phan_1-chuong_1-ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm
TRANSCRIPT
![Page 1: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/1.jpg)
CÔNG NGHỆ
SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ
MẶT
TS. Lê
Thị
Hồng
Nhan
1
1
![Page 2: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/2.jpg)
•Tình
hình
Là
một
trong
những
nhóm
hóa
chất sử
dụng
nhiều nhất trên
thế
giới
Sử
dụng
trong
lĩnh
vực: tẩy rửa, mỹ
phẩm, công
nghiệp liên
quan
vi điện tử, môi
trường, dầu
khí, sinh
học, ức chế
ăn mòn, …
Thị
trường
chất hoạt
động
bề
mặt
cao
(khoảng
3 tỷ
USD trong
1997)
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.1. Giới thiệu
2
2
![Page 3: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/3.jpg)
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.1. Giới thiệu
Thị
trường
chất họat
động
bề
mặt trên thế
giới
1995-2005 ( ngàn
tấn)
Vùng 1995 2005 % tăng
/nămNhật 565 655 1,5
Tây
Âu 2100 2165 0,3Bắc Mỹ 1800 1960 1,0
Châu Á Thái bình dương 2690 4340 6,1Châu
Mỹ
la tinh 1575 1785 2,6Các
vùng
còn
lại 1645 2765 6,8Tổng
cộng 10220 13870 3,6Tây
âu, Bắc Mỹ
: khoảng
80% chất họat
động
bề
mặt
ở
trên
cơ
sở
dầu mỏchâu
Á
Thái
bình
dương: 55-65% chất họat
động
bề
mặt trên cơ
sở
dầu
béo
thiên
nhiên.
3
3
![Page 4: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/4.jpg)
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.1. Giới thiệu
Lượng
chất họat
động
bề
mặt
được sử
dụng
ở
các
lĩnh
vực và
các
vùng
khác
nhau
trên
thế
giới năm
1995)
Asia-Pacific Western Europe North America
Household Products 58 % 56% 40%
Industrial & Institutional CleanersAll others industrial uses ( pulp and paper, textile, construction,…..
2%
40%
9%
35%
10%
50%
% used in all industrial application
42% 43% 60%
Tổng
cộng
(triệu tấn) 2,8 1,9 2,5
Tổng
cộng
trong
sử
dụng
công
nghiệp (triệu tấn)
1,18 0,82 1,50
4
4
![Page 5: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/5.jpg)
•Tên
gọi
Surfactant = Surface-active agent
Tồn tại
ở
nồng
độ
thấp
trong
hệ
thống
Hấp thu lên bề
mặt hay mặt
phân
chia
pha
=> thay
đổi năng
lượng
tự
do của bề
mặt.
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.1. Giới thiệu
5
5
![Page 6: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/6.jpg)
Phân
tử
chịu tương
tác
của
các
phân
tử
bao
quanh: lưỡng cực-
lưỡng
cực; ;lưỡng
cực-
lưỡng
cực cảm
ứng; Khuếch
tán
=> Lực liên kết
Van der
Walls
(B): lực cân bằng (A) lực
không
cân
bằng
⇒lực
ép
vào
trong
lòng
chất lỏng
= nội áp
Nội
áp
kéo
phân
tử
từ
bề
mặt
phân
chia
pha
=> giảm bể mặt
đến mức tối thiểu
A A
B B B
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.2. Sức căng
bề
mặt
6
6
![Page 7: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/7.jpg)
•Thế
năng
(A) > Thế
năng
(B)
⇒Δ
năng
lượng
(A) và
(B) = năng
lượng
bề
mặt
•Muốn tăng
bề
mặt: đưa
phân
tử
trong
lòng
ra
bề
mặt -> thực hiện
công
chống
lại lực tương
tác
phân
tử
-> năng
lượng
dư
bề
mặt dEs
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.2. Sức căng
bề
mặt
dsdEs=σ
σ= năng
lượng
tạo ra 1 unit bề
mặt = sức căng
bề
mặt = Lực tác dụng
trên
một
đơn vị
chiều
dài
giới hạn
(chu
vi) bề
mặt
phân
chia
pha
và
làm
giảm bề
mặt của chất lỏng
(dyn.cm-1,erg.cm-2
)
dsdEs .σ=
7
7
![Page 8: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/8.jpg)
•Các
yếu tố ảnh
hưởng
sức căng
bề
mặt-Bản chất
pha
tiếp xúc
-Nhiệt
độ-Áp
suất
-Độ
cong bề
mặt-Sự
xuất hiện của chất thứ
hai
trong
chất lỏng
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.2. Sức căng
bề
mặt
8
8
![Page 9: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/9.jpg)
-Bản chất
pha
tiếp xúc•
Chất lỏng
phân
cực mạnh-> tương
tác
phân
tử
lớn,
nội áp lớn -> sức căng
bề
mặt lớn• Mật
độ
phân
tử
•
Nếu hai chất lỏng
chỉ
hòa
tan một phần
vào
nhau
thì sức căng
bề
mặt trên giới hạn lỏng
lỏng
gần bằng
hiệu số
giữa sức căng
bề
mặt của mỗi chất ( đã bảo
hòa
chất kia) so với
không
khí.
