phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp luẬt...thông tư số 342/2016/tt-btc ngày 30 tháng 12 năm...

87
2 CÔNG BÁO/S283 + 284/Ngày 19-4-2017 PHN VĂN BN QUY PHM PHÁP LUT BTÀI CHÍNH Thông tư s342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt sđiu ca Nghđịnh s163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut ngân sách nhà nước (Tiếp theo Công báo s281 + 282) PHLC 1. DANH MC MU BIU (Ban hành kèm theo Thông tư s342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca BTài chính) UBND tnh, thành ph....... Mu biu s29.1 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM.......... (Dùng cho năm đầu thi kn định ngân sách) (Dùng cho UBND tnh, thành phtrc thuc Trung ương báo cáo BTài chính) Đơn v: Triu đồng Năm... (năm hin hành) S T T Ni dung Thc hin năm... (năm trước) Dtoán Ước thc hin Dtoán năm... (năm kế hoch) A B 1 2 3 4 A TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 1 Thu ni địa 2 Thu tdu thô 3 Thu thot động xut khu, nhp khu 4 Thu vin trkhông hoàn li B TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊ A PHƯƠNG I Thu NSĐP được hưởng theo phân cp 1 Các khon thu NSĐP hưởng 100% 2 Các khon thu phân chia NSĐP theo tl% II Thu bsung tngân sách cp trên 1 Thu bsung cân đối ngân sách 2 Thu bsung có mc tiêu III Thu tqudtrtài chính IV Thu kết dư V Thu chuyn ngun tnăm trước chuyn sang C TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊ A PHƯƠNG

Upload: others

Post on 09-Aug-2021

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

2 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

BỘ TÀI CHÍNH

Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành

một số điều của Luật ngân sách nhà nước

(Tiếp theo Công báo số 281 + 282)

PHỤ LỤC 1. DANH MỤC MẪU BIỂU (Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016

của Bộ Tài chính)

UBND tỉnh, thành phố....... Mẫu biểu số 29.1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM.......... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)

(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị: Triệu đồng

Năm... (năm hiện hành) S T T

Nội dung Thực hiện

năm... (năm trước) Dự toán Ước thực hiện

Dự toán năm...(năm kế hoạch)

A B 1 2 3 4 A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 1 Thu nội địa 2 Thu từ dầu thô 3 Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 4 Thu viện trợ không hoàn lại B TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 2 Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 2 Thu bổ sung có mục tiêu

III Thu từ quỹ dự trữ tài chính IV Thu kết dư V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang C TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Page 2: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 3

Năm... (năm hiện hành) S T T

Nội dung Thực hiện

năm... (năm trước) Dự toán Ước thực hiện

Dự toán năm...(năm kế hoạch)

A B 1 2 3 4 I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 1 Chi đầu tư phát triển (1) 2 Chi thường xuyên 3 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 4 Dự phòng ngân sách 5 Chi tạo nguồn thực hiện CCTL II Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1 Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2 Chi thực hiện các chế độ, chính sách 3 Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

III Chi chuyển nguồn sang năm sau

Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc, lãi, phí (nếu có).

...., ngày... tháng... năm..... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu)

Page 3: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

4 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 UBND tỉnh, thành phố....... Mẫu biểu 29.2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM.......... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)

(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị: Triệu đồng

Năm.... (năm hiện hành) S T T

Nội dung Thực hiện

năm... (năm trước) Dự toán Ước thực hiện

Dự toán năm...(năm kế hoạch)

A B 1 2 3 4 A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 1 Thu nội địa 2 Thu từ dầu thô 3 Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 4 Thu viện trợ không hoàn lại B TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 2 Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 2 Thu bổ sung có mục tiêu

III Thu từ quỹ dự trữ tài chính IV Thu kết dư V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang C TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 1 Chi đầu tư phát triển (1) 2 Chi thường xuyên 3 Chi trả nợ lãi, phí 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 5 Dự phòng ngân sách 6 Chi tạo nguồn thực hiện CCTL II Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu 1 Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 2 Chi thực hiện các chế độ, chính sách 3 Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

III Chi chuyển nguồn sang năm sau D BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

E TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

F TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc (nếu có). ...., ngày... tháng... năm.....

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

Page 4: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 5 UBND tỉnh, thành phố....... Mẫu biểu số 30

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...

(Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị: Triệu đồng

Năm.... (năm hiện hành) S T T

Nội dung Thực hiện

năm... (năm trước) Dự toán Ước thực hiện

Dự toán năm...

(năm kế hoạch)A B 1 2 3 4 A MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP B BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG C KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC I Tổng dư nợ đầu năm

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

1 Trái phiếu chính quyền địa phương 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) 3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật II Trả nợ gốc vay trong năm 1 Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay - Trái phiếu chính quyền địa phương - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước - Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật 2 Nguồn trả nợ - Từ nguồn vay - Bội thu ngân sách địa phương - Tăng thu, tiết kiệm chi - Kết dư ngân sách cấp tỉnh

III Tổng mức vay trong năm 1 Theo mục đích vay - Vay bù đắp bội chi - Vay trả nợ gốc 2 Theo nguồn vay - Trái phiếu chính quyền địa phương - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước - Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

IV Tổng dư nợ cuối năm

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

1 Trái phiếu chính quyền địa phương 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) 3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật D Trả nợ lãi, phí

Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.

...., ngày... tháng... năm..... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu)

Page 5: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

6

6

6 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

.....

Mẫu

biể

u số

31

BIỂ

U TỔ

NG

HỢ

P DỰ

TO

ÁN

TH

U N

SNN

M...

(D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

... (năm

hiệ

n hà

nh)

Thực

hiệ

n nă

m...

(năm

hiệ

n hà

nh)

Dự

toán

năm

... (năm

kế

hoạc

h)

STT

Nội

dun

g T

hu tr

ên

địa

bàn

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiếp

tổ

chức

thực

hiệ

n (1

)

Thu

trên

đị

a bà

n

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiếp

tổ

chức

thực

hiệ

n (1

)

Dự

toán

th

u tr

ên

địa

bàn

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiế p

tổ c

hức

thực

hiệ

n (1

) A

B

1

2

3

4

5

6

TỔ

NG

TH

U N

SNN

TR

ÊN

ĐỊA

N (I

+II+

III)

I

TH

U NỘ

I ĐỊA

1

Thu

từ k

hu vực

doa

nh n

ghiệ

p nh

à nư

ớc d

o T

rung

ươn

g quản

- T

huế

giá

trị g

ia tă

ng

Tr

ong đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

dò,

khai

thác

dầu

, khí

- Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

- Thuế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tron

g đó

: Thu

từ cơ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tron

g nước

- Thuế

tài n

guyê

n

Tron

g đó

: Thuế

tài n

guyê

n dầ

u, k

2 T

hu từ

khu

vực

doa

nh n

ghiệ

p nh

à nư

ớc d

o đị

a phươ

ng q

uản

- T

huế

giá

trị g

ia tă

ng

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

- T

huế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tr

ong đó

: Thu

từ cơ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tron

g nước

- T

huế

tài n

guyê

n

3 Th

u từ

khu

vực d

oanh

ngh

iệp có

vốn đầ

u tư

nướ

c ngo

ài

- Thuế

giá

trị g

ia tă

ng

Tron

g đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

và k

hai t

hác

dầu,

khí

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

Tr

ong đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

và k

hai t

hác

dầu,

khí

- T

hu từ

khí

thiê

n nh

iên

- T

huế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tron

g đó

: - T

hu từ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tron

g nước

- Thuế

tài n

guyê

n

Tron

g đó

: Thuế

tài n

guyê

n dầ

u, k

- T

iền

thuê

mặt

đất

, mặt

nướ

c

Tron

g đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

và k

hai t

hác

dầu,

khí

1/3

Page 6: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

7 7

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 7

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

.....

Mẫu

biể

u số

31

BIỂ

U TỔ

NG

HỢ

P DỰ

TO

ÁN

TH

U N

SNN

M...

(D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

... (năm

hiệ

n hà

nh)

Thực

hiệ

n nă

m...

(năm

hiệ

n hà

nh)

Dự

toán

năm

... (năm

kế

hoạc

h)

STT

Nội

dun

g T

hu tr

ên

địa

bàn

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiếp

tổ

chức

thực

hiệ

n (1

)

Thu

trên

đị

a bà

n

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiếp

tổ

chức

thực

hiệ

n (1

)

Dự

toán

th

u tr

ên

địa

bàn

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiế p

tổ c

hức

thực

hiệ

n (1

) A

B

1

2

3

4

5

6

4

Thu

từ k

hu vực

kin

h tế

ngo

ài q

uốc

doan

h

- Thuế

giá

trị g

ia tă

ng

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

- Thuế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tron

g đó

: Thu

từ cơ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tron

g nước

- Thuế

tài n

guyê

n

5

Lệ

phí t

rước

bạ

6

Thuế

sử dụn

g đấ

t nôn

g ng

hiệp

7

Thuế

sử dụn

g đấ

t phi

nôn

g ng

hiệp

8

Thuế

thu

nhập

nhân

9

Thuế

bảo

vệ m

ôi trườ

ng

Tr

ong đó

: - T

hu từ

hàn

g hó

a nhập

khẩ

u

-

Thu

từ h

àng

hóa

sản

xuất

tron

g nước

10

Ph

í, lệ

phí

Bao

gồm

: - P

hí, lệ

phí d

o cơ

qua

n nh

à nước

trun

g ươ

ng th

u

-

Phí,

lệ p

hí d

o cơ

qua

n nh

à nước

địa

phươn

g th

u

Tron

g đó

: phí

bảo

vệ

môi

trườ

ng đối

với

kha

i thá

c kh

oáng

sản

11

Tiề

n sử

dụn

g đấ

t

Tron

g đó

: - T

hu d

o cơ

qua

n, tổ

chứ

c, đơn

vị t

huộc

Tru

ng ươn

g quản

- T

hu d

o cơ

qua

n, tổ

chứ

c, đơn

vị t

huộc

địa

phươn

g quản

12

Thu

tiền

thuê

đất

, mặt

nướ

c

13

T

hu tiền

sử dụn

g kh

u vự

c biển

Tron

g đó

: - T

huộc

thẩm

quyền

gia

o củ

a tr

ung ươ

ng

- T

huộc

thẩm

quyền

gia

o củ

a đị

a phươ

ng

14

Thu

từ b

án tà

i sản

nhà

nướ

c

Tron

g đó

: - D

o tr

ung ươ

ng q

uản

- D

o đị

a phươ

ng q

uản

2/3

Page 7: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

8

8

8 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

.....

Mẫu

biể

u số

31

BIỂ

U TỔ

NG

HỢ

P DỰ

TO

ÁN

TH

U N

SNN

M...

(D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

... (năm

hiệ

n hà

nh)

Thực

hiệ

n nă

m...

(năm

hiệ

n hà

nh)

Dự

toán

năm

... (năm

kế

hoạc

h)

STT

Nội

dun

g T

hu tr

ên

địa

bàn

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiếp

tổ

chức

thực

hiệ

n (1

)

Thu

trên

đị

a bà

n

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiếp

tổ

chức

thực

hiệ

n (1

)

Dự

toán

th

u tr

ên

địa

bàn

Tro

ng đ

ó: T

hu d

o U

BN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

tiế p

tổ c

hức

thực

hiệ

n (1

) A

B

1

2

3

4

5

6

15

T

hu từ

tài sản

đượ

c xá

c lậ

p qu

yền

sở hữu

của

nhà

nướ

c

Tron

g đó

: - D

o tr

ung ươ

ng xử

- D

o đị

a phươ

ng xử

16

Thu

tiền

cho

thuê

bán

nhà ở

thuộ

c sở

hữu

nhà

nướ

c

17

T

hu k

hác

ngân

sách

Tron

g đó

: - T

hu k

hác

ngân

sách

trun

g ươ

ng

18

Thu

tiền

cấp

quyền

kha

i thá

c kh

oáng

sản

Tr

ong đó

: - G

iấy

phép

do

Trun

g ươ

ng cấp

-

Giấ

y ph

ép d

o Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

tỉnh

cấp

19

T

hu từ

quỹ

đất

côn

g íc

h và

thu

hoa

lợi c

ông

sản

khác

20

T

hu cổ

tức

và lợ

i nhuận

sau

thuế

(địa

phư

ơng

hưởn

g 10

0%)

21

Thu

từ h

oạt đ

ộng

xổ số

kiế

n th

iết (

kể cả

hoạt

độn

g xổ

số đ

iện

toán

)

II

T

HU

TỪ

DẦ

U T

II

I T

HU

TỪ

HOẠ

T ĐỘ

NG

XUẤ

T, N

HẬ

P K

HẨ

U

1 T

huế

xuất

khẩ

u

2

Thuế

nhập

khẩ

u

3

Thuế

tiêu

thụ đặ

c biệt

4

Thuế

bảo

vệ m

ôi trườ

ng

5 T

huế

giá

trị g

ia tă

ng

G

hi c

hú: (

1) B

ao gồm

các

khoản

thu

NSĐ

P hưởn

g 10

0%, c

ác k

hoản

thu

phân

chi

a giữa

NST

W v

à N

SĐP.

....,

ngày

... th

áng.

.. nă

m...

.. T

M. Ủ

Y B

AN

NH

ÂN

N

CHỦ

TỊC

H

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

Page 8: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 9 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ....... Mẫu biểu số 32

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM...................... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Nội dung

Dự toán năm...

(năm hiệnhành)

Ước TH năm...

(năm hiện hành)

Dự toán năm....

(năm kế hoạch)

A B 1 2 3 A TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II) I CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1)

1 Chi đầu tư phát triển

1.1 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

1.2 Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) Trong đó:

1.2.1 Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn a Chi đầu tư XDCB vốn trong nước b Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất c Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết d Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

1.2.2 Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực a Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề b Chi khoa học và công nghệ c Chi quốc phòng d Chi an ninh đ Chi y tế, dân số và gia đình e Chi văn hóa thông tin g Chi phát thanh, truyền hình h Chi thể dục thể thao i Chi bảo vệ môi trường k Chi hoạt động kinh tế l Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể m Chi bảo đảm xã hội n Chi khác 2 Chi thường xuyên a Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề b Chi khoa học và công nghệ c Chi quốc phòng d Chi an ninh đ Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình e Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1/2

Page 9: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

10 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ....... Mẫu biểu số 32

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM...................... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Nội dung

Dự toán năm...

(năm hiệnhành)

Ước TH năm...

(năm hiện hành)

Dự toán năm....

(năm kế hoạch)

A B 1 2 3 g Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình h Chi sự nghiệp thể dục thể thao i Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường k Chi hoạt động kinh tế l Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể m Chi bảo đảm xã hội n Chi khác 3 Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 5 Dự phòng ngân sách 6 Chi tạo nguồn cải cách tiền lương II Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu 1 Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 2 Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác 3 Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

B BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc, lãi, phí và chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi (nếu có). ...., ngày... tháng... năm..... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu)

2/2

Page 10: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

11

11

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 11

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

...

Mẫu

biể

u số

33

TÌN

H H

ÌNH

THỰ

C H

IỆN

C DỰ

ÁN

ĐẦ

U TƯ

SỬ

DỤ

NG

VỐ

N N

STW

BỔ

SU

NG

MỤ

C T

IÊU

CH

O N

SĐP

(VỐ

N T

RO

NG

NƯỚ

C)

M...

. (NĂ

M H

IỆN

NH

) (1)

DỰ

KIẾ

N KẾ

HOẠ

CH

M...

.. CỦ

A ĐỊA

PHƯƠ

NG

(D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

đầu

tư b

an đầu

hoặ

c QĐ

đầu

tư đ

iều

chỉn

h đã

đư

ợc T

hủ tư

ớng

Chí

nh p

hủ

giao

KH

các

năm

Thự

c hiện

m...

. (năm

trướ

c)

Năm

.....

(năm

hiệ

n hà

nh)

TMĐ

T

Kế

hoạc

h nă

m

trun

g hạ

n 5

năm

....

- ....

Dự

kiến

kế

hoạc

h nă

m...

..

(năm

kế

hoạc

h)

Tro

ng đ

ó: N

STW

Kế

hoạc

h nă

m

hiện

hàn

h

được

gia

o

Số vốn

kéo

dài

các

m trướ

c sa

ng

năm

hiệ

n hà

nh

(nếu

có)

Giả

i ngâ

n từ

1/

1/nă

m...

. (nă

m h

iện

hành

) đến

30/

6/nă

m...

.(năm

hiệ

n hà

nh) (1

)

Ước

thực

hiệ

n nă

m...

. (nă

m

hiện

hàn

h) (1

)

Lũy

kế

vốn đã

bố

trí đến

hết

kế

hoạc

h nă

m...

.. (năm

hiệ

n hà

nh)

Tro

ng đ

ó: N

STW

Tron

g đó

: Tr

ong đó

:

TT

D

anh

mục

dự

án

Địa

điểm

X

D

Năn

g lự

c th

iết

kế

Thờ

i gi

an

KC

-HT

Số

quyết

đị

nh; n

gày,

th

áng,

năm

ba

n hà

nh

Tổn

g số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổn

g số

Thu

hồi

các

khoả

n vố

n ứn

g trướ

c N

STW

Than

h to

án nợ

XD

CB

Tổn

g số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W T

ổng

số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W T

ổng

số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đ ó:

NST

W T

ổng

số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổn

g số

Thu

hồi

các

khoả

n vố

n ứn

g trướ

c N

STW

Than

h to

á n

nợ

XD

CB

Ghi

ch

ú

A

B

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

TỔ

NG

SỐ

A

C C

HƯƠ

NG

TR

ÌNH

MỤ

C T

IÊU

QUỐ

C G

IA

I C

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

quốc

gia

xây

dựn

g nô

ng

thôn

mới

C

HUẨ

N BỊ Đ

ẦU

1 Dự

án ..

.

....

......

......

..

T

HỰ

C H

IỆN

DỰ

ÁN

(1)

Các

dự

án h

oàn

thàn

h, b

àn

giao

, đưa

vào

sử dụn

g trướ

c ng

ày 3

1/12

/năm

.....

(năm

hiệ

n hà

nh)

a Dự

án n

hóm

A

1 Dự

án ..

.

2 Dự

án ..

.

....

......

......

..

b Dự

án n

hóm

B

1 Dự

án ..

.

....

......

......

..

c Dự

án n

hóm

C

1 Dự

án ..

.

....

......

......

..

(2)

Các

dự

án dự

kiến

hoà

n th

ành

năm

.... (

năm

kế

hoạc

h)

Ph

ân loại

như

điể

m (1

)

....

......

......

..

Page 11: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

12

12

12 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

...

Mẫu

biể

u số

33

TÌN

H H

ÌNH

THỰ

C H

IỆN

C DỰ

ÁN

ĐẦ

U TƯ

SỬ

DỤ

NG

VỐ

N N

STW

BỔ

SU

NG

MỤ

C T

IÊU

CH

O N

SĐP

(VỐ

N T

RO

NG

NƯỚ

C)

M...

. (NĂ

M H

IỆN

NH

) (1)

DỰ

KIẾ

N KẾ

HOẠ

CH

M...

.. CỦ

A ĐỊA

PHƯƠ

NG

(D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

đầu

tư b

an đầu

hoặ

c QĐ

đầu

tư đ

iều

chỉn

h đã

đư

ợc T

hủ tư

ớng

Chí

nh p

hủ

giao

KH

các

năm

Thự

c hiện

m...

. (năm

trướ

c)

Năm

.....

(năm

hiệ

n hà

nh)

TMĐ

T

Kế

hoạc

h nă

m

trun

g hạ

n 5

năm

....

- ....

Dự

kiến

kế

hoạc

h nă

m...

..

