phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp luẬt hỘi ĐỒng ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/nq...
TRANSCRIPT
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 3
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTỈNH LÀO CAI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 20/2013/NQ-HĐND Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013
NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư
phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành
Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét báo cáo số 498/BC-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014; Báo cáo số 514/BC-UBND ngày 05/12/2013 về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 26/11/2013 về tình hình đầu tư phát triển năm 2013, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 20134
hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014.
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013:Năm 2013 là năm có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở vững chắc để thực hiện thắng
lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 được thực hiện trong bối cảnh kinh tế thế giới và trong nước tiếp tục khó khăn. Song với sự chỉ đạo, điều hành quyết liệt, kịp thời của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; sự quan tâm, đồng thuận của các cấp, các ngành, các doanh nghiệp và nhân dân trong tỉnh nên những tiềm năng, lợi thế của tỉnh từng bước được khai thác hiệu quả, kinh tế - xã hội của tỉnh phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng; các chỉ tiêu chủ yếu đều hoàn thành và vượt kế hoạch; GDP tăng trên 14% (trong đó ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng trên 5%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng trên 20%, dịch vụ tăng trên 12%). Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỷ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. Tỉnh đã cân đối bố trí 72% vốn ngân sách cho vùng cao, vùng nông thôn và huy động cả hệ thống chính trị vào cuộc để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới, nên bộ mặt vùng cao, nông thôn đã có sự chuyển biến tích cực; sản lượng lương thực có hạt: 268,3 nghìn tấn, tăng 3,3% so CK; giá trị sản xuất công nghiệp: 3.940 tỷ đồng, tăng 25,2% so CK. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu: 1,8 tỷ USD, tăng 52,1% so CK, góp phần thúc đẩy các ngành sản xuất, dịch vụ khác phát triển. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 28% so CK. Thu hút khách du lịch tăng 32,8% so CK; doanh thu du lịch tăng 38,2% so CK... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: Chất lượng giáo dục được nâng lên, công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát tốt dịch bệnh trên người và gia súc; công tác đảm bảo an sinh xã hội được thực hiện tốt, giải quyết việc làm cho người lao động được chú trọng. Tiếp tục duy trì và từng bước nâng cao chất lượng các chỉ số thành phần của Chỉ số PCI gắn với chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh. Quốc phòng được củng cố, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Hệ thống chính trị các cấp đã có những đổi mới, hiệu quả.
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội năm 2013 còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Thiên tai gây thiệt hại lớn về người và tài sản; đời sống nhân dân vùng thiên tai hết sức khó khăn, nguy cơ tái nghèo tăng; công tác khắc phục hậu quả thiên tai, đặc biệt là cơ sở hạ tầng còn chậm. Một số dự án quan trọng không đảm bảo tiến độ gây ảnh hưởng đến giá trị sản xuất công nghiệp và nguồn thu ngân sách của tỉnh. Hệ thống giao thông quá tải nên việc vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn; hệ thống kho bãi, đặc biệt tại Khu Kinh tế cửa khẩu chưa đáp ứng được yêu cầu; vận tải hành khách, dịch vụ lưu trú, ăn uống chưa đáp ứng được nhu cầu trong những dịp nghỉ lễ. Lãi suất ngân hàng và giá cả hàng hóa tuy có giảm nhưng vẫn ở mức cao;
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 5
Doanh nghiệp hoạt động còn khó khăn, một số doanh nghiệp hạn chế về năng lực. Công tác giải phóng mặt bằng, sắp xếp dân cư ở một số dự án còn chậm, đặc biệt là các dự án trọng điểm... Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn bất cập, tỷ lệ học sinh chuyên cần chưa cao. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp nhiều khó khăn. Hoạt động văn hóa cơ sở còn thiếu và yếu. Quản lý nhà nước về tài nguyên đất, khoáng sản chưa đáp ứng được yêu cầu, hoạt động khai thác khoáng sản trên sông, suối, khai thác vàng trái phép còn xảy ra; việc đảm bảo môi trường đã có cố gắng nhưng còn bất cập, nhất là tại Khu Công nghiệp Tằng Loỏng. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp khó lường, số người chết vì tai nạn giao thông tăng; di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương vẫn xảy ra...
HĐND tỉnh thống nhất thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 9.
2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 và giải pháp đã
nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp; tập trung vào một số chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:a) Các chỉ tiêu kinh tế- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) theo giá cố định 1994 khoảng 14%.- Tổng sản lượng lương thực có hạt: 273 nghìn tấn, tăng 1,7% so ước thực
hiện 2013.- Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản: 42
triệu đồng/ha, tăng 1,1% so ước thực hiện năm 2013.- Giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: 4.717 tỷ đồng (giá cố định
1994), tăng 19,7% so ước thực hiện năm 2013 (giá so sánh 2010: 11.500 tỷ đồng, tăng 9% so ước thực hiện năm 2013).
- Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa bàn: 1.450 triệu USD, bằng 80,6% so ước thực hiện năm 2013. Giá trị xuất nhập khẩu của tỉnh: 145 triệu USD, tăng 2,1% so ước thực hiện 2013; trong đó xuất khẩu đạt 95 triệu USD.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.150 tỷ đồng, bằng 100% so ước thực hiện 2013.
- Tổng lượng khách du lịch: 1,3 triệu lượt người, tăng 3,1% so ước thực hiện năm 2013. Doanh thu dịch vụ du lịch: 2.900 tỷ đồng, tăng 13,8% so ước thực hiện năm 2013.
b) Các chỉ tiêu về xã hội- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 20136
- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường: 99,5%, tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học mẫu giáo 99,8%, bằng 100% so ước thực hiện 2013.
- Tỷ lệ giảm sinh: 0,5o/oo.- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi: 21,2%.- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã): 31,4 giường,
bằng 101% so ước thực hiện năm 2013.- Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế: 42,7%, bằng 140% so ước thực hiện
năm 2013.- Tỷ lệ số hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam 97%, bằng 100% so ước thực
hiện năm 2013.- Tỷ lệ số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 90%, bằng 101% so ước thực
hiện năm 2013.- Tạo việc làm mới 11.500 lao động. Đào tạo, bồi dưỡng nghề 14.040 lao động.
Tỷ lệ lao động qua đào tạo 50,45%.- Tỷ lệ số hộ nghèo giảm 4%.- Phấn đấu 1.385 số làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa; 110.223 gia đình
được công nhận gia đình văn hóa.- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế: 95,5% dân số. - Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm xã hội: 7,9% tổng dân số.c) Các chỉ tiêu môi trường- Tỷ lệ che phủ của rừng: 52,6%.- Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh: 90%.- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị: 93%.d) Các chỉ tiêu xây dựng nông thôn mớiTriển khai thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tại 144/144 xã trên
địa bàn; trong đó: Duy trì, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí của các xã đã hoàn thành năm 2013, phấn đấu thêm khoảng 10 xã cơ bản hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới, nâng tổng số xã hoàn thành tiêu chí nông thôn mới lên 14 xã.
(Chi tiết theo phụ lục 01)2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2014,
tổng vốn đầu tư ngân sách do địa phương quản lý: 2.935,938 tỷ đồng, gồm:a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 587 tỷ đồng- Vốn ngân sách tập trung: 267 tỷ đồng.- Vốn thu tiền sử dụng đất: 320 tỷ đồng.
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 7
b) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 385,038 tỷ đồng- Chương trình việc làm và dạy nghề: 17,435 tỷ đồng;- Chương trình giảm nghèo bền vững: 280,370 tỷ đồng;- Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường: 21,180 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu y tế: 3,679 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu dân số và kế hoạch hóa gia đình: 4,712 tỷ đồng;- Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm: 2,297 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu văn hóa: 4,250 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu giáo dục và đào tạo: 34,590 tỷ đồng;- Chương trình phòng chống ma túy: 4,670 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu phòng chống tội phạm: 0,220 tỷ đồng;- Chương trình xây dựng nông thôn mới: 7,477 tỷ đồng;- Chương trình phòng chống HIV/AIDS: 2,658 tỷ đồng;- Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và
hải đảo: 1,500 tỷ đồng.c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu: 553,9 tỷ đồng.- Vốn thực hiện Nghị quyết 37: 195,9 tỷ đồng;- Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản: 14 tỷ đồng;- Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết: 8 tỷ đồng;- Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số: 2
tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ cụm công nghiệp: 6 tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu: 90 tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120: 45 tỷ đồng;- Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới: 24 tỷ đồng;- Vỗn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh: 12 tỷ đồng;- Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo quyết định số 504/QĐ-TTg: 3
tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ hạ tầng hạ tầng du lịch: 20 tỷ đồng;- Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững: 58 tỷ đồng;- Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu: 40 tỷ đồng;- Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo quyết định của
lãnh đạo Đảng và Nhà nước: 36 tỷ đồng.
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 20138
d) Vốn nước ngoài: 600 tỷ đồng.đ) Vốn nguồn ngân sách khác: 200 tỷ đồng.e) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 610 tỷ đồng (giao thông, thủy lợi: 535 tỷ đồng,
y tế: 75 tỷ đồng).(Chi tiết theo phụ lục 02)
2.3. Dự toán ngân sácha) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn 4.150 tỷ đồng, gồm:- Thu từ nội địa: 2.500 tỷ đồng;- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.350 tỷ đồng;- Thu quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 7.660 tỷ đồng, gồm:- Thu từ thuế, phí và các khoản thu khác: 2.162,831 tỷ đồng;- Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng: 320 tỷ đồng;- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương 2.160,554 tỷ đồng, gồm: Thu bổ
sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản 266 tỷ đồng; thu bổ sung cân đối chi thường xuyên 1.894,554 tỷ đồng;
- Thu bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới: 284,095 tỷ đồng;- Thu bổ sung cải cách tiền lương: 1.000,153 tỷ đồng;- Thu tiền huy động đầu tư: 200 tỷ đồng;- Thu chuyển nguồn: 130 tỷ đồng;- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.102,367 tỷ đồng;- Thu để lại quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 7.660 tỷ đồng, gồm:- Chi đầu tư phát triển: 647,754 tỷ đồng;- Chi thường xuyên: 5.302,033 tỷ đồng;- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 156,746 tỷ đồng;- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,1 tỷ đồng;- Dự phòng ngân sách: 150 tỷ đồng;- Các chương trình MTQG, dự án và nhiệm vụ: 1.102,367 tỷ đồng;- Chi quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh 6.994,534 tỷ đồng, gồm:- Thu NS tỉnh theo phân cấp: 1.959,745 tỷ đồng;- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương 2.160,554 tỷ đồng, gồm: Thu bổ
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 9
sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản 266 tỷ đồng; thu bổ sung cân đối chi thường xuyên 1.894,554 tỷ đồng;
- Thu bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới: 284,095 tỷ đồng;- Thu bổ sung cải cách tiền lương: 1.000,153 tỷ đồng;- Thu tiền huy động đầu tư: 200 tỷ đồng;- Thu chuyển nguồn: 130 tỷ đồng;- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.102,367 tỷ đồng;- Thu để lại quản lý qua ngân sách: 157,62 tỷ đồng.đ. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 6.994,534 tỷ đồng, gồm:- Chi đầu tư phát triển: 561,854 tỷ đồng;- Chi thường xuyên: 2.133,515 tỷ đồng;- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 156,746 tỷ đồng;- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,1 tỷ đồng;- Dự phòng ngân sách tỉnh: 86,63 tỷ đồng;- Các chương trình MTQG, dự án và nhiệm vụ: 1.102,367 tỷ đồng;- Chi quản lý qua ngân sách: 157,62 tỷ đồng;- Chi bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố: 2.794,703 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các phụ lục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12)Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.Đối với các nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch
năm 2014; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và tổng hợp báo cáo tại kỳ họp gần nhất HĐND tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 9, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 11/12/2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm Văn Cường
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201310Ph
ụ lụ
c số
IC
HỈ T
IÊU
TỔ
NG
HỢ
P K
Ế H
OẠ
CH
PH
ÁT
TR
IỂN
KIN
H T
Ế -
XÃ
HỘ
I NĂ
M 2
013
VÀ
KẾ
HO
ẠC
H N
ĂM
201
4(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 2
0/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
13/1
2/20
13 c
ủa H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
TT
Chỉ
tiêu
Đ
V tí
nh
Năm
201
3D
ự ki
ến K
ế ho
ạch
2014
So sá
nh (%
)
Ghi
chú
Ngh
ị qu
yết
HĐ
ND
Kế h
oạch
nă
m
2013
Ước
TH
cả
năm
ƯT
H20
13/
KH
năm
20
13
ƯT
H
2013
/NQ
20
13
KH
2014
/ Ư
TH
2013
1 T
ốc đ
ộ tă
ng tr
ưởng
kin
h tế
%14
1414
1410
0,0
100,
010
0,0
2G
DP
bình
quâ
n đầ
u ng
ười
Triệ
u đồ
ng27
,527
,529
,733
,510
8,0
108,
011
2,8
3Sả
n xu
ất n
ông,
lâm
ngh
iệp
và P
TN
T
3.1
Giá
trị s
ản p
hẩm
thu
hoạc
h trê
n 1
ha đ
ất
trồng
trọt
và
nuôi
trồn
g th
ủy sả
nTr
iệu
đồng
40,5
40,5
41,5
642
,010
2,6
102,
610
1,1
3.2
Tổng
sản
lượn
g lư
ơng
thực
có
hạt
Ngh
ìn tấ
n26
5,0
265
268,
327
310
1,3
101,
310
1,7
3.
3D
iện
tích
cây
chè
trồng
mới
Ha
350
350
433,
529
712
3,9
123,
968
,5
3.4
Diệ
n tíc
h rừ
ng tr
ồng
mới
(bao
gồm
cả
cây
cao
su)
Ha
6.25
06.
750
6.75
87.
100
100,
110
8,1
105,
1
3.5
Tỷ lệ
che
phủ
rừng
%
51,8
51,8
52,6
100,
0
101,
5
3.6
Tỷ lệ
thôn
bản
có
đườn
g liê
n th
ôn%
9393
9510
0,0
102,
210
2,2
105,
3
3.7
Tỷ lệ
hộ
dân
được
sử d
ụng
nước
sạch
và
hợp
vệ si
nh%
86,0
8686
90,0
100,
010
0,0
104,
7
4Sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp
4.1
Giá
trị S
X tr
ên đ
ịa b
àn (g
iá 1
994)
Tỷ đ
ồng
3.93
63.
936
3.94
04.
717
100,
110
0,1
119,
7
G
iá tr
ị SX
trên
địa
bàn
(giá
201
0)Tỷ
đồn
g-
9.24
59.
245
11.5
0010
0,0
-12
4,4
4.
2Tỷ
lệ h
ộ đư
ợc sử
dụn
g đi
ện lư
ới%
89,5
89,9
89,9
90,7
100,
010
0,4
100,
9
5T
hươn
g m
ại -
dịch
vụ
5.
1Tổ
ng m
ức b
án lẻ
hàn
g hó
aTỷ
đồn
g11
.024
11.0
2411
.050
12.0
0010
0,2
100,
210
8,6
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 11
5.2
Kim
ngạ
ch X
NK
trên
địa
bàn
Triệ
u U
SD1.
350
1.35
01.
