pp chung minh bdt hay
TRANSCRIPT
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
2
PHƯƠNG PHÁP 1: Sử dụng định nghĩa và biến đổi tương đương. 1.Cơ sở lí thuyết: Ta sử dụng một số biến đổi sơ cấp để đưa bất đẳng thức cần phải chứng minh về một bất đẳng thức mới mà bất đẳng thức mới luôn đúng hoặc có thể chứng minh được đúng. 2.Một số ví dụ minh họa Ta có thể biến đổi tương đương trực tiếp hoặc đặt ẩn phụ rồi biến đổi tương đương A.Biến đổi tương đương trực tiếp VD1: Cho a,b,c>0.Cmr: 22
2
22
2
22
2
bac
acb
cba
bac
acb
cba
(1)
Giải
(1) 0)()()( 22
2
22
2
22
2
ba
cba
cac
bac
bcb
acb
a
0))(())(())(( 22
2222
22
2222
22
2222
babacbcabcac
acacbabcabcb
cbcbacabcaba
0))((
)()())((
)()())((
)()(222222
bababccbacca
acacababcbbc
cbcbcaacbaab
))((
1))((
1)())((
1))((
1)( 22222222 babaacaccbbc
acaccbcbbaab
0))((
1))((
1)( 2222
cbcbbaba
acca (2)
Do a,b,c>0 nên nếu ba thì:
0))((
1))((
10
2222 acaccbcb
ba
0))((
1))((
1)( 2222
acaccbcb
baab
Nếu ba thì:
0))((
1))((
10
2222 acaccbcb
ba
0))((
1))((
1)( 2222
acaccbcb
baab
Như vậy ta luôn có: 0))((
1))((
1)( 2222
acaccbcb
baab
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
3
Tương tự: 0))((
1))((
1)( 2222
babaacac
cbbc
0))((
1))((
1)( 2222
cbcbbaba
acca
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên (2) luôn đúng với a,b,c>0 đpcm. VD2: Cho 1;0,, cba .Cmr: 1)1)(1)(1(
111
cba
bac
acb
cba
Giải: Do vai trò của a,b,c như nhau nên có thể giả sử: 1,,0 cba
Đặt 1 cbaS cS
aaS
acba
1 (1)
cS
bbS
bacb
1 (2)
Ta cm cho: 1
1)1)(1)(1(
baccba (3)
01
1)1)(1()1(
babac
01
1)1)(1()1(
babaabbac
01
11)1(2222
baababbabbabaababac
01
)1(2222
baabbaabbac
01
))(1()1(
ba
baabc .Điều này luôn đúng vì 1;0,, cba .
Từ (1),(2),(3) 11)1)(1)(1(
111
cS
ccS
ccS
bcS
acbabac
acb
cba
đpcm. VD3: Cho nn
nn axaxaxaxp
11
10 ...)( có n nghiệm phân biệt, nn ,2 . Chứng tỏ: 20
21 2)1( nnan (1)
Giải
(1) 0
2
2
0
1 2)1(nn
aan
(2)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
4
Do đa thức p(x) có n nghiệm phân biệt nên theo định lí Viet ta có:
0
121 ...:
aaxxxA n
và
0
213221 ...:
aaxxxxxxB nn
Ta có: BxxxxxAn
ii
n
jiji
ji
n
ii
n
ii 2
1
2
1,1
22
1
2
(2) nBAn 2)1( 2 nBBxnn
ii 2)2)(1(
1
2
n
ii Bxn
1
2 2)1(
n
i
n
iii ABxxn
1 1
222 2
n
i
n
iii xxn
1
2
1
2 .Điều này luôn đúng theo bđt Bunhiacopski với 2 bộ số
),...,,( 21 nxxx và )1,...,1,1( .Dấu bằng không xảy ra vì:
1
...11
21 nxxx (các nghiệm của p(x) phân biệt).
(1) luôn đúng đpcm. B.Đặt ẩn phụ sau đó biến đổi tương đương VD1: CMR: cba ,, ta có 333333444666666 )(23 cbacbacbaaccbba (1) Giải
(1) )(23222
4
22
4
22
4
22
abc
cab
bca
bac
acb
cba
(2)
Đặt cabz
bcay
abcx
222
,, .Ta có: xyz=1
Khi đó (2) trở thành: )(23111222 zyx
zyx
0)1()1)(1(2)11( 22 xyyxyx
(3)
Vì xyz=1 nên tồn tại 2 số nhỏ hơn hay bằng 1 hoặc 2 số lớn hơn hay bằng 1 0)1)(1( yx (3) luôn đúng Vậy bất đẳng thức đã cho đã được chứng minh. VD2: CMR: CBACBA coscoscos)cos1)(cos1)(cos1( (1) Giải Ta luôn có: 1cos,cos,cos CBA 0)cos1)(cos1)(cos1( CBA Nếu ABC vuông hoặc tù thì 0coscoscos CBA .Khi đó (1) luôn đúng. Nếu ABC nhọn 0coscoscos CBA Khi đó (1) 1
coscos1
coscos1
coscos1
CC
BB
AA (2)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
5
Đặt 2
tan,2
tan,2
tan CzByAx
Ta có (1) 1
11
111
11
111
11
111
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
zz
zz
yy
yy
xx
xx
112
12
12
2
2
2
2
2
2
zz
yy
xx
xyzzz
yy
xx 1
12
12
12
222
2tan
2tan
2tan
1tantantanCBA
CBA
2
cot2
cot2
cottantantan CBACBA (3)
Mặt khác: ABC luôn có: CBACBA tantantantantantan
2cot
2cot
2cot
2cot
2cot
2cot CBACBA
Từ đó (3) 2
cot2
cot2
cottantantan CBACBA
2
tan2
tan2
tantantantan CBACBA (4)
Ta có bổ đề sau: 2
,0:, yxyx
2tan2tantan yxyx
ABC nhọn 2
,,0 CBA .
Áp dụng bổ đề: 2
cot22
tan2tantan CBABA
2
cot22
tan2tantan ACBCB
2
cot22
tan2tantan BACAC
Cộng vế với vế ta có: )2
tan2
tan2
(tan2)tantan(tan2 CBACBA
2
tan2
tan2
tantantantan CBACBA (đpcm)
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh. 3.Bài tập áp dụng Bài 1: Với mọi a,b cùng dấu và m,n là các số tự nhiên cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
CMR: 222
nmnmnnmm bababa
(1)
HD:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
6
(1) 0))(( mmnn baba luôn đúng do a,b cùng dấu và m,n là các số tự nhiên cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Bài 2: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn: 1,,0 cba .Cmr: accbbacba 222222 1 (1) HD: (1) 1)1()1()1( 222 accbba Mà )1()1()1()1()1()1( 222 accbbaaccbba cabcabcba 11)1)(1)(1( abccba (do 1,,0 cba ) Bài 3: Cho a,b >0.Cm: )(4))()(( 663322 babababa (1)
HD: (1) ))(1(4))(1)()(1)(1( 632
ab
ab
ab
ab
Đặt abt khi đó )1(4)1)(1)(1( 632 tttt
Bài 4: Cho cab
abab
abcab
abab
ab 22
Cmr:
cbacbaf 1,1,1max4),,(
Bài 5: Cho a,b,c>0.Cm bất đẳng thức: )(2222222
cbac
bab
aca
cb
HD: áp dụng vd1.A PHƯƠNG PHÁP 2:Sử dụng tam thức bậc hai 1.Cơ sở lí thuyết: Xét )0()( 2 acbxaxxf , : acb 42 Xuất phát từ đồng nhất thức
22
4)
2()(
aabxaxf ta có các kết quả sau:
Định lí 1:
00
0)(a
xxf
Định lí 2:
00
0)(a
xxf
Định lí 3:
00
0)(a
xxf
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
7
Định lí 4:
00
0)(a
xxf
Định lí 5: 0)( xf có nghiệm 021 xx
Khi đó ))(()( 21 xxxxaxf và
acxx
abxx
21
21
Để chứng minh BA ta viết biểu thức BA thành tam thức bậc hai theo một biến số nào đó .Sau đó dựa vào các định lí về dấu của tam thức bậc hai suy ra điều phải chứng minh. 2.Các ví dụ minh họa VD1: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn: 363 a và 1abc
Cmr: cabcabcba 22
2
3 (1)
Giải
(1) 03
3)()(2
2 abccbacb (2)
Từ 1abc
abc 1
.
Thế vào (2) ta có: 03
13)()(2
2 a
acbacb (3) 0
312
3412 22
2 a
aa
aa
(do 363 a ). Theo định về dấu tam thức bạc hai (3) luôn đúng. (1) luôn đúng. đpcm. VD2: Giả sử CBA ,, là 3 góc của một tam giác không cân tai C.Biết rằng phương trình : 0sinsin)sin(sin)sin(sin 2 CBxACxBA (1) Có đúng một nghiệm thực.Cmr: 060B Giải Vì ABC không cân tại C nên BA BA sinsin .Vậy (1) là pt bậc hai. Mặt khác 0sinsinsinsinsinsin ACCBBA nên (1) có 1 nghiệm 11 x
nghiệm kia là: BACB
acx
sinsinsinsin
2
Vì (1) có đúng một nghiệm thực nên 21 xx
1sinsinsinsin
BACB BCA sin2sinsin
2
cos2
sin42
cos2
sin2 BBCACA
2
sin22
cos BCA
12
sin20 B
21
2sin0
B 0302
B 060B đpcm.
VD3: Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c và diện tích S.Khi đó ta có:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
8
0,34)12()12( 222 xScbx
ax (1)
Giải: (1) 0,3422 222222 xSxxcxbbxaxa 02)34(2 222222 bxScbaxa 0x (2) Có 22222 )4()34( abScba )434)(434( 222222 abScbaabScba Theo định lí côsin: Cabbac cos2222 Cabcba cos2222 Xét SCabScba 34cos234222
CabSCab sin2134cos2
)sin3(cos2 CCab áp dụng Bunhiacopski ta có: 4)sin3(cos 2 CC 2sin3cos2 CC abCCabab 4)sin3(cos24 Nên 0)434)(434( 222222 abScbaabScba 0 Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai (2) luôn đúng (1) được cm. Dấu ‘=’ xảy ra
3sin
1cos
CC 3tan C 0120C
VD4: Cho ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c.Cmr: )(12)(15)(2012152050 222222333 bacacbcbacbaabc (1) Giải: Theo định lí hàm số cos ta có: Abcacb cos2222 Bacbac cos2222 Cabcba cos2222 (1) CabcBabcAababc cos24cos30cos4050 CBA cos24cos30cos4050 025cos245)cos6cos8(25 CBA 025cos245)cos6cos8(52 CBA (2) Coi 5 là ẩn có: 100)cos(96cos36coscos9664 22 BABBAAsos
100sinsin96coscos96cos36coscos96cos64 22 BABABBAA 100sinsin96sin36sin64100 22 BABA
0)sin6sin8( 2 BA (2) luôn đúng. (1) được cm.
Dấu bằng xảy ra khi 0 43
sinsin
BA
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
9
VD5: Cho a,b,c thỏa mãn 022 ba và x,y thay đổi thỏa mãn cbyax (1)
CMR: 22
222
bacyx
Giải
Từ giả thiết 022 ba
00
ba
Không mất tính tổng quát ta giả sử: 0b
Từ (1) baxcy
.Do đó 2
222
baxcxyx
22222 2)(1 cacxxba
b
Đặt 2222 2)()( cacxxbaxf
Có 022 ba 22
22
22 )()(ba
cbba
acfxf
22
2
22
22
222 1
bac
bacb
byx
đpcm.
VD6: Cho 122 ba và 3 dc với cba ,,
CMR: 4
269 cdbdac
Giải Đặt cdbdacS Từ 3 dc cd 3 .Nên )3()3( cccbacS bcbac 3)3(2 (*) Xét tam thức CBxAxxf 2)(
Nếu 0A thì A
BACABfxf
44)
2()(
2
(*) 4
)3(12 2
babS
411)(6)( 2
babaS
Đặt bat 2)(2)( 2222 babat 22 t Trên 2;2 hàm 116)( 2 tttf tăng 269)2()( ftf
Do đó 4
269 S đpcm.
3.Bài tập áp dụng: Bài 1: Với n là số nguyên dương cho 2n số bất kì: nn bbbaaa ,...,,,,...,, 2121 .
Cmr:
n
iii
n
ii
n
ii baba
1
2
1
2
1
2 )())(( .Dấu bằng xảy ra khi nào?
(Bất đẳng thức Bunhiacopski)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
10
HD: Xét xbxaxfn
iii
0)()(1
2
Viết lại: xbxbaxaxfn
ii
n
iii
n
ii
0)(2)()(1
2
1
2
1
2
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai 0 . đpcm. Bài 2: Cho ABC .Cmr x ta đều có:
)cos(coscos2
12
CBxAx (1)
HD: (1) xAxCBx 0)cos1(2)cos(cos22
Cm: 02
sin42
cos2
cos4 222'
ACBCB
Bài 3: Cmr nếu b,c,d là 3 số thực thỏa mãn bcd ,thì với mọi số thực a ta có bất đẳng thức: )(8)( 2 bdacdcba (1) HD Đưa (1) về bất đẳng thức bậc 2 ẩn a và chứng minh cho 0' Bài 4: Cho a,b,c là 3 số dương thỏa mãn: )(
21 444222222 cbaaccbba
Cmr có thể dựng được một tam giác có độ dài 3 cạnh là a,b,c.
Bài 5: Cho x,y,z là 3 nghiệm của hệ:
44
zxyzxyzyx (1)
Cmr: 38,,0 zyx
HD:
(1)
)(44
zyxyzxzy
44
42 xxyz
xzy
y,z là hai nghiệm của phương trình: )2(044)4( 22 xxXxX Do x,y,z tồn tại nên (2) có nghiệm 0
Bài 6: Cmr : xyz
zyxCz
By
Ax 2
cos1cos1cos1 222 (1) với 0,, zyx
HD: Đưa (1) về bất phương trình bậc hai với ẩn là x và chứng minh cho 0 Bài 7: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.Cmr nếu 0 czbyax thì
0 cxybzxayz
Bài 8: Cho ABC với 3 cạnh a,b,c và 3 đường cao cba hhh ,, với 2
cbap
ta có:
cba
cba
hcbac
hbacb
hacba
bahcc
achbb
cbhaap
2)(
2)(
2)()2()2()2(
2)21( 22
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
11
PHƯƠNG PHÁP 3: Sử dụng các bất đẳng thức cổ điển A.Bất đẳng thức Cauchy 1.Cơ sở lí thuyết: Với n số không âm naaa ,...,, 21 ta luôn có:
n
aaaaaa nnn
...... 21
21 .Dấu bất đẳng thức xảy ra khi naaa ...21
2.Các ví dụ minh họa VD1. Cho a,b,c>0 và
43
cba .CMR:
a, 3333 333 accbbaT b, 3333 23777 accbbaS Giải a, Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số dương a+3b,1,1: Ta có:
311333
baba
Tương tự: 3
11333
cbcb
3
11333
acac
Cộng các vế bất đẳng thức trên ta được: 3
36)(4333 333
cbaaccbbaT vì 43
cba theo giả thiết.
Dấu bằng xảy ra 41
cba
b, Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số dương a+7b,2,2 Ta có:
322747 33
baba
Tương tự: 3
22747 33
cbcb
3
22747 33
acac
Cộng các vế bất đẳng thức trên ta được: 6
312)(84)777( 3333
cbaaccbba (vì 43
cba )
33
333 234
6777 accbbaS .Dấu bằng xảy ra 41
cba
VD2: Cho a,b,c là 3 số dương.Cmr 23
ba
cac
bcb
a
Giải Đặt
bac
acb
cbaS
Ta có: 1113
bac
acb
cbaS
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
12
ba
cbaac
cbacb
cbaS
3
)111)((3baaccb
cbaS
(1)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Cho 3 số dương: a+b,b+c,c+a có: 3 ))()((3 accbbaaccbba
Cho 3 số dương accbba
1,1,1 có: 3))()((
13111accbbaaccbba
Nhân 2 vế bất đẳng thức trên ta có:
))()((13))()((3)111)(()3(2 33
accbbaaccbba
accbbaaccbbaS
293 S
23
S đpcm.
Dấu bằng xảy ra cba . VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
32 2)(
xxxf trên khoảng ;0
Giải:
Với 0x ta có: 5
5 23
3233
222
275)
2()
31(511
333)(
xxxx
xxxxf
Dấu “=” xảy ra 3
2 13 xx
5 3x
Vậy ;0)(min xf=
5 275 khi 5 3x
VD4: cho a,b,c>0.Cmr: 33 1))()(( abcbaca
cbc
ba
(1)
Giải: (1) 33 )1())()(( abcb
aca
cbc
ba
(2)
Ta có VT(1)= ))((2
baccab
ba
ca
abccbabca
bac
cab
2221
Áp dụng bđt cauchy cho 0,0,0 abc
bac
cab và 0,0,0 222 cba
33 abcabc
bac
cab
và 3 222222 3 cbacba
abcabcabcVT 3 23 )(331 33 )1( abcVT .đpcm Dấu bằng xảy ra khi a=b=c. VD5: Cho 0,, cba , 3 cba .
