phan 5 59 cau song as.thuvienvatly.com.cc59b.35011
TRANSCRIPT
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------
Luyện Thi 2013
-GIAO THOA (Thầy NGUYỄN VĂN DÂN)
(59 Câu khó)
----------------------------
Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
nguồn S gồm hai ánh sáng đơn sắc 1= 0,4μm và 2 =
0,52 μm. Giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng
trung tâm có bao nhiêu vân sáng của bức xạ 1 ?
A. 13. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức
xạ có bước sóng 640 nm và 480 nm. Giữa hai vân sáng
cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân
sáng?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được
một hệ vân . Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân
trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của
hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 là
A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3
Câu 4: Thí nghiệm giao thoa Young thực hiện đồng
thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần
lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên
màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả
hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được
193 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả
trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B)?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 5. Trong thí nghiệm của Young, người ta chiếu ánh
sáng màu vàng có bước sóng 540 nm vào hai khe S1, S2.
Quan sát trên màn thấy có 15 vân sáng và khoảng cách
giữa hai vân xa nhất là 6,3 mm. Sau đó người ta thay
ánh sáng màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc khác thì đếm
được trên màn có 18 vân sáng và khoảng cách giữa hai
vân sáng xa nhau nhất là 6,3 mm. Hỏi ánh sáng đơn sắc
có màu gì ?
A. Đỏ. B. Lam. C. Chàm D. Tím
Câu 6: Trong thí nghiệm Young khoảng cách giữa hai khe
là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Khi nguồn phát bức
xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68 cm trên màn người ta
đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi
cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và
bức xạ có bước sóng 2 = 0,4 m thì khoảng cách ngắn
nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau là
A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm
Câu 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, Nếu
làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm
thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài
trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm đồng thời với hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 λ1 thì người ta thấy: Từ
một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng
cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân
đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm, bước sóng của bức xạ
λ2 có giá trị:
A. 0,4μm. B. 0,65μm. C.0,76μm. D. 0,45μm.
Câu 8. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng;
khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a =1mm ;khỏang cách
từ hai khe S1S2 đến màn là D =1m. Chiếu đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,75
μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với
bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước
sóng λ2. Số vân sáng trên MN là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang
phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2
đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2 .
A.0,9mm B.1,2mm C.0,75mm D. 0,95mm
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó
bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu
lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến
575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau
nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng
màu lục. Giá trị của λl là
A. 500 nm. B.520 nm. C.540 nm. D.560 nm.
Câu 11: Trong thí nghiệm Young, dùng hai ánh sáng có
bước sóng = 0,6( m) và ' = 0,4( m) và quan sát màu
của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3
ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng có tổng cộng
bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của
Young, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Bề rộng quang phổ
bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn
theo phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một
khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là
0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm.D. 2 mm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đựng
trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450
nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai
điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN,
số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D.3.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young cho a = 2mm, D =
1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì
khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1
bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta
quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2
và bậc của vân sáng đó.
A.λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. B. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3.
C. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,6μm; k2 = 2.
Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với
nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------
Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm
khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A.Giảm 8,00% B.Giảm 7,62 %
C.Giảm 1,67% D.Tăng 8,00 %
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng
ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 m đến
0,76 m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm
A trên màn là d =3,5 m. Có bao nhiêu bức xạ đơn
sắc bị triệt tiêu tại A?
A. 5 B. 2 C. 4 D.8
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh
sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc m64,01
(đỏ) và m48,02(lam). Trên màn hứng vân giao thoa,
trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
trung tâm có số vân đơn sắc quan sát được là:
A.10 B. 9 C. 11 D.14
Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 khe Young
khoảng cách 2 khe sáng là 0,5mm, ánh sáng đơn sắc
dùng có bước sóng 0,5 m. Màn ảnh để hứng vân có độ
rộng 54mm di chuyển được song vân trung tâm luôn ở
giữa màn. Để quan sát được 25 vân sáng thì màn phải
cách 2 khe sáng tối đa một đoạn bao nhiêu
A.2,5m B.1,5m C.2,16m D.2,25m
Câu 19: Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp, coi
như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới 600.
Chiều sâu của bể nước là 10cm. Dưới đáy bể có một
gương phẳng, đặt song song với mặt nước. Chiết suất
của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh
sáng đỏ là 1,23. Chiều rộng của dải màu mà ta thu được
ở chùm sáng ló là
A.0,0144 m. B.0,144 m.C.1,44 cm. D.0,144 cm.
Câu 20. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với
hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc màu đỏ d =640nm và màu lục l=560nm. Trên
màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng
màu vân sáng chính giữa có
A. 7 vân đỏ 7 vân lục. B. 5 vân đỏ, 6 vân lục.
C. 4 vân đỏ 5 vân lục D. 6 vân đỏ, 7 vân lục.
Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6
m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng
2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ
5 kể từ vân sáng trung tâm của bức xạ 1 trùng với vị
trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2. Giá trị của 2 là
A. 0,67 m. B. 0,54 m. C. 0,57 m. D. 0,60 m.
Câu 22. 0
suất của lăng kính đối với
ánh sáng màu lam là 2 .Tgồm các ánh sáng đơn sắc
A. đỏ, vàng và lục . B. đỏ , lục và tím
C. đỏ, vàng, lục và tím D. đỏ , vàng và tím
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S
phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760
nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang
phổ bậc ba có bề rộng là ?
