polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua...

82
8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi … http://slidepdf.com/reader/full/polymeric-nanoparticles-for-oral-drug-delivery-hat-nanopolymer-dan-truyen 1/82 Ho Chi Minh City University of Technolo Chemical Engineering  Advisor Dr. Le Thi Ho Postgraduate Student: Huynh Kim N Nguyen Thi K Nguyen Hoai Le Thi Bich P 06/05/2016  W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.BOID ng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 06-Jul-2018

220 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    1/82

    Ho Chi Minh City University of TechnoloChemical Engineering

     

    Advisor : Dr. Le Thi Ho

    Postgraduate Student: Huynh Kim N

    Nguyen Thi K

    Nguyen Hoai

    Le Thi Bich P06/05/2016  

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    2/82

    ROUTES OF DRUG ADMINIST

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    3/82

    Oral Drug System

    Advantages

    Safes

    Most convenient

    Most economical

    Disadvantages

    Poorly absorption of

    Highly charged mole

    Degradation of drug

    acid

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    4/82

    Parenteral Administratio

    Intramuscula Patient can

    the drug him Larger vol

    subcutane By-pass fi

    metabolis

    Invasdisco

    Irritat

    May traini

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    5/82

    Transdermal administrati

    • Advantages

    Solution for drug that can

    administered by oral deli

     ,

    • Disadvantages

    Discomfort

    Possibility of infection

    Tissue damage

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    6/82

    Global drug delivery markadministration mode

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    7/82

    Oral Delivery(Gastrointestina

    Administration

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    8/82

    Gastrointestinal Administra

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    9/82

    Gastrointestinal Administ

    Saliva?

    pH = 5.5 – 7

    Oral cavity : water rich

    environment

    selection of hydrophylic

    matrices as drug

    carriers

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    10/82

    Dosage forms

    LiquidDispersed systemSolids

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    11/82

    Controlled Release

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    12/82

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    13/82

    Nanoparticle for Drug Delivery

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    14/82

    Polynmeric Drug delivery sy

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    15/82

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    16/82

    Prodrug = Drug + Drug delivery system

    Types of Prodrugs 

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    17/82

    Comparison oral drug delivery ananoparticles delivery

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    18/82

    Nanoparticle formulation

    1 • Materials for Preparing NP Matrix

    2 • Stabilizers for NPs

    3 • Freeze-Drying

    4 • Drug Release

    5 • Dose

    6• Dosage Form

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    19/82

    Materials for Preparing NP Ma

    Polymers

    Natural polymers Synthetic

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    20/82

    Natural polymers

    Advantages

    - Low cost.

    - Biocompatibility.

     - .

    Disadvantages

    - The presence of im

    - Batch-to-batch var- Low hydrophobicity

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    21/82

    Synthetic polymers

    Advantages- More reproducible.

    - Degradation rates.

    - Molecular weights.

     - opo ymer compos ons.

    Disadvantages

    - Limited solubility.

    - Soluble only in organic

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    22/82

    Natural polymers• These are the polymers obtained from natural res

    generally non-toxic.

    • Natural polymers are formed in nature during theof all organisms.

    Proteins

    Collagen

    Albumin

    Naturalpolymers

    Gelatin

    Polysaccharides

    C

    Hy

    C5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    23/82

    Synthetic polymers

    Synthetic polymers

    Polyesters

    Polyanhydrides

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    24/82

    Miscellaneous

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    25/82

    Stabilizers for NPs

    ap

    a

    p

    c

    5/6/2016

    s

    t

    c

    gs

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    26/82

    Freeze-Drying

    Ensuring stability.

    Ease in storage andhandling.

     

    5/6/2016

     solid-dosage forms.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    27/82

    Drug Release

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    28/82

    Dose

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    29/82

    Dosage Form

    5/6/2016

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    30/82

    • The nature of the

    polymer employed

    • The nature of the drug to

     • Intended use of the

    system

    • Intended duration of thetherapy

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    31/82

    Devasier Bennet and Sanghyo Kim (2014), Polymer nanoparticles for S

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    32/82

    , (2009),

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    33/82

    , (2009),

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    34/82

    Salting out is based on the separation of a water miscible s

    aqueous solution via a salting out effect.

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    35/82

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    36/82

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    37/82

    •   :

    1.

     . ()

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    38/82

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    39/82

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    40/82

    , (2009),

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    41/82

    A typical formulation used in miniemulpolymerization consists of water, monmixture, costabilizer, surfactant, and i

    Although emulsion and micro-emulsi

    polymerization appear similar because

    methods can produce colloidal polymer

    of high molar mass, they are entirel

    when compared kinetically.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    42/82

    NAGAVARMA B V N, HEMANT K.S.YADAV*, AYAZ A, VASUDHA L.S, SHIVAKUMAR H.G,

    PREPARATION OF POLYMERIC NANOPARTICLES- A REVIEW , Asian Journal of Pharmace

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    43/82

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    44/82

    50 60%.

     

    .

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    45/82

    18% .

    100, 1005

    100 .

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    46/82

    1

    2  

    3

    ,

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    47/82

    .

      .

    .

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    48/82

     

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOIDng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    49/82

    ,

    .

     

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    50/82

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    WWW.BOID

    ng góp PDF bở 

    i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    51/82

    i

    MỤC LỤC

    PHẦN 1. TỔNG QUAN .................................................................................. 11.1. Các con đườ ng truyền thuốc ................................................................... 1

    1.2. Phân loại hệ dẫn truyền thuốc ................................................................. 2

    1.3. Hạt nano trong hệ dẫn truyền thuốc ......................................................... 3

    1.4. Hạt nano đượ c dùng trong hệ dẫn truyền thuốc ??? ................................. 3

    1.5. Đặc điểm của hệ dẫn truyền thuốc qua đườ ng miệng .............................. 4

    Tài liệu tham khảo ............................................................................................ 6

    PHẦN 2. CÔNG THỨ C HẠT NANO POLYMERS ..................................... 7

    2.1. Nguyên liệu để chuẩn bị làm chất nền cho NP ........................................... 7

    2.2. Chất ổn định cho NPs ............................................................................... 10

    2.3. Sấy thăng hoa (Freeze-Drying) ................................................................. 12

    2.4. Giải phóng thuốc ....................................................................................... 13

    2.5. Liều Lượ ng (Dose) ................................................................................... 14

    2.6. Dạng bào chế ............................................................................................ 15

    2.7. Phân hủy sinh học ..................................................................................... 17

    2.8. Lưu trữ ...................................................................................................... 18

    Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 19

    PHẦN 3. PHƯƠ NG PHÁP TẠO HẠT NANO POLYMERS ...................... 21

    3.1. Phươ ng pháp tổng hợ p nanoparticles từ sự phân tán của polymer .......... 21

    3.1.1. Solvent evaporation ......................................................................... 21

    3.1.2. Phươ ng pháp emulsification/solvent diffusion (EDS) ...................... 22

    3.1.3. Salting out ....................................................................................... 22

    3.1.4. Dialysis ........................................................................................... 23

    3.1.5. Nanoprecipitation ............................................................................ 24

    3.1.6. Supercritical fluid technology .......................................................... 25

    3.2. Phươ ng pháp tổng hợ p nanoparticles từ quá trình trùng hợ p monomers . 26

    3.2.1. Emulsion polymerization ................................................................. 26

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    52/82

    ii

    3.2.2. Mini emulsion polymerization ......................................................... 27

    3.2.3. Micro emulsion polymerization ....................................................... 27

    3.3. Ionic gelation or coacervation of hydrophilic polymers .......................... 28

    Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 29

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    53/82

    1

    PHẦN 1. TỔNG QUAN

    1.1.  Các con đườ ng truyền thuốc

      Dẫn truyền thuốc qua đườ ng miệng.

