
Anhnhìnvềphíatrước,trầmgiọngđáp:"Thếsaokhôngcốgắngtrởvềthànhphố?"Nếuđãkhôngthíchởđây,saokhôngcốgắngđểtrởlạicuộcsốngcũ?
"Tôikhôngrõmìnhnêncốgắngvìđiềugì."Côkhôngcóđộnglựcđểcốgắng,khôngcóđộnglựcđểđứnglên.Côchínhlàmộtngườinhưthế,bấtkểđiềugìcôlàmđềucầncómụctiêu,nếukhôngcómụctiêu,côsẽkhôngthểlàmđược,giốngnhưmónđồchơicầnđượclêndâycót,nếukhôngsẽchỉđứngim.
"Đâylàhoahảiđường,cóýnghĩalàgiữvữngtìnhbạnthânthiết."
"Đâylàhoadạlanhương,thườnglàsựvuichơi."
"Cònđâylàhoatuệtây,đượcvínhưsựthanhkhiết."
...
"Cònhoanày?"
"Đâylàhoalưuly,ýnghĩalàđừngquêntôi."
"ForgetMeNot..."
Côchămchúnhìnchậuhoalưuly,màuxanhkhiếncôcócảmgiácbìnhyên,côvuốtnhènhènhữngcánhhoa.Côthíchtêncủaloàihoanày,cũngthíchýnghĩacủanó."ForgetMeNot..."
Nhữngngàysautrôiquathậtbìnhyên,côvàanhdầnthânthiếtvớinhauhơn,mùamưaquađi,anhthườngcùngcôlênđỉnhđồi.Cólúcanhkểchuyệnnhữngngàyanhđãđiqua,cókhianhhát,cókhianhlạivẽ.
Hômđó,côcùnganhbêmộtchậuhoalưulylênđỉnhđồi,anhđiphíasaucô,bắtcôđiởđằngtrước.Côthắcmắchỏilýdonhưnganhchỉnóirằngđểcôđitrước,cóviệcgìthìcôchếttrước,anhquayđầuchạynhanhhơn.
Rấtlâuvềsaucômớibiết,anhđiởphíasaucôvìlolắngcôsẽtrượtchân,nếuđiởphíatrướcanhsẽkhôngkịpbảovệcô,vìthếanhlựachọncáchđiởphíasaucô.Thầmlặngvànhẹnhàng.
Anhđàomộtcáihốnhỏ.
"Đặthoavàođây."Anhchỉvàocáihố.
Côcầmcâylưulyđặtvàotheoýanh.Anhvunđấtxungquanhcâyhoa.
"Hằngngàytướinước,hailượtsángchiều,nósẽkhôngchếtđược!",anhnói.
Côgậtđầukhẳngđịnh:"Emsẽkhôngđểnóchết."
Anhcườidịudàng,nụcườidịudàngđếnmứcngaycảanhcũngkhôngbiết.
Đêmnay,bầutrờiđầysao,nhàkínhthắpđènsángtrưng,dướimộtkhuđấttối,nhàkínhnhưmộtbầutrờimới,tỏarathứánhsángđẹpđếnmêhồn.Côcùnganhngồiởtrêncỏ,nhìnvềmộthướngrấtxa.
Thờigianquenbiếtkhônglâu,haithángthấmthoắttrôiqua,anhkhôngcònmanglạichocôcảmgiácxacách,côcũngkhôngcòncảmthấyhờihợtvớianh.Cảhaiđềuquenthuộcvớisựhiệndiệncủanhau.
"Emthíchởđâychứ?"Anhhỏilạicâuhỏimìnhđãtừngnói.
Lầnnàycôhơichầnchừ,rấtlâumớiđáp:"Thích."
Anhmỉmcười,quaysangnhìncô,gươngmặttrắngmịncùngmáitócbuộccao,mànđêmcũngkhôngthểgiấunổinétđẹpmộcmạccủacô.
"Tôithíchem."Anhnóirõràng,rànhmạchtừngtiếngmột.
Thờigiannhưngưnglạingaykhoảnhkhắcnày,côkhôngdámquayđầunhìnthẳngvàomắtanh,khôngdámđểlộlồngngựcđangphậpphồng,baonhiêucảmxúcđangdânglêntrongcô.
Khôngthấycôlêntiếng,anhchorằngcôngại,liềnhỏi:"Emthíchtôichứ?"
Rấtlâusau,rấtlâusaumớinghethấytiếngcônói,rấtkhẽ,nhưnglạiđủchoanhnghethấy:"Khôngthích."
Anhnhưkhôngtinvàotaimình,ấpúnghỏilại:"Emkhôngthíchtôi?"
Lầnnàycôtrảlờinhanhhơnnhưngvẫnrấtnhỏ:"Khôngthích."
Anhbậtcười,nụcườigượnggạokhócoivôcùng.
"Khôngsao,làtôihoangtưởngrồi."
Cônắmchặtbàntay,trướckhichạyđichỉnóivớianhhaitừ:"Xinlỗi."
Chạynhưbayrakhỏitầmmắtanh,côkhôngdámquayđầu,khôngdámnhìnlại,sợrằngcôsẽkhôngcócanđảmmàômlấyanh,mànóirằnglàcônóidối,khôngphảicôkhôngthíchanh,màlàcôrấtthích,rấtthích,nhưngcôkhôngcótựtin,khôngcócanđảmđó.Lúcnàycôchẳnglàaicả,vốndĩcôkhôngxứngvớianh.Khôngphảikhôngyêuanh,côyêuanh,yêuanh,nhưngcôlạikhôngxứngcóđượcanh.
Nướcmắtrơinhưmưa,côngồixuốngbênđườngòakhóc.Nướcmắtcànglúccàngtuôn.
Tạisaokhônggặpnhausớmhơn?Tạisaokhôngphảilàlúccôcóđủtựtinđểyêuanh?Tạisaolạilàlúccôkhôngcógìtrongtay?Tạisaolạigặpgỡvàolúccôtựtinhất?
Côcótrămngànđiềumuốnnóivớianh,baonhiêungôntừcũngkhôngthểnóichoanhhiểucôcủalúcnày.Tấtcảchỉgộpthànhtừ"xinlỗi."
Bangàysaucôvàanhkhônggặplại,đếnngàythứtưcôởtrênđồivềthìbácgọicôvàonói:"Cáithằngnhàđạigiaấy,nóchuyểnvềthànhphốrồiđấy."
Tráitimcônhưrơixuốngđất,vỡvụn.
"Saobácbiết?"Côcốgắnggiữbìnhtĩnhhỏilại.
"Ngườilàmởđấylàhàngxómgầnđâykể,bâygiờchỗđấyđểchoanhtrainóquảnlýthìphải..."
Côkhôngngheđượccâucuốibácnóigì,côcũngkhôngrõmìnhrakhỏinhàbằngcáchnào,đếnkhiýthứctrởlạithìcôđãngồiởtrênđồitừkhinào.
Nhìncâylưulyđangđungđưatronggió,côthìthầmmộtmìnhtrongvôthức.
"Anhgiậnemnênbỏđià?Emsairồià?Emchỉnóilàkhôngthíchanhchứđâucónóirằngemkhôngyêuanh...Saolạiđinhưthế?Đithậtrồisao?
Thậtlàđirồisao?...Emsairồi,làemkémcỏi,làemthiếutựtin,làemsai..."
Nóiđếnđâycôbỗngòakhóc,nhìncâylưulyđungđưamàlòngnhưbịaicứanát.Côkhócnấcthànhtiếng,nướcmắtrơinhưmưa.
"Ngườiđànôngnhưanhđúnglàđồngốc,emnóikhôngthíchanhlàanhtinsao?Emnóikhôngthíchanhlàanhbỏđisao?Anhlàđồngungốc!Anhcứthếmàbỏemđisao?Thậtsựtànnhẫnđếnthếsao?..."
Hômđócôngồitrênđồiđếntậnsánghômsau.Lúcbìnhminhdầnlấplóphíachântrờithìcôchậmrãiđứngdậy,vìngồiquálâukhiếncôloạngchoạngsuýtngã.Côphủibụiđấttrênngười.Trướckhixuốngđồi,nhìnvềvịtríanhtừngngồicùngcôtrồnghoa,khóemôicônởnụcườidịudàng.
"Khôngđượcquênem,cảđờinàykhôngđượcquênem.Đờinàyaicũngcóthểquênem,cònanhkhôngđượcphépquênem."
Hainămsau.
ĐườngphốHàNộihômnaythựcvắngvẻ,ngàymùngMộtTết,ngoàiphốhiếmhoimớicómộtbóngngười.Côđixengangquacácconphố,hítthởkhôngkhítronglành,côyêuthànhphốnàynhữngngàyTết.Vìkhiấycômớicóthểtậnhưởngnhữnggìmộcmạcnhất,cổkínhnhấtcủaHàNội.
Hainămrồi,hainămtrôiquachỉnhưvừamớiđây.Nhìnchiếcôtôcôđanglái,chiếcnhẫncôđeotrêntay,chiếcvòngsangtrọngcôđangsởhữu,tạisaocôchưatừngthấyhàilòngvớinhữnggìmìnhđangcó?
Hainămquacôđãlàmnhữnggì?Phụcvụ,rửabáttạiquáncơm,đứnglàmPGcảmộtngàytrờitạicáctrungtâmthươngmại.Cônhớrõnhữngngàyngaycảchiếcbánhngọtcôthíchăncôcũngkhôngcókhảnăngmua.Cóngàybụngđóicồncào,chânbậtmáuvìđiđôiguốcquácaosuốtthờigiandài.CônhớrõnhữngngàycôlàmPGbịnhìnbằngnhữngánhmắtkhinhmiệt.Nhữngngườiđingangquacoicônhưmónđồrẻtiền.Nhìn
nhữngtờquảngcáocủacôbịnémxuốngđấtkhôngchútthươngtiếc,cômớithậtsựhiểurằng,cuộcđờinàykhôngaicóthờigianđểtâmbạnlàai,bạnđãtrảiquanhữnggì,phíasaulưngbạnlàcảmộtcâuchuyệnnhưthếnào,họchỉđểtâmđếnnhữnggìhọnhìnthấy,vàhọchomìnhcáiquyềnthêudệtnêncâuchuyệntheoýmình.
Nhưngtrờikhôngphụlòngngười,từmộtcôPGthấpkém,côđượcnhậnlàmnhânviênquảngcáo,banđầulànhữngmụcchạyquảngcáotrêninternet,dầndầncôđượclênchứctrưởngphòngquảngcáorồicôđượcngồivàovịtríbâygiờ,giámđốcsángtạo.
Đâylàthànhquảcủacô,làthànhquảsaumộtchặngđườngcốgắng,nhưngcôlạichưatừngcảmthấyvuivẻvớinhữnggìmìnhcóhiệntại,mộtgóctronglòngcôvẫnluôntrốngrỗng,khôngthểlấpđầy.
Cômởradio.Trênđàiđangphátbảnnhạccósứcảnhhưởngrấtlớnvớinhiềungàynay,giaiđiệunhẹnhàngnhưnglạikhôngquábithảm...
Thukhônganhúaxanh
Đôngchưasangđãlạnh
Xuânquênđilờianhhứa
Vìhạđãxarồianhhỡi
Màucủaláthuvàngđãrơi
Phốkhônganh,phốnhưdàihơn.
Chuôngđiệnthoạivanglên,côbấmnghe.
"Alô,tôiđây."
"TốinaybêncôngtycóbuổixãgiaoởBàngAnh,tôiđangởquê,côđithaytôinhé!"Sếpcônóibằnggiọngtrầmđục,dễnghevàrấtthiệncảmvớingườinóichuyện.
Côkhôngtừchối,vìtốinàylàBamươihaymùngMộttếtvớicôcũngđềunhưnhau.
"Đượcạ."
"Cảmơncô."
LáixeđidạoquanhHàNội,từngàycôngồilênđượcvịtrínày,côluônthíchnhữnglúcrảnhđidạoquanhthànhphố.Đingangquanhữngnơiquenthuộc,nhữngconphốtừngcóbiếtbaokỷniệm,hoặcđangtìmkiếmmộthìnhbóngmàcôcốgắngmongnhớsuốthainămnay.
Côrakhỏixe,đưachìakhóachobảovệnhàhàng.Cômặcchiếcváymàuda,bênngoàikhoácchiếcáolôngdàiđếnđầugối,côcầmmộtchiếctúidạnghộpphùhợpvớibộđồtrênngười.Máitócdàiuốnxoănkhiếncônàngthêmtinhtế.Mỗibướcđicủacôrấttừtốnnhưngdứtkhoát.
Cánhcửaphòngmởra,cônhẹnhàngchàohỏinhữngvịkháchđãđếntrước,phongtháilịchsựvàchuẩnmựccàngtônthêmsựchuyênnghiệpcủacô.
Mườilămphúttrôiqua,cánhcửamộtlầnnữamởra,ngườiđànôngmặcsơmiđen,quầnâuđentiếnvào,bướcđichắcchắn,kiênnghị.Anhtabắttayvớihaingườiđànôngcóchứcvịởtrongbàn,mỉmcườichàocôđúngmựcrồingồixuốngphíađốidiệncô.
Đếnkhitấtcảngồixuống,cômớigiậtmìnhnhậnrachỉcònmìnhcôđangđứng.Cônhanhchóngngồixuống,lấylạithầnthái.Bữaăntrôiquanhanhchóng.Sauđótấtcảđềulênxaravề,chỉcòncôđứngởtrướccổngnhàhàng,bêncạnhcòncómộtngườiđànông.
Haingườiđứngcạnhnhaunhưngkhôngaichủđộnglêntiếng,côimlặng,anhtrầmmặc.Cuốicùnganhvẫnlàngườiphávỡsựtĩnhlặng.
"Đâymớilàemthậtsựsao?"
Cômỉmcười."Đúng."Đâymớilàcô,mớilàlúccôtựtinnhất,đâymớilàcôxứngvớianh.
Cắnmôihồilâu,cômớinói:"Anhkhỏechứ?"
"Anhkhỏe."Anhđáp,giọngnóivẫnluônấmápvàdễnghenhưthế.
Côimlặnghồilâu,mạnhmẽnóirasuynghĩcủabảnthân:"Emđãtìmanhrấtlâu."
Anhtỏrangạcnhiên:"Saolạitìmanh?"
Côquayngườinhìnthẳngvàomắtanh,lấthếtcanđảmkiễngchânlênhônvàomôianh,côcảmthấytimmìnhđậpmạnhđếnđiêncuồng.Đếnkhirờikhỏimôianh,gòmácũngđỏửng.Anhvừađịnhnóicôđãđưamộtngóntaylênmôianhngănlại.
"Đểemnóitrước.Emyêuanh,rấtyêu.Nămđóemnóikhôngthíchanhlàvìcảmthấybảnthânkhiấykhôngxứngvớianh,làemtựti.Saukhianhđi,emđãlênthànhphố,cốgắngđểcóđượcngàyhômnay.Đếnbâygiờ,emtựtinđứngtrướcmặtanh,tựtinnóivớianhrằngemyêuanh."
Anhnhìncô,vừakinhngạcvừasợhãi,khôngbiếtphảinóigìvớicôlúcnày.Độtnhiênmộtchiếcôtôdừnglại,cánhcửamởra,mộtgiọngnữdịudàngvanglên:"Anhđợilâuchưa?"
Côgáimặcchiếcváyđỏbướcđếncạnhanh,tựnhiênvòngtayquatayanh.Lúcnàymớinhớđếnsựtồntạicủacômàquaysanghỏi:"Bạnanhà?",côgáilịchsựmỉmcười."Chàochị."
Côcườinhạt,nhìnvàođôimắtsâuthẳmcủaanh.
"Emvàoxetrướcđi,đợianhchútnhé!"Anhâncầnnóivớicôgáibêncạnh,đôimắtkhôngthểgiấunổisựchiềuchuộng.
Côgáimỉmcười,nóilờichàocôrồivàoxechờanh.
Anhnhìncô,cườinụcườivẫnnhưnămấy."Chúngtakhôngthểnữarồi."
Bàntaytronglớpáokhoáclôngkhônggiấuđượcrunrẩy,bềngoàicôvẫncốgắnggiữubìnhtĩnh,đợianhnóitiếp.
"Tìnhcảmkhôngphảilàxứnghaykhôngxứngmàlàyêuhaykhôngyêu.Trongtìnhcảmthìkhôngphânbiệtgiàunghèohayđịavị,hoặcanhlàaihayemlàai.Nămđấyanhthíchem,rấtthíchnênchodùemlàaianhcũngkhôngđểtâm,chodùngàyhômnayemcóthànhcôngthếnào,cũngkhôngvìthếmàanhsẽlạiyêuemthêmmộtlầnnữa.Tìnhyêukhôngcóchờđơitrongvôvọng.Nếungàyấyemnóichoanhbiếtsựthật,anhsẽchờđợiem.Nhưngemlạikhôngnóigì,đểanhtuyệtvọngnhưthế,rồicôấyđãgiúpanhtìmlạiniềmvui.Anhkhôngthểphụlòngcôấy,đànhphụlòngem.Xinlỗiem."
Nóixong,anhdangtaykéocôvàolòng,ômcôrấtchặt,côngửithấymùihươngnamtínhtrêncơthểanh.Nướcmắtchựcrơinhưngcôkhôngchophépmìnhyếuđuối,côcốgắngmỉmcườirựcrỡnhấtcóthể.
Trướckhianhbướcđi,côhỏi:"Làembỏlỡanhđúngkhông?"
Anhcườiấmáp,nụcườimàcônhớnhungbaođêmngày.
"Khôngphảiembỏlỡanhmàlàchúngtabỏlỡnhau.Nếukhiấyanhhiểuđượcsuynghĩcủaem,chúngtasẽkhôngnhưthế,nếuembỏđicáitôimàđếnbênanh,mìnhcũngsẽkhôngnhưvậy.Đángtiếccuộcđờikhôngcóchữnếu,bỏlỡchínhlàbỏlỡ."
Anhbướcxuốngbậcthang,ngồivàotrongxe,khôngbiếtanhnóigìvớicôgáingồibêntrong.Saumộtmànvừarồicôấykhôngtúcgiậnngượclạicòncườirấtdịudàng.Cônhìnthấysựyêuthươngnồngđậmtrongmắtanhvàcôấy.
Lấyxe,côđivôthứctrênđường,độtnhiêntrờiđổconmưa,côphanhgấpvàolềđường,gụcmặtxuốngvôlăngòakhóc.
Nămấylàdocôkhôngcócanđảmnắmlấytayanh,đểrồibỏlỡ,làcôchorằngchỉcầnmìnhthànhcông,nhấtđịnhsẽcócơhộiởbêncạnhanh.Côđãsairồi,thờigiankhôngchờđợiaibaogiờ.Anhcóthểyêucô,rấtyêucônhưnglàdocôkhôngdámnắmlấyhạnhphúc,làcôđểtuộtmất,côcòncóthểtráchaiđượcđây.
Côđấmmạnhvàovôlăng,tiếngkhócngàymộtnứcnở.Cômởcửaxebướcxuốngdưới,mưanhưtrútnước,cảcơthểcônhưbịnướcmưanhấnchìm.Côngồibệtxuốngđất,gàolêndướimưa.Côcốgắngbaonhiêu,chịukhổcựcbấynhiêulàvìđiềugì,làvìai,cuốicùngđổilạicônhậnđượcgì.
Conphốnàyrấtvắngnhưngvẫncólácđácngườiqualại.Vìcơnmưaquálớnnênkhôngaiđểýđếnxungquanh,chỉtậptrungvàohướngđicủamình,khôngaithấybênlềđường,cómộtcôgáikhócđếnđiêndại.
Khôngphảianhkhôngyêuem,làdoembỏlỡ.Khôngphảimìnhkhôngyêunhau,lòdoemđánhmất.
Anhnóiđúng,tìnhyêuthìkhôngphânbiệtđịavị,giàusang,khôngphânbiệtanhlàai,emlàai,cũngchẳngcóxứnghaykhôngxứng,chỉcóyêuhaykhôngyêu.Nhưngđếnkhicônhậnrađiềunàythìđãquámuộnmấtrồi,cảhaiđãbỏlỡnhaumộtquãngđườngrấtxarồi.
Mưatrộnlẫnvớinướcmắt,tráitimđauđếnnghẹnđắng.Cuốicùng,thànhcôngvớicôcòncóýnghĩagì,cốgắnghainămquacủacôcòncóýnghĩagìđây!
Ngàyanhyêuem,emkhôngcótựtinởbênanh.Đếnkhiemđủtựtinyêuanhthìanhkhôngcònbênemnữa.Đờingườilàconđườngmộtchiều,vĩnhviễnkhôngthểquayđầu...
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
PhụNữVạnNgườiMê3
Cóthểtrongcuộcđờibạngặpđượcrấtnhiềungườihoànhảo,cónhiềumốiquanhệtốt.
Bạngiỏigiang,bạntàinăng,bạnxinhđẹp,bạntrămngườitheođuổi,vạnngườimêsay,nhưngngườibạnthậtsựđểtâmlạichưatừngđểýđếnbạn.
Đóchínhlàcuộcđời.Dùbạncóhoànhảobaonhiêu,nhiềungườithươngđếnnhườngnàothìcũngsẽcóngườiđichệchrakhỏiđườngdâycủabạn.Làngườikhôngyêubạn,khôngquantâmđếnbạn,làngườimàbạnmãimãikhôngcóđược.