CMR: cbac
cb
ba
a
1
11
11
1111 222 (1)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
13
Giải (1) )
111(111
111 222 cc
bb
aa
cc
bb
aa
3111111 222
c
cb
ba
ac
cb
ba
a (2)
Xét 4
121
11.
11
11 2
a
aa
aa
aa
aa
Tương tự 4
121
11 2
b
bb
bb ,
41
21
11 2
c
cc
cc
Vậy 44
323
111111 222
cbac
cb
ba
ac
cb
ba
a
3
43
43
23
111111 222
c
cb
ba
ac
cb
ba
a (do a+b+c=3)
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1 VD6: Cho a,b,c>0. Cmr: 1
888 222
abcc
acbb
bcaaT
Giải
Ta có: ))(()()( 34
34
34
34
34
34
34
34
234
234
34
34
acbaacbaacba
bcacbacba 32
34
34
34
34
34
34
8))((
234
32
234
34
34
)(8)( abcacba
)()( 232
234
34
34
abcacba
34
34
34
34
2 8 cba
abca
a
Tương tự:
34
34
34
34
2 8 cba
bacb
b
34
34
34
34
2 8 cba
cabc
c
Vậy 1888 222
abc
cacb
bbca
aT .
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c VD7: Cho n số dương naaa ,...,, 21 .
Cmr: nn aaa
naaa
...
1...11
21
2
21
Giải Áp dụng bất đẳng thức cauchy cho n số dương Ta có: 0...... 2121 n
nn aaanaaa
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
14
0...
1...11
2121
n
nn aaan
aaa
2
2121 )1...11)(...( n
aaaaaa
nn
nn aaa
naaa
...
1...11
21
2
21
.
Dấu bằng xảy ra khi naaa ...21
VD8: Cho x,y,z>0.Cmr: 3 xyz
zyxxz
zy
yx
Giải
Áp dụng cauchy cho 3 số dương có: 3
333xyzx
xz
yx
yx
xz
yx
yx
3
333zzxy
xz
zy
zy
xz
zy
zy
3
333xxyz
yx
xz
xz
yx
xz
xz
3
)(3)(3xyz
zyxxz
zy
yx
Nhận xét: Ta có thể thêm bớt điều kiện bài tóan trên để có bài toán mới Bài toán 1: Cho x,y,z>0 và xyz=1.Cmr: zyx
xz
zy
yx
Bài toán 2: Cho x,y,z>0 và x+y+z=1.Cmr: 3
1xyzx
zzy
yx
Bài toán 3: Chứng minh 0,, zyx có: 3
2)1)(1)(1(xyz
zyxxz
zy
yx
3.Kĩ thuật Cauchy ngược dấu: Đây là một trong những kĩ thuật khéo léo,mới mẻ và ấn tượng nhất của bất đẳng thức cauchy.Ta hãy xét các ví dụ sau: VD1: Cho x,y,z>0 và x+y+z=3.Cmr:
23
11
11
11
222
zyx
Giải Ta không thể sử dụng trực tiếp bất đẳng thức cauchy vì dấu đổi chiều:
zyxzyx 21
21
21
11
11
11
222
Mà 23
21
21
21
zyx
Tuy nhiên ta có thể sử dụng bất đẳng thức cauchy theo cách sau:
2
2
2 11
11
xx
x
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
15
Vì xx 21 2 221
2
2
2 xxx
xx
21
11 2
2 xx
x
.Vậy
21
11
2
xx
Tương tự ta được:
23
233)
222(3
11
11
11
222
zyxzyx
Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=1. VD2: Cmr mọi số dương có tổng bằng 4 thì 4
11
11
11
11
2222
dd
cc
bbaS
Giải Làm tương tự ví dụ trên:
2
12
)1(11
)1(111 2
2
2
2
babab
abab
baaba
Tương tự suy ra: 2
12
12
12
1 ddaddcdccbcbbabaS
2
4)( dcbadacdbcabdcbaS
2
)(4 dcbadacdbcabS
42
)(4
dacdbcabdcbaS
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=d=1. 4.Bài tập đề nghị: Bài 1:Cho 0, ba .Cmr: )(4)( 333 baba Bài 2:Cmr cbazyx ,,,,, ta có:
))((23))(( 222222 zyxcbazyxcbaczbyax
Bài3: Cho a,b,c dương thỏa mãn: abccba 3)(4
Cmr: 83111
333 cba
HD: Từ giả thiết 43111
cabcab
Áp dụng b đt cauchy cho 3 số dương:abba 23
8111
33
bccb 23
8111
33
caac 23
8111
33
C ộng vế với vế đpcm.
Bài 4: Cho
10,,
cbacba Chứng minh rằng: 6 accbba
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
16
HD: )23(
223)(
32
23
bababa
Bài 5: Cho 3
0,,
cba
cba .Cm: 31
111
11
222
ac
cb
ba
HD: Sử dụng kĩ thuật cauchy ngược dấu:
2
12
)1(11
)1(111 2
2
2
2
babab
abab
baaba
Bài 6: Cho a,b,c>0 và a+b+c=1.Cmr: 64)11)(11)(11(
cba
HD: a
bcaa
cbaaa
aa
4 24111
Bài 7: Tìm GTLN của hàm số: 53 )2()( xxxf trên đoạn 2;0
HD: Viết 533
3
)2()35(
53)( xxxf
Áp dụng bđt cauchy cho 8 số không âm:3 số bằng x35 ,5 số bằng 2-x.
Bài 8: Cmr: nếu n số dương naaa ,...,, 21 thỏa mãn
11
1...1
11
1
21
naaa n
thì phải có: nn naaa
)1(1...21
Bài 9: Cho n số 0ia có tổng 1...21 naaa phải chăng bất đẳng thức sau đây luôn đúng: n
n
naaa
)1()11)...(11)(11(21
B/Bất đẳng thức bunhiacopski: 1.Cơ sở lí thuyết: Với 2 bộ n số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb ta luôn có:
)...)(...()...( 222
21
222
21
22211 nnnn bbbaaabababa (1)
Dấu đẳng thức xảy ra khi ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb là 2 bộ số tỉ lệ.
Tức là: n
n
ba
ba
ba
...2
2
1
1 hoặc n
n
ab
ab
ab
...2
2
1
1
Giải Nếu 0... 22
22
1 naaa hoặc 0... 222
21 nbbb thì (1) hiển nhiên đúng.
Do vậy chỉ cần xét trường hợp: 0... 222
21 naaa và 0... 22
22
1 nbbb Ta có Rx : 0)(2 2
112
11122
1 bxabxbaxa 0)(2 2
222
22222
2 bxabxbaxa ………… 0)(2 2222 nnnnnn bxabxbaxa Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta có:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
17
0...)...()...( 222
212211
2222
21 nnnn bbbxbababaxaaa
Tam thức b ậc hai ở vế trái không âm với mọi x nên 0 0)...)(...()...( 22
22
122
22
12
2211 nnnn bbbaaabababa )...)(...()...( 22
22
122
22
12
2211 nnnn bbbaaabababa Dấu bằng xảy ra khi 0x sao cho:
nn bxabxabxa 0101001 ... n
n
ba
ba
ba
...2
2
1
1
2.Các hệ quả: HQ1: Với 2 dãy số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb , nibi ,...,2,1,0
n
n
n
n
bbbaaa
ba
ba
ba
...
)...(...
21
221
2
2
22
1
21
HQ2: Với 2 dãy số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb , nibi ,...,2,1,0 Ta có: )...()...( 22
22
12
21 nn aaanaaa Bất đẳng thức bunhiacopski thường được áp dụng để chứng minh bất đẳng thức đúng với các số thực và thường có dạng sau: a, cxgxf )()( với Axgxfxgxf )()(,0)(),(
b, 2222 )()(
bacxgxf
với cxbgxaf )()(
c, kbaxbgxaf 22)()( với )0()()( 222 kkxgxf d, )()()(2 xgxfxh đ, 22sincos baxbxa e, mdxcxxbxa 22 sincossincos
f, Mpxnxm
cxxbxa
sincoscossincos
g, Mxf )(
3.Một số ví dụ: VD1: Cho phương trình 01234 axbxaxx (1) trong đó Rba ,
Biết (1) có ít nhất 1 nghiệm thực.Cmr: 5422 ba .Dấu bằng xảy ra khi nào?
Giải Giả sử (1) có 1 nghiệm thực 0x .Ta có: 010
20
30
40 axbxaxx (2)
00 x
Từ (2) 0)1()1(0
020
20 b
xxa
xx (3)
Đặt 0
001x
xy .Từ (3) 02 02
0 bayy 20
220 )()2( bayy
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
18
Áp dụng bunhiacopski cho 2 bộ số (a,b) và )1,( 0y )1)(()( 2
0222
0 ybabay )1)(()2( 2
02222
0 ybay
1)2(
20
22022
y
yba
Mặt khác: 4)1( 2
00
20
xxy .Đặt 0,42
0 tty
59
59
54
591
5)2( 2
22
t
tt
tt
tba
5)5(
954
ttt
54)
25591(
54
t
t
Do đó: 5422 ba
Dấu bằng xảy ra khi t=0 420 y 10 x
Với 10 x 54,
52,
54 22
baba
Với 10 x 54,
52,
54 22
baba
VD2: 0,, zyx ,Cmr: )(6111 222 zyxzyx Giải: Giả sử hệ quả 2 với 2 dãy số ),,( zyx và )1,1,1( có:
22222 3)(111 zyxzyx Áp dụng bất đẳng thức cauchy với 2 số dương 2)( zyx và 23 ta có: )(6111 222 zyxzyx Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z=1.
VD3: Trong ABC chứng minh: rh
hhh
hh
a
c
c
b
b
a 1222
Giải Ta có cba chbhahS
21
21
21
rpr
pcbaShhh cba
122)(
21111
22 )111()1(cba hhhr
rh
hhh
hh
r b
a
c
b
a
c 1)()1( 2222
rh
hhh
hh
b
a
c
b
a
c 1222 .Dấu bằng xảy ra khi cba hhh
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
19
VD4: Giả sử 1,, zyx và 2111
zyx.
Cmr: 111 zyxzyx Giải Từ 2111
zyx
1111
z
zy
yx
x
Áp dụng bđt Bunhiacopski cho ),,( zyx và )1,1
,1(z
zy
yx
x
Ta có: )111)(()111( 2
zz
yy
xxzyxzyx
111 zyxzyx (đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi 23
zyx
VD5: Cho ABC cạnh a,b,c. Điểm M trong ABC .Gọi khoảng cách từ M tới BC,CA,AB lần lượt là :x,y,z.
Cmr: R
cbazyx2
222 (R bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC )
Giải
Ta có: R
abcSczbyax4
2 abc
czbyaxcbaR
cba ))((2
222222
Luôn có: cabcabcba 222
))(111())(())(( 222
czbyaxcbaabc
czbyaxcabcababc
czbyaxcba
Áp dụng bđt bunhiacopski: 22 )111()(
ccz
bby
aaxzyx )111)((
cbaczbyax
R
cbazyx2
)(222
2
Rcbazyx
2
222
Dấu bằng xảy ra khi
zyxcba ABC đều, M là trọng tâm.
VD6: Cho 2 số dương x,y thay đổi sao cho: bayx 0 trong đó a,b là 2 số cho trước.
Cmr: ba
ayxba
xayx
xS
222
)()( .Dấu bằng xảy ra khi nào?
Giải Áp dụng bđt Bunhiacopski cho 4 số ta được:
))()(())(
)()((
222
yxbaxa
yxxyxbayx
yxbayxbaxa
yxyx
x
))()(()(22
2
yxbaxa
yxxbaxax
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
20
ba
ayxba
xayx
x
222 )(
Dấu bằng xảy ra yxbayxba
xayxyx
x
::
yxba
xayx
x
))(()( yxxayxbax byax VD7: Xác định điều kiện cần và đủ với các hệ số thực nrrr ,...,, 21 sao cho 2
221122
22
1 )...(... nnn xrxrxrxxx đúng dãy Rxxx n ,...,, 21 Giải Điều kiện cần: Chọn ),...,,(),...,,( 2121 nn rrrxxx 1... 22
22
1 nrrr (*) Điều cần đủ: Dãy )( ir thỏa mãn điều kiện (*) theo bunhiacopski )...)(...()...( 22
22
122
22
12
2211 nnnn xxxrrrxrxrxr )...()...)(...( 22
22
122
22
122
22
1 nnn xxxxxxrrr ( do 1... 22
22
1 nrrr ) 2
221122
22
1 )...()...( nnn xrxrxrxxx Kết luận điều kiện cần và đủ là: 1... 22
22
1 nrrr 4.Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng Cho các số .0,,,,,,,, 321321321 cccbbbaaa Cmr: ))()(()( 3
33
33
33
23
23
23
13
13
13
333222111 cbacbacbacbacbacba (1) Giải Áp dụng bđt cauchy cho 3 số dương ta có:
3 33
32
31
3 33
32
31
3 33
32
31
1113
33
23
1
31
33
32
31
31
33
32
31
31 3
cccbbbaaa
cbaccc
cbbb
baaa
a
Tương tự có bđt cho 3 số dương có tử số là: 222 ,, cba và 333 ,, cba Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta được:
3))()((
)(33
33
23
13
33
23
13
33
23
1
333222111
cccbbbaaa
cbacbacba
))()(()( 33
32
31
33
32
31
33
32
31
3333222111 cccbbbaaacbacbacba
đpcm. Lưu ý: với cách làm tương tự ta có trường hợp tổng quát: Cho m bộ số, mỗi bộ gồm n số không âm: mikba iii ,...,2,1),,...,,(
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
21
Thế thì: ...)...(...)(...()............( 222111212121
mm
mm
mm
mmmmmmmmmm kbakbakbakkkbbbaaa
5.Bài tập đề nghị: Bài 1: Cho 0,, zyx và 1 zyx
Cmr: 43
111
zz
yy
xx
Bài 2: Cmr ba, đều có: 21
)1)(1()1)((
21
22
baabba
HD: Biến đổi tương đương áp dụng bunhicopski cho 4 số: bbaa 2,1,1,2 22 Bài 3: a,b,c là 3 số dương cho trước còn x,y,z là 3 số dương thay đổi luôn thỏa mãn điều kiện: 1
zc
yb
xa với mỗi số nguyên dương n,hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của tổng: ),...,2,1( nnzyxS nnnn
Bài 4: Cho x,y,z>0 cmr: số nguyên dương n và m ta đều có:
mnmnmnm
n
m
n
m
n
zyxxz
zy
yx
C.Bất đẳng thức Chebyshev 1. Cơ sở lý thuyết: Cho 2 dãy n số ),...,,( 21 naaa và ),...,,( 21 nbbb a, Nếu cả 2 dãy đều cùng tăng hoặc cùng giảm,tức là:
hoặc
n
n
bbbaaa
......
21
21 hoặc
n
n
bbbaaa
......
21
21
Thì ta có: n
bbbn
aaan
bababa nnnn
......... 21212211
b, Nếu 1 dãy tăng dãy kia giảm,tức là:
hoặc
n
n
bbbaaa
......
21
21 hoặc
n
n
bbbaaa
......
21
21
Thì ta có: n
bbbn
aaan
bababa nnnn
......... 21212211
Chứng minh Ta chứng minh cho trường hợp 2 dãy cùng tăng
Gọi n
aaaa n
...21 chỉ số i sao cho: nni aaaaaai
......121
Lấy b sao cho nni bbbbbbi
......121
Cộng n bất đẳng thức lại ta có:
nababbaban
kk
n
kk
n
kkk
111
0 (4) (vì
n
kk
n
kk bnbana
11
; )
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
22
Vậy (4) tương ứng : 011
nabnabbaban
kk
n
kkk
n
kk
n
kkk baba
11
n
bbbnn
aaabababa nnnn
......... 2121
2211
n
bbbn
aaan
bababa nnnn
......... 21212211
Dấu “=” chỉ xảy ra khi có: 0))(( bbaa kk Nếu ),...,,( 21 naaa không phải là dãy số dừng thì naaa 1 nên ta có:
0))((0))(( 11
bbaabbaa
nn
bbb n 1
),...,,( 21 nbbb là dãy số dừng.Ngược lại ta có điều phải chứng minh. Hệ quả: Nếu naaa ,...,, 21 là các số thực dương có tổng bằng n thì n
nnnn
nnn aaaaaa ...... 21
112
11
2.Các ví dụ VD1: a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1222 cba .Cm:
a, 21333
ba
cac
bcb
a
b, 23222
ba
cac
bcb
a
Giải a, Vì a,b,c có vai trò như nhau.Giả sử cba 222 cba
bac
acb
cba
Áp dụng bđt Chebyshev cho 2 dãy số đơn điệu giảm ),,( 222 cba
và ),,(cb
aac
bcb
a
)(31)(
31)(
31 222
333
cbaba
cac
bcb
aba
cac
bcb
a
)(31)(
333
bac
acb
cba
bac
acb
cba
vì 1222 cba
Mà 23
ba
cac
bcb
a (bất đẳng thức Nesbnit)
Vậy 21
23
31333
ba
cac
bcb
a .Dấu bằng xảy ra khi 3
1 cba
b,Tương tự VD2: Mở rộng bài toán vd1: Cho naaa ,...,, 21 là các số dương thỏa mãn điều kiện: 1... 22
22
1 naaa
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
23
Cmr: a, 1
1...
