phu luc 2_bao caoket qua dieu tra rung

52
 BÁO CÁO K T QU ĐIU TRA R Ừ NG - DỰ  ÁN CARD 1. Giớ i thiu D án CARD 017-06 VIE nhm tăng cườ ng năng lc cho các c ng đồng dân t c ít ngườ i ở  4 thôn đim ti xã Văn Minh, Lng San thuc Khu bo tn Kim H, huyn Na Rì, tnh Bc K n trong qun lý r ng và đất r ng. Điu này s thành công thông qua vi c tăng cườ ng năng lc cho chính quyn địa phươ ng các c p trong qui hoch s dng đất, giao đất có s tham gia, và dch v khuyến nông là phn quan tr ng trong qun lý r ng da vào cng đồng. Nó  bao gm các hot động tăng cườ ng năng lc ở  c p cng đồng và các c  p chính quyn; và cung c p các k  thut và h tr ợ  th chế. D án c ũng s cung c p h tr ợ  để ci thin đờ i sng cho nhng ngườ i nghèo, đặc bit là nhng dân t c ít ngườ i để có nhng cơ  hi tiế  p cn công  bng tớ i đất r ng, qun lý tt hơ n ngun tài nguyên ca h cũng như lợ i ích t các ngun tài nguyên này. Ph ươ ng thc s t p trung vào vic h tr ợ  để ngăn nga s thoái hoá đất r ng và h tr ợ  phát tri n và bo tn tài nguyên r ng. S phát trin các h thng thông tin, nhng kinh nghim và các phươ ng pháp đào to ca các cng đồng đim s đượ c chia s vớ i các cng đồng khác trong huy n và cũng như mở  r ng ra các vùng khác phù h ợ  p trong phm vi ca tnh c ũng như t nh khác trong vùng thông qua các đối tác, các phươ ng pháp ph c  p  phươ ng pháp truyn thông khác. Mc tiêu ca d án là “C i thin mt cách bề n vữ ng cuc số ng ca nhữ ng ng ườ i dân nghèo  số ng ph thuc vào r ừ ng ở  nhữ ng vùng núi phía b ắ c thông qua vi c t ăng cườ ng kh năng tiế  p cn ca h t ớ i ngun tài nguyên r ừ ng, và nh hưở ng đế n qun lý đấ t r ừ ng, bo t n tài nguyên thiên nhiên và phát tri ể n nhữ ng k  ỹ  năng thích hợ  p”. Do vy vi c điu tra r ng là cn thiết nhm cung c p nhng thông tin liên quan đến đa dng sinh hc cũng như các vn đề trong qun lý r ng cng đồng, kinh nghi m ca ngườ i dân trong qun lý r ng, làm cơ  sở  để đề xut phươ ng thc qun lý thích hợ  p cũng như nhng gii  pháp nhm ci thin sinh k ế cho ngườ i dân. 2. Mc tiêu Mc tiêu ca điu tra là nhm: 1

Upload: bom-lua

Post on 18-Jul-2015

250 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 1/52

 

BÁO CÁO K ẾT QUẢ ĐIỀU TRA R Ừ NG - DỰ ÁN CARD

1.  Giớ i thiệu

Dự án CARD 017-06 VIE nhằm tăng cườ ng năng lực cho các cộng đồng dân tộc ít ngườ i ở 4

thôn điểm tại xã Văn Minh, Lạng San thuộc Khu bảo tồn Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh BắcK ạn trong quản lý r ừng và đất r ừng. Điều này sẽ thành công thông qua việc tăng cườ ng năng

lực cho chính quyền địa phươ ng các cấ p trong qui hoạch sử dụng đất, giao đất có sự tham

gia, và dịch vụ khuyến nông là phần quan tr ọng trong quản lý r ừng dựa vào cộng đồng. Nó

 bao gồm các hoạt động tăng cườ ng năng lực ở cấ p cộng đồng và các cấ p chính quyền; và

cung cấ p các k ỹ thuật và hỗ tr ợ thể chế. Dự án cũng sẽ cung cấ p hỗ tr ợ  để cải thiện đờ i sống

cho những ngườ i nghèo, đặc biệt là những dân tộc ít ngườ i để có những cơ hội tiế p cận công

 bằng tớ i đất r ừng, quản lý tốt hơ n nguồn tài nguyên của họ cũng như lợ i ích từ các nguồn tàinguyên này. Phươ ng thức sẽ tậ p trung vào việc hỗ tr ợ  để ngăn ngừa sự thoái hoá đất r ừng và

hỗ tr ợ  phát triển và bảo tồn tài nguyên r ừng. Sự phát triển các hệ thống thông tin, những

kinh nghiệm và các phươ ng pháp đào tạo của các cộng đồng điểm sẽ đượ c chia sẻ vớ i các

cộng đồng khác trong huyện và cũng như mở r ộng ra các vùng khác phù hợ  p trong phạm vi

của tỉnh cũng như tỉnh khác trong vùng thông qua các đối tác, các phươ ng pháp phổ cậ p và

 phươ ng pháp truyền thông khác.

Mục tiêu của dự án là “C ải thiện một cách bề n vữ ng cuộc số ng của nhữ ng ng ườ i dân nghèo

 số ng phụ thuộc vào r ừ ng ở nhữ ng vùng núi phía bắ c thông qua việc t ăng cườ ng khả năng 

tiế  p cận của họ t ớ i nguồn tài nguyên r ừ ng, và ảnh hưở ng  đế n quản lý đấ t r ừ ng, bảo t ồn tài

nguyên thiên nhiên và phát triể n nhữ ng k  ỹ năng thích hợ  p”. 

Do vậy việc điều tra r ừng là cần thiết nhằm cung cấ p những thông tin liên quan đến đa dạng

sinh học cũng như các vấn đề trong quản lý r ừng cộng đồng, kinh nghiệm của ngườ i dân

trong quản lý r ừng, làm cơ sở  để đề xuất phươ ng thức quản lý thích hợ  p cũng như những giải pháp nhằm cải thiện sinh k ế cho ngườ i dân.

2. Mục tiêu

Mục tiêu của điều tra là nhằm:

1

Page 2: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 2/52

 

-  Đánh giá một cách toàn diện về hiện tr ạng r ừng cộng đồng trong vùng dự án. Thông tin

thu thậ p trong quá trình khảo sát bao gồm diện tích r ừng cộng đồng, địa điểm, danh giớ i,

tính đa dạng sinh học của r ừng (động vật, thực vật), chất lượ ng r ừng, hiện tr ạng và các

vấn đề quản lý r ừng cộng đồng

-  Bướ c đầu đề xuất phươ ng thức quản lý r ừng cộng đồng nói riêng cũng như nguồn tài

nguyên r ừng trong phạm vi khu vực dự án nói chung

3. Phươ ng pháp

3.1. Phươ ng pháp

Các phươ ng pháp sau đây đã đượ c sử dụng trong quá trình điều tra:

-  Phỏng vấn và thảo luận nhóm:

38 ngườ i dân địa phươ ng (trong đó xã Văn Minh có 20 ngườ i và 18 ngườ i thuộc xã Lạng

San) đã đượ c phỏng vấn dựa trên phiếu điều tra (Xem phụ lục 2)

-  Điều tra thực địa:

+ Xác định vị trí, danh giớ i:

 Nhóm nghiên cứu sử dụng máy định vị GPS để xác định địa điểm, danh giớ i các lô khoảnh

r ừng cộng đồng trên thực địa và trên bản đồ 

+ Điều tra r ừng:

Việc điều tra r ừng đượ c thực hiện thông qua các ô tiêu chuẩn. Quá trình điều tra đượ c thựchiện trên 6 ô tiêu chuẩn, diện tích mỗi ô là 1000m2. Trên mỗi ô tiêu chuẩn, thiết lậ p 5 ô dạng

 bản (trong đó 4 ô ở 4 góc và một ô ở giữa) để điều tra lớ  p cây bụi, các loài cây tái sinh, tầng

đất r ừng (Xem phụ lục 3.4 về sơ  đồ ô tiêu chuẩn).

Đối tượ ng điều tra: Trên mỗi ô tiêu chuẩn sẽ tiến hành điều tra 5 đối tượ ng bao gồm tầng cây

cao, loài cây tái sinh, lớ  p cây bụi, độ che phủ dướ i tán r ừng và phẫu diện đất.

- Trang thiết bị điều tra bao gồm: Máy GPS, bản đồ, thướ c đo, sổ ghi chép, bút...

3.2. Nhóm điều tra1. Nguyễn Thị Thoa, chuyên gia Lâm Nghiệ p, tr ườ ng Đại học Nông Lâm

2. Hồ Ngọc Sơ n, chuyên gia Lâm Nghiệ p, tr ườ ng Đại học Nông Lâm

3. Hưng, chuyên gia Lâm Nghiệ p, Chi cục Kiểm Lâm Bắc K ạn

4. Hùng, chuyên gia Lâm Nghiệ p, Chi cục Kiểm Lâm Bắc K ạn

2

Page 3: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 3/52

 

4. K ết quả điều tra 

* Diện tích r ừng cộng đồng

Tổng diện tích r ừng cộng đồng của 2 xã Văn Minh và Lạng San là 440,62 ha, trong đó xã

Văn Minh có 194,74 ha và xã Lạng San có 245,88 ha. Chi tiết đượ c trình bày trong bảng 01

dướ i đây:

Bảng 01: Diện tích rừ ng cộng đồng

Xã Văn Minh Xã Lạng San Tổng (ha)No.

Thôn Diện tích Thôn Diện tích

1 Nà Mực 108.67 To Đoóc 57.60

2 Khuổi Liềng 86.07 Bản Sảng 188.28

Tổng (ha) 194.74 245.88 440.62

* Địa điểm và danh giớ i r ừng cộng đồng

Tại xã Văn Minh, r ừng cộng đồng đượ c phân bố tại 4 khoảnh thuộc 2 thôn, trong đó thôn Nà

Mực có 2 khoảnh và thôn Khuổi Liềng có 2 khoảnh.

Tại xã Lạng San, r ừng cộng đồng đượ c phân bố r ải rác tại 5 khoảnh, trong đó thôn To Đoóc

có 2 khoảnh và thôn Bản Sảng có 3 khoảnh.

Địa điểm (kinh độ và v ĩ  độ) của các lô, khoảnh r ừng cộng đồng đượ c trình bày chi tiết trong

 phụ lục 3.3.

* K ết quả điều tra r ừng 

Ô tiêu chuẩn 01

Kiểu r ừng là Ic, cấu trúc loài thực vật đơ n giản, chiếm đa số là các loài cây mọc nhanh và ưa

sáng như Sau sau, Bùm bụ p, bờ i lờ i đượ c tái sinh sau các hoạt động canh tác nươ ng r ẫy. Chất

lượ ng gỗ kém, r ừng chưa có tr ữ lượ ng. Mật độ r ừng khoảng 400 cây/ha.

Số lượ ng loài cây tái sinh ít, những cây tái sinh chủ yếu là Manh, Sau sau, Hu đay, chất lượ ng gỗ thấ p kém. Thành phần loài cây bụi đơ n giản, cây bụi chủ yếu là Găng, Đơ n và một số loại rau

ngót r ừng mọc ở chân núi đá.

Tầng thảm tươ i tươ ng đối phong phú che phủ hầu hết diên tích đất r ừng. Tuy nhiên đa phần

trong số chúng là cỏ dại, bên cạnh là Dươ ng xỉ, Mía dò. Cũng theo nghiên cứu trên, độ tàn che

3

Page 4: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 4/52

 

của r ừng khoảng 31%, vẫn còn nhiều khoảng tr ống trong r ừng, tầng đất r ừng mỏng xen lẫn vớ i

nhiều đá lộ đầu. Do các hoạt động canh tác nông nghiệ p nên đất r ừng đã bị sói mòn r ửa trôi đáng

k ể. Do vậy giải pháp đượ c đề xuất là trồng mớ i rừ ng. 