•
Dưới tác dụng
của sức căng
bề
mặt, thể
tích
khối chất lỏng
sẽ
hướng
tới dạng
hình
cầu ( nếu
không
có
ngoại
lực) vì
bề
mặt hình cầu là bề
mặt bé nhất giới hạn một thể tích
chất lỏng
đã cho
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.2. Sức căng
bề
mặt
9
9
![Page 10: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/10.jpg)
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.2. Sức căng
bề
mặt
Chất lỏng σo σI Chất lỏng σo σI
Nước 72,75 - Ethanol 22,30 -Benzen 28,88 35,00 n-octanol 27,50 8,50Acid acetic 27,60 - n-hexan 18,40 51,10CCl4 26,80 45,10 n-octan 21,80 50,80Glycerin 66,00 - Anilin 42,90 -
Bề
mặt chất lỏng Nhiệt
độ
(oC)
Sức căng
bề
mặt lỏng-không
khí
(dyn/cm)Sức căng
bề
mặt lỏng-lỏng(dyn/cm)
Lớp hữu cơ Lớp nước Tính
toán Thực nghiệm
Benzen/nước 19 28,8 63,2 34,4 34,4
Anilin/nước 26 42,2 46,4 4,2 4,8
Sức căng
bề
mặt của
các
chất lỏng
tiếp xúc với
không
khí
(σo) và
của chất lỏng
tiếp xúc
với nước (σI) ở
20oC ( dyn/cm
10
10
![Page 11: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/11.jpg)
(1) Chất hoạt
động
bề
mặt(2) Chất
không
họat
động
bề
mặt
(3) Chất
không
ảnh
hưởng
đến sức căng
bề
mặt
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.3. Chất hoạt
động
bề
mặt
Nồng độ
Sức căng bề mặt
(1)
(2)
(3)
11
11
![Page 12: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/12.jpg)
•
Các
chất họat
động
bề
mặt:-Chất có khả
năng
làm
giảm sức căng
bề
mặt của
dung môi
chứa
chúng. Thường
là: các
chất hữu cơ
như
các
acid béo, muối của acid
béo, ester, rượu, alkyl sulfate….
•
Cấu tạo:
gồm
hai
phần:+ Phần
phân
cực
( ái
nước, ưa nước, háo
nước=lyophilic
group) + Phần
không
phân
cực
( kỵ
nước, ghét
nước hay ái dầu,
háo
dầu, ưa dầu= lyophobic
group)
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.3. Chất hoạt
động
bề
mặt
12
12
![Page 13: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/13.jpg)
•
Độ
hoạt
động
bề
mặt = biến thiên sức căng
bề
mặt theo nồng
độ
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.4. Độ
hoạt
động
bề
mặt
dad
dcd σσ
−− hay ;
•
Đại lượng
Gibbs G* = -dσ/dcDd
nước: chất tan có độ
phân
cực giảm -> G* tăng
13
13
![Page 14: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/14.jpg)
1.1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1.4. Độ
hoạt
động
bề
mặt
C, mol/l
σ, dyn/cm
(1)
(2)
(3)
35
50
65
0,16 0,36 0,54
(4)(5)
(1)HCOOH(2) CH COOH(3) CH CH COOH(4) CH (CH ) COOH(5)(CH ) CHCH COOH
3
3 2
3 2 2
3 2 2
•
Quy
tắc
Traube: Độ
hoạt
động
bề
mặt tăng
3-3.5 lần khi chiều dài mạch
carbon tăng
thêm
1 nhóm
CH2
Trong
dãy
đồng
đẳng, độ
hoạt
động
bề
mặt biến
đổi
theo
quy luật
14
14
![Page 15: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/15.jpg)
1.2.1.LỚP BỀ
MẶT TRÊN GIỚI HẠN LỎNG KHÍ
Γ: lượng
chất HĐBM/ đơn vị
diện
tích
bề
mặt
(mol/cm2
hay mol/m2)
(a)
Nồng
độ
chất HĐBM nhỏ(b)
Nồng
độ
chất HĐBM đủ
lớn
15
15
![Page 16: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/16.jpg)
1.3.1.LỚP BỀ
MẶT TRÊN GIỚI HẠN LỎNG KHÍ
Quan
hệ
giữa
độ
hấp phụ Γ - nồng
độ
C:•
Nồng
độ
C
•
Chiều
dài
mạch
carbon•
Giá
trị
tới hạn
Γm
16
16
![Page 17: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/17.jpg)
1.3.2.SỰ
HÌNH THÀNH MICELLE
Sự
hình
thành
micelle trong
dd
nước:•
Lực
hút
Van de Walls giữa phần kỵ
nước
•
Lực
đẩy của
nhóm
điện
tích
cùng
dấu•
Lực hút của
các
phân
tử
nước
17
17
![Page 18: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/18.jpg)
1.3.2.SỰ
HÌNH THÀNH MICELLE
Micelle trong
các
hệ
khác
nhau: O/W, W/O
