qĐ-ubnd hải dương, ngày tháng 12 năm...
TRANSCRIPT
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƢƠNG
Số: /QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đặt tên đƣờng, phố tại thành phố Hải Dƣơng và huyện Cẩm Giàng
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc
ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực
hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng,
ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công
cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình
công cộng tại Tờ trình số 1847/TTr-HĐTV ngày 12/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên cho 50 phố, kéo dài 08 phố tại thành phố Hải Dương và
06 đường, 16 phố tại huyện Cẩm Giàng (Có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân
huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm tổ chức gắn biển tên các đường, phố tại
Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể
thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Hải
Dương, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng, Chủ tịch UBND các phường, thị
trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (30).
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lƣơng Văn Cầu
1
DANH SÁCH
Đặt tên đƣờng, phố tại thành phố Hải Dƣơng và huyện Cẩm Giàng (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh Hải Dương)
A. TẠI THÀNH PHỐ HẢI DƢƠNG
I. PHƢỜNG ÁI QUỐC
1. Phố Pháp Loa
- Điểm đầu: Quốc lộ 5
- Điểm cuối: Xã Quyết Thắng
- Chiều dài: 2.100m; Mặt cắt ngang: 7m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Văn Xá
- Điểm đầu: Phố Pháp Loa
- Điểm cuối: Khu dân cư Vũ Xá
- Chiều dài: 640m; Mặt cắt ngang: 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng
3. Phố Đồng Pháp
- Điểm đầu: Phố Pháp Loa
- Điểm cuối: Ngã ba Cầu Tre (Khu Đồng Pháp)
- Chiều dài: 520m; Mặt cắt ngang: 5,5m - 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng
4. Phố Vũ Thƣợng
- Điểm đầu: Quốc lộ 5
- Điểm cuối: Miếu cây si (Khu Vũ Thượng)
- Chiều dài: 450m; Mặt cắt ngang: 7m - 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng
5. Phố Vũ Xá
- Điểm đầu: Quốc lộ 5
- Điểm cuối: Nhà văn hoá khu Vũ Xá
- Chiều dài: 510m; Mặt cắt ngang: 10m; Kết cấu: Bê tông xi măng
II. PHƢỜNG NHỊ CHÂU
1. Phố Tản Đà
- Điểm đầu: Đường Hoàng Ngân
- Điểm cuối: Bến Hàn
- Chiều dài: 1.500m; Mặt cắt ngang: 7,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Hữu Nghị
- Điểm đầu: Đại lộ Trần Hưng Đạo
- Điểm cuối: Ngã 3 giao cắt phố Lý Quốc Bảo
- Chiều dài: 305m; Mặt cắt ngang: 4m - 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2
III. KHU ĐÔ THỊ ÂU VIỆT
1. Phố Mai Độ
- Điểm đầu: Phố Tản Đà
- Điểm cuối: Đường Hoàng Ngân
- Chiều dài: 714,4m; Mặt cắt ngang: 27m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Quyết Tiến
- Điểm đầu: Phố Mai Độ
- Điểm cuối: Đường Hoàng Ngân
- Chiều dài: 531,6m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Phố Dân Chủ
- Điểm đầu: Phố Quyết Tiến
- Điểm cuối: Phố Mai Ngô
- Chiều dài: 581,87m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
4. Phố Nguyên Hồng
- Điểm đầu: Phố Dân Chủ