Vậynênphụnữđôikhikhôngcầnvạnngườimê,chỉcầnmộtngườithương;khôngcầntrămngườihiểu,chỉcầnmộtngườiyêu.
Phụnữvạnngườimê,tàigiỏiđểlàmgì,xinhđẹpcónghĩachi?Chẳngphảichỉlàđểcóthểtùyýlựachọnngườiđànôngchođờimìnhhaysao?
Phụnữnhấtđịnhphảihiểu,khôngđẹpphảigiỏi,khônggiỏiphảiđẹp.Bạngiỏi,bạncóthểkhôngcầnxinhđẹp,tàinăngsẽkhiếnbạntựtin.Bạnkhônggiỏinhưngbạnđẹp,nhansắcsẽchobạnnhiềucơhộihơnbìnhthường.
Còntrẻthìđừngquámảichơi,hãycốgắngkiếmthậtnhiềutiềnvàchămsócbảnthân.Tiềnsẽkhiếnbạnbớtlolắngvànhansắcsẽkhiếnbạntựtin.
Nếumuốnyêuhãyyêubảnthânmìnhtrước.Muốnantâmthìchọntiềnđểmàdựadẫm.
Cuộcđờilàthế,đểtâmđếnbảnthânthìđờilàmộtconđường.Đểtâmđếnngườikhácthìđờilàmộtmêcung.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
TạiSaoPhụNữBiếtĐànÔngNgoạiTình?
Đànôngluôntựhỏi,vìsaophụnữpháthiệnramìnhngoạitình?
Phụnữcógiácquanthứsáuchỉlàmộtchuyện,vấnđềlạilàởphíađànông.
Nếuchúngtalàmquánhiềucôngviệcmộtlúc,chúngtavĩnhviễnkhôngthểhoànthànhtốttấtcả.Tàigiỏiđếnđâucũngcóngàysaisót.
Tìnhyêuvàcôngviệcgiốngnhau.Nếuđànôngcóquánhiềumốiquanhệcầnđểtâm,cóquánhiềungườicầnphảichămsóc,nhấtđịnhsẽbỏquênđimộtthứhoặcmộtngườinàođấy.
Phụnữrấtgiỏinhậnrasựthayđổicủađànông,dùlàánhmắt,cửchỉhaylờinói.
Conngườikínkẽbaonhiêucũngcólúcsơhở.Đànôngngoạitìnhgiốngnhưbịbụibayvàomắt,khôngđưataylêndụithìcũngphảichớpmắtvàilần.
Chúngtakhôngphảithánhnhân,đừngcốgắngômđồmquánhiềuthứ,bạnkhôngthểbaodungđượctấtcảphụnữtrongthiênhạ,cũngkhôngthểbảovệđượctấtcảphụnữtrênđời.
Đừngchorằngbảnthântàigiỏihayxuấtsắcnênchodùđãcóchốnneođậumàvẫnnhiềuthuyềnđợichờcậpbến.Sứchútcủangườiđànôngđãcóbếnbờvĩnhviễnlàởcáivísautúiquầnhoặclàchúchimnonđậutronglồng.
Đừngảotưởngvềsựquantrọngcủabảnthân,đừnghuyễnhoặcvềgiátrịcủachínhmình.Giátrịcủađànôngkhôngnằmởchỗbạncóbaonhiêu
ngườiphụnữvâyquanhmàởchỗbạnbaodungngườiphụnữyêumìnhnhưthếnào.
Thànhcôngcủađànôngkhôngphảilàbaodungthiênhạmàlàbìnhangiađình.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
EmNàoCóMongGìNhiềuĐâu
Emnàocódámmongcầugìnhiềuđâu.
Chỉướccómộtngôinhà,bãodừngsaucánhcửa.
Anhà,emnàocómộnggìnhiềuđâu.
Chỉmonganhômem,lãngquênđi,bênngoàikialàbãotố.
Mìnhbỏmặchếtmuộnphiền
Gạtbỏmọiâulovàngaycảđắnđocũngđặtquamộtbênhết.
Chuitrongvòngtayanh,cảmgiácmìnhbénhỏ,cầnanhthương.
Dẫuchoembiếtđờinàyquávôthường
Hômnaythương,ngàymaichỉcònvấnvương,emcũngkệ.
Chỉcầnanhvẫndịudàngômemnhưthế.
Bãongoàikiacóvề,tìnhnàyvẫnsaymê.
Dẫuchoembiết,tìnhnàylàmộtconđường.
Emmơhoahồng,tỉnhmộnglạichỉtoànviễnvông.
Vìanh,embỏmặclệtrànthànhsông
Mặctìnhnàycũngchỉhóahưkhông,emvẫnchìmvẫnđắm
Bỏngoàitaingườiđờikhenchê,ngangtrái.
Ômchặtlấyem,côgáivìyêuanh,màkhờmàdại
Vìem,màcheđibaonhiêulàgiankhó
Chỉcầntrởvềnhà,khépcửa,làbìnhyên.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
HạnhPhúcMuộnMàng
Haiđôichânđisongsongtrênđường,mộtbàntaysiếtlấymộtbàntay.Tiếngcườivangvọngconđường.Xungquanhlànhữngngườiqualại,lướtquanhauvôhình.
Cônắmlấybàntaynhỏbé,dịudàng."Hômnayđihọcthíchchứ?"
"Vuilắmmẹạ!"Cậubécườitựaánhmặttrờirựcrỡ,đôimắttotrònlấplánh.
"Khôngaibắtnạtconchứ?"
Cậulắcđầu,haicáimábánhbaolắclưtheonhịpcơthể:"Khôngđâu,cácbạnrấtthíchconnha!"
Côbậtcười,hômnaylàngàyđầutiêncontraiđihọcmẫugiáonêncôđãrấtlolắng.Buổisángđưaconđếnlớp,conrấthàohứng,khônghềkhócnhưnhữngbạnkhác.Cảmộtngàyđếnkhiđóncon,cômớicóthểthởphàonhẹnhõm,nhìnconvuivẻ,cômớicảmthấynhưtrútđượctâmtư.
"Saocácbạnlạithíchcon?"Côbếcontrailên,mặcdùđiđôiguốccaonhưngcôlạinhấcbổngcậubélênmộtcáchnhẹtênh,khônghềloạngchoạng.
Cậubéômlấycổmẹ,cườirúcrích:"Vìconrấtdễthươngmà."
Trênđườngvềnhà,haimẹconcườiđùarấtvuivẻ.Đingangquacửahàngkem,độtnhiêncậunóithầmvàotaimẹ:"Mẹơi..."
"Saothếcon?"
"Connónglắm!"Cậulínhínói.
Côsờvàosaulưngcon,thấymồhôithìnói:"Vậyvềnhàtắmnhé!"
Cậuvộilắcđầunguầynguậy."Ănkemđượckhôngmẹ?"
Côdừngbước,quaylạinhìnthấyđằngsaulàcửahàngkemmớimở,vừabựcmìnhmàvừabuồncười.Khôngbiếtthằngbéhọccáikiểumuốnănmàcònđiđườngvòngnàycủaai.
Mườiphútsau,haimẹconthỏahiệp,cậuchỉđượcănmộtnửaly,vìcậurấtdễbịviêmhọng,nửalycònlạicôsẽăn.Saukhingoắctaythỏathuận,haimẹconngồitrongquán,gầncửakính,chọnvịkemsôcôlacậuyêuthích,vuivẻăntừngthìamột.
Cônhìncontraingồitrướcmặt,concômỗingàylớnlên.Đôikhicôchỉmuốnconmãinhỏbénhưthế.Vìcuộcđờinàynhiềusónggiólắm,cànglớncàngmệtmỏi,nếucóthểcôthậtsựmuốnbaobọcđểconmãihồnnhiênthếnày.
"Mẹđivàonhàvệsinh,conngồiởđâyngoan,đợimẹquaylạinhé!"
Cậugậtđầungoanngoãn.Đôimắtchỉchămchúvàolykemcủamình.
Nămphútsautrởra,nhìnlykemtrênbànđãsạchsẽ,côlừmắtnhìnkhuônmặtvôtộitrướcmặt.
"Kemđâuhếtrồi?"Côhơigằngiọng.
Cậunuốtnướcbọt,chỉvềphíabêncạnh.
"Chúíbảođợimẹrathìkemsẽchảyhết,vậythìphílắmnênbảoconănhếtluônrồi."
"Thếlàconănhết?"Cônhíumàyhỏilại.
Cậuthậtthàgậtđầu.
"Tốinayngủởphòngmình,đừngsangphòngmẹ."
Nóixong,côcầmtúiđứngdậy,cậubéchạytheosau,trướckhiđicòndànhchochúngồiởbànbêncạnhmộtánhmắtkhôngmấythiệncảm.
Mườigiờtối,cánhcửaphòngcôđượcmởra,bêncạnhgiườngxuấthiệnmộtbónghìnhnhỏbé,trêntaylàmộtconthỏPeter.
Côvẫntiếptụcđọcbáomàkhôngnhìn.
"Mẹ,conngủởđâyđượckhông?"Cậulínhíhỏi,khôngdámtựtiệntrèolêngiường.
"Khôngđược!",côtrảlờilạnhlùng.
"Nhưngngủởkiaconsợma."
Côđặtquyểnsáchxuống,nhìnkhuônmặtvôtội,cốgắngnhịncười.
"Macóbiếtănkemkhông?"
Cậulắcđầu.
"Thếconbiếtănkemlàconhơnmarồi,khôngphảisợgìcả."Nóixong,cônằmxuốngđệm,kéochănđắplênvainhưkhôngcóaiởtrongphòng.
Mộtlúcsauthấycậuimlặng,côcũngtỏrakhôngquantâm,tiếngbướcchânvanglênrấtkhẽ.CônghiêngngườinhìncontraiđangcầmtaiconthỏPeterkéorakhỏiphòng,vừađivừanói:"VềthôiPeter,mẹbỏrơichúngtarồi."Giọngnóicủacậungherấttộinghiệp,nhìnbónglưngnhưmộtngườibịbỏrơivôcùngđángthương.
Cônéncườithànhtiếng.
"Khôngđượcănkemmộttuần."
Cậulậptứcquaylưnglại,phithậtnhanhlêngiường,ômchặtlấycôvàthỏbông.
"Khôngănkemcũngđược,cònhơnphảingủmộtmình!"cậulẩmbẩm.
Côxoalưngcontrai,niềmvuicủacôchỉcóbấynhiêuthôi.Côkhôngcầngìcả,chỉcầnngườiđànôngnàymãimãiởcạnhcôlàquáđủrồi.
Saukhiconđếntrường,côđếncôngty,bậnrộnđếnmứckhôngkịpnhìnthờigian,nhữngtậphồsơchồngchấtđếnhoacảmắt.Buổitrưacôcũngkhôngkịpăntrưa,đangtậptrungvàotậphồsơcuốicùngthìchuôngđiệnthoạivanglên,côkhôngnhìnmàtrựctiếpnghemáy.
"Alô"
"Làtôiđây."
Côngừngbàntayđangviếtlại,cảcơthểnhưbịđóngbăng.
"Saothế,nghethấygiọngtôilàimlặngluônà?"
Côlấylạibìnhtĩnh,thởdài,đáplại:"Nóiđi,gọichotôicóviệcgì?"
"Haithángnaytôiđicôngtác,khôngthểlàmphiềnemđược,nhớtôichứ?"
Côtựalưngrađằngsau,mệtmỏidaytháidương.
"Cậuđừnglàmphiềntôinữa,tôiđãnóirồitôivàcậukhôngchungđường."
"Tôitìnhnguyệnđiconđườngcủaem."
Côcườinhạt."Đừngđùanữa,cậubé,tôikhôngcònsứcđểchơiđùavớitìnhcảmđâu."
Nóixong,côcúpmáy,đặtđiệnthoạisangmộtbên,cốgắngquênđicuộcđiệnthoạivừarồimàtiếptụccôngviệc.Thờigiantrôinhanh,đếnkhicônhìnlạiđồnghồđãlànămgiờchiều,thờigianđónconđãmuộnmấtbamươiphút.Cầmtúixách,cônhanhchóngrakhỏicôngty.
Côvộivàngđếnmứcsuýtvấpngãởbậcthangđixuống,rađếnbênngoàicôđinhưkhôngnhìnai,tiềngcòiôtôvanglênkhiếncônghiêngđầunhìnlại,cửakínhxehạxuống,mộtkhuônmặtnamtínhxuấthiệnkhiếncôkhôngnóithànhlời.
"Vớitốcđộđibộcủaemđếnnơichắccũngmuộnrồi."
Côkhôngcóthờigianđắnđoliềnmởcửaxengồivàobêntrong,bỏquacảsựngạingùngvàsợhãi,chỉcócảmgiácbấtan.
Xerấtnhanhdừngởcổngtrường,côxuốngxe,túixáchvẫnđểbêntrong.Vừavàođếncổngcôđãthấycontraiđangngồiđungđưabêncầutrượt,côgiáođangngồiởghếđábêncạnhtròchuyệncùngcậu.
Côthởmộthơidài,bướclạigầnthìnghethấygiọngnóicủacontrai.
"Conkhôngcóbố,chỉcómẹthôi,mẹrấtxinhđẹpvàdịudàng."
"Vậybốconđâu?"Côgiáohỏi.
Cậubĩumôi:"Bốkhôngtốtvớimẹ,mẹđuổibốđirồi."
"Ainóivớiconnhưthế?"
"Mẹconnói."
"Concónhớbốkhông?"
Cậunhảyxuốngkhỏichiếcxíchđu,xuatay."Khôngạ,aikhôngtốtvớimẹconđềukhôngthích."
Côgiáonhìnthấycôliềnđứngdậy,cườinhẹnhàng,giaoconchocôrồirờiđi.Côxoađầucontrai,tronglòngcảmđộngkhôngthôivìnhữnglờinóivừarồi.
"Đợimẹlâukhông?"
"Khônglâu!"Cậuômchânmẹđáp.
Cáiđầunhỏnhìnthấyngườiđứngởphíasaucôthìbuôngtay,lậptứcreolên:"Chúđẹptrai!"
"Chúrấtđẹptraisao?"Anhhỏi.
Cậuthậtthàđáp:"Rấtđẹpạ!"
"Vậysaomẹcháukhôngthíchchú?"Anhhỏilạinhưbảnthânkhôngbiếtgì.
Côbướcnhanhtớigiằnglạicontraimình,khôngmuốnthằngbébịđầuđộcbởinhữngtưtươngnày.
Mườiphútsau,côngồiởghếsau,cắnrăngnhìnhaingườiđànôngởđằngtrướcđangríurítnóichuyệncùngnhau,cảmgiácnhưbịbỏrơi,khôngthuộcchungmộtthếgiớivớihaingườihọ.
Vềđếncửanhà,cônóicảmơnrồidắtcontrairakhỏixe.
"Khôngmờitôiởlạiăncơmà?"Anhnhéttayvàotúiquần,nhếchmắtnhìncô.
"Không!!!"Côtrảlờilạnhlùng.
Chưađượcvàigiâythìcậucontraiđangnắmtaycôđãphảnchủ:"Lênnhàcháuăncơmnhé!"
Côchưakịpnóigìthìhaingườimộtlớnmộtnhỏđãdắttaynhauđingangquacônhưthểcôlàngườivôhình.
Bữatốitrôiquatrongkhôngkhíấmcúng.Côdọndẹpbátđũaxongxuôi,nhìnhaingườiđànôngđangngồitrênsofaxemtivi,bỗngtronglòngthấykhóchịulạthường.
"Đếngiờngủrồi,vềphòngngủtrướcđicon."
Cậungoanngoãnvẫytaychàongườiđànôngbêncạnhrồitựgiácđivềphòng.
Côngồixuốngsofa,đưataytắttivi.
"Muộnrồi,cậuvềđi."
Anhnhìncô,tựalưngrasaumệtmỏi:"Saoemluônlạnhnhạtvớitôinhưthế?"
Côkhôngnhìnanh,cườinhạt."Tôinghĩcậuhiểuhếtmà."
Chưakịpnóiđếncâutiếptheo,cảngườicôđãbịkhóachặttrongvòngtaynamtính,đôimôicôbịnuốttrọn.Hơiấmbaotrùmcơthểcôkhiếncôsợhãi,anhluồntayrasautóccô,cốgắngnhưmuốncùngcôhòalàmmột.
Côcốgắngđẩyanhramàkhôngthể,đếnkhianhrờikhỏiđôimôicôđầylưuluyến,mộtcáitátmạnhmẽintrọntrênmặtanh.
"Rakhỏinhàtôi!"
Anhkhôngtứcgiậnchútnào.Nhìngươngmặtvìanhhônmàđỏửng,tronglònganhcàngchuaxót.
"Tôiyêuembaonhiêu,emrõrànghiểumàlạitỏrakhônghiểu.Tôitheođuổiemđếnnaytrònmộtnămtrời,tạisaoemchưatừngđểtâmđếntôi?"
Côvuốtlạimáitóclộnxộn,nhìnvàomắtanh,lắcđầu."Tôivàcậukhôngthể.Tôiđãcómộtđứacon,còncậuthìchưacógiađình,tươnglairấttươisáng,đừngthếnữa."
Anhquỳxuốngchâncôtrongsựkinhngạccủacô,nắmlấybàntayđangrunrẩy.
"Tôiđãnóilàtôikhôngđểtâm,mộtchútcũngkhôngđểtâm."
Cônhưhétlên,nướcmắtlăndài:"Nhưngtôiđểtâm,tôiđểtâm,cậucó
hiểukhông?"
Côkhôngthểíchkỷmàchấpnhậntìnhcảmcủaanh,khôngthểvìcuộcsốngtàntạcủacômàpháhủyđitươnglaicủaanh.Côvốnkhôngxứngvớianh,hoàntoànkhôngxứng.Nếucôgặpanhtừtrước,cólẽcôsẽcanđảmchấpnhậntìnhcảmcủaanh,nhưnghọgặpnhauquámuộn,côkhôngthểyêuanh.
"Tôirấtyêuem!"Rấtyêu,anhyêucôngaytừlầngặpđầutiên,từngàycôchưacógiađình,chưaràngbuộcvớiai,nhưnglạikhôngcócanđảmbướcđến,chođếnkhibiếtcuộchônnhâncủacôđổvỡ,anhlạicàngmuốnđượcchechởvàbảovệchocô.
"Tôikhôngyêucậu!"Côtrảlờirànhmạch,chắcchắn.
Anhnhắmmắt,cốnénđauđớn.
"Tôivềđây,cóviệcgìcầncứgọichotôi."
Anhchủđộngrờiđi.Nhìnbónganhkhuấtsaucánhcửa,cônhưbịrútcạnlinhhồn.Mộttaycheđibờmi,đôimôicắnchặtcốnéntiếngkhóc.
Nếubiếtlàsẽyêunhaunhiềuđếnthế,tạisaomìnhkhônggặpnhausớmhơn?
Côtừngkếthôn,cuộchônnhâncôdànhtrọnthanhxuân,sựcanđảmvàtựtintừngcó.Đểđếnkhihônnhânđổvỡ,côchỉcònkýứccủangàysontrẻ,loạngchoạng,chớivớisaumộtcuộcnhânduyênkhôngtrọnvẹn.
Cóngườitừngnói,mộtcuộchônnhânsaigiốngnhưmấtđimộtnửacuộcđời.Côchọnsai,cuốicùngđisai.Trênđờinàycórấtnhiềungườithíchhợpvớicônhưngcôlạicốchấpchọnmộtngườikhôngthíchhợp.Hônnhântanvỡ,giốngnhưviênphalêvỡnát,dùcósửdụngcôngnghệcaođếnthếnàovẫnkhôngchegiấunổivếtnứttheonămtháng.
Chủnhật,bầutrờicaoxanhvờivợi.Vìđãlỡhứavớicontraihômnaysẽ
đưacậubéđicôngviênnênmặcdùkhámệtmỏicôđànhváccơthểuểoảirakhỏinhà.
Đếncôngviênchậtchội,đôngđúc,hàngtrămngườichenchúcnhau.Cônắmchặttaycon,dặndò:"Khôngđượcđiđâukhỏitầmmắtmẹnhé!"
"Vâng!"
Côcùngcontraichơigầnhếtnhữngtròchơiởđây,đếnkhichỉcònhaitròcuốicùngnằmởkháxa.Cômuamộtchainướcngọtchoconrồihaingườidắttaynhauđiđếnnhữngtròchơiởcuốiđường.
"Mẹ,mẹcómệtkhông?"Cậungẩngđầuhỏimẹ.
Côcườidịudàng:"Không,mẹkhôngmệt."
"Saoconnhìnmẹkhôngđượckhỏecholắm?"
"Làdotrờinóngthôi."
Đếnkhirakhỏicôngviênđãlàbagiờchiều,côcùngcontraiđitaxivềnhà,thanhtoántiềntaxixongcôđưacontralênnhàrồidặndò:"Ởnhàđợimẹ,mẹxuốngsiêuthịmuaítđồrồimẹlên."