......... 121
3
143
32
32
31
naaaa
aaaaa
aaaa
n
n
nn
b, 1...
......... 121
2
143
22
32
21
nn
aaaa
aaaaa
aaaa
n
n
nn
Giải a, Áp dụng Chebyshev cho 2 dãy đơn điệu giảm
),...,,( 222
21 naaa và )
...,...,
...,
...(
121143
2
32
1
n
n
nn aaaa
aaaaa
aaaa
)...
......
(1
12132
1
n
n
n aaaa
aaaa
nVT
Cm cho 1...
......... 121143
2
32
1
nn
aaaa
aaaaa
aaaa
n
n
nn
đpcm. b, Làm tương tự 3.Kĩ thuật tách Chebyshev VD1: Cho các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn điều kiện
dcbadcba 1111
CMR: 3333)(2 2222 dcbadcba Giải Ta trừ tương ứng từng số hạng của 2 vế:
32
)1(3322
2
aaaaa
Khi đó (1) 032
)1(3
32
)1(3
32
)1(3
32
)1(32
2
2
2
2
2
2
2
ddd
ccc
bbb
aaa
Không thể áp dụng bất đẳng thức chebyshev ngay được vì cả tử số và mẫu số đều là hàm đơn điệu tăng Tuy nhiên từ giả thiết
dcbadcba 1111
(1) 01111 2222
dd
cc
bb
aa
0312
1
312
1
312
1
312
1
2
2
2
2
2
2
2
2
d
dd
c
cc
b
bb
a
aa
(2)
Xét hàm: 0,1)(2
xx
xxf và 2
312
1)(
x
xg
Ta thấy f(x),g(x) là các hàm đơn điệu tăng trên R Ta có thể áp dụng chebyshev cho bất đẳng thức
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
24
(2)
2222
2222
312
1312
1312
1312
1.41).1111(
41
4dcba
dd
cc
bb
aaVT
0VT Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=d=1 VD2: Cho a,b,c 0 thỏa mãn điều kiện a+b+c=3 CMR: 1111
222
cbaacbbac
Giải
Ta thấy )3(3
)1()3(3
3331
31
311
22
2
22
cc
cccc
ccccbac
(1) 0)3(3
)1()3(3
)1()3(3
)1(222
aaaa
bbbb
cccc
0
)3(3)1(
)3(3)1(
)3(3)1(
222
aa
aabb
bbcc
cc
031
131
131
1
aa
a
bb
b
cc
c
Vì vai trò của a,b,c như nhau ta giả sử cba 111 cba Mặt khác a+b+c=3 nên 3,, cabcab
cc
bb
aa 31
131
131
1
Áp dụng Chebyshev cho 2 dãy trên ta được (2) )
31
131
131
1(31)111(
31
31
cc
bb
aa
cbaVT
0VT đpcm. 4.Bài tập đề nghị Bài1: Cm 0,, cba ta có: )(3888 222 cbaabccabbca
HD: ))(83(
))((8832
22
cbbcaacbbcabcaa
Sau đó áp dụng Chebyshev với tổng các tử số bằng không Bài 2: Cho các số thực dương a,b,c,d có tổng bằng 4. Cmr:
31
111
111
111
111
2222
dcba
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
25
HD: 22 111)1(
121
121
111
aaa
a
Bài 3: Cho n số niai ,...,2,1,0 .Cmr mọi số tự nhiên m ta có:
mnm
nmm
naaa
naaa
)...
(... 2121
Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức Nesbnit 3 biến bằng cách sử dụng bất đẳng Chebyshev. Sáng tạo bất đẳng thức Phương pháp1: Từ bài toán gốc thêm bớt điều kiện phát triển thành bài toán mới
VD1: Xét bài toán sau: 0,,,222
cbacbaac
cb
ba (1)
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương có: abb
a 22
bab
a 2
2
Tương tự: cbc
b 2
2
acac
22
Cộng 3 vế bđt trên ta được: 0,,,222
cbacbaac
cb
ba .
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c. Phát triển bài toán:
Vd1.1: 0,, cba và 1 cba .Tìm giá trị nhỏ nhất của: a
cc
bb
aT222
Vd1.2: Cho 0,, cba .Cmr: cbaac
cb
ba
333
Vd1.3: 222333
cbaac
cb
ba
*Tổng quát hóa của ví dụ 1.2 a, Cho n số nguyên dương naaa ,...,, 21 .Cmr:
nn
n
n aaaa
aa
aaa
aa
...... 211
221
3
22
2
21
b, Cho 0,, cba và n nguyên dương.Cm: cbaa
cc
bb
an
n
n
n
n
n
111
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
26
Vd1.4: Khái quát hóa bất đẳng thức ở vd1,vd1.2,vd1.3,vd1.5 Cho n,m là các số nguyên dương , 0,, cba .
Cmr: mmmn
nm
n
nm
n
mn
cbaa
cc
bb
a
Giải Áp dụng bất đẳng thức côsi cho n+m số dương ta có:
nm nmmn
nm
n
mm
m
n
nm
n
nm
bb
anmbbb
ab
a
)()()(......
mmn
nm
anmnbb
ma )(
(1)
Tương tự ta có: mmn
nm
bnmncc
mb )(
(2)
mmn
nm
cnmnaa
mc )(
(3)
Cộng các vế của (1),(2),(3) ta được:
mmmn
nm
n
nm
n
mn
cbaa
cc
bb
a
.Dấu bằng xảy ra khi a=b=c.
VD2: Cho các số dương a,b,c có abc=1.Cmr: cbacba 333 Giải Áp dụng Cauchy cho 3 số dương,ta có: aa 3113 bb 3113 cc 3113 6)(3333 cbacba Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 3 số dương a,b,c: 333 abccba 6)(2 cba cbacba 333 Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c. Vd2.1: Cho a,b,c>0 và abc=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của cbacbaM
333
Tìm giá trị lớn nhất của: 333 cba
cbaN
Vd2.2: Cho các số thực x,y,z có x+y+z=1.Cmr: zyxzyx 222888 Vd2.3: Cho 0,...,, 21 naaa và 1...21 naaa Cmr: nn aaaaaa ...... 21
332
31
Vd2.4: Cho a,b,c>0 và abc=1 Cmr: cbacba 444 222333 cbacba Vd2.5: Cho a,b,c>0, n nguyên dương tùy ý. abc=1
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
27
Cmr: cbacba nnn Vd2.6: Cho a,b,c>0, abc=1, n>m là số nguyên dương. Cmr: mmmnnn cbacba VD3: Cho x,y,z>0.Cmr:
3 xyzzyx
xz
zy
yx
Giải
Áp dụng Cauchy cho 3 số dương có: 3
333xyzx
xz
yx
yx
xz
yx
yx
3
333zzxy
xz
zy
zy
xz
zy
zy
3
333xxyz
yx
xz
xz
yx
xz
xz
3
)(3)(3xyz
zyxxz
zy
yx
Nhận xét: Ta có thể thêm bớt điều kiện bài tóan trên để có bài toán mới V í d ụ 3.1: Cho x,y,z>0 và xyz=1.Cmr: zyx
xz
zy
yx
V í d ụ 3.2: Cho x,y,z>0 và x+y+z=1.Cmr: 3
1xyzx
zzy
yx
V í d ụ 3.3: Chứng minh 0,, zyx có: 3
2)1)(1)(1(xyz
zyxxz
zy
yx
PHƯƠNG PHÁP 4: Phương pháp đánh giá qua các đại lượng trung gian
1.Cơ sở lí thuyết Để đánh giá A B ta đánh giá A C rồi chứng minh C B
Thông thường ta đánh giá từng số hạng của một vế sau đó đáng giá cả vế và so sánh với vế kia
Trong một bất đẳng thức nếu vai trò các biến là bình đẳng như nhau,chúng ta có thể sử dụng phương pháp đáng giá từng nhóm số hạng để chứng minh
Giả sử 0 0 0A B C A B C
1:C Chọn và chứng minh 0 0
0
A B A BC C
2 :C Chọn và chứng minh 0 0
0 0
0 0
A B A BB C B CC A C A
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
28
3 :C Chọn và chúng minh 0
0
0
222
A B AB C BC A C
Tương tự cho chứng minh : 0 0 0ABC A B C
2.Phương pháp Sau đây chúng tôi đưa ra 2 phương pháp đánh giá qua các đại lượng trung gian 1)Biểu thức trung gian tìm được thông qua tính chất cơ bản của bất đẳng thức VD1: Chứng minh bất đẳng thức sau
2
2
3 8 15 1 2, ( 2)4 9 16
n n nn
Giải:
Đặt 2
2
3 8 15 14 9 16
nAn
2
1 1 1 11 1 1 14 9 16
An
2
1 1 1 114 9 16
A nn
Khi đó: 2
1 1 1 12 1 24 8 16
A n n nn
Suy ra: 2
1 1 1 1 14 9 16 n
Thật vậy
2
2
2
1 1 112 1 .2 21 1 1 13 2.3 2 3
1 1 1 11 . 1n n n n n
2,1111...31
21
222 n
nn
VD2:Chứng minh
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
29
1 1 1 1 20082.20091.2008 2.2007 (2008 1) 2008.1k k
Lời giải:
Trước hết ta có:
; 0;1 2 1
a b a b
a bab
Áp dụng (1) cho 2008 lần ta có
1 2 21 2008 20091.2008
1 2 22 2007 20092.2007
1 2 22008 1 2009(2008 1)
20082.2009
k kk k
VT
Chú ý:Với n nguyên dương ta có 1 1 1 1 2.
11. 2.( 1) ( 1) .1n
nn n k n k n
VD3: Cho dãy số 1 2; ; ; na a a thỏa mãn1
11
11
n nn
a
a aa
CMR: 2 21 12( 1) 3( 1)na n a a n
Áp dụng chứng minh: 133110 20081000 aa Giải
2 2 22 1 1 2
1 1
2 2 21 2 1
2 2 22 3 2
2 2 21 1
2 2 2 2 2 2 2 2 21 2 1 2 3 1 2 1
2 2 21 1
1 1( ) 2
2 3
2 3
2 3
2( 1) 3( 1)
2( 1) 3( 1) (dpcm)
n n n
n n n
n
a a aa a
a a a
a a a
a a aa a a n a a a a a a na n a a n
AD lần lượt với n=1000 và n=2008 ta có:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
30
1000
2008
1000 2008
47 1 2.999 1 3.999 55
63 1 2.2007 1 3.2007 78110 133
a
aa a
2)Sử dụng BĐT Cauchy
VD1: Cho 3 số a;b;c dương thỏa mãn a+b+c=1 CMR: 18
2abcab bc caabc
Giải: AD BĐT Cauchy ta có
6 9633)111)(( ac
ca
bc
cb
ab
ba
ac
ca
bc
cb
ab
ba
cbacba
9111
cba
0,,,21
2189
cba
abcbabcabcabccabcab
VD2: Cho a,b,c,d>0 thỏa mãn :
1 1 1 1 3 (1)
1 1 1 1a b c d
CMR: 181
abcd
Giải
3
1 1 1 1(1) 1 1 11 1 1 1
1 31 1 1 1 (1 )(1 )(1 )
cs
a b c db c d bcd
a b c d b c d
Tương tự
3
3
3
1 31 (1 )(1 )(1 )
1 31 (1 )(1 )(1 )
1 31 (1 )(1 )(1 )
acdb a c d
abdc a b d
abcd a b c
Nhân từng vế bốn bất đẳng thức trên ta được
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
31
1 81(1 )(1 )(1 )(1 ) (1 )(1 )(1 )(1 )
181
abcda b c d a b c d
abcd
*Mở rộng VD2 Cho n số nguyên dương ( 1, )ix i n thỏa mãn:
1 2
1 1 1 11 1 1 n
nx x x
CMR 1 21
( 1)n nx x xn
Giải Thậy vậy:
Áp dụng giả thiết: n
n
xx
xx
xx
x
1...
1111
3
3
2
2
1
n
n
xx
xx
xx
1,...,
1,
1 3
3
2
2 ta có:
1
32
32
3
3
2
2
)1)...(1)(1(...
)1(1
...11
n
n
n
n
n
xxxxxxn
xx
xx
xx
Đặt )1)...(1)(1( 21 nxxxA nxxxB ...21
Ta có: 1
1
1
1
)1()1(
11
nAx
xBnx
Tương tự: 1
2
2
2
)1()1(
11
nAx
xBnx
……
1)1(
)1(1
1
n
n
n
n AxxBn
x
Nhân từng vế n bất đẳng thức cùng chiều,cùng dương ta có:
ABn
An)1(1
nnB
)2(1
đpcm.
VD3: Cho 1,0,, cba .CMR: 31111
abcd
abdc
acdb
bcdaS
Giải
vì 1,0,, cba nên
11111111
abcddababcdcdaabcdbcdabcdabc
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
32
dấu bằng ở (1) xảy ra
abcdabcabcddababcdcdaabcdbcd
Để chứng minh 3S ta đưa về chứng minh 31
abcddcba
Vì 1,0,, cba nên 0)1)(1( ba abba 1
31
211
31
3210)1)(1(
10)1)(1(
abcdabcdabcd
abcddcba
abcdcdabdcbaabcdcdabcdab
cddcdc
Dấu bằng xảy ra
00)1)(1(
0)1)(1(0)1)(1(
abcdcdab
dcba
abcdabcabcddababcdcdaabcdbcd
trong 4 số a,b,c,d có 3 số bằng 1,một số bằng 0
Ví dụ 4: Chứng minh rằng: 2221
1...21
11
21
nn
n
Lời giải:
Ta có
12
11
123
111...
31
211
)1(1...
3.21
111...
21
11
2222
n
nn
n
nn
nnn
Mặt khác 1
1
21
12
1)1(
12
11...11
12
1
n
nn
n
nn
n
n
n
nn
Vậy ta có đpcm. *Mở rộng:
Nếu 1,0,...,, 21 naaa ta có bất đẳng thức sau:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
33
11...
...1..1... 121143
2
32
1
naaa
aaaaa
aaaa
a
n
n
nn
Vi 3.Bài tập áp dụng: Bài 1: CMR:
451...
31
211 333
n
HD:
)1
121
1(21
)1(1
)1(1
21
)1()1(11
3
nnnnnnnnnnn
Bài 2: Cho a,b,c,d là các số dương. Cmr: 622225
badbad
adcadc
dcbdcb
cbacba (1)
HD: (1) 21
badd
adcc
dcbb
cbaa
Áp dụng: ca
acba
adcba
a
ca
bcba
bdcba
b
ca
ccba
cdcba
c
ca
dcba
ddcba
d
Bài 4: Nếu các số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: nnn cba Thì ta có: 0,),min( nnba HD: Không mất tính tổng quát ta giả sử: ba Vì )0,,( cbabcba nnnn nn bc bc 1 bc 1...)1( 1 nbnbbbc nnnn 1 nnn nbbc 1 nnnn nbbba 11 nnn nanba )( ba na 0,),min( nnba Bài 5: Cho 2,1,, cba , 0 cba .Cmr: 6222 cba HD: 2,1a 22 aa . Tương tự: 22 bb và 22 cc 6222 cba Tổng quát: 2,1,...,, 21 naaa và 0...21 naaa Chứng minh: naaa n 2... 22
22
1
Bài 6: Cho 1,, cba .Cmr: abcccabbcaab
2
31
11
11
1 (1)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
34
HD: Áp dụng: 0,,411
yxyxyx
Ta có: 2
41
11
1
babcabbbcaab
34
21
11
cacabcabccca
3
42
42
11
11
11
1
ccaabcbabcababcccabbcaab
816
cbacabcababc
để cm (1) ta phải cm: abccbacabcababc
2
48
16
8)2(4 cbacabcababcabc 03)(3 cbacabcababc 0111)1()1()1( cbabcaabccab 0)1)(1()1)(1()1)(1( bcaabcaab luôn đúng Bài 7: Cho 1,0,, cba .CMR: a, )(23 333232323 cbaaccbba (1) b, 3)()(2 222333 xzzyyxzyx với 1,0,, zyx (2) HD:
)(23 333232323 cbaaccbba 3)(2 232323333 accbbacba Ta có: 1,0,0)1)(1( 23 baba 01 2332 baab 23321 baab Tương tự: 23321 cbbc 23321 acca )(3)( 222232323333 cbaaccbbacba 3)()()(2 222333232323333 cbacbaaccbbacba Ta cần chứng minh: 33)( 222333 cbacba 1,0,,,0)( 222333 cbacbacba đpcm. b, Tương tự Tổng quát: 1,0,, cba , 1n i, )(23 111 nnnnnnnnn cbabccbba ii, )...(2)...( 33
23
12
1323
12
33
22
23
1 nnnn aaaaaaaaaaan iii, )...(2... 21
11
11
112
132
121
nn
nnnnn
nn
nn
nn
nn
nnnn aaaaaaaaaaaaan
Bài 8: Cho a,b,c>0 và abccabcab
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
35
CMR: 3222 222222
caca
bcbc
abab (1)
HD:
2222
2222 2122baba
abab
ab
Đặt c
zb
ya
x 1,1,1
(1) 3222 222222 xzzyyx
1111
abccabcab
cba 1 zyx
Ta có:
3222
1222222 xzzyyx
zyx
Bài 9: a,b,c>0.Cmr: abcabcacabccbabcba1111
333333
HD: )()())(( 2233 cbaababcabbaabcabbabaabcba Bài 10: Cho a,b,c>0. Cmr: nmnmnmnmnmnm accbbacba Giải
Theo bất đẳng thức cauchy: nmnm nnmmnmnmnm
babanmbma
)()(
Tương tự: nmnmnm
cbnmcmb
và nmnmnm
acnmamc
nmnmnmnmnmnm
accbbanm
cbanm
))((
nmnmnmnmnmnm accbbacba
Bài 11: Cho a,b,c>0.Cmr: 3332
5
2
5
2
5
cbaac
cb
ba
HD
322
5
2aabba
, 322
5
2bbccb
, 322
5
2ccaac
Và cabcabcba 222 Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được đpcm
Bài 12: Cho a,b,c>0.CM: 333555
cbaabc
cab
bca
HD: baab
ba 3
3
5
2 2333
3
5
22 abaab
ba
baab
ba
23
3
5
22 abaab
ba
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
36
Bài 13: Cho a,b,c>0.Cmr: )(2222
bac
acb
cbacba
HD ba
bacca
cabcb
cbacba
)222)((222
2 cbaba
cac
bcb
aVT
đpcm
Bài 14: Cho a,b,c>0 và 1222 cba Cmr: 32)()111( cba
cba
HD:
Xét xxx ,0)332()13( 2 suy ra 2323
341 aaa
Tổng quát: mọi cặp số dương a,b và bộ số dương kx với tổng:
11
2
n
kkx ta đều có: nbax
xa
n
kk
n
k k
)()()1(11
Bài 15: Cho a,b,c>0 và 1 cba .Cmr:
)(211
11
11
cb
ba
ab
cc
bb
aa
HD: Ta có: )(2
12
12
123
11
11
11
ac
cb
ba
cc
bb
aa
cc
bb
aa
3)1
11(2)1
11(2)1
11(2
ab
cba
bac
a
23)11()11()11(
babc
acab
cbca
23
)()()(
babca
acabc
cbcab
Bài 16: Cho nuuu ,...,, 21 là dãy số nguyên dương tăng thực sự: Cmr:
221
1
1
2
23
1
12 11
1..31
211...