800
1.45
013
3,3
133,
380
,6
5.3
Lượn
g kh
ách
du lị
chN
ghìn
Lư
ợt
ngườ
i1.
180
1.18
01.
260,
91.
300,
010
6,9
106,
910
3,1
5.4
Doa
nh th
u từ
du
lịch
Tỷ đ
ồng
2.16
52.
165
2.54
8,5
2.90
011
7,7
117,
711
3,8
6
Thu
chi
ngâ
n sá
ch
6.1
Tổng
thu
ngân
sách
địa
phư
ơng
Tỷ đ
ồng
8.69
08.
690
9.23
07.
660
106,
210
6,2
83,0
6.
2Tổ
ng c
hi n
gân
sách
địa
phư
ơng
Tỷ đ
ồng
8.69
08.
690
9.23
07.
660
106,
210
6,2
83,0
6.
3Th
u ng
ân sá
ch N
N tr
ên đ
ịa b
ànTỷ
đồn
g3.
600
3.60
04.
150
4.15
011
5,3
115,
310
0,0
7
Xã
hội
7.1
Tỷ lệ
huy
độn
g trẻ
em
(6-1
4 tu
ổi) đ
ến
trườn
g %
99,5
99,5
99,5
99,5
100,
010
0,0
100,
0
7.2
Số là
ng, b
ản, t
hôn,
tổ d
ân p
hố v
ăn h
oáLà
ng,
bản,
thôn
, tổ
1.24
01.
240
1.31
91.
385
106,
410
6,4
105,
0
7.3
Tỷ lệ
giả
m si
nh‰
0,6
0,6
0,6
0,5
100,
010
0,0
83,3
7.4
Tỷ lệ
trẻ
em d
ưới 1
tuổi
đượ
c tiê
m c
hủng
đầ
y đủ
%90
,0≥9
0≥9
090
,010
0,0
100,
010
0,0
7.5
Số la
o độ
ng c
ó vi
ệc là
m m
ớiN
gười
11.0
0011
.000
11.0
0011
.500
100,
010
0,0
104,
5
7.6
Giả
m tỷ
lệ h
ộ ng
hèo
trong
năm
%5,
05,
05,
484,
010
9,6
100,
073
,0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201312Ph
ụ lụ
c số
IIT
ỔN
G C
ÁC
NG
UỒ
N V
ỐN
ĐẦ
U T
Ư P
HÁ
T T
RIỂ
N N
ĂM
201
4 - T
ỈNH
LÀ
O C
AI
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
20/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 13
/12/
2013
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
STT
Ngu
ồn v
ốn
KH
vốn
TW
gia
o nă
m 2
014
Kế
hoạc
h tỉn
h gi
ao
năm
201
4
Tron
g đó
Tỷ
lệ đ
ầu
tư c
ho v
ùng
cao,
vùn
g nô
ng th
ôn so
vớ
i tổn
g vố
n (%
)
Tổn
g số
Tron
g đó
: đầ
u tư
ph
át tr
iển
Đầu
tư
cho
vùng
ca
o, v
ùng
nông
thôn
Đầu
tư c
ho
vùng
thấp
, kh
u vự
c đô
thị
T
ỔN
G S
Ố2.
089.
978
1.93
3.37
02.
935.
938
2.09
3.22
384
2.71
571
,3%
AV
ốn n
gân
sách
nhà
nướ
c1.
479.
978
1.32
3.37
02.
325.
938
1.61
5.90
371
0.03
569
,5%
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
417.
000
417.
000
587.
000
237.
241
349.
759
40,4
%1
Vốn
ngâ
n sá
ch tậ
p tru
ng26
7.00
026
7.00
026
7.00
098
.500
168.
500
36,9
%
2V
ốn đ
ầu tư
từ n
guồn
thu
tiền
sử d
ụng
đất,
STM
B, b
án T
S15
0.00
015
0.00
032
0.00
013
8.74
118
1.25
943
,4%
IIC
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a38
5.03
822
8.43
038
5.03
837
5.26
29.
776
97,5
%1
Chư
ơng
trình
Việ
c là
m v
à dạ
y ng
hề17
.435
017
.435
12.2
505.
185
70,3
%2
Chư
ơng
trình
Giả
m n
ghèo
bền
vữn
g28
0.37
020
3.89
028
0.37
028
0.37
00
100,
0%-
Chư
ơng
trìn
h 30
a12
2.21
087
.490
122.
210
122.
210
-C
hươn
g tr
ình
135
157.
370
116.
400
157.
370
157.
370
-D
ự án
, mô
hình
giả
m n
ghèo
790
79
079
0
3
Chư
ơng
trình
mục
tiêu
NS
và V
SMT
21.1
8019
.140
21.1
8021
.180
010
0,0%
4C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu Y
tế3.
679
03.
679
3.17
950
086
,4%
5C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu D
ân số
và
KH
H g
ia đ
ình
4.71
20
4.71
24.
561
151
96,8
%6
Chư
ơng
trình
Vệ
sinh
an
toàn
thực
phẩ
m2.
297
1.50
02.
297
797
1.50
034
,7%
7C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu V
ăn h
óa4.
250
400
4.25
04.
250
010
0,0%
8C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o34
.590
034
.590
34.5
900
100,
0%9
Chư
ơng
trình
phò
ng c
hống
Ma
túy
4.67
00
4.67
04.
450
220
95,3
%
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 1310
Chư
ơng
trình
phò
ng c
hống
Tội
phạ
m22
00
220
022
00,
0%11
Chư
ơng
trình
xây
dựn
g N
ông
thôn
mới
7.47
70
7.47
77.
477
010
0,0%
12C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng H
IV, A
IDS
2.65
82.
000
2.65
865
82.
000
24,8
%
13C
hươn
g trì
nh đ
ưa th
ông
tin v
ề cơ
sở m
iền
núi,
vùng
sâu,
vù
ng x
a, b
iên
giới
và
hải đ
ảo1.
500
1.50
01.
500
1.50
00
100,
0%
III
Vốn
hỗ
trợ
có m
ục ti
êu từ
ngâ
n sá
ch T
W55
3.90
055
3.90
055
3.90
040
3.40
015
0.50
072
,8%
1V
ốn th
ực h
iện
nghị
quy
ết 3
7/N
Q-B
TC19
5.90
019
5.90
019
5.90
018
2.90
013
.000
93,4
%2
Chư
ơng
trình
giố
ng c
ây tr
ồng,
vật
nuô
i, gi
ống
thủy
sản
14.0
0014
.000
14.0
0014
.000
010
0,0%
3C
hươn
g trì
nh b
ố trí
dân
cư
nơi c
ần th
iết
8.00
08.
000
8.00
08.
000
010
0,0%
4C
hươn
g trì
nh d
i dân
, địn
h ca
nh, đ
ịnh
cư c
ho đ
ồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
QĐ
1592
2.00
02.
000
2.00
02.
000
010
0,0%
5V
ốn h
ỗ trợ
cụm
côn
g ng
hiệp
6.00
06.
000
6.00
00
6.00
00,
0%6
Vốn
hỗ
trợ h
ạ tầ
ng c
ác k
hu k
inh
tế c
ửa k
hẩu
90.0
0090
.000
90.0
0010
.000
80.0
0011
,1%
7V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư th
eo Q
Đ 1
20/Q
Đ-T
Tg45
.000
45.0
0045
.000
41.5
003.
500
92,2
%8
Chư
ơng
trình
quả
n lý
, bảo
vệ
biên
giớ
i24
.000
24.0
0024
.000
24.0
000
100,
0%9
Vỗn
hỗ
trợ c
ác b
ệnh
viện
tuyế
n tỉn
h12
.000
12.0
0012
.000
012
.000
0,0%
10C
hươn
g trì
nh k
hắc
phục
hậu
quả
bom
mìn
theo
Quy
ết đ
ịnh
số 5
04/Q
Đ-T
Tg n
gày
21/4
/201
0 củ
a Th
ủ tư
ớng
CP
3.00
03.
000
3.00
03.
000
010
0,0%
11V
ốn H
ỗ trợ
hạ
tầng
du
lịch
20.0
0020
.000
20.0
0020
.000
010
0,0%
12C
hươn
g trì
nh p
hát t
riển
và b
ảo v
ệ rừ
ng b
ền v
ững
58.0
0058
.000
58.0
0058
.000
010
0,0%
13C
hươn
g trì
nh Ứ
ng p
hó b
iến
đổi k
hí h
ậu40
.000
40.0
0040
.000
40.0
000
100,
0%
14V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư c
ác c
ông
trình
cấp
bác
h kh
ác c
ủa đ
ịa
phươ
ng th
eo Q
uyết
địn
h củ
a lã
nh đ
ạo Đ
ảng
và N
hà n
ước
36.0
0036
.000
36.0
000
36.0
000,
0%
IVV
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)12
4.04
012
4.04
060
0.00
040
0.00
020
0.00
066
,7%
1D
ự án
CSH
T nô
ng th
ôn v
à D
u lịc
h tỉn
h Là
o C
ai (v
ốn A
FD)
41.0
0041
.000
010
0,0%
2D
ự án
Giả
m n
ghèo
các
tỉnh
MN
PB g
iai đ
oạn
2, tỉ
nh L
ào
Cai
(vốn
WB
)
67
.000
67.0
000
100,
0%
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201314
3C
hươn
g trì
nh tí
n dụ
ng c
huyê
n ng
ành
JIC
A S
PL V
I (đư
ờng
Dần
Thà
nh -
Nậm
Chà
y, đ
ường
Hoà
ng T
hu P
hố -
Qua
n Th
ần S
án)
19.5
0019
.500
010
0,0%
4D
ự án
Phá
t triể
n cơ
sở h
ạ tầ
ng n
ông
thôn
bền
vữn
g cá
c tỉn
h M
NPB
tỉnh
Lào
Cai
( vố
n A
DB
)
80
.000
80.0
000
100,
0%
5D
ự án
Nân
g cấ
p đư
ờng
tỉnh
lộ c
ác tỉ
nh M
NPB
tỉnh
Lào
Cai
(v
ốn A
DB
)
12
3.00
012
3.00
00
100,
0%
6D
ự án
Phá
t triể
n cá
c đô
thị l
oại v
ừa -
Tiểu
dự
án th
ành
phố
Lào
Cai
(vốn
WB
)
20
0.00
00
200.
000
0,0%
7C
hươn
g trì
nh p
hát t
riển
giáo
dục
trun
g họ
c (C
hươn
g trì
nh
chín
h sá
ch),
vốn
AD
B, C
hươn
g trì
nh đ
ảm b
ảo c
hất l
ượng
gi
áo d
ục tr
ường
học
(SEQ
UA
P), v
ốn W
B
11
.500
11.5
000
100,
0%
8D
ự án
bạn
hữu
trẻ
em tỉ
nh L
ào C
ai (V
ốn U
NIC
EF)
20.0
0020
.000
010
0,0%
9V
ốn c
ác d
ự án
nướ
c ng
oài k
hác
38.0
0038
.000
010
0,0%
VN
guồn
vốn
Ngâ
n sá
ch k
hác
200.
000
200.
000
010
0,0%
1V
ốn v
ay k
iên
cố h
óa k
ênh
mươ
ng v
à gi
ao th
ông
nông
thôn
, C
SHT
làng
ngh
ề nu
ôi tr
ồng
thủy
sản
200.
000
200.
000
010
0,0%
BV
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ61
0.00
061
0.00
061
0.00
047
7.32
013
2.68
078
,2%
1G
iao
thôn
g, T
hủy
Lợi
535.
000
535.
000
535.
000
402.
320
132.
680
75,2
%2
Y tế
75
.000
75.0
0075
.000
75.0
000
100,
0%
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 15
Phụ lục số IIICÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT CHỈ TIÊU
Dự toán năm 2013Ước thực hiện năm
2013
Dự toán năm 2014
Quyết định đầu
năm
Điều chỉnh
A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 3.500.000 3.600.000 4.150.000 4.150.000
1 Thu nội địa 1.935.000 2.000.000 2.210.000 2.500.000
2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 1.280.000 1.300.000 1.630.000 1.350.000
3 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 300.000 310.000 300.000
B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 8.690.000 9.230.000 7.660.000
1 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 1.893.471 1.981.360 2.185.373 2.482.831
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 4.590.039 4.781.221 4.547.169
- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 2.429.485 2.620.667 2.386.615
3Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
150.000 280.000 310.000 200.000
4 Thu kết dư 104.805
5 Thu chuyển nguồn 130.000 1.538.601 1.538.601 130.000
6 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 300.000 310.000 300.000
C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 8.690.000 9.230.000 7.660.000
1 Chi đầu tư phát triển 579.880 987.627 1.117.627 647.754
2 Chi thường xuyên 4.563.139 5.422.268 5.798.663 5.302.033
3 Chi trả nợ gốc và lãi vay 60.120 60.120 60.120 156.746
4 Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100
5 Dự phòng 150.000 156.895 150.000
6 Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác 1.210.761 1.735.168 1.795.668 1.102.367
7 Chi chuyển nguồn 130.000
8 Chi quản lý qua ngân sách 285.000 326.822 326.822 300.000
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201316
Phụ lục số IVCÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT CHỈ TIÊU
Dự toán năm 2013 Ước thực hiện năm
2013
Dự toán năm 2014
Quyết định đầu
nămĐiều chỉnh
A NGÂN SÁCH TỈNH I Thu ngân sách tỉnh 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.5341 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 1.451.872 1.520.458 1.574.471 1.959.7452 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 4.590.039 4.781.221 4.547.169 - Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554 - Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 2.429.485 2.620.667 2.386.615
3Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
150.000 280.000 310.000 200.000
4 Thu kết dư 4.689 5 Thu chuyển nguồn 130.000 1.277.105 1.277.105 130.0006 Thu quản lý qua ngân sách 147.520 162.520 172.520 157.620II Chi ngân sách tỉnh 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.5341 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 3.679.304 5.022.125 5.077.834 4.042.2112 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.444.097 2.639.758 2.873.933 2.794.703 - Bổ sung chi thường xuyên 1.211.966 1.320.891 1.380.780 1.263.249 - Bổ sung cải cách lương 1.232.131 1.277.507 1.451.793 1.531.454 - Bổ sung có tính chất XDCB 41.360 41.360 3 Chi quản lý qua ngân sách 147.520 168.239 168.239 157.620B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 3.499.636 3.983.927 3.460.168
1 Thu ngân sách theo phân cấp 441.599 460.902 610.902 523.0852 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.444.097 2.639.758 2.873.933 2.794.703 - Bổ sung cân đối 1.211.966 1.320.891 1.380.780 1.263.249 - Bổ sung cải cách lương 1.232.131 1.277.507 1.451.793 1.531.454 - Bổ sung có tính chất XDCB 0 41.360 41.360 03 Thu kết dư 100.116 4 Thu chuyển nguồn 261.496 261.496 5 Thu quản lý qua ngân sách 137.480 137.480 137.480 142.380II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 3.499.636 3.983.927 3.460.168
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 17Ph
ụ lụ
c số
VƯ
ỚC
TH
ỰC
HIỆ
N T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
NĂ
M 2
013
- DỰ
TO
ÁN
TH
U N
GÂ
N S
ÁC
H N
ĂM
201
4(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 2
0/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
13/1
2/20
13 c
ủa H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
Đ
ơn v
ị: Tr
iệu
đồng
CH
Ỉ TIÊ
UQ
uyết
to
án n
ăm
2012
Dự
toán
năm
201
3Ư
ớc th
ực
hiện
201
3
Dự
toán
năm
201
4So
sánh
(%)
Gia
o đầ
u nă
mĐ
iều
chỉn
hC
hính
phủ
gi
ao
Địa
ph
ương
gi
ao
UTH
/ TH
20
12
ƯTH
/ D
T 20
13
DT
2014
/ Ư
TH
DT
ĐP/
D
TTW
12
34
56
78=
5/2
9=5/
410
=7/5
11=7
/6*
TỔ
NG
TH
U N
SNN
TR
ÊN
ĐỊA
BÀ
N
3.