      Dẫn truyền thuốc qua đườ ng hít vào.

      Dẫn truyền thuốc qua đườ ng tiêm.

      Dẫn truyền thuốc qua niêm mạc.

      Dẫn truyền thuốc qua da.

      Dẫn truyền thuốc qua trực tràng.

    Thuận lợ i và khó khăn của các đườ ng dẫn truyền thuốc:

      Dẫn truyền thuốc qua đườ ng miệng:

    Cho đến thờ i điểm hiện tại, hệ dẫn truyền thuốc đườ ng miệng vẫn đượ c ưa

    thích vì tính an toàn, thuận tiện và kinh tế của nó.

    Tuy nhiên, hệ  dẫn truyền thuốc này cũng mang những bất lợ i là: sự hấp

    thu thuốc thấp, các phân tử thuốc phải có sự tích điện và thuốc bị mất mát

    do sự phân hủy thuốc ở  dạ dày.

      Dẫn truyền thuốc qua đườ ng tiêm:

    •  Tiêm dướ i da

    •  Tiêm trong da

    •  Tiêm t ĩ nh mạch

    •  Tiêm bắp

    Dẫn truyền thuốc qua đườ ng tiêm thì sinh khả dụng của thuốc cao, có thể 

    kiểm soát đượ c lượ ng thuốc đưa vào cơ   thể và thuốc vượ t qua đượ c sự chuyển

    hóa trong cơ  thể vào máu nên ít mất mát trong quá trình dẫn truyền.

    Bất lợ i của đườ ng dẫn truyền này là sự kém an toàn, có thể bị sốc thuốc; sự 

    kích thích da ở  vùng đượ c tiêm. Nhân viên tiêm thuốc cần phải đượ c huấn luyện

    về k  ĩ  thuật tiêm thuốc trướ c khi tiêm cho bệnh nhân.

      Dẫn truyền thuốc dướ i da

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    54/82

    2

    Dẫn truyền thuốc dướ i da đượ c dùng cho các thuốc không thể dẫn truyền

    qua đườ ng miệng.Hệ này có sự tươ ng thích tốt vớ i cơ  thể và xác định đượ c liều

    lượ ng chính xác khi truyền thuốc.

    Tuy vậy, sự khó chịu, kích ứng da, thậm chí là gây nhiễm trùng và dẫn tớ itổn hại mô ở   khu vực truyền thuốc là những tác dụng không mong muốn của

    đườ ng truyền này.

    1.2. 

    Phân loại hệ dẫn truyền thuốc

    Theo cách dẫn truyền, hệ dẫn truyền thuốc có 2 loại:

      Dẫn truyền thuốc theo mục tiêu: dẫn truyền theo mong muốn đến vị trí cụ thể,

    mô, cơ  quan hay tế bào chuyên biệt…

      Hệ  kiểm soát sự  giải phóng thuốc: giải phóng thuốc theo chươ ng trình lập

    trướ c.

    Theo đườ ng dẫn truyền, hệ dẫn truyền thuốc có 2 loại:

      Hệ dẫn truyền thuốc tại chỗ 

      Hệ dẫn truyền thuốc toàn thân

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    55/82

    3

    1.3.  Hạt nano trong hệ dẫn truyền thuốc

      Công nghệ nano: Thiết k ế, phân tích đặc trưng, chế tạo và ứng dụng các cấu

    trúc, thiết bị, và hệ  thống bằng việc điều khiển hình dáng và kích thướ c trên

    quy mô nano mét.

      1959: Richard Feynman đưa ý tưở ng về công nghệ nano

      Nano particles: Vùng kích thướ c ít nhất phải có 1 chiều ở  kích thướ c nanomet

    1.4.  Hạt nano đượ c dùng trong hệ dẫn truyền thuốc ???

      Cải thiện độ hòa tan của thuốc.

      Cải thiện sự hấp thụ các hợ p chất thuốc không hòa tan

      Hạt đượ c kiểm soát kích thướ c, hình thái và tính chất bề mặt

      Hạt nano mang thuốc có thể duy trì quá trình phân tán ổn định có thể lên đến

    24h

      Phù hợ p vớ i kích thướ c khe hở  và lỗ trên thành tế bào và mô

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    56/82

    4

    LIPOSOME (80 – 300nm)

      Kíchthướ c: 100 nm là kích thướ c tối ưu cho dẫn truyền.

      Điện tích bề mặt của Liposome

    có 3 loại liposome: Cationic (+) anionic (-) neutral liposome.

      Nhạy pH, nhạy nhiệt:

      Có tính tươ ng thích sinh học tốt

    DENDRIMERS (1 – 10nm)

      Chất khơ i mào (intiator) : Có thể  tạo dendrimer từ phân tử gốc là nguyên tố 

    đa trị. Có thể gắn thêm các nhóm chức để tạo dendrimer đa chức năng.

      Đơ n vị nhánh: đơ n vị nhánh bên trong có thể toàn bộ là amine, hỗn hợ p amide

    ( L-lysine dendrimer).

    POLYMERIC NANOPARTICLES (10 – 100nm)

    Đượ c định ngh ĩ a là các hạt phân tán hoặc các hạt rắn có kích thướ c trong

    khoảng 10 – 100nm.Bao gồm các polymer tổng hợ p hoặc bán tổng hợ p.

    Hạt nano polymer có khả năng phân hủy như: poly ethylene glycol, (PEG) –

    coated poly lactic acid (PLA) nanoparticles, chitosan(CS) – coated poly lactic

    acid – glycolic acid (PLGA) nanoparticles.

    Lớ p phủ PEG cải thiện sự ổn định của các hạt nano PLA trong dung dịch tiêu

    hóa và giúp việc vận chuyển các hạt protein trong các nang qua lớ p màng

    nhầy ruột.

    1.5.  Đặc điểm của hệ dẫn truyền thuốc qua đườ ng miệng

    Đặc điểm của hệ tiêu hóa

    Môi trườ ng ưa nướ c, có tính acid, pH môi trườ ng thay đổi liên tục từ trung

    tính đến pH acid và cuối cùng là môi trườ ng kiềm (nướ c bọt có pH = 5.5 – 7), dạ 

    dày có pH = 1.2, pH ở  ruột là 7.4)

    Yêu cầu của hạt nano dẫn truyền thuốc qua đườ ng miệng

      Kích thướ c hạt nano không là quan trọng

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    57/82

    5

      Bền nhiệt và bền trong môi trườ ng acid thay đổi liên tục

      Khả năng trươ ng nở  và hòa tan tốt

      Thờ i gian lưu và tính bám dính tốt vào thành ruột.