(năm

kế

hoạc

h)

Tro

ng đ

ó: N

STW

Kế

hoạc

h nă

m

hiện

hàn

h

được

gia

o

Số vốn

kéo

dài

các

m trướ

c sa

ng

năm

hiệ

n hà

nh

(nếu

có)

Giả

i ngâ

n từ

1/

1/nă

m...

. (nă

m h

iện

hành

) đến

30/

6/nă

m...

.(năm

hiệ

n hà

nh) (1

)

Ước

thực

hiệ

n nă

m...

. (nă

m

hiện

hàn

h) (1

)

Lũy

kế

vốn đã

bố

trí đến

hết

kế

hoạc

h nă

m...

.. (năm

hiệ

n hà

nh)

Tro

ng đ

ó: N

STW

Tron

g đó

: Tr

ong đó

:

TT

D

anh

mục

dự

án

Địa

điểm

X

D

Năn

g lự

c th

iết

kế

Thờ

i gi

an

KC

-HT

Số

quyết

đị

nh; n

gày,

th

áng,

năm

ba

n hà

nh

Tổn

g số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổn

g số

Thu

hồi

các

khoả

n vố

n ứn

g trướ

c N

STW

Than

h to

án nợ

XD

CB

Tổn

g số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W T

ổng

số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W T

ổng

số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đ ó:

NST

W T

ổng

số

(tất

cả

các

nguồ

n vố

n)

Tro

ng

đó:

NST

W

Tổn

g số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổn

g số

Thu

hồi

các

khoả

n vố

n ứn

g trướ

c N

STW

Than

h to

á n

nợ

XD

CB

Ghi

ch

ú

A

B

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

(3)

Các

dự

án c

huyể

n tiế

p ho

àn th

ành

sau

năm

....

(năm

kế

hoạc

h)

Ph

ân loại

như

điể

m (1

)

....

......

......

..

(4)

Các

dự

án k

hởi c

ông

mới

m...

.. (năm

kế

hoạc

h)

Ph

ân loại

như

điể

m (1

)

....

......

......

..

II

Chư

ơng

trìn

h mục

tiêu

quốc

gia

giả

m n

ghèo

bền

vữ

ng

....

PHÂ

N L

OẠ

I NHƯ

I

B

C C

HƯƠ

NG

TR

ÌNH

MỤ

C T

IÊU

I C

hươn

g tr

ình.

......

.....

....

PHÂ

N L

OẠ

I NHƯ

MỤ

C I

PHẦ

N A

II

Chư

ơng

trìn

h....

......

..

...

......

.

Ghi

chú

: (1)

Bao

gồm

số vốn

đầu

tư c

ác năm

trướ

c ké

o dà

i san

g nă

m...

. (nă

m h

iện

hành

) (nế

u có

)

...

.., n

gày.

... th

áng.

... năm

......

TM

. ỦY

BA

N N

N D

ÂN

CHỦ

TỊC

H

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 12: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

13

13

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 13

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

...

Mẫu

biể

u số

34

TÌN

H H

ÌNH

THỰ

C H

IỆN

C DỰ

ÁN

ĐẦ

U TƯ

TỪ

VỐ

N O

DA

VỐ

N V

AY

ƯU

ĐÃ

I KẾ

HOẠ

CH

M...

.. (NĂ

M H

IỆN

NH

) VÀ

DỰ

KIẾ

N KẾ

HOẠ

CH

M...

.. (NĂ

M KẾ

HOẠ

CH

) (D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

đầu

tư b

an đầu

hoặ

c QĐ

đầu

tư đ

iều

chỉn

h đã

đượ

c Thủ

tướn

g C

hính

phủ

gia

o K

H c

ác năm

TM

ĐT

Kế

hoạc

h đầ

u tư

phá

t triể

n tru

ng hạn

nguồn

NSN

N

5

năm

.... -

.....

Tron

g đó

: Tr

ong đó

: Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

(1)

Vốn

nướ

c ng

oài (2

) Tr

ong đó

Q

uy đổi

ra

tiền

Việ

t N

STW

TP

CP

TT

Dan

h mục

côn

g trì

nh, dự

án

dự

án đầu

Địa

điểm

X

D

Năn

g lự

c th

iết

kế

Thời

gi

an

KC

-H

T

Nhà

i trợ

Ngà

y ký

kết

hiệp

đị

nh

Số

quyế

t đị

nh

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

Tron

g đó

: N

STW

Tính

bằ

ng

ngoạ

i tệ

Tổ

ng

s ố

Tron

g đó

: Cấp

ph

át từ

N

STW

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

Tổng

số

Tron

g đó

: th

u hồ

i cá

c kh

oản

vốn ứn

g trướ

c

Tổng

số

Tron

g đó

: th

u hồ

i các

kh

oản

vốn

ứng

trướ

c

Vốn

nước

ng

oài

cấp

phát

từ

NST

W

(tính

th

eo

tiền

Việ

t) A

B

1

2 3

4 5

6 7

8 9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TỔ

NG

SỐ

I

Ngà

nh, L

ĩnh

vực/

Chư

ơng

trìn

h....

...

(1)

Các

dự

án h

oàn

thàn

h, b

àn g

iao,

đưa

o sử

dụn

g trướ

c ng

ày 3

1/12

/năm

....

(năm

hiệ

n hà

nh)

a Dự

án q

uan

trọn

g cấ

p quốc

gia

1

Dự

án...

2

Dự

án...

...

. ...

......

.....

b Dự

án n

hóm

A

1 Dự

án...

2

Dự

án...

...

. ...

......

.....

b Dự

án n

hóm

B

1 Dự

án ..

.

...

. ...

......

.....

d Dự

án n

hóm

C

1 Dự

án ..

.

...

. ...

......

.....

(2)

Các

dự

án dự

kiến

hoà

n th

ành

năm

.....

(năm

kế

hoạc

h)

Ph

ân loại

như

điể

m (1

)

...

. ...

......

.....

1/4

Page 13: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

14

14

14 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

TỈN

H, T

NH

PHỐ

......

...

Mẫu

biể

u số

34

TÌN

H H

ÌNH

THỰ

C H

IỆN

C DỰ

ÁN

ĐẦ

U TƯ

TỪ

VỐ

N O

DA

VỐ

N V

AY

ƯU

ĐÃ

I KẾ

HOẠ

CH

M...

.. (NĂ

M H

IỆN

NH

) VÀ

DỰ

KIẾ

N KẾ

HOẠ

CH

M...

.. (NĂ

M KẾ

HOẠ

CH

) (D

ùng

cho

UBN

D tỉ

nh, t

hành

phố

trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

đầu

tư b

an đầu

hoặ

c QĐ

đầu

tư đ

iều

chỉn

h đã

đượ

c Thủ

tướn

g C

hính

phủ

gia

o K

H c

ác năm

TM

ĐT

Kế

hoạc

h đầ

u tư

phá

t triể

n tru

ng hạn

nguồn

NSN

N

5

năm

.... -

.....

Tron

g đó

: Tr

ong đó

: Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

(1)

Vốn

nướ

c ng

oài (2

) Tr

ong đó

Q

uy đổi

ra

tiền

Việ

t N

STW

TP

CP

TT

Dan

h mục

côn

g trì

nh, dự

án

dự

án đầu

Địa

điểm

X

D

Năn

g lự

c th

iết

kế

Thời

gi

an

KC

-H

T

Nhà

i trợ

Ngà

y ký

kết

hiệp

đị

nh

Số

quyế

t đị

nh

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

Tron

g đó

: N

STW

Tính

bằ

ng

ngoạ

i tệ

Tổ

ng

s ố

Tron

g đó

: Cấp

ph

át từ

N

STW

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

Tổng

số

Tron

g đó

: th

u hồ

i cá

c kh

oản

vốn ứn

g trướ

c

Tổng

số

Tron

g đó

: th

u hồ

i các

kh

oản

vốn

ứng

trướ

c

Vốn

nước

ng

oài

cấp

phát

từ

NST

W

(tính

th

eo

tiền

Việ

t) A

B

1

2 3

4 5

6 7

8 9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

(3)

Các

dự

án c

huyể

n tiế

p ho

àn th

ành

sau

năm

.... (

năm

kế

hoạc

h)

Ph

ân loại

như

điể

m (1

)

....

......

......

..

(4)

Các

dự

án k

hởi c

ông

mới

năm

.... (

năm

kế

hoạ

ch)

Ph

ân loại

như

điể

m (1

)

....

......

......

..

II

Ngà

nh, L

ĩnh

vực/

Chư

ơng

trìn

h....

...

....

Phân

loại

như

trên

G

hi c

hú:

(1) P

hần

vốn đố

i ứng

là p

hần

vốn

trong

nướ

c tín

h th

eo tiền

Việ

t Nam

đồn

g (2

) Số

vốn

nước

ngo

ài (t

ính

bằng

ngoại

tệ, g

hi rõ

kèm

theo

đơn

vị n

goại

tệ),

quy đổ

i ra

Việ

t Nam

đồn

g th

eo q

uy địn

h tạ

i Hiệ

p đị

nh, t

rườn

g hợ

p H

iệp đị

nh k

hông

qu

y đổ

i san

g V

iệt N

am đồn

g qu

y đổ

i the

o tỷ

giá

thời

điể

m k

ý kế

t Hiệ

p đị

nh.\

Phần

vốn

bố

trí kế

hoạc

h, thực

hiệ

n và

giả

i ngâ

n hà

ng năm

quy

đổi

theo

Việ

t Nam

đồn

g tín

h đế

n thời

điể

m th

anh

toán

. 2/

4

Page 14: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

15

15

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 15

Mẫu

biể

u số

34

TÌN

H H

ÌNH

THỰ

C H

IỆN

C DỰ

ÁN

ĐẦ

U TƯ

TỪ

VỐ

N O

DA

VỐ

N V

AY

ƯU

ĐÃ

I NĂ

M...

.. V

À DỰ

KIẾ

N KẾ

HOẠ

CH

M...

..

(Dùn

g ch

o U

BND

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Thực

hiệ

n nă

m...

... (năm

trướ

c)

Kế

hoạc

h nă

m...

.. (năm

hiệ

n hà

nh)

được

gia

o G

iải n

gân

từ 1

/1/năm

.... (

năm

hiệ

n hà

nh)

đến

30/6

/năm

.....

(năm

hiệ

n hà

nh)

Ước

thực

hiệ

n nă

m...

.. (năm

hiệ

n hà

nh)

Dự

kiến

kế

hoạc

h đầ

u tư

phá

t triể

n ng

uồn

NSN

N năm

.....

(năm

kế

hoạc

h)

Tron

g đó

: Tr

ong đó

: Tr

ong đó

: Tr

ong đó

: Tr

ong đó

: Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tổ

ng

số (tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

NST

WTP

CP

Vốn

nướ

c ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

NST

WTP

CP

Vốn

nướ

c ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tất cả

các

nguồ

n vố

n)

Tổng

số

N

STW

TPC

P

Vốn

nướ

c ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

NST

WTP

CP

Vốn

nước

ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tấ

t cả

c ng

uồn

vốn)

Tổng

số

N

STW

Tron

g đó

: th

u hồ

i cá

c khoản

vố

n ứn

g trước

Vốn

nước

ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Ghi

ch

ú

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

3/4

Page 15: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

16

16

16 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

34

TÌN

H H

ÌNH

THỰ

C H

IỆN

C DỰ

ÁN

ĐẦ

U TƯ

TỪ

VỐ

N O

DA

VỐ

N V

AY

ƯU

ĐÃ

I NĂ

M...

.. V

À DỰ

KIẾ

N KẾ

HOẠ

CH

M...

..

(Dùn

g ch

o U

BND

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c Tr

ung ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

Thực

hiệ

n nă

m...

... (năm

trướ

c)

Kế

hoạc

h nă

m...

.. (năm

hiệ

n hà

nh)

được

gia

o G

iải n

gân

từ 1

/1/năm

.... (

năm

hiệ

n hà

nh)

đến

30/6

/năm

.....

(năm

hiệ

n hà

nh)

Ước

thực

hiệ

n nă

m...

.. (năm

hiệ

n hà

nh)

Dự

kiến

kế

hoạc

h đầ

u tư

phá

t triể

n ng

uồn

NSN

N năm

.....

(năm

kế

hoạc

h)

Tron

g đó

: Tr

ong đó

: Tr

ong đó

: Tr

ong đó

: Tr

ong đó

: Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Vốn

đối

ứng

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tr

ong đó

Tổ

ng

số (tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

NST

WTP

CP

Vốn

nướ

c ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

NST

WTP

CP

Vốn

nướ

c ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tất cả

các

nguồ

n vố

n)

Tổng

số

N

STW

TPC

P

Vốn

nướ

c ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tất

cả

các

ng

uồn

vốn)

Tổ

ng

số

NST

WTP

CP

Vốn

nước

ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Tổng

số

(tấ

t cả

c ng

uồn

vốn)

Tổng

số

N

STW

Tron

g đó

: th

u hồ

i cá

c khoản

vố

n ứn

g trước

Vốn

nước

ng

oài cấp

ph

át từ

N

STW

(tí

nh th

eo

tiền

Việ

t)

Ghi

ch

ú

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

.....,

ngà

y....

thán

g....

năm

......

T

M. Ủ

Y B

AN

NH

ÂN

N

CHỦ

TỊC

H

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

4/4

Page 16: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 17 UBND TỈNH (THÀNH PHỐ):.................... Mẫu biểu số 35

DỰ TOÁN THU TỪ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN ĐẶT HÀNG, GIAO NHIỆM VỤ)

NĂM.... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT Nội dung Dự toán năm.... (năm hiện hành)

Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành)

Dự toán năm.... (năm kế hoạch)

A B 1 2 3 TỔNG SỐ 1 Sự nghiệp giáo dục

2 Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3 Sự nghiệp khoa học và công nghệ

4 Sự nghiệp y tế

5 Sự nghiệp văn hóa thông tin

6 Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

7 Sự nghiệp thể dục thể thao

8 Sự nghiệp bảo vệ môi trường

9 Sự nghiệp bảo đảm xã hội

.....

Ghi chú: Không bao gồm các khoản thuế, lệ phí, phí phải nộp NSNN (nếu có) và chi phí thu ....., ngày.... tháng.... năm...... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu)

Page 17: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

18 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 Bộ, cơ quan Trung ương:............................ Chương:.........................................................

Mẫu biểu số 36

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM......... Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách) Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách) Mã KBNN nơi giao dịch (Kèm theo quyết định (theo mẫu A) số:.............. của.............) Đơn vị: triệu đồng

STT Nội dung Tổng số I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 1 Số thu phí, lệ phí

1.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B .....................

1.2 Phí Phí A Phí B ..................... 2 Chi từ nguồn thu phí được để lại

2.1 Chi sự nghiệp............................. a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quản lý hành chính a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 3 Số phí, lệ phí nộp NSNN

3.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B .....................

3.2 Phí Phí A Phí B .....................

II Dự toán chi ngân sách nhà nước 1 Chi quản lý hành chính

1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Nghiên cứu khoa học

2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5 Chi bảo đảm xã hội

5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi sự nghiệp kinh tế

6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

....................

Ghi chú:

- Trong trường hợp ủy quyền cho các đơn vị dự toán cấp II phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách thì do thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II ký theo ủy quyền của thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I.

- Chi tiết: các khoản chi bằng lệnh chi tiền; ghi thu ghi chi các dự án ODA.

Page 18: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 19 Bộ, cơ quan Trung ương:............................ Chương:.........................................................

Mẫu biểu số 37

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM......... (Kèm theo quyết định (theo mẫu A ) số:.............. của .............)

(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước) Đơn vị: triệu đồng

Chi tiết theo đơn vị sử dụng (1) STT Nội dung Tổng sốĐơn vị A Đơn vị B Đơn vị .....

A B 1 2 3 4 I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 1 Số thu phí, lệ phí

1.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B .....................

1.2 Phí Phí A Phí B ..................... 2 Chi từ nguồn thu phí được để lại

2.1 Chi sự nghiệp........................................ a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quản lý hành chính a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 3 Số phí, lệ phí nộp NSNN

3.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B .....................

3.2 Phí Phí A Phí B .....................

II Dự toán chi ngân sách nhà nước (2) 1 Chi quản lý hành chính

1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Nghiên cứu khoa học

2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5 Chi bảo đảm xã hội

5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi sự nghiệp kinh tế

6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

.................... Mã số đơn vị sử dụng NSNN Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

Ghi chú: (1) Nếu số đơn vị trực thuộc nhiều, có thể đổi chỉ tiêu theo cột ngang thành chỉ tiêu theo hàng dọc; tổng hợp cả số phân bổ của các đơn vị tổ chức theo ngành dọc đã ủy quyền cho các đơn vị cấp II phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc. (2) Đối với các nhiệm vụ chi cấp phát bằng hình thức lệnh chi tiền phải chi tiết vào từng lĩnh vực chi, phần kinh phí không thực hiện tự chủ (kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên).

Page 19: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

20

20

20 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

38

Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

.....

T

HU

YẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P G

IÁO

DỤ

C - Đ

ÀO

TẠ

O V

À DẠ

Y N

GHỀ

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng Ước

thực

hiệ

n nă

m...

. (nă

m h

iện

hành

) Chi

Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

của

đơn

vị

Chi

từ n

guồn

thu đư

ợc để

lại

Chi

từ n

guồn

NSN

N hỗ

trợ

Chi

thườ

ng

xuyê

n

Chi

phí

chư

a kế

t cấu

tron

g gi

á, p

hí dịc

h vụ

sự

ngh

iệp

công

Kin

h ph

í thự

c hiện

các

chí

nh

sách

cho

học

sinh

, sin

h vi

ên

Chi

khô

ng th

ường

xuy

ên

STT

T

ên đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Dự

toán

N

SNN

gi

ao

Thu

từ

các

hoạt

độ

ng

cung

cấp

dị

ch vụ

công

theo

kh

ung

giá

NN

quy

đị

nh

Thu

dị

ch vụ

tuyể

n si

nh

Thu

từ

các

hoạt

độ

ng

dịch

vụ

khác

Tổn

g cộ

ng

Quỹ

lươn

g

Chi

hoạ

t độ

ng

chuy

ên

môn

, chi

ph

í quả

n lý

Chi

kh

ông

TX

Tổn

g cộ

ng

Quỹ

lươn

g

Chi

hoạ

t độ

ng

chuy

ên

môn

, chi

ph

í quả

n lý

Cấp

học

phí

cho

học

sinh

, si

nh

viên

Cấp

ki

nh

phí

sinh

vi

ên sư

phạm

Chí

nh

sách

ch

o họ

c si

nh

dân

tộc

Chí

nh

sách

khá

c đư

ợc n

nước

cấp

ki

nh

phí..

..

Vốn

đố

i ứn

g cá

c dự

án

O

DA

Các

Đề

án

được

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

gi

ao (c

hi

tiết từn

g Đề

án)

Hỗ

trợ

KP

khôn

g thườ

ng

xuyê

n kh

ác

C

hênh

lệ

ch

thu

- ch

i

A

B

1=2+

3+4+

52

3

4

5

6=

7+8+

97

8 9

10=1

1 +.

..+19

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổn

g cộ

ng

-

-

-

-

-

I Đơn

vị tự đả

m bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

chi đầu

-

-

1

Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

.....

II

Đơn

vị tự đả

m bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

-

-

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

.....

III

Đơn

vị tự đả

m bảo

một

phầ

n ki

nh p

hí h

oạt độn

g

1

Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

....

IV

Đơn

vị d

o N

SNN

đảm

bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g

-

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

.....

V

Các

đơn

vị k

hác

-

-

1

Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

.....

1/2

Page 20: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

21

21

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 21

Mẫu

biể

u số

38

Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

.....