nnuuu
uuu
uuu
uuu
n
n
n
nn
Giải Có 2 khả năng xảy ra:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
37
+ Nếu 2nun khi đó niu
uuu
uu
i
ii
i
ii ,..,3,2,11
(1)
Thật vậy: (1) 11 iiii uuuu 2
11 )( iiii uuuu 0)1)(( 11 iiii uuuu Do ii uu 1 , iu là số nguyên dương ni ,..,2,1 11 ii uu (1) đúng. Ta thấy 1 ii uu là 1 số nguyên dương nên từ (1) ta có:
1
1...111
ii uu
iii
ii
i
ii
uuuuu
uuu
Rõ ràng: iiii
uu
ii uuuuuuii
11...2
11
11...1
111
1
(2)
Cộng từng vế của n-1 bất đẳng thức dạng (2) ta được
12312
1...2
11
1...1...2
11
11...2
11
1
11322211
nn uu
nnn
uuuu
uuuuuuuuuVT (3)
Nhận xét: nn uuuuuu ...1......1...1 13221 là một dãy các số tự nhiên tăng dần gồm 1uun số.Do 2
1 nuuu nn
Vậy từ (3) suy ra 222
11
1...31
2111...
31
21
nnnVT
2, Trong các số nuuu ,...,, 21 có số lớn hơn n
nếu 2nui thì nuu
uu
uu
ii
i
i
ii 111
Như vậy mỗi phân số dạng i
ii
uuu 1 mà mẫu số 2nui thì theo trên phân thức
ấy < n1
Do đó các phân số có dạng như vậy (rõ ràng số phân số ấy tối đa là n-1) có tổng < 11
n
n .Tổng còn lại theo phần trước < 2
1...31
21
n
22
11
1...31
211
nnVT
(3). Nhận xét: 1...1 221 uuu
PHƯƠNG PHÁP 5: Phương pháp phản chứng
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
38
1.Cơ sở lí thuyết: Muốn chứng minh bất đẳng thức BA đúng ta giả sử BA sai nghĩa là BA đúng.Bằng lập luận chính xác ta suy ra mâu thuẫn.
2.Một số ví dụ minh họa:
VD1: CMR hệ
6393
yxyx vô nghiệm.
Giải
Giả sử hệ đã cho có nghiệm ),( 00 yx .Khi đó
)2(63)1(9
00
03
0
yxyx
Từ (1) 000 yx 0)3( 00 yx .Kết hợp với (2) suy ra
003
0
0
yx
00
0
0
yx
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 4 số dương 0000 ,,, yxxx
Ta có: 40
30000000 43 yxyxxxyx
4 946 346 .Vô lí. Vậy điều giả sử là sai đpcm. VD2:Cho a,b,c,d>0.Cmr 3 bất đẳng thức sau không thể cùng đúng:
abdccdbacdabdcbadcba )()(;))((; Giải Giả sử cả 3 bất đẳng thức trên cùng đúng.Tức là: 0 badcA 0))(( bdbcadaccdabdcbacdabB 0)()( bcdacdbcdabccdbaabdcC Xét đa thức: ))()()(()( dxcxbxaxxf Ta thấy f(x) luôn có 2 nghiệm dương là a,b (*) Mặt khác:
abcdxbcdacdbcdabcxbdbcadacabcdxbadcxxf )()()()( 234
abcdCxBxAxx 234 .
Từ đó: f(x) là đa thức với các hệ số dương (do A,B,C>0 va a,b,c,d>0) nên f(x) không thể có nghiệm dương được. Mâu thuẫn với (*). Vậy điều giả sử sai. đpcm.
VD3: Cho hệ bất phương trình:
xcbxazzcbzayycbyax
2
2
2
với 0a và 04)1( 2 acb
Chứng minh rằng hệ đã cho vô nghiệm. Giải:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
39
Giả sử hệ đã cho có nghiệm ),,( 000 zyx
002
0
002
0
002
0
xcbxaz
zcbzay
ycbyax
0)1()1()1( 02
002
002
0 czbazcybaycxbax (*) Xét tam thức bậc hai: cXbaXtf )1()( 2 )0( a Có 04)1( 2 acb (theo giả thiết) Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai ttaf ,0)(
0)(0(0)(
0
0
0
zafyafxaf
(**)
Từ (*) 0)()()( 000 zfyfxf .Điều này mâu thuẫn với (**) Vậy điều giả sử sai. đpcm. VD4: Cho 01
22
11 ...)( axaxaxaxxf n
nn
nn
. Trong đó 1,...,2,1,0,1 niai .Giả sử đa thức có n nghiệm.Cm 3n Giải Giả sử phản chứng: 3n (*) Gọi n nghiệm của đa thức f(x) là: nxxx ,...,, 21 Ta viết ))...()(()( 21 nxxxxxxxf n
nnn
nn
n xxxxxxxxxxxxxxx .......)...()...( 212
132211
21
1...)...( 21211 nnn xxxxxxa 1... 132212 nnn xxxxxxa
Ta có:
n
i
n
jiji
ji
n
iii axxxx
1 1,
2
1
2 212)( với 1a
Nếu a=1 thì
n
iix
1
2 0121 .Vô lí
Nếu a=-1 thì
n
iix
1
2 321 (1)
Mặt khác 0... 021 axxx n (vì 010 a ) nixi ,...,2,1,0 Vì nixi ,...,2,1, là nghiệm của f(x) nên:
0... 012
21
1
axaxaxax i
nin
nin
ni .Chia 2 vế cho n
ix ta có:
01...111 0221 nii
ni
n xa
xa
xa ni
xi
,...,2,1,1 là nghiệm của đa thức:
1...)( 11
10 xaxaxaxg n
nn Lập luận tương tự như trên ta có:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
40
1)1...11(0
1
21
aa
xxx n
11...11
21
nxxx
Và 11...11
0
2
13221
a
axxxxxx nn
311
2
n
i ix (2)
Từ (1) và (2) 2
12
1
22 )1)((3 nx
xn
i i
n
ii
3n .Mâu thuẫn với (*)
Vậy điều giả sử sai. đpcm. VD5: Chứng minh rằng hệ phương trình sau vô nghiệm:
0,,1214925
22
22
22
zyxxzxzzyzyyxyx
Giải:
Giả sử hệ đã cho có nghiệm ),,( 000 zyx
0,,)3(121
)2(49
)1(25
000
2000
20
2000
20
2000
20
zyxxxzz
zzyy
yyxx
Từ (1) 200
2000
20 )(25 yxyyxx 500 yx (do 0, 00 yx )
Tương tự từ (2) 700 zy (3) 1100 xz
Ta có 22
222 )2
(4
3)2
(25 yxyyxyxyx 52
0 yx
Tương tự từ (2) 72
0 yz
120 zyx .Tương tự 180 zyx 160 zyx Tóm lại 120 zyx
Ta có hệ:
1201175
zyxxzzyyx
105070
yzx
Suy ra: 1095.757121 2222 zxzx .Vô lý.Vậy điều giả sử là sai đpcm.
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
41
VD5: Cho a,b,c,d thỏa mãn )()(2 bacdcbab .Chứng minh trong 3 bất phương trình dưới đây ít nhất một bất phương trình có nghiệm: 0,0,0 222 dcxxcbxxbaxx Giải Giả sử cả 3 bất phương trình trên đều vô nghiệm.Tức là:
)3(0)2(0)1(0
2
2
2
dcxxxcbxx
baxx
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai ta có:
040404
2
2
2
dccbba
0)(4222 dcbcba Từ )()(2 bacdcbab abbacdcb )()(2 Từ đó ta có: 02)(2222 abbaccba 0)(2)( 22 baccba 0)( 2 cba . Vô lí
acb 42 Vậy điều giả sử là sai. đpcm 3.Bài tập áp dụng Bài 1: Cmr hệ
6393
yxyx vô nghiệm.
HD:
Giả sử hệ đã cho có nghiệm ),( 00 yx .Khi đó
)2(63)1(9
00
03
0
yxyx
Từ (1) 000 yx 0)3( 00 yx .Kết hợp với (2) suy ra
003
0
0
yx
00
0
0
yx
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 4 số dương 0000 ,,, yxxx
Ta có: 40
30000000 43 yxyxxxyx
4 946 346 .
Bài 2: Cho a,b,c thỏa mãn:
00
0
abccabcab
cba.Cm: a,b,c>0
Bài 3: Cmr trong 3 bất đẳng thức sau có ít nhất một bất đẳng thức đúng: 222222222 )()(2,)()(2,)()(2 baacaccbcbba
Bài 4: Cho a,b,c >0 và abc=1.Cmr 3 cba
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
42
Bài 5: Cho 0,, cba thỏa mãn
01110
0
cabcab
cabcababc
.Cmr: a,b,c<0
Bài 6: Cho a+b+c>0.Cmr trong 3 bất đẳng thức sau có một bất đẳng thức đúng: 1,1,1 333 abccabcbabca
PHƯƠNG PHÁP 6: Phương pháp hình học
I. Phương pháp vecto Một số bất đẳng thức có thể được chứng minh bằng các tính chất của vecto. Trong mặt phẳng oxy cho 2 vecto ),( );,( 2121 bbbaaa
thì ta có:
n
i
n
iiinnn uubaubaubau
baba
aa
bababababa
bababa
bababa
aaa
1 1222111
22
2211
2211
22
21
:có thì),()....,();,( )
)
)( )
),cos( )
)
),( )
)
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
1317 22 xxxx HD:
23
21
233)
21(
22
2
xxVT
Đặt:
23 ,
21 ;
233 ,
21 xvxu
)32 ,1( vu
Ta có:
1317 22 xxxxvuvu
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: vu và cùng hướng
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
43
41
23
233
21
21
x
x
x
Ví dụ 2: Cho x,y,z>0 và .1 zyx Cmr:
821112
22
22
2 z
zy
yx
x
HD:
)1 ,( );1 ,( );1 ,( Xet z
zcy
ybx
xa
Ta có:
82809.9.2
)(80111)(9.2
)(80111)(81
111)(111
2cos
22
2
22
22
22
22
zyxzyz
zyx
zyxzyx
zyxVT
zyxzyx
zz
yy
xx
cbacba
i
Dấu “=” xảy ra 31
10,,
111
zyx
zyxzyx
zyxz
z
y
y
x
x
Ví dụ 3: Chứng minh rằng: )( )( :có ,, 444 acbacbaabcRcba HD: 444222)( cbaabccabbcaa Xét :
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
44
(1) )(
;
) , ,( ; ) , ,(
222222
222222222222
accbbacbaabcvuvuvuvuDo
ucbbaacvcacbbau
bcabcavcabcabu
Xét (1):
(2)
),,( );,,(444222222
1111
2221
2221
cbaaccbbavuvuacbvcbau
Từ (1) và (2) ta có đpcm Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=c. Ví dụ 4: Cho ABC . Cmr:
2
coscoscos cbaCabBcaAbc
Giải
1321
3
2
1
eeeCACAe
BCBCe
ABABe
Ta có:
(đđpcmd) 2
coscoscosab
0cosB)cacosAbccosCab2(-cba
0)eecaeebceeab2(cba
0)(
211332
2132
cbaBcaAbcC
ecebea
Ví dụ 5: Cho ABC và xyz>0. Chứng minh rằng:
xyz
zyxCz
By
Ax 2
cos1cos1cos1 222
HD: Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp ABC M, N, P lần lượt là hình chiếu của O lên BC, CA, AB. OM=ON=OP=r
A
B C
1e
2e
3e
A
P
B
N
M C
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
45
xyzzyxC
zB
yA
x
zyxBzxAyzCxy
BzxAyzCxyrrzyxOMOPzxOPONyzONOMxy
OPzONyOMx
2cos1cos1cos1
)(21coscoscos
0]coscoscos[2)(0..2..2..2)rzy(x
0)(
222
222
22222
2222
2
Ta có: Dấu “=” xảy ra 0
OPzONyOMx
Ví dụ 6: cho: .122 yx Cmr: 2323 22 yxyx HD: Xét: )2 ,( );1 ,3( 22 xyyxvu
. Ta có:
2323
)(22)(3
22
2222
yxyx
yxxyyx
vuvu
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi u và v cùng hướng
433
213
1
32
22
22
y
x
yxxy
yx
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:
1999200019991
1999200019991
1999
1
1999
1
ii
ii
x
x
Giải: Xét )1,1( iii xxu ; 1999 ,1i
Ta có:
O B C
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
46
lý) (vô 2000.1999.221999
)1()1(21999
21999
1
21999
1
1999
1
1999
1
ii
ii
ii
ii
xx
uu
Vậy hệ phương trình vô nghiệm. Bài tập đề nghị: Bài 1: Cho 2x-y=2. Cmr: 52)3()1( 2222 yxyx Bài 2: Cho 4 số dương phân biệt a, b, c, d. Chứng minh rằng ta có: x )()()()( 222222 dbcadxcbxa Bài 3. Cmr:
21
)1)(1()1)((
22
baabba
Bài 4: Cho tứ diện ABCD vuông đỉnh A. Cmr với mọi điểm M ta có: ADACABMDMCMBMA 3 Bài 5: Cmr: 2)(sinsin.sin4)(sincos.cos4 222222 yxyxyxyx Bài 6: Cho ABC , chứng minh rằng:
23coscoscos CBA
II. Dùng hình học để chứng minh bất đẳng thức Một số định lý tính chất cơ bản trong hình học thường dùng trong chứng minh bất đẳng thức hình học 1) Định lý hàm cosin trong ABC có 3 cạnh a, b, c
CabbacBcaacbAbccba
cos2cos2cos2
222
222
222
2) Công thức diện tích
4Rabc
pr
sin21sin
21sin
21
21
21
21
CabBcaAbc
chbhahS cba
3) Với 3 điểm A,B,C trong mặt phẳng thì: BCACAB
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
47
4) Cho H là hình kín có diện tích S. Có )n,1( iH i là các hình kín có diện tích iS trong hình H thỏa mãn 2 hình bất kì có phần trong giao với nhau bằng rỗng ta
có SSSS n ...21 Ví dụ 1: Cho a, b, c thỏa mãn: bcac 0 và0 . Cmr: abcbcacc )()( Giải: Dựng hình vẽ ABC có các cạnh
cbcaBC
aAB
bAC ;
Đường cao cAH Ta có:
abcbccac
Aabcbccac
SSS ABCAHCABH
)()(
sin21)(
21)(
21
Dấu “=” xảy ra 2
1sin AA
Ví dụ 2: Cho cba ]2,0[,, chứng minh: 4)2()2()2( accbba Giải: Xét ABC đều có cạnh bằng 2. Lấy M, N, P lần lượt trên các cạnh: Ab, BC, CA sao cho BM=a, Cn=b, Ap=c Khi đó:
ABCCPNBMNAMP SSSS
4)2()2()2(
4.43)2(
43)2(
43)2(
43
3sin..
21sin..
21sin..
