phuong trinh luong giac loi giai day du

28
Phương trình lượng giác KIẾN THỨC CẦN NHỚ I.CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC 1.CÔNG THỨC CỘNG 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos2a = cos 2 a – sin 2 a cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2cos 2 a –1 sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb = 1 – 2sin 2 a sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb sin2a = 2.sina.cosa tan(a + b) = tan2a = tan(a - b) = 3.CÔNG THỨC HẠ BẬC cos 2 a = sin 2 a = 4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH cosa + cosb = 2.cos .cos cosa - cosb = -2.sin .sin sina + sinb = 2.sin .cos sina - sinb = 2.cos .sin 5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG cosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)] sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)] GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận 1

Upload: le-ba-khanh-trinh

Post on 29-Jan-2016

225 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

lg

TRANSCRIPT

Page 1: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giácKIẾN THỨC CẦN NHỚ

I.CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC1.CÔNG THỨC CỘNG 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI

cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos2a = cos2a – sin2acos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2cos2a –1

sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb = 1 – 2sin2a sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb sin2a = 2.sina.cosa tan(a + b) = tan2a = tan(a - b) =

3.CÔNG THỨC HẠ BẬC cos2a =

sin2a =

4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCHcosa + cosb = 2.cos .cos

cosa - cosb = -2.sin .sin sina + sinb = 2.sin .cos

sina - sinb = 2.cos .sin

5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNGcosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)]sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)]

6.BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT

x

rad

- - - - - - - - 0

độ

-180o -150o -135o -120o -90o -60o -45o -30o 0 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o

sin 0 - - - -1 - - - 0 1 0

cos -1 - - - 0 1 0 - - - -1tan 0 1 || - -1 - 0 1 || - -1 - 0cot || 1 0 - -1 - || 1 0 - -1 - ||

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận1

Page 2: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giácII.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1.Phương trình sinx=a.( -1 a 1)

sinx = a ; k Z +sinx = sin ; k Z ( a = sin)

sinx = 0 x = k; k Z sinx = 1 x = + k2; k Z sinx = -1 x = -+ k2; k Z2.Phương trình cosx=a.( -1 a 1)

cosx = a ; k Z +cosx = cos ; k Z ( a = cos)

cosx = 0 x = + k; k Z cosx = 1 x = k2; k Z cosx = -1 x = + k2; k Z3.Phương trình tanx=a.

TXĐ:

+ +

4.Phương trình cotx=a. TXĐ:

+ +

III.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP. 1.Phương trình a.sinx+bcosx=c ( )

đặt:

phương trình trở thành:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận2

Page 3: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

*Chú ý +Phương trình có nghiệm khi

+Nếu thì:

2.Phương trình : (1) +Nếu a = 0:

+Nếu c = 0:

+Nếu :

BÀI TẬP.

Bài 1.Giải các phương trình:

a) b)

c) d) Giải.

a)

b)

c)

sin = 1

d)

sinx ( 2 cosx – sinx ) = 0

Bài 2.Giải các phương trình:

a)

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận3

Page 4: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

b)

c)

sin = - 1

d)

e.

f.

g.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận4

Page 5: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác h.

i.

Bài 3.Giải các phương trình: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. Bài 4.Giải các phương trình: a. b.

c. d. e. f. Bài 5. Giaûi caùc phöông trình sau :

a) b)

c) d) Baøi giaûi :

a)

b)

c)

Sin = 1

d)

sinx ( 2 cosx – sinx ) = 0

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận5

Page 6: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Bài 6. giaûi phöông trìnhlöôïng giaùc :

a)

b)

c) Sin = - 1

d)

Câu 3(3đ) : Giải các phương trình sau: a. b. c. d.

a)

b)

c)

0.25đ*2

0.25đ*2

0.25đ

0.25đ

d)

0.25đ*2

0.25đ

0.25đ*3

Câu 4(3đ) : Giải các phương trình sau: a. b. c. d.

a)

b)

0.25đ*20.25đ*2

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận6

Page 7: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giácc)

0.25đ*2

0.25đ

0.25đ

d)

0.25đ

0.25đ*3

Câu 5(3đ) : Giải các phương trình sau: a. b. c. d.

a)

b)

c)

0.25đ*2

0.25đ*2

0.25đ

0.25đ

d)

0.25đ*2

0.25đ

0.25đ*3

Câu 6(3đ) : Giải Phương trình a. b. c. cos2x + sinx +1=0

a/

b

c.