Cậungoanngoãnlênsofangồixemtivi.Côđixuốngdướisiêuthị,chọnmộtítđồănrồithanhtoán.Vừađiđếnthangmáythìđầuócchoángváng,túiđồtrượtkhỏitaytungtóedướisànnhà,cơthểnhưkhôngcònsứclựcmàđổxuống.Mộtcánhtayđỡlấycôởđằngsau.Côkhôngkịpđịnhthầnthìhơinóngphảvàotaicô,giọngnóiđànôngtrầmthấpquenthuộcvanglên:"Nếuemchorằngmìnhtàigiỏithìhãytựchămsócmìnhthậttốt.Cònkhông,đểchoanhđượcchămsócem."
Nóixong,anhcúingườibếbổngcôlên,đểmặctúiđồănởdướiđấtmàkhôngnhặt.Côvỗmạnhvàongườianh.
"Bỏtôixuống,cậuđiênà?"
"Tôiđiênđấy,tôiphátđiênvìemđấy!"Anhtứcgiậngàolên.
Côthấyanhtứcgiậnthìimbặt,khônglêntiếngnữa,đểmặcanhbếcôvàothangmáyrồiđilêntầng.Nằmtrongvòngtayanh,cảmnhậnnhịptimcủaanh,tựađầuvàolồngngựcrắnchắc,độtnhiêncômuốnthamlamníugiữkhoảnhkhắcnày,muốníchkỷníugiữnơiấmnàylâuhơnmộtchútmàkhôngthể.
Haithángsau.
Côvàanhkhôngcònliênlạcsaungàyhômấy,ngàymàngườiđànôngấyquayvề,xincôthathứvàcầuxincôchoanhtamộtlầnsửasai,cáingàymàcôhiểurằng,tìnhcảmmộtkhiđánhmất,khôngbaogiờcóthểquaytrởlại.Lúcnàycôvàanhtaởbêncạnhnhau,khôngchăngối,khôngômhôn,chỉnhưhaingườibạncùngnhauchămsócconcái.Cònthứgọilàtìnhyêuthìhoàntoànđãchết.
Nhìnanhtaômcontraingồitrênsofa,côkhôngcảmthấyhạnhphúc,ngượclạichỉcảmthấynựccười,nhìnkhuônmặtkhôngquencủacontraikhingồitronglònganhtacôcàngcảmthấyđauđớn.
Ngườiđànôngtừngrờibỏcôvìngườiphụnữkhác,từngănnằmvàbỏrơimẹconcôlạitrởvề,muốnbắtđầulạitừđầu,nhưngcuộcđờiđâucóđiềugìdễdàngđếnthế,đâuphảichuyệngìcũngcóthểdễdàngvãnhồitheoýmìnhmuốn.
"Mẹ,conkhôngthíchchúấy!",contrainằmtronglòngcôthủthỉ.
"Tạisaoconkhôngthích,chúấylàbốcon?"Côhônlêntráncon,anhtangủởphòngbêncạnh,côkhôngthểnằmcùngngườiđànôngtừngphảnbộimình.
Cậuômchặtmẹ,lắcđầu."Conkhôngbiết,nhưngconkhôngthích,conthíchchúấycơ."
Côbiết"chúấy"màcontrainhắctớilàai,côcắnmôi,khôngmuốnrơilệ
màkhôngthểkiềmchế.Nướcmắtlănxuống.
"Chúấykhôngthểởvớimẹconmình."
Chúấythuộcvềmộtngườiphụnữtốthơn,ngườiphụnữxứngđánghơn.Chúấylàngườiđànôngtốt,vìquátốtnênkhôngthểdànhchomẹ.
Côtỉnhdậyvàolúcsáugiờsáng,nhìncontraicònđangngủbêncạnh,côsangphòngbêncạnhlấyquầnáođihọcchocon.Cánhcửađượcmởra,trêngiườngkhôngcóai,côbướcvàobêntrongthìgiọngnóitừnhàvệsinhvanglên.
"Anhsẽnhanhchónglấyđượctiềncủacôtarồisẽvềvớiemngay."
"Anhhứa."
"Emphảitinanhchứ!"
"Đượcrồi."
Côrakhỏiphòngtừlúcnào,ngồitrênsofa,tựgiễumìnhngungốc.Côđãnghĩchỉcầnvìcon,chỉcầnchoconmộtgiađìnhcócảbốvàmẹ,chodùthếnàocôcũngcóthểchấpnhận.Nhưngkhôngphảinhưvậy,hạnhphúccủacôchínhlàhạnhphúccủacon.Nếucôkhônghạnhphúc,concôcũngkhôngthểvuivẻ.
Mộtngườichatồitệliệucódạybảođượcconcáinênngười?Làcôsairồi,côđãchorằngmìnhchỉcầnsựhysinhchocontrailàđược,nhưngnếuthậtsựthươngcon,côsẽkhôngcầnhysinhmộtcáchngungốcđếnthế.
Cônémmộtchiếcphongbìxuốnggiường.Anhtanhìncôbằngánhmắtkhóhiểu.
"Cầmtiềnrồiđiđi,đừngbaogiờxuấthiệntrướcmặttôinữa!"
Anhtabậtdậykhỏigiường,tỏrakinhngạc:"Emnóigìthế,anhkhônghiểu?"
"Cầmtiềnrồicútrakhỏinhàtôi."
Vàiphútsau,khibiếtbộmặtthậtcủamìnhđãbịbạilộ,anhtaquayngoắtmộttrămtámmươiđộ,bướcđếncạnhcô,nângcằmcôlên,nóinhưgầmgừ:"Đừngtưởngtôikhôngbiếtcôcóquanhệgìvớithằngkémcôvàituổi,loạiđànbànhưcôđừngcómơmộngquásứcmình.Côkhôngsợmìnhbẩn,ngườikháccũngthấybẩnđấy."
Nhữnglờinóicủangườikhôngcótưcáchnóirakhôngthểkhiếnngườikháctổnthương,cônhếchmôicười,đáplạithẳngthừng:"Đấylàviệccủatôi,khôngphảicủaanh.Bẩnnhưtôinhưngítnhấtcònkiếmratiền,cònanhsạchnênchỉbiếtbònmóttiềncủađànbà."
Anhtađịnhđưataylêntátcô,nghĩthếnàolạibỏxuống,cầmphongbìtiềntrêngiườngnhétvàotúimìnhrồilấyquầnáonhanhchóngrờiđi,khôngnóithêmmộtcâu.
Đếnkhianhtarakhỏinhàcômớicóthểthởmộthơinhẹnhàng,giốngnhưtrútđượctảngđátronglòng,nhẹnhõmvôcùng.
Cônhanhchóngvàophòng,cầmđiệnthoạilêngọiđếnmộtdãysốđãlưutừrấtlâumàchưatừngchủđộngliênlạc.Vàihồichuôngvớicônhưcảmộtthậpkỷ,rấtlâusaumớicóngườinghemáy.
"Alô."Giọngnóiđànôngvẫncònđangngáingủ.
"Làtôi!",côthấpgiọnglêntiếng.
Cóvẻnhưđầudâybênkiarấtbấtngờ,đếnkhianhtatrảlời,giọngnóiđãtỉnhtáohơnrấtnhiều:"Saolạigọichotôivàogiờnày?"
"Tôi..."
Côcònchưanóihếtcâuđãnghethấymộtgiọngnữởđầudâybênkiavanglên:"Anhcóthấycáiáomàuhồngcủaemđâukhông?"
Cônhưbịaitátmộtcáithậtmạnhvàomặt,côcúpmáyngaygiâyphútấy.Bốirối,êchề,cayđắnglẫntủihờn.Làcôquátựtinvàobảnthân,côchorằngchỉcầncôlấyhếtcanđảm,đểnóiyêuanhlàđược.Nhưngcôquênrằngcôchỉlàmộtngườiđànbàđãcómộtđờichồng,côdơbẩnvàsứtsẹo,côkhôngxứng.
Nhìncuộcgọiđếnnhấpnháytrênmànhình,côchủđộngbấmtắtmáy.Nhìncontraiđangnằmngủsaytrêngiường,côcảmthấymìnhthậthènkém,khôngchoconnổimộtgiađìnhhạnhphúc.
Mườilămphútsau,bênngoàivanglêntiếngđậpcửarấtmạnh,đếnmứcnhưmuốnvỡnát.Côsợhãichạythậtnhanhramởcửa,nhìnngườiđànôngđứngtrướcmặtthởdốc,bộpyjamascònnguyêntrênngười.Côkhôngnhìnmàtrởvàonhà,đểmặcanhđứngtrướccửa.
Độtnhiênmộtcánhtayđànôngvòngquaeocôtừđằngsau,ômchặtlấycô,rúcđầuvàocổcôtừđằngsau.
"Tạisaolạitắtmáy?Tạisaokhôngnghemáycủatôi?Đồngốc,emghenà?"
Côimlặngkhôngđáp,côlấytưcáchgìđểghen,lấytưcáchgìđểnóirằng:"Phải,tôighenđấy,tôiđangghenđấy!"
"Đấylàemgáitôi!",anhlêntiếnggiảithích.
Cônhưđượcđổmộtlynướcvàocổhọngtrongkhiđangkhátđếnkhôngnóithànhlời.Tạisaocôchưatừngngheanhnóiđếnviệcanhcóemgái?
"Làemchưatừngđểýđếntôinêntôicókểrồiemcũngkhôngnhớ!",anhnóinhưrấtấmức.
Côđểmặcchoanhômnhưthế,khônggạtra,khônghờngiận.Vìcôthậtsựyêungườiđànôngnày,ngườiđànôngkhiếnchocôquênđitổnthương,ngườiđànôngkhiếncôcótựtinyêulạimộtlầnnữa,ngườiđànôngchocôcảmgiáccôxứngđángđượcyêuthương.
"Emyêuanh!"Cônóirấtrõràng,từngtừrấtrõ.
Côcảmnhậnđượcbàntayđangômmìnhcứngđờ,anhđịnhbuôngtarathìcônắmchặtlại.
"Đừngcửđộng,nếukhông,emsẽkhôngcódũngkhíđểnói."
Anhngoanngoãnômchặtcônhưthế,imlặngnghecônói.
"Khôngphảikhôngyêuanh,làemchorằngemkhôngxứngvớianh,làemchorằnganhxứngđángcóđượcmộtngườihơnem.Khuyếtđiểmcủaemchínhlàđãcómộtđờichồng,cómộtđứacontrai,emchorằngemvàanhkhôngthíchhợp.Nhưngemthậtsựmuốnmộtlầníchkỷ,chỉmộtlầníchkỷnóirằngemyêuanh."
Anhbuôngtayxoayngườicôlại,hônlênmôicô,từnhẹnhàngđếncưỡngđoạt,từngọtngàođếnmêđắm.Haingườinhưđiênloạnômlấynhau,nụhônnhưgiãibàyhếtmọiđaukhổhơnmộtnămqua,nhưđềnđápnhữngcốgắngcủaanh.
Sẽcólúcchúngtagặpmộtngười,chỉcầngặpđượcngườiấytựnhiênbảnthânsẽquênđihếtmọiđaukhổtrongsuốtthờigiandài.
"Gặpđượcemlàmaymắncủaanh,đừngchorằngmìnhkhôngxứng,trênđờinàykhôngaixứngvớianhhơnem."Anhômchặtlấycô,thìthầmbêntai."Vìemmangtrongmìnhmộttráitimtanvỡ,vìemtừngtổnthương,vàvìanhyêuemvìemđãtừngvấpngã.Emkhôngbiếtđâu,anhtừngđứngnhìnemtừkhiemchỉcómộtmình,chođếnkhiemcógiađìnhrồiđếnkhicuộchônnhâncủaemtanvỡ.Khiấyanhmớicócanđảmxuấthiệntrướcmặtem,mớicócanđảmbướcvàocuộcđờiem.Chỉmộtvàilầnngủquênmàđãđểtuộtmấtemtrongvòngtayngườikhác,lầnnàyanhtìnhnguyệnthứcsuốtmộtnămtrời,cuốicùngcũngcóthểômemtrongvòngtaymình,cũngcódũngkhígiữchặtemmộtđời."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
KhoảngCáchNàoXaNhất
Côbướcvàobêntrongquán,khôngkhíyêntĩnhnhưbịphávỡbởitiếnggiàycaogótcủacô.Đôichândàiđượcbótrongchiếcquầnjeans,áocroptopđểlộvòngroconkiến.Cônémmạnhchìakhóaxuốngbàn,haiđứabạnđãngồiđợitrước.
"Saothế?"Mộtđứalêntiếnghỏi.
Côbựcmìnhđếnphátđiên,hằnhọc:"Mẹkiếp,điđâutừđêmquađếnhômnaycũngchưathấynghemáy."
Bạncônhúnvai,nóithờơ:"Chắclạibaylắcởđâurồi."
"Chắcthếthật."
"Màykhôngkhuyênđượcôngíđừngchơibờinữaà?"Bạncônói.
Côlắcđầu,rahiệuchonhânviêndọnmónlên.
"Taonóinhiềurồimàkhôngnghenêncũngkhôngmuốnnóinữa."
"Chơibờinhiềuquávừahạingườivừamấtgiátrịconngười,màycũngnênxemlạiđi,nếucứyêuôngnàyngườikháccũngphảinhìnmàybằngánhmắtkhácđấy."Bạncônóichânthành,màsựthậthiểnnhiênlànhưthế.
"Ừ,đểtaoxem."
Bađứaănnonêrồiaivềnhànấy.Côláixevềnhà,cănnhàvẫntốiom.Côthởdàimệtmỏi,mốiquanhệngàycàngđiđếnbếtắc,côkhôngbiếtlàmgìđểduytrì.Bỗngnhiênchuôngđiệnthoạivanglên,cônghemáyrồilậptứccầmtúixáchrakhỏinhà.
ĐếnquánkaraokenằmtrênđườngTháiHà,trongcănphòngVIPcóhơn10ngườiđànôngnằmlêlết,trênbụclàbốncôgáikhỏathânđangđứngnhảy,bêndướicómộtvàingườiđangômấpvàicô.
Côtìmkiếmngườiđànôngcủamình,anhngồiởmộtgóckhuất,bêncạnhcòncómộtcôgáikhôngmặcquầnáo.Bàntayanhđangđặttrênngựccôta.Côcảmthấytráitimrấtđauđớn,giốngnhưnhữngcáitátliêntụcgiángxuốngmặtcô.
Côbướcrớitrongsựrụtrècủacáccôvũnữkhỏathân,cònanhtrongcơnmêloạnkhôngtỉnhtáo,hoàntoànkhôngbiếtđếnsựtồntạicủacô.Cônénnướcmắt,đếntrướcmặtanh,nhìnngườiđànôngcôkiêntrìhainămởbêncạnh.Mặcdùbiếtanhchơibời,phóngtúng,nhưngsaolạiđếnthếnày.
Mộtcáitáttrờigiángxuốngmặtanh,anhnhưgiậtmình,tỉnhtáohơnđôichút,mởmắtranhìncôtrongkinhngạc.
Côcúithấpngười,nóirấtrõràng,khôngđểtâmanhemcủaanhởxungquanh:"Tôiyêuanhbaonhiêu,anhbiết,hysinhbaonhiêuanhcũngbiết.Tôiđểchoanhbaylắc,đểchoanhchơibời,vìtôinghĩaicũngphảitrảiquađộtuổinàyrồimớitrưởngthành.Tôinóirồi,anhphóngtúngcũngđượcnhưngđừngphóngđãng,nhưnganhđãnhưvậyrồi,tôivàanhkếtthúcởđây."
Nóiđếncâucuốicùngcôdứtkhoátquaylưng,cầmchaibiatrênmặtbànnémmạnhvàomànhìnhtivi,tiếngvỡtantựanhưtráitimcôlúcnày,vụnnát.
Ainóiyêumộtngườiđànôngchưatrưởngthànhlàcóthểđicùngngườiấyđếnkhitrưởngthành,nhưvậyhạnhphúcmớiviênmãn?Vậynếuyêumộtngườiđànôngmãikhôngchịutrưởngthành,chẳngphảilàbiaihaysao?
Bangàysau.
Côchọnmộtchiếcváylấplánhđỏrực,ômtrọnlấybầungựcđầyđặn,cơthểcânđốicùngđườngconghoànhảo,nênchodùcôcóđứngdướiánhđènmờảo,xungquanhcóbaonhiêungườicôvẫnvôcùngnổibật.
Tiếngnhạcđinhtainhứcóccùngnhữngđiệunhảyđiêncuồnghòatrộntạonênmộtkhungcảnhhoanlạc.
Bạncôghévàotaicônóilớn:"Saohômnaylạigọibọntaolênđây,màykhôngthíchđếnmấychỗnàymà?"
Côcạnlyvớihaiđứanó."Vìtaomuốnthửxemcảmgiácnàynóthếnào."
Cômuốnthửcảmgiácsaysưa,cảmgiácphóngtúng,cômuốnthửxemrốtcuộcnhữngđiềunàythíchthúởđiểmgìmàkhiếnanhnhưconthiêuthânlaovàolửa.
Cơthểđungđưatheonhạc,nhẹnhàngkhôngphôtrương,dịudàngkhôngmờnhạt.
Mộtngườiđànôngkháanhtuấnđiđếnbàncô,nânglyrượutỏýmuốncạnlyvớicô.Côquaylưngcườiquyếnrũ,côrấtđẹp,nụcườisangtrọngvàkhuônmặtrấttây.Côcạnlyvớianhtarồiuốngcạn.
Anhtacúingườinóivàotaicô:"Sexchứ?"
Côlắclắcngóntay,nóibằngkhẩuhìnhmiêng:"No."
Anhtamỉmcười,nhátmắtrồirờiđi.
Mộtgiờsáng,bangườirakhỏiclub,đitaxitrởvềnhà,đườngphốHàNộivềđêmvắnghoe.Độtnhiêntaxiphanhgấplại,côhơisaynênkhôngđểýmàvẫnmêmanởđằngsau.Chođếnkhicánhcửabậtmở,mộtcánhtaycôbịkéomạnhrakhỏixe.
Côcốgắngmởmắtnhìnkỹngườiởtrướcmặt,độtnhiênbậtcười.
"Saoanhlạitìmtôi?"
Anhnắmlấytaycô,hétlêngiữaphố:"Côlàmcáitrògìđấy,côănmặckiểugìđây!"
Côcười,khóemiệngtôsonđỏrựcnhảratừngtừkhinhthường:"Tôimặcthếnàolàviệccủatôi,anhlàgìcủatôimàquản!"
ĐúnglúcnàycóvàithanhniênđiSHchạyngangqua,huýtsáohétlên:"Ngonquáemơi!"
Anhtứcgiậngầmlên:"Ngonthìđứngmẹchúngmàylại!"
Mấythanhniênkiacườiầmrồiphóngđi.
Anhnhìnchiếcváyngắnchỉđủcheđicặpmôngcăngtròn,bầungựcđẫyđàmiễncưỡngđượcchelại,cơngiậntronglòngcàngnổilên.
Mộttayluồnrasautóccô,nắmchặtđếnmứccôđauđếntỉnhtáohơn.
"Côđúnglàrẻtiền!"
Côkhôngquantâmmìnhđangđứnggiữađường,tiếntớiđứngsátvàoanh,lấycơthểmìnhcheđigóckhuất,kiêungạođưataychạmvàobộphậnnhạycảmcủaanh,mơntrớn.
"Tôirẻtiền...thìanhđượcgọilàgì?"
Cônhìnthấytiamáuhằntrongmắtanh.Thấyanhđangrấttứcgiậncôlạicànghảhê.Nỗitứcgiậnnàycủaanhđãlàgì,chútgiậndữnàycủaanhcólàgìsovớinhữngtổnthươngmàcôphảinhậnlấy!
Anhkéotaycôvàotrongxe,némtiềntrảchotaxi.Ngồitrongxecôimlặngkhônglêntiếng,anhláixephóngnhưmộtkẻđiên.
Anhquayđầunhìncôđangtựađầuvàocửasổxe,khuônmặtửnghồngvìmenrượu,chiếcváyxôlên,cặpchândàilộra.
Đỗxelại,anhvòngsangbêncạnhmởcửaxe,kéolạiváycủacôrồibếbổngcôđivàotrongnhà.Côkhôngphảnkhángmàđểmặcanhtrútgiận.Némmạnhcôxuốnggiường,anhnhưmộtconhổgầmlên:"Cômuốnchơi,tôichơivớicô,cònkhôngthằngnàođượcphépchơiđồcủatôi,côrõchưa!"
Anhnhanhchóngcởibỏtrangphục.Còncôvẫnkhôngchútđểtâm.Anhđèlênngườicô,điêncuồngchiếmhữu.Theotừngnhịpcủaanh,côcongngười,tiếngrênrỉkhôngthểkìmnéncàngkhiếnanhthêmđiêncuồng.
Nhìncơthểnuộtnàcủacôdướiánhđèn,anhcàngkhôngchophépngườiđànôngnàochạmvàocô,khôngchophépaicócơhộinhìnngắmngườiphụnữcủaanh.
Anhmạnhmẽchiếmhữunhưmuốnnuốttrọncô,côcócầuxinanhvẫnkhôngngừnglại.
Nướcmắtlăndàiquakhóemắt,côtỉnhtáohơnrấtnhiều,cắnmôi.Côthấynhụcnhã,vìngườiđànôngnàyđãănnằmvớingườiphụnữkhác,bâygiờlạinằmtrênngườicô,chiếmhữucônhưthểcôchỉcóthểlàcủariênganhta.