Ô tiêu chuẩn 02

Hiện tr ạng r ừng là Ib. R ừng trong khoảnh này r ất nghèo, đang đượ c tái sinh hoàn toàn sau các

hoạt động canh tác nông nghiệ p hoặc khai thác cạn kiệt tài nguyên r ừng. Do đó, thành phần loài

r ất đơ n giản. Có một số loại cây gỗ lớ n nhưng chúng đã bị khai thác hoàn toàn, những cây còn lại

có đườ ng kính nhỏ, chất lượ ng gỗ của chúng ở mức trung bình. Không còn những cây có giá tr ị.

R ừng có độ dốc lớ n, mật độ là khoảng 380 cây/ha.

Thực vật tái sinh chủ yếu là Cánh kiến, Sảng nhừng, Tông mạng và mật độ của chúng cũng r ất

thấ p

Thành phần loài cây bụi và thảm tươ i khá đa dạng. Cây bụi chủ yếu là dây leo như Móng bò, Tu

hú, Găng, Đơ n. Độ tàn che của r ừng thấ p khoảng 19%, độ dốc của r ừng cao. Tầng đất r ừng

mỏng đã bị canh tác nông nghiệ p và có nhiều đá lộ đầu . Do vậy, giải pháp đượ c đề xuất là

trồng mớ i.

Ô tiêu chuẩn 03

Kiểu r ừng này là IIa, bao gồm những cây có đườ ng kính lớ n trên 30 cm như Hu đay, Đen, Vông,Sau sau...Tuy nhiên những loài cây này có chất lượ ng gỗ không tốt. Mật độ khoảng 460 cây/ha.

Độ che phủ của r ừng khá cao, khoảng 54%.

Các loài thực vật tái sinh chủ yếu như Sồi xanh, Ràng ràng mít, Re bầu, Re hươ ng vớ i mật độ 

thấ p. Thành phần loài cây bụi đa dạng vớ i những cây chủ yếu như Lau, Mây, Bò khai, Dất na, Ba

gạc,...Tầng thảm tươ i gồm có Sa nhân, Dươ ng xỉ, Cọ,...

Lớ  p đất r ừng khá tốt và dày xen lẫn vớ i nhiều khối đá lớ n. Giải pháp cho kiểu rừ ng này là

khoanh nuôi bảo vệ và trồng bổ sung làm giàu rừ ng.

Ô tiêu chuẩn 04

Theo sự phân loại r ừng, kiểu r ừng này thuộc loại Ib. Thành phần loài đơ n giản, cây có đườ ng

kính nhỏ và phân tán, độ tàn che r ừng thấ p. Cây bụi và lớ  p thảm tươ i chiếm ưu thế. Cây tái sinh

4

Page 5: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 5/52

 

nghèo nàn. Tầng đất r ừng mỏng, đã bị canh tác nông nghiệ p khoảng 5-7 năm. Do vậy, giải pháp

đề xuất là trồng rừ ng mớ i.

Ô tiêu chuẩn 05

Kiểu r ừng này là IIb, bao gồm nhiều cây có đườ ng kính lớ n. Tuy nhiên, những cây có giá tr ị đã

 bị khai thác hết, những cây còn lại có chất lượ ng gỗ thấ p. Mật độ khoảng 420 cây/ha, độ tàn che

r ừng khá cao.

Các loài cây tái sinh chủ yếu là Đoác, tiếng địa phươ ng còn gọi là Dao, có thể đượ c sử dụng

trong nấu r ượ u. Thành phần loài cây bụi đa dạng

Tầng đất r ừng khá tốt và dầy nhưng có nhiều tảng đá lớ n xen lẫn. R ừng này còn đượ c gọi là r ừng

núi đá. Do đó, giải pháp phù hợ p nhất cho kiểu rừ ng này là khoanh nuôi bảo vệ làm giàu

rừ ng. 

Ô tiêu chuẩn 06

R ừng thuộc nhóm IIa, tức là r ừng nghèo đang phục hồi sau khai thác. Mật độ các loài cây lấy gỗ 

thấ p nhưng độ tàn che của r ừng khá cao. Cây tái sinh ít, chủ yếu là cây bụi và lớ  p thực vật thảm

tươ i. Đây là r ừng núi đá vớ i tầng đất r ừng mỏng. R ừng thuộc loại này cần đượ c bảo vệ giúp cho

r ừng có khả năng tái sinh và phát triển 

Tóm lại: qua điều tra và đánh giá cho thấy r ằng r ừng cộng đồng đã bị suy thoái nghiêm tr ọng do

các hoạt động khai thác và canh tác nông nghiệ p bừa bãi diễn ra trong thờ i gian dài. Các loài

thực vật còn lại trong r ừng cộng đồng chủ yếu là các loài thực vật ưa sáng, có giá tr ị gỗ thấ p.

Một số loài cây gỗ có giá tr ị đã bị ngườ i dân khai thác hết do r ừng cộng đồng không đượ c quản

lý chặt chẽ vì còn thiếu một cơ chế và phươ ng thức quản lý minh bạch rõ ràng. Từ k ết quả trên,

chúng ta có thể thấy r ằng r ừng đã bị khai thác một cách bừa bãi để lấy gỗ và các sản phẩm từ 

r ừng khác đặc biệt là các khu r ừng gần đườ ng giao thông hoặc có khả năng vận chuyển dễ dàng.

Các khu r ừng còn nhiều loài thực vật có giá tr ị cao thườ ng ở xa đườ ng giao thông, hoặc trên

những núi đá cao hiểm tr ở .

5

Page 6: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 6/52

 

* Phỏng vấn và thảo luận nhóm

Bảng 02. K ết quả phỏng vấn về quản lý bảo vệ r ừng cộng đồng

TT Câu hỏi phỏng vấn Lựa chọnSố ngườ ilựa chọn % so vớ i tổng

1 Thành phần nhóm dân tộc gìTày 18 48,

Kinh 1 2,Nùng 15 40,

Dao 3 8,2 Biết địa phươ ng có r ừng cộng đồng Có 37 10

3 Tổ chức/cá nhân quản lý r ừng cộng đồng UBDN xã 12 32,Kiểm lâm 2 5,

Thôn 14 37,

Không ai 11 29,4 Sản phẩm khai thác từ r ừng cộng đồng Gỗ 2 5,

Củi/LSNG 9 2Không gì 26 51,

5 Loại cây có nhiều nhất trong r ừng cộng đồng Nghiến 3 8,

Trám 2 5,

Kháo 2 5,Sau sau 2 5,

Khác 35 94,6 Loại cây ngườ i dân khai thác nhiều nhất Xoan 21 56,

Trám 4 10,Khác 11 29,

7 Loại cây quý nhất trong r ừng cộng đồng Sao 16 43,

Sâú 3 8,Xoan 4 10,

Khác 17 45,8 Biết ranh r ớ i r ừng cộng đồng Có 24 64,

Không 13 35,

9Loại động vật có nhiều nhất trong r ừng cộngđồng Gà r ừng 29 78,

Sóc 26 70,

Hươ u 3 8,Khác 32 86,

10Loại động vật ngườ i dân săn bắt nhiều nhấttrong r ừng cộng đồng Sóc 14 37,

  6

Page 7: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 7/52

 

Khác 29 78,11 Loại động vật quý nhất trong r ừng cộng đồng Hươ u 18 48,

Cầy 7 18,

R ắn 10 2

Sóc 1 2,Khác 3 8,

12Sự khác biệt của r ừng cộng đồng vớ i r ừng đãgiao Núi đá 14 37,

Nguồn nướ c 2 5,Khác 34 91,

13 Sự thay đổi của r ừng cộng đồng Tốt lên 9 24,

Nghèo đi 23 62,Không đổi 4 10,

14 Ai quản lý r ừng cộng đồng Xã 16 43,Thôn 10 2

Nhóm ngườ i 12 32,

Không ai 1 2,15 Làm thế nào để r ừng cộng động tốt hơ n Tr ồng mớ i 9 24,

Bảo vệ 20 54,Thôn quản lý 2 5,

Nhóm hộ quản lý 9 24,

Xã quản lý 5 13,Khai thác hợ  p lý 5 13,

Tuyên truyền 6 16,

16Khó khăn lớ n nhất trong quản lý r ừng cộngđồng Ranh giớ i chưa rõ 8 21,

Khai thác bừa bãi 10 27,

Tranh chấ p 11 29,

  Đầu tư kém 4 10,Bảo vệ kém 13 35,

 

K ết quả các cuộc phỏng vấn và thảo luận nhóm cho thấy r ằng 100% số ngườ i đượ c phỏng vấnđều biết thôn bản của mình có r ừng cộng đồng. Đa phần trong số họ tr ả lờ i r ằng r ừng cộng đồng

đang đượ c xã (37%) hoặc thôn (32%) mình quản lý, trong khi đó một số ngườ i (29%) cho r ằng

không ai quản lý r ừng cộng đồng. Điều này cho thấy r ằng vẫn có một số ngườ i ngh ĩ r ằng r ừng

cộng đồng không do ai quản lý, nó là của chung và không có chủ. Khi đượ c hỏi, hầu hết ngườ i

dân (51,4%) tr ả lờ i r ằng họ không khai thác bất cứ thứ gì từ r ừng cộng đồng, một số it trong số 

7

Page 8: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 8/52

 

họ có khai thác củi và một số LSNG (27%) và gỗ (5,4%) để làm nhà. Số lượ ng các loài động

thực vật trong r ừng cộng đồng thay đổi theo từng lô, khoảnh r ừng do r ừng cộng đồng đượ c phân

 bố dải rác thành những khoảnh nhỏ, không tậ p trung. Ví dụ tại thôn Bản Sảng, r ừng cộng đồng

đượ c chia nhỏ thành 27 khoảnh. Sản phẩm mà ngườ i dân khai thác từ r ừng cũng khác nhau phụ 

thuộc vào các sản phẩm có sẵn trong r ừng. Đó có thể là củi đun, gỗ hay lâm sản ngoài gỗ. Tuy

nhiên, ngườ i dân nói r ằng hầu như mọi ngườ i đều tự do vào r ừng cộng đồng để khai thác bở i vì

cơ chế quản lý r ừng cộng đồng là chưa rõ ràng. Nhiều ngườ i dân (35%) đượ c hỏi tr ả lờ i r ằng họ 

không biết danh giớ i của r ừng cộng đồng, 65% ngườ i đượ c hỏi nói r ằng họ có biết danh giớ i

r ừng cộng đồng.

Theo ngườ i dân địa phươ ng, các loài động vật phổ biến nhất trong r ừng cộng đồng là Sóc, các

loại chim, Gà r ừng, r ắn. Hầu hết ngườ i dân địa phươ ng đều nhận thức r ằng r ừng cộng đồng làr ừng của chung và tất cả mọi ngườ i đều có thể khai thác. Điều đó có ngh ĩ a là hiện nay r ừng cộng

đồng đang đượ c quản lý hết sức lỏng lẻo. Một số ngườ i cho r ằng r ừng cộng đồng nên chia cho

các hộ trong thôn bản, trong khi một số khác đề nghị nên giao cho một nhóm ngườ i để họ có thể 

quản lý tốt hơ n. Tuy nhiên, qua trao đổi thì thấy r ằng hầu hết ngườ i dân đều tán thành vớ i quan

điểm cho r ằng r ừng cộng động cần phải có các quy định cụ thể về quản lý, xác định đượ c quyền

sở hữu và danh giớ i rõ ràng.