    Xét về  tính chất của hạt nano trong dẫn truyền thuốc và đặc điểm về kíchthướ c hạt trong dẫn truyền thuốc đườ ng miệng thì tất cả các hạt nano dùng trong

    dẫn truyền thuốc đều có thể  dùng cho hệ  dẫn truyền thuốc đườ ng miệng.Tuy

    nhiên, hệ  nano polymeric có nhiều ưu điểm hơ n và phù hợ p hơ n cho hệ  dẫn

    truyền thuốc đườ ng miệng.

    Sự giải phóng thuốc

    Tiền thuốc ( prodrug) là dạng của thuốc trướ c khi đượ c hoạt hóa

    Tiền thuốc = thuốc + hệ thống dẫn truyền thuốc

    (a): các tiền thuốc cổ điển: các tiền thuốc đượ c chuyển thành một hay nhiều hoạt

    chất bên trong tế bào

    (b): Hai hay nhiều chất phản ứng để tạo thành các loại thuốc đang hoạt động

    trong điều kiệnnội bào

    (c): hình thức nâng cao của các tiền chất có chứa 3 thành phần

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    58/82

    6

    Tài liệu tham khảo

    01. Martin Malmsten, Surfactants and polymers in drug delivery, Marcel Dekker,

    New York, 2002

    02. Glen S. Kwon, Polymeric drug delivery systems, Taylor & Francis Group,

    New York, 2005

    03. Ram B. Gupta, Uday B. Kompella,  Nanoparticle technology for drug

    delivery, Taylor & Francis Group, New York, 2006

    04. Publications in Elsevier, Royal Society of Chemistry, American Chemical

    Society, Wiley InterScience journals…

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    59/82

    7

    PHẦN 2. CÔNG THỨ C HẠT NANO POLYMERS

    2.1.Nguyên liệu để chuẩn bị làm chất nền cho NP

    Một số polyme đã đượ c đánh giá sự phát triển của loại vắc-xin uống, bao

    gồm các polyme có trong tự nhiên (ví dụ, tinh bột, alginate, và gelatin) và các

    polyme tổng hợ p (ví dụ, poly (lactide-co-glycolide) (PLGA), polyanhydrides, và

    phthalates ). Độc tố, gây ung thư, và gây dị ứng là những yếu tố quan tâm hàng

    đầu và do đó có một nhu cầu cho một lớ p phủ phân hủy sinh học hoặc hòa tan.

    Những lợ i thế của việc sử dụng các polyme tự nhiên bao gồm các chi phí thấp,

    tươ ng thích sinh học và dung dịch hòa tan.Tuy nhiên, các polyme tự nhiên cũng

    có thể bị hạn chế trong việc sử dụng chúng vì sự hiện diện của các tạp chất, thay

    đổi từng mẻ, và nhìn chung tính k ỵ nướ c còn thấp.Trong khi đó, các polyme tổng

    hợ p có thể sản xuất lại đượ c và có thể đượ c chuẩn bị vớ i tốc độ suy thoái mong

    muốn, trọng lượ ng phân tử, và các thành phần copolymer. Nhưng bất lợ i vì tan

    hạn chế; thườ ng chỉ có thể hoà tan trong các dung môi hữu cơ , và do đó, không

    thể giải phóng thuốc hoặc có thể denature susceptible ones .

    Các polymer tự  nhiên và các chất dẫn xuất

    Việc sử dụng của các chất mang dạng keo đượ c làm bằng đườ ng đa phân tử 

    (polysaccharides) ưa nướ c như CS ngày càng tăng như là một phươ ng án thay thế 

    nhiều triển vọng cho việc cải thiện dẫn truyền thuốc và các đại phân tử, chẳng

    hạn như  peptides, protein, oligonucleotide, và plasmid qua màng sinh học. CS

    {(14)-2-amino-2-deoxy-BD-glucan} là một deacetylated chitin mà đã đạt đượ c

    lợ i ích đáng k ể  trong truyền dẫn thuốc uống. CS cho thấy để  tăng tính thấm

    paracellular của [14C] mannitol (một dấu hiệu cho tuyến đườ ng paracellular) trên]

    qua Caco-2 số nhiều epithelium ruột. Những khám phá này là do tính chất của

    việc tăng cườ ng sự hấp thụ thông qua màng nhầy (transmucosal). CS chỉ hòa tan

    trong dung dịch tại các giá trị  pH dướ i 6.5, và chỉ  hạt chitosan proton (tức là,

    trong cấu hình duỗi thẳng) có thể mở  các mối nối chặt chẽ, tạo điều kiện cho việc

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    60/82

    8

    vận chuyển paracellular (vận chuyển Paracellular đề  cập đến việc chuyển các

    chất qua một biểu mô bằng cách đi qua các gian bào giữa các tế bào) của các hợ p

    chất ưa nướ c. Các vấn đề không hiệu quả của CS tại các giá trị pH trung tính có

    thể đượ c giải quyết bằng cách dẫn xuất ở  nhóm amin mà làm cho polymer hòatan và hiệu quả cho mục đích. Tuy nhiên, độ pH trên 6.5 là gặp phải chỉ ở  hai đầu

    xa của enteron và dự kiến sẽ đượ c quan tâm chỉ khi NP đượ c nhắm mục tiêu đến

    các phần của đườ ng tiêu hóa (GIT), chẳng hạn như đại tràng.

    CS có thể  tăng sự hấp thu insulin qua các tế bào (Caco-2) biểu mô đườ ng

    ruột của con ngườ i mà không làm tổn thươ ng. NPs CS nhiều hiệu quả hơ n các

    dung dịch nướ c của CS trong việc tăng sự hấp thu đườ ng ruột của insulin. Bở i vì

    chi phí sản xuất thấp, tươ ng thích sinh học và độc tính rất thấp, CS là một tá dượ crất thú vị cho việc nghiên cứu dẫn truyền vắc-xin. Như chitosan dễ dàng tạo nano

    và vi hạt (hạt vi mô) có khả năng nạp liệu cao cho các kháng nguyên (sinh kháng

    thể) khác nhau, nó đượ c coi là thích hợ p cho hệ chất mang thiết k ế đầy hứa hẹn

    cho hệ dẫn truyền vắc-xin uống. Một lợ i thế quan trọng của nano và vi hạt CS,

    thườ ng thườ ng, sử dụng các dung môi hữu cơ , trong đó có thể làm thay đổi miễn

    dịch của kháng nguyên (antigens), đượ c tránh trong việc chuẩn bị và nạp liệu .

    Kumar và những ngườ i khác đã xem xét rộng rãi các chất hóa học và ứng dụng

    của CS, đặc biệt là trong l ĩ nh vực dượ c phẩm.

