quan li cham soc suc khoe cong dong

82
QUẢN LÝ CHĂM SÓC QUẢN LÝ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

Upload: hoai-thuong

Post on 01-Feb-2016

236 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

quan li cham soc suc khoe cong dong

TRANSCRIPT

Page 1: quan li cham soc suc khoe cong dong

QUẢN LÝ CHĂM SÓC QUẢN LÝ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNGSỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

Page 2: quan li cham soc suc khoe cong dong

Khái niệm cộng đồngKhái niệm cộng đồng

- Cộng đồng la một nhom hay một đơn vi co chung một sô - Cộng đồng la một nhom hay một đơn vi co chung một sô đăc điêm hay môi quan tâm nhât đinhđăc điêm hay môi quan tâm nhât đinh

- Cộng đồng la một đơn vi ra quyêt đinh logic co thê hoăc - Cộng đồng la một đơn vi ra quyêt đinh logic co thê hoăc không nhât thiêt phai co yêu tô không gian. không nhât thiêt phai co yêu tô không gian.

- Các nguyên lý PTCĐ gồm : - Các nguyên lý PTCĐ gồm :

+ tính tương đôi, + tính tương đôi,

+ tính đa dạng + tính đa dạng

+ tính bền vững. + tính bền vững.

- Nguyên tắc tổ chức xã hội la đồng thuận, tự quan va tham - Nguyên tắc tổ chức xã hội la đồng thuận, tự quan va tham gia, hanh động xã hội của cộng đồng la đồng biên, tự biên va gia, hanh động xã hội của cộng đồng la đồng biên, tự biên va hiệp biên. hiệp biên.

Page 3: quan li cham soc suc khoe cong dong

PTCĐ :PTCĐ :

- PTCĐ co 6 quan điêm : từ dưới lên; đồng bộ, tham - PTCĐ co 6 quan điêm : từ dưới lên; đồng bộ, tham dự; chuyên biên xã hội; phát triên năng lực; chú dự; chuyên biên xã hội; phát triên năng lực; chú trọng nghiên cứu trọng nghiên cứu

- PTCĐ nhằm 4 mục tiêu : cai thiện chât lượng sông; - PTCĐ nhằm 4 mục tiêu : cai thiện chât lượng sông; tạo sự bình đẳng trong tham gia; củng cô thiêt chê, tạo sự bình đẳng trong tham gia; củng cô thiêt chê, tổ chức; thu hút tôi đa. tổ chức; thu hút tôi đa.

- Một phần quan trọng nhât của vân đề phát triên - Một phần quan trọng nhât của vân đề phát triên cộng đồng đo chính la sức khỏe cộng đồng( SKCĐ)cộng đồng đo chính la sức khỏe cộng đồng( SKCĐ)

Page 4: quan li cham soc suc khoe cong dong

““Söùc khoûe laø moät traïng thaùi Söùc khoûe laø moät traïng thaùi thoaûi maùi veà theå chaát, taâm thaàn thoaûi maùi veà theå chaát, taâm thaàn vaø xaõ hoäi, söùc khoûe khoâng theå vaø xaõ hoäi, söùc khoûe khoâng theå boù heïp vaøo nghóa laø khoâng coù boù heïp vaøo nghóa laø khoâng coù

beänh hay thöông taät”beänh hay thöông taät”

Page 5: quan li cham soc suc khoe cong dong

Ảnh hưởng kinh tế- xã hội trên SKẢnh hưởng kinh tế- xã hội trên SK

Toan cầu hoa, Kỹ nghệ hoa va Đô thi hoa.Toan cầu hoa, Kỹ nghệ hoa va Đô thi hoa. Môi trường sông biên đổi.Môi trường sông biên đổi. Di dân => thay đổi câu trúc cộng đồng.Di dân => thay đổi câu trúc cộng đồng. Chọn giới tính, gây xáo trộn cân bằng sinh học.Chọn giới tính, gây xáo trộn cân bằng sinh học. Gia tăng khoang cách giau nghèo, nhu cầu săn soc Gia tăng khoang cách giau nghèo, nhu cầu săn soc

sức khỏe phức tạp.sức khỏe phức tạp. Hệ thông giá tri GĐ, cộng đồng bi soi mòn, tan rã.Hệ thông giá tri GĐ, cộng đồng bi soi mòn, tan rã. Lôi sông cạnh tranh, căng thẳng, ít vận động.Lôi sông cạnh tranh, căng thẳng, ít vận động. Nhiều yêu tô nguy cơ: Rượu, thuôc lá, ma túy, mại Nhiều yêu tô nguy cơ: Rượu, thuôc lá, ma túy, mại

dâm, sai dinh dưỡng…dâm, sai dinh dưỡng…

Page 6: quan li cham soc suc khoe cong dong

Vấn đề sức khỏeVấn đề sức khỏe

Các bệnh dich mới: HIV/AIDS, SARS, H5N1, …Các bệnh dich mới: HIV/AIDS, SARS, H5N1, … Bệnh dich cũ bộc phát: Lao, Sôt rét, …Bệnh dich cũ bộc phát: Lao, Sôt rét, … Các bệnh không lây, mạn tính tăng Các bệnh không lây, mạn tính tăng Bệnh do hanh vi lôi sôngBệnh do hanh vi lôi sông Yêu tô nguy cơ: môi trường, rượu, thuôc lá…Yêu tô nguy cơ: môi trường, rượu, thuôc lá… Dinh dưỡng (béo phì, suy dinh dưỡng)Dinh dưỡng (béo phì, suy dinh dưỡng) Thiêu vận độngThiêu vận động Thương tích: bạo hanh, tai nạn giao thôngThương tích: bạo hanh, tai nạn giao thông Trẻ tật nguyền (bệnh thai nhi)Trẻ tật nguyền (bệnh thai nhi) Hệ thông y tê lỗi thời, đao tạo không phù hợp.Hệ thông y tê lỗi thời, đao tạo không phù hợp. DS gia đi –> bệnh mạn tính, gánh năng KTXH.DS gia đi –> bệnh mạn tính, gánh năng KTXH.

Page 7: quan li cham soc suc khoe cong dong

ÑÒNH NGHÓA CSSKBÑÑÒNH NGHÓA CSSKBÑ

      Là chăm sóc sức khoẻ Là chăm sóc sức khoẻ thiết yếuthiết yếu dựa trên các dựa trên các phương pháp và phương pháp và kỹ thuậtkỹ thuật thực hành, khoa thực hành, khoa học, học, được chấp nhậnđược chấp nhận về mặt xã hội. về mặt xã hội.

Những phương pháp và kỹ thuật này phải Những phương pháp và kỹ thuật này phải được áp dụng được áp dụng cho tất cả mọi cá nhân và gia cho tất cả mọi cá nhân và gia đìnhđình trong cộng đồng thông qua sự trong cộng đồng thông qua sự tham gia tham gia tích cựctích cực của họ, với của họ, với giá thànhgiá thành mà cộng đồng mà cộng đồng có thể chấp nhận được để duy trì các giai có thể chấp nhận được để duy trì các giai đọan của đọan của quá trình phát triểnquá trình phát triển với tinh thần với tinh thần tự tự lực cánh sinhlực cánh sinh. .

Page 8: quan li cham soc suc khoe cong dong

Ưu tiên của NCSK trong thê kỷ 21.

1. Thúc đẩy trách nhiệm xã hội cho sức khỏe. Các cơ quan CSSK công va tư thúc đẩy SK bằng cách theo đuổi chính sách va thực hanh:

- Tránh gây hại sức khỏe cá nhân.

- Bao vệ môi trường, sử dụng nguồn lực 1 cách bền vững.

- Giam các san phẩm gây hại như thuôc lá va vũ khí.

- Bao vệ mọi người trong thi trường va cá nhân nơi lam việc.

- Đánh giá tác động, tạo công bằng y tê như một phần tích hợp của phát triên chính sách.

Page 9: quan li cham soc suc khoe cong dong

2. Gia tăng đầu tư phát triên y tê cho mọi nganh

3. Củng cô va mở rộng đôi tác trong y tê

4. Tăng năng lực cộng đồng va nâng cao năng lực cá nhân

5. Đam bao các cơ sở hạ tầng cho NCSK.

Page 10: quan li cham soc suc khoe cong dong

Chaêm soùc y teáChaêm soùc y teá Chaêm soùc söùc khoûe Chaêm soùc söùc khoûe ban ñaàuban ñaàu

- Laø moät heä thoáng - Laø moät heä thoáng doïc veà y teá töø Trung doïc veà y teá töø Trung öông ñeán ñòa phöông.öông ñeán ñòa phöông.

- Laø heä thoáng chöõa - Laø heä thoáng chöõa beänh laø chuû yeáu, chuù beänh laø chuû yeáu, chuù troïng ñeán ñieàu trò vaø troïng ñeán ñieàu trò vaø thuoác, baùc só vaø beänh thuoác, baùc só vaø beänh vieän, nhaân vieân y teá vieän, nhaân vieân y teá vaø phoøng khaùm ngoaïi vaø phoøng khaùm ngoaïi truù. truù.

- Chuù yù ñeán caûi tieán - Chuù yù ñeán caûi tieán kyõ thuaät vaø chuyeân kyõ thuaät vaø chuyeân khoa hoùa. khoa hoùa.

- Chuù troïng ñeán ñieàu - Chuù troïng ñeán ñieàu trò cho töøng caù nhaân.trò cho töøng caù nhaân.

- Nhaân vieân y teá ñöôïc - Nhaân vieân y teá ñöôïc coi laø laøm coâng taùc coi laø laøm coâng taùc ñieàu trò. ñieàu trò.

- Laø moät heä thoáng - Laø moät heä thoáng toång hôïp coù söï toång hôïp coù söï hôïp hôïp taùc lieân ngaønh. taùc lieân ngaønh. 

- Chuû yeáu laø - Chuû yeáu laø döï döï phoøng vaø naâng cao phoøng vaø naâng cao söùc khoûe,söùc khoûe, chuù yù ñeán chuù yù ñeán veä sinh, mieãn dòch, dinh veä sinh, mieãn dòch, dinh döôõng vaø söùc khoûe. döôõng vaø söùc khoûe.

- Chuù yù ñeán - Chuù yù ñeán caùc vaán caùc vaán ñeà thoâng ñeà thoâng thöôøng”nhoùm nguy cô thöôøng”nhoùm nguy cô cao”cao” vaø giaûm tyû leä vaø giaûm tyû leä cheát treû em.cheát treû em.

- Giuùp taêng cöôøng - Giuùp taêng cöôøng baûo baûo veä söùc khoûe coäng veä söùc khoûe coäng ñoàng,ñoàng, ñoàng thôøi vôùi ñoàng thôøi vôùi ñieàu trò ngöôøi oámñieàu trò ngöôøi oám. . - - Nhaân vieân y teáNhaân vieân y teá ñöôïc ñöôïc coi laø nhaân toá chuû coi laø nhaân toá chuû yeáu ñeå taêng cöôøng yeáu ñeå taêng cöôøng baûo veä vaø naâng cao baûo veä vaø naâng cao söùc khoûesöùc khoûe..

Page 11: quan li cham soc suc khoe cong dong

Chaêm soùc y teáChaêm soùc y teá Chaêm soùc söùc khoûe Chaêm soùc söùc khoûe ban ñaàuban ñaàu

- Söùc khoûe ñöôïc xem - Söùc khoûe ñöôïc xem nhö moät kyõ thuaät ñöa nhö moät kyõ thuaät ñöa töø ngoaøi vaøo.töø ngoaøi vaøo.

- Duøng y hoïc coå truyeàn - Duøng y hoïc coå truyeàn ñeà chöõa ít chuù yù ñeán ñeà chöõa ít chuù yù ñeán vaên hoùa.vaên hoùa.

- Chi phí toán keùm, taäp - Chi phí toán keùm, taäp trung chuû yeáu vaøo caùc trung chuû yeáu vaøo caùc beänh vieän ôû vuøng ñoâ beänh vieän ôû vuøng ñoâ thò.thò.

- Naâng cao söùc khoûe laø - Naâng cao söùc khoûe laø moät moät hoaït ñoäng cuûa gia hoaït ñoäng cuûa gia ñình, caù nhaân vaø coäng ñình, caù nhaân vaø coäng ñoàngñoàng..

- Khuyeán khích caùc yeáu - Khuyeán khích caùc yeáu toá tích cöïc phuïc vuï söùc toá tích cöïc phuïc vuï söùc khoûe cuûa khoûe cuûa y hoïc coå y hoïc coå truyeàn vaø vaên hoaù. truyeàn vaø vaên hoaù. - Ít toán keùm, moät phaàn Ít toán keùm, moät phaàn do do coäng ñoàng hoã trôï coäng ñoàng hoã trôï vaø töï löïc. vaø töï löïc. - Phaân boá ñeàu vaø chuù Phaân boá ñeàu vaø chuù yù nhieàu ñeán vuøng yù nhieàu ñeán vuøng noâng thoân vaø thaønh noâng thoân vaø thaønh thò ngheøo.thò ngheøo.