Do vậy có thể thấy r ằng các khó khăn và tr ở ngại trong quản lý r ừng cộng đồng là r ừng cộng

đồng chưa có chủ hữu rõ ràng vớ i những luật lệ và các quy tắc cụ thể, r ừng đượ c quản lý kém, tự 

do khai thác. Do vậy, ngườ i dân địa phươ ng đang khai thác các sản phẩm từ r ừng cộng đồng một

cách tự do và khai thác bất cứ sản phẩm gì mà họ có nhu cầu hoặc sẵn có ở r ừng.

8

Page 9: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 9/52

 

Phụ lục

Phụ lục 1: K ết quả điều tra ô tiêu chuẩn

Ô TIÊU CHUẨN 01

Biểu 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TẦNG CÂY CAOÔTC: 01 Địa điểm: Thôn To đoócĐộ cao: 407m Lô: Tr ạng thái r ừng: Ic 

Độ dốc: 28o Khoảnh:Hướ ng dốc: Đông Bắc Ngày điều tra: 9/5/2007Vị trí: Đỉnh đồi Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài cây Lặp

lại

D1.3

(cm)

Hvn

(m)

Phẩm chấTT

Tên phổ thông Tên địaphươ ng

Tên Latin Tốt TB

1 Sau sau Mạy sâu Liquidambar formosana

6 17 10 x

2 Sau sau Mạy sâu Liquidambar formosana

11 7 x

3 Sau sau Mạy sâu Liquidambar formosana

9,5 6 x

4 Núc nác Ca lẹng Oroxylum indicum 7 4,5 5 5 Sau sau Mạy sâu Liquidambar 

formosana

18,5 15 x

6 Bờ i lờ i nhớ t Khảo cái Litsea glutinosa 2 8,5 7 x7 Sau sau Mạy sâu Liquidambar 

formosana5 6

8 Bờ i lờ i nhớ t Khảo cái Litsea glutinosa 9 8 x9 Núc nác Ca lẹng Oroxylum indicum  5 7 x10 Núc nác Ca lẹng Oroxylum indicum  8,5 6 x11 Bùm bụ p Mạy tậu vèn Mallotus

macrostachyus1 5,5 4 x

12 Không biết tên 1 13 20 x13 Côm cuống dài Elaeorcapus

hygrophylus

2 10 6 x

14 Côm trâu Elaeorcapusfloribundus

6 10,5 3

15 Côm cuống dài Elaeorcapushygrophylus

7,5 6 x

16 Không biết tên 1 18 12 x17 Côm trâu Elaeorcapus

floribundus12 6 x

9

Page 10: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 10/52

 

18 Bờ i lờ i lá tròn Mạy mí Litsea verticillata 2 6,5 6 x19 Xẻn gai 1 5,5 5 x20 Thôi ba Alangium chinense 2 6 6 x21 Côm trâu Elaeorcapus

floribundus11 7 x

22 Núc nác Oroxylum indicum 9,5 12 x23 Sau sau Mạy sâu Liquidambar formosana

8 6

24 Không biết tên 1 9 8 25 Núc nác Oroxylum indicum 8 8 x26 Ớt sừng Aulasia falcata Lour 2 4,5 4 x27 Du sam Keteleeria evelyniana 2 19 8 28 Côm trâu Elaeorcapus

floribundus10 16 x

29 Sảng nhừng Máy nảng 1 4 6 30 Núc nác Ca lẹng Oroxylum indicum 10 9 x

31 Bờ i lờ i lá tròn Mạy mí Litsea verticillata 6 5 x32 Cánh kiến Mallotus philippensis 1 8 6 x33 Ớt sừng Aulasia falcata Lour 6 4 x34 Núc nác Oroxylum indicum 12 9 x35 Du sam Keteleeria evelyniana 8 8 x36 Côm trâu Elaeorcapus

floribundus6 5 x

37 Thôi ba Mạy pa lài Alangium chinense 15 10 x38 Nóng sổ Mắc tùm

đông1 7 4 x

39 Mít r ừng Artocapus rigidus ssp 1 11 7 x40 Hu đay Trema orientalis 2 12,5 10 x41 Côm trâu Elaeorcapus

floribundus8,5 5 x

42 Hu đay Trema orientalis 9 6 xTổng số lo i 19

10

Page 11: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 11/52

 

BIỂU 02: PHIẾU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINHÔTC: 01 Địa điểm: Thôn To đoócVị trí ô: Đỉnh đồi Ngày điều tra: 9/5/2007Độ dốc: 28 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng Phơ i: Đông Bắc Tr ạng thái r ừng: Ic

Tên loài Chiều cao (cm) Phẩm chấtTTÔDB Tên phổ thông

Tên latin Nguồngốc TS 0-50 50 -100

>100 Tốt TB Xấ

1 Mánh Hạt x x2 Sau sau Liquidambar formosana x x3 Xoan Melia azedarach Hạt x x4 Dung x x5 Hu đay Trema orientalis x x6 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum x x7 Núc nác Oroxylum indicum Chồi x8 Hồng bì

r ừng

Clausena dunniana x x

9 Bùm bụ p Mallotus macrostachyus x x10 Núc nác Oroxylum indicum x x11 Dung Hạt x x12 Hu đay Trema orientalis Hạt x x

BIỂU 03: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TR ƯỞ NG LỚ P CÂY BỤIÔTC:01Vị trí ô: Đỉnh đồi Địa điểm: Thôn To đoóc

Độ dốc: 28 Ngày điều tra: 9/5/2007Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài cây bụi Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao (cm)TTÔDB Tên phổ 

thôngTên Latin 0-50 50-100 100-150 >150

Độ chephủ (%)

1 Găng Manilkara hexandra x 20Dây cháy r ừng x Ngót r ừng Sauropus rostratus x

2 Dây chua ngút Embelia ribes x Nấu canhGăng Manilkara hexandra  x 20

3 Găng Manilkara hexandra  x 10Đơ n Ixora coocinea x Ngót r ừng Sauropus rostratus x

4 Đơ n Ixora coocinea x 10Găng Manilkara hexandra xCơ m nguội Ardisia conspersa x

5 Chua ngút Embelia ribes x Ngót r ừng Sauropus rostratus x 10

11

Page 12: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 12/52

 

BIỂU 04: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TRƯ ỞNG LỚP THẢM TƯƠ I 

ÔTC: 01 Địa điểm: Thôn To đoócVị trí ô: Đỉnh đồi Ngày điều tra: 9/5/2007Độ dốc: 28 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Hướ ng phơ i: Đông BắcSinh trưở ng ở các cấp chiều cao (cm)Loài cây chính

H = 0-100 H > 150TT

ÔDBTên phổ 

thôngTên Latin Tốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ chephủ (%)

1 Cỏ lào Eupatoriumodoratum

x 50

Guột Dicranopterislinearis

x

Cỏ mật Chloris barbata x

2 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xCỏ lau 40Cỏ lá tre Oplismenus

compositusCỏ mật Chloris barbata 

3 Cỏ mật Chloris barbata  x 60Cỏ lào Eupatorium

odoratum4 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x

Cỏ lá tre Oplismenuscompositus

x 70

Cỏ lào Eupatoriumodoratum

x

Dây mài x5 Mía dò Costus speciosus x

Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xCỏ mật Chloris barbata x 30

12

Page 13: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 13/52

 

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 01Vị trí ô: Đỉnh đồi Địa điểm: Thôn To đoócĐộ dốc: 28 Ngày điều tra: 9/5/2007Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 302 303 454 505 30

Trung bình 31,00

BIỂU 06: ĐIỀU TRA ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NG

ÔTC: 01vị trí ô: Đỉnh đồi Địa điểm: Thôn To đoócĐộ dốc: 28 Ngày điều tra: 9/5/2007Hướ ng phơ i: Đông bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngPhẫudiện

Tầngđất

Độ dầy

Màu sắc TP cơ giớ i Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đálẫn (%)

1 A 20 Xám vàng Tầng đất mỏngvà đá lộ đầu

Trên đỉnh Núi đá

- Hiện tr ạng r ừng Ic, thành phần loài đơ n giản , chiếm đa số là ủa sùng mọc nhanh và các loạicây tái sinh sau khai thác nươ ng r ẫy như Sau sau, Bùm bụ p, Bờ i lờ i, Chất lượ ng gỗ kém, r ừngchưa có tr ữ lượ ng. Mật độ khoảng 400cây/ha

- Số lượ ng cây tái sinh ít, những cây tái sinh chủ yếu là Manh, Sau sau, Hu đay, chất lượ ng gỗ kém

- Thành phẩn loài cây bụi đơ n giản, chủ yếu là Găng, Đơ n và một số cây ngót r ừng mọc ở chânnúi đá.

- T ầng thảm tươ i tươ ng đối phong phú, che phủ hầu hết mặt đất. Tuy nhiên chiếm đa số l cỏ dại, bên cạnh đó là Dươ ng xỉ, Mía dò

- Theo số liệu điều tra, độ tàn che của r ừng vào khoảng 31%, vẫn còn nhiều khoảng tr ống trongr ừng

- Đất rừng: T ầng đất rừng mỏng, phía dưới là đá lộ đầu. Do các hoạt động canh tác nôngnghiệ p, đất rừng bị sói mòn rửa trôi. Giải pháp l cần trồng rừng mới. 

13

Page 14: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 14/52

 

Ô TIÊU CHUẨN 02

BIỂU 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TẦNG CÂY CAOÔTC: 02 Địa điểm: Thôn To đoócĐộ cao: 567m Lô: Tr ạng thái r ừng Ib

Độ dốc: 33 Khoảnh:Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngày điều tra: 09/05/2007Vị trí: Đỉnh đồi Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài cây D1.3(cm)

Hvn(m)

Pẩm chấtTT

Tên phổ thông Tên địaphươ ng

Tên Latin

Lặplại

Tốt TB Xấ

1 Lòng mang cụt Pterospermumtruncatolobatum

3 10 8 x

2 Lòng mang cụt Pterospermumtruncatolobatum

10 8 x

3 Cánh kiến Mallotus philippensis 4 5,5 5 x4 Lòng mang cụt Pterospermum

truncatolobatum6,5 7 x

5 Sảng nhừng Mắc nạng 4 5,5 6 x6 Lõi thọ Gmelina arborea 3 5,5 6,5 x7 Xoan nhừ Allospondias

lakonensis stapf 5 8 8 x

8 Sảng nhừng 7 7 x9 Sảng nhừng 11 8 x10 Xoan nhừ Allospondias

lakonensis stapf 16 8 x

11 Lõi thọ Gmelina arborea 5,5 5 x12 Xoan nhừ Allospondias

lakonensis stapf 5,5 6 x

13 Xoan ta Mạy khiến Trema orientalis 7 5,5 6 x14 Xoan nhừ Allospondias

lakonensis stapf 5 4 x

15 Sảng nhừng 5 5 x16 Không biết tên 1 7 7,5 x17 Xoan ta Trema orientalis 5,5 8 x18 Sơ n Toxicodendron

succedanea1 7 7 x

19 Không biết tên 1 10 9 x20 Lõi tho Gmelina arborea 5,5 8 x21 Xoan ta Trema orientalis  5,5 7 x22 Xoan ta Trema orientalis  6 7 x23 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatus

ssp. indochinensis2 8

14

Page 15: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 15/52

 

24 Re hươ ng Cinnamomum parthenoxylum

1 10 10 x

25 Không biết tên 1 6,5 8 x26 Không biết tên 1 7 8 x27 Hu đay Trema orientalis 1 8 8 x

28 Xoan nhừ Mác mứa Allospondiaslakonensis stapf  7 7,5 x

29 Cánh kiến Mallotus philippensis 7 6 x30 Cánh kiến Mallotus philippensis 9 6 x31 Nhãn r ừng Nhản

đóngDimocarpus fumatusssp. indochinensis

8 7 x

32 Cánh kiến Mallotus philippensis 10 12 x33 Xoan Trema orientalis 1 7 10 x34 Xoan ta Trema orientalis 6 6 x35 Vạng tr ứng 1 10 7 x36 Nghiến Mạy hiến Excentrodendron

tonkinense

1 6 5 x

37 Xoan ta Trema orientalis  7 4 x38 Xoan ta Trema orientalis  20 12 x

Tổng số lo i 17

BIÊU02: ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINHÔTC: 02

Vị trí: Đỉnh đồi Địa điểm: Thôn To đoócĐộ dốc: 33 Ngày điều tra: 09/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài thự c vật Chiều cao (cm) Phẩm chấtTT