A.0,76 mm B. 0,38 mm C.1,14 mm D. 1,52m
Câu 24: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ
thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn
hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu
với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó
số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân,
bước sóng của λ2 là ?
A.0,4μm B. 0,45μm C. 0,72μmD. 0,54μm
Câu 25: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách
giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân
sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là ?
A. 12 B. 11 C. 13 D. 15
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng
vàng có bước sóng 0,6 μm thì quan sát được 17 vân
sáng (tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có
bước sóng 0,48 μm thì số vân sáng quan sát được trên
đoạn MN là :
A. 33 B. 25 C. 21 D. 17
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe
Young, khoảng cách hai khe bằng 1,2mm khoảng cách
từ hai khe đến màn bằng 1,8m, nguồn sáng có bước
sóng 0,75 m đặt cách màn 2,8m. Dịch chuyển nguồn
sáng S theo phương song song với hai khe một đoạn
y=1,5mm. Hai điểm M,N có tọa độ lần lượt là 4mm và
9mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau
khi dịch chuyển nguồn là:
A. 4 vân sáng, 5 vân tối B. 4 vân tối, 5 vân sáng.
C. 5 vân sáng, 5 vân tối D. 4 vân sáng, 4 vân tối
C©u 28: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña
Young cã a = 1mm; D = 1m; ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm lµ ¸nh
s¸ng tr¾ng cã bước sãng tõ 0,4 μm ®Õn 0,75 μm. T¹i
®iÓm M c¸ch v©n trung t©m 5 mm cã mÊy quang phæ chång lªn nhau: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện
đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 μm.
Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 μm trùng với
một vân tối của 1. Biết 0,4 μm 1 0,76 μm.
A. 8/15 μm. B.7/15 μm C.0,6 μm. D. 0,65 μm.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m và
2.
Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33
vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau
của hai hệ vân. Tính 2 biết hai trong năm vân sáng
trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
A. λ2 = 0,65 μm. B. λ2 = 0,55 μm.
C. λ2 = 0,75 μm. D. λ2 = 0,45 μm.
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------
Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của
Young, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe
đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Quan sát điểm A
trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại
A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao
nhiêu?
A.0,440 μm B.0,508 μm C.0,400 μm D.0,490 μm
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh
sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt
là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 =600 nm. Tại điểm
M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách
đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm
Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân
tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A
trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một
khoảng x = 2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính
giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A)
ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là
A. 11 B. 9 C. 7 D. 16
Câu 34: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 9
vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo
phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân
sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai
khe lúc đầu là:
A. 1,8m B. 2m C. 2,5m D. 1,5m
Câu 35: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn
M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3λ1. Người ta thấy khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu
của vân chính giữa là 2,56mm. Tìm λ1.
A. 0,75μm. B. 0,52μm. C.0,64μm. D.0,48μm
Câu 36: Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là 0,75 m . Vân sáng thứ tư xuất
hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2,25 m B. 3 m C. 3,75 m D. 1,5 m
Câu 37: Moät laêng kính coù goùc AÂ nhoû nhaän chuøm aùnh
saùng traéng heïp ñeán laêng kính vôùi goùc tôùi nhoû, bieát
chieát suaát laêng kính ñoái vôùi hai tia ñoû vaø tím laàn löôït
laø nñ = 1,41 vaø nt = 1,5. Goùc leäch cuûa hai tia naøy sau
khi qua laêng kính laø 0,540
A.100 B.8
0 C. 6
0 D. 4
0
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai
khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =
0,40 m và 2 với 0,50 m 2 0,65 m. Tại điểm M
cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí
vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng
2 có giá trị là
A. 0,56 m. B. 0,60 m. C. 0,52 m. D. 0,62 m.
Caâu 39: Thí nghieäm giao thoa aùnh saùng coù böôùc soùng
λ,vôùi hai khe Iaâng caùch nhau 3mm.Hieän töôïng giao
thoa ñöôïc quan saùt treân moät maøn aûnh song song vôùi
hai khe vaø caùch hai khe moät khoaûng D. Neáu ta dôøi
maøn ra xa theâm 0,6m thì khoaûng vaân taêng theâm
0,12mm. Böôùc soùng λ baèng:
A. 0,4μm B.0,6μm C.0,75μm D.Moät giaù trò khaùc
Câu 40: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng
có bước sóng , khoảng cách hai khe hẹp bằng 1 (mm)
và không đổi. Nếu đưa màn ra xa hai khe một đoạn 0,5
(m) thì khoảng vân đo được là 1,5 (mm). Nếu đưa màn
lại gần hai khe một đoạn 0,5 (m) thì khoảng vân đo
được là 1 (mm). Giá trị của bước sóng là:
A. 0,5 m B. 0,48 m C.0,65 m D.0,4 m
Câu 41: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề
rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối
với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề
rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10
Câu 42: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1
= 0,45 m; 2 = 0,75 m. Xác định vị trí trùng nhau của
hai vân sáng?
