phÂn tÍch tÀi chÍnh doanh nghiỆp qua bẢng cÂn ĐỐi kẾ toÁn vÀ bẢng bÁo cÁo kẾt...

11
Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009 PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG KÌ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA ( 31/12/2008-31/12/2009) I. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1. Sự biến động và kết cấu tài sản a. Sự biến động số TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 Chênh lệch T lệ(%) 100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 341,515,700,87 6 402,269,093,60 7 - 60,753,392,731 -15.1 110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 204,756,220,54 5 30,533,213,380 174,223,007,16 5 570.6 111 Tiền 12,756,220,545 30,533,213,380 -17,776,992,835 -58.22 120 II. Các khoản đầu tài chính ngắn hạn 5,000,000,000 196,055,000,00 0 - 191,055,000,00 0 -97.45 121 Đầu tư ngắn hạn 5,000,000,000 196,055,000,000 -191,055,000,000 -97.45 130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 43,236,261,723 80,917,979,475 - 37,681,717,752 -46.57 131 Phải thu khách hàng 32,991,133,877 33,028,740,600 -37,606,723 -0.114 132 Trả trước cho người bán 5,360,517,843 40,659,113,409 -35,298,595,566 -86.82 135 Các khoản phải thu khác 5.316,011,913 7,683,887,395 -2,367,875,482 -30.82 139 Dự phòng phải thu khó đòi -431,401,910 -453,761,929 22,360,019 -4.928 140 IV. Hàng tồn kho 70,835,265,816 86,639,874,166 - 15,804,608,350 -18.24 141 Hàng tồn kho 72,217,736,499 86,639,874,166 -14,422,137,667 -16.65 142 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -1,382,470,683 0 -1,382,470,683 150 V. Tài sản ngắn hạn khác 17,687,952,792 8,123,026,586 9,564,926,206 117.75 151 Chi phí trả trước ngắn hạn 1,038,462,369 1,080,100,379 -41,638,010 -3.855 LÊ THỊ HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9 1

Upload: tienhale-tmb

Post on 29-Jul-2015

4.085 views

Category:

Documents


17 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG KÌ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA ( 31/12/2008-31/12/2009)

I. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1. Sự biến động và kết cấu tài sản

a. Sự biến động

Mã số TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 Chênh lệch Ty lệ(%)

100A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 341,515,700,876 402,269,093,607 -60,753,392,731 -15.1

110I. Tiền và các khoản tương đương tiền 204,756,220,545 30,533,213,380 174,223,007,165 570.6

111 Tiền 12,756,220,545 30,533,213,380 -17,776,992,835 -58.22

120II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 5,000,000,000 196,055,000,000 -191,055,000,000 -97.45

121 Đầu tư ngắn hạn 5,000,000,000 196,055,000,000 -191,055,000,000 -97.45

130III. Các khoản phải thu ngắn hạn 43,236,261,723 80,917,979,475 -37,681,717,752 -46.57

131 Phải thu khách hàng 32,991,133,877 33,028,740,600 -37,606,723 -0.114

132Trả trước cho người bán 5,360,517,843 40,659,113,409 -35,298,595,566 -86.82

135Các khoản phải thu khác 5.316,011,913 7,683,887,395 -2,367,875,482 -30.82

139Dự phòng phải thu khó đòi -431,401,910 -453,761,929 22,360,019 -4.928

140 IV. Hàng tồn kho 70,835,265,816 86,639,874,166 -15,804,608,350 -18.24

141 Hàng tồn kho 72,217,736,499 86,639,874,166 -14,422,137,667 -16.65

142Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -1,382,470,683 0 -1,382,470,683

150V. Tài sản ngắn hạn khác 17,687,952,792 8,123,026,586 9,564,926,206 117.75

151Chi phí trả trước ngắn hạn 1,038,462,369 1,080,100,379 -41,638,010 -3.855

152Thuê GTGT được khấu trừ 7,544,602,320 3,262,181,143 4,282,421,177 131.27

154Thuê và các khoản phải thu Nhà Nước 875,758,606 3,045,114,128 -2,169,355,522 -71.24