    Sử  dụng cyclodextrins trong hệ  dẫn truyền hạt nano (nanoparticulate) đã

    đượ c nghiên cứu bở i Duchene et al. theo hai cách: (i) sử dụng NPs cyclodextrin

    và (ii) cyclodextrins k ết hợ p trong NPs polymer. Quá trình este hóa của các nhóm

    hydroxyl (nhóm OH) ban đầu bằng các chuỗi hydrocarbon khác nhau từ C6 đến

    C14 dẫn đến cyclodextrins váy hình chữ amphiphilic, đó là khả năng tự phát hình

    thành cả  nang nano (nanocapsules) và nano hình cầu. Các thuốc trong NP

    cyclodextrin amphiphilic đượ c phân tán ở  mức độ  phân tử  và có thể đượ c giải

    phóng (nhả ra) nhanh chóng. Trong phươ ng pháp thứ hai, cyclodextrins tự nhiên

    hoặc hydroxypropyl đã đượ c nạp vào poly (isobutylcyanoacrylate) NPs. Khả 

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    61/82

    9

    năng hòa tan biểu kiến của saquinavir đã tăng 400 lần bằng cách k ết hợ p phức tạp

    vớ i hydroxypropyl-b-cyclodextrin vào NPs polyalkylcyanoacrylate .

    Các polymer tổng hợ p

    Các khu vực quan trọng nhất (vùng cao nhất) liên quan đến các polyme có

    khả năng tươ ng thích sinh học và phân hủy sinh học.Polyeste và polyanhydrides

    là những lớ p quan trọng nhất của polyme cho các ứng dụng dẫn truyền

    thuốc.Poly(acid lactic) (PLA) đã đượ c sử dụng rộng rãi cho việc chuẩn bị các NP

    . McClean báo cáo rằng các hạt PLA có ái lực và đượ c hấp thụ bở i, cả mô PP và

    phi-PP. Hấp thu hạt phụ thuộc vào kích thướ c, nhưng không hạn chế sử dụng vớ i

    mô PP. Poly (axit glycolic) (PGA), PLA, và đặc biệt là các copolyme, PLGA, là

    họ  thườ ng sử dụng nhất của polyme phân hủy sinh học. Các copolymer PLGA

    đượ c phân hủy trong cơ   thể bằng cách tách thủy phân của liên k ết este tạo nên

    acid lactic và glycolic, mà đượ c hình thành vớ i tốc độ  rất chậm và dễ  dàng

    chuyển hóa trong cơ   thể. Bala et al. đã xem xét việc sử dụng các PLGA trong

    NPs polyme. PLGA là polymer đượ c nghiên cứu rộng rãi nhất và thích hợ p nhất

    để dẫn truyền thuốc qua NP vì dễ chuẩn bị, khả năng thươ ng mại, tính đa năng,

    tươ ng thích sinh học, và suy thoái thủy phân thành các sản phẩm không có hại

    (không độc). Sự phổ biến của PLGA đượ c hỗ trợ  thêm bở i Thực phẩm và Dượ cphẩm Hoa Kỳ (USFDA) phê duyệt đối vớ i một số ứng dụng lâm sàng .

    Polycaprolactone (PCL), một polyanhydride, cũng đượ c công nhận là một

    loại vật liệu phân hủy sinh học và không độc hại. PCL tồn tại ở   dạng vô định

    hình và thể hiện tính thấm cao đối vớ i các loại dướ i phân tử (hạ phân tử) ở  nhiệt

    độ cơ  thể.Các tính chất này k ết hợ p vớ i tài liệu tươ ng thích sinh học làm cho PCL

    có thể chọn đầy hứa hẹn cho ứng dụng giải phóng có kiểm soát. Thủy phân PCL

    vớ i một tốc độ thấp hơ n so vớ i PLA và PLGA, và do đó phù hợ p hơ n dẫn truyềnthuốc lâu dài. Khía cạnh tích cực khác của PCL là khả năng tươ ng thích vượ t trội

    vớ i nhiều loại polyme khác, cho phép sự  hình thành các copolyme, cho phép

    kiểm soát các hành động giải phóng thuốc.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    62/82

    10

    Ngoài các polyme trên, một số  polyme khác như  các dẫn xuất axit

    metacrylic, Eudragit, poly (N-isopropylacrylamide) (PNIPAAm),

    polyisobutylcya-noacrylate (PBCA) cũng đã đượ c chẩn đoán cho việc chuẩn bị 

    các NP dẫn truyền bằng đườ ng miệng.

    Miscellaneous (hỗn tạp)

    Axit stearic và Gliadins, hydroxypropyl methyl cellulose phthalate, cũng

    đượ c sử dụng cho việc chuẩn bị các NP. Ngoài '' thuốc duy nhất ''(drug only) và

    dạng polime, NP cũng đượ c chuẩn bị  bằng cách sử  dụng các hợ p chất hữu cơ  

    hoặc vô cơ  đơ n giản. Sự lựa chọn của polyme phân hủy sinh học để bán giảm giá

    đượ c hạn chế.Tyner et al.chuyển đổi các thuốc camptothecin vào mixen vớ i sự 

    giúp đỡ  của một bề mặt mang điện tích âm và các mixen sau đó đượ c k ết nang

    vớ i NP của lớ p hydroxit đôi magiê-nhôm bằng một quá trình trao đổi ion.

    Stacked cấu trúc nano giống như  tấm 500nm trong hai chiều và 10nm trong ba

    chiều đã thu đượ c.

    2.2.Chất ổn định cho NPs

    Chất ổn định đượ c sử dụng để ngăn chặn sự k ết tụ  (k ết chùm) của các hạt

    bằng cách cho một điện tích mặt.Thông thườ ng, các điện tích mặt cao hơ n, sự ổn

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    63/82

    11

    định lớ n hơ n. Lớ p phủ bề mặt vớ i các chất hoạt động bề mặt cũng làm tăng kích

    thướ c hạt trung bình. Bây giờ  đang trở  nên rõ ràng, các chất hoạt động bề mặt

    cũng điều chỉnh sự hấp thu hạt và giải phóng của các loại thuốc đượ c k ết hợ p từ 

    các chất nền NP.

    Trong 0.1N HCl, chất hoạt động bề  mặt nonionic đượ c bảo vệ 

    nanosuspensions (một cách tiếp cận để hòa tan thuốc) indomethacin-k ết hợ p của

    ethyl cellulose, poly (methyl methacrylate), và cellulose acetate butyrate dành

    cho sử  dụng đườ ng uống chống keo tụ, khi chất ổn định anion và phân tử  lớ n

    không hiệu quả .

    Rượ u polyvinyl (PVA) là chất ổn định đượ c sử dụng rộng rãi nhất cho NP.

    Một điều khó khăn phải đối mặt vớ i PVA là một phần nhỏ của nó vẫn còn gắn

    liền vớ i NPs, như đượ c giải thích, mặc dù rửa lặp đi lặp lại vì PVA tạo thành một

    mạng lướ i k ết nối vớ i các polymer tại bề mặt phân chia. PVA dư trên PLGA NPs

    có thể kiểm soát đượ c bằng cách thay đổi nồng độ PVA (đọc sự ổn định) hoặc

    các loại dung môi hữu cơ  đượ c sử dụng trong các nhũ tươ ng. PVA còn lại có thể 

    ảnh hưở ng đến các tính chất vật lý của các hạt (như kích thướ c, thế zeta, chỉ số 

    polydispersity, và bề mặt k ỵ nướ c), nạp thuốc, sự hấp thu tế bào (giá trị thấp gắn

    liền vớ i sự tăng phần ưa nướ c phổ biến bở i PVA), và giải phóng.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    64/82

    12

    Do đó, PVA dư và các yếu tố ảnh hưở ng đến nó có thể đượ c sử dụng như là

    các thông số  công thức để  làm thay đổi các tính chất hoặc ứng dụng của NPs.