Tên thôngthườ ng

Tên địaphươ ng

Tên Latin

NguồnTS 0-50 50-

100>100 Tốt TB Xấ

1 Cánh kiến Mallotus philippensis

Hạt x x

Sảng nhừng Mác nảng Hạt x xSẻn gai x x

Xoan nhừ Mắc mừ Allospondiaslakonensis stapf  x x2 Cánh kiến Mallotus

 philippensisHạt x

Bùm bụ p Mallotusmacrostachyus

Chồi x x

3 Lòng mang Chồi xSảng Chồi x x

15

Page 16: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 16/52

 

Cánh kiến Mallotus philippensis

x

Thẩu tấu Aporosasphaerosperma

x x

De hươ ng Cinnamomum

 parthenoxylum

Hạt x x

4 Lõi thọ Gmelinaarborea 

Lõi thọ Gmelinaarborea 

x x

Xoan Trema orientalis Hạt x xMe r ừng Phyllanthus

emblicaHạt x x

5 Sảng nhừng Chồi x xCánh kiến Mallotus

 philippensisHạt x x

Thẩu tấu Aporosasphaerosperma

x x

BIỂU 03: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TR ƯỞ NG LỚ P CÂY BỤIÔTC: 02 Địa điểm: Thôn To đoócVị trí: Đỉnh đồi Ngày điều tra: 09/05/2007Độ dốc: 33 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Direction of slope: North-west Tr ạng thái r ừng: IbLoài cây bụi Chiều cao (cm)TT

Tên phổ thông Tên Latin 0-50 50-100

100-150

> 150

Độ chephủ (%)

1 Đơ n Ixora coocine xGăng Manilkara hexandra x 30Dây bướ m tr ắng x

2 Cậm cang Smilax ferox x 20Ớt sừng x

3 Đơ n Ixora coocinea xTu hú Carllicarpa

macrophyllax 20

Hồng bì r ừng Clausena dunniana x4 Móng bò lửa Bauhinia pyrrhoclada x 35

Đơ n Ixora coocinea xGăng Manilkara hexandra x

5 Móng bò lửa Bauhinia pyrrhoclada x 15Găng Manilkara hexandra x

16

Page 17: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 17/52

 

 BIỂU 04: ĐIỀU TRA SỰ PHÁT TRIỂN LỚ P THẢM TƯƠ I

ÔTC: 02 Địa điểm: Thôn To đoócVị trí: Đỉnh đồi Ngày điều tra: 09/05/2007Độ dốc: 33 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Hướ ng phơ i: Tây Bắc Tr ạng thái r ừng: IbLoài cây chủ yếu Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)

H = 0-100 H > 150

TTÔDB Tên phổ 

thôngTên Latin

Tốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ chephủ (%)

1 Cỏ mật Chloris barbata x 60Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xCỏ lào Eupatorium odoratum xGuột Dicranopteris linearis x

2 Cỏ lá tre Oplismenus compositus x 40Cỏ mật Chloris barbata x

Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xCỏ lào Eupatorium odoratum xGuột Dicranopteris linearis x

3 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 30Cỏ lào Eupatorium odoratum xCỏ mật Chloris barbata xCỏ lá tre Oplismenus compositus xGuột Dicranopteris linearis

4 Cỏ mật Chloris barbata x 30Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xGuột Dicranopteris linearis xCỏ lá tre Oplismenus compositus xCỏ lào Eupatorium odoratum xDây bướ mtr ắng

x

5 Cỏ lào Eupatorium odoratum x 35Cỏ mật Chloris barbata xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xDây bướ mtr ắng

x

Guột Dicranopteris linearis x

Cỏ lá tre Oplismenus compositus x

17

Page 18: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 18/52

 

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 02Vị trí lô: Đỉnh đồi Địa điểm: Thôn To đoócĐộ dốc: 28 Ngày điều tra: 09/05/2007Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 152 303 254 105 15

Trung bình 19

BIỂU 06: ĐIỀU TRA ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 02Vị trí lô: 567m Địa điểm: Thôn To đoócĐộ dốc: 33o Ngày điều tra: 09/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Phẫudiện số 

Tầngđất

Độ dày

Màu sắc TP cơ giớ i củađất

Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đálẫn

2 A Xámvàng

 Núi đá

- Hiện tr ạng r ừng Ib, thành phần loài đơ n giản, có một số loài cây gỗ lớ n, nhưng chúng đã bị khai

thác hết, những cây còn lại có đườ ng kính nhỏ, chất lượ ng gỗ trung bình. Những cây có giá tr ị 

không còn. R ừng có độ dốc lớ n, mật độ khoảng 300cây/ha

- Cây tái sinh chủ yếu là Cánh kiến, Sảng nhừng, Tông mạng, mật độ tươ ng đối thấ p

- Th nh phần lo i cây bụi v thảm tươ i khá đa dạng. Cây bụi chủ yếu là dây leo như Móng

 bò, Tu hú, Găng, Đơ n- Độ tàn che của r ừng khoảng 19%, độ dốc của r ừng tươ ng đối lớ n

- Lớ  p đất r ừng mỏng, đã bị canh tác nươ ng r ẫy, có nhiều đá lộ đầu-> Có thể trồng mớ i

18

Page 19: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 19/52

 

 

Ô TIÊU CHUẨN 03

BIỂU 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TẦNG CÂY CAOÔTC: 03 Địa điểm: Thôn Bản Sảng

Độ cao: 509m Tr ạng thái r ừng: IIaĐộ dốc: 22Hướ ng phơ i: Đông Nam Ngày điều tra: 10/05/2007Vị trí: Chân đồi Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài thự c vật Hvn(m)

Phẩm chấtTT

Tên phổ thông Tên địaphươ ng

Tên Latin

Lặplại

D1.3(cm)

Tốt TB Xấ

1 Sảng 2 11 20 x2 Moóc Caryota urens 1 24 15 x3 Không biết tên Mạy phúng 1 17,5 12 x

4 Không biết tên Mạy tém 1 8 5 x5 Mạy téo Streblus

macrophyllus2 6,5 3 x

6 Mạy téo Streblusmacrophyllus

16 8 x

7 Ràng ràng mít Ormosia balansae 1 14 10 x8 Hu đay Trema orientalis 5 40 25 x9 Trám đen Canarium

tramdenum1 6,5 7 x

10 Cứt sắt Khỉ ếch 1 14 7 x11 Trám tr ắng Canarium album 1 27 25 x12 Vạng tr ứng Mạy phản

kheo1 29 15 x

13 Đẻn Vitex canescens 2 10 8 x14 Thừng mực trâu Mooc miếu Piper betle 3 5 3 x15 Thừng mực trâu Mooc miếu Piper betle 5,5 4 x16 Hu đay Trema orientalis 8 7 x17 Vông May toòng Hura crepitans 4 23 17 x18 Hu đay Trema orientalis 13 10 x19 Sảng 30 13 x20 Không biết tên 1 9 8 x

21 Sồi xanh Khảo kheo Quercus blakei 2 6 5 x22 Đẻn Vitex canescen 42 17 x23 Không biết tên 1 30 10 x x24 Hu đay Trema orientalis 31 25 x25 Hu đay Trema orientalis 15 17 x26 Đẻn (Đáng) Vitex canescens 10 5 x27 Đáng Mạy tảng Vitex canescens 5 7 2 x

19

Page 20: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 20/52

 

28 Sau sau Mạy sâu Liquidambar formosana

3 8 6 x

29 Thừng mực trâu Piper betle 9 2 x30 Sau sau Liquidambar 

formosana9 5 x

31 Sao Hopea recopei 3 7 5 x32 Ba gạc Rauvolfiavietnamensis

1 8 8 x

33 Đáng Vitex canescens 12 5 x34 Sao Hopea recopei 12 8 x35 Đáng Vitex canescens 7 5 x36 Sao Hopea recopei 8 10 x37 Nóng sổ Nhau 1 7 4 x38 Sồi xanh Quercus blakei 15 7 x39 Vông Mạy toóng Hura crepitans 8 10 x40 Đáng Vitex canescens 23 12 x

41 Vông Mạy toóng Hura crepitans 7 5 x42 Đáng Vitex canescens 10 5 x43 Đáng Vitex canescens 30 15 x44 Vông Mạy toóng Hura crepitans 42 25 x45 Sau sau Mạy sâu Liquidambar 

formosana40 22 x

Tổng số loài 22

BIỂU 02: PHIẾU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINHÔTC: 03Vị trí ô: Chân đồi Địa điểm: Thôn Bản sảngĐộ dốc: 22 Ngày điều tra: 10/05/2007Hướ ng phơ i: Đông Nam Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài thự c vật Chiều cao (cm) Phẩm chấtTT Tên phổ 

thôngTên địaphươ ng

Tên Latin

NguồnTS 0-50 50-

100>100 Tốt TB Xấ

1 Sồi xanh Khảokheng

Quercus blakei x x

Ràng ràng mít Ormosia balansae x x

2 Sảng nhừng hạt x xCánh kiến Mallotus philippensis

x x

Sảng x xChưa biết tên Sạ phầy x x

3 De bầu Quẻ mu hạt x xSảng nhung hạtBồ k ết Gleditsia australis x x

20

Page 21: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 21/52

 

4 Cánh kiến Mallotus philippensis

hạt x x

De hươ ng Cinnamomum parthenoxylum

hạt x x

Sơ n ta chồi x x

Sơ n ta x xĐáng Vitex canescens chồi x x5 De hươ ng Bầu Cinnamomum

 parthenoxylumhạt x x

Đáng Vitex canescens x xSao Mạy sao Hopea recopei hạt x x

BIỂU 03: ĐIỀU TRA SỰ PHÁT TRIỂN CÂY BỤIÔTC: 03 Địa điểm: Thôn Bản Sảng

Vị trí ô: Chân đồi Ngày điều tra: 10/05/2007Độ dốc: 22 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng phơ i: Đông Nam

Loài cây bụi Sinh trưở ng ở các cấpchiều cao (cm)

TT

Tên phổ thông Tên Latin 0-50 50-100

100-150

>150

Độ chephủ (%)

1 Lấu Psychotria reevesii 5xLấu Psychotria reevesii 4x 10Đơ n Ixora coocinea 2xLấu Psychotria reevesii 2x

Dây dất na 2xMây Calamus viminalis 8

2 Dây dất na x x xLấu Psychotria reevesii 5 4 1 15Mây Calamus viminalis 1 6Bọt ếch Glochidion eriocarpum 1Bò khai 2x 3x 1x

3 Dây dất na 1 2Bò khai 4x 3x 1xMóc Caryota urens 1 15Lấu Psychotria reevesii 4 7

4 Găng Manilkara hexandra 5 4 10Muối Rhus chinensis 5Lá nến Macaranga denticulata 1Dây cam cang Smilax ferox 1 20Đơ n Ixora coocinea 7Lấu Psychotria reevesii 3 1Chẻ ba 1

21

Page 22: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 22/52

 

Ba gạc Rauvolfia vietnamensis 35 Dây dất na 3 2 1

Lấu Psychotria reevesii 2 4 1 10Bò khai 1 2Ba gạc Rauvolfia vietnamensis 4

BIỂU 04: ĐIỀU TRA SỰ PHÁT TRIỂN LỚ P THẢM TƯƠ IÔTC: 03 Địa điểm: Thôn Bản SảngVị trí ô: Chân đồi Ngày điều tra: 10/05/2007Độ dốc: 22 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng phơ i: Đông Nam