T

HU

YẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P G

IÁO

DỤ

C - Đ

ÀO

TẠ

O V

À DẠ

Y N

GHỀ

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng Dự

toán

năm

nay

II. D

ự to

án c

hi

I. Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

của

đơn

vị

Chi

từ n

guồn

thu đư

ợc để

lại

Chi

từ n

guồn

NSN

N hỗ

trợ

Chi

thườ

ng

xuyê

n

Chi

phí

chưa

kết

cấu

trong

giá,

phí dịch

vụ

sự ng

hiệp

công

Kin

h ph

í thự

c hiện

các

chí

nh

sách

cho

học

sinh

, sin

h vi

ên

Chi

khô

ng th

ường

xu

yên

STT

T

ên đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Dự

toán

N

SNN

gi

ao

Thu

từ

các

hoạt

độ

ng

cung

cấp

dị

ch vụ

công

th

eo

khun

g gi

á N

N

quy đị

nh

Thu

dị

ch vụ

tuyể

n si

nh

Thu

từ

các

hoạt

độ

ng

dịch

vụ

khác

Tổn

g cộ

ng

Quỹ

lươn

g

Chi

hoạt

độ

ng

chuy

ên

môn

, chi

ph

í quản

Chi

kh

ông

TX

Tổn

g cộ

ng

Quỹ

lươn

g

Chi

hoạ

t độ

ng

chuy

ên

môn

, chi

ph

í quả

n lý

Cấp

học

ph

í cho

họ

c si

nh,

sinh

vi

ên

Cấp

ki

nh

phí

sinh

vi

ên sư

phạm

Chí

nh

sách

ch

o họ

c si

nh

dân

tộc

Chí

nh

sách

kh

ác

được

nhà

ớc cấp

ki

nh

phí…

.

Vốn

đố

i ứn

g cá

c dự

án

O

DA

Các

Đề

án đượ

c T

hủ

tướn

g C

hính

phủ

giao

(c

hi tiết

từ

ng Đề

án)

Hỗ

trợ

KP

khôn

g thườ

ng

xuyê

n kh

ác

Dự

kiến

ch

ênh

lệch

th

u -

chi

A

B

21=2

1+...

+24

22

23

24

25

26=2

7+28

+29

27

28

29

30=3

1+…

39

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Tổn

g cộ

ng

-

-

- -

-

I Đơn

vị

tự đảm

bảo

kin

h ph

í hoạt

độn

g thườ

ng

xuyê

n và

chi

đầu

-

-

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

…..

II Đơn

vị

tự đảm

bảo

kin

h ph

í hoạt

độn

g thườ

ng

xuyê

n

-

-

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

…..

III

Đơn

vị tự đả

m bảo

một

phầ

n ki

nh p

hí h

oạt đ

ộng

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

….

IV Đơn

vị d

o N

SNN

đảm

bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g

-

1

Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

…..

V

Các

đơn

vị k

hác

-

-

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

…..

2/2

Page 21: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

22 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 Bộ, cơ quan Trung ương:.......... Mẫu biểu số 39.1Chương:.......................................

THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM.....

(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị tính: triệu đồng

Trong đó

TT Nội dung Dự toán

giao năm......

Tổng số phân bổ đợt...

Đơn vị A

Đơn vị B ....

Dự toán còn lại chưa

phân bổA B 1 2 3 4 5 6 Tổng số

I Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (chi tiết theo loại, khoản)

I.1 Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia Loại...... Khoản........ (ví dụ Loại 370 Khoản 371)

1 Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước 1.1 Kinh phí khoán chi 1.2 Kinh phí không khoán chi 2 Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay

2.1 Kinh phí khoán chi 2.2 Kinh phí không khoán chi ... I.2 Nhiệm vụ KHCN cấp bộ

Loại...... Khoản........ (ví dụ Loại 370 Khoản 371) 1 Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước

1.1 Kinh phí khoán chi 1.2 Kinh phí không khoán chi 2 Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay

2.1 Kinh phí khoán chi 2.2 Kinh phí không khoán chi ... I.3 Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở

Loại...... Khoản........ (ví dụ Loại 370 Khoản 371) 1 Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước

1.1 Kinh phí khoán chi 1.2 Kinh phí không khoán chi 2 Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay

2.1 Kinh phí khoán chi 2.2 Kinh phí không khoán chi ...

1/2

Page 22: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 23 Bộ, cơ quan Trung ương:.......... Mẫu biểu số 39.1Chương:.......................................

THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM.....

(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị tính: triệu đồng

Trong đó

TT Nội dung Dự toán

giao năm......

Tổng số phân bổ đợt...

Đơn vị A

Đơn vị B ....

Dự toán còn lại chưa

phân bổA B 1 2 3 4 5 6 II Kinh phí thường xuyên (chia theo Loại, Khoản) Loại...... Khoản........ (ví dụ Loại 370 Khoản 371)

A1 Tiền lương và hoạt động bộ máy Kinh phí tự chủ tài chính Kinh phí không tự chủ tài chính

1 Tiền lương, tiền công 2 Hoạt động bộ máy

A2 Hoạt động thường xuyên theo chức năng Kinh phí tự chủ tài chính Kinh phí không tự chủ tài chính

A3 Kinh phí thường xuyên khác (kinh phí không tự chủ)

III Kinh phí không thường xuyên (chia theo Loại, Khoản)

A1 Hợp tác quốc tế 1 - Đoàn ra 2 - Đoàn vào 3 - Hội nghị, Hội thảo quốc tế tổ chức tại VN 4 - Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế 5 - Vốn đối ứng thực hiện các dự án nước ngoài

A2 Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN

1 Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN chuyển tiếp từ năm trước

2 Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN thực hiện từ năm nay

A3 Sửa chữa, chống xuống cấp 1 Sửa chữa, chống xuống cấp chuyển tiếp từ năm trước 2 Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện từ năm nay

2/2

Page 23: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

24 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu biểu số 39.2 Bộ, cơ quan Trung ương:........... Chương:.......................................

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

NĂM....... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồngTổng kinh phí đã phê duyệt thưc hiện nhiệm vụ

Nguồn NSNN Nguồn khác

TT Nội dung

Quyết định phê

duyệt nhiệm vụ (số ngày

tháng năm)

Thời gian thực hiện

Tổng số Tổng

số

Đã bố trí (Cụ thể theo từng năm đối với

nhiệm vụ thực hiện nhiều năm)

Dự kiến

phân bổ đợt này

Số còn lại

Số đã thực hiện năm

trước

Dự kiến thực hiện

của năm..... (năm hiện

hành)

Đơn vị chủ trì

A B 1 2 3 4 5 6 7=4-5-6 8 9 10 Tổng cộng A Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia I Nhiệm vụ chuyển tiếp Loại.... Khoản.... 1 Tên đơn vị dự toán

1.1 Nhiệm vụ.... 1.2 Nhiệm vụ....

.... 2 Tên đơn vị dự toán ....

II Nhiệm vụ mở mới Loại.... Khoản.... 1 Tên đơn vị dự toán

1.1 Nhiệm vụ.... 1.2 Nhiệm vụ....

.... 2 Tên đơn vị dự toán .... B Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia)

... C Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở

(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia)

D Các hoạt động thường xuyên theo chức năng

1 Tên đơn vị dự toán 1.1 Nhiệm vụ.... 1.2 Nhiệm vụ....

....

E

Các hoạt động không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao (Hợp tác quốc tế, Tăng cường năng lực, sửa chữa chống xuống cấp,...

1 Tên đơn vị dự toán 1.1 Nhiệm vụ.... 1.2 Nhiệm vụ....

Page 24: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

25

25

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 25

Mẫu

biể

u số

40.

1 Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

.....

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P Y

TẾ

- K

HỐ

I CÁ

C ĐƠ

N VỊ Y

TẾ

DỰ

PH

ÒN

G NĂ

M...

..

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ngƯỚ

C T

HỰ

C H

IỆN

M…

. (NĂ

M H

IỆN

NH

)

Người

lao độ

ng

Quỹ

lươn

g C

hi n

hiệm

vụ

thườ

ng x

uyên

C

hi n

hiệm

vụ

khôn

g thườ

ng x

uyên

Bổ

sung

tron

g nă

m

Tron

g đó

Số lượn

g ngườ

i là

m v

iệc

(b

iên

chế)

S TT

T

ên đơn

vị

Kế

hoạc

h C

ó mặt

Hợp

đồ

ng

68

Cộn

g

Quỹ

lươn

g bi

ên c

hế

có mặt

Quỹ

lươn

g HĐ

68

Tỷ lệ

N

SNN

hỗ

trợ tiền

lươn

g

Địn

h mức

chi

ch

uyên

m

ôn

Địn

h mức

m

ua sắ

m,

sửa

chữa

thườ

ng

xuyê

n

Tổn

g dự

to

án c

hi

NSN

N

được

sử

dụng

tron

g nă

m

Dự

toán

ch

i NSN

N

giao

đầu

m

Cộn

g

Chi

lươn

g th

eo

chế độ

Phòn

g chốn

g dị

ch

Chi

hoạ

t độ

ng

thườ

ng

xuyê

n ch

uyên

m

ôn

Chi

đặc

th

ù, lấ

y mẫu

, thử

mẫu

, k.tr

a chất

lượn

g SP

, hàn

g hó

a

Cộn

g

Mua

sắ

m,

sửa

chữa

thườ

ng

xuyê

n

Theo

c D

A

được

du

yệt

Cộn

g Thườ

ng

xuyê

n

Khô

ng

thườ

ng

xuyê

n

Tổn

g th

u ph

í và

thu

khác

Phí

Thu

hoạt

độ

ng

dịch

vụ

Thu

khác

Lệ

phí

A

B

1 2

3 4=

5+6

5 6

7 8

9 10

=11+

2011

=12+

1712

=13+

..16

13

14

15

16

17=8

+98

19

20=2

1+22

21

22

23

2425

26

27

A

Ph

ân bổ

theo

đơn

vị

I Đơn

vị tự

bảo đả

m c

hi th

ường

xu

yên

và c

hi đầu

Tên đơ

n vị

II

Đơn

vị tự

bảo đả

m c

hi th

ường

xu

yên

Tên đơ

n vị

III

Đơn

vị

tự bảo

đảm

một

phầ

n ch

i thư

ờng

xuyê

n

n đơ

n vị

IV

Đơn

vị d

o N

SNN

bảo

đảm

toàn

bộ

chi t

hườn

g xu

yên

Tên đơ

n vị

B

Các

nhiệm

vụ,

Đề

án c

hưa

phân

bổ

lần

này

Đề

án…

N

hiệm

vụ…

Tổn

g cộ

ng

G

hi c

hú:

Các

nhiệm

vụ,

đề

án th

uyết

min

h ch

i tiế

t (mức

dự

toán

đã được

duyệt

, đã

bố tr

í, bố

trí lần

này

) Trườ

ng hợp

đơn

vị t

hực

hiện

theo

chế

giao

nhiệm

vụ,

đặt

hàn

g cầ

n th

uyết

min

h cụ

thể

số lượn

g và

địn

h mức

phâ

n bổ

1/2

Page 25: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

26

26

26 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

40.

1

T

HU

YẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P Y

TẾ

- K

HỐ

I CÁ

C ĐƠ

N VỊ Y

TẾ

DỰ

PH

ÒN

G NĂ

M...

..

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ngDỰ

TO

ÁN

M P

N BỔ

(the

o từ

ng đợt

phâ

n bổ

)

Người

lao độ

ng

Quỹ

lươn

g C

hi th

ường

xuy

ên

Chi

khô

ng th

ường

xuy

ênTr

ong đó

Biê

n chế

STT

T

ên đơn

vị

Kế

hoạc

hC

ó mặt

Hợp

đồ

ng

68

Cộn

g

Quỹ

lươn

g bi

ên c

hế

có mặt

Quỹ

lươn

g HĐ

68

Tỷ lệ

hỗ

trợ

lươn

g

Địn

h mức

ch

i ch

uyên

m

ôn

Địn

h mức

m

ua

sắm

, sửa

chữa

thườ

ng

xuyê

n

Dự

toán

ch

i NSN

N

năm

nay

Cộn

g

Chi

lươn

g th

eo

chế

độ

Phòn

g chốn

g dị

ch

Chi

ch

uyên

m

ôn

theo

Đ

M

Chi

đặc

th

ù, lấ

y mẫu

, thử

mẫu

, k.tr

a chất

lượn

g SP

, hàn

g hó

a

Cộn

g

Mua

sắ

m,

sửa

chữa

thườ

ng

xuyê

n

Các

D

A

được

du

yệt

Tổn

g th

u ph

í và

thu

khác

Ph

í

Thu

hoạt

độ

ng

dịch

vụ

Thu

khác

Lệ

phí

Tỷ

lệ (%

) ch

i NSN

N

năm

nay

so

với

năm

trướ

c

liề

n kề

A

B

28

29

30

31=3

2+33

32

33

34

35

36

37=3

8+43

38=3

9+..4

2 39

40

41

42

43

=44+

4544

45

46

47

48

49

50

51

=37/

11

A

Phân

bổ

theo

đơn

vị

I Đơn

vị tự

bảo đả

m ch

i thườn

g xu

yên

và ch

i đầu

n đơ

n vị

II

Đơn

vị tự

bảo đả

m c

hi th

ường

xuy

ên

n đơ

n vị

III

Đơn

vị tự

bảo đả

m một

phầ

n ch

i thư

ờng

xuyê

n

n đơ

n vị

IV

Đơn

vị d

o NSN

N bảo

đảm

toàn

bộ c

hi thườ

ng x

uyên

n đơ

n vị

B

Các

nhiệm

vụ,

Đề

án c

hưa

phân

bổ

lần

này

Đề

án…

N

hiệm

vụ…

Tổn

g cộ

ng

2/2

Page 26: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

27

27

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 27

Mẫu

biể

u số

40.

2 Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

.....

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P Y

TẾ

- K

HỐ

I ĐƠ

N VỊ K

M BỆ

NH

, CHỮ

A BỆ

NH

M...

..

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ngƯỚ

C T

HỰ

C H

IỆN

M...

.. (NĂ

M H

IỆN

NH

)

Người

lao độ

ng

Quỹ

lươn

g (k

hông

bao

gồ

m h

oạt độn

g dị

ch vụ)

Giườn

g bệ

nh

KH

Tr

ong đó

:

Số lượn

g ngườ

i làm

việ

c (b

iên

chế)

Địn

h mức

phâ

n bổ

NSN

N

của

cấp

có thẩm

quyền

T

T

Tên

đơn

vị

Kế

hoạc

h C

ó mặt

Hợp

đồ

ng

68

Cộn

g

Quỹ

lươn

g bi

ên c

hế

có mặt

Quỹ

lươn

g HĐ

68

Tổn

g G

B

trong

đó

GB

tăng

(+

), giảm

(-)

tron

g nă

m

Tiền

lươn

g

Chi

thườ

ng

xuyê

n

Chi

mua

sắ

m, sửa

chữa

TỔ

NG

N

GUỒ

N

NSN

N ĐƯỢ

C

SỬ DỤ

NG

T

RO

NG

M

DỰ

T

N

NSN

N

GIA

O

ĐẦ

U

M

Chi

nhiệm

vụ

thườ

ng

xuyê

n Tiền

lươn

g

Chi

thườ

ng

xuyê

n

Các

kh

oản

chi đặc

th

ù

Khá

c (P

hụ

c ấp đặ

c thù

th

eo QĐ

73,

46,

N

ghị địn

h 11

6)

A

B

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

=13+

24

13=1

4+19

14=1

5+..1

815

=4*9

16

17

18

A

Phân

bổ

theo

đơn

vị

I Đơn

vị

tự b

ảo đảm

chi

thư

ờng

xuyê

n và

chi

đầu

n đơ

n vị

II Đơn

vị

tự b

ảo đảm

chi

thư

ờng

xuyê

n

Tên đơ

n vị

III

Đơn

vị

tự bảo

đảm

một

phầ

n ch

i thườ

ng x

uyên

Tên đơ

n vị

IV Đơn

vị d

o N

SNN

bảo

đảm

toàn

bộ

chi t

hườn

g xu

yên

n đơ

n vị

B

Các

nhiệm

vụ,

Đề

án c

hưa

phân

bổ

lần

này

Đề

án…

Nhiệm

vụ…

Tổn

g cộ

ng

Ghi

chú

: C

ác n

hiệm

vụ,

đề

án th

uyết

min

h ch

i tiế

t (mức

dự

toán

đã được

duyệt

, đã

bố tr

í, bố

trí lần

này

) Trườ

ng hợp

đơn

vị t

hực

hiện

theo

chế

giao

nhiệm

vụ,

đặt

hàn

g cầ

n th

uyết

min

h cụ

thể

số lượn

g và

địn

h mức

phâ

n bổ

1/4

Page 27: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

28

28

28 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

40.

2

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P Y

TẾ

- K

HỐ

I ĐƠ

N VỊ K

M BỆ

NH

, CHỮ

A BỆ

NH

M...

..

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng Ư

ỚC

THỰ

C H

IỆN

M…

.. (NĂ

M H

IỆN

NH

) Tr

ong đó

Bổ

sung

tron

g nă

m

Tron

g đó

Thu

từ n

gười

bện

h có

thẻ

BH

YT

T

hu từ

người

bện

h

khôn

g có

thẻ

BH

YT

TT

T

ên đơn

vị

Chi

nhiệm

vụ

khô

ng

thườ

ng

xuyê

n

Đề

án

bệnh

việ

n vệ

tỉnh

, 18

16…

Mua

sắm

đặ

c th

ù th

eo Đề

án, n

hiệm

vụ

khá

c

Mua

sắm

, sử

a chữa

TS

thườ

ng

xuyê

n

Cộn

g

Nhiệm

vụ

thườ

ng

xuyê

n

Nhiệm

vụ

kh

ông

thườ

ng

xuyê

n

Tổn

g số

thu

sự n

ghiệ

p Cộn

g

Thuố

c,

máu

, dị

ch

truyề

n,…

Phần

thu

do kết

cấ

u tiề

n lươn

g

Phần

thu

do

kết

cấu

th

êm c

hi

phí…

theo

lộ

trìn

h đ.

chỉn

h gi

á dị

ch vụ

KB,

CB

Còn

lạ

iCộn

g

Thuố

c,

máu

, dị

ch

truyề

n,…

Phần

th

u do

kết

cấu

tiền

lươn

g

Phần

thu

do kết

cấ

u th

êm

chi p

hí…

th

eo lộ

trì

nh

đ.chỉn

h gi

á dị

ch

vụ K

B,

CB

Còn

lạ

i

Thu

dị

ch

vụ

KB

, C

B

theo

u cầ

u

Thu

SN

kh

ác

(số

bổ

sung

ng

uồn

KP)

Chê

nh

lệch

tiề

n lươn

g th

u đư

ợc

tron

g gi

á dị

ch

vụ K

B,

CB

quỹ

lươn

g

A

B 19

=20+

..23

20

21

23=7

*11

24=2

5+26

25

26

27=2

8+31

+34+

35

28=2

9+.

.32

29

30

31

3233

=34

+…37

34

35

36

37

38

39

40=3

0+35

-4

A

Phân

bổ

theo

đơn

vị

I Đơn

vị

tự bảo

đảm

chi

thư

ờng

xuyê

n và

chi

đầu

n đơ

n vị

II

Đơn

vị

tự bảo

đảm

chi

thư

ờng

xuyê

n

n đơ

n vị

III

Đơn

vị tự

bảo đả

m m

ột p

hần

chi

thườ

ng x

uyên

n đơ

n vị

IV Đơn

vị

do N

SNN

bảo

đảm

toà

n bộ

chi

thườ

ng x

uyên

n đơ

n vị

B

Các

nhiệm

vụ,

Đề

án c

hưa

phân

bổ

lần

này

Đề

án…

N

hiệm

vụ…

Tổn

g cộ

ng

2/4

Page 28: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

29

29

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 29

Mẫu

biể

u số

40.