158 Tài sản ngắn hạn khác 8,229,129,497 735,630,936 7,493,498,561 1018.6

200B. TÀI SẢN DÀI HẠN 395,293,498,110 203,898,542,811 191,394,955,299 93.868

220 II. Tài sản cố định 366,590,815,113 173,675,668,764 192,915,146,349 111.08

2211 .Tài sản cố định hữu hình 166,013,429,442 139,456,865,452 26,556,563,990 19.043

222 Nguyên giá 315,204,470,260 269,806,513,479 45,397,956,781 16.826

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 1

Page 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

223 Gía trị hao mòn lũy kê -149,191,040,818 -130,349,648,027 -18,841,392,791 14.455

2272. Tài sản cố định vô hình 1,944,205,019 2,316,713,715 -372,508,696 -16.08

228 -Nguyên giá 3,042,539,152 2,922,764,328 119,774,824 4.098

229 -Gía trị hao mòn lũy kê -1,098,334,133 -606,050,613 -492,283,520 81.228

2303.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 198,633,180,652 31,902,089,597 166,731,091,055 522.63

0

250IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 14,161,955,163 18,207,958,400 -4,046,003,237 -22.22

252Đầu tư vào công ty liên kêt, liên doanh 2,774,805,000 2,774,805,000 0 0

258 Đầu tư dài hạn khác 25,990,583,763 40,132,797,513 -14,142,213,750 -35.24

259

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn -14,603,433,600 -24,699,644,113 10,096,210,513 -40.88

260V. Tài sản dài hạn khác 14,540,727,834 12,014,915,647 2,525,812,187 21.022

261Chí phí trả trước dài hạn 14,540,727,834 12,014,915,647 2,525,812,187 21.022

270 Tổng cộng tài sản 736,809,198,986 606,167,636,418 130,641,562,568 21.552

Nhận xét: Tông TS tăng thêm la 130,641,562,568 VND ứng vơi 21.552% so vơi năm 2008. TSNH lai giam 15.1%, nhận thấy giam manh nhất la cac khoan đâu tư tai chinh ngăn han

(97.45%) va chi đê tra trươc ngươi ban (86.82%). Lượng hang tồn kho giam đi 18.24% so vơi năm 2008. Một sô TSNH như tiền va cac khoan tương đương như tiền… tăng manh đat hơn 570% nhưng

cac loai TSNH khac như đâu tư… giam manh. Sư tăng lên cua TSDH la 93.868%.trong đo tăng manh nhất la TSCĐ 111.8%, vốn đâu tư vao

công ty liên doanh, liên kêt không thay đôi qua 2 năm, khoan dư phong danh cho đâu tư tai chinh dai han la giam manh nhất 40.88%.

NV tăng thêm 13064156268 VND ứng vơi 21.552% Nợ ngăn han tăng ơ mức 55.446%, nợ dai han tăng manh 430.76%, trong khi NVCSH tăng nhe ơ mức 5.8296%.

b. Kết cấu TS

Khoản muc Năm 2008(%) Năm 2009(%)TSNH 66.37 46.35TSDH 33.63 53.65Tông 100 100

Nhận xét: Co sư chuyên đôi trong hương đâu tư vao TS cua công ty, giam đâu tư vao TSNH (tư 66.37%->46.35%)va tăng đâu tư vao TSDH(tư 33.63%->53.65%).

2. Sự biến động và kết cấu của nguồn vốna. Sự biến động

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 2

Page 3: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

Mã số NGUỒN VỐN 31/12/2009 31/12/2008 Chênh lệch Tỉ lệ(%)

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 3

Page 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

300 A - NỢ PHẢI TRẢ 213,556,430,725 111,738,289,876 101,818,140,849 91.122

I. Nợ ngắn hạn 157,211,102,969 101,122,358,030 56,088,744,939 55.466

1. Vay và nợ ngắn hạn 43,658,720,078 16,974,584,354 26,684,135,724 157.2

2. Phải trả người bán 75,147,492,654 57,437,412,268 17,710,080,386 30.8343. Người mua trả tiền trước 3,413,381,311 4,137,188,167 -723,806,856 -17.54. Thuê cà các khoản phải nộp Nhà nước 4,569,796,010 7,630,195,818 -3,060,399,808 -40.115. Phải trả người lao động 1,265,608,831 690,714,668 574,894,163 83.232