242.
652
3.50
0.00
03.
600.
000
4.15
0.00
03.
500.
000
4.15
0.00
012
8,0
115,
310
0,0
118,
6A
> C
ÁC
KH
OẢ
N T
HU
CÂ
N Đ
ỐI N
SNN
2.9
14.9
373.
215.
000
3.30
0.00
03.
840.
000
3.50
0.00
03.
850.
000
131,
711
6,4
100,
311
0,0
I. T
hu từ
sản
xuất
KD
tron
g nư
ớc
1.84
1.30
01.
935.
000
2.00
0.00
02.
210.
000
2.15
0.00
02.
500.
000
120,
011
0,5
113,
111
6,3
Tron
g đó
: khô
ng k
ể th
u tiề
n đấ
t, sa
n tạ
o M
B,
bán
trụ sở
1.47
2.20
71.
715.
000
1.75
0.00
01.
928.
000
2.00
0.00
02.
180.
000
131,
011
0,2
113,
110
9,0
1. T
hu từ
DN
nhà
nướ
c do
Trun
g ươ
ng q
uản
lý51
2.13
053
5.00
055
0.00
055
0.00
060
0.00
063
0.00
010
7,4
100,
011
4,5
105,
02.
Thu
từ D
N n
hà n
ước d
o đị
a phư
ơng
quản
lý62
.819
56.0
0075
.000
75.0
0011
0.00
011
0.00
011
9,4
100,
014
6,7
100,
03.
Thu
từ x
í ngh
iệp
có v
ốn Đ
T nư
ớc n
goài
206.
386
420.
000
310.
000
410.
000
406.
000
495.
000
198,
713
2,3
120,
712
1,9
4. T
hu từ
khu
vực
CTN
ngo
ài q
uốc
doan
h30
8.82
931
0.00
039
0.00
043
0.00
043
0.00
047
5.00
013
9,2
110,
311
0,5
110,
55.
Lệ
phí t
rước
bạ
86.8
6186
.000
81.0
0089
.200
102.
000
102.
000
102,
711
0,1
114,
310
0,0
6. T
huế
sử d
ụng
đất n
ông
nghi
ệp64
0
30
46
,9
0,0
7.
Thu
ế sử
dụn
g đấ
t phi
nôn
g ng
hiệp
1.27
91.
000
1.00
01.
010
1.00
01.
200
79,0
101,
011
8,8
120,
08.
Thu
ế th
u nh
ập c
á nh
ân52
.053
46.2
0046
.200
50.0
0042
.000
42.0
0096
,110
8,2
84,0
100,
09.
Thu
thuế
bảo
vệ
môi
trườ
ng42
.345
50.0
0045
.000
48.0
0052
.000
52.0
0011
3,4
106,
710
8,3
100,
010
. Thu
phí
và
lệ p
hí11
6.76
015
0.00
017
5.00
019
7.00
018
5.00
020
5.00
016
8,7
112,
610
4,1
110,
811
. Thu
ế ch
uyển
quy
ền sử
dụn
g đấ
t
12. T
hu ti
ền sử
dụn
g đấ
t, bá
n trụ
sở, s
an tạ
o M
B36
9.09
322
0.00
025
0.00
028
2.00
015
0.00
032
0.00
076
,411
2,8
113,
521
3,3
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201318- T
iền
sử d
ụng
đất
356.
848
200.
000
230.
000
262.
000
150.
000
300.
000
73,4
113,
911
4,5
200,
0- T
hu ti
ền b
án tr
ụ sở
gắn
với
quy
ền sử
dụn
g đấ
t, tiề
n sa
n tạ
o m
ặt b
ằng
12.2
4520
.000
20.0
0020
.000
20
.000
163,
310
0,0
100,
0
13. T
iền
cho
thuê
nhà
12.3
109.
000
12.0
0012
.000
12
.000
97,5
100,
010
0,0
14
. Thu
tiền
cho
thuê
mặt
đất
, mặt
nướ
c12
.951
13.2
0011
.000
11.0
0011
.000
11.0
0084
,910
0,0
100,
010
0,0
15. T
hu k
hác
49.3
9130
.700
51.6
5052
.610
59.0
0042
.800
106,
510
1,9
81,4
72,5
16. T
hu h
oa lợ
i côn
g sả
n, th
u kh
ác tạ
i xã
8.02
97.
900
2.15
02.
150
2.00
02.
000
26,8
100,
093
,010
0,0
II. T
hu từ
hoạ
t độn
g xu
ất n
hập
khẩu
1.07
3.63
71.
280.
000
1.30
0.00
01.
630.
000
1.35
0.00
01.
350.
000
151,
812
5,4
82,8
100,
0Tr
ong
đó: t
huế
xuất
khẩ
u, th
uế n
hập
khẩu
125.
071
141.
000
141.
000
550.
000
470.
000
470.
000
439,
839
0,1
85,5
100,
0B
> T
HU
ĐỂ
LẠ
I QL
QU
A N
SNN
32
7.71
528
5.00
030
0.00
031
0.00
0
300.
000
94,6
103,
396
,8
* T
ỔN
G T
HU
NSĐ
P
9.
464.
133
6.85
0.00
08.
690.
000
9.23
0.00
06.
682.
009
7.66
0.00
097
,510
6,2
83,0
114,
6A
> C
ác k
hoản
thu
cân
đối N
SĐP
6.
655.
016
5.35
4.23
97.
148.
791
7.61
8.29
15.
579.
642
6.25
7.63
311
4,5
106,
682
,111
2,2
1. T
hu từ
thuế
, phí
và
thu
khác
1.
467.
592
1.67
3.47
11.
731.
360
1.90
3.17
81.
984.
840
2.16
2.83
112
9,7
109,
911
3,6
109,
02.
Thu
tiền
sử d
ụng
đất,
san
tạo
MB,
bán
trụ
sở36
9.09
322
0.00
025
0.00
028
2.00
015
0.00
032
0.00
076
,411
2,8
113,
521
3,3
3. T
hu b
ổ su
ng c
ân đ
ối từ
NST
W
2.
160.
554
2.16
0.55
42.
160.
554
2.16
0.55
42.
160.
554
2.16
0.55
410
0,0
100,
010
0,0
100,
0- B
ổ su
ng đ
ầu tư
XD
CB
tập
trun
g26
6.00
026
6.00
026
6.00
026
6.00
026
6.00
026
6.00
010
0,0
100,
010
0,0
100,
0- B
ổ su
ng c
hi th
ường
xuy
ên1.
894.
554
1.89
4.55
41.
894.
554
1.89
4.55
41.
894.
554
1.89
4.55
410
0,0
100,
010
0,0
100,
04.
Bổ
sung
thự
c hi
ện c
hế đ
ộ ch
ính
sách
, nh
iệm
vụ
mới
343.
020
242.
352
410.
414
493.
096
284.
095
284.
095
143,
812
0,1
57,6
100,
0
5. B
ổ su
ng c
ải c
ách
tiền
lươn
g62
5.93
477
7.86
277
7.86
282
5.86
21.
000.
153
1.00
0.15
313
1,9
106,
212
1,1
100,
06.
Thu
tiền
huy
độn
g đầ
u tư
130.
000
150.
000
280.
000
310.
000
20
0.00
023
8,5
110,
764
,5
7. T
hu k
ết d
ư65
.719
105.
000
159,
8
0,0
8.
Thu
chu
yển
nguồ
n cả
i các
h tiề
n lư
ơng
1.49
3.10
413
0.00
01.
538.
601
1.53
8.60
1
130.
000
103,
010
0,0
8,4
B
> T
hu b
ổ su
ng c
ó m
ục ti
êu từ
NST
W2.
481.
402
1.21
0.76
11.
241.
209
1.30
1.70
91.
102.
367
1.10
2.36
752
,510
4,9
84,7
100,
0C
> T
hu đ
ể lạ
i quả
n lý
qua
NSN
N32
7.71
528
5.00
030
0.00
031
0.00
0
300.
000
94,6
103,
396
,8
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 19Ph
ụ lụ
c số
VI
CH
I TIẾ
T D
Ự T
OÁ
N T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
NĂ
M 2
014
(TH
EO
CƠ
QU
AN
TH
U)
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
20/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 13
/12/
2013
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồn
g
STT
CH
Ỉ TIÊ
UT
ổng
sốL
ào
Cai
Bảo
T
hắng
Bảo
Y
ênB
át
Xát
Bắc
H
àSi
Ma
Cai
Văn
B
ànM
ường
K
hươn
gSa
Pa
Cục
Thu
ếĐ
ơn v
ị kh
ác
T
ỔN
G T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA
BÀ
N4.
150.
000
534.
550
129.
100
41.1
5028
0.30
056
.600
15.2
3051
.800
25.3
0083
.150
1.38
3.66
01.
549.
160
IT
hu n
ội đ
ịa (k
hông
kể
tiền
đất,
bán
trụ
sở, S
TM
B)
2.18
0.00
028
8.00
085
.000
21.0
0025
9.00
033
.000
4.50
026
.000
7.60
050
.700
1.38
3.66
021
.540
Tr
.đó:
Cơ
quan
cấp
tỉnh
quản
lý th
u1.
652.
900
00
024
1.00
00
00
06.
700
1.38
3.66
021
.540
1D
oanh
ngh
iệp T
rung
ươn
g qu
ản lý
630.
000
5.00
010
.000
1.40
024
4.00
00
00
02.
500
367.
100
0
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
150.
000
12
.000
100
137.
900
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u12
.000
12
.000
Th
uế tà
i ngu
yên
262.
000
18
1.00
0
81.0
00
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u18
1.00
0
181.
000
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại0
- T
ài n
guyê
n nư
ớc0
- T
ài n
guyê
n kh
ác0
00
0
00
00
0
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
216.
000
5.00
010
.000
1.40
050
.998
2.34
314
6.25
9
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u47
.998
47
.998
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt15
0
50
100
Th
uế m
ôn b
ài20
5
2
7
196
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u2
2
Th
u kh
ác1.
645
1.
645
2D
oanh
ngh
iệp đ
ịa p
hươn
g qu
ản lý
110.
000
100
00
250
3050
015
040
010
9.02
00
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201320
Thuế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p19
.000
50
79
1225
120
18.7
14
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u0
Thuế
tài n
guyê
n17
.000
17
.000
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
thu
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
72.6
9049
170
1824
14
620
072
.083
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
thu
0
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt20
0
65
135
Thuế
môn
bài
210
1
1
1
4
1518
8
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u0
Thu
khác
900
90
0
3D
N c
ó vố
n đầ
u tư
NN
495.
000
031
.500
00
00
00
6.70
045
6.80
00
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
76.4
00
21.5
00
2.
200
52.7
00
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u2.
200
2.20
0
Thuế
tài n
guyê
n11
3.80
0
113.
800
Thuế
giá
trị g
ia tă
ng21
1.10
0
10.0
00
4.
194
196.
906
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
thu
4.19
4
4.
194
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt92
.500
300
92.2
00
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u30
0
30
0
Thuế
môn
bài
85
6
79
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u6
6
Thu
khác
1.11
5
1.11
5
4K
hu v
ực C
TN
- N
QD
475.
000
135.
000
26.0
008.
000
9.00
025
.600
2.30
019
.000
4.10
019
.600
226.
400
0
Thuế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p50
.000
9.00
050
015
030
1.00
020
850
150
500
37.8
000
Th
uế tà
i ngu
yên
45.0
005.
000
1.50
031
058
02.
560
601.
330
100
100
33.4
600
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại0
00
00
00
00
00
0
- Tài
ngu
yên
nước
00
00
00
00
00
00
- T
ài n
guyê
n kh
ác45
.000
5.00
01.
500
310
580
2.56
060
1.33
010
010
033
.460
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 21
Thuế
giá
trị g
ia tă
ng36
4.60
011
5.75
023
.030
7.22
08.
085
21.6
602.
090
16.3
303.
608
17.7
2514
9.10
20
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt74
575
00
700
00
060
00
0
Thuế
môn
bài
6.62
02.
900
760
295
195
270
110
312
226
485
1.06
70
Th
u kh
ác8.
035
2.27
521
025
4011
020
178
1619
04.
971
0a)
Cá
thể,
hộ
gia
đình
43.8
0027
.500
4.90
01.
600
1.00
01.
050
550
1.70
01.
000
4.50
00
0
Thuế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p0
Thuế
tài n
guyê
n72
00
350
110
8060
30
90
00
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại0
- Tài
ngu
yên
nước
0
- T
ài n
guyê
n kh
ác72
00
350
110
8060
030
090
00
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
37.8
0824
.750
3.80
01.
250
695
800
450
1.43
080
83.
825
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt34
575
70
20
0
Thuế
môn
bài
4.00
61.
950
640
240
135
180
9523
718
434
5
Thu
khác
921
725
110
20
105
38
40
b)
Doa
nh n
ghiệ
p43
1.20
010
7.50
021
.100
6.40
08.
000
24.5
501.
750
17.3
003.
100
15.1
0022
6.40
00
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
50.0
009.
000
500
150
301.
000
2085
015
050
037
.800
0
Thuế
tài n
guyê
n44
.280
5.00
01.
150
200
500
2.50
060
1.30
010
010
33.4
600
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại0
- Tài
ngu
yên
nước
0
- T
ài n
guyê
n kh
ác44
.280
5.00
01.
150
200
500
2.50
060
1.30
010
010
33.4
600
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
326.
792
91.0
0019
.230
5.97
07.
390
20.8
601.
640
14.9
002.
800
13.9
0014
9.10
2
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt40
0
40
0
Thuế
môn
bài
2.61
495
012
055
6090
1575
4214
01.
067
Thu
khác
7.11
41.
550
100
2520
100
1517
58
150
4.97
1
5T
huế
thu
nhập
cá
nhân
42.0
008.
500
1.10
025
045
020
011
010
020
01.
800
29.2
900
6T
huế
SD đ
ất N
N0
7
Thu
ế ch
uyển
QSD
đất
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013228
Thuế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
200
1.20
0
9
Thu
tiền
thuê
đất
11.0
007.
450
1.00
015
015
012
030
600
200
1.30
0
10
Thu
ế bả
o vệ
môi
trườ
ng52
.000
52
.000
11
Lệ
phí t
rước
bạ
102.
000
70.7
0010
.000
3.00
03.
500
3.30
080
03.
200
2.00
05.
500
00
Tr
ong
đó: L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ xe
, máy
0
12T
hu p
hí -
Lệ
phí
205.
000
44.0
002.
200
1.10
01.
000
2.70
065
01.
300
500
8.50
014
3.05
00
- P
hí, l
ệ ph
í Tru
ng ư
ơng
4.00
050
012
080
5040
100
6012
010
02.