2

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P Y

TẾ

- K

HỐ

I ĐƠ

N VỊ K

M BỆ

NH

, CHỮ

A BỆ

NH

M...

..

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

DỰ

TO

ÁN

M P

N BỔ

(TH

EO

TỪ

NG

ĐỢ

T P

N BỔ

)

Người

lao độ

ng

Quỹ

lươn

g (k

hông

bao

gồm

hoạt

độn

g dị

ch vụ)

G

iườn

g bệ

nh

KH

Tr

ong đó

: Tr

ong đó

Số lượn

g ngườ

i làm

việc

(b

iên

chế)

Địn

h mức

phâ

n bổ

N

SNN

của

cấp

thẩm

quyền

T

T

Tên

đơn

vị

Kế

hoạc

h C

ó mặt

Hợp

đồ

ng

68

Cộn

g

Quỹ

lươn

g

biên

chế

mặt

Quỹ

lươn

g HĐ

68

Tổn

g G

B

trong

đó

GB

tăng

(+

), giảm

(-)

tron

g nă

m

Tiền

lươn

g

Chi

thườ

ng

xuyê

n

Chi

mua

sắ

m, sửa

chữa

TỔ

NG

N

GUỒ

N

NSN

N

ĐƯỢ

C

SỬ

DỤ

NG

T

RO

NG

M

DỰ

T

N

NSN

N

GIA

O

LẦ

N

Y

Chi

nh

iệm

vụ

thườ

ng

xuyê

n

Tiền

lươn

g

Chi

thườ

ng

xuyê

n

Các

kh

oản

chi đặc

th

ù

Khá

c

(Ph ụ

cấp

đặ

c th

ù th

eo

73,

46)

Chi

nh

iệm

vụ

kh

ông

thườ

ng

xuyê

n

Đề

án

bệnh

viện

vệ

tỉnh,

18

16…

Mua

sắ

m đặc

th

ù th

eo

Đề

án,

nhiệ

m

vụ k

hác

Mua

sắ

m,

sửa

chữa

TS

thườ

ng

xuyê

n

A

B

41

4243

44

=45+

4645

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

A

Phân

bổ

theo

đơn

vị

I Đơn

vị

tự bảo

đảm

chi

thư

ờng

xuyê

n và

chi

đầu

n đơ

n vị

II

Đơ

n vị

tự bảo

đảm

chi thườ

ng xu

yên

n đơ

n vị

III

Đơn

vị tự

bảo đả

m một

phầ

n ch

i thườ

ng x

uyên

Tên đơ

n vị

IV Đơn

vị

do N

SNN

bảo

đảm

toà

n bộ

chi

thườ

ng x

uyên

Tên đơ

n vị

B

Các

nhiệm

vụ,

Đề

án c

hưa

phân

bổ

lần

này

Đề

án…

Nhiệm

vụ…

Tổn

g cộ

ng

3/4

Page 29: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

30

30

30 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

40.

2

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P Y

TẾ

- K

HỐ

I ĐƠ

N VỊ K

M BỆ

NH

, CHỮ

A BỆ

NH

M...

..

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

DỰ

TO

ÁN

M P

N BỔ

(TH

EO

TỪ

NG

ĐỢ

T P

N BỔ

)

Tron

g đó

Thu

từ n

gười

bện

h có

thẻ

BH

YT

T

hu từ

người

bện

h kh

ông

có thẻ

BH

YT

TT

T

ên đơn

vị

Tổn

g số

thu

sự n

ghiệ

pCộn

g

Thuố

c,

máu

, dị

ch

truyề

n,…

Phần

th

u do

kế

t cấu

tiề

n lươn

g

Phần

thu

do kết

cấ

u th

êm c

hi

phí…

theo

lộ

trình

đ.c

hỉnh

giá

dị

ch vụ

KB

, CB

Còn

lạ

i Cộn

g Th

uốc,

m

áu, dịc

h tru

yền,

Phần

th

u do

kế

t cấu

tiề

n lươn

g

Phần

thu

do kết

cấ

u th

êm c

hi

phí…

theo

lộ

trình

đ.c

hỉnh

gi

á dị

ch vụ

KB

, C

B

Còn

lạ

i

Thu

dị

ch vụ

KB

, CB

th

eo

yêu

cầu

Thu

SN

kh

ác

(số

bổ

sung

ng

uồn

KP)

Chê

nh

lệch

tiền

lươn

g th

u đư

ợc

tron

g gi

á dị

ch vụ

KB

, CB

quỹ

lươn

g

Tỷ

lệ

(%) c

hi

NSN

N

năm

nay

so

với

m

trướ

c liề

n kề

A

B

63=6

4+69

+74

+75

64=6

5+..6

865

66

67

68

69

=70+

…73

70

71

72

73

74

75

76

77

A

Phân

bổ

theo

đơn

vị

I Đơn

vị tự

bảo đả

m c

hi th

ường

xuy

ên v

à ch

i đầu

n đơ

n vị

II Đơn

vị tự

bảo đả

m c

hi thườ

ng x

uyên

n đơ

n vị

III

Đơn

vị tự

bảo đả

m m

ột p

hần

chi t

hườn

g xu

yên

n đơ

n vị

IV Đơn

vị

do N

SNN

bảo

đảm

toà

n bộ

chi

thườ

ng x

uyên

n đơ

n vị

B

Các

nhiệm

vụ,

Đề á

n chưa

phâ

n bổ

lần

này

Đề

án…

N

hiệm

vụ…

Tổn

g cộ

ng

4/4

Page 30: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

31

31

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 31

Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g....

. C

hươn

g:…

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

DỰ

TO

ÁN

TH

U, C

HI S

Ự N

GH

IỆP

N H

ÓA

, T

NG

TIN

M...

(D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Mẫu

biể

u số

41

Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Ước

thực

hiệ

n nă

m trướ

c I.

Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

củ

a đơ

n vị

II

. Dự

toán

chi

Loạ

i - k

hoán

……

. C

hi thườ

ng x

uyên

C

hi k

hông

thườ

ng x

uyên

(*)

Tổn

g cộ

ng

Cộng

chi t

hườn

g xu

yên

Quỹ

lươn

g C

ác k

hoản

chi

thườ

ng

xuyê

n kh

ác

Cộn

g ch

i khô

ng

thườ

ng x

uyên

N

hiệm

vụ

chuyển

tiếp

củ

a nă

m trướ

c N

hiệm

vụ

phát

sinh

mới

tro

ng năm

ST

T

Nội

dun

g Đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Ngâ

n sá

ch

nhà

nước

Thu

ph

í đư

ợc

để

lại

Các

kh

oản

thu

khác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác N

SNN

cấ

p

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

III.

Chê

nh

lệch

th

u -

chi

A

B

1 2

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

A

Tổn

g dự

toán

đư

ợc g

iao

B

Tổn

g ki

nh

phí p

hân

bổ

1 Đơn

vị A

2 Đơn

vị B

3 Đơn

vị C

.

C

Tổn

g dự

toán

chưa

phâ

n bổ

Tổn

g cộ

ng

(*) Đ

ối với

nhiệm

vụ

khôn

g thườ

ng x

uyên

thuyết

min

h ch

i tiế

t từn

g nh

iệm

vụ

(cun

g cấ

p qu

yết địn

h ph

ê du

yệt của

cấp

thẩm

quyền

các

hồ sơ

liên

quan

) làm

sở thẩm

địn

h ph

ân bổ.

1/2

Page 31: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

32

32

32 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

T

HU

YẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

DỰ

TO

ÁN

TH

U, C

HI S

Ự N

GH

IỆP

N H

ÓA

, T

NG

TIN

M...

(D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Mẫu

biể

u số

41

Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

nay

I.

Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

củ

a đơ

n vị

II. D

ự to

án c

hi

Loạ

i - k

hoán

……

. C

hi thườ

ng x

uyên

C

hi k

hông

thườ

ng x

uyên

(*)

II. T

ổng

cộng

chi

SN

V

HT

T

Cộn

g ch

i thư

ờng

xuyê

n Q

uỹ lươn

g C

ác k

hoản

chi

thườ

ng

xuyê

n kh

ác

Cộn

g ch

i khô

ng

thườ

ng x

uyên

N

hiệm

vụ

chuyển

tiếp

củ

a nă

m trướ

c N

hiệm

vụ

phát

sinh

mới

tro

ng năm

ST

T

Nội

dun

g Đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Ngâ

n sá

ch

nhà

nước

Thu

ph

í đư

ợc

để lạ

i

Các

kh

oản

thu

khác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

III.

Chê

nh

lệch

th

u -

chi

A

B

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

A

Tổn

g dự

to

án đượ

c gi

ao

B

Tổng

kin

h ph

í phâ

n bổ

1

Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

3

Đơn

vị C

….

C

Tổn

g dự

to

án c

hưa

phân

bổ

Tổn

g cộ

ng

2/2

Page 32: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

33

33

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 33

Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g....

. C

hươn

g:…

TỔ

NG

HỢ

P T

HU

YẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P PH

ÁT

TH

AN

H,

TR

UYỀ

N H

ÌNH

, TH

ÔN

G TẤ

N NĂ

M...

(D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Mẫu

biể

u số

42

Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Ước

thực

hiệ

n nă

m h

iện

hành

II. Dự

toán

chi

I. Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

của

đơn

vị

1. C

hi từ

nguồn

thu được

để

lại

2. C

hi từ

nguồn

NSN

N hỗ

trợ

Chi

thườ

ng x

uyên

Ch

i thườn

g xu

yên

Chi k

hông

thườ

ng

xuyê

n ST

T

Tên

đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Dự

toán

N

SNN

gi

ao

Thu

từ c

ác

hoạt

độn

g cu

ng cấp

dị

ch vụ

công

theo

kh

ung

giá

NN

quy

đị

nh

Thu

từ

các

hoạt

độ

ng dịc

h vụ

khá

c th

eo q

uy

định

của

ph

áp luật

Tổn

g cộ

ng

Quỹ

lươn

g (1

)

Quỹ

nh

uận

bút (

2)

Chi

hoạt

độ

ng

chuy

ên

môn

, ch

i phí

quản

Chi

kh

ông

TX (3

)Tổ

ng cộn

g Q

uỹ

lươn

g (1

)

Quỹ

nh

uận

bút (

2)

Chi

hoạt

độ

ng

chuy

ên

môn

, ch

i phí

quản

Vốn

đố

i ứn

g cá

c dự

án

OD

A

Các Đề

án đượ

c Thủ

tướn

g Ch

ính

phủ

giao

(4)

Hỗ

trợ

KP

khôn

g thườ

ng

xuyê

n kh

ác

(3)

III. C

hênh

lệ

ch th

u ch

i

A

B

1=2+

3+4

2

3

4

5=6+

...+9

6 7

8 9

10=1

1+...

+16

11

12

13

14

15

16

17=1

-5-1

0

Tổn

g cộ

ng

-

-

A

C

ÁC

ĐƠ

N VỊ T

HUỘ

C K

HỐ

I HÀ

NH

CH

ÍNH

1 Đơn

vị A

B

C ĐƠ

N VỊ S

Ự N

GH

IỆP

I

Đơn

vị tự đả

m bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

chi đầu

-

1

Đơn

vị A

..

II Đơn

vị tự đả

m bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

-

1 Đơn

vị A

..

III

Đơn

vị tự đả

m bảo

một

phầ

n ki

nh p

hí h

oạt độn

g

1 Đơn

vị A

.

IV Đơn

vị d

o N

SNN

đảm

bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g

-

1 Đơn

vị A

..

C

C ĐƠ

N VỊ K

C

-

1

Đơn

vị A

..

(1) T

huyế

t min

h rõ

số b

iên

chế được

duyệt

, số

biên

chế

thực

tế, hệ

số lươn

g được

áp

dụng

các

chi p

hí tí

nh th

eo lươn

g.

(2) T

huyế

t min

h rõ

sở tí

nh to

án.

(3) K

èm th

eo hồ

sơ li

ên q

uan

thuyết

min

h cơ

sở p

hân

bổ n

hư: c

ác q

uyết

địn

h ph

ê du

yệt của

cấp

thẩm

quyền

, dự

toán

, kế

hoạc

h m

ua sắ

m đượ

c du

yệt …

. (4

) Thu

yết m

inh

chi t

iết từn

g Đề

án, căn

cứ

tính

toán

phâ

n bổ

.

1/2

Page 33: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

34

34

34 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

TỔ

NG

HỢ

P T

HU

YẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I SỰ

NG

HIỆ

P PH

ÁT

TH

AN

H,

TR

UYỀ

N H

ÌNH

, TH

ÔN

G TẤ

N NĂ

M...

(D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Mẫu

biể

u số

42

Đơn

vị:

triệ

u đồ

n g

Dự

toán

năm

phâ

n bổ

II.

Dự

toán

chi

I.

Tổng

nguồn

tài c

hính

của

đơn

vị

1. C

hi từ

nguồn

thu được

để

lại

2. C

hi từ

nguồn

NSN

N hỗ

trợ

Chi

thườ

ng x

uyên

C

hi thườ

ng x

uyên

C

hi k

hông

thườ

ng x

uyên

STT

T

ên đơn

vị

Tổ

ng cộn

g

Dự

toán

N

SNN

gi

ao

Thu

từ c

ác

hoạt

độn

g cu

ng cấp

dị

ch vụ

công

theo

kh

ung

giá

NN

quy

đị

nh

Thu

từ c

ác

hoạt

độn

g dị

ch vụ

khác

theo

qu

y đị

nh

của

pháp

luật

Tổng

cộn

g Q

uỹ

lươn

g (1

)

Quỹ

nh

uận

bút (

2) C

hi h

oạt

động

ch

uyên

m

ôn, c

hi

phí q

uản

Chi

kh

ông

TX (3

)Tổ

ng cộn

g Q

uỹ

lươn

g (1

)

Quỹ

nh

uận

bút (

2)

Chi

hoạ

t độ

ng

chuy

ên

môn

, chi

ph

í quả

n lý

Vốn

đố

i ứn

g cá

c dự

án

O

DA

Các

Đề

án đượ

c Thủ

tướn

g C

hính

phủ

giao

(4)

Hỗ

trợ

KP

khôn

g thườ

ng

xuyê

n kh

ác (3

)

III. C

hênh

lệ

ch th

u ch

i

A

B

18=1

9+20

+21

19

20

21

22=2

3+…

+26

23

24

25

26

27=2

8+…

+33

28

29

30

31

32

33

34=1

8-22

-27

Tổn

g cộ

ng

A

C

ÁC

ĐƠ

N VỊ T

HUỘ

C K

HỐ

I HÀ

NH

CH

ÍNH

1 Đơn

vị A

-

B

C ĐƠ

N VỊ S

Ự N

GH

IỆP

I Đơn

vị tự đả

m bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g thườ

ng

xuyê

n và

chi

đầu

-

1

Đơn

vị A

..

II Đơn

vị tự đả

m bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g thườ

ng

xuyê

n

1

Đơn

vị A

..

III

Đơn

vị tự đả

m bảo

một

phầ

n ki

nh p

hí h

oạt độn

g

-

1 Đơn

vị A

.

IV Đơn

vị d

o N

SNN

đảm

bảo

kin

h ph

í hoạ

t độn

g

-

1 Đơn

vị A

..

C

C ĐƠ

N VỊ K

C

1

Đơn

vị A

..

2/2

Page 34: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

35

35

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 35

Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g....

. C

hươn

g:…

THU

YẾT

MIN

H P

N BỔ

DỰ

TO

ÁN

TH

U, C

HI SỰ

NG

HIỆ

P TH

Ể DỤ

C T

HỂ

THA

O

M...

(D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Mẫu

biể

u số

43

Đơn

vị:

triệ

u đồ

n g

Ước

thực

hiệ

n nă

m trướ

c Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

của đơ

n vị

Dự

toán

chi

Tro

ng đ

ó C

hi thườ

ng x

uyên

C

hi k

hông

thườ

ng x

uyên

Tổn

g số

Cộn

g ch

i thư

ờng

xuyê

nQ

uỹ lươn

g C

ác k

hoản

chi

thườ

ng

xuyê

n kh

ác

Cộn

g ch

i khô

ng

thườ

ng x

uyên

N

hiệm

vụ

chuyển

tiếp

củ

a nă

m trướ

c N

hiệm

vụ

phát

sinh

mới

tron

g nă

m

STT

Nội

dun

g Đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Ngâ

n sá

ch

nhà

nước

Thu

ph

í đư

ợc

để lạ

i

Các

kh

oản

thu

khác

N

SNN

cấ

p

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ácN

SNN

cấ

p

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác N

SNN

cấ

p

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ácN

SNN

cấ

p

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

III.

Chê

nh

lệch

th

u-ch

i

A

Tổn

g dự

toán

đượ

c gi

ao

B Tổn

g ki

nh p

hí p

hân

bổ

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

3

Đơn

vị C

….

C

Tổn

g dự

toán

chư

a ph

ân bổ

Tổn

g cộ

ng

(*) T

huyế

t min

h ch

i tiế

t từn

g nh

iệm

vụ:

cun

g cấ

p qu

yết địn

h ph

ê du

yệt của

cấp

thẩm

quyền

các

hồ sơ

liên

quan

1/

2

Page 35: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

36

36

36 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

TH

UYẾT

MIN

H P

N BỔ

DỰ

TO

ÁN

TH

U, C

HI SỰ

NG

HIỆ

P TH

Ể DỤ

C T

HỂ

THA

O

M...

(D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Mẫu

biể

u số

43

Đơn

vị:

triệ

u đồ

n g

Dự

toán

phâ

n bổ

Tổn

g ng

uồn

tài c

hính

củ

a đơ

n vị

Dự

toán

chi

Tro

ng đ

ó C

hi thườ

ng x

uyên

C

hi k

hông

thườ

ng x

uyên

(*)

Tổn

g số

Cộn

g ch

i thư

ờng

xuyê

n Q

uỹ lươn

g C

ác k

hoản

chi

thườ

ng

xuyê

n kh

ác

Cộn

g ch

i khô

ng

thườ

ng x

uyên

N

hiệm

vụ

chuyển

tiếp

củ

a nă

m trướ

c N

hiệm

vụ

phát

sinh

mới

tron

g nă

m

STT

Nội

dun

g

Đơn

vị

Tổn

g cộ

ng

Ngâ

n sá

ch

nhà

nước

Thu

ph

í đư

ợc

để lạ

i

Các

kh

oản

thu

khác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

NSN

N

cấp

Nguồn

th

u ph

í được

để

lại

Nguồn

th

u kh

ác

III.

Chê

nh

lệch

th

u-ch

i

A

Tổn

g dự

toán

đượ

c gi

ao

B Tổn

g ki

nh p

hí p

hân

bổ

1 Đơn

vị A

2

Đơn

vị B

3

Đơn

vị C

….

C

Tổn

g dự

toán

chư

a ph

ân bổ

Tổn

g cộ

ng

2/2

Page 36: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 37

Mẫu biểu số 44.1 Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM...... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT Nội dung Ước thực hiện năm

trước

Dự toán giao

năm... A B 1 2 Tổng chi I Kinh phí chi thường xuyên

1 Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định)

2 Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền)

II Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên

1 Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường (1)

a Dự án chuyển tiếp - Dự án A - Dự án.... b Dự án mở mới - Dự án A - Dự án....

2 Hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo quyết định của cấp có thẩm quyền (1)

a Dự án chuyển tiếp - Dự án A - Dự án... b Dự án mở mới - Dự án A - Dự án.... 3 Chi các hoạt động khác (2) 1 Vốn đối ứng dự án bảo vệ môi trường 2 ...

