qd57 ky thuat vat tu thiet bi
TRANSCRIPT
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 1/123
I. QUY ĐỊNH CHUNG
I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
I.1.1. Mục đích:
Qui định các yêu cầu về thông số kỹ thuật các vật tư, thiết bị lắp đặt trên lưới điện do Tổng công ty Điện lực miền Trung quản lý vận hành, bao gồm:
1. Máy biến áp;2. Máy cắt trung áp;3. Recloser trung áp;4. RMU trung áp;5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp;6. Dao cách ly trung áp; 7. Dao cắt có tải trung áp; 8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải trung áp;9. Máy biến dòng điện trung áp;
10. Máy biến điện áp trung áp; 11. Chống sét trung áp;
12. Tụ bù trung áp; 13. Cáp ngầm hạ áp;
14. Cáp ngầm trung áp;15. Đầu cáp ngầm trung áp16. Dây bọc trung áp;17. Cáp vặn xoắn trung áp;18. Dây dẫn trần;19. Dây bọc hạ áp;20. Cáp vặn xoắn hạ áp;21. Cách điện trung áp;22. Máy cắt hạ áp, áp tô mát.
I.1.2. Phạm vi điều chỉnh:
Các yêu cầu kỹ thuật đối với vật tư thiết bị lưới điện phân phối trong Quy định này được tham chiếu, áp dụng trong việc:
1. Công tác lập, thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật công trình lưới điện phân phối;
2. Công tác lập hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị lưới điện phân phối;3. Công tác nghiệm thu vật tư thiết bị lưới điện phân phối;4. Công tác thẩm tra, thẩm định kỹ thuật lưới điện phân phối.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 2/123
5. Áp dụng cho các công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa lớn, thỏa thuận phương án kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật các công trình điện có đấu nối vào lưới điện phân phối trong toàn Tổng công ty Điện lực miền Trung.
I.1.2. Đối tượng áp dụng:
- Các đơn vị trực thuộc của Tổng công ty Điện lực miền Trung;
- Đối với các đơn vị thành viên là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty cổ phần có cổ phần chi phối của Tổng Công ty Điện lực miền Trung, Người đại diện quản lý phần vốn góp của Tổng Công ty Điện lực miền Trung, căn cứ Điều lệ Công ty, các quy định có liên quan và các nội dung trong Quy định này để chỉ đạo áp dụng hoặc tham gia ý kiến trong quá trình soạn thảo và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật vật tư thiết bị lưới điện phân phối để áp dụng trong đơn vị mình.
I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt.
Quy định này do Trưởng Ban Kỹ thuật Tổng công ty biên soạn, Phó Tổng Giám đốc phụ trách Kỹ thuật theo ủy quyền của Tổng Giám đốc Tổng công ty soát xét, Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung phê duyệt ban hành.
I.3 Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt.Việc soạn thảo, soát xét, sửa đổi, phê duyệt, ban hành, thu hồi, huỷ bỏ
Quy định này phải tuân thủ theo “Thủ tục kiểm soát tài liệu” - mã hiệu: EVN CPC-VP/T.01 do EVNCPC ban hành.
I.4. Trách nhiệm thực hiện và giám sát thực hiện.- Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng Ban Tổng
công ty liên quan, Chủ tịch/Giám đốc /Tổng Giám đốc các đơn vị thành viên EVN CPC đảm bảo cho Quy định này luôn được tuân thủ.
- Cán bộ công nhân viên liên quan: Nghiêm chỉnh thực hiện các nội dung trong Quy định này.
II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN
II.1. Định nghĩa:
- Đơn vị trực thuộc: là các đơn vị hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự nghiệp thuộc EVN CPC.
- Công ty con: là công ty hạch toán độc lập, do EVNCPC nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc giữ cổ phần, vốn góp chi phối hoặc nắm giữ quyền chi phối khác được tổ chức dưới hình thức công ty TNHH MTV, Công ty cổ phần...
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 3/123
- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con.II.2. Giải thích từ ngữ:
- ANSI : Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.- CB : Máy cắt.- CTĐL : Công ty Điện lực - CT TNHH MTV ĐL : Công ty TNHH MTV Điện lực- CTLĐCTMT : Công ty Lưới điện cao thế miền Trung- DCL : Dao cách ly.- ĐZ : Đường dây.- EVN : Tập đoàn Điện lực Việt Nam.- EVN CPC : Tổng công ty Điện lực miền Trung.- FCO : Cầu chì tự rơi.- HTĐ : Hệ thống điện.- IEC : Uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế.- IEEE : Hiệp hội các kỹ sư điện và điện tử.- LA : Chống sét. - LBFCO : Cầu chì cắt có tải.- LBS : Dao cắt có tải.- MBA : Máy biến áp.- NMĐ : Nhà máy điện. - QLVH : Quản lý vận hành.- Recloser : Máy cắt tự động đóng lại.- TI : Máy biến dòng điện.- TU : Máy biến điện áp.- TNĐK : Thí nghiệm định kỳ.- RMU : Thiết bị đóng cắt mạch vòng.
II.3. Tài liệu viện dẫn:- Thủ tục kiểm soát tài liệu văn bản, mã hiệu: EVN CPC-VP/T.01;- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội nước CHXHCNVN;- Quy phạm trang bị điện ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương);
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện ban hành kèm theo Quyết định số 54/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương;
- Quy trình Điều độ hệ thống điện Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 56/2001/QĐ-BCN ngày 26/11/2001 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương);
- Thông tư 12/2010/TT-BCT ngày 15/04/2010 của Bộ Công thương về Quy định Hệ thống điện truyền tải;
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 4/123
- Thông tư 32/2010/TT-BCT ngày 30/07/2010 của Bộ Công thương về Quy định hệ thống điện phân phối;
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 05/02/2010 của Bộ Công Thương về việc thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Điện lực miền Trung;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ- EVN ngày 02/6/2010 của Hội đồng quản trị Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ làm việc của các Ban thuộc Tổng công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-TC&NS/QĐ.07.
- Các tiểu chuẩn IEC60076, IEC 60056, 62271-100, IEC 62271-102, IEC 60694, 60129, IEC 611129, IEC 60265, IEC 60420, IEC 60282, IEC 61109, ANSI C37-41, ANSI C37-42...
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 5/123
III. NỘI DUNG
III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.
III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:
- Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450C- Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 00C- Nhiệt độ trung bình : 250C- Độ ẩm trung bình : 85%- Độ ẩm lớn nhất : 100%- Độ cao tuyệt đối : 1000 m
III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:
III.1.2.1. Lưới điện 6kV:- Điện áp định mức : 6,0 kV. - Điện áp làm việc lớn nhất : 6,6 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.
III.1.2.2. Lưới điện 10kV:- Điện áp định mức : 10 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 11 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.
III.1.2.3. Lưới điện 15kV:- Điện áp định mức : 15 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 16,5 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống:
+ Lưới điện 15kV trung tính nối đất trực tiếp :* Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.* Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s.
+ Lưới điện 15kV trung tính cách đất:* Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.* Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 6/123
III.1.2.4. Lưới điện 22kV:- Điện áp định mức : 22 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 24 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính nối đất trực tiếp.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,42.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 10 s.
III.1.2.5. Lưới điện 35kV:- Điện áp định mức : 35 kV.- Điện áp làm việc lớn nhất : 38,5 kV.- Chế độ làm việc của hệ thống : Trung tính cách đất.- Hệ số quá áp tạm thời : 1,73.- Thời gian chịu quá áp tạm thời : 7.200 s.
III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:
III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất:- Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải được cấp Chứng chỉ ISO (còn hiệu lực)
phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.- Nhà sản xuất vật tư, thiết bị phải có tài liệu chứng minh kinh nghiệm 02
(hai) năm trong lĩnh vực sản xuất hàng hoá cung cấp.
III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị:- Phải được chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam, IEC hoặc các tiêu
chuẩn tương đương.- Vật tư, thiết bị phải có Catalog, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và
bảo dưỡng phù hợp với bảng đặc tính kỹ thuật.- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test report)
do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp.- Vật tư, thiết bị phải có Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (Routine test
report) hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất.- Vật tư, thiết bị phải có xác nhận của người sử dụng chứng tỏ đã được
vận hành tốt trong thời gian tối thiểu 02 (hai) năm.- Vật tư, thiết bị phải được nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi
trường làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lưới.- Chiều dài đường rò bề mặt của vật tư, thiết bị phải đảm bảo ≥ 25mm/kV.
Đối với các trường hợp đặc biệt phải có ghi chú riêng và tính toán riêng.- Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải
được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 7/123
III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.
III.2.1. Máy biến áp:
III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải:1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp phụ tải 3
pha và 1 pha loại ngâm trong dầu kiểu kín hoặc có bình dầu phụ; tản nhiệt kiểu cánh sóng hoặc với các cánh tản nhiệt; lắp đặt trong nhà, ngoài trời.
Để thuận tiện trong việc sửa chữa đối với các hư hỏng bên trong máy biến áp 3 pha, không chấp nhận các máy biến áp 3 pha có lõi thép được chế tạo theo công nghệ quấn liền và quấn dây trực tiếp lên lõi thép.
2. Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6306-1:2006, IEC60076.
3. Công suất danh định: chọn các giá trị công suất danh định trong dãy sau: Máy biến áp 1 pha: 25; 31,5; 50kVA; Máy biến áp 3 pha: 100; 160; 250; 400; 560; 630; 1.000; 1.600; 2.000 kVA.
Nhằm chuẩn hoá dung lượng với mục tiêu giảm tổn thất điện năng, thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và dự phòng thiết bị, Tổng công ty quy định sử dụng 03 gam dung lượng cơ bản đối với MBA 3 pha là: 100, 250, 400kVA.
4. Tổ đấu dây MBA: - Tổ đấu dây máy biến áp 3 pha:
+ D/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12 cho các MBA có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 250kVA.
+ D/y0-11 cho các MBA có công suất lớn hơn 250kVA.- Tổ đấu dây máy biến áp 1 pha: I/I0 hoặc I/2I0.
5. Nấc phân áp: - Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp
(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện, có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.
- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng, nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%. Các trường hợp thường gặp:
Máy biến áp một pha: + MBA 35(22)/2x0,23kV : 352x2,5%(222x4%)/2x0,23kV.+ MBA 22(15)/2x0,23kV : 22 2x2,5% (15 2x3,7%)/2x0,23kV.+ MBA 22(10)/2x0,23kV : 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/2x0,23kV.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 8/123
+ MBA 22(6,3)/2x0,23kV : 222x2,5%(6,32x2,9%)/2x0,23kV.
Máy biến áp ba pha:
a. Đối với MBA công suất từ 250kVA trở xuống:+ MBA 35(22)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 352x2,7%(222x2,5%)/0,4kV.+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22 2x3% (15 2x2,5%)/0,4kV.+ MBA 22(10)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/0,4kV.+ MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD Y(D)/y0: 222x2,5%(6,32x2,5%)/0,4kV.
b. Đối với MBA công suất lớn hơn 250kVA:+ MBA 35(22)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 352x2,5%(222x4%)/0,4kV.+ MBA 22(15)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (15 2x3,7%)/0,4kV.+ MBA 22(10)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (10 2x2,8%)/0,4kV.+ MBA 22(6,3)/0,4kV, TĐD D(D)/y0: 22 2x2,5% (6,3 2x2,9%)/0,4kV.
6. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức cách điện sau:
Cấp điện áp
(kV)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms)
Điện áp chịu đựng xung sét(1,2/50s) (kV peak)
0,4(0,23) 3 N/A6 20 6010 28 7515 38 9522 50 12535 80 190
6. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 2.
7. Khả năng quá tải: - Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình
thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:
Bội số quá tải theo định
mức
Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 9/123
Bội số quá tải theo định
mức
Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-5 2-25 1-50 0-20 0-35 -
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -
- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện định mức theo các giới hạn sau:
Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10
Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao
hơn định mức tới 40% với tổng thời gian đến 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.
8. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.
9. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.
10. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường xung quanh.
- Cuộn dây : 600C.- Lớp dầu trên cùng
+ Có bình dầu giãn nở : 500C.+ Tự giãn nở : 550C.
11. Mức tiếng ồn: cho phép của MBA không được quá 50dB.
12. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 10/123
không có hợp chất PolyChlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex.
Bảng 1: Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia kháng oxy hóa.
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõLoại dầu Nêu rõTiêu chuẩn áp dụng IEC 60296Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2Quan sát bên ngoài Trong, sáng
không có nước và tạp chất.
Điểm chớp cháy+ Cốc hở + Cốc kín
O CO C
≥ 148≥ 144
Hàm lượng nước Ppm ≤ 30Điện thế đánh thủng+ Trước khi lọc sấy:+ Sau khi lọc sấy:
kVkV
≥ 35≥ 70
Trị số trung hòa (độ acid) mgKOH/g ≤ 0,01Tỷ trọng Kg/dm3 ≤ 0,9Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa
% W ≤ 0,4
Ăn mòn Sulfur KhôngPCB Không (*)
(*): Giới hạn phát hiện chất PCB của dầu thiết bị cho phép là ≤ 5ppm
Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các quy định về môi trường.
13. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV.
Lưu ý: sứ hạ áp phải là loại có tán, không chấp nhận loại sứ kiểu hình trụ đứng, ít hoặc không có tán.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 11/123
14. Các yêu cầu khác:- Vỏ MBA:
+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.
+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên ngoài để tránh nước đọng lại.
+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày lớp sơn không nhỏ hơn 80 m.
+ Mỗi MBA phải có tối thiểu 2 móc nâng, các móc nâng phải được thiết kế để đảm bảo nâng toàn bộ MBA và được bố trí sao cho các xích nâng không ảnh hưởng đến các bộ phận khác (sứ MBA, bộ phân chuyển nấc ...) của MBA.
+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu (..).
- Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.
Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn, khu vực có điều kiện vận hành khắc nghiệt... nên sử dụng MBA có bình dầu phụ, đồng thời yêu cầu lớp sơn tĩnh điện phải có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn.
15. Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: Theo tiêu chuẩn IEC60076.
Bảng 2: Yêu cầu về thông số vận hành (tôn hao không tải, tôn hao ngăn mạch, dong điện không tải, điện áp ngăn mạch) của MBA phụ tải
Dung lượng (kVA)
Tôn hao
không tải
ΔP0 (W)
Tôn hao
ngăn mạch
ΔPn (W)
Dong điện không tải
(I0%)
Điện áp ngăn mạch
(Un%)
Máy biến áp một pha25 ≤ 65 ≤ 335 1 2
31,5 ≤ 90 ≤ 400 1 250 ≤ 110 ≤ 570 1 2
Máy biến áp ba pha100 ≤ 205 ≤ 1.250 2 4-6160 ≤ 280 ≤ 1.940 2 4-6250 ≤ 340 ≤ 2.600 2 4-6
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 12/123
Dung lượng (kVA)
Tôn hao
không tải
ΔP0 (W)
Tôn hao
ngăn mạch
ΔPn (W)
Dong điện không tải
(I0%)
Điện áp ngăn mạch
(Un%)
400 ≤ 433 ≤ 3.820 2 4-6560 ≤ 580 ≤ 4.810 2 4-6630 ≤ 780 ≤ 5.570 2 4-6
1.000 ≤ 980 ≤ 8.550 1,5 4-61.600 ≤ 1.305 ≤ 13.680 1 4-62.000 ≤ 1.500 ≤ 17.100 1 4-6
III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng
1. Cấp điện áp: - MBA trung gian 2 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)kV; 22/(6,3-15)kV.- MBA trung gian 3 cấp điện áp: 35/(6,3- 22)/(6,3- 15)kV.
2. Phạm vi điều chỉnh điện áp: - Đối với các máy biến áp có 01 cấp điện áp phía cao áp, nấc phân áp
(không tải) phía cao áp là 2x2,5%. Trừ một số trường hợp cụ thể của lưới điện, có thể sử dụng MBA có nấc phân áp 2x5%.
- Đối với máy biến áp có 02 cấp điện áp phía cao áp, yêu cầu phải đảm bảo nấc phân áp là 2x2,5% ở cấp điện áp 22kV, với cấp điện áp trung áp còn lại, tùy theo cách chuyển đổi giữa hai cấp điện áp sẽ có tỉ số phân áp tương ứng, nhưng không được nhỏ hơn 2x2,5%.
3. Tổ đấu dây: - MBA trung gian 2 cấp: Y/d-11; D/y-11.- MBA trung gian 3 cấp: Y(D)/y-12(11)12; D(Y)/y-11(12)12; Y(Y)/y-12(12)12 hoặc D(D)/y-11(11)12.
4. Mức cách điện: Máy biến áp phải được thiết kế và thử nghiệm với mức cách điện sau:
Cấp điện áp
(kV)
Điện áp chịu đựng tần số nguồn trong thời gian 1 phút (kV rms)
Điện áp chịu đựng xung sét
(1,2/50s) (kV peak)6 20 6010 28 7515 38 9522 50 12535 80 190
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 13/123
5. Các yêu cầu đối với thông số vận hành (tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, dòng điện không tải, điện áp ngắn mạch): Nêu trong Bảng 3.
6. Khả năng quá tải: - Máy biến áp lực phải đảm bảo vận hành ở các chế độ quá tải bình
thường, thời gian và mức độ quá tải cho phép như sau:
Bội số quá tải theo định
mức
Thời gian quá tải (giờ- phút) với mức tăng nhiệt độ của lớp dầu trên cùng so với nhiệt độ không khí trước khi quá tải, 0C
13,5 18 22,5 27 31,5 36
1,05 Lâu dài
1,10 3-50 3-25 2-50 2-10 1-25 1-10
1,15 2-5- 2-25 1-50 0-20 0-35 -
1,20 2-05 1-40 1-15 0-45 - -
1,25 1-35 1-15 0-50 0-25 - -
1,30 1-10 0-50 0-30 - - -
- Máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải ngắn hạn cao hơn dòng điện
định mức theo các giới hạn sau:
Quá tải theo dòng điện, % 30 45 60 75 100Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10
Ngoài ra, máy biến áp phải đảm bảo vận hành quá tải với dòng điện cao hơn định mức tới 40% với tổng thời gian không quá 6 giờ trong một ngày đêm trong 5 ngày liên tiếp.
7. Khả năng chịu quá áp: MBA phải đảm bảo vận hành quá áp liên tục 5% khi phụ tải không quá phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.
8. Khả năng chịu đựng ngắn mạch: Máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số gấp 25 lần dòng định mức trong thời gian 4 giây (tại nấc phân áp cơ bản) mà không hư hại hoặc biến dạng.
9. Độ tăng nhiệt: Độ tăng nhiệt độ cho phép so với nhiệt độ môi trường xung quanh.
- Cuộn dây : 600C.- Lớp dầu trên cùng:
+ Có bình dầu giãn nở : 500C.+ Tự giãn nở : 550C.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 14/123
10. Mức tiếng ồn: Mức tiếng ồn cho phép của MBA không được quá 50dB.
11. Dầu cách điện: Dầu sử dụng cho MBA phải là dầu mới (chưa sử dụng), sạch, được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60296, có chất kháng oxy hóa và không có hợp chất Polychlorinated Biphenyl (PCB). Chỉ sử dụng một số loại dầu được dùng phổ biến và có thể hoà lẫn với nhau như: Castrol, Shell, BP, Nynax, Caltex. Đặc tính kỹ thuật dầu cách điện máy biến áp có chất phụ gia kháng oxy hóa (Bảng 1).
Có thể sử dụng các loại dầu cách điện có nguồn gốc thực vật, có khả năng chịu nhiệt cao, có độ bền chống oxy hóa, dễ tự phân hủy…, đạt yêu cầu của các quy định về môi trường.
12. Sứ máy biến áp: Sứ cao thế, hạ thế và ty sứ MBA phải được chế tạo phù hợp với dung lượng MBA. Chiều dài đường rò sứ cao, hạ thế MBA phải lớn hơn hoặc bằng 25mm/kV.
13. Các yêu cầu khác:- Vỏ MBA:
+ Vỏ máy biến áp được thiết kế đảm bảo nâng được toàn bộ MBA và vận chuyển không bị biến dạng hoặc rò rỉ dầu.
