qttb truyenhiet=c1
TRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP Tp.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Quá trình & thiết bị truyền
nhiệt
1
Th.S Phạm Văn Hưng
Email : [email protected]
GIƠI THIỆU MÔN HỌC
2
LY THUYÊT (30 T)
THƯƠNG KY GIƯA KY
THI CUÔI KY
[1]. Giáo trình Truyền nhiệt – NXB ĐH CôngNghiệp Tp.HCM
[2]. Nguyễn Bin - Tính toán quá trình, thiết bịtrong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 3 - NXB Khoa học và kỹ thuật. 1999
[3]. Phạm Văn Bôn, Nguyễn Đình Thọ - Quátrình và thiết bị công nghệ hóa học - Truyềnnhiệt - NXB Đại học quốc gia thành phố HồChí Minh.
Tài Liệu Tham Khảo
[4]. Đỗ Trọng Đài, Nguyễn Trọng Khuông, Trần
Quang Thảo, Võ Thị Ngọc Tươi, Trần Xoa -
Cơ sở quá trình và thiết bị công nghệ hóa học.
Tập1 - NXB Đại học và Trung học chuyên
nghiệp. Hà Nội,1974
[5]. Hoàng Đình Tín - Nhiệt công nghiệp - NXB
Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh,2001
[6]. Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa
học. Tập 2 - Nhà xuất bản Khoa học và kỹ
thuật. Hà nội, 1992
Mục đích môn học
Môn học giúp cho sinh viên có khả
năng:
Nắm được những kiến thức cơ bản về
quá trình truyền nhiệt.
Hiểu biết, nắm vững nguyên lý làm
việc; cấu tạo thiết bị truyền nhiệt.
Nắm được các quá trình truyền nhiệt
phổ biến trong sản xuất
5
Nội dung môn học
6
STT Chương Số tiết
1 Truyền nhiệt 9
2 Đun nóng, làm nguội, ngưng tụ 9
3 Cô đặc 6
4 Kỹ thuật lạnh 6
Một số khái niệm cơ bản
Nhiệt độ : là đại lượng vật lý, đặc trưng cho
mức độ nóng của nhiệt, là thông số làm cơ sở
để so sánh, đánh giá mức độ nóng của vật này
và vật khác.
Đơn vị nhiệt độ:
- Độ Celcius, ký kiệu - t(0C)
- Độ Kenvin, ký hiệu - T(K).
Mối liên hệ: T = t + 273
Và ΔT = Δt
7
Một số khái niệm cơ bản
Áp suất: là đại lượng vật lý, biểu thị cho
lực tác dụng vuông góc lên 1 đơn vị diện tích.
Đơn vị áp suất:
Pa = N/m2 = kg/m.s2
Áp suất khi quyển 1at = 735.5mmHg ≈
10mH2O
Áp suất dư: cho biết áp suất trong hệ thống
cao hơn áp suất khí quyển:
+ Pdư = Ptd − Pkq > 0
8
Một số khái niệm cơ bản
Nhiệt dung riêng:C(J/kg.độ) or (cal/kg.đô)
Là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào để 1kg
vật chất biến thiên 1 độ.
+ 1cal = 4,186J
+ 1J = 0,24cal
+ 1kcal = 1000cal
+ 1kJ = 1000J
Khối lượng riêng: là khối lượng của 1 đơn
vị thể tích, ρ (kg/m3).9
Một số khái niệm cơ bản
Một số đơn vị đo theo hệ tiêu chuẩn SI
- Kích thước hình học (chiều dài, chiều
rộng, chiều cao, đường kính….): mét (m).