- Điểm cuối: TT vui chơi Thế giới xanh
- Chiều dài: 651,5m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5. Phố Tuổi Trẻ
- Điểm đầu: Ngã ba đường giao khu biệt thự 05-N06-LK06
- Điểm cuối: Ngã ba đường giao khu biệt thự 04-CT01-LK02
- Chiều dài: 319,13m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
6. Phố Nguyễn Quang Tá
- Điểm đầu: Phố Tuổi Trẻ
- Điểm cuối: Phố Tuổi Trẻ
- Chiều dài: 319,13m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
7. Phố Đồng Tâm
- Điểm đầu: Đường Hoàng Ngân
- Điểm cuối: Phố Nguyên Hồng
- Chiều dài: 300,6m; Mặt cắt ngang: 26m; Kết cấu: Bê tông nhựa
8. Phố Mai Ngô
- Điểm đầu: Đường Hoàng Ngân
- Điểm cuối: Phố Phan Chu Trinh
- Chiều dài: 551,84m; Mặt cắt ngang: 17m; Kết cấu: Bê tông nhựa
IV. PHƢỜNG NGỌC CHÂU
1. Phố Bạch Công Liêu
- Điểm đầu: Đường Trần Thánh Tông
- Điểm cuối: Khu tái định cư Ngọc Châu
3
- Chiều dài: 426,9m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Nguyễn Biểu
- Điểm đầu: Phố Ngọc Uyên
- Điểm cuối: Cầu V6
- Chiều dài: 590m; Mặt cắt ngang: 15,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Phố Nguyễn Đình Chiểu
- Điểm đầu: Phố Tống Duy Tân
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Hữu Cầu
- Chiều dài: 583,5m; Mặt cắt ngang: 5 - 15m;
- Kết cấu: Bê tông nhựa và bê tông xi măng
Kéo dài 04 phố:
4. Phố Cầu Cốn
Phố Cầu Cốn đã được đặt tên theo Quyết định số 1008/QĐ-UB ngày
09/9/1993 của UBND tỉnh Hải Hưng (Điểm đầu: Tam Giang; Điểm cuối: Khu
Kim Lai; chiều dài: 800m). Nay kéo dài thêm 226m, do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Hữu Cầu
- Điểm cuối: Đường bờ kênh thoát nước
- Chiều dài 1.026m; Mặt cắt ngang 7 - 15,5 m; Kết cấu: Bê tông nhựa.
5. Phố Chƣơng Dƣơng
Phố Chương Dương đã được đặt tên theo Quyết định số 3694/2003/QĐ-UB
ngày 11/9/2003 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Đường Bùi Thị Xuân;
Điểm cuối: Khu Kim Lai; chiều dài: 2.550m; chiều rộng: 6-7,5m). Nay kéo dài
thêm 200m, do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: Đường Bùi Thị Xuân
- Điểm cuối: Xí nghiệp Xử lý nước thải Hải Dương
- Chiều dài 2.750m; Mặt cắt ngang 15,5 m; Kết cấu: Bê tông nhựa.
6. Phố Tây Hào
Phố Tây Hào đã được đặt tên theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày
21/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Đường Trần Thánh Tông;
Điểm cuối: Khu 18 phường Ngọc Châu; chiều dài: 330m; chiều rộng: 6m). Nay
kéo dài thêm 270m, do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: Đường Trần Thánh Tông
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Hữu Cầu
- Chiều dài 600m; Mặt cắt ngang 9m - 10m; Kết cấu: Thấm nhập nhựa.
7. Phố Ngọc Uyên
Phố Ngọc Uyên đã được đặt tên theo Quyết định số 2854/2006/QĐ-UBND
ngày 21/8/2006 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Phố Nguyễn Hữu Cầu;
Điểm cuối: Đê sông Thái Bình; chiều dài: 200m; chiều rộng: 5,5m). Nay kéo dài
thêm 692m, do đó thông số toàn tuyến là:
4
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Hữu Cầu
- Điểm cuối: Đường Bùi Thị Xuân
- Chiều dài 892m; Mặt cắt ngang 15,5 m; Kết cấu: Bê tông nhựa.