Ghi chú: (1) Thuyết minh từng dự án/nhiệm vụ: Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, thời gian

thực hiện, tổng mức kinh phí được phê duyệt, lũy kế kinh phí đã bố trí đến hết năm hiện hành (2) Thuyết minh chi tiết theo từng nội dung cụ thể.

Page 37: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

38 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu biểu số 44.2 Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM.... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

STT Chỉ tiêu Đơn

vị tính

Số lượng, khối lượng dịch vụ sự

nghiệp công

Đơn giá sản

phẩm (đơn vị

tính đồng)

Dự toán giao chi thường xuyên

(đơn vị tính đồng)

A B 1 2 3 4= 2 x 3

I Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

1 Đơn vị... a Danh mục A ....

2 Đơn vị... a Danh mục A ...

II Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên 1 Đơn vị... a Danh mục A ....

2 Đơn vị... Danh mục A ...

III Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên 1 Đơn vị...

a Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

b Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

c .... 2 Đơn vị... ...

IV Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1)

1 Đơn vị... ...

Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Page 38: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 39

Mẫu biểu số 45.1Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM...... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung Ước thực hiện năm

trước

Dự toán giao

năm... A B 1 2 I Tổng chi 1 Kinh phí chi thường xuyên

a Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định)

b Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền)

2 Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên a Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ b Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp d Vốn đối ứng dự án đ ... II Tổng chi tại phần I nêu trên chi tiết theo từng lĩnh vực hoạt động kinh tế như sau: 1 Chi sự nghiệp giao thông a Chi hoạt động kinh tế đường bộ - Bảo trì công trình đường bộ - Quản lý công trình đường bộ ... b Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa - Sửa chữa, bảo trì thường xuyên - Sửa chữa không thường xuyên đường thủy nội địa ... c Chi hoạt động kinh tế hàng không - Hoạt động an ninh, an toàn hàng không ... d Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn hàng hải - Hoạt động thường xuyên tìm kiếm cứu nạn ... đ Chi hoạt động đảm bảo trật tự an toàn giao thông e Chi hoạt động kinh tế đường sắt g Chi hoạt động kinh tế hàng hải h Chi hoạt động giao thông khác 2 Chi sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp a Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp - Khuyến nông - Chương trình giống - Sự nghiệp thú y - Sự nghiệp bảo vệ thực vật

1/3

Page 39: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

40 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu biểu số 45.1Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM...... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung Ước thực hiện năm

trước

Dự toán giao

năm... A B 1 2 - Điều tra cơ bản về nông nghiệp ... b Chi hoạt động kinh tế thủy lợi - Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều - Chi phòng chống thiên tai - Điều tra cơ bản về thủy lợi ... c Chi hoạt động kinh tế thủy sản - Hoạt động kiểm ngư - Bảo vệ nguồn lợi thủy sản - Điều tra cơ bản về thủy sản ... d Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp - Bảo vệ và phát triển rừng - Hoạt động lực lượng kiểm lâm - Điều tra cơ bản về lâm nghiệp ... đ Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp khác ... 3 Chi sự nghiệp tài nguyên a Chi hoạt động kinh tế đo đạc bản đồ và viễn thám - Đo đạc và bản đồ - Viễn thám ... b Chi hoạt động kinh tế đất đai - Điều tra cơ bản về đất đai - Chi hoạt động khác ... c Chi hoạt động kinh tế địa chất khoáng sản - Điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản - Các hoạt động khác ... d Chi hoạt động kinh tế tài nguyên nước - Điều tra cơ bản về tài nguyên nước - Các hoạt động khác ... đ Chi hoạt động kinh tế biển và hải đảo - Điều tra cơ bản về biển và hải đảo

2/3

Page 40: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 41

Mẫu biểu số 45.1Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM...... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung Ước thực hiện năm

trước

Dự toán giao

năm... A B 1 2 - Các hoạt động khác ... e Chi hoạt động kinh tế khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu - Hoạt động dự báo khí tượng thủy văn - Hoạt động liên quan đến biến đổi khí hậu - Điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu ... g Chi hoạt động kinh tế tài nguyên khác ... 4 Chi sự nghiệp thương mại, công nghiệp a Chi hoạt động kinh tế thương mại - Hoạt động xúc tiến thương mại - Hoạt động thương mại điện tử - Điều tra cơ bản về thương mại ... b Chi hoạt động kinh tế công nghiệp - Khuyến công - Điều tra cơ bản về công nghiệp ... c Chi hoạt động kinh tế công thương khác ... 5 Chi sự nghiệp xây dựng a Chi hoạt động kinh tế xây dựng - Điều tra cơ bản xây dựng ... b Chi hoạt động xây dựng khác ... 6 Chi sự nghiệp.... 7 Chi nhiệm vụ quy hoạch 8 Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia Trong đó: Mặt hàng A Mặt hàng B (ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) 9 Trợ giá giữ đàn giống gốc

10 Chi hoạt động kinh tế khác ...

Ghi chú: Thuyết minh chi tiết, cụ thể theo từng nội dung phân bổ, giao dự toán. 3/3

Page 41: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

42 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu biểu số 45.2 Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN VÀ NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM......

(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Quyết định phê duyệt của

cấp có thẩm quyền

Thời gian thực hiện từ.... đến....

Tổng mức

kinh phí được phê

duyệt

Lũy kế số bố trí đến hết

năm trước

Dự toán giao

năm...

A B 1 2 3 4 5 I ĐIỀU TRA CƠ BẢN 1 Dự án chuyển tiếp - Dự án A - Dự án.... ...... 2 Dự án mở mới - Dự án A - Dự án.... ......

II NHIỆM VỤ QUY HOẠCH 1 Dự án chuyển tiếp - Dự án A - Dự án.... ...... 2 Dự án mở mới - Dự án A - Dự án.... ......

Page 42: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 43

Mẫu biểu số 45.3Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM.... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

STT Chỉ tiêu Đơn

vị tính

Số lượng, khối lượng dịch vụ sự

nghiệp công

Đơn giá sản

phẩm (đồng)

Dự toán giao chi thường xuyên (đồng)

A B 1 2 3 4 = 2 x 3

I

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, có khấu hao TSCĐ)

1 Đơn vị... a Danh mục A b Danh mục B .... 2 Đơn vị... a Danh mục A b Danh mục B ...

II

Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí,không có khấu hao TSCĐ)

1 Đơn vị... a Danh mục A b Danh mục B .... 2 Đơn vị... Danh mục A Danh mục B ...

III

Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên(đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá chưa tính đủ chi phí (chưa tính chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định)

1 Đơn vị... 1/2

Page 43: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

44 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu biểu số 45.3Bộ, cơ quan Trung ương:... Chương:...

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM.... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

STT Chỉ tiêu Đơn

vị tính

Số lượng, khối lượng dịch vụ sự

nghiệp công

Đơn giá sản

phẩm (đồng)

Dự toán giao chi thường xuyên (đồng)

A B 1 2 3 4 = 2 x 3

a Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

b Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá)

c .... 2 Đơn vị... ...

IV Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1)

1 Đơn vị... 2 Đơn vị... ...

Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2/2

Page 44: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 45

Mẫu biểu số 46.1 Bộ, cơ quan Trung ương:............ Chương:................................

THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

NĂM... (Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

Năm.... (năm phân bổ)

TT Nội dung

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự toán giao

Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

Phân bổ cho các

đơn vị trực thuộc lần

này A B 1 2 3 4

Tổng chi = (I) + (II) +... I Khoản 463 1.1 Kinh phí giao tự chủ 1.1.1 Quỹ lương (1) 1.1.2 Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: 1.1.2.1. Đoàn ra (2) 1.1.2.2. Đoàn vào (3) 1.1.2.3. Hội nghị, hội thảo (4) 1.1.2.4. Mua sắm, sửa chữa (5) 1.1.2.5. Nhiệm vụ đặc thù (6) ... ... 1.2 Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (7) 1.2.1 Tên nhiệm vụ... 1.2.2 Tên nhiệm vụ... .... II Khoản.. ....

Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo: (1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt

tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp; (2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh

phí từng đoàn, đơn vị thực hiện; (3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện; (4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị

thực hiện; (5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp

có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa; (6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định

phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.

Page 45: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

46 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu biểu số 46.2 Bộ, cơ quan Trung ương:............ Chương:................................

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM.....

(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng Năm phân bổ

Tên loại,

khoản Nội dung

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự toán giao

Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

Phân bổ cho

các đơn vị trực

thuộc

Mã số đơn vị

sử dụng ngân sách

Mã số KBNN nơi đơn vị giao

dịch

A B 1 2 3 4 5 6 Tổng chi

1 Đơn vị A 1.1 Kinh phí giao tự chủ 1.1.1 Quỹ lương 1.1.2 Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: 1.1.2.1. Đoàn ra 1.1.2.2. Đoàn vào 1.1.2.3. Hội nghị, hội thảo 1.1.2.4. Mua sắm, sửa chữa 1.1.2.5. Nhiệm vụ đặc thù (1) ... ... 1.2 Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (1) ....

2 Đơn vị B ....

(1) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.

Page 46: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 47

Mẫu biểu số 46.3 Bộ, cơ quan Trung ương:............ Chương:................................

THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM.....

(Dùng cho các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước gửi Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng Năm... (năm phân bổ)

Loại, khoản Nội dung

Ước thực hiện

năm.... (năm hiện

hành)

Dự toán giao

Dự toán đã phân

bổ cho các đơn vị

trực thuộc (nếu có)

Phân bổ cho các đơn vị

trực thuộc lần này (nếu có)

A B 1 2 3 4 Tổng chi (Kinh phí giao không thực hiện tự chủ)

1 Loại..., khoản...

1.1

Kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội (đối với các hội có tính chất đặc thù theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)

1.1.1 Quỹ lương (1) 1.1.2 Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: 1.1.2.1. Đoàn ra (2) 1.1.2.2. Đoàn vào (3) 1.1.2.3. Hội nghị, hội thảo (4) 1.1.2.4. Mua sắm, sửa chữa (5) 1.1.2.5. Các nhiệm vụ đặc thù (6)

1.2 Kinh phí nhà nước giao gắn với nhiệm vụ của Nhà nước (7)

1.2.1 Tên nhiệm vụ... 1.2.2 Tên nhiệm vụ... ....

2 Loại..., khoản... ....

Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo: (1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt

tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp; (2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh

phí từng đoàn, đơn vị thực hiện; (3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện; (4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị

thực hiện; (5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp

có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa; (6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định

phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.

Page 47: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

48

48

48 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

47.

1Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

.. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

......

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

DỰ

TO

ÁN

CH

I NG

ÂN

CH

NH

À NƯỚ

C LĨN

H VỰ

C ĐẢ

M BẢ

O X

à HỘ

I NĂ

M...

. (D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

triệu

đồn

gN

hóm

đơn

vị tự đả

m bảo

chi

hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

(và

cả đầu

tư nếu

có)

N

hóm

đơn

vị tự đả

m bảo

một

phầ

n ch

i hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

N

hóm

đơn

vị d

o N

SNN

bảo

đảm

chi

hoạt

độn

g thườ

ng x

uyên

ST

T

NỘ

I DU

NG

TỔ

NG

CỘ

NG

Cộn

g Đơn

vị

A

Đơn

vị

B

Đơn

vị

C

Đơn

vị..

. Cộn

g Đơn

vị

A

Đơn

vị

B

Đơn

vị

C

Đơn

vị

...

Cộn

g Đơn

vị

A

Đơn

vị

B

Đơn

vị

C

Đơn

vị

...

A

B

C =

D+Đ

+ED

1

2 3

4 Đ

5

6 7

8 E

9 10

11

12

TỔ

NG

CỘ

NG

(I +

II)

I C

hi c

ho đối

tượn

g (2

+ 3

+ 4

+ 5

)

1

Số đối

tượn

g nu

ôi dưỡ

ng thườ

ng x

uyên

- Đ

ối tượn

g thươ

ng b

inh,

bện

h bi

nh, t

hân

nhân

liệt

sỹ

- Đ

ối tượn

g bả

o trợ

hội

2 C

hi đ

iều

trị

- Đ

ối tượn

g thươ

ng b

inh,

bện

h bi

nh, t

hân

nhân

liệt

sỹ

- Đ

ối tượn

g bả

o trợ

hội

3 C

hi cá

c chí

nh sá

ch, c

hế độ

cho đố

i tượ

ng

- Q

uà v

à ăn

thêm

ngà

y lễ

tết

- H

ỗ trợ

nhà

ở ch

o thươ

ng b

inh

về g

ia đ

ình

- C

ác c

hế độ

khác

của

thươ

ng bện

h bi

nh

(DC

CH

, tra

ng cấp

đặc

biệ

t, ch

i tiề

n tà

u,

xe c

ho t

hươn

g bi

nh, b

ệnh

binh

về

thăm

gi

a đì

nh, s

ách

báo.

..)

- H

ỗ trợ

nhà

ở ch

o thươ

ng b

inh

về g

ia đì

nh

4 C

hi p

hục

vụ đối

tượn

g

- Đ

iện,

nướ

c, vệ

sinh

môi

trườ

ng, vật

chuy

ên d

ùng,

xăn

g dầ

u...

C

hi m

ua sắm

TSC

Đ, t

rang

thiế

t bị y

tế,

sửa

chữa

lớn

Tr

ong đó

:

- Mua

tô tô

5

Chi

thăm

hỏi

, đón

tiếp

đối

tượn

g, th

ân

nhân

NC

C

1/2

Page 48: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

49

49

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 49

Mẫu

biể

u số

47.

1Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

.. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

......

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

DỰ

TO

ÁN

CH

I NG

ÂN

CH

NH

À NƯỚ

C LĨN

H VỰ

C ĐẢ

M BẢ

O X

à HỘ

I NĂ

M...

. (D

ùng

cho

các

bộ, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

triệu

đồn

gN

hóm

đơn

vị tự đả

m bảo

chi

hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

(và

cả đầu

tư nếu

có)

N

hóm

đơn

vị tự đả

m bảo

một

phầ

n ch

i hoạ

t độn

g thườ

ng x

uyên

N

hóm

đơn

vị d

o N

SNN

bảo

đảm

chi

hoạt

độn

g thườ

ng x

uyên

ST

T

NỘ

I DU

NG

TỔ

NG

CỘ

NG

Cộn

g Đơn

vị

A

Đơn

vị

B

Đơn

vị

C

Đơn

vị..

. Cộn

g Đơn

vị

A

Đơn

vị

B

Đơn

vị

C

Đơn

vị

...

Cộn

g Đơn

vị

A

Đơn

vị

B

Đơn

vị

C

Đơn

vị

...

A

B

C =

D+Đ

+ED

1

2 3

4 Đ

5

6 7

8 E

9 10

11

12

II

C

hi của

đơn

vị (

3 +

4)

1 Số

biê

n chế đư

ợc g

iao

2 Số

người

lao độ

ng c

ó mặt

thực

tế tạ

i thời

điể

m lậ

p dự

toán

- S

ố bi

ên c

hế c

ó mặt

- Số

ngườ

i lao

độn

g HĐ

68

- S

ố la

o độ

ng hợp

đồn

g kh

ác

3 C

hi n

hiệm

vụ

thườ

ng x

uyên

Tron

g đó

:

a Q

uỹ lươn

g, p

hụ cấp

các

khoả

n đó

ng

góp

theo

lươn

g

b C

hi thườ

ng x

uyên

theo

địn

h mức

4

Chi

nhiệm

vụ

khôn

g thườ

ng x

uyên

- Mua

sắm

, sửa

chữ

a TS

- Vốn

đối

ứng

dự

án

- N

hiệm

vụ.

..

- Nhiệm

vụ.

..

....

2/2

Page 49: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

50

50

50 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu

biể

u số

47.

2 Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

...

Chư

ơng:

......

......

......

......

......

......

....

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

DỰ

TO

ÁN

KIN

H P

HÍ N

GƯỜ

I CÓ

NG

VỚ

I CÁ

CH

MẠ

NG

M...

.....

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

CH

I TRẢ

TRỢ

CẤ

P Ư

U Đ

ÃI

CH

I CÔ

NG

VIỆ

C

Trợ

cấp

một

lần

Đ

iều

trị, điều

dưỡ

ng

Hoạ

t độn

g K

hu T

B

Côn

g tá

c quản

Số

TT

ĐƠ

N VỊ,

ĐỊA

PHƯƠ

NG

TỔ

NG

DỰ

T

N

PHÂ

N

BỔ

Cộn

g tiề

n trợ

cấp

Trợ

cấp

hàng

th

áng

Tổn

g

Trợ

cấp

1 lầ

n th

eo

chế độ

thườ

ng

xuyê

n

Ưu đã

i kh

ác c

ho

TBB

(gồm

Tiền

xe

khám

bệ

nh, p

giám

địn

h y

khoa

, hỗ

trợ k

hác

cho

TB)

Các

khoản

trợ

cấp

kh

ác

(Thă

m

viến

g, đ

ón

tiếp,

phí

gi

ám địn

h CĐ

HH

hỗ trợ

khác

cho

th

ân n

hân)

Trợ

cấ

p ưu

đã

i gi

áo

dục

Bảo

hiểm

y

tế

Quà

Lễ,

Tết

Sách

o cá

n bộ

L

TC

M D

ụng

cụ

chỉn

hhì

nh

Cộn

g Đ

D

Điề

u trị

Điề

u dư

ỡng

Mộ

- N

TLS

Cộn

g

TX

Mua

sắ

m,

sửa

chữa

Hỗ

trợ

tiền

điện

, nư

ớc

theo

T

T13

Cộn

g

The

o tỷ

lệqu

y đị

nh

Hỗ

trợ

khác

A

B

1 2

3 4=

5+6+

75

6 7

8 9

10

11

12

13=1

4+15

14

15

16

17=1

8+19

+20

18

19

20

21=2

2+23

22

23

I Dự

toán

BTC

gia

o

II C

hưa

phân

bổ

III

Phân

bổ

lần.

..

1 Cục

Người

công

1 T

ên địa

phươn

g

2 ...

......

...

63 ..

......

....

Page 50: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

51

51

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 51

Mẫu

biể

u số

47.

3 Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g:...

......

......

.. C

hươn

g:...

......

......

......

......

......

......

......

TH

UYẾ

T M

INH

PH

ÂN

BỔ

CH

I LƯƠ

NG

U, T

RỢ

CẤ

P BẢ

O H

IỂM

HỘ

I NĂ

M...

...

(Dùn

g ch

o cá

c bộ

, cơ

quan

trun

g ươ

ng b

áo c

áo Bộ

Tài c

hính

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

ƯỚ

C T

HỰ

C H

IỆN

M...

... (N

ĂM

HIỆ

N H

ÀN

H)

DỰ

TO

ÁN

M...

.. (NĂ

M P

N BỔ

)

TT

Nội

dun

g ch

i

Số n

gười

ởng

chế độ

nh q

uân

năm

... (n

gười

)

Dự

toán

phâ

n bổ

th

eo c

ác c

hế độ

Mức

chi

bìn

h qu

ân một

th

áng

theo

dự

toán

đư

ợc g

iao

Số n

gười

hưở

ng c

hế

độ b

ình

quân

năm

...

(người

)

Dự

toán

phâ

n bổ

theo

các

chế độ

Mức

chi

bìn

h qu

ân

một

thán

g th

eo dự

toán

đượ

c gi

ao

A

B

1 2

3 4

5 6

1 B

HY

T ch

o đố

i tượ

ng B

HX

H

2 Lư

ơng

hưu

3 C

ông

nhân

cao

su

4 Mất

sức

lao độ

ng, t

rợ cấp

91

5 TN

- B

NN

NPV

người

bị T

N

6 Trợ

cấp

tuất

7

Trợ

cấp

mai

táng

8

Cấp

phươn

g tiệ

n trợ

giú

p, D

CC

H

9 Trợ

cấp

hàng

thán

g QĐ

613

10

Trợ

cấp

khu

vực

11

Chi

phí

chi

trả

Cộn

g:

Page 51: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

52 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):....... Chương:...........................................