21sin..
21
accbba
accbba
BCABCCPCNBBNBMAAPAM
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi có 1 số bằng 2, một số bằng 0 và 1 số tùy ý ]2,0[ Ví dụ 3: Cho x, y, z tùy ý. Cmr: (1) 222222 zyzyzxzxyxyx Giải:
A
B C
H
c
b a
cb ca
A
B C
M P
N
a
c
b
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
48
222222
23
23
2223
223
2)1(
zyzyzzxyyx
Trong mặt phẳng oxy xét:
đpcm)( :có Ta
23
2
23
23
22
23
2
22
22
22
BCACAB
zzxCA
zyzyBC
yyxAB
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, B, C thẳng hang và A ở giữa B và C. 0 zxyzxy Ví dụ 4: Cho dcba ]1,0[,,, chứng minh rằng: addccbbadcba 20062006200620062006200620062006 2 Giải:
dcbavà
addccbbaaddccbbadcbaVi
]1,0[,,,
]1,0[ ,,,
2006200620062006
200620062006200620062006200620062006200620062006
Xét hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Lấy M, N, P, Q lần lượt trên AB, BC, CD, DA sao cho:
20062006
20062006
dAQ ; ;
cDPbCNaBM
Khi đó
addccbbaaddccbbadcba
addccbba
SSSSS ABCDAQMDPQCNPBMN
2006200620062006
200620062006200620062006200620062006200620062006
20062006200620062006200620062006
2 2
1)1()1()1()1(21
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khio có 2 số bằng 0 và 2 số bằng 1. ☻Tổng quát: Cho dcba ]1,0[,,, chứng minh 1n thì:
A M
B
N
C P
D
Q
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
49
addccbbadcba nnnnnnn 2 Ví dụ 5: Cmr: (1) 4106346 22 xxxx
HD:
43 )
41)3(25)3()1( 22
Vtx
xx
3 ) x . Ta dựng ABC vuông tại A và có:
xxxxx
CDBDBCVT
ADACDACxAB
4106346
4
;1 ; ;5 ; 3
22
Ví dụ 6: Cho a,b,c >0. CMR: 222222 3232 cacacbcbbaba HD: Dựng các đoạn OA, OB, OC sao cho OA=a; OB=b; OC=c thỏa mãn: ??????????? Ta có:
2
322
132
1)3045cos(75cos 000
Áp dụng định lý cosin trong OACOBCOAB ; ; Ta có:
đpcmACBCABmàacacCA
bccbBC
abbaAB
32
3
2
22
22
22
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, B, C thảng hang theo thứ tự đó. Khi đó:
caacb
acacbcab
SSS OACOBCOAB
232
43275sin
21
442
0
B
3x
A D
C
A
a
c
B b
O
C
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
50
Ví dụ 7: CM với
20
x thì sinx<x
HD: Vẽ đường tròn đơn vị. Gọi x là số đo cung AC thì sinx=AB AB<AC(đường vuông góc ngắn hơn đường xiên) Hình tròn là hình đơn vị, do đó x là số đo cung AC cũng là số đo độ dài cung AC. Ta biết AB<AC< độ dài cung AC=x nên sinx<x. Ví dụ 8: CMR: 22222 )())(( bdacdcba HD: Trên mặt phẳng oxy lấy P(a,b); Q(c,d) Gọi là góc giữa OP và OQ thì
))(()(1cos
))((2])()[(
..2cos
)()( :Màcos...2
22222
22222222
222222222
222
222
222
222
dcbabdac
dcbabdac
dcbadbcadcba
OQOPPQOQOP
dbcaPQOQOPOQOPPQ
dcOQbaOP
Dấu “=” xảy ra
db
ca 1cos
Ví dụ 9: Cho n số thực a1;…;an. CMR:
n
iii
naa1
21
2 2
2)1( với ai+1=a1
HD: TH1: Xét n chẵn Xây dựng các đoạn A1A2=A2A3=…=AnAn+1=An+1An+2=1 Trên AiAi+1 (i=1,…,n+1) lấy Bi
y
x O
A
B C
P(a,b)
y
x
O
Q(c,d)
B1
A1
A2 B2
C
A4 A5
A6
B4
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
51
sao cho BiAi+1=ai Trên An+1An+2 lấy Bn+1 sao cho Bn+1An+2=an+1=a1 Khi đó: Bi nằm dưới ở về bên trái Ai+1; ai>0 Bi nằm trên ở về bên phải Ai+1; ai<0 (hình bên 0<a1;a2<1;a3>1;a4<0) Theo cách xác định ta có:
21
221
211
111
)1(
1
iiiiiiii
iii
aaABABBB
aAB
Từ đó vế trái của bddt đã cho là độ dài của đường gấp khúc B1B2;…;BnBn+1 Do n chẵn nên
2... 154321
nAAAAAACB nn
2
... 143211nAAAAAACB nnn
Vậy tam giác vuông B1CBn+1 có: 2
211
nBB n
Độ dài đường gấp khúc nối B1;…; Bn+1 không nhỏ hơn B1Bn+1 (đpcm) TH2: n lẻ Đặt an+1=a1 ; an+2=a2 ;…; a2n=an Áp dụng TH1 ta có:
n
iii
naa2
1
21
2
222)1( với a2n+1=a1
Hay đpcmnaa ii 222))1((2 2
12
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Bi(i=1,…,n+1)
1)2k(n ...a
2k)(n 1...
...
21
42
131
n
n
n
aaaaaa
aaaa với k là số nguyên
tùy ý. Bài tập đề nghị: Bài 1: Cho dcba ]1 ,0[,,, Cmr: 2)1()1()1()1( addccbba HD: Xét hình vuông ABCD cạnh 1. Trên Ab, BC, CD, DA lần lượt lấy M, N, P, Q sao cho BM=a; CN=b; DP=c; AQ=d Thì: ABCDDPQCNPBNCAMQ SSSSS Bài 2: cho a, b, c thỏa mãn: 52222 dcba Cmr:
(1) 220352525 bdacdcba
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
52
HD:
153 MNP vi
1532303
2)()(
2)2()1(
2)2()1()1(
222222
Chu
MNNPMP
dbcadcba
Với M(a,b); N(c,d) P(1, 2) cùng thuộc (0, 5 ) Bài 3: CMR:
2 4
)1(...212
2222 nnnnnn
HD: Vẽ đường tròn đơn vị (O,1) Chia OB thành n phần bằng nhau nn BBBBOB 1211 ...
Dựng (n-1) hình chữ nhật từ B1; B2; …; Bn có cạnh bằng n1
Có cạnh 'ii BB
S là tổng diện tích của (n-1) hình chữ nhật đó thì S< SquạtAOB=4
Bài 4: Cho x, y, z tùy ý Cmr 222222 zyzyzxzxyxyx HD: Xét
đpcmBCACABDo
zyCzyBzyxA
)0;22
( );23
23;0( );
23;
2(
Bài 5: Cho x+2y+3z=2. Chứng minh rằng 10213121 222 zyx HD: Xét A(1, x); B(3, x+2y); C(6, x+2y+3z) thì điều phải chứng minh tương đương với OCBCABOA III. Dùng biểu diễn miền nghiệm để cminh bất đẳng thức Ví dụ 1:
Cho a, b, c, d thỏa mãn: (*) )(1236
1)1()1(22
22
dcdcba CMR:
6226 )12()()()12( dbca HD:
36)6()6(
1)1()1((*)
22
22
dcba
Xét M(a, b) thuộc đường tròn O1(1, 1) bán kính R1=1 N(c, d) thuộc đường tròn O2(6, 6) bán kính R2=6
N2
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
53
725725
)12()()()12()( 3223
MN
dbcađpcm
Ta có 21 ; ; OOO thẳng hàng và 2521 OO Nối 21 ; ; OOO cắt )O( 1 lần lượt tại M1; M2 và cắt )O( 2 lần lượt tai N1; N2
725725)2()1(
21212121
212112
MN
RROOMNRROORROOMNNM
Dấu “=” xảy ra ở
2362
22;)2()
2362
22;)1()
21
12
dc
baNNMMbdt
dc
baNNMMbdt
Ví dụ 2:
Cho Ryx , thỏa mãn: (*) 0;0
9322
yxyxyx
. CMR:
(1) 5984235 22
yxyx
HD: Trên mặt phẳng oxy lấy A(1, 0); B(0, 2); C(0, 3); D(9, 0); O1(2, 4) Tập hợp điểm M(x, y) thỏa mãn (*) là tứ giác ABCD
A
C
D 4
O1
D
y
H
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
54
79210
79)4()2(25)1(
1
22
MO
yx
HOMO 11 với 210
11 MOCDHO
Dấu “=” xảy ra
25,
23MHM
)0,9("" Có .7911 MOMDOMO Ví dụ 3: Cmr: (*) 1126cos4cos3cos2cos17 22 HD: Trên mặt phẳng oxy lấy điểm:
2cos10)cos1,2();3,22(
)cos1,22(');2,2();0,2( 10
MN
NMM
M chạy trên đoạn thẳng M0M1
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
55
1cos)2(21cos)1(
11236;112;max
17
1122)cos2(2)cos1(17
cos2'1122)cos2(2)cos1(17(*)
0
01
1100
22)1(
22
MM
MMONM
ĐPCMMAXNMOMNMOMMNOM
ONMNOM
NN
Bài tập đề nghị Bài 1: Cho:
(*) )(6170122
22
22
dcdcbaba
CMR: )1( 224)()(224 22 dbca
HD:
1)3()3(1)1()1(
(*)22
22
dcba
M(a, b) thuộc đường tròn tâm I(-1, -1) bán kính r=1 N(c, d) thuộc đường tròn tam J(3, 3) bán kính R=1 224224)1( MN Bài 2: Cho (*) 14222 baba CMR: 221221 ba
y
x
N
N’
M
M0 22
M1 2
3
cos1
O
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
56
HD: 4)2()1((*) 22 ba M(a, b) thuộc đường tròn tâm I(1, -2) bán kính r=2 và xét đường thẳng y=a+b.
Bài 3: Cho
04202082
xyyx
xy cmr: 20
516 22 yx
PHƯƠNG PHÁP 7: Phương pháp lượng giác I) Cơ sở lý thuyết
1) Nếu 1x thì đặt x=cos , ,0 hoặc x=sin ,
2
,2
2) Nếu Rx hoặc trong bất đẳng thức có chứa 22 xR thì đặt
2,
2,sin
,0,cos
Rx
Rx
3) Nếu 1x thì đặt
2
3,2
,0,cos
1
x
4) Nếu Rx >0 hoặc bài toán có chứa biểu thức 22 Rx thì đặt
,0,sin
23,
2,0,
cos
Rx
Rx
5) Nếu )0(222 RRyx thì đặt
2,0),0(sincos
RRyRx
6) Nếu 0222 RRbyax thì đặt
2,0,sincos
RbyRax
7) Nếu 0,,22
2
2
2
RbaRby
ax thì đặt
2,0,sincos
RbyRax
8) Nếu 0,,222
RbaR
by
ax thì đặt
2,0sincos
RbyRax
9) Nếu 0,12
2
2
2
baby
ax thì đặt
2,0,10sincos
RRbyRax
10) Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức x2+R2 thì đặt
2,
2,tan Rx
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
57
11) Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức (ax)2+b2 (a,b>0) tì đặt
2,
2,tan
abx
12) Nếu trong bài toán chỉ xuất hiện x không ràng buộc điều kiện thì ta
cũng có khi đặt
2,
2,tan x
13) Nếu trong bài toán xuất hiện một hay nhiều biểu thức dạng
...31
3,1
2,11,
12,
1,
1 2
3
22
2
2 aaa
aa
aa
aa
abba
abba
thì đặt
2,
2,,tan,tan ba
14) Nếu bài toán có giả thiết a+b+c= abc thì đặt
kkcba ,
2,
2,,,tan,tan,tan
II) Các ví dụ Ví dụ 1: Chứng minh rằng 1,011 952 xxx
LG:
Theo lý thuyết ta đặt 1cossincossin2
,0,cos 2229
5
VTx
Từ đó ta có ĐPCM. Ví dụ 2: Cho
7422822
222
882
.0,
aayayaxxT
CMRaayx
LG:
Do x2 + y2=a2 nên có thể đặt
sincos
ayax với 2,0
Khi đó
227
2227
42444222
cossin812cos.cos
11sinsin81cos2cos
sin8sin8cos2cos
a
a
aaaaaT
Do đpcmaT 7
22 1cossin81,12cos,1cos
Ví dụ 3:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
58
Chứng minh rằng: Với mọi 1;1x ta luôn có:
1188)
134)24
3
xxb
xxa
LG:
b) Theo lý thuyết: Đặt
đpcmxx
xxx
134
13coscos3cos434;0,cos3
33
c) Tưong tự:
Ví dụ 4: 222
44222
:.0
2
22
babaa
CMRabCho
LG: Đặt
.
222;22224
2sin22
22cos2sin22cos122sin2cos1tan4
tan12tantan
44
2,
2,tan2
2
2
22
22
22
đpcm
babaa
ba
Ví dụ 5: Chứng minh rằng:
1;1,,211311 2222 babaababba
LG: Đặt
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
59
.
2;26
cos2
cos3sin
sinsincoscos3sincossincos
11311
;0,coscos
2222
đpcm
baababba
ba
Ví dụ 6: Chứng minh rằng:
2
1111
21
22
baabba
LG: Đặt
.21;
2122sin
21
cossin
coscossinsincoscoscoscos
sin
coscostantan1tantan111
2,
2,
tantan
2222
đpcm
baabba
ba
Ví dụ 7 4
1
11
141:: 222
2222
bababaCMR
LG: Đặt
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
60
.41;
4122cos22sin
41
coscossinsincos.cos1.coscos
sinsincoscoscossincossintan1tan1
tantan1tantan111
2;
2,
tantan
44
22222222
222
2222
222
2222
đpcm
bababa
ba
Ví dụ 8:
Rzyxxz
xz
zy
zy
yx
yxCMR
,,
2001.20012001.20012001.2001
:
222222
LG: Đặt
sin20011
tantancos.cos20011
20012001
2;
2,,
tan2001
tan2001
tan2001
22 yx
yx
z
y
x
Tương tự ta có:
sin20011
2001.2001
sin20011
2001.2001
22
22
xz
xzxy
zy
Bất đẳng cần chứng minh *sinsinsin
Ta có
.
*sinsin
sincoscossin
sincoscossinsinsin
đpcmđúng
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
61
Ví dụ 9: Chứng minh rằng:
2,,1112 nnxxx nnn LG:
Vì 1x nên đặt
2
;0,2cos x
nnnnn
nnnn xx
2cossin2cossin2
cos2sin211
2222
22
Từ đó ta có đpcm. Ví dụ 10: Cho 36x2 + 16y2 = 9. CMR:
42552
415
xy
LG: Đặt
.425;
41552
5cos4sin35
5cos4sin3415cossin
4352
sin43
cos21
đpcm
xy
mà
xy
y
x
Ví dụ 11: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn 3x + 4y = 5
Chứng minh rằng: 122 yx LG: Theo giả thiết ta có 3x + 4y = 5 1
54
53
yx
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
62
Do 154
53 22
nên ta đặt
2;0
sin54
cos53
222222
1sincos
1sincos
yxx
yxy
yxx
yx
Do 1
2
22
2
22
yxy
yxx
111cos
1sinsincoscos
sin
cos
:2;0
22
22
22
22
22
yxyx
yx
yxy
yxx
Vậy ta có ĐPCM. Tổng quát: Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn ax + by = c trong đó
0,,
222
cbacba . Chứng minh rằng 122 yx
2. Bài tập SGT: Bài 1: Cho 1x . CMR 118812 242 xxxxT
LG: Đặt x=cos
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
63
.14cos.2cos.cos
14cos,12cos,1cos
4cos.2cos.cos
2sin21.2cos.cos
sin.cos81.2cos.cos
1cos8cos81cos2cos
2
22
242
đpcmT
Do
T
Bài 2: Cho 1883.1664 22 yxCMRyxyx
LG: Ta có:
Đặt
đpcmyxđóDođúngluôn
kiBunhiakowsBĐĐTheo
yx
y
x
1883*
5sin4cos325sincos43sin4cos3
*5sin4cos.325sin20cos.15
18sin2016cos.159
18sin2528cos5331883
2;0sin
252
cos.53
22222
Bài 3: Cho x, y > 0. Khi đó: 161
423
22
2
yxx
xyT
LG: Đặt
15
425
3
25423
1664
22
22
22
yx
yx
yxyx
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
64
đpcmTdođúngluôn
T
yx
16025532.33.463*
*032cos63cos33
1cos2cos32coscos161cos2
cos1cos
162cos2
cos14.cos16sin4cos4cos2
sin4.cos
2;0
sin2cos
2
2
222
3
2
322
2
3. Bài tập đề nghị: Bài 1: Cho các số x, y, z thỏa mãn:
233
111
:)1
2.1
2.1
21
21
21
2:)
11,,0
222
222222
zz
yy
xx
CMRbzz
yy
xx
zz
yy
xx
CMRazxyzxy
zyx
Bài 2: Cho a, b, c, d là các số thỏa mãn
1:1.1. 22
baCMRcdbvàdca
Bài 3: Cho
RxxfCMx
xxxf
,1:1
cos.2sin.12
2
Bài 4: Biết x2 + y2 > 0 và a, b R . CM:
2222
2222 2 ba
yxyxbaxyba
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi a và n là số nguyên (n 2 ) ta có
nnnn aaaa 222 112)1(
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
65
Bài 6: Cho dãy số (an) với a1 = 1, a2 = 3 và an+2 = 2an+1- an + 2, n 1 a) CMR với mỗi n có m để an.an+1 = am b) Cho mỗi I gọi i là góc nhọn để cot ii a . Chứng minh bất đẳng thức
21
n
i
Theo bất đẳng thức cauchy cho n-1 số dương:
n
n
xx
xx
xx
1,...,
1,
1 3
3
2
2 ta có:
1
32
32
3
3
2
2
)1)...(1)(1(...