"Nhớrõ,cảcáiHàNộinày,khôngthằngnàocóthểngủvớiemngoàitôi.Emlàcủatôi,khôngaikhôngbiếtnênđừngcónghĩđếnviệcrờikhỏitôi."
Côcườinhạt,khôngđáp,đểmặcchonướcmắtrơikhôngngừng.
Tìnhyêu,saolạicóthểíchkỷđếnthế?Nếuđãkhôngthểkhiếnchonhauhạnhphúcthìnênđểngườiđóthấyđượchạnhphúcởphíasau.
Nhữngngàysauđó,côvàanhvẫngiữmốiquanhệkhôngrõràng,quaylạithìkhông,chiataycũngkhôngđược.Anhcứlúcxuấthiện,lúcbiếnmất.
Anhvẫnđammêvớinhữngcuộcvuicủaanh,vẫnkhôngthểvìcômàtừbỏnhữngthứanhthích.Tìnhcảmvớianhchỉlàđểchiếmhữu,khôngphảiđểyêuthương.Anhđangcốgắnggiếtcôtrongchínhtìnhcảmnày.
Hômnaylàngàythứbaanhkhôngxuấthiện,điệnthoạitắtmáy,côcũngkhôngtìmkiếm,từngàyđóđếnbâygiờcôdọnvềnhàmìnhsống.Khôngcònởchungvớianhnữa,tronglòngrấtkhóchịu,giốngnhưmấtđimộtthứquenthuộcmàcôđànhphảichấpnhận.
Côđangngồiởnhàthìchuôngđiệnthoạivanglên.
"Alô?"
"Màyđangđâuthế?"
"Ởnhà."
"Chotaomượncáimáyảnhkiacủamàycóviệc."
Côlụctrongtrínhớcủamình."Đểởnhàôngírồi,quađóntaođirồiđưataoquanhàôngílấycho."
"Ok."
Côthayquầnáo,đợikhoảngmườiphútthìbạncôtới.Xephóngvunvútđếntrướcnhàcủaanh.
"Vàocùngkhông?"Côhỏi.
Nóvẫytaybảocôtựvàođirồiraluôn.
Côcầmchiếcchìakhóamởcửavàonhà,nhìnđốngđồănlộnxộntrongphòngkháchmàthởdàimệtmỏi.Côtìmchiếcmáyảnhngoàiphòngkháchkhôngcó,côbènđivàophòngngủ.Cảnhtượngđằngsaucánhcửacảđờicôkhôngquênđược.
Tiếngnhạclớnátđinhữngtiếngrênrỉ,haicơthểtrầntrụiquấnlấynhaumêloạn.Đếnkhibướcvào,nhìnngườicongáiởtrêngiườngcùnganh,côcócảmgiáccuộcđờinàykhôngbiếtcòngìđớnđauhơnkhông.
Côbấmtắtnhạcởlaptop,haingườitrêngiườnglậptứcdừnglại,tỉnhtáo.
"Chúngmàyđanglàmgìthế?"Côhỏi,giọngnóilạnhlùnghơncảgiómùađông,thấuxươngthấuthịt.
Anhbướcvộixuốnggiường,lắpbắpgiảithích:"Emngheanhnói...anhthậtsựlàkhôngcógìcả..."
Côkhôngngheđượccâunàocủaanh,chỉnhìnchằmchằmngườiđangnằmtrêngiường.
Côchỉtayvàomặtcôta."Màygiảithíchchotaoxem!"
Côtaấpúng,mãikhôngthànhlời:"Tao...taoxinlỗi."
Xinlỗi?Bạnthâncủacôngủvớingườiyêucôrồichỉchocômộtcâuxinlỗilàxongchuyện.
Anhnắmlấytaycô,quỳmộtchân,bốirối:"Làanhphêquá,anhkhôngkiềmchếnổibảnthân,chứkhôngcôtacónằmmơcũngkhônglênđượcgiườngcủaanh."
Côtacóvẻrấttứcgiậnvớicâunóicủaanh,nhưngvìcócôởđâynênđànhcắnrăngimlặng.
Côgạttayanhrakhỏitaymình,giữlấysựnhẹnhàngcònsótlại.
"Bạnthânà,màybẩnthậtđấy!"
"Taoxinlỗi,làtaosai..."
Côcười,nụcườicoithường,khinhbỉ.
"Màykhôngsai,chỉsaiởchỗmàylàbạncủatao."
Côquaylưngnhanhchóngrờikhỏicănphòngđầydơbẩnnày,nơimàanhvàcôđãtừngmặnnồng,từnghạnhphúc.Côkhôngmuốnkhócởđây,khôngmuốnchohaikẻdơbẩnấythấyđượcbộmặtyếuđuốicủamình.
Giọngnóiquenthuộccònvọnglêntrongđầucô:
"Màyđừngcóbuồn,trướcsauôngícũngthayđổithôi."
"Ôngíyêumàyđấy,nênphảitinôngí."
"Chodùthếnàotaocũngởbênmày."
"Màymãilàbạncủatao."
Cônhưngườimấthồnlaorakhỏicănnhàđó.Đứabạnnhìnthấycôthìsợhãihỏigấp:"Màylàmsaothế,màylàmsaothế?"
Cômệtmỏilênxe,nóinhưkhôngcònđủsứclực:"Đưataorasânbayđi."
Bịngườiyêuphảnbội,bịbạnthânlừadối,cuộcđờinàycòngìđauđớnhơnnữakhông?Ngườimàcôchorằngcóthểtintưởng,cóthểthổlộhếttâmtưcuốicùnglạilàngườiđâmcômộtnháttừđằngsau,sâunhất.
Banămsau.
"Lýdogìkhiếnbạnviếtrađượcmộtcuốnsáchnhưvậy?"
Cômỉmcười,nhìnvàoốngkínhmáyquay.
"Khôngbiếtcácbạnđãtừngtrảiquacảmgiácấychưa,cảmgiácbịngườimìnhtintưởngnhấtphảnbội,cảmgiácchờđợimàmãikhôngcóthànhquả,cảmgiáctìnhyêucủamìnhbịngườikhácgiẫmđạpdướichân,cảmgiácđauđớnphảichạytrốnđếnmộtthànhphốkhác..."
"Tôinghenhiềuđộcgiảnóirằng,khiđọcxongcuốnsáchnàyhọmấtniềmtinvàotìnhyêu,bạnnghĩsao?"
Côcườidịudàng,nétđẹpđằmthắmcàngthêmtaonhã.
"Sautấtcảnhữnggìchúngtađãlàmvàcốgắng,kếtcụcdùcóhạnhphúc
haydởdangđềlàvậnmệnh.Cóthểtrongmỗichúngtalúcnày,ngườithìđangmongtinnhắncủangườiyêu,ngườithìđauđớnđếnchếtđisốnglạimàtrênmôivẫngiữnụcười,hoặcvừatrảiquamộtcuộctìnhđaukhổ,cũngcóngườitỏrathậtmạnhmẽ,cườithậttươidùngàyhômấynhìnthấycảnhtượngkhôngnênthấy.Đếnsaucùng,dùtổnthươngbaonhiêu,chúngtađềumongcầusẽđượchạnhphúc.Đếnmộtngàynàođóchúngtanhấtđịnhsẽgặpmộtngườiyêuchúngtahơnbảnthânhọ,mặcchochúngtakhôngthểyêuhọhơnchínhbảnthânmìnhnữarồi."
Anhnhìnmànhìnhtivi,trênđóđangphátchươngtrìnhtrựctiếp.Bấmnúttắt,anhmệtmỏingảlưngrađằngsau.
Sauhômđó,anhkhôngthểtìmđượccô,anhlụctungHàNộicũngkhôngcótintứcgìcủacô.Cônhưmộtcơngióbiếnmấtkhôngđểlạichútdấuvết.
Hơnmộtnămsauanhmớicótintứccủacô,nhưngmọithứđãkhác.
Saukhibiếtmìnhđãđánhmấtđimộtthứquantrọngnhườngnào,anhthấyhốihận,tìmcáchgọichocôđểxinlỗi.Nhưngtấtcảlàdoanhđểlỡ,anhkhôngcótưcáchnóixinlỗicô.
Chođếnhômnaynhìncôsốngtốt,anhcũngcảmthấynhẹlòng,ítnhấtanhsẽkhôngdằnvặtbảnthânvìsailầmnămấy.
Khoảngcáchxanhấttrênđờikhôngphảilàanhvàcôxanhauhàngnghìncâysố,khôngphảilàcôvàanhđãtrởthànhngườicũmàchínhlàdùchođứngtrướcmặtnhau,cũngkhôngcótưcáchnóicâu"xinchào".
Côrờikhỏiđàitruyềnhình,láixerakhỏigara,ngắmnhìntừngconphốquenthuộc,ngắmnhìnthànhphốcôlấyhếtcanđảmđểtrởvề.
Bâygiờcôthànhcôngthìsaochứ?Cuốicùngnhữngtâmsựchỉcóthểgiấuởtronglòng,tựmìnhgặmnhấm.
Hainămquacôvẫnchưaquênhìnhbóngcủaanh,vẫnchưaquênnụcườingàymớiyêudịudàngthếnào,vẫnkhôngquênđượcnhữnglúccônịnhanh
nhưđứatrẻvàanhchiềuchuộngcôbaonhiêu.Cuốicùng,côvẫnkhôngthểquênđisựquenthuộcấy.
Thậtratrongcuộcđờiđâuphảiaicũngmaymắnđượcđicùngđườngvớinhau,mộtconđườngchiabaonhiêukhókhăn,hạnhphúc,mộtconđườngchắtchiubaonhiêuyêuthươngvàngọtngào,mộtconđườngdùchocóđimãicũngchẳngthểđếncuốicùng.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
SaiLầmCủaPhụNữVàĐànÔng
Đờinàyphụnữvàđànôngđềucónhữngsailầm.Phụnữluônchorằngchỉcầnmìnhvịthađànôngsẽthayđổi,cònđànôngluônnghĩrằngchodùmìnhđibaoxathìphụnữvẫnsẽđợiởnhà.
Phụnữthìluônlầmtưởngvềtìnhyêu,cònđànôngthìluônlầmtưởngvềgiátrịcủabảnthânđốivớingườikhác.
Khôngcósựthayđổinàomàcầnmộtthờigianquádài,ngườiyêubạnsẽkhôngđểbạnphảichờđợiquálâu.Khôngcósựchờđợinàolàmãimãi,đừngchorằngaicũngsẽđứngmãiởmộtnơichờđợimộtngười.
Tôitừngnóivớimộtngười,điềuđángsợnhấtkhôngphảilàluôncôđơnkhichỉcómộtmìnhmàchínhlàcôđơntrongchínhtìnhyêucủamình.
Vìthếtrongchuyệntìnhcảm,ngườiđànôngkhiếnngườiphụnữcủamìnhcảmthấylạclõngvàcôđơnthìtìnhyêunàyđãsaingaytừgiâyphútđầu.
Cónhữngloạitìnhyêuchỉnhưnhữnglờivívonchohay.Nóirằngthíchuốngbianhưnglạithườngxuyênuốngnướcngọt.Nóirằngyêucơnmưanhưnglạitrốntrongnhàkhivừathấytrờinổidôngbão.Nóirằngthíchmùađôngnhưngkhiđôngđếnlạimonghèvề.Nóirằngyêuemnhiềunhưnglạiđemtinyêuđiphânphátbaonhiêu.
Đờingườilạlắm,cóngườimongbêntamộtđời,nhưngtalạiyêungườichỉcầntamộtthời...
Rấtnhiềuđiềucóthểtrởlại,ngườiđirồicóthểquayvề,tĩnhlỡrồicóthểvãnhồi,nhưngthanhxuânquarồithìlàvĩnhviễn.Vậynênhãysốngđểbảnthânkhônghốihận.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐiềuPhụNữĐểTâm
Đànôngluônchêbaiphụnữphiềnphức,tứcgiậnvìphụnữnhỏnhenchỉđểýtiểutiết.Cònphụnữluôncằnnhằntạisaokhirađườngngườiđànôngcủamìnhlạiđitrướcmàkhôngchờhọlênhkhênhtrênđôiguốccao.
Đànôngluônthanthởtạisaophụnữthíchhoamàlạichỉmỉmcườimộtlầnkhinhận,hômsauđãkhôngthèmnhìnđến.
Đừngnóiphụnữthựcdụngkhihọthíchnhữngmónquàvàluônkêucamỗikhiđếnngàylễ.
Phụnữkhôngmuốnnhìntheobónglưngđànôngvìsợcôđộc.Phụnữthíchtặnghoakhôngphảivìhoađẹpmàvìthíchcảmgiácđànôngvìmìnhmàlựachọn.Phụnữthíchđượctặngquàkhôngphảidogiátrịmàthíchvìcảmthấymìnhđượctrântrọng,dùlàmộtngọnnếnhaymộtcánhhoa.
Đànôngluôntựhỏisaophụnữchúngtôilạihaycàunhàuvànhiềulýlẽđếnthế.Nhưngphụnữrấtđơngiản.Điềuchúngtôiđểtâmchínhlàcảmgiác.Tấtcảnhữnggìphụnữcầnlàcảmgiác.Cảmgiácbìnhyên,cảmgiáctintưởng,cảmgiácyêuthương.
Pháohoakhôngthểvìbạnmàngừngnổ.Nhưngtìnhyêucóthểvìsựvôtâmmàđánhmất.Đànôngcóthểyêubằngmắt.Nhưngphụnữnhấtđịnhphảirungđộngbằngtim.Đànôngyêubằnglýtrí,phụnữyêubằngtráitim
Phụnữkhôngsânsi,chỉlàhọyêunênđểýnhữngtiểutiết.Nỗiđaulớnhọcóthểbaodung,nhưngđôikhiđiềutưởngnhưbénhỏlạicóthểkhiếnhọquaylưng.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
DâyTơHồng
Côđếnchỗhẹnnhưthườnglệ,mỗituầncôđềucùngđámbạnthânhẹnhòănuống,càphê.Quáncàphêquenthuộc,cônhìnđámbạnngồimộtbàntronggóc,tấtcảđãđếnđôngđủ.Côbướctớibàntrongtiếngcườiphànnàncủachúngnó.
"Màysuốtngàyđếntrễ."Mộtđứabạnbĩumôihờntrách.
Côbậtcười,giảithích:"Taophảinấucơmxongrồimớiđiđược."
Mộtđứakhácnói:"Màycứsuốtngàylomấybữacơmvớvẩn,nócóvềănđượcmấylầnđâu."
Ánhmắtcôthoángbốirốirồingaylậptứccôcốgiấuđi,hémôicườinhẹkhôngđáp.
Đámbạndườngnhưnhậnthấysựkhóxửcủacô,lậptứcchuyểnchủđềkhác.Côrấtnhanhhòachungvàosựvuivẻấy,bỏlạisaulưngbaomuộnphiền.
Trờisẫmtối,côtrởvềnhàsaumộtbuổivuivẻ.Côđặttúixáchxuốngsofa,bướcvàobếpnhìnmâmcơmvẫncònnguyêntrênbàn.Nhữngmónănchưađượcđụngđũa.Côcụpmắtthởdài,chậmrãidọndẹp.
Xongxuôimọiviệccôngồixemtivi,cứmộtlúclạinhìnđồnghồtrêntường.Đãmộtgiờđêm,cánhcửavẫnchưacóđộngtĩnhgì.Côkhépmi,nénlạigiọtlệđangchựctrào.
Đồnghồchỉbốngiờsáng,bênngoàivanglêntiếngchìakhóamởcửa.Côbậtdậykhỏisofabướcnhanhracửa.Ngườiđànôngmangtheovẻmệtmỏibướcvào,khuônmặtxanhxaovìthiếungủtrầmtrọng.
"Saogiờnàyanhmớivề?"Côthankhẽ,khôngdámlớntiếngtráchmóc.
Anhkhôngnhìncô,tháogiàyđithẳngvàophòng.Côbướctheoanh,nhìnanhnằmtrêngiường,mùirượutỏaranồngđậm.
"Hômnayanhlạichơinữađúngkhông?"Côhỏi.
Anhbựcmìnhhétlên:"Côkhôngthấytôiđangmệthaysaomàcứhỏithế!"Anhgiậndữnhìnthẳngvàomắtcô,phớtlờsựbithươngtrênkhuônmặtcô.
Côbốirối,lắpbắp:"Em...em...emchỉmuốnhỏivậythôi."
Anhnhìncô,gằntừngtiếng:"Phải,tôimớichơinữađấy,đủchưa?"
Nóixong,anhtiếptụcnằmxuống,quayngườisangmộtbênbỏmặccôđangđứngnhưchếtsữngtạichỗ.
Anhdầnchìmvàogiấcngủ.Mộtgiọtlệrơixuốnggòmátrắngtrẻo.Côlêbướcrakhỏiphòng,nhẹnhàngkhépcửađểanhkhôngtỉnhgiấc.Côingồixuốngsofa,khóckhôngthànhtiếng.
Côkhônghiểu,nhữngthứkíchthíchấycógìkhiếnanhđammênhiềuđếnvậy.Anhtrướcđâyđãhứavớicônhiềulầnsẽkhôngdayvàonhữngthứđộchạinhưthuốclắc,ke...mộtlầnnàonữa.Nhưngcuốicùng,cũngtựanhphábỏlờihứaấy.
Côcuốicùngcũngkhôngsánhbằngnhữngthúvuivàđammêcủaanh.
Côcuốicùngcũnghiểubảnthânvớianhkhôngquantrọngđếnvậy.
Côyêuanhđếnnaytrònbanăm,mộtnămđầuanhđốitốtvớicôhếtmực.Anhdànhchocôtấtcảnhữngthứđẹpđẽnhấttrênđời.Hạnhphúcnhưmơđếnbêncạnhcô,tìnhyêucủacôvớianhkhiấyngàymộtnhiềulên.Nhưngnhữnggiấcmơthìluôncóthờihạn,đếnnămthứhai,anhbắtđầuchơibời,savàonhữngthứkíchthíchđộchại.
Dùngyêuthươngkhuyênnhủanhmặckệ,chodùcôcókhóclócvanxinanhbaonhiêuanhcũnglảngtránh,phớtlờ.Còncô,vìyêuanhnênkhôngthểrờixa,côcắnrăng,thathứvàbỏquamọilỗilầm,mọitổnthươnganhmangđến.Côtựmìnhxoadịunỗiđauđớncủachínhmình,tựmìnhdùngkimvátráitimcủacô.Cònanh,giốngnhưmộtángmâytrêntrời,vuithìxanhthẳm,buồnthìđenkịt.
Nhữngngàysaumọiviệcvẫnlặplạinhưthế,anhđisớmvềmuộn,cókhivàingàykhôngtrởvềnhà.Còncô,hằngngàyvẫnnấunhữngbữacơmthơmphứcchờđợianhtrởvề.Nhưngngườicôđợikhôngthấyđâu.
Côrấtđau,đaunhiềulắmmàkhôngthểnóira.
Hômnaylàngàysinhnhậtcô,trênbànănlàmộtchiếcbánhgatômàunâucóvịsôcôlamàanhthích.Chiếcbánhinhìnhảnhcủaanhvàcôđangômnhau,nụcườihạnhphúctrênmôi.Trênbánhcắmcâynếnsố20,nămnaycôtrònhaimươituổi.
Lúcnàylàchíngiờtối,cônhìnđồnghồrồilôiđiệnthoạiragọichoanh.Đầudâybênkialiêntụcbáomáybận,đếnkhicôgọicuộcthứmườihaitổngđàiđãbáothuêbao.Lồngngựcnhưbịaibópnghẹt,côcảmthấyrấtkhóthở.Đặttaylênngựcmình,côvỗmạnh,mộtlúcsaucômớicảmthấydễchịuhơn.
Cônhìnchiếcbánhtrênbàn,khóemôicườichuaxót,côđứngdậycấtbánhvàotủlạnh,dọndẹpsạchsẽrồitrởvềgiườngngủsớm.Côbiết,nếuchờđợicôsẽcàngthêmthấtvọngmàthôi.
Mộtgiờsángchuôngđiệnthoạivanglênbàihátquenthuộc:"Aicũnghỏiemcònmuốnchờgìthêmnữa.Chờhếtxuân,hạ,thu,đônglẽnàovẫnthấychưađủ?Ngườicóhay,ngườicóbiết,emchờanhđếnđộhoakiacũngúatàn."Côgiậtmìnhbậtdậy,vớilấyđiệnthoại,trênmànhìnhhiệnlênsốcủabạncô.Côthấtvọngbấmnghe:"Alô?"
"Màyđangởnhàà?"
"Ừ,saothế?"
"Ông...cóởnhàkhông?"
Cônhìnvịtríbêncạnhmình,khóemắtcaycay,côđáp:"Khôngcó,saothế?"
"Taovừathấyôngíđicùngmộtconnữvàokháchsạn..."
Tráitimcônhưbịlỗinhịpngaykhoảnhkhắcnày,cônhưchếtđứng,rấtlâusaumớicothểlêntiếng:"Màynóithậtà?"
"Taolừamàylàmgì!"
Mườiphútsau,côtừtrêngiườngđiđếntủquầnáo,vớilấychiếcáokhoáctrắngtrùmlênngười,bêntrongcômặcđộcmộtchiếcváyngủđentuyền.