Loài thự c vật chủ yếu Sinh trưở ng ở các cấp chiều caokhác nhau (cm)

H = 0-100 H > 150

TTÔD

B Tên phổ thông Tên LatinTốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ chephủ (%)

1 Sa nhân Amomum xanthioides x 10Guột Dicranopteris linearis xCỏ mật Chloris barbata xCỏ lá tre Oplismenus compositus xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x

2 Guột Dicranopteris linearis x 10Cỏ mật Chloris barbata xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xSa nhân Amomum xanthioides x

Cỏ ba cạnh x3 Sa nhân Amomum xanthioides x 15

Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xGuột Dicranopteris linearis xCỏ mật Chloris barbata xMía dò x

4 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 35Sa nhân Amomum xanthioides xCỏ mật Chloris barbata xCỏ ba cạnh x

5 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 15Cỏ mật Chloris barbata xCỏ lá tre Oplismenus compositus xCỏ ba cạnh x

22

Page 23: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 23/52

 

 

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯ ỚI T N RỪNGÔTC: 03 Hiện tr ạng r ừng: IIaVị trí ô: Chân đồi Địa điểm: Thôn Bản Sảng

Độ dốc: 22 Ngày điều tra: 10/05/2007Hướ ng dốc: Đông Nam Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngĐiểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú

1 602 653 504 405 55

Trung bình 54

BIỂU 06: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 03Vị trí ô: Chân đồi Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ dốc: 22 Ngày điều tra: 10/05/2007Hướ ng Phơ i: Đông Nam Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Phẫudiện số 

Tầngđất

Độ dầy

Màu sắc TP cơ giớ i củađất

Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đálẫn (%)

A1 Xámđen

Tầng thảm mụcdày

 Nhiều đálộ đầu

Tr ạng thái r ừng thuộc nhóm IIa tức là r ừng đã có tr ữ lượ ng, nhiều cây có đườ ng kính tớ i trên

30cm như Hu day, Đẻn, Vông, Sau sau. Tuy nhiên những cây này có chất lượ ng gỗ sấu. Độ tàn

che của r ừng tươ ng đối cao (54%). Mật đọ 460 cây/ha

- Cây tái sinh có một số cây như Sồi xanh, Ràng ràng mít, Re bầu, Re hươ ng, tuy nhiên mật độ 

thấ p

- Thành phần cây bụi phong phú, có một số loài cây như Lấu, Mây, Bò khai, Dất na, Ba

gạc...Thảm tươ i chủ yếu là những loài Sa nhân, Dươ ng xỉ, cỏ...- Đất tươ ng đối tốt, tầng thảm mục dày, nhưng cũng có nhiều tảng đá lớ n

Giải pháp là khoanh nuôi tái sinh và tr ồng bổ sung

23

Page 24: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 24/52

 

Ô TIÊU CHUẨN 04BIỂU 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TẦNG CÂY CAO 

ÔTC: 04 Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ cao: 488m Lô: Tr ạng thái r ừng IbĐộ dốc: 38o Khoảnh:

Hướ ng phơ i: Tây Nam Ngày điều tra: 10/05/2007Vị trí ô: Chân đồi Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngDiện tích: 1000m2 Hiện tr ạng r ừng: Ib

Tên loài thự c vật D1.3(cm)

Hvn(m)

Phẩm chấtTT

Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin

Lặplại

Tốt TB Xấ

1 Lim xẹt Lim Peltophorum pterocarpum

1 7 5 x

2 Lưỡ i trâu Lịn vái 2 6 4 x3 Xoan nhừ Allospondias

lakonensis stapf 

2 5 6 x

4 Cánh kiến Mallotus philippensis 2 6 4 x5 Xoan nhừ Allospondias

lakonensis stapf 5 5 x

6 Cánh kiến Mallotus philippensis 6 4 x7 Không rõ May ke 6 7 x8 Xoan ta Trema orientalis 4 30 20 x9 Vông May toòng Hura crepitans 1 23 10 x10 Hu đen Commersonia

 bartramia2 18 5 x

11 Không rõ Mạy kè 2 25 15 x12 Mu Prunus undalata 113 Xoan ta Trema orientalis 14 8 x14 Lưỡ i trâu Lịn vài 7 8 x15 Hu đen Commersonia

 bartramia6 5 x

16 Xoan ta Trema orientalis 8 7 x17 Tu hú lá to Carllicarpa

macrophylla 3 6 4 x

18 Tu hú lá to Carllicarpamacrophylla 

10 7 x

19 Sau sau Liquidambar formosana

1 13 6 x

20 Mít r ừng 1 32 13 x21 Núc nác Oroxylum indicum 2 6 5 x22 Xoan ta Trema orientalis 7 7 x23 Tu hú lá to Carllicarpa

macrophylla8 6 x

24 Núc nác Oroxylum indicum 6 4 xTổng số 

loài13

24

Page 25: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 25/52

 

 BIỂU02: PHIẾU ĐIỀU TRA THỰ C VẬT TÁI SINH

ÔTC: 04 Hiện tr ạng r ừng: IbVị trí ô: Chân đồi Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ dốc: 38 Ngày điều tra: 10/05/2007

Hướ ng phơ i: Tây Nam Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngLoài thự c vật Chiều cao (cm) Phẩm chấtTT

Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin

NguồnTS 0-50 50-

100>100 Tốt TB Xấ

1 Sao Hopea recopei x xSao Hopea recopei x xThôi ba Alangium chinense x xThôi ba Alangium chinense xHu đay Trema orientalis x xSau sau Liquidambar 

formosanax x

Xoan ta Trema orientalis x xSao Hopea recopei x x

2 Đáng Vitex canescens x xCánh kiến Mallotus

 philippensisTu hú lá to Carllicarpa

macrophyllax x

Cánh kiến Mallotus philippensis

x

3 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum

x x

Cánh kiến Mallotus philippensis

x x

Thôi ba Alangium chinense x xCánh kiến Mallotus

 philippensisx x

4 Ko có gì5 Cánh kiến Mallotus

 philippensisx x

Xoan ta Trema orientalis x xThôi ba Alangium chinense x x

25

Page 26: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 26/52

 

BIỂU 03: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TR ƯỞ NG LỚ P CÂY BỤIÔTC: 04 Địa điểm: Thôn Bản SảngVị trí ô: Chân đồi Ngày điều tra: 10/05/2007Độ dốc: 38 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng phơ i: Tây Nam Hiện tr ạng r ừng: Ib

Tên loài cây bụi Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)TT

Tên phổ thông Tên Latin 0-50 50-100 100-150 > 150

Độ chephủ (%

1 Găng Manilkara hexandra xBa gạc Rauvolfia vietnamensis xCỏ lào Eupatorium odoratum x 70Mò hoa tr ắng xMò hoa đỏ 

2 Cà gai Solanum incanum xCỏ lào Eupatorium odoratum x 70Mò hoa tr ắng x

3 Găng Manilkara hexandra x 40Ba gạc Rauvolfia vietnamensis x

4 Găng Manilkara hexandra x 50Đơ n Ixora coocinea xCỏ lào Eupatorium odoratum x

5 Cà gai Solanum incanum xCỏ lào Eupatorium odoratum x 75Ba gạc Rauvolfia vietnamensis xĐơ n Ixora coocinea x

BIỂU 04: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TR ƯỞ NG LỚ P THẢM TƯƠ IÔTC: 04 Địa điểm: Thôn Bản SảngVị trí ô: Chân đồi Ngày điều tra: 10/05/2007Độ dốc: 38 Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng dốc: Tây Nam

Thự c vật chủ yếu Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)

H = 0-100 H > 150

TTÔDB Tên phổ 

thông

Tên Latin

Tốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ chephủ (%)

1 Cỏ mật Chloris barbata xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 20 Ngải cứu Artemisia vulgaris xCỏ lào Eupatorium odoratum xCỏ lá tre Oplismenus compositus xTàu bay x

2 Ngải cứu Artemisia vulgaris x

26

Page 27: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 27/52

 

Cỏ lá tre Oplismenus compositus x 25Cỏ mật Chloris barbata xCỏ lào Eupatorium odoratum x

3 Cứt lợ n Ageratum conyzoides xCỏ lào Eupatorium odoratum x

Cỏ lá tre Oplismenus compositus x 20Cỏ mật Chloris barbata xTàu bay x

4 Cứt lợ n Ageratum conyzoides xCỏ mật Chloris barbata xCỏ lá tre Oplismenus compositus x 30 Ngải cứu Artemisia vulgaris x

5 Cỏ lá tre Oplismenus compositus xCỏ lào Eupatorium odoratum x 25Cỏ mật Chloris barbata xTàu bay x

Cứt lợ n Ageratum conyzoides x

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 04Vị trí ô: Chân đồi Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ dốc: 38 Ngày điều tra: 10/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Nam Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 102 153 04 85 5

Trung bình 7,6

BIỂU 06: ĐIỀU TRA ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 04 Tr ạng thái r ừng: IbVị trí ô: Chân đồi Địa điểm: Thôn Bản Sảng

Độ dốc: 38

o

Ngày điều tra: 10/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Nam Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngPhẫu

diện số Tầng đất Độ 

dầyMàusắc

TP cơ giớ iđất

Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ lẫn đá(%)

đất saucanh tácnươ ngr ẫy

Mỏng,25cm

nhiều đá lộ đầu

27

Page 28: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 28/52

 

 

Tr ạng thái r ừng điều tra Ib: thành phần loài cây r ất đơ n giản, cây gỗ còn nhỏ, r ất thưa thớ t do vậy

độ tàn che của r ừng thấ p. Đa số là cây bụi, thảm tươ i phát triển. Cây tái sinh nghèo nàn. Tầng đất

mỏng, sau canh tác nươ ng r ẫy khoảng 5-7 năm. Giải pháp là cần trồng rừ ng mớ i.

Ô TIÊU CHUẨN 05BIỂU 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH CÂY CAO

ÔTC: 05Độ cao: 427m Địa điểm: Thôn Nà MựcĐộ dốc: 50o Lô:Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngày điều tra: 11/05/2007

Vị trí ô: Sườ n đồi Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngDiện tích: 100m2 Hiện tr ạng r ừng: IIbTên loài thự c vật D1.3

(cm)Hvn(m)

Phẩm chấtTT

Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin

Lặplại

Tốt TB Xấu

1 Không biết tên

Mạy pao 1 8 6 x

2 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatusssp. indochinensis

8 50 20 x

3 Sồi Mạy phóng Quercus blakei 11 13 7 x

4 Cổng mộ 1 25 15 x5 Sồi Quercus blakei 8 9 x6 Lòng

mang6 10 8 x

7 Lòngmang

15 20 x

8 Sồi Quercus blakei 17 7 x9 Mạy téo Streblus macrophyllus 3 12 7 x10 Lòng

mang10 15

11 Lòng

mang cụt

Pterospermum

truncatolobatum

2 15 12 x

12 Vỏ đỏ Khoai 1 35 20 x13 Sồi Mạy phóng Quercus blakei 12 8 x14 Kháo Cinnadenia paniculata 2 15 8 x15 Cẩm đỏ 2 60 30 x16 Sồi Quercus blakei 12 7 x17 Không

 biết tênKha lính 1 40 25 x

28

Page 29: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 29/52

 