)1(1
...11
n
n
n
n
n
xxxxxxn
xx
xx
xx
Đặt )1)...(1)(1( 21 nxxxA nxxxB ...21
Ta có: 1
1
1
1
)1()1(
11
nAx
xBnx
Tương tự: 1
2
2
2
)1()1(
11
nAx
xBnx
……
1)1(
)1(1
1
n
n
n
n AxxBn
x
Nhân từng vế n bất đẳng thức cùng chiều,cùng dương ta có:
ABn
An)1(1
nnB
)2(1
đpcm.
PHƯƠNG PHÁP 8: Phương pháp qui nạp toán học: 1.Cơ sở lí thuyết: B1: Bước cơ sở: kiểm tra bất đẳng thức với 0nn B2: Bước qui nạp: giả sử bất đẳng thức đúng với 0n k n ta phải chứng minh bất đẳng thức đúng với n=k+1 B3: Kết luận 2.Một số ví dụ minh họa VD1: Chứng minh bất đẳng thức: 122 nn (1) với 3n Giải + Với n=3 thì (1) luôn đúng + Giả sử (1) đúng với n=k tức 122 kk Ta phải chứng minh bất đẳng thức đúng với n=k+1 tức là: 1)1(22 1 kk Thật vậy: Ta có: 122 kk Vì 3k 22 k Cộng 2 vế bất đẳng thức trên ta được:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
66
3222 kkk 1)1(22 1 kk đpcm. Vậy bất đẳng thức đúng với 3n VD2: Cmr: với 0n ta có bất đẳng thức:
113
1...2
11
1
nnn (1)
Giải +n=1 bất đẳng thức có dạng: 1
1213
41
31
21
luôn đúng
+Giả sử bất đẳng thức đúng với 1 kn .Tức là: 113
1...2
11
1
kkk
Ta phải chứng minh bất đẳng thức đúng với 1 kn . Tức là: 1
1)1(31...
31
21
kkk
Đặt 13
1...2
11
1
kkk
Sk
Xét )1(3
243
123
11
123
133
143
1)()1(
kkkkkkk
kSkS
Áp dụng bất đẳng thức: baba
411
)1(32
664
431
231
kkkk
1,0)()1( kkSkS hay 1)()1( kSkS (theo giả thiết qui nạp) đpcm. Vậy bất đẳng thức đúng với 1k VD3: Cho nxxx ...0 21 .
Cmr: nn
nn
n
n
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx 1
12
3
1
2
1
1
3
2
2
1 ......
Giải
+n=2 bất đẳng thức có dạng: 2
1
1
2
1
2
2
1
xx
xx
xx
xx
luôn đúng
+n=3 bất đẳng thức có dạng 3
1
2
3
1
2
1
3
3
2
2
1
xx
xx
xx
xx
xx
xx
03
1
2
3
1
2
1
3
3
2
2
1 xx
xx
xx
xx
xx
xx
0))()((
321
311223
xxxxxxxxx .luôn đúng
+Giả sử bất đẳng thức đúng với n=k-1
tức là: 1
1
2
1
2
3
1
2
1
1
1
2
3
2
2
1 ......
kk
kk
k
k
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx (1)
Ta phải chứng minh bất đẳng thức đúng với n=k
tức là: kk
kk
k
k
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx 1
12
3
1
2
1
1
3
2
2
1 ......
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
67
Do bđt đúng với n =3 nên ta có: kk
kkk
k
k
k xx
xx
xx
xx
xx
xx 1
11
1
1
1
1
1
(2)
cộng vế với vế của bđt (1) và (2) ta được bđt đúng với n =k vậy bđt đúng với 2n VD4: Chứng minh rằng
)...()...(
)...)(...(...
2121
2121
22
22
11
11
nn
nn
nn
nn
bbbaaabbbaaa
baba
baba
baba
ii ba , là những số dương. Giải
+i=1 bất đẳng thức có dạng 11
11
11
11 .ba
baba
ba
luôn đúng
+i=2 bất đẳng thức có dạng )()(
))((
2121
2121
22
22
11
11
bbaabbaa
baba
baba
(*)
))(()()()( 2121221122
22
11
11 bbaabababa
baba
ba
221212112211
2211
22
112211 baabbababa
bababa
babababa
121211
2211
22
1122 abba
bababa
bababa
))()(()()( 221121122
22112
1122 babababababababa 0)( 2
1221 baba . (*) Luôn đúng + Giả sử bất đẳng thức đúng với 2 kn
tức là:)...()...(
)...)(...(...
2121
2121
22
22
11
11
kk
kk
kk
kk
bbbaaabbbaaa
baba
baba
baba
Ta phải chứng minh bất đẳng thức đúng n=k+1 tức
)...()...()...)(...(
...121121
121121
11
11
22
22
11
11
kkkk
kkkk
kk
kk
kk
kk
bbbbaaaabbbbaaaa
baba
baba
baba
baba Th
ật vậy:
)...()...()...)(...(
)...()...()...)(...(
1111
1111
11
11
11
11
kkkk
kkkk
kk
kk
kk
kk
bbbaaabbbaaa
baba
bbaabbaaVT
đpcm. Vậy bất đẳng thức đúng với n VD5: Cmr với mọi số thực x>0 và mọi số tự nhiên n ta có bất đẳng thức sau: 111...
22
n
xxxx nn
nn
Giải +n=1 bất đẳng thức có dạng 21
x
x luôn đúng(*)
+n=2 bất đẳng thức có dạng 3112
2 x
x luôn đúng(**)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
68
+ Giả sử bất đẳng thức đúng với n=k nghĩa là 111....
22
k
xxxx kk
kk (1)
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng n=k+2 tức là 311.... 2
2
kxx
xx kkkk (***)
thật vậy ta có 212
2
k
k
xx (2)
cộng vế với vế của (1) và (2) ta được (***) từ (*) và (***) có bđt đúng với số lẻ từ (**) và (***) có bđt đúng với số chẵn Vậy bđt đúng với n Quy nạp kiểu cauchy Cm: n
nn xxxnxxx ....... 2121 +Quy nạp hướng lên trên xuất phát : uvvu 222 , ,u v
0,,.2 2121
21
xxxxxx
Áp dụng cho 2 số 2
,2
4321 xxxx ta được:
443214321
4321
4321
2.
2222 xxxxxxxx
xxxxxxxx
Tương tự ta cm bđt đúng với n =2,4,8, n2 +Quy nạp hướng xuống dưới Ta cm bđt đúng với n tức : n
nn xxxnxxx ....... 2121 Thì đúng với n-1 tức
1.1121 ...)1(... nn xxnxxx
VT= nnnn
nn
nxxx
xxxn
nxxx
xxx 1121
1
121
121121
)1...
()...(1...
...
Hay nnnn
n
nxxx
xxxn
xxx 11211
1
121121 )
1...
()...(1...
Rút gọn ta được: 121
1211
...1...
n
nn
nxxx
nxxx
Từ kết quả chứng minh qui nạp hướng lên xuống ta thu được pháp chứng minh qui nạp của định lí. 3.Bài tập áp dụng Bài 1: cmr 1,,0,)()(2 1 nbabababa nnnn
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
69
HD +n=k ta có: kkkk baba )()(2 1 +Cm với n=k+1 )(2))((2)()( 111 kkkkkkk bababababaVP 0))(( kk baba luôn đúng. Bài 2: a,b>0.cmr: bnaban nnn 1)1( Bài 3: chứng minh rằng mọi số nguyên 2n và 1x thì bất đẳng thức sau luôn đúng: nnn xx 2)1()1( Bài 4: chứng minh rằng xx 0: 0,sinsin nxnnx HD +n=k có xkkx sinsin +n=k+1 xkxxkxxkVT sincoscossin)1sin( xkxxkxxkx sinsinsincoscossin VPxkxxk sin)1(sinsin Bài 5: Cho nxxx ...21 .cmr: 233
23
177
27
155
25
1 )...(2)...)(...( nnn xxxxxxxxx Bài 6: Chứng minh bất đẳng thức: ikk akaaakaaa ,1),...()...( 22
22
12
21 HD Với n=k+1 tức
212212
12
122121 )
...(
...2
)1(1)
1...
(k
aak
kaa
kaakk
aaa kkk
2122
1
21
2222
12 )..
(...
)1(1
kaa
kkak
aaka
kkk
VPk
aakkaaaka
kk
k
21
222
12
12
22
1
2 ...)...(
1()1
Bài 7: Bđt Bernuli: Cmr nxxnxx n )1(:2,0,1 HD Với n=k+1 VPxkkxxkxkxkVT k )1(1)1(1)1)(1()1( 21 Bài 8: Bđt Cauchy – Bunhiacopski:
211
221
222
21 )...()...)(...( nnnn yxyxyyxxx
HD Với n=k+1 )...)(...( 2
12
12
12
1 kk yyxxVT
21
21
21
221
21
221
221
221 )...()...()...)(...( kkkkkkkk yxxyyyxxyyxx
21
21
21
21
221
21
21
21
211 )(...)()...( kkkkkkkkkk yxxyyxxyyxyxyx
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
70
VTyxyxyxyxyxyx kkkkkkkk 2
12
111112
11 )...(2)...( Bài 9: Bđt Chebyshev: ii yx , gồm 2 n số.Cmr:
nyxyx
nyy
nxx nnnn
......... 1111 (1)
HD
Đặt
nnnn
nnn
nn
nn
BAnCDyxyxCyyyBxxxA
.........
11
21
21
Khi đó (1) ...3,2,1,0 nDn Dự đoán:
))((...))(())(( 1122111 yyxxyyxxyyxxDD nnnnnnnnnnnn (*) Ta thấy (*)đúng với n=2,3 Giả sử (*)đúng với n=k ta chứng minh (*)đúng với n=k+1
))(())(1()1( 11111111 nknknnnkkkk yBxAyxCkBACkD 1111 )()( kkkkkkkkkk yAykxxBCBAkC
1121122111 ....... kkkkkkkkk xyxyxyyxyxyxxBC )(...)( 1111 kkkk xxyxxy
1121111111 ... kkkkkkkkkk yxyxyxykxyAykx )(...)( 111 kkkk xxyxxy ))((....))(( 1111111 kkkkkkkk xxyyxxyyDD (*)đúng với 2n 1,01 nDD nn (theo giả thiết) đpcm.
Bài 10: cho n số không âm nxxx ,...,, 21 thỏa mãn 21...21 nxxx
Cmr: 21)1)(1)...(1)(1( 121 xxxx nn
HD Với n=k+1 )1)...(1)(1()1)...(1)(1( 111111 xxxxxxxxxVT kkkkkkk
21)1)...(1)(1( 111 xxxx kkk
PHƯƠNG PHÁP 9: Sử dụng hàm đơn điệu
I. Cơ sở lý thuyết: 1) Định lý:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (a,b) và có đạo hàm f’(x) liên tục trên (a,b). Khi đó:
- Nếu f’(x)<0 x(a,b) thì f(x) nghịch biến trên (a,b). - Nếu f’(x)>0 x(a,b) thì f(x) đồng biến trên (a,b.
Việc chứng minh BA được đưa về việc xét hàm A-B qua việc khảo sát tính đơn điệu của hàm đó từ đó có điều phải chứng minh.
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
71
2) Một số lưu ý: Cho hàm số y=f(x) đơn điệu trên (a,b) ♦ )()( vfufvu nếu f(x) đồng biến. ♦ )()( vfufvu nếu f(x) nghịch biến. ♦ ),( )()(max
),(baxxfxf
ba
♦ ),( )()(min),(
baxxfxfba
♦ Nếu f(x) nghịch biến trên và axfx
)(lim thì f(x)>a
Nếu f(x) đồng biến trên và bxfx
)(lim thì f(x)<b
II. Một số dạng bài tập thường gặp: 1) Xét trực tiếp hàm A,B hoặc A-B; B-A… 2) Xét hàm đặc trưng. 3) Coi 1 đối số là biến các đối số còn lại được xem như tham số 4) Đặt ẩn phụ để đưa về 1 hàm mới
III. Ví dụ (Giải một số bài tập trong SGT) Bài 1/134: Cho a1,a2,a3,p1,p2,p3 là các số dương thỏa mãn a1+a2+a3=1.
Chứng minh rằng: 332211321
321 papapappp aaa Giải: )1( 0332211321
321 papapappp aaa Vì vai trò p1,p2,p3 như nhau nên ta có thể giả sử: 1230 ppp Do a1,a2,a3 là các số dương và a1+a2+a3=1 nên ta có 0< a1,a2,a3, a1+a2, <1 Xét hàm 3322113211
321)( papapappppf aaa Có 132
1111
321)(' apppapf aaa 0)1()('' 321
322
1111 aaa pppaapf Vậy f’(p1) là hàm nghịch biến nên 0 0)0(')(' 111 pafpf Do đó f(p1) là hàm nghịch biến mà 1230 ppp nên: )()( 21 pfpf Mà )(:)()( 233221322
321 pgpapaapppf aaa )()()(' 213
12212
321 aappaapg aaa 0)1)(()(' 321
32
221212 aaa ppaaaapg Vậy g’(p2) là hàm nghịch biến 0)()0(')(' 212 aagpg Do đó có g(p2) là hàm nghịch biến
0)()()( 3321332321 paaappgpg aaa
Vậy ta có ddpcm. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 0<p1=p2=p3 Bài 2: Cho 1;;0 cba . Chứng minh rằng
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
72
(2)
111
111 )
(1) 1222
)
abcabc
acb
bcab
abc
acb
bcaa
Giải: Vì vai trò a,b,c như nhau nên giả sử: 10 cba .
(**) 1abc0(*) 10 bcacab
a) Từ (1) ta có: )(:2
)1( afab
cbaVT
1, do 0)2(
)2(1
21)(
)2()('
22222
2
cbcbab
abcba
abbaf
f(a) đồng biến vậy: )(:2
2)()( 2 bgb
cbbfaf
0)2(224)(' 22
2
b
bcbbg g(b) đồng biến
12
3)()( 2
c
ccgbg
Như vậy ta có điều pcm. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1. b) Tương tự trên. Bài 7/135: Cho 1,,,0 dcba . Chứng minh rằng:
abcdabcd
dabc
cdab
bcdab
abc
acb
bcaa
111
2222 )
2111
)
HD: a) được suy ra từ bài 2b) ở trên. b) Làm tương tự bài 2 với giả sử tổng quát: 0abcd1 ta có các đánh
giá:
1010
abcabcdbcdcdabadabc
☻Tổng quát hóa cho dạng bài tập này: Cho a1,a2,a3…,an )1,0( . Chứng minh rằng:
n
ii
n
in
ijj
i
ana
a
1
1
11
11)2(
V. Bài tập đề nghị phân theo các dạng Dạng 1: Xét hàm trực tiếp:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
73
Bài 1: Cho )2
,0( x Chứng minh rằng:
xxx 2tancos HD: Xét )
2,0( 2tansin
xxxxy
Có 2cos
1cos' 2 x
xy
Vì xxxx coscos01cos0)2
,0( 2
0222cos
1cos2cos
1cos'cos
22
2 i
xx
xxxy
y đồng biến )0(yy
Bài 2: Dạng bài ước lượng cho các hàm sinx, cosx, lnx, xe Bằng cách chuyển vế và xét hàm trực tiếp ta có các bất đẳng thức:
)!54()!34(...
!7!5!3sin
)!34()!14(...