Vẫytaxiđiđếnđịađiểmbạncônói,tronglòngtrămmốitơvò.Hóaracảmgiácpháthiệnmìnhbịphảnbộilạiđauđớnnhiềunhưthế,cômongbạnthâncôchỉnhìnnhầmthôi,mọiviệcđềukhôngphảisựthật.Anhchỉchơibờichứkhônghềphảnbộicô,sẽkhông.
Côkhôngbiếtlàmcáchnàomàmìnhcóthểđếnđây,đứngtrướccửaphòng.Côcắnmôi,sợhãikhôngbiếtnênlàmgì,chầnchừrấtlâu,côrunrẩygõcửa.Vàiphútsaucánhcửađượcmởra,ngườiđànôngcôdànhtrọnvẹntinyêuchỉquấnmộtchiếckhăntrắngbướcra.
Anhnhìncô,từkinhngạcchuyểnsangtứcgiận.
"Tạisaocôđếnđây?"Anhtứcgiậnnói.
Côsiếtchặtnắmtay,khôngmuốnrơilệngaylúcnày,đúngkhoảnhkhắcấymộtcôgáicómáitócvànghoetừbêntrongbướcra.Côtanhìncôrồilạinhìnanh,khôngchútsợhãihaygiậtmìnhmàchỉmỉmcườielệ,vòngtayômlấyanh,nhưômcảbầutrờicủacôvàolòng.
Cômấtvàiphútđểbìnhtĩnh,mỉmcườithậtrựcrỡ,nhưnụcườicuốicùngcôdànhchoanh.
Anhcứngngười,rấtlâurồianhchưatừngnhìnthấynụcườinàycủacô,rấtlâurồi,anhchưatừngđểýrằngcôgầyhaybéo,xấuhayxinh.Lúcnàynhìnnụcườicủacô,anhmớibiếtcôvẫnluônxinhđẹpnhưngàyđầugặpgỡ.Bỗnganhcócảmgiác,anhsắpmấtđimộtthứgìđấyrấtquantrọngvớimình.
Cônhìnanh,mãimớithốtlêntừngtiếng:"Tìnhyêucủaemđốivớianhcólẽchínhlàchođếnkhitráitimemđãbịđâmđếntannátemvẫnmuốntraochoanhmộtgóclànhlặncuốicùng."
Côquaylưngrờiđi,nhìncôtừphíasau,bónglưngmỏngmanhcàngthêmtuyệtvọng.Anhkhôngđuổitheo,côkhôngquayđầu,giữacảhainhưcómộtláchắnkhôngthểbướcđến.
Cơnmưanhưvìcômàđổxuống,bướcchânloạngchoạngđibênlềđường.Mưathấmướttóccô,nướcmắthòavàocơnmưa.Côrấtmuốnnóivớibảnthânrằngđừngkhóc,rấtmuốnnóivớitráitimrằng,đừngđau.Nhưngcôkhôngthể,côvẫncứkhóc,timvẫncứđauđếnphátđiên.
Tạisao,tạisaongườiđànôngcôyêuthươngnhiềulàthếlạinhẫntâmcứatừngnhátvàotimcô?Tạisaoanhlạikhiếncôtổnthươngsâusắcnhưthế?
Côchưatừngmonganhsẽtrởthànhmộtngườihoànhảobởingaybảnthâncôcũngchưađượchoànmỹ.Côchỉmuốnanhvìcô,vìtìnhyêunàymàtrởnêntốthơn.Nhưngcuốicùng,côđãkhôngthểkhiếnanhđổithay.Cuốicùng,côthuarồi,côbỏcuộc.
Tìnhyêunày,hainămtrước,cólẽđãdừnglại.Chỉlàdocôcốchấpởbênanh,mongrằngtìnhyêucủacôsẽkhiếnanhcảmđộng.Nhưngcôđãlầm,tráitimcủaanhquálạnhgiá,tìnhyêunàycónóngbỏngvàcuồngnhiệtbaonhiêucũngkhôngthểhâmnóngtráitimanh.
Hainămsau.
Côxáchtúiquầnáobướcđitrênđường,bỗngbướcchânkhựnglại,từxamộtdángngườiquenthuộcđangbướclạigầncô.
Anhnhìncô,hainămtrôiquacôkhôngthayđổi,khuônmặtchỉthêmvẻtừngtrảivànồngnàn.
"Xinchào!"Cônóitrước.
Anhnhìncôsayđắm,trầmgiọnghỏi:"Emkhỏechứ?"
Côcườidịudàng,gậtđầu.
"Hainămqua,emhạnhphúcchứ?"
Côcườingọtngào."Emhạnhphúc."
Anhkìmnénsựghentịtronglòng,khôngmuốnbiểuhiệnraquánhiều.
Côcúichàoanh,đingangquaanhnhưnhữngngườibạncũgặplạidămbacâuchàohỏi.Côkhôngchútluyếntiếcrờiđi.Nhìncô,anhchorằngcôđãtìmđượchạnhphúccủachínhmình.Lỗilầmnămấy,coinhưanhvàcôkhôngcóduyên,cuốicùngcũngcóngườiđemđếnhạnhphúcchocô.Côlàngườicongáitốt,côxứngđángđượchạnhphúc.
Khicôrờiđi,anhmớihiểumìnhquáhamchơimớiđánhmấtcô,đánhmấtngườicongáiyêuanhhơnhếtthảymọithứtrênđời.Côluônởphíasauanh,chờđợianh,nhưnganhlạikhônghiểu,khôngmuốnhiểu.Cuốicùng,anhmấtcôvìkhôngaicóthểchờđợiaimãimãi.Anhthởdàimệtmỏirờiđi.
Côtrởvềnhà,khépcánhcửalại,sựmạnhmẽbiếnmất.Côrunrẩyngồigụcxuốngsànnhà,bậtkhócnứcnở.Côngẩngđầunhìncănnhà,hìnhảnhcủaanhvàcôtrànngậptrêntường.
Hômnaygặplạianh,anhđãthayđổi.Khuônmặtmấtđivẻngôngcuồng
nămấy,chàngtraicôtừngyêuđãkhôngcònlàcậuthiếuniênnôngnổi.Anhđãtrưởngthành,hainămnay,anhđãthayđổi.Cônênvuimớiđúng,vìcôrờiđianhmớicóthểthayđổitốtđếnnhưvậy,cớgìcôlạibuồn,lạiđaulòngđếnthế?
Trướckhigặpanh,tìnhyêuvớicôchỉlàmộttròđùa.Gặpanhrồicômớinhậnrađólàmộttròđùakhắcnghiệt.
Cónhữngyêuthươngdùnóiracũnglàvôích.Cónhữngnỗiđau,mộtmìnhnếmtrảilàđủ.Tìnhyêunày,nỗiđaunàycứđểcômộtmìnhômlấy,nénxuốngthậtsâutronglòng,cảđờigiấuđi,khôngđểaibiết.
Trênđờinàycóloạitìnhyêu,khônggặpgỡ,khônghỏihan,khôngmongcầuđộcchiếm,chỉcầnbiếtrằngđốiphươngbìnhan,đốiphươngsốngtốtlàđủ.Cónhữngyêuthươngchỉvậythôi,làđủ!
Côchorằng,côvàanhcùngđitrênmộtsợidâytơhồng.Đếnđoạnkếtkhôngthấyđốiphươngcômớinhậnra,ởgiữasợidâyđãbịchiađôihaingảtừlâu.
Cónhữngngườichỉởvớinhaumộtthờinhưnglạinhớnhungmộtđời.Cónhữngmốitìnhchỉtrảiquamộtthờinhưngnỗiđaumộtđời.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
Nhận,ChoVàTừChối
Phụnữnênkhắcghimộtđiều.Trướckhihọcđượccáchnhận,phảihiểuđượccáchcho.Trướckhithấuhiểuđượccáchchovànhậnthìphảihọcđượccáchtừchối.
Khôngphảicứcholàtốt,càngkhôngphảicứdângtặngđồtốtthìsẽđượctraolạiđồbền.Khôngphảimìnhchohọtìnhyêu,họsẽtrảlạihạnhphúc.Khôngphảibạnchoniềmtin,họphảiđáplạilàchântình.
Cuộcđờinàynhiềugiannanvàoantráilắm.Màuhồngchỉởtrongmơ.
Hiệnthựcchínhlà,bạnchohọtìnhyêu,họchobạnmộngtưởng.Bạnchohọniềmtin,họđáplạidốitrá.Bạnchohọtráitim,họtrảlạilưỡidao.
Vìthếphụnữhãynhớ,cónhữngviệcchỉnênchovàkhôngnênnhận,cónhữngviệcchỉnênchovàkhôngcầnnhận.
Hãychấpnhậnhiệnthực,đờikhôngcôngbằng.Bạnthấycôgáinàymặcmộtchiếcváyđẹp,bạncũngmuachiếcváyấy,nhưngchưachắcnóthậtsựđẹpvớibạn.Đànôngcũngthế,đừngmonghọsẽđốiđápvớibạnnhưnhưnggìbạntraođi.
Bướcchânvàotìnhyêuphảihiểuđượcmộtđiều,mộttronghainhấtđịnhphảichịuthiệtthòi,dùđànônghayđànbà,sẽcómộtngườithươngtâmvàchịuthiệt.Côngbằnglàđiềukhôngcótrongtìnhyêu.Nếubạnmuốnsựcôngbằng,chỉcócáchyêulấychínhmình.Thếthôi!
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
YêuThươngLỡRồi,QuáKhứHóaHưVô
Quántrànằmtrênmộtconphốsầmuất,sựcổkínhmangtheonétubuồnnhànnhạt.Quántràkhôngmanghơihướnghiệnđại,màngượclại,mộcmạc,giảndị.Nhữngchiếcghếgỗđơngiảnđượcđặtbêncửasổ.Khôngkhíấmápbêntrongquánxuatanđicáilạnhngàyđôngbênngoài.
Cônhấpmộtngụmtrà,hơiấmtrôixuốnghọng.Baonămrồivịtrànơiđâyvẫnvậy,khôngchútthayđổitheothờigian.
Từtronggóc,chiếcloavanglênâmthanhdịuêm,giọngcanữtrầmbuồndudươngcấttiếnghát:
Runrunđôivaiemđaungàynàobướcđi
Tinyêuemtraochoanhmấtđisaođành
Nghebaoyêuthươnglâunaydặnlòngcốquên
Giờlạithiếttha...
Lờicanhưdòngchảyquákhứtrôidạtvàotráitimcô.Lồngngựcnhưnghẹnlạikhiếncôcảmthấykhóthở.Bàihátnàyđiliềnvớituổitrẻcủacô,làbàihátgắnliềnvớicôsuốtnhữngthángnămthanhxuâncuồngnhiệt.Côvàngườiấyđãcùngnhaunghebàihátnàyđếnsimê.
Trongmộtgócquántrà,ngườiđànôngmặcsơmitrắng,quầnbòômsátlộrađôichândài,máitócđượccắttỉatỉmỉ.Anhkhépmimắtnhưđangsuytư,nhưđangnhớlại.Bàihátnàyvớianhrấtquenthuộc.
Choanhhônđôimiemướtbaođêmrồi
Choanhômbaocôđơnthắttimemgầy
Choanhyêuemhơnxưa,ngàybuồnđãqua
Lạicónhau...
Côuốngngụmtràcuốicùng,cầmchiếcáolôngmàutrắngmặcvào.Máitócđentuyềnxõaxuốngnhưsuối.Côrấtđẹp,nétđẹpsangtrọng,thanhtao.Côđếnquầytínhtiền,rúttừchiếcvítrongtúixáchramộttờtiềnmệnhgiálớn.
Ôngchủcườihiềnhòanhìncô.
"Côkhôngcótiềnlẻà?"
Côcười,lắcđầu,nhẹgiọngđáp:"Dạkhông."
Độtnhiênđằngsauvanglêngiọngnóinamtính,trầmkhàn:"Cóphảiemkhông?"
Bàntaycầmvícủacôcóchútrunrẩy,mộtlựcvôhìnhnàođóngăncảncôkhôngthểquayđầu.
Ngườiđànôngphíasautiếptụclêntiếng,giọngnóicóchútsữngsờđếnsợhãi:"Làem,đúngkhông?"
Mộtphútsaucômớichậmrãiquaylưng,đốimặtvớikhuônmặtngườiđànôngmàcôgầnnhưkhắccốtghitâm.Ngườiđànôngnhìncô,niềmvuimừngnhưvỡòa.
"Anhbiếtlàem."Phải,anhbiếtlàcô,chỉcầnnhìnthoángquacũngđủkhiếnanhnhậnra.
Côcốgắngmỉmcườithậttươi,gậtđầuvớianh.
"Lâurồikhônggặp,anhkhỏechứ?"
Anhnhìncô,rấtlâusaumớiđáp:"Anhổn,cònem?"
"Cũngnhưanh,emổn."
"Em...hạnhphúcchứ?"
Côgiấutayđằngsautúixách,khôngđểchoanhthấybàntaycôđãướtđẫmmồhôimặcchotrờimùađônglạnhlẽo.
"Emhạnhphúc!",cônóirấtnhẹnhàng,ngữkhíkhiếnanhkhôngchútnghingờ.
Côvàanhcùngnhaungồivàobàncômớingồikhinãy.Anhgọichocômộtlysữanóng.Côkhôngtừchối,nhiềunămnhưvậy,anhvẫnnhớsởthíchcủacô.
Anhnhìncô,thờigiankhôngkhiếnnhansắccủacôphôipha,ngượclạikhiếncôcàngthêmđằmthắm,sựnồngnàncủangườiphụnữtừngtrải.Côrấtđẹp,luônđẹpnhưvậy.
"Anhnghenóiemđãkếthôn?"Anhhỏi.
Côgậtđầu,cườithảnnhiên."Phảirồi."
"Càngtrưởngthànhanhcàngnhớngàyấy,anhmãikhôngthểtìmlạicảmgiácvuivẻnhưlúcxưa",anhnóivớicô,giọngnóicóchútbuồnbã.
Côkhôngđáp,imlặngnghe.Anhngậpngừnghồilâurồitrầmgiọngnói:"Ngàyấy,chúngtacònquátrẻ,tìnhyêucònquánôngnổi."
Côcườicười,khôngbiếtđápthếnào.Anhnghiêngđầunhìncô,mãilâusaumớinghethấycônói:"Emluônkhôngtincâunói,cảnhcònngườimất.Lúctrướcchúngtacùngnhauđếnđâyvớidanhphậnlàngườiyêu,saunàygặplạicùngnhaungồimộtbànlạivớidanhphậnlàbạncũ.Cuộcđờiđúnglàkhôngainóitrướcđượcđiềugì,phảikhông?"Nóixong,côuốngmộtngụmsữanhỏ,vịngọtthấmxuốngđầulưỡinóngbỏngkhiếncômuốnrơilệ.
"Ngàyấylàanhnôngnổi,làanhsaikhiđánhmấtem."
Côlắcđầu."Anhkhôngsai,chỉlàkhiấychúngtacònquátrẻđểhiểusựquantrọngcủađốiphương."
Anhgậtđầu."Anhkhôngtìmđượcngườiphụnữthứhaigiốngem."
Anhnhìncô,lưuluyếnnóitạmbiệt.Haingườichàonhaurồiđihaiconđườngriêngbiệt,ởngãbađường,anhrẽphải,côrẽtrái,khôngmộtlầnnhìnlại.
Côtrởvềnhà,ngồitrướcbànlàmviệcnhìnbứcảnhđặttrênmặtbàn.Côgáitrongảnhômchặtlấycổngườiđànông,đôimôimỉmcườihạnhphúc.Côvớitayúpbứcảnhxuống,nhắmchặtmắt,từkhóemắtrơixuốngmộtgiọtlệ.
Lụcdướingănbàncómộtquyểnnhậtkýphủlớpbụimỏng,côdùngkhăngiấylausạchrồichậmrãilậtra.Dòngchữviếtnhanhdầndầnhiệndiệntrướcmắt.
"Thànhphốnàyhoalệvàrựcrỡquá,đếnmứcemkhôngnhìnrasựcámdỗvànguyhiểmcủanó.Tìnhyêucủaanhdịudàngvàấmápquá,khiếnemkhôngthểnhìnrasựđauđớnvàlừadốiphíasau."
Côlấybút,chậmrãiviếtxuốngtrangcuốicùngcủanhậtký:"Hoatànrồi,cánhhoahóatrobụi.Yêuthươnglỡrồi,quákhứhóahưvô."
Thờigiankhôngkhiếntalãngquênđimộtngười,nóchỉkhiếntatrởnêngiỏigiangkhigiấungườiấyvàotrongtimthậtsâukhôngaithấy.
Nhiềunămtrướccònngâythơ,côcóthểchạyđếntrướcmặtanhvànói:"Emnhớanh."Vàinămsautrưởngthành,nỗinhớlạiđượcgiấuởtronglòng,khôngthểbậtrakhỏimiệng.Nỗinhớâmỉdầndầntrởthànhnỗibuồnkhôngtên,đauđếnthấutậntâmcan.
Độtnhiênchuôngđiệnthoạivanglên.Côhítmộthơithậtsâurồilấyđiệnthoạitrongtúixách,bấmnghe.
"Vợà,anhđây!"Giọngnóiấmáptừđầudâybênkiavanglên.
Côgiậtmình,côthựcsựđãquênmấtmìnhđãlàmộtngườiphụnữcógiađình.Bêncạnhcôcómộtngườiđànôngtuyệtvời.Anhbaodungcô,yêuthươngcôbằngtấtcảnhữnggìcóthể.Anhbaodungtấtcảnhữngtổnthươngquákhứcủacô.Côbiếtmìnhkhôngnênvìquákhứmàđaulòng.
"Emđây!"Cônénnướcmắt,nhẹgiọngnói.
Đầudâybênkiaimlặngmộthồi,sauđóngườiđànôngônnhunói:"Cóanhđây,khôngcầntỏramạnhmẽnhưvậy."
Cômímmôi,khôngkìmđược,bậtkhóc.
"Chồngà,emrấtkhóchịu."
Anhthởdài,dịudànganủi:"Ởnhàngoan,anhsẽvềngay,đượckhông?"
Côgậtđầu,đáp:"Dạ!"
Anhlàngườiđànôngluônxuấthiệnkhicôcần,làngườiluônởbênmỗikhicômệtmỏi.Anhdịudàng,âncầnmỗikhicôcôđơnnhất.Anhdùngtìnhyêucủamìnhbaobọclấycô.Côkhôngnênnhớlạiquákhứ,khôngnênlậtlạiquákhứbởibêncạnhcôlúcnàycómộtngườiđànôngtuyệtvờihơnaihết.
Anhvộivàngtrởvềnhà,mởcửaphònglàmviệc,thấycôđangthấtthầnrơilệ.Anhchậmrãibướcđến,vòngtayômchặtcô,đểmặccôkhóctronglòngmình.
"Anhởđâyrồi,khôngcầncốgắngmạnhmẽ."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐànÔngChỉCầnTâmLý,KhôngCầnQuáTinhTế
Trongmộtlầnđiăn,ngườiđànôngbướcđếnbênbànănchủđộngkéoghếchocôgáingồi.Côgáichỉcườimàkhôngnóigì.
Trongbữaăn,ngườiđànôngchủđộngcắtnhỏmiếngthịtrồiđểphầnănđótrướcmặtcôgái.Côgáichỉănmàkhôngnóigì.
Đốivớiphụnữđanghi,đànôngcàngtinhtếcàngchứngtỏlànhữngngườiphụnữđiquacuộcđờianhtađãdạychoanhtahiểuđiềuấy.
Phụnữchỉcầnđànôngtâmlý,khôngcầnmộtngườiđànôngquátinhtế.Đànôngtâmlýsẽkhiếnchophụnữcảmthấyấmáp,đànôngtinhtếsẽchỉlàmchophụnữcảmthấyxalạ.
Vớingườiphụnữđiquanhiềuđổvỡ,đànôngtinhtếvàgalăngbaonhiêuđồngnghĩavớiviệctìnhcảmnàylỏnglẻobấynhiêu.Họkhôngcócảmgiácantoànvớingườiđànôngquágalăng,nhưnglạicảmthấyantoànvớingườiđànôngcóchútvụngvề.
Tintôiđi,phụnữthíchmộtngườiđànôngnóirằng:"Cócầnanhkéoghếchoemkhông?"thayvìmộtngườichủđộngkéoghếchocôấy.
Cónhữngngườiđànôngchorằng,mìnhcànggalăng,càngtỏratinhtếthìphụnữcàngyêu.Sai.Tỏraquágalăng,bạnchỉtìmđượccuộcchơi.Hãysốngthậtbìnhdị,bạnsẽtìmđượccuộcđời.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
LàEmSai
Thìthôianhơi,emnhận,làemsai.
Làdoemyêuai,baolầnđềukhờdại,
Nghĩchođilàsẽđượcnhậnlại...yêuthương.
Nàongờđâuanhnắmtayemngọtngào,đưarapháptrường,
Nụcườinhưkimsâu,gămvàotimemđaunhói.
Anhgiươngsúnglêncao,giếtembằngtiếngthétgào.
Trờiơi,tànnhẫnlàmsaokhitinyêulạibịanhđàokhoét,
Anhnhưvịcaingục,cònemchỉlàkẻtộiđồ.
Kẻtộiđồlàyêuanh,màquênđicầnphảisuynghĩ...chomình,
Yêuanhnhưthểmaisẽtanbiếnthậtnhanh.