Câu 7 a. b.sin2x +3sinx cosx -5 cos2x= 0

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận7

Page 8: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác c.2 cos2x -3cosx +1 =0 Đáp án

a

b

c.

câu 8. a. Giải các Phương trình sau:

b.sin2x +3sinx cosx -5 cos2x= 0

a/

b/ (0,25)

(0,25)

(0,25)

(0,25) (0

Câu9: Giải các Phương trình sau

a. b. c.

Đs a.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận8

Page 9: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác b. x=k3600

c.

Câu 10.(2đ) : Giải Phương trình

a. tan(x +200) =

b. sinx + sin2x = cosx + cos3x c.4sin2x -5sinx cosx -6 cos2x= 0 DS a. x=100 +k1800

b. c.

Câu 11(2đ) : Giải Phương trình a. b.

1a)

1b)

(0,25) (0,25*2)

Câu 12(2đ) a. b.sin(2x + ) = -

Đáp án : a.

b.

Câu 13(2đ) a. b.cos(2x + ) = - c. 2

Đáp án : a.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận9

Page 10: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

b.

c.

h.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận10

Page 11: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giácPhương trình asinx + bcosx = c

Bài 1.

Bài 2.

,

Bài 3.

Bài 4. (1)

Điều kiện:

Bài 5. (*)

Điều kiện:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận11

Page 12: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

C2

Bài 6.

Bài 7.

Bài 8.

Bài 9.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận12

Page 13: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Bài 10.

Ta có:

Đặt:

Phương trình trở thành:

loại

Bài 11.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận13

Page 14: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Bài 12. (*) Điều kiện:

Vậy,phương trình có nghiệm:

Bài 13.

Bài 14.

Bài 15. (*) Điều kiện:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận14

Page 15: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Vậy,phương trình có nghiệm là:

Bài 16.

Vậy,phương trình có nghiệm là:

Bài 17.

Bài 18.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận15

Page 16: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Bài 19.Cho phương trình: (*)a.Tìm m sao cho phương trình có nghiệm.b.Giải phương trình khi m = -1.Giải.

a. (*)có nghiệm khi:

b.Khi m = -1 phương trình trở thành:

Bài 20. Cho phương trình: (*)

a.Giải phương trình khi

b.Tìm để phương trình (*) có nghiệmGiải.

Ta có:

(**)

a. khi phương trình trở thành:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận16

Page 17: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

b.Phương trình có nghiệm khi:

Bài 21.Giải các phương trình:a. b.

c. d.

e. f.

g. h.

i. j.

k. l.

m. n.

p. q.

Bài 22. Cho phương trình: (*)

a.Giải phương trình khi m = 1 b.Tìm để phương trình (*) có nghiệmBài 23. Cho phương trình: (*) a.Giải phương trình khi b.Tìm để phương trình (*) có nghiệm

Bài 24. Cho phương trình: (*)

a.Giải phương trình khi

b.Tìm để phương trình (*) có nghiệm.

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bài 1. (1)

Điều kiện:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận17

Page 18: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Ta có:

Bài 2.

(*)Cách 1:

Cách 2:

Cách 3:

Cách 4:

Bài 3.

Bài 4. (1)

Điều kiện:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận18

Page 19: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Bài 5. (*)

Điều kiện:

Bài 6. (*)

Điều kiện:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận19

Page 20: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Đối chiếu điều kiện phương trình có nghiệm:

Bài 7.

Bài 8.

Bài 9.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận20

Page 21: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giácBài 10. (1)

Điều kiện:

Đặt: phương trình trở thành:

Vậy,phương trình có nghiệm:

Bài 11. (*)

Điều kiện:

Vậy,phương trình có nghiệm:

Bài 12.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận21

Page 22: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Bài 13. (*)

Bài 14. (*)

Ta thấy:

Thay vào phương trình (*) ta được:

không thỏa mãn với mọi k

Do đó không là nghiệm của phương trình nên:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận22

Page 23: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Vậy,phương trình có nghiệm: ,

Bài 15. (1)

Điều kiện:

Ta có:

Vậy,phương trình có nghiệm: ,

Bài 16.

Đặt: phương trình trở thành:

Vậy,phương trình có nghiệm: ,

Bài 17. (1)

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận23

Page 24: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Điều kiện:

C2: Đặt:

Bài 18. (1)

Điều kiện:

Vậy,phương trình có nghiệm:

Bài 19. (*)

Điều kiện:

Ta có:

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận24

Page 25: Phuong Trinh LUONG GIAC Loi Giai Day Du

Phương trình lượng giác

Vậy,phương trình có nghiệm:

Bài 20.

GV:Nguyễn Quang Tánh Trường THPT Nguyễn Hữu Thận25