Mẫu biểu số 48

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM......... Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách) Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)

Mã KBNN nơi giao dịch (Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:.............. của.............)

Đơn vị: 1000 đồng

STT Nội dung Tổng số

I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 1 Số thu phí, lệ phí

1.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B ................

1.2 Phí Phí A Phí B ................ 2 Chi từ nguồn thu phí được để lại

2.1 Chi sự nghiệp...................... a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quản lý hành chính a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 3 Số phí, lệ phí nộp NSNN

3.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B ................

3.2 Phí Phí A Phí B ................

II Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) 1 Chi quản lý hành chính

1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Page 52: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 53 Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):....... Chương:...........................................

Mẫu biểu số 48

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM......... Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách) Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)

Mã KBNN nơi giao dịch (Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:.............. của.............)

Đơn vị: 1000 đồng

STT Nội dung Tổng số

3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5 Chi bảo đảm xã hội

5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi sự nghiệp kinh tế

6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

...............

Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.

Page 53: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

54 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):......... Chương:...........................................

Mẫu biểu số 49

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM......... (Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:.............. của.............)

Dùng cho các Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh (Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện) báo cáo Sở Tài chính (Phòng Tài chính), kho bạc nhà nước tỉnh (kho bạc nhà nước huyện)

Đơn vị: 1.000 đồngChi tiết theo đơn vị

sử dụng STT Nội dung Tổng số Đơn vị

A Đơn vị

B Đơn vị....

A B 1 2 3 4 I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 1 Số thu phí, lệ phí

1.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B ................

1.2 Phí Phí A Phí B ................ 2 Chi từ nguồn thu phí được để lại

2.1 Chi sự nghiệp.............................. a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quản lý hành chính a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 3 Số phí, lệ phí nộp NSNN

3.1 Lệ phí Lệ phí A Lệ phí B ................

3.2 Phí Phí A Phí B ................

II Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) 1 Chi quản lý hành chính

1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Page 54: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 55 Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):......... Chương:...........................................

Mẫu biểu số 49

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM......... (Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:.............. của.............)

Dùng cho các Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh (Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện) báo cáo Sở Tài chính (Phòng Tài chính), kho bạc nhà nước tỉnh (kho bạc nhà nước huyện)

Đơn vị: 1.000 đồngChi tiết theo đơn vị

sử dụng STT Nội dung Tổng số Đơn vị

A Đơn vị

B Đơn vị....

A B 1 2 3 4 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 5 Chi bảo đảm xã hội

5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi sự nghiệp kinh tế

6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao

10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

............... Mã số đơn vị sử dụng NSNN Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.

Page 55: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

56 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu biểu số 50

TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NSNN THÁNG.... NĂM.... (Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ và các cơ quan có liên quan)

Đơn vị: Tỷ đồng

ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%)STT NỘI DUNG DỰ

TOÁN THÁNG... LŨY KẾ... THÁNG DỰ TOÁN CÙNG KỲ

NĂM.... A B 1 2 3 4 5 A TỔNG NGUỒN THU NSNN I Thu cân đối NSNN 1 Thu nội địa 2 Thu từ dầu thô 3 Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 4 Thu viện trợ

II Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

B TỔNG CHI NSNN 1 Chi đầu tư phát triển 2 Chi dự trữ quốc gia 3 Chi trả nợ lãi 4 Chi viện trợ 5 Chi thường xuyên 6 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 7 Dự phòng NSNN 8 Các nhiệm vụ chi khác C BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN D CHI TRẢ NỢ GỐC

Page 56: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 57 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu biểu số 51

ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG..... NĂM...... (Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ và các cơ quan liên quan)

Đơn vị: Tỷ đồng

ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%)STT NỘI DUNG DỰ

TOÁN THÁNG... LŨY KẾ.... THÁNG

DỰ TOÁN

CÙNG KỲ NĂM....

A B 1 2 3 4 5 TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN I Thu nội địa 1 Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước

2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 4 Thuế thu nhập cá nhân 5 Thuế bảo vệ môi trường 6 Các loại phí, lệ phí 7 Các khoản thu về nhà, đất - Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước - Thu tiền sử dụng đất

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10 Thu khác ngân sách

11 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

12 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

II Thu từ dầu thô III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu 1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế xuất khẩu - Thuế nhập khẩu - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế khác 2 Hoàn thuế GTGT

IV Thu viện trợ

Page 57: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

58 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 BỘ TÀI CHÍNH Biểu mẫu số 52

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSNN THÁNG.... NĂM..... (Dùng cho Bộ Tài chính dùng để báo cáo Chính phủ và các cơ quan liên quan)

Đơn vị: Tỷ đồng

ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%)STT NỘI DUNG DỰ

TOÁN THÁNG... LŨY KẾ.... THÁNG DỰ TOÁN CÙNG KỲ

NĂM.... A B 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ CHI NSNN I Chi đầu tư phát triển 1 Chi đầu tư cho các dự án

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.

3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi dự trữ quốc gia III Chi trả nợ lãi IV Chi viện trợ V Chi thường xuyên 1 Chi quốc phòng 2 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 3 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 4 Chi khoa học và công nghệ 5 Chi y tế, dân số và gia đình 6 Chi văn hóa thông tin 7 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 8 Chi thể dục thể thao 9 Chi bảo vệ môi trường

10 Chi các hoạt động kinh tế 11 Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 12 Chi bảo đảm xã hội 13 Chi thường xuyên khác VI Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính VII Dự phòng ngân sách VIII Các nhiệm vụ chi khác

Page 58: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 59 ĐƠN VỊ.............. Mẫu biểu số 53

ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG..... NĂM...... (Dùng cho cơ quan thuế, hải quan báo cáo

cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan)

Đơn vị: Triệu đồng ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%)

STT NỘI DUNG DỰ TOÁN THÁNG... LŨY KẾ...

THÁNG DỰ TOÁN CÙNG KỲNĂM....

A B 1 2 3 4 5 TỔNG THU NSNN I Thu nội địa 1 Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước

2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 4 Thuế thu nhập cá nhân 5 Thuế bảo vệ môi trường 6 Các loại phí, lệ phí Trong đó lệ phí trước bạ 7 Các khoản thu về nhà, đất - Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước - Thu tiền sử dụng đất

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10 Thu khác ngân sách

11 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

12 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

II Thu từ dầu thô III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu 1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế xuất khẩu - Thuế nhập khẩu - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế khác 2 Hoàn thuế giá trị gia tăng

Ghi chú: - Mẫu này áp dụng cho cả báo cáo 15 ngày và báo cáo Quý - Tổng cục thuế báo cáo các chỉ tiêu I, II và III.2 - Tổng cục Hải quan báo cáo các chỉ tiêu III.1

Page 59: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

60 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

ĐƠN VỊ.............. Mẫu biểu số 54

THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NSNN QUÝ... NĂM......... (Dùng cho đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

ƯỚC THỰC HIỆN STT Nội dung DỰ TOÁN

QUÝ.. LŨY KẾ.... QUÝ

ƯỚC... QUÝ SO DỰ TOÁN (%)

A B 1 2 3 4 I Thu phí, lệ phí 1 Tổng thu Chi tiết theo từng khoản thu 2 Thu phí được để lại đơn vị Chi tiết theo từng khoản thu 3 Số phí, lệ phí nộp NSNN Chi tiết theo từng khoản thu

II Dự toán chi ngân sách nhà nước A Chi thường xuyên 1 Chi quản lý hành chính: a Kinh phí giao tự chủ Quỹ lương Chi thường xuyên theo định mức Các khoản chi đặc thù ngoài định mức: (chi tiết theo các khoản chi) .... b Kinh phí không giao tự chủ Chi tiết theo các khoản chi 2 Chi quốc phòng 3 Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội 4 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 5 Chi khoa học và công nghệ 6 Chi y tế, dân số và gia đình 7 Chi văn hóa thông tin 8 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 9 Chi thể dục thể thao

10 Chi bảo vệ môi trường 11 Chi bảo đảm xã hội 12 Chi TX khác... ... B Chi đầu tư phát triển

1 Chi các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2 Chi quốc phòng 3 Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội 4 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 5 Chi khoa học và công nghệ

Page 60: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 61 ĐƠN VỊ.............. Mẫu biểu số 54

THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NSNN QUÝ... NĂM.........

(Dùng cho đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

ƯỚC THỰC HIỆN STT Nội dung DỰ TOÁN

QUÝ.. LŨY KẾ.... QUÝ

ƯỚC... QUÝ SO DỰ TOÁN (%)

A B 1 2 3 4 6 Chi y tế, dân số và gia đình 7 Chi văn hóa thông tin 8 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 9 Chi thể dục thể thao

10 Chi bảo vệ môi trường 11 Chi bảo đảm xã hội 12 Chi ĐT khác... C Chi dự trữ D Chi cải cách lương E Chi CTMTQG, CTMT 1 Chương trình MTQG a CTMTQG giảm nghèo bền vững Dự án........ b CTMTQG phát triển nông thôn mới Nội dung.... 2 Chương trình mục tiêu a ...

Page 61: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

62 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ..... Mẫu biểu số 55

TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NSĐP THÁNG.... NĂM.... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%)

STT NỘI DUNG DỰ TOÁN THÁNG...

LŨY KẾ....

THÁNGDỰ TOÁN CÙNG KỲ

NĂM....

A B 1 2 3 4 5 A TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN I Thu cân đối NSNN 1 Thu nội địa 2 Thu từ dầu thô 3 Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 4 Thu viện trợ II Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang B TỔNG CHI NSĐP I Chi cân đối ngân sách địa phương 1 Chi đầu tư phát triển 2 Chi trả nợ lãi 3 Chi thường xuyên 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 5 Dự phòng NSNN 6 Các nhiệm vụ chi khác II Chi từ nguổn bổ sung có muc tiêu từ NSTW cho NSĐP C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP D CHI TRẢ NỢ GỐC

Page 62: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 63 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... Mẫu biểu số 56

ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG..... NĂM...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%) STT NỘI DUNG DỰ

TOÁN THÁNG... LŨY KẾ... THÁNG DỰ TOÁN CÙNG KỲ

NĂM.... A B 1 2 3 4 5 A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN I Thu nội địa 1 Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước

2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 4 Thuế thu nhập cá nhân 5 Thuế bảo vệ môi trường 6 Các loại phí, lệ phí Trong đó lệ phí trước bạ 7 Các khoản thu về nhà, đất - Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước - Thu tiền sử dụng đất

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10 Thu khác ngân sách

11 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

12 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

II Thu từ dầu thô III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu 1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế xuất khẩu - Thuế nhập khẩu - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu - Thuế khác 2 Hoàn thuế GTGT

IV Thu viện trợ

B THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

1 Từ các khoản thu phân chia 2 Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

Page 63: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

64 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... Mẫu biểu số 57

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSĐP THÁNG.... NĂM..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

ƯỚC THỰC HIỆN ƯỚC... THÁNG SO (%) STT NỘI DUNG DỰ

TOÁN THÁNG... LŨY KẾ... THÁNG DỰ TOÁN CÙNG KỲ

NĂM.... A B 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ CHI NSĐP

A CHI CÂN ĐỐI NSĐP I Chi đầu tư phát triển 1 Chi đầu tư cho các dự án

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.

3 Chi đầu tư phát triển khác II Chi trả nợ lãi III Chi thường xuyên 1 Chi quốc phòng 2 Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 3 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 4 Chi khoa học và công nghệ 5 Chi y tế, dân số và gia đình 6 Chi văn hóa thông tin 7 Chi phát thanh, truyền hình 8 Chi thể dục thể thao 9 Chi bảo vệ môi trường

10 Chi các hoạt động kinh tế 11 Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 12 Chi bảo đảm xã hội 13 Chi thường xuyên khác VI Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính VII Dự phòng ngân sách VIII Các nhiệm vụ chi khác

B CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP

1 Chương trình MTQG 2 Cho chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư

3 Chi cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên

Page 64: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

65

65

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 65

ĐƠ

N VỊ…

……

, MÃ

SỐ

:….

CHƯƠ

NG

:……

M

à K

BN

N G

IAO

DỊC

H:…

..

Mẫu

biể

u số

58

SỐ DƯ

I KH

OẢ

N T

IỀN

GỬ

I KIN

H P

HÍ N

N S

ÁC

H CẤ

P CỦ

A ĐƠ

N VỊ D

Ự T

N

ĐƯỢ

C C

HU

YỂ

N N

GUỒ

N S

AN

G NĂ

M S

AU

CỦ

A C

ÁC

ĐƠ

N VỊ T

HUỘ

C N

N S

ÁC

H C

ÁC

CẤ

P

M…

.. C

HU

YỂ

N S

AN

G NĂ

M...

.. (D

ùng

cho

các đơ

n vị

dự

toán

ngâ

n sá

ch th

uộc

ngân

sách

các

cấp

báo

cáo

quan

kho

bạc

nhà

nướ

c)

Đơn

vị t

ính:

Đồn

g

STT

Nội

dun

g M

ã tín

h chất

nguồn

ki

nh p

hí (1

) L

oại,

Khoản

Mục

, Tiể

u mục

Số

tài

khoả

n tiề

n gử

i A

B

1

2 3

4 1

Kin

h ph

í thư

ờng

xuyê

n(2)

a -

Kin

h ph

í đượ

c gi

ao tự

chủ

b

- K

inh

phí đượ

c bổ

sung

sau

ngày

30

thán

g 9

năm

......

...

..

..

2 K

inh

phí c

hươn

g tr

ình

MT

QG

Chư

ơng

trìn

h

mục

tiêu

(chi

tiết

từng

chư

ơng

trìn

h)

. …

……

.

Ghi

chú

: (1

) Do

Kho

bạc

Nhà

nướ

c thực

hiệ

n;

(2) C

hi tiết

theo

từng

nội

dun

g được

phé

p ch

uyển

nguồn

sang

năm

sau

theo

quy

địn

h củ

a Luật

NSN

N v

à N

ghị địn

h số

163

/201

6/NĐ

-CP

ngày

21/

12/2

016

của

Chí

nh p

hủ.

….,

ngày

… th

áng…

năm

.…

KB

NN

nơi

gia

o dị

ch x

ác n

hận

về số

tài k

hoản

tiền

gửi

của

đơn

vị

Thủ

trưở

ng đơn

vị

(Ghi

rõ tổ

ng số

tiền

ở cột

số 4

) (K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 65: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

ĐƠ

N VỊ (

hoặc

CHỦ

ĐẦ

U TƯ

)……

…, M

à SỐ

:….

CHƯƠ

NG

:……

M

à K

BN

N G

IAO

DỊC

H:…

..

Mẫu

biể

u số

59

T

ÌNH

HÌN

H T

HỰ

C H

IỆN

DỰ

TO

ÁN

CỦ

A C

ÁC

NH

IỆM

VỤ

ĐƯỢ

C C

HU

YỂ

N N

GUỒ

N S

AN

G NĂ

M S

AU

CỦ

A C

ÁC

ĐƠ

N VỊ T

HUỘ

C N

N S

ÁC

H C

ÁC

CẤ

P T

HE

O H

ÌNH

THỨ

C R

ÚT

DỰ

TO

ÁN

M…

CH

UYỂ

N S

AN

G NĂ

M...

.. (D

ùng

cho

các đơ

n vị

dự

toán

ngâ

n sá

ch, c

hủ đầu

tư th

uộc

ngân

sách

các

cấp

báo

cáo

quan

kho

bạc

nhà

nướ

c)

Đơn

vị: Đồn

g

Dự

toán

năm

đượ

c ch

i Số

tại t

hời đ

iểm

31/

01

được

chu

yển

sang

năm

sau

STT

Đơn

vị

Tín

h chất

ng

uồn

kinh

ph

í (1)

Loạ

i, K

hoản

Tổn

g số

Dự

toán

năm

trướ

c ch

uyển

sa

ng (2

)

Dự

toán

gia

o đầ

u nă

m

Dự

toán

điề

uchỉn

h (3

)

Dự

toán

đã

sử dụn

g đế

n 31

/01

năm

sau

Số dư

dự to

án

Số dư

tạm

ứng

1 2

3 4

5=6+

7+8

6 7

8 9

10=5

-9

11

1 C

HI T

HƯỜ

NG

XU

N(4

)

a - K

inh

phí đượ

c gi

ao tự

chủ

b - K

inh

phí đượ

c bổ

sung

sau

ngày

30

thán

g 9

năm

......

...

....

2 K

inh

phí c

hươn

g tr

ình

MTQ

G v

à C

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

(chi

tiết

từng

chư

ơng

trìn

h)

3 C

HI Đ

ẦU

PH

ÁT

TR

IỂN

(5)

1

Dự

án A

2 ...

..

G

hi c

hú: M

ẫu b

iểu

sử dụn

g ch

o cả

chi

thườ

ng x

uyên

, chi

đầu

tư p

hát t

riển

. (1

) Do

Kho

bạc

Nhà

nướ

c thực

hiệ

n.

(2) D

ự to

án năm

trướ

c ch

uyển

sang

, gồm

: số

dư dự

toán

số dư

tạm

ứng

năm

trướ

c được

chu

yển

sang

năm

sau.

(3

) Dự

toán

điề

u chỉn

h là

hiệ

u số

giữ

a số

bổ

sung

với

số g

iảm

dự

toán

tron

g nă

m; nếu

dươ

ng th

ì ghi

dấu

cộn

g (+

), n ế

u âm

thì g

hi dấu

trừ

(-).

(4) C

hi tiết

theo

từng

nội

dun

g được

phé

p ch

uyển

nguồn

sang

năm

sau

theo

quy

địn

h củ

a Luậ

t NSN

N v

à Nghị địn

h số

163

/201

6/NĐ

-CP

ngày

21/

12/2

016

của C

hính

phủ

. (5

) Đối

với

chi đầu

tư p

hát t

riển,

số dư

dự to

án, số

dư tạ

m ứ

ng (c

hưa t

hanh

toán

) chi

đầu

tư p

hát t

riển được

chuyển

sang

năm

sau

theo

quy

địn

h củ

a Luậ

t ngâ

n sá

ch n

hà nướ

c.

KB

NN

nơi

gia

o dị

ch x

ác n

hận

về sử

dụn

g dự

toán

của

đơn

vị

(Ghi

rõ tổ

ng số

của

các

chỉ

tiêu

ở cột

số 5

, 9, 1

0, 1

1)

…..,

ngà

y… th

áng…

năm

……

T

hủ trưở

ng đơn

vị

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

Page 66: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

67

67

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 67

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

60

N ĐỐ

I QU

YẾ

T T

N N

N S

ÁC

H ĐỊA

PHƯƠ

NG

M...

...

(Dùn

g ch

o Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Phầ

n th

u

Tổng số

Thu

NS

cấp

tỉnh

Thu

NS

cấp

huyệ

nTh

u N

Sxã

P

hần

chi

Tổng số

Chi

NS

cấp

tỉnh

Chi

NS

cấp

huyệ

nC

hi N

S xã

1

2

3 4

5 6

7

8 9

10

Tổn

g số

thu

Tổn

g số

chi

A

Tổn

g số

thu

cân đố

i ngâ

n sá

ch

ATổn

g số

chi

cân

đối

ngâ

n sá

ch

1 C

ác k

hoản

thu

NSĐ

P hưởn

g 10

0%

1 C

hi đầu

tư p

hát t

riển

2 C

ác k

hoản

thu

phân

chi

a th

eo tỷ

lệ %

2

Chi

trả

nợ lã

i, ph

í tiề

n va

y

3

Thu

từ q

uỹ dự

trữ tà

i chí

nh

3 C

hi thườ

ng x

uyên

4

Thu

kết dư

năm

trướ

c

4

Chi

bổ

sung

quỹ

dự

trữ tà

i chí

nh

5 Th

u ch

uyển

nguồn

từ năm

trướ

c sa

ng

5 C

hi bổ

sung

cho

ngâ

n sá

ch cấp

dướ

i

6

Thu

viện

trợ

6 C

hi c

huyể

n ng

uồn

sang

năm

sau

7 Th

u bổ

sung

từ n

gân

sách

cấp

trên

Tr.đ

ó: -

Bổ

sung

cân

đối

ngâ

n sá

ch

- B

ổ su

ng c

ó mục

tiêu

-

Kết

ngân

sách

năm

quyết

toán

= (t

hu -

chi)

-

Bội

chi

= c

hi -

thu1

B V

ay của

ngâ

n sá

ch cấp

tỉnh

1 (chi

tiết

theo

mục

đíc

h va

y và

nguồn

vay

)

BC

hi trả

nợ gốc

(chi

tiết

từng

nguồn

trả

nợ gốc

)1

Ngà

y

thán

g

năm

N

gày

th

áng

năm

, ngà

y

thán

g

năm

GIÁ

M ĐỐ

C K

BN

N…

….