18
18
![Page 19: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/19.jpg)
1.3.3.NỒNG ĐỘ
MICELLE TỚI HẠN (CMC)
•
Nồng
độ
micelle tới hạn
(Critical Micelle Concentration: CMC)
CMC= nồng
độ
dung dịch
chất HĐBM mà
tại
đó sự
hình
thành micelle trở
nên
đáng
kể
Ap
suất thẩm thấu
Độ
đục
Sức căng
bề
mặt
Độ
dẫn
điện
Nồng
độCMC
19
19
![Page 20: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/20.jpg)
1.3.4.YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CMC
•
Chiều
dài
phần kỵ
nước: tăng
chiều
dài-> CMC giảm•
Nhiệt
độ: nhiệt
độ
giảm -> giảm CMC
•
Chất
điện
ly: tăng
chất
điện
ly
-> CMC giảm•
Chất hữu cơ: tùy
thuộc bản chất
-> CMC tăng
hay giảm
20
20
![Page 21: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/21.jpg)
1.3.4.YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CMC
Số
nguyên
tử
C 8 10 12 14 16 18
CMC x 103
mol/L 140 33 8,6 2,2 0,58 0,23
CMC của
dung dịch
sodium alkyl sulphate
trong
nước
ở
40oC
Nồng
độ
NaCl
(mol/L) 0 0,01 0,03 0,1 0,3
CMC x 103
mol/L 8,1 5,6 3,1 1,5 0,7
CMC của
dung dịch
sodium lauryl
sulphate
trong
dd
NaCl
ở 25oC
21
21
![Page 22: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/22.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.1.Điểm Kraft
•
Điểm Kraft: là
nhiệt
độ
ở
đó
độ
hòa
tan bằng
CMC(tại nồng
độ
0.1-10%)
•
Liên
quan
chất HĐBM anion•
Chiều
dài
mạch
C tăng
-> Kraft tăng
•
Mạch
C có
xuất hiện
oxide ethylene -> Kraft giảm•
Phụ
thuộc nồng
độ
và
các
thành
phần
khác
trong
dd
Điểm
Kraft của
dung dịch
alkyl sulphate
trong
nước
Số
nguyên
tử
C 10 12 14 16 18
Điểm
Kraft (oC) 8 16 30 45 56
22
22
![Page 23: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/23.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.2.Điểm đục
•
Điểm
đục:
là
nhiệt
độ
ở
đó chất HĐBM không
ion trở
nên không
thể
hòa
tan, tách
ra
khỏi
dung dịch
•
Liên
quan
chất HĐBM không
ion•
Độ
dài
gốc
akyl
tăng
-> điểm
đục giảm
•
Lượng
nhóm
oxide ethylene giảm -> điểm
đục giảm
23
23
![Page 24: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/24.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.3.HLB
•
Hydrophile-Lipophile
Balance -HLB:
Mối tương
quan
ái nước-
ái
dầu
•
Thang
đo
HLB: 1-40•
HLB lớn: tính
ái
nước
cao, tính
ái
dầu thấp
•
Gia
tăng
HLB -> gia
tăng
tính
ái
nước•
Độ
phân
tán
khác
nhau
trong
dd
nước
-> HLB khác
nhau
24
24
![Page 25: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/25.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.3.HLB
Mức
độ
phân
tán HLB
-
Không
phân
tán
trong
nước 1-4
-
Phân
tán
kém 3-6
-
Phân
tán
như
sữa
sau
khi
lắc 6-8
-
Phân
tán
như
sữa bền 8-10
-
Phân
tán
trong
mờ đến
trong 10-13
-
Dung dịch
trong > 13
25
25
![Page 26: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/26.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.3.HLB
Công
thức tính HLB:+Công
thức của Davies:
HLB = 7 + Σ
HLB nhóm
ái
nước -Σ
HLB nhóm
kỵ
nước
+ Công
thức của
Kawakami:HLB = 7 + 11,7 log ( Mn/Md)
Mn
: Khối lượng
phần tử ưa nước
trong
phân
tửMd
: Khối lướng
phần tử ưa dầu
trong
phân
tử
+ Công
thức
tính
ester của
acid béo
và
rượu
đa chức:HLB = 20 ( 1 –
S/A)
S: Chỉ
số
xà
phòng hóa của esterA: Chỉ
số
acid của acid béo
26
26
![Page 27: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/27.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.3.HLB
Công
thức tính HLB:Nếu ester không đo được chỉ
số
xà
phòng thì
có
công thức
sau:HLB = (E + P) / 5
E, P: phần trăm khối lượng của EO và rượu đa chức trong phân tử.