V. PHƢỜNG BÌNH HÀN
1. Phố Trần Nguyên Hãn
- Điểm đầu: Đại lộ Nguyễn Lương Bằng
- Điểm cuối: Phố Trần Tiến
- Chiều dài: 527m; Mặt cắt ngang: 4,0m - 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Bình Lao
- Điểm đầu: Phố Đoàn Đình Duyệt
- Điểm cuối: Phố Tăng Bạt Hổ
- Chiều dài: 320m; Mặt cắt ngang: 5m -13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Phố Phạm Thị Trân
- Điểm đầu: Đại lộ Nguyễn Lương Bằng
- Điểm cuối: Phố Tuệ Tĩnh
- Chiều dài: 326m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
4. Phố Lại Kim Bảng
- Điểm đầu: Phố Tăng Bạt Hổ
- Điểm cuối: Phố Trần Nguyên Hãn
- Chiều dài: 557m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5. Phố Trần Tiến
- Điểm đầu: Ngõ phố Tuệ Tĩnh
- Điểm cuối: Phố Tuệ Tĩnh
- Chiều dài: 551m; Mặt cắt ngang: 11,5m - 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
6. Phố Đoàn Đình Duyệt
- Điểm đầu: Đường Ngô Quyền
- Điểm cuối: Đường Điện Biên Phủ
- Chiều dài: 637m
- Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
7. Phố Đặng Dung
- Điểm đầu: Đại lộ Nguyễn Lương Bằng
- Điểm cuối: Phố Tuệ Tĩnh
- Chiều dài: 300m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
8. Phố Phạm Đình Hổ
- Điểm đầu: Đường Hồng Quang
- Điểm cuối: Phố Cô Đông
- Chiều dài: 406m; Mặt cắt ngang: 7,0m - 11,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5
9. Phố Đào Đạo
- Điểm đầu: Phố Đinh Văn Tả
- Điểm cuối: Phố Quán Thánh
- Chiều dài: 441m; Mặt cắt ngang: 5,0m - 11,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
Kéo dài 2 phố:
10. Phố Trần Khắc Chung
Phố Trần Khắc Chung đã được đặt tên tại Quyết định số 3631/QĐ-UBND
ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Phố Mai Hắc Đế;
Điểm cuối: Phố Lộng Chương; chiều dài: 511m). Nay điều chỉnh thông số toàn
tuyến là:
- Điểm đầu: Phố Trần Tiến
- Điểm cuối: Phố Lộng Chương
- Chiều dài: 627m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
11. Phố Tăng Bạt Hổ
Phố Tăng Bạt Hổ đã được đặt tên theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày
28/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Phố Mai Hắc Đế; Điểm
cuối: Phố Tôn Thất Thuyết; chiều dài: 300m; chiều rộng: 13,5m). Nay kéo dài
thêm 79m, do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: Phố Trần Tiến
- Điểm cuối: Phố Tôn Thất Thuyết
- Chiều dài: 379; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
VI. PHƢỜNG TÂN BÌNH
1. Phố Đặng Văn Ngữ
- Điểm đầu: Điểm giao cắt tại số nhà 89 phố Nguyễn Đình Bể
- Điểm cuối: Phố Đặng Trần Côn
- Chiều dài: 300m; Mặt cắt ngang: 11,0m; KÕt cÊu: Bê tông nhựa
2. Phố Đặng Trần Côn
- Điểm đầu: Điểm giao cắt tại số nhà 72 phố Nguyễn Đình Bể
- Điểm cuối: Giáp khu dân cư số 10 phường Tân Bình
- Chiều dài: 830m; Mặt cắt ngang: 11,0m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Phố Đặng Tất
- Điểm đầu: Số 250 đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Phố Bình Lộc
- Chiều dài: 305m; Mặt cắt ngang: 11,0m; Kết cấu: Bê tông nhựa
4. Phố Bình Lâu
- Điểm đầu: Phố Đỗ Hành
- Điểm cuối: Giáp cây xăng Ngô Quyền
- Chiều dài: 430m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
6
5. Phố Đỗ Hành
- Điểm đầu: Số 290 đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Phố Đặng Tất
- Chiều dài: 320m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
6. Phố Nguyễn Lộ Trạch
- Điểm đầu: Số 232 đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Phố Bình Lộc
- Chiều dài: 302m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
Kéo dài 2 phố:
7. Phố Bà Triệu
Phố Bà Triệu đã được đặt tên theo Quyết định số 2578/2004/QĐ-UB ngày
28/6/2004 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Đại lộ Lê Thanh Nghị; Điểm
cuối: Đường Ngô Quyền; chiều dài: 450m; chiều rộng: 10,5m). Nay kéo dài
thêm 445m, do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: Đại lộ Lê Thanh Nghị
- Điểm cuối: Phố Huỳnh Thúc Kháng
- Chiều dài 895m; Mặt cắt ngang 13,5 - 20m; Kết cấu: Bê tông nhựa.