QU

AN

I CH

ÍNH

/KẾ

TO

ÁN

T

M. U

BN

D…

…..

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

G

hi c

hú: Đ

ây là

mẫu

chu

ng c

ho cấp

tỉnh

, huyện

, xã,

khi

báo

cáo

, dùn

g và

in c

ác c

hỉ ti

êu th

uộc

phạm

vi đượ

c gi

ao q

uản

lý của

cấp

tươn

g ứn

g; 1 N

gân

sách

cấp

hu

yện

và n

gân

sách

cấp

khôn

g có

nội

dun

g nà

y.

(Cơ

quan

tài c

hính

ký đố

i với

ngâ

n sá

ch cấp

tỉnh

, cấp

huyện

, kế

toán

đối

với

NS

cấp

xã).

Page 67: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

61

QU

YẾ

T T

N T

HU

NSN

N, V

AY

NSĐ

P NĂ

M…

.. (D

ùng

cho Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Ph

ân c

hia

theo

từng

cấp

ngâ

n sá

ch

So sá

nh Q

T/D

T (%

) ST

T Nội

dun

g Cấp

trên

giao

ND

qu

yết địn

h

Quyết

to

án năm

Th

u N

STW

Th

u N

S cấ

p tỉn

hTh

u N

S cấ

p hu

yện

Thu

NS

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)+(7

) (4

) (5

) (6

) (7

) (8

)=(3

):(1)

(9

)=(3

):(2)

TỔ

NG

SỐ

(A+B

+C

+D+E

)

A

TH

U N

N S

ÁC

H N

NƯỚ

C

1

Thu

từ k

hu vực

doa

nh n

ghiệ

p nh

à nước

do

Trun

g ươ

ng q

uản

- T

huế

giá

trị g

ia tă

ng

Tron

g đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

dò,

kha

i thá

c, dầu

khí

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

- T

huế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tr

ong đó

: Th

u từ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tr

ong

nước

- T

huế

tài n

guyê

n

Tr

ong đó

: Thuế

tài n

guyê

n dầ

u, k

2

Thu

từ k

hu vực

doa

nh n

ghiệ

p nh

à nước

do đị

a phươ

ng q

uản

- Thuế

giá

trị g

ia tă

ng

- Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

- T

huế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tr

ong đó

: Th

u từ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tr

ong

nước

- T

huế

tài n

guyê

n

3 Th

u từ

khu

vực

doa

nh n

ghiệ

p có

vốn

đầu

tư nướ

c ng

oài

- Thuế

giá

trị g

ia tă

ng

Tron

g đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

và k

hai t

hác

dầu,

khí

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

Tr

ong đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

và k

hai t

hác

dầu,

khí

- T

hu từ

khí

thiê

n nh

iên

- Thuế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tr

ong đó

: - T

hu từ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tr

ong

nước

- T

huế

tài n

guyê

n

Tr

ong đó

: Thuế

tài n

guyê

n dầ

u, k

1/5

Page 68: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

69

69

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 69

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

61

QU

YẾ

T T

N T

HU

NSN

N, V

AY

NSĐ

P NĂ

M…

.. (D

ùng

cho Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Ph

ân c

hia

theo

từng

cấp

ngâ

n sá

ch

So sá

nh Q

T/D

T (%

) ST

T Nội

dun

g Cấp

trên

giao

ND

qu

yết địn

h

Quyết

to

án năm

Th

u N

STW

Th

u N

S cấ

p tỉn

hTh

u N

S cấ

p hu

yện

Thu

NS

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)+(7

) (4

) (5

) (6

) (7

) (8

)=(3

):(1)

(9

)=(3

):(2)

- Tiề

n th

uê mặt

đất

, mặt

nướ

c

Tr

ong đó

: Thu

từ h

oạt độn

g thăm

và k

hai t

hác

dầu,

khí

4 T

hu từ

khu

vực

kin

h tế

ngo

ài q

uốc

doan

h

- T

huế

giá

trị g

ia tă

ng

- Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

- T

huế

tiêu

thụ đặ

c biệt

Tr

ong đó

: Th

u từ

sở k

inh

doan

h nhập

khẩ

u tiế

p tụ

c bá

n ra

tr

ong

nước

- T

huế

tài n

guyê

n

5 Lệ

phí t

rước

bạ

6 T

huế

sử dụn

g đấ

t nôn

g ng

hiệp

7 T

huế

sử dụn

g đấ

t phi

nôn

g ng

hiệp

8 T

huế

thu

nhập

nhân

9 T

huế

bảo

vệ m

ôi trườ

ng

Tron

g đó

: - T

hu từ

hàn

g hó

a nhập

khẩ

u

- T

hu từ

hàn

g hó

a sả

n xuất

tron

g nước

10

Phí,

lệ p

Bao

gồm

: - P

hí, lệ

phí d

o cơ

qua

n nh

à nước

trun

g ươ

ng th

u

- P

hí, lệ

phí d

o cơ

qua

n nh

à nước

địa

phươn

g th

u

Tr

ong đó

: phí

bảo

vệ m

ôi trườ

ng đối

với k

hai t

hác k

hoán

g sả

n

11

Tiề

n sử

dụn

g đấ

t

Tr

ong đó

: - T

hu d

o cơ

qua

n, tổ

chức

, đơn

vị th

uộc T

rung

ươn

g quản

- Thu

do

cơ q

uan,

tổ chức

, đơn

vị th

uộc địa

phươn

g quản

12

T

hu tiền

thuê

đất

, mặt

nướ

c

13

Thu

tiền

sử dụn

g kh

u vự

c biển

Tr

ong đó

: - T

huộc

thẩm

quyền

gia

o củ

a tr

ung ươ

ng

-

Thuộc

thẩm

quyền

gia

o củ

a đị

a phươ

ng

2/5

Page 69: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

61

QU

YẾ

T T

N T

HU

NSN

N, V

AY

NSĐ

P NĂ

M…

.. (D

ùng

cho Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Ph

ân c

hia

theo

từng

cấp

ngâ

n sá

ch

So sá

nh Q

T/D

T (%

) ST

T Nội

dun

g Cấp

trên

giao

ND

qu

yết địn

h

Quyết

to

án năm

Th

u N

STW

Th

u N

S cấ

p tỉn

hTh

u N

S cấ

p hu

yện

Thu

NS

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)+(7

) (4

) (5

) (6

) (7

) (8

)=(3

):(1)

(9

)=(3

):(2)

14

T

hu từ

bán

tài sản

nhà

nướ

c

Tr

ong đó

: - D

o tr

ung ươ

ng

-

Do đị

a phươ

ng

15

Th

u từ

tài sản

đượ

c xác

lập

quyề

n sở

hữu

của

nhà

nướ

c

Tr

ong đó

: - D

o tr

ung ươ

ng xử

-

Do đị

a phươ

ng xử

16

T

hu tiền

cho

thuê

bán

nhà ở

thuộ

c sở

hữu

nhà

nướ

c

17

Thu

khá

c ng

ân sá

ch

Tron

g đó

: - T

hu k

hác

ngân

sách

trun

g ươ

ng

18

T

hu tiền

cấp

quyền

kha

i thá

c kh

oáng

sản

Tron

g đó

: - G

iấy

phép

do

Trun

g ươ

ng cấp

- G

iấy

phép

do Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

tỉnh

cấp

19

Thu

từ q

uỹ đất

côn

g íc

h và

thu

hoa

lợi c

ông

sản

khác

20

Thu

cổ

tức

và lợ

i nhuận

sau

thuế

21

Thu

từ h

oạt đ

ộng

xổ số

kiế

n th

iết (

kể cả

xổ số

điệ

n to

án)

II

T

hu về

dầu

thô

1

Thu

về dầu

thô

theo

hiệ

p đị

nh, hợp

đồn

g

1.1

Thuế

tài n

guyê

n

1.2

Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p

1.3

Lợi n

huận

sau

thuế

đượ

c ch

ia của

Chí

nh p

hủ V

iệt N

am

1.

4 Dầu

lãi đượ

c ch

ia của

Chí

nh p

hủ V

iệt N

am

1.

5 Th

uế đặc

biệ

t

1.6

Thu

khác

2 Th

u về

Con

dens

ate

theo

hiệ

p đị

nh, hợp

dồn

g

3 Ph

ụ th

u về

dầu

, khí

4 Th

u về

khí

thiê

n nh

iên

(khô

ng b

ao gồm

doa

nh n

ghiệ

p có

vốn

đầ

u tư

nướ

c ng

oài)

3/5

Page 70: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

71

71

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 71

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

61

QU

YẾ

T T

N T

HU

NSN

N, V

AY

NSĐ

P NĂ

M…

.. (D

ùng

cho Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Ph

ân c

hia

theo

từng

cấp

ngâ

n sá

ch

So sá

nh Q

T/D

T (%

) ST

T Nội

dun

g Cấp

trên

giao

ND

qu

yết địn

h

Quyết

to

án năm

Th

u N

STW

Th

u N

S cấ

p tỉn

hTh

u N

S cấ

p hu

yện

Thu

NS

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)+(7

) (4

) (5

) (6

) (7

) (8

)=(3

):(1)

(9

)=(3

):(2)

II

I T

hu Hải

qua

n

1 Th

uế x

uất k

hẩu

2

Thuế

nhậ

p khẩu

3 Th

uế ti

êu thụ đặ

c biệt

hàn

g nhập

khẩ

u

4 Th

uế g

iá trị g

ia tă

ng h

àng

nhập

khẩ

u

5 Th

uế bổ

sung

đối

với

hàn

g hó

a nhập

khẩ

u và

o V

iệt N

am

6

Thu

chên

h lệ

ch g

iá h

àng

xuất

nhậ

p khẩu

7 Th

uế bảo

vệ

môi

trườ

ng d

o cơ

qua

n hả

i qua

n thực

hiệ

n

8 Ph

í, lệ

phí

hải

qua

n

9 Th

u kh

ác

IV

T

hu V

iện

trợ

V

C

ác k

hoản

huy

độn

g, đ

óng

góp

1

Các

khoản

huy

độn

g đó

ng g

óp x

ây dựn

g cơ

sở hạ

tầng

2 C

ác k

hoản

huy

độn

g đó

ng g

óp k

hác

V

I T

hu hồi

vốn

của

Nhà

nướ

c và

thu

từ q

uỹ dự

trữ

tài c

hính

1 Th

u từ

bán

cổ

phần

, vốn

góp

của

Nhà

nướ

c nộ

p ng

ân sá

ch

2

Thu

từ c

ác k

hoản

cho

vay

của

ngâ

n sá

ch

2.

1 Th

u nợ

gốc

cho

vay

2.2

Thu

lãi c

ho v

ay

3

Thu

từ q

uỹ dự

trữ

tài c

hính

B

VA

Y CỦ

A N

N S

ÁC

H ĐỊA

PHƯƠ

NG

I V

ay b

ù đắ

p bộ

i chi

NSĐ

P

1 V

ay tr

ong

nước

2 V

ay lạ

i từ

nguồ

n Ch

ính

phủ

vay

ngoà

i nướ

c

II

V

ay để

trả

nợ gốc

vay

1 V

ay tr

ong

nước

2 V

ay lạ

i từ

nguồ

n Ch

ính

phủ

vay

ngoà

i nướ

c

4/5

Page 71: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

61

QU

YẾ

T T

N T

HU

NSN

N, V

AY

NSĐ

P NĂ

M…

.. (D

ùng

cho Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

) Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Ph

ân c

hia

theo

từng

cấp

ngâ

n sá

ch

So sá

nh Q

T/D

T (%

) ST

T Nội

dun

g Cấp

trên

giao

ND

qu

yết địn

h

Quyết

to

án năm

Th

u N

STW

Th

u N

S cấ

p tỉn

hTh

u N

S cấ

p hu

yện

Thu

NS

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)+(7

) (4

) (5

) (6

) (7

) (8

)=(3

):(1)

(9

)=(3

):(2)

C

T

HU

CH

UYỂ

N G

IAO

NG

ÂN

CH

I T

hu bổ

sung

từ n

gân

sách

cấp

trên

1.

Bổ su

ng c

ân đối

2.

Bổ su

ng c

ó mục

tiêu

2.1

Bổ su

ng c

ó mục

tiêu

bằn

g ng

uồn

vốn

tron

g nước

2.2

Bổ su

ng c

ó mục

tiêu

bằn

g ng

uồn

vốn

ngoà

i nướ

c

II

Thu

từ n

gân

sách

cấp

dướ

i nộp

lên

D

T

HU

CH

UYỂ

N N

GUỒ

N

E

T

HU

KẾ

T DƯ

NG

ÂN

CH

N

gày

t

háng

năm

N

gày

t

háng

năm

, ngà

y

thá

ng

năm

G

IÁM

ĐỐ

C K

BN

N…

….

QU

AN

I CH

ÍNH

/KẾ

TO

ÁN

T

M. U

BN

D…

…..

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

G

hi c

hú: Đ

ây là

mẫu

chu

ng c

ho cấp

tỉnh

, huyện

, xã,

khi

báo

cáo

, dùn

g và

in c

ác c

hỉ ti

êu th

uộc

phạm

vi đượ

c gi

ao q

uản

lý của

cấp

tươn

g ứn

g.

5/5

Page 72: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

73

73

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 73

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

62

QU

YẾ

T T

N C

HI N

N S

ÁC

H ĐỊA

PHƯƠ

NG

M...

...

(Dùn

g ch

o Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Q

uyết

toán

năm

So

sánh

QT/

DT(

%)

Nội

dun

g ch

i

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h Tổ

ng số

C

hi N

SĐP

Chi

NS

cấp

tỉnh

Chi

NS

cấp

huyệ

nC

hi N

Sxã

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)(4

) (5

) (6

) (7

)=(3

):(1)

(8)=

(3):(

2)

A

CH

I CÂ

N ĐỐ

I N

N S

ÁC

H

I C

hi đầu

tư p

hát t

riển

1

Chi

đầu

tư p

hát t

riển

cho

chư

ơng

trìn

h, dự

án th

eo lĩ

nh vực

1.

1 C

hi q

uốc

phòn

g

1.2

Chi

an

ninh

trật tự

an to

àn x

ã hộ

i

1.

3 C

hi G

iáo

dục

- đào

tạo

và dạy

nghề

1.4

Chi

Kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ

1.5

Chi

Y tế

, dân

số v

à gi

a đì

nh

1.6

Chi

Văn

hóa

thôn

g tin

1.

7 C

hi P

hát t

hanh

, tru

yền

hình

, thô

ng tấ

n

1.

8 C

hi T

hể dục

thể

thao

1.

9 C

hi Bảo

vệ

môi

trườ

ng

1.10

C

hi c

ác h

oạt độn

g ki

nh tế

1.

11

Chi

hoạ

t độn

g củ

a cá

c cơ

qua

n quản

lý n

hà nướ

c, đản

g, đ

oàn

thể

1.12

C

hi Bảo

đảm

hội

1.13

C

hi n

gành

, lĩn

h vự

c kh

ác

2 C

hi đầu

tư v

à hỗ

trợ

vốn

cho

các

doan

h ng

hiệp

hoạ

t độn

g cô

ng

3 C

hi đầu

tư p

hát t

riển

khá

c

II

C

hi trả

nợ lã

i vay

theo

quy

địn

h

II

I C

hi thườ

ng x

uyên

2.

1 C

hi q

uốc

phòn

g

2.2

Chi

an

ninh

trật tự

an to

àn x

ã hộ

i

2.

3 C

hi G

iáo

dục

- đào

tạo

và dạy

nghề

2.4

Chi

Kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ

2.5

Chi

Y tế

, dân

số v

à gi

a đì

nh

2.6

Chi

Văn

hóa

thôn

g tin

1/2

Page 73: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

UB

ND

.....

Mẫu

biể

u số

62

QU

YẾ

T T

N C

HI N

N S

ÁC

H ĐỊA

PHƯƠ

NG

M...

...

(Dùn

g ch

o Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệ

u đồ

ng

Dự

toán

năm

Q

uyết

toán

năm

So

sánh

QT/

DT(

%)

Nội

dun

g ch

i

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h Tổ

ng số

C

hi N

SĐP

Chi

NS

cấp

tỉnh

Chi

NS

cấp

huyệ

nC

hi N

Sxã

Cấp

trên

gi

ao

ND

qu

yết địn

h A

B

(1

) (2

) (3

)=(4

)+(5

)+(6

)(4

) (5

) (6

) (7

)=(3

):(1)

(8)=

(3):(

2)

2.7

Chi

Phá

t tha

nh, t

ruyề

n hì

nh, t

hông

tấn

2.8

Chi

Thể

dục

thể

thao

2.

9 C

hi Bảo

vệ

môi

trườ

ng

2.10

C

hi c

ác h

oạt độn

g ki

nh tế

2.

11

Chi

hoạ

t độn

g củ

a cá

c cơ

qua

n quản

lý n

hà nướ

c, đản

g, đ

oàn

thể

2.12

C

hi Bảo

đảm

hội

2.13

C

hi k

hác

IV

Chi

bổ

sung

quỹ

dự

trữ

tài c

hính

V

C

hi c

huyể

n ng

uồn

B

CH

I BỔ

SU

NG

CH

O N

N S

ÁC

H CẤ

P DƯỚ

I

1

Bổ

sung

cân

đối

2

Bổ

sung

mục

tiêu

Tr. đ

ó: -

Bằng

nguồn

vốn

tron

g nước

- Bằn

g ng

uồn

vốn

ngoà

i nướ

c

C

C

HI N

ỘP

NG

ÂN

CH

CẤ

P T

N

TỔ

NG

SỐ

(A+B

+C)

N

gày

t

háng

năm

N

gày

th

áng

năm

., ng

ày

thá

ng

năm

….

GIÁ

M ĐỐ

C K

BN

N…

….

QU

AN

I CH

ÍNH

/KẾ

TO

ÁN

TM

. UB

ND

……

.. (K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

G

hi c

hú:

Đây

là mẫu

chu

ng c

ho cấp

tỉnh

, huyện

, xã,

khi

báo

cáo

, dùn

g và

in c

ác c

hỉ ti

êu th

uộc

phạm

vi đượ

c gi

ao q

uản

lý của

cấp

tươn

g ứn

g

-

Cột

(1) c

hỉ p

hản

ánh

nhữn

g chỉ t

iêu

TW g

iao ở

dòng

tươn

g ứn

g

(1

) - P

hản

ánh

các

khoả

n ch

i từ

nguồ

n th

u đơ

n vị

đượ

c để

lại c

hi th

eo c

hế độ

quy đị

nh

2/2

Page 74: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

75

75

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 75

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

63

QU

YẾ

T T

N T

HU

NSN

N, V

AY

NSĐ

P T

HE

O M

ỤC

LỤ

C N

SNN

(D

ùng

cho

cơ q

uan

tài c

hính

cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị: đồ

ng

Cấp

C

hươn

g Mục

T

iểu

mục

N

SNN

N

STW

N

S cấ

p tỉn

hN

S cấ

p hu

yện

NS

Hợp

nhó

m, T

iểu

nhóm

, Mục

Tiểu

mục

(hợp

nhó

m to

àn bộ

các

cấp

và hợp

nhó

m th

eo từ

ng cấp

)

Ngà

y

thán

g

m

….,

ngày

t

háng

năm

G

IÁM

ĐỐ

C K

BN

N…

….