Dồnhếtvàotayanhlàbaonhiêutinyêubấynhiêunămcấtgiữ.
Nàongờanhhờhững,nàongờanhquaylưng,
Lờihứahẹntrămnămhóaralạichỉlàbờmôithổiquakẽgió.
Anhơi,đừngthềhẹn,đừngthìthầmvớigió,
Giósẽthổibayđikhắpmuôntrùng.
Tìnhta,gióthổivàokhôngtrung,
Ừthìthôi,emhiểu,tìnhchỉcóbấynhiêu.
Duyêncạn,tìnhtan,thôi,yêuthươngtàn...
Anhơinếukiếpsaucònduyên,gặpđừnghứahẹntrămnăm,
Yêuvừađủthôi,đểmìnhcònthấynhớ.
Tinvừađủsợđểkhôngbịlaođao,
Thôiemgiangbuồm,lênhđênhtrởvềbiểnkhơi,nơiđanggọiemtrongtiếngthétgào.
Anhởlạinơianh,bênbếnbờyêuthươnghạnhán,
Emlạivềvớibiểnkhơi,nơiemvùngvẫykhắptrời.
Dùcôđơn...
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ConGái-PhụNữ-ĐànBà
Congáikhichiatayngườimìnhyêusẽkhóchếtngàynàyquangàykhác.Phụnữkhichiatayngườimìnhyêusẽkhócđếnmộtlúcnhấtđịnh.Đànbàkhichiatayngườimìnhyêuchỉkhócmộtlầnduynhất.
Congáilúcmớibiếtyêuchậpchữngtừngbướcvàođườngđời,yêuthươngnhưsinhmạng,mơmộngmộtđờimộtngười,nàoaibiếtđâumộtđờinhiềungười.Khicongáichiatayngườimìnhyêu,tronglòngcócảmgiácnhưcảthếgiớisụpđổ,cảtòathànhcốgắngxâyđắpbỗngnhiênvỡtan,tráiđấtnàynhưđangdầnchếtđi.Cáchcongáiđốimặtvớichiataychínhlàkhóclócvàhànhhạbảnthânmình.
Phụnữđãđiđượcmộtđoạnđườngđủdài,khirờixamộtngườiđànôngvìmộtlýdonàođấy,họsẽkhócnhưngkhôngđaukhổquálâu.Họlựachọncáchlàmđẹpchobảnthân,họlựachọncáchyêuthươngbảnthânvànhữngcuộcvuikhônggiờgiấc,...Tấtcảchỉlàđểquênmộtngười.Nhưngdùsaohọkhôngcònhànhhạbảnthânnhưthờicongái.Họsẽbiếtcáchkhiếnbảnthânđẹplên,tốtlên,dùcontimmìnhkhôngthểnàohồnglên,lànhlại.
Cònđànbà,khingườiđànôngmìnhyêurờiđi,họchỉchophépbảnthânrơilệmộtlầnduynhất.Cáchhọđốimặtvớichialylàimlặng,cáchhọđốimặtvớitổnthươnglànínthinh.Vàđànbà,họyêuítlắm,nhưngmỗilầnyêulàmộtlầnđemcảtimmìnhracácược.Đànbàkhócítlắm,nhưngsựimlặngcònđauđớngấptrămngànlần.
Tôihaybạn,dùlàcongái,phụnữhayđànbà,hãynhớ,vớingườikhôngcầnmình,đừngchohọthấymìnhkhóc;vớingườikhôngcầnmình,nướcmắtchỉthêmphiềnphức.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
XinLỗi,EmYêuAnh.
Côvộivàngvớilấyáokhoác,đầutócrốitungvìmớitỉnhdậy.Laorakhỏinhàvớitốcđộkinhkhủng,leolênconmotothânyêu,trongmànđêm,cônhưmộtconbáochạytrênđường.
Cômặcchiếcquầnđùingắncũn,bêntrênlàchiếcáohaidây,khoácthêmchiếcáolenmàuđenbênngoài.Giólạnhđầumùakhiếncơthểcôrunlêntừngnhịp.Khôngđộimũbảohiểm,máitóclảlướttheogió,đêmđencũngkhôngthểchelấpthứánhsángtỏaratừngườicô.
Xeđỗtạimộtquánrượunhỏ,vứtchìakhóaxechobảovệcôvộivàngđivàotrong.Ngaylậptứccôthấytạimộtgóckhuấttrongquán,ngườiđànôngmặcsơmitrắngđanggốiđầulênbàn,nhữngchairượuđãcạnxếpthànhhàng.Côthởdài,bướctớigọinhânviênthanhtoán.
Côcùngnhânviênđỡngườiđànôngrakhỏiquán.Xetaxiđãchờsẵn.Độtnhiênanhlêntiếng."Không,anhkhôngthíchđitaxi.Điđi,lênxeemđi,anhthíchngồixe!"Anhlènhènóikhôngrahơi.
Côvừatứcvừagiận,vỗbốpvàođầuanhmộtcái."Xexecáiđầuanh,đikhôngvữngcònlắmmồm,lộcổcắmđầuxuốngđấtchếtthìbảotạisố."
Thựcracôvớianhbằngtuổinhau,làbạntừthờiđạihọc,đếnkhiratrườngvẫnrấtthân.Mặcdùbằngtuổinhưnganhluôngọicôlà"em"vìanhnóicôthấphơnanhnênphảigọilà"anh".Banđầukhôngquennhưngdầndầncôcũngmặckệ,bảnthânquenmiệngtừlúcnàocũngbắtđầuchấpnhậncáchxưnghônày.
Anhhơitỉnh,xoaxoađầu,bàyrabộmặtnhõngnhẽo."Đimà,anhrấtghétngồitaxi...Ok,anhnhấtđịnhsẽbámchặt."Anhcònlảođảođưataylênthềthốt.
Nhìnbộmặtđiểntraiméomóvìsayrượumàcònnhõngnhẽo,côbậtcười.Côchịuthua,đànhđầuhàng,nóicảmơntàixếtaxirồibảonhânviênlấyxe.
Anhngồisaulưngcô,haitayômchặteocô,vốndĩbìnhthườnganhsẽkhôngdámnhưvậy,nhưnghiệntạiđãsay,hơimenkhiếnanhkhôngcònlýtrí,vớianh,cônhưemgái,nhưbạnthânnêncáiômnàykhôngcógìlàkhôngbìnhthường.
Cônhưchếtđứng,haitaysiếtchặttaylái,cốgắngđểbảnthânbìnhtĩnh,nhìnđôitaytolớnđặttrênbụngmình,độtnhiêncôlạicócảmgiácsốngmũicaycay.Cônổmáy,đivớitốcđộchỉbằngmộtphầntốcđộđitới.Rấtchậm...
Độtnhiêntừphíasauanhlêntiếng:"Saoemkhônghỏitạisaoanhsay?"
Cônóivọnglại:"Cầnphảihỏisao?Cònviệcgìngoàiviệccãinhauvớicôấy?"
Anhbậtcười,tiếngcườihòalẫncùnggiómangtheocảmgiácchuaxót,"Emhiểuanhcònhơncôấy."
Côkhôngđáp,bởicôkhôngviếttrảlờithếnào.Côdừngtrướccổngcănhộcủaanh,xuốngtrướcrồidìuanhxuốngxe.
Anhvừađivừanói:"Lúcđấyanhchẳngbiếtgọichoai,đànhlàmphiềnem."
Cônhănmặt:"Emvớianhcònnóicáigìmàlàmphiền."Anhnóinhưvậykhiếncôrấtkhóchịu,giốngnhưvớianhcôrấtxalạvậy.
Anhcườicười:"Đượcrồi,anhvớiemlàkhôngcócảmơnvàxinlỗi."
Côdìuanhđếntrướccửanhà,độtnhiênphíasauvanglênmộtgiọngnữrấtdịudàng:"AnhNam..."
Nghethấytiếngnóiấy,anhlậptứcbuôngtaykhỏicô,quayphắtđầulại.Côkhôngcầnnhìncũngbiếtngườiấylàai,chỉcóngườiấymớikhiếnanhnhưvậy.
Anhchầnchừrấtlâukhôngbướctới,côgáikiachạyđếnômchặtlấyanh,vừakhócvừanói:"Embiếtsairồi.Emxinlỗi,xinlỗianh...Emvớianhtathựcsựchưaxảyrachuyệngì.Chỉmộtlầnthôi,thathứchoemmộtlầnthôi,đượckhông?"
Rấtlâusauanhmớiđưataylênvỗnhẹlưngcôgái.Côbiết,chỉcầncáivỗlưngnhènhẹấylàanhđãthathứchocôgáikia.Côkhôngnóimộtlời,lúcnàycôkhôngnênlàmphiềnhaingườihọ.Côlênxerờiđi,nhìntừđằngsau,bónglưngmỏngmanhcủacôcàngthêmcôtịch.
Côtrởvềnhà,vứtáokhoácmộtbên,laovàochiếcgiườngấmápcủamình.Côcongườitrongchăn,nhìnchiếcmáyảnhtrênđầugiường.Côkhoácvaianhmỉmcườivuivẻ,anhcườirấtđẹp,đâylàbứcảnhngàytốtnghiệpcủacôvàanh.
Côtắtđènngủ,bóngđêmbaotrùmlêntấtcả,giọtnướcấmtừkhóemắtrơixuống.Côbiết,conđườngnày,côđãsairồi.
"Alô."
"Gìthế?"
"Đangđâuđấy?"
"Ởnhàngủchứđâu."
"Dậyđiănđi,nhanhlên,mườiphútnữalàanhđếncửanhàemrồi."
Côlườibiếngchuirakhỏichăn,cáilạnhkhiếncôrunlẩybẩy.Đánhrăngrửamặtnhanhchóngrồimặcđồ,rakhỏicửađãthấyanhđỗxephíatrước.Anhtựavàocửaxe,trêntaylàđiếuthuốclá,nhìnanhcàngthêmnétlườibiếngmàmịhoặc.
Côcốnéncảmgiácđangvỡòatrongtráitimmình,mỉmcườivôtư.
"Nhanhthế!"
Anhhấtcằmkiêungạo."Anhmàlại,khôngnhanhsaođược?"
Côkhôngthèmđáplại,nhanhchóngchuivàoxeđểtránhcáilạnh.
Haingườichọnquánđồnướng,côrấttựnhiênngồiănkhôngchútkiêngdè.Vớianh,côkhôngcầncáigọilàlịchsựmàphụnữnêncó.
Anhnhìntướngănbấtnhãcủacô,nhănmặttrêuchọc:"Khiếpchưa!Ănnhưtrư,thếnàybảosaokhôngairước."
Côgắpmộtmiếngthịtbỏvàomiệng,vừaănvừanói:"Chơivớinhauthìcũngcùngmộtgiuộcthôi,aihơnaiđâu."
Thựcracôlàmộtcôgáiđẹp,anhbiết.Côcómáitócdài,thườngbuộcgọnlên.Côthíchmàusonđỏrực,nókhiếncôthêmkiêukỳ.Nóithực,nếukhôngphảilàbạnthân,cóthểanhcũngsẽrungđộng.Nhưngvìlàbạnthân,haingườihiểunhauquárõnênanhkhôngthể.
Côđangănthìchuôngđiệnthoạireolên,côtưởngđiệnthoạicủamình,nhưnghóaralàcủaanh.Thấyanhbấmnghe,khóemôinởnụcườihạnhphúc,côlờđinhưkhôngbiết,tiếptụcănmànhữngcâunóicủaanhcứlọtvàotai.
"Emđóià?"
"Khôngbận."
"Được."
"Tôiđếnngay."
Anhcầmkhóaxe,đứngbậtdậynóivớicô."Côấyđói,anhphảiđitrướcrồi,látemgọixevềnhé!"
Côgậtgật,tỏrathảnnhiên:"Điđi,ởlạilàmgìchochướngmắt!"
Anhvộivàngrakhỏiquánăn,khôngmộtlầnnhìnlại.Ởphíasau,côgáicắnmôirơilệ.
Côbấmđiệnthoạigọichođứabạn.Nghethấygiọngnóinghẹnngàocủacô,nónóisẽlậptứcđến.
Mườilămphútsau,nóngồitrướcmặtcô,ởvịtríanhvừarồi.Nónhìncô,vừagiậnvừathương.
"Taokhônghiểuvìsaomàylạicốchấpđếnthế."
Cômímmôi,lắcđầu."Taokhôngbiết,thựcsựtaokhôngbiết."
"Màyxinhđẹp,tàigiỏi,tạisaolạicứchỉthíchnó?Cònnóthìchỉcoimàynhưbạnthânthôi,màynênhiểuđiềuấy."
Côhiểunêncôcàngsợ,chỉdámgiữởtronglòng.Nếucônóira,cókhingaycảtìnhbạnnàycũngkhôngcòn.Côsợ,nếunhưquyếtđịnhsailầm,côvàanhsẽchẳngcònđượcbênnhau.Côsợ,nếuanhấybiết,côsẽkhiếnanhkhóxử.
"Màynênhiểu,tìnhcảmnàychỉmìnhmàyhiểu,màycảmnhận.Yêuđơnphươngnhưđangômmộtcâyxươngrồng,màyđaucònnóthìkhông.Đừngcốchấpnữa!"
Bạncôthươngcô,thươngđứabạnkhờdại.Côthíchanhđãbảynăm,anhđãtrảiquabiếtbaomốitìnhvớibaocôgáimàkhôngbiếtrằngđằngsauvẫnluôncómộtngườidõitheo.
Cuộcđờichínhlàvậy,khôngchuyệngìhoànmỹ.Tìnhyêucũngvậy,khôngphảicứyêulàsẽđượcđáplại.Tìnhyêuchỉđếntừmộtphía,đauđếnkhôncùngmàvẫnkhôngchịubuông.
"Taonghĩmàynênnóichonóbiết,đừngđểbảnthânphảihốihận."
"Taosợnóixongsẽkhiếnanhấykhóxử,ngaycảtìnhbạncũngkhôngcònnữa."
"Vậymàyimlặngthìliệumàycódễchịu?"
Côcườimệtmỏi,lắcđầu."Nếuđược,taochịuđaumộtmình,anhấykhôngphảisuynghĩ."
Độtnhiêntừphíasauvanglêntiếngđộnglớn,tiếngcửavachạmmạnhkhiếncôquaylưnglại.
Khoảnhkhắcấy,cônhưchếtsững.Anhđứngphíasaucôkhôngxa,trêntaylàchiếctúixáchcủaphụnữ.Côhoảnghốtbậtdậy,nhìnkhuônmặtkinhngạccủaanh,lắpbắpkhôngbiếtnênnóigì.
Quayđầunhìnbạncô,nódườngnhưkhôngngạcnhiên,nóbiếtanhởphíasau.Nóđứngdậy,đingangquacô,vỗnhẹlênvairồirờiđi.Họcầnmộtcuộcnóichuyệnrõràng,chodùsaunàykhôngđếnđượcvớinhaunhưngítnhấttìnhyêunàycũngcóngàyđượcphơibày,đượcbiếtđến.Bạncôkhôngmuốncôphảihốihận.
Anhđichầmchậmvềphíacô,bàntaysiếtchặtđếntrắngbệch.Anhnhìncô,khôngbiếtnênmởlờithếnào.
Mộtlúclâusau,cômớilêntiếngtrước:"Anhnghehếtrồisao?"
Anhkhôngđáp.
Côcốgắngmỉmcười,nói:"Đừngcảmthấynặngnề,chỉlàrungđộngnhấtthời,emsẽquênnhanhthôi."
Anhnângcằmcôlên,rấtnhẹnhàng,cấtgiọngkhànkhànnóivớicô:"Nóilạimộtlầnnữa."
Hơinóngtừbàntayanhtruyềntớikhiếncơthểcôrunlên.Hốcmắtnóngdần,giọtlệrơixuốngmubàntayanh.
Côlắcđầumbậtkhóc:"Xinlỗi,emyêuanh..."
Nóixong,côchạyđi,đểmặcanhchếtsữngtạichỗ.
Trởvềnhà,côkhóachặtcửaphòng,gụcxuốngrồiòakhóc.Côyêuanh,yêutừkhianhnóivớicôrằng:"Saunàychúngtalàbạnthân,mộtbướckhôngrời."Côyêungườiđànôngtínhtìnhnóngnảynhưnglạidịudàng.Côyêungườiđànôngvừatrẻconvừachínchắn.Phải,côyêu,côrấtyêu.Nhưngtừkhichấpnhậnlàmbạncùnganhmcôđãbiếttìnhyêunàykhôngcókếtquả.Làcôcốchấpduytrìtìnhyêunàytronglòng,nhưnggiấykhônggóiđượclửa,cuốicùnganhđãbiết.Tìnhbạnnàycólẽđãđếnhồikết.
Điệnthoạivanglênchuôngbáotinnhắn.Thấytênanh,cônhanhchóngbấmđọc.Dòngchữnhưcondaocứavàotráitimcô:"Mộtngàyhômnay,anhlàcủaem.Chỉmộtngàyhẹnhòduynhất."
Vàigiâysauanhgọitới,côbấmnghe,giọngnóiphấnchấncủaanhvanglên:"Xuốngdướinhàđi,chúngtađibiển."
Côdẹplạinhữngbuồntủi,launướcmắt,cốgắngmỉmcười.Được,nếuanhđãnóivậy,chỉmộtngàycũngđược,mộtngàyđượcyêuanhvớicôcũngđãquáđủ.
Họnhanhchóngngồivàotrongxe,anhrấtvôtưnhìncô,khôngchútngầnngạinắmlấybàntaycô,côsiếtchặtbàntayanh.Chiếcxerakhỏithànhphố,haibênđườnglànhữngbụicâyrậmrạp.Anhmởnhạc,bảnnhạctrướcđâycôrấtthíchvanglên,nhạchaynhưngkhônghợphoàncảnh.
Mưadônggiăngkhắplối,emchẳngcócáchnàotránhđược,nhưngvìanh,emchưatừngbỏcuộc.
Nhìnlạiđoạnđườngquanhcôkhúckhuỷu,anhmơhồrồi,emcôđơn.
Tìnhyêutựanhưhoanởhoatàn,nămquanămmàchưatừngkếttrái.
Nỗinhớngàyquangày,cứhoàiquẩnquanhxoayvòngcứavàolòngem.
Thờigiantừnggiâytừngphútlầnlượttrôiqua,cốchấprạchsâuvàovếtthươngnơiem,anhnhìnthấyliệurằngcótừngcảmđộng?
Cóaicóthểnóichoembiết,yêuanhliệulàđúnghaysai?
Hạnhphúccuốicùnglàbênphảihaybêntrái,liệuanhđangnơinàođợiem?
Tìnhyêurốibờibủavây,mìnhemcôđộc,nhưngemchẳngthểnàocamlòngtìmlốithoátra.
Côchốngtaylêncửasổxe,nénlạinướcmắt,côkhôngthểkhóc.Anhtắtnhạc,hítmộthơidài,nóivớicô:"Sắpđếnnơirồi."
Côquayđầu,mỉmcườithậttươivớianh.
Haingườitrảiquamộtngàynhưnhữngcặpđôikhác,cùngnhautắmbiển,ănhảisảnrồicùngnhauchơinhữngtròchơimạohiểm.Côđãbỏlạisaulưnghếtnhữngưuphiền.Lúcnày,côchỉnghĩcôvớianhlàhaingườiyêunhausayđắm.
Haingườinắmtaynhauđidạodọcbờbiển,cônhìnphíaxa,hoànghôndầnbuông.Bướcchândừnglại,côbuôngbàntayanh.
"Hômnay,cảmơnanh,đếnđâylàđượcrồi."
Côkhôngthểíchkỷníugiữanhởbênmình,mộtngàyhômnayvớicôđãlàquáđủ.
"Chúngta...saunàykhôngthểlàmbạn",anhnói.Côkhôngquángạcnhiên,côbiếtanhsẽkhônglàmvậynếukhôngcólýdo."Côấykhôngthíchmốiquanhệcủachúngta."
Côcười,gậtđầunhẹnhàng."Emhiểu,anhkhôngcầncảmthấykhóxử,cảmơnanhvềngàyhômnay."
Anhkhôngnóithêmlờinào.Haingườiđứngnhìnbiểnrấtlâu.Cuốicùng
anhmớilêntiếng:"Trởvềthôi."
"Anhcứđiđi,emởlạiđâymấyhôm,sẽvềsau."
Anhnhìncôkhôngyêntâm,nhưngbiếtrằngcôlàngườirấtmạnhmẽ,chắcchắnsẽkhôngxảyrachuyệngì.Anhđứngdậy,quaylưngsảibướcrờiđi.
Độtnhiêncôgọitênanh,anhquayđầu.Côbướcđếnhônlênmôianh.Anhgiậtmìnhnhưngkhôngđẩycôra.
Rờikhỏimôianh,cônói:"Cảmơn!",rồirờiđi.Nhìntheobónglưngcô,anhcócảmgiáckhôngthoảimái,giốngnhưmìnhsắpmấtđimộtthứgìđórấtquantrọng.
Côkhôngquayđầunhìnlại,bởicôsợnếunhìnlạicôsẽkhôngkiềmchếđượcmàômlấyanh.Côkhôngthểlàmnhưthế,côsẽkhiếnanhkhóxử,côkhôngthểíchkỷ.