830
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S0
+ P
hí, l
ệ ph
í khá
c4.
000
500
120
8050
4010
060
120
100
2.83
00
- P
hí, l
ệ ph
í tỉn
h16
6.82
026
.600
140.
220
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S13
2.00
0
132.
000
+ P
hí, l
ệ ph
í khá
c34
.820
26.6
000
00
00
00
08.
220
0
- Phí
, lệ
phí h
uyện
30.3
1015
.900
1.64
082
049
02.
280
410
1.04
012
07.
610
00
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S16
.210
11.8
701.
280
180
400
1.72
040
660
60
+
Phí
tham
qua
n da
nh la
m th
ắng
cảnh
6.70
0
6.
700
+
Phí
, lệ
phí k
hác
7.40
04.
030
360
640
9056
037
038
060
910
- P
hí, l
ệ ph
í xã
3.87
01.
000
440
200
460
380
140
200
260
790
00
13T
hu ti
ền th
uê n
hà12
.000
5.95
045
0
500
20
00
3.00
00
2.35
0
Tr.đ
ó: T
rung
tâm
TT
Du
lich
qlý
1.30
0
1.
300
14T
hu k
hác
ngân
sách
42.8
009.
500
2.25
07.
000
550
1.00
054
01.
270
300
1.20
00
19.1
90
Thu
phạt
ATG
T12
.000
3.20
01.
300
450
200
800
110
650
120
500
04.
670
Th
u tiề
n ph
ạt k
hác
2.95
01.
000
200
100
50
10
0
0
1.50
0
Th
u tịc
h th
u82
035
0
5020
400
Th
u hồ
i kho
ản c
hi n
ăm tr
ước
4.72
0
2020
0
4.50
0
Th
u kh
ác22
.310
4.95
075
06.
400
260
43
052
018
070
00
8.12
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 2315
Thu
tại x
ã2.
000
600
500
100
5050
2033
015
020
0
II
Tiền
SD
Đ, s
an tạ
o M
B, b
án tr
ụ sở
gắn
với
quy
ền sử
dụn
g đấ
t32
0.00
023
2.00
015
.000
3.00
05.
000
10.0
002.
000
8.00
05.
000
20.0
000
20.0
00
1Ti
ền sử
dụn
g đấ
t30
0.00
023
2.00
015
.000
3.00
05.
000
10.0
002.
000
8.00
05.
000
20.0
000
0
- Q
uỹ đ
ất d
o tỉn
h qu
ản lý
172.
000
157.
000
15
.000
- Q
uỹ đ
ất c
ông
do c
ơ qu
an c
ấp
tỉnh
quản
lý, k
hai t
hác
50.0
0050
.000
- Q
uỹ đ
ất c
ủa h
uyện
, thà
nh p
hố78
.000
25.0
0015
.000
3.00
05.
000
10.0
002.
000
8.00
05.
000
5.00
0
2B
án tr
ụ sở
gắn
với
quy
ền S
D
đất;
tiền
ST
MB
20.0
00
20
.000
III
Thu
từ h
oạt đ
ộng
XN
K1.
350.
000
1.35
0.00
0
IVT
hu q
uản
lý q
ua N
SNN
300.
000
14.5
5029
.100
17.1
5016
.300
13.6
008.
730
17.8
0012
.700
12.4
500
157.
620
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201324Ph
ụ lụ
c số
VII
ƯỚ
C T
HỰ
C H
IỆN
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
NĂ
M 2
013
- DỰ
TO
ÁN
NĂ
M 2
014
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
20/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 13
/12/
2013
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
CH
Ỉ TIÊ
UQ
uyết
to
án 2
012
Dự
toán
năm
201
3Ư
ớc th
ực
hiện
năm
20
13
Dự
toán
năm
201
4So
sánh
(%)
Gia
o đầ
u nă
mĐ
iều
chỉn
hC
hính
phủ
gi
ao
Địa
ph
ương
ph
ân b
ổ
ƯTH
/ TH
201
2
ƯTH
/ D
T đi
ều
chỉn
h
DTĐ
P 20
14/ D
T đầ
u nă
m
2013
DTĐ
P /
TW
12
34
56
78=
5/2
9=5/
410
=7/3
11=7
/6*
TỔ
NG
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
9.
354.
640
6.85
0.00
08.
690.
000
9.23
0.00
06.
682.
009
7.66
0.00
098
,710
6,2
111,
811
4,6
A>
CH
I CÂ
N Đ
ỐI N
GÂ
N S
ÁC
H6.
804.
617
5.35
4.23
96.
628.
010
7.10
7.00
05.
579.
642
6.25
7.63
310
4,4
107,
211
6,9
112,
2
I. C
hi đ
ầu tư
phá
t tri
ển:
93
9.26
557
9.88
098
7.62
71.
140.
107
417.
000
647.
754
121,
411
5,4
111,
715
5,3
1. C
hi x
ây d
ựng
cơ b
ản tậ
p tru
ng29
1.20
826
6.00
031
5.81
831
5.81
826
6.00
026
6.00
010
8,5
100,
010
0,0
100,
0
2. C
hi đ
ầu tư
từ n
guồn
thu
tiền
sử d
ụng
đất,
bán
trụ sở
, san
tạo
mặt
bằn
g24
0.24
688
.880
166.
875
257.
275
105.
000
76.7
5410
7,1
154,
286
,473
,1
- Ngâ
n sá
ch tỉ
nh
35.4
0071
.791
16.6
24
0,0
47,0
- N
gân
sách
cấp
huy
ện
53.4
8095
.084
60.1
30
0,0
112,
4
3. C
hi từ
ngu
ồn v
ay K
CH
KM
, GTN
T và
hỗ
trợ
hạ tầ
ng n
uôi t
rồng
thuỷ
sản
101.
486
150.
000
319.
417
349.
417
20
0.00
034
4,3
109,
413
3,3
4. C
hi h
ỗ trợ
các
doa
nh n
ghiệ
p và
bìn
h ổn
giá
10.7
6515
.000
20.5
0020
.500
1.00
015
.000
190,
410
0,0
100,
01.
500,
0
5. C
hi th
ành
lập
Quỹ
phá
t triể
n đấ
t75
.565
60.0
0069
.000
78.6
0045
.000
90.0
0010
4,0
113,
915
0,0
200,
0
6. C
hi đ
ầu tư
phá
t triể
n từ
ngu
ồn v
ốn k
hác
219.
995
96
.017
118.
497
53,9
123,
4
II
. Chi
thườ
ng x
uyên
:
4.24
0.91
74.
563.
139
5.42
2.26
85.
905.
673
5.05
5.63
25.
302.
033
139,
310
8,9
116,
210
4,9
1. C
hi q
uốc
phòn
g đị
a ph
ương
85
.522
98.2
9998
.501
103.
276
10
1.95
412
0,8
104,
810
3,7
2. C
hi g
iữ g
ìn an
nin
h và
trật
tự an
toàn
XH
53
.526
40.8
4742
.908
50.3
44
47.5
7394
,111
7,3
116,
5
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 253.
Chi
sự n
ghiệ
p gi
áo d
ục, đ
ào tạ
o và
DN
1.
807.
979
2.01
3.10
02.
292.
607
2.46
0.31
72.
189.
429
2.33
5.00
813
6,1
107,
311
6,0
106,
6- C
hi sự
ngh
iệp
giáo
dục
1.
734.
810
1.87
3.77
62.
151.
584
2.31
0.14
1
2.20
9.09
113
3,2
107,
411
7,9
- C
hi sự
ngh
iệp
đào
tạo
và d
ạy n
ghề
73
.169
139.
324
141.
023
150.
176
12
5.91
720
5,2
106,
590
,4
4. C
hi sự
ngh
iệp
y tế
568.
442
506.
841
585.
551
603.
415
59
9.82
710
6,2
103,
111
8,3
5.
Chi
sự n
ghiệ
p kh
oa h
ọc v
à cô
ng n
ghệ
15
.510
15.0
0016
.412
16.4
1215
.658
16.0
0010
5,8
100,
010
6,7
102,
26.
Chi
sự n
ghiệ
p vă
n ho
á - t
hông
tin
34
.966
29.9
0132
.643
42.6
28
35.3
5712
1,9
130,
611
8,2
7.
Chi
sự n
ghiệ
p ph
át th
anh
- tru
yền
hình
29
.771
27.8
1627
.765
32.9
29
30.2
0411
0,6
118,
610
8,6
8.
Chi
sự n
ghiệ
p th
ể dụ
c - t
hể th
ao
8.
763
8.32
39.
187
13.5
80
9.31
515
5,0
147,
811
1,9
9.
Chi
đảm
bảo
xã
hội
14
3.37
510
6.50
313
5.41
117
2.36
8
107.
866
120,
212
7,3
101,
3
10. C
hi sự
ngh
iệp
kinh
tế
368.
480
639.
020
831.
613
983.
832
69
8.59
926
7,0
118,
310
9,3
- C
hi S
N n
ông
- lâm
- th
uỷ lợ
i
67
.004
52.0
5977
.040
92.3
26
63.6
7013
7,8
119,
812
2,3
- C
hi S
N g
iao
thôn
g
33.8
9027
.989
52.2
1890
.078
41
.244
265,
817
2,5
147,
4
- Chi
SN
kiế
n th
iết t
hị c
hính
59
.146
70.0
0012
5.05
014
0.62
8
70.0
0023
7,8
112,
510
0,0
- C
hi sự
ngh
iệp
khác
20
8.44
048
8.97
257
7.30
566
0.80
0
523.
685
317,
011
4,5
107,
1
11. C
hi S
N b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
83
.610
98.0
0011
6.89
811
6.89
814
4.16
014
4.16
013
9,8
100,
014
7,1
12
. Chi
quả
n lý
hàn
h ch
ính
nhà
nước
99
0.35
894
2.81
81.
028.
074
1.15
4.27
2
1.13
0.43
411
6,6
112,
311
9,9
- C
hi q
uản
lý n
hà n
ước
64
1.74
960
9.98
463
3.98
372
3.52
0
693.
954
112,
711
4,1
113,
8
- Chi
hoạ
t độn
g củ
a cơ
qua
n Đ
ảng
193.
811
164.
106
221.
115
250.
645
22
7.97
612
9,3
113,
413
8,9
- C
hi h
ỗ tr
ợ hộ
i, đo
àn th
ể, tổ
chứ
c XH
NN
15
4.79
816
8.72
817
2.97
618
0.10
7
208.
504
116,
310
4,1
123,
6
13. C
hi k
hác
ngân
sách
50
.615
22.9
0825
.402
25.4
02
28.5
4850
,210
0,0
124,
6
14. N
guồn
thự
c hi
ện c
hế đ
ộ tiề
n lư
ơng
mới
13
.763
179.
296
130.
000
17
.188
72
,512
4,9
III.
Chi
trả
nợ g
ốc v
à lã
i vay
đầu
tư84
.734
60.1
2060
.120
60.1
20
156.
746
71,0
100,
026
0,7
IV
. Chi
lập
hoặ
c bổ
sun
g qu
ỹ dự
trữ
tà
i chí
nh1.
100
1.10
01.
100
1.10
01.
100
1.10
010
0,0
100,
010
0,0
100,
0
V. D
ự ph
òng
150.
000
156.
895
10
5.91
015
0.00
0
0,0
100,
014
1,6
VI.
Chi
chu
yển
nguồ
n
1.
538.
601
0,
0
B>
CÁ
C C
TM
TQ
G, D
A V
À N
HIỆ
M
VỤ
2.22
7.22
11.
210.
761
1.73
5.16
81.
796.
178
1.10
2.36
71.
102.
367
80,6
103,
591
,010
0,0
C>
CH
I QU
ẢN
LÝ
QU
A N
GÂ
N S
ÁC
H32
2.80
228
5.00
032
6.82
232
6.82
2
300.
000
101,
210
0,0
105,
3
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201326
Phụ lục số VIII PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Biểu 22h17’ Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNGDự toán năm 2013 Ước thực
hiện năm 2013
Dự toán 2014Đầu năm Điều chỉnh
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.534
1. Thu điều tiết 1.451.872 1.520.458 1.574.471 1.959.745
- Thuế, phí và thu khác 1.308.272 1.358.258 1.412.271 1.725.645
- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng 143.600 162.200 162.200 234.100
2. Thu bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000 266.000 266.000
- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.554 1.894.554 1.894.554
3. Thu bổ sung có mục tiêu 2.230.975 2.429.485 2.620.667 2.386.615
- Cải cách tiền lương 777.862 777.862 849.862 1.000.153
- Thực hiện chính sách chế độ 242.352 410.414 468.586 284.095
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ 1.210.761 1.241.209 1.302.219 1.102.367
4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 280.000 310.000 200.000
5. Thu kết dư 4.689
6. Thu chuyển nguồn 130.000 1.277.105 1.277.105 130.000
7. Thu quản lý qua NSNN 147.520 162.520 172.520 157.620
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.534
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 2.468.543 3.286.957 3.271.656 2.939.845
I. Chi đầu tư phát triển: 503.480 811.645 811.645 561.854
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 301.400 387.609 387.609 282.624
a) Vốn trong nước 301.400 387.609 387.609 282.624
- Từ nguồn XDCB tập trung 266.000 315.818 315.818 266.000
- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB 35.400 71.791 71.791 16.624
b) Vốn ngoài nước
2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay 150.000 319.417 319.417 200.000
3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá 15.000 20.500 20.500 15.000
4. Trích lập Quỹ phát triển đất 37.080 42.660 42.660 64.230
5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác 41.459 41.459
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 27
II. Chi thường xuyên: 1.810.425 2.333.085 2.398.791 2.133.515
1. Chi quốc phòng địa phương 47.301 46.461 48.524 44.585
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 9.620 11.681 13.826 11.160
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 324.311 507.578 502.331 484.115
- Chi sự nghiệp giáo dục 194.083 383.029 377.782 369.101
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 130.228 124.549 124.549 115.014
4. Chi sự nghiệp y tế 267.804 334.899 334.899 310.666
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 15.000 16.412 16.412 16.000
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 15.706 18.301 26.551 16.617
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 14.063 14.002 15.595 12.491
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 8.323 9.187 10.441 9.315
9. Chi đảm bảo xã hội 20.925 17.843 21.093 22.532
10. Chi sự nghiệp kinh tế 565.415 675.821 752.044 580.476
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 24.299 43.810 65.045 24.109
- Chi SN giao thông 20.000 37.613 46.971 30.000
- Chi SN kiến thiết thị chính 70.000 76.756 122.386 70.000
- Chi sự nghiệp khác 451.116 517.642 517.642 456.367
11. Chi SN bảo vệ môi trường 98.000 116.666 116.666 144.160
12. Chi quản lý hành chính nhà nước 401.625 449.670 531.840 455.365
- Chi quản lý nhà nước 265.597 279.733 315.420 278.585
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 111.310 144.084 177.069 148.021
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 24.718 25.853 39.351 28.759
13. Chi khác ngân sách 8.569 8.569 8.569 8.845
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 13.763 105.995 17.188
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT 60.120 60.120 60.120 156.746
IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100
V. Dự phòng 93.418 81.007 86.630
VI. Chi chuyển nguồn
B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.210.761 1.735.168 1.796.178 1.102.367
Trong đó: trả nợ gốc và lãi vay
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 147.520 168.239 178.239 157.620
D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN 2.444.097 2.639.758 2.873.933 2.794.703
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201328Ph
ụ lụ
c số
IXK
ẾT Q
UẢ
PH
ÂN
BỔ
, TH
ỰC
HIỆ
N C
HƯ
ƠN
G T
RÌN
H M
TQG
, CH
ƯƠ
NG
TR
ÌNH
MỤ
C T
IÊU
NH
IỆM
VỤ
KH
ÁC
NĂ
M 2
013
VÀ
DỰ
TO
ÁN
NĂ
M 2
014
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
20/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 13
/12/
2013
của
HĐ
ND
tỉnh
Lào
Cai
)
Đơn
vị:
Triệ
u đồ
ng
TT
Nội
dun
gD
ự to
án n
ăm 2
013
Ước
thực
hiệ
n nă
m 2
013
Dự
toán
năm
201
4G
hi c
húT
ổng
sốV
ốn
đầu
tưV
ốn sự
ng
hiệp
Tổn
g số
Vốn
đầu
tư
Vốn
sự
nghi
ệpT
ổng
sốV
ốn đ
ầu
tưV
ốn sự
ng
hiệp
T
ỔN
G C
ỘN
G1.