    Một nghiên cứu về ảnh hưở ng của các lớ p PVA đượ c sử dụng để PLGA NP cho

    thấy PVA vớ i một mức độ  thủy phân thấp cho năng suất cao hơ n, kích thướ cphân bố đồng đều, và redispersibility vượ t trội. Đặc tính hạt phụ thuộc nhiều vào

    mức độ thủy phân hơ n vào mức độ trùng hợ p, và phải là một thông số quan trọng

    để  hoàn thành trong giai đoạn đầu của chính nó để  phát triển một công thức

    nanoparticulate.

    Sự  hấp thu tế  bào của vitamin E d-alpha tocopheryl polyethylene glycol

    1000 succinate (TPGS) phủ PLGA NP đượ c thể  hiện là 1,4 lần cao hơ n so vớ i

    PVA-phủ PLGA NP và 4-6 lần cao hơ n so vớ i NP polystyrene không phủ, vai tròcủa các chất ổn định trong sự hấp thu các hạt nổi bật .

    Polypeptide và thuốc có phân tử  lớ n thườ ng trải qua sự  biến tính phân tử 

    trên bề mặt hấp phụ. Kossovsky et al. đã mô tả  sự  thay đổi bề mặt của carbon

    ceramic NPs và hạt calcium phosphate dihydrate tự  lắp ráp bằng sự  hấp phụ 

    carbohydrate, xử  lý các mục đích kép của việc duy trì sự  tự  do động năng của

    thuốc peptide và sự  bảo quản cryo. CS, didodecyldimethyl bromide amoni và

    gelatin đượ c sử dụng như chất ổn định tác động tích điện dươ ng và k ết quả NPđượ c dự  kiến sẽ  tươ ng tác mạnh mẽ  hơ n nữa vớ i chất nhờ n hơ n các hạt mang

    điện tích âm.

    2.3. Sấy thăng hoa (Freeze-Drying)

    Sấy thăng hoa thực hiện để đảm bảo độ ổn định, dễ dàng trong việc lưu trữ,

    xử lý và xây dựng thành các dạng bào chế rắn. Sự hiện diện của nướ c làm tăng

    tốc độ phân hủy của các loại polyme đượ c sử dụng trong NP. Schaffazick et al.

    đã chỉ  ra rằng ngay cả  nanocapsules và nanospheres có thể  sấy thăng hoa mà

    không sợ   bị  rò rỉ  thuốc hoặc làm ảnh hưở ng đến toàn bộ  cấu trúc của capsule

    wall.Họ trộn silicon dioxide dạng keo, một glidant chuẩn đượ c sử dụng trong các

    dạng bào chế  bằng đườ ng miệng, trướ c khi sấy thăng hoa của diclofenac

    nanocapsules để ngăn cản sự k ết tụ.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    65/82

    13

    Gia tăng kích thướ c của NPs đã đượ c nhìn thấy như sau sấy thăng hoa vớ i

    sự  hỗ  trợ   của chất chống đông lạnh như  sucrose, glucose, trehalose, và

    gelatin.PLGA và PCL NPs của cyclosporine A (CYA) đã phát triển 1,5 lần kích

    thướ c ban đầu (100nm) sau khi sấy thăng hoa (160nm), và sự  thay đổi ở   kích

    thướ c có thể thay đổi sự hấp thu đáng k ể và liều của NP, và do đó các dượ c động

    học của các thuốc k ết hợ p. Một yếu tố  quan trọng trong sấy thăng hoa của

    polymeric nanodispersions dẫn truyền bằng miệng là redispersibility khi các hạt

    phải có mặt ở  trạng thái phân tách để cho phép các quá trình hấp thu. Để đảm bảo

    một loại bột dễ dàng phân tán, tan rã và chất chống đông lạnh như các loại đườ ng

    đượ c sử dụng.Chacon et al.cho thấy cải thiện độ ổn định của PLGA NPs vớ i sấy

    thăng hoa. Ahlin báo cáo redispersibility lớ n của PLGA NP bằng cách sử dụng

    trehalose như chất chống đông lạnh.

    2.4.Giải phóng thuốc

    Giải phóng thuốc từ một số các công thức nanoparticulate đượ c xem là hai

    giai đoạn – bùng nổ ban đầu đượ c theo giải phóng khá chậm (và kiểm soát). Hiện

    tượ ng này đã đượ c giải thích cho NP chuẩn bị  bở i phươ ng pháp bay hơ i dung

    môi tạo nhũ tươ ng hóa. Đối vớ i nhũ đơ n, nồng độ loại bỏ dung môi các chất k ết

    hợ p lên bề mặt và cho nhiều nhũ, nó làm cho các khe hở  trong các bức tườ ng cao

    phân tử gần bề mặt dẫn đến giải phóng bùng nổ ban đầu. Phần còn lại của thuốc

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    66/82

    14

    k ết hợ p đượ c giải phóng dướ i ảnh hưở ng kép của khuếch tan và phân hủy

    polymer.

    Sau khi uống, các ngăn cản enzym có trong lòng ống có thể ảnh hưở ng đến

    việc giải phóng các loại thuốc từ các hệ dẫn truyền thuốc. Do đó, hòa tan hoặc

    giải phóng trung bình nên đượ c k ết hợ p vớ i các enzym để  nghiên cứu giải

    phonga in vitro. Phân hủy enzyme của NPs phụ thuộc vào loại polymer và trọng

    lượ ng phân tử. Sự  hiện diện của các proteolytic trypsin trong trung giải phóng

    dẫn đến sự gia tăng giải phóng thuốc từ doxorubicin-gelatin liên hợ p NPs.

    2.5.Liều Lượ ng (Dose)

    Liều lượ ng phải đượ c k ết hợ p thành một hệ nanoparticulate phụ  thuộc vào

    mức độ hấp thu hạt. Điều này lại phụ thuộc vào kích thướ c hạt (hạt nhỏ hơ n đượ c

    hấp thụ dễ dàng hơ n và tỷ lệ lớ n hơ n so vớ i những hạt lớ n hơ n), bề mặt k ỵ nướ c /

    ưa nướ c (một sự cân bằng tối ưu là cần thiết, mặc dù k ỵ nướ c cho thấy một mối

    tươ ng quan cao hơ n), thế zeta, sự hiện diện của tá dượ c khác (có thể điều chỉnh

    sự hấp thu hạt), và chất dính sinh học của hệ. Ngoài ra, trọng lượ ng phân tử của

    thuốc, tươ ng tác của nó vớ i hệ NP, phươ ng pháp sát nhập sẽ quyết định việc đưa

    thuốc vào tối đa. Ngoài ra, một tỷ  lệ  lớ n của NP dùng đườ ng uống có thể đượ c