6. Chi phí phải trả 23,357,036,009 11,409,880,180 11,947,155,829 104.719. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 5,799,068,076 2,842,382,575 2,956,685,501 104.02

II. Nợ dài hạn 56,345,327,756 10,615,931,846 45,729,395,910 430.76

3. Phải dài hạn khác 1,487,536,000 1,547,536,000 -60,000,000 -3.877

4. Vay và nợ dài hạn 53,999,998,016 8,210,602,106 45,789,395,910 557.696. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 857,793,740 857,793,740 0 0

B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 523,252,768,261 494,429,346,542 28,823,421,719 5.8296

I. Vốn chủ sở hữu 521,579,075,484 491,682,668,359 29,896,407,125 6.08041. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 154,207,820,000 154,207,820,000 0 02. Thặng dư vốn cổ phần 302,726,583,351 302,726,583,351 0 06. Chênh lệch ty giá hối đoái -713,800,503 0 -713,800,5037. Qũy đầu tư phát triển 14,018,170,003 10,587,588,608 3,430,581,395 32.4028. Qũy dự phòng tài chính 4,291,431,382 3,291,431,382 1,000,000,000 30.38210. Lợi nhuận chưa phân phối 47,048,871,251 20,869,245,018 26,179,626,233 125.45

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,673,692,777 2,746,678,183 -1,072,985,406 -39.061. Qũy khen thưởng, phúc lợi 1,673,692,777 2,746,678,183 -1,072,985,406 -39.06

0TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 736,809,198,986 606,167,636,418 130,641,562,568 21.552

Nhận xét: NV tăng thêm 13064156268 VND ứng vơi 21.552%

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 4

Page 5: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

Nợ ngăn han tăng ơ mức 55.446%, nợ dai han tăng manh 430.76%, trong khi NVCSH tăng nhe ơ mức 5.8296%.

Quỹ đâu tư phat triên, quĩ dư phong tai chinh tăng ơ mức hơn 30%. Lợi nhuận chưa phân phối tăng đat 125.45%.

b. Kết cấu nguồn vốn

Khoản muc Năm 2008(%) Năm 2009(%)

Nợ phải trả 18.43 28.98

VCSH 81.57 71.02

Tổng 100 100

Nhận xét:Kêt cấu NV cua công ty co sư thay đôi qua 2 năm ,viêc vay nợ cua công ty tăng lên khoang 10%,va

tương ứng vơi no la sư giam tương đối cua VCSH.c. Phân tích diên biên nguồn vốn và sư dung nguồn.

DIÊN BIẾN NGUỒN VỐN

SỐ TIÊN % SƯ DUNG NGUỒN

SỐ TIÊN %

1.Tiền 17,776,992,835 4.09 1. Dự phòng phải thu khó đòi

22,360,019 0.01

2. Đầu tư ngắn hạn 191,055,000,000 43.99 2. Các khoản tương đương tiền

192,000,000,000 44.21

3. Phải thu khách hàng 37,606,723 0.01 3. Tài sản ngắn hạn khác

4,282,421,177 0.99

4. Trả trước cho người bán 35,298,595,566 8.13 4. Tài sản khác 7,493,498,561 1.735. Các khoản phải thu khác 2,367,875,482 0.55 5. Nguyên giá

