phẫu thuật sửa mũi với những vết cắt nhỏ không lo Để lại sẹo

3
Các rủi ro khác liên quan đến khi lấy máu không đáng kể nhưng có thể bao gồm: Chảy máu quá Phẫu thuật sửa mũi kết thúc hoàn toàn khuyết điểm nhiều Ngất xỉu hoặc cảm giác sảng Tụ máu (máu tích tụ dưới da) Nhiễm trùng (một nguy cơ nhẹ nếu da bị tổn thương) Alternative Names Kháng insulin - huyết thanh; Insulin kiểm tra Ab Anti-reflux phẫu thuật là một điều trị cho trào ngược axit hay GERD , một vấn đề trong đó lương thực hoặc axit dạ dày trở lại lên từ dạ dày vào thực quản. Thực quản là ống từ miệng xuống dạ dày. Trào ngược thường xảy ra nếu các cơ bắp nơi thực quản đáp ứng dạ dày không đóng đủ chặt. Một thoát vị hernia có thể làm cho các triệu chứng GERD tồi tệ hơn. Nó xảy ra khi dạ dày phình ra thông qua việc mở này vào ngực của bạn Các triệu chứng của trào ngược hoặc ợ nóng được đốt trong dạ dày mà bạn cũng có thể cảm thấy trong cổ họng hoặc ngực, ợ nóng hoặc bong bóng khí, hoặc khó nuốt thức ăn hoặc chất lỏng Miêu tả Các thủ tục thông thường nhất của loại hình này được gọi là fundoplication. Trong phẫu thuật này, bác sĩ phẫu thuật của bạn sẽ: Sửa chữa đầu tiên thoát vị hernia, nếu có. Điều này liên quan đến việc thắt chặt việc mở trong cơ hoành bằng các mũi khâu để giữ cho dạ dày của bạn từ phồng lên qua lỗ ở tường cơ bắp. Một số bác sĩ phẫu thuật đặt một mảnh lưới trong khu vực sửa chữa để làm cho nó an toàn hơn. Quấn phần trên của dạ dày của bạn vào khoảng cuối thực quản của bạn bằng các mũi khâu. Các vết khâu tạo áp lực ở cuối thực quản của bạn, giúp ngăn ngừa acid dạ dày và thực phẩm từ chảy vào thực quản. Phẫu thuật được thực hiện trong khi bạn dưới gây mê toàn thân, do đó bạn đang ngủ và không đau đớn. Phẫu thuật thường mất 2-3 giờ. Bác sĩ phẫu thuật có thể chọn từ các kỹ thuật khác nhau. Mở sửa chữa Bác sĩ phẫu thuật sẽ làm cho 1 phẫu thuật cắt lớn trong bụng của bạn.

Upload: nguyenhatran

Post on 06-Sep-2015

4 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Phẫu Thuật Sửa Mũi Với Những Vết Cắt Nhỏ Không Lo Để Lại Sẹo

TRANSCRIPT

Cc ri ro khc lin quan n khi ly mu khng ng k nhng c th bao gm:Chy mu qu Phu thut sa mi kt thc hon ton khuyt im nhiu Ngt xu hoc cm gic sng T mu (mu tch t di da)

Nhim trng (mt nguy c nh nu da b tn thng) Alternative Names

Khng insulin - huyt thanh; Insulin kim tra Ab

Anti-reflux phu thut l mt iu tr cho tro ngc axit hay GERD , mt vn trong lng thc hoc axit d dy tr li ln t d dy vo thc qun. Thc qun l ng t ming xung d dy.Tro ngc thng xy ra nu cc c bp ni thc qun p ng d dy khng ng cht. Mt thot v hernia c th lm cho cc triu chng GERD ti t hn. N xy ra khi d dy phnh ra thng qua vic m ny vo ngc ca bnCc triu chng ca tro ngc hoc nng c t trong d dy m bn cng c th cm thy trong c hng hoc ngc, nng hoc bong bng kh, hoc kh nut thc n hoc cht lngMiu t

Cc th tc thng thng nht ca loi hnh ny c gi l fundoplication. Trong phu thut ny, bc s phu thut ca bn s:Sa cha u tin thot v hernia, nu c. iu ny lin quan n vic tht cht vic m trong c honh bng cc mi khu gi cho d dy ca bn t phng ln qua l tng c bp. Mt s bc s phu thut t mt mnh li trong khu vc sa cha lm cho n an ton hn.

Qun phn trn ca d dy ca bn vo khong cui thc qun ca bn bng cc mi khu. Cc vt khu to p lc cui thc qun ca bn, gip ngn nga acid d dy v thc phm t chy vo thc qun.

Phu thut c thc hin trong khi bn di gy m ton thn, do bn ang ng v khng au n. Phu thut thng mt 2-3 gi. Bc s phu thut c th chn t cc k thut khc nhau.M sa chaBc s phu thut s lm cho 1 phu thut ct ln trong bng ca bn.

Mt ng c th c chn vo bn d dy ca bn qua bng gi cho thnh d dy ti ch. ng ny s c a ra trong khong mt tun.

Sa cha ni soiBc s phu thut s lm cho 3-5 vt ct nh trong bng ca bn. Mt ng mng vi mt camera nh xu trn cui cng c a vo thng qua mt trong nhng ct gim ny.

Cng c phu thut khc Phu thut sa mi kt thc hon ton khuyt im c a vo thng qua ct gim khc. ng soi bng c kt ni vi mt mn hnh video trong phng m.

Bc s phu thut thc hin vic sa cha trong khi xem bn trong bng ca bn trn mn hnh.

Cc bc s phu thut c th cn phi chuyn sang m m trong trng hp ca cc vn .

Fundoplication Endoluminaly l mt th tc mi c th c thc hin m khng lm cho vt ct. Mt camera c bit trn mt cng c linh hot (ni soi) c truyn qua ming v thnh thc qun ca bn.

S dng cng c ny, cc bc s s a on phim nh ti ch cc im thc qun p ng d dy. Nhng clip gip ngn chn thc phm hoc axit d dy t sao lu.

Ti sao cc th tc c thc hin

Trc khi phu thut c coi l, bc s ca bn s c bn th:Cc loi thuc nh thuc chn H2 hoc PPI ca

Thay i li sng

Bc s c th ngh phu thut iu tr chng nng hoc tro ngc ca bn khi triu chng:Cc triu chng ca bn khng nhn c tt hn nhiu khi bn s dng cc loi thuc.

Bn khng mun tip tc dng cc loi thuc ny.

Bn c vn nghim trng hn trong thc qun ca bn, v d nh so hoc thu hp, lot v chy mu.

Bn c bnh tro ngc gy ra kht vng vim phi, ho mn tnh, hoc khn ging.

Anti-reflux phu thut cng c s dng iu tr mt vn m mt phn ca d dy ca bn ang b mc kt trong lng ngc ca bn hoc l xon. iu ny c gi l thot v para-thc qun.Ri ro Ri ro ca bt k gy m l: Th vn , bao gm c vim phi

Vn v tim Phn ng vi thuc Nhng ri ro ca phu thut ny l:Th bin chng, Phu thut sa mi kt thc hon ton khuyt im chng hn nh mt l phi b sp . iu ny l rt him.

Thit hi cho d dy, thc qun, gan, rut non. iu ny l rt him.