phiên di n bi n th ng...trong tuần giao dịch tới. Đồng thời, chúng tôi vẫn kỳ...
TRANSCRIPT
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1
17/07/2020 Market Today: Thị trường vẫn chưa thoát khỏi giai đoạn đi ngang
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 872.02 116.81 57.57
% ngày -0.55% 1.06% 0.95%
% tuần 0.09% 0.99% 0.56%
% tháng 2.06% 3.13% 3.02%
% năm -11.25% 9.60% 0.91%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
4,317 516 278
TB 1 tuần 4,193 401 233
TB 1
tháng 4,601 453 266
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 312.19 9.63 20.25
Bán 315.37 13.60 12.25
Giá trị
ròng -3.18 -3.98 7.99
Độ rộng TT Mã Tăng 139 81 127
Mã Giảm 153 75 97
Không Đổi
102 209 679
Chỉ số chính P/E 14.28 9.33 16.69
Vốn hóa TT 3,064 213 857 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 2.70% 2.14% 6.30%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Diễn biến thị trường phiên cuối tuần có sự phân hoá ở các chỉ số. Chỉ số
VN-Index giảm 0.55% đóng cửa tại 872.02 điểm. Chỉ số HNX-Index ngược
lại tăng 1.06% neo tại 116.81 điểm; Cùng chiều, chỉ số Upcom-Index cộng
thêm 0.95%. Giá trị giao dịch khớp lệnh toàn thị trường đạt 4,500 tỷ đồng.
Sau phiên đáo hạn phái sinh với diễn biến bất ngờ phiên ATC, tâm lý ngại
mua giá cao đã khiến các chỉ số sàn HOSE điều chỉnh trở lại. Nhóm VN30
có 20 mã giảm và 7 mã tăng. Các mã vốn hoá cực lớn gây ảnh hưởng
tiêu cực tới thị trường như TCB(-1.9%), VRE(-1.6%), VIC(-1.6%), MSN(-
1.4%), VHM(-1.2%) may mắn là mức giảm không quá mạnh. Ở chiều
ngược lại, VPB(+2%), PLX(+1.4%), CTD(+1.3%) diễn biến tích cực.
Kỳ review chỉ số VN30-Index Q2.2020 dự kiến sẽ có kết quả chinh thức
vào ngày 20/07/2020 tới đây và sẽ có giá trị chính thức vào 03/08/2020.
Trên sàn HNX, ACB(+3.3%) và PVB(+4.2%) là 2 điểm sáng đáng chú ý
nhất trên sàn này.
Nhóm cổ phiếu Mid-Cap và Small-Cap ngược lại tăng khá hơn thị trường
như NT2(+2%), AAA(+3.2%), SZC(+3.9%), D2D(+5.5%), PLP(+6.7%),
DAH(+6.9%)…
Khối ngoại có giao dịch cân bằng trong phiên cuối tuần. VHM(31 tỷ),
VCB(23 tỷ), MSN(18 tỷ) là các mã bị rút ròng nhiều nhất. Ở chiều ngược
lại, VNM(30 tỷ), MBB(13 tỷ) được mua ròng tích cực nhất.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng thị trường có thể sẽ tiếp tục đi ngang và duy trì đà tăng
trong tuần giao dịch tới. Đồng thời, chúng tôi vẫn kỳ vọng dòng tiền sẽ tiếp
tục cải thiện trong vài phiên tới, nhưng mức độ phân hóa có thể sẽ còn
diễn ra. Điểm tích cực là tâm lý nhà đầu tư ngắn hạn đã chuyển sang trạng
thái lạc quan cho nên rủi ro ngắn hạn tiếp tục ở mức thấp.
Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì ở mức TĂNG xu
hướng ngắn hạn trên hai chỉ số chính. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các
nhà đầu tư có thể tiếp tục tận dụng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trọng cổ
phiếu và mở vị thế mua mới.
Theo đồ thị tuần, đồ thị giá vẫn đang trong trạng thái tích lũy cho nên dòng
tiền có thể sẽ còn phân hóa. Đồng thời, xu hướng trung hạn vẫn duy trì ở
mức TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu tư trung hạn tiếp
tục duy trì vị thế mua và nắm giữ.