+ Vỏ MBA và nắp được thiết kế sao cho không có các hóc, lõm bên ngoài để nước đọng lại.
+ Vỏ máy và các phụ kiện bằng thép phải được bảo vệ chống ăn mòn. Vỏ máy và các phần nối kết bằng thép phải sơn tĩnh điện, chiều dày lớp sơn không được nhỏ hơn 80 m.
+ Trên mỗi MBA phải có bộ phận chỉ thị nhiệt độ lớp dầu trên cùng MBA, bộ phận chỉ thị mức dầu MBA, van bảo vệ áp lực dầu.
- Các yêu cầu về thiết bị rơle bảo vệ đi kèm máy biến áp. - Máy biến áp phải chế tạo đảm bảo vận chuyển và nâng cẩu không bị xê
dịch các kết cấu của máy, khi lắp đặt không phải rút ruột máy biến áp.Đối với khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn… yêu cầu vỏ máy biến
áp phải được mạ nhúng kẽm nóng chống rỉ sét, ăn mòn với điều kiện vận hành khắc nghiệt.
14. Thử nghiệm và kiểm tra: Thực hiện theo tiêu chuẩn IEC60076.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 15/123
Bảng 3: Yêu cầu về thông số vận hành (tôn hao không tải, tôn hao ngăn mạch, dong điện không tải, điện áp ngăn mạch) của MBA trung gian:
Dung lượng (kVA)
Cấp điện áp(kV)
Tôn hao
ΔP0 (W)
Tôn hao
ΔPn (W)
Dong điện
không tải (I0%)
Điện áp ngăn mạch
(Un%)
2500 35/6,3; 22/6,3 ≤1.650 ≤16.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤1.700 ≤17.000 0,7 7
3200 35/6,3; 22/6,3 ≤2.100 ≤20.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤2.150 ≤21.500 0,7 7
4000 35/6,3; 22/6,3 ≤3.100 ≤26.500 0,7 7
35(22)/6,3 ≤3.150 ≤27.000 0,7 7
5600 35/6,3; 22/6,3 ≤4.100 ≤33.000 0,7 7
35(22)/6,3 ≤4.150 ≤33.500 0,7 7
6300 35/6,3; 22/6,3 ≤4.300 ≤34.000 0,7 7
35(22)/6,3 ≤4.500 ≤35.500 0,7 7,5
7500 35/6,3; 22/6,3 ≤5.350 ≤36.000 0,7 7,5
35(22)/6,3 ≤5.550 ≤38.000 0,7 7,5
10000 35/6,3; 22/6,3 ≤6.000 ≤49.500 0,6 7,5
35(22)/6,3 ≤6.200 ≤50.000 0,6 7,5
* Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết của MBA phân phối
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy biến áp1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 15 Thông số chung
Dạng Ngâm trong dầuSố pha 3 phaTần số làm việc Hz 50
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 16/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuPhương pháp làm mát ONAN
6 Công suất định mức kVA “400”7 Điện áp định mức kV “22 2x2,5%/0,4”8 Bộ điều chỉnh điện áp
Loại Không tảiVị trí lắp đặt Phía sơ cấpDải phân áp “ 2x2,5%”+ Nấc 1 kV “23,10/0,4”+ Nấc 2 kV “22,55/0,4”+ Nấc 3 kV “22,00/0,4”+ Nấc 4 kV “21,45/0,4”+ Nấc 5 kV “20,90/0,4”
9 Vật liệu chế tạo các cuộn dây đồng10 Tổ đấu dây
- Máy biến áp 3 pha+ Dung lượng < 250kVA
+ Dung lượng > 250kVA
- Máy biến áp 1 pha
D/y0-11, Y/y0-12, Y0/y0-12
D/y0-11
I/I0
11Điện áp chịu đựng xung (1,2/50s) cuộn cao thế
kVpeak “125”
12Điện áp chịu đựng tần số công nghiệpCuộn dây cao thế kVrms “50”Cuộn dây hạ thế kVrms “3”
13 Tổn thất không tải W “433 – Theo Bảng 2”14 Tổn thất ngắn mạch W “3.820 – Theo Bảng 2”15 Dòng điện không tải % “2 – Theo Bảng 2”16 Điện áp ngắn mạch % “4-6 – Theo Bảng 2”17 Độ tăng nhiệt cho phép 0C
- Cuộn dây 60- Lớp dầu trên cùng 55
18Chiều dài dòng rò sứ cách điện phía cao áp
mm/kV
25
19 Các phụ kiện đi kèmĐầu cốt sơ cấp cho dây đồng CóĐầu cốt thứ cấp cho dây đồng Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 17/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu19 Kích thước (dài, rộng, cao) mm Nêu cụ thể20 Trọng lượng Kg Nêu cụ thểII. Dầu máy biến áp1 Nhà sản xuất/Nước SX Nêu rõ
2 Loại dầuMột trong các loại dầu sau: Castrol, Shell, BP, Nynax,
Caltex3 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 602964 Độ nhớt, ở 40OC mm2 ≤ 9,2
5 Quan sát bên ngoàiTrong, sáng không có
nước và tạp chất.
6Điểm chớp cháy+ Cốc hở + Cốc kín
OCOC
≥ 148≥ 144
7 Hàm lượng nước Ppm ≤ 30
8Điện thế đánh thủng+ Trước khi lọc sấy:+ Sau khi lọc sấy:
kVkV
≥ 35≥ 70
9 Trị số trung hòa (độ acid)mgKO
H/g≤ 0,01
10 Tỷ trọngKg/dm3 ≤ 0,9
11 Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa % W ≤ 0,412 Ăn mòn Sulfur Không13 PCB Không (*)
Ghi chú: Số trong “…” là ví dụ cho trường hợp điển hình của MBA 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV, tuỳ trường hợp cụ thể cần điều chỉnh phù hợp.
III.2.2. Máy căt trung áp ngoài trời:
III.2.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Máy cắt có hai cực hở, dùng môi trường chân không để dập tắt hồ quang, phù hợp cho việc lắp đặt ngoài trời.
- Máy cắt được thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60056 hoặc 62271-100 và theo các yêu cầu nêu trong bảng mô tả đặc tính kỹ thuật dưới đây.
- Các kiểu và hình dáng sứ cách điện phải được chế tạo phù hợp với điều kiện môi trường xấu nhất như đã nêu trong bảng yêu cầu kỹ thuật.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 18/123
- Thiết kế máy cắt sao cho có thể kiểm tra và thay thế tiếp điểm và các bộ phận dễ bị mòn hoặc hư hỏng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Máy cắt phải trang bị các thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở để từ mặt đất có thể dễ dàng nhận dạng vị trí máy cắt.
- Việc thiết kế máy cắt phải đảm bảo việc gây ra quá áp thấp (< 2,5pu) khi khi thao tác đóng cắt và khi cắt ngắn mạch.
III.2.2.2. Bô truyền đông máy căt:
- Mỗi máy cắt phải trang bị tủ truyền động tại chỗ chứa cơ cấu vận hành, các khóa điều khiển phụ và các rơle tương ứng, các công tắc, hàng kẹp cho cáp điều khiển và thiết bị phụ khác. Tủ truyền động phải được mạ kẽm và sơn phù hợp với với đặc tính kỹ thuật chung.
- Bộ truyền động có khả năng khóa tại vị trí đóng hoặc mở của máy cắt và phải có khả năng đóng hoặc mở sau khoảng thời gian đóng lặp lại.
- Bộ truyền động và các thiết bị phải có khả năng chịu đựng lực tác động của máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn IEC 60056, 62271-100 và có số lần đóng cắt ít nhất là 10.000 lần.
- Trang bị thiết bị chỉ báo vị trí đóng/mở truyền động của máy cắt để dễ dàng nhận dạng mà không cần phải mở cửa bộ truyền động. Bộ truyền động phải được chỉ thị cả 2 hướng.
- Trang bị các thiết bị sau đây tại mỗi vị trí điều khiển tại chỗ của máy cắt:
+ Khóa lựa chọn TAI CHÔ/TƯ XA: Lựa chọn phương thức vận hành ở vị trí “TAI CHÔ“ (“LOCAL”) phải tránh việc cung cấp nguồn điều khiển và bảo vệ từ xa. Khóa lựa chọn phải có khả năng khóa ở cả 2 vị trí.
+ Khóa điều khiển “MƠ/TRUNG GIAN/ĐONG” hoặc các các nút ấn đóng/mở: Phải trang bị 1 khóa lựa chọn có vị trí trung gian tại nơi lắp đặt nút ấn điều khiển. Khóa điều khiển phải có khả năng khóa ở vị trí trung gian.
- Máy cắt phải có bộ đếm để đếm số lần đóng cắt.
- Để thuận lợi trong khi bảo dưỡng, máy cắt phải có khả năng vận hành bằng tay các trạng thái đóng và mở chậm, các tiếp điểm di chuyển của máy cắt được nối trực tiếp với bộ truyền động.
* Bộ truyền động lo xo
- Lắp đặt chỉ báo từ xa để chỉ thị “lò xo máy cắt đã tích năng” và “lò xo máy cắt chưa tích năng”.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 19/123
- Ngoài tiếp điểm phụ dùng để báo tín hiệu tích năng lò xo và dùng để điều khiển động cơ, cần thiết phải trang bị một (01) công tắc hành trình tích năng lò xo thường mở dự phòng.
- Bộ truyền động lò xo có thể tích năng lo xo bằng tay để điều khiển máy cắt ở trạng thái mở hoặc đóng. Trong chế độ vận hành bình thường, việc tích năng lại lò xo phải bắt đầu ngay và tự động cùng với việc kết thúc một chu trình đóng được thực hiện với thời gian không vượt quá 15 giây. Quá trình tích năng lò xo không được gián đoạn cho đến khi lò xo tích năng hoàn toàn. Việc giải phóng lò xo sẽ không thể thực hiện cho đến khi lò xo được tích năng hoàn toàn.
- Phải chỉ báo ngay tình trạng tích năng lò xo bằng thiết bị cơ khí, hiển thị lên dòng chữ “LO XO TÍCH NĂNG” khi lò xo đã tích năng hoàn toàn và “LO XO CHƯA TÍCH NĂNG” khi lò xo chưa được tích năng. Thiết bị tích năng lò xo bằng tay tại chỗ phải được trang bị để tránh thao tác nhầm.
- Động cơ tích năng lò xo phải có khả năng hoạt động với nguồn điện áp một chiều 220VDC và/hoặc nguồn điện áp xoay chiều 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- Hệ thống tiếp điểm phụ và công tắc hành trình để điều khiển động cơ tích năng và báo tín hiệu trạng thái tích năng lò xo.
* Yêu cầu kỹ thuật tủ điều khiển tại chỗ:
- Thiết bị chống đóng giã giò.
- Công tắc xác định chế độ điều khiển “Tại chỗ/Từ xa”.
- 1 cuộn đóng 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- 1 cuộn cắt 220VDC hoặc 220VAC tuỳ theo điều kiện thực tế.
- Số tiếp điểm phụ tối thiểu: 04NO/04NC.
- Các tiếp điểm phụ để báo hiệu lò xo chưa tích năng và điều khiển môtơ. Thiết bị sấy có điều khiển và hệ thống chiếu sáng.III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy căt:
a. Máy căt 24kV
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy căt1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Số pha 36 Điện áp định mức kV 24
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 20/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu7 Tần số hệ thống Hz 508 Buồng dập hồ quang Chân không
9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF610 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 5011 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs
(BIL)kVpeak 125
12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm
(3s)kArms 25
14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to clear factor)
1,5
15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.00015.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 10015.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.00016 Thời gian cắt ms 35 – 6017 Thời gian đóng ms 65 – 75
Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ
lên dây cót19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển
máy cắtVAC 220
20 Điện áp cuộn đóng VDC và/hoặcVAC
220
21 Điện áp cuộn cắt VDC và/hoặcVAC
220
22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC và/hoặcVDC
220
23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 2524 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 4NO+4NCKhóa điều khiển tại chỗ, từ xa CóNút nhấn đóng/mở máy cắt CóCơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 21/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuchỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi không có nguồn điều khiển).Bộ đếm số lần thao tác CóĐộng cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ
Có
Thiết bị chống giã giò CóChỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa được tích năng
Có
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích năng lò xo và điều khiển động cơ tích năng.
Có
Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích năng bằng cần thao tác trong trường hợp mất nguồn
Có
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và chiếu sáng
Có
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng (động cơ và tay
quay)25 Giá đỡ máy cắt
Nhà sản xuất Nêu cụ thểNước sản xuất Nêu cụ thểVật liệu Thép mạ kẽm
26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6Vật liệu Hợp kim nhômKích thước Phù hợp với dây
dẫnBulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
27 Phụ kiện dự phòng Cuộn đóng 1 cuộnCuộn cắt 1 cuộn
28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056, 62271-100
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 22/123
b. Máy căt 40,5kV
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy căt1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Số pha 36 Điện áp định mức kV 40,57 Tần số hệ thống Hz 508 Buồng dập hồ quang Chân không
9 Cách điện trung gian (nếu có) Chân không, SF610 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 8011 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs
(BIL)kVpeak 190
12 Dòng điện định mức Iđm A “630-800-1000”13 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm
(3s)kArms 25
14 Hệ số mở cực đầu tiên (First pole to clear factor)
1,5
15 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng15.1 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Iđm) Lần 10.00015.2 Số lần đóng cắt về điện (với dòng Inmđm) Lần 10015.3 Số lần đóng cắt của cơ cấu cơ khí Lần 10.00016 Thời gian cắt ms 35 – 6017 Thời gian đóng ms 65 – 75
Chu trình đóng cắt O-0,3s-CO-15s-CO18 Cơ cấu truyền động Lò xo kèm mô tơ
lên dây cót19 Điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiển
máy cắtVAC 220
20 Điện áp cuộn đóng VDC và/hoặcVAC
220
21 Điện áp cuộn cắt VDC và/hoặcVAC
220
22 Điện áp mô tơ tích năng lò xo VAC 220
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 23/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuvà/hoặcVDC
23 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 2524 Tủ điều khiển bao gồm đầy đủ:
Cấp bảo vệ IP55Số lượng tiếp điểm phụ của máy cắt ≥ 4NO+4NCKhóa điều khiển tại chỗ, từ xa CóNút nhấn đóng/mở máy cắt CóCơ cấu đóng/mở MC bằng cơ khí tại chỗ (dùng để đóng/mở máy cắt khi không có nguồn điều khiển).
Có
Bộ đếm số lần thao tác CóĐộng cơ tích năng và áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch động cơ
Có
Thiết bị chống giã giò CóChỉ thị lò xo đã được tích năng, chưa được tích năng
Có
Tiếp điểm để báo tín hiệu tình trạng tích năng lò xo và điều khiển động cơ tích năng.
Có
Cơ cấu báo tín hiệu đủ tích năng khi tích năng bằng cần thao tác trong trường hợp mất nguồn
Có
Hệ thống sấy, chiếu sáng, áptômát có tiếp điểm phụ cấp nguồn riêng biệt mạch sấy và chiếu sáng
Có
Cơ cấu tích năng Lò xo tích năng (động cơ và tay
quay)25 Giá đỡ máy cắt
Nhà sản xuất Nêu cụ thểNước sản xuất Nêu cụ thểVật liệu Thép mạ kẽm
26 Kẹp cực đấu nối máy cắt với dây dẫn 6Vật liệu Hợp kim nhômKích thước Phù hợp với dây
dẫnBulông kẹp cực Bằng thép không rỉ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 24/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu27 Phụ kiện dự phòng
Cuộn đóng 1 cuộnCuộn cắt 1 cuộn
28 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60056, 62271-100
Ghi chú: Giá trị trong “…” tuỳ thuôc vào việc tính chọn máy căt.
III.2.3. Recloser:
III.2.3.1. Recloser 27kV:STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
I Recloser 27kV1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Cách điện trung gian Silicon rubber
hoặc Epoxy6 Buồng dập hồ quang Chân không7 Chế độ làm việc Ngoài trời
(Outdoor)8 Số pha 39 Điện áp định mức kVrms 2710 Tần số định mức Hz 5011 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 5012 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs
(BIL)kVpeak 125
13 Dòng điện định mức Iđm A 63014 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm
(3s)kArms 12,5
15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/Từ trường
16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít
nhất)17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.00017.2 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn
ANSI 15 - 20% Dòng cắt định mức Lần 44
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 25/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu(minimum X/R = 3) 45 - 55% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 7)
Lần 56
90 – 100% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 14)
Lần 16
18 Khả năng cắt 1 pha và 3 pha Có19 Nguồn cung cấp cho hệ thống điều
khiểnAcqui tự sạc, lắp sẵn trong tủ điều
khiển20 Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển Máy biến áp cao áp,
rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ
21 Điện áp cấp điện cho tủ điều khiển VAC 22022 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25II Tủ điều khiển (có phần mềm cài đặt
sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng)
Vi xử lý
1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 22 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s
(BIL)kVpeak 5
3 Chức năng bảo vệ và lưu trữ dữ liệu3.1 Bảo vệ 50/51; 50N/51N3.2 Lưu trữ dữ liệu Đo lường và lưu trữ
dữ liệu4 Cài đặt chức năng Bằng bàn phím tại
chỗ và/hoặc máy tính xách tay
5 Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường Biến dòng chân sứ Recloser
6 Đặc tuyến bảo vệ Độ dốc tiêu chuẩn(Standard inverse)
Rất dốc(Very inverse)
(Cực dốc)Extremely inverse
7 Số lần đóng lặp lại lần 38 Khoảng thời gian đóng lặp lại
Lần 1 S 0 – 45 Lần 2 S 0 – 45
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 26/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Lần 3 S 0 – 45
9 Thời gian trở về (reset time) S 3 – 18010 Đo lường Dòng rms các pha
sau 5 đến 15 phútDòng đất rms sau 5
đến 15 phútDòng rms cực đại
của các phaDòng rms đất cực
đại11 Lưu trữ đồ thị phụ tải ngày
Giá trị lưu trữ Dòng rms các pha, dòng đất rms, thời
điểm ghi sự cốSố giá trị lưu trữ 100 giá trị mới nhất,
mỗi giá trị lưu trữ cách nhau 5 đến 15
phút 12 Lưu trữ tình trạng vận hành
Giá trị lưu trữ Thời điểm xảy ra sự kiện
Dòng rms của các pha, dòng đất rms
Số lần đóng cắt khi lockout xảy ra
Số giá trị lưu trữ 50 sự kiện gần nhất13 Cấp bảo vệ IP55III Yêu cầu kết nối SCADA1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU
và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.
Có
2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master
Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 27/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuprotocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.
3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền
Có
4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).
Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu
của hệ thống SCADA/DMS
5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101
Có
6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.