- Thời gian: giây (s)
- Khối lượng: kilogam (kg)
- Nhiệt lượng: J = N.m = kg.m2/s2
- Công suất: W = J/s
10
Chương 1: Truyền nhiệt
1.1.Khái niệm cơ bản của truyền nhiệt
1.2.Dẫn nhiệt
1.3.Nhiệt đối lưu
1.4.Nhiệt bức xạ
1.5.Truyền nhiệt phức tạp
1.6.Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
11
Quá trình truyền
nhiệt
Truyền nhiệt
không ổn định
Truyền nhiệt
ổn định
Nhiệt
độ
Thay
đổi theo
không
gian
Không
thay đổi
theo thời
gian
Nhiệt độ
thay đổi
Không
gian
Thời
gian
1.1.Một số khái niệm
12
Chương 1 - Truyền nhiệt
Quá trình truyền nhiệt
Là quá trình một chiều
Truyền từ nơi nhiệt độ cao → nhiệt độ thấp
Từ vật này sang vật khác, từ không gian này sang
không gian khác
Chương 1 - Truyền nhiệt
13
Quá trình truyền nhiệt
Dẫn nhiệtĐối lưu
nhiệtBức xạ nhiệt
1.2.Dẫn nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
14
1.2.1.Dẫn nhiệt là gì: là quá trình truyền nhiệt từ
phần tử này đến phần tử khác khi chúng tiếp xúc với
nhau và có nhiệt độ khác nhau.
Thường diễn ra trong vật rắn
1.2.2.Trường nhiệt độ là gì: là tập hợp tất cả các giá
trị nhiệt độ trong vật thể hoặc môi trường tại một thời
điểm τ nào đó.
Ta cũng có: Trường nhiệt độ ổn định t = f(x,y,z)
Trường nhiệt độ không ổn định t = f(x,y,z,τ)
1.2.Dẫn nhiệt
1.2.3.Mặt đẳng nhiệt: là tập hợp các điểm có cùng
nhiệt độ ở một thời điểm τ xác định
Chương 1 - Truyền nhiệt
15
Chiều dòng nhiệt
t + Δt t
n
Mặt đẳng
nhiệt
Khép kín
Không cắt
nhauKhông dẫn nhiệt trên 1
mặt đẳng nhiệt
Dẫn nhiệt
1.2.4.Gradient nhiệt độ: là mức đo độ biến thiên nhiệt độ
ở một điểm cho trước của vật thể, bằng độ biến thiên nhiệt độ
trên một đơn vị chiều dài theo phương pháp tuyến của mặt
đẳng nhiệt
Gradt = lim (Δt/ Δn) = dt/dn (độ/m)
Khi Gradt ≠ 0: có hiện tượng dẫn nhiệt xảy ra.
Chiều dòng nhiệt
t + Δt t
n
Δn→0
Chương 1 - Truyền nhiệt
Định luật dẫn nhiệt Fourier
Theo Fourier, nhiệt lượng truyền qua mặt đẳng nhiệt tỷ lệ
gradt, diện tích bề mặt đẳng nhiệt và thời gian.
Biểu thức: Q’ = - λ.gradt.F.τ (J)
Truyền nhiệt ổn định nên không phụ thuộc thời gian.
Khi đó: Q = Q’/ τ = - λ.gradt.F (W)
Trong đó: Q: nhiệt lượng (W = J/s)
gradt: Gradient nhiệt độ (độ/m)
F: Diện tích mặt đẳng nhiệt (m2)
λ: hệ số dẫn nhiệt hay độ dẫn nhiệt (W/m.độ)
Đặt q = Q/F (W/m2): mật độ dòng nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
17
Độ dẫn nhiệt
Độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) là lượng nhiệt tính
bằng J truyền đi bằng dẫn nhiệt qua 1m2 bề mặt trong
thời gian 1 giây khi chênh lệch nhiệt độ trên 1m chiều
dài theo phương pháp tuyến của mặt đẳng nhiệt là 1 độ
Ký hiệu: λ – đơn vị đo: (W/m.độ)
Hệ số dẫn nhiệt là đại lượng đặc trưng cho khả năng
dẫn nhiệt của vật, phụ thuộc vào:
+ Cấu tạo vật chất
+ Khối lượng riêng
+ Áp suất, nhiệt độ của vật…
Chương 1 - Truyền nhiệt
18
Độ dẫn nhiệt
λrắn > λlỏng > λkhí
Đối với vật rắn đồng chất, một cách gần đúng
hệ số dẫn nhiệt được xác định như sau:
λ = λ0(1+bt)
Trong đó: λ – độ dẫn nhiệt ở t0C
λ0 – độ dẫn nhiệt ở 00C
b – là hệ số nhiệt độ được xác định
bằng thực nghiệm
t – nhiệt độ làm việc (0C)
Chương 1 - Truyền nhiệt
19
Độ dẫn nhiệt của một số loại vật liệu
Chương 1 - Truyền nhiệt
20
TT Tên chất,
W/m.độTT Tên chất
W/m.độ
01 Amiăng vải 0,279 07 Nhôm 211
02 Amiăng sợi 0,1115 08 Đồng thanh 64
03 Gạch xây dựng 0,23250,28 09 Đồng thau 93
04 Gạch chịu lửa 1,005 10 Đồng đỏ 384
05 Gạch cách nhiệt 0,1395 11 Thép 46,5
06 Bông thủy tinh 0,0372 12 Thép không rỉ 17,5
Dẫn nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
21
ℓ
h
δ
t1
t2
Dẫn nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
22
Ví dụ 1: Tường phẳng 1 lớp là gạch thường dày
200mm, kích thước 2000×3000mm. Nhiệt độ 2 bên
tường lần lượt là 6000C và 500C. Biết hệ số dẫn nhiệt
của tường là 20 W/m.độ. Tính nhiệt lượng truyền qua
tường.
Hướng dẫn:
δ = 200mm = 0,2m; ℓ×h = 2000×3000mm = 2×3m
t1 = 6000C; t2 = 500C; λ = 20W/m.độ
Diện tích: F = ℓ×h = 2×3 = 6m2
Nhiệt lượng Q = (λ / δ).(t1 – t2).F
= (20/0,2).(600 – 50).6 = 330000W
= 330KW
23
Dẫn nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
23
1δ 2δ 3δ nδ
tT2 tT3
tTn
tT4
t
tT1
x
tTn+1
n
1i i
i
1TnT1
λ
δ
)Ft(tQ
Trong đó: i : Hệ số dẫn nhiệt (W/m.độ).
l i : chiều dày lớp tường (m).
t1, t2: Nhiệt độ 2 bên vách tường (0C).
Bài tập áp dụng1.Tường phẳng 2 lớp, lớp thép không gỉ dày
5 mm Lớp cách nhiệt là vải amiăng 300 mm
Nhiệt độ hai bên tường lần lượt là 1200C và
450C. Biết hệ số dẫn nhiệt của thép không rỉ và
của amiăng lần lượt là: và
(W/ m.độ)
Tính nhiệt tổn thất qua 1 m2
tường và nhiệt độ tiếp xúc
24
17,5λ1 2λ 0,279
Dẫn nhiệt qua tường ống 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
25
r1r2
t1
t2ℓ
Trường hợp r2/r1 < 2 thì ta có
thể tính theo tường phẳng
Với: δ = r2 – r1
F = 2πrℓ
r = (r1 + r2)/2
Dẫn nhiệt qua tường ống 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
26
Ví dụ 2: một ống truyền nhiệt có đường kính
trong 50mm, ngoài 57mm. Hệ số dẫn nhiệt thành
ống λ = 50(W/m.độ). Tính nhiệt lượng truyền qua
ống, nếu ống có chiều dài 10m, nhiệt độ vách
trong 500C và nhiệt độ vách ngoài 100C .
Hướng dẫn: (phương pháp chính xác)
Dẫn nhiệt qua tường ống 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
27
Phương pháp gần đúng:
Vì d2/d1 = 57/50 = 1,14 < 2: TƯƠNG PHẲNG
Phương pháp gần đúng:
Vì d2/d1 = 57/50 = 1,14 < 2: TƯƠNG PHẲNG
Bề dày: δ = (d2 – d1)/2
= (57 – 50)/2 = 3,5mm = 0,0035m
Diện tích bề mặt truyền nhiệt: F = πdtbℓ ,
Với dtb = (d1 + d2)/2 = (57 + 50)/2 = 53,5mm
Nhiệt lượng:
Dẫn nhiệt qua tường ống nhiều lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
28
r1
r2
r3r4
ℓ
t1r1
t2r2
t3r3t4r4
Bài tập áp dụng
Một ống dẫn hơi làm bằng thép không gỉ dài 35
m, đường kính 51 2,5 mm được bọc bằng
một lớp cách nhiệt dày 30 mm. Nhiệt độ bề
mặt ngoài lớp cách nhiệt là 450C, bề mặt trong
ống là 2000C. Xác định lượng nhiệt tổn thất
của ống dẫn hơi. Cho hệ số dẫn nhiệt của chất
cách nhiệt làm bằng sợi amiăng bằng 0,115
W/m.độ.
29
1.3.Đối lưu nhiệt1. Đối lưu nhiệt: là quá trình truyền nhiệt ở môi
trường lưu chất, khi lưu chất chuyển động trong
không gian từ vùng có nhiệt độ này sang vùng
có nhiệt độ khác .
2. Quá trình trao đổi nhiệt bằng đối lưu gọi là
quá trình cấp nhiệt
3. Quá trình cấp nhiệt: là quá trình vận chuyển
nhiệt lượng từ lưu chất đến bề mặt vật rắn hay
ngược lại
Chương 1 - Truyền nhiệt
30
Không khí nóng bên trong lò nung khoảng
12000C
31
1.3.Đối lưu nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
32
Đối lưu nhiệt
Đối lưu nhiệt tự nhiên
Đối lưu nhiệt cưỡng bức
1.3.Đối lưu nhiệt1. Định luật cấp nhiệt New ton:
Nhiệt lượng Q do diện tích bề mặt F của
vật thể có nhiệt độ tT cấp cho môi trường
xung quanh trong khoảng thời gian τ tỷ lệ
với hiệu số nhiệt độ giữa vật thể và môi
trường với F và τ , nghĩa là:
Q’ = α.F.(tT – tXq).τ (J)
Do không phụ thuộc thời gian nên
Q = Q’/ τ = α.F.(tT – tXq) (W)
Chương 1 - Truyền nhiệt
33
txq
α
Đối lưu nhiệt
2. Hệ số cấp nhiệt:
Chương 1 - Truyền nhiệt
34
txq
α
Hệ số cấp nhiệt α là lượng
nhiệt do một đơn vị bề mặt tường
cấp cho môi trường xung quanh
(hay ngược lại nhận được từ môi
trường xung quanh trong một đơn
vị thời gian khi hiệu số nhiệt độ là
một đơn vị
Trong quá trình truyền nhiệt bằng đối lưu được đặc
trưng bằng một hệ phương trình:
Phương trình dòng liên tục
Phương trình vi phân cấp nhiệt Fourie-Kirchoff
rất phức tạp
==> Giải các phương trình này phải dựa vào các thuyết đồng
dạng
Dựa vào các phương trình vi phân về cấp nhiệt và
thuyết đồng dạng ta rút ra các chuẩn số đồng dạng
rút ra được các phương trình chuẩn số cho quá trình
cấp nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
35
3. Đồng dạng nhiệt
35
Nếu 1 hiện tượng vật lý được biểu diễn bằng
phương trình f(, , , , l…) thì hiện tượng
thứ 2 đồng dạng với nó khi:
Chương 1 - Truyền nhiệt
36
3. Đồng dạng nhiệt
C
2
1
C
2
1
C
2
1
C
2
1
lCl
l
2
1
=> Các chuẩn số đồng dạng36
4. Xác định hệ số cấp nhiệt của lưu chất
Phương pháp giải tích
Phương pháp thực nghiệm.
Chuẩn số đồng dạng: tập hợp các đại lượng
có thứ nguyên thành đại lượng vô thứ
nguyên.
Chương 1 - Truyền nhiệt
37
+ Chuẩn số Nusselt:
Đặc trưng cho quá trình cấp nhiệt ở bề mặt
phân giới
+ Chuẩn số Prantl:
Đặc trưng tính chất vật lý của lưu chất
+ Chuẩn số Grashoff:
Đặc trưng cho đối lưu tự nhiên
+ Chuẩn số Reynold:
Đặc trưng cho chế độ chuyển động của lưu
chất
Chương 1 - Truyền nhiệt
38
39
Phương trình chuẩn số tổng quát của quá trình cấp nhiệt :
Nu = f(Re, Pr, Gr)
Phương trình thực nghiệm
Nếu là đối lưu cưỡng bức: Nu = f(Re,Pr)
Nếu là đối lưu tự nhiên: Nu = f(Pr,Gr)
Đối với chất khí: Nu = f(Re,Gr)
Dạng thường gặp của phương trình:
Nu = C.RemPrn.Grp
Phương trình chuẩn số: biểu diễn mối quan hệ
giữa các chuẩn số với nhau.
Dạng tổng quát: Nu = (C;Rem;Grn; Pri….)
Một số phương trình thường gặp:
Khi lưu chất chảy xoáy trong ống thẳng tiết
diện tròn:
Chương 1 - Truyền nhiệt
40
0,25
0,8 0,43 Pr0,021 Re Pr
Prk
T
Nu
1.4.Bức xạ nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
41
Khái niệm : trao đổi nhiệt bằng bức xạ là
quá trình trao đổi nhiệt được thực bằng
sóng điện từ.
Tất cả các vật thể nhiệt độ cao hơn 0(K)
đều phát ra những tia năng lượng dưới
dạng tia bức xạ và lan truyền trong không
gian xung quanh vật thể
1.4.Bức xạ nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
42
QR
QA
QD
Q
Theo định luật bảo toàn năng lượng thì:
Q = QA + QD + QR
Chia 2 vế phương trình cho Q ta được:
1.4.Bức xạ nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
43
QR
QA
QD
Q
Theo định luật bảo toàn năng lượng thì:
Q = QA + QD + QR
Chia 2 vế phương trình cho Q ta được:
1.4.Bức xạ nhiệt
Chương 1 - Truyền nhiệt
44
QR
QA
QD
Q
Khả năng hấp
thụ của vật thể
Khả năng khúc
xạ của vật thể
Khả năng phản
xạ của vật thể
A + R + D = 1
Nếu A=1 thì D=R=0, vật gọi là vật đen tuyệt đối
Nếu R=1 thì D=A=0, vật gọi là vật trắng tuyệt đối
Nếu D=1 thì A=R=0, vật gọi là vật trong suốt
1.4.Bức xạ nhiệt Định luật cơ bản về bức xạ nhiệt
Định luật Planck:
Với: C1 = 0,374.10-15(W/m2)
C2 = 1,4388.10-2(m/K)
Định luật Wien: bước sóng ứng với cường
độ bức xạ cực đại I0λ là λmax
λmax.T = 2,988.10-3
Chương 1 - Truyền nhiệt
45
1.4.Bức xạ nhiệt Định luật cơ bản về bức xạ nhiệt
Định luật Stefan – Boltzman:
E0 = k0.T4
E0: khả năng bức xạ của vật đen tuyệt đối
k0 = 5,67.10-8 (W/m2K4): hằng số bức xạ của vật
đen tuyệt đối.
Định luật Kirchkoff:
Đặt = E/E0: khả năng bức xạ hay độ đen của
vật thể
A: là khả năng hấp thụ của vật thể và bằng độ
đen.
Chương 1 - Truyền nhiệt
46
1.5.Truyền nhiệt phức tạp
1. Khái niệm: quá trình truyền nhiệt từ lưu thể
này sang lưu thể khác qua tường ngăn gọi là
truyền nhiệt phức tạp
Chương 1 - Truyền nhiệt
47
Truyền nhiệt phức tạp
Đẳng nhiệt
Biến nhiệt
Δt # f(x, τ)
ổn định
Δt=f(x)
Không ổn định
Δt=f(x,τ)
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
48
α2
α1
Quá trình truyền
nhiệt từ lưu thể nóng
(t1;α1) tới lưu thể
nguội (t2;α2) qua
tường gồm 3 giai
đoạn:
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
49
α2
α1
Giai đoạn 1: quá trình cấp
nhiệt từ lưu thể nóng đến
tường
Q = Q1 = α1(t1 – tT1)F
Giai
đoạn 1:
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
50
α2
α1
Giai đoạn 2: dẫn nhiệt
qua tường phẳng
Giai đoạn 2
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
51
α2
α1
Giai đoạn 3: quá trình
cấp nhiệt từ tường đến
lưu thể nguội
Q = Q3 = α2(tT2 – t2)F
GĐ 3: quá
trình cấp nhiệt
từ tường đến
lưu thể nguội
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng 1 lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
52
Từ 3 phương trình ta được:
Ta đặt: Δt = t1 – t2
Hệ số truyền nhiệt
Đơn vị: W/(m2 độ)
Q = KF Δt
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp
Chương 1 - Truyền nhiệt
53
Tương tự ta cũng được:
Q = KF Δt
Trong đó:
Đại lượng nghịch đảo của K gọi là nhiệt trở:
W
C.m11
K
1 o2
21
Ví dụ 5
Vách phẳng của một buồng sấy xây bằng 2 lớp:lớp gạch đỏ có độ dày là 250mm, có hệ số dẫnnhiệt 0,7 W/m.K, lớp nỉ bọc ngoài có nhiệt trởlà 0,55 m2.0C/W. Nhiệt độ mặt ngoài buồngsấy là 350C, môi trường xung quanh là 300C.Xác định chênh lệch nhiệt độ giữa môi trườngtrong và ngoài buồng sấy (động lực của quátrình truyền nhiệt) biết hệ số cấp nhiệt của môitrường trong và ngoài buồng sấy là 210 kcal/m2.h.K và 15 kcal/ m2.h.K.
54
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Chương 1 - Truyền nhiệt
55
Δt = t1 – t2
Tường ống 1 lớp:Nhiệt lượng truyền từ lưu thể nóng đến
lưu thể nguội qua tường ống
Q = K2πℓΔt
221
2
11 rα
1
r
r2,3lg
λ
1
rα
1
1
r
K
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Chương 1 - Truyền nhiệt
56
Δt = t1 – t2
Q = Kr2πℓΔt
Tường ống nhiều lớp:
ni
1i 1n2i
1i
11rα
1
r
r2,3lg
iλ
1
rα
1
1r
K
Ví dụ 5
Ống truyền nhiệt có đường kính ngoài 100mm,
dày 5mm làm bằng thép có hệ số dẫn nhiệt là
46,5W/m.oC, lớp cách nhiệt làm bằng bông
thủy tinh dày 30mm có hệ số dẫn nhiệt là
0,05W/m.oC. Biết nhiệt độ dung dịch bên trong
và không khí bên ngoài lần lượt là 1200C và
300C. Hệ số cấp nhiệt của dung dịch và không
khí lần lượt là 245 và 25W/m2.độ. Xác định
nhiệt lượng trao đổi biết thiết bị dài 2,5m.
57
Chương 1 - Truyền nhiệt
58
1.6.Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
1.6.Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
Chương 1 - Truyền nhiệt
59
1. Chiều chuyển động lưu thể
Lưu thể nóng nhiệt độ giảm t1đ – t1c
Lưu thể nguội có nhiệt độ tăng t2d – t2c
Hiệu số nhiệt độ của hai lưu thể thay đổi
dọc theo bề mặt truyền nhiệt
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
2. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Lượng nhiệt lưu thể nóng truyền đếnlưu thể nguội được tính như sau
Q = KFΔtlog
Chương 1 - Truyền nhiệt
60
min
max
minmax
min
max
minmax
tΔ
tΔl
tΔtΔ
tΔ
tΔ2,3lg
tΔtΔ
logn
t
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
3. Trường hợp chảy xuôi chiều
Chương 1 - Truyền nhiệt
61
Δtmax = t1d – t2d
Δtmin = t1c – t2c
Trường hợp Δtmax /Δtmin < 2.
ta có thể tính trung bình cộng
t1đ
t2ct2đ
t1c
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
4. Trường hợp chảy ngược chiều
Chương 1 - Truyền nhiệt
62
Δt1 = t1d – t2c ; Δt2 = t1c – t2d
Nếu Δt1 > Δt2 → Δtmax = Δt1 ;Δtmin= Δt2
Nếu Δt1 < Δt2 → Δtmax = Δt2 ;Δtmin= Δt1
t1đ
t1c
t2c
t2đ
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
• Trường hợp chảy chéo dòng (vuông góc)
• t : xác định từ đồ thị theo hệ số R và S, phụ
thuộc vào cách phân bố dòng nóng và lạnh.
63
max minlog
max
min
2,3lgt
t tt
t
t
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
5. Chọn chiều lưu thể
Chương 1 - Truyền nhiệt
64
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định6. Nhiệt độ trung bình của lưu thể
• Một lưu chất có nhiệt độ không đổi trong suốtquá trình truyền nhiệt.
t2tb = t1 - tlog
• Cả hai lưu chất có nhiệt độ biến đổi trong quátrình truyền nhiệt.
- Tính nhiệt độ trung bình của dòng lưu chấtcó nhiệt độ ít biến đổi hơn t1tb = 0,5(t1đ + t1c).
- Nhiệt độ trung bình của chất tải nhiệt cònlại: t2tb = t1tb tlog
Chương 1 - Truyền nhiệt
65
Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
Một số lưu ý khi chọn chiều lưu thể
Khi 2 lưu thể xuôi chiều, tc của dònglạnh luôn thấp hơn tc của dòng nóng.
Khi 2 lưu thể ngược chiều, tc của dònglạnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tc củadòng nóng.
Không bao giờ nhiệt độ cuối của dònglạnh (t2c) cao hơn nhiệt độ đầu dòng nóng(t1đ)
Chương 1 - Truyền nhiệt
66
Quy ước tính toán quá trình
Dòng nóng : 1
Dòng lạnh : 2
Lưu lượng dòng lỏng là G (kg/s)
Lưu lượng dòng hơi là D (kg/s)
Dòng đi vào là đ
Dòng đi ra là c
Chương 1 - Truyền nhiệt
67
1.7.Cân bằng năng lượng
1. Trao đổi nhiệt giữa 2 dòng lỏng
Dòng nóng: t1c < t1đ
Nhiệt lượng tỏa ra: Q1 = G1C1(t1đ – t1c) (W)
Dòng lạnh: t2c > t2đ
Nhiệt lượng thu vào: Q2 = G2C2(t2c –t2đ) (W)
Q1 = Q2 + Qtt
Chương 1 - Truyền nhiệt
68
1.7.Cân bằng năng lượng
2. Trao đổi nhiệt giữa dòng lỏng và dòng hơi
Dòng nóng: hơi.
Dòng lạnh: lỏng.
Nhiệt lượng tỏa ra: Q1 = D1r1 = D1(i1 – C1t1) (W)
Dòng lạnh: t2c > t2đ
Nhiệt lượng thu vào: Q2 = G2C2(t2c –t2đ) (W)
Q1 = Q2 + Qtt
Chương 1 - Truyền nhiệt
69
Quá trình ngưng tụ
1.7.Cân bằng năng lượng
2. Trao đổi nhiệt giữa dòng lỏng và dòng hơi
Dòng nóng: lỏng.
Dòng lạnh: lỏng - hơi.
Nhiệt lượng tỏa ra: Q1 = G1C1(t1đ – t1c) (W)
Dòng lạnh: hóa hơi ở nhiệt độ không đổi t2(0C)
Nhiệt lượng thu vào:Q2 = D2r2= D2(i2 – C2t2) (W)
Q1 = Q2 + Qtt
Chương 1 - Truyền nhiệt
70
Quá trình hóa hơi
1.7.Cân bằng năng lượng
3. Trao đổi nhiệt giữa hai dòng hơi
Dòng nóng: hơi ngưng tụ → lỏng.
Dòng lạnh: lỏng bay hơi.
Nhiệt lượng tỏa ra: Q1 = D1r1 = D1(i1 – C1t1) (W)
Nhiệt lượng thu vào:Q2= D2r2 = D2(i2 – C2t2) (W)
Q1 = Q2 + Qtt
Chương 1 - Truyền nhiệt
71