+Công thức Griffin: hỗn hợp có
nhiều chất hoạt động bề mặt thì
HLB hh
= Σ
xi
HLBixi :
phần khối lượng trong tổng lượng chất họat động bề
mặt
27
27
![Page 28: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/28.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.3.HLB
Chất hoạt
động
bề
mặt Giá
trị
thực Giá
trị
tính
toánTween
18 15 15,8
Tween
81 10 10,9Span 20 8,6 8,5Span 40 6,7 7,0Span 60 4,7 5,7Span 80 4,3 5,0Glycerol Stearat 3,8 3,7Span 65 2,1 2,1
28
28
![Page 29: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/29.jpg)
1.3.5.CÁC TÍNH CHẤT KHÁC 1.3.5.4.Đặc tính
bề
mặt lỏng-rắn và quan hệ
3 pha
•
Đặc tính bề
mặt lỏng-rắn
và
quan
hệ
3 pha:(Khí)
(Lỏng)
(Rắn)
σLK
σRK
ΣLR
θ
θ: góc
dính
ướtθ < 90: σRK
> σRL
+ σLK
-> chất lỏng
chảy
loang
trên
bề
mặt rắn
-> dính
ướt
θ > 90: σRK
< σRL
+ σLK
-> chất lỏng
co lại trên bề
mặt rắn ->
không
dính
ướt
29
29
![Page 30: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/30.jpg)
Chương 2: ĐÁNH GIÁ
KỸ
THUẬT CHẤT HĐBM
•
Gồm:•Khả
năng
tạo nhũ
•Khả
năng
tạo bọt•Khả
năng
tẩy rửa
•Các
chỉ
tiêu
khác
30
30
![Page 31: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/31.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
•
Nhũ
tương: hệ
có
pha
phân
tán
và
môi
trường
phân
tán
đều ở
dạng
lỏng.
•
Để
tạo nhũ
tương
hai
chất lỏng
đó
không
tan vào
nhau.•
Trong
nhũ
tương, pha
lỏng
phân
cực thường
gọi
là
pha
“
nước”
ký
hiệu
n hay w (water)-
pha
lỏng
kia
không
phân
cực thường
gọi là “ dầu”
ký
hiệu
d hay o (oil).
31
31
![Page 32: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/32.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Nhũ
tương
thường
được
phân
làm
hai
loại:•n/d
(w/o : water in oil) gọi là nhũ
tương
nước
trong
dầu
gồm các giọt nước
phân
tán
trong
dầu.•d/n
(o/w) gọi là nhũ
tương
dầu
trong
nước gồm các giọt
dầu
phân
tán
trong
nước.Nhũ
tương
n/d
còn
gọi là nhũ
tương
loại
1 hay nhũ
tương
thuận. Nhũ
tương
d/n
còn
gọi là nhũ
tương
loại 2 hay nhũ tương
nghịch.
32
32
![Page 33: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/33.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Phân
loại nhũ
tương
theo
nồng
độ
của
pha
phân
tán: •Nhũ
tương
loãng: nồngđộ
pha
phân
tán
< 0,1 %.
•Nhũ
tương
đậm
đặc: chứa một lượng
lớn
pha
phân
tán, có
thể đến
74 % thể
tích
•Nhũ
tương
rất
đậm
đặc( ví
dụ
như
nhũ
tương
gelatin hóa) có
tỷ
lệ
pha
phân
tán
> 74% thể
tích
33
33
![Page 34: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/34.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Sự
nhũ
hóa
(emulsification):
quá
trình
phân
tán
một chất liệu vào một chất liệu
khác
(thường
đều
ở
dạng
lỏng) dưới
dạng
những
giọt cầu.
Để
tăng
độ
bền vật lý của hệ
phân
tán: •Tăng
độ
nhớt của
pha
ngoại
•Bảo
đảm
pha
nội tồn tại
ở
những
giọt nhỏ
nhất và hợp lý => giảm khả
năng
bám
dính
của
hai
giọt.
•Tăng
sức bền cơ
học của bề
mặt, sẽ
giảm lực
nhiệt động
gây
ra
sự
kết tụ
34
34
![Page 35: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/35.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Chất nhũ
hóa
(emulsifier):
giảm sức căng
bề
mặt giữa
hai pha
dầu/nước và làm bền nhũ.
Cần thiết phải có đủ
chất nhũ
hoá
hiện diện
để
hình
thành
ít nhất 1 lớp
đơn
bao
phủ
lên
bề
mặt giọt của
pha
phân
tán.