- Giuùp cho caù nhaân vaø - Giuùp cho caù nhaân vaø coäng ñoàng coù khaû coäng ñoàng coù khaû naêng töï chaêm soùcnaêng töï chaêm soùc..

Page 12: quan li cham soc suc khoe cong dong

Nguyên tắc tiếp cận CSSKBĐNguyên tắc tiếp cận CSSKBĐ

1. Cam kêt chính tri (Political commitment):1. Cam kêt chính tri (Political commitment):Sức khỏe la yêu tô của sự phát triên, Phai co Sức khỏe la yêu tô của sự phát triên, Phai co

một hệ thông y tê công bằng va bình đẳng, mang một hệ thông y tê công bằng va bình đẳng, mang tính nhân văn. Đây la sự cam kêt chính tri của mỗi tính nhân văn. Đây la sự cam kêt chính tri của mỗi quôc gia.quôc gia.

2. Tham gia cộng đồng (Community Involvement)2. Tham gia cộng đồng (Community Involvement)Sự tham gia tích cực của cá nhân va cộng Sự tham gia tích cực của cá nhân va cộng

đồng la một yêu tô quyêt đinh thanh công . Tự trách đồng la một yêu tô quyêt đinh thanh công . Tự trách nhiệm, tự lực, tự quyêt, từ giai đoạn lập kê hoạch, nhiệm, tự lực, tự quyêt, từ giai đoạn lập kê hoạch, đên triên khai va kiêm tra giám sát, tận dụng mọi tai đên triên khai va kiêm tra giám sát, tận dụng mọi tai nguyên sẵn co của cộng đồng.nguyên sẵn co của cộng đồng.

Page 13: quan li cham soc suc khoe cong dong

3. Phôi hợp liên nganh (Multisectoral Cooperation)3. Phôi hợp liên nganh (Multisectoral Cooperation)Phát triên sức khỏe phai la sự phôi hợp hoạt Phát triên sức khỏe phai la sự phôi hợp hoạt

động trong khu vực y tê va những hoạt động của các động trong khu vực y tê va những hoạt động của các khu vực khác, đăc biệt la giáo dục, nông nghiệp, khu vực khác, đăc biệt la giáo dục, nông nghiệp, chăn nuôi, công nghiệp, nha ở, giao thông, công chăn nuôi, công nghiệp, nha ở, giao thông, công trình công cộng…trình công cộng…

4. Kỹ thuật học thích hợp (Appropriate Technology)4. Kỹ thuật học thích hợp (Appropriate Technology)La sự phôi hợp giữa phương pháp, kỹ thuật va La sự phôi hợp giữa phương pháp, kỹ thuật va

trang thiêt bi, cùng với người sử dụng chúng – gop trang thiêt bi, cùng với người sử dụng chúng – gop phần giai quyêt các vân đề sức khỏe một cách phù phần giai quyêt các vân đề sức khỏe một cách phù hợp va co hiệu qua.hợp va co hiệu qua.

Page 14: quan li cham soc suc khoe cong dong

QUAN HEÄ TRONG CSSKBÑQUAN HEÄ TRONG CSSKBÑ

Heä thoáng cô quan

chính phuû

Loàng gheùp

hôïp taùc

Vaán ñeà 1-Kyõ thuaät

-Cung caáp hoã trôï

-Giaùm saùt

Caùc chöông trình

phaùt trieån coäng ñoàng

CSSKBÑ

Chaát löôïng cuoäc soáng Söùc

khoûe toát

Vaán ñeà cuûa coäng ñoàngVaán

ñeà söùc khoû

e

Vaán ñeà 3 Vaán ñeà 2

- DVYT - MT - KTXH

Tình huoáng

PHC phaùt trieån

Health for All

Page 15: quan li cham soc suc khoe cong dong

Caùc thaønh vieân

toå chöùc ôû aáp

Uûy ban phaùt trieån

Aáp/Xaõ

Nhaân daân ñòa phöông nhaø nöôùc

Caùc ñoaøn theå phoái hôïp giaùo

duïc

Y teá Nhaø nöôùc

cung caáp kyõ thuaät

Phaùt

trieån

coäng

ñoàng

PHC

Health for All

CHÖÙC NAÊNG

HOAÏT ÑOÄNG CSSK

- Truyeàn thoâng - Hôïp taùc giöõa caùc ñoaøn theå vôùi nhau

- Loàng gheùp- Phoái hôïp- Hôïp taùc- Thöïc hieän, giaùm saùt - Taøi chính- Thu nhaäp - Vieäc laøm- Hoïc haønh

Caùc chöông trình y teá: + Dinh döôõng + Tieâm chuûng + Veä sinh, moâi tröôøng + Phoøng choáng beänh .v.v… + Nhaân löïc y teá

Page 16: quan li cham soc suc khoe cong dong

   Cơ sở y tế công lập theo loại Theo ngành Tổng

sốNămNăm BV đa

khoa/

chuyên

khoa

BV Y

học cổ

truyền

BV

điều

dưỡng-

PHCN-

da liễu

Phòng

khám/

trung

tâm ytế

Nhà hộ

sinh

khu

vực

Trạm y

tế

Cơ sở

thuộc

ngành y

tế

Cơ sở

thuộc

ngành

khác

20022002 770770 4343 7272 988988 7878 11 10311 103 12 16312 163 891891 13 05413 054

20032003 818818 4545 7171 930930 7676 11 16111 161 12 24212 242 860860 13 10113 101

20042004 831831 4646 6868 10331033 3131 11 35711 357 12 52512 525 841841 13 36613 366

20052005 833833 4646 8888 953953 2828 11 38911 389 12 51712 517 820820 13 33713 337

20062006 854854 4949 8888 955955 2929 11 45811 458 12 62212 622 811811 13 43313 433

20072007 905905 4848 5757 861861 2424 11 54411 544 12 67312 673 766766 13 43913 439

20082008 910910 5151 6767 802802 1717 11 57611 576 12 65912 659 764764 13 42313 423

Số cơ sở y tế công lập (2008)

Page 17: quan li cham soc suc khoe cong dong

1. Ban CĐ CSSK 1. Ban CĐ CSSK ·  Vai trò nhà lãnh đạo CSSK cộng đồng

- Tạo niềm tin cậy cho mọi người

- Lam hai lòng nhu cầu sức khoẻ của cá nhân va cộng đồng

- Tầm nhìn va hanh động vì cộng đồng, tham gia xây dựng các chính sách y tê vì quyền lợi va sự an toan của cộng đồng.

Vai trò nhà quản lý cộng đồng

- Lam việc điều hanh hai hòa cá nhân va các tổ chức trong – ngoai hệ thông y tê theo nhu cầu CN va CĐ

- Sử dụng các sô liệu y tê ra quyêt đinh thích hợp

QL CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI CỘNG ĐỒNGQL CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI CỘNG ĐỒNG

Page 18: quan li cham soc suc khoe cong dong

Hệ thông ban chỈ đạo CSSK nhân dânHệ thông ban chỈ đạo CSSK nhân dân

1.1. BCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân quôc giaBCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân quôc gia

2.2. BCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân tỉnh/TPBCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân tỉnh/TP

3.3. BCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân quận/huyệnBCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân quận/huyện

4.4. BCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân xã/phườngBCĐ chăm soc sức khỏe nhân dân xã/phường

Page 19: quan li cham soc suc khoe cong dong

Ban chỉ đạo chăm sóc sức khỏe ban đầuBan chỉ đạo chăm sóc sức khỏe ban đầu 11. CT/ . CT/ Pho chủ tich UBND tỉnh lam Trưởng ban.Pho chủ tich UBND tỉnh lam Trưởng ban.2. Giám đôc Sở Y tê, Pho Trưởng ban thường trực.2. Giám đôc Sở Y tê, Pho Trưởng ban thường trực.3. Đại diện lãnh đạo các cơ quan sau: Sở Kê hoạch - Đầu 3. Đại diện lãnh đạo các cơ quan sau: Sở Kê hoạch - Đầu

tư, Sở Tai chính, Sở Văn hoá thông tin, Sở Giáo dục va tư, Sở Tai chính, Sở Văn hoá thông tin, Sở Giáo dục va Đao tạo, Liên đoan Lao động tỉnh, Ủy ban dân sô gia Đao tạo, Liên đoan Lao động tỉnh, Ủy ban dân sô gia đình & trẻ em tỉnh, Đai Phát thanh - Truyền hình tỉnh, đình & trẻ em tỉnh, Đai Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Báo Gia Lai, Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Báo Gia Lai, Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, lam uỷ viên.lam uỷ viên.

4. Mời đại diện lãnh đạo các cơ quan sau tham gia lam uỷ 4. Mời đại diện lãnh đạo các cơ quan sau tham gia lam uỷ viên: Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ, Uỷ ban Măt trận tổ quôc viên: Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ, Uỷ ban Măt trận tổ quôc tỉnh, Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh, Đoan thanh niên cộng tỉnh, Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh, Đoan thanh niên cộng san Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiên binh tỉnh.san Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiên binh tỉnh.

Page 20: quan li cham soc suc khoe cong dong

Thanh viên Ban Chỉ đạo co các nhiệm vụ sau:Thanh viên Ban Chỉ đạo co các nhiệm vụ sau:

1. Giúp Trưởng ban trong việc điều phôi, triên khai 1. Giúp Trưởng ban trong việc điều phôi, triên khai thực hiện kê hoạch về chăm soc sức khỏe nhân dân thực hiện kê hoạch về chăm soc sức khỏe nhân dân theo sự phân công.theo sự phân công.

2. Trực tiêp chỉ đạo điều hanh, kiêm tra, đôn đôc các 2. Trực tiêp chỉ đạo điều hanh, kiêm tra, đôn đôc các hoạt động liên quan đên phần công việc được phân hoạt động liên quan đên phần công việc được phân công phụ trách va đề xuât các biện pháp thực hiện.công phụ trách va đề xuât các biện pháp thực hiện.

3. Phôi hợp chăt chẽ với các thanh viên khác trong 3. Phôi hợp chăt chẽ với các thanh viên khác trong việc tổ chức, triên khai các hoạt động cụ thê liên việc tổ chức, triên khai các hoạt động cụ thê liên quan trực tiêp tới nganh  mình.quan trực tiêp tới nganh  mình.

Page 21: quan li cham soc suc khoe cong dong

4. Xây dựng chương trình, kê hoạch về công tác 4. Xây dựng chương trình, kê hoạch về công tác chăm soc sức khỏe nhân dân thuộc lĩnh vực nganh chăm soc sức khỏe nhân dân thuộc lĩnh vực nganh mình phụ trách.mình phụ trách.

5. Tổ chức triên khai chương trình, kê hoạch đã được 5. Tổ chức triên khai chương trình, kê hoạch đã được phê duyệt trong phạm vi quan lý của mình đê đạt phê duyệt trong phạm vi quan lý của mình đê đạt được hiệu qua. được hiệu qua.

Lồng ghép các nhiệm vụ về chăm soc sức khỏe Lồng ghép các nhiệm vụ về chăm soc sức khỏe nhân dân với nhiệm vụ thường xuyên của đơn vi nhân dân với nhiệm vụ thường xuyên của đơn vi mình phụ trách.mình phụ trách.

Page 22: quan li cham soc suc khoe cong dong

6. Chỉ đạo, kiêm tra, đôn đôc các đơn vi thuộc phạm 6. Chỉ đạo, kiêm tra, đôn đôc các đơn vi thuộc phạm vi quan lý trong việc triên khai nhiệm vụ chăm soc vi quan lý trong việc triên khai nhiệm vụ chăm soc sức khỏe nhân dân.sức khỏe nhân dân.

7. Tham dự đầy đủ các kỳ họp Ban Chỉ đạo va báo 7. Tham dự đầy đủ các kỳ họp Ban Chỉ đạo va báo cáo về phần công việc được phân công phụ trách. cáo về phần công việc được phân công phụ trách. Tham gia ý kiên về những vân đề đưa ra thao luận Tham gia ý kiên về những vân đề đưa ra thao luận tại các phiên họp của Ban Chỉ đạo va các vân đề tại các phiên họp của Ban Chỉ đạo va các vân đề do Trưởng ban đề xuât.do Trưởng ban đề xuât.

Page 23: quan li cham soc suc khoe cong dong

Chê độ lam việc của Ban Chỉ đạo:Chê độ lam việc của Ban Chỉ đạo:

1. Ban Chỉ đạo họp một năm 2 lần; Tuỳ theo yêu cầu 1. Ban Chỉ đạo họp một năm 2 lần; Tuỳ theo yêu cầu công tác co thê họp bât thường hoăc họp nhom công tác co thê họp bât thường hoăc họp nhom một sô thanh viên co liên quan khi cần thiêt đê một sô thanh viên co liên quan khi cần thiêt đê thao luận, thông qua va thông nhât những chủ thao luận, thông qua va thông nhât những chủ trương, biện pháp đê chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ.trương, biện pháp đê chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ.

2. Ban Chỉ đạo lam việc theo nguyên tắc dân chủ 2. Ban Chỉ đạo lam việc theo nguyên tắc dân chủ tập trung, quyêt đinh theo đa sô. Trưởng ban Ban tập trung, quyêt đinh theo đa sô. Trưởng ban Ban Chỉ đạo la người co ý kiên quyêt đinh cuôi cùng.Chỉ đạo la người co ý kiên quyêt đinh cuôi cùng.

Page 24: quan li cham soc suc khoe cong dong

Nhiệm vụ của Văn phòng thường trực Ban Chỉ đạo

 1. La cơ quan giúp việc cho Ban Chỉ đạo thực hiện các nhiệm vụ theo quy đinh

2. Bô trí NV thực hiện nhiệm vụ giúp việc Ban Chỉ đạo. Xây dựng kê hoạch hoạt động hằng năm cho Ban chỉ đạo chăm soc sức khỏe nhân dân. Chuẩn bi tai liệu, sô liệu, nội dung cho cuộc họp của Ban Chỉ đạo va Thường trực Ban chỉ đạo.

3. Hướng dẫn, kiêm tra, đôn đôc các đơn vi liên quan, các huyện, xã, thi trân triên khai nhiệm vụ chăm soc sức khỏe nhân dân va kiên nghi những vân đề phai xử lý, giai quyêt. Đinh kỳ báo cáo hoạt động với Ban Chỉ đạo.

Page 25: quan li cham soc suc khoe cong dong

4. Theo dõi va tổ chức triên khai kê hoạch về công tác chăm soc sức khỏe nhân dân theo đúng mục tiêu, tiên độ va nhiệm vụ đột xuât khác khi được Trưởng ban giao.

Page 26: quan li cham soc suc khoe cong dong

2. Thực hiện công tác CSSK BĐ:2. Thực hiện công tác CSSK BĐ:

- Mô hình CSSK : lồng ghép chăm soc sức khỏe ban đầu với y tê dự phòng.

- Đôi với bệnh không lây nhiễm co nhu cầu : lồng ghép giữa các tuyên điều tri theo năng lực từng cơ sở y tê nhằm tôi thiêu hoa chi phí cho người bệnh, nhưng vẫn quan lý tôt bệnh nhân, tránh phai nhập viện.

- Ngoai ra còn co lồng ghép giữa công tác y tê với công tác xã hội, đăc biệt đôi với đôi tượng người nghèo. Co những chương trình được thiêt kê với mục đích lồng ghép đê hoạt động hiệu qua hơn

Page 27: quan li cham soc suc khoe cong dong

Hiểu CĐ toàn diện

CĐ / Cá nhân

Bệnh tật

Cảm xúc

Thỏa thuận chung

Vấn đề

Mục tiêu

Vai trò

Ra quyết định

Cộng đồng

Tăng cường quan hệ CSYT/ CĐ

Đánh giá SK/Bệnh tật và cảm xúc

SK/ Bệnh tật

Cảm xúc

Ý kiên, suy nghĩ, mong đợi, tác động

Kết hợp dự phòng và ĐT/ nâng cao SK

Thực tế

Tiếp cận lấy CĐ làm trung tâm

Page 28: quan li cham soc suc khoe cong dong

Lấy CĐ là Lấy CĐ là trung tâmtrung tâm

Nhấn mạnh Nhấn mạnh KT,VH, XHKT,VH, XH

Định hướng Định hướng cộng đồngcộng đồng

Thu thập Thu thập thông tinthông tin

Thông kê, điều tra, khao sát, N/c KH

Các thoi quen, hanh vi, nguy cơ ≠

Các vùng dich tễ, vùng dich tễ, VSATTP, môi VSATTP, môi trường,..trường,..

Phân tích, Phân tích, chẩn đoánchẩn đoán

Cộng đồngCộng đồng

Phân tích, đánh giá, Chẩn đoán các V/đ SK

Trao đổi, thao luận xác đinh ưu tiên

Nhu cầu, Môi Nhu cầu, Môi quan tâm, đòi hỏi, quan tâm, đòi hỏi, kha năng đáp ứngkha năng đáp ứng

Kế hoạch Kế hoạch CSSKCSSK

ĐT cá nhân, CĐ : Điều tri, chương trình can thiệp

Theo dõi

Phôi hợp liên nganh

Kỹ thuật thích hợp

Qui hoạch phát Qui hoạch phát triên, các đề án triên, các đề án phát triên, tổ chức phát triên, tổ chức thực hiệnthực hiện

Tiếp cận cộng đồng là trung tâm Tiếp cận cộng đồng là trung tâm

Page 29: quan li cham soc suc khoe cong dong

Sô liệu va các chỉ sô:Sô liệu va các chỉ sô:

Trong các sổ sách ghi chép hang ngay tại cơ sở y tê co rât Trong các sổ sách ghi chép hang ngay tại cơ sở y tê co rât nhiều sô liệu: sô người đên khám, sô đủ được tiêm đủ, sô nhiều sô liệu: sô người đên khám, sô đủ được tiêm đủ, sô cơ sở y tê tư nhân tiêm đia ban, sô thầy thuôc, sô xã co cơ sở y tê tư nhân tiêm đia ban, sô thầy thuôc, sô xã co bác sỹ, sô mắc một bệnh theo ICDbác sỹ, sô mắc một bệnh theo ICD1010.v.v...v.v..

Không thê khẳng đinh được xã A va xã B xã nao thực hiện Không thê khẳng đinh được xã A va xã B xã nao thực hiện TCMR tôt hơn. Nêu chỉ dựa trên sô liệu về tiêm chủng chỉ TCMR tôt hơn. Nêu chỉ dựa trên sô liệu về tiêm chủng chỉ sô trẻ được tiêm đủ.sô trẻ được tiêm đủ.

Cần sử lý sô liệu, đưa về các đơn vi đo lường như tỷ lệ, tỷ Cần sử lý sô liệu, đưa về các đơn vi đo lường như tỷ lệ, tỷ suât, tỷ sô hay sô trung bình đê co thê so sánh được) đôi suât, tỷ sô hay sô trung bình đê co thê so sánh được) đôi chiêu được. Đo la các chỉ sô.chiêu được. Đo la các chỉ sô.

Page 30: quan li cham soc suc khoe cong dong

Tỷ lệ hiện mắc:Tỷ lệ hiện mắc: Tỷ lệ được tính bằng phần 10, phần trăm, phần ngan hoăc Tỷ lệ được tính bằng phần 10, phần trăm, phần ngan hoăc

nhỏ hơn.nhỏ hơn.

Tỷ lệ hiện mắc một bệnh hay một tình trạng sức khoẻ la Tỷ lệ hiện mắc một bệnh hay một tình trạng sức khoẻ la

thông sô của sô bệnh nhân tính ở thời điêm hiện tại chưa thông sô của sô bệnh nhân tính ở thời điêm hiện tại chưa

cho dân sô.cho dân sô.

Tỷ lệ mới mắc:Tỷ lệ mới mắc: Tỷ lệ mới mắc cũng tính bằng %, %o hoăc nhỏ hơn nhưng Tỷ lệ mới mắc cũng tính bằng %, %o hoăc nhỏ hơn nhưng

chỉ gồm các trường hợp mới phát hiện trong một khoang chỉ gồm các trường hợp mới phát hiện trong một khoang

thời gian nhât đinh.thời gian nhât đinh.

Page 31: quan li cham soc suc khoe cong dong

Tỷ suât:Tỷ suât: Tỷ suât la tỷ lệ mắc hoăc mới mắc cho một Tỷ suât la tỷ lệ mắc hoăc mới mắc cho một

giai đoạn thời gian (thường la 1 năm).giai đoạn thời gian (thường la 1 năm).

Tỷ sô:Tỷ sô: Khi nao từ sô không co trong mẫu sô: ví dụ tỷ Khi nao từ sô không co trong mẫu sô: ví dụ tỷ

sô Nam/Nữ.sô Nam/Nữ.

Page 32: quan li cham soc suc khoe cong dong

Tình hình quan lý thông tin tuyên cơ sở:Tình hình quan lý thông tin tuyên cơ sở:

Sổ sách ghi chép ban đầu khá đầy đủ.Sổ sách ghi chép ban đầu khá đầy đủ.

Năng về ghi chép, ít coi trọng tính toán, xử lý đê Năng về ghi chép, ít coi trọng tính toán, xử lý đê sử dụng ngay cho quan lý của chính cơ sở đo.sử dụng ngay cho quan lý của chính cơ sở đo.

Vẫn còn khá nhiều chỉ tiêu báo cáo không tính Vẫn còn khá nhiều chỉ tiêu báo cáo không tính được từ sổ sách. Nhiều sô liệu không sử dụng.được từ sổ sách. Nhiều sô liệu không sử dụng.

Chât lượng ghi chép ban đầu.Chât lượng ghi chép ban đầu.

Kha năng phiên giai, bình luận sô liệu hạn chê.Kha năng phiên giai, bình luận sô liệu hạn chê.

Chưa co hệ thông giám sát hỗ trợ sổ sách ở tuyên Chưa co hệ thông giám sát hỗ trợ sổ sách ở tuyên xã, huyện.xã, huyện.

Chât lượng ghi chép chưa co hệ thông đam bao Chât lượng ghi chép chưa co hệ thông đam bao chât lượng.chât lượng.

Page 33: quan li cham soc suc khoe cong dong

Ít sử dụng sô liệu từ báo cáo bệnh viện va từ hoạt Ít sử dụng sô liệu từ báo cáo bệnh viện va từ hoạt động KCB ở xã.động KCB ở xã.

Gần nhưu không co thông tin từ phía hộ gia đình.Gần nhưu không co thông tin từ phía hộ gia đình. Thường chỉ tập trung vao một sô chỉ sô sức khoẻ Thường chỉ tập trung vao một sô chỉ sô sức khoẻ

trẻ em va ba mẹ.trẻ em va ba mẹ.

Page 34: quan li cham soc suc khoe cong dong

3. Chuẩn QG y tế xã :3. Chuẩn QG y tế xã :

- Kha năng cung ứng dich vụ chăm soc sức khỏe ban đầu cũng được củng cô thê hiện qua chỉ sô tỷ lệ trạm y tê xã đạt chuẩn quôc gia ( với 10 nhom chuẩn, đánh giá nhiều khía cạnh của trạm y tê về nhân lực, trang thiêt bi, thuôc, các loại dich vụ được cung ứng…). 10 tiêu chí QG của GĐ y tê xã 2011 – 1020.

- Năm 2006, 38,5% trạm y tê xã đạt chuẩn. Tỷ lệ nay tăng lên gần 80% vao năm 2010. Tỷ lệ đạt chuẩn y tê xã thâp nhât la ở Tây Bắc (18,3%) va Tây Nguyên (36,9%).

Page 35: quan li cham soc suc khoe cong dong

4. Quan hệ BV/KCB và cộng đồng. Quan hệ BV/KCB và cộng đồng

B/v phai xây dựng môi quan hệ tôt với tuyên y tê B/v phai xây dựng môi quan hệ tôt với tuyên y tê cơ sở, cộng đồng :cơ sở, cộng đồng :

- Mô hình bệnh tật : Thu thập thông tin y tê của đia - Mô hình bệnh tật : Thu thập thông tin y tê của đia phương, nắm bắt hay dự đoán các vân đề sức khỏe phương, nắm bắt hay dự đoán các vân đề sức khỏe của cộng đồng đê hổ trợ giai quyêt.của cộng đồng đê hổ trợ giai quyêt.

- Chỉ đạo tuyên : co kê hoạch lam việc với tuyên dưới - Chỉ đạo tuyên : co kê hoạch lam việc với tuyên dưới hổ trợ tuyên cơ sở tìm ra các vân đề, nhu cầu về sức hổ trợ tuyên cơ sở tìm ra các vân đề, nhu cầu về sức khỏe cộng đồng va nâng cao chât lượng CSSK.khỏe cộng đồng va nâng cao chât lượng CSSK.

- Phôi hợp với BCD CSSK va y tê cơ sở đê giai quyêt - Phôi hợp với BCD CSSK va y tê cơ sở đê giai quyêt các vân đề SK, dich bệnh, PC các bệnh không lây, các vân đề SK, dich bệnh, PC các bệnh không lây, giai quyêt quá tai, vượt tuyên của ngươi bệnh giai quyêt quá tai, vượt tuyên của ngươi bệnh

Page 36: quan li cham soc suc khoe cong dong

BV/CSSK đảm bảo quan hệ qua các yêu cầu :

a/. Quan hệ liên tục CĐ/người bệnh:

- Găp gỡ BN va GĐ qua nhiều lần thăm nom thân tình. Hình thanh môi quan hệ lâu dai, tin cậy nhau

- Thời gian la công cụ chẩn đoán, điều tri va BSGĐ chiu trách nhiệm tương lai BN

- NVYT/Trạm Y tê cơ sở la người dễ tiêp cận va hoạt động ổn đinh, quan hệ lâu dai với người bệnh va cộng đồng

Phân biệt liên tục chữa bệnh va liên tục chăm soc BN. Bệnh ≠ Bệnh nhân

Page 37: quan li cham soc suc khoe cong dong

b/. Quan hệ biêt rỏ CĐ/người bệnh :

- NVYT/CSYT theo dõi : biêt rõ V/đề SK, bệnh tật - NVYT/CSYT theo dõi : biêt rõ V/đề SK, bệnh tật của CĐ/người bệnh trước khi ra quyêt đinh.của CĐ/người bệnh trước khi ra quyêt đinh.

- NVYT/CSYT la thanh viên BCĐ CSSK co tham - NVYT/CSYT la thanh viên BCĐ CSSK co tham mưu cho câp Ủy - CQ, trao đổi CĐ, lập kê hoạch mưu cho câp Ủy - CQ, trao đổi CĐ, lập kê hoạch cai thiện SK, bệnh tật cho CĐ va người bệnh. cai thiện SK, bệnh tật cho CĐ va người bệnh.

- Hợp tác liên nganh, tin cậy giữa NVYT/CSYT với - Hợp tác liên nganh, tin cậy giữa NVYT/CSYT với các Ban nganh đoan thê, CĐ va người bệnh.các Ban nganh đoan thê, CĐ va người bệnh.

- Thông kê báo cáo tình hình VH-XH, nguồn lực. y - Thông kê báo cáo tình hình VH-XH, nguồn lực. y tê, bệnh tật đinh kỳ va đột xuât.tê, bệnh tật đinh kỳ va đột xuât.

Page 38: quan li cham soc suc khoe cong dong

Tình hình KCBTình hình KCB Tần xuât một người dân khám trong năm 0,89 lần Tần xuât một người dân khám trong năm 0,89 lần

(qui đinh chuẩn 0,6 lần/người/ năm)(qui đinh chuẩn 0,6 lần/người/ năm)   Tỷ lệ đôi tượng BHYT khám chữa bệnh tại TYT xã Tỷ lệ đôi tượng BHYT khám chữa bệnh tại TYT xã

la 84,6%la 84,6%   Cơ câu theo chuyên môn: 62% khám chữa bệnh Cơ câu theo chuyên môn: 62% khám chữa bệnh

chung, 16,65% khám trẻ em <6 tuổi, 16,95% khám, chung, 16,65% khám trẻ em <6 tuổi, 16,95% khám, chữa bằng phương pháp YHCT, 4,45% khám thaichữa bằng phương pháp YHCT, 4,45% khám thai

  Các bệnh thường găp la viêm nhiễm đường hô hâp Các bệnh thường găp la viêm nhiễm đường hô hâp trên, tiêu chay ë trẻ em, cao huyêt áp, rôi loạn tuần trên, tiêu chay ë trẻ em, cao huyêt áp, rôi loạn tuần hoan não, suy nhược cơ thê ở người lớn. hoan não, suy nhược cơ thê ở người lớn. 

Page 39: quan li cham soc suc khoe cong dong

Bệnh nhân lưu điều tri tại trạm YT chiêm 1% Bệnh nhân lưu điều tri tại trạm YT chiêm 1% trên tổng sô người bệnh đên khám, bệnh nhân trên tổng sô người bệnh đên khám, bệnh nhân chuyên tuyên 8,65%, trong đo chủ yêu la chuyên tuyên 8,65%, trong đo chủ yêu la chuyên đên BVĐK huyện (82%).chuyên đên BVĐK huyện (82%).

  76,9% TYT xã co hoạt động dich vụ YHCT, tỷ lệ 76,9% TYT xã co hoạt động dich vụ YHCT, tỷ lệ phụ nữ khám thai >3 lần 83,2%, tỷ lệ san phụ đẻ phụ nữ khám thai >3 lần 83,2%, tỷ lệ san phụ đẻ tại trạm trung bình 31,65%, tỷ lệ đẻ tại nha tại trạm trung bình 31,65%, tỷ lệ đẻ tại nha 14,3%, tỷ lệ đẻ tại các cơ sở y tê khác 54,1%.14,3%, tỷ lệ đẻ tại các cơ sở y tê khác 54,1%.

Page 40: quan li cham soc suc khoe cong dong

5. Tăng cường chất lượng CSSK :5. Tăng cường chất lượng CSSK :

- Chât lượng CSSK la khái niệm rộng, thường bao gồm - Chât lượng CSSK la khái niệm rộng, thường bao gồm hai thanh phần: hai thanh phần: chât lượng kỹ thuậtchât lượng kỹ thuật (technical quality) (technical quality) va va chât lượng chức năngchât lượng chức năng (functional quality). (functional quality).

+ Chât lượng kỹ thuật la sự chính xác trong kỹ + Chât lượng kỹ thuật la sự chính xác trong kỹ thuật chẩn đoán va điều tri bệnh. thuật chẩn đoán va điều tri bệnh.

+ Chât lượng chức năng bao gồm các đăc tính + Chât lượng chức năng bao gồm các đăc tính như: cơ sở vật chât CSYT, bệnh viện, giao tiêp, ứng như: cơ sở vật chât CSYT, bệnh viện, giao tiêp, ứng xử của nhân viên y tê, cách thức tổ chức quy trình xử của nhân viên y tê, cách thức tổ chức quy trình CSSK, khám chữa bệnh, cách thức chăm soc người CSSK, khám chữa bệnh, cách thức chăm soc người bệnh, cộng đồng…bệnh, cộng đồng…

Page 41: quan li cham soc suc khoe cong dong

Bruce-Jain (1990): 6 yêu tô của chât lượng DVCSSK:Bruce-Jain (1990): 6 yêu tô của chât lượng DVCSSK:

(1) Môi quan hệ giữa CCDV va khách hang,(1) Môi quan hệ giữa CCDV va khách hang,

(2) Lựa chọn biện pháp DVCS của khách hang.(2) Lựa chọn biện pháp DVCS của khách hang.

(3) Trao đổi thông tin.(3) Trao đổi thông tin.

(4) Năng lực KT của người cung câp dich vụ,(4) Năng lực KT của người cung câp dich vụ,

(5) Cơ chê khuyên khích tiêp tục sử dụng DV(5) Cơ chê khuyên khích tiêp tục sử dụng DV

(6) Sự châp nhận va tiêp cận với dich vụ.(6) Sự châp nhận va tiêp cận với dich vụ.

Page 42: quan li cham soc suc khoe cong dong

Quan nieäm veà chaát löôïng

Quan nieäm cuûa ñôn vò cung caáp

Quan nieäm cuûa ngöôøi söû duïng

Chaát löôïng phuø hôïp :-Ñaëc tính Khoa hoïc kyõ thuaät-Chi phí saûn sinh dòch vuï

Chaát löôïng phuø hôïp :- Ñaëc tính dòch vuï- Giaù baùn

Cung caáp

Nhu caàuThò

hieáu

Thoûa maõn nhu caàu

Page 43: quan li cham soc suc khoe cong dong

6. Y tế cơ sở và CSSK CĐ 6. Y tế cơ sở và CSSK CĐ

- La tuyên kỹ thuật đầu tiên trong hệ thông y tê, tiêp xúc với CĐ va tât ca mọi người bệnh, ở tât ca độ tuổi, ở các giai đoạn phát triên SK va KT-XH.

- La CSYT chăm soc liên tục, hiệu qua kinh tê va chât lượng

- Biêt giới hạn của mình va báo cáo BCĐ giai quyêt các vân đề CSSK, kêu gọi hỗ trợ tuyên trên , ... Thực hiện sự phôi hợp hiệu qua

- Chăm soc SK lây CĐ lam trung tâm, nhân mạnh yêu tô KTXH, gia đình va đinh hướng phát triên cộng đồng

Page 44: quan li cham soc suc khoe cong dong

Chức năng và vai trò y tế cơ sở Chức năng và vai trò y tế cơ sở Cung ứng dich vụ y tê

- KCB- KCB- YTDP, CSSKBĐ- YTDP, CSSKBĐ- DS-KHHGĐ/SKSS- DS-KHHGĐ/SKSS

Đam bao hoạt động CSSK :- - Mức độ bao phủ của dich vụ y tê Mức độ bao phủ của dich vụ y tê - Nguyên lý - Nguyên lý CSSK ban đầuCSSK ban đầu- - Kha năng tiêp cận va sử dụng dich vụ y tê Kha năng tiêp cận va sử dụng dich vụ y tê - - Chât lượng dich vụ y têChât lượng dich vụ y tê- Công bằng va hiệu qua trong CSSK - Công bằng va hiệu qua trong CSSK

Page 45: quan li cham soc suc khoe cong dong

Đảm bảo chức năng Khám, chữa bệnhĐảm bảo chức năng Khám, chữa bệnh Xác đinh nhu cầu KCB va sử dụng dich vụ KCBXác đinh nhu cầu KCB va sử dụng dich vụ KCB Kiêm soát chât lượng dich vụKiêm soát chât lượng dich vụ, tránh , tránh lạm dụng dich vụ xét lạm dụng dich vụ xét

nghiệm, thuôc, kỹnghiệm, thuôc, kỹ thuật y tê. thuật y tê. Chăm soc toan diệnChăm soc toan diện, các giai pháp phục hồi CN, các giai pháp phục hồi CN

va hỗ trợ chuyên tuyênva hỗ trợ chuyên tuyênĐảm bảo chức năng YTDP, CSSKBĐĐảm bảo chức năng YTDP, CSSKBĐ Tổ chức Tổ chức mạng lưới YTCS mạng lưới YTCS NNâng cao chât lượng DVYT tuyên cơ sởâng cao chât lượng DVYT tuyên cơ sở Chương trình mục tiêu y tê quôc giaChương trình mục tiêu y tê quôc gia PC Dich bệnh, không chê cPC Dich bệnh, không chê các yêu tô anh hưởng đên sức ác yêu tô anh hưởng đên sức

khỏe khỏe TTGDSKTTGDSK

Page 46: quan li cham soc suc khoe cong dong

Đảm bảo chức năng Qlý DS-KHHGĐ, SKSSĐảm bảo chức năng Qlý DS-KHHGĐ, SKSS Kiêm soát cKiêm soát các nguy cơ tăng dân sôác nguy cơ tăng dân sô Kiêm soát vKiêm soát vân đề mât cân bằng giới tính khi sinhân đề mât cân bằng giới tính khi sinh Nâng cao chât lượng dân sôNâng cao chât lượng dân sô Quan lý tình hình nạo phá thai không an toanQuan lý tình hình nạo phá thai không an toan Tăng cường CTăng cường CSSK BM-TE ở các vùng kho khăn.SSK BM-TE ở các vùng kho khăn.

Page 47: quan li cham soc suc khoe cong dong

Trạm y tếTrạm y tế

Biên chê TYT :Biên chê TYT :- Khu vực đồng bằng, trung du: 3 - 4 CBYT/ xã ≤ - Khu vực đồng bằng, trung du: 3 - 4 CBYT/ xã ≤ 8000 dân; 4 - 5 CBYT/ xã trên 8000 đên 12000 dân; 8000 dân; 4 - 5 CBYT/ xã trên 8000 đên 12000 dân; va xã trên 12000 dân được bô trí tôi đa 6 CBYT.va xã trên 12000 dân được bô trí tôi đa 6 CBYT.- Biên chê TYT các phường, thi trân va những xã co - Biên chê TYT các phường, thi trân va những xã co phòng khám khu vực đong, sô lượng cán bộ y tê phòng khám khu vực đong, sô lượng cán bộ y tê được bô trí 2 – 3 người. được bô trí 2 – 3 người. - Ngoai sô cán bộ y tê trong biên chức đinh mức - Ngoai sô cán bộ y tê trong biên chức đinh mức Nha nước của từng TYT, nêu nhu cầu cần thêm cán Nha nước của từng TYT, nêu nhu cầu cần thêm cán bộ y tê thì UBND xã, phường co thê ký hợp đồng bộ y tê thì UBND xã, phường co thê ký hợp đồng với CBYT khác co nhu cầu lam việc va thù lao do xã với CBYT khác co nhu cầu lam việc va thù lao do xã tự lo.tự lo.

Page 48: quan li cham soc suc khoe cong dong

Nhiệm vụ của trạm y tế xã, phường:Nhiệm vụ của trạm y tế xã, phường:

1. Lập kê hoạch hoạt động va lựa chọn chương trình 1. Lập kê hoạch hoạt động va lựa chọn chương trình ưu tiên về chuyên môn y tê của UBND xã, phường, ưu tiên về chuyên môn y tê của UBND xã, phường, thi trân duyệt, báo cáo Phòng Y tê, quận, thi xã va thi trân duyệt, báo cáo Phòng Y tê, quận, thi xã va tổ chức triên khai thực hiện sau khi kê hoạch đã tổ chức triên khai thực hiện sau khi kê hoạch đã được phê duyệt.được phê duyệt.

2. Phát hiện báo cáo kip thời các bệnh dich lên tuyên 2. Phát hiện báo cáo kip thời các bệnh dich lên tuyên trên va giúp chính quyền đia phương thực hiện các trên va giúp chính quyền đia phương thực hiện các biện pháp về công tác vệ sinh phòng bệnh, phòng biện pháp về công tác vệ sinh phòng bệnh, phòng chông dich, giữ vệ sinh những nơi công cộng va chông dich, giữ vệ sinh những nơi công cộng va đường lang, xã, tuyên truyền ý thức bao vệ sức đường lang, xã, tuyên truyền ý thức bao vệ sức khỏe cho mọi đôi tượng tại cộng đồng.khỏe cho mọi đôi tượng tại cộng đồng.

Page 49: quan li cham soc suc khoe cong dong

3. Tuyên truyền vận động, triên khai thực hiện các 3. Tuyên truyền vận động, triên khai thực hiện các biện pháp chuyên môn về bao vệ sức khỏe ba mẹ biện pháp chuyên môn về bao vệ sức khỏe ba mẹ trẻ em va kê hoạch hoa gia đình, đam bao việc trẻ em va kê hoạch hoa gia đình, đam bao việc quan lý thai, khám thai va đỡ đẻ thường cho san quan lý thai, khám thai va đỡ đẻ thường cho san phụ.phụ.

4. Tổ chức sơ cứu ban đầu, khám, chữa bệnh thông 4. Tổ chức sơ cứu ban đầu, khám, chữa bệnh thông thường cho nhân dân tại trạm y tê va mở rộng dần thường cho nhân dân tại trạm y tê va mở rộng dần việc quan lý sức khỏe tại hộ gia đình.việc quan lý sức khỏe tại hộ gia đình.

5. Tổ chức khám sức khỏe va quan lý sức khoẻ cho 5. Tổ chức khám sức khỏe va quan lý sức khoẻ cho các đôi tượng trong khu vực mình phụ trách, tham các đôi tượng trong khu vực mình phụ trách, tham gia khám tuyên nghĩa vụ quân sự.gia khám tuyên nghĩa vụ quân sự.

Page 50: quan li cham soc suc khoe cong dong

6. Xây dựng vôn tủ thuôc, hướng dẫn sử dụng thuôc 6. Xây dựng vôn tủ thuôc, hướng dẫn sử dụng thuôc an toan va hợp lý, co kê hoạch quan lý các nguồn an toan va hợp lý, co kê hoạch quan lý các nguồn thuôc. Xây dựng phát triên thuôc Nam, kêt hợp ứng thuôc. Xây dựng phát triên thuôc Nam, kêt hợp ứng dụng y học dân tộc trong phòng va chữa bệnh.dụng y học dân tộc trong phòng va chữa bệnh.

7. Quan lý các chỉ sô sức khỏe va tổng hợp báo cáo, 7. Quan lý các chỉ sô sức khỏe va tổng hợp báo cáo, cung câp thông tin kip thời, chính xác lên tuyên trên cung câp thông tin kip thời, chính xác lên tuyên trên theo quy đinh thuộc đơn vi mình phụ trách.theo quy đinh thuộc đơn vi mình phụ trách.

8. Bồi dưỡng kiên thức CM kỹ thuật cho cán bộ y tê 8. Bồi dưỡng kiên thức CM kỹ thuật cho cán bộ y tê thôn, lang, âp, ban va nhân viên y tê cộng đồng.thôn, lang, âp, ban va nhân viên y tê cộng đồng.

9. Tham mưu cho CQ va phòng y tê chỉ đạo thực 9. Tham mưu cho CQ va phòng y tê chỉ đạo thực hiện các nội dung CSSKBĐ va tổ chức thực hiện hiện các nội dung CSSKBĐ va tổ chức thực hiện những nội dung chuyên môn thuộc các chương những nội dung chuyên môn thuộc các chương trình trọng điêm về y tê tại đia phương.trình trọng điêm về y tê tại đia phương.

Page 51: quan li cham soc suc khoe cong dong

10. Phát hiện, báo cáo UBND xã va cơ quan y tê câp 10. Phát hiện, báo cáo UBND xã va cơ quan y tê câp trên các hanh vi hoạt động y tê phạm pháp trên đia trên các hanh vi hoạt động y tê phạm pháp trên đia ban đê kip thời ngăn chăn va xử lý.ban đê kip thời ngăn chăn va xử lý.

11. Kêt hợp chăt chẽ với các đoan thê quần chúng, 11. Kêt hợp chăt chẽ với các đoan thê quần chúng, các nganh trong xã đê tuyên truyền va cùng tổ chức các nganh trong xã đê tuyên truyền va cùng tổ chức thực hiện các nội dung chăm soc sức khỏe cho thực hiện các nội dung chăm soc sức khỏe cho nhân dân.nhân dân.

Page 52: quan li cham soc suc khoe cong dong

CTYT đang được triển khai:CTYT đang được triển khai:- CT Dân sô va Kê hoạch hoa gia đình- CT Dân sô va Kê hoạch hoa gia đình- CT CSSKSS- CT CSSKSS- CT Phòng chông Suy dinh dưỡng trẻ em- CT Phòng chông Suy dinh dưỡng trẻ em- CT Tiêm chủng mở rộng- CT Tiêm chủng mở rộng- CT Phòng chông BC va các rôi loạn do thiêu Iôt- CT Phòng chông BC va các rôi loạn do thiêu Iôt- CT Vitamin A va phòng chông khô mắt- CT Vitamin A va phòng chông khô mắt- CT PC nhiễm khuẩn hô hâp câp tính ở trẻ em- CT PC nhiễm khuẩn hô hâp câp tính ở trẻ em- CT nước sạch va vệ sinh môi trường- CT nước sạch va vệ sinh môi trường- CT vệ sinh an toan thực phẩm- CT vệ sinh an toan thực phẩm- CT phòng chông sôt xuât huyêt- CT phòng chông sôt xuât huyêt- CT phòng chông sôt rét.- CT phòng chông sôt rét.

Page 53: quan li cham soc suc khoe cong dong

- CT phòng chông lao- CT phòng chông lao

- CT phòng chông phong- CT phòng chông phong

- CT phòng chông bệnh tâm thần- CT phòng chông bệnh tâm thần

- CT phòng chông các bệnh lây truyền qua đường - CT phòng chông các bệnh lây truyền qua đường tình dục STDstình dục STDs

- CT phòng chông HIV/AIDS - CT phòng chông HIV/AIDS

- CT Nha học đường- CT Nha học đường

- CT Phòng chông hen phê quan- CT Phòng chông hen phê quan- CT Phòng chông bệnh ung thư.CT Phòng chông bệnh ung thư.- CT Phòng chông bệnh ĐTĐCT Phòng chông bệnh ĐTĐ- CT Phòng chông bệnh THA…CT Phòng chông bệnh THA…

Page 54: quan li cham soc suc khoe cong dong

YTCS HOÃ TRÔÏ KIEÁN THÖÙC CHO COÄNG YTCS HOÃ TRÔÏ KIEÁN THÖÙC CHO COÄNG ÑOÀNGÑOÀNG

1. Coäng ñoàng / 1. Coäng ñoàng / NVSKCÑ caàn bieátNVSKCÑ caàn bieát

Tình hình chung

Söï kieän

Moâi tröôøng

Daân chuùng

Caùi gì xaûy ra

ñoái vôùi moâi

tröôøng

Caùi gì xaøy ra

ñoái vôùi con ngöôøi

Ngöôøi ta ñaõ giaûi quyeát

nhö theá naøo

2. Vaán ñeà söùc khoûe ?2. Vaán ñeà söùc khoûe ?- Taùc nhaân gì ? - Xaûy ra khi

naøo ?- Möùc ñoä tôùi ñaâu ? - Xaûy ra ôû

ñaâu ?- Xaûy ra vôùi ai ?

Page 55: quan li cham soc suc khoe cong dong

3. Moái lieân heä3. Moái lieân heä- Möùc ñoä quan troïng - Caùch naøo ñeå

coù caùc yeáu toá ñoù- Taïi sao noù laø quan troïng - Ñoái vôùi ai

thì noù laø quan troïng

4. Coäng ñoàng thaûo luaän vaø tìm kieám4. Coäng ñoàng thaûo luaän vaø tìm kieám5. Ñaõ tìm kieám roõ 5. Ñaõ tìm kieám roõ

raøng chöa ?raøng chöa ?

RoàiRoài

- Coäng ñoàng vaø toå chöùc khaùc ñaõ xöû lyù laøm giaûm vaán ñeà theá naøo ?

- Caùch naøo ñeå phoøng traùnh vaán ñeà naøy xaûy ra trong töông lai ?·   Ai laøm ?  Cho ai ? Baèng caùi gì ?   Laøm laøm sao ?         Khi naøo ?

ChöaChöa- Caùi gì coøn nghi ngôø chöa roõ ?- Caàn coù kieán thöùc boå sung gì ñeå laøm cho hieåu ñöôïc ?

6. Khoù khaên laø gì ? Yeâu 6. Khoù khaên laø gì ? Yeâu caàu giuùp gì?caàu giuùp gì?

7. Caùi gì caàn coù theâm vaøo 5 vaø 6. Kieán thöùc, thaùi ño, haønh vi

Page 56: quan li cham soc suc khoe cong dong

Hoạt động của CBYT xã :Hoạt động của CBYT xã :

- Thời gian cán bộ khám chữa bệnh tại trạm trung - Thời gian cán bộ khám chữa bệnh tại trạm trung bình 3,5 ngay/tuần.bình 3,5 ngay/tuần.

- Hoạt động chương trình khác 1,5 ngay/tuần. 64,8% - Hoạt động chương trình khác 1,5 ngay/tuần. 64,8% TYT xã co 2 cán bộ thường trực ngoai giờ. TYT xã co 2 cán bộ thường trực ngoai giờ.

- 100% xã co danh mục thuôc thiêt yêu, 60,2 % co - 100% xã co danh mục thuôc thiêt yêu, 60,2 % co quầy thuôc kinh doanh, 64,9% co quầy thuôc câp quầy thuôc kinh doanh, 64,9% co quầy thuôc câp cho đôi tượng khám BHYT. Sô loại thuôc trung bình cho đôi tượng khám BHYT. Sô loại thuôc trung bình la 39 loại được cung câp va thanh toán hang quí tại la 39 loại được cung câp va thanh toán hang quí tại BVĐK huyệnBVĐK huyện

Page 57: quan li cham soc suc khoe cong dong

Đánh giá chung về hoạt động của Trạm y tế

        - TYT xã được người dân tin cậy chọn lam nơi đên KCB ban - TYT xã được người dân tin cậy chọn lam nơi đên KCB ban đầu, đăc biệt xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa va co vai trò quan đầu, đăc biệt xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa va co vai trò quan trọng cung câp các dich vụ y tê cho nhân dân.trọng cung câp các dich vụ y tê cho nhân dân.

- Mỗi người dân một năm được khám trung bình 0,89 lần, cao - Mỗi người dân một năm được khám trung bình 0,89 lần, cao hơn tiêu chuẩn quy đinh cho một xã chuẩn Quôc gia về y têhơn tiêu chuẩn quy đinh cho một xã chuẩn Quôc gia về y tê

- TYT xã thực hiện cơ ban về phân tuyên KCB la câp cứu va - TYT xã thực hiện cơ ban về phân tuyên KCB la câp cứu va KCB các bệnh thông thường, khám thai, đỡ đẻ, khám bằng KCB các bệnh thông thường, khám thai, đỡ đẻ, khám bằng phương pháp YHCT va quan lý một sô bệnh mạn tính, tiên tới phương pháp YHCT va quan lý một sô bệnh mạn tính, tiên tới quan lý sức khỏe toan dân;quan lý sức khỏe toan dân;

                                                                                                              

Page 58: quan li cham soc suc khoe cong dong

- Hoạt đông quan lý thai san khá tôt : (99,2% TYT xã - Hoạt đông quan lý thai san khá tôt : (99,2% TYT xã quan lý thai san), 83,2% san phụ được khám thai 3 quan lý thai san), 83,2% san phụ được khám thai 3 lần trở lên/thai kỳ, 79,1% TYT xã thực hiện đỡ đẻ tại lần trở lên/thai kỳ, 79,1% TYT xã thực hiện đỡ đẻ tại TYT, 90% thực hiện tôt kỹ thuật khám va chữa bệnh TYT, 90% thực hiện tôt kỹ thuật khám va chữa bệnh thông thường (trong đo 74,6% thực hiện tôt kỹ thuật thông thường (trong đo 74,6% thực hiện tôt kỹ thuật nội nhi). Công xuât sử dụng trang thiêt bi y tê trung nội nhi). Công xuât sử dụng trang thiêt bi y tê trung bình đạt 60,1% cho các dich vụ khám chữa bệnhbình đạt 60,1% cho các dich vụ khám chữa bệnh

- Đôi tượng KCB tại TYT xã chủ yêu la người co thẻ - Đôi tượng KCB tại TYT xã chủ yêu la người co thẻ BHYT, đôi tượng thuộc diện chính sách như người BHYT, đôi tượng thuộc diện chính sách như người nghèo, người co công, trẻ em dưới 6 tuổi. Tỷ lệ theo nghèo, người co công, trẻ em dưới 6 tuổi. Tỷ lệ theo điều tra la 84,6.%. điều tra la 84,6.%.

Page 59: quan li cham soc suc khoe cong dong

- Chủ trương thực hiện chuẩn Quôc gia về y tê xã la - Chủ trương thực hiện chuẩn Quôc gia về y tê xã la động lực đã phát huy hiệu qua tích cực trong việc động lực đã phát huy hiệu qua tích cực trong việc nâng cao năng lực cung câp dich vụ y tê noi chung nâng cao năng lực cung câp dich vụ y tê noi chung va việc KCB noi riêng của TYT xã. Chuẩn y tê xã va va việc KCB noi riêng của TYT xã. Chuẩn y tê xã va động cơ đạt chuẩn quôc gia về y tê xã la những yêu động cơ đạt chuẩn quôc gia về y tê xã la những yêu tô anh hưởng đên quyêt đinh đầu tư toan diện đôi với tô anh hưởng đên quyêt đinh đầu tư toan diện đôi với TYT xã:TYT xã:

          - Về nhân lực mỗi TYT xã trung bình co 6 can bộ, - Về nhân lực mỗi TYT xã trung bình co 6 can bộ, trong đo 79,1% co BS. Chức danh chuyên môn chủ trong đo 79,1% co BS. Chức danh chuyên môn chủ chôt la BS hoăc y sĩ đa khoa, nữ hộ sinh trung học chôt la BS hoăc y sĩ đa khoa, nữ hộ sinh trung học hoăc y sĩ san nhi ; Điều dưỡng hoăc y tá đạt trên hoăc y sĩ san nhi ; Điều dưỡng hoăc y tá đạt trên 80%.80%.

Page 60: quan li cham soc suc khoe cong dong

- Về cơ sở hạ tầng va TTB được đầu tư khá lớn từ - Về cơ sở hạ tầng va TTB được đầu tư khá lớn từ ngân sách nha nước. Nha trạm kiên cô chiêm trên ngân sách nha nước. Nha trạm kiên cô chiêm trên 60%, co đủ 10 phòng chuyên môn, đồng thời xây nha 60%, co đủ 10 phòng chuyên môn, đồng thời xây nha điều tri nội trú cho người bệnh va nha công vụ cho cán điều tri nội trú cho người bệnh va nha công vụ cho cán bộ. TTB chuyên môn trung bình la 69.6 loại cho một bộ. TTB chuyên môn trung bình la 69.6 loại cho một TYT xã, đăc biệt la TTB phục vụ cho câp cứu, KCB TYT xã, đăc biệt la TTB phục vụ cho câp cứu, KCB thông thường đạt trên 44%, TTB phục vụ cho công tác thông thường đạt trên 44%, TTB phục vụ cho công tác san khoa va chăm soc sơ sinh đạt 34%, sô TYT xã co san khoa va chăm soc sơ sinh đạt 34%, sô TYT xã co sử dụng nguồn điện quôc gia la 100%sử dụng nguồn điện quôc gia la 100%

- Về thuôc, co tới 60,2% TYT xã co quầy thuôc bán - Về thuôc, co tới 60,2% TYT xã co quầy thuôc bán phục vụ cho người bệnh va 64.9% co quầy thuôc câp phục vụ cho người bệnh va 64.9% co quầy thuôc câp cho các đôi tượng BHYT, diện chính sách va trẻ em cho các đôi tượng BHYT, diện chính sách va trẻ em dưới 6 tuổi, một quầy trung bình co 39 loại thuôcdưới 6 tuổi, một quầy trung bình co 39 loại thuôc

Page 61: quan li cham soc suc khoe cong dong

    - Về lương, CBYT xã va thôn được hưởng lương - Về lương, CBYT xã va thôn được hưởng lương va phụ câp, co ngân sách chi thường xuyên cho va phụ câp, co ngân sách chi thường xuyên cho TYT xã không dưới 10 triệu đồng/ năm từ nguồn TYT xã không dưới 10 triệu đồng/ năm từ nguồn kinh phí sự nghiệp y tê đia phương. kinh phí sự nghiệp y tê đia phương.

        - Quyêt đinh cho thu dich vụ y tê va việc chi tra - Quyêt đinh cho thu dich vụ y tê va việc chi tra dich vụ y tê từ quỹ BHYT co ý nghĩa hêt sức quan dich vụ y tê từ quỹ BHYT co ý nghĩa hêt sức quan trọng trong việc nâng cao sô lượng va chât lượng trọng trong việc nâng cao sô lượng va chât lượng dich vụ KCB cho nhân dân ngay tại tuyên cơ sở, dich vụ KCB cho nhân dân ngay tại tuyên cơ sở, gop phần thiêt lập tuyên kỹ thuật, giai quyêt tình gop phần thiêt lập tuyên kỹ thuật, giai quyêt tình trạng quá tai cho các BV tuyên trên.trạng quá tai cho các BV tuyên trên.

Page 62: quan li cham soc suc khoe cong dong

Những hạn chế của Trạm y tế xã/phường:Những hạn chế của Trạm y tế xã/phường:

        - Cung câp dich vụ KCB bằng phương pháp YHCT đạt tỷ lệ - Cung câp dich vụ KCB bằng phương pháp YHCT đạt tỷ lệ thâp (16.95% so với tổng sô lượt người đên khám tại trạm).thâp (16.95% so với tổng sô lượt người đên khám tại trạm).

        - Co một tỷ lệ khá lớn san phụ đẻ tại nha la 14,6.%, sô TYT - Co một tỷ lệ khá lớn san phụ đẻ tại nha la 14,6.%, sô TYT xã không thực hiện đỡ đẻ tại trạm la 20,9%. xã không thực hiện đỡ đẻ tại trạm la 20,9%. 

- Thực hiện kỹ thuật câp cứu 53,6% yêu, - Thực hiện kỹ thuật câp cứu 53,6% yêu,

- Kỹ thuật xét nghiệm 87,8% rât yêu, không lam kỹ thuật - Kỹ thuật xét nghiệm 87,8% rât yêu, không lam kỹ thuật đinh tính protein/nước tiêu, không thực hiện kỹ thuật vi sinh đinh tính protein/nước tiêu, không thực hiện kỹ thuật vi sinh 96,8% 96,8% 

     

Page 63: quan li cham soc suc khoe cong dong

- Đinh mức va cơ chê tuyên dụng cán bộ y tê xã như - Đinh mức va cơ chê tuyên dụng cán bộ y tê xã như hiện nay còn nhiều bât cập, chưa co hướng dẫn cụ hiện nay còn nhiều bât cập, chưa co hướng dẫn cụ thê về các chức danh chuyên môn theo từng nhom thê về các chức danh chuyên môn theo từng nhom ở TYT xã, cơ câu chuyên môn thiêu thông nhât tại ở TYT xã, cơ câu chuyên môn thiêu thông nhât tại các đia phương, chưa kích thích được năng suât lao các đia phương, chưa kích thích được năng suât lao động của những trạm lam tôt. chưa co cơ chê tự chủ động của những trạm lam tôt. chưa co cơ chê tự chủ “ tương đôi” về nhân sự cho hoạt động KCB “ tương đôi” về nhân sự cho hoạt động KCB 

        - Cơ chê cung câp va quan lý thuôc tại TYT xã như - Cơ chê cung câp va quan lý thuôc tại TYT xã như hiện nay, nhât la thuôc BHYT đưa đên tình trạng hiện nay, nhât la thuôc BHYT đưa đên tình trạng thiêu về sô lượng va chủng loại. Biên chê cán bộ thiêu về sô lượng va chủng loại. Biên chê cán bộ Dược chỉ đạt 39.2% như hiện nay đưa đên việc Dược chỉ đạt 39.2% như hiện nay đưa đên việc quan lý thuôc tại TYT xã thiêu tập trungquan lý thuôc tại TYT xã thiêu tập trung

Page 64: quan li cham soc suc khoe cong dong

- Cơ chê cung câp va thanh quyêt toán các dich vụ KCB,BHYT như hiện nay la bât cập va rườm ra

    - Hoạt đông hiện nay của TYT xã thiêu chủ động về chỉ tiêu kê hoạch, nhân sự, trang thiêt bi, cung ứng thuôc va ngân sách.

Page 65: quan li cham soc suc khoe cong dong

STTSTT Nội dungNội dungCóCó

KhôngKhông Nhận Nhận xétxét

ĐạtĐạt Không Không đạtđạt

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)11 Sô Bác sỹ lam việc tại Trạm y tê xã:………………..ngườiSô Bác sỹ lam việc tại Trạm y tê xã:………………..người

- Bác sỹ đa khoa: ……….. người- Bác sỹ đa khoa: ……….. người- Bác sỹ chuyên khoa:….. người- Bác sỹ chuyên khoa:….. người

22 Sô Y sỹ lam việc tại Trạm y tê xã: ………...ngườiSô Y sỹ lam việc tại Trạm y tê xã: ………...người- Y sỹ đa khoa:.............…. người- Y sỹ đa khoa:.............…. người- Y sỹ chuyên khoa:.......... người- Y sỹ chuyên khoa:.......... người

33 Sô Y tá lam việc tại Trạm y tê xã: ………... ngườiSô Y tá lam việc tại Trạm y tê xã: ………... người

44 Sô Nữ hộ sinh lam việc tại Trạm y tê xã:.………….. ngườiSô Nữ hộ sinh lam việc tại Trạm y tê xã:.………….. người

55 Sô Lương y lam việc tại Trạm y tê xã: .……………..ngườiSô Lương y lam việc tại Trạm y tê xã: .……………..người

66 Sô Dược sỹ đại học lam việc tại Trạm y tê xã:………….. Sô Dược sỹ đại học lam việc tại Trạm y tê xã:………….. ngườingười

77 Sô Dược sỹ trung học lam việc tại Trạm y tê xã:……….. Sô Dược sỹ trung học lam việc tại Trạm y tê xã:……….. ngườingười

88 Sô Dược tá lam việc tại Trạm y tê xã: ……………….. ngườiSô Dược tá lam việc tại Trạm y tê xã: ……………….. người

99 Sô cán bộ y tê thôn/ban ………..... ngườiSô cán bộ y tê thôn/ban ………..... người

1010 Sô cán bộ, nhân viên khác …………….. ngườiSô cán bộ, nhân viên khác …………….. người

I. Nguồn nhân lực của trạm y tế xã, phường

Page 66: quan li cham soc suc khoe cong dong

STTSTT Nội dungNội dungCóCó

KhôngKhông Nhận Nhận xétxét

ĐạtĐạt Không đạtKhông đạt

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)

11 Sô phòng lam việc:………phòngSô phòng lam việc:………phòng

22 Phương tiện lam việc:Phương tiện lam việc:- Trang thiêt bi cơ ban cho cán bộ y - Trang thiêt bi cơ ban cho cán bộ y tê: tê: - Bộ dụng cụ khám chuyên khoa: - Bộ dụng cụ khám chuyên khoa: -Trang thiêt bi khám, điều tri san phụ -Trang thiêt bi khám, điều tri san phụ khoa: khoa: -Trang thiêt bi phục vụ câp cứu (nẹp, -Trang thiêt bi phục vụ câp cứu (nẹp, băng-ca, cơ sô thuôc...): băng-ca, cơ sô thuôc...):

33 Văn ban pháp quy (do cơ quan câp Văn ban pháp quy (do cơ quan câp trên cung câp hoăc Trạm y tê tự sưu trên cung câp hoăc Trạm y tê tự sưu tầm): tầm):

44 Sách va tai liệu chuyên môn: Sách va tai liệu chuyên môn: - Do cơ quan câp trên câp:- Do cơ quan câp trên câp:- Do Trạm y tê tự trang bi:- Do Trạm y tê tự trang bi:

II. Kinh phí, CSVC, TTB và phương tiện tại TYT xã/ phường

Page 67: quan li cham soc suc khoe cong dong

55 Thuôc thiêt yêu:Thuôc thiêt yêu:- Cơ sô thuôc thiêt yêu: - Cơ sô thuôc thiêt yêu: + Đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Đáp ứng đủ nhu cầu KCB: + Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:- Thuôc BHYT:- Thuôc BHYT: + Đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Đáp ứng đủ nhu cầu KCB: + Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:- Thuôc BHYT cho người nghèo:- Thuôc BHYT cho người nghèo: + Đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Đáp ứng đủ nhu cầu KCB: + Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:- Thuôc các chương trình y tê khác:- Thuôc các chương trình y tê khác: + Đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Đáp ứng đủ nhu cầu KCB: + Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:+ Không đáp ứng đủ nhu cầu KCB:

66 Vườn thuôc nam: Vườn thuôc nam: - Diện tích:- Diện tích:- Sô loại cây thuôc nam:- Sô loại cây thuôc nam:- Trung bình sô người đã được sử - Trung bình sô người đã được sử dụng trong 1 tháng: dụng trong 1 tháng:

77 Nguồn kinh phí mua thuôc:Nguồn kinh phí mua thuôc:- Ngân sách thường xuyên:- Ngân sách thường xuyên:- Ngân sách chương trình:- Ngân sách chương trình:- Cán bộ y tê xã gop vôn:- Cán bộ y tê xã gop vôn:- Nguồn thu khác- Nguồn thu khác

Page 68: quan li cham soc suc khoe cong dong

STTSTT Nội dungNội dungCóCó

KhôngKhông Nhận Nhận xétxét

ĐạtĐạt Không đạtKhông đạt

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)

11 Chê độ trực câp cứu?Chê độ trực câp cứu?

22 Sô lượt khám?Sô lượt khám?- Khám đa khoa:……..…..lượt- Khám đa khoa:……..…..lượt- Khám chuyên khoa:…….lượt- Khám chuyên khoa:…….lượt- Khám chữa bệnh bằng y học cổ - Khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền: ……..lượttruyền: ……..lượt

33 - Co khám chữa bệnh tại nha không?- Co khám chữa bệnh tại nha không?- Co thu phí không?- Co thu phí không?

44 Quan lý sức khỏe các đôi tượng ưu Quan lý sức khỏe các đôi tượng ưu tiên (các bệnh xã hội, diện chính tiên (các bệnh xã hội, diện chính sách xã hội)sách xã hội)

55 Co quan lý sức khỏe từng hộ gia Co quan lý sức khỏe từng hộ gia đình không? đình không?

III. QL tiếp cận các dịch vụ CSSK

Page 69: quan li cham soc suc khoe cong dong

66 Co tham gia, triên khai công tác dân sô, Co tham gia, triên khai công tác dân sô, kê hoạch hoa gia đình? kê hoạch hoa gia đình? - Quan lý thai san?- Quan lý thai san?- Khám thai đinh kỳ?- Khám thai đinh kỳ?- Tiêm phòng uôn ván?- Tiêm phòng uôn ván?- Cung ứng các phương tiện tránh thai?- Cung ứng các phương tiện tránh thai?

77 - Co theo dõi quan lý va tham gia công - Co theo dõi quan lý va tham gia công tác vệ sinh môi trường? tác vệ sinh môi trường? - Sô hộ gia đình co hô xí hợp vệ sinh?- Sô hộ gia đình co hô xí hợp vệ sinh?- Sô hộ gia đình được sử dụng nước - Sô hộ gia đình được sử dụng nước máy?máy?- Nguồn nước chính dùng cho sinh hoạt - Nguồn nước chính dùng cho sinh hoạt trong xã?trong xã?

88 Theo dõi quan lý va tham gia công tác Theo dõi quan lý va tham gia công tác vệ sinh an toan thực phẩm?vệ sinh an toan thực phẩm?

99 Theo dõi quan lý hanh nghề y dược tư Theo dõi quan lý hanh nghề y dược tư nhân? nhân? - Sô bệnh viện tư nhân trong xã?- Sô bệnh viện tư nhân trong xã?- Sô phòng khám tư nhân trong xã?- Sô phòng khám tư nhân trong xã?- Sô dich vụ y tê tư nhân khác?- Sô dich vụ y tê tư nhân khác?- Sô hiệu thuôc tư nhân trong xã?- Sô hiệu thuôc tư nhân trong xã?- Sô đợt kiêm tra HNYDTN trong - Sô đợt kiêm tra HNYDTN trong xã/năm......................đợt?xã/năm......................đợt?

Page 70: quan li cham soc suc khoe cong dong

STTSTT Nội dungNội dungCóCó

KhôngKhông Nhận Nhận xétxétĐạtĐạt Không Không

đạtđạt

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)

11 Tỷ lệ dân sô co bao hiêm y tê:Tỷ lệ dân sô co bao hiêm y tê:………………%………………%- Sô thẻ BHYT bắt buộc?- Sô thẻ BHYT bắt buộc?- Sô thẻ BHYT tự nguyện?- Sô thẻ BHYT tự nguyện?- Sô thẻ BHYT học sinh?- Sô thẻ BHYT học sinh?

22 - Sô người nghèo được câp thẻ bao - Sô người nghèo được câp thẻ bao hiêm? hiêm? - Tỷ lệ người nghèo (theo quy đinh - Tỷ lệ người nghèo (theo quy đinh 135,168,186) được câp thẻ BHYT:135,168,186) được câp thẻ BHYT:……………..%……………..%

33 Bình quân tiền thuôc la Bình quân tiền thuôc la ......…….đồng/một người dân. (chỉ tính ......…….đồng/một người dân. (chỉ tính sô tiền thuôc bán va sử dụng tại Trạm y sô tiền thuôc bán va sử dụng tại Trạm y tê xã)tê xã)

IV. QL về tài chính

Page 71: quan li cham soc suc khoe cong dong

44 Thu phí tại Trạm y tê xã:Thu phí tại Trạm y tê xã:- Mức thu cho 1 lần khám đa khoa?- Mức thu cho 1 lần khám đa khoa?- Mức thu cho 1 lần khám san?- Mức thu cho 1 lần khám san?- Mức thu phí chuyên khoa TMH?- Mức thu phí chuyên khoa TMH?- Mức thu phí chuyên khoa RHM?- Mức thu phí chuyên khoa RHM?- Mức thu cho 1 lần bắt mạch, kê - Mức thu cho 1 lần bắt mạch, kê đơn?đơn?- Mức thu cho 1 lần châm cứu?- Mức thu cho 1 lần châm cứu?- Mức thu tiền giường bệnh/ ngay?- Mức thu tiền giường bệnh/ ngay?- Mức thu tiền 1 ca đẻ?- Mức thu tiền 1 ca đẻ?

55 Miễn giam phí KCB cho các đôi Miễn giam phí KCB cho các đôi tượng chính sách, trẻ em, người tượng chính sách, trẻ em, người nghèo: nghèo:

Page 72: quan li cham soc suc khoe cong dong

STTSTT Nội dungNội dungCóCó

KhôngKhông Nhận Nhận xétxét

ĐạtĐạt Không Không đạtđạt

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)11 - Tổng sô lượt KCB tại Trạm y tê - Tổng sô lượt KCB tại Trạm y tê

xã/1 năm:…….…..lượt. Trong đo:xã/1 năm:…….…..lượt. Trong đo:+ Sô lượt co thu phí:…..lượt/năm+ Sô lượt co thu phí:…..lượt/năm+ Tổng sô tiền thu được:…đ/năm+ Tổng sô tiền thu được:…đ/năm+ Sô lượt được miễn giam viện + Sô lượt được miễn giam viện phí: .......lượt/nămphí: .......lượt/năm+ Tổng sô tiền miễn giam.......... + Tổng sô tiền miễn giam.......... đồng/năm.đồng/năm.

22 Người nghèo co được khám va câp Người nghèo co được khám va câp thuôc miễn phí tại Trạm y tê xã thuôc miễn phí tại Trạm y tê xã không?không?

33 - Tổng sô người tan tật trong xã:- Tổng sô người tan tật trong xã:- Tỷ lệ người tan tật được quan lý:- Tỷ lệ người tan tật được quan lý:……….....……….....

44 Tỷ lệ người được phục hồi chức Tỷ lệ người được phục hồi chức năng tại cộng đồng:……….%năng tại cộng đồng:……….%

V. QL các hoạt động khám chữa bệnh

Page 73: quan li cham soc suc khoe cong dong

55 Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng phòng đủ 6 bệnh trong chương trình phòng đủ 6 bệnh trong chương trình tiêm chủng mở rộng:…………..%tiêm chủng mở rộng:…………..%

66 Tổng sô trẻ mắc các bệnh trong Tổng sô trẻ mắc các bệnh trong chương trình tiêm chủng mở rộng chương trình tiêm chủng mở rộng của trẻ em dưới 15 tuổi:của trẻ em dưới 15 tuổi:…………….trẻ/năm…………….trẻ/năm

77 Tổng sô trẻ chêt các bệnh trong Tổng sô trẻ chêt các bệnh trong chương trình tiêm chủng mở rộng chương trình tiêm chủng mở rộng của trẻ em dưới 15 tuổi:của trẻ em dưới 15 tuổi:…………….trẻ/năm…………….trẻ/năm

88 Triên khai chương trình CDDTriên khai chương trình CDD

99 Triên khai chương trình phòng Triên khai chương trình phòng chông suy dinh dưỡng trẻ em dưới chông suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi?5 tuổi?

1010 Triên khai chương trình ARI?Triên khai chương trình ARI?

1111 Triên khai chương trình phòng Triên khai chương trình phòng chông lao?chông lao?

Page 74: quan li cham soc suc khoe cong dong

1212 Triên khai chương trình phòng chông mắt Triên khai chương trình phòng chông mắt hột?hột?

1313 Triên khai chương trình phòng chông bệnh Triên khai chương trình phòng chông bệnh phong?phong?

1414 Tổng sô người bệnh được khám va chuyên Tổng sô người bệnh được khám va chuyên lên tuyên trên:…. ca/nămlên tuyên trên:…. ca/năm

1515 Tổng sô ca đẻ tại Trạm y tê xã trong 1 Tổng sô ca đẻ tại Trạm y tê xã trong 1 năm/tổng sô trẻ được sinh 1 năm trong xã:năm/tổng sô trẻ được sinh 1 năm trong xã:……... ca.……... ca.

1616 Tỷ lệ phụ nữ co thai được khám thai đủ 3 Tỷ lệ phụ nữ co thai được khám thai đủ 3 lần…………..lần…………..Tỷ lệ phụ nữ co thai không được khám thai Tỷ lệ phụ nữ co thai không được khám thai đủ 3 lần…………..đủ 3 lần…………..Tỷ lệ phụ nữ co thai không được khám thai Tỷ lệ phụ nữ co thai không được khám thai lần nao…………..lần nao…………..

1717 Tổng sô người mắc các bệnh lao, tâm thần, Tổng sô người mắc các bệnh lao, tâm thần, phong, mù lòa, sôt rét, sôt xuât huyêt được phong, mù lòa, sôt rét, sôt xuât huyêt được quan lý:…………..ngườiquan lý:…………..ngườiTỷ lệ người mắc các bệnh trên được quan Tỷ lệ người mắc các bệnh trên được quan lý:lý:

Page 75: quan li cham soc suc khoe cong dong

STTSTT Nội dungNội dungCóCó

KhôngKhông Nhận Nhận xétxét

ĐạtĐạt Không Không đạtđạt

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)11 - Sô cán bộ y tê tại Trạm y tê được tham dự - Sô cán bộ y tê tại Trạm y tê được tham dự

các khoá đao tạo lại ................ngườicác khoá đao tạo lại ................người- Sô cán bộ y tê tại trạm y tê được cử tuyên - Sô cán bộ y tê tại trạm y tê được cử tuyên học chuyên ngạch công chức ................người học chuyên ngạch công chức ................người (ghi rõ từng trường hợp)(ghi rõ từng trường hợp)

22 - Thực hiện chê độ phụ câp trách nhiệm của - Thực hiện chê độ phụ câp trách nhiệm của lãnh đạo Trạm y tê xãlãnh đạo Trạm y tê xã- Thực hiện chê độ tiền trực cho cán bộ TYT xã- Thực hiện chê độ tiền trực cho cán bộ TYT xã- Thực hiện chê độ phụ câp cho y tê thôn, ban- Thực hiện chê độ phụ câp cho y tê thôn, banThực hiện chê độ phụ câp khi tham gia triên Thực hiện chê độ phụ câp khi tham gia triên khai các chương trình y tê (TCMR...)khai các chương trình y tê (TCMR...)

33 Đong bao hiêm y tê, bao hiêm xã hội cho cán Đong bao hiêm y tê, bao hiêm xã hội cho cán bộ nhân viênbộ nhân viên

44 Đam bao đầy đủ các chê độ BHYT, BHXH cho Đam bao đầy đủ các chê độ BHYT, BHXH cho các nhân viên hợp đồng theo Luật Lao độngcác nhân viên hợp đồng theo Luật Lao động

VI. QL chế độ chính sách đối với cán bộ y tế tuyến y tế xã, phường

Page 76: quan li cham soc suc khoe cong dong

SSTTTT Nội dungNội dung

CóCóKhôngKhông

Nhận Nhận xétxétĐạtĐạt Không Không

đạtđạt(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6)11 Quy chê thường trựcQuy chê thường trực

- Tổ chức thường trực đam bao 24/24 giờ trong ngay- Tổ chức thường trực đam bao 24/24 giờ trong ngay+ Sô lượng người trực+ Sô lượng người trực+ Người thường trực luôn co măt tại vi trí lam việc, khi + Người thường trực luôn co măt tại vi trí lam việc, khi ra khỏi TYT xã phai co người thay thê co trình độ ra khỏi TYT xã phai co người thay thê co trình độ chuyên môn tương đươngchuyên môn tương đương

22 Quy chê câp cứuQuy chê câp cứu- Người bệnh trong tình trạng cần C/c phai được tiên - Người bệnh trong tình trạng cần C/c phai được tiên hanh khám ngay tại phòng bệnh/buồng trực câp cứuhanh khám ngay tại phòng bệnh/buồng trực câp cứu- Phương tiện dụng cụ câp cứu sẵn sang đủ theo cơ - Phương tiện dụng cụ câp cứu sẵn sang đủ theo cơ sô quy đinhsô quy đinh- Tủ thuôc tại phòng câp cứu: đủ theo cơ sô quy đinh, - Tủ thuôc tại phòng câp cứu: đủ theo cơ sô quy đinh, đáp ứng phác đồ C/c, thuôc đủ nhãn, ham lượng, đam đáp ứng phác đồ C/c, thuôc đủ nhãn, ham lượng, đam bao chât lượng, hạn dùng; bổ sung đầy đủ, kip thờibao chât lượng, hạn dùng; bổ sung đầy đủ, kip thời- Người bệnh nằm lưu: được theo dõi sát, xử lí kip - Người bệnh nằm lưu: được theo dõi sát, xử lí kip thời khi co diễn biên mới, ghi vao hồ sơ bệnh ánthời khi co diễn biên mới, ghi vao hồ sơ bệnh án- Trường hợp chuyên bệnh nhân lên tuyên trên nhân - Trường hợp chuyên bệnh nhân lên tuyên trên nhân viên y tê lam hồ sơ, thủ tục chuyên viện theo quy đinhviên y tê lam hồ sơ, thủ tục chuyên viện theo quy đinh

VII. QL thực hiện các quy chế chuyên môn tại TYT

Page 77: quan li cham soc suc khoe cong dong

33 - Khi thăm khám co ghi ngay, giờ khám - Khi thăm khám co ghi ngay, giờ khám va diễn biên bệnh vao bệnh án, ký, ghi va diễn biên bệnh vao bệnh án, ký, ghi rõ họ tên, chức danhrõ họ tên, chức danh- Người bệnh co phiêu theo dõi, phiêu - Người bệnh co phiêu theo dõi, phiêu chăm soc, ghi chép chính xác va đầy đủchăm soc, ghi chép chính xác va đầy đủ- Khi người bệnh được truyền dich: - Khi người bệnh được truyền dich: Thực hiện va theo dõi đúng quy đinhThực hiện va theo dõi đúng quy đinh- Khi tiêm, truyền, châm cứu co hộp - Khi tiêm, truyền, châm cứu co hộp chông choáng, đủ cơ sô câp cứu theo chông choáng, đủ cơ sô câp cứu theo quy đinh. Cán bộ thực hiện nắm vững quy đinh. Cán bộ thực hiện nắm vững phác đồ chông sôc phan vệ va xử trí phác đồ chông sôc phan vệ va xử trí choángchoáng- Người bệnh co được y tá - điều dưỡng - Người bệnh co được y tá - điều dưỡng hướng dẫn cách theo dõi, chăm soc va hướng dẫn cách theo dõi, chăm soc va được giáo dục sức khoẻ khi nằm tại được giáo dục sức khoẻ khi nằm tại Trạm y tê xãTrạm y tê xã

Page 78: quan li cham soc suc khoe cong dong

44 Quy chê sử dụng thuôcQuy chê sử dụng thuôc- Thực hiện các quy đinh về sử dụng thuôc - Thực hiện các quy đinh về sử dụng thuôc hợp lý, an toan, kinh tê hợp lý, an toan, kinh tê - Thực hiện đúng phác đồ điều tri theo quy - Thực hiện đúng phác đồ điều tri theo quy đinhđinh- Quy chê dược chính:- Quy chê dược chính:+ Thuôc mua về co được kiêm nhập, kiêm tra + Thuôc mua về co được kiêm nhập, kiêm tra sô lượng, chât lượng, sô đăng ký, sô kiêm sô lượng, chât lượng, sô đăng ký, sô kiêm soát, nước san xuâtsoát, nước san xuât+ Thuôc sử dụng trong Trạm y tê xã co nguồn + Thuôc sử dụng trong Trạm y tê xã co nguồn gôc rõ rang, co hoá đơn, chứng từ hợp lệgôc rõ rang, co hoá đơn, chứng từ hợp lệ+ Thực hiện nghiêm chỉnh quy chê thuôc độc, + Thực hiện nghiêm chỉnh quy chê thuôc độc, thuôc hướng thầnthuôc hướng thần+ Y tá - điều dưỡng đam bao thuôc đên người + Y tá - điều dưỡng đam bao thuôc đên người bệnh đúng đường dùng, đúng liềubệnh đúng đường dùng, đúng liều+ Tổ chức thông tin, bồi dưỡng kiên thức sử + Tổ chức thông tin, bồi dưỡng kiên thức sử dụng thuôc cho thầy thuôc, y tá - điều dưỡng dụng thuôc cho thầy thuôc, y tá - điều dưỡng va người bệnhva người bệnh+ Thường xuyên thông tin thuôc mới, phương + Thường xuyên thông tin thuôc mới, phương pháp điều tri mới trong các sinh hoạt chuyên pháp điều tri mới trong các sinh hoạt chuyên môn tại Trạm y tê xãmôn tại Trạm y tê xã+ Trung tâm y tê quận, huyện hoăc Sở Y tê tổ + Trung tâm y tê quận, huyện hoăc Sở Y tê tổ chức bồi dưỡng kiên thức về thuôc, hướng chức bồi dưỡng kiên thức về thuôc, hướng dẫn điều tri cho cán bộ y tê xã, y tê thôn, bandẫn điều tri cho cán bộ y tê xã, y tê thôn, ban

Page 79: quan li cham soc suc khoe cong dong

55 Quy chê chông nhiễm khuẩnQuy chê chông nhiễm khuẩn+ Dụng cụ được tiệt khuẩn, đam bao đúng quy + Dụng cụ được tiệt khuẩn, đam bao đúng quy đinh, đủ thời gian, nhiệt độ, nồng độ dung dich sát đinh, đủ thời gian, nhiệt độ, nồng độ dung dich sát khuẩnkhuẩn+ Tổ chức nơi tập trung dụng cụ bẩn, đồ bẩn ngăn + Tổ chức nơi tập trung dụng cụ bẩn, đồ bẩn ngăn nắp, gọn gang; được giai quyêt hang ngaynắp, gọn gang; được giai quyêt hang ngay+ Các buồng co đủ nước, phương tiện cho nhân + Các buồng co đủ nước, phương tiện cho nhân viên rửa tayviên rửa tay+ Các buồng thủ thuật, buồng đẻ, buồng tiêm, phai + Các buồng thủ thuật, buồng đẻ, buồng tiêm, phai co nền lát gạch men hoăc vật liệu tương đương co nền lát gạch men hoăc vật liệu tương đương đam bao nhẵn, khô, không thâm nước, luôn sạchđam bao nhẵn, khô, không thâm nước, luôn sạchBuồng lam việc (buồng tiêm, buồng thủ thuật)Buồng lam việc (buồng tiêm, buồng thủ thuật)- Sạch sẽ, thoáng mát- Sạch sẽ, thoáng mát- Tủ đựng thuôc sạch, sắp xêp thuôc đúng qui cách- Tủ đựng thuôc sạch, sắp xêp thuôc đúng qui cách- Co đủ dụng cụ tiệt khuẩn, đúng qui đinh- Co đủ dụng cụ tiệt khuẩn, đúng qui đinhVệ sinh ngoại canh.Vệ sinh ngoại canh.- Khu vực xung quanh Trạm y tê xã sạch sẽ.- Khu vực xung quanh Trạm y tê xã sạch sẽ.- Không phơi quần áo va đê các vật dụng cụ thừa - Không phơi quần áo va đê các vật dụng cụ thừa khác ở hanh lang Trạm y tê xã.khác ở hanh lang Trạm y tê xã.Xử lý chât thai :Xử lý chât thai :- Chât thai phai được xử lý an toan tránh nguy cơ - Chât thai phai được xử lý an toan tránh nguy cơ gây nhiễm bẩn hoăc lây lan cho người khác, cho gây nhiễm bẩn hoăc lây lan cho người khác, cho cộng đồng.cộng đồng.

Page 80: quan li cham soc suc khoe cong dong

55 - Co thu gom va phân loại va xử lý chât thai đúng theo qui - Co thu gom va phân loại va xử lý chât thai đúng theo qui đinh.đinh.- Thu gom va xử lý chât thai sắc nhọn.- Thu gom va xử lý chât thai sắc nhọn.- Vật sắc nhọn co được xử lý an toan đê tránh nguy cơ - Vật sắc nhọn co được xử lý an toan đê tránh nguy cơ mắc các bệnh nhiễm khuẩn do tai nạn nghề nghiệp khôngmắc các bệnh nhiễm khuẩn do tai nạn nghề nghiệp không- Thùng chứa vật sắc nhọn co đúng tiêu chuẩn hiện hanh - Thùng chứa vật sắc nhọn co đúng tiêu chuẩn hiện hanh ( cứng, kho thủng, một chiều)( cứng, kho thủng, một chiều)- Co vận chuyên vật sắc nhọn trong thùng, hộp cứng - Co vận chuyên vật sắc nhọn trong thùng, hộp cứng khôngkhôngXử lý khử khuẩn dụng cụ y tê.Xử lý khử khuẩn dụng cụ y tê.- Dụng cụ đ ược lam sạch, khử khuẩn, cât giữ đúng qui - Dụng cụ đ ược lam sạch, khử khuẩn, cât giữ đúng qui đinh đê tránh lây nhiễm chéo.đinh đê tránh lây nhiễm chéo.- Co tủ đựng các dụng cụ đã khử khuẩn.- Co tủ đựng các dụng cụ đã khử khuẩn.- Các dụng cụ đã khử khuẩn đư ợc đê trong hộp hoăc túi - Các dụng cụ đã khử khuẩn đư ợc đê trong hộp hoăc túi kín co nhãn ghi rõ ngay tiên hanh khử khuẩn, hạn dùng.kín co nhãn ghi rõ ngay tiên hanh khử khuẩn, hạn dùng.- Khử khuẩn bằng hoá chât chỉ dùng cho các dụng cụ - Khử khuẩn bằng hoá chât chỉ dùng cho các dụng cụ không chiu nhiệt.không chiu nhiệt.- Nhân viên y tê đ ược tập huân đinh kỳ về công tác khử - Nhân viên y tê đ ược tập huân đinh kỳ về công tác khử khuẩn.khuẩn.Rửa tay thông thườngRửa tay thông thường- Rửa tay với xa phòng hoăc dung dich rửa tay nhằm lam - Rửa tay với xa phòng hoăc dung dich rửa tay nhằm lam giam thiêu nguy cơ lây chéogiam thiêu nguy cơ lây chéo- Co xa phòng, khăn sạch va nơi rửa tay được bô trí - Co xa phòng, khăn sạch va nơi rửa tay được bô trí thuận lợi cho việc rửa taythuận lợi cho việc rửa tay

Page 81: quan li cham soc suc khoe cong dong

66 Qui chê báo cáoQui chê báo cáo- Thời gian báo cáo:- Thời gian báo cáo:+ Báo cáo tháng, + Báo cáo tháng, + Báo cáo quý, + Báo cáo quý, + Báo cáo 06 tháng, + Báo cáo 06 tháng, + 09 tháng, + 09 tháng, + 12 tháng+ 12 tháng- Báo cáo đột xuât- Báo cáo đột xuât

Page 82: quan li cham soc suc khoe cong dong