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự 1
Mức kháng cự 2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 997 1,000 988 953
Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 106 108 99 90
Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 895 935 877 863
Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 992 1,030 969 963
Chỉ số
VNSmallcaps GIẢM TĂNG 835 845 822 804
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 872.02 -0.55% HNI 116.81 1.06% UPCoM 57.57 0.95%
VN30 814.16 -0.69% HN30 221.1 0.73%
VN Mid 906.23 -0.06% VNX AllSh
788.01 -0.62%
VN Small 775.64 0.57%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 312.19 Mua 9.63 Mua 20.25
Bán 315.37 Bán 13.60 Bán 12.25
GT ròng -3.18 GT ròng -3.98 GT ròng 7.99
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
D2D 3100 5.50% S99 800 5.06% LTG 968 4.99%
TIP 950 4.74% BTS 200 4.35% VEF 3649 3.51%
BFC 550 4.60% ACB 800 3.33% LPB 201 2.34%
SZC 800 3.90% PLC 500 3.27% MPC 644 2.33%
AAA 400 3.21% BVS 200 2.00% VLC 606 2.30%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
SJS -1050 -4.38% THD -7500 -8.77% PXL -285 -2.69%
MSH -1300 -4.09% VCG -400 -1.50% C4G -158 -1.90%
VJC -3000 -2.68% NVB -100 -1.10% ACV -717 -1.22%
BCG -170 -2.25% PVS -100 -0.79% NTC -2305 -1.18%
HAG -100 -2.14% CEO 0 0.00% KDF -295 -0.89%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VIC 314,566 ACB 39,906 ACV 128,408
VCB 309,691 SHB 22,644 VEA 59,924
VHM 268,095 VCG 11,794 MCH 50,712
VNM 204,612 VCS 9,778 BCM 27,436
BID 166,310 PVI 6,706 BSR 22,110
KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày
HQC 13,855,350 17,729,154 ACB 7,890,281 2,428,767 LPB 7,165,100 3,419,365
HAG 12,551,460 5,220,329 SHB 3,610,912 2,047,007 KSH 6,444,418 878,528
DAH 11,365,450 1,539,124 KLF 3,011,944 2,461,000 PVX 1,255,285 1,251,884
SSI 10,727,477 5,144,633 NVB 2,118,808 2,760,581 VIB 965,045 852,774
STB 9,198,320 9,656,122 SHS 2,044,238 2,240,969 BSR 957,910 2,538,614
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-1.5%
-1.2%
-1.1%
-0.9%
-0.9%
-0.7%
-0.6%
-0.4%
-0.3%
-0.3%
-0.3%
-0.2%
-0.1%
-0.1%
-0.1%
0.0%
0.0%
0.0%
0.2%
0.2%
0.2%
0.2%
0.2%
0.3%
0.3%
0.5%
0.5%
0.6%
0.6%
0.6%
0.7%
0.7%
1.4%
1.7%
1.8%
-2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0%
Du lịch & Giải trí
Thuốc lá
Bất động sản
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
Bán lẻ
Vận tải
Bia và đồ uống
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Sản xuất thực phẩm
Dược phẩm
Bảo hiểm phi nhân thọ
Thiết bị và Phần cứng
Nước & Khí đốt
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Kim loại
Ngân hàng
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
Viễn thông cố định
Quỹ đầu tư
Công nghiệp nặng
Xây dựng và Vật liệu
Điện tử & Thiết bị điện
Khai khoáng
Hàng cá nhân
Hàng gia dụng
Hàng công nghiệp
Ô tô và phụ tùng
Hóa chất
Sản xuất Dầu khí
Sản xuất & Phân phối Điện
Dịch vụ tài chính
Bảo hiểm nhân thọ
Hàng hóa giải trí
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Truyền thông
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-400
-300
-200
-100
0
100
06/07 07/07 08/07 09/07 10/07 13/07 14/07 15/07 16/07 17/07
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
06/07 07/07 08/07 09/07 10/07 13/07 14/07 15/07 16/07 17/07
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-30
-20
-10
0
10
06/07 07/07 08/07 09/07 10/07 13/07 14/07 15/07 16/07 17/07
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VNM 30,078 VHM 31,362
MBB 13,181 VCB 22,922
VIC 8,907 MSN 18,294
TCM 8,373 DXG 7,815
CTG 8,289 DBC 7,235
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
SHS 4,122 SHB 6,483
PLC 1,743 PVS 5,231
ART 1,335 BVS 701
DHT 989 VKC 249
SHE 167 BAX 128
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
CTR 8,632 ACV 4,945
VEA 2,927 NTC 1,379
LPB 2,621 VLC 786
HND 970 KDF 468
BSR 589 UDJ 121
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
SSI 65,432 E1VFVN30 109,552
VHM 2,811 HDG 3,404
DIG 2,715 SKG 2,897
VPB 1,929 GEX 2,610
MBB 1,018 TCB 796
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
87%
6%
0%7%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
06/07 07/07 08/07 09/07 10/07 13/07 14/07 15/07 16/07 17/07
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-50.0%
-40.0%
-30.0%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.5x 1.4x 1.5x 1.9x
P/E 18.8x 16.8x 14.4x 14.4x
ROE % 8.09 8.46 10.93 13.53
ROA % 2.11 2.29 2.44 2.35
Vốn hóa Tỷ
USD 459.01 402.70 155.41 132.07
GTGD Triệu USD
1.32 0.40 0.06 0.16
LS cổ
tức % 3.61 2.81 1.89 2.07
0
5
10
15
20
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3833
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Nguyễn Thanh Tùng
Giám đốc Môi giới Hội Sở
+84 28 3622 6868 ext 3609
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Nguyễn Mạnh Hoạt
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3847
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Chung Kim Hoa
Giám đốc Khối khách hàng người Hoa
+84 28 3622 6868 ext 3828
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Đức Hoàn
Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3409
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written