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    67/82

     

    bài tiết ra ngoài mà không c

    bề mặt. Dựa vào các cuộc t

    lượ ng cao không thể thực h

    mang hoặc khi hấp thu hạtmột phần nhỏ của NPs dùn

    lỗi phần trăm hấp thụ liều l

    Điểm thứ  hai có ý n

    nanoparticulates dẫn truyền

    lượ ng hạt hấp thụ vượ t quá

    thụ  thấp hơ n sẽ k ết thúc tr

    thuốc subtherapeutic đạt đư

    khoa học dượ c phẩm từ kh

    những giải pháp có sẵn, nh

    tử, có thể cải thiện đáng k ể 

    của sự hấp thu hoặc truyền

    2.6.Dạng bào chế 

    NP thườ ng đượ c đưa

    huyền phù. Một dạng bào

    thườ ng đượ c quan sát tron

    15

    ó sự hấp thụ, tùy thuộc vào kích thướ c hạt

    hảo luận ở  trên, có thể suy ra rằng các loại

    iện đượ c theo ở  dạng NPs trừ khi liên k ết v

     không phải là cơ  chế chính của sự hấp thuđượ c hấp thu, nếu hấp thụ ở  mức dao độn

    ợ ng có thể là đáng k ể.

    gh ĩ a sâu sắc trong việc phát triển và áp

    bằng miệng.Đối vớ i một liều lượ ng nhất đị  

    con số dự kiến sẽ dẫn đến độc tính và khả

      ong điều trị  thất bại như  là một hệ quả  củ  

    ợ c. Tuy nhiên, điều này không nên ngăn ch

    ám phá công nghệ này để sử dụng đườ ng

    bioadhesion (chất k ết dính sinh học) và lớ   

    sự hấp thu bằng cách cung cấp nơ i ở  lâu d

    ích cực.

    ào đườ ng miệng để thí nghiệm trên động

    hế bằng miệng, mà đã vượ t qua rất nhiều

    quá trình nén của vi hạt thành viên, đượ c

    à đặc tính

    thuốc liều

    i các chất

    ; như chỉ thấp, các

    dụng các

    h, một số 

    năng hấp

    nồng độ 

    n các nhà

    ống vì có

    phủ phối

    i tại vị trí

    ật ở  dạng

    ác vấn đề 

    phát triển

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    68/82

    16

    bở i Bodmeier et al. Vi hạt và NP bị giữ lại trong hạt đượ c hình thành bở i sự làm

    đông lạnh ionotropic của sự  tích điện polysaccharide, chitosan, hoặc sodium

    alginate và trong các dung dịch của counterion, tripolyphosphate, hoặc canxi

    clorua, tươ ng ứng.

    NP polime (Eudragit 1 RL 30D, L 30D, NE 30D, hoặc Aquacoat 1) đã đượ c

    đưa vào nhiều dạng liều lượ ng rắn (hạt nhỏ, máy tính bảng, và bột viên) bở i

    Schmidt và Bodmeier. Họ  đượ c đánh giá cho các nghiên cứu khả  năng tươ ng

    thích vớ i các tá dượ c thườ ng đượ c sử  dụng vớ i các dạng liều lượ ng uống thể 

    rắn.Lý tưở ng nhất, NP nên đượ c giải phóng từ các dạng liều lượ ng rắn vớ i tính

    chất ban đầu. Do đó, sự cần thiết của các dạng bào chế để phân hủy trở   lại cấu

    trúc NP đã đượ c nhấn mạnh, việc xác định khả năng tẩm ướ t như là một thông số tớ i hạn. Việc bổ sung các chất k ết dính polymeric (ví dụ, polyvinylpyrrolidone,

    natri carboxy-methylcellulose, hoặc hydroxypropyl methylcellulose) các dạng

    phân tán NP trong nướ c trướ c khi tạo hạt ướ t dẫn đến giai đoạn tách cho nhiều hệ 

    NP/chất k ết dính. Hai thông số kiểm soát chất lượ ng cho các redispersibility đủ 

    cho NP là: (i) nhiệt độ hình thành màng chì đỏ cao của sự phân tán polymer, và

    (ii) một khả năng tẩm ướ t tốt của NP polyme khô. Liên hệ đo góc là các chỉ số tốt

    của wettability.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    69/82

    17

    Murakami et al. chuẩn bị viên chất nền có tác dụng lâu dài bằng cách nén trực

    tiếp của thuốc vớ i PLGA NPs. Thuốc cho thấy một mô hình giải phóng có hai

    giai đoạn, trong đó đã bị thay đổi do sự thay đổi trọng lượ ng và kích thướ c viên,

    nhưng số  lượ ng giải phóng mỗi đơ n vị diện tích bề mặt vẫn không đổi. Các mô

    hình giải phóng của một sự chuẩn bị như vậy sẽ chỉ có thể dựa vào các tính chất

    sưng NP và cần đượ c độc lập của thuốc. Đối vớ i GIT, việc giải phóng loại thuốc

    nên đượ c lập trình trong 24 giờ  hoặc ít hơ n.NP cũng đượ c sử dụng như một chiếc

    áo khoác ruột.Hydroxypropyl methylcellulose phthalate và ammonium hydroxide

    đượ c sử dụng để chuẩn bị NP bằng k ỹ thuật trung hòa nhũ tươ ng hóa.Những NP

    đã đượ c sử  dụng để  cung cấp một lớ p vỏ  bọc cho thuốc, giải phóng thuốc và

    trươ ng nở  đã đượ c nghiên cứu quá trình phát triển.

    2.7.Phân hủy sinh học

    Suy thoái trong NP là biểu hiện của sự ổn định và thờ i gian có thể k ết hợ p

    giải phóng và động học của thuốc.Liều của thuốc phải đượ c k ết hợ p tính bằng

    cách tươ ng ứng các mức phát hiện trong cơ  thể của NP vớ i động học xuống cấp

    trong một khoảng thờ i gian.Vì vậy, thờ i gian vận chuyển có hiệu quả của thuốc

    từ NP phụ thuộc vào các tác động cộng hưở ng của sự suy thoái polyme và cơ  chế 

    làm sạch tự nhiên của cơ   thể.Các thiết k ế của các nghiên cứu in vitro nên đượ c

    dựa trên môi trườ ng sinh lý thực tế mà những hạt này sẽ tiếp xúc.Kích thướ c hạt

    đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định tỷ lệ suy thoái.

    Khi kích thướ c hạt giảm, diện tích bề mặt sẵn có cho thâm nhập nướ c vào

    NP dẫn đến suy thoái nhanh hơ n và giải phóng các vùng trị  liệu. Suy thoái

    polymer đượ c chứng minh là có hai giai đoạn trong PLGA NP, vớ i sự phân hủy

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    70/82

    18

    ban đầu trong thờ i gian 20-30 ngày đầu tiên theo sau là một giai đoạn chậm hơ n

    nhiều. Bề mặt PVA liên quan đóng vai trò chủ đạo trong việc kiểm soát sự phân

    hủy của NP.