210.
761
980.
638
230.
123
1.76
8.28
41.
465.
478
302.
806
1.10
2.36
790
0.33
020
2.03
7
IC
HƯ
ƠN
G T
RÌN
H M
ỤC
TIÊ
U Q
UỐ
C G
IA40
3.59
525
5.31
814
8.27
744
3.25
728
5.78
015
7.47
738
5.03
822
8.43
015
6.60
8
1C
TM
T qu
ốc g
ia G
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
229.
877
204.
813
25.0
6425
4.82
722
9.76
325
.064
280.
370
203.
890
76.4
80
-D
ự án
nhâ
n rộ
ng m
ô hì
nh g
iảm
ngh
èo1.
000
1.
000
1.00
0
1.00
00
-D
ự án
hỗ
trợ n
âng
cao
năng
lực
giảm
ngh
èo, t
ruyề
n th
ông
và g
iám
sát đ
ánh
giá
thực
hiệ
n ch
ương
trìn
h66
0
660
660
66
00
-D
ự án
hỗ
trợ đ
ầu tư
CSH
T cá
c hu
yện
nghè
o th
eo N
Q30
a10
1.66
788
.413
13.2
5410
1.66
788
.413
13.2
540
-D
ự án
hỗ
trợ đ
ầu tư
CSH
T cá
c xã
ĐB
KK
, xã
biên
giớ
i, xã
an
toàn
khu
; các
thôn
ĐB
KK
126.
550
116.
400
10.1
5015
1.50
014
1.35
010
.150
0
2C
TM
T qu
ốc g
ia v
ề V
iệc
làm
và
Dạy
ngh
ề16
.660
1.00
015
.660
19.0
202.
772
16.2
4817
.435
017
.435
-
DA
hỗ
trợ p
hát t
riển
thị t
rườn
g la
o độ
ng20
0
200
1.97
51.
772
203
0
-D
ự án
đổi
mới
và
phát
triể
n dạ
y ng
hề1.
000
1.
000
1.04
1
1.04
10
-
Dự
án đ
ào tạ
o ng
hề c
ho la
o độ
ng n
ông
thôn
13.8
301.
000
12.8
3014
.374
1.00
013
.374
0
-D
ự án
hỗ
trợ đ
ưa n
gười
lao
động
đi l
àm v
iệc
ở nư
ớc
ngoà
i the
o hợ
p đồ
ng la
o độ
ng1.
310
1.
310
1.31
0
1.31
00
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c, tr
uyền
thôn
g và
giá
m sá
t đán
h gi
á ch
ương
trìn
h32
0
320
320
32
00
3C
TM
T qu
ốc g
ia N
ước
sạch
và
VSM
TN
T25
.120
23.1
801.
940
26.5
0824
.158
2.35
021
.180
19.1
402.
040
-
Dự
án v
ệ si
nh n
ông
thôn
5.01
44.
014
1.00
05.
791
4.38
11.
410
0
-D
ự án
cấp
nướ
c si
nh h
oạt n
ông
thôn
, môi
trườ
ng n
ông
thôn
19.1
6619
.166
19
.777
19.7
77
0
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c, tr
uyền
thôn
g và
giá
m sá
t đán
h gi
á ch
ương
trìn
h94
0
940
940
94
00
4C
TM
T qu
ốc g
ia v
ề Y tế
7.18
80
7.18
87.
460
07.
460
3.67
90
3.67
9
-D
ự án
tiêm
chủ
ng m
ở rộ
ng76
1
761
767
76
70
-D
ự án
chă
m só
c sứ
c kh
oẻ si
nh sả
n và
cải
thiệ
n tìn
h trạ
ng d
inh
dưỡn
g trẻ
em
2.74
6
2.74
62.
764
2.
764
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 29 -
Dự
án q
uân
dân
y kế
t hợp
100
10
012
9
129
0
-D
ự án
phò
ng c
hống
một
số b
ệnh
có tí
nh c
hất n
guy
hiểm
vớ
i cộn
g đồ
ng2.
967
2.
967
3.16
6
3.16
60
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c, tr
uyền
thôn
g và
giá
m sá
t đán
h gi
á ch
ương
trìn
h61
4
614
634
63
40
5C
TM
T qu
ốc g
ia P
hòng
, chố
ng H
IV/A
IDS
5.95
13.
686
2.26
55.
967
3.68
62.
281
2.65
82.
000
658
-D
ự án
thôn
g tin
giá
o dụ
c và
truy
ền th
ông
thay
đổi
hàn
h vi
phò
ng H
IV/A
IDS
950
95
096
0
960
0
-D
ự án
giá
m sá
t dịc
h H
IV/A
IDS
và c
an th
iệp
giảm
tác
hại d
ự ph
òng
lây
nhiễ
m H
IV/A
IDS
800
80
080
6
806
0
-D
ự án
hỗ
trợ đ
iều
trị H
IV/A
IDS
và d
ự ph
òng
lây
truyề
n H
IV từ
mẹ
sang
con
515
51
551
5
515
0
-D
ự án
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
cho
các
Trun
g tâ
m p
hòng
, ch
ống
HIV
/AID
S3.
686
3.68
6
3.68
63.
686
0
6C
TM
T qu
ốc g
ia D
ân số
và
KH
H g
ia đ
ình
6.15
20
6.15
27.
568
07.
568
4.71
20
4.71
2
-D
ự án
đảm
bảo
hậu
cần
và
cung
cấp
dịc
h vụ
KH
HG
Đ3.
941
3.
941
4.04
8
4.04
80
-D
ự án
tầm
soát
các
dị d
ạng,
bện
h, tậ
t bẩm
sinh
và
kiểm
so
át m
ất c
ân b
ằng
giới
tính
khi
sinh
771
77
188
8
888
0
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c, tr
uyền
thôn
g và
giá
m sá
t đán
h gi
á ch
ương
trìn
h1.
440
1.
440
2.63
2
2.63
20
7C
TM
T qu
ốc g
ia V
ệ si
nh a
n to
àn th
ực p
hẩm
3.44
50
3.44
53.
537
03.
537
2.29
71.
500
797
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c qu
ản lý
chấ
t lượ
ng v
ệ si
nh
ATTP
1.96
9
1.96
91.
969
1.
969
0
-D
ự án
thôn
g tin
giá
o dụ
c tru
yền
thôn
g Đ
BC
L vệ
sinh
AT
TP47
9
479
479
47
90
-D
ự án
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
hệ th
ống
KN
CL
vệ si
nh
ATTP
400
40
040
0
400
0
-D
ự án
phò
ng, c
hống
ngộ
độc
thực
phẩ
m v
à cá
c bê
nh lâ
y tru
yền
qua
thực
phẩ
m24
7
247
248
24
80
-D
ự án
bảo
đảm
vệ
sinh
ATT
P tro
ng S
XK
D th
ực p
hẩm
ng
ành
Côn
g Th
ương
0
0
0
-D
ự án
bảo
đảm
vệ s
inh A
TTP
trong
sản
xuất
nôn
g, lâ
m, T
S35
0
350
441
44
10
8
CT
MT
quốc
gia
về
Văn
hoá
11.3
588.
840
2.51
812
.165
9.64
22.
523
4.25
040
03.
850
-
Dự
án c
hống
xuố
ng c
ấp, t
u bổ
và
tôn
tạo
di tí
ch
2.94
02.
940
2.
960
2.96
0
0
-D
ự án
sưu
tầm
, bảo
tồn
và p
hát h
uy g
iá tr
ị các
di s
ản
văn
hoá
phi v
ật th
ể củ
a cá
c dâ
n tộ
c50
0
500
815
310
505
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201330
-D
ự án
tăng
cườ
ng đ
ầu tư
xây
dựn
g, p
hát t
riển
hệ th
ống
thiế
t chế
văn
hoá
, thể
thao
các
huy
ện m
iền
núi,
vùng
sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
và
hải đ
ảo2.
880
900
1.98
03.
352
1.37
21.
980
0
-D
ự án
đầu
tư p
hát t
riển
các
loại
hìn
h ng
hệ th
uật t
ruyề
n th
ống
0
0
0
-H
ỗ trợ
phá
t triể
n cơ
sở v
ui c
hơi c
ho tr
ẻ em
khu
vực
m
iền
núi,
vùng
sâu,
vùn
g xa
, biê
n gi
ới…
5.00
05.
000
5.
000
5.00
0
0
-D
ự án
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
cán
bộ v
ăn h
óa c
ơ sở
, tru
yền
thôn
g và
giá
m sá
t đán
h gi
á ch
ương
trìn
h38
38
38
380
9 C
TM
T qu
ốc g
ia G
iáo
dục
& Đ
ào tạ
o60
.310
060
.310
65.8
880
65.8
8834
.590
034
.590
-
Dự
án h
ỗ trợ
phổ
cập
mầm
non
5 tu
ổi, x
óa m
ù ch
ữ và
ch
ống
tái m
ù ch
ữ, d
uy tr
ì kết
quả
PC
GD
tiểu
học
, thự
c hi
ện P
CG
D T
rung
học
cơ
sở đ
úng
độ tu
ổi v
à hỗ
trợ
phổ
cập
giáo
dục
trun
g họ
c
11.6
00
11.6
0011
.764
11
.764
0
-D
ự án
tăng
cườ
ng d
ạy v
à họ
c ng
oại n
gữ tr
ong
hệ th
ống
giáo
dục
quố
c dâ
n3.
000
3.
000
3.00
9
3.00
90
-D
ự án
hỗ
trợ g
iáo
dục
miề
n nú
i, vù
ng d
ân tộ
c th
iểu
số
và v
ùng
khó
khăn
; hỗ
trợ c
ơ sở
vật
chấ
t trư
ờng
chuy
ên,
trườn
g sư
phạ
m45
.310
45
.310
45.3
10
45.3
100
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c cá
n bộ
quả
n lý
Chư
ơng
trình
và
giá
m sá
t đán
h gi
á ch
ương
trìn
h40
0
400
5.80
5
5.80
50
10C
TM
T qu
ốc g
ia P
hòng
, chố
ng m
a tu
ý8.
419
08.
419
8.46
00
8.46
04.
670
04.
670
-
Dự
án N
âng
cao
hiệu
quả
côn
g tá
c ca
i ngh
iện
ma
tuý,
Q
L sa
u ca
i ngh
iện
và n
ghiê
n cứ
u, th
ẩm đ
ịnh,
triể
n kh
ai
ứng
dụng
, đán
h gi
á cá
c lo
ại th
uốc,
phư
ơng
pháp
y h
ọc
trong
điề
u trị
, phụ
c hồ
i chứ
c nă
ng c
ho n
gười
ngh
iện
ma
tuý
3.05
0
3.05
03.
061
3.
061
0
-D
ự án
xây
dựn
g xã
, phư
ờng,
thị t
rấn,
khu
dân
cư
khôn
g có
tệ n
ạ m
a tu
ý3.
800
3.
800
3.83
0
3.83
00
-D
ự án
Tra
ng b
ị phư
ơng
tiện
chiế
n đấ
u và
giá
m đ
ịnh
ma
túy
của
lực
lượn
g C
ông
an n
hân
dân
0
0
0
-D
ự án
Tra
ng b
ị phư
ơng
tiện,
nân
g ca
o nă
ng lự
c ph
òng,
ch
ống
tội p
hạm
về
ma
túy
cho
lực
lượn
g ch
uyên
trác
h ph
òng,
chố
ng m
a tú
y th
uộc
Bộ
đội b
iên
phòn
g0
0
0
-D
ự án
Tăn
g cư
ờng
năng
lực
đấu
tranh
phò
ng, c
hống
tội
phạm
về
ma
túy
của
lực
lượn
g H
ải q
uan
0
0
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 31
-Đ
ề án
tuyê
n tru
yền
phòn
g ch
ống
ma
tuý
và g
iám
sát,
đánh
giá
chư
ơng
trình
1.56
9
1.56
91.
569
1.
569
0
11C
TM
T qu
ốc g
ia p
hòng
, chố
ng tộ
i phạ
m64
00
640
644
064
422
00
220
-D
ự án
tăng
cườ
ng c
ông
tác
giáo
dục
, tru
yền
thôn
g và
gi
ám sá
t, đá
nh g
iá c
hươn
g trì
nh64
0
640
644
64
40
-D
ự án
Đầu
tư tr
ang
bị p
hươn
g tiệ
n, v
ũ kh
í, cô
ng c
ụ hỗ
trợ
, thi
ết b
ị ngh
iệp
vụ p
hục
vụ c
ông
tác,
chi
ến đ
ấu c
ủa
cơ q
uan
Cản
h sá
t điề
u tra
các
cấp
0
0
0
-D
ự án
Tăn
g cư
ờng
năng
lực
phòn
g, c
hống
tội p
hạm
về
môi
trườ
ng0
0
0
-D
ự án
Phò
ng, c
hống
các
loại
tội p
hạm
sử d
ụng
công
ng
hệ c
ao0
0
0
-D
ự án
Xây
dựn
g Tr
ung
tâm
thôn
g tin
quố
c gi
a về
tội
phạm
0
0
0
-D
ự án
Tăn
g cư
ờng
năng
lực
dạy
nghề
cho
phạ
m n
hân
trong
các
trại
gia
m0
0
0
12C
TM
T qu
ốc g
ia Đ
ưa th
ông
tin v
ề cơ
sở m
iền
núi,
vùng
sâu,
vùn
g xa
, biê
n gi
ới…
3.65
60
3.65
63.
680
03.
680
1.50
01.
500
0
-D
ự án
tăng
cườn
g nă
ng lự
c cán
bộ
thôn
g tin
và t
ruyề
n th
ông
cơ sở
miề
n nú
i, vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
, hải
đảo
320
32
032
0
320
0
-D
ự án
tăng
cườ
ng c
ơ sở
vật
chấ
t cho
hệ
thốn
g th
ông
tin
và tr
uyền
thôn
g cơ
sở m
iền
núi,
vùng
sâu,
vùn
g xa
, biê
n gi
ới, h
ải đ
ảo3.
036
3.