TSCĐHH45,397,956,781 10.45

6. Hàng tồn kho 14,422,137,667 3.32 6. Nguyên giá TSCĐVH

119,774,824 0.03

7. Dự phòng giảm giá HTK 1,382,470,683 0.32 7. Chi phí xây dưng cơ bản dở dang

166,731,091,055 38.39

8. Chi phí trả trước ngắn hạn 41,638,010 0.01 8. Dự phòng giảm giá đầu tư TC dài hạn

10,096,210,513 2.32

9. Thuê và các khoản phải thu N N

2,169,355,522 0.50 9. Chi phí trả trước dài hạn

2,525,812,187 0.58

10. Gía trị hao mòn lũy kê 18,841,392,791 4.34 10.Người mua trả tiền trước

723,806,856 0.17

11. Vay và nợ dài hạn 45,789,395,910 10.54 11. Thuê cà các khoản phải nộp NN

3,060,399,808 0.70

12. Đầu tư dài hạn khác 14,142,213,750 3.26 12. Phải trả dài hạn khác

60,000,000 0.01

13. Gía trị hao mòn lũy kê 492,283,520 0.11 13 . Chênh lệch ty giá hối đoái

713,800,503 0.16

14. Vay và nợ ngắn hạn 26,684,135,724 6.14 14. Qũy khen thưởng, phúc lợi

1,072,985,406 0.25

15. Phải trả người lao động 574,894,163 0.1316. Phải trả người bán 17,710,080,386 4.0817. Chi phí phải trả 11,947,155,829 2.7518. Các khoản phải trả, phải nộp NHạn khác

2,956,685,501 0.68

19. Qũy đầu tư phát triển 3,430,581,395 0.79

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 5

Page 6: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

20. Qũy dự phòng tài chính 1,000,000,000 0.2321.Lợi nhuận chưa phân phối 26,179,626,233 6.03Tông 434,300,117,690 100 Tông 434,300,117,690 100

Nhận xét: Đầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp 43.99% có thể do doanh nghiệp đang mở rộng hoạt động kinh

doanh nhằm tăng lợi nhuận. Vay và nợ dài hạn tăng 10.54% chứng tỏ doanh nghiệp đang huy động vốn cho các hoạt động mở

rộng sản xuất và đầu tư thu lợi. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang là 38.39% ta có thể thấy được công ty đang trong giai đoạn mở

rộng quy mô sản xuất. Các khoản tương đương tiền chiêm 44.21% chứng tỏ doanh nghiệp bị chiêm dung vốn o nên doanh

nghiệp cần có các biện pháp để thu hồi vốn nhằm muc đích đầu vào chiên lược mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh.

II. PHÂN TÍCH BÁO CÁO KQKD

BAO CAO KÊT QUẢ KINH DOANH Mã số CHI TIÊU 2009 2008 Chênh lệch Tỉ lệ(%)

1Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu 631,961,946,517 545,207,629,935 86,754,316,582 15.912

2Các khoản giảm trừ doanh thu 5,007,793,443 788,354,284 4,219,439,159 535.22

10

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vu 626,954,153,074 544,419,275,651 82,534,877,423 15.16

11 Gía vốn hàng bán 441,049,041,712 420,513,522,279 20,535,519,433 4.8834

20

Lợi nhuận gộp về hàng bán và cung cấp dịch vu 185,905,111,362 123,905,753,372 61,999,357,990 50.038

21Doanh thu hoạt động tài chính 26,955,623,935 31,516,539,869 -4,560,915,934 -14.47

22 Chi phí tài chính 7,279,245,427 32,508,511,144 -25,229,265,717 -77.61

23 Chi phí lãi vay 1,804,112,828 7,215,428,664 -5,411,315,836 -75

24 Chi phí bán hàng 109,305,695,606 76,054,625,460 33,251,070,146 43.72

25Chi phí quản ly doanh nghiệp 32,797,558,743 28,102,098,904 4,695,459,839 16.709

30Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 63,478,235,521 18757057733 44,721,177,788 238.42

31 Thu nhập khác 3,340,508,232 3,721,494,167 -380,985,935 -10.24

32 Chi phí khác 2,517,728,700 553,188,646 1,964,540,054 355.13

40 Lợi nhuận khác 822,779,532 3,168,305,521 -2,345,525,989 -74.03

50Tổng lợi nhuận kê toán trước thuê 64,301,015,053 21,925,363,254 42,375,651,799 193.27

51Chi phí thuê TNDN hiện hành 7,008,488,025 1,073,999,859 5,934,488,166 552.56

60Lợi nhuận sau thuê TNDN 57,292,527,028 20,851,363,395 36,441,163,633 174.77

62Lợi nhuận sau thêu của cổ đông công ty me 57,292,527,028 20,851,363,395 36,441,163,633 174.77