    2.8.Lư u trữ  

    Tùy thuộc vào hóa học và hình thái của nó, một polymer sẽ hấp thụ một số 

    nướ c để lưu trữ trong không khí ẩm. Độ ẩm hấp thu có thể bắt đầu suy thoái và

    sự thay đổi tính chất hóa lý Bhardwaj và Kumar, có thể  lần lượ t ảnh hưở ng đến

    hiệu quả hoạt động trong cơ  thể. Do đó điều kiện bảo quản có thể là quan trọng

    đối vớ i tuổi thọ của một công thức NP polyme. Sự k ết hợ p của thuốc cũng có thể 

    ảnh hưở ng đến sự ổn định lưu trữ của một chất nền polymer.Để duy trì tính toàn

    vẹn hóa lý tuyệt đối của thiết bị phân phối thuốc polyme phân hủy, lưu trữ trong

    một bầu không khí trơ  đượ c đề  xuất.Tuy nhiên, sau nhiều tháng bảo quản, tập

    hợ p có thể xảy ra. Ngoài ra, tăng trưở ng vi sinh, thủy phân của polymer, thuốc bị 

    rò rỉ, và / hoặc khác suy thoái thành phần trong môi trườ ng dung dịch nướ c là có

    thể. Sấy thăng hoa là một phươ ng pháp tốt để làm khô hạt hình cầu để tăng độ ổn

    định của các hệ keo.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    71/82

    19

    Tài liệu tham khảo

    01. Singh M, O’Hagan D. The preparation and characterization of polymeric

    antigen delivery systems for oral administration.Adv Drug Deliv Rev 1998;

    34:285–304.

    02. Artursson P, Lindmark T, Davis SS, Illum L.  Effect of chito-san on the

     permeability of monolayers of intestinal epithelial cells (Caco-2).Pharm Res

    1994; 11:1358–1361.

    03. Thanou M, Verhoef JC, Junginger HE. Oral drug absorption enhancement by

    chitosan and its derivatives.Adv Drug Deliv Rev 2001; 52:117–126.

    04. Pan Y, Li Y, Zhao H, et al.  Bioadhesive polysaccharide in pro-tein deliverysystem: chitosan nanoparticles improve the intestinal absorption of insulin in

    vivo. Int J Pharm 2002; 249:139–147.

    05. van der Lubben IM, Verhoef JC, Borchard G, Junginger HE. Chitosan for

    mucosal vaccination.Adv Drug Deliv Rev 2001; 52:139–144.

    06. Kumar MNVR, Muzzarelli RAA, Muzzarelli C, Sashiwa H, Domb AJ.

    Chitosan chemistry and pharmaceutical perspec-tives.Chem Rev 2004;

    104:6017–6084.

    07. Kumar MNVR.  A review of chitin and chitosan applications. React Funct

    Polym 2000; 46:1–27.

    08. Duchene D, Ponchel G, Wouessidjewe D. Cyclodextrins in tar-geting:

    application to nanoparticles.Adv Drug Deliv Rev 1999; 36:29–40.

    09. Boudad H, Legrand P, Lebas G, Cheron M, Duchene D, Ponchel G.

    Combined hydroxypropyl-[beta]-cyclodextrin and poly(alkylcyanoacrylate)

    nanoparticles intended for oral administration of saquinavir . Int J Pharm 2001;

    218:113–124. 

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    72/82

    20

    10. Paul M, Fessi H, Laatiris A, et al. Pentamidine-loaded poly(D,L,-lactide)

    nanoparticles: physicochemical properties and stability work . Int J Pharm 1997;

    159:223–232.

    11. McClean S, Prosser E, Meehan E, et al.  Binding and uptake of biodegradable

     poly-lactide micro- and nanoparticles in intest-inal epithelia. Eur J Pharm Sci

    1998; 6:153–163. 266 Bhardwaj and Kumar

    12. Anderson JM, Shive MS.  Biodegradation and biocompatibility of PLA and

    PLGA microspheres.Adv Drug Deliv Rev 1997; 28:5–24.

    13. Panyam J, Dali MM, Sahoo SK, et al. Polymer degradation and in vitro

    release of a model protein from poly(D,L-lactide-co-glycolide) nano- and

    microparticles. J Control Release 2003; 92:173–187.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    73/82

    21

    PHẦN 3. PHƯƠ NG PHÁP TẠO HẠT NANO POLYMERS

    3.1.  Phươ ng pháp tổng hợ p nanoparticles từ   sự   phân tán của

    polymer

    Sự  phân tán của thuốc trong polymers là k ỹ  thuật chung để  tổng hợ p

    nanoparticles phân hủy sinh học từ poly(lactic acid) (PLA), poly(D, L-glycolide)

    (PLG), poly(D,L-lactide-co-glycolide) (PLGA) và poly(cyanoacrylate) (PCA).

    Các phươ ng pháp khác nhau đượ c trình bày dướ i đây:

    3.1.1.  Solvent evaporation

    Polymer đượ c hòa tan trong dung môi hữu cơ   dễ  bay hơ i (Chloroform,

    ethyl acetate,…).

    -  Thuốc cho vào dung dịch polymer.

    -  Hỗn hợ p đượ c nhũ hóa (nhũ hóa đượ c hỗ trợ  bở i đồng hóa tốc độ cao hoặc

    vi sóng), sử dụng chất nhũ hóa là PVA, gelatin, polysorbate 80,… để tạo

    nhũ tươ ng o/w.

    -  Để đông tụ giọt nhũ nano thành rắn nano thì dung môi hữu cơ  đượ c cho

    bay hơ i (bằng cách khuấy vài giờ  ở  nhiệt độ cao, áp suất thấp).-  Hạt nano có thể thu đượ c bằng ly tâm, lọc, rửa, đông cô để tạo hạt nano.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    74/82

    22

    3.1.2.  Phươ ng pháp emulsification/solvent diffusion (EDS)

    -  Dung môi và nướ c đượ c cho bão hòa tại nhiệt độ phòng để cân bằng nhiệt

    động lực học ban đầu.

    Dung môi hữu cơ  chứa polymer hòa tan và thuốc đượ c nhũ hóa trong dung

    dịch chất hoạt động bề mặt (thườ ng là PVA) bằng đồng hóa tốc độ cao.

    -  Nướ c đượ c thêm vào, khuấy liên tục để  tạo nhũ  o/w (gây ra sự  chuyển

    pha, khuếch tán dung môi), sau đó k ết tủa nano polymer, tạo hạt nano keo.

    Loại bỏ dung môi bằng chưng cất chân không, cho bay hơ i.

    -  Hạt nano keo đượ c lọc, sấy thăng hoa.

    -  Thuận lợ i của phươ ng pháp là hiệu quả bọc thuốc cao (>70%), không cần

    đồng hóa, dễ mở  rộng quy mô, phân bố kích thướ c đồng đều.-  Nhượ c điểm là thể tích lớ n nướ c sử dụng.

    3.1.3.  Salting out

    -  Salting out dựa trên sự  phân tách của dung môi hòa tan trong nướ c từ 

    dung dịch nướ c ảnh hưở ng của muối phân tách.-  Polymer và thuốc ban đầu hòa tan trong dung môi như acetone, sau đó nhũ 

    hóa thành dung dịch gel chứa tác nhân salting out (chất điện phân như 

    magnesium chloride, calcium chloride và không phải chất điện phân như 

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    75/82

    23

    sucrose) và hệ keo ổn định như polyvinylpyrrolidone hoặc hydroxy ethyl

    cellulose.