A. xS = 3,375n (mm) B. xS = 2,375n (mm)
C. xS = 4,375n (mm) D. xS = 5,375n (mm)
Với n = 0, 1, 2, …
Câu 43: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1
= 0,45 m; 2 = 0,75 m. Xác định vị trí trùng nhau của
hai vân tối?
A.xT = 4,6875(1+2n) mm B.xT = 3,6875(1+2n) mm
C.xT = 2,6875(1+2n) mm D.xT = 1,6875(1+2n) mm
Với n = 0, 1, 2, …
Câu 44: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1
= 0,40 m; 2 = 0,72 m. Xác định vị trí trùng nhau của
hai vân sáng ?
A. xS = 4,5n (mm) B. xS = 6,5n (mm)
C. xS = 5,4n (mm) D. xS = 7,6n (mm)
Với n = 0, 1, 2, …
Câu 45: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1
= 0,40 m; 2 = 0,72 m. Xác định vị trí trùng nhau của
hai vân tối.
A.xT = 2,7(1+2n) mm B.xT = 3,7(1+2n) mm
C.xT = 4,78(1+2n) mm D.xT = 1,7(1+2n) mm
Với n = 0, 1, 2, …
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa I âng thực hiện
đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn
thu được lần lượt là: i1 = 0,5mm; i2 = 0,3mm. Biết bề
rộng trường giao thoa là 5mm, số vị trí trên trường giao
thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa I âng, thực hiện
đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
trên màn lần lượt i1 = 0,8mm, i2 = 0,6mm. Biết trường
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------
giao thoa rộng: L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của
bức xạ 1 trùng vân sáng của bức xạ 2?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa I âng, thực hiện
đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa
trên màn lần lượt i1 = 0,8mm, i2 = 0,6mm. Biết trường
giao thoa rộng: L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân sáng
của bức xạ 1 trùng vân tối của bức xạ 2?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 49: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bứơc
song: λ1 = 0,4μm, λ2 = 0,5μm, λ3 = 0,6μm. Trên màn
quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng
giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng:
A34 B. 28 C. 26 D. 27
Câu 50. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe
Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo
ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam
theo thứ tự là 0,64 μm; 0,54 μm; 0,48 μm. Vân sáng
trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc
mấy của ánh sáng đỏ?
A. 24. B. 27. C. 32. D. 3.
Câu 51: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5mm. ánh
sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bứơc sóng λ1 = 0,4μm ,
λ2 = 0,56μm , λ3 = 0,6μm . Bề rộng miền giao thoa là 4
cm, Ở giữa là vân sáng trung tâm, số vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm quan sát được là:
A5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục , lam có
bứơc sóng lần lượt là: λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,54μm , λ3 =
0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có
cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc
mấy của vân sáng màu lục?
A24 B. 27 C. 32 D. 18
Câu 53. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng
khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím
λ1 = 0,42 μm, lục λ2 = 0,56 μm, đỏ λ3 = 0,7 μm. Giữa
hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng
trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số
cực đại giao thoa của ánh sáng lục và tím giữa hai vân
sáng liên tiếp là:
A. 14vân lục, 19vân tím B. 14vân lục, 20vân tím
C. 15vân lục, 20vân tím D. 13vân lục, 18vân tím
Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ1 (tím) = 0,42μm, λ2 (lục) = 0,56μm, λ3 (đỏ) =
0,7 μm. Giữa hai vân sáng lien tiếp có màu giống như
màu của vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân
tím và màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên
là?
A. 19 vân tím , 11 vân đỏ B. 20 vân tím , 12 vân đỏ
B. 17 vân tím , 10 vân đỏ D. 20 vân tím , 11 vân đỏ
Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ
hai khe đến màn là D = 50cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4
bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =
0,54μm; λ4 = 0,48μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?
A. 4,86 mm B.6,84 mm C.6,48 mm D.8,64 mm
Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ
hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4
bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =
0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Vị trí trùng màu lần thứ nhất
của bốn bức xạ là?
A. 18,27 mm B.17,28 mm C.12,87 cm D.18,72cm
Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ
hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4
bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =
0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân
trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu
vạch màu của λ1?
A. 20 B. 19 C. 18 D. 21
Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ
hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4
bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =
0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân
trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu
vạch màu đơn sắc?
A.103 B. 105 C. 98 D. 82
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ
hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =
0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân
trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu
vạch trộn của hai bức xạ λ1 và λ2?
A5 B. 2 C. 4 D. 3
ĐS: 1C – 2A – 3B – 4A – 5C – 6C – 7D – 8B – 9D –
10D – 11B – 12C – 13D – 14D – 15B – 16C – 17A –
18D – 19A – 20D – 21B – 22A – 23B – 24A – 25B –
26C – 27B – 28B – 29A – 30C – 31A – 32C – 33A –
34A – 35D – 36B – 37C – 38A – 39B – 40A – 41D-
42A – 43D – 44C – 45A – 46A – 47D – 48B - 49B –
50B – 51D – 52C – 53A – 54A – 55D – 56B – 57C –
58A – 59D.