35
35
![Page 36: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/36.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Độ
bền nhũ: Nhũ
tương
có
khuynh
hướng
tạo
nên
các
giọt lớn hơn-> hệ
bị
phá
vỡ
-> tách
ra
làm
hai
lớp (hiện tượng
tách
pha)
36
36
![Page 37: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/37.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Yếu tố ảnh
hưởng
độ
bền nhũ: •Lượng
chất nhũ
hóa
•Tỉ
lệ
dầu và nước•Sự định
hướng
của
pha
•Ảnh
hưởng
của sự
tích
điện•Nhiệt
độ
•Độ
nhớt của môi trường
phân
tán.•Sự
phối hợp các chất nhũ
hóa.
37
37
![Page 38: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/38.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Yếu tố ảnh
hưởng
độ
bền nhũ: •Lượng
chất nhũ
hóa
•Tỉ
lệ
dầu và nước•Sự định
hướng
của
pha
•Ảnh
hưởng
của sự
tích
điện•Nhiệt
độ
•Độ
nhớt của môi trường
phân
tán.•Sự
phối hợp các chất nhũ
hóa.
•Kích
thước của nhũ•Sự đồng
đều của nhũ
38
38
![Page 39: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/39.jpg)
Khả
năng
tạo nhũ
Yếu tố ảnh
hưởng
độ
bền nhũ: •Lượng
chất nhũ
hóa
•Tỉ
lệ
dầu và nước•Sự định
hướng
của
pha
•Ảnh
hưởng
của sự
tích
điện•Nhiệt
độ
•Độ
nhớt của môi trường
phân
tán.•Sự
phối hợp các chất nhũ
hóa.
•Kích
thước của nhũ•Sự đồng
đều của nhũ
39
39
![Page 40: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/40.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Bọt
điển hình là hệ
phân
tán
đậm
các
chất thô và rất đặc của
pha
khí
( thường
là
không
khí) trong
chất lỏng.
Kích
thước bọt khí cỡ
mm và
trong
một số
trường
hợp có
thể
lên
đến cm.
40
40
![Page 41: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/41.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Độ
bền vững
của bọt phụ
thuộc:•
Tính
chất của
màng
bọt
•
Bản chất của chất tạo bọt•
Hàm
lượng
chất tạo bọt
•
Nhiệt
độ•
Độ
nhớt của
dung dịch
Các
tác
nhân
làm
tăng
bọt
(foam bootster) Các
tác
nhân
chống
bọt
(antifoamer)
41
41
![Page 42: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/42.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Các
tác
nhân
làm
tăng
bọt
(foam bootster) -Chọn chất hoạt
động
bề
mặt tạo bọt hay
không
tạo bọt-Sử
dụng
các
phụ
gia
làm
tăng
bọt.
42
42
![Page 43: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/43.jpg)
Khả
năng
tạo bọtChọn chất hoạt
động
bề
mặt tạo bọt
hay không
tạo bọt
Các
yếu tố ảnh
hưởng
đến
CMC có
thể
tăng
hoặc giảm bọt là:
•
Nhiệt
độ•
Sự
có
mặt của chất
điện ly
•
Cấu
trúc
phân
tử
của chất hoạt
động
bề mặt
Sử
dụng các chất phụ
gia làm tăng bọtThêm vào một số
hợp chất đối cực ( ion đối) có
thể
làm giảm CMC của chất hoạt động bề mặt .
Khi hợp chất có
cùng mạch C với chất hoạt động bề
mặt thì
khả năng tạo bọt và
ổn định
bọt tăng:Ether glycerol < Ether sulfonyl
< Amide <
ế
43
43
![Page 44: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/44.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Các
tác
nhân
chống
bọt
(antifoamer)•
Ngăn cản sự
tạo bọt: thường
là
các
ion vô
cơ
như
canxi
có
ảnh
hưởng
đến sự ổn
định
tĩnh
điện hoặc giảm nồng độ
aniion
bằng
kết tủa
•
Tăng
tốc
độ
phân
hủy bọt: là
các
chất vô cơ
hay hữu cơ sẽ đến
thay
thế
các
phân
tử
các
chất hoạt
động
bề
mặt
của
màng
bọt
làm
màng
bọt ít ổn
định
( không
bền).
Khi
thêm
chất hoạt
động
bề
mặt NI vào chất hoạt
động
bề mặt
anion làm
giảm bọt
đáng
kể. Tuy
nhiên
hệ
thống
anionic/
NI này
vẫn
còn
quá
nhiều bọt.
44
44
![Page 45: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/45.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Cơ
chế
phá
vỡ
bọt bằng
các
hạt kỵ
nước
Phim
Lỏng
(L)
Không
khí
(K)
Phim
(K)
Hạt kỵ
nước
Lỏng
(L)
Không
khí
(K)
(K)
Hạt kỵ
nước
hạt kỵ
nước có thể
= xà
phòng
canxi
( kỵ
nước) không
tan. Xà
phòng
no có
hiệu quả
phá
bọt cao và được sắp xếp
theo
dãy
sau:Xà
phòng
mỡ
cá
voi
> xà
phòng
colza > stearate
> xà
phòng
mỡ
bò
> xà
phòng
dầu dừa.