!7!5!3- x
:Cmr .k0, xCho :!5!3
sin!3
:Cmr .0 Cho )
54347533414753
533
kx
kxxxxxx
kx
hxxxx
TQ
xxxxxxxa
kkkk
)!44(
x)!24(
-...!6
-!4
x!2
-1cosx)!24()!4(
...!6
-!4
x!2
1
:Cmr .k 0, xCHo :!4!2
1cos!2
1 :0.Cmr xCho )
44k24642244642
422
kkxxx
kx
kxxx
TQ
xxxxb
kkk
Từ đây ta có thể thay k bởi những giá trị cụ thể để có các bất đẳng thức đẹp. Tương tự vứi các hàm còn lại. Dạng 2: Xét hàm đặc trưng: Bài 1: Cho x>0. Chứng minh rằng: (1) )11()
111( 1 xx
xx
HD: )11ln()1
11ln()1()1(x
xx
x
Xét hàm ),0( )11ln()( tt
ttf
0
)1(1)(''
11)11ln()('
2
tttf
tttf
)(' tf nghịch biến trên (0,+ )
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
74
Mà 0]1
1)11[ln(lim)('lim
tt
tftt
Nên 0 0)(' ttf f(t) đồng biến trên (0,+ ) f(x)<f(x+1) đpcm. Bài 2: Cho n , n>2. Chứng minh rằng:
(1) )1()2( )1(22 nnn nnn HD:
)1ln()1(ln)(xét
)2ln()2()1ln()1()1ln()1(ln)1(
tttttf
nnnnnnnn
☻ Từ bài này thay cho n các giá trị cụ thể ta sẽ được các bài toán loại so sánh các số mà không dùng máy tính. VD: 401420062008 200720062008
Bài 3: Cho ABC . Chứng minh rằng:
(1) )sin1)(sin1)(sin1( 233
eCBA HD:
0 01
)('
0 )1ln()(Xét 233)sin1ln()sin1ln()sin1ln()1(
ttttf
ttttf
CBA
f(t) nghịch biến trên (0,1) )1,0( )1ln(0)0()( tttftf
Vậy 233sinsinsin)sin1ln()sin1ln()sin1ln( CBACBA
Bài 4:Cho )2
,0( x chứng minh rằng:
xx
xx
cot2009cos2007
)cot2008ln()cos2008ln(
HD: Xét )1,0( )2008ln(
2007)(
tt
ttf
Bài 5: Cho x>0. Chứng minh rằng:
)1ln(2 2xxee xx
HD: xét )1ln()( 2ttetf t Bài 6: Chứng minh rằng: 0000 10tan6tan35tan9tan4 HD: Xét )
4(0, ttan)(
t
ttf
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
75
Bài 7: Cho 2x . Chứng minh rằng 1cos
1cos)1(
xx
xx
HD: xét ),2[ ,cos)( ttt
ttf
0cos)(''
1sincos)('
3
tttf
ttttf
)(' tf nghịch biến trên ),2[
Lại có: 0]1sin[coslim)('lim ttt
tftt
Vậy f’(t)>0 ),2[ t
f(t) đồng biến trên xx
xxx
xxfxf
cos)1(
1cos)1()()1(),2[
Bài 8: Cho
2,0
ba . Chứng minh:
)cos(cos2sinsin babbaa
HD: Xét )2
,0( cos2sin tttt
Bài 9: Cho 0<x,y<1 và yx chứng minh:
4)1
ln1
(ln1
xx
yy
xy
HD: Xét 2 trường hợp: 0<x<y<1 và 0<y<x<1. Đều quy về xét hàm: t
tttf 4
1ln)(
Bài 10: Cho 0; ,0 baxy . Chứng minh rằng:
xyyyxx baba (*) HD:
0 vì lnln
lnln*
yxy
bax
babaxbay
yyxx
yyxx
Xét t
batftt
ln)(
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
76
tt
tt
tt
tt
tt
tt
tttttttttt
tt
tttttt
tt
tttt
babb
baaa
bat
batbbaababbaa
batbbaatbaba
batbbaaba
ttf
lnln1
lnlnlnln
lnlnln
lnlnln1)('
2
2
2
2
Vì 0ln10 ,
tt
t
tt
tttt
baa
baabaaba
Tương tự: 0ln tt
t
bab
Vậy: )(0)(' tftf nghịch biến. )()( yfxf
☻Thay cho x,y,a,b những giá trị cụ thể ta có các bài toán so sánh các số
Ví dụ: cho a,b>0 chứng minh rằng: )ln(2008
1)ln(2007
1 2008200820072007 baba
Bài 11. Cho ABC nhọn chứng minh rằng: (1) )3()(tan)(tan)(tan 33tantantan CBA CBA HD: Vì ABC nhọn nên tanA,tanB,tanC>0
33tanlogtantanlogtantanlogtan
)3(log)tantan(tanlog)1(
333
333
tantantan3
CCBBAA
CBA CBA
Xét 3ln
)3ln1(3ln
ln3ln
)3ln1(log)( 3
tttttttf
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
77
3ln33)tantan(tan
3ln3ln1
3ln3
3lntan)3ln1(tanlogtan
3ln3
3lntan)3ln1(tanlogtan
3ln3
3lntan)3ln1(tanlogtan
3ln3
3ln)3ln1(log
3ln3
3ln)3ln1(log
3ln3)3()(
30)('3ln
3lnln)('
3
3
3
33
CbAS
CCC
BBB
AAA
ttttttftf
ttf
ttf
Mà
333ln3333
3ln3ln133tantantantantantan
SCBACBA (đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ABC đều. Bài 12: Cho ABC chứng minh rằng:
(1) )sin1)(sin1)(sin1( 233
eCBA HD:
2
33)sin1ln()sin1ln()sin1ln()1( CBA
Xét )1,0( )1ln()( ttttf Dạng 3: Xét hàm theo 1 đối số, các đối số còn lại được xem như các tham số: Phương pháp này thường dùng khi các đối số trong bất đẳng thức có vai trò như nhau, và các điều kiện kẹp tương đối chặt. Bài 1 (BĐT Schur): Chứng minh rằng 0,, cba ta có: )()()(3333 caaccbbcbaababccba Giải: Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử: 0 cba Xét hàm số: )()()(3)( 333 accacbbcbaababccbaaf
0226)('
)(:2233)(' 222
cbaagagaccbabbcaaf
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
78
g(a) đơn điệu tăng 0)('0)()()( afcbcbgag f(a) là hàm đồng biến
0))(()()(
2)()(22
223
ccbcbcbbcbccbccbcbfaf
Vậy có ddpcm. Bài 2: Chứng minh rằng số thực dương a,b,c và 0 ts ta có:
tt
t
tt
t
tt
t
ss
s
ss
s
ss
s
bac
acb
cba
bac
acb
cba
HD: Xét hàm số:
symxxxx
xxxxxxx
xx
x
xx
x
xx
x
cacbbacbababaxf
bac
acb
cbaxf
0)()(
2)ln)(ln()('
)(
22
Vậy f(x) đồng biến trên )()(),0[ tfsf đpcm ☻Thay cho s, t các giá trị cụ thể ta sẽ được các bài toán đẹp Ví dụ như: Cho s=2 và t=1 ta được:
ba
cac
bcb
aba
cac
bcb
a
22
2
22
2
22
2
Cho s=3, t=2 ta được:
22
2
22
2
22
2
33
3
33
3
33
3
bac
acb
cba
bac
acb
cba
Bài 3: Cho x>0, t>0 chứng minh rằng: xetxt )1)(1(
HD: Xét )1)(1()( txtetf x Xét )1()(' tetf x f’(t)=0 )1ln(1 txte x
t1ln-tt)(1
1ln1)1()1()(0 1ln)(
ttttxf
xtfxf
Xét )1ln()( ttt
011
11)('
t
tt
t
)(t đồng biến trên khoảng ,0 0)0()( t
Vậy: 0;0 0)( txxf Baì 4: Cho x,y,z không âm và thỏa mãn: x+y+z=1. Chứng minh rằng
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
79
(1) 2771111111
xyz
xzy
zyxxyz
HD:
277)21()1(
277)21()(
2772
2772111
.2772)1(
xyzxxxyzzyx
xyzzxyzxyzyx
xyz
zzyx
yzyx
xzyxxyz
Vì
)(4
)21)(21()21(2
1)1(2
12
22
222
xfxxxxxxxxxVTxzyyz
Do vai trò x,y,z như nhau nên giả sử 31,,min xzyxx
Có ]31,0( 0
21
23)(' 2
xxxxf f(x) đồng biến trên
277)
31()(]
31,0( fxf
Dạng 4: Đặt ẩn phụ để đưa về hàm mới: Bài 1: Cho 0 yx chứng minh rằng:
(1) lnln2 yxyxyx
HD:
yx
yx
yx
ln
1
2
1)1(
022ln)1( yx
yx
yx
Xét: )1,(t 22ln)1()( ttttf Bài 2: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: )1)(1()1ln()1( baeaa b HD: Xét hàm qua biến trung gian: Đặt 0 ,01 bevau ta được:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
80
0 011ln
1ln
1lnln
)ln(ln)1(lnln
vut
tt
uv
vu
uvvu
vuvuuvuvuu
Xét hàm số: 11ln)( t
ttf với t > 0
10)('
111)(' 22
ttft
ttt
tf
Từ bảng biến thiên 0)1()( ftf đpcm. Bài 3: Cho 1,0x . Chứng minh rằng: xxxx vuvu 2)(2 (*) HD:
xxxx
xxx
vuvuvu
vuvu
22
22)(2(*)
Do vai trò u, v như nhau, giả sử 0 vu . Có:
)(2)(2 )(2
vuvvuvuvuvvuvuu
Xét hàm xx vuttxf )( Có 11)(' xx vutxxttf 11 xx vuttx
10
0)('xx
tf
Vai trò u, v như nhau, giả sử vu
vutt
vuvvu
02
Vì 11011,0 xx vuttxx 0)( 11 xx vuttx Vậy: f(x) đồng biến trên 1,0 ,,0 x Mà: vuv 20
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
81
(đđpcm) 22
2)2(
)()2(
xxxx
xxxx
uvuvuv
vuvuvuvuvv
vufvf
Bài 4: Cho 0 ;0 x . Chứng minh rằng:
)1( )(2)2()1ln(
xxx
x
HD:
0112
)1ln()1(
xxx
0)1(1
)1(1
21
11)('
0 ; 12
1)1ln(11
121)1ln()(
01
12
)1ln(
2
2
2
tt
tttf
xt
tttt
t
tttfXét
xxx
f(t) nghịch biến trên ),0(
Mà 012
1)1ln(lim)(lim00
tttttf
tt(đđpcm 00)( ttf )
IV. Nhận xét: Việc khảo sát tính đơn điệu của hàm số mang tính thuật toán khá đơn giản hơn
việc sử dụng các phương pháp khác trong chứng minh bất đẳng thức, đặc biệt là việc sử dụng các bất đẳng thức cổ điển ta thường gặp khó khăn trong việc chọn điểm rơi. Vì vậy ứng dụng tính đơn điệu hàm số dung dễ hơn với các bài toán co nhiều điều kiện của đối số. Điều này được minh họa trong chứng minh bất đẳng thức lượng giác trong tam giác.
Bài 1:Cho ABC Cmr:
215
2sin
1
2sin
1
2sin
12
sin2
sin2
sin ) CBA
CBAa
HD: Áp dụng bất đẳng thức Cosi cơ bản ta có:
2sin
2sin
2sin
9
2sin
1
2sin
1
2sin
1 CBACBA
Vì 1coscoscos2
sin2
sin2
sin 23 CBACBA
Xét hàm ]23(1, t;9)(
tttf
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
82
*) 2
27
2sin
1
2sin
1
2sin
12
sin2
sin2
sin)222
CBA
CBAb
HD: Áp dụng bất đẳng thức Cosi
2sin
44
2sin
12 AA
Tương tự cho các góc B,C Áp dụng bất đẳng thức Cosi cơ bản
2sin
2sin
2sin
36
2sin
4
2sin
4
2sin
4CBACBC
Xét hàm ]2
33,0( 1)( tt
ttf
☻Các bài tương tự:
2
372
cos2
cos2
cos) CBAa
...
237
2cos
1
2cos
1
2cos
12
cos2
cos2Acos )
227
cos1
cos1
cos1coscoscos e)
nhon) ABC( 2
15cos
1cos
1cos
1coscoscos )
3833
sin1
sin1
sin1sinsinsin )
613
2sin
2sin
2sin
1sinsinsin )
222
222
CBACBf
CBACBA
CBACBAd
CBACBAc
CBACBAb
Bài 2: Cho
2,,max có
CBACABC
Chứng minh rằng: 3
37sin
22sin2sin C
BA
HD: Vì 2
,,max có CBACABC nên )1,
23[sin)
2,
3[ CC
)1,
23[ 1)(Xét
)sin
1(sin2sin
2)cos(sin2
tt
ttf
CC
CBACVT
☻ Bài tương tự: Cho CBACABC ,,min có
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
83
Chứng minh: 3
37
2cos
2sinsin C
BA
Bài 3: Cho 342
tan2
tan2
tancminh 3
2,,max có CBACBAABC
HD: Giả sử )1,3
1[2
tan4463
2,,max AACBAA
Ta có )44
tan(22
tan2
tan ACB
)1,3
1[ 1
222)(Xét
4tan1
24
tan24
tan2)
44tan(2
2tan
2tan
2tan
2tan
2
2
2
2
tttttf
A
AAAACBA
Bài 4: Cho ABC chứng minh rằng:
CBACBAb
CBACBAa
2222
2222
sinsinsin)coscos(cos )2
cos2
cos2
cos)2
sin2
sin2
(sin )
HD:
01)2
sin2
(sin2
sin2)2
sin21(2
sin2
sin2
2sin
2sin
2sin41
2sin
2sin2
2sin
2sin2
2sin
2sin2
coscoscos2
sin2
sin22
sin2
sin22
sin2
sin2
2cos
2cos
2cos
2sin
2sin2
2sin
2sin2
2sin
2sin2
2sin
2sin
2sin) 222222
CBAACB
CBAACCBBA
CBACACBBA
CBABACBBACBAa
Vì vai trò A,B,C như nhau nên giả sử: 3
0,,min ACBAA
]21,0(
2sin
A
Ta có 02
sin21 ;2
cos12
sin2
sin2
ACBCB
14
sin2
sin4)2
cos21)(2
cos1(
4sin
2sin4)
2sin
2(sin
2sin2
4sin2
2sin
2sin
)2
sin21)(2
cos1()2
sin21(2
sin2
sin2
CBACBCBVT
CBACBA
CBCBVà
ACBACB
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
84
Đặt 4
sin CBt . Do
]22,
21[]
21,0(
2sin 21
4sin21
2cos
2sin 22
tAvàtCBCBA
Ta có: 142881)21(4)421)(211()( 234222 tttttttttf
0
0)8
171();22();
21(max)(
8171
21
0)14)(12(01680)('
442432)('
223
23
VT
ffftf
t
ttttttttf
ttttf
Dấu “=” xảy ra 3
22
4sin
21
4sin
14
cos
12
cos
CB
CB
CB
CB
CB
Vậy ABC đều. b) Giải tương tự trên. ☻Từ các bất đẳng thức lượng giác này ta có thể có được các bất đẳng thức đại số nhờ việc thay các hàm lướng giác bởi các ẩn đại số với các điều kiện tương ứng.
PHƯƠNG PHÁP 10: Chứng minh bất đẳng thức nhờ định lí Lagrang Hàm f liên tục trên ba, và có đạo hàm trên (a,b) thì :,bac
abafbfcf
)()()(' hay )()()()( ' afbfcfab
VD1: Hàm y=tanx 2
0 ba .cmr:
babab
aab
22 costantan
cos
Ta có: y=tanx thỏa mãn điều kiện của định lí Lagrang ),( bac sao cho
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
85
)()())((' afbfabcf ababc
tantan)(cos
12
Vì )2
,0(),( bac
bcac
coscoscoscos )(
cos1tantan)(
cos1
22 abb
ababa
VD2: Hàm y=lnx.0<a<b.Cmr: a
ababb
ab
lnln
VD3: Hàm .1,1: xty Với xt 1 : 1)1)((' txxf 1' )( ttf )1(1)1(1. 11 xxxx
1)1( xx .đpcm VD4: 0, xbxy .Xét hàm bttf )( trên x,0 )0()()0)((:),0( ' fxfxcfxc
bbxxbt
)0(2
1
b
xbbxxbx 22
1
PHƯƠNG PHÁP 11:Một số phương pháp khác A.Bất đẳng thức tích phân 1.Một số tính chất quan trọng: Giả sử f(x),g(x) liên tục trên ba; .Khi đó:
1.1 Nếu baxxf ;,0)( thì 0)( b
a
dxxf
1.2 Nếu baxxgxf ;),()( thì b
a
b
a
dxxgdxxf )()(
1.3 Nếu baxMxfm ;,)( thì Mabdxxfmabb
a
)()()(
1.4 Tồn tại bac ; sao cho
b
a
dxxfab
cf )(1)(
1.5 Mọi f(x) xác định trên ba; có b
a
b
a
dxxfdxxf )()(
1.6 Bất đẳng thức Bunhiacopski:
b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxgxf )()())()(( 222
Chứng minh
Ta luôn có: tdxxgxtfb
a
,0))()(( 2
tdxxgdxxgxftdxxftb
a
b
a
b
a
,0)()()(2)( 222
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
86
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai ta có:
0)()())()(( 222' b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxgxf b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxgxf )()())()(( 222
đpcm. 2. Một số ví dụ: VD1: Chứng minh bất đẳng thức:
mmm
dxexmm
xm ,322
1 32
0
2
Giải Xét hàm )(2)( 22 xxexf x , 0x Ta có: 0,0)12(2)( 2' xxexf x f(x) đồng biến trên ;0 . 01)0()( fxf 0),(2 22 xxxe x
Từ đó ta có:
0
23
0
22
0
2
23)()(2
21
21
mmxxxdxxxxdxex
mmmmxm , m
đpcm.