Dùtìnhyêucósâuđậmđếnđâu,nămthángtrôiquaắtsẽphainhạt.Cóởbênhaykhôngđềukhôngquantrọng,chỉcầnhiểumìnhđãtừngyêunhưthế,traođitìnhyêunồngnhiệtlàthế,mặcchothứnhậnlạichỉlàhưvô.Trongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,cónhữngngườivĩnhviễnkhôngthểnàothaythếhayxóamờ.
Hainămsau,côngồitrongquáncàphêquenthuộc,trêntaylàtấmthiệpcưới.
Cólẽtronglòngmỗingườiđềucómộttòathànhvữngchắc,chodùquabaonăm,baonhiêusónggió,bụicátcóphủkíncũngkhôngthểchelấp.Tìnhyêuchodùcóđượcgóighémlại,niêmphong,nhétxuốngnơithậtsâukhôngaithấynhưngkhôngcónghĩanókhôngtồntại,chỉlàcheđậythậtkĩmàthôi.
Cônhấpmộtngụmcàphê,nhìntấmhìnhtrênthiệpcưới,anhrấthạnhphúc.Vớicô,cólẽbấynhiêulàđủ.Nhữngnămthángthanhxuânnhiệt
huyếtcóbónghìnhanhbêncạnh,chodùkhôngcókếtthúcviênmãnnhưnganhđãtừnghiệndiện.Nhiềunămsaunhớlại,côđãtừngyêumộtngườiđếnthế,yêuđếnmứccóthểtaykhôngbăngquabiểnlớn,yêuđếnmứccóthểmỉmcườinóilờilybiệt.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
LòngThanhThảnThìĐờiMớiAnYên
Vìmộtngườiđànôngmàtranhgiànhlàhènmạt.
Vìmộtngườiđànôngmàtranhcãilàrẻtiền.
Vìmộtngườiđànôngmàrơilệlàđángthương.
Vàvìmộtngườiđànôngđểchongườiphụnữcủamìnhđắnđovớisựxuấthiệncủangườiphụnữkháclàkhôngđángtiền.
Phụnữnhớnhé,ngưngtranhgiành,thôitranhcãivàđừngbaogiờsosánhbảnthânvớikẻkhác.Phụnữmộtkhiđãđembảnthânđặtlênbàncânthìlòngkhôngcònbìnhyên.Mộtlàtựgiảmgiátrịbảnthânmình.Hailàtựđánhmấttônnghiêmcủachínhmình.Balàtựmấtthờigianvớinhữngthứkhôngđáng!
Thứđángsợnhấttrênđờinàychínhlàsựghenghétvàđốkỵ.Ngườiđànôngkhôngbiếtbảovệvàxoadịutâmtưngườiphụnữcủamìnhthìkhôngnênlưugiữ.
Ngườiđànônghoànhảokhôngphảilàngườixungquanhcóbaonhiêuongbướm.Ngườiđànôngtốtlàngườibiếtđặtmìnhởmộtvịtrícáchxanhữngcámdỗ,bởihọbiếtsaulưngcònthứquantrọnghơncầnphảibảovệ.
Tâmbìnhyênthìđờimớiantĩnh.
Lòngthanhthảnthìđờimớianyên.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐiSaiThìLyBiệt.
Khingườiđànôngnóikhôngthểyêubạnvìgiađìnhngăncản,khôngphảidoanhtayêugiađìnhquánhiềumàdoyêubạnquáít.
Khihaingườiyêuxamàlybiệt,khôngphảilỗitạimộtmìnhaimàdotìnhyêucủahaingườikhôngđủsâusắcđểvượtquakhoảngcáchđịalý,thếthôi.
Khingườiđànôngyêungườiphụnữkhác,khôngphảidobạnkhôngđủtốtmàdobạnquátốtvớianhtanênquênđicầnphảitốtvớibảnthânmình.
Khingườiđànôngkêubậnrộncôngviệckhôngthểgọichobạn,thựctếlàdoanhtabậnvớimộtmốiquanhệkhác.Khôngcóngườiđànôngnàobậnrộnđếnmứckhôngdànhnổimộtphútchongườimìnhyêu.
Gặpgỡđúngngườiđúngthờiđiểmvẫncóthểlybiệt.Gặpđúngthờiđiểmlàđúnghômđấythôi,quangàymaisẽkhác.Gặpgỡđúngngườilàđúngphútđấythôi,giâynàytrôiquagiâykháclạitới.
Duyênphậnđưahaingườigặpnhau,cònkéodàiduyênphậnlàviệccủamình,chứkhôngphảicủatrời.Điđúngthìdàilâu,đisaithìcảhaisẽlạchướng.
Trongchuyệntìnhyêu,đừngđổlỗichohoàncảnhhoặcthờigian.Khôngcólýdonàokếtthúcmộttìnhyêutốthơnlýdohếtyêu.Đừngcốchấpchorằnglỗilàcủangườiđó,khôngphảicủamình.
Gặpđúngthìhoanhỉ
Gặpsaithìsầubi
Điđúngthìdàilâu
Đisaithìlybiệt...
Vốndĩdoduyênngắn,đừngtráchthờiđiểmsai.
Làdoyêusaicách,khôngphảiyêukhôngdài.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐừngYêuLạiNgườiCũ,ĐừngYêuLầnThứHai.
Đừngyêulạingườicũ,đừngyêulầnthứhai.
Tìnhyêukhônggiốngtrongngôntình,khôngcóchuyệncảhaiđimộtvòngrồilạitrởvềđiểmxuấtphát.
Khôngcótìnhyêunàophảiđánhmấtthìmớihiểuđượctrântrọngđểtìmvề.
Giữađànôngvàđànbà,cómộtđiểmtươngđồngchínhlàchánsựquenthuộcvàlườibiếngtrướcnhữngthứgọilàthóiquen.
Khitìnhyêuchỉcònlàcốgắngduytrì,cảhailựachọnkếtthúc.Hoặcmộttronghainhậnrasailầmrồitrởvềđểbắtđầulạivàchorằngbảnthânđãbiếtsựquantrọngcủađốiphương.
Sairồi,chỉlàhiểubênngoàikianhiềubãotốquá,thèmhơiấmquenthuộcquá,chạyvềnhàđểtrúchânmàthôi.
Đừngyêulạingườiđànôngđãrađi,đừngyêulạingườiđãcũ.
Đồđãcũ,hoặclàbảovật,hoặccũngcóthểlàthứbỏđi.
Mỗicảmxúcchỉnêntrảinghiệmmộtlần,nỗiđaumộtngườimanglạicũngchỉcầnnếntrảimộtlầnduynhất.
Mộtconđườngđiquahằngngày,cóthểvẫnynguyênnhưngcáccửahàngcóthểđãđổichủ.Đừngnắmbàntayđãtừngbuông,đừngnốisợichỉđãđứtđoạn,đừnghàngắntráitimđãnứt.
Đànôngchỉnênyêumộtlần,đừngyêulầnthứhai.Ngườicũchỉnênnhìnlại,đừngnêntìmvề.
Cảmxúclàthứduynhấtkhôngthểvẹnnguyêntheothờigian,cảmgiácđãmấtlàthứkhôngthểlấylại.Đànônglàthứđãđiquatuyệtnhiênkhôngnênyêulại.
Mộtcuốnsáchcóđọclạitrămlầnvẫnthế,chỉcóduynhấtmộtkếtcụcmàthôi.
Tráitimcủaphụnữlàchốndừngchân,tuyệtnhiênkhôngphảinơitrúngụ.
Tráitimphụnữnhạycảmhơnbìnhthường,mộtchútlạclõng,mộtchútvôtâmvàvàiphầngiandốicũngcóthểkhiếnhọnóitambiệt.
Yêumộtngườirấttốt,nhưngcónhữngmốitìnhkếtthúclàtốthơn.Bênmộtngườilàhạnhphúc,nhưngđôilầnlybiệtlàhạnhphúchơn.
Phụnữạ,đừngyêulạingườicũ,đừngyêulầnthứhai.
Đôikhitrởlạikhôngphảilàtìnhyêu,chỉlàvươngvấnmộtthứcảmgiác.Đừngnhầmlẫngiữayêuvàcảmgiácmuốnyêu.
"Đờiluôncóngoạilệmàngoạilệthườnghiếmhoivàítỏi.Cónhữngđồcũlàbảovật,cũngcónhữngthứchỉlàđổbỏđi."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐànBàVẫnLuônNgốc
Thậtrađếnmộtđộtuổinàođấy,nhưtôi,nhưcô,nhưemhaynhưđànbà,chúngtađềucólúccảmthấybảnthânthậtrấtngốc.Cảmthấynựccườikhihứngchịutừngấyphongba,băngquacảtrămngàncơnbão,taykhôngđiquamuôntrùnggainhọnkhônggụcngãmàlạiđổgụcdướichânkẻgieotìnhoannghiệt,lạivôcớngãquỵtrướcsựngọtngàomantrá,vôtìnhrơilệtrướclờiyêuthươngmộngtưởngcảđờingười.
Hóaracứlàđànbà,thìởđộtuổinàocũngvẫncóthểngốc.Đãbiếtrằngyêuđươngchỉlàsớmmuộn,lấyđâurachuyệnmộtđờimộtngười.Vậymàmỗilầnyêulạiđemtimganrađánhcược.
Cượcngườimãiyêu,mãithương,mãitrọnđời.
Ngườidắtchúngtatừngâyngôrồitrởthànhcongái,rồitừngbướccanđảmquyếnrũnhưmộtngườiphụnữ,đằmthắmmặnmàcủangườiđànbàtruânchuyên.Baonhiêungườiđingang,bấynhiêunỗimuộnphiền.Mấyngườiđặttimlênmắt,chạmtaylênngực,từtừcảmnhậnnỗiđauởtronglòng?
Nàongờđâu,baonhiêunămqua,thânđànbàvẫncứkhờdại.Yêumộtngườiởbênmàvẫncứmuốnbay,taynắmchặtmàcứcuồngchân,vẫnmuốnsiếtthêmbaobàntaykhác.
Màtôi,màcô,màđànbà,yêubaonhiêuvẫncứmãingônghê.Cứchờđợingườibuônghammuốnvinhhoa,buôngcảcáitôimàđànôngtônthờ,cóbiếtđâuthanhxuânhữuhạn,đợingườiđợimãi,màcóđợiđượcđâu...
Nếuđãhếtyêu,cứđểngườibayđiđànbàạ!
Đừngyêumộtngườiđắmmìnhtrongbểnướcmàvẫncứmộngướcbiển
khơi.Giăngbuồmrakhơimàvẫnmongđượcbay,đượcrộngcánhphíachântrờixalắc.
Thìcứmặcngườiđi,vìđờikhônggiữchânkẻbạctình.
Mặcchothânđànbà,khiyêuthươngđiqua,chỉcònlạimảnhhoangtàntannát.
Thìthôimộtngườinữađiqua,yêuhếtmìnhnhậnlạilàtổnthương.Thìthôicứvuivìthêmmộtlầnđượccuồngnhiệtvớimộtmốitình,mặcchothêmmộtngườiđiqua,tổnthươngdângđầymàvẫnlàđànbà,vẫnmãingốc,mãidạikhờ,chẳngthểhơn.
Nhưngđànbànhưmìnhvẫncứngẩngcaođầu,vìtimđổmáunhưngvẫnmãixanhtươi,yêuhếtmìnhmặcchocuốiđườngchẳngcóbìnhminh...
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐừngGọiQuáHaiCuộc,ĐừngNhắnQuáBaLần
Đừnggọiquáhaicuộc,đừngnhắnquábalần.Nếuđốiphươngmuốnnghehọđãnghe,nếumuốntrảlờihọđãkhôngđểbạnchờđợi.
Trênđờinàycóhaiđiềuđángsợnhấtgiữađànôngvàđànbà-chínhlàđànôngđángsợnhấtởchỗquáđatình,cònphụnữđángsợnhấtởchỗcóthểtrởnênvôtình.
Khônggìđángsợhơnsựđatìnhcủađànôngvàsựvôtìnhcủađànbà.
Phụnữvôtìnhkhicốgắngtrởnênthừathãi,khihọchỉcóthểđốimặtvớitấtcảbằngmộtnụcười.Khinướcmắtcũnglàquáđắtđỏ,khiniềmtinkhanhiếmtrởthànhthứvôgiátrênđời.
Đànôngđatìnhvớinhiềuphụnữ,khimàmốiquantâmsansẻquánhiềungười,ngaycảmôihôncũngkhôngđủtrọnvẹnkhitráitimchiaralàmnhiềutầng.
Phụnữsợđànôngđatình.Đànôngsợphụnữvôtình.
Phụnữkhivôtìnhđángsợhơnđànônggấptrămlần.Khimàcáiquaylưngdứtkhoátkhôngnhìnlại,khimàcâuníukéochỉnhậnlạilàcáinhếchmôimỉmcười.
Đànôngthôiđatình,phụnữsẽkhôngvôtình.
Đừnghỏitạisaophụnữlạitrởnêntuyệttình,hãyhỏitạisaobảnthânlạiômquánhiềucuộctình?
Đừngcốgắngthấyđượcsựđiềmtĩnhcủaphụnữ,đừngéphọphảitrởthànhmộtngườihọkhôngmuốn.Đừngcốnhìnthấysựhờhữngvànụcườitrởnênxaxỉ.
Vìsựđatìnhcủađànôngvĩnhviễnkhôngđấulạiđượcsựvôtìnhcủaphụnữ.
Phụnữvôtìnhvôcùngđángsợ!
Rồisẽcóngàyaicũngnhưthếthôi,khôngcònđểtâmnhữnglờithườngnghenữa,cũngkhôngcònđaulòngtrướcnhữngnỗiđauquen.
Airồicũngthếthôi,đếnmộtngàycũngđủchánchườngmỏimệt.Khôngđủsứcquantâmlờiđầumôihaychótlưỡi,cũngchẳngcònsứcmiệtmàivớinhữngnụcườichẳngbiếtđầyvơi...
Rồiaicũngcómộtngàynhưvậythôi,nhìnngườiyêuai,bênai,cũngchỉcườihờhững.Dùbiếtrằngđiêungoacũngchẳngbuồnphânbuathuathắngthiệthơn.
Aicũngsẽcóngày,imlặngđểđốidiệnvớimọicuộcchơi,ungdungmộtcáchtrưởngthànhthayvìtráchthannhưđứatrẻ.
Rồiaicũngcólúckhôngcòntinvàothứmìnhđãtônthờnhưtínngưỡng.Khôngcònyêucáimàbảnthânmìnhtừngnghĩsẽtrọnđời.Cũngchẳngcòndằnvậttráchmócmỗilầnaiđúngaisai.
Rồicũngcóngày,anhkhiếnemkhôngcònyêuanhnữa.Cũngcóngàyanhkhiếnemđốivớinhữnglỗilầmcủaanhchỉnhưbèodạtmấytrôi,tựanhưchuyệnnắngmùahạ,giómùađôngchứchẳngcònbấtngờhaysuysụp.
Rồicũngcóngày,emimlặngvớimốitìnhcâm.Rồicũngcóngày,emsẽhếtyêuanh.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
YêuMộtNgườiLàDuyên,CũngCóThểLàNghiệt!
Ngườiđànôngmắcnhiềusailầm,sautấtcả,ngườiphụnữmệtmỏivàchánchường.Ngaycảmộtcuộcđiệnthoạicũngkhôngmuốnnghe.
Ngàyhômấyngườiđànôngnóirằng:"Đểanhcócơhộibùđắpchoem,đểanhcócơhộilàmtrònbổnphận.Emcứnhìnvàonhữnggìanhlàmrồiđốixửvớianhnhưvậy.Hãymởcửachoanh."
Côgáisaumộthồicươngquyếtcũngnói:"Tôichoanhcơhội,cònlạilàdoanh."
Ngườiđànôngnhắntinchocôgáirằng:"Vậyanhngủtrước."
Mườiphútsaucôgáigọilạichochàngtraivànghethấytiếnggióàoạt.Côhỏi:"Anhđangởđâu?"Ngườiđànôngnói:"Anhởnhàbạnvề."Côcườinhạt.
Cáingủtrướcvàcáiởnhàbạnvề,ngôntừgiốngnhauởđiểmnào?
Khôngphảilàkhôngtintưởng,chỉlàkhôngđángtintưởng.
Nếucóaihỏirốtcuộccôđãtinanhthếnàothìchínhlàbiếtrằnganhsẽlừadốimàvẫncốchấpchorằngbảnthânsẽthayđổiđượcanh.
Nếuđãquyếtđịnhlâudàithìnênhiểu:mộtsốviệccóthểbỏqua,mộtsốviệcvĩnhviễnlàvếtnhơmàcảđờikhôngthểxóabỏ.
Phụnữchođànôngcơhộithayđổicũngchínhlàđểbảnthânthêmmộtlầnchịutổnthương.Rènluyệnsứcđềkhángcủabảnthânlàrấttốtnhưnglấytráitimrađánhcượclàngusi.
"Vìsaophụnữthíchcôđơn?Vìngaycảngườimìnhtinnhấtcũngcóthể
phảnbội.Vìsaophụnữyêucôđộc?Vìítnhấtlúcấylòngtinsẽkhôngbịgiẫmnátdướichânkẻtộiđồ."
Yêumộtngườilàduyên,cũngcóthểlànghiệt!
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐànÔngHứaVìPhụNữThíchNghe
Tạisaođànôngthíchhứa?Tạivìphụnữthíchnghe!
Vìsaođànôngnóidối?Vìphụnữéphọphảinóidối.
Đừngépđànônghứa"Cảđờinàyphảiyêuem,khôngbaogiờđượclừadốiem."Nhữngthứépbuộcthườngkhôngđiđôivớithậtlòng.
Đànôngyêubạnthậtlòngsẽhiểusứcnặngvàgiátrịcủalờihứa,cũngsẽkhôngtùytiệnvìviệcbạnthíchmàhọsẽnói,nhưnghọsẽvìyêubạnmàhànhđộng.
Ngườiđànôngyêubạn,họsẽkhôngtùytiệnchiềutheoýbạn,màhọsẽchỉlàmnhữngthứthậtsựtốtchobạn.Lờihứavôgiátrị,nếunhưhọkhôngnắmchắcđượckhảnăngthựchiện,họsẽkhôngnói.
Phụnữbắtđượcđànônghứa,nhưngkhôngbắtđượcđànônglàm.Phụnữvuikhingheđànônghứa,nhưnglạikhóckhihọlãngquên.
Đànôngsẽkhônghứa,nếunhưbạnkhôngtin.
Nụcườivànướcmắtcủabạnđềulàdochínhbạntạonên.Chỉđơngiảnthếthôimàrấtnhiềuphụnữtrênđờikhônghiểuvàtựmangtổnthươngvàlừadốivàomình.
Đôikhinỗikhổtâmcủaphụnữchínhlàdohọgâyra,khôngphảiđànông.
Làphụnữchohọcáiquyềnlàmmìnhtổnthương,banđầuthìbằnglờihứa,sauthìbằnghànhđộng.
Tráchanhhaytráchtrời,thôithìtráchmình.Làmìnhdạiđấythôi...
Nhớnhé!Đànôngkhônghứanếunhưbạnkhôngtin.Đànôngkhôngnóinếunhưbạnkhôngnghe.
"Trongtìnhyêukhôngnênđưarahứahẹn,vìlờihứakhôngphảisợidâyràngbuộctìnhyêumàlàcondaocứavàotimkhimàcảhaidừnglại."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ChúngTaDừngLạiĐi
Chúngtahãydừnglạiởđâyđi,khitìnhyêuchỉcònlàmiễncưỡng.
Đôikhitrongtìnhcảm,miễncưỡngtưởnglàtìnhyêumàthựcrachỉlàcảmgiác.
Ngaytừđầunếubiếtrằngvốndĩchúngtađitrênhaiconđườngkhácnhau,conngườivàsuynghĩ,ngaycảcáchsốngcũngkhácnhau,cólẽđãkhôngbắtđầusailầm.Chúngtatừngchorằngbảnthânvìyêucóthểchấpnhậnmọikhiếmkhuyếtcủanhau,đúngthế,làkhiếmkhuyếtchứkhôngphảisailầm.
Tựanhưviệcanhthíchtấtcảmọingườitrênđờicònemchỉmuốnduynhấtmộtngườimộtđời.Giốngnhưemmuốnyêumỗingườimộtcáchkhácnhaucònanhrậpkhuônchomọimốitìnhcủaanhbằngmộtcách.Haylàviệcanhthíchquantâmtớimọithứkhôngthuộcvềmìnhcònemlạichỉđểtâmthứlàcủamìnhmàthôi.
Cóngườihỏirằngsaoemkhôngtứcgiậnvớinhữngsailầmcủaanh.Emnóitứcgiậnvớicáisaichỉlàbiểuhiệnchosựbấtlực,emkhôngbấtlựcnênemkhôngtứcgiận.
Anhcóbiếttrênđờinàyquantrọngnhấtlàđiềugìkhông?Chínhlàsựchungthủyvàtrântrọng.Nhưngtìnhyêucủaanhchínhlàemnhườngmộtbướcanhlấnmộttrượng.Tựanhưviệcemthathứmộtlần,vàanhvôtâmmộtlần.
Cómộtngày,mìnhkhôngcònupdateảnhnhautrênfacebook.Khôngcònlikehaykếtbạn.Ngaycảsốđiệnthoạicảngàykhônghiệnlêntrênmànhình,làchúngtađềuhiểumìnhđangđiđếnhồikết.
