phan 5 59 cau song as.thuvienvatly.com.cc59b.35011

4
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An 0975733056 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Luyn Thi 2013 -GIAO THOA (Thy NGUYỄN VĂN DÂN) (59 Câu khó) ---------------------------- Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S gồm hai ánh sáng đơn sắc 1 = 0,4μm và 2 = 0,52 μm. Giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng của bức xạ 1 ? A. 13. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640 nm và 480 nm. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi màn cách hai khe một đoạn D 1 người ta nhận được một hệ vân . Dời màn đến vị trí D 2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D 2 /D 1 A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Câu 4: Thí nghiệm giao thoa Young thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được 193 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B)? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 5. Trong thí nghiệm của Young, người ta chiếu ánh sáng màu vàng có bước sóng 540 nm vào hai khe S 1, S 2 . Quan sát trên màn thấy có 15 vân sáng và khoảng cách giữa hai vân xa nhất là 6,3 mm. Sau đó người ta thay ánh sáng màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc khác thì đếm được trên màn có 18 vân sáng và khoảng cách giữa hai vân sáng xa nhau nhất là 6,3 mm. Hỏi ánh sáng đơn sắc có màu gì ? A. Đỏ. B. Lam. C. Chàm D. Tím Câu 6: Trong thí nghiệm Young khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Khi nguồn phát bức xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68 cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và bức xạ có bước sóng 2 = 0,4 m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm Câu 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 =0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 λ 2 λ 1 thì người ta thấy: Từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm, bước sóng của bức xạ λ 2 có giá trị: A. 0,4μm. B. 0,65μm. C.0,76μm. D. 0,45μm. Câu 8. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng; khỏang cách giữa hai khe S 1 S 2 là a =1mm ;khỏang cách từ hai khe S 1 S 2 đến màn là D =1m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,5μm và λ 2 = 0,75 μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ 2 . Số vân sáng trên MN là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S 1 , S 2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách gia hai khe S 1 , S 2 . A.0,9mm B.1,2mm C.0,75mm D. 0,95mm Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ d = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ l (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ l A. 500 nm. B.520 nm. C.540 nm. D.560 nm. Câu 11: Trong thí nghiệm Young, dùng hai ánh sáng có bước sóng = 0,6( m) và ' = 0,4( m) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm.D. 2 mm. Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đựng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D.3. Câu 14: Trong thí nghiệm Young cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i 1 = 0,2mm. Thay λ 1 bằng λ 2 > λ 1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ 1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ 2 . Xác định λ 2 và bậc của vân sáng đó. A.λ 2 = 0,6μm ; k 2 = 3. B. λ 2 = 0,4μm ; k 2 = 3. C. λ 2 = 0,4μm ; k 2 = 2. D. λ 2 = 0,6μm; k 2 = 2. Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.

Upload: baotram-pham

Post on 29-Nov-2015

194 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phan 5 59 Cau Song as.thuvienvatly.com.Cc59b.35011

Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------

Luyện Thi 2013

-GIAO THOA (Thầy NGUYỄN VĂN DÂN)

(59 Câu khó)

----------------------------

Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,

nguồn S gồm hai ánh sáng đơn sắc 1= 0,4μm và 2 =

0,52 μm. Giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng

trung tâm có bao nhiêu vân sáng của bức xạ 1 ?

A. 13. B. 9. C. 12. D. 10.

Câu 2: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng,

khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức

xạ có bước sóng 640 nm và 480 nm. Giữa hai vân sáng

cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân

sáng?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,

khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được

một hệ vân . Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân

trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của

hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 là

A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3

Câu 4: Thí nghiệm giao thoa Young thực hiện đồng

thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần

lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm A, B trên

màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả

hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên AB đếm được

193 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả

trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B)?

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 5. Trong thí nghiệm của Young, người ta chiếu ánh

sáng màu vàng có bước sóng 540 nm vào hai khe S1, S2.