8. Phố Đỗ Ngọc Du
Phố Đỗ Ngọc Du đã được đặt tên theo Quyết định số 2578/2004/QĐ-UB
ngày 28/6/2004 của UBND tỉnh Hải Dương (Điểm đầu: Công ty xây lắp I; Điểm
cuối: Đường Ngô Quyền; chiều dài: 470m; chiều rộng: 7,5m). Nay kéo dài thêm
510m, do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: Công ty Xây lắp I
- Điểm cuối: Phố Huỳnh Thúc Kháng
- Chiều dài 980m; Mặt cắt ngang 20 - 23m; Kết cấu: Bê tông nhựa.
VII. PHƢỜNG TỨ MINH
1. Phố Hoàng Hữu Huân
- Điểm đầu: Đường Tân Trào
- Điểm cuối: Phố Lê Quát
- Chiều dài: 353m; Mặt cắt ngang: 39m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Sao Khuê
- Điểm đầu: Đường Phạm Văn Đồng
- Điểm cuối: Khu Tân Minh (phường Tứ Minh)
- Chiều dài: 871m; Mặt cắt ngang: 19m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Phố Lê Quát
- Điểm đầu: Phố Hoàng Hữu Huân
- Điểm cuối: Phố Hoàng Hữu Huân
- Chiều dài: 870m; Mặt cắt ngang: 11m; Kết cấu: Bê tông nhựa
7
4. Phố Đặng Tính
- Điểm đầu: Phố Phạm Duy Ưởng
- Điểm cuối: Đường quy hoạch
- Chiều dài: 415m; Mặt cắt ngang: 9m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5. Phố Lý Đạo Thành
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Sỹ Cố
- Điểm cuối: Phố Đặng Tính
- Chiều dài: 422m; Mặt cắt ngang: 9m; Kết cấu: Bê tông nhựa
6. Phố Trần Xuân Soạn
- Điểm đầu: Phố Lê Quát
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 427,2m; Mặt cắt ngang: 11m; Kết cấu: Bê tông nhựa
7. Phố Xuân Thuỷ
- Điểm đầu: Phố Lê Quát
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 427,2m; Mặt cắt ngang: 11m; Kết cấu: Bê tông nhựa
VIII. PHƢỜNG THẠCH KHÔI
1. Phố Đinh Lễ
- Điểm đầu: Phố Giải Phóng
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Huy Tưởng
- Chiều dài: 461m; Mặt cắt ngang: 23,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Giải phóng
- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ
- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi
- Chiều dài: 349m; Mặt cắt ngang: 11 m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Phố Chiến Thắng
- Điểm đầu: Phố Giải Phóng
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Huy Tưởng
- Chiều dài: 459m; Mặt cắt ngang: 23,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
4. Phố Trần Cao Vân
- Điểm đầu: Phố Giải Phóng
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Huy Tưởng
- Chiều dài: 459m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5. Phố Trƣơng Định
- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ
- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi
- Chiều dài: 341m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
8
6. Phố Phạm Ngọc Thạch
- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ
- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi
- Chiều dài: 388m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
7. Phố Quyết Tâm
- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ
- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi
- Chiều dài: 403m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
8. Phố Nguyễn Huy Tƣởng
- Điểm đầu: Phố Đinh Lễ
- Điểm cuối: Phố Thạch Khôi
- Chiều dài: 454m; Mặt cắt ngang: 17,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
IX. PHƢỜNG THANH BÌNH
1. Phố Trịnh Hoài Đức
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Văn Linh
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Tuân
- Chiều dài: 280m; Mặt cắt ngang: 13,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Nguyễn Tuân
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Văn Linh
- Điểm cuối: Phố Vũ Hựu
- Chiều dài: 456m; Mặt cắt ngang: 6m - 19m; Kết cấu: Bê tông nhựa
B. TẠI HUYỆN CẨM GIÀNG
I. THỊ TRẤN LAI CÁCH
1. Đƣờng Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (nằm trên đƣờng tỉnh 394)
- Địa điểm: Thị trấn Lai Cách
- Điểm đầu: Đường tỉnh 394 Km 3 + 730
- Điểm cuối: Đường 394 Km 5 + 980, trong đó:
+ Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km 3 + 730 đến Km 4 + 200
+ Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)
+ Đoạn còn lại: Đường tỉnh 394 Km 5 + 250 đến Km 5 + 980
- Chiều dài: 1.934m; Mặt cắt ngang: 10m - 22m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Phố Mạc Đĩnh Chi
- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km 44 + 00