VD2: Chứng minh bất đẳng thức:
4
0
2 ,)4
(2
1tan nn
xdxx nn
Giải
Ta có:
4
;0x ta luôn có: xx tan0
Nên xxx nn tan1 với
4
;0x
4
0
*24
0
1 ,)4
(2
1tan nn
dxxxdxx nnn đpcm.
VD3: Cho 0 ab và cho hàm số f liên tục trên ;a thỏa mãn điều kiện:
t
a
t
a
atdxxdxxf ,)( 22 .Cmr: b
a
b
a
xdxdxxf )(
Giải
Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski ta có: atdxxfdxxdxxxft
a
t
a
t
a
,)())(( 222
Theo giả thiết t
a
t
a
atdxxdxxf ,)( 22 atdxxdxxxft
a
t
a
,)())(( 222
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
87
atdxxdxxxft
a
t
a
,)( 2
Do đó: atdxxfxxt
a
,0)(
Xét hàm số: dxf(x)-xxF(t)t
a
Ta có: 0)(,0)( tFaF khi at và ))(()(' tftttF
Do đó: b
a
b
a
b
a
dxxFx
dxxfxxx
dxxfx )(1))((1)( '
b
a
b
a
ba dx
xxF
bbFdxxF
xxF
x0)()()(1)(1
22
Vậy nên b
a
abdxxfx ,0))(( hay abdxxfxdxb
a
b
a
,)(
đpcm. VD4: Cho f(x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên 1;0 và 1)0()1( ff .Cmr
1
0
2' 1))(( dxxf
Giải Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski với cặp số: )(' xf và 1)( xg
Ta có: 1
0
2'1
0
1
0
2'21
0
' ))(())(())(( dxxfdxdxxfdxxf
Theo công thức Newton-Leibnitz thì: 1)0()1()()( 10
1
0
' ffxfdxxf
Từ đó ta có: 1
0
2' 1))(( dxxf đpcm.
VD5: Cho hàm số liên tục f: 1,11,0 .Cmr:
21
0
1
0
2 ))((1)(1 dxxfdxxf
Giải Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski cho các cặp hàm số:
)(1)( 2 xfxh và 1)( xg trên 1,0 ta có:
1
0
1
0
221
0
2 ))(1())(1( dxdxxfdxxf
1
0
21
0
2 )(1)(1 dxxfdxxf
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski cho các cặp số: 1)(),()( xGxfxH trên 1,0
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
88
Ta có: 1
0
1
0
221
0
)())(( dxdxxfdxxf 1
0
221
0
)(1))((1 dxxfdxxf
Vậy 21
0
1
0
2 ))((1)(1 dxxfdxxf đpcm.
3.Bài tập áp dụng: Bài 1: Chứng minh bất đẳng thức:
*
0 1,1,
45)sin)(cos(
21
nmdxxnxn n
k
km
HD: với m1 ta có: *22 ,1,0,sin1cos)(cos
n
nxxxx km (1)
Dấu bằng xảy ra 0x
*22 ,1,0,45)
21(sin
45sinsin1
n
nxxxx (2)
Dấu bằng xảy ra 21sin x
Tư (1) và (2) suy ra 45sin)(cos xx km nxnx
n
k
km
45sin)(cos
1
Bài 2: Cho 0x và *n .Cmr:
!
...!3!2
132
nxxxxe
nx
Bài 3: Cho .sin2
1
2 dtttI nn
Cmr: )3
12()2(3
nI
nn
n
B.Sử dụng phương pháp khai triển nhị thức Niuton 1.Công thức: kkn
n
k
kn
n baCba
0
)(
Nhận xét:các số hạng cách đều hai đầu thì bằng nhau 2.Một số ví dụ minh họa VD1: Chứng minh rằng: 200220022002 200120001999 Giải Ta có: 200220022002 2000.220001999 (1) Mặt khác:
2002
1
12002
020022002
20022002 2200020021
20001
20001)
200011()
20002001(
kk
k CCC
20022002 2000.22001 (2) Từ (1) và (2) 200220022002 200120001999 (đpcm)
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
89
VD2:
Chứng minh rằng: 3,,!...2 21
nnnn
nCCC nnnn
Giải Ta có: nn
nnnnn xCxCxCCx ...)1( 2210
Lấy đạo hàm hai vế ta có: 1211 ...2)1( nnnnn
n nnCxCCxn Thay x=1 ta được: n
nnnn nCCCn ...22 211
Với 3n ta có: 1
)1(
22...2.2...4.3.2!
n
n
nn
Từ đó: 3,,!...2 21
nnnn
nCCC nnnn (đpcm)
VD3: Chứng minh rằng: 1,,,)11()11( nmnm
nmnm
Giải Theo công thức nhị thức Newton: n
nnnn
n
nC
nC
nC
n1...111)11( 2
21
)11)(11(!
1...)21)(11(!3
1)11(!2
12n
nnnnnn
Tương tự ta có: )
11)(
111(
)!1(1...)
121)(
111(
!31)
111(
!212)
111( 1
nn
nnnnnnn
Từ đó nn
nn)11()
111( 1
1
)11( n
n là dãy tăng ngặt 1,,,)11()11( nmnm
nmnm (đpcm)
VD4 Chứng minh rằng: *3321 ,2...32 nnCnCCC nn
nnnn (1) Giải Theo Bunhiacopski: n
nnnnnnn CCCnCnCC ......21...2 2122221
Ta có:
12...6
)12)(1(...21
21
222
nnnnn CCC
nnnn
6
)12)(1()12()1(
nnnVTn
Để cm (1) ta chứng minh cho: 3126
)12)(1()12( nnnn nn
)12)(12)(1(2.3 3 nn nnn (*) Thật vậy: với 3n nn 32 132 nn )12)(1(1323 22 nnnnn
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
90
)12)(12)(1()12)(1(22.3 3 nnn nnnnn )12)(12)(1(2.3 3 nn nnn (*) được cm
VD5: Chứng minh: *1
21 ,1
21
1...31
211
nn
Cn
CCn
nnnn
Giải: Xét nn
nnnnn xCxCxCCx ...)1( 2210
Lấy tích phân 2 vế từ 0 đến 1 ta có:
1
0
1
0
1
0
101
0
...)1( dxxCxdxCdxCdxx nnnnn
n
nnnnn
n
Cn
CCCn 1
1...31
21
112 210
1
1
21
121
1...31
211
1121
nnC
nCC
nnnnnn (đpcm)
3.Bài tập áp dụng: Bài 1: Cmr: 1,0\,2).2()1(...2 132 nnCnCC nn
nnn HD: Xét nn
nnnnn xCxCxCCxxf ...)1()( 2210
Ta có: nnnn
n CCCf ...2)1( 10 n
nnnn nCCCnf ...22)1( 211'
nnnnn
nn CnCCCnff )1(...222)1()1( 3201' 1,0\,2).2(2).2(1)1(...2 1132 nnnCnCC nnn
nnn (đpcm)
Bài 2: Cmr: 144
1312
)1(...51
31
2210
nnnC
nCCC n
n
n
nnn
Bài 3: Cmr: *1
22
42
22
02 ,
)1(24.....
nn
CCCCnn
nnnnn
HD: Khai triển:
n
k
nkn
n C2
02
2 42 và
n
k
kn
kn C2
0
2 )1()11(0
1 22
22
02
22
42
22
02 ...)1(...
24 n n
nnnnnnnn
n
CCCnCCCC (bất đẳng thức Cauchy)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
I. Ứng dụng trong việc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất: Phần này đã được các nhóm khác trình bày thành 1 chuyên đề riêng cụ thể và chi tiết nên ở đây chỉ xin đưa ra 1 ví dụ mang tính chất minh họa cho phương pháp: Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau với a,b,c>0
9)(4
211
211
211 cba
cabcab
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
91
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cosi cơ bản ta có:
)(239
211
211
211
cabcabcabcab
))(29(31
3)(23)(23
3)(2)(2
)(3)(222)()()()(2 Mà
222)( Có
22
2
2
222222222
2222
cbacbacabcab
cbacabcab
cabcabcbacabcabaccbbacba
cabcabcbacba
2)(2927
)(239
cbacabcab
Vậy 9
)(4)(29
279
)(4211
211
211
2
cbacba
cbacabcab
Xét 0 t 94
2927)( 2
t
ttf
027741243
0)2774124)(3(
08124336494
)29(1080)('
94
)29(108)('
23
23
2422
22
tttt
tttt
ttttttf
tttf
Xét 0 2774124)( 23 tttttg 0 0742412)(' 2 ttttg Vậy g(t) đồng biến trên ),0( pt g(t)=0 có không quá 1 nghiệm trên ),0(
Mà 0)1(31
gg và g(t) lien tục trên [0, 1] nên g(t) có 1 nghiệm
trong (0, 1) Vậy g(t)=0 có duy nhất 1 nghiệm t=a và nghiêm này nằm trong (0, 1) BBT: t 0 a 1 3 + f’(t) 0 0
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
92
f(t)
Từ bảng biến thiên ta có
37)( tf
37
9)(4
211
211
211
cba
cabcab
Dấu “=” xảy ra 10
3
cbacba
cbat
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 37 xảy ra tai a=b=c=1.
II. Ứng dụng trong việc giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình: Thường minh họa qua phương pháp đánh giá. Cũng giống như phần trên, phần này đã được nhóm làm về phương trình bất phương trình, hệ phương trình… làm chi tiết, đầy đủ nên ở đây chỉ đưa vào ví dụ mang tính tượng trưng cho phương pháp. Ví dụ 1: Giải phương trình:
324 cossin xx
HD:
Đặt ttxxt ]1.0[ 1cossin 2
xxx sinsin2sin 224
2
2
2
1
2
1
1cossinsinsin
2.2ln12
22ln2)('
)1,0( 22)(Xét
222224
tt
tt
ttxxxx
tttf
ttf
)1,0( 0)12ln(222ln.2)('
)1,0( ; 2g(y)
(*) 1
220)('
22
y
2
1 2
yy
yy
yyg
yy
tttf
yyy
tt
g(y) nghịch biến trên (0, 1)
3
37
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
93
)1,0( vì 221)1()( 22 tttttgtg
Bảng biến thiên t 0 22 1 f’(t) + 0 - f(t)
Vì f(t) xác định tại t=0; t=1 nên có ]1,0[ 3)( ttf
324
322cossin
cossin
xx
xx
PT có nghiệm khi và chỉ khi )( 0sin
1sin
0sin
0sin
Zkkxx
x
x
x
Vậy pt có nghiệm )( Zkkx III. Ứng dụng trong việc tính giới hạn của hàm số, biểu thức phức tạp: Minh họa qua phương pháp dùng nguyên lý kẹp. Bài 1: Tính: )22)...(22)(22(limlim 1253
n
nnnS
HD: Ta có nn )12()22)...(22)(22(0 1253
Mà 0)12(lim
n
n. Nên theo nguyên lý kẹp ta có:
0lim nn
S Bài 2: Tính:
)...2
21
1(limlim 222 nnn
nnS
nnn
HD: Ta có:
)1(2)1(
)(2)1(
11)...21(...
22
111)...21(
22
22222
nnnS
nnnn
nn
nnn
nnnnn
n
Mà 21
)1(2)1(lim
)(2)1(lim 22
nnn
nnnn
nn. Nên theo nguyên lý kẹp ta có
21lim
nnS
3 3
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
94
Bài 3: Tính: nn
nn )1(lim
HD: Ta có 2nn n là 1 dãy đơn điệu giảm và giới hạn của nó bằng 1
Thật vậy ta chứng minh: 2n ; 11 nn nn
Xét ytttf tt 1
)(
3 0ln1'ln11ln1'ln1ln 2
1
222
tt
ttyt
ttt
ty
ytt
y t
Vậy y là hàm nghịch biến 1 1)1()( nn nnnfnf Măt khác 1lim
n
nn
Ta lại có nn nnn )21()1(
Thật vậy ta chứng minh bằng quy nạp: + với n=1 thì
210 luôn đúng
+ Giả sử đpcm đã đúng đến n=k tức là kkk k )21()1(
+ Ta chứng minh nó cũng đúng với n=k+1 tức là:
111
21)11(
kkk k
Ta có 1111 11 kkkk kkkk
Vậy )11(21)11()1()11( 1111 k
kkkkkk kkkk
Ta chứng minh (*) 21111 k k
023)1()(''1
23)1()('
123)(Xét
0123
231
231(*)
1
1
111
kk
k
kkk
kkkfkkf
kkf
kkk
f’(k) là hàm đồng biến 012.23)1(')(' fkf
f(k) là hàm đồng biến 0223)1()(
2
fkf
Như vậy ta có: nn nnn )21()1(
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
95
Mặt khác: 0)1(lim và021lim
n
n
n
nn
Do n
nnn nn
21)1()1( nên theo nguyên lý kẹp ta có
0)1(lim
nn
nn
BÀi 6: Tính
)1
1...2
11
1(limlim222
nnnn
Snnn
HD: Áp dụng bất đẳng thức:
1
1
1
122
nnS
nnn
n
Mà 11
1lim và11
1lim2n2
n
nnn
nn
, nên theo nguyên lý kẹp ta
có 1lim nn
S Bài 7: Tính:
nnnn n
nnnS
1cos
1sin2limlim
20082
20082
HD
Ta có: 21
cos1
sin21
cos1
sin22008
22008
22008
22008
2
n
nnn
nn
nn
11
cos1
sin1
cos1
sin22008
22008
22008
22008
2
n
nnn
nn
nn
Vậy nnS 21 . Mà 12lim
n
n nên theo nguyên lý kẹp ta có 1lim
nnS
Bài 8*: Tính nnnnnn
nnnS sin21
)cos1(limlim
HD: Ta có: n+1+cosn=1+n(1+cosn)
nnnnnn nnn
nnnnnVi
sin21
sin21
)21())cos1(1(1
21)cos1(112cos101cos1
(*) Ta chứng minh 1)21(lim sin21
nnnn
n
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
96
Thật vậy ta có nnnn nn1
sin21
)21()21(1 Vì nnnnnnnnnn 3sin2sin1sin1
nnnn
nnnn
nnn
nn
nn
n
nnnnnnnn
1sin2
1
1sin2
1
sin21
)21()21(1
)21()21(
1)21(
1sin2
10 ;sin2
1310
Mà nnnn
nn
nnn sin211
)21(lim1)21(lim
Vậy theo nguyên lý kẹp ta có 1lim nn
S
Bài 9: Tính:
n
knnn nkS
12 11limlim
HD:
Đặt nknkx ,1 ; 2 0 , 11 2 xx
nk
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
211
2
211
21
21
11
121
1121
11
21
2111).1(1
xxx
x
xxx
x
xx
x
xxx
xxxx
Thay k=1, 2,…, 2nk rồi cộng vế ta được:
n
k
n
k
n
k nk
nk
nk
nk
12
12
12
2
211
2
Ta lại có:
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
97
)2(2)1(
21
22
4)1(
2...
22
21
2
21
21
21
2
2
22221
2
nnnnk
nnknk
nk
nk
nnn
nn
nnnk
n
k
n
k
n
k
n
k
22 4)1(
)2(2)1(
nnnS
nnnn
n
Mà có: 41
4)1(lim và
41
)2(2)1(lim 22
nnn
nnnn
nn. Nên theo nguyên lý kẹp ta có:
41lim
nnS
Bài 10 : Tính
n
knnn nkS
1
33
2
11limlim
HD: Cách giải hoàn toàn tương tự bài 9 Bài 11: Cho 2)12(lim :CMR .1 xxx nn
n
HD: +) Đpcm hiển nhiên đúng với x=1. +) Xét với x>1. Ta có:
22
2
22
)()12(
12
12)1(0
xxx
xx
xxx
nnnn
nn
nnn
Mặt khác:
n
nn
n
nnnn
xxx
xxxx
112112)12(
2
2
2
2
Áp dụng bất đẳng thức Bernoulli
n
nnn
nn
n
nn
xxnxx
xxn
xx
2
22
22
)1(1)12(
11211121 *)
nn
n
nn
xnx
xxn
nxx
xnxn2
2
2
2
22n
nn
)1()1(
)1()1(11)-x(1 x *)
Vậy 2
2
22
2
22 1lim Mà 1)12( x
xnxx
xnxxx
nnn
nn
Bất đẳng thức http://thptyenvien.edu.vn/forum - ducduyspt
98
Theo nguyên lý kẹp ta được đpcm Bài 12: Tính:
222 1...2111lnlimlimnn
nnS
nnn
HD:
Ta có:
222 1ln...21ln11ln
nn
nnSn
Sử dụng bất đẳng thức :
0 )1ln(2
2
xxxxx
Ta được:
224
2
2
224
2
2
2242
1ln2
.....
221ln222
111ln2
11
nn
nn
nn
nn
nnnn
nnnn
Cộng vế các bất đẳng thức trên ta được:
21
12)12)(1(
21lim ;
21
21lim :Do
21
12)12)(1(
21
12)12)(1(
6)12)(1(
21
2...
22
21
21
2)1(...21 Mà
...212
...22
21...21
3n
3
344
2
4
2
4
2222
2224
2
4
2
4222
nnn
nn
nn
nnS
nnn
nn
nnnnnn
nnn
nn
nn
nnn
nn
nn
nn
nnS
nn
nnnn
nn
n
n
n
Nên theo nguyên lý kẹp ta có: 21lim
nnS