Quan sát trên màn thấy có 15 vân sáng và khoảng cách

giữa hai vân xa nhất là 6,3 mm. Sau đó người ta thay

ánh sáng màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc khác thì đếm

được trên màn có 18 vân sáng và khoảng cách giữa hai

vân sáng xa nhau nhất là 6,3 mm. Hỏi ánh sáng đơn sắc

có màu gì ?

A. Đỏ. B. Lam. C. Chàm D. Tím

Câu 6: Trong thí nghiệm Young khoảng cách giữa hai khe

là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Khi nguồn phát bức

xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68 cm trên màn người ta

đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi

cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và

bức xạ có bước sóng 2 = 0,4 m thì khoảng cách ngắn

nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ

trùng nhau là

A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm

Câu 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, Nếu

làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm

thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài

trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm đồng thời với hai ánh

sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 λ1 thì người ta thấy: Từ

một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng

cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân

đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm, bước sóng của bức xạ

λ2 có giá trị:

A. 0,4μm. B. 0,65μm. C.0,76μm. D. 0,45μm.

Câu 8. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng;

khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a =1mm ;khỏang cách

từ hai khe S1S2 đến màn là D =1m. Chiếu đồng thời hai

ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,75

μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với

bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước

sóng λ2. Số vân sáng trên MN là:

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng

trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang

phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2

đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2 .

A.0,9mm B.1,2mm C.0,75mm D. 0,95mm

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,

nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó

bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu

lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến

575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau

nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng

màu lục. Giá trị của λl là

A. 500 nm. B.520 nm. C.540 nm. D.560 nm.

Câu 11: Trong thí nghiệm Young, dùng hai ánh sáng có

bước sóng = 0,6( m) và ' = 0,4( m) và quan sát màu

của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3

ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng có tổng cộng

bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:

A. 1 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của

Young, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có

bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Bề rộng quang phổ

bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn

theo phương vuông góc với mặt phẵng chứa hai khe một

khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là

0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là

A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm.D. 2 mm.

Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh

sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đựng

trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450

nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai

điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân

trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN,

số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4. B. 2. C. 5. D.3.

Câu 14: Trong thí nghiệm Young cho a = 2mm, D =

1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì

khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1

bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta

quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2

và bậc của vân sáng đó.

A.λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. B. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3.

C. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,6μm; k2 = 2.

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với

nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.

Page 2: Phan 5 59 Cau Song as.thuvienvatly.com.Cc59b.35011

Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------

Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm

khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì

khoảng vân giao thoa trên màn

A.Giảm 8,00% B.Giảm 7,62 %

C.Giảm 1,67% D.Tăng 8,00 %

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng

ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 m đến

0,76 m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm

A trên màn là d =3,5 m. Có bao nhiêu bức xạ đơn

sắc bị triệt tiêu tại A?

A. 5 B. 2 C. 4 D.8

Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh

sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc m64,01

(đỏ) và m48,02(lam). Trên màn hứng vân giao thoa,

trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân

trung tâm có số vân đơn sắc quan sát được là:

A.10 B. 9 C. 11 D.14

Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 khe Young

khoảng cách 2 khe sáng là 0,5mm, ánh sáng đơn sắc

dùng có bước sóng 0,5 m. Màn ảnh để hứng vân có độ

rộng 54mm di chuyển được song vân trung tâm luôn ở

giữa màn. Để quan sát được 25 vân sáng thì màn phải

cách 2 khe sáng tối đa một đoạn bao nhiêu

A.2,5m B.1,5m C.2,16m D.2,25m

Câu 19: Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp, coi

như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới 600.

Chiều sâu của bể nước là 10cm. Dưới đáy bể có một

gương phẳng, đặt song song với mặt nước. Chiết suất

của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh

sáng đỏ là 1,23. Chiều rộng của dải màu mà ta thu được

ở chùm sáng ló là

A.0,0144 m. B.0,144 m.C.1,44 cm. D.0,144 cm.

