pronunciation

116
Unit 1: Long vowel /i:/ Nguyên âm dài /i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Examples Example Transcription Listen Meaning sheep / i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /mə'ri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trông bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gót chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t i:k/ meat /mi:t/ thịt cheese /t i:z/ phó mát tea /ti:/ trà pea /pi:/ đậu Hà Lan three /θri:/ số 3 key /ki:/ chìa khóa fleece /fli:s/ lông cừu machine /mə' i:n/ máy móc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)

Upload: nguyen-hoai-cuong

Post on 28-Nov-2015

46 views

Category:

Documents


12 download

DESCRIPTION

pro

TRANSCRIPT

Page 1: Pronunciation

Unit 1:

Long vowel /i:/

Nguyên âm dài /i:/

 

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng

miệng sang 2 bên

Examples

Example Transcription Listen Meaning

sheep /∫i:p/ con cừu

meal /mi:l/ bữa ăn

marine /mə'ri:n/ thuộc biển

see /si:/ nhìn, trông

bean /bi:n/ hạt đậu

heel /hi:l/ gót chân

peel /pi:l/ cái xẻng

cheap /t∫i:p/ rẻ

seat /si:t/ chỗ ngồi

eat /i:t/ ăn

leek /li:k/ tỏi tây

cheek /t∫i:k/ má

meat /mi:t/ thịt

cheese /t∫i:z/ phó mát

tea /ti:/ trà

pea /pi:/ đậu Hà Lan

three /θri:/ số 3

key /ki:/ chìa khóa

fleece /fli:s/ lông cừu

machine /mə'∫i:n/ máy móc

Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)

Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:. Âm "e"

Page 2: Pronunciation

Example Transcription Listen Meaning

scene /siːn/ phong cảnh

complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn

cede /si:d/ nhường, nhượng bộ

secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai

benzene /'benzi:n/ chất băng din

kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi

Vietnamese /vjetnə'mi:z/  người Việt Nam

i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.

Example Transcription Listen Meaning

tea /ti:/ trà

meal /mi:l/ bữa ăn

easy /'i:zɪ/ dễ dàng

cheap  /t∫i:p/  rẻ

meat  /mi:t/  thịt

dream /dri:m/ giấc mơ, mơ

heat /hi:t/ hơi nóng

neat /ni:t/   gọn gàng

breathe  /bri:ð/  thở, thổi nhẹ

creature  /'kri:t∫ə/ tạo vật

East /i:st/  hướng Đông

Example Transcription Listen Meaning

three  /θri:/ số 3

see /si:/  nhìn, trông, thấy

free  /fri:/  tự do

heel  /hi:l/ gót chân

screen /skri:n/ màn ảnh

cheese  /t∫i:z/ pho-mát

agree /ə'gri:/ đồng ý

guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan

Example Transcription Listen Meaning

receive  /rɪ'si:v/ nhận được

ceiling  /'si:lɪŋ/ trần nhà

receipt  /rɪ'si:t/ giấy biên lai

seize  /si:z/ nắm lấy, túm lấy

Page 3: Pronunciation

deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo

seignior /'si:njə/  lãnh chúa

được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/

Example Transcription Listen Meaning

eight  /eɪt/  số tám

height /haɪt/  chiều cao

heir  /hεə/ người thừa kế

heifer /'hefə/ bò nái tơ

key             /ki:/                       chìa khoáđược phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪney /mʌnɪ/" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ

Example Transcription Listen Meaning

grief /gri:f/ nỗi lo buồn

chief /t∫i:f/  người đứng đầu

believe /bi'li:v/ tin tưởng

belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin

relieve  /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)

relief  /ri'li:f/ sự cứu trợ

grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn

grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn

Trường hợp ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meaning

friend /frend/ bạn

science /'saiəns/ khoa học

Practice

Listen again and repeat all the examples about long vowel /i:/ above (nghe và nhắc lại tất cả các ví dụ về nguyên âm dài /i:/ trên đây).

Page 4: Pronunciation

Unit 2:

Short vowel /ɪ/

Nguyên âm ngắn /ɪ/

 

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,

khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

So sánh với cách phát âm /i:/

Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài

 Examples

Example Transcription Listen Meanings

him /hɪm/ anh ấy

hymn /hɪm/ bài thánh ca

sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội

ship /∫ɪp/ tàu thuyền

bin /bɪn/ thùng

it /ɪt/ nó

sit /sɪt/ ngồi

lick /lɪk/ cái liềm

chick /t∫ɪk/ gà con

pill /pɪl/ viên thuốc

begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu

picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh

miss /mɪs/ nhớ, nhỡ

Page 5: Pronunciation

Example Transcription Listen Meanings

hill /hɪl/ đồi

king /kɪŋ/ vua

six /siks/ số 6

wig /wɪg/ chửi mắng

grin /grɪn/ cười toe toét

fish /fɪ∫/ cá

Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)

Những trường hợp phát âm là /ɪ/1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age

Example Transcription Listen Meanings

village /’vɪlɪdʒ/ làng xã

cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh

shortage /’ʃɔːtɪdʒ/  tình trạng thiếu hụt

baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay

courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm

damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại

luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý

message /’mesɪdʒ/ thông điệp

voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch

passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua

2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”

Example Transcription Listen Meanings

begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu

become /bɪ’kʌm/ trở nên

behave /bɪ’hæv/ cư xử

defrost /dɪ’froust/ xả nước đá

decide /dɪ’saɪd/ quyết định

dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế

renew /rɪ’njuː/ đổi mới

return /rɪ’təːn/   trở về, hoàn lại

remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ

reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại

 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm 

Example Transcription Listen Meanings

Page 6: Pronunciation

win /wɪn/ chiến thắng

miss /mɪs/ nhớ

ship /ʃɪp/ thuyền, tầu

bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu

sit /sɪt/   ngồi

kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo

din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)

dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ

grin /grɪn/ cười toe toét

him /hɪm/ sinh đôi

twin /twɪn/ nó, ông ấy

 

4. "ui" được phát âm là /ɪ/

Example Transcription Listen Meanings

build /bɪld/ xây cất

guilt /gɪlt/ tội lỗi

guinea /’gɪnɪ/đồng tiền Anh (21

shillings)

guitar /gɪ'tɑː/ đàn ghi ta

quilt /kwɪlt/ nệm bông

quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm

equivalent /I’kwɪvələnt/ tương đương

colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại

mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi

 

Page 7: Pronunciation

Unit 3

Short vowel /e/

Nguyên âm ngắn /e/

 

Introduction

Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

Examples:

Example Transcription Listen Meaning

hen /hen/ gà mái

men /men/ đàn ông

ten /ten/ số mười

head /hed/ cái đầu

pen /pen/ cái bút

ben /ben/ đỉnh núi

peg /peg/ cái chốt

bell /bel/ chuông

cheque /tʃek/ séc

hell /hel/ địa ngục

gel /dʒel/ chất gel

dead /ded/ chết

pedal /'pedəl/ bàn đạp

shell /ʃel/ vỏ

Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)phát

Example Transcription Listen Meanings

many /'menɪ/ nhiều

Page 8: Pronunciation

anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào

ong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.

Example Transcription Listen Meanings

send /send/ gửi đi

debt /det/ nợ nần, công nợ

them /ðem/ chúng nó

met /met/ gặp(quá khứ của meet)

get /get/ có, kiếm được, trở nên

bed /bed/ cái giường

bell /bel/ cái chuông

tell /tel/ nói

pen /pen/ cái bút

scent /sent/ hương thơm

stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra

member /'membə(r)/ thành viên, hội viên

tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm

November /nəʊ'vembə/ tháng mười một

eleven /ɪ'levən/ mười một

extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra

sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm,dễ xúc động

i lệ:

Example Transcription Listen Meanings

her /hɜː/ cô, bà, chị ấy

term /tɜːm/ thời hạn

interpret /ɪn'tɜːprɪt/ thông ngôn, phiên dịch

3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:

Example Transcription Listen Meanings

dead /ded/ chết

head /hed/ cái đầu

bread bred/ bánh mỳ

ready /'redi/ sẵn sàng

heavy /'hevɪ/ nặng

breath breθ/ thở, hơi thở

leather /'leðə/ da thuộc

breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng

steady /'stedi/ đều đều

Page 9: Pronunciation

Example Transcription Listen Meanings

jealous 'dʒeləs/ ghen tị

measure /'meʒə/ đo lường

pleasure /'pleʒə/ sự vui thích

Page 10: Pronunciation

Unit 4

Short vowel /æ/

Nguyên âm ngắn /æ/

 

Introduction

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)

Examples

Example Transcription Listen Meanings

cat /cæt/ con mèo

had /hæd/ quá khứ của to have

paddle /'pædl/ sự chèo xuồng

shall /ʃæl/ sẽ

gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt

axe /æks/ cái rìu

pan /pæn/ xoong, chảo

man /mæn/ đàn ông

sad /sæd/ buồn

bag /bæg/ cái túi

Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu

jam /dʒæm/ mứt

bad /bæd/ tồi tệ

pat /pæt/ vỗ về

perhaps /pəˈhæps/ có thể

black /blæk/ màu đen

slack /slæk/ uể oải

bang /bæŋ/ tiếng nổ

hand /hænd/ tay

Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)

Page 11: Pronunciation

“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:

- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

hat /hæt/ cái mũ

sad /sæd/ buồn

fat /fæt/ béo

bank /bæŋk/ ngân hàng

map /mæp/ bản đồ

fan /fæn/ cái quạt

slang /slæŋ/ tiếng lóng

tan /tæn/ rám nắng

rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc

dam /dæm/ đập ngăn nước

thanks /θæŋks/ lời cảm tạ

thatch /θætʃ/ rạ, rơm

chasm /'kæzəm/ hang sâu

- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

candle /'kændl/ cây nến

captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng

baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội

latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn

mallet /'mælɪt/ cáy chày

narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp

manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách

calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán

unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc

 - Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/

  British English Listen BE American English Listen AE

ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/

can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/

commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/

Unit 5

Short vowel /ʌ/

Nguyên âm ngắn /ʌ/

Page 12: Pronunciation

 

Introduction Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/

đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Examples

Example Transcription Listen Meaning

up /ʌp/ lên trên, ở trên

wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu

cut /kʌt/ cắt

bun /bʌn/ bánh bao nhân nho

dump /dʌmp/ đống rácshutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớpstump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây

cup /kʌp/ tách, chénhut /hʌt/ túp lều

suck /sʌk/ mút, hút (v)bug /bʌg/ con rệphug /hʌg/ cái ôm chặtmust /mʌst/ phảimuch /mʌtʃ/ nhiềusunny /ˈsʌni/ nắng, có nắngugly /ˈʌgli/ xấu xí

shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng

Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)

1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.