Tuy
nhiên
hệ
thống
này
có
các
nhược
điểm
sau:+ Thiếu hiệu quả ở nước ngọt
( không
có
sự
tạo
thành
xà
phòng
canxi)+ Đóng
bánh
( gel hóa
) trong
bộ
phận
phân
phối bột
( khi
nhiệt
độ
thấp)
45
45
![Page 46: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/46.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Cơ
chế
chảy
loang
(spreading)
Hệ
thống
anionic/NI với
các
tác
nhân
chồng
bọt
được sử dụng
rộng
rãi
bao
gồm:
+ Stearyl
phosphate ( mono và
distearyl
phosphate)+ Dầu và sáp+ Các
silicon ,silic
kỵ
nước
Lỏng
(L)
Không
khí
(K)
Phim
(K)
Silicon
/Dầu
Lỏng
(L)
Không
khí
(K)
(K)
Silicon
/DầuPhim
46
46
![Page 47: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/47.jpg)
Khả
năng
tạo bọt
Ý nghĩa của bọt
+bọt
có
vai
trò
trong
quá
trình
tuyển nổi quặng+ sự
tạo bọt là yếu tố
tích
cực
trong
quá
trình
giặt giũ
+ Nhờ
sự
tạo bọt và sau đó khữ
bọt, có
thể
làm
sạch
một số
chất lỏng
khỏi chất hoạt
động
bề
mặt
+ Bọt
có
ý nghĩa to lớn
trong
cứu hoả, để
dập tắt
đám
cháy người
ta
dùng
bọt trong đó
pha
phân
tán
là
dioxýt
cacbon,
ngăn
không
cho
không
khí
tiếp xúc với
đám
cháy+ Sự
tạo bọt là cần thiết khi sản xuất các chất dẽo xốp
47
47
![Page 48: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/48.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Tẩy rửa
= detergency= quá
trình
làm
sạch (cleaning)
Chất tẩy rửa
(detergent)= tác
nhân
khả
năng làm
sạch
⇒ khái
niệm tẩy rửa
ở đây
chỉ
quá
trình
làm sạch
bề
mặt rắn
(bao
gồm cả
vải sợi) trong
một
dung dịch
trong
đó
có
các
quá
trình
hoá lý
xảy ra.
48
48
![Page 49: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/49.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Sự
tẩy rửa bao gồm:•
Lấy
đi các vết bẩn khỏi các bề
mặt rắn ( vật
dụng, vải vóc)•
Giữ
các
vết bẩn
đã lấy
đi
đang
lơ
lửng
để
tránh
cho
chúng
khỏi bám lại
trên
các
quần áo
( hiện tượng
chống
tái
bám
).
49
49
![Page 50: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/50.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Vết bẩn
: bao
gồm vết bẩn
không
phân
cực (vết bẩn dầu mỡ) và
vết bẩn dạng
hạt
( các
hạt mịn). Các
vết bẩn chất
béo
và
dạng
hạt
này
có
thể
tồn tại
độc lập
hay hòa
lẫn với
nhau.
50
50
![Page 51: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/51.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Tẩy
các
vết bẩn có chất béoThuyết nhiệt
động
–
phương
pháp
Lanza
Chất
béo
(B)
Nước
(N)
Sợi
(S)
Chất
béo
(B)
Nước
(N)
Sợi
(S)
khi thêm chất hoạt động bề
mặt vào nước, do sự
hấp phụ của chúng trên sợi và
vết bẩn làm giảm được sức căng bề
mặt của chúng ( so với nước) cho đến khi tổng của chúng trở
nên nhỏ hơn sức săng bề
mặt của giao diện sợi/vết bẩn
lúc đó vết bẩn tự
tẩy đi
51
51
![Page 52: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/52.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Tẩy
các
vết bẩn có chất béoCơ chế
rolling up : ( cuốn đi)
Chất hoạt động bề
mặt do chúng hấp phụ
lên sợi và
vết bẩn làm giảm các sức căng giao diện sợi/nước và
bẩn/nước, lúc
đó
màng dầu sẽ
cuốn lại và
tách khỏi sợi do lực cơ học như chà
xát ( giặt bằng tay hay bằng máy).
Chất
béo
(B)
Nước
(N)
Sợi
(S)
Chất
béo
(B)
Nước
(N)
Sợi
(S)
θ
σBN
σNS σBS
52
52
![Page 53: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/53.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Tẩy
các
vết bẩn có chất béoCơ chế
hòa tan
Các phân tử
chất hoạt động bề
mặt kết hợp => hình thành micell ở
nồng độ
CMC => hợp chất được hòa tan bên trong
các micell Tóm lại để
có
sự
tẩy rửa tốt, không những cần giảm sức
căng bề
mặt mà
còn phải tăng nồng độ
hoạt chất để
hình thành các micell và
có được một số micelle đủ, tùy theo
lượng vết bẩn béo hiện diện trong dung dịch giặt rửa.