Câu 20. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với

hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng

đơn sắc màu đỏ d =640nm và màu lục l=560nm. Trên

màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng

màu vân sáng chính giữa có

A. 7 vân đỏ 7 vân lục. B. 5 vân đỏ, 6 vân lục.

C. 4 vân đỏ 5 vân lục D. 6 vân đỏ, 7 vân lục.

Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,

các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6

m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng

2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ

5 kể từ vân sáng trung tâm của bức xạ 1 trùng với vị

trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2. Giá trị của 2 là

A. 0,67 m. B. 0,54 m. C. 0,57 m. D. 0,60 m.

Câu 22. 0

suất của lăng kính đối với

ánh sáng màu lam là 2 .Tgồm các ánh sáng đơn sắc

A. đỏ, vàng và lục . B. đỏ , lục và tím

C. đỏ, vàng, lục và tím D. đỏ , vàng và tím

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,

khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S

phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760

nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang

phổ bậc ba có bề rộng là ?

A.0,76 mm B. 0,38 mm C.1,14 mm D. 1,52m

Câu 24: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ

thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn

hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu

với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó

số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân,

bước sóng của λ2 là ?

A.0,4μm B. 0,45μm C. 0,72μmD. 0,54μm

Câu 25: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ có

bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách

giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe

đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân

sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là ?

A. 12 B. 11 C. 13 D. 15

Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,

trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng

vàng có bước sóng 0,6 μm thì quan sát được 17 vân

sáng (tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có

bước sóng 0,48 μm thì số vân sáng quan sát được trên

đoạn MN là :

A. 33 B. 25 C. 21 D. 17

Câu 27: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe

Young, khoảng cách hai khe bằng 1,2mm khoảng cách

từ hai khe đến màn bằng 1,8m, nguồn sáng có bước

sóng 0,75 m đặt cách màn 2,8m. Dịch chuyển nguồn

sáng S theo phương song song với hai khe một đoạn

y=1,5mm. Hai điểm M,N có tọa độ lần lượt là 4mm và

9mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau

khi dịch chuyển nguồn là:

A. 4 vân sáng, 5 vân tối B. 4 vân tối, 5 vân sáng.

C. 5 vân sáng, 5 vân tối D. 4 vân sáng, 4 vân tối

C©u 28: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña

Young cã a = 1mm; D = 1m; ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm lµ ¸nh

s¸ng tr¾ng cã bước sãng tõ 0,4 μm ®Õn 0,75 μm. T¹i

®iÓm M c¸ch v©n trung t©m 5 mm cã mÊy quang phæ chång lªn nhau: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện

đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 μm.

Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 μm trùng với

một vân tối của 1. Biết 0,4 μm 1 0,76 μm.

A. 8/15 μm. B.7/15 μm C.0,6 μm. D. 0,65 μm.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe

Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe

đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m và

2.

Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33

vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau

của hai hệ vân. Tính 2 biết hai trong năm vân sáng

trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.

A. λ2 = 0,65 μm. B. λ2 = 0,55 μm.

C. λ2 = 0,75 μm. D. λ2 = 0,45 μm.

Page 3: Phan 5 59 Cau Song as.thuvienvatly.com.Cc59b.35011

Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------

Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của

Young, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe

đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh

sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Quan sát điểm A

trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại

A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao

nhiêu?

A.0,440 μm B.0,508 μm C.0,400 μm D.0,490 μm

Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh

sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt

là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 =600 nm. Tại điểm

M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách

đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ

A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm

Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai

bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân

tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A

trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một

khoảng x = 2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính

giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A)

ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là

A. 11 B. 9 C. 7 D. 16

Câu 34: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 9

vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo

phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân

sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai

khe lúc đầu là:

A. 1,8m B. 2m C. 2,5m D. 1,5m

Câu 35: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa

hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn

M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc

có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3λ1. Người ta thấy khoảng

cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu

của vân chính giữa là 2,56mm. Tìm λ1.