Example Transcription Listen Meanings

come /kʌm/ đến, tới

some /sʌm/ một vài

Page 13: Pronunciation

done /dʌn/ đã làm xong

love /lʌv/ tình yêu

does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3)

dove /dʌv/ chim bồ câu

other /ˈʌð.ə/ khác

among /əˈmʌŋ/ trong số, trong đám

monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ

mother /ˈmʌðə/ mẹ

brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai

honey /ˈhʌni/ mật ong

nothing /ˈnʌθɪŋ/ không có gì

company /ˈkʌmpənɪ/ công ty

thorough /ˈθʌrə/ hoàn toàn, khắp cả

2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

but /bʌt/ nhưng

cup /kʌp/ cái tách, chén

cult /kʌlt/ sự thờ cúng

dust /dʌst/ bụi

gun /gʌn/ khẩu súng

skull /skʌl/ sọ, xương sọ

smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc

Page 14: Pronunciation

Trong những tiếp đầu ngữ un, um

Example Transcription Listen Meanings

uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng

unhappy /ʌnˈhæpɪ/ không sung sướng

unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể

umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù

umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ bóng cây, bóng mát

umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn

3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như

Example Transcription Listen Meanings

blood /blʌd/ máu, huyết

flood /flʌd/ lũ lụt

4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

country /ˈkʌntri/ làng quê

couple /'kʌpl/ đôi, cặp

cousin /'kʌzn/ họ hàng

trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối

young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi

rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề

touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ

tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh

nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng

flourish /ˈflʌrɪʃ/ phát đạt, phồn thịnh

southern /'sʌðə(r)n/ thuộc phương nam

enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa

double /'dʌbl/ gấp đôi

Page 15: Pronunciation

Unit 6

Long vowel /ɑː/

Nguyên âm dài /ɑː/

 

Introduction

Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ)

Example

Example Transcription Listen Meaning

bar /bɑː/ quán rượu, quán bar

guard /gɑːd/ bảo vệ

heart /hɑːt/ trái tim

father /ˈfɑː.ðə/ bố

start /stɑːt/ bắt đầu

hard /hɑːd/ khó khăn

carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai

cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa

barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ

March /mɑːtʃ/ tháng ba

marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu

smart /smɑːt/ thông thái

hearken /'hɑːkən/lắng nghe (thường

dùng trong văn chương)

laugh /lɑːf/ cười

Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)

1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp

Page 16: Pronunciation

Example Transcription Listen Meaning

bar /bɑː/ quán rượu

father /ˈfɑː.ðə/ cha, bố

start /stɑːt/ bắt đầu

hard /hɑːd/ khó khăn

carp /kɑːp/ bắt bẻ

smart /smɑːt/ thông thái, thông minh

2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/

Example Transcription Listen Meaning

guard /gɑːd/ bảo vệ

heart /hɑːt/ trái tim

hearken /'hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương)

laugh /lɑːf/ cười

draught /drɑːft/ sự lôi kéo

aunt /ɑːnt/ cô, dì. thím ...

laurel /'lɑːəl/ cây nguyệt quế

Page 17: Pronunciation

Unit 7

Short vowel /ɒ/

Nguyên âm ngắn /ɒ/

 

Introduction

Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.

Example

Example Transcription Listen Meaning

shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn

lock /lɒk/ khóa

cot /kɒt/ cái lán, nhà tranh

pot /pɒt/ cái bình, lọ

shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốc

top /tɒp/ đỉnh cao

box /bɒks/ cái hộp

block /blɒk/ khối, tảng

body /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác

lot /lɒt/ nhiều

odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh

hop /hɒp/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò

comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy

rob /rɒb/ ăn trộm, cướp đoạt

robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm

stop /stɒp/ dừng lại

Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)

 "o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp

Page 18: Pronunciation

Example Transcription Listen Meanings

dog /dɒg/ con chó

stop /stɒp/ dừng lại

bottle /'bɒtl/ cái chai

bother /ˈbɒðəʳ/ làm phiền, quấy rầy

dolmen ˈdɒlmen/ mộ đá (khảo cổ học)

Page 19: Pronunciation

Unit 8

Long vowel /ɔː/

Nguyên âm dài /ɔː/

Introduction

Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

Example:

Example Transcription Listen Meaning

horse /hɔːs/ con ngựa

ball /bɔːl/ quả bóng

four /fɔː(r)/ số 4

caught /kɔːt/ bắt (quá khứ của catch)

cord /kɔːd/ dây thừng nhỏ

port /pɔːt/ cảng

fork /fɔːk/ cái dĩa

sport /spɔːt/ thể thao

short /ʃɔːt/ ngắn

gore /gɔː(r)/ húc (bằng sừng)

pour /pɔː(r)/ rót, đổ

awful /'ɔːfʊl/ đáng sợ, tồi tệ

court /kɔːt/ tòa án

auction /'ɔːkʃn/ sự bán đầu giá

pause /pɔːz/ tạm dừng

cortisone /ˈkɔːtɪzəʊn/ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng

bought /bɔːt/ mua (quá khứ của buy)

or /ɔː(r)/ hay, hoặc

Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)

1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"

Page 20: Pronunciation

Example Transcription Listen Meanings

tall /tɔːl/ cao

call /kɔːl/ cuộc gọi

small /smɔːl/ nhỏ bé

fall /fɔːl/ rơi, ngã

ball /fɔːl/ quả bóng

hall /hɔːl/ hội trường, phòng họp lớn

wall /wɔːl/ bức tường

stall /stɔːl/ sạp hàng, quán hàng

squall /skwɔːl/ hét lên

Ngoại lệ: shall /ʃæl/            phải, sẽ

2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

born /bɔːn/ sinh ra

corpse /kɔːps/ xác chết

horn /hɔːn/ còi xe

lord /lɔːd/ lãnh chúa

north /nɔːθ/ phương bắc

pork /pɔːk/ thịt lợn

sort /sɔːt/ thứ, loại

thorn /θɔːn/ cái sừng

adorn /ə'dɔːn/ trang hoàng, tô điểm

corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc

corpulent /'kɔːpjulənt/ mập mạp, béo phệ

fortify /'fɔːtɪfaɪ/ củng cố, làm mạnh thêm

hormone /'hɔːməʊn/ hooc môn

mordant /'mɔːdənt/ chua cay (lời nói)

morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng

portable /'pɔːtəbl/ di động, có thể mang theo

portrait /'pɔːtrət/ chân dung

3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:

Example Transcription Listen Meanings

fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm

haunt /hɔːnt/ ám ảnh, hay lui tới

launch /lɔːntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu)

audience /'ɔːdiəns/ thính giả

daughter /'dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình)

Page 21: Pronunciation

naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết

laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi

maunder /'mɔːndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung

4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

law /lɔː/ luật pháp

bawl /bɔːl/ kêu, la lớn

dawn /dɔːn/ buổi bình minh

crawl /krɔːl/ bò, bò lê

draw /drɔː/ kéo, lôi

awful /'ɔːfəl/ khủng khiếp, hãi hùng

awkward /'ɔːkwəd/ vụng về

bawdy /'bɔːdɪ/ tục tĩu

tawny /'tɔːnɪ/ hung hung (màu sắc)

mawkish /'mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị

5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"

Example Transcription Listen Meanings

board /bɔːd/ tấm ván

coarse /kɔːs/ thô lỗ

soar /sɔː/ bay vút lên

hoar /hɔː/ tóc hoa râm

hoarse /hɔːs/ thô lỗ, lỗ mãng

oar /ɔː(r)/ mái chèo

roar /rɔː(r)/ gầm rống

Page 22: Pronunciation

Unit 9

Short Vowel /ʊ/

Nguyên âm ngắn /ʊ/

 

Introduction

Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

Example

Example Transcription Listen Meanings

put /pʊt/ đặt, để

cook /kʊk/ nấu thức ăn

good /gʊd/ tốt

look /lʊk/ nhìn

rook /rʊk/ con quạ

book /bʊk/ sách

would /wʊd/ thời quá khứ của will

could /kʊd/ có thể (quá khứ của can)

woman /ˈwʊmən/ phụ nữ

wolf /wʊlf/ chó sói

full /fʊl/ đầy đủ

pull /pʊl/ lôi kéo

foot /fʊt/ chân, bàn chân

Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)

1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

Page 23: Pronunciation

wolf /wʊlf/ chó sói

woman /'wʊmən/ đàn bà

2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

book /bʊk/ sách

good /gʊd/ tốt

look /lʊk/ nhìn

wool /wʊl/ len

cook /kʊk/ nấu ăn

foot /fʊt/ chân

wood /wʊd/ gỗ

took /tʊk/ quá khứ của take

3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :

Example Transcription Listen Meanings

could /kʊd/ có thể

should /ʃʊd/ phải, nên

would /wʊd/ sẽ, muốn

Page 24: Pronunciation

Unit 10

Long vowel /u:/

Nguyên âm dài /u:/

 

Introduction

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

Example

Example Transcription Listen Meanings

you /juː/ bạn

too /tuː/ cũng...

shoe /ʃuː/ giầy

blue /bluː/ màu xanh

Luke /luːk/ (tên người)

fool /fuːl/ ngớ ngẩn

pool /puːl/ ao, bể bơi

food /fuːd/ thức ăn

glue /gluː/ keo dính

choose /tʃuːz/ chọn

hoop /huːp/ cái vòng

boot /buːt/ ủng, giày ống

coot /kuːt/ chim sâm cầm

two /tuː/ số hai

who /huː/ ai (chỉ người)

whose /huːz/ của ai (sở hữu)

true /truː/ đúng

sue /suː/ kiện

Page 25: Pronunciation

Example Transcription Listen Meanings

chew /tʃuː/ nhai

brew /bruː/ pha (trà), ủ (bia)

eschew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ

cruise /kruːz/ đi chơi biển

route /ruːt/ tuyến đường

through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt

Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)

1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.