036
3.05
8
3.05
80
-D
ự án
tăng
cườ
ng n
ội d
ung
thôn
g tin
và
truyề
n th
ông
về
cơ sở
miề
n nú
i, vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
, hải
đảo
300
30
030
2
302
0
13C
TM
T qu
ốc g
ia Ứ
ng p
hó v
ới b
iến
đổi k
hí h
ậu0
200
20
00
14
CT
MT
quốc
gia
Xây
dựn
g nô
ng th
ôn m
ới24
.819
13.7
9911
.020
27.3
3315
.759
11.5
747.
477
7.
477
II
CH
ƯƠ
NG
TR
ÌNH
135
GIA
I ĐO
ẠN
II0
00
8.99
77.
757
1.24
00
00
1H
ỗ trợ
phá
t triể
n sả
n xu
ất v
à ch
uyển
dịc
h cơ
cấu
kin
h tế
, nâ
ng c
ao tr
ình
độ sả
n xu
ất c
ủa đ
ồng
bào
các
dân
tộc
0
24
5
245
0
2Ph
át tr
iển
cơ sở
hạ
tầng
thiế
t yếu
ở c
ác c
ác x
ã, th
ôn, b
ản
đặc
biệt
khó
khă
n0
7.75
77.
757
0
3D
uy tu
, bảo
dưỡ
ng c
ác c
ông
trình
hoà
n th
ành
0
24
7
247
0
3Đ
ào tạ
o, B
D c
án b
ộ cơ
sở, n
âng
cao
trình
độ
quản
lý h
ành
chín
h và
kin
h tế
; đào
tạo
nâng
cao
năn
g lự
c cộ
ng đ
ồng
0
32
0
320
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013324
Hỗ
trợ h
ộ ng
hèo
cải t
hiện
VSM
T0
376
37
60
5H
ỗ trợ
kin
h ph
í Ban
Chỉ
đạo
Chư
ơng
trình
135
0
52
520
III
DỰ
ÁN
, NH
IỆM
VỤ
KH
ÁC
807.
166
725.
320
81.8
461.
316.
030
1.17
1.94
114
4.08
971
7.32
967
1.90
045
.429
1V
ốn đ
ầu tư
phá
t tri
ển72
5.32
072
5.32
00
1.17
1.94
11.
171.
941
067
1.90
067
1.90
00
-H
ỗ trợ
đầu
tư P
hát t
riển
KTX
H c
ác v
ùng
theo
NQ
của
B
ộ C
hính
trị (
NQ
37)
136.
000
136.
000
14
8.96
414
8.96
4
195.
900
195.
900
-Đ
ầu tư
các
tuyế
n bi
ên g
iới V
iệt -
Tru
ng (Q
Đ 1
20)
45.0
0045
.000
48
.530
48.5
30
45.0
0045
.000
-H
ỗ trợ
đầu
tư q
uản
lý b
iên
giới
25.0
0025
.000
28
.193
28.1
93
24.0
0024
.000
-K
hắc p
hụch
ậu q
uả b
om m
ìn th
eo Q
uyết
địn
h 50
4/Q
Đ-T
Tg0
0
3.
000
3.00
0
-H
ỗ trợ
đầu
tư th
eo Q
Đ13
4 ké
o dà
i (Q
Đ 1
592,
755
/QĐ
-TTg
)0
3.18
83.
188
2.
000
2.00
0
-Ch
ương
trìn
h bố
trí d
ân cư
nơi
cần
thiế
t the
o Q
Đ 1
93, 1
776
6.44
66.
446
6.
543
6.54
3
8.00
08.
000
-C
hươn
g trì
nh đ
ịnh
canh
địn
h cư
(QĐ
33)
16.5
6016
.560
17
.157
17.1
57
0
-H
ỗ trợ
đầu
tư h
uyện
chi
a tá
ch0
146
146
0
-Đ
ầu tư
CSH
Tdu
lịch
0
10
.809
10.8
09
20.0
0020
.000
-H
ỗ trợ
hộ
nghè
o là
m n
hà ở
theo
QĐ
167
0
12
.000
12.0
00
0
-Th
ực h
iện
các
nhiệ
m v
ụ qu
y ho
ạch
0
3.
150
3.15
0
0
-K
iên
cố h
óa tr
ường
lớp
học
(Côn
g trá
i giá
o dụ
c)0
371
371
0
-H
ỗ trợ
vốn
đối
ứng
OD
A69
.000
69.0
00
80.9
6780
.967
0
-V
iện
trợ c
ủa C
hính
phủ
Phầ
n La
n đầ
u tư
CSH
T0
237
237
0
-V
iện
trợ c
ủa L
iên
min
h C
hâu
Âu
đầu
tư C
SHT
0
90
490
4
0
-V
iện
trợ c
ủa C
hính
phủ
Ai L
en đ
ầu tư
CSH
T0
12.0
1112
.011
0
-H
ỗ trợ
đầu
tư c
ác b
ênh
viện
, TTY
T tỉn
h, h
uyện
12.0
0012
.000
16
.752
16.7
52
12.0
0012
.000
-Đ
ầu tư
trun
g tâ
m c
ụm x
ã0
374
374
0
-Đ
ầu tư
trụ
sở x
ã3.
228
3.22
8
3.49
03.
490
0
-H
ỗ trợ
đầu
tư h
ạ tầ
ng K
CN
, khu
kin
h tế
22.0
0022
.000
35
.269
35.2
69
0
-H
ỗ trợ
đầu
tư h
ạ tầ
ng c
ụm c
ông
nghi
ệp7.
000
7.00
0
12.4
9112
.491
6.
000
6.00
0
-C
hươn
g trì
nh g
iống
nôn
g lâ
m n
ghiệ
p và
hạ
tầng
NTT
S13
.800
13.8
00
20.7
0020
.700
14
.000
14.0
00
-H
ỗ trợ
hạ
tầng
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u49
.800
49.8
00
67.5
6867
.568
90
.000
90.0
00
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 33 -
Đầu
tư h
ạ tầ
ng K
hu đ
ô th
ị mới
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
0
30
230
2
0
-H
ỗ trợ
đầu
tư c
ác c
ông
trình
, dự
án c
ấp b
ách
ở đị
a ph
ương
(the
o Q
uyết
địn
h củ
a lã
nh đ
ạo đ
ảng,
Nhà
nướ
c)10
3.27
010
3.27
0
153.
109
153.
109
36
.000
36.0
00
-C
hươn
g trì
nh ứ
ng p
hó v
ới b
iến
đổi k
hí h
ậu40
.000
40.0
00
40.0
0040
.000
40
.000
40.0
00
-
Khắ
c ph
ục th
iên
tai
0
3.
249
3.24
9
0
-C
hươn
g trì
nh p
hòng
, chố
ng, k
hắc
phục
bão
, lũ,
tìm
kiế
m
cứu
nạn
0
3.
721
3.72
1
0
-H
ỗ trợ
di c
huyể
n dâ
n kh
ẩn c
ấp ra
khỏ
i vùn
g sạ
t lở
đất,
lũ ố
ng, l
ũ qu
ét0
24.8
9924
.899
0
-H
ỗ trợ
xây
dựn
g đê
, kè
phòn
g ch
ống
lụt,
bão
0
2.
493
2.49
3
0
-K
è sô
ng su
ối b
iên
giới
0
17
5.48
517
5.48
5
0
-V
ốn đ
ầu tư
xây
dựn
g kè
châ
n m
ốc v
à kè
bảo
vệ
mốc
bi
ên g
iới đ
ất li
ền V
N-T
Q0
23.5
5023
.550
0
-V
ốn đ
ầu tư
Tru
ng tâ
m g
iáo
dục
LĐX
H0
1.82
01.
820
0
-
Thực
hiệ
n N
ghị q
uyết
30a
0
18
.734
18.7
34
0
-Th
ực h
iện
QĐ
293
/QĐ
-TTg
0
0
0
-C
hươn
g trì
nh b
ảo v
ệ ph
át tr
iển
rừng
55.2
1655
.216
63
.755
63.7
55
58.0
0058
.000
-D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c PC
CC
rừng
cấp
bác
h nă
m
2013
0
10
.000
10.0
00
0
-C
hươn
g trì
nh h
ỗ trợ
đảm
bảo
chấ
t lượ
ng g
iáo
dục
trườn
g họ
c (D
ự án
Cải
thiệ
n C
SHT
và tr
ang
thiế
t bị
trườn
g họ
c)8.
210
8.21
0
8.22
08.
220
0
-C
hươn
g trì
nh p
hát t
riển
giáo
dục
trườ
ng h
ọc0
9.50
09.
500
0
-
Vốn
ngo
ài n
ước
(ghi
thu-
ghi c
hi)
112.
790
112.
790
10
3.29
010
3.29
0
118.
000
118.
000
2V
ốn sự
ngh
iệp
81.8
460
81.8
4614
4.08
90
144.
089
45.4
290
45.4
29
-C
hươn
g trì
nh b
ố trí
dân
cư
3.50
0
3.50
03.
771
3.
771
3.00
0
3.00
0
-K
inh
phí h
ỗ trợ
quy
hoạ
ch x
ây d
ựng
NTM
0
21
2
212
0
-H
ỗ trợ
chư
ơng
trình
CC
HC
4.00
0
4.00
05.
168
5.
168
0
-B
ảo v
ệ, k
hoan
h nu
ôi, h
ỗ trợ
gạo
trồn
g rừ
ng th
ay th
ế nư
ơng
rẫy
7.47
0
7.47
07.
470
7.
470
3.70
0
3.70
0
-Sự
ngh
iệp
bảo
vệ m
ôi tr
ường
0
15
0
150
0
-H
ỗ trợ
xử
lý ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
0
14
.578
14
.578
0
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201334 -
Ngu
ồn v
ốn c
hống
hạn
0
22
.220
22
.220
0
-H
ỗ trợ
các
dự
án n
hiệm
vụ
khoa
học
côn
g ng
hệ50
0
500
500
50
01.
350
1.
350
-
Kin
h ph
í ĐC
ĐC
theo
Quy
ết đ
ịnh
33/2
007/
QĐ
-TTg
0
6.
546
6.
546
0
-Th
ực h
iện
Ngh
ị quy
ết 3
0a34
.500
34
.500
37.3
89
37.3
890
-Đ
ề án
đào
tạo
nghề
cho
lao
động
nôn
g th
ôn th
eo Q
Đ
1956
0
2.
969
2.
969
0
-C
huẩn
bị đ
ộng
viên
4.00
0
4.00
04.
000
4.
000
9.00
0
9.00
0
-Đ
ề án
hỗ
trợ p
hụ n
ữ họ
c ng
hề, t
ạo v
iệc
làm
758
75
875
8
758
300
30
0
-K
inh
phí đ
ào tạ
o H
ội L
HPN
theo
Quy
ết đ
ịnh
664/
QĐ
-TT
g0
500
50
010
2
102
-K
inh
phí s
áng
tạo
văn
học
nghệ
thuậ
t, bá
o trí
chấ
t lượ
ng
cao
ở đị
a ph
ương
575
57
558
8
588
575
57
5
-D
ự án
thàn
h lậ
p m
ới, b
ồi d
ưỡng
, đào
tạo
cán
bộ H
TX,
tổ h
ợp tá
c40
0
400
612
61
220
0
200
-Th
ực h
iện
QĐ
190
47
470
-
Hỗ
trợ đ
ào tạ
o ng
uồn
nhân
lực
cho
doan
h ng
hiệp
0
37
37
0
-K
inh
phí P
hân
giới
cắm
mốc
0
93
93
0
-C
hươn
g trì
nh c
ông
nghệ
phầ
n m
ềm0
9
90
-
Đề
án p
hát t
riển
thươ
ng m
ại n
ông
thôn
0
36
2
362
0
-K
inh
phí Đ
ề án
phá
t triể
n ng
hề c
ông
tác
xã h
ội th
eo
Quy
ết đ
ịnh
32/2
010/
QĐ
-TTg
198
19
819
8
198
1.92
0
1.92
0
-Đ
ề án
trợ
giúp
xã
hội v
à ph
ục h
ồi c
hức
năng
cho
ngư
ời
tâm
thần
, ngư
ời rố
i nhi
ễu tâ
m tr
í18
0
180
180
18
090
90
-C
hươn
g trì
nh Q
uốc
gia
về B
ình
đẳng
giớ
i46
5
465
465
46
524
0
240
-
Chư
ơng
trình
Quố
c gi
a bả
o vệ
trẻ
em70
0
700
700
70
089
0
890
-
Chư
ơng
trình
Quố
c gi
a về
An
toàn
lao
động
1.15
0
1.15
01.
150
1.
150
548
54
8
-C
hươn
g trì
nh Q
uốc
gia
khốn
g ch
ế bệ
nh lở
mồm
long
m
óng
2012
0
15
3
153
0
-C
hươn
g trì
nh p
hòng
, chố
ng m
ại d
âm60
0
600
600
60
030
0
300
-
Chư
ơng
trình
đảm
bảo
chấ
t lượ
ng g
iáo
dục
trườn
g họ
c8.
350
8.
350
8.84
1
8.84
11.
199
1.
199
-
Chư
ơng
trình
Phá
t triể
n nô
ng n
ghiệ
p nô
ng th
ôn10
.500
10
.500
19.8
23
19.8
230
-
Ngu
ồn v
ốn n
ước
ngoà
i4.
000
4.
000
4.00
0
4.00
022
.015
22
.015
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 35
Phụ lục số XDỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai) Đơn vị: Triệu đồng
STT ĐƠN VỊ Tổng số
Chi thường xuyên từ ngân sách Chi từ nguồn
thu SN, DV, phí,
lệ phí được để lại
Chi ngân sách nhà
nước
Lương, PC, các khoản đóng góp theo
lương 730.000
Kinh phí
thực hiện
CCTL
Các nội dung
khác còn lại
Nguồn thu tại
đơn vị cân
đối
10% tiết
kiệm để
nâng mức
lương cơ sở
1 2 3 4=5+6+7-8-9 5 6 7 8 9 10
TỔNG CỘNG 2.467.869 2.133.515 259.630 233.232 1.668.707 13.519 14.531 334.350
I Chi quốc phòng 44.585 44.585 44.585
1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 28.860 28.860 28.860
2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh 6.425 6.425 6.425
3
Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,...