A. 0,75μm. B. 0,52μm. C.0,64μm. D.0,48μm

Câu 36: Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng

dùng trong thí nghiệm là 0,75 m . Vân sáng thứ tư xuất

hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh

sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:

A. 2,25 m B. 3 m C. 3,75 m D. 1,5 m

Câu 37: Moät laêng kính coù goùc AÂ nhoû nhaän chuøm aùnh

saùng traéng heïp ñeán laêng kính vôùi goùc tôùi nhoû, bieát

chieát suaát laêng kính ñoái vôùi hai tia ñoû vaø tím laàn löôït

laø nñ = 1,41 vaø nt = 1,5. Goùc leäch cuûa hai tia naøy sau

khi qua laêng kính laø 0,540

A.100 B.8

0 C. 6

0 D. 4

0

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai

khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát

đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =

0,40 m và 2 với 0,50 m 2 0,65 m. Tại điểm M

cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí

vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng

2 có giá trị là

A. 0,56 m. B. 0,60 m. C. 0,52 m. D. 0,62 m.

Caâu 39: Thí nghieäm giao thoa aùnh saùng coù böôùc soùng

λ,vôùi hai khe Iaâng caùch nhau 3mm.Hieän töôïng giao

thoa ñöôïc quan saùt treân moät maøn aûnh song song vôùi

hai khe vaø caùch hai khe moät khoaûng D. Neáu ta dôøi

maøn ra xa theâm 0,6m thì khoaûng vaân taêng theâm

0,12mm. Böôùc soùng λ baèng:

A. 0,4μm B.0,6μm C.0,75μm D.Moät giaù trò khaùc

Câu 40: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng

có bước sóng , khoảng cách hai khe hẹp bằng 1 (mm)

và không đổi. Nếu đưa màn ra xa hai khe một đoạn 0,5

(m) thì khoảng vân đo được là 1,5 (mm). Nếu đưa màn

lại gần hai khe một đoạn 0,5 (m) thì khoảng vân đo

được là 1 (mm). Giá trị của bước sóng là:

A. 0,5 m B. 0,48 m C.0,65 m D.0,4 m

Câu 41: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề

rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm

ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối

với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề

rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:

A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10

Câu 42: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1

= 0,45 m; 2 = 0,75 m. Xác định vị trí trùng nhau của

hai vân sáng?

A. xS = 3,375n (mm) B. xS = 2,375n (mm)

C. xS = 4,375n (mm) D. xS = 5,375n (mm)

Với n = 0, 1, 2, …

Câu 43: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1

= 0,45 m; 2 = 0,75 m. Xác định vị trí trùng nhau của

hai vân tối?

A.xT = 4,6875(1+2n) mm B.xT = 3,6875(1+2n) mm

C.xT = 2,6875(1+2n) mm D.xT = 1,6875(1+2n) mm

Với n = 0, 1, 2, …

Câu 44: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1

= 0,40 m; 2 = 0,72 m. Xác định vị trí trùng nhau của

hai vân sáng ?

A. xS = 4,5n (mm) B. xS = 6,5n (mm)

C. xS = 5,4n (mm) D. xS = 7,6n (mm)

Với n = 0, 1, 2, …

Câu 45: Thí nghiệm Y-âng: a = 0,8 mm; D = 1,2 m; 1

= 0,40 m; 2 = 0,72 m. Xác định vị trí trùng nhau của

hai vân tối.

A.xT = 2,7(1+2n) mm B.xT = 3,7(1+2n) mm

C.xT = 4,78(1+2n) mm D.xT = 1,7(1+2n) mm

Với n = 0, 1, 2, …

Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa I âng thực hiện

đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn

thu được lần lượt là: i1 = 0,5mm; i2 = 0,3mm. Biết bề

rộng trường giao thoa là 5mm, số vị trí trên trường giao

thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu?