T

HỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 75: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

76

76

76 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

64

Q

UYẾ

T T

N C

HI,

TRẢ

NỢ

NSĐ

P T

HE

O M

ỤC

LỤ

C N

SNN

M…

. (D

ùng

cho

cơ q

uan

tài c

hính

cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị: đồ

ng

Cấp

C

hươn

g L

oại

Khoản

Mục

T

iểu

mục

Số

QT

Hợp

nhó

m, T

iểu

nhóm

, Mục

Tiểu

mục

(hợp

nhó

m to

àn bộ

các

cấp

và hợp

nhó

m th

eo từ

ng cấp

)

N

gày

th

áng

năm

.., n

gày

th

áng

năm

….

GIÁ

M ĐỐ

C K

BN

N…

….

THỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(K

ý tê

n và

đón

g dấ

u)

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

Page 76: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

77

77

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 77

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

65

Q

UYẾ

T T

N C

HI C

HƯƠ

NG

TR

ÌNH

MỤ

C T

IÊU

TH

EO

MỤ

C LỤ

C N

SNN

M...

.. (D

ùng

cho

cơ q

uan

tài c

hính

cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị: đồ

ng

Tên

chư

ơng

trìn

h mục

tiêu

C

hươn

g L

oại

Khoản

Mục

T

iểu

mục

Số

QT

Hợp

nhó

m, T

iểu

nhóm

, Mục

Tiểu

mục

(hợp

nhó

m to

àn bộ

các

cấp

và hợp

nhó

m th

eo từ

ng cấp

)

N

gày

th

áng

năm

...

, ngà

y

thán

g

năm

….

GIÁ

M ĐỐ

C K

BN

N…

….

C

ÁN

BỘ

TR

ÌNH

T

HỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

(K

ý tê

n, g

hi rõ

họ

tên)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 77: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

78

78

78 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

66

T

HU

YẾ

T M

INH

NG

, GIẢ

M C

HI Q

UẢ

N L

Ý H

ÀN

H C

HÍN

H, Đ

ẢN

G, Đ

N T

HỂ

M...

..

(Dùn

g ch

o cơ

qua

n tà

i chí

nh cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệu

đồn

g

Tro

ng đ

ó

Nội

dun

g Tổn

g số

N

S cấ

p tỉn

h N

S cấ

p hu

yện

NS

xãG

hi c

A

B

1=2+

3+4

2 3

4 5

Số

quyết

toán

chi

tăng

, giả

m so

với

dự

toán

1 D

o ch

ính

sách

thay

đổi

- P

hụ cấp

đặc

biệ

t

- P

hụ cấp

khu

vực

..

.

2 N

hiệm

vụ

chi đột

xuấ

t đượ

c bổ

sung

...

...

3 Tă

ng, g

iảm

biê

n chế

so với

dự

toán

- Số

biên

chế

tăng

, giả

m

- Số

kinh

phí

tăng

, giả

m

4

Mua

sắm

tài sản

Tr

ong đó

: - Số

ô tô

- Số

kinh

phí

5 Sử

a chữa

trụ

sở là

m v

iệc

....

G

hi c

hú: T

rườn

g hợ

p (g

iảm

) thì

ghi

số â

m (c

ó dấ

u trừ

ở trướ

c)

., ng

ày

thá

ng

năm

….

C

ÁN

BỘ

TR

ÌNH

T

HỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(Ký

tên,

ghi

rõ họ

tên)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 78: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

79

79

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 79

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

67

T

HU

YẾ

T M

INH

C

HI K

HẮ

C P

HỤ

C HẬ

U Q

UẢ

TH

IÊN

TA

I NĂ

M...

...

(D

ùng

cho

cơ q

uan

tài c

hính

cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệu

đồn

g

STT

Nội

dun

g Tổ

ng số

N

S cấ

p tỉn

h N

S cấ

p hu

yện

NS

A

B

1 2

3 4

A

Tổn

g ng

uồn

I N

guồn

tron

g nước

1

Trun

g ươ

ng bổ

sung

2

Các

tổ c

hức,

nhân

tron

g nước

ủng

hộ

3

Nguồn

của

NSĐ

P

Tr. đ

ó: -

Từ n

guồn

dự

phòn

g

- Từ

quỹ

dự trữ

tài c

hính

- Từ

nguồ

n tă

ng th

u

- Từ

nguồ

n thưở

ng vượ

t thu

- Từ

nguồ

n kh

ác

4 C

ác n

guồn

khá

c

II

Nguồn

việ

n trợ

nướ

c ng

oài

B

Tổn

g ki

nh p

hí sử

dụn

g đã

đượ

c qu

yết t

oán

chi N

SĐP

I C

hi đầu

tư X

DC

B

II C

hi thườ

ng x

uyên

1

Chi

sự n

ghiệ

p ki

nh tế

2

Chi

giá

o dụ

c

3

Chi

y tế

4

Chi

đảm

bảo

hội

. .

. .

….,

ngày

t

háng

năm

….

C

ÁN

BỘ

TR

ÌNH

T

HỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(Ký

tên,

ghi

rõ họ

tên)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 79: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

80

80

80 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

68

T

HU

YẾ

T M

INH

TÌN

H H

ÌNH

SỬ

DỤ

NG

NG

UỒ

N DỰ

PH

ÒN

G, T

ĂN

G T

HU

THƯỞ

NG

VƯỢ

T DỰ

TO

ÁN

TH

U N

N S

ÁC

H NĂ

M…

.

(Dùn

g ch

o cơ

qua

n tà

i chí

nh cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệu

đồn

g

Tro

ng đ

ó ST

T Nội

dun

g Tổn

g số

Dự

phòn

g Tă

ng th

uThưở

ng vượ

t dự

toán

thu

Ghi

chú

A

B

1 2

3 4

5 A

Tổn

g ng

uồn

B

Tổn

g ki

nh p

hí sử

dụn

g đã

đượ

c qu

yết t

oán

chi N

SĐP

I

Chi

đầu

tư X

DC

B

II

Chi

đầu

tư v

à hỗ

trợ

vốn

doan

h ng

hiệp

(nếu

theo

phâ

n cấ

p)

II

I C

hi thườ

ng x

uyên

1 C

hi sự

ngh

iệp

kinh

tế

2

Chi

giá

o dụ

c

3 C

hi y

tế

4

Chi

đảm

bảo

hội

.

. . .

., ng

ày

thá

ng

m…

.

N BỘ

TR

ÌNH

T

HỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(Ký

tên,

ghi

rõ họ

tên)

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Ghi

chú

: Đây

là mẫu

chu

ng c

ho cấp

tỉnh

, huyện

, xã,

khi

báo

cáo

dùn

g cá

c chỉ t

iêu

thuộ

c phạm

vi đượ

c gi

ao q

uản

lý của

cấp

tươn

g ứn

g

Page 80: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

81

81

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 81

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

69

O C

ÁO

TÌN

H H

ÌNH

KIỂ

M T

N, T

HA

NH

TR

A NĂ

M...

...

(Dùn

g đơ

n vị

dự

toán

cấp

I cá

c cấ

p bá

o cá

o cơ

qua

n tà

i chí

nh c

ùng

cấp;

UBN

D cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệu

đồn

g

Số k

iến

nghị

của

Số

xử

lý năm

.....

Số tồ

n tạ

i chư

a xử

STT

Nội

dun

g Th

anh

tra

Kiể

m to

án

Than

h tra

K

iểm

toán

Th

anh

tra

Kiể

m to

án

Ghi

chú

I K

iến

nghị

của

kiể

m t

oán,

tha

nh t

ra c

ác năm

trướ

c cò

n tồ

n tạ

i chư

a xử

1

Các

khoản

thu

phải

nộp

ngâ

n sá

ch

Chi

tiết

:....

....

2

Các

khoản

ghi

thu,

ghi

chi

vào

ngâ

n sá

ch

Chi

tiết

:....

....

3

Số c

hi sa

i chế

độ

phải

xuấ

t toá

n

a

Nộp

trả

ngân

sách

:

Tr

ong đó

: - X

ây dựn

g cơ

bản

- C

hi thườ

ng x

uyên

b Cơ

quan

tài c

hính

giả

m trừ

cấp

phát

Tr

ong đó

: - X

ây dựn

g cơ

bản

- C

hi thườ

ng x

uyên

4 Bổ

sung

quyết

toán

ngâ

n sá

ch năm

nay

Tr

ong đó

: - X

ây dựn

g cơ

bản

- C

hi thườ

ng x

uyên

II

Kiế

n ng

hị của

kiể

m to

án, t

hanh

tra

năm

nay

1 C

ác k

hoản

thu

phải

nộp

ngâ

n sá

ch

Chi

tiết

:....

....

1/

2

Page 81: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

82

82

82 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

69

O C

ÁO

TÌN

H H

ÌNH

KIỂ

M T

N, T

HA

NH

TR

A NĂ

M...

...

(Dùn

g đơ

n vị

dự

toán

cấp

I cá

c cấ

p bá

o cá

o cơ

qua

n tà

i chí

nh c

ùng

cấp;

UBN

D cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị:

triệu

đồn

g

Số k

iến

nghị

của

Số

xử

lý năm

.....

Số tồ

n tạ

i chư

a xử

STT

Nội

dun

g Th

anh

tra

Kiể

m to

án

Than

h tra

K

iểm

toán

Th

anh

tra

Kiể

m to

án

Ghi

chú

2 C

ác k

hoản

ghi

thu,

ghi

chi

vào

ngâ

n sá

ch

Chi

tiết

:....

....

3

Số

chi s

ai c

hế độ

phải

xuấ

t toá

n

a

Nộp

trả

ngân

sách

:

T

rong

đó:

- Xâ

y dự

ng cơ

bản

- Chi

thườ

ng x

uyên

b Cơ

quan

tài c

hính

giả

m trừ

cấp

phát

T

rong

đó:

- Xâ

y dự

ng cơ

bản

- Chi

thườ

ng x

uyên

4 C

huyể

n qu

yết t

oán

ngân

sách

năm

sau

Tro

ng đ

ó: -

Xây

dựng

bản

- Chi

thườ

ng x

uyên

III

Các

vấn

đề

khác

liên

qua

n cầ

n giải

trìn

h

...

....

….,

ngày

thán

g

năm

….

THỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

/CHỦ

TỊC

H U

BN

D

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)

2/2

Page 82: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

83

83

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 83

QU

AN

O C

ÁO

Mẫu

biể

u số

70

O C

ÁO

CH

I CH

UYỂ

N N

GUỒ

N S

AN

G NĂ

M S

AU

M…

. (D

ùng

cho

cơ q

uan

tài c

hính

cấp

dướ

i báo

cáo

quan

tài c

hính

cấp

trên

trực

tiếp

)

Đơn

vị t

ính:

Triệu

đồn

g

Năm

báo

cáo

so với

m liền

kề

STT

Nội

dun

g Năm

trướ

c (năm

liền

kề)

Năm

o cá

o Số

tuyệ

t đối

Số tươn

g đố

iG

iải t

rình

A

B

1 2

3 =

2 - 1

4

= 3/

1 5

1

Chi

đầu

tư p

hát t

riển

thực

hiệ

n ch

uyển

san

g nă

m s

au th

eo q

uy địn

h củ

a Luật

đầ

u tư

côn

g. T

rườn

g hợ

p đặ

c biệt

, Thủ

tướn

g C

hính

phủ

quyết

địn

h về

việ

c ch

o ph

ép c

huyể

n ng

uồn

sang

năm

sau

nữa

, như

ng k

hông

quá

thời

hạn

giả

i ng

ân của

dự

án nằm

tron

g kế

hoạ

ch đầu

tư c

ông

trung

hạn

2 C

hi m

ua sắ

m tr

ang

thiế

t bị đ

ã đầ

y đủ

hồ

sơ, hợp

đồn

g m

ua sắ

m tr

ang

thiế

t bị

ký trướ

c ng

ày 3

1 th

áng

12 năm

thực

hiệ

n dự

toán

3 N

guồn

thực

hiệ

n ch

ính

sách

tiền

lươn

g, p

hụ cấp

, trợ

cấp

các

khoả

n tín

h th

eo tiền

lươn

g cơ

sở, bảo

trợ

xã hội

4 K

inh

phí đượ

c gi

ao tự

chủ

của

các

đơn

vị sự

nghiệp

côn

g lậ

p và

các

quan

nh

à nước

; các

khoản

việ

n trợ

khô

ng h

oàn

lại đ

ã xá

c đị

nh cụ

thể

nhiệ

m vụ

chi

5 C

ác k

hoản

dự

toán

đượ

c cấ

p có

thẩm

quyền

bổ

sung

sau

ngà

y 30

thán

g 9

năm

thực

hiệ

n dự

toán

, khô

ng b

ao gồm

các

khoản

bổ

sung

do

các đơ

n vị

dự

toán

cấp

trên

điề

u chỉn

h dự

toán

đã

giao

của

các

đơn

vị dự

toán

trực

thuộ

c

6 K

inh

phí n

ghiê

n cứ

u kh

oa học

bố

trí c

ho c

ác đề

tài,

dự á

n ng

hiên

cứu

kho

a họ

c được

cấp

thẩm

quyền

quyết

địn

h đa

ng tr

ong

thời

gia

n thực

hiệ

n

7 C

ác k

hoản

tăng

thu,

tiết

kiệ

m c

hi đượ

c sử

dụn

g th

eo q

uy địn

h tạ

i khoản

2

Điề

u 59

của

Luậ

t ngâ

n sá

ch n

hà nướ

c được

cấp

thẩm

quyền

quyết

địn

h ch

o ph

ép sử

dụn

g và

o nă

m sa

u

(Giả

i trì

nh: N

êu lý

do

số liệu

năm

báo

cáo

tăng

/giả

m so

với

số liệu

năm

liền

kề)

…..n

gày…

. thá

ng…

. năm

…..

THỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

I CH

ÍNH

(K

ý tê

n, đ

óng

dấu)

Page 83: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

84

84

84 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

PHỤ

LỤ

C 2

- D

AN

H M

ỤC

MẪ

U Q

UYẾ

T ĐỊN

H G

IAO

DỰ

TO

ÁN

(B

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

số 3

42/2

016/

TT-B

TC n

gày

30 th

áng

12 năm

201

6 củ

a Bộ

Tài

chí

nh)

SỐ T

HỨ

TỰ

MẪ

U

NỘ

I DU

NG

MẪ

U

QU

AN

O C

ÁO

QU

AN

NHẬ

N

O C

ÁO

Mẫu

A:

Q

uyết

địn

h gi

ao dự

toán

ngâ

n sá

ch n

hà nướ

c nă

m...

..

D

ùng

cho:

- B

ộ, cơ

quan

Tru

ng ươn

g gi

ao dự

toán

cho

các

đơn

vị

trực

thuộ

c -

Bộ,

quan

Tru

ng ươn

g gử

i Bộ

Tài c

hính

Kho

bạ

c N

hà nướ

c

Mẫu

B:

Q

uyết

địn

h gi

ao dự

toán

ngâ

n sá

ch n

hà nướ

c nă

m...

..

D

ùng

cho:

-

Sở,

cơ q

uan

thuộ

c cấ

p tỉn

h gi

ao dự

toán

cho

các

đơ

n vị

trực

thuộ

c

- Sở,

quan

thuộ

c cấ

p tỉn

h gử

i Sở

Tài c

hính

Kho

bạ

c N

hà nướ

c cù

ng cấp

Mẫu

C:

Q

uyết

địn

h gi

ao dự

toán

ngâ

n sá

ch n

hà nướ

c nă

m...

..

D

ùng

cho:

-

Phòn

g, cơ

quan

thuộ

c cấ

p hu

yện

giao

dự

toán

cho

c đơ

n vị

trực

thuộ

c

- Ph

òng,

quan

thuộc

cấp

huyện

gửi

Phò

ng T

ài

chín

h và

Kho

bạc

Nhà

nướ

c cù

ng cấp

Page 84: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 85

Mẫu A

BỘ..............

Số:........./......(ĐV)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

....., ngày........ tháng...... năm........

QUYẾT ĐỊNH (1)

Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm......

BỘ TRƯỞNG BỘ....................

- Căn cứ Nghị định số...... ngày...... của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ.........;

- Căn cứ Quyết định số........ ngày..... của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm........;

- Căn cứ Quyết định số........ ngày..... của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm........;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm....... cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ... theo phụ lục(2) đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm...... được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - Bộ Tài chính (3); - KBNN (4); - Đơn vị sử dụng ngân sách (5); - KBNN nơi giao dịch (5) (gửi qua đơn vị sử dụng ngân sách);

- Lưu..........

BỘ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) Mẫu này áp dụng cho các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở trung ương. (2) Mẫu biểu số 36, 37 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này; (3) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 36, 37 và thuyết minh phân bổ theo mẫu biểu số 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46 và 47 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này; (4) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 37 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này; (5) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 36 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.

Page 85: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

86 CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017

Mẫu B

SỞ..............

Số:......../......(ĐV)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

......, ngày........ tháng....... năm........

QUYẾT ĐỊNH (1) Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm......

GIÁM ĐỐC SỞ...................

- Căn cứ Quyết định số...... ngày...... của Ủy ban nhân dân... về nhiệm vụ,

quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở...... - Căn cứ Quyết định số........ ngày..... của Ủy ban nhân dân..... về giao dự toán

ngân sách nhà nước năm.....

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm....... cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở... theo phụ lục(2) đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm...... được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - Sở Tài chính(3); - KBNN tỉnh (thành phố)(4); - Đơn vị sử dụng ngân sách(5); - KBNN nơi giao dịch(5) (gửi

qua đơn vị sử dụng ngân sách); - Lưu.......... Ghi chú

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

(1) Mẫu này áp dụng cho các sở, ban, ngành thuộc cấp tỉnh; (2) Mẫu biểu số 48,49 (3) Mẫu biểu số 48, 49 (4) Mẫu biểu số 49 (5) Mẫu biểu số 48

ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.

Page 86: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i

CÔNG BÁO/Số 283 + 284/Ngày 19-4-2017 87

Mẫu C

PHÒNG..............

Số:........./......(ĐV)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

......, ngày........ tháng....... năm.......

QUYẾT ĐỊNH (1)

Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm......

TRƯỞNG PHÒNG..................

- Căn cứ Quyết định số...... ngày...... của Ủy ban nhân dân... về nhiệm vụ,

quyền hạn và tổ chức bộ máy của Phòng...... - Căn cứ Quyết định số........ ngày..... của Ủy ban nhân dân..... về giao dự toán

ngân sách nhà nước năm..... - Căn cứ ý kiến của Phòng Tài chính tại văn bản số...... ngày..... về phương án

phân bổ ngân sách năm....

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm....... cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Phòng... theo phụ lục(2) đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm...... được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - Phòng Tài chính(3)...; - KBNN huyện(4) (thị xã,...); - Đơn vị sử dụng ngân sách(5); - Lưu............

TRƯỞNG PHÒNG (Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện; (2) Mẫu biểu số 48,49 (3) Mẫu biểu số 48, 49 (4) Mẫu biểu số 49 (5) Mẫu biểu số 48

ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.

Page 87: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT...Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đ i