70 Lãi cơ bản trên cổ 3,715 1,461 2,254 154.28

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 6

Page 7: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

phiêu

Nhận xét: Nhìn chung các chỉ tiêu trong BCKQKD đều có xu hướng tăng. Doanh thu ban hang va cung cấp dich vu tăng 15.912%,lợi nhuận sau thuê tăng 174.77%. Lai cơ ban trên cô phiêu tăng 154.28%. Chi phi tai chinh va chi phi lai vay đều giam đang kê hơn 70%. Lợi nhuận khac giam giam 74.03%III. PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

1. Chỉ tiêu trả nợ ngắn hạna. Hệ số thanh toán hiện thời

Rc 2008=T ông t ai s a nh i ê nco

T ôngn ơ ph a i tra _=¿5.42

Rc 2009=T ông t ai s a nh i ê nco

T ôngn ơ ph a i tra _=¿3.45

Khả năng thanh toán hiện hành của công ty luôn ở mức cao, tuy nhiên năm 2009 lại giảm so với năm trước.

b. Hệ số thanh toán nhanh.

Rq 2008=Ti ê n v a c a c k h o a n t ươ ng đươ ng ti ề n

T ô ng n ơ ng ăn ha n=0.3

Rq 2009=Ti ê n v a c a c k h o a n t ươ ng đươ ng ti ề n

T ô ng n ơ ng ăn ha n=1.3

Khả năng thanh toán nợ tức thời của công ty có xu hướng tăng, nhưng đều ở tình trạng không tốt.năm 2008 với Rq=0.3 thì cũng chưa đảm bảo để thanh toán các nợ tức thời, năm 2009 Rq=1.3 cho thấy công ty đang giữ quá nhiều tiền, gây ứ đong vốn.

Nhận xét: Mặc du có hệ số khả năng trả nợ hiện hành giảm nhưng công ty vân đảm bảo thanh toán các khoản nợ, vì hệ số này giảm nhưng không quá nhiều, bên cạnh đó là sự tăng lên của khả năng thanh toán nợ. Có thể tạm kêt luận tình hình tài chính của công ty đang ở tình trạng tốt.

2. Các chỉ tiêu trả nợ dài hạna. Hệ số nợ

h ê s ố n ợ n ă m2008= t ô ng t a i sa n−v ố n ch u sơ h ữ ut ô ng t a i sa n

=0.184

h ê s ố nợ nă m2009= t ô ng t a i san−v ố n ch u sơ hữ ut ô ng t a i san

=0 .29

Hệ số nợ năm 2009 tăng lên cho thấy doanh nghiệp tăng cường sử dung các khoản vay để tài trợ cho đầu tư doanh nghiệp.

b. Hệ số nợ dài hạn

h ê s ố nợ d ai h an 2008= n ợ d a i ha nnợ d a i h a n+vố n c hu sơ h ữ u

=¿0.02

h ê s ố n ợ d ai h a n 2009= n ợ d a ih a nn ợ d a i h a n+vố n c h u sơ h ữ u

=¿0.097

Hệ số nợ dài hạn tăng qua phản ánh doanh nghiệp đang sử dung nhiều khoản vay dài hạn để đầu tư vào sản xuất và hoạt động tài chính.

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 7

Page 8: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

3. Các chỉ tiêu hiệu quảa. Vong quay tông tài sản

TAU 2008=Doanh t hu v a c a ck h o a n p h a i t h u

T ô ng t a i sa_ n=0.96

TAU 2009=Doanh t hu v a c a ck ho a n p h a i t h u

T ô ng t a i sa _ n=0.89

Vòng quay tổng TS giảm từ 0.96->0.89.

b. Vong quay hàng tồn kho

R I 2008=Doanh thuthuân

Tr i gi a h a ng t ô n kho=6.28

R I 2009=Doanh thuthuân

Tr i gi a h a ng t ô n kho=8.68

Số ngày 1 vòng quay:

N i 2008=360R I

=57 (ng a y )

N i 2009=360R I

=41(ng a y)

Vòng quay hàng tồn kho tăng từ 6.28 lên 8.68 ,bởi vậy mà thời gian cho 1 vòng quay giảm từ 57 ngày xuống còn 41 ngày.

c. Vong quay các khoản phải thu.