- Điểm cuối: Hết công ty Trường Thành
- Chiều dài: 965m; Mặt cắt ngang: 12m; Kết cấu: Bê tông nhựa
9
3. Phố Nguyễn Danh Nho
- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km 43 + 500
- Điểm cuối: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km 5 + 500
- Chiều dài: 754m; Mặt cắt ngang: 16,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
4. Phố Phạm Sƣ Mạnh
- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố Vũ Hữu
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho
- Chiều dài: 337m; Mặt cắt ngang: 14m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5. Phố Vũ Hữu
- Địa điểm: Khu nội thị - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km 5 + 200
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho
- Chiều dài: 135m; Mặt cắt ngang: 20,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
6. Phố Đoàn Kết
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn đường nội thị)
- Điểm cuối: Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn đường nội thị)
- Chiều dài: 720m; Mặt cắt ngang: 10,5m - 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
7. Phố Đồng Tâm
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố Đoàn Kết
- Điểm cuối: Công ty Thương mại đầu tư Bảo Ngọc
- Chiều dài: 320m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
8. Phố An Ninh
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km 44 + 100
- Điểm cuối: Phố Hòa Bình
- Chiều dài: 558m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
9. Phố Bình Minh
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố An Ninh
- Điểm cuối: Phố Hòa Bình
- Chiều dài: 205m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
10. Phố Quyết Thắng
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
10
- Điểm đầu: Phố An Ninh
- Điểm cuối: Phố Hòa Bình
- Chiều dài: 208m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
11. Phố Dân Chủ
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố An Ninh
- Điểm cuối: Phố Hòa Bình
- Chiều dài: 212m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
12. Phố Giải Phóng
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố An Ninh
- Điểm cuối: Phố Hòa Bình
- Chiều dài: 214m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
13. Phố Thống Nhất
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố An Ninh
- Điểm cuối: Phố Hòa Bình
- Chiều dài: 220m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
14. Phố Hữu Nghị
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố Bình Minh
- Điểm cuối: Phố An Ninh
- Chiều dài: 276m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
15. Phố Hòa Bình
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố An Ninh
- Điểm cuối: Phố An Ninh
- Chiều dài: 540m; Mặt cắt ngang: 11,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
16. Phố Thắng Lợi
- Địa điểm: Khu đô thị thương mại Lai Cách - TT. Lai Cách
- Điểm đầu: Phố Hòa Bình
- Điểm cuối: Phố An Ninh
- Chiều dài: 338m; Mặt cắt ngang: 21,5m; Kết cấu: Bê tông xi măng
11
II. THỊ TRẤN CẨM GIÀNG
1. Đƣờng Độc Lập/ĐT.394C (nằm trên Đƣờng tỉnh 394C)
- Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cẩm Giàng
- Điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km 1 + 800
- Chiều dài: 1.126m; Mặt cắt ngang: 14 - 15m; Kết cấu: Bê tông nhựa
2. Đƣờng Chiến Thắng
- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C
- Điểm cuối: Đường Vinh Quang
- Chiều dài: 379m; Mặt cắt ngang: 10,5m; Kết cấu: Bê tông nhựa
3. Đƣờng Thanh Niên
- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C
- Điểm cuối: Đường Chiến Thắng
- Chiều dài: 205m; Mặt cắt ngang: 5,85m; Kết cấu: Bê tông xi măng
4. Đƣờng Vinh Quang
- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C
- Điểm cuối: Giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh
- Chiều dài: 550m; Mặt cắt ngang: 8,3m; Kết cấu: Bê tông nhựa
5. Đƣờng Thạch Lam
- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C
- Điểm cuối: Giáp đường sắt, giáp địa phận xã Kim Giang
- Chiều dài: 270m; Mặt cắt ngang: 7,3m; Kết cấu: Bê tông xi măng
6. Phố Ga
- Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C
- Điểm cuối: Ga Cẩm Giàng
- Chiều dài: 98m; Mặt cắt ngang 8m; Kết cấu: Bê tông nhựa.