9.300 9.300 9.300
II Chi an ninh 11.160 11.160 11.160
1 Công an tỉnh 8.160 8.160 8.160
2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ
3.000 3.000 3.000
III Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề 532.923 484.116 94.369 64.766 335.259 7.055 3.223 48.807
a Sự nghiệp giáo dục 380.109 369.101 73.753 49.448 253.630 5.229 2.500 11.008
1 Sở Giáo dục và Đào tạo 213.463 202.455 73.753 49.448 86.984 5.229 2.500 11.008
- Khối THPT 205.152 195.192 72.515 48.324 81.756 4.959 2.444 9.960
- Khối Trung tâm 3.772 2.808 1.238 1.124 773 271 56 964
- VP Sở GD và Đào tạo 4.539 4.455 4.455 84
2
Thực hiện chính sách chế độ cho học sinh; biên chế giáo viên tăng thêm; KP mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú,…
166.646 166.646 166.646
b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề 152.813 115.014 20.615 15.318 81.629 1.826 723 37.799
1 Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên 215 215 97 56 69 7
2 Trung tâm Dạy nghề - dịch vụ việc làm phụ nữ 322 292 132 76 93 9 30
3 Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân 246 240 106 61 81 8 6
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201336
4 Sở Giáo dục và Đào tạo 7.170 5.277 330 353 4.613 19 1.893
- TTâm KTTH-HNDN và GDTX 1.317 1.317
- Trung tâm Đào tạo Hán ngữ 1.465 889 330 353 225 19 576
- VP Sở Giáo dục và Đào tạo 4.388 4.388 4.388
+ ĐT cử tuyển 3.900 3.900 3.900 + ĐT ngoài nước 488 488 488 + Bồi dưỡng
5 Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch 6.665 5.559 2.318 1.899 1.473 54 78 1.106
6 T.tâm thực nghiệm và biểu diễn 1.717 1.642 1.268 411 38 75
7 Trường Cao đẳng Cộng đồng 23.816 8.580 3.961 2.129 3.368 731 147 15.236
8 Trường Trung cấp Y tế 8.075 4.835 1.566 1.027 2.594 276 77 3.240
9 Trường Cao đẳng Sư phạm 25.057 16.137 6.122 4.514 6.125 478 147 8.920
10 Trường Cao đẳng Nghề 14.255 6.962 3.343 2.325 1.699 287 119 7.29311 Cung Thiếu nhi tỉnh 1.251 1.251 1.251
12 Trung tâm Huấn luyện TDTT 6.000 6.000 6.000
13 Sở Nội vụ 2.000 2.000 2.000 14 Trường Chính trị tỉnh 5.925 5.925 2.640 1.610 1.750 75 15 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 2.500 2.500 2.500 16 Công an tỉnh 2.600 2.600 2.600
17Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; chi hoạt động của Trường Đại học Phan Xi Păng
45.000 45.000 45.000
IV Sự nghiệp Y tế 458.272 310.667 10.569 23.902 278.496 190 2.111 147.6051 Bệnh viện Đa khoa 155.448 65.442 11.325 55.089 972 90.0062 Bệnh viện Y học cổ truyền 18.326 8.320 1.532 6.974 186 10.006
3 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN 7.795 4.995 907 4.163 75 2.800
4 Bệnh viện Nội tiết 15.642 4.642 180 4.606 144 11.0005 Trung tâm Pháp y 1.834 1.549 737 447 392 27 285
6 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản 3.386 2.886 1.276 687 1.104 130 50 500
7 Trung tâm Giám định y khoa 1.756 1.428 628 314 510 23 328
8 Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe 1.317 1.317 451 260 630 24
9 T.tâm Phòng chống HIV/AIDS 2.695 2.695 1.205 794 745 49
10Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng
3.434 3.362 1.512 968 932 50 72
11 Trung tâm Kiểm nghiệm 3.116 2.999 1.028 861 1.164 54 117
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 37
12 Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế 6.300 6.300
13 Trung tâm Y tế dự phòng 10.495 8.634 3.733 2.184 2.923 60 146 1.86114 Bệnh viện Sản Nhi 42.491 18.161 3.444 15.028 311 24.330
15Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)
172.236 172.236 172.236
16Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện
12.000 12.000 12.000
V Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 16.000 16.000 16.000
1 Sở Khoa học Công nghệ 1.844 1.844 1.844
2 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 513 513 513
3 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ 911 911 911
4 Hội Liên hiệp các hội KH - KT 360 360 360
5 Trung tâm Giống nông lâm nghiệp 790 790 790
6 Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây ôn đới 61 61 61
7 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 200 200 200
8 Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 400 400 400
9 Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN 304 304 304
10 Trung tâm Thủy sản tỉnh Lào Cai 400 400 400
11 Viện Thổ nhưỡng nông hóa 252 252 252
12 Phòng Kinh tế huyện Sa Pa 260 260 260
13 Công ty TNHH Thùy Dung 250 250 250 14 Viện địa lý 639 639 639 15 Chi cục Bảo vệ thực vật 365 365 365
16 Trường Đại học Nông nghiệp HN 220 220 220
17 Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng - Viện KHLNVN 250 250 250
18 Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng 200 200 200
19 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai 165 165 165
20 Dự phòng chưa phân bổ 7.616 7.616 7.616
VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 17.252 16.617 5.191 4.410 7.326 40 269 635
1 Trung tâm Phát hành phim và CB 1.693 1.655 626 479 580 30 38
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201338
2 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 209 209 209
3 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 4.339 4.164 1.664 1.316 1.312 40 87 1754 Trung tâm Văn hóa tỉnh 2.908 2.908 1.049 920 993 54 5 Thư viện tỉnh 2.286 2.263 693 620 985 35 236 Bảo tàng tỉnh 1.712 1.712 651 648 445 33 7 Cung Thiếu nhi tỉnh 2.105 1.706 507 426 803 30 399
8 Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm 2.000 2.000 2.000
VII Sự nghiệp Phát thanh - TH 21.991 12.491 3.656 186 11.834 3.000 186 9.500
1 Đài Phát thanh Truyền hình 21.991 12.491 3.656 186 11.834 3.000 186 9.500
VIII Sự nghiệp thể dục - thể thao 9.472 9.315 2.137 1.717 5.575 114 157
1 Trung tâm Thể dục Thể thao 4.664 4.642 1.311 1.066 2.335 69 222 Trung tâm Huấn luyện 3.808 3.673 826 652 2.240 45 135
3 Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm 1.000 1.000 1.000
IX Đảm bảo xã hội 24.127 22.532 2.878 5.228 14.620 43 152 1.595
1 Trung tâm Giáo dục LĐ - XH 9.555 8.835 1.904 3.016 4.024 43 66 720
2 Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Lào Cai 4.730 4.730 974 865 2.936 45
3 Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa 707 657 469 205 17 50
4Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
2.027 1.202 878 348 24 825
5 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 4.107 4.107 4.107
6 Chi các hoạt động bảo trợ xã hội 3.000 3.000 3.000
X Sự nghiệp Kinh tế 698.934 580.477 14.056 12.037 557.417 1.814 1.219 118.457
a Nông lâm nghiệp, thuỷ sản 80.406 24.109 4.356 2.189 18.027 50 413 56.297
1 Chi cục Kiểm lâm 1.042 1.042 1.060 18 2 Trung tâm Giống NLN 33.276 3.575 1.889 810 968 92 29.7013 Trung tâm Khuyến nông 2.747 2.747 1.142 657 997 49 4 Trung tâm Thuỷ sản 4.018 2.018 858 454 801 50 45 2.000
5 Trung tâm Nước SH & MTNT 1.059 1.059 467 269 347 24
6 Chi cục Thú y 956 956 1.062 106 7 Chi cục Bảo vệ thực vật 713 713 792 79
8Trung tâm Tư vấn QLDA và GSCT XD Nông nghiệp nông thôn
4.503 4.503
9 Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng 20.093 20.093
10 Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí 12.000 12.000 12.000
b Sự nghiệp Giao thông 30.000 30.000 30.000
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 39
1 Chi sự nghiệp giao thông ngân sách tỉnh 30.000 30.000 30.000
c Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 70.000 70.000 70.000
1 Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính 50.000 50.000 50.000
2 Chi kiến thiết thị chính 20.000 20.000 20.000 b Sự nghiệp Kinh tế khác 518.527 456.368 9.700 9.848 439.390 1.764 806 62.1601 Bến xe khách 3.521 1.458 1.452 128 816 865 74 2.063
2 Trung tâm Thông tin Du lịch 1.831 1.426 499 564 399 36 405
3 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT 5.287 2.742 1.237 1.010 861 300 67 2.545
4 Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT) 1.442 1.414 431 328 679 24 28
5 Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. 1.365 1.327 497 414 447 31 38
6 Trung tâm Kiểm định & KNHH 1.838 1.388 311 804 436 126 38 450
7 Trung tâm Ứng dụng KHCN 1.572 1.572 533 682 396 40
8 Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL 1.295 1.026 326 194 592 66 20 269
9 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 923 923 1.026 103
10 Phòng Công chứng số I 558 268 94 139 176 124 18 290
11 TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 700 502 233 99 297 107 20 198
12 Trung tâm Trợ giúp pháp lý 2.907 2.907 720 631 1.602 47
13Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp
2.471 1.046 262 553 256 26 1.425
14Trung tâm Quản lý Khu thương mại công nghiệp Kim Thành
3.228 2.088 488 542 1.146 45 43 1.140
15 Trung tâm CNTT - Viễn thông 3.678 3.203 485 735 2.081 45 52 475
16 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 16.897 15.652 510 1.667 13.619 70 74 1.245
17Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng
1.328 1.328 539 437 385 32
18 TT Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch 2.353 2.353 782 671 945 45
19 Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh 749 709 302 248 194 16 18 40
20 Nguồn vốn khuyến công 1.536 1.536 1.536 a Khối huyện 910 910 910 TP Lào Cai 100 100 100 Huyện Bảo Thắng 100 100 100 Huyện Bắc Hà 100 100 100
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201340
Huyện Bảo Yên 110 110 110 Huyện Văn Bàn 60 60 60 Huyện Si Ma Cai 120 120 120 Huyện Mường Khương 100 100 100 Huyện Bát Xát 120 120 120 Huyện Sa Pa 100 100 100 b Khối tỉnh 626 626 626 Sở Công Thương 290 290 290
Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng
336 336 336
21 Sở Tài nguyên và Môi trường 11.500 11.500 11.500
22 Trung tâm Dịch vụ các cửa khẩu 11.046 11.046
23 Viện kiến trúc QH xây dựng 10.800 10.800
24 Trung tâm Tư vấn giám sát và QLDA XD 9.900 9.900
25 Trung tâm Kiểm định xây dựng 13.429 13.429
26 Trung tâm Tư vấn GD và QLDA các CTGT 6.374 6.374
27
Kinh phí thực hiện 7 Chương trình 27 ĐA; kế hoạch trung hạn; XD trường ĐH Phan Xi Păng; Đô thị Sa Pa, huyện Thanh Phú và các chính sách chế độ địa phương
400.000 400.000 400.000
XI Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường 145.519 144.161 277 272 143.797 162 24 1.358
1 Trung tâm Quan trắc Môi trường 2.844 1.674 277 272 1.310 162 24 1.170
2 Chi cục Bảo vệ Môi trường 332 178 178 154
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 291 257 257 34
4 Ban quản lý Các khu công nghiệp 484 484 484
5 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 82.661 82.661
82.661
6 Chi thực hiện các hoạt động sự nghiệp môi trường 58.907 58.907 58.907
XII Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể 461.603 455.366 126.496 103.525 233.793 1.215 7.233 6.237
a Quản lý nhà nước 284.822 278.586 86.816 74.254 123.380 1.215 4.650 6.237
1 Sở Tài nguyên và Môi trường 5.186 5.186 1.919 1.874 1.516 122
2 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 7.862 7.840 3.375 2.298 2.362 195 22
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 41
3 Thanh tra Sở Giao thông Vận tải 2.073 2.073 846 695 578 46
4 Sở Giao thông Vận tải 8.276 4.109 1.943 1.510 1.458 675 127 4.1675 Ban An toàn giao thông 273 273 84 90 110 11
6 Chi cục Bảo vệ môi trường 1.095 1.095 533 349 320 77 31
7 Sở Tài chính 12.260 12.260 2.468 2.948 7.039 195
8 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 13.304 13.304 2.250 2.175 9.047 168
9 Văn phòng UBND tỉnh 12.945 12.945 2.464 2.839 7.897 255 10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.158 6.906 2.658 2.091 2.366 50 159 25211 Sở Khoa học & Công nghệ 4.942 4.891 1.791 1.662 1.573 135 51
12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2.501 2.276 781 918 715 81 58 225
13 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 8.601 8.601 3.796 3.294 1.630 120
14 Ban Thi đua Khen thưởng 8.988 8.988 739 499 7.786 37 15 Sở Nội vụ 5.769 5.769 2.148 1.734 1.991 104 16 Chi cục Văn thư lưu trữ 1.636 1.636 530 703 439 37 17 Ban Tôn giáo 1.265 1.265 888 400 24 18 Thanh tra tỉnh 5.793 5.793 2.454 2.061 1.395 117 19 Sở Tư pháp 4.916 4.862 1.437 1.574 1.950 99 5420 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.009 8.009 2.670 3.314 2.206 182 21 Ban quản lý Các cửa khẩu 6.845 6.845 1.386 1.286 4.274 101
22 Sở Thông tin và Truyền thông 4.782 4.782 1.062 1.497 2.332 109
23 Ban quản lý Các khu công nghiệp 3.094 3.094 939 1.235 1.009 88
24 Sở Ngoại vụ 5.624 5.624 955 1.123 3.621 75 25 Sở Công Thương 5.642 5.542 2.337 1.837 1.558 48 143 10026 Chi cục Quản lý thị trường 10.495 10.495 4.212 3.467 3.060 244
27 Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH 1.218 1.218 563 371 314 29
28 Sở Lao động Thương binh và XH 6.563 6.532 2.777 1.840 2.075 14 146 31
29 Ban Dân tộc 4.720 4.720 1.757 1.161 1.887 86 30 Sở Xây dựng 7.091 6.924 3.188 1.774 2.205 90 153 16731 Chi cục Thuỷ lợi 1.819 1.819 795 588 477 41 32 Chi cục Thú y 15.957 15.077 3.883 2.067 9.273 100 46 88033 Chi cục Kiểm lâm 36.656 36.656 16.186 14.027 7.075 633
34 Chi cục phát triển nông thôn 2.992 2.992 1.246 769 1.039 62
35 Chi cục Bảo vệ thực vật 6.212 6.212 3.095 2.080 1.081 44 36 Sở Nông nghiệp và PTNN 6.443 6.218 2.826 1.504 2.108 80 140 225
37 VP Điều phối Nông thôn mới 575 575 238 350 12
38 Chi cục Lâm nghiệp 3.614 3.614 1.436 826 1.414 62
39 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản 1.567 1.567 808 780 21
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201342
40 Sở Y tế 4.465 4.416 1.924 1.090 1.506 104 4941 Chi cục An toàn VSTP 1.532 1.518 510 606 444 41 1442 Chi cục Dân số KHHGĐ 2.065 2.065 852 543 718 48
43 Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước 7.000 7.000 7.000
44 Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác 15.000 15.000 15.000
b Chi hoạt động của cơ quan Đảng 148.021 148.021 29.952 23.103 96.945 1.979
1 Tỉnh ủy Lào Cai 138.021 138.021 29.952 23.103 86.945 1.979
2 Chi các hoạt động của cơ quan Đảng 10.000 10.000 10.000
c Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể 28.759 28.759 9.728 6.168 13.468 605
1 Liên minh Hợp tác xã 1.480 1.480 392 529 595 37 2 Hội Luật gia 351 351 65 79 216 8
3 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 4.268 4.268 1.774 1.021 1.548 74
4 Tỉnh đoàn thanh niên 3.708 3.708 1.455 837 1.511 94 5 Đoàn thanh niên khối DN 457 457 58 33 377 11
6 Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh 548 548 94 54 414 14
7 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 3.652 3.652 1.695 975 1.058 77 8 Hội Nông dân 3.987 3.987 1.613 928 1.514 68 9 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.721 1.721 707 407 647 40
10 Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh 303 303 93 54 168 11
11 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 258 258 62 36 171 11
12 Hội Nhà báo 584 584 177 102 321 16 13 Hội Văn học nghệ thuật 1.501 1.501 457 263 814 32
14 Liên hiệp Các hội KH&KT 1.004 1.004 273 321 438 28
15 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.636 1.636 597 343 740 44
16 Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh 352 352 91 52 224 16
17 Hội Chữ thập đỏ khối DN 395 395 85 110 216 16
18 Ban đại diện Hội người cao tuổi 490 490 490
19 Hội Cựu thanh niên xung phong 259 259 259
20 Hiệp hội Doanh nghiệp 128 128 128 21 Hội Khuyến học 377 377 377
22 Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 100 100 100
23 Hội Đông y 200 200 41 23 144 8
24 Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm 1.000 1.000 1.000
XIII Chi khác ngân sách 8.845 8.845 8.845
XIV Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 17.188 17.188 17.188
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 43Ph
ụ lụ
c số
XI
TỔ
NG
HỢ
P D
Ự T
OÁ
N N
GÂ
N S
ÁC
H C
ÁC
HU
YỆ
N, T
HÀ
NH
PH
Ố N
ĂM
201
4(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 2
0/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
13/1
2/20
13 c
ủa H
ĐN
D tỉ
nh L
ào C
ai) Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồn
g
STT
CH
Ỉ TIÊ
UT
ỔN
G
SỐL
ÀO
C
AI
BẢO
TH
ẮN
GB
ẢO
Y
ÊN
BÁ
T X
ÁT
BẮ
C
HÀ
SI M
A
CA
IV
ĂN
B
ÀN
MƯ
ỜN
G
KH
ƯƠ
NG
SA P
A
IT
ỔN
G T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA
BÀ
N1.