Có
IV Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tính năng của bộ điều khiển
Có
1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá2 Số pha 1 pha 2 sứ 3 Điện áp định mức kVrms 244 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 22(15-10)/0,225 Tần số định mức Hz 506 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 507 Điện áp chịu đựng xung sét
1,2/50s(BIL)kVpeak 125
8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25V Thiết bị, phụ kiện đi kèm1 Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Có2 Giá lắp chống sét Có3 Giá lắp Recloser Có4 Giá lắp máy biến áp cấp nguồn Có5 Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu
nối thực tếCó
6 Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Có7 Máy biến áp cấp nguồn, kèm cáp cấp
nguồn điều khiển Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 28/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu8 Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy
tính (4 mét)Sợi 1
9 Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm giao thức IEC 60870-5-101… có bản quyền và hướng dẫn cài đặt
Có
VI Tiêu chuẩn áp dụng ANSI/IEEE C37.60
III.2.3.2.Recloser 38kV:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuậtI Recloser 38kV1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời5 Cách điện trung gian Silicon rubber
hoặc Epoxy6 Buồng dập hồ quang Chân không7 Chế độ làm việc Ngoài trời
(Outdoor)8 Số pha 39 Điện áp định mức kVrms 3810 Tần số định mức Hz 5011 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút,
khôkVrms 70
12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50μs (BIL)
kVpeak 170
13 Dòng điện định mức Iđm A 63014 Dòng điện ngắn mạch định mức Inmđm
(3s)kArms 12,5
15 Cơ cấu truyền động DC cuộn solenoid/từ trường
16 Điều khiển Điện tử-Vi xử lý17 Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng (ít
nhất)17.1 Cơ cấu truyền động Lần 10.00017.3 Cắt dòng cắt ngắn mạch định mức (1) Lần Theo tiêu chuẩn
ANSI C37.60
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 29/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật 15 - 20% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 3)
Lần 44
45 - 55% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 7)
Lần 56
90 – 100% Dòng cắt định mức (minimum X/R = 14)
Lần 16
18 Khả năng cắt 1 pha và 3 pha Có19 Nguồn cung cấp cho hệ thống điều khiển Acqui tự sạc, lắp
sẵn trong tủ điều khiển
20 Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển Máy biến áp cao áp, rời
21 Điện áp cấp điện cho tủ điều khiển VAC 22022 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25II Tủ điều khiển (có phần mềm cài đặt sẵn
và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng)
Vi xử lý
1 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút, khô
kVrms 2
2 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)
kVpeak 5
3 Chức năng bảo vệ 50/51; 50N/51N3.1 Tự động hoá Điều khiển tự động
đóng lặp lại3.2 Lưu trữ dữ liệu Đo lường và lưu trữ
dữ liệu4 Cài đặt chức năng Bằng bàn phím tại
chỗ và máy vi tính5 Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường Biến dòng chân sứ
Recloser6 Đặc tuyến bảo vệ Độ dốc tiêu chuẩn
(Standard inverse)Rất dốc
(Very inverse)(Cực dốc)
Extremely inverse7 Số lần đóng lặp lại lần 38 Khoảng thời gian đóng lặp lại
Lần 1 S 0,5 – 45
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 30/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật Lần 2 S 1,8 – 45 Lần 3 S 1,8 – 45
9 Thời gian trở về (reset time) S 3 – 18010 Đo lường Dòng rms các pha
sau 5 đến 15 phútDòng đất rms sau 5
đến 15 phútDòng rms cực đại
của các phaDòng rms đất cực
đại11 Lưu trữ đồ thị phụ tải ngày
Giá trị lưu trữ Dòng rms các pha, dòng đất rms, thời
điểm ghi sự cốSố giá trị lưu trữ 100 giá trị mới nhất,
mỗi giá trị lưu trữ cách nhau 5 đến 15
phút 12 Lưu trữ tình trạng vận hành
Giá trị lưu trữ Thời điểm xảy ra sự kiện
Dòng rms của các pha, dòng đất rms
Số lần đóng cắt khi lockout xảy ra
13 Số giá trị lưu trữ 50 sự kiện gần nhất14 Cấp bảo vệ IP55III Yêu cầu kết nối SCADA1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và
card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.
Có
2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại Recloser phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check
Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 31/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuậtlist for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.
3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.
Có
4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).
Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu
của hệ thống SCADA/DMS
5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101
Có
6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.
Có
IV Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tính năng của bộ điều khiển
Có
1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá2 Số pha 1 pha 2 sứ 3 Điện áp định mức kV 384 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 38 (22-15-10)/0,22 5 Tần số định mức Hz 506 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 807 Điện áp chịu đựng xung sét
1,2/50s(BIL)kVpeak 190
8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25V Thiết bị, phụ kiện đi kèm1 Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ Có2 Giá lắp chống sét Có3 Giá lắp Recloser Có4 Giá lắp máy biến áp cấp nguồn Có5 Đầu cốt phù hợp với tiết diện cáp đấu
nối thực tếCó
6 Tủ điều khiển kèm cáp điều khiển Có7 Máy biến áp cấp nguồn, kèm cáp cấp Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 32/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuậtnguồn điều khiển
8 Cáp giao diện nối tủ điều khiển và máy tính (4 mét)
Sợi 1
9 Phần mềm kết nối máy tính, phần mềm giao thức IEC 60870-5-10 có bản quyền và hướng dẫn cài đặt
Có
VI Tiêu chuẩn áp dụng ANSI/IEEE C37.60Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).
III.2.4. Tủ RMU trung áp 24kV
III.2.4.1. Yêu cầu chung:
- Chủng loại: RMU loại có thể mở rộng được.- Tiêu chuẩn chế tạo: IEC 62271-200.- Điều kiện sử dụng : Trong nhà (trạm xây hoặc trạm hợp bộ)- Thiết kế:Tủ dao cắt tải mạch vòng được ghép nối với nhau theo từng mo-đun chức
năng riêng lẻ. Mỗi “ngăn lộ” được chế tạo riêng thành từng tủ và ghép liên thông với nhau qua thanh cái đồng.
1. Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”Ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” dùng để đấu nối vào ra cấp điện cho các
tuyến cáp ngầm. Một bộ dao cắt tải 630A để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối với đầu cáp loại trong nhà binh thường (loại hở).
2. Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp”Ngăn lộ “bảo vệ máy biến áp” dùng để đấu nối cấp điện, bảo vệ quá tải và
ngắn mạch cho máy biến áp. Bao gồm một bộ dao cắt tải 200A và các cầu chì ống phù hợp để vận hành đóng cắt không tải hoặc có tải máy biến áp, ngoại trừ trường hợp đóng điện vào máy biến áp đang bị ngắn mạch tại các đầu cực.
Mỗi ngăn lộ phải bao gồm các đầu cực đấu nối cáp ở bên dưới, để đấu nối với đầu cáp loại trong nhà bình thường (loại hở).
3. Ngăn thanh cái:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 33/123
Ngăn liên thông phần trên vị trí đặt các dao cắt tải của các ngăn lộ sẽ bố trí các đoạn thanh cái 3 pha, 630A bằng đồng bọc cách điện để liên kết các ngăn lộ lại với nhau.
4. Bố trí ngăn lộ:Tuỳ theo nhu cầu của người sử dụng hoặc theo thiết kế, có thể bố trí từng
mô-đun xuất tuyến (XT) hoặc MBA theo cấu hình dàn tủ, lưu ý mỗi dàn tủ phải có 2 tấm vách bìa ở 2 đầu dàn tủ.
Các dạng tủ như sau:+XTMBA: 1 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy biến
áp”;+XTMBAXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy
biến áp”;+XTMBAXTXT: 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 1 ngăn lộ “bảo vệ máy
biến áp”;+XTMBAMBAXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến” và 2 ngăn lộ “bảo vệ
máy biến áp”;
Hoặc, đối với các trạm cắt:+ XTXT: 2 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;+ XTXTXT: 3 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”;+ XTXTXTXT: 4 ngăn lộ “dao cắt tải lộ đến”.
5. Vỏ tủ:Mỗi dao cắt tải được đóng kín trong vỏ bọc cách điện bằng nhựa đúc và
đặt trong vỏ tủ bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, bao gồm các bộ phần truyền động cơ khí, cửa tủ ngăn cáp, cầu chì và các phụ kiện khác,…
6. Các phụ tùng và phụ kiện:Mặt trước tủ điện phải được trang bị các sơ đồ đơn tuyến nổi (mimic) thể
hiện các thiết bị và nguyên lý đấu nối, các chỉ báo vị trí đóng cắt thiết bị.Các tay quay để thao tác đóng cắt dao cắt tải và dao tiếp đất.
7. Cấp bảo vệ ngoại vật và bảo vệ sự cố bên trong- Cấp bảo vệ ngoại vật theo tiêu chuẩn IEC 60529: cấp bảo vệ thùng chứa
IP65, cấp bảo vệ vỏ tủ IP2X.- Bảo vệ chống sự cố bên trong: trường hợp các sự cố phóng điện trong
các ngăn lộ, nổ cầu chì, phóng điện ngăn cáp sẽ không phá huỷ vỏ tủ, không gây nguy hại đến người đứng gần tủ.
8. Độ bền theo IEC 60298:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 34/123
- Độ bền cơ khí: các dao cắt tải có khả năng chịu tối thiểu 1.000 lần thao tác mà không phải sửa chữa bảo trì.
- Độ bền điện: các dao cắt tải có khả năng chịu tối thiểu 100 lần thao tác khi mang dòng tải định mức mà không phải sửa chữa bảo trì.
9. Khóa liên động:Các ngăn lộ phải có khóa liên động giữa các thiết bị để đảm bảo an toàn
cho người và thiết bị. Cơ cấu khóa liên động phải bằng cơ khí hoặc phương pháp khác. Không được sử dụng cơ cấu liên động bằng chìa khoá hay liên động điện.
9.1 Dao tiếp đất:Ngăn tủ “dao cắt lộ đến”:- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 2 dao tiếp đất của nó đang ở
vị trí “Đóng”.
Ngăn tủ “bảo vệ máy biến áp”:- Chỉ có thể đóng 2 dao tiếp đất khi dao cắt tải chính đang ở vị trí “Mở”.- Không cho phép đóng dao cắt tải chính khi 1 trong 2 dao tiếp đất của nó
đang ở vị trí “Đóng”.
9.2 Độ chắc chắn của liên động:Cơ cấu khóa liên động phải đủ chắc chắn để ngăn những cố gắng thực
hiện các thao tác vận hành bị cấm.
10. Khóa thao tác:Tại bộ phận truyền động trên mặt tủ phải cung cấp các phương tiện khóa
(móc khóa) để có thể móc các ổ khóa rời ngăn thao tác các dao cắt tải và dao tiếp địa.
11.Đấu nối:- Tủ “dao cắt lộ đến”: có thể nối với 2 cáp 22(24)kV- tiết diện phù hợp
theo thực tế.+ Tủ “bảo vệ máy biến áp”: có thể nối với 1 cáp 22(24)kV- tiết diện phù
hợp theo thực tế.
12. Nhãn nhận dạng:Mỗi tủ RMU phải được lắp đặt một tấm nhãn bằng kim loại, có thể hiện
các nội dung sau:- Loại RMU- Tên nhà sản xuất/Xuất xứ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 35/123
- Số sản xuất (serial number)- Năm sản xuất- Điện áp- Dòng điện định mức- Dòng ngắn hạn định mức- Điện áp xung.- Trọng lượng.
III.2.4.2. Kiểm tra và thử nghiệm:
a. Thử nghiệm xuất xưởng: - Thử nghiệm điện môi trên mạch điện chính (Dielectric test on the main
circuit) - Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary and
control circuits) - Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main
circuit). - Kiểm tra độ vặn chặt (Tightness test) - Kiểm tra thiết kế (Design and visual checks)- Đo phóng điện nội bộ (Partial discharge measurement)- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests)- Thử nghiệm trên thiết bị điện phụ (Tests on auxiliary electrical devices)
b. Thử nghiệm điển hình: - Thử nghiệm điện môi (Dielectric tests) (*)- Đo điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main
circuit) (*)- Kiểm tra độ tăng nhiệt (Temperature-rise tests) (*)- Kiểm tra khả năng ổn định nhiệt và ổn định động (Short-time withstand
current and peak withstand current tests) (*)- Kiểm tra thêm trên mạch điện phụ và mạch điều khiển (Additional tests
on auxiliary and control circuits) - Kiểm tra khả năng đóng và cắt (Verification of making and breaking
capacities) (*)- Thử nghiệm thao tác cơ khí (Mechanical operation tests) (*)- Thử nghiệm sự cố hồ quang phát sinh bên trong tủ (Internal arcing test)
(*)- Thử nghiệm kiểm tra cấp bảo vệ IP (IP verification). (*): Các hạng mục thử nghiệm bắt buộc thực hiện
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 36/123
III.2.4.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Loại Tủ dạng mô-đun lắp ghép
theo chức năng, mở rộng được
5 Thiết kế: các ngăn tủ, dao cắt tải, nối đất, vỏ tủ, liên động, khoá liên động…
Đáp ứng yêu cầu ở mục III.2.4.1
6 Cấp bảo vệ IP 65 cho thùng chứa thiết bị
IP 2X cho vỏ tủ và ngăn cáp7 Điện áp định mức kV 248 Dòng điện định mức
- Phần thanh cái- Ngăn lộ “Dao cắt lộ đến”- Ngăn lộ “Bảo vệ máy biến áp”
A630630200
9 Khả năng chịu đựng ngắn mạch/3s kA 2010 Tần số định mức Hz 5011 Điện áp chịu đựng tần số nguồn,
50Hz trong 1 phútkV 50
12 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s(BIL)
kVp 125
13 Cầu chì HCR theo tiêu chuẩn DIN (chọn theo dung lượng MBA)
A 10, 15, 20, 25, 30
14 Độ bền cơ khí Lần 10.000 lần thao tác đóng cắt không tải không cần bảo trì
15 Độ bền điện Lần 10.000 lần thao tác đóng cắt với tải định mức không cần
bảo trì16 Phụ kiện đi kèm Cần thao tác, bulong định vị17 Đồng hồ chỉ thị áp lực khí SF6 Có18 Yêu cầu kết nối SCADA
18.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-
Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 37/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu5-101.
18.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại RMU phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.
Có
18.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.
Có
18.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).
Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống
SCADA/DMS 18.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao
thức IEC 60870-5-101Có
18.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.
Có
Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).
III.2.5. Thiết bị đóng căt tụ bù trung áp 24kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Máy căt tụ (Capacitor
switching)1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm Nhiệt đới hoá
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 38/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuviệc
6 Chủng loại 1 pha7 Điện áp định mức (pha - đất/
pha-pha)kV 15/27
8 Tần số định mức Hz 509 Buồng dập hồ quang Chân không10 Cách điện trung gian Chân không, SF611 Điện áp chịu đựng tần số
nguồn kVrms
11.1 - Khô (1 phút) 50112 - Ướt (10s) 4512 Điện áp chịu đựng xung sét
(1,2/50µs)kVpeak
12513 Dòng điện định mức A 20014 Khả năng đóng cắt dòng điện
điện dung định mứcA 200
15 Dòng ngắn mạch không đối xứng (1 s)
kA9
16 Số lần đóng cắt cơ khí không bảo dưỡng
lần10.000
17 Chiều dài đường rò cách điện mm ≥ 49018 Điện áp cấp nguồn điều khiển VAC 22019 Tiêu chuẩn chế tạo ANSI C37.66
IEC 62271-100II Bộ điều khiển (Capacitor switching controller)1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà chế tạo Nêu rõ3 Mã hiệu Nêu rõ4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá6 Điện áp làm việc VAC 190-2507 Màn hình hiển thị và cài đặt LCD8 Thể hiện số lần đóng cắt máy
cắt tụ Có9 Có thể cài đặt và truy xuất các
thông số vận hành tại bàn phím (bằng tay) của tủ điều khiển.
Có
10 Chức năng điều khiển Có
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 39/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu10.1 - Chế độ đóng cắt Tự
động/Bằng tay10.2 - Đóng cắt tụ tự động theo hệ
số công suất cos10.3 - Đóng cắt tụ tự động theo thời
gian.11 Chức năng lưu trữ, đo lường Có
11.1 - Ghi lại các sự kiện đóng cắt11.2 - Điện áp và hệ số công suất
cos trước và sau khi đóng cắt.
12 Cổng giao diện với máy tính RS232 Có
13 Phần mềm cài đặt và hướng dẫn sử dụng Có
III Biến điện áp1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà chế tạo Nêu rõ3 Mã hiệu Nêu rõ4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá6 Chủng loại 2 pha
7Dung lượng đảm bảo cung cấp cho 3 máy cắt tụ và hoạt động của bộ điều khiển
8 Tỷ số biến KV 22/0,229 Điện áp chịu đựng tần số
nguồn kVrms 50
10 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak125
11 Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm 490IV Biến dong điện (Tuỳ theo giải
pháp lấy tín hiệu để điều khiển tụ bù, có thể dùng TI sensor để lấy tín hiệu dòng)
1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà chế tạo Nêu rõ3 Mã hiệu Nêu rõ4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 40/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá6 Chủng loại
7 Dung lượng VAPhù hợp với yêu cầu của bộ điều
khiển tụ8 Điện áp định mức kV 249 Tỷ số biến A 100-200-300-400/510 Điện áp chịu đựng tần số
nguồn kVrms 50
11 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak125
12 Chiều dài dòng rò sứ cách điện mm 490V Phụ kiện1 Biến dòng có tỷ số biến phù
hợp với đặc tính làm việc của tủ điều khiển
Có
2 Cáp điều khiển phải có rack cắm 2 đầu
Có
3 Cáp cấp nguồn có rack cắm 2 đầu
Có
4 Cáp giao diện với máy tính Sợi Có5 Các đầu cốt Có
III.2.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS - Disconnector switch):
III.2.6.1.Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:
- Dao cách ly chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60129.- Dao cách ly được thiết kế phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.- DCL được chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao được đặt trên giá
đỡ bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ hoặc cách điện rắn để cách điện và gá các lưỡi dao.
- DCL có kiểu quay ngang. Lưỡi dao cách ly các pha được liên động cơ khí với nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.
- Các trụ cực được truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên kết 3 pha với nhau và với cơ cấu các khớp quay chuyển hướng.
- Động cơ truyền động dao cách ly phải trang bị thiết bị bảo vệ chống quá tải
- Các tiếp điểm phụ thường đóng hoặc thường mở phải đủ để thực hiện theo yêu cầu riêng của hệ thống.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 41/123
* Dao tiếp đất kèm dao cách ly.- Dao tiếp đất được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60129 và vận hành bằng
tay.- Dao tiếp đất phải bao gồm các thiết bị khóa liên động. Kiểu khóa liên
động cài vào nhau giữa dao tiếp đất với dao cách ly của hệ thống để thực hiện chức năng vận hành liên kết được dễ dàng.
III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầuI Dao cách ly 40,5kV1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,
1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất5 Điện áp làm việc định mức kV 40,56 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời7 Tần số định mức Hz 50
8Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút
kVrms 80
9Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)
kVpeak
19010 Dòng điện định mức A 630
11Dòng điện ngắn mạch định mức (3s)
kArms 25
12Dòng đóng, cắt MBA không tải
A 2,5
13Dòng đóng, cắt đường dây không tải
A 10
14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
15Cơ cấu truyền động- Dao chính- Dao tiếp đất
-Bằng động cơ và bằng tay-Bằng tay
16 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60129
17 Hộp truyền động Có18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4NO19 Phụ kiện đi kèm
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 42/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm
nhúng nóng, đảm bảo khả năng chịu lực trong các chế độ vận hành, đảm bảo không bị rung.
- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay
Có
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng dây M-120
Có
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với dây dẫn (6 cái/1 DCL)
Có
+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp cực và thép không rỉ đối với bulông – đai ốc
+ Kích thước phù hợp với dây
III.2.6.3. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 24kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4Chủng loại 3 pha kiểu quay ngang,
1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất5 Điện áp làm việc định mức kV 246 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời7 Tần số định mức Hz 508 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1
phút kVrms 50
9Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s (BIL)
kVpeak 125
10 Dòng điện định mức A 63011 Dòng điện ngắn mạch định mức
(3s)kArms 25
12 Dòng đóng, cắt MBA không tải A 2,5
13Dòng đóng, cắt đường dây không tải A 10
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 43/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu14 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25
15Cơ cấu truyền động
Bằng động cơ và bằng
tay.16 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 6012917 Hộp truyền động Có18 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NC + 4 NO19 Phụ kiện đi kèm
-Giá đỡ dao cách ly Bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, đảm bảo
khả năng chịu lực trong các chế độ vận hành,
đảm bảo không bị rung.- Tủ điều khiển, cần thao tác bằng tay
Có
- Bulông, kẹp cực nối đất bằng đồng dùng dây M-120
Có
- Kẹp cực dùng để nối cực của thiết bị với dây dẫn (6 cái/1 DCL)
Có
+ Vật liệu hợp kim nhôm đối với kẹp cực và thép không rỉ đối với bulông – đai
ốc+ Kích thước Phù hợp với dây
III.2.7. Dao căt có tải (LBS - Load break switch):
III.2.7.1. Thông số kỹ thuật dao căt có tải 40,5kV:
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc định mức kVrms 40,5kV5 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6. 6 Chế độ làm việc Ngoài trời7 Số pha 38 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng tần số nguồn 8011 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s 185
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 44/123
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu(BIL)
12 Dòng điện định mức A 250-400-63013 Dòng cắt tải định mức A 250-400-63014 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức lần 1.00015 Số lần đóng cắt cơ khí lần 2.00016 Dòng cắt ngắn mạch định mức (3s) kArms 1617 Chiều dài đường rò cách điện mm/kV 2518 Cơ cấu truyền động Bằng tay và động
cơ19 Phụ kiện
- Giá đỡ Có - Các đầu cốt đấu nối Có - Cần thao tác Có
17 Tủ điều khiển truyền động Có18 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều
khiển Có
18.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.
Có
18.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại LBS phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.
Có
18.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.
Có
18.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).
Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống
SCADA/DMS
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 45/123
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu18.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức
IEC 60870-5-101Có
18.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.
Có
19 Điện áp điều khiển VAC 22020 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265-1,
60129
22Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động
22.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá22.2 Số pha 1 pha 2 sứ 22.3 Điện áp định mức kV 38
22.4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms38
(22-15-10)/0,22 22.5 Tần số định mức Hz 5022.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 80
22.7Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s(BIL) kVpeak 190
22.8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn
giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).
Lưu ý: yêu cầu LBS có kết nối SCADA ở những khu vực đã hoặc săp có MiniSCADA, các khu vực khác có thể sử dụng loại LBS không có hệ thống kết nối SCADA.
III.2.7.2. Thông số kỹ thuật Dao căt có tải 24kV:
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc định mức kVrms 24kV5 Buồng dập hồ quang Chân không, SF6.6 Chế độ làm việc Ngoài trời7 Số pha 38 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút 50
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 46/123
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu11 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s
(BIL) 125
12 Dòng điện định mức A 400-63013 Dòng cắt tải định mức A 400-63014 Số lần đóng cắt tại dòng cắt tải định mức Lần 1.00015 Số lần đóng cắt cơ khí Lần 2.00016 Dòng điện ngắn mạch định mức (3s) kArms 2017 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 2518 Cơ cấu truyền động Bằng tay
và động cơ19 Phụ kiện
- Giá đỡ Có - Các đầu cốt đấu nối Có - Cần thao tác Có
20 Tủ điều khiển truyền động Có21 Yêu cầu kết nối SCADA của Tủ điều
khiển Có
21.1 Tủ điều khiển phải lắp sẵn card RTU và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-101.
Có
21.2 Giao thức IEC 60870-5-101 slave cài đặt tại LBS phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” của hệ thống SCADAGhi chú: Bảng “Interoperability check list for IEC 60870-5-101 master protocol” được quy định tại phụ lục 2 của Quy định kết nối mở rộng hệ thống miniSCADA/DMS trong Tổng công ty Điện lực miền Trung ban hành kèm theo Quyết định số 4054/QĐ-EVNCPC ngày 21/10/2010.
Có
21.3 Phần mềm (firmware) giao thức IEC 60870-5-101 bản quyền.
Có
21.4 Cổng giao diện với thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….).
Phù hợp với thiết bị thông tin hiện hữu của hệ thống
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 47/123
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầuSCADA/DMS
21.5 Tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101
Có
21.6 Bảng dữ liệu (datalist) kết nối với hệ thống SCADA.
Có
22 Điện áp điều khiển VAC 22023 Hệ thống tiếp điểm phụ 4NO+4NC24 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265-1,
6012925 Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS
vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động25.1 Điều kiện khí hậu Nhiệt đới hoá25.2 Số pha 1 pha 2 sứ 25.3 Điện áp định mức kVrms 2425.4 Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt) kVrms 22(15-10)/0,2225.5 Tần số định mức Hz 5025.6 Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút kVrms 50
25.7Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s(BIL)
kVpeak 125
25.8 Chiều dài đường rò bề mặt mm/kV 25Ghi chú: Ngoài giao thức IEC 60870-5-101 (nêu trên) có thể lựa chọn giao thức IEC 60870-5-104 và cổng giao diện truyền thông phù hợp với giao thức này nếu hệ thống SCADA tại Trung tâm điều khiển có sử dụng giao thức IEC 60870-5-104 (Master).
III.2.8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi căt có tải.
III.2.8.1 Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:
1. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện gốm:STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 508 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs kVpeak 125
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 48/123
(BIL) đến đất và giữa các cực9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Chiều dài đường rò bề mặt (không
nhỏ hơn)mm 430
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)
Yêu cầu cung cấp
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282ANSIC37.41 ANSIC37.42
2. Cầu chì tự rơi FCO-24kV cách điện PolymerSTT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 508 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs
(BIL) đến đất và giữa các cựckVpeak 125
9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Chiều dài đường rò bề mặt (không nhỏ
hơn)mm 480
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)
Yêu cầu cung cấp
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109
ANSI C37-41, ANSI C37-42
III.2.8.2. Cầu chì tự rơi căt có tải LBFCO - 24kV:
1. Cầu chì tự rơi căt có tải LBFCO - 24kV cách điện gồm:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 49/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kVrms 508 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs
(BIL) đến đất và giữa các cựckVpeak 125
9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Số lần đóng cắt có tải lần 10012 Chiều dài đường rò bề mặt (không
nhỏ hơn)mm 430
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282ANSIC37.41 ANSIC37.42
2. Cầu chì tự rơi căt có tải LBFCO - 24kV cách điện polymer: TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 245 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệpkArms 50
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL)
kVpeak 125
9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1211 Số lần đóng cắt có tải lần 10012 Chiều dài đường rò bề mặt (không
nhỏ hơn)mm 480
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109 ANSI C37-41, ANSI
C37-42.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 50/123
III.2.8.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:
1. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện gốm:
STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 365 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệpkVrms 70
8 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL)
kVpeak 170
9 Dòng điện định mức A 10010 Dòng cắt không đối xứng định mức. kArms 1011 Chiều dài đường rò bề mặt (không
nhỏ hơn)mm 720
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)
Yêu cầu cung cấp
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60265, 60282ANSIC37.41 ANSIC37.42
2. Cầu chì tự rơi FCO-36kV cách điện polymer:STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 365 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời6 Tần số định mức Hz 507 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp kV 708 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs
(BIL) kVpeak 170
9 Dòng điện định mức A 100
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 51/123
STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
10 Dòng cắt không đối xứng định mức kArms 1011 Chiều dài đường rò bề mặt (không
nhỏ hơn)mm 900
12 Thiết bị dẫn hướng (Rugged attachment hooks) dùng cho thiết bị cắt có tải (Load break tool)
Yêu cầu cung cấp
13 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60282, IEC61109 ANSI C37-41, ANSI C37-42
III.2.8.4. Bảng tính chọn dây chảy:
1. MBA 1 pha 1 sứ:
TT
Dung lượng MBA (kVA)
Loại dây chảy6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
1 25 10K 6K 3K 2K 1K2 31,5 12K 8K 6K 3K 2K3 50 15K 10K 8K 6K 3K
3. MBA 1 pha 2 sứ:
TT
Dung lượng MBA (kVA)
Loại dây chảy6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
1 25 6K 3K 2K 1K 1K2 31,5 8K 6K 3K 2K 1K3 50 10K 6K 6K 3K 2K
4. MBA 3 pha:
TT
Dung lượng MBA (kVA)
Loại dây chảy6kV 10kV 15kV 22kV 35kV
4 100 15K 8K 6K 6K 3K5 160 25K 12K 10K 6K 6K6 250 30K 20K 15K 10K 6K7 320 50K 25K 20K 12K 8K8 400 65K 30K 25K 15K 10K
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 52/123
9 560 80K 50K 30K 20K 15K10 630 100K 50K 40K 25K 15K11 750 100K 65K 40K 30K 20K12 1.000 80K 65K 40K 25K13 1.250 100K 80K 50K 30K14 1.600 65K 40K
III.2.9. Máy biến dong điện trung áp.
III.2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát.
- Máy biến dòng chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-1, hoặc tương đương chủng loại 1 pha.
- Phương pháp thiết kế máy biến dòng phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Đối với tất cả các máy biến dòng, giá trị dòng điện thứ cấp danh định là 1A hoặc 5A.
- Máy biến dòng điện phải có các cấp chính xác như sau:+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 5P20.
III.2.9.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:
a. Máy biến dong 40,5kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-1 hoặc
tương đương5 Chủng loại 1 pha, ngâm trong dầu 6 Điện áp định mức kVrms 40,57 Chế độ điểm trung tính Cách ly8 Tần số định mức Hz 50
9Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 190
10
Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)- Cuộn sơ cấp- Cuộn thứ cấp
kVrms803,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 2512 Khả năng chịu quá tải liên tục định 120% dòng định mức
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 53/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầumức
13
Tỷ số biến
- Biến dòng lộ tổng A400-800-1.600/1/1
Hoặc400-800-1.600/5/5
- Biến dòng xuất tuyến A200-400-600/1/1
Hoặc200-400-600/5/5
14
Khả năng chịu dòng ngắn mạch- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
15
Công suất - Cấp chính xác
- Cuộn đo lường
10VA – 0,5 đối với 1A
30VA – 0,5 đối với 5A
- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20 16 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
17 Phụ kiện đi kèmBu lông, kẹp cực phù hợp với dây dẫn và
dây nối đất
b. Máy biến dong 24kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu 1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-1 hoặc
tương đương
5 Chủng loại1 pha, loại đúc êpoxy hoặc ngâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 247 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp8 Tần số định mức Hz 50
9Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 125
10 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 54/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu - Cuộn sơ cấp kVrms 50- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
12Khả năng chịu quá tải liên tục định mức
120% dòng định mức
13
Tỷ số biến
- Biến dòng lộ tổngA 400-800-1.600/1/1
Hoặc400-800-1.600/5/5
- Biến dòng xuất tuyến A 200-400-600/1/1Hoặc
200-400-600/5/5
14Khả năng chịu dòng ngắn mạch- Dòng ngắn mạch lớn nhất kA 25- Thời gian chịu đựng của thiết bị s 3
15
Công suất - Cấp chính xác
- Cuộn đo lường10VA – 0,5 đối với 1A30VA – 0,5 đối với 5A
- Cuộn bảo vệ 30VA – 5P20 16 Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù
hợp với dây dẫn và dây nối đất
III.2.10. Máy biến điện áp trung áp.
III.2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:- Máy biến điện áp chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60044-2,
hoặc tương đương, chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng.- Biến điện áp phải được chế tạo phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ
thuật.- Đối với tất cả các máy biến điện áp, giá trị điện áp hệ thống thứ cấp
danh định là 110V;- Máy biến điện áp phải có các cấp chính xác như sau:
+ Đo lường : Cấp chính xác là 0,5.+ Bảo vệ : Cấp chính xác là 3P.
III.2.10.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:a. Máy biến điện áp 40,5kV:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 55/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-2 hoặc
tương đương
5 Chủng loại1 pha, kiểu cảm ứng,
ngâm trong dầu6 Điện áp định mức kVrms 40,57 Chế độ điểm trung tính Cách ly8 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 190
10
Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)- Cuộn sơ cấp kVrms 80- Cuộn thứ cấp kVrms 3,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 25
12Hệ số quá điện áp định mức- Liên tục- 08 giờ
Lần 1,21,9
13 Tỷ số biến điện áp kV
14Công suất - Cấp chính xác- Cuộn đo lường- Cuộn bảo vệ
10VA – 0,530VA – 3P
15 Chỉ thị mức dầu, van xả dầu Đáp ứng
16Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù
hợp với dây dẫn và dây nối đất
b. Máy biến điện áp 24kV:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60044-2 hoặc
tương đương5 Chủng loại 1 pha, kiểu cảm ứng,
loại đúc êpoxy hoặc
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 56/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầungâm trong dầu
6 Điện áp định mức kVrms 247 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp8 Tần số định mức Hz 509 Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) kVpeak 125
10
Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)- Cuộn sơ cấp- Cuộn thứ cấp
kVrms503,0
11 Chiều dài đường rò tối thiểu mm/kV 2512 Hệ số quá điện áp định mức
- Liên tục- 30 giây
lần1,21,9
13 Tỷ số biến điện áp kV
14 Công suất - Cấp chính xác- Cuộn đo lường- Cuộn bảo vệ
10VA – 0,530VA – 3P
15 Phụ kiện đi kèm Bu lông, kẹp cực phù hợp với dây dẫn
và dây nối đất
III.2.11. Chống sét trung áp:
III.2.11.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:- Chống sét chế tạo phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60099-4 hoặc tương
đương, chủng loại chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời.- Chống sét có dòng điện phóng định mức 10kA (hình dạng xung 8/20µs)
được dùng để bảo vệ máy biến áp và các thiết bị lắp trên cột. Hạn chế xung điện áp bằng cách phóng điện xuống đất.
- Trị số đỉnh của dòng phóng điện cao có dạng sóng 4/10µs dùng để kiểm tra ổn định của một chống sét khi sét đánh trực tiếp phải phù hợp với bảng mô tả đặc tính kỹ thuật.
- Phóng điện cục bộ tại chống sét ở 1,05 lần điện áp làm việc liên tục cực đại không vượt quá 10pC.
III.2.11.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:a. Chống sét 42kV:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 57/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60099-4 hoặc tương
đương
5 Chủng loạiChống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt
ngoài trời
6Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống
kVrms 38,5
7 Chế độ điểm trung tính Cách ly8 Tần số định mức Hz 509 Dòng xả định mức (8/20s) kA 1010 Điện áp định mức (Ur) kVrms 42
11Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)
kVrms ≥ 34
12Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) trong thời gian 7.200s
kVrms ≥ 38,5
13Điện áp dư tại dòng điện phóng định mức
kVpeak (2,3÷3,6) Ur
14 Cấp độ phóng điện 115 Khả năng giải phóng áp suất kArms 20
15Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)
kA 100
16 Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 1400
17Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)
kVrms 80
18Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 190
19Khả năng giải phóng năng lượng định mức
kJ/kV Ur
≥ 3,4
20 Phụ kiện đi kèm
Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng
cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 58/123
b. Chống sét 18kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60099-4 hoặc tương
đương
5 Chủng loạiChống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt
ngoài trời
6Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống
kVrms 24
7 Chế độ điểm trung tính Nối đất trực tiếp8 Tần số định mức Hz 509 Dòng xả định mức (8/20s) kAp 1010 Điện áp định mức (Ur) kV 18
11Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)
kVrms ≥ 15,3
12Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV)
kVrms ≥ 18,19
13Điện áp dư tại dòng điện phóng định mức
kVpeak (2,3÷3,3) Ur
14 Cấp độ phóng điện 1
15Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)
kA 100
16 Chiều dài đường rò bề mặt mm ≥ 550
17Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)
kVrms 50
18Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 125
19Khả năng giải phóng năng lượng định mức
kJ/kV Ur
2,2
20 Phụ kiện đi kèm
Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng
cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 59/123
III.2.12. Tụ bù trung áp:
III.2.12.1. Thông số kỹ thuật tụ bù 13,8kV (Dùng cho lưới 10kV, 22kV):
STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)
5Điều kiện môi trường làm việc
Nhiệt đới hoá
6 Chủng loạiTụ dầu không chứa chất PCB, loại
1 pha 2 sứ điện môi bằng film7 Điện áp định mức (Un) kV 13,8
8Điện áp làm việc lớn nhất cho phép
kV 15
9Khả năng chịu quá áp tại tần số định mức
9.1- 1,1Un trong thời gian 12 giờ mỗi ngày.
Yêu cầu
9.2- 1,15Un trong thời gian 30 phút mỗi ngày
Yêu cầu
9.3- 1,2Un trong thời gian 5 phút
Yêu cầu
9.4- 1,3Un trong thời gian 1 phút.
Yêu cầu
10 Dung lượng kVAR 100 – 20011 Tần số định mức Hz 50
12Khả năng chịu quá dòng liên tục
1,3 lần dòng định mức
13Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 125
14Điện áp chịu đựng tần số nguồn
kVrms
14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2.0Un14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4.0Un
15 Tổn thất lớn nhất của tụW/
kVAR 0,1
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 60/123
16
Điện trở xả tụ lắp sẳn bên trong, đảm bảo giảm điện áp của tụ xuống 50V trong vòng 5 phút sau khi cách ly tụ ra khỏi hệ thống
Khẳng định rõ
17Chiều dài dòng rò của sứ cách điện
mm ≥490
18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài19 Vỏ tụ Bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện20 Kích thước mm Khẳng định rõ.21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60871-1
III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điều kiện lắp đặt Ngoài trời (Outdoor)5 Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hoá
6 Chủng loạiTụ dầu không chứa chất PCB, loại 1 pha 2 sứ điện môi bằng
film7 Điện áp định mức (Un) kV 15
8Điện áp làm việc lớn nhất cho phép
kV 16,5
9Khả năng chịu quá áp tại tần số định mức
9.1- 1,1Un trong thời gian 12 giờ mỗi ngày.
Yêu cầu
9.2- 1,15Un trong thời gian 30 phút mỗi ngày
Yêu cầu
9.3 - 1,2Un trong thời gian 5 phút Yêu cầu9.4 - 1,3Un trong thời gian 1 phút. Yêu cầu10 Dung lượng kVAR 100 - 20011 Tần số định mức Hz 50
12Khả năng chịu quá dòng liên tục
1,3 lần dòng định mức
13Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
kVpeak 125
14 Điện áp chịu đựng tần số kVrms
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 61/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầunguồn
14.1 - Giữa 2 điện cực (10s) VAC 2,0Un14.2 - Giữa các cực với vỏ (10s) VDC 4,0Un
15 Tổn thất lớn nhất của tụW/
kVAR 0,1
16
Điện trở xả tụ lắp sẳn bên trong, đảm bảo giảm điện áp của tụ xuống 50V trong vòng 5 phút sau khi cách ly tụ ra khỏi hệ thống
Khẳng định rõ
17Chiều dài dòng rò của sứ cách điện
mm ≥490
18 Bảo vệ và đóng cắt tụ Bên ngoài
19 Vỏ tụBằng thép không gỉ, sơn tĩnh
điện20 Kích thước mm Khẳng định rõ.21 Tiêu chuẩn chế tạo IEC871-1
Ghi chú: Tụ 15kV lắp cho lưới điện 15kV (đấu tam giác) điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs) là 95 kVpeak, để có thể sử dụng tụ 15kV này lắp đặt ở lưới điện 22kV (khi cải tạo lưới điện 15kV lên 22kV) thì có thể lựa chọn điện áp xung sét (1,2/50µs) là 125 kVpeak.
III.2.13. Cáp hạ áp:
III.2.13.1. Yêu cầu chung:
- Cáp điện 1 đến 4 lõi , ruột đồng hoặc nhôm, dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây
* 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
- Tiêu chuẩn chế tạo IEC60502-1, TCVN 5935-1995. - Điện áp định mức (Um) : 0,6/1 kV- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo Tiêu chuẩn Việt nam
III.2.13.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:
Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 62/123
xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 5935- 1995, IEC 60502.
III.2.13.3. Cấu tạo của cáp hạ áp:
1. Cấu tạo cáp hạ áp 3 pha 4 lõi:Cáp hạ áp XLPE 3 pha 4 lõi có cấu tạo bao gồm 6 lớp- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)- 3. Lớp độn (Filler)- 4. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)- 5. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng
đối với cáp hạ áp đi ngầm).- 6. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
2. Cấu tạo cáp hạ áp 1 pha:Cáp hạ áp XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 4 lớp- 1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).- 2. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)- 3. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (sử dụng
đối với cáp hạ áp đi ngầm).- 4. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
III.2.13.4.Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:
1. Lõi cáp (dây dẫn).Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp
đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết nứt...
Đối với cáp ngầm hạ áp: Lõi cáp phải được bảo vệ chống thấm nước dọc trục. Hệ thống chống thấm nước: Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh được sự ăn mòn. Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm.
2. Lớp cách điện XLPE:Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống
được tất cả các tác nhân môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách điện phải đồng đều, sai lệch về bề dày của vỏ cách điện phải nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn. Quy định như sau:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 63/123
Mặt căt danh định
(mm2)
Bề dày danh định của lớp cách điện XLPE tn
(mm)
Bề dày nhỏ nhất của lớp cách điện XLPE
(mm)35 0,90 0,7150 1,00 0,8070 1,10 0,8995 1,10 0,89120 1,20 0,98150 1,40 1,16185 1,60 1,34240 1,70 1,43300 1,80 1,52400 2,00 1,70500 2,20 1,90
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định.
3. Lớp vỏ bọc bên trong và chất đôn:- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn
ghép chồng. - Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong phải được điền đầy bằng
chất độn.- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp
với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE.
- Chất độn: Phải sử dụng sợi PP mềm để thuận lợi trong thi công lắp đặt cáp.
4. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:
Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính như:
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm.
5. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:
Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 64/123
III.2.12.5 Ký hiệu:- Trên bề mặt các lõi cách điện phải đánh số hoặc ký hiệu bằng màu để
phân biệt các lõi cáp.- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ
dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):- Ký hiệu cáp: - Tiết diện:- Điện áp định mức : 0,6kV.- Số mét:
III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruôt và điện trở môt chiều ở 200C:
Bảng 1.1: Theo tiêu chuẩn TCVN 5397-1991Mặt căt danh
định (mm2)Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở
200C (/km)Đồng Nhôm Đồng Nhôm
35 7 7 0,5240 0,868050 19 19 0,3870 0,641070 19 19 0,2680 0,443095 19 19 0,1930 0,3200120 37 37 0,1530 0,2530150 37 37 0,1240 0,2060185 37 37 0,0991 0,1640240 61 61 0,0754 0,1250300 61 61 0,0601 0,1000400 61 61 0,0470 0,0778500 61 61 0,0366 0,0605
III.2.13.7. Thông số kỹ thuật (điển hình):1. Cáp hạ áp 3 pha 4 lõi M(3x185 + 1x120):
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 34 Kiểu cáp ngầm “M(3x185 + 1x120)”5 Tiết diện dây dẫn mm2
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 65/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu- Dây pha- Dây trung tính
“185”“120”
6 Vật liệu dẫn điện Đồng mềm7 Hình dạng lõi Tròn
8Số sợi tối thiểu- Dây pha- Dây trung tính
Sợi
M(3x185 + 1x120) Sợi“37”“37”
9 Vật liệu cách điệnXLPE màu đen, hàm
lượng tro ≥ 2%
10Chiều dày lớp cách điện- Dây pha- Dây trung tính
mm
M(3x185 + 1x120) mm“2,0”“1,6”
11 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi pp mềm12 Lớp bảo vệ chống va đập cơ học Nêu cụ thể
13Lớp vỏ bọc bên ngoài- Vật liệu chế tạo- Chiều dày
mmPVC
Nêu cụ thể
14Dòng điện liên tục cho phép- Dây pha- Dây trung tính
A
M(3x185 + 1x120) A Nêu cụ thể
15Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-1phút
kVrms 3,5
16Điện trở 1 chiều 20oC
- Dây pha- Dây trung tính
/km
M(3x185 + 1x120) /km“0,0991”“0,153”
17 Khối lượng cáp kg/km Nêu cụ thể18 Chiều dài dây dẫn/rulô m Nêu cụ thể19 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể20 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 66/123
2. Cáp hạ áp 1 pha M(1x240):STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x240)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 15 Tiết diện mm2 “240”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi Sợi “61”9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể10 Hệ thống chống thấm nước dọc
trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu11 Vật liệu chế tạo màng kim loại
phi từ tínhđồng
12 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính
mm2 Nêu cụ thể
13 Vật liệu cách điện XLPE hàm lượng tro ≥ 2%
14 Bề dày trung bình của lớp cách điện
mm 1,7
15 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài
PVC
16 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học
Nêu cụ thể
17 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể18 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-
5 phút kVrms 3,5
19 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0754”20 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể21 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể22 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể23 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%24 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể25 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể26 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể27 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 67/123
III.2.14. Cáp ngầm trung áp (24kV; 40,5kV):
III.2.14.1. Yêu cầu chung: Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228.- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250oC tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.- Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam
TCVN 6612-2000, IEC 60228- Class 2.1. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 24kV: + Điện áp định mức (Um) : 12,7/22(24) kV.+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s): 125 kVpeak + Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 48 kVrms.+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 5,5mm.
2. Yêu cầu về điện đối với cáp ngầm 40,5kV: + Điện áp định mức (Um) : 20/35(40,5)kV.+ Điện áp chịu đựng xung sét định mức (1,2/50s) : 170 kVpeak + Điện áp chịu đựng tần số nguồn (4 giờ, 50Hz) : 80 kVrms.+ Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 8,8mm.
III.2.14.2. Các yêu cầu về thử nghiệm: Các chủng loại cáp ngầm phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm điển hình
(type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất xưởng do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn IEC60502-2.
III.2.14.3. Cấu tạo cáp ngầm trung áp:1. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 1 pha:Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 1 pha có cấu tạo bao gồm 8 lớp:
1. Lõi cáp (dây dẫn Conductor).2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).6. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non -
Metallic Armour).8. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
2. Cấu tạo cáp ngầm trung áp 3 pha:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 68/123
Cáp ngầm trung áp cách điện XLPE 3 pha có cấu tạo bao gồm 9 lớp:1. Lõi cáp (Conductor).2. Lớp bán dẫn trong (Semi conducting screen).3. Lớp cách điện XLPE (XLPE insulation)4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài ( Insu. semi conducting screen).5. Màng kim loại phi từ tính (Non-Metallic screen).6. Lớp độn (Filler)7. Lớp vỏ bên trong (Inner sheath)8. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học bằng kim loại phi từ tính (Non -
Metallic Armour).9. Vỏ bảo vệ bên ngoài (Outer sheath).
III.2.14.4. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:1. Lõi cáp ngầm (dây dẫn).Lõi cáp được chế tạo bằng các sợi đồng hoặc nhôm bện thành các lớp
đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt. Lõi cáp phải được bảo vệ chống thấm nước dọc trục.
Hệ thống chống thấm nước: Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các sợi của lõi cáp, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa sợi cáp, dọc theo sợi cáp, tránh được sự ăn mòn.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi cáp. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện cáp ngầm.
2. Lớp bán dẫn trong: Lớp bán dẫn bố trí giữa lõi cáp và lớp cách điện XLPE nhằm mục đích cân bằng điện trường tác dụng lên lớp cách điện XLPE phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay kết hợp cả hai dạng trên. Lớp bán dẫn này phải ôm sát trực tiếp lên từng lõi cáp.
3. Lớp cách điện XLPE:Lớp cách điện XLPE chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống
được tất cả các tác nhân môi trường.Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày
danh định đã quy định. Bề dày tối đa và tối thiểu tại một điểm bất kỳ không được vượt quá quy định của tiêu chuẩn IEC 60502.
4. Lớp bán dẫn cách điện ngoài:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 69/123
Lớp bán dẫn cách điện ngoài giữa lớp cách điện XLPE và lớp màng chắn kim loại phi từ tính phải làm bằng vật liệu bán dẫn phi kim loại, có thể là giải băng bằng chất bán dẫn hoặc lớp bán dẫn định hình bằng cách đùn hay là sự kết hợp của cả hai loại trên. Lớp bán dẫn cách điện này phải ôm sát trực tiếp lên cách điện của từng lõi.
Lớp bán dẫn cách điện ngoài phải đảm bảo độ bám dính trên bề mặt lớp cách điện XLPE và đảm bảo các yêu cầu về khả năng thử bóc tách theo Điều 19.21 tiêu chuẩn IEC 60502-2.
5. Màng kim loại phi từ tính:Màng kim loại phi từ tính gồm một hoặc một vài băng quấn bằng đồng
ôm sát trên từng lõi riêng biệt.
6. Lớp vỏ bọc bên trong và chất đôn:- Vỏ bọc bên trong có thể tạo thành bằng phương pháp đùn hoặc quấn
ghép chồng. - Khoảng trống giữa các lõi và lớp vỏ bọc trong (chỉ áp dụng đối với cáp 3
pha) phải được điền đầy bằng chất độn. Chất độn bắt buộc phải làm bằng sợi PP mềm.
- Vỏ bọc bên trong và chất độn phải làm bằng vật liệu thích hợp, phù hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và phải tương đương với nhiệt độ làm việc cho phép của lớp cách điện XLPE.
- Bề dày của lớp vỏ bọc trong định hình bằng phương pháp đùn được qui định như sau:
Đường kính giả định của lõi (mm)
Bề dày của lớp vỏ bọc bên trong định hình theo kiểu đùn (mm)
< 25 1,025 – 35 1,235 – 45 1,445 – 60 1,660 – 80 1,8
> 80 2,0- Bề dày của lớp vỏ bọc theo kiểu quấn (ghép chồng) phải bằng 0,4 mm
đối với các đường kính của lõi nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm và phải bằng 0,6 mm đối với đường kính giả định lớn hơn.
7. Lớp bảo vệ chống va đập cơ học:Lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học phải làm bằng vật liệu phi từ tính
như:
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 70/123
- Dây điện tròn hoặc dẹp làm bằng đồng hoặc đồng mạ thiếc, nhôm hay hợp kim nhôm.
- Băng quấn bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm 8. Lớp vỏ bảo vệ bên ngoài:Vỏ bọc bên ngoài phải là nhựa dẻo PVC (polyetylen hoặc vật liệu tương
tự) hoặc hợp chất đàn hồi đã lưu hoá (polycloropren, clorosulphonat polyetylen hoặc vật liệu tương tự). Vật liệu làm vỏ phải thích hợp với nhiệt độ làm việc của cáp và lớp cách điện XLPE.
III.2.14.5. Ký hiệu:-Trên bề mặt các lõi cách điện (đối với cáp 3 pha) phải đánh số hoặc ký
hiệu bằng màu để phân biệt các lõi cáp.- Trên lớp vỏ bọc bên ngoài phải có ghi các ký hiệu dưới đây bằng chữ
dập nổi hoặc sơn trên bề mặt, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):- Ký hiệu cáp: - Tiết diện:- Điện áp định mức: 12,7/22(24) kV; 20/35(40,5kV).- Số mét:
III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm.
1. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 3 pha XLPE/PVC M(3x120)-24kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu rõ2 Nhà sản xuất Nêu rõ3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(3x120)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.15 Tiết diện mm2 “120”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi 379 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể 10 Hệ thống chống thấm nước dọc
trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 71/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầudẫn trong
13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu
14 Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài
Nêu cụ thể
15 Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính
đồng
16 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi
mm2 Nêu cụ thể
17 Vật liệu cách điện XLPE18 Bề dày trung bình của lớp cách
điệnmm 5,5
19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc
bên trongNêu cụ thể
21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài
Nêu cụ thể
22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học
Nêu cụ thể
23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-
5 phút (routine tests)kVrms 42
25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)
kVrms 48
26 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s
kVpeak 125
27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,153”28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể29 Thử phóng điện cục bộ (tại
1,73Uo)pC 5
30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 72/123
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “… ”.
2. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x500)-24kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x500)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.15 Tiết diện mm2 “500”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi “61”9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể10 Hệ thống chống thấm nước dọc
trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu12 Bề dày trung bình của lớp bán
dẫn trongmm > 0,5
13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu
14 Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài
Nêu cụ thể
15 Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính
đồng
16 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi
mm2 Nêu cụ thể
17 Vật liệu cách điện XLPE18 Bề dày trung bình của lớp cách
điệnmm 5,5
19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc
bên trongNêu cụ thể
21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài
Nêu cụ thể
22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học
Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 73/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-
5 phút (routine tests)kVrms 42
25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)
kVrms 48
26 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s
kVpeak 125
27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0366”28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể29 Thử phóng điện cục bộ (tại
1,73Uo)pC 5
30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.
3. Thông số kỹ thuật cáp ngầm 1 pha XLPE/PVC M(1x500)-40,5kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu cáp “XLPE/PVC M(1x500)”4 Tiêu chuẩn áp dụng Như mục 2.15 Tiết diện mm2 “500”6 Hình dạng và kiểu lõi Tròn, cấp 27 Vật liệu chế tạo lõi đồng mềm8 Số sợi tối thiểu của lõi sợi “61”9 Dòng điện liên tục cho phép A Nêu cụ thể10 Hệ thống chống thấm nước dọc
trụcNêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu11 Lớp bán dẫn trong Nêu cụ thể tên, mã hiệu
vật liệu12 Bề dày trung bình của lớp bán mm > 0,5
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 74/123
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầudẫn trong
13 Lớp bán dẫn cách điện ngoài Nêu cụ thể tên, mã hiệu vật liệu
14 Bề dày trung bình của lớp bán dẫn cách điện ngoài
Nêu cụ thể
15 Vật liệu chế tạo màng kim loại phi từ tính
đồng
16 Tiết diện tổng màng kim loại phi từ tính cho mỗi lõi
mm2 Nêu cụ thể
17 Vật liệu cách điện XLPE18 Bề dày trung bình của lớp cách
điệnmm 8,8
19 Vật liệu chế tạo lớp độn Sợi PP mềm20 Vật liệu chế tạo/ bề dày lớp bọc
bên trongNêu cụ thể
21 Vật liệu chế tạo lớp bọc bên ngoài
Nêu cụ thể
22 Mô tả cấu tạo, kích thước, vật liệu lớp bảo vệ chống va đập cơ học
Nêu cụ thể
23 Bề dày lớp bọc bên ngoài mm Nêu cụ thể24 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-
5 phút (routine tests)kVrms 70
25 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 4 giờ (sample test)
kVrms 80
26 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s
kVpeak 170
27 Điện trở 1 chiều ở 200C /km “0,0366”28 Điện trở cách điện ở 200C M.km Nêu cụ thể29 Thử phóng điện cục bộ (tại
1,73Uo)pC 5
30 Đường kính ngoài của cáp, D mm Nêu cụ thể31 Đường kính ruột dẫn, d mm Nêu cụ thể32 Thử uốn với đường kính trụ thử mm 15(d+D) ± 5%33 Khối lượng kg/km Nêu cụ thể34 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể35 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể36 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 75/123
Ghi chú: Thông số kỹ thuật của các loại cáp có tiết diện khác, điều chỉnh các thông số có đánh dấu “ ”.
III.2.15. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm trung áp.
III.2.15.1. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha.STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu Ngoài trời, đơn pha, co
nguội4 Kích thước Phù hợp loại cáp5 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ướt
-300h (wet) kVrms 15
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-sương muối-1000h (salt fog)
kVrms 15
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút
kVrms 54
8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút
kVrms 30
9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 phút (under rain)
kVrms 48
10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 12511 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at
1.73Uo) pC <10
12 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút
kV 48
13 Trọng lượng Nêu cụ thể14 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể
III.2.15.2. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha.TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu trong nhà, đơn pha, co
nguội4 Kích thước Phù hợp loại cáp
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút
kVrms 54
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút
kVrms 30
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 76/123
7 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 1258 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at
1.73Uo) pC <10
9 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút
kV 48
10 Trọng lượng Nêu cụ thể11 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể
III.2.15.3. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời 03 pha.TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu Ngoài trời, 03 pha,
co nguội4 Kích thước Phù hợp loại cáp5 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- ẩm
ướt -300h (wet) kVrms 15
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz-sương muối-1000h (salt fog)
kVrms 15
Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút
kVrms 54
8 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút
kVrms 30
9 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 1 phút (under rain)
kVrms 48
10 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 12511 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at
1.73Uo) pC <10
12 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút
kV 48
13 Trọng lượng Nêu cụ thể14 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể
III.2.15.4. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà 03 pha.
TT Hạng mụcĐơn
vịYêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu trong nhà, 03 pha, co
nguội
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 77/123
4 Kích thước Phù hợp loại cápĐiện áp chịu đựng tần số 50Hz- 5 phút
kVrms 54
6 Điện áp chịu đựng tần số 50Hz- 15 phút
kVrms 30
7 Điện áp chịu đựng xung 1,2/50s kVpeak 1258 Thử nghiệm phóng điện cục bộ (at
1.73Uo) pC <10
9 Điện áp chịu đựng một chiều-15phút
kV 48
10 Trọng lượng Nêu cụ thể11 Tiêu chuẩn chế tạo Nêu cụ thể
III.2.16. Dây bọc trung áp:
III.2.16.1. Yêu cầu chung:- Tiêu chuẩn chế tạo IEC61089, IEC60502-2, IEC60228.- Điện áp định mức (Um) :12,7/22(24) kV.- Điện áp chịu đựng xung sét định mức (sóng 1,2/50s) : 75 kVpeak - Điện áp chịu đựng tần số nguồn (thí nghiệm mẫu, 4 giờ, 50Hz): 24 kVrms.- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 30 kVrms.- Cách điện XLPE, bề dày cách điện danh định là : 2,8mm.- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.16.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp:
Dây bọc XLPE trung áp có cấu tạo bao gồm: - Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.- Một hệ thống chống thấm nước.- Một vỏ cách điện XLPE.
1. Lõi dây dẫn: Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.
2 Hệ thống chống thấm nước:Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các
sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 78/123
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ bọc.
3 Vỏ cách điện XLPE: Vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường. Bề dày danh định của lớp vỏ cách điện là 2,8mm. Bề dày cực tiểu và cực đại tại mọi điểm không được nhỏ hơn 2,5mm và không quá 3,2 mm.
III.2.16.3. Ký hiệu:Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:
- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số):- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây
đồng bọc chống thấm nước.- Tiết diện:- Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV.- Số mét:Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,
tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:XE1998-AlWB-185-12,7kV-....
Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:Lõi dây dẫn bọc trên không và cáp được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN
5397-1991 có các thông số kỹ thuật như sau:
Mặt căt danh định
Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở 200C (/km)
(mm2) Đồng Nhôm Đồng Nhôm35 7 7 0,5240 0,868050 19 19 0,3870 0,641070 19 19 0,2680 0,443095 19 19 0,1930 0,3200120 37 37 0,1530 0,2530150 37 37 0,1240 0,2060185 37 37 0,0991 0,1640240 61 61 0,0754 0,1250
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 79/123
Mặt căt danh định
Số sợi tối thiểu trong ruột Điện trở một chiều ở 200C (/km)
300 61 61 0,0601 0,1000400 61 61 0,0470 0,0778500 61 61 0,0366 0,0605
Tải trọng phá huỷ tối thiểu của lõi cáp được quy định như sau:
Mặt căt danh định Tải trọng phá huỷ tối thiểu (N)(mm2) Dây Nhôm Dây Đồng
35 5.913 13.14150 8.198 17.45570 11.288 27.11595 14.784 37.637120 19.890 46.845150 24.420 55.151185 29.832 73.303240 38.192 93.837300 47.569 107.422400 63.420 144.988
Cho phép hàn nối các sợi đồng hoặc nhôm của lõi dây dẫn, nhưng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đường kính sợi gốc. Số lượng mối hàn không được vượt quá số lượng trong bảng sau. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.
Chiều dài dây dẫn (m)Số lượng các lớp dây dẫn
Số lượng mốihàn cho phép
1 2 3 4L 1500 2
1500< L2000
L 1500 3
L > 2000 1500< L2000
L 1500 4
2000< L2500
1500< L2000
L 1500 5
L > 2500 2000< L2500
1500< L2000
6
2500< 2000< 7
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 80/123
Chiều dài dây dẫn (m)Số lượng các lớp dây dẫn
Số lượng mốihàn cho phép
L3000 L25003000<
L35002500<
L30008
L > 3500 3000< L3500
9
3500< L4000
10
L > 4000 11Số lượng mối hàn cho phép trên một độ dài cho trước
III.2.16.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với dây chống sét TK50.
STT Mô tả Đơn vị Yêu cầuGhi chú
Chào thầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Kiểu dây TK504 Tiêu chuẩn áp dụng IEC60227-1,
TCVN 6610:2000,
TCVN 5933:1995.
5 Số sợi thép và đường kính sợi
19/1,8
6 Tiết diện toàn bộ mm2 48,3 *7 Khối lượng tối thiểu của
kẽm mạ lõi thépg/m2 180
8 Lực kéo đứt nhỏ nhất daN 5.330 *9 Chiều dài dây dẫn / rulô m Nêu cụ thể10 Kích thước rulô mm Nêu cụ thể11 Khối lượng rulô kg Nêu cụ thể
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 81/123
Phụ kiện dây bọc trung áp (loại cách điện bán phần)
1. Yêu cầu chung:
- Dây bọc trung áp phải sử dụng các phụ kiện phù hợp tránh các trường hợp làm hư hỏng lớp vỏ bọc cách điện (do sử dụng không đúng phụ kiện), làm mất an toàn trong quá trình vận hành và gây sự cố.
- Yêu cầu chung của phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện :+ Phụ kiện không được làm hư hại lớp vỏ bọc cách điện của dây dẫn.+ Phụ kiện sử dụng cho dây bọc cách điện phải đảm bảo độ kín, tránh
không cho nước thâm nhập vào lõi dây dẫn.
2. Môt số phụ kiện dùng cho dây bọc cách điện:
a. Khoá néo dây dẫn:Khoá néo dây dẫn thường sử dụng cho các vị trí néo dây dẫn (néo góc,
néo cuối).
A
b
c
DHình 1 : Các loại khoá néo thường sử dụng cho dây dẫn bọc.
b. Dây buộc cổ sứ:
a. Dây buộc cổ sứ định hình bằng composit
b. Dây buộc cổ sứ định hình bằng kim loại
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 82/123
Hình 2 : Dây buôc cổ sứ
Dây buộc cổ sứ có thể sử dụng dây buộc cổ sứ định hình bằng vật liệu composit, kim loại hoặc plastic. Ngoài ra có thể sử dụng dây nhôm bình thường (nhưng cách buộc theo hình 2b) làm dây buộc cổ sứ.
Trong công tác thi công lắp đặt dây buộc cổ sứ, yêu cầu: Dây buộc cổ sứ phải ôm chặt dây dẫn, không được hở ra tạo sự phóng điện giữa các đầu dây và dây dẫn bọc gây hư hỏng cách điện (xem hình 3).
Cách buộc đúng Cách buộc sai
Hình 3 . Cách buộc cô sứ dây bọc cách điệna. Sử dụng dây buộc cổ sứ loại compositb. Sử dụng dây buộc cổ sứ bằng kim loại
c. Kẹp răng cách điện:Kẹp răng cách điện được dùng tại các vị trí đấu nối dây dẫn bọc cách điện
không chịu lực. Yêu cầu của kẹp răng cách điện:- Phải đảm bảo tiếp xúc giữa các lõi dây dẫn và kẹp răng cách điện.- Phải đảm bảo độ kín, tránh nước thâm nhập vào lõi cách điện qua vị trí
đấu nối.Lưu ý: Không được bóc lớp cách điện để sử dụng các kẹp đấu nối thông
thường (kẹp đấu nối sử dụng cho dây dẫn trần).
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 83/123
Hình 4: Kẹp răng cách điệnd. Các phụ kiện khác:
Hình 5: Các phụ kiện và cách tạo các vị trí đấu tiếp địahoặc đấu rẽ nhánh xuống thiết bị
a. b.Hình 6 : Kẹp đấu rẽ.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 84/123
Hình 7: Đầu cốt
Hình 8: Ống nối cách điện1. Ống nối.2. Lớp bọc cách điện
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 85/123
Hình 9: Cách tạo bộ thoát quá điện áp. 1: Kẹp răng cách điện. 2: Mỏ phóng tự tạo.
III.2.17. Cáp vặn xoăn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable):
III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC: Cáp vặn xoắn trung áp MV-ABC có các đặc tính sau:1.1 Kiểu: ruột thép chịu lực căng đỡ toàn bộ cáp.1.2 Cấu tạo: + Ruột dẫn: sợi nhôm tuân thủ AS1125 (hoặc IEC60889, TCVN5064,
ASTM B230M): xoắn đồng tâm theo chiều trái và ép chặt.+ Màn chắn ruột: là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.+ Lớp cách điện bằng XLPE.+ Màn chắn cách điện là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn.+ Màn chắn kim loại là sợi đồng quấn với bội số bước xoắn 10.+ Băng quấn quanh lớp màn chắn kim loại.+ Vỏ bằng HDPE.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 86/123
III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm: Các chủng loại cáp vặn xoắn trung áp phải có đầy đủ biên bản thí nghiệm
điển hình (type test) do đơn vị thí nghiệm độc lập thực hiện; biên bản thí nghiệm xuất xưởng (routine test) do nhà sản xuất thực hiện. Yêu cầu, hạng mục thí nghiệm theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78 và IEC61089, IEC60502-2.
III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:
STT Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu
1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể2 Nước sản xuất Nêu cụ thể
3Ký hiệu của nhà sản xuất
Nêu cụ thể
4Các tiêu chuẩn sản xuất & kiểm tra
AS 3599.1, TCVN 6614:2000, TCVN 2330-78 và IEC61089, IEC60502-2.
5Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 9001-2000
6Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất
Nêu rõ
7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.8 Cách điện - XLPE9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.11 Tiết diện ruột dẫn mm2 35 50 70 95 120 150 185
12 Số sợi/Đường kính sợi
sợi/mm
7/2,56
7/2,99
19/2,17
19/2,56
19/2,84
19/3,25
37/2,56
13 RDCmax của ruột dẫn ở 20oC
/km
0,8680,64
10,44
30,320 0,253 0,206 0,164
14RAC_(max) của ruột dẫn ở 900C
/km
1,110,82
20,56
80,411 0,325 0,265 0,211
15Cường độ dòng điện cho phép (**)
A 165 200 245 300 345 390 450
16Lực kéo đứt tối thiểu của lõi thép (MBL )
kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4
17Lực căng làm việc tối đa (50% MBL)
kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 87/123
STT Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu
18Lực căng hằng ngày tối đa (25% MBL)
kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6
19Chiều dầy tối thiểu của lớp màn chắn ruột tại 1 điểm bất kỳ
mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
20Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện
mm 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4 3,4
21Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp màn chắn cách điện
mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chăn chịu được dong điện ngăn mạch 2kA/1s :
STTHạng mục
Đơn vị
Yêu cầu
Tiết diện ruột dẫn mm2
35 50 70 95 120 150 185
22 Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp vỏ
mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9
23 Đường kính danh định của lõi pha.
mm 23,5 24,5 26,5 28 29,5 31,5 33
24 Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép
Sợi/
mm
7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
19/2,019/2,019/2,0
25 Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.
mm 53 57 59 63 66 69 72 76
26 Trọng lượng gần đúng của cáp
kg/km
1886
2187 2382
2669 3018
3298
3734
4180
27 Chiều dài cáp trên ru-lô
m 500 500 500 500 250 250 250 250
* Đối với loại cáp MV-ABC 6/10(12)kV có màn chăn chịu được dong điện ngăn mạch 8kA/1s :
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 88/123
TT Hạng mụcĐơn
vịYêu cầu
Tiết diện ruột dẫn
mm2
35 50 70 95 120 150 185
22 Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp vỏ
mm 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,9
23 Đường kính danh định của lõi pha.
mm 24,5 25,5 27,5 29 30,5 32,5 34
24 Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép
Sợi/mm
7/2,0
19/2,0 19/2,0
19/2,0
19/2,0 19/2,0
19/2,0 19/2,0
25 Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp
mm 55 59 61 65 68 71 74 78
26 Trọng lượng gần đúng của cáp
kg/km
2992
3293 3488
3775
4123 4404
4840 5287
27 Chiều dài cáp trên ru- lô
m 500 500 500 500 250 250 250 250
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 89/123
III.2.17.4 Đặc tính kỹ thuật cáp 12,7/22(24) KV:
TT Hạng mụcĐơn
vịYêu cầu
1 Nhà sản xuất 2 Nước sản xuất 3 Ký hiệu của nhà sản
xuất 4 Các tiêu chuẩn sản
xuất & kiểm tra AS 3599.1
5 Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 9001-2000
6 Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất
Nêu cụ thể
7 Kiểu - Kiểu treo trên lõi thép.8 Cách - XLPE 9 Dạng ruột dẫn - Xoắn đồng tâm và cán ép10 Vật liệu - Sợi nhôm cứng.11
Tiết diện ruột mm2 35 50 70 95 120 150 185
12
Số sợi / Đường kính sợi/mm
7/2,56 7/2,99 19/2,17 19/2,56 19/2,84 19/3,25 37/2,56
13
RDcmax của ruột dẫn ở 20oC
/km
0,868 0,641 0,443 0,320 0,253 0,206 0,164
14
RAC_(max) của ruột dẫn ở 900C
/km
1,11 0,822 0,568 0,411 0,325 0,265 0,211
15
Cường độ dòng điện cho phép (**)
A 165 200 245 300 345 390 450
16
Lực kéo đứt tối thiểu của lõi thép (MBL )
kN 27,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4 74,4
17
Lực căng làm việc tối đa (50% MBL)
kN 13,7 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2 37,2
18
Lực căng hằng ngày tối đa (25% MBL)
kN 6,85 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6 18,6
19
Chiều dầy tối thiểu của lớp màn chắn ruột tại 1 điểm bất kỳ
mm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 90/123
TT Hạng mụcĐơn
vịYêu cầu
20
Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện
mm 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5
21
Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp màn chắn cách điện
mm 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chăn chịu được dong điện ngăn mạch 2kA/1s :
TT Hạng mụcĐơn
vịYêu cầu
Tiết diện ruột dẫnmm
2 35 50 70 95 120 150 185
22Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp vỏ
mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0
23Đường kính danh định của lõi pha.)
mm 27,5 29 30,5 32,5 33,5 35,5 37
24Số sợi/Đ.kính sợi của lõi thép
sợi/mm
7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
25Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.
mm 61 65 68 71 75 77 82 85
26Trọng lượng gần đúng của cáp
kg/km
2333 2634 2851 3170 3580 3886 4391 4839
27Chiều dài cáp trên ru lô
m 500 500 500 500 250 250 250 250
* Đối với loại cáp MV-ABC 12,7/22(24)kV có màn chắn chịu được dòng điện ngắn mạch 8kA/1s :
TT Đặc tính kỹ thuật Đ.vị Yêu cầuTiết diện ruột mm2 35 50 70 95 120 150 185
22
Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp vỏ
mm 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 2,0 2,0
23
Đường kính danh định của lõi pha.
mm 28,5 30 31,5 33,5 34,5 36,5 38
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 91/123
24
Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép
sợi/mm
7/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0 19/2,0
25
Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.
mm 63 67 70 73 77 79 84 87
26
Trọng lượng gần đúng của cáp
kg/km
3439 3740 3957
4275
4687
4993 5498
5947
27
Chiều dài cáp trên ru lô
m 500 500 500 500 250 250 250 185
III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:
III.2.18.1. Yêu cầu chung:
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064-1994, 5064/SĐ1-1995, 6483:1999.
- Dây dẫn phải có bề mặt đồng đều không có khuyết tật mà mắt thường nhìn thấy được. Các sợi bện không chồng chéo, xoắn gãy hay đứt đoạn cũng như các khuyết tật khác cho quá trình sử dụng. Tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn.
- Các lớp kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải, các lớp xoắn phải đều và chặt.
- Các sợi thép của dây nhôm lõi thép phải được mạ kẽm chống rỉ lớp mạ phải bám chặt không bị bong, nứt, tách lớp khi thử uốn trên lõi thử có tỷ số giữa đường kính lõi thử và đường kính sợi thép là:
+ 4 khi đường kính sợi thép từ 1,5 đến 3,4 mm.
+ 5 khi đường kính sợi thép từ 3,4 đến 4,5 mm.
- Đối với các dây nhôm lõi thép sử dụng cho các vùng nhiễm mặn, lõi thép phải được bôi mỡ trung tính chịu nhiệt chống rỉ. Lớp mỡ trung tính chịu nhiệt phải đồng đều, không có chỗ khuyết.
- Các sợi thép mạ kẽm của dây nhôm lõi thép không được có mối nối bằng bất cứ hình thức nào.
- Trên mỗi sợi bất kỳ số lượng mối nối không được vượt quá qui định nêu trong bảng sau. Mặt khác, khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Mối nối phải được hàn bằng phương pháp hàn chảy.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 92/123
Số lớp Số lượng mối nối cho phép trên toàn bộ chiều dài dây1 22 33 44 5
III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:
* Đặc tính kỹ thuật dây nhôm trần:
Mặt căt danh định
Kết cấu cáp Mặt căt tính toán
Điện trở một chiều ở 200C
Lực kéo đứt nhỏ nhất
(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)35 7 x 2,51 40,00 0,8347 5.91350 7 x 3,00 49,50 0,5748 8.19870 7 x 3,55 69,30 0,4131 11.28895 7 x 4,10 92,40 0,3114 14.784120 19 x 2,80 117,00 0,2459 19.890150 19 x 3,15 148,00 0,1944 24.420185 19 x 3,50 182,80 0,1574 29.832240 19 x 4,00 238,70 0,1205 38.192300 37 x 3,15 288,30 0,1000 47.569
* Đặc tính kỹ thuật dây đồng trần:
Mặt căt danh định
Kết cấu cáp Mặt căt tính toán
Điện trở một chiều ở 200C
Lực kéo đứt nhỏ nhất
(mm2) (Số sợi x Đ.kính) (mm2) (/km) (N)16 7 x 1,70 15,90 1,1573 6.03125 7 x 2,13 24,90 0,7336 9.46335 7 x 2,51 34,61 0,5238 13.14150 7 x 3,00 49,40 0,3688 17.45570 19 x 2,13 67,70 0,2723 27.11595 19 x 2,51 94,60 0,1944 37.637120 19 x 2,80 117,00 0,1560 46.845150 19 x 3,15 148,00 0,1238 55.151185 37 x 2,51 183,00 0,1001 73.303240 37 x 2,84 234,00 0,0789 93.837300 37 x 3,15 288,00 0,0637 107.422
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 93/123
400 37 x 3,66 398,00 0,0471 144.988
* Đặc tính của dây nhôm lõi thép:
Mặt căt danh định
Kết cấu cáp(Số sợi x Đ.kính)
Mặt căt tính toán
Điện trở một chiều
ở 200C
Lực kéo đứt nhỏ nhất
(mm2) Phần nhôm Phần thép (mm2) (/km) (N)35/6,2 6 x 2,80 1 x 2,80 36,9/6,15 0,7774 13.52450/8,0 6 x 3,20 1 x 3,20 48,2/8,04 0,5951 17.11270/11 6 x 3,80 1 x 3,80 68,0/11,30 0,4218 24.130
Mặt cắt danh định
Kết cấu cáp(Số sợi x Đ.kính)
Mặt cắt tính toán
Điện trở một chiều
ở 200C
Lực kéo đứt nhỏ nhất
70/72 18 x 2,20 19 x2,20 68,4/72,20 0,4194 96.82695/16 6 x 4,50 1 x 4,50 95,4/15,90 0,3007 33.36995/141 24 x 2,20 37x2,20 91,2/141,0 0,3146 180.775120/19 26 x 2,40 7 x 1,85 118/18,80 0,2440 41.521120/27 30 x 2,20 7 x 2,20 114/26,60 0,2531 49.465150/19 24 x 2,80 7 x 1,85 148/18,80 0,2046 46.307150/24 26 x 2,70 7 x 2,10 149/24,20 0,2039 52.279150/34 30 x 2,50 7 x 2,50 147/34,30 0,2061 62.643185/24 24 x 3,15 7 x 2,10 187/24,20 0,1540 58.075185/29 26 x 2,98 7 x 2,30 181/29,00 0,1591 62.055185/43 30 x 2,80 7 x 2,80 185/43,10 0,1559 77.767185/128 54 x 2,10 37 x2,10 187/128,0 0,1543 183.816240/32 24 x 3,60 7 x 2,40 244/31,70 0,1182 75.050240/39 26 x 3,40 7 x 2,65 236/38,60 0,1222 80.895240/56 30 x 3,20 7 x 3,20 241/56,30 0,1197 98.253300/39 24 x 4,00 7 x 2,65 310/38,60 0,0958 90.574300/48 26 x 3,80 7 x 2,95 295/47,80 0,0978 100.623
* Đặc tính cơ bản của sợi nhôm:
Đường kính sợi nhôm
Sai lệch cho phép lớn nhất
Suất kéo đứt Nhỏ nhất
Độ giãn dài tương đối nhỏ nhất
(mm) (mm) (N/mm2) (%)1,50 - 1,85 0,02 190 1,51,85 - 2,00 0,03 185 1,52,00 - 2,30 0,03 180 1,52,30 - 2,57 0,03 175 1,52,57 - 2,80 0,04 170 1,6
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 94/123
2,80 - 3,05 0,04 170 1,63,05 - 3,40 0,04 165 1,73,40 - 3,80 0,04 160 1,83,80 - 4,50 0,05 160 2,0
* Đặc tính cơ bản của sợi thép:
Đường kính danh định
Sai lệch cho
phép lớn nhất
Suất kéo đứtnhỏ nhất
Ứng suất nhỏ nhất khi giãn 1%
Độ giãn dài
tương đối
nhỏ nhất
Khối lượng lớp mạ kẽm không
nhỏ hơn
Số lần nhúng
trong dung dịch
CuSO4
trong 1 phút
(mm) (mm) (N/mm2) (N/mm2) (%) g/mm2
1,50 0,04 1.313 1.166 4 190 21,65 0,04 1.313 1.166 4 190 21,85 0,06 1.313 1.166 4 190 22,00 0,06 1.313 1.166 4 190 22,10 0,06 1.313 1.166 4 190 22,30 0,06 1.313 1.166 4 190 22,40 0,06 1.313 1.166 4 230 32,50 0,06 1.313 1.137 4 230 32,65 0,06 1.313 1.137 4 230 32,80 0,07 1.274 1.137 4 230 32,95 0,07 1.274 1.137 4 230 33,05 0,07 1.274 1.098 4 230 33,20 0,07 1.274 1.098 4 230 33,40 0,07 1.274 1.098 4 230 33,60 0,08 1.176 1.098 4 250 43,80 0,08 1.176 1.098 4 250 44,50 0,08 1.176 1.098 4 250 4
* Đặc tính cơ bản của sợi đồng:
Đường kính sợi đồng
Sai lệch cho phép lớn nhất
Suất kéo đứt nhỏ nhất
Độ giãn dài tương đối nhỏ nhất
(mm) (mm) (N/mm2) (%)1,00 – 3,00 0,02 400 1,03,00 – 4,00 0,03 380 1,54,00 – 5,00 0,04 380 1,5
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 95/123
* Trọng lượng lớp mỡ trung tính đối với dây nhôm lõi thép sử dụng ở các vùng nhiễm mặn:
Mặt căt
danh định
Kết cấu cáp Khối lượng mỡ trung tính chịu nhiệt (kg/km)
(Số sợi x Đ.kính)Lõi thép được bôi
mỡ
Toàn bộ dây được bôi mỡ trừ lớp ngoài cùng
Toàn bộ dây được bôi moăc, kể cả lớp
ngoài cùng
Toàn bộ dây được bôi mỡ,
trừ bề mặt ngoài của các
sợi của lớp ngoài cùng
(mm2)Phần nhôm
Phần thép
TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
35/6,2 6 x 2,801 x
2,807,5 3,6
50/8,0 6 x 3,201 x
3,209,8 4,7
70/11 6 x 3,801 x
3,8013,9 6,6
95/16 6 x 4,501 x
4,5019,4 9,3
120/1926 x 2,40
7 x 1,85
3,3 12,5 27,2 19,4
120/2730 x 2,20
7 x 2,20
4,6 13,9 27,8 20,4
150/2426 x 2,70
7 x 2,10
4,2 15,8 34,4 24,6
150/3430 x 2,50
7 x 2,50
6,0 17,9 35,9 26,3
185/2926 x 2,98
7 x 2,30
5,2 19,3 41,9 29,9
185/4330 x 2,80
7 x 2,80
7,5 22,5 45,0 33,0
240/3926 x 3,40
7 x 2,65
6,7 25,1 54,6 39,0
240/5630 x 3,20
7 x 3,20
9,8 29,4 58,8 43,1
300/4826 x 3,80
7 x 2,95
8,4 31,3 68,2 48,7
Ghi chú: TH1 và TH2 là các trường hợp sử dụng phổ biến.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 96/123
III.2.19. Dây bọc hạ áp:
III.2.19.1. Yêu cầu chung:- Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60228, TCVN 6610:2000, TCVN 5935-1995.- Điện áp định mức (Um) : 0,6 kV.- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1phút, 50Hz) : 3,5 kV.- Cách điện XLPE.- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.19.2. Cấu tạo dây bọc XLPE hạ áp: Dây bọc XLPE hạ áp có cấu tạo bao gồm: - Lõi dây dẫn: Dây nhôm hoặc dây đồng bện xoắn, hình tròn.- Một hệ thống chống thấm nước.- Một vỏ cách điện XLPE.
TH 1 TH 2 TH 3 TH 4
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 97/123
1. Lõi dây dẫn.
Lõi dây dẫn bọc được chế tạo bằng các sợi nhôm hoặc đồng bện thành các lớp đồng tâm (hoặc nén chặt) và có tiết diện hình tròn. Bề mặt của lõi dây dẫn phải không có mọi khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt như là các vết sứt, ...vv.
2. Hệ thống chống thấm nước:Hợp chất chống thấm nước sẽ được bố trí giữa các sợi và xung quanh các
sợi của lõi dây dẫn, nhằm ngăn ngừa sự xâm nhập của nước vào giữa dây dẫn bọc, dọc theo lớp vỏ bọc và dây dẫn, tránh được sự ăn mòn sau này khi có hư hỏng vỏ bọc cách điện bên ngoài.
Hợp chất không được làm suy giảm đặc tính cơ điện của các phụ kiện cũng như tiếp xúc giữa phụ kiện và lõi dây dẫn có vỏ bọc cách điện. Không cần dùng dụng cụ hoặc dung môi riêng để lắp đặt các phụ kiện vào dây dẫn có vỏ bọc.
3. Vỏ cách điện XLPE:
Lớp vỏ cách điện XLPE có màu đen và chịu đựng được tác động của tia cực tím, chống được tất cả các tác nhân của môi trường. Bề dày của lớp vỏ cách điện được quy định như sau:
Mặt căt danh định (mm2)
Bề dày danh định của lớp cách điện XLPE tn (mm)
Bề dày nhỏ nhất của lớp cách điện XLPE (mm)
50 1,00 0,8070 1,10 0,8995 1,10 0,89120 1,20 0,98150 1,40 1,16185 1,60 1,34240 1,70 1,43300 1,80 1,52
Bề dày trung bình của lớp vỏ cách điện phải không được nhỏ hơn bề dày danh định đã quy định.
III.2.19.3. Ký hiệu:Mỗi dây dẫn phải có ghi các ký hiệu theo trình tự dưới đây:
- Hãng sản xuất:- Năm sản xuất (ghi 4 chữ số).- Ký hiệu dây bọc: AlWB đối với dây nhôm bọc hoặc CuWB đối với dây
đồng bọc chống thấm nước.- Tiết diện:- Điện áp định mức: 0,6V.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 98/123
- Số mét:Ví dụ: Các ký hiệu phải theo trình tự như trên. Do đó nếu nhà thầu là XE,
tiết diện dây là 185, dây dẫn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:XE1998-AlWB-185-0,6kV-....
Các ký hiệu phải được dập nổi hoặc sơn trên bề mặt cách điện, cách nhau 1 mét. Với ký hiệu dập nổi, các chữ và số nổi lên trên bề mặt cách điện và không làm ảnh hưởng đến lớp cách điện.
III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruôt dẫn không ép chặt:
Ruột dẫn -Conductor Bề dàycách điện
Đường kínhtông(gần
đúng)
Kh. lượng dây(gần
đúng)
Điện trở DCở 20OC
Lực kéođứt
(min)
Mặt căt
Danh định
Kết cấu
Đ/kínhRuột dẫn
mm2 N0
/mmmm mm mm Kg/Km /km N
10 7/1,35 4,05 1,3 6,7 62 3,08 195011 7/1,40 4,20 1,3 6,8 66 2,81 214514 7/1,60 4,80 1,4 7,6 83 2,17 266016 7/1,70 5,10 1,5 8,1 94 1,91 302122 7/2,00 6,00 1,6 9,2 131 1,38 396025 7/2,14 6,42 1,6 9,6 136 1,20 450030 7/2,30 6,90 1,6 10,1 151 1,041 519835 7/2,52 7,56 1,7 11,0 179 0,868 591338 7/2,60 7,80 1,8 11,4 193 0,814 608050 19/1,80 9,00 1,8 12,6 233 0,641 819860 19/2,00 10,00 1,8 13,6 275 0,507 960070 19/2,14 10,70 1,9 14,5 313 0,443 1128880 19/2,30 11,50 2,0 15,5 358 0,384 1280095 19/2,52 12,60 2,0 16,6 415 0,320 14784100 19/2,60 13,00 2,0 17,0 437 0,300 17000120 19/2,80 14,00 2,1 18,2 503 0,253 19890125 19/2,90 14,50 2,2 18,90 541 0,242 21250150 37/2,30 16,10 2,2 20,5 635 0,206 24420185 37/2,52 17,64 2,3 22,2 751 0,164 29832200 37/2,60 18,20 2,4 23 803 0,154 32000240 61/2,25 20,25 2,4 25,1 954 0,125 38192
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 99/123
250 61/2,30 20,70 2,4 25,5 991 0,120 40000300 61/2,52 22,68 2,5 27,7 1173 0,100 47569325 61/2,60 23,40 2,6 28,6 1252 0,0946 52001400 61/2,90 26,10 2,6 31,5 1514 0,0778 63420500 61/3,20 28,80 2,8 34,4 1833 0,0605 80000630 61/3,61 32,49 2,8 38,1 2270 0,0469 100800800 61/4,11 36,99 2,8 42,6 2855 0,0367 128000
III.2.19.5-Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruôt dẫn ép chặt:
Ruột dẫn -Conductor Bề dàycách điện
Đường kínhtổng(gần
đúng)
Khối lượng dây(gần
đúng)
Điện trở DCở 20OC
(max)
Mặt cắtdanh định
Kết cấu
Đường kính
ruột dẫn
mm2 N0
/mmmm mm mm Kg/Km /km
16 7/1,73 4,74 1,5 77 89 1,9122 7/2,03 5,58 1,6 88 117 1,3825 7/2,17 5,97 1,6 92 129 1,2030 7/2,33 6,42 1,6 96 144 1,04135 7/2,56 7,03 1,7 104 170 0,86838 7/2,64 7,25 1,8 109 184 0,81450 19/1,83 8,37 1,8 12 223 0,64160 19/2,03 9,30 1,8 129 264 0,50770 19/2,17 9,95 1,9 138 300 0,44380 19/2,33 10,70 2,0 147 344 0,38495 19/2,56 11,72 2,0 157 399 0,320100 19/2,64 12,09 2,0 161 420 0,300120 19/2,84 13,02 2,1 172 483 0,253125 19/2,94 13,49 2,2 179 520 0,242150 37/2,33 14,97 2,2 194 613 0,206185 37/2,56 16,41 2,3 21 725 0,164200 37/2,64 18,55 2,4 217 775 0,154240 61/2,28 18,83 2,4 236 924 0,125250 61/2,33 19,25 2,4 241 959 0,120300 61/2,56 21,09 2,5 261 1136 0,100325 61/2,64 21,76 2,6 27 1212 0,0946400 61/2,94 24,27 2,6 295 1468 0,0778
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 100/123
500 61/3,25 26,78 2,8 324 1777 0,0605630 61/3,65 30,18 2,8 358 2203 0,0469800 61/4,15 34,37 2,8 399 2772 0,0367
III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruôt dẫn không ép chặt:
Ruột dẫn -ConductorBề dày cách điện
Đ. Kính tông (gần
đúng)
Kh. lượng
dây (gần đúng)
Đ. Trở DC ở 20OC
Lực kéo Đứt
(min)
Mặt căt
Danh định
Kết cấu
Đ/kính Ruột dẫn
mm2 N0
/mmmm mm mm Kg/Km /k N
10 7/1,35 4,05 0,7 5 39 3,08 195011 7/1,40 4,20 0,7 6 42 2,81 214514 7/1,60 4,80 0,7 6 52 2,17 266016 7/1,70 5,10 0,7 7 59 1,91 302122 7/2,00 6,00 0,9 8 83 1,38 396025 7/2,14 6,42 0,9 8 93 1,20 450030 7/2,30 6,90 0,9 9 106 1,041 519835 7/2,52 7,56 0,9 9 125 0,868 591338 7/2,60 7,80 1,0 10 135 0,814 608050 19/1,80 9,00 1,0 11 169 0,641 819860 19/2,00 10,00 1,0 12 205 0,507 960070 19/2,14 10,70 1,1 13 236 0,443 1128880 19/2,30 11,50 1,1 14 269 0,384 1280095 19/2,52 12,60 1,1 15 319 0,320 14784100 19/2,60 13,00 1,2 15 342 0,300 17000120 19/2,80 14,00 1,2 16 392 0,253 19890125 19/2,90 14,50 1,2 17 419 0,242 21250150 37/2,30 16,10 1,4 19 513 0,206 24420185 37/2,52 17,64 1,6 21 620 0,164 29832200 37/2,60 18,20 1,6 21 656 0,154 32000240 61/2,25 20,25 1,7 24 801 0,125 38192250 61/2,30 20,70 1,7 24 834 0,120 40000300 61/2,52 22,68 1,8 26 997 0,100 47569325 61/2,60 23,40 1,9 27 1064 0,0946 52001400 61/2,90 26,10 2,0 30 1314 0,0778 63420500 61/3,20 28,80 2,2 33 1599 0,0605 80000630 61/3,61 32,49 2,4 37 2026 0,0469 100800
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 101/123
800 61/4,11 36,99 2,6 42 2598 0,0367 128000
III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruôt dẫn ép chặt :Ruột dẫn -Conductor Bề
dàycách
điện
Đường kínhtông(gần
đúng)
Khối lượng dây(gần
đúng)
Điện trở DC ở
20OC(max)
Mặt cătdanh định
Kết cấu
Đ/kínhruột dẫn
mm2 N0 /mm mm mm mm Kg/Km /km16 7/1,73 4,74 0,7 6 57 1,9122 7/2,03 5,58 0,9 7 80 1,3825 7/2,17 5,97 0,9 8 90 1,2030 7/2,33 6,42 0,9 8 103 1,04135 7/2,56 7,03 0,9 9 121 0,86838 7/2,64 7,25 1,0 9 131 0,81450 19/1,8
38,37 1,0 10 165 0,641
60 19/2,03
9,30 1,0 11 200 0,507
70 19/2,17
9,95 1,1 12 230 0,443
80 19/2,33
10,70 1,1 13 262 0,384
95 19/2,56
11,72 1,1 14 311 0,320
100 19/2,64
12,09 1,2 14 333 0,300
120 37/2,06
13,02 1,2 15 382 0,253
125 19/2,94
13,49 1,2 16 408 0,242
150 37/2,33
14,97 1,4 18 501 0,206
185 37/2,56
16,41 1,6 20 606 0,164
200 61/2,03
18,55 1,6 20 642 0,154
240 61/2,28
18,83 1,7 22 784 0,125
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 102/123
250 61/2,33
19,25 1,7 23 817 0,120
300 61/2,56
21,09 1,8 25 976 0,100
325 61/2,64
21,76 1,9 26 1042 0,0946
400 61/2,94
24,27 2,0 28 1287 0,0778
500 61/3,25
26,78 2,2 31 1567 0,0605
630 61/3,66
30,18 2,4 35 1985 0,0469
800 61/4,16
34,37 2,6 40 2547 0,0367
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 103/123
* Chỉ tiêu Lực kéo đứt của cáp có ruột dẫn ép chặt bằng Lực kéo đứt của cáp có ruột dẫn không ép chặt nhân với Hệ số trong bảng sau
Xoăn (stranding)Hệ số (Rating factor)
%Số sợi (No. of wire)
Số lớp (No. of layer)
7193761
1234
96939190
III.2.20. Cáp vặn xoăn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle Cable)
III.2.20.1. Yêu cầu chung:- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 6447:1998, AS 3560 của Úc hoặc DIN VDE
0211 của Đức.- Điện áp định mức (Uđm): 0,6/1 kV.- Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz): 2kVrms trong vòng 4 giờ giữa
các lõi và nước.- Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50 s:
+ 15kVpeak đối với mặt cắt lõi 35 mm2.+ 20kVpeak đối với mặt cắt lõi >35 mm2.
- Cách điện XLPE .- Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép:
+ 90oC khi vận hành bình thường tại dòng định mức.+ 250 oC Tại dòng ngắn mạch trong thời gian 5s.
III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoăn chịu lực chia đều:
Cáp vặn xoắn hạ áp ( LV-ABC ) có các đặc tính toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
a. Lõi dẫn điện:
Lõi các dây dẫn được chế tạo bằng các sợi nhôm bện thành các lớp đồng tâm và có tiết diện hình tròn.
Có thể hàn nối dây nhưng các mối hàn không tập trung ở một sợi. Mối hàn phải đều đặn, sau khi hàn phải sửa gờ cẩn thận theo đúng đường kính sợi gốc. Các mối hàn thực hiện trên cùng một sợi thì yêu cầu khoảng cách giữa hai mối hàn liên tiếp ít nhất là 50m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 104/123
b. Cách điện:
Cách điện làm bằng XLPE hàm lượng tro không ít hơn 2% được thực hiện bằng phương pháp ép, đùn. Cách điện này có thể bóc ra một các dễ dàng.
Ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp
căng là 40 MPa.
c. Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoăn chịu lực chia đều:
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của loại cáp này là:- Ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đối với lõi cáp nhôm là 140N/mm2.- Ứng suất kéo cho phép lớn nhất của các lõi cáp nhôm là 70N/mm2 (được
xác định bằng 50%).- Tải trọng làm việc lớn nhất của cáp phụ thuộc vào phụ kiện kẹp néo đi
kèm. Phổ biến, ứng suất kéo lớn nhất có thể truyền qua lớp cách điện tại các kẹp néo lấy bằng 40N/mm2.
- Các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
TT Hạng mục Đơnvị
Mặt căt ruột danh định (mm2)16 25 35 50 70 95 120 150
1 Dạng ruột dẫn Ruột dẫn điện tròn được ép chặt2 Số sợi nhôm trong
ruột dẫn7 7 7 7 19* 19* 19* 19*
3 Đường kính ruột dẫn - Nhỏ nhất. - Lớn nhất
mm4,54,8
5,86,1
6,87,2
8,08,4
9,610,1
11,311,9
12,813,5
14,114,9
4 Điện trở một chiều lớn nhất ở 20oC
/km 1,91 1,20 0,868 0,641
0,443 0,32 0,253 0,206
5 Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn (Dựa trên tính toán theo suất kéo đứt nhỏ nhất bằng 140N/mm2)
kN 2,2 3,5 4,9 7,0 9,8 13,3 16,8 21,0
6 Bề dày trung bình nhỏ nhất của cách điện (không đo ở chỗ gân nổi và chỗ in nhãn nổi)
mm 1,3 1,3 1,3 1,5 1,5 1,7 1,7 1,7
7 Bề dày nhỏ nhất của cách điện ở một vị trí bất kỳ
mm 1,07 1,07 1,07 1,25 1,25 1,43 1,43 1,43
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 105/123
TT Hạng mục Đơnvị
Mặt căt ruột danh định (mm2)16 25 35 50 70 95 120 150
8 Bề dày lớn nhất của các điện ở một vị trí bất kỳ (không đo ở chổ gân nổi)
mm 1,9 1,9 1,9 2,1 2,1 2,3 2,3 2,3
9 Đường kính lớn nhất của lõi cáp (không đo ở chỗ gân nổi)
mm 7,9 9,2 10,3 11,9 13,6 15,9 17,5 18,9
10 Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện.- X-90 và X-FP-90- Chỉ có X-FP-90
kg
++
++
++
100+
140+
190110
240+
300+
Ghi chú: + Chưa xác định.* Cho phép chế tạo theo yêu cầu của khách hàng.
3. Ký hiệu:Mỗi dây dẫn trong bó cáp phải có các ký hiệu để phân biệt. Có thể sử
dụng một trong 2 cách sau:
Phương pháp 1: Phân biệt bằng những gân nổi dài, liên tục và được đánh số dễ đọc, bằng phương pháp in thích hợp, dọc theo chiều dài cáp. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi có 1 gân nổi cho pha A, lõi có 2 gân nổi cho pha B, lõi có 3 gân nổi cho pha C và lõi có nhiều gân nổi cách đều nhau cho trung tính.
Phương pháp 2: Phân biệt bằng những sọc màu dài, liên tục theo chiều dài cáp, bố trí cách nhau 1200. Mực in phải bền màu, không phai mờ trong quá trình vận hành. Qui ước nhận dạng sẽ là lõi có sọc màu vàng cho pha A, lõi có sọc màu xanh cho pha B, lõi có sọc màu đỏ cho pha C và lõi không có sọc màu cho trung tính.
Ngoài ra trên bề mặt cáp còn phải có các ký hiệu sau đây được dập chìm, dập nổi hay in bằng mực trên bề mặt cách điện, cách nhau tối đa 1000mm
- Nhà sản xuất : XY.- Năm sản xuất : 4 chữ số- Tên loại dây dẫn : Ví dụ NAF2- Tiết diện tính bằng mm : Ví dụ 95mm2
- Cấp điện áp định mức : 0,6/1kV- Chiều dài còn lại của cáp trên tang quấn dây : 250m.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 106/123
Các ký hiệu được trên được ghi theo trình tự dưới đây:
Ví dụ: Nếu nhà sản xuất là XY, cáp vặn xoắn sản xuất năm 1998 thì ký hiệu là:
2XY1998-NAF2-95-0,6/1kV 250m.
III.2.21. Cách điện trung áp:
III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:
1. Yêu cầu kỹ thuật chung:- Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Line Post không có ty
ngầm trong lòng cách điện. - Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC
60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ
một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.
+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.
- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 107/123
2. Thông số kỹ thuật cách điện Line Post 22kV:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 24
5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)
mm 530
6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)
kN 12,5
7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)
kVrms 85
8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái ước (không nhỏ hơn)
kVrms 65
9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 16010 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150
Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại line Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh.
3. Thông số kỹ thuật cách điện Line Post 35kV:STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 35kV4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 38,5
5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)
mm 720
6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)
kN 12,5
7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)
kVrms 110
8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ước (không nhỏ hơn)
kVrms 85
9 Điện áp đánh thủng (không nhỏ hơn) kV 20010 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 190
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 108/123
III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:
1. Yêu cầu kỹ thuật:Đặc tính kỹ thuật sứ đứng 22kV loại pin post dùng cho vùng ô nhiễm sử
dụng trên đường dây phân phối trên không 22kV của Tổng công ty Điện lực miền Trung. Cách điện sẽ la loại sứ, phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khi hậu nhiệt đới, ẩm ướt, vùng có môi trường nhiễm mặn, sương muối.
- Cách điện đỡ sử dụng cho công trình phải là loại Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện.
- Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được
phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.
+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.
- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt và không bị mờ sau thời gian sử dụng.
2. Thông số kỹ thuật cách điện Pin Post 22kV:STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 24
5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)
mm 600
6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)
kN 12,5
7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)
kVrms 85
8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trang thái ước (không nhỏ hơn)
kVrms 65
9 Điện áp đánh thủng không nhỏ hơn kV 16010 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 150
Các phụ kiện đi kèm ty cách điện loại Pin Post gồm: 2 bulông, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 109/123
III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:1. Yêu cầu chung:
- Cách điện đứng được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 4759-1993, IEC 383, 471, 720 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt cách điện đứng:+ Bề mặt cách điện đứng trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được
phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.
+ Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.
- Ty sứ kèm bulông, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm.
+ Liên kết giữa ty cách điện và cách điện bằng ren. Phần ren phải được bọc chì để chống ứng suất cơ học giữa cách điện và ty, chiều dài ren cũng như kích thước ty sứ phải đảm bảo lực phá hủy cơ học của sứ khi chịu uốn.
Ghi chú: Không dùng cách điện đứng có liên kết trực tiếp giưa ty và cách điện bằng ximăng.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, số sản xuất trên bề mặt cách điện và không bị mờ do thời gian sử dụng.
- Cách điện chống nhiễm mặn phải có cấu tạo đặc biệt chống lại sự ảnh hưởng do nhiễm mặn đến ty sứ.
2. Thông số kỹ thuật cách điện đứng 35kV loại Pin Type:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Điện áp định mức kV 35Kv4 Điện áp làm việc cực đại kVrms 38,5
5Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)
mm 720
6Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn (không nhỏ hơn)
kN 12,5
7Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái khô (không nhỏ hơn)
kVrms 110
8Điện áp duy trì tần số nguồn ở trạng thái ước (không nhỏ hơn)
kVrms 85
9 Điện áp đánh thủng (không nhỏ hơn) kV 200
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 110/123
10 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kVpeak 190
III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:
1. Yêu cầu kỹ thuật:Cách điện treo được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5850-1994, IEC 60305, 60471 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
Vật liệu chế tạo: thủy tinh Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có
các khuyết tật sau: các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.
Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80μm. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện.
2. Thông số kỹ thuật yêu cầu của bát cách điện treo thủy tinh:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)
mm 320
5Lực phá hủy cơ học khi chịu kéo (không nhỏ hơn)
kN 70
6Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút ở trạng thái khô
kV 70
7Điện áp duy trì tần số công nghiệp 1 phút mưa nhân tạo
kV 40
8 Điện áp đánh thủng kV 120
9Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1,2/50μs
kVpeak 100
10 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 305, 383 hoặc
tương đương
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 111/123
III.2.21.5. Cách điện polymer.
1. Yêu cầu kỹ thuật cách điện treo polymer 22kV:- Cách điện treo sử dụng cách điện polymer được chế tạo theo tiêu chuẩn
ANSI C29.13-2000 hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Không chấp nhận vật liệu thuần MPDE.
- Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có các khuyết tật sau : Các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.
- Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá huỷ cơ học của cách điện.
- Chuỗi cách điện treo phải đảm bảo một đầu bắt vào xà và một đầu bắt vào khoá néo (đỡ) dây dẫn.
2.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 70kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 LoạiPolymer (Silicone
rubber)5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 11096 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 707 Điện áp định mức kV 248 Điện áp làm việc cực đại kV 279 Chiều dài đường rò mm 600
10
Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/lower end fittings
mmmm
45016/17
11
Điện áp chịu đựng xung tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây
kVrms
kVrms
130100
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 19013 Mô tả chi tiết Phù hợp với kết cấu
sứ thông thường thép mạ nhúng nóng kẽm,
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 112/123
* Vòng treo / chốt bi
* Số tán cách điện* Đường kính lõi chịu lực
tánmm
bề dày lớp mạ tối thiểu 80m
818
3.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 70kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 LoạiPolymer (Silicone
rubber)5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 611096 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 707 Điện áp định mức kV 358 Điện áp làm việc cực đại kV 38,59 Chiều dài đường rò mm 900
10
Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/ lower end fittings
mmmm
54016/17
11
Điện áp chịu đựng xung tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây
kVrms
kVrms
180145
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 28013 Mô tả chi tiết
* Vòng treo / chốt bi
* Số tán cách điện* Đường kính lõi chịu lực
tán
mm
Phù hợp với kết cấu sứ thông thường
Thép mạ nhúng nóng kẽm, bề dày lớp mạ
tối thiểu 80m818
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 113/123
4.Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 22kV lực căng 120kN:
STT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
4 LoạiPolymer (Silicone
rubber)5 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 611096 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 1207 Điện áp định mức kV 248 Điện áp làm việc cực đại kV 279 Chiều dài đường rò mm 600
10
Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/ lower end fittings
mmmm
51516 / 17
11Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây
kVrms
kVrms
130100
12 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 19013 Mô tả chi tiết
* Vòng treo / chốt bi
* Số tấn cách điện* Đường kính lõi chịu lực tán
mm
Phù hợp với kết cấu sứ thông thườngThép mạ nhúng
nóng kẽm, bề dày lớp mạ tối thiểu
80m824
5. Thông số kỹ thuật chuỗi cách điện treo polymer 35kV lực căng 120kN:
STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 114/123
3 LoạiPolymer (Silicone
rubber)4 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 611095 Lực phá huỷ nhỏ nhất kN 1206 Điện áp định mức kV 357 Điện áp làm việc cực đại kV 38,58 Chiều dài đường rò mm 900
9
Kích thước:* Chiều dài cách điện * Đường kính lỗ upper/ lower end fittings
mmmm
60716 / 17
10Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp:* Khô trong 1 phút* ướt trong 10 giây
kVrms
kVrms
185145
11 Điện áp chịu đựng xung sét (BIL) kVpeak 28012 Mô tả chi tiết
* Vòng treo / chốt bi
* Số tán cách điện* Đường kính lõi chịu lực
tánmm
Phù hợp với kết cấu sứ thông thườngThép mạ nhúng
nóng kẽm, bề dày lớp mạ tối thiểu
80m824
6. Thông số kỹ thuật cách điện đứng polymer 22kV:
STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể3 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001
4Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm
IEC 61952 : 2002
5 Loại cách điện Silicone rubber6 Điện áp làm việc định mức kV 24
7 Chiều dài đường rò mm530
8 Đường kính lõi chịu lực mm 28
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 115/123
9Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn(không nhỏ hơn)
kN 13
10Điện áp chịu đựng tần số nguồn 1 phút ở trạng thái khô.
kVrms 85
11Điện áp chịu đựng tần số nguồn 10 giây mưa nhân tạo.
kVrms 65
12Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1.2/50µs
kVpeak 150
13
Biên bản thí nghiệm điển hình do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp phải cung cấp đầy đủ như yêu cầu
- Thử nghiệm đặc tính điện môi.- Đo chiều dài đường rò.- Thử nghiệm tải cơ học (SCL).- Thử nghiệm tải của lõi lắp ráp (Assembled core load tests)- Thử nghiệm vật liệu lõi (Tests for the core material)- Thử nghiệm lão hóa và ăn mòn (Tracking and Erosion test)
14Phụ kiện đi kèm cách điện
Ty của cách điện phần bắt và xà
7. Thông số kỹ thuật cách điện đứng polymer 35kV:
STT
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu
1 Nước sản xuất Nêu cụ thể2 Nhà sản xuất Nêu cụ thể3 Mã hiệu Nêu cụ thể4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001
5Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm
IEC 61952 : 2002
6 Loại cách điện Silicone rubber7 Điện áp làm việc cực đại kV 38,58 Chiều dài đường rò mm 7209 Đường kính lõi chịu lực mm 32
10Lực phá hủy cơ học khi chịu uốn(không nhỏ hơn)
kN 13
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 116/123
11Điện áp chịu đựng tần số nguồn 1 phút ở trạng thái khô.
kVrms 110
12Điện áp chịu đựng tần số nguồn 10 giây mưa nhân tạo.
kVrms 85
13Điện áp chịu đựng xung sét định mức 1.2/50µs
kVpeak 200
14 Biên bản thí nghiệm điển hình do một đơn vị thí nghiệm độc lập, đủ thẩm quyền cấp phải cung cấp đầy đủ như yêu cầu
- Thử nghiệm đặc tính điện môi.- Đo chiều dài đường rò.- Thử nghiệm tải cơ học (SCL).- Thử nghiệm tải của lõi lắp ráp (Assembled core load tests)- Thử nghiệm vật liệu lõi (Tests for the core material)- Thử nghiệm lão hóa và ăn mòn (Tracking and Erosion test)
15Phụ kiện đi kèm cách điện
Ty của cách điện phần bắt và xà
III.2.22. Máy căt hạ thế - Áp tô mát:
III.2.22.1 Máy căt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)a. Mô tả chung:
- ACB được dùng chủ yếu làm máy cắt tổng các tủ điện chính hoặc bảo vệ MBA, máy phát, các mạch điện có dòng tải lớn và dòng điện sự cố lớn.
- Dòng định mức và dòng cắt cao (Iđm = 630 – 6300A; Ic lên tới 130kA). - Được trang bị rơle kỹ thuật số (Digital Trip Relay) dưới dạng module.
Có thể thay đổi đặc tính cắt của ACB bằng cách thay đổi các module mà không phải thay đổi cả ACB.
- ACB có màn hình tích hợp để theo dõi các thông số của lưới điện như tần số, dòng điện, điện áp, pha..
- Có 2 loại: cố định (Fixed Type) và loại kéo ra ngoài (Draw – out Type). Có thể thao tác đóng/cắt bằng tay hoặc bằng động cơ.b. Thông số kỹ thuật của máy cắt hạ thế:
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu Nhà sản xuất Khẳng định rõ
1 Nước sản xuất Khẳng định rõMã hiệu Khẳng định rõ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 117/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu 2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC 60947-23 Chủng loại 3 hoặc 4 cực4 Dòng điện định mức A 630 – 63005 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 65 – 1306 Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức kA/1s 65 – 1307 Điện áp làm việc định mức VAC 415 – 6908 Điện áp cách điện định mức VAC 10009 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 810 Tần số định mức Hz 5011 Tổng thời gian cắt Ms ≤ 4012 Tổng thời gian đóng Ms ≤ 8013 Độ bền cơ
Iđm = 1000 – 2.500A Lần 20.000Iđm > 2.500 – 4.000 A Lần 15.000Iđm > 4.000 – 6.300 A Lần 12.000
14 Độ bền điệnIđm = 1000 – 2.500A Lần 8.000Iđm > 2.500 – 4.000 A Lần 5.000Iđm > 4.000 – 6.300 A Lần 2.000
15Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu)
16 Nguyên tắc bảo vệĐiện tử, đặc tuyến bảo vệ điều chỉnh
được
III.2.22.2. Áptômát:1. Thông số kỹ thuật Áptômát khối (MCCB-Mold Case Circuit
Breaker):TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số
Nhà sản xuất Khẳng định rõ1 Nước sản xuất Khẳng định rõ
Mã hiệu Khẳng định rõ2 Tiêu chuẩn chế tạo IEC60947-23 Chủng loại 2, 3 hoặc 4 cực4 Dòng điện định mức A 15-1.2006 Khả năng cắt ngắn mạch tối đa (Ics) kA/rms 50
Khả năng cắt ngắn mạch làm việc (Ics = %Icu)
% 75
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 118/123
TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu thông số 7 Điện áp định mức VAC 4158 Điện áp cách điện VAC 7509 Điện áp chịu đựng xung sét định mức kV 610 Tần số định mức Hz 5011 Độ bền cơ (chu kỳ đóng mở)
Iđm = 15 - 250A Lần 25.000Iđm >250 - 630A Lần 20.000Iđm >630 – 1.000 A Lần 20.000
12 Độ bền điện (chu kỳ đóng mở) LầnIđm = 15 - 250A Lần 8.000Iđm >250 - 630A Lần 7.000Iđm >630 – 1.000 A Lần 4.000
13 Nguyên tắc bảo vệIđm ≤ 250A Nhiệt-từIđm > 250A – 1.000 A Điện tử
2. Thông số kỹ thuật của Áptômát tép (MCB-Miniature circuit breaker):TT Hạng mục Đơn vị Yêu cầu1 Nhà sản xuất Khẳng định rõ2 Nước sản xuất Khẳng định rõ3 Mã hiệu Khẳng định rõ
4 Tiêu chuẩn chế tạoIEC 60898/IEC60947-2
5 Chủng loại 1, 2,3 hoặc 4 cực
6 Dòng điện định mức A06 – 63, 80, 100,
1257 Điện áp định mức VAC 230 – 4008 Tần số định mức Hz 5010 Dòng cắt kA 6 – 1011 Số lần đóng mở
1 - 63A Lần 800080 - 125A 6000
12 Nguyên tắc bảo vệ Nhiệt và từ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 119/123
IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:
Hồ sơ công việc được lập và lưu trữ theo Quy định tiếp nhận, xử lý, ban hành và lưu trữ văn bản trong Cơ quan Tổng Công ty Điện lực miền Trung, mã hiệu EVN CPC-VP/QĐ.01.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 120/123
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH CHUNG.........................................................................................1I.1. Mục đích, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng..................................1
I.1.1. Mục đích:..............................................................................................1I.1.2. Phạm vi điều chỉnh................................................................................1I.1.2. Đối tượng áp dụng:...............................................................................2
I.2. Trách nhiệm soạn thảo, soát xét, phê duyệt.................................................2I.3 Cách thức soạn thảo, soát xét, phê duyệt......................................................2I.4. Trách nhiệm thực hiện và giám sát thực hiện..............................................2
II. ĐỊNH NGHĨA, GIẢI THÍCH TƯ NGỮ VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN..............2II.1. Định nghĩa:.................................................................................................2- Đơn vị thành viên: bao gồm các đơn vị trực thuộc và các công ty con...........3II.2. Giải thích từ ngữ:.......................................................................................3II.3. Tài liệu viện dẫn:........................................................................................3
III. NỘI DUNG.....................................................................................................5III.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.............................................................................................5
III.1.1. Điều kiện môi trường làm việc:..........................................................5III.1.2. Đặc điểm Hệ thống điện:....................................................................5
III.1.2.1. Lưới điện 6kV:...................................................................5III.1.2.2. Lưới điện 10kV:.................................................................5III.1.2.3. Lưới điện 15kV:.................................................................5III.1.2.4. Lưới điện 22kV:.................................................................6III.1.2.5. Lưới điện 35kV:.................................................................6
III.1.3. Yêu cầu kỹ thuật chung:.....................................................................6III.1.3.1. Đối với Nhà sản xuất:........................................................6III.1.3.2. Đối vật tư, thiết bị:.............................................................6
III.2. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA VẬT TƯ, THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP.............................................................................................7
III.2.1. Máy biến áp:.......................................................................................7III.2.1.1 Máy biến áp phụ tải:...........................................................7III.2.1.2 Máy biến áp trung gian: không khuyến khích sử dụng....12
III.2.2. Máy cắt trung áp ngoài trời:.............................................................17III.2.2.1. Yêu cầu kỹ thuật chung:..................................................17III.2.2.2. Bộ truyền động máy cắt:..................................................18III.2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết của máy cắt:............................19
III.2.3. Recloser:...........................................................................................24III.2.3.1. Recloser 27kV:................................................................24III.2.3.2.Recloser 38kV:.................................................................28
III.2.4. Tủ RMU trung áp 24kV...................................................................32
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 121/123
III.2.4.1. Yêu cầu chung:................................................................32III.2.4.2. Kiểm tra và thử nghiệm:..................................................35III.2.4.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:.................................................36
III.2.5. Thiết bị đóng cắt tụ bù trung áp 24kV:.............................................37III.2.6. Dao cách ly trung áp 3 pha (DS - Disconnector switch):.................40
III.2.6.1.Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:..............................................40III.2.6.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 40,5kV 1 hoặc 2 lưỡi tiếp đất:....................................................................................41III.2.6.3. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật Dao cách ly 24kV:............42
III.2.7. Dao cắt có tải (LBS - Load break switch):.......................................43III.2.7.1. Thông số kỹ thuật dao cắt có tải 40,5kV:........................43III.2.7.2. Thông số kỹ thuật Dao cắt có tải 24kV:..........................45
III.2.8. Cầu chì tự rơi, cầu chì tự rơi cắt có tải.............................................47III.2.8.1 Cầu chì tự rơi FCO - 24kV:..............................................47III.2.8.2. Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO - 24kV:.........................48III.2.8.3. Cầu chì tự rơi FCO-36kV:...............................................50III.2.8.4. Bảng tính chọn dây chảy:.................................................51
III.2.9. Máy biến dòng điện trung áp............................................................52III.2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát..............................................52III.2.9.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:..........................................52
III.2.10. Máy biến điện áp trung áp..............................................................54III.2.10.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:...........................................54III.2.10.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:........................................54
III.2.11. Chống sét trung áp:.........................................................................56III.2.11.1. Yêu cầu kỹ thuật tổng quát:...........................................56III.2.11.2. Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật:........................................56
III.2.12. Tụ bù trung áp:...............................................................................59III.2.12.1. Thông số kỹ thuật tụ bù 13,8kV (Dùng cho lưới 10kV, 22kV):.............................................................................................59III.2.12.2. Thông số kỹ thuật tụ bù 15kV (Dùng cho lưới 15kV):..60
III.2.13. Cáp hạ áp:.......................................................................................61III.2.13.1. Yêu cầu chung:..............................................................61III.2.13.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................61III.2.13.3. Cấu tạo của cáp hạ áp:...................................................62III.2.13.4.Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:.........................................62III.2.12.5 Ký hiệu:...........................................................................64III.2.13.6 Thông số kỹ thuật về số sợi tối thiểu trong ruột và điện trở một chiều ở 200C:......................................................................64III.2.13.7. Thông số kỹ thuật (điển hình):.......................................64
III.2.14. Cáp ngầm trung áp (24kV; 40,5kV):..............................................67III.2.14.1. Yêu cầu chung:..............................................................67
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 122/123
III.2.14.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................67III.2.14.3. Cấu tạo cáp ngầm trung áp:...........................................67III.2.14.4. Yêu cầu kỹ thuật của các lớp:........................................68III.2.14.5. Ký hiệu:..........................................................................70III.2.14.6. Thông số kỹ thuật chi tiết từng loại cáp ngầm...............70
III.2.15. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm trung áp......................................75III.2.15.1. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời đơn pha...................................................................................................75III.2.15.2. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà đơn pha...................................................................................................75III.2.15.3. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV-ngoài trời 03 pha.........................................................................................................76III.2.15.4. Thông số kỹ thuật đầu cáp ngầm 24kV- trong nhà 03 pha...................................................................................................76
III.2.16. Dây bọc trung áp:...........................................................................77III.2.16.1. Yêu cầu chung:..............................................................77III.2.16.2. Cấu tạo dây bọc XLPE trung áp:...................................77III.2.16.3. Ký hiệu:..........................................................................78III.2.16.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với lõi dây dẫn bọc trên không:...78III.2.16.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với dây chống sét TK50...............80
III.2.17. Cáp vặn xoắn trung áp (Medium Voltage Aerial Bundled Cable): 85III.2.17.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của cáp MV-ABC:..................85III.2.17.2. Các yêu cầu về thử nghiệm:...........................................86III.2.17.3. Đặc tính kỹ thuật cáp 6/10(12) KV:...............................86III.2.17.4 Đặc tính kỹ thuật cáp 12,7/22(24) KV:...........................89
III.2.18. Dây dẫn trần: Đồng, Nhôm và Dây nhôm lõi thép:........................91III.2.18.1. Yêu cầu chung:..............................................................91III.2.18.2. Thông số kỹ thuật:.........................................................92
III.2.19. Dây bọc hạ áp:................................................................................96III.2.19.1. Yêu cầu chung:..............................................................96III.2.19.2. Cấu tạo dây bọc XLPE hạ áp:........................................96III.2.19.3. Ký hiệu:..........................................................................97III.2.19.4. Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn không ép chặt:............................................................................................98III.2.19.5-Đặc tính kỹ thuật cho dây AV 0,6/1KV Ruột dẫn ép chặt:........................................................................................................99III.2.19.6 - Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn không ép chặt:...............................................................................100III.2.19.7. Đặc tính kỹ thuật cho dây AX-0,6/1kV - Ruột dẫn ép chặt :..............................................................................................101
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
EVNCPC-KT/QĐ.57
Ban hành : 01- 01/7/2013 Sửa đổi : 00--/--/-- Trang 123/123
III.2.20. Cáp vặn xoắn hạ áp chịu lực chia đều: (Low Voltage Aerial Bundle Cable).........................................................................................................102
III.2.20.1. Yêu cầu chung:............................................................102III.2.20.2. Cấu tạo của cáp vặn xoắn chịu lực chia đều:...............102
III.2.21. Cách điện trung áp:.......................................................................105III.2.21.1. Cách điện Line Post 22kV, 35kV:...............................105III.2.21.2. Cách điện Pin Post 22kV, 35kV:.................................107III.2.21.3. Cách điện đứng 35kV loại Pin Type:...........................108III.2.21.4. Chuỗi cách điện treo thuỷ tinh 22kV:..........................109III.2.21.5. Cách điện polymer.......................................................110
III.2.22. Máy cắt hạ thế - Áp tô mát:..........................................................115III.2.22.1 Máy cắt hạ thế (ACB - Air Circuit Breakers)...............115III.2.22.2. Áptômát:......................................................................116
IV. HỒ SƠ CÔNG VIỆC:.................................................................................118