18 Châm 1 8 10 x19 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatus

ssp. indochinensis 60 30 x

20 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatusssp. indochinensis 

30 25 x

21 Không biết tên Pan khe 1 70 25 x

22 Mạy téo Streblus macrophyllus 13 15 x23 Sồi Quercus blakei 10 8 x24 Sấu Dracontomelon

duperreanum1 25 30 x

25 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatusssp. indochinensis

8 15 x

26 Sồi Quercus blakei 10 10 x27 Lòng

mang cụtPterospermumtruncatolobatum

15 14 x

28 Sồi Mạy phoóng Quercus blakei 10 10 x29 Không

 biết tênChất thất 2 50 20 x

30 Sồi Mạy phoóng Quercus blakei 20 12 x31 Kháo Cinnadenia paniculata 10 5 x32 Kha lính 1 35 20 x33 Sồi Mạy phoóng Quercus blakei 20 15 x34 Sồi Mạy phoóng Quercus blakei 10 11 x35 Cấm đỏ 30 15 x36 Lòng

mang20 25 x

37 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatusssp. indochinensis

25 18 x

38 Lòngmang

30 30 x

39 Không biết tên

15 9 x

40 Lòngmang

50 30 x

41 Mạy téo Streblus macrophyllus 15 8 x42 Nhãn r ừng Dimocarpus fumatus

ssp. indochinensis25 20 x

Tổng số loài

16

29

Page 30: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 30/52

 

BIỂU 02: PHIẾU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINHÔTC: 05Vị trí ô: Sườ n đồi Địa điểm: Thôn Nà MựcĐộ dốc: 50o Ngày điều tra: 11/05/2007Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Tên thự c vật Chiều cao (cm) Phẩm chấtTT Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin NguồnTS 0-50 50-100

>100 Tốt TB Xấu

1 Nhãn r ừng Nhản pia Dimocarpusfumatus ssp.indochinensis

hạt x x

Kháo vàng Chạ thâu hạt x xMạy téo Streblus

macrophyllusx x

Chẹo tía Engelhardtiaroxburghiana

 Nghiến Mạy hiển Excentrodendrontonkinense

hạt x x

Mí x xChẹo x x

2 Nhãn r ừng Dimocarpusfumatus ssp.indochinensis

hạt x x

Lòng mang x xChẹo Mạy phoòng x xCheo tía Engelhardtia

roxburghiana

x x

Sảng x xLòng mang x

3 Nghiến Excentrodendrontonkinense

hạt x x

Mạy téo Streblusmacrophyllus

hạt x x

Lòng mang hạt x x4 Kháo r ừng x x

 Nghiến Excentrodendrontonkinense 

x x

 Nghiến Excentrodendrontonkinense 

x

Mạy téo Streblusmacrophyllus

x

30

Page 31: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 31/52

 

Sồi phảng Lithocarpusfissus

x

 Nhãn r ừng Dimocarpusfumatus ssp.indochinensis

x

5 Nhãn r ừng Dimocarpusfumatus ssp.indochinensis

x

 Nghiến Excentrodendrontonkinense

x

Sồi phảng Lithocarpusfissus

x

Lòng mang x

BIỂU 03: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TR ƯỞ NG LỚ P CÂY BỤIÔTC: 05 Địa điểm: Thôn Nà MựcVị trí ô: Sườn đồi Ngày điều tra: 11/05/2007Độ dốc: 50o Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng phơ i: Đông Bắc Hiện tr ạng r ừng: IIb

Tên loài cây bụi Sinh trưở ng ở các cấp chiềucao (cm)

TT

Tên thôngthườ ng

Tên Latin 0-50 50-100

100-150

> 150

Độ chephủ (%)

1 Mạy phao x

Mây Calamus viminalis x 30Rau ngót r ừng SauropusandrogynusĐoác

2 Đoác ManyMây Calamus viminalis 70Rau ngót r ừng Sauropusandrogynus

3 Đoác xBò khai x 45Mây Calamus viminalis  x

4 Mây Calamus viminalis  ManyĐoác Many 40

5 Đoác x 35Lấu Psychotria reevesii xMóc Caryota urens x

31

Page 32: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 32/52

 

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 05 Hiện tr ạng r ừng: IIbVị trí ô: Sườ n đồi Địa điểm: Thôn Nà MựcĐộ dốc: 50o Ngày điều tra: 11/05/2007Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 702 603 854 655 80

Trung bình 72

BIỂU 06: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH LỚ P ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 05 Hiện tr ạng r ừng: IIbVị trí ô: Sườ n đồi Địa điểm: Thôn Nà MựcĐộ dốc: 50o Ngày điều tra: 11/05/2007Hướ ng phơ i: Đông Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Phẫudiên số 

Tầng đất Độ dầy Màu sắc TP cơ giớ iđất

Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đálẫn (%)

ThảmmụcAo Núi đá

- Tr ạng thái r ừng này có thành phần loài tươ ng đối phong phú, có nhiều cây có đườ ng kính lớ n. Nhưng những loài có giá tr ị kinh tế đã bị khai thác còn lại hầu hết những loài kém giá tr ị. Mật độ 

420cây/ha. Độ dốc lớ n, khó điều tra. Cây tái sinh khá nhiều

- Thành phần cây bụi tươ ng đối phong phú, xong chiếm ưu thế vẫn là cây Đoác (tên địa phươ ng

la Đao) đượ c ngườ i dân lấy về nấu r ượ u. Độ tàn che của r ừng lớ n, tầng thảm mục tươ ng đối dầy.

Đây là r ừng núi đá, độ dốc lớ n nên điều tra r ất khó khăn. Giải pháp là cần khoanh nuôi bảo vệ.

32

Page 33: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 33/52

 

Ô TIÊU CHUẨN 06

BIỂU 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH CÂY CAOÔTC: 06Độ cao: 301m Địa điểm: Thôn Khuổi Liềng

Độ dốc: 40o

Lô:Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngày điều tra: 11/05/2007Vị trí ô: Sườ n đồi Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngDiện tích: 1000m2 Hiện tr ạng r ừng: IIa

Loài thự c vật D1.3(cm)

Hvn(m)

Phẩm chấTT

Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin

Lặplại

Tốt TB

1 Dẻ gai Castanopsis indica 3 33 25 x2 Mạy tèo Streblus macrophyllus  4 18 8 x3 Mạy tèo Streblus macrophyllus  27 7 x

4 Mạy tèo Streblus macrophyllus  15 7 x5 Dẻ gai Castanopsis indica 20 17 x6 Cổng mộ 2 30 20 x7 Trám tr ắng Canarium album 1 6 8 x8 Dẻ 1 23 15 x9 Hu đay Trema orientalis 1 20 25 x10 Thôi ba Alangium chinense 2 6 5 x11 Mạy tèo Streblus macrophyllus 12 7 x12 Me r ừng Phyllanthus emblica 2 6 5 x13 Tr ẩu Vernicia montana 2 17 12 x14 Cổng mộ 19 15 x15 Dẻ gai Castanopsis indica 33 21 x x16 Me r ừng Phyllanthus emblica 45 25 x17 Tr ẩu Vernicia montana 20 12 x18 Cheo tía Engelhardtia roxburghiana 1 8 7 x19 Thôi ba Alangium chinense 14 5 x20 Trám đen Canarium tramdenum 1 30 17 x21 Xẻn gai lá

nhỏ 1 20 10 x

22 Núc nác Oroxylum indicum 1 15 8 x23 Nghiến Excentrodendron tonkinense  2 6 7 x

24 Nghiến Excentrodendron tonkinense  6 8 x25 Cánh kiến Mallotus philippensis 1 15 20 x26 Tu hú lá lớ n Carllicarpa macrophylla 1 10 8 x

Tổng số loài

16

33

Page 34: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 34/52

 

BIỂU 02: PHIẾU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINHÔTC: 06Vị trí ô: Sườ n đồi Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 40o Ngày điều tra: 11/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Loài thự c vật Chiều cao (cm) Phẩm chấTT Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

T ên Latin NguồnTS 0-50 50-100

>100 Tốt TB

1 Thừng mựctr ơ n

x x

Mạy téo Streblusmacrophyllus

x x

Cuống xanh chồi x xSồi xanh Quercus blakei hạt x xThôi ba Alangium chinense  hạt x xThôi ba Alangium chinense  hạt x

Thôi ba Alangium chinense  hạt x2 Thôi ba Alangium chinense hạt x x

Tr ẩu Vernicia montana hạt x xDẻ gai Castanopsis indica hạt x xMạy téo Streblus

macrophyllushạt x x

3 Thừng mựctr ơ n

hạt x x

Phân mã hạt x xSồi xanh Quercus blakei hạt x xTrám tr ắng Canarium album hạt x x

4 Tr ẩu Vernicia montana hạt x xThừng mựctrâu

Piper betle hạt x x

BIỂU 03: ĐIỀU TRA SỰ PHÁT TRIỂN CÂY BỤI ÔTC: 06 Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngVị trí ô: Sườn đồi Ngày điều tra: 11/05/2007Độ dốc: 40o Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng phơ i: Tây Bắc Hiện tr ạng r ừng: IIb

Tên loài cây bụi Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)

TT

Tên phổ thông

Tên Latin 0-50 50-100 100-150 > 150

Độ chphủ (

1 Tr ọng đũa Ardisia crenata xMây Calamus viminalis x x 70Đoác x

34

Page 35: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 35/52

 

Bò khaiDây hoa dẻ xGăng Manilkara hexandra x

2 Bò khai xGăng Manilkara hexandra x 50

Dây hoa dẻ xMây Calamus viminalis x

3 Tr ọng đũa Ardisia crenata xMây Calamus viminalis x 75Đoác xGăng Manilkara hexandra x

4 Bò khai xDây hoa dẻ x 65Mây Calamus viminalis x

5 Dây hoa dẻ xBò khai x 55

Đoác xTr ọng đũa Ardisia crenata x

BIỂU 04: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TRƯ ỞNG LỚP THẢM TƯƠ I ÔTC: 06 Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngVị trí ô: Chân đồi Ngày điều tra: 11/05/2007Độ dốc: 40o Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, HùngHướ ng phơ i: Tây Bắc Hiện tr ạng r ừng: IIb

Tên thự c vật chủ yếu Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)

H = 0-100 H > 150

TTÔDB Tên phổ 

thôngTên Latin

Tốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ chphủ (

1 Tr ầu không Piper betle x 40Sa nhân Amomum xanthioides xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xDáy xMía giò tía Costus speciosus x

2 Địa lan x 40

Lòng thuyền Nosema cochinchinensisDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xCỏ mật Chloris barbata xCỏ lào Eupatorium odoratum x xSa nhân Amomum xanthioides

3 Cỏ mật Chloris barbata x 65Sa nhân Amomum xanthioides xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x

35

Page 36: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 36/52

 

Mía giò tía Costus speciosus xĐịa lan x

4 Dáy x 50Tr ầu không Piper betle xMía giò tía Costus speciosus x

Cỏ mật Chloris barbata xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xĐịa lanSa nhân Amomum xanthioides

5 Mía giò tía Costus speciosus 45Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolataDáyTr ầu không Piper betleCỏ mật Chloris barbataĐịa lan

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 06 Hiện tr ạng r ừng: IIaVị trí ô: Sườ n đồi Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 40o Ngày điều tra: 11/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 752 603 554 405 65

Trung bình 59%

BIỂU 06: ĐIỀU TRA ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NG ÔTC: 06 Hiện tr ạng r ừng: IIaVị trí ô: Sườ n đồi Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 40o Ngày điều tra: 11/05/2007Hướ ng phơ i: Tây Bắc Ngườ i điều tra: Thoa, Hưng, Hùng

Phẫudiện số 

Tầng đất Độ dầy

MàuSắc

Tp cơ giớ icủa đất

Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đálẫn (%)

1 Tầng đấtmỏng

 Nhiều đá

- Mật độ cây gỗ thấ p, tuy nhiên độ che phủ khá cao. Cây tái sinh ít, chủ yếu là cây bụi và thảmtươ i- R ừng núi đá, đọ dốc lớ n, tầng đất mỏng. Giải pháp phù hợ  p là Khoanh nuôi bảo vệ 

36

Page 37: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 37/52

 