RF2008=Doan h t h u t h u â n

C a c k h o a n p h a i t hu=6.73

RF2009=Doan h t h u t h uâ n

C ac k h o an ph a i t hu=14.5

Ky thu nợ bình quân

ACF2008=360RF

=53.5

ACF2009=360RF

=24.82

Vòng quay các khoản phải thu tăng từ gần gấp đôi ,do đó thời gian cho 1 lần thu nợ giảm xuống tương ứng.

d. Hiệu suất sư dung TSCĐ.

Rtscđ 2008=Doanhthu v a c a ckho a n ph ai thuT ô ng gi a tr i t a i s a n c ô đ i nh rong

=2.84

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 8

Page 9: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Phân tích bảng CĐKT & KQKD của CTCP Bibica kì 31/12/2008-31/12/2009

Rtscđ 2009=Doanhthu v a c a ckho a n ph ai thuT ô ng gi a tr i t a i s a n c ô đ i nh rong

=1.66

Hiệu suất sử dung TSCĐ của công ty giảm từ 2.84 ->1.66.

Nhận xét:

Vòng quay tổng tài sản, hiệu suất sử dung TSCĐ có xu hướng giảm, nhưng việc quản trị hàng tồn kho và các khoản phải thu lại có xu hướng tăng. Nguyên nhân lí giải có thể là chính việc quản trị hàng tồn kho và các khoản phải thu tốt giúp công ty giảm vốn đầu tư dự trữ, rút ngắn chu kì chuyển đổi hàng dự trữ thành tiền mặt,tránh nguy cơ ứ đong hàng tồn kho, có vốn để tái đầu tư,thanh toán các khoản nợ nhanh.

3. Khả năng sinh lời tài chínha. Ty suất sinh lời của tài sản

ROA2008=L ơ inhu â ntr ư ơ c thu ê v a l~a ivay

T ông t a i san=0.036

ROA2009=L ơ inhu â ntr ư ơ c thu ê v a l~a ivay

T ông t a i san=0.087

Ty suất sinh lời của tài sản tăng từ 0.036- >0.087

b. Tỉ suất lợi nhuận trên vốn tự có

ROE2008=L ơ i nhu â n sauthuê

V ô nch u s ơ h ữu=0.042

ROE2008=L ơ i nhu â n sauthuê

V ô nch u s ơ h ữu=0.109

Doanh lợi VCSH dang có xu hướng tăng,và qua 2 năm tăng từ 0.042->0.109.

Nhận xét:Qua phân tích ta thấy rằng các ty số thể hiện khả năng sinh lời của công ty có xu hướng tăng .ROA từ 0.036->0.087.ROE từ 0.042->0.109.Từ đó ta thấy rằng công ty đang làm ăn hiệu quả, tình hình tài chính của công ty đang lành mạnh.

4. KẾT LUẬN Điểm mạnh.

Sự tăng mạnh của doanh thu qua 2 năm dân đên là sự tăng lên của lợi nhuận gần gấp đôi, chính vì vậy mà lãi cơ bản trên cổ phiêu tăng gần gấp 3, điều này là kêt quả của việc công ty đã đầu tư vào TSCĐ nhằm mở rộng quy mô sản xuất, tăng cường hoạt động bán hàng , mở rộng qui mô sản xuất.

Việc quản ly hàng tồn kho ngày càng hiệu quả hơn chứng tỏ công ty đang hoạt động có hiệu quả. Khả năng thanh toán của công ty luôn đươc đảm bảo, và phần lớn đều tăng. Các ty số sinh lời đều tăng chứng tỏ công ty đang làm ăn có hiệu quả.

Điểm yêu. TSNH giảm trong khi các khoản vay tăng, doanh nghiệp sẽ gặp rủi ro khi thanh toán nợ ngắn hạn.

LÊ TH HÀ TIÊN-1001036215-K49C-A9Ị 9