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa I âng, thực hiện

đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa

trên màn lần lượt i1 = 0,8mm, i2 = 0,6mm. Biết trường

Page 4: Phan 5 59 Cau Song as.thuvienvatly.com.Cc59b.35011

Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------

giao thoa rộng: L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của

bức xạ 1 trùng vân sáng của bức xạ 2?

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa I âng, thực hiện

đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa

trên màn lần lượt i1 = 0,8mm, i2 = 0,6mm. Biết trường

giao thoa rộng: L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân sáng

của bức xạ 1 trùng vân tối của bức xạ 2?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 49: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,

hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bứơc

song: λ1 = 0,4μm, λ2 = 0,5μm, λ3 = 0,6μm. Trên màn

quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng

giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng

trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng:

A34 B. 28 C. 26 D. 27

Câu 50. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe

Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo

ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam

theo thứ tự là 0,64 μm; 0,54 μm; 0,48 μm. Vân sáng

trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc

mấy của ánh sáng đỏ?

A. 24. B. 27. C. 32. D. 3.

Câu 51: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,5 mm,

khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5mm. ánh

sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bứơc sóng λ1 = 0,4μm ,

λ2 = 0,56μm , λ3 = 0,6μm . Bề rộng miền giao thoa là 4

cm, Ở giữa là vân sáng trung tâm, số vân sáng cùng màu

với vân sáng trung tâm quan sát được là:

A5 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục , lam có

bứơc sóng lần lượt là: λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,54μm , λ3 =

0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có

cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc

mấy của vân sáng màu lục?

A24 B. 27 C. 32 D. 18

Câu 53. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng

khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím

λ1 = 0,42 μm, lục λ2 = 0,56 μm, đỏ λ3 = 0,7 μm. Giữa

hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng

trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số

cực đại giao thoa của ánh sáng lục và tím giữa hai vân

sáng liên tiếp là:

A. 14vân lục, 19vân tím B. 14vân lục, 20vân tím

C. 15vân lục, 20vân tím D. 13vân lục, 18vân tím

Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước

sóng là λ1 (tím) = 0,42μm, λ2 (lục) = 0,56μm, λ3 (đỏ) =

0,7 μm. Giữa hai vân sáng lien tiếp có màu giống như

màu của vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân

tím và màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên

là?

A. 19 vân tím , 11 vân đỏ B. 20 vân tím , 12 vân đỏ

B. 17 vân tím , 10 vân đỏ D. 20 vân tím , 11 vân đỏ

Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ

hai khe đến màn là D = 50cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4

bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =

0,54μm; λ4 = 0,48μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai

vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?

A. 4,86 mm B.6,84 mm C.6,48 mm D.8,64 mm

Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ

hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4

bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =

0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Vị trí trùng màu lần thứ nhất

của bốn bức xạ là?

A. 18,27 mm B.17,28 mm C.12,87 cm D.18,72cm

Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ

hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4

bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =

0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân

trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu

vạch màu của λ1?

A. 20 B. 19 C. 18 D. 21

Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ

hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4

bức xạ có bước sóng: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =

0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân

trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu

vạch màu đơn sắc?

A.103 B. 105 C. 98 D. 82

Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe

Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, từ

hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4

bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,576 μm, λ3 =

0,54 μm; λ4 = 0,48 μm. Trong khoảng giữa hai vân

trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu

vạch trộn của hai bức xạ λ1 và λ2?

A5 B. 2 C. 4 D. 3

ĐS: 1C – 2A – 3B – 4A – 5C – 6C – 7D – 8B – 9D –

10D – 11B – 12C – 13D – 14D – 15B – 16C – 17A –

18D – 19A – 20D – 21B – 22A – 23B – 24A – 25B –

26C – 27B – 28B – 29A – 30C – 31A – 32C – 33A –

34A – 35D – 36B – 37C – 38A – 39B – 40A – 41D-

42A – 43D – 44C – 45A – 46A – 47D – 48B - 49B –

50B – 51D – 52C – 53A – 54A – 55D – 56B – 57C –

58A – 59D.