Ô tiêu chuẩn 07

Biểu 01: Phiếu điều tra tình hình cây caoÔTC: 07 Ngày điều tra: 24/7/2007

Độ cao: 301m Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngĐộ dôc: 24o Hướ ng phơ i: Tây BắcVị trí: Sườ n đồi Ngườ i điều tra: Hưng, Tuấn, Sơ nDiện tích: 1000m2 Tr ạng thái r ừng: IIa

Tên thự c vật D1.3(cm)

Hvn(m)

Phẩm chấtTT

Tên phổ thông

Tên latin Tốt TB Xấu

1 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 40 17 x2 Tr ẩu Vernicia montana 9 12 x3 Trâm Rhus chinensis 15 10 x

4 Thôi ba Alangium chinense 10 12 x5 Muối Rhus chinensis 8 10 x6 Bờ i lờ i lá tròn Litsea verticillata 7 8 x7 Hu đay Trema orientalis 6 7 x8 Tr ẩu Vernicia montana 9 10 x9 Muối Rhus chinensis 7 6 x10 Tr ẩu Vernicia montana 12 10 x11 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 8 10 x12 Muối Rhus chinensis 8 9 x13 Núc nác Oroxylum indicum 7 10 x14 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 10 12 x

15 Thôi ba Alangium chinense 6 7 x16 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 8 6 x17 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 8 10 x18 Unknown 7 5 x19 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 6 4 x20 Thôi ba Alangium chinense 8 10 x21 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 8 10 x22 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 7 623 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 10 8 x24 Tr ẩu Vernicia montana 8 10 x

25 Thôi ba Alangium chinense 8 7 x26 Thôi ba Alangium chinense 9 10 x27 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 10 12 x28 Tr ẩu Vernicia montana 8 10 x29 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 7 10 x30 Tr ẩu Vernicia montana 8 12 x31 Thôi ba Alangium chinense 7 6 x32 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 8 10 x

37

Page 38: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 38/52

 

33 Thôi ba Alangium chinense 6 7 x34 Tr ẩu Vernicia montana  8 6 x35 Tr ẩu Vernicia montana  8 7 x36 Tông dù 10 8 x

Total

Biểu 02: Phiếu điều tra cây tái sinh

Ô TC: 07 Ngày điều tra: 24/7/2007Độ cao: 301m Địa điểm: Thôn Khuổi Liềng

Độ dốc: 24

o

Hướ ng Phơ i: Tây - BắcVị trí ô: Sườ n đồi Nhoms điều tra: Hưng, Tuấn, Sơ nDiện tích: 1000m2 Hiện tr ạng r ừng: IIa

Tên thự c vật Chiều cao (cm) Phẩm chấtTT

Tên thôngthườ ng

Tên latin

Nguồngốc TS 0-50 50-

100>100 Tốt TB Xấu

1 Tr ẩu Vernicia montana Chồi x xCánh kiến Mallotus

 philippensisHạt x x

2 Thôi ba Alangium

chinense

Seed x x

3 Cánh kiến Mallotus philippensis

Seed x x

Tr ẩu Vernicia montana Seed x x4 Lim xẹt Peltophorum

 pterocarpumSeed x x

Bờ i lờ i Litsea verticillata Seed x xTr ẩu Vernicia montana Seed

38

Page 39: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 39/52

 

Biểu 03: Tình hình sinh trưở ng cây bụi 

Ô TC: 07 Ngày điều tra: 24/7/2007Độ cao: 301m Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 24o Hướ ng phơ i: Tây - Bắc

Vị trí ô: Sườ n đồi Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn, Sơ nDiện tích: 1000m2 Hiện tr ạng r ừng: IIa

Tên loài thự c vật Sinh trưở ng ở các cấpchiều cao (cm)

TT

Tên thôngthườ ng

Tên Latin 0-50 50-100

100-150

>150

Độ tàn che(%)

1 Găng Manilkara hexandra x 15Mạy chia x

2 Găng Manilkara hexandra x 10Ráy Alocasia longiloba x

3 Mò hoa tr ắng x 5Mác màu x

4 Mò hoa đỏ Clerodendrum japonicum x 5Mua Melastoma candidum x

5 Lé hoa vàng x 10Găng Manilkara hexandra x

Biểu 04: Tình hình sinh trưở ng lớ p thảm tươ iÔ TC: 07 Ngày điều tra: 24/7/2007Độ cao: 301m Vị trí: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 24o Hướ ng Phơ i: Tây - BắcVị trí ô: Sườ n đồi Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn, Sơ nDiện tích: 1000m2 Hiện tr ạng r ừng: IIa

Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)

Tên thự c vật chủ yếu

H = 0-100 H > 150

ÔTC

Tên phổ 

thông

Tên Latin Tốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ tànche (%)

1 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata 80Cỏ mật Chloris barbata xCỏ lào Eupatorium odoratum xCứt lợ n x

2 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 70Cứt lợ n xCỏ lào Eupatorium odoratum x

39

Page 40: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 40/52

 

Cỏ mật Chloris barbata xCộng sản Chromolaena odorata x

3 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 75Trinh nữ Mimosa pudica xCộng sản Chromolaena odorata x

Cỏ mật Chloris barbata x4 Cỏ mật Chloris barbata x 80

Trinh nữ Mimosa pudica xDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xTàu bay Erechtites valerianaefolia x

5 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata x 70Cỏ mật Chloris barbata xCộng sản Chromolaena odorata xTrinh nữ Mimosa pudica x

Biểu 05: Độ tàn che dướ i tán rừ ng

ÔTC: 07 Ngày điều tra: 24/7/2007Độ cao: 301m Vị trí: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 24o Hướ ng phơ i: Tây - BắcVị trí ô: Sườ n đồi Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn, Sơ n

Hiện tr ạng r ừng: IIa

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú

1 302 503 704 605 50

Trung bình 52

40

Page 41: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 41/52

 

BIỂU 06: ĐIỀU TRA ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NG ÔTC: 07 Ngày điều tra: 24/7/2007Độ cao: 301m Địa điểm: Thôn Khuổi LiềngĐộ dốc: 24o Hướ ng phơ i: Tây - BắcVị trí ô: Sườ n đồi Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn, Sơ n

Tr ạng thái r ừng: IIa

Phẫudiện số 

Tầng đất Độ dày

Màusắc

TP cơ giớ i Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đá(%

1 Xámđen

Thịt TB 70 4

- Recomendation solutions is protection for natural forest regeneration

41

Page 42: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 42/52

 

Ô TIÊU CHUẨN 08

BẢNG 01. ĐIỀU TRA THỰ C VẬT BỀ MẶTÔTC: 08Độ cao: Địa điểm: Thôn Bản Sảng

Độ dốc: 35o Hiện tr ạng r ừng: IIaHướ ng dốc: Tây - Bắc Ngày điều tra: 25/7/ 2007Vị trí ô: Sườ n đồi Ngườ i điều tra: Hưng, Tuấn

Tên loài thự c vật Sự lặplại

D1.3(cm)

Hvn(m)

Phẩm chấtSTT

Tênthông

thườ ng

Tên Latin Tên địaphươ ng

Tốt TB Xấu

1 May muc 8 6 x2 Núc nác Oroxylum

indicum 6 5 x

3 Xoan ta Tremaorientalis 

7 8 x

4 May muc 6 4 x5 Lim xẹt Peltophorum

 pterocarpum 6 5 x

6 May muc 7 6 x7 Ba soi 6 4 x8 Muối Rhus chinensis 6 6 x9 Lim vai 8 7 x10 Vông Hura crepitans  9 8 x

11 Lim vai 8 10 x12 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 

10 12 x

13 Cánh kiến Mallotus philippensis 

8 10 x

14 Xoan ta Tremaorientalis 

7 8 x

15 Xoan ta Tremaorientalis 

6 7 x

16 Ba soi 6 9 x17 Muối Rhus chinensis  9 12 x

18 Thôi ba Alangiumchinense 

10 15 x

19 Cánh kiến Mallotus philippensis 

6 5 x

20 Me r ừng Phyllanthusemblica 

Mac kham 6 4 x

21 Me r ừng Phyllanthusemblica 

6 7 x

42

Page 43: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 43/52

 

22 Ba soi 6 6 x23 Đẻn ba lá 6 5 x24 Núc nác Oroxylum

indicum 8 10 x

25 Núc nác Oroxylum

indicum 

7 8 x

26 Núc nác Oroxylumindicum 

6 5 x

27 Vông Hura crepitans  7 9 x28 Sp 8 5 x29 Cánh kiến Mallotus

 philippensis 6 4 x

30 Xoan nhừ Allospondiaslakonensis stapf  

9 11 x

31 Thôi ba Alangiumchinense 

7 10 x

32 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum 

9 10 x

33 Trámtr ắng

Canariumalbum 

7 9 x

34 Trámtr ắng

Canariumalbum 

7 6 x

35 Muối Rhus chinensis  6 5 x36 May muc 7 8 x37 Vông Hura crepitans  8 10 x

Tổng số 

Biểu 02: Điều tra tình hình thự c vật tái sinhÔTC: 08Vị trí: Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ dốc: Ngày điều tra: 25/7/2007Hướ ng dốc: Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn

Tên thự c vật Nguồngốc TS

Chiều cao (cm) PhẩÔTC Tên thông

thườ ngTên Latin Tên địa

phươ ng0-50 50-

100>100 Tốt

1 Cánh kiến Mallotus philippensis hạt x

Ba soi hạt x Núc nác Oroxylum indicum hạt

May muc chồi,hạt

x

2 Muối Rhus chinensis hạt  xXoan ta Trema orientalis hạt  x

3 Thôi ba Alangium chinense hạt  x

43

Page 44: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 44/52

 

Lim vai xCánh kiến Mallotus philippensis xVông Hura crepitans xXoan ta Trema orientalis x

4 Ba soi x

Lim xẹt Peltophorum pterocarpum x

Cánh kiến Mallotus philippensis x Núc nác Oroxylum indicum  x

5 Núc nác Oroxylum indicum  xCánh kiến Mallotus philippensis xBờ i lờ i x

Biểu 03: Nghiên cứ u sự phát triển của cây bụiÔTC: 08 Địa điểm: Thôn Bản SảngVị trí ô: Ngày điều tra: 25/7/2007

Độ dốc: Nhóm điều tra: Hưng, TuấnHướ ng dốc: Tr ạng thái r ừng:

Sự phát triển cây bụi ở các cấpchiều cao (cm)

ÔTC Tên loài Tên Latin

0-50 50-100 100-150 > 150

Độ ch(%

1 Găng Manilkara hexandra x 15Móc Caryota urens x(Puoc may) x

2 Bò khai x 10Lá chua x

3 Đao xGăng Manilkara hexandra  x 104 Găng Manilkara hexandra  x 15

Lá chua x5 Găng Manilkara hexandra x 10

Đao x

Biểu 04: Điều tra tình hình lớ p thảm tươ iÔTC: Địa điểm: Thôn Bản SảngVị trí ô: Ngày điều tra: 25/7/2007Độ dốc: Nhóm điều tra: Hưng, TuấnHướ ng dốc: Hiện tr ạng r ừng:

Sự phát triển ở các cấp chiều cao (cm)H = 0-100 H > 150

ÔTC

Tên thự c vật Tên Latin

Tốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độphủ

44

Page 45: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 45/52

 