217.
180
534.
550
129.
100
41.1
5028
0.30
056
.600
15.2
3051
.800
25.3
0083
.150
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý24
7.70
0
241.
000
6.70
0A
TỔ
NG
TH
U C
ÂN
ĐỐ
I NSN
N1.
074.
800
520.
000
100.
000
24.0
0026
4.00
043
.000
6.50
034
.000
12.6
0070
.700
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý24
7.70
0
241.
000
6.70
01
Thu
từ d
oanh
ngh
iệp
Trun
g ươ
ng26
2.90
05.
000
10.0
001.
400
244.
000
2.50
0
- Thu
ế VA
T69
.741
5.00
010
.000
1.40
050
.998
2.34
3
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
47.9
98
47.9
98
- T
huế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p12
.100
12
.000
100
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý12
.000
12
.000
- Thu
ế tiê
u th
ụ đặ
c bi
ệt
50
50
- T
huế
môn
bài
9
2
7
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý2
2
- Thu
ế tà
i ngu
yên
181.
000
18
1.00
0
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý18
1.00
0
181.
000
- Thu
khá
c
2
Thu
từ d
oanh
ngh
iệp
địa
phươ
ng98
010
0
25
030
50
150
400
- T
huế
VAT
607
49
17
018
24
146
200
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý
- Thu
ế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
286
50
79
1225
120
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý
- Thu
ế tiê
u th
ụ đặ
c bi
ệt
65
65
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201344
- Thu
ế m
ôn b
ài22
1
1
1
4
15
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
- T
huế
tài n
guyê
n
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
- T
hu k
hác
3Th
u từ
khu
vực
đầu
tư n
ước n
goài
38.2
00
31.5
00
6.
700
- T
huế
VAT
14.1
94
10.0
00
4.
194
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý4.
194
4.19
4
- Thu
ế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
23.7
00
21.5
00
2.
200
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý2.
200
2.20
0
- Thu
ế tiê
u th
ụ đặ
c bi
ệt
300
300
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý30
0
30
0
- Thu
ế m
ôn b
ài6
6
Tron
g đó
: Cục
Thu
ế qu
ản lý
6
6
4T
hu từ
khu
vực
CT
N-N
QD
248.
600
135.
000
26.0
008.
000
9.00
025
.600
2.30
019
.000
4.10
019
.600
- T
huế
VAT
215.
498
115.
750
23.0
307.
220
8.08
521
.660
2.09
016
.330
3.60
817
.725
- T
huế
thu
nhập
doa
nh n
ghiệ
p12
.200
9.00
050
015
030
1.00
020
850
150
500
- T
huế
tiêu
thụ
đặc
biệt
74
575
70
60
0
- Thu
ế m
ôn b
ài5.
553
2.90
076
029
519
527
011
031
222
648
5
- T
huế
tài n
guyê
n (d
o ch
i cục
thuế
Q
L th
u)11
.540
5.00
01.
500
310
580
2.56
060
1.33
010
010
0
- T
hu k
hác
3.06
42.
275
210
2540
110
2017
816
190
aH
ộ cá
thể
43.8
0027
.500
4.90
01.
600
1.00
01.
050
550
1.70
01.
000
4.50
0
- Thu
ế VA
T37
.808
24.7
503.
800
1.25
069
580
045
01.
430
808
3.82
5
- Thu
ế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
- T
huế
tiêu
thụ
đặc
biệt
34
575
70
20
0
- Thu
ế m
ôn b
ài4.
006
1.95
064
024
013
518
095
237
184
345
- T
huế
tài n
guyê
n (d
o ch
i cục
thuế
Q
L th
u)72
0
350
110
8060
30
90
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 45
- Thu
khá
c92
172
511
0
2010
53
840
bD
oanh
ngh
iệp
204.
800
107.
500
21.1
006.
400
8.00
024
.550
1.75
017
.300
3.10
015
.100
- T
huế
VAT
177.
690
91.0
0019
.230
5.97
07.
390
20.8
601.
640
14.9
002.
800
13.9
00
- Thu
ế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
12.2
009.
000
500
150
301.
000
2085
015
050
0
- Thu
ế tiê
u th
ụ đặ
c bi
ệt
400
400
- T
huế
môn
bài
1.54
795
012
055
6090
1575
4214
0
- T
huế
tài n
guyê
n (d
o ch
i cục
thuế
Q
L th
u)10
.820
5.00
01.
150
200
500
2.50
060
1.30
010
010
- T
hu k
hác
2.14
31.
550
100
2520
100
1517
58
150
5T
huế
thu
nhập
cá
nhân
12.7
108.
500
1.10
025
045
020
011
010
020
01.
800
6L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ 10
2.00
070
.700
10.0
003.
000
3.50
03.
300
800
3.20
02.
000
5.50
07
Thuế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
200
1.20
0
8
Thu
phí
, lệ
phí
61.9
5044
.000
2.20
01.
100
1.00
02.
700
650
1.30
050
08.
500
- T
rung
ươn
g1.
170
500
120
8050
4010
060
120
100
- T
ỉnh
26.6
0026
.600
- H
uyện
30.3
1015
.900
1.64
082
049
02.
280
410
1.04
012
07.
610
T
rong
đó:
+ P
hí b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
đố
i với
KTK
S 16
.210
11.8
701.
280
180
400
1.72
040
660
60
+ P
hí th
am q
uan
du lị
ch6.
700
6.70
0
-
Xã,
phư
ờng
3.87
01.
000
440
200
460
380
140
200
260
790
9T
hu ti
ền sử
dụn
g đấ
t30
0.00
023
2.00
015
.000
3.00
05.
000
10.0
002.
000
8.00
05.
000
20.0
00
Tron
g đó
: - T
hu từ
các
DA
thuộ
c K
ĐT
mới
Lào
Cai
- C
am Đ
ường
, D
A kè
Sôn
g H
ồng
và c
ác D
A kh
ác
do tỉ
nh đ
ầu tư
157.
000
157.
000
- Th
u từ
bán
trụ
sở c
ác c
ơ qu
an
HC
SN tr
ên đ
ịa b
àn th
ành
phố;
bán
tr
ụ sở
các
cơ
quan
HC
SN c
ấp tỉ
nh
trên
địa
bàn
huy
ện; t
ừ cá
c qu
ỹ đấ
t cô
ng d
o cơ
qua
n cấ
p tỉn
h qu
ản lý
, kh
ai th
ác
65.0
0050
.000
15
.000
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201346
-
Thu
từ c
ác q
uỹ đ
ất k
hác
của
thàn
h ph
ố và
các
huy
ện78
.000
25.0
0015
.000
3.00
05.
000
10.0
002.
000
8.00
05.
000
5.00
0
10Ti
ền c
ho th
uê m
ặt đ
ất, m
ặt n
ước
11.0
007.
450
1.00
015
015
012
030
600
200
1.30
011
Tiền
thuê
nhà
thuộ
c SH
NN
9.65
05.
950
450
50
200
3.
000
Tr
ong
đó, t
iền
thuê
nhà
thuộ
c đơ
n vị
tỉnh
qu
ản lý
(10
0% N
S tỉn
h)1.
300
1.30
0
12T
hu k
hác
tại x
ã2.
000
600
500
100
5050
2033
015
020
013
Thu
khá
c ng
ân sá
ch23
.610
9.50
02.
250
7.00
055
01.
000
540
1.27
030
01.
200
- T
hu p
hạt a
n to
àn g
iao
thôn
g7.
330
3.20
01.
300
450
200
800
110
650
120
500
- T
hu ti
ền p
hạt,
tịch
thu
1.87
01.
350
200
150
70
10
0
- Thu
khá
c14
.410
4.95
075
06.
400
280
200
430
520
180
700
BT
HU
QU
ẢN
LÝ
QU
A N
GÂ
N
SÁC
H14
2.38
014
.550
29.1
0017
.150
16.3
0013
.600
8.73
017
.800
12.7
0012
.450
- H
ọc p
hí22
.880
6.05
03.
100
2.15
02.
300
1.60
073
02.
800
1.70
02.
450
+
Học
phí
thực
thu
của
HS
16.4
505.
600
2.00
01.
650
1.50
01.
000
450
1.85
080
01.
600
+
Học
phí
NS
cấp
bù c
ho C
SGD
M
N v
à TH
CS
6.43
045
01.
100
500
800
600
280
950
900
850
- V
iện
phí
119.
500
8.50
026
.000
15.0
0014
.000
12.0
008.
000
15.0
0011
.000
10.0
00
II T
ỔN
G T
HU
NG
ÂN
SÁ
CH
H
UY
ỆN
, TH
ÀN
H P
HỐ
3.46
0.16
835
8.10
341
8.79
438
3.03
742
9.20
540
8.56
828
3.80
342
0.45
241
9.06
733
9.13
9
A T
HU
CÂ
N Đ
ỐI N
GÂ
N S
ÁC
H
ĐỊA
PH
ƯƠ
NG
3.31
7.78
834
3.55
338
9.69
436
5.88
741
2.90
539
4.96
827
5.07
340
2.65
240
6.36
732
6.68
9
1T
hu từ
thuế
, phí
và
thu
khác
từ
nội đ
ịa43
7.18
621
8.98
154
.550
19.7
6033
.277
31.2
194.
326
25.2
807.
318
42.4
75
aC
ác k
hoản
thu
NS
cấp
huyệ
n và
cấ
p xã
hưở
ng 1
00%
65.9
9430
.805
5.21
08.
115
1.39
02.
220
1.12
03.
158
986
12.9
90
- N
gân
sách
huy
ện60
.124
29.2
054.
270
7.81
588
01.
790
960
2.62
857
612
.000
- N
gân
sách
xã
5.87
01.
600
940
300
510
430
160
530
410
990
bCá
c kho
ản th
u ph
ân ch
ia th
eo tỷ
lệ (%
)37
1.19
218
8.17
649
.340
11.6
4531
.887
28.9
993.
206
22.1
226.
332
29.4
85
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 47
2T
hu đ
ể lạ
i đầu
tư từ
thu
tiền
sử
dụng
đất
85.9
0038
.200
13.5
002.
700
4.50
09.
000
1.80
07.
200
4.50
04.
500
3T
hu b
ổ su
ng từ
ngâ
n sá
ch tỉ
nh2.
794.
703
86.3
7232
1.64
434
3.42
737
5.12
835
4.74
926
8.94
737
0.17
239
4.54
927
9.71
4
- Thu
bổ
sung
có
tính
chất
XD
CB
- T
hu b
ổ su
ng K
P C
CTL
1.53
1.45
486
.372
172.
009
182.
539
197.
169
197.
718
137.
846
196.
931
213.
301
147.
568
- T
hu b
ổ su
ng K
P ch
i thư
ờng
xuyê
n1.
263.
249
14
9.63
516
0.88
817
7.95
915
7.03
013
1.10
117
3.24
118
1.24
913
2.14
6B
TH
U K
ẾT
DƯ
CT
HU
CH
UY
ỂN
NG
UỒ
N
DT
HU
QU
ẢN
LÝ
QU
A N
GÂ
N
SÁC
H14
2.38
014
.550
29.1
0017
.150
16.3
0013
.600
8.73
017
.800
12.7
0012
.450
III
TỔ
NG
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
H
UY
ỆN
, TH
ÀN
H P
HỐ
3.46
0.16
835
8.10
341
8.79
438
3.03
742
9.20
540
8.56
828
3.80
342
0.45
241
9.06
733
9.13
9
AC
HI
ĐẦ
U T
Ư T
Ừ N
GU
ỒN
TH
U
TIỀ
N S
D Đ
ẤT
85.9
0038
.200
13.5
002.
700
4.50
09.
000
1.80
07.
200
4.50
04.
500
1C
hi tr
ích
nộp
Quỹ
Phá
t triể
n đấ
t25
.770
11.4
604.
050
810
1.35
02.
700
540
2.16
01.
350
1.35
02
Chi
đầu
tư từ
ngu
ồn th
u tiề
n SD
đất
60.1
3026
.740
9.45
01.
890
3.15
06.
300
1.26
05.
040
3.15
03.
150
BC
HI T
HƯ
ỜN
G X
UY
ÊN
3.16
8.51
829
9.36
636
8.81
835
6.06
540
0.39
737
8.40
026
7.91
538
7.69
839
3.98
731
5.87
2
Tron
g đó
:
Sự n
ghiệ
p G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o1.
850.
893
162.
319
217.
926
211.
151
238.
986
211.
072
149.
264
229.
925
248.
478
181.
774
CD
Ự P
HÒ
NG
NG
ÂN
SÁ
CH
2%
63.3
705.
987
7.37
67.
121
8.00
87.
568
5.35
87.
754
7.88
06.
317
DC
HI
QU
ẢN
L
Ý
QU
A
NG
ÂN
SÁ
CH
142.
380
14.5
5029
.100
17.1
5016
.300
13.6
008.
730
17.8
0012
.700
12.4
50
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201348
Phụ lục số XII
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT HUYỆN, THÀNH PHỐ Tổng số
Chia ra
Kinh phí thực hiện
CCTL
Các nội dung khác
Bổ sung có tính
chất XDCB
TỔNG SỐ 2.794.703 1.531.454 1.263.249 0
1 Thành phố Lào Cai 86.372 86.372
2 Huyện Bảo Thắng 321.644 172.009 149.635
3 Huyện Bảo Yên 343.427 182.539 160.888
4 Huyện Bát Xát 375.128 197.169 177.959
5 Huyện Bắc Hà 354.748 197.718 157.030
6 Huyện Si Ma Cai 268.948 137.847 131.101
7 Huyện Văn Bàn 370.172 196.931 173.241
8 Huyện Mường Khương 394.550 213.301 181.249
9 Huyện Sa Pa 279.714 147.568 132.146