53
53
![Page 54: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/54.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Tẩy
các
vết bẩn dạng
hạtThuyết nhiệt động học và điện học ( Duiaguin-
Landau-vervey và
Overbeck (DLVO)
Công cung cấp để
tách hạt P ra khỏi bề
mặt S một khoảng cách δ
yếu hơn bởi vì
lực đẩy quan trọng hơn, tức là
hạt P
và
bề
mặt S cùng phân cực cùng dấu ( tích điện giống nhau). Khi chất hoạt động bề
mặt bị
hấp phụ
trên các hạt và
bề
mặt
làm cho gia tăng lực đẩy và do đó
làm cho quá
trình tẩy dễ dàng hơn.
P
S S
P
P
S
δ
54
54
![Page 55: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/55.jpg)
Khả
năng
tẩy rửa
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá
trình tẩy rửa
-bản chất chất hoạt động bề
mặt sử
dụng-pH-phụ
gia
-nhiệt độ
55
55
![Page 56: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/56.jpg)
Các
chỉ
tiêu
đánh
giá
khácKhả
năng
tạo hệ
huyền
phù
•
Huyền
phù
:hệ
các
pha
rắn
phân
tán
trong môi
trường
lỏng.
•
Các
hạt rắn có xu hướng
kết tụ
và
tách
ra khỏi hệ. Các
hạt rắn có kích thước nhỏ
hơn
thì
thời gian lắng
tủa sẽ
dài
hơn => thêm chất hoạt
động
bề
mặt
để
huyền
phù
bền
•
Huyền
phù
có
nhiều
ứng
dụng
quan
trọng trong
công
nghiệp. Ví
dụ: huyền
phù
không
nước: sơn dầu, verni, mực in, hệ
có
nước: sơn nước, mực viết, dung dịch
thuốc
nhuộm
phân
tán….
56
56
![Page 57: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/57.jpg)
Các
chỉ
tiêu
đánh
giá
khác
Khả
năng
thấm
ướt
Hiện tượng
thấm
ướt nhờ
chất hoạt
động
bề mặt
có
nhiều
ứng
dụng
để
giải quyết các vấn
đề
thực tế
trong
kỹ
thuật sơn, nhuộm, tẩy trắng, trung
hòa
các
chất diệt
côn
trùng, sâu
bọ. Các
bề
mặt rắn
ở đây
thường
không thấm
ướt, việc thêm chất hoạt
động
bề
mặt
thích
hợp sẽ
làm
giãm
sức căng
bề
mặt của nước, giúp
cho
việc thấm
ướt dễ
dàng
hơn.
57
57
![Page 58: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/58.jpg)
Các
chỉ
tiêu
đánh
giá
khác
Chỉ
số
canxi
chấp nhận
Chỉ
số
này
đo
độ
cứng
tối
đa của nước mà chất hoạt
động
bề
mặt vẫn còn hiệu lực
trong
chức năng
tẩy rửa. Chỉ
số
này
càng
lớn, chất hoạt
động
bề
mặt
càng
có
khả
năng
tẩy rửa
trong
nước cứng.Chỉ
số
canxi
chấp nhận
được xác định
bằng
cách
chuẩn
độ
dung dịch
chất hoạt
động
bề mặt bằng
dung dịch
canxi
acatat
1 %. Tiến
hành
chuẩn
độ
dung dịch
trên
cho
đến khi nào
dung dịch
đục. Lúc
này
lượng
ion canxi
trong
dung dịch
là
chỉ
số
canxi
chấp nhận được.
58
58
![Page 59: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/59.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM
Phân
loại
theo:•
Cấu
trúc
hóa
học
•
Tính
chất vật lý ( độ
tan trong
nước hoặc
dung môi)•
Ứng
dụng
hóa
học
Phân loại theo bản chất nhóm háo nướcPhân loại theo bản chất nhóm kỵ nướcPhân loại theo bản chất liên kết giữa nhóm háo nước vàkỵ nước
59
59
![Page 60: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/60.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
-
+
+ -
-
Cationic
-
Non ionic (NI) ( không
phân
ly)
- Lưỡng
tính
( Amphoteric)
-Anionic
60
60
![Page 61: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/61.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
•Anionic: Hòa
tan trong
nước
phân
ly
thành ion HĐBM điện
tích
âmBao
gồm
các
nhóm
chính:
•
Acid carbocylic: RCOO(-)
•
Ester sulfuric ( Sulfate): ROSO2
O(-)
•
Alkan
sulfonic
acid: RSO3(-)
•
Alken
sulfonic
acid: R-CH=CH-CH2
-SO3(-)
•
Alkyl aromatic sulfonic
acid: R-C6
H4
-SO3(-)
•
Các
nhóm
khác: Phosphate và
phosphonic
acid, persulfate, thiosulfate, sulfamic
acid,
sulfosuccinate…
61
61
![Page 62: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/62.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
C CH2
CH3
C
CH3
CH3
CH3
CH2C
CH3
CH3
CH3
SO3-
SO3(CH2)n-CH3
R O SO3-
Sulfate rượu bậc một( PAS: Primery
Alcohol Sulfate)
(CH2)nCH3 CH
SO3
(CH2)m CH3
-
Parafin
sulfonate( SAS: Secondary Alkyl Sulfonate)
Alkyl benzen
sulfonat
(ABS)ABS nhánh
ABS thẳng(LAS: Linear Alkylbenzene
Sulfonate)
62
62
![Page 63: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/63.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
•Cationic: Hòa
tan trong
nước
phân
ly
thành ion HĐBM điện
tích
dương
X: halogenua, sulfate, methyl sulfate,…R1: alkyl mạch
dài
R2, R3, R4: Hydro hay nhóm
alkyl mạch
ngắn, alkyl aryl.