1 Cỏ lào Eupatoriumodoratum

x

Dưở ng xỉ Pyrrosislanceolata

x 70

Cỏ mật Chloris

 barbata

x

Sa nhân Amomumxanthioides

x

2 Cỏ mật Chloris barbata

x 70

Dươ ng xỉ Pyrrosislanceolata

x

Cứt lợ n xCỏ ấu x

3 Sa nhân Amomumxanthioides

x

Dươ ng xỉ Pyrrosislanceolata

x

Cỏ mật Chloris barbata

x 50

Cỏ lào Eupatoriumodoratum

x

4 Dươ ng xỉ Pyrrosislanceolata

x 30

Cỏ mật Chloris barbata

x

Cộng sản Chromolaen

a odorata

x

Cứt lợ n x5 Dươ ng xỉ Pyrrosis

lanceolatax

Sa nhân Amomumxanthioides

x

Cỏ lào Eupatoriumodoratum

x 70

Cỏ mật Chloris barbata

x

Sâm câu x

Biểu 05: Độ tàn che dướ i tán rừ ngÔTC: 08 Tr ạng thái r ừng:Vị trí ô: Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ dốc: Ngày điều tra: 25/7/2007Hướ ng dốc: Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn

45

Page 46: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 46/52

 

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 0,52 0,53 0,34 0,5

5 0,7Trung bình 0,5

Biểu 06: Điều tra đất dư ới tán rừngÔTC: 08 Hiện tr ạng r ừng:Vị trí ô: Địa điểm: Thôn Bản SảngĐộ dốc: Ngày điều tra: 25/7/2007Hướ ng dốc: Nhóm điều tra: Hưng, Tuấn

Phẫudiện số 

Tầng đất Độ dầy

Màusắc

TP cơ giớ i Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ lẫnđá (%)

 Nâu sẫm Đất thịt nặng 80% 1%

Ghi chú: Tr ướ c ngày điều tra, tr ờ i có mưa.Nhận xét chungMật độ cây gỗ lớ n. Tuy nhiên đườ ng kính cây gỗ trung bình. Độ che phủ r ừng cao. Đồi núi có độ dốc lớ n. Tầng đất xen lẫn nhiều đá. Tầng thảm tươ i tươ ng đối dày. Giải pháp đượ c đề xuất:Khoanh nuôi bảo vệ r ừng

46

Page 47: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 47/52

 

Ô tiêu chuẩn 09

BIỂU 01: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH CÂY CAOÔTC: 09Độ cao: Địa điểm: Thôn Nà Mực

Độ dốc: 25o

Lô:Hướ ng phơ i: Đông Nam Ngày điều tra: 23/7/2007Vị trí ô: Sườ n đồi Ngườ i điều tra: Hưng, TuấnDiện tích: Hiện tr ạng r ừng: IIa

Loài thự c vật D1.3(cm)

Hvn(m)

Phẩm chấtTT

Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin

Lặplại

Tốt TB Xấu

1 Mạy kè 12 10 x2 Móc mật 6 5 x3 Xoan nhừ Móc mìu Allospondias

lakonensis stapf 

10 8 x

4 Thôi ba Mạy pa Alangium chinense 6 7 x5 Mạy đải 8 6 x6 Nhội Bischofia javanica 10 12 x7 Chạ han 7 6 x8 Chạ han 7 6 x9 Muồng Chạ chàm 12 11 x10 Đáng Vitex canescens 7 5 x11 Nhội Bischofia javanica 6 5 x12 Núc nác Oroxylum indicum 7 4 x13 Vông Mạy toòng Hura crepitans 8 6 x14 Me r ừng Mắc kham Phyllanthus emblica  9,5 7 x15 Me r ừng Mắc kham Phyllanthus emblica  7 6 x16 Trám ba

cạnh7 10 x

17 Sp 6 5 x18 Vông Hura crepitans 10 11 x19 Côm

cuống dàiMắc thuột 7 5 x

20 Trámtr ắng

Canarium album 7 6 x

21 Hu đay Mạy hu Trema orientalis 8 10 x22 Thừngmực

Ti pết 6 4 x

23 Lim xẹt Peltophorum pterocarpum

8 4 x

24 Xoan ta Trema orientalis 12 10 x25 Sp26 Côm 10 12 x

47

Page 48: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 48/52

 

27 Vông Hura crepitans 8 10 x28 Me r ừng Phyllanthus emblica 10 12 x29 Thôi ba Alangium chinense 8 10 x30 Mạy kè 12 8 x31 Vông Hura crepitans 12 12 x

32 Cánh kiến Mallotus philippensis 10 8 x

33 Sp Mạy pết 30 18 x34 Lát hoa Chukrasia tabularis 8 7 x35 Chạ han 8 8 x36 Dia lình 7 7 x37 Nhội Bischofia javanica 8 9 x38 Mạy hát 14 10 x

Tổng số loài

BIỂU 02: PHIẾU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINHÔTC: 09Vị trí ô: Địa điểm:Độ dốc: Ngày điều tra:Hướ ng phơ i: Ngườ i điều tra:

48

Page 49: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 49/52

 

 

BIỂU 03: ĐIỀU TRA SỰ PHÁT TRIỂN CÂY BỤI ÔTC: 09 Địa điểm:Vị trí ô: Ngày điều tra:Độ dốc: Ngườ i điều tra:Hướ ng phơ i: Hiện tr ạng r ừng:

Tên loài cây bụi Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao

(cm)

TT

Tên phổ thông

Tên Latin 0-50 50-100

100-150

> 150

Độ che

phủ (%)

1 Găng Manilkara hexandra x 10%Bò khai xLá chua x

2 Ba gạc x 10%Găng Manilkara hexandra x

Loài thự c vật Nguồn gốcTS

Chiều cao (cm) Phẩm chấtTT

Tên phổ thông

Tên địaphươ ng

Tên Latin 0-50 50-100

>100 Tốt TB Xấu

1 Cánh kiến Mallotus philippensis  hạt x xCánh kiến Mallotus philippensis  hạt x xCánh kiến Mallotus philippensis  hạt x xSau sau Liquidambar formosana hạt x x

2 Nhội Bischofia javanica hạt x x Nhội Bischofia javanica hạt x x

3 Me r ừng Phyllanthus emblica chồi x x Núc nác Oroxylum indicum chồi x xThừng mực hạt x xXẻn gai lá

nhỏ 

hạt x x

Xoan ta Trema orientalis hạt x x4 Xoan nhừ Allospondias lakonensis

stapf hạt x x

Côm hạt x xRe Cinnamomum

 parthenoxylumhạt x x

 Nhội Bischofia javanica hạt x x5 Thôi ba Alangium chinense hạt x x

Re Cinnamomum parthenoxylum

hạt x x

Xoan ta Trema orientalis hạt x x

49

Page 50: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 50/52

 

3 Đao x 15%Găng Manilkara hexandra xBò khai x

4 Dây dất na x 15%Mâm xôi x

Găng Manilkara hexandra x5 Lá chua x 10%

Găng Manilkara hexandra x

BIỂU 04: ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SINH TR ƯỞ NG LỚ P THẢM TƯƠ I ÔTC: 09 Địa điểm:Vị trí ô:  Ngày điều tra:Độ dốc: Ngườ i điều tra:Hướ ng phơ i: Hiện tr ạng r ừng:

BIỂU 05: ĐỘ TÀN CHE DƯỚ I TÁN R Ừ NGÔTC: 09 Hiện tr ạng r ừng:

Tên thự c vật chủ yếu Sinh trưở ng ở các cấp chiều cao(cm)

H = 0-100 H > 150

TT

ÔDB

Tên phổ thông

Tên LatinTốt TB Xấu Tốt TB Xấu

Độ chephủ (%)

1 Sa nhân Amomum xanthioides xCộng sản Chromolaena odorata x 30Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xCỏ manh x

2 Cộng sản Chromolaena odorata x 40Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata xSa nhân Amomum xanthioides x

Cỏ mành xCỏ ấu3 Cỏ manh 60

Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolataSa nhân Amomum xanthioidesCộng sản Chromolaena odorata

4 Dươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata 50Cộng sản Chromolaena odorataSa nhân Amomum xanthioidesCỏ mật Chloris barbata

5 Sa nhân Amomum xanthioides 4,5

Cỏ mànhCộng sản Chromolaena odorataCỏ ấuDươ ng xỉ Pyrrosis lanceolata

50

Page 51: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 51/52

 

Vị trí ô: Địa điểm:Độ dốc: Ngày điều tra:Hướ ng phơ i: Ngườ i điều tra:

Điểm đo Độ tàn che (%) Ghi chú1 0,6

2 0,43 0,74 0,35 0,5

Trung bình 0,5

BIỂU 06: ĐIỀU TRA ĐẤT DƯỚ I TÁN R Ừ NG ÔTC: 09 Hiện tr ạng r ừng:Vị trí ô: Địa điểm:Độ dốc: Ngày điều tra:

Hướ ng phơ i: Ngườ i điều tra:Phẫu

diện số Tầngđất

Độ dầy

MàuSắc

Tp cơ giớ icủa đất

Độ ẩm Độ xốp Tỷ lệ đálẫn (%)

 Nâuđen

thịt nhẹ 80% 5%

 Nhận xét chung: Tr ạng thái r ừng này có mật độ cây gỗ lớ n. Tuy nhiên thành phần loài câykhông đa dạngĐiểm điều tra có độ dốc trung bình, tầng đất trung bìnhTầng cây bụi và thảm tươ i tươ ng đối=:> Khoanh nuôi bảo vệ 

Phụ lục 2. Phiếu điều tra (phỏng vấn) ngư ời dânTên:Thôn:Dân tộc:

Câu hỏi Câu tr ả lờ i (đánh dấu ô thích hợ  p)1. Ông có biết thôn có r ừng cộngđồng? nếu biết, tiế p tục câu sau!

Có Không

2. Ai quản lý r ừng cộng đồng? UBND KL Thôn Không3. Ông khai thác gì từ r ừng cộng

đồng?

Gỗ Củi LSNG Không Khác

4. Loài nào phổ biến nhất?(1: nhiều nhất; 5: ít nhất)

1 2 3 4 5

5. Loài nào ngườ i dân khai thác nhiềunhất từ r ừng cộng đồng?

1 2 3 4 5

6. Loài nào quí nhất trong r ừng cộngđồng? (1: nhiều nhất; 5: ít nhất)

1 2 3 4 5

7. Ông có biết danh giớ i r ừng không? 1 2 3 4 5

51

Page 52: Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung

5/16/2018 Phu Luc 2_Bao Caoket Qua Dieu Tra Rung - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/phu-luc-2bao-caoket-qua-dieu-tra-rung-55ab5104c09eb 52/52

 

  52

8. Trong r ừng cộng đồng có nhữngloại động vật nào?K ể tên nhữngloài phổ biến nhất.

1 2 3 4 5

9. Loài động vật nào ngườ i dân khaithác nhiều nhất từ r ừng cộng đồng?

10. Loài động vật nào quí nhất trongr ừng cộng đồng?11. Sự khác nhau giữa r ừng cộngđồng và r ừng đượ c giao?

 Núi đá Đầunguồn

Củachung

Khônggiao

Khôngkhaithác

12. R ừng cộng đồng thay đổi như thế nào?

Tốt hơ n Nghèođi

Khôngđổi

Không biết

13. Ai nên quản lý r ừng cộng đồng? UBND Thôn Nhómngườ i

Khônggiao

14. Làm thế nào để quản lý r ừng cộng đồng?15. Những khó khăn trong quản lý r ừng cộng đồng là gì?

Phụ lục 3. Vị trí, danh giớ i ô điều tra

3.1. Vị trí các ô tiêu chuẩn điều traTọa độ STT Ô tiêu chuẩnV ĩ  độ Kinh độ 

Vị trí

1 1 22014’887 10607’004 Tơ  Đoóc2 2 22015’083 10607’170 Tơ  Đoóc3 3 22015’976 106007’921 Bản Sảng4 4 22015’976 106008’035 Bản Sảng

5 5 22

0

10’085 106

0

06’186 Nà Mực6 6 22011’300 106006’708 Khuổi Liềng7 7 Bản Sảng8 8 Nà Mực9 9 Khuổi Liềng

3.2. Ô tiêu chuẩn

Diện tích: 1000m2

 

25m2