phau thuat nang nguc noi soi danh cho nhung ai

4
Điều trị nhằm vào nguyên nhân của vấn đề. Rối loạn xương tủy Phẫu Thuật Nâng Ngực Nội Soi - Vòng 1 nóng bỏng được điều trị bằng truyền tiểu cầu hoặc tiểu cầu loại bỏ khỏi máu (tiểu cầu pheresis). Hóa trị là can được sử dụng để điều trị một bệnh tiềm ẩn gây ra vấn đề. Khiếm khuyết chức năng tiểu cầu do suy thận được điều trị bằng lọc máu hoặc một loại thuốc gọi là desmopressin (ddAVP). Vấn đề tiểu cầu gây ra bởi một loại thuốc nào đó được điều trị bằng cách ngưng thuốc. Outlook (Tiên lượng) Hầu hết thời gian, điều trị các nguyên nhân gây ra các vấn đề sửa chữa các khiếm khuyết. Các triệu chứng không cải thiện sau khi bạn đang điều trị cho một tiểu cầu mua lại chức năng khiếm khuyết Phòng ngừa Sử dụng thuốc theo chỉ có thể làm giảm nguy cơ tiểu cầu mua khiếm khuyết chức năng liên quan đến thuốc. Điều trị các rối loạn khác cũng có thể làm giảm nguy cơ. Một số trường hợp không thể được ngăn chặn. Alternative Names Mua lại rối loạn tiểu cầu chất lượng; Rối loạn chức năng tiểu cầu mua của Tài liệu tham khảo Diz-Kucukkaya R, Lopez JA, Acquired rối loạn chức năng tiểu cầu. Trong: Hoffman R, Benz EJ Jr, Silberstein LE, Heslop HE, Weitz JI, eds. Huyết học: Các nguyên tắc cơ bản và thực hành RAGNI MV. Rối loạn xuất huyết: Yếu tố đông máu thiếu hụt. Trong: Goldman L, Schafer AI, eds. Cecil Y Goldman Acrodermatitis là một tình trạng da ở trẻ em có thể được đi kèm với các triệu chứng nhẹ của sốt và mệt mỏi . Nó cũng có thể được kết hợp với viêm gan B và nhiễm virus khác.

Upload: nguyenhatran

Post on 16-Dec-2015

7 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

Thu Gon Vu Phi Dai Khong Nen Dung Cac Loai Thuoc Khang Sinh

TRANSCRIPT

iu tr nhm vo nguyn nhn ca vn .

Ri lon xng ty Phu Thut Nng Ngc Ni Soi - Vng 1 nng bng c iu tr bng truyn tiu cu hoc tiu cu loi b khi mu (tiu cu pheresis). Ha tr l can c s dng iu tr mt bnh tim n gy ra vn .

Khim khuyt chc nng tiu cu do suy thn c iu tr bng lc mu hoc mt loi thuc gi l desmopressin (ddAVP).

Vn tiu cu gy ra bi mt loi thuc no c iu tr bng cch ngng thuc.

Outlook (Tin lng)

Hu ht thi gian, iu tr cc nguyn nhn gy ra cc vn sa cha cc khim khuyt.

Cc triu chng khng ci thin sau khi bn ang iu tr cho mt tiu cu mua li chc nng khim khuyt

Phng nga

S dng thuc theo ch c th lm gim nguy c tiu cu mua khim khuyt chc nng lin quan n thuc. iu tr cc ri lon khc cng c th lm gim nguy c. Mt s trng hp khng th c ngn chn.

Alternative Names

Mua li ri lon tiu cu cht lng; Ri lon chc nng tiu cu mua ca

Ti liu tham kho

Diz-Kucukkaya R, Lopez JA, Acquired ri lon chc nng tiu cu. Trong: Hoffman R, Benz EJ Jr, Silberstein LE, Heslop HE, Weitz JI, eds. Huyt hc: Cc nguyn tc c bn v thc hnh

RAGNI MV. Ri lon xut huyt: Yu t ng mu thiu ht. Trong: Goldman L, Schafer AI, eds. Cecil Y Goldman

Acrodermatitis l mt tnh trng da tr em c th c i km vi cc triu chng nh ca st v mt mi . N cng c th c kt hp vi vim gan B v nhim virus khc.

Nguyn nhn

Nguyn nhn ca acrodermatitis cha c hiu r, nhng lin kt ca n vi bnh nhim trng khc l ti liu.

tr em , acrodermatitis c thy thng xuyn vi bnh vim gan B , nhng lin kt ny l him thy Hoa K. Epstein-Barr virus (EBV, bch cu n nhn) l virus thng c kt hp vi acrodermatitis. Virus lin quan khc bao gm cytomegalovirus, virus virus coxsackie, virus parainfluenza, virus hp bo h hp (RSV), v mt s loi vc-xin virus sng.

Mt dng him, di truyn ca acrodermatitis l acrodermatitis enteropathica. Trong ri lon ny, km l km hp thu t ch n ung. Thm b sung km vo khu phn ci thin tnh trng ny. Hnh thc ny ca cc ri lon c th c lin kt vi cc bt thng khc v s chm tr pht trin.

Cc triu chng

Pht ban hoc ming dn trn da

Mu nu hoc mu ng v m l vng chc v phng trn u trang

Chui va chm c th xut hin trong mt dng

Ni chung khng nga

Pht ban trng ging nhau c hai bn ca c th

Pht ban c th xut Phu Thut Nng Ngc Ni Soi - Vng 1 nng bng hin lng bn tay v lng bn chn - n khng xy ra trn lng, ngc, hoc vng bng (y l mt trong nhng cch l xc nh - bi s vng mt ca cc ban t thn cy ca c th)

Cc triu chng khc c th xut hin bao gm:

Bng sng

Sng hch bch huyt

Hch Tender

K thi v xt nghim

Bc s c th chn on tnh trng ny bng cch nhn vo da v pht ban. Gan, lch v cc hch bch huyt c th b sng.

Cc xt nghim sau y c th c thc hin xc nh chn on hoc loi tr cc iu kin khc:

Bilirubin cp

Vim gan huyt thanh hoc vim gan B khng nguyn b mt

Men gan ( xt nghim chc nng gan )

Khm sng lc khng th EBV

Mc km trong huyt thanh c th c kim tra trong acrodermatitis enteropathica

Sinh thit da

iu tr

Acrodermatitis bi chnh n l khng c iu tr. Nhim trng kt hp vi tnh trng ny, chng hn nh vim gan B v Epstein-Barr, ang c iu tr. Kem cortisone c th gip vi nga v kch ng.

Acrodermatitis enteropathica ci thin khi cc nng km trong c th tr li bnh thng.

Outlook (Tin lng)

Acrodermatitis thng bin mt trn ring ca mnh m khng cn iu tr hoc bin chng. iu kin Associated phi c theo di cn thn.

Cc bin chng c th xy ra

Cc bin chng xy ra nh l kt qu ca cc iu kin lin quan, ch khng phi l mt kt qu ca acrodermatitis.

Khi n h vi Chuyn vin y t

Gi nh cung cp chm sc sc khe ca bn nu con ca bn c du hiu ca tnh trng ny.

Alternative Names

Acrodermatitis c Phu Thut Nng Ngc Ni Soi - Vng 1 nng bng mn nh da ca tui th; Hi chng Gianotti-Crosti; Acrodermatitis - lichenoid tr con; Acrodermatitis - tr con c mn nh da; Hi chng acro-nm Papulovesicular; Acrodermatitis enteropathica