R1
N+
R3
R2 R4X
63
63
![Page 64: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/64.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
R-CH2
N+
CH3
CH3CH3
Cl
Một
dây
alkyl
NN+
R
CH3
(CH2)2NH CO
R
imidazolin
bậc bốn
O-CH2-CH2
N+
CH3
O-CH2-CH2CH2-CH2OH
CH3SO4-CO
R
CO
R
Dialkyl
ester thế
bốn lần của
methosulfate
triethanolamine
64
64
![Page 65: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/65.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
•Non ionic: Không
tạo
ion khi
tan trong
dung dịch
nước
Cấu tạo:-Phần kỵ
nước: akyl
phenol, alcol, acid béo, amide,…
-Phần ái nước: ethylene oxide, propylene oxide, glycerin orbitol,…⇒Hoạt
động
được
trong
môi
trường
chứa chất
điện ly
lớn
65
65
![Page 66: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/66.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
R O (CH2-CH2O)n H
Các
rượu
béo
ethoxy
hóa
H (O-CH2-CH2)m O (CH2-CH-O)n (O-CH2-CH2)m-H
Copolymer oxide ethylene (OE) và
oxide propylene (OP)
R CO
NH
CH2-CH2-OH
Alkyl monoethanol
amide
R CO
NCH2-CH2-OH
CH2-CH2-OH
Alkyl diethanol
amide
66
66
![Page 67: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/67.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
R CHOH-CH2-(OCH2-CHOH-CH2)n -OH
Polyglycerol
ester
O
O HO RO
C H 2 O H
O H
n
alkylpolyglucoside
(APG)
67
67
![Page 68: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/68.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
•Lưỡng
tính: Có
chứa cả
nhóm
acid và
base trong
phần ái nước
Gồm 2 loại chính:-HĐBM lưỡng
tính
carboxylic
-HĐBM lưỡng
tính
sulfate/sulfonate
68
68
![Page 69: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/69.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.1. Phân
loại theo bản chất
nhóm
háo
nước
NHCO
R (CH2)3 CH2N+
CH3
CH3
C OO
Alkyl amido
propyl
betain
CH2N+
CH3
CH3
CHOH
CH2-CH2-CH2 CH2 SO3-NHC
OR
Alkyl amidopropyl
sulfobetain
CH2N+
C2H4OH
C2H4OHC
O
OR
Betain
ethoxy
hóa
69
69
![Page 70: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/70.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.2. Phân
loại theo bản chất
nhóm
kỵ
nước
•Gốc
alkyl mạch
thẳng, C8-18•Gốc
alkyl mạch
ngắn
C3-C12 gắn
vào
nhân
thơm
•Olefin nhánh
C8-C20•Hydrocarbon từ
dầu mỏ
•Hydrocarbon mạch
dài
thu
được từ
phản
ứng
CO và H2
70
70
![Page 71: Phan_1-chuong_1-Ly_thuyet_co_ban_ve_chat_hdbm](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022050808/5571fab4497959916992e282/html5/thumbnails/71.jpg)
1.1.2.PHÂN LOẠI CHẤT HĐBM 1.1.2.2. Phân
loại theo bản chất
liên
kết
nhóm
kỵ
nước và ái nước
Gồm
2 loại:•Nhóm
háo
nước liên kết trực tiếp
nhóm
kỵ
nước:
RCOONa, ROSO3
Na, RC6
H4
SO3
Na•Nhóm
háo
nước liên kết
nhóm
kỵ
nước
thông
qua các
liên
kết
trung
gianLiên
kết
ester: RCOO-CH2
CHOHCH2
-OSO3
NaLiên
kết
amide: R-NHCOCH2
SO3
NaLiên
kết
ether: ROC2
H4
OSO3
Na
71
71