Anhcóbiếtsaoemluônkiêncườngvàbấtcầnkhông?Bởivìemkhôngmuốngụcngã,ngaycảkhianhlừadối,emcũngkhôngmuốngụcngã,khôngphảivìsaulưngkhôngcóaichốngđỡmàvìsaulưngcóquánhiềungườichốngđỡnênemkhôngchophépmìnhgụcngã.
Anhnhớnhé.
Đừnglừadối,vìngườianhcóthểlừadối,đềulànhữngngườitintưởnganh.
Nhiềungàyquachúngtađềuđãmệtrồi.Chúngtađềuđãcốgắngrồi.
Thànhphốchodùnhỏcũngkhôngmonggặplại.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
Phụnữ,dùyêunhaubaolâuvẫnmuốnđượcnhưngàyđầu.Ngàymàmỗicâuyêuthươngnhớnhungcũngkhiếntimrộnrã,cáinắmtayvộivãcũngcóthểkhiếnlòngrun.
Yêucànglâu,càngmongcầunhưtrước.Khimàcâuyêutrởnênnhạtnhòanhưnước,mấyaihiểurằngphụnữvẫncầnđượcyêuthương.
Đànôngchorằngyêulâu,khôngcầnđếnnhữngngọtngàonhưbuổiđầu.Thậtrayêucànglâu,càngcầnnhữngdịudànghơnthế.
Đôikhichúngtachiataykhôngphảivìhếtyêumàvìchánnản.
Vìyêucànglâuđànônglạicàngkhôngtrântrọng.Giốngnhưmộtmónđồchơimãirồibỏxóvứtkhông.
Nếucóthểchỉmongcàngyêulâucàngmặnnồng.
Tìnhbềndongườibiếttrântrọng.
Hoađẹpdongườivunđắptỉahoa.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐànÔngĐượcChiaRaLàmBa
Cóngườiviết,90%đànôngtrênđờinàyngoạitình,10%cònlạilàhànghiếm,sinhvậtcầnđượcbảotồn.Nhưngvớitôi,sai!
99%đànôngtrênđờingoạitìnhvàchỉ1%ngoạilệ.Khácnhauởchỗ,cóngườingoạitìnhtrựctiếp,còncónhữngngườichỉngoạitìnhtrongtưtưởng.
Đànôngđượcxếpvàobaloại.
Loại1:Đànôngcótiềnvàtựchomìnhcáiphépđượcngoạitình.
Loại2:Đànôngkhôngcótiền,khôngcónănglựcmàvẫnthíchngoạitình.
Loại3:Đànôngthíchnhưngkhôngngoạitìnhtrựctiếp,muốnnhưngkhôngnắm,vừamuốngiữhạnhphúccủamìnhvừamuốnthứởtrướcmặt.Đâylàmộtdạngngoạitìnhtrongtưtưởng.
Tôiđảmbảokhôngaitrênđờichưatừnglàmhoặccósuynghĩmuốnnhiềuhơnmột.Muốnthửmónphởbắtmắtvìcháncơm.Mộtsốngườichốnglạiđượccámdỗ,nênchỉđànhngoạitìnhtưtưởng.Sốcònlạisangãkhôngcầnđẩy,làdạngngoạitìnhcảtráitimlẫnthểxác.
Phụnữtrênđời90%thathưchođànôngngoạitình,10%cươngquyếtbỏđi.
Cóhaidạngđànôngđánghậnnhất,chínhlàbiếtmìnhlàainênngoạitìnhvàkhôngbiếtmìnhlàaicứmuốnngoạitình.
Cóhaidạngphụnữđánghậnnhất,chínhlàkhôngnênmàvẫnlàmvàbiếtđisaiđườngmàvẫnbước.
Đànôngnênnhớ,đừngbaogiờmuốnnắmquánhiềuthứtrongtay.Bạnsẽhiểu,rốtcuộclòngbàntaybạnkhôngđủkhảnăngđứngvững,ngườitrắngtaysaucùngsẽchỉlàmìnhthôi.
Phụnữhãyhiể,đôikhikhôngphảicứkhoandungvàvịthalàtốt.Quábaodung,ngườichịutổnthươngsaucùngchỉcóchínhmình.Cuộcsốnglàthế,hãyhọccáchtànnhẫn,họccáchbuôngbỏvàđừngnhìnnướcmắtđànôngmàmủilòng.Giâyphúthọsaymêngườiphụnữkhác,thứhọthấylàcơthểấychứkhôngphảibónglưnggầyruộccủabạnđâu.
Đờinàytànnhẫnlắm,khôngđủkiêncườngthìkhôngđứngvữngnổi.
Ngườivớingườivôtìnhlắm,hãyhọccáchtànnhẫnvàgiẫmlênthứlàmtổnthươngmình.
Bànđạptốtnhấtcủaphụnữchínhlàtổnthương.
Sựtrưởngthànhcủađànôngchínhlàmấtmát.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
BaoLâuRồi?
"Baolâurồi?"Côhỏi.
"Banămrồi."Giọngnóinhànnhạtcấtlên.
Côlắcđầu:"Địnhchờđếnbaogiờ?"
"Anhấynóisẽtrởlại,nhấtđịnhsẽtrởlại."Côháinóichắcchắnnhưngkhôngkìmnổiđôitayđangrundướingănbàn.
Côuốnglycàphê,chánnảnlắcđầu."Tìnhyêulàmộtlờihứacủakẻđiên.Nhưnglạthaylạiđượcmộtkẻngốcmộtđờitintưởng."
"Chịnóilàýgì?"
Côhắnggiọng,nóirõràng:"Làmộtthằngđiênhứasuônglạiđượcmọtconngucứtincảđời."
"Chịđừngnóithế!"
Côcườinhạt.
"Màyvắtócmànghĩđi.Nóyêumàynósẽđểmàyômgốikhóchằngđêmà?Nóyêumàynósẽđểmàyốmđếnnhậpviệnmàkhôngmộtcâuhỏià?Nóyêumàymànóđểmàyđơnđộcgiữacáithếgiớibảytỉngườinàyà?"
"Màycóbiếtđángsợnhấtlàgìkhông?Chínhlàchờđợimàkhôngbiếtchờđếnbaogiờ.Chínhlàđợimàđốiphươngkhôngđến!"
Côchỉvàohaingườingồiởsau,khóemôinhếchlênnụcườicoithường."Nhìnđi,cuộcđờinàychínhlànhưthếđấy.Nóchomàylờihứa,màycứtinmàkhônghiểutrênđờinàykhôngcóphápluậtnàoxửphạtkẻkhôngthực
hiệnlờihứamiệng.Chỉcónhữngđứangutựmìnhtrừngphạtmìnhbằngcáchtinvôđiềukiệnrồigiếtmìnhtrongchínhnỗithấtvọngcủabảnthân!"
"Lờihứacủađànông,nghechứđừngtin.
Môicủađànông,hônchứđừngmộngmị.
Mọithứtrênđờiđềucóhạnsửdụng,kểcảconngười.
Khôngcólờihứamộtđời,chỉcólờihứangaytứcthời.Trôiqua...thìvôgiátrị!"
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐànÔngHơnNhauLàỞĐànBà!
Cóbiếtđànônghơnnhauởđiểmgìkhông?
Đànôngkhôngphảihơnnhauvềtiềnbạc,danhvọnghayđịavịtrongxãhội.Thựcchấtđànônghơnnhauởngườiphụnữđicùng.
Cócâunói:khônngoancủađànbàthôngminhhơntrămlầnsắcđẹpcủađànbàngungốc.
Trongmộtbuổiliênhoan,ôngsếphỏihaicôbạngáicủahaicậunhânviên.
"Emnghĩthếnàovềquêquánvàlýlịchcủamộtngười?Bâygiờnhiềungườirấtngạicáimácnhàquê.Emnghĩsao?"
Côgáitỏrađoantrang,cườidiễmlệmàđầykiêuhãnh:"NhàembađờiđềugốcHàNội.Emkhôngcóquê."
Ôngtalạitiếptụchỏi:"Anhởxa,nhưngnghemọingườinóinhàởphốcổrấtđắtđỏvàkhómua.Cóđúngkhôngem?"
Côgáicườithùymịđáp:"Cũngtùyanhạ,nhàhiệntạiemởkhárộngrãi,cũnglàcủaôngbàđểlạithôi."
Ôngsếpcườixòa,lạiquaysanghỏicôbạngáicủaanhnhânviênkhác.
"Anhcũnghỏihaicâunhưthế,emnóithửsuynghĩcủamìnhxem?"
Côgáinghiêngđầunhìnbạntrai,nhậnđượcánhmắtđồngýcủađốiphương,cômớinhẹnhàngđáp:"Ởđâucũngđược,ấmáplàđược.Thànhphốcũngđược,nhàquêcũngđược,vuivẻlàđược."
Câutrảlờivừahết,ôngsếpcườito,chỉvàocô:"Còncâusau,emnóixem?"
"Nhàđắthayrẻ,dễmuahaykhómuacòntùythuộcvàosốtiềnmìnhkiếmra.Dễmuahaykhómuacòntùyvàođịavịmìnhđangcó.Vàquantrọnglànócóphùhợpvớimìnhhaykhông!"
Ôngsếpcườivang,vỗvaichàngtrai:"Tốtlắm!"
Đànbàkhôngnóimộtmàsâu.
Đànbàdạinóilâumàcạn.
Trướccócâuđànbàhơnnhaulàởtấmchồng.Cònthựcchấtđànônghơnnhaulàởngườiđicùng.
Đànbàxinhđẹpchưađủ,nhansắccóthểgiúpbạnchạynhanh.Nhưngkhônngoangiốngnhưđôicánh,càngkhônngoan,càngtinhtế,bạncàngbayxa.
Hãyđểđànônghơnnhaulàởđànbà.Đừngphụthuộcmàrậpkhuôntheonếpcũ.
Đànbàhơnnhauởtấmchồng?Không!
Trướcđâyphụnữlàhậuphương,làởphíasauủnghộvàlochođànông.Nhưnghiệnnaylàsánhbước,làđicùng,làkềcận.
Đànbàdạilàởnhàđoantrang.
Đànbàkhônngoanbiếtvịtrícủamìnhlàbêncạnhchứkhôngphảisaulưng.
Đànônghơnnhaulàởđànbà!
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐiềuPhụNữCần
Phụnữtrênđờitấtcảđềunhưnhau.
Họcóthểchịucực,chịukhổ,chịuđựngsónggiónhưngđiềukiệnchínhlàngườiđànôngấyphảichomìnhmộttìnhyêuthậtđànghoàng.
Đànôngđừnghỏicâu:"Rốtcuộcemmuốngì?"
"Anhchẳnghiểuemcầngì?"
"Bâygiờemmuốnanhphảilàmsao?"
Đơngiảnlắm,nhưngđànôngđápứngđượckhông?Phụnữchúngtôiởbênmộtngườiđànông,nếukhôngvìtiềnthìlàvìtình.Anhchỉcầnchochúngtôiđủtìnhyêuvàtintưởng.
Tôichỉmongđànôngđềuhiểumộtđiều.Đừngbắtchúngtôilặpđilặplạimộtviệckhimàkhôngnhậnđượchồiđáp.Đừngbắtchúngtôiphảichờkhimàbảnthânchưatừngtrởvềđúnggiờ.
Đừngmongcầuchúngtôitoàntâmtoànýtintưởngtrongkhibảnthânlạimỗingàybònrútđitinyêu.
Anhcóbiếttrênđờitìnhyêuthếnàolàhoànmỹnhấtkhông?
Làkhiemchờđợimàanhđến.
Làkhiemkhócanhthấuhiểđượcnỗiđaucủaem.
Làkhimàemtintưởngvàanhlàmemanlòng.
Nhưngngaycảđiềunhỏnhất,giảnđơnnhấtanhcũngkhôngthểlàmđược.Anhkhôngcótưcáchnhậnđượctìnhcảmcủaem!
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
ĐiềuAnToànNhất?
Phụnữtrảiquanhiềuvavấp,thứhọthiếuthốnnhất,thèmmuốnnhấtkhôngphảitiền,khôngphảiđànôngmàlàcảmgiácantoàn.
Cônằmtrêngiường,vừabấmđiệnthoạivừanói:"Chịnghĩphụnữcầngìnhất?"
Chịngồibênsofa,taylậttạpchí,lạnhnhạtđáp:"Cảmgiácantoàn."
Côbậtdậykhỏigiường,chốngcằmhỏi:"Thếcảmgiácantoànnhưchịnóiởđâu,ởđànôngà?"
Chịcôliếcmắt:"Tiền."
Cảmgiácantoànởtiềnlàtốtnhất.
Côbĩumôi,khôngtánđồng:"Emcũngcóthểtìmantoànởtìnhyêumà,vídụnhưlờihứacủaanhấy,emtintưởngvàcảmthấyantoàn."
Chịnémquyểntạpchíquamộtbênnhấcđiệnthoạilướtquavàimục,némđiệnthoạilêngiườnghấtcằm.
"Ừđấyantoàncủamàyđấy,antoàncònđangđithảthínhởfacebookcơ!"
Nhìnvẻmặtthayđổiliênhồicủaemgái,cônói:"Muốnantoànthìtựmìnhkiếmratiềnvàdựavàonó,khimàykiếmđượctiềnrồimàysẽhiểuantoànlàthếnào.Phụnữngốcmớitinvàolờihứavàlờinóicủađànông,màybiếtcáigìdễthayđổinhấtkhông?Chínhlàlờihứa,màybiếtcáigìnhanhquênnhấtkhông?Chínhlàlờinói."
Lờihứacủađànônglàthứthiếuantoànnhất.
Nênphụnữkhônchỉnghechứkhôngtin.
Phụnữdạilàchưangheđãvộitin.
"Xinlỗiđi!"
Côemgáingẩngđầulênkhóhiểuhỏi:"Xinlỗigì?"
Côđứngdậyrakhỏiphòng,trướckhiđibuônglời:"Xinlỗichínhmình.Đếnmộtlúcnàođấymàytựhiểu,ngườimàycầnxinlỗinhiềunhấtlàbảnthân,xinlỗivìngaycảchínhmìnhcònkhôngtintưởngmàngungốcđitintưởngngườikhác.Xinlỗivìđãbỏmặcbảnthânmìnhmàđểtâmđếnngườikhácquánhiều."
Vàxinlỗichínhmìnhvìngungốc.
Xinlỗivìcólúcyêumộtngườimàquênđimìnhlàai.
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
SựImLặngCủaPhụNữ
Khiđànôngkhiếnphụnữbuồn,khibạnlàmsai,khibạncàunhàuvàtứcgiậnnhưngphụnữvẫngiữtháiđộimlặng,đáplạibạnbằngnụcườinhẹnhàngvàánhmắtyêtĩnhnhưhồnước.
Đànôngchorằngngườiphụnữcủamìnhtrởnêndịudàng,biếtnghelờihơnvàđãthêmhiểuchuyện?
Nhưngbạnsairồi,phụnữnếunhưđộtngộtimlặnggiốngnhưsóngbiểnàoạtbỗngdưnglặngthinhđềulàcảnhbáochomộtcơnbão,mộtcơnđạihồngthủy.
Khiấybạnnghĩrằng,bạnđãcóthểthoảimáihơn,côấyđãthôicằnnhằnvàphànnàn,khôngcònhỏimỗilầnbạnđihayvề,bạnchorằngđólàtựdovàhạnhphúc,bạnsairồi.Đấylàlúcbạndầnmấtđicôấy.
Khiphụnữimlặng,đồngnghĩavớiviệccôấybiếtsựcốgắngcủamìnhlàvônghĩa.Tìnhcảmcủamìnhkhôngđượchồiđáp.Giốngnhưviệccôấycứcốgắngchạytheomặttrời.Nóngvàrátnhưngmãikhôngvớikịp.
Đànông,tuyệtđốiđừngđểchongườiphụnữcủamìnhimlặng.Đừngđểthấybộmặttĩnhlặngcủacôấy.
Phụnữnếubỗngdưngtrởnênnhuthuận,đáplạimọichuyệnbằngmộtnụcười.Ngaycảcâukhónghenhấttừmiệngđànôngnóiracôấycũngchỉkhẽcườiđáplại,đồngnghĩavớiviệcđànôngđangdầntuộtmấtngườiphụnữcủamình.
"Emnóirấtnhiềulần,anhđừngđểemmệtmỏi,đừngđểđếnlúcemkhôngbuồnnóinữa.Lúcđấyanhthậtsựlàngungốcđấy.
Khôngphảiemthayđổi,làvìnóirấtnhiềunhưnganhkhôngnghe.Giờthìemchẳngbuồnnóinữa."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
HồiTưởng
Cólẽbuổikýtặngvàgiaolưucủatôingàyhômnay,điềukhiếntôilưutâmvàđángnhớnhấtlàcôgáinày.
Khicôấybướclênxinchữkýcủatôi,côấynóibằnggiọngrấtnhẹ,khẽvàkhàn,gầnnhưnghẹnngào.
Côấyhỏitôirằng:"Chịà,nếunhưyêumàbịgiađìnhđốiphươngngăncản,emphảilàmsao?"
Tôihỏi:"Vậyemthấyđốiphươngcóyêuemkhông?"
Côgáinói:"Yêuchịạ,chúngemrấtyêunhau."
Côấylạihỏi:"Bọnemđãchiataysáuthángvìgiađìnhvàđếngiờvẫnyêunhau,emcónênquaylạikhôngchị?"
Tôinói:"Emcódũngcảmkhông,cótựtinrằngđốiphươngthậtsựcóthểvìemmàgạtbỏsựcấmcảnkhông?Tìnhyêuthìkhôngcólýdo,giađìnhhaykhoảngcáchtấtcảchỉlàngụybiện.Nênemcònyêu,hãycứchongườivàbảnthâncơhội.Tuổitrẻmà,sợgìvấpngã."
Hãysốngnhưvậy.
Kiếpnàykhôngoánkhônghối.
Khôngoánhậnngườivàcũngkhônghốihận.
Khicôgáirờiđi,tôicốnói:Vềhãynhắntinchochị.",nhưngđếngiờvẫnchưanhậnđượchoặclàdotôichưakiểmtrakĩ.Nhưngmongrằng,tôiđãởbêncạnhcôấy,lúccôấythấybấtanvàmệtmỏinhất.
"Emcóbiếttrênđờiđiềugìsợhãinhấtkhông?Chínhlàhọkhôngyêumìnhnhiềunhưhọnghĩmàchỉlàmìnhlầmtưởng."
PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối
LờiKết
Khéplạicuốnsáchthứhaitrongbộđôicẩmnangdànhchothanhxuân,chonhữngngườidangdở,chonhữngmốitìnhkhôngthành,chonhữngngườiđãcanđảmđiquadôngbão-CốtcáchphụnữvàPhụnữvạnngườimê-vànhìnlại,nhìnanh,nhìntôi,nhìnlạichúngtađãtừngyêunhaucuồngnhiệtđếnthế.
Tôichắtchiunhữnggìtôiđãtừngđiqua,nhữnggìtôiđãtừnggồnggánhvàchốngchọivớicuộcđời,tạchọalạihìnhảnhnhữngngườiđãđiquacuộcđờimình.Tôiviếtbằngmàumựccủatimtôi,đỏrựcvànồngđậmmùimáu,mùinướcmắt,mùimộngướcvụnvỡtheonămtháng.Vìthếnhữnglờichiasẻ,nhữngdòngtâmsựhaynhữngcâuchuyệntrongPhụnữvạnngườimê,támmườiphầntrămlàthật.
Chúngtalàphụnữ,làđànbà,đềuđãtừngbậtcườikhiđangkhóchoặcbậtkhóckhiđangcười,làvuiquárồikhóchayđauquárồikhóckhiđangcười.Tôitintôithấuhiểuphụnữtrênđời,vìtôitừngđiquanhữngcungbậccảmxúcgiốngnhưhọ.
Đếnnhữngdòngcuốicùngcủacuốnsáchnày,tôichỉmuốnnóithêmrằng,đừnggọichongườiđókhihọkhôngmuốnnghe,đừngnhắntinkhihọkhôngmuốntrảlời,đừngníukéomộtngườimuốnrờiđivàđừngyêumộtngườikhôngthuộcvềmình.
Phụnữ,nếuđãcanđảmtừbỏmộtngười,đừngnghĩđếnviệcsauđósẽnhưthếnào.Đãcanđảmquaylưngthìphảimạnhmẽđitiếp,dùconđườngphíatrướcchônggaibaonhiêu,dùtrướcmặtlànỗicôđơnđếnnhườngnàothìcũngđừngquayđầulại.Bởigiâyphútchúngtaquaylưng,mọichuyệnđãkhác.
Chúngtachỉsốngmộtlầntrongđời,đừngsốngquálặnglẽ.Hãyăn
nhữngmónmìnhthích,đếnnhữngnơimìnhthích,yêumộtngườixứngđáng,vàsaucùng,ởbênmộtngườibaodungbạnđếncuốiđời.
Viênmãnkhôngphảilàmộthànhtrìnhmàlàđíchđến.Dùnhanhhaychậm,dùgiannanhaybìnhthản,tấtcảđềusẽđếnđíchbằngcáchnàyhaycáchkhác.Vìđãlàphụnữđềuxứngđángđượcyêuthương!