    Nhũ o/w đượ c pha loãng vớ i một thể tích nướ c vừa đủ để nâng cao khuếch

    tán của acetone vào pha nướ c, hình thành hạt nanospheres.-  Ư u điểm của phươ ng pháp là giảm thiểu sức căng bao bọc protein, không

    yêu cầu gia tăng nhiệt hữu ích khi các chất nhạy nhiệt có trong quá trình.

    -  Nhượ c điểm là ứng dụng chỉ thích hợ p cho thuốc ưa béo, quá trình rửa hạt

    nhiều bướ c.

    3.1.4.  Dialysis

    -  Polymer hòa tan trong dung môi hữu cơ  và đặt trong một ống thẩm tách

    vớ i đúng khối lượ ng phân tử bị cắt.

    -  Thẩm tách đượ c thực hiện lại vớ i dung môi không trộn lẫn.

    -  Sự dịch chuyển của dung môi bên trong màng đượ c theo dõi bở i sự  tăng

    dần k ết hợ p của polymer do mất khả năng hòa tan và sự hình thành huyền

    phù của hạt nano.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    76/82

    24

    3.1.5.  Nanoprecipitation

    -  Nó liên quan đến sự  k ết tủa của một polymer hình thành trướ c từ  dung

    dịch hữu cơ  và sự khuếch tán dung môi hữu cơ  trong dung dịch nướ c khi

    có hoặc không có chất hoạt động bề mặt.

    -  Polymer thườ ng là PLA, đượ c hòa tan trong dung môi (có thể hòa trộn vớ i

    nướ c) phân cực trung bình dẫn đến k ết tụ hạt nano cầu. Pha này đượ c tiêm

    vào dung dịch khuấy trộn chứa chất ổn định.

    -  Polymer lắng trên giao diện giữa nướ c và dung môi hữu cơ  (do khuếch tán

    dung môi nhanh) dẫn đến hình thành keo tức thờ i.

    -  Cơ  bản ứng dụng cho thuốc tan trong dầu béo, ít hiệu quả bao bọc thuốc

    dạng nướ c.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    77/82

    25

    3.1.6.  Supercritical fluid technology

    -  Dung môi thân thiện vớ i môi trườ ng, tiềm năng tạo hạt nanopolymer có độ 

    tinh khiết cao, không còn dấu vết dung môi hữu cơ .

    Hai nguyên lý đã đượ c phát triển để sản xuất hạt nano sử dụng chất lỏng

    siêu tớ i hạn:

    •  Rapid expansion of supercritical solution (RESS)

      Trong RESS truyền thống, chất tan đượ c hòa tan trong chất lỏng

    siêu tớ i hạn, tạo thành dung dịch.

      Tiếp theo, sự  mở   nhanh dung dịch qua lỗ  hoặc vòi phun mao

    quản vào không khí xung quanh.

     

    Mức độ  lớ n của siêu bão hòa, kèm theo áp lực giảm nhanhchóng khi mở  rộng tạo các hạt nano phân tán tốt.

    •  Rapid expansion of supercritical solution into liquid solvent

    (RESOLV)

      RESS mở  dòng dung dịch siêu tớ i hạn vào dung môi lỏng thay

    cho không khí xung quanh gọi là RESOLV.

      Mặc dù k ỹ  thuật RESS không có dung môi hữu cơ  sử dụng để 

    tạo hạt nano polymer, các sản phẩm thu đượ c chủ  yếu ở   dạng

    microscales hơ n là nanoscales, đây là nhượ c điểm của RESS, do

    đó phát triển phươ ng pháp RESOLV.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    78/82

    26

      Trong RESOLV có thể tạo những hạt có kích thướ c nhỏ.

    3.2. 

    Phươ ng pháp tổng hợ p nanoparticles từ   quá trình trùng hợ p

    monomers

    3.2.1.  Emulsion polymerization

    Monomer alkyl cyanoacrylate phân tán trong dung dịch có môi trườ ng

    acid, có sự  hiện diện của chất hoạt động bề  mặt (chất ổn định) như 

    dextrans, poloxamers, polysorbate,…

    -  Độ pH thấp thuận lợ i cho sự hình thành ổn định, hạt nano có khối lượ ng

    phân tử lớ n.

    -  Dướ i tác dụng khuấy cơ  học thì trùng hợ p theo cơ  chế anionic, hình thành

    hạt nano.

    -  Đầu không phân cực của micelles hòa tan monomer.

    -  Hạt nano đượ c tinh chế bằng siêu ly tâm hoặc phân tán hạt nano trong môi

    trườ ng đẳng trươ ng.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    79/82

    27

    3.2.2. 

    Mini emulsion polymerization

    -  Công thức đặc trưng sử  dụng trong mini emulsion polymerization bao

    gồm nướ c, hỗn hợ p monomer, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất khơ i mào.-  Sự  khác biệt giữa emulsion polymerization và mini emulsion

    polymerization là sử dụng một hợ p chất có khối lượ ng phân tử thấp (chất

    ổn định), sử dụng thiết bị có lực cắt lớ n, để đạt trạng thái ổn định của hạt

    nano.

    3.2.3.  Micro emulsion polymerization

    -  Mặc dù emulsion polymerization và micro emulsion polymerization có vẻ 

    tươ ng tự nhau về  khả năng tạo hạt nano polymer có khối lượ ng phân tử 

    lớ n, nhưng khác nhau về động học.

    -  Trong micro emulsion polymerization chất khơ i mào thườ ng tan trong

    nướ c, đượ c thêm vào pha lỏng ở  trạng thái cân bằng nhiệt động.

    -  Trạng thái trùng hợ p bắt đầu khi ổn định nhiệt động.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    80/82

    28

    3.3.  Ionic gelation or coacervation of hydrophilic polymers

    -  Sử  dụng polymer ưa nướ c phân hủy sinh học: chitosan, gelatin,

    alginate,…

    Phươ ng pháp bao gồm một hỗn hợ p hai pha dung dịch. Trong đó, một pha

    là polymer chitosan, ethylene oxide hoặc propylene oxide (PEO-PPO) và

    phần kia là polyanion sodium tripholyphosphate.

    -  Trong phươ ng pháp này, điện tích dươ ng nhóm amino của chitosan tươ ng

    tác vớ i điện tích âm của tripholyphosphate tạo thành giọt tụ vớ i kích thướ c

    khoảng nano mét. Giọt tụ  hình thành là k ết quả  của tươ ng tác t ĩ nh điện

    giữa hai pha dung dịch.

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    81/82

    29

    Tài liệu tham khảo

    01. Nagavarma bvn, hemant k.s.yadav*, ayaza, vasudha l.s, shivakumar h.g,

    different techniques for preparation of polymeric nanoparticles- a review, Asian

    Journal of Pharmaceutical and Clinical Research (2012)

    02. Yashwant Pathak, Deepak Thassu (2009),  Drug delivery nanoparticles

     formulation and characterization, Volume 191

    .

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

  • 8/17/2019 Polymeric nanoparticles for oral drug delivery (hạt nanopolymer dẫn truyền thuốc qua đường miệng) - Dr. Le Thi …

    82/82

     

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY