quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị marketing)
TRANSCRIPT
Quản trị Marketing
TS. NGUYỄN HẢI NINHĐại học Ngoại thương Hà Nội
Khoa kinh tế và Kinh doanh quốc
tế
Di động: (+84) 0915139839
Email:
Mục tiêu cần đạt được
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, học viên sẽ đạt
được:1. Hiểu được những nội dung cơ bản của Marketing và quản trị
Marketing trong doanh nghiệp
2. Biết cách thực hiện các phân tích Marketing (Pest, SWOT,
phân tích cạnh tranh)
3. Nắm bắt được các kỹ thuật, phương pháp tiến hành nghiên
cứu Marketing
4. Biết cách xây dựng bản kế hoạch Marketing, kế hoạch xây
dựng thương hiệu, kế hoạch phát triển kênh phân phối.
Phương pháp đào tạo & đánh giá
1. Chương trình học được thực hiện thông qua việc kết hợp xen kẽ giữa học lý thuyết và bài tập tình huống.
2. Khi kết thúc khoá học, học viên phải xây dựng, hoàn thiện 1 bản kế hoạch Marketing hoàn chỉnh và trình bày thông qua thuyết trình (nhóm hoặc cá nhân). Thời lượng: 20 phút
Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản về MarketingPhần 2: Khách hàng – Hành vi của Khách hàngPhần 3: Thị trườngPhần 4: Nghiên cứu MarketingPhần 5: Xây dựng bản kế hoạch MarketingPhần 6: Phân tích môi trường MarketingPhần 7: Phân tích cạnh tranhPhần 8: Chiến lược MarketingPhần 9: Thương hiệu – Chiến lược thương hiệuPhần 10: Triển khai kế hoạch Marketing
CẤU TRÚC TRÌNH BÀY
Phần 1:Các thuật ngữ cơ bản về Marketing
“Kinh doanh chỉ bao gồm 2 hoạt động cơ bản
Marketing và Sáng tạo”
Peter Drucker(1898 – 2005)
HOẠT ĐỘNG 1 (10 phút): THỨC GIẤC
Suy nghĩ và trả lời ngắn gọn 2 câu hỏi sau
1. Anh/chị đã sẵn sàng trở thành nhà quản
lý Marketing chưa? Trình bày lý do.
2. Theo Anh/chị Marketing là gì? Nói đến
Marketing anh/chị nghĩ đến điều gì?
MARKETING là gì?“Marketing là tiến trình, kế hoạch và thực hiện sự sáng tạo,
định giá, xúc tiến và phân phối những ý tưởng, hàng hóa và
dịch vụ để tạo ra sự trao đổi và thỏa mãn những mục tiêu
cá nhân và tổ chức”(Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ - AMA)
NGUYÊN TẮC 4
ĐÚNG1. Đúng sản phẩm
2. Đúng thị trường
3. Đúng mức giá
4. Đúng thời điểm
Bán hàng: cố gắng bán cho khách hàng/thị trường những
gì công ty mình có
Marketing: cố gắng sản xuất những gì khách hàng/thị
trường cần
Marketing v/s Bán hàng
Marketing # Bán hàng
Bán hàng
Nhà sản xuất Hàng hóa Bán hàng Tối đa hóa lợi nhuận
Khởi điểm Tập trung
Chiến lược Mục tiêu
Marketing
Thị trường Nhu cầu của khách hàng
Marketing Mix Tối ưu hóa lợi nhuận và tối đa hóa sự thoả mãn của khách hàng
Có thể Marketing những gì?
Dịch vụ
Sản phẩm Địa điểm
Ý tưởng Con người
Những mục tiêu cơ bản của Marketing
• Thúc đẩy doanh số bán hàng
• Mở rộng thị phần, khách hàng
• Tăng cường sức mạnh cạnh tranh
• Nâng cao mức độ hiểu biết thị
trường/khách hàng
• Quảng bá sản phẩm/dịch vụ
• Xây dựng thương hiệu và nâng cao
nhận biết thương hiệu
• Thu hút khách hàng mới và xây
dựng lòng tung thành cho khách
hàng hiện tại
Nhu cầu (Need)• Những yêu cầu cơ bản của con
người để sống, tồn tại . VD: thức
ăn, nước, quần áo., sex,…
• Người làm marketing không thể
tạo ra được nhu cầu mà chỉ có
thể tạo ra những thứ phục vụ
nhu cầu
Abraham Harold Maslow
(1908 – 1970)
Tháp nhu cầu Maslow
Nhu cầu thể lýHô hấp, thức ăn, nước uống, tình dục, nghỉ ngơi, bài
tiết
Nhu cầu an toànAn toàn: thân thể, việc làm, tinh thần, gia
đình, sức khỏe, tài sản
Nhu cầu giao lưu tình cảmGia đình, bạn bè, người yêu, bạn đời
Nhu cầu được tôn trọng
Được tôn trọng, quý mến, tin tưởng
Nhu cầu thể hiện Sáng tạo, khẳng định
bản thân
Mong muốn (Want)• Những thứ cụ thể có thể sử dụng để
thỏa mãn nhu cầu. VD: khi khát, có
nhu cầu uống nước mong muốn
được uống nước lọc, nước suối, bia,
rượu, nước ngọt…
• Bị ảnh hưởng bởi văn hóa, tính cách
và nhận thức
• Mong muốn bị hạn chế bởi sự sẵn có
của nguồn lực.
Cầu (Demand)• Là sự cụ thể hóa mong muốn bằng
sản phẩm, dịch vụ...VD: nước
khoáng lavie, ô tô Mercesdes..
• Là mong muốn phù hợp với khả
năng thanh toán
Ước vọng (Desire)• Là mong muốn sở hữu, tiêu dùng những sản phẩm vượt qua khả năng chi trả hiện tại của bản thân
Nhu cầu – thức ăn
Mong muốn – bánh mỳ
Cầu – KFC, MacDonald, Burger King, Bánh mỳ Doner Kebap
Desire – Ăn MacDonald tại NewYork
Giá trị/Chi phí•Giá trị : là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng thỏa
mãn nhu cầu, mong muốn do sản phẩm, dịch vụ mang lại.
• Chi phí: là toàn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ
ra để có được giá trị tiêu dùng
Sản phẩm• Bao gồm cả hàng hóa (good) và dịch vụ (service)• Được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người/
tổ chức.• Thuật ngữ sản phẩm bao hàm các yếu tố như: nhãn mác,
bao bì, chất lượng, chủng loại, màu sắc, kích cỡ, chính sách bán hàng, hậu mãi…
Cấp độ của sản phẩm
Sản phẩm tiềm năngNhà Penhouse
Lợi ích cốt lõiNghỉ ngơi
Sản phẩm cơ bảnNhà tắm, bếp, phòng ngủ
Sản phẩm kỳ vọngGiường sạch, phòng tắm
rộngSản phẩm cộng thêm
Miễn phí wifi
Phân loại sản phẩmSản phẩm phục vụ tiêu
dùng
Sản phẩm tiêu dùng hàng ngày
Sản phẩm gia dụngSản phẩm phục vụ nhu cầu đặc biệt
Dịch vụ hỗ trợ
Phân loại sản phẩmSản phẩm phục vụ
sản xuất
Nguyên liệu sản xuất
Nhà xưởng, kho bãi
Sản phẩm thay thế
Apple - Ipad Mini Samsung - Galaxy Note 2 Microsoft - Surface
Tương đương về công dụng, có thể được sử dụng thay thế cho nhau để thoả mãn
nhu cầu cụ thể của người tiêu dùng
Sản phẩm bổ sung
Được sử dụng để bổ trợ cho nhau trong việc thoả mãn 1 nhu cầu nào đó của
người tiêu dùng
Sữa đặc
Đường viên
Cà phê
Kem tươi
Vòng đời sản phẩm
Giai đoạn 1: Nghiên cứu và phát triển sản phẩm - chi phí cao, chưa có hoạt động bán hàng
Giai đoạn 2: Tăng trưởng: Doanh số tăng nhanh và sản phẩm đạt được điểm hòa vốn
Giai đoạn 3: Bão hòa – Doanh số ổn định, không phải bỏ thêm chi phí cho xúc tiến, tỉ suất lợi nhuận lớn.
Giai đoạn 4: Thoái trào – Doanh số thụt giảm nhanh, Các chiến lược điều chỉnh sản phẩm cần được tiến hành hoặc rút sản phẩm khỏi thị trường
Ra mắt sản phẩm – tốn nhiều chi phí cho xúc tiến, quảng bá sản phẩm, doanh số ở mức thấp
Growth - Slump – Maturity
Cycle-Recycle Scalloped
Một số mô hình vòng đời sản phẩm đặc trưng
FAD
HOẠT ĐỘNG 2: KHỞI ĐỘNGLàm việc theo nhóm nhỏ (không quá 5 người )Thời gian: 15 phút - Anh/chị hãy trao đổi và lựa chọn:
+ 1 công ty + 1 sản phẩm/ dịch vụ của công ty đó đang
được kinh doanh tại Việt Nam. VD: café Trung Nguyên G7, dịch vụ 3 G Mobifone, dịch vụ du lịch thăm quan bằng thuyền ở Tràng An, Ninh Bình..- Tìm kiếm các thông tin liên quan đến sản phẩm và dịch vụ này và xác định sản phẩm/dịch vụ mà anh chị lựa chọn đang nằm ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm. Tại sao?