Example Trancription Listen Meanings

do /duː/ làm

move /muːv/ cử động

lose /luːz/ mất, đánh mất

prove /pruːv/ chứng minh

tomb /tuːm/ mộ, mồ

remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi

2. "u" còn được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

blue /bluː/ màu xanh lam

brute /bruːt/ con vật, người thô bạo

flute /fluːt/ ống sáo

brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man

lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng

salute /səˈluːt/ sự chào mừng

lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ

lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ

lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

cool /kuːl/ mát mẻ

food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm

too /tuː/ cũng

pool /puːl/ bể bơi

Page 26: Pronunciation

goose /guːs/ con ngỗng

soot /suːt/ nhọ nồi

spoon /spuːn/ cái thìa

tool /tuːl/ đồ dùng

tooth /tuːθ/ cái răng

sooth /suːθ/ sự thật

soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau

booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo

booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm

bamboo /bæm'buː/ cây tre

boohoo /bu'huː/ khóc huhu

cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu

goodly /'guːglɪ/ (mắt) lồi, thao láo

doomsday /'duːmzdeɪ/ ngày tận thế

4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng

group /gruːp/ một nhóm, một đám

troupe /truːp/ gánh hát

douche /duːʃ/ vòi hoa sen

wounded /'wuːndɪd/ bị thương

croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)

5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da

bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn

fruit /fruːt/ trái cây

juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây

cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển

cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm

recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính

Page 27: Pronunciation

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meanings

fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng

ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát

 

Page 28: Pronunciation

Unit 11

Long vowel /ɜ:/

Nguyên âm dài /ɜ:/

 

Introduction

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/

Example

Example Transcription Listen Meaning

bird /bɜːd/ con chim

word /wɜːd/ từ, lời nói

burst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ

fur /fɜː(r)/ lông thú

burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng

herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ

world /wɜːld/ thế giới

were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be)

colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá

courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn

curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăn

girl /gɜːl/ cô gái

early /ˈɜːli/ sớm

search /sɜːtʃ/ tìm kiếm

sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)

surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật

occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến

circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi

Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)

1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp

Page 29: Pronunciation

Example Transcription Listen Meaning

work /wɜːk/ công việc

world /wɜːld/ thế giới

word /wɜːd/ từ

worse /wɜːs/ xấu hơn

worship /'wɜːʃip/ sự tôn sùng

2. "u" còn được phát âm là /ɜː/

Example Transcription Listen Meaning

burn /bɜːn/ đốt cháy

burglar /'bɜːglər/ kẻ trộm

burly /'bɜːlɪ/ lực lưỡn, vạm vỡ

curtain /'kɜːtən/ rèm cửa

3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào những từ này

Example Transcription Listen Meaning

bird /bɜːd/ con chim

herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ

were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be)

courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn

girl /gɜːl/ cô gái

early /ˈɜːli/ sớm

search /sɜːtʃ/ tìm kiếm

sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)

circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi, mạch điện

Page 30: Pronunciation

Unit 12

Short vowel /ə/

Nguyên âm ngắn /ə/

 

Introduction

Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm

Example

Example Transcription Listen Meaning

banal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thường

letter /ˈletə(r)/ lá thư

calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

figure /ˈfɪgə(r)/ con số

thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡng

madam /ˈmædəm/ quý bà

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

woman /ˈwʊmən/ phụ nữ

accept /əkˈsept/ chấp nhận

effort /ˈefət/ nỗ lực

from /frəm/ từ (đâu đó)

around /əˈraʊnd/ xung quanh

available /əˈveɪləbļ/ sẵn có

surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên

ago /əˈgəʊ/ trước đây

1. "a" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

Page 31: Pronunciation

banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối

sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng

apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ

separate /ˈsepərət/ chia rẽ

changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/ có thể thay đổi được

balance /ˈbælənts/ cân bằng

explanation /ˌekspləˈneɪʃən/ sự giải thích

capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa

nation /ˈneɪʃən/ thuộc quốc gia

magnanimity /ˌmægnəˈnɪmɪti/ lòng quảng đại

2. "e" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời

mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ

silent /ˈsaɪlənts/ im lặng

open /ˈəʊpən/ mở ra

chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con

prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng

generous /ˈdʒenərəs/ quảng đại, độ lượng

different /ˈdɪfərənt/ khác nhau

sentence /ˈsentənts/ câu văn

punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt

3. "o" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

atom /ˈætəm/ nguyên tử

bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí

compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh

control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát

continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục

freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do

handsome /ˈhænsəm/ lịch sự, hào hoa

random /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên

rancorous /ˈræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích

pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi

cordon /ˈkɔːdən/ vòng đai, vòng cấm địa

4. "u" được phát âm là /ə/

Page 32: Pronunciation

Example Transcription Listen Meaning

upon /əˈpɒn/ bên trên

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

suggest /səˈdʒest/ gợi ý

surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên

survey /ˈsɜːveɪ/ khảo sát

5. "ou" được phát âm là /ə/

Example Transcription Listen Meaning

famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy  hiểm

anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu

Page 33: Pronunciation

Unit 13

Diphthong /eɪ/

Nguyên âm đôi /eɪ/

 

Introduction

Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Example

Example Transcription Listen Meaning

pay /peɪ/ trả tiền

shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm

tail /teɪl/ cái đuôi

eight /eɪt/ số 8

steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng

hey /heɪ/ ê, này...

face /feɪs/ khuôn mặt

raise /reɪz/ tăng lên

amazing /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc

straight /streɪt/ thẳng

hate /heɪt/ ghét

baby /ˈbeɪbi/ đứa bé

feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện

paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy

later /'leɪtə(r)/ muộn hơn

potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây

gray /greɪ/ màu xám

they /ðeɪ/ họ

Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm

là /eɪ/)

Page 34: Pronunciation

1. "a" được phát âm là /eɪ/

+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e

Example Transcription Listen Meaning

gate /geɪt/ cổng

safe /seɪf/ an toàn

tape /teɪp/ dây, dải băng

date /deɪt/ ngày

late /leɪt/ muộn

lake /leɪk/ hồ nước

cape /keɪp/ mũi đất

mane /meɪn/ lông bờm

mate /meɪt/ bạn cùng học

fate /feɪt/ số phận

+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"

Example Transcription Listen Meaning

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

translation /trænsˈleɪʃən/ biên dịch

preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị

invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm

liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích

Asian /'eɪʒn/ người Châu Á

Canadian /kəˈneɪdiən/ người Canada

Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meaning

mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài

companion /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành

Italian /ɪ'tæljən/ người Ý

Librarian /laɪˈbreəriən/ người quản thư viện

vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay

2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"

Example Transcription Listen Meaning

rain /reɪn/ mưa

tail /teɪl/ đuôi

train /treɪn/ tầu hỏa

paint /peɪnt/ sơn

Page 35: Pronunciation

bail /beɪl/ tiền bảo lãnh

hail /heɪl/ chào mừng

mail /meɪl/ thư

nail /neɪl/ móng tay

sail /seɪl/ cái buồm

maid /meɪd/ người hầu gái

afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại

wait /weɪt/ đợi chờ

3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"

Example Transcription Listen Meaning

clay /kleɪ/ đất sét

day /deɪ/ ngày

hay /heɪ/ cỏ khô

gay /geɪ/ vui vẻ

play /pleɪ/ chơi

ray /reɪ/ tia sáng

stay /steɪ/ ở lại

tray /treɪ/ cái khay

pay /peɪ/ trả tiền

lay /leɪ/ đặt, để

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meaning

quay /kiː/ bến tàu

mayor /meə(r)/ ông thị trưởng

papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ

4. "ea" được phát âm là /eɪ/

Example Transcription Listen Meaning

great /greɪt/ lớn, danh tiếng

break /breɪk/ làm gãy, vỡ

steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng

breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn

5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/

Example Transcription Listen Meaning

eight /eɪt/ số 8

Page 36: Pronunciation

weight /weɪ/ cân nặng

deign /deɪn/ chiếu cố đến

freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu

beige /beɪʒ/ vải len mộc

neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm

6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/

Example Transcription Listen Meaning

they /ðeɪ/ họ, bọn họ

prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân

grey /greɪ/ màu xám

obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời

Page 37: Pronunciation

Unit 14

Diphthong /aɪ/

Nguyên âm đôi /aɪ/

 

Introduction

Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.

Example

Example Transcription Listen Meaning

while /waɪl/ trong khi

rice /raɪs/ gạo

fine /faɪn/ tốt, nguyên chất

behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau

child /tʃaɪld/ đứa trẻ

nice /naɪs/ đẹp

kind /kaɪnd/ tốt bụng

mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí

silent /ˈsaɪlənt/ im lặng

guide /gaɪd/ hướng dẫn

guy /gaɪ/ chàng trai

eye /aɪ/ mắt

  I /aɪ/ tôi (đại từ nhân xưng

my /maɪ/ của tôi (tính từ sở hữu)

light /laɪt/ nhẹ

paradigm /ˈpærədaɪm/ hệ biến hóa

sigh /saɪ/ tiếng thở dài

island /ˈaɪlənd/ hòn đảo

aisle /aɪl/ lối đi giữa các hàng ghế

Page 38: Pronunciation

psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần

Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)

1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e

Example Transcription Listen Meaning

bike /baɪk/ cắn, vết cắn

site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí

kite /kaɪt/ cái diều

dine /daɪn/ ăn bữa tối

side /saɪd/ bên cạnh

tide /taɪd/ nước thủy triều

like /laɪk/ ưa thích, giống

mine /maɪn/ của tôi (từ sở hữu)

swine /swaɪn/ con lợn

twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện

2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meaning

either /ˈaɪðə(r)/ một trong hai, cả hai...

neither /ˈnaɪðə(r)/ không cái nào

height /haɪt/ chiều cao

sleight /slaɪt/ sự khôn khéo

seismic /ˈsaɪzmɪk/ (thuộc) động đất

3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết

Example Transcription Listen Meaning

die /daɪ/ chết

lie /laɪ/ nằm, nói dối

pie /paɪ/ bánh nhân

tie /taɪ/ thắt, buộc

4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e

Example Transcription Listen Meaning

guide /gaɪd/ hướng dẫn

guile /gaɪl/ sự gian xảo

guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ

Page 39: Pronunciation

quite /kwaɪt/ hoàn toàn, hầu hết

inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ điều tra, thẩm tra

require /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu

quite /kwaɪt/ yên tĩnh

squire /skwaɪə(r)/ người cận vệ

5. "uy" phát âm là /aɪ/

Example Transcription Listen Meaning

buy /baɪ/ mua

guy /gaɪ/ chàng trai

 

Page 40: Pronunciation

Unit 15

Diphthong /ɔɪ/

Nguyên âm đôi /ɔɪ/

 

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/

Example

Example Transcription Listen Meaning

boy /bɔɪ/ cậu bé, chàng trai

coin /kɔɪn/ đồng tiền

foil /fɔɪl/ lá (kim loại)

toil /tɔɪl/ công việc khó nhọc

voice /vɔɪs/ giọng nói

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích thú, hưởng thụ

oil /ɔɪl/ dầu

boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi

toy /tɔɪ/ đồ chơi

joy /dʒɔɪ/ sự vui mừng, hân hoan

point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề

destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy

hoist /hɔɪst/ nhấc bổng lên, thang máy

Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm

là /ɔɪ/)

"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)

Unit 16

Diphthong /aʊ/

Page 41: Pronunciation

Nguyên âm đôi /aʊ/

 

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Example

Example Transcription Listen Meaning

cow /kaʊ/ con bò cái

house /haʊs/ cái nhà

now /naʊ/ bây giờ

foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu

about /əˈbaʊt/ độ chừng, khoảng

flower /ˈflaʊə(r)/ hoa

allow /əˈlaʊ/ cho phép

out /aʊt/ ngoài, bên ngoài

how /haʊ/ thế nào

plough /plaʊ/ cái cày

route /raʊt/ tuyến đường

ouch /aʊtʃ/ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức)

bow /baʊ/ cái cung

brow /braʊ/ mày, lông mày

grouse /graʊs/ gà gô trắng

Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)

1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meaning

found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find)

Page 42: Pronunciation

cloud /klaʊd/ đám mây

bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn

doubt /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực

hound /haʊnd/ chó săn

loud /laʊd/ (âm thanh) ầm ĩ, to

mouth /maʊθ/ mồm, miệng

plough /plaʊ/ cái cày

south /saʊθ/ hướng nam, phía nam

stout /staʊt/ chắc bền, dũng cảm, kiên cường

around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh

county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh

sound /saʊnd/ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ

fountain /ˈfaʊntɪn/ suối nước, nguồn nước

mountain /ˈmaʊntɪn/ núi

2. "ow" được phát âm là /aʊ/

Example Transcription Listen Meaning

tower /taʊə(r)/ khăn mặt

power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực

powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột

crown /kraʊn/ vương miện

drown /draʊn/ chết đuối, chết chìm

plow /plaʊ/ cái cầy

brow /braʊ/ lông mày

fowl /faʊl/ gà, thịt gà

jowl /dʒaʊl/ hàm dưới

coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát

 

Page 43: Pronunciation

Unit 17

Diphthong /əʊ/

Nguyên âm đôi /əʊ/

 

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Example

Example Transcription Listen Meaning

load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng

home /həʊm/ nhà, gia đình

most /məʊst/ hầu hết, phần lớn

pole /pəʊl/ cực (bắc, nam)

coat /kəʊt/ áo choàng

boat /bəʊt/ tàu, thuyền

cold /kəʊld/ lạnh lẽo

comb /kəʊm/ cái lược

though /ðəʊ/ dù, mặc dù

thorough /ˈθʌrəʊ/ hoàn toàn, hoàn hảo

stole /stəʊl/ khăn choàng vai

bowl /bəʊl/ cái bát

old /əʊld/ cũ, già

roll /rəʊl/ cuốn, cuộn

toe /təʊ/ ngón chân

no /nəʊ/ không

go /gəʊ/ đi

slow /sləʊ/ chậm

Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)

Page 44: Pronunciation

1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ

Example Transcription Listen Meaning

go gəʊ/ đi

no /nəʊ/ không

ago /əˈgəʊ/ trước đây

mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi

potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây

tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua

toe /təʊ/ ngón chân

2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meaning

coat /kəʊt/ áo choàng

road /rəʊd/ con đường

coal /kəʊl/ than đá

loan /ləʊn/ sự cho vay nợ

moan /məʊn/ tiếng than, tiếng rên vang

goat /gəʊt/ con dê

moat /məʊt/ hào, xung quanh thành trì...

soap /səʊp/ xà phòng

coast /kəʊst/ bờ biển

load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng

3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/

Example Transcription Listen Meaning

soul /səʊl/ tâm hồn

dough /dəʊ/ bột nhão

mould /məʊld/ cái khuôn

shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai

poultry /ˈpəʊltri/ gia cầm

4. "ow" được phát âm là /əʊ/

Example Transcription Listen Meaning

know /nəʊ/ biết

slow /sləʊ/ chậm

widow /ˈwɪdəʊ/ bà góa phụ

Page 45: Pronunciation

window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ

bowl /bəʊl/ cái bát

grow /grəʊ/ lớn lên, trồng (cây)

low /ləʊ/ thấp

tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai

arrow /ˈærəʊ/ chật hẹp

 

Page 46: Pronunciation

Unit 18

Diphthong /ɪə/

Nguyên âm đôi /ɪə/

 

Introduction

Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.

Example

Example Transcription Listen Meaning

beer /bɪə(r)/ bia

near /nɪə(r)/ gần

here /hɪə(r)/ ở đây

easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn

area /ˈeərɪə/ vùng, khu vực

superior /suːˈpɪəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn

ear /ɪə(r)/ tai

tear /tɪə(r)/ nước mắt

pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu

beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự với...

Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm

là /ɪə/)

Page 47: Pronunciation

1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear

Example Transcription Listen Meaning

tear /tɪə(r)/ nước mắt

clear /klɪə(r)/ rõ ràng

blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ

real /rɪəl/ thực tế

spear /spɪə(r)/ giáo mác

fear /fɪə(r)/ sợ hãi

smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem

weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi

dreary /ˈdrɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu

beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự

2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ

Example Transcription Listen Meaning

beer /bɪə(r)/ bia

cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ

deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng

leer /lɪə(r)/ liếc trộm

steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu

sneer /snɪə(r)/ cười khẩy

career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư

Page 48: Pronunciation

Unit 19

Diphthong /eə/

Nguyên âm đôi /eə/

 

Introduction

Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/

Example

Example Transcription Listen Meaning

air /eə(r)/ không khí

bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng

pair /peə(r)/ đôi, cặp

chair /tʃeə(r)/ cái ghế

square /skweə(r)/ vuông

where /weə(r)/ ở đâu

upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác, trên tầng

care /keə(r)/ chăm sóc

wear /weə(r)/ đội, mặc

their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu)

hair /heə(r)/ tóc

stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm

Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm

là /eə/)

1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"

Example Transcription Listen Meaning

Page 49: Pronunciation

bare /beə(r)/ trần, trần truồng

care /keə(r)/ chăm sóc

dare /deə(r)/ dám

fare /feə(r)/ tiền vé

hare /heə(r)/ thỏ rừng

rare /reə(r)/ hiếm có, ít có

area /ˈeəriə/ vùng, khu vực

parents /ˈpeərənts/ bố mẹ

prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị

garish /ˈgeərɪʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ

various /ˈveəriəs/ đa dạng, phong phú

sectarian /sekˈteəriən/ thuộc môn phái

librarian /laɪˈbreəriən/ cán bộ thư viện

vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay

invariable /ɪnˈveəriəbl/ cố định, không thay đổi

Ngoại lệ

Example Transcription Listen Meaning

are /ɑː(r)/ là (dạng số nhiều của to be)

harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung

2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"

Example Transcription Listen Meaning

air /eə(r)/ không khí

fair /feə(r)/ công bằng

hair /heə(r)/ tóc

pair /peə(r)/ cặp, đôi

chair /tʃeə(r)/ cái ghế

laird /leəd/ địa chủ

dairy /ˈdeəri/ sản xuất bơ sữa

fairy /ˈfeəri/ tưởng tượng, hư cấu

3. "ea" được phát âm là /eə/

Example Transcription Listen Meaning

bear /beə(r)/ con gấu

pear /peə(r)/ trái lê

tear /tɪə(r)/ nước mắt

bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt

wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo

swear /sweə(r)/ thề

4. "ei" có thể được phát âm là /eə/

Page 50: Pronunciation

Example Transcription Listen Meaning

heir /eə(r)/ người thừa kế

their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu)

Page 51: Pronunciation

Unit 20

Diphthong /ʊə/

Nguyên âm đôi /ʊə/

 

Introduction

Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn

Example

Example Transcription Listen Meaning

truer /trʊə(r)/ chính xác hơn

sewer /sʊə(r)/ thợ may

bluer /blʊə(r)/ xanh hơn

doer /dʊə(r)/ người thực hiện

tour /tʊə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch

poor /pʊə/ ngèo

jury /ˈdʒʊəri/ ban giám khảo

cure /kjʊə(r)/ chữa trị

tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch

Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)

1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"

Page 52: Pronunciation

Example Transcription Listen Meaning

boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ

moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền)

poor /pʊə(r)/ ngèo

spoor /spʊə(r)/ dấu vết

2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/

Example Transcription Listen Meaning

tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch

tourist /ˈtʊərɪzəm/ sự du lịch

bourn buən/ dòng suối nhỏ

tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa

 

Page 53: Pronunciation

Unit 21

Consonant /p/

Phụ âm /p/

 

Introduction

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

part /pɑːt/ phần, bộ phận

pie /paɪ/ bánh nướng nhân ngọt

pen /pen/ cái bút

copy /ˈkɒpi/ bản sao chép

happy /ˈhæpi/ hạnh phúc

pull /pʊl/ lôi kéo, giật

pet /pet/ con vật nuôi trong nhà

peach /piːtʃ/ quả đào

pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu

pig /pɪg/ con lợn

pin /pɪn/ ghim, đinh ghim

pole /pəʊl/ cực (bắc,nam)

pencil /ˈpentsəl/ bút chì

pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền

postcard /ˈpəʊstkɑːd/ bưu thiếp

passenger /ˈpæsəndʒə(r)/ hành khách

Page 54: Pronunciation

passport /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu

spoon /spuːn/ cái thìa

airport /ˈeəpɔːt/ sân bay

policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát

Identify:

Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/

Page 55: Pronunciation

Unit 22

Consonant /b/

Phụ âm /b/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

bow /baʊ/ cái cung

back /bæk/ lưng, phía sau

baby /ˈbeɪbi/ đứa trẻ

job /dʒɒb/ công việc

bull /bʊl/ con bò đực

bed /bed/ cái giường

bat /bæt/ gậy đánh bóng chày

beer /bɪə(r)/ bia

bye /bai/ tạm biệt

better /ˈbetə(r)/ tốt hơn

Bobby /ˈbɒbi/ tên người Bobby

birthday /ˈbɜːθdeɪ/ sinh nhật

about /əˈbaʊt/ khoảng, độ chừng

beautiful /ˈbjuːtɪfəl/ đẹp

butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ con bướm

body /ˈbɒdi/ cơ thể

Page 56: Pronunciation

blue /bluː/ màu xanh nước biển

brown /braʊn/ màu nâu

brother /ˈbrʌðə(r)/ anh/ em trai

Identify:

Chỉ có phụ âm "b" được phát âm là /b/

 

Page 57: Pronunciation

Unit 23

Consonant /t/

Phụ âm /t/

 

Introduction

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

top /tɒp/ chóp, đỉnh

ten /ten/ số mười

steak /steɪk/ miếng cá, thịt nướng

tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua

tennis /ˈtenɪs/ quần vợt (thể thao)

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

telephone /ˈtelɪfəʊn/ điện thoại

pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp

upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác

student /ˈstjuːdənt/ sinh viên

potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây

toy /tɔɪ/ đồ chơi

tea /tiː/ chè, trà

tight /taɪt/ (buộc) chặt

button /ˈbʌtən/ cái nút

town /taʊn/ thị trấn

Page 58: Pronunciation

time /taɪm/ thời gian

ticket /ˈtɪkɪt/ vé

title /ˈtaɪtļ/ nhan đề

Identify:

Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/

Page 59: Pronunciation

Unit 24

Consonant /d/

Phụ âm /d/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

day /deɪ/ ban ngày

ladder /ˈlæd.ə(r)/ cái thang

odd /ɒd/ thừa dư

die /daɪ/ chết

down /daʊn/ xuống, ở dưới

dim /dɪm/ lờ mờ, không rõ ràng

door /dɔː(r)/ cánh cửa

dart /dɑːt/ mũi tên, mũi tiêu

card /kɑːd/ cái thiếp, thẻ

ride /raɪd/ cưỡi (ngựa)

drain /dreɪn/ cống, rãnh, mương

drink /drɪŋk/ uống

do /du/ làm

date /deɪt/ ngày

darling /ˈdɑːlɪŋ/ người thân yêu

Page 60: Pronunciation

decide /dɪˈsaɪd/ quyết định

dance /dɑːns/ nhảy

damage /ˈdæmɪdʒ/ hủy hoại

Identify:

Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/

 

Page 61: Pronunciation

Unit 25

Consonant /k/

Phụ âm /k/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm không rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

key /kiː/ chìa khóa

check /tʃek/ kiểm tra

clock /klɒk/ khóa

school /skuːl/ trường học

cold /kəʊld/ lạnh

could /kʊd/ có thể

coat /kəʊt/ áo choàng

cup /kʌp/ cốc, tách

coffee /ˈkɒfi/ cà phê

pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền

scarf /skɑːf/ khăn quàng

sky /skaɪ/ bầu trời

scooter /ˈskuːtə(r)/ xe tay ga

because /bɪˈkəz/ bởi vì

carpet /ˈkɑːpɪt/ tấm thảm

milk /mɪlk/ sữa

look /lʊk/ nhìn

Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/)

1. "k" được phát âm là /k/

Page 62: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

look /lʊk/ sách

milk /mɪlk/ sữa

click /klɪk/ tiếng lách cách

check /tʃek/ kiểm tra

clock /klɒk/ đồng hồ

2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r

Examples Transcriptions Listen Meanings

can /kæn/ có thể

cause /kɔːz/ nguyên nhân, căn nguyên

cartoon /kɑːˈtuːn/ tranh biếm họa

carrot /ˈkærət/ cà rốt

cake /keɪk/ bánh ngọt

cage /keɪdʒ/ chuồng, cũi

combat /ˈkɒmbæt/ trận đấu

comedy /ˈkɒmədi/ kịch vui, hài kịch

curse /kɜːs/ sự nguyền rủa, chửi rủa

custom /ˈkʌstəm/ phong tục, tục lệ

class /klɑːs/ lớp học

clap /klæp/ vỗ tay

create /kriˈeɪt/ tạo ra

crowd /kraʊd/ đông vui

crude /kruːd/ nguyên, thô, chưa luyện

3. "qu" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

quay /kiː/ cầu tầu

queue /kjuː/ xếp hàng

technique /tekˈniːk/ kỹ thuật

antique /ænˈtiːk/ đồ cổ

coquette /kɒkˈet/ đỏng đảnh

Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/

Examples Transcriptions Listen Meanings

quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng

qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ khả năng, năng lực

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

quiet /kwaɪət/ yên tĩnh

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 1/4

Page 63: Pronunciation

quarrel /ˈkwɒrəl/ cãi nhau

quash /kwɒʃ/ hủy bỏ

4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

mix /mɪks/ pha trộn

fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax

sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính

sexton /ˈsek.stən/ người trông nom nhà thờ, nghĩa địa

anxious /æŋˈzaɪ.ə.ti/ lo âu

luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ sang trọng

5. "ch" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn

chord /kɔːd/ dây cung

choir /kwaɪə(r)/ đội hợp xướng

chorus /ˈkɔːrəs/ hợp xướng, đồng ca

scheme /skiːm/ sự phối hợp

school /skuːl/ trường học

scholar /ˈskɒlə(r)/ nhà thông thái

character /ˈkærɪktə(r)/ nhân vật

cholera /ˈkɒlərə/ bệnh dịch tả

chemistry /ˈkemɪstri/ hóa học

orchestra /ˈɔːkɪstrə/ ban nhạc, dàn nhạc

stomach /ˈstʌmək/ dạ dày

monarchy /ˈmɒnəki/ chế độ quân chủ

Page 64: Pronunciation

Unit 26

Consonant /g/

Phụ âm /g/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.

ExampleExamples Transcriptions Listen Meanings

get /get/ có được, lấy được

ghost /gəʊst/ ma

giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích

gold /gəʊld/ vàng

good /gʊd/ tốt

goat /gəʊt/ con dê

gate /geɪt/ cổng

girl /gɜːl/ con gái

glass /glɑːs/ thủy tinh

bag /bæg/ cái túi

clog /klɒg/ cản trở, trở ngại

frog /frɒg/ con ếch

glue /gluː/ keo, hồ dán

again /əˈgen/ lại, làm lại

together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau

begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu

give /gɪv/ đưa cho

guest /gest/ khách

Identify: Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/

Unit 27

Consonant /s/

Page 65: Pronunciation

Phụ âm /s/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

soon /suːn/ sớm

crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp

sister /ˈsɪstə(r)/ chị, em gái

price /praɪs/ giá cả

piece /piːs/ mảnh, miếng

bus /bʌs/ xe bus

sip /sɪp/ hớp, nhấp

star /stɑː(r)/ ngôi sao

sand /sænd/ cát

Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật

sailing /ˈseɪlɪŋ/ việc đi thuyền

sensible /ˈsentsɪbļ/ có thể cảm nhận được

swim /swɪm/ bơi

yes /jes/ vâng, dạ

six /sɪks/ số 6

sleep /sliːp/ ngủ

say /seɪ/ nói

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú

expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt

instead /ɪnˈsted/ thay cho

Page 66: Pronunciation

outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài

spend /spend/ tiêu, tiêu pha

Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)

1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y

Examples Transcriptions Listen Meanings

city /ˈsɪti/ thành phố

bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp

recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế

center /ˈsentə(r)/ trung tâm

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà

circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn

citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân

civilize /ˈsɪvɪlaɪz/ làm văn minh, khai hóa

cynic /ˈsɪnɪk/ người hay chỉ trích

cyclist /ˈsaɪkl/ người đi xe đạp

cypress /ˈsaɪprəs/ cây bách diệp

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu

sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi

2. "s" được phát âm là /s/ khi:

- "s" đứng đầu một từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

see /siː/ nhìn thấy

sad /sæd/ buồn

sing /sɪŋ/ hát

song /sɒŋ/ bài hát

south /saʊθ/ phương nam

story /ˈstɔːri/ câu truyện

speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói

sorry /ˈsɒri/ xin lỗi

sunny /sʌn/ có nắng

Ngoại lệ:

Page 67: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn

sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn

- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm

Examples Transcriptions Listen Meanings

most /məʊst/ hầu hết

haste /heɪst/ vội vàng, hấp tấp

describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả

display /dɪˈspleɪ/ trưng bày

insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục

instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng, linh tính

translate /trænsˈleɪt/ dịch, phiên dịch

colossal /kəˈlɒsəs/ vĩ đại, khổng lồ

lassitude /ˈlæsɪtjuːd/ sự mỏi mệt, chán nản

Ngoại lệ

Examples Transcriptions Listen Meanings

cosmic /'kɒzmɪk(l)/ thuộc về vũ trụ

cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ có tính quốc tế

cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm

dessert /dɪˈzɜːt/ món tráng miệng

dissolve /dɪˈzɒlv/ tan ra, hòa tan

scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo

possess /pəˈzes/ sở hữu

- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh

Examples Transcriptions Listen Meanings

roofs /ruːfs/ mái nhà

stuffs /stʌfs/ vật liệu

books /bʊks/ sách

kicks /kiks/ cú đá

maps /mæps/ bản đồ

taps /tæps/ vòi nước

nets /nets/ tấm lưới

streets /stri:ts/ đường phố

coughs /kɒfs/ tiếng hô

laughs /læfs/ cười

Page 68: Pronunciation
Page 69: Pronunciation

Unit 28

Consonant /z/

Phụ âm /z/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

rise /raɪz/ sự tăng lên

zero /ˈzɪərəʊ/ số 0

music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc

roses /rouz/ hoa hồng

buzz /bʌz/ tiếng vo ve, rì rì

zoo /zuː/ vườn thú

zip /zɪp/ tiếng rít (như xé vải)

peas /pɪːz/ đậu Hà Lan

prize /praɪz/ giải thưởng

surprising /səˈpraɪzɪŋ/ sự ngạc nhiên

is /ɪz/ thì, là...

noise /nɔɪz/ tiếng ồn

does /dʌz/ làm, thực hiện

amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, sửng s

these /ðiːz/ những thứ, việc... này

Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)

1. "s" được phát âm là /z/

- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

houses /ˈhaʊzɪz/ nhà

nose /nəʊz/ cái mũi

Page 70: Pronunciation

noise /nɔɪz/ tiếng ồn

rise /raɪz/ tăng, nâng lên

lose /luːz/ đánh mất

music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc

closet /ˈklɒzɪt/ phòng nhỏ

season /ˈsiːzən/ mùa

result /rɪˈzʌlt/ kết quả

resurrection /ˌrezərˈekʃən/ phục sinh

Ngoại lệ

Examples Transcriptions Listen Meanings

base /beɪs/ dựa trên, căn cứ

case /keɪs/ trường hợp

basin /ˈbeɪsən/ chậu rửa mặt

loose /luːs/ thả ra

resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ làm sống lại

crusade /kruːˈseɪd/ chiến dịch, cuộc vận động lớn

- Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh

Examples Transcriptions Listen Meanings

as /əz/ như, như là

is /ɪz/ thì, là...

his /hɪz/ của anh ấy (từ sở hữu)

pens /penz/ bút

gods /gɒdz/ chúa, thần linh

coins /kɔɪnz/ đồng xu

forms /fɔrmz/ hình thức

doors /dɔːz/ cửa

pencils /ˈpentsəlz/ bút chì

windows /'wɪndəʊz/ cửa sổ

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

us /ʌs/ chúng tôi

bus /bʌs/ xe búyt

plus /plʌs/ cộng vào

isthmus /ˈɪsθməs/ eo đất

Page 71: Pronunciation

apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ dụng cụ, máy móc

crisis /ˈkraɪsɪs/ cơn khủng hoảng

Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh

2. "x" được phát âm là /z/

Examples Transcriptions Listen Meanings

xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ đàn phiến gỗ, mộc cầm

xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoại

xylem /'zailem/ chất gỗ xylem

Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/

Examples Transcriptions Listen Meanings

exhaust /ɪgˈzɔːst/ mệt mỏi

exist /ɪg'zɪst/ hiện diện

exam /ɪgˈzæm/ kì thi

example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ

Page 72: Pronunciation

Unit 29

Consonant /ʃ/

Phụ âm /ʃ/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

shop /ʃɒp/ cửa hàng

sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn

chef /ʃef/ đầu bếp

ship /ʃɪp/ tàu thủy

national /ˈneɪʃən/ quốc gia

cash /kæʃ/ tiền mặt

fish /fɪʃ/ con cá

mash /mæʃ/ mớ hỗn độn

wash /wɒʃ/ rửa, giặt

she /ʃiː/ cô ấy

shoe /ʃuː/ giầy

ash /æʃ/ tro, tàn (thuốc lá)

rush /rʌʃ/ sự cuốn đi

push /pʊʃ/ đẩy

shack /ʃæk/ lán, lều

sheet /ʃiːt/ tờ, tấm

show /ʃəʊ/ biểu diễn

shut /ʃʌt/ đóng

Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)

1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea

Page 73: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

special /ˈspeʃəl/ đặc biệt

social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo

musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ

physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc

ancient /ˈeɪntʃənt/ cổ xưa

efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả

conscience /ˈkɒntʃənts/ lương tâm

audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ

ocean /ˈəʊʃən/ đại dương

conscious /ˈkɒntʃəs/ biết rõ, tỉnh táo

2. "s" phát âm là /ʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo

insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm

pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép

insurance /ɪnˈʃɔː(r)/ sự bảo hiểm

Persian /'pɜːʃn/ người Ba Tư

mansion /ˈmæntʃən/ tòa nhà lớn

tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng

cession /'seʃn/ sự nhượng lại

mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh

3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

intention /ɪnˈtend/ ý định

ambitious /æmˈbɪʃən/ tham vọng

conscientious /ˌkɒntʃiˈentʃəs/ có lương tâm

potential /pəʊˈtentʃəl/ tiềm lực

militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân

4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu

luxury /ˈlʌkʃəri/ băn khoăn

5. "ch" được phát âm là /ʃ/

Page 74: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

machine /mə'ʃɪːn/ máy móc

chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót

chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe

chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng

chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau

chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ

6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

shake /ʃeɪk/ lắc, rũ

shall /ʃæl/ sẽ, phải

sharp /ʃɑːp/ nhọn

shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa

sheet /ʃiːt/ lá, tờ

shop /ʃɒp/ cửa hàng

show /ʃəʊ/ trình diễn

shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn

lash /læʃ/ quất, vụt

dish /dɪʃ/ cái đĩa

push /pʊʃ/ đẩy

rush /rʌʃ/ xông tới

punish /ˈpʌnɪʃ/ trừng phạt

mushroom /ˈmʌʃruːm/ nấm

shelter /ˈʃeltə(r)/ chỗ trú ẩn

shepherd /ˈʃepəd/ người chăn cừu

shiver /ˈʃɪvə(r)/ run rẩy

shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội đầu

Page 75: Pronunciation

Unit 30

Consonant /ʒ/

Phụ âm /ʒ/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

leisure /ˈleʒə(r)/ lúc nhàn rỗi

television /ˈtelɪvɪʒən/ tivi, vô tuyến

pleasure /ˈpleʒə(r)/ làm vui lòng

vision /ˈvɪʒən/ sự nhìn, tầm nhìn

garage /ˈgærɑːʒ/ gara, nhà để xe

measure /ˈmeʒə(r)/ biện pháp

treasure /ˈtreʒə(r)/ của cải

casual /ˈkæʒjuəl/ tình cờ, ngẫu nhiên

unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ không bình thường

collision /kəˈlɪʒən/ sự đụng, va chạm

barrage /ˈbærɑːʒ/ vật chướng ngại

mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng

massage /ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp

azure /ˈæʒə(r)/ màu xanh da trời

seizure /ˈsiːʒə(r)/ sự chiếm đoạt

Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)

1. "g" được phát âm là /ʒ/

Page 76: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

massage ˈmæsɑːdʒ/ xoa bóp

mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng

2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường

pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui

measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo

erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ

division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia

conclusion /kənˈkluːd/ tóm lại, tổng kết

erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn

explosion /ɪkˈspləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ

invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm lược

3. "t" được phát âm là /ʒ/

equation                    /ɪˈkweɪʒən/                     phương trình

Page 77: Pronunciation

Unit 31

Consonant /tʃ/

Phụ âm /tʃ/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

chain /tʃeɪn/ dây xích

nature /ˈneɪtʃə(r)/ tự nhiên

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

match /mætʃ/ trận đấu

cherry /ˈtʃeri/ màu đỏ anh đào

chips /tʃip/ mảnh vỡ

cheap /tʃiːp/ rẻ

chop /tʃɒp/ chán nản

catch /kætʃ/ sự bắt, nắm lấy

watch /wɒtʃ/ đồng hồ

chin /tʃɪn/ cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

which /wɪtʃ/ cái nào

much /mʌtʃ/ nhiều

Page 78: Pronunciation

check /tʃek/ kiểm tra

cheaper /tʃiːp/ rẻ hơn

lunch /lʌntʃ/ bữa ăn trưa

Identify the letters which are pronounced /tʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /tʃ/)

1. "c" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen

concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu

2. "t" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên

culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa

future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai

lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng

nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ sự nuôi dưỡng

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình

literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn chương

temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ

3. "ch" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cheap /tʃiːp/ rẻ

chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con

child /tʃaɪld/ đứa trẻ

Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc

chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói

chalk /tʃɔːk/ phấn viết

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô

chest /tʃest/ lồng ngực

chin /tʃɪn/ cái cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

channel /ˈtʃænəl/ eo biển

cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm

chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la

Page 79: Pronunciation
Page 80: Pronunciation

Unit 32

Consonant /dʒ/

Phụ âm /dʒ/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.

Example:

Examples Transcriptions Listen Meanings

joy /dʒɔɪ/ vui mừng

gin /dʒɪn/ cạm bẫy

edging /edʒ/ viền, bờ

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh sĩ

judge /dʒʌdʒ/ quan tòa

age /eɪdʒ/ tuổi

jam /dʒæm/ mứt

jeep /dʒiːp/ xe jíp

joke /dʒəʊk/ nói đùa

large /lɑːdʒ/ rộng

jug /dʒʌg/ cái bình

June /dʒuːn/ tháng sáu

lunge /lʌndʒ/ lao tới, tấn công

Jill /dʤil/ tên người Jill

Jew /dʒuː/ người do thái

hedge /hedʒ/ hàng rào

danger /ˈdeɪndʒə(r)/ sự nghuy hiểm

Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/)

1. "d" được phát âm là /dʒ/

Page 81: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính

verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt

schedule /ˈskedʒul/ lịch trình

 2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge"

Examples Transcriptions Listen Meanings

cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng

stage /steɪdʒ/ sân khấu

village /ˈvɪlɪdʒ/ làng

cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh

gem /dʒem/ viên ngọc

gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng

gin /dʒɪn/ cạm bẫy

ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng

ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm

gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ

gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục

geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học

Ngoại lệ:

Examples Transcriptions Listen Meanings

get /get/ đạt được

gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị

geese /giːs/ con ngỗng

geyser /ˈgaizə(r)/ mạch nước phun

girl /gɜːl/ cô gái

gild /gɪld/ tô điểm

giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích

gizzard /'gizəd/ diều chim

Page 82: Pronunciation

Unit 33

Consonant /f/

Phụ âm /f/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

fan /fæn/ cái quạt

phone /fəʊn/ điện thoại

laugh /lɑːf/ cười lớn

fat /fæt/ béo

coffee /ˈkɒfi/ cà phê

rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

fin /fɪn/ vây cá

feel /fiːl/ cảm thấy

fail /feɪl/ thất bại

fine /faɪn/ tốt

sniff /snɪf/ ngửi, hít vào

half /hɑːf/ một nửa

feet /fiːt/ bàn chân

fill /fɪl/ đổ, lấp đầy

foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con

Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)

1. "f" thường được phát âm là /f/

Page 83: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

fan /fæn/ cái quạt

fat /fæt/ béo

coffee /ˈkɒfi/ cà phê

fin /fɪn/ vây cá

feel /fiːl/ cảm thấy

fail /feɪl/ thất bại

fine /faɪn/ tốt

sniff /snɪf/ ngửi, hít vào

half /hɑːf/ một nửa

feet /fiːt/ bàn chân

fill /fɪl/ đổ, lấp đầy

foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con

2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp

Examples Transcriptions Listen Meanings

phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

phrase /freɪz/ cụm từ

laugh /lɑːf/ cười lớn

cough /kɒf/ ho

orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi

rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề

Page 84: Pronunciation

Unit 34

Consonant /v/

Phụ âm /v/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

favour /ˈfeɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến

oven /ˈʌvən/ lò (để hấp bánh)

view /vjuː/ nhìn, quan sát

heavy /ˈhevi/ nặng

move /muːv/ chuyển động

veal /viːl/ thịt bê

vine /vaɪn/ cây nho

veil /veɪl/ mạng che mặt

leave /liːv/ dời đi

halve /hɑ:v/ chia đôi

vest /vest/ áo gi lê

van /væn/ tiền đội, quân tiên phong

Page 85: Pronunciation

vote /vəʊt/ bỏ phiếu (bầu cử)

vole /vəʊl/ chuột đồng

visit /ˈvɪzɪt/ sự thăm hỏi, thăm quan

invite /ɪnˈvaɪt/ mời

victory /ˈvɪktəri/ chiến thắng

available /əˈveɪləbļ/ sẵn có

various /ˈveəriəs/ đa dạng

Identify:

Chỉ có "v" được phát âm là /v/

Page 86: Pronunciation

Unit 35

Consonant /w/ Phụ âm /w/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.

Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

win /wɪn/ chiến thắng

wood /wʊd/ gỗ

wet /wet/ ẩm ướt

one /wʌn/ số 1

when /wen/ khi nào

queen /kwiːn/ nữ hoàng

we /wiː/ chúng ta

wheel /wiːl/ bánh xe

west /west/ hướng tây

wine /waɪn/ rượu

whale /weɪl/ cái voi

walk /wɔːk/ đi bộ

warm /wɔːm/ ấm áp

wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời

weather /ˈweðə(r)/ thời tiết

twelve /twelv/ số 12

quiet /kwaɪət/ yên tĩnh

quick /kwɪk/ nhanh

sweet /swiːt/ ngọt

way /weɪ/ con đường

Identify the letters which are pronounced /w/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /w/)

1. "qu" được phát âm là /kw/

Page 87: Pronunciation

Examples Transcriptions Listen Meanings

quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng

qualification /ˈkwɒlɪfaɪ/ phẩm chất

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

quiet /kwaɪət/ lặng, yêu tĩnh

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư

quarrel /ˈkwɒrəl/ sự cãi nhau, gây chuyện

quash /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi

2. w được phát âm là /w/

Examples Transcriptions Listen Meanings

win /wɪn/ chiến thắng

wood /wʊd/ gỗ

wet /wet/ ẩm ướt

west /west/ hướng tây

wine /waɪn/ rượu

walk /wɔːk/ đi bộ

warm /wɔːm/ ấm áp

wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời

weather /ˈweðə(r)/ thời tiết

twelve /twelv/ số 12

sweet /swiːt/ ngọt

3. wh cũng được phát âm là /w/

Examples Transcriptions Listen Meanings

why /waɪ/ chiến thắng

when /wen/ khi nào

wheel /wiːl/ bánh xe

whale /weɪl/ cái voi

4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/

one /wʌn/ số 1

Page 88: Pronunciation

Unit 36

Consonant /j/

Phụ âm /j/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

yet /jet/ còn, hãy còn

your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu)

use /juːz/ dùng

beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp

few /fjuː/ một vài

yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng

yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng

yak /jæk/ bò Tây Tạng

yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ

yes /jes/ dạ, vâng

year /jɪə(r)/ năm

yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua

student /ˈstjuːdənt/ học sinh, sinh viên

onion /ˈʌnjən/ củ hành

stupid /ˈstjuːpɪd/ ngớ ngẩn

young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ

beautiful /ˈbjuːti/ cái đẹp, vẻ đẹp

music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc

Page 89: Pronunciation

produce /prəˈdjuːs/ sản xuất

millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ triệu phú

Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)

1. "y" thường được phát âm là /j/

Examples Transcriptions Listen Meanings

yet /jet/ còn, hãy còn

your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu)

yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng

yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng

yak /jæk/ bò Tây Tạng

yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ

yes /jes/ dạ, vâng

year /jɪə(r)/ năm

yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua

young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ

2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cure /kjʊə(r)/ chữa trị

pure /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết

during /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình)

curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ

furious /ˈfjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt

 

Examples Transcriptions Listen Meanings

tube /tjuːb/ cái ống

mute /mjuːt/ thầm lặng

mutual /ˈmjuːtʃuəl/ lẫn nhau, qua lại

humour /ˈhjuːmə(r)/ hài hước, hóm hỉnh

museum /mjuːˈziːəm/ nhà bảo tàng

bugle /ˈbjuːgļ/ cái tù và

dubious /ˈdjuːbiəs/ lờ mờ, không rõ ràng

cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ cây dưa chuột

endue /in'djuː/ mặc, khoác áo

commune /ˈkɒmjuːn/ xã, công xã

immune /ɪˈmjuːn/ miễn dịch

Page 90: Pronunciation

3. "ui" có thể được phát âm là /juː/

Examples Transcriptions Listen Meanings

suit /sjuːt/ bộ com lê

suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp

suitor /ˈsjuːtə(r)/ người cầu hôn, đương sự

pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã

Ngoại lệ

Examples Transcriptions Listen Meanings

tuition /tjuːˈɪʃən/ sự dạy học

suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát

4. "ea" có thể được phát âm là /j/

Examples Transcriptions Listen Meanings

beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp

year /jɪə(r)/ năm

beautiful /ˈbjuːti/ cái đẹp, vẻ đẹp

Page 91: Pronunciation

Unit 37

Consonant /h/

Phụ âm /h/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm  tắc thanh hầu (glottal)

Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

hello /helˈəʊ/ chào

hot /hɒt/ nóng

whole /həʊl/ đầy đủ, toàn bộ

ahead /əˈhed/ trước hết

hill /hɪl/ ngọn đồi

heel /hɪəl/ gót chân

hand /hænd/ bàn tay

hold /həʊld/ cầm, nắm giữ

hear /hɪə(r)/ nghe

high /haɪ/ cao

husband /ˈhʌzbənd/ người chồng

happen /ˈhæpən/ xảy ra, xảy đến

hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện

horrible /ˈhɒrɪbļ/ tồi tệ

house /haʊs/ cái nhà

how /haʊ/ thế nào

Page 92: Pronunciation

hear /hɪə(r)/ nghe

perhaps /pəˈhæps/ có lẽ, có thể

host /həʊst/ chủ nhà

Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/)

"wh" và "h" thường được phát âm là /h/.

Lưu ý:

Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"

Examples Transcriptions Listen Meanings

hour /aʊə(r)/ giờ

honest /ˈɒnɪst/ trung thực

honor /ˈɒnə(r)/ danh dự, danh giá

rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu

rhubarb /ˈruːbɑːb/ cây đại hoàng

 

Page 93: Pronunciation

Unit 38

Consonant /θ/

Phụ âm /θ/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

thief /θiːf/ kẻ trộm

thin /θɪn/ mỏng, gầy

teeth /tiːθ/ răng

thing /θɪŋ/ đồ vật

author /ˈɔːθə(r)/ tác giả

path /pɑːθ/ đường đi, quỹ đạo

worth /wɜːθ/ giá trị, xứng đáng (làm)

thick /θɪk/ dầy

wrath  /rɒθ/ sự tức giận, phẫn nộ

myth /mɪθ/ truyện thần thoại

mouth /maʊθ/ miệng, mồm

think /θɪŋk/ nghĩ

three /θriː/ số 3

thirst /θɜːst/ khát nước

thread /θred/ sợi chỉ, sợi dây

hearth /hɑːθ/ nền, lòng lò sưởi

Identify the letters which are pronounced /θ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /θ/)

1. "th" được phát âm là /θ/ khi:

Page 94: Pronunciation

- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ

thing /θɪŋ/ đồ vật

thorn /θɔːn/ gai nhọn

thumb /θʌm/ ngón tay cái

thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải

through /θruː/ xuyên qua

mouth /maʊθ/ mồm, miệng

month /mʌntθ/ tháng

path /pɑːθ/ lối đi, đường nhỏ

truth /truːθ/ sự tật

bath /bɑːθ/ tắm

breath /breθ/ hơi thở

cloth /klɒθ/ vải vóc

sooth /suːθ/ sự thật (từ cổ)

- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

width /wɪtθ/ bề rộng

depth /depθ/ độ sâu

length /leŋkθ/ chiều dài

strength /streŋθ/ sức mạnh

- Khi "th" chỉ số thứ tự

ExamplesTranscription

sListen Meanings

fourth /fɔːθ/ số thứ 4

fifth /fɪfθ/ số thứ 5

sixth /sɪksθ/ số thứ 6

Lưu ý: trong các trường hợp khác "th" còn được phát âm là /ð/

Page 95: Pronunciation

Unit 39

Consonant /ð/

Phụ âm /ð/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

they /ðeɪ/ họ

father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố

this /ðɪs/ cái, vật này

other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác

smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm

feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)

than /ðæn/ hơn

there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó

those /ðəʊz/ những cái đó

either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)

bathe /beɪð/ sự tắm

clothe /kləʊð/ phủ, che

with /wɪð/ với

Page 96: Pronunciation

breathe /briːθ/ hít thở

booth /buːð/ rạp, lều

scythe /saɪð/ cái hớt cỏ

together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau

another /əˈnʌðə(r)/ cái khác

leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da

Identify:

"th" được phát âm là /θ/

Page 97: Pronunciation

Unit 40

Consonant /m/ Phụ âm /m/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.

 

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

sum /sʌm/ tổng

game /geɪm/ trò chơi

more /mɔː(r)/ hơn, nhiều hơn

hammer /ˈhæmə(r)/ búa

bump /bʌmp/ sự va mạnh

camp /kæmp/ cắm trại

lymph /lɪmpf/ bạch huyết

empty /ˈemp(r)ti/ trống rỗng

temptation /tempˈteɪʃən/ sự cám dỗ

come /kʌm/ đến, tới

term /tɜːm/ hạn, giới hạn

time /taɪm/ thời gian

tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai

summer /ˈsʌmə(r)/ mùa hè

family /ˈfæməli/ gia đình

maybe /ˈmeɪbi/ có thể, có lẽ

home /həʊm/ nhà gia đình

remember /rɪˈmembə(r)/ nhớ

crumpet /ˈkrʌmpɪt/ bánh xốp

make /meɪk/ làm, tạo nên

Identify: Chỉ có "m" được phát âm là /m/

Page 98: Pronunciation

Unit 41

Consonant /n/ Phụ âm /n/

 

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

nice /naɪs/ đẹp

know /nəʊ/ biết

funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười

sun /sʌn/ mặt trời

tenth /tenθ/ số thứ 10

anthem /ˈæntθəm/ bài thánh ca

ant /ænt/ con kiến

behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau

pensive /ˈpentsɪv/ trầm ngâm, buồn

tense /tents/ thời của động từ

hen /hen/ gà mái

change /tʃeɪndʒ/ thay đổi

hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối

pinch /pɪntʃ/ cái kẹp

end /end/ kết thúc

sound /saʊnd/ âm thanh

friend /frend/ bạn bè

landlord /ˈlændlɔːd/ chủ đất, địa chủ

cone /kəʊn/ hình nón

mane /meɪn/ bờm sư tử

Identify: Chỉ có "n" được phát âm là /n/

Page 99: Pronunciation

Unit 42

Consonant /ŋ/

Phụ âm /ŋ/

 

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

sing /sɪŋ/ hát

monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ

ring /rɪŋ/ cái nhẫn

anger /ˈæŋgə(r/ sự giận giữ

thank /θæŋk/ cám ơn

length /leŋθ/ bề dài, chiều dài

instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng

thing /θɪŋ/ đồ vật

think /θɪŋk/ suy nghĩ

wrong /rɒŋ/ sai, xấu

hung /hʌŋ/ treo

fling /flɪŋ/ sự ném, quăng

wing /wɪŋ/ cánh

pink /pɪŋk/ mầu hồng

bang /bæŋ/ tiếng nổ lớn

strong /strɒŋ/ mạnh, khỏe

morning /ˈmɔːnɪŋ/ buổi sáng

happening /ˈhæpənɪŋ/ xảy ra

standing /ˈstændɪŋ/ sự đứng

Page 100: Pronunciation

Identify the letters which are pronounced /ŋ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ŋ/)

1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g

Examples Transcriptions Listen Meanings

uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú

drink /drɪŋk/ uống

single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình

angle /ˈæŋgļ/ góc, xó

anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận

ink /ɪŋk/ mực

trunk /trʌŋk/ hòm, rương

Ngoại lệ:

"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

strange /streɪndʒ/ lạ lùng

challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách

stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ

danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm

 

Page 101: Pronunciation

Unit 43

Consonant /l/

Phụ âm /l/

 

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar),

âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)

Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.

Example:

Examples Transcriptions Listen Meanings

letter /ˈletə(r)/ lá thư

light /laɪt/ sáng, ánh sáng

valley /ˈvæli/ thung lũng

feel /fiːl/ cảm thấy

low /ləʊ/ thấp

line /laɪn/ dòng

jelly /ˈdʒeli/ thạch

tell /tel/ bảo, kể

life /laɪf/ cuộc sống

love /lʌv/ tình yêu

lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng

little /ˈlɪtļ/ nhỏ bé

allow /əˈlaʊ/ cho phép

alley /ˈæli/ thung lũng

literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn học

lunch /lʌntʃ/ bữa trưa

look /lʊk/ nhìn

late /leɪt/ muộn

complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn

Page 102: Pronunciation

lemon /ˈlemən/ quả chanh

Identify:

Chỉ có "l" được phát âm là /l/

Page 103: Pronunciation

Unit 44

Consonant /r/

Phụ âm /r/

 

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát.

Example

Examples Transcriptions Listen Meanings

red /red/ đỏ

rare /reə(r)/ hiếm có

right /raɪt/ đúng, bên phải

wrong /rɒŋ/ sai

sorry /ˈsɒri/ xin lỗi

arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp

road /rəʊd/ con đường

fry /fraɪ/ dán, chiên

grass /grɑːs/ cỏ

raise /reɪz/ nâng, giơ lên

crack /kræk/ bẻ khóa

rich /rɪtʃ/ giàu có

very /ˈveri/ rất

pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp

proud /praʊd/ kiêu hãnh, tự khắc

parents /ˈpɛərənts/ cha mẹ

Page 104: Pronunciation

everybody /ˈevriˌbɒdi/ mọi người, mỗi người

restaurant /ˈrestrɒnt/ nhà hàng

marry /ˈmæri/ cưới, kết hôn

Identify:

Chỉ có "r" được phát âm là /r/

Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"

Examples Transcriptions Listen Meanings

depart /dɪˈpɑːt/ ra đi, khởi hành

afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều

forbidden /fəˈbɪdən/ cấm

wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu

storm /stɔːm/ cơn bão

airport /ˈeəpɔːt/ sân bay

quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư