quarterly market review · 2 $1,9 tỷ q1’17 ~5% cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 tỷ...

19
QUARTERLY MARKET REVIEW HANOI Q4/2016 BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG BĐS TP.HCM Q1/2017

Upload: others

Post on 25-Aug-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

QUARTERLY MARKET REVIEWHANOI Q4/2016

BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG BĐSTP.HCM Q1/2017

Page 2: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

2

$1,9Tỷ

Q1’17

~5%Cao nhất 3 năm

~26.480

$40,4 Tỷ

Tăng trưởng thật 6% YoY

5,1%(0,4) điểm %

}

11%

Exchange rate

22.8004% YoY

~3,2triệu

TỔNG QUAN KINH TẾ

GDP: tăng thấp nhất cùng kỳ 3 năm Doanh thu bán lẻ: tăng trưởng thật thấp Tỷ giá USD/VND

FDI: tăng trưởng mạnh vốn đăng kýThâm hụt thương mại CPI

Khách quốc tế Lãi suất mua nhà

73% YoYVốn đăng ký

3% YoYFDI giải ngân

Số doanh nghiệp thành lập mới

3,7%Bất động sản

Hàn Quốcđóng góp 48%

29% YoY 1 điểm % YoY 11% YoY

Page 3: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

Nguồn cung

1 Trung tâm thương mại & 3 siêu thị mới.

1 Siêu thị cũ đóng cửa.

Tổng cung: ~1,1 triệu m2, ổn định QoQ, 10% YoY

Tình hình hoạt động

Công suất TB: 94%, ổn định QoQ, YoY

Giá thuê TB: 53USD/m2/thg, 1% QoQ, ổn định YoY

• Trung tâm mua sắm: 51USD/m2/thg, 2% QoQ, 1% YoY

• Trung tâm bách hóa: 63USD/m2/thg, 2% QoQ, 7% YoY

• Khối đế bán lẻ: 37USD/m2/thg, 1% QoQ, 7% YoY

Triển vọng

2017: ~170.000 m2

2018-2020: ~610.000 m2

3

BÁN LẺ

Crescent MallSaigon CentreSaigon Centre

Page 4: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

Nguồn cung

1 dự án Hạng C mới (~4.400 m2)

2 tòa nhà Hạng C ngừng hoạt động (~7.300 m2)

Nguồn cung: ~1,6 triệu m2, ổn định QoQ, 1% YoY

Tình hình hoạt động

Công suất TB: 97%, ổn định QoQ, 2 điểm % YoY

Giá thuê TB:

• Hạng A: 49USD/m2/tháng, 2% QoQ, 7% YoY

• Hạng B: 28USD/m2/tháng, ổn định QoQ và YoY

• Hạng C: 19USD/m2/tháng, ổn định QoQ, 2% YoY

Chỉ số văn phòng: 87, 1 điểm % QoQ, 3 điểm % YoY

Triển vọng

9T/2017: ~123.000 m2

Q2/2017 – 2019: ~390.000 m2

4

VĂN PHÒNG

Saigon Centre

Page 5: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

Nguồn cung

1 dự án Hạng C mới (65 căn)

2 dự án Hạng B hiện hữu thay đổi nguồn cung

Nguồn cung: >4.600 căn, 2% QoQ, 6% YoY

Hạng A (7), Hạng B (25) và Hạng C (52)

Tình hình hoạt động

Công suất TB: 87%, ổn định QoQ, 5 điểm % YoY

Giá thuê TB:

• Hạng A: 32USD/m2/tháng, ổn định QoQ, 4% YoY

• Hạng B: 26USD/m2/tháng, 1% QoQ, 3% YoY

• Hạng C: 17USD/m2/tháng, 1% QoQ, 7% YoY

Triển vọng

9T/2017: >540 căn

Q2/2017-2019: ~ 1.800 căn

5

CĂN HỘ DỊCH VỤ

Ibis Saigon Airport

Page 6: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

Nguồn cung

Một khách sạn 3 sao và 4 sao mới (303 phòng)

Một khách sạn 3 sao đóng cửa (50 phòng)

Tổng cung: ~16.200 phòng, 2% QoQ, 8% YoY

5 sao (20), 4 sao (24), 3 sao (87)

Tình hình hoạt động

Công suất trung bình: 68%, 1 điểm % QoQ, ổn định YoY

Giá phòng trung bình theo hạng:

• 5 sao: 121USD/phòng/đêm, 3% QoQ và YoY

• 4 sao: 69USD/phòng/đêm, ổn định QoQ và YoY

• 3 sao: 47USD/phòng/đêm, ổn định QoQ, 7% YoY

Triển vọng

Q2/2017-2018: ~2.000 phòng

6

KHÁCH SẠN

Central Palace Saigon

Page 7: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

Nguồn cung

12 dự án mới và giai đoạn 2 của 1 dự án hiện hữu (~5.200

căn)

Sơ cấp: ~42.500 căn, 6% QoQ, 14% YoY

Thứ cấp:~145.000 căn, 6% QoQ

Tình hình hoạt động

Lượng giao dịch: ~8.800 căn, 13% QoQ, 40%YoY

Tỉ lệ hấp thụ: 21%, 1 điểm % QoQ, 4 điểm % YoY

Lượng giao dịch theo hạng:

• Hạng A: 50% QoQ, 10% YoY

• Hạng B: 35% QoQ, 1% YoY

• Hạng C: 10% QoQ, 78% YoY

Chỉ số giá căn hộ: 92, không đổi QoQ, 1 điểm YoY

Triển vọng

Q2/2017-2019: 62.200 căn

7

CĂN HỘ

Serenity

Mid-Town

Page 8: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

Biệt thự & nhà liền kề

7 dự án mới (~590 căn)

Nguồn cung sơ cấp: ~2.600 căn, 14% QoQ, 25% YoY

Tỉ lệ hấp thụ: 34%, 1 điểm % QoQ, 12 điểm % YoY

Lượng giao dịch: ~880 căn, 11% QoQ, 94% YoY

Đất nền

Sáu dự án mới và mở bán đợt tiếp theo của 1 dự án hiện

hữu (~710 nền)

Nguồn cung sơ cấp : ~2.100 nền, 13% QoQ, 53% YoY

Absorption rate: 44%, 1 điểm % QoQ, 17 điểm % YoY

Lượng giao dịch : ~910 nền, 12% QoQ, 23% YoY

Triển vọng

Q2/2017-2019: ~ 14.200 căn/nền

8

BIỆT THỰ | NHÀ LIỀN KỀ

Merita

Valora Kikyo

Page 9: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

QUARTERLY MARKET REVIEWHANOI Q4/2016

DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ LƯU TRÚ

Page 10: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

10

Chỉ số cạnh tranh:

• Hạng 6 trong ASEAN

• Mức độ ưu tiên đầu tư: chiến lực quảng bá và xây

dựng thương hiệu quốc gia

• Mức độ thân thiện thấp: Miễn thị thực, VN (23) vs

Thái Lan (58)

• Hạ tầng hàng không & Dịch vụ du lịch

Lượt khách quốc tế:

• Hạng 5 trong ASEAN

• Tiềm năng: Tăng trưởng 26%

Nguồn: Weforum, 2016

Cạnh tranh du lịch, 2015

0

1

2

3

4

5

6

7

Môi trường

kinh doanh

An toàn & Bảo

mật

Sức khỏe & Vệ

sinh

Nhân lực

Ứng dụng

công nghệ

Ưu tiên du lịch

Chính sách mở

cửa

Giá cạnh tranh

Môi trường

bền vững

Hàng không

Hạ tầng và

cảng

Hạ tầng du lịch

Tài nguyên

Văn hóa và du

lịch

ASEAN Vietnam

0%

10%

20%

30%

0

5

10

15

20

25

30

35

Thái Lan Malaysia Singapore Indonesia Việt Nam Phillipines Campuchia

Số lượt khách (triệu)-Trái Phát triển du lịch (%)-Phải

Lượt khách quốc tế, 2016

Nguồn: Thống kê của các nước nghiên cứu

NĂNG LỰC CẠNH TRANH - VIỆT NAM

Page 11: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

0

10

20

30

40

50

60

70

2011 2012 2013 2014 2015 2016

Hàng không Lượt khách

0%

20%

40%

60%

0

1

2

3

Đông Á

(trừ Trung

Quốc)

Trung Quốc Châu Âu Asean Nga Khác

Khách du lịch (triệu) - Trái Tăng trưởng (%) - Phải

Thị trường chính, 2016

Nguồn: VNAT

11

Trung Quốc:

• Thị trường số 1: 2,7 triệu lượt

• Nhu cầu của tầng lớp trung lưu

• Tăng trưởng biến động mạnh (50% YoY)

Nga:

• Đồng Rúp mất giá tác động đến lựa chọn địa

điểm du lịch

• Tăng trưởng ổn định, khoảng 30% mỗi năm

Du lịch nội địa:

• Bùng nổ nguồn cầu: Nhóm khách có điều

kiện tăng gấp đôi, nhóm trung lưu tăng 50%

tại 2020

• Hàng không giá rẻ phát triển mạnh

Công suất hàng không & lượt khách (triệu lượt)

Nguồn: GSO & VNAT

THỊ TRƯỜNG CHÍNH

Page 12: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

50%

60%

70%

80%

90%

0

5,000

10,000

15,000

20,000

Tp.HCM Hà Nội Đà Nẵng Nha Trang Phú Quốc

Khách sạn (phòng) - Trái Công suất (%) - Phải

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

0

1

2

3

4

5

6

Tp.HCM Hà Nội Đà Nẵng Nha Trang Phú Quốc

Khách quốc tế (triệu lượt) - Trái Tăng trưởng (%) - Phải

12

Tp.HCM & HN: Số khách cao nhất

• Trung tâm kinh tế: MICE & doanh nhân

• Trung chuyển tới Sapa, Vịnh Hạ Long, Đb.

Sông Cửu Long.

Thành phố biển: Tăng trưởng

• Số sân bay quốc tế

• Nha Trang: Đứng đầu nguồn cung và hoạt

động tốt nhất

• Đà Nẵng dẫn đầu lượng khách tới

• Phú Quốc: Đang phát triển (40% YoY)

• Ngày lưu trú: Nha Trang 3,5 ngày vs Đà Nẵng

2,8 ngày vs Phú Quốc 2,6 ngày

Nguồn: Cục du lịch các tỉnh thành

Khách quốc tế đến, 2016

Tình hình hoạt động khách sạn, 2016

Nguồn: Nghiên cứu & Tư vấn Savills

TRỌNG ĐIỂM DU LỊCH

Page 13: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

0%

50%

100%

150%

200%

250%

300%

350%

0

5

10

15

20

25

30

35

Tp.HCM Hà Nội Đà Nẵng Nha Trang Phú Quốc

Công suất sân bay (triệu khách) -Trái Công suất phục vụ (%) - Phải

13

Hàng không chịu áp lực:

• Tp.HCM 130%, Nha Trang 320%, Đà

Nẵng 113%

Nỗ lực của chính phủ:

• TSN: Nâng cấp 25 -> 38 triệu

khách/năm

• Đà Nẵng: Thêm 4-6 triệu khách/năm

• Cam Ranh: 1,5 – 2,5 triệu khách/năm

Cần 5,6 Tỷ USD đầu tư tới 2020

• Ngân sách chính phủ?

• Tp.HCM, Đà Nẵng & Nha Trang tăng 30%

số phòng mỗi năm trong 3 năm

• Tính khả thi các dự án?

Airport capacity

Nguồn: ACV và các đơn vị khác

CÔNG SUẤT SÂN BAY

Page 14: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

14

Du Lịch Việt Nam – Chặng đường 7 năm

2010 2016

5 TriệuLượt du khách quốc tế

10 TriệuLượt du khách quốc tế

28 TriệuLượt du khách nội địa

62 TriệuLượt du khách nội địa

35.5 Triệu lượt Tổng công suất của 5 sân bay chính

60 Triệu lượt Tổng công suất của 5 sân bay chính

40 Đường bay trực tiếp quốc tếĐược khai thác bởi 3 hãng hàng không nội địa

70 Đường bay trực tiếp quốc tếĐược khai thác bởi 3 hãng hàng không nội địa

5 Sân bay quốc tếTP.HCM Hà Nội Đà Nẵng

Cam Ranh Hải Phòng

9 Sân bay quốc tếTP.HCM Hà Nội Đà Nẵng Huế Phú Quốc

Cam Ranh Hải Phòng Cần Thơ Vinh

Chính sách visa hạn chế- Miễn thị thực: 15 quốc gia

- Chi phí visa cao và thủ tục phức tạp

Chính sách visa được nới lỏng- Miễn thị thực: 15 quốc gia

- 40 quốc gia có thể sử dụng hệ thống e-visa

- Phí Visa giảm 40% so với năm 2010

Page 15: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

15

Bất Động Sản Nghỉ Dưỡng – Một số cân nhắc

-20

-10

0

10

20

30

40

50

T1-1

4

T2-1

4

T3-1

4

T4-1

4

T5-1

4

T6-1

4

T7-1

4

T8-1

4

T9-1

4

T10-1

4

T11-1

4

T12-1

4

T1-1

5

T2-1

5

T3-1

5

T4-1

5

T5-1

5

T6-1

5

T7-1

5

T8-1

5

T9-1

5

T10-1

5

T11-1

5

T12-1

5

Tỷ L

ệ T

ăn

g T

rưở

ng

(%

)

Tỷ Lệ Tăng Trưởng Lượng Khách Quốc Tế (So Với Cùng Kỳ Năm Trước)

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

2015 2016 2017 2018 2019

Ng

uồ

n C

un

g (

Số

Ph

òn

g)

Phú Quốc, Nguồn Cung Khách Sạn & Resort,

Phân Khúc Midscale đến Luxury

Nguồn Cung Hiện Tại Nguồn Cung Tương Lai

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

2015 2016 2017 2018 2019

Ng

uồ

n C

un

g (

Số

Ph

òn

g)

Đà Nẵng, Nguồn Cung Khách Sạn & Resort,

Phân khúc Midscale đến Luxury

Nguồn Cung Hiện Tại Nguồn Cung Tương Lai

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

2015 2016 2017 2018 2019

Ng

uồ

n C

un

g (

Số

ph

òn

g)

Nha Trang & Cam Ranh, Nguồn Cung Khách

Sạn & Resort, Phân khúc Midscale đến Luxury

Nguồn Cung Hiện Tại Nguồn Cung Tương Lai

Thị Trường Nghỉ Dưỡng Dễ Biến Động

Cơ Cấu Cung Cầu: Nguồn cung tăng trưởng mạnh nhưng liệu nguồn cầu có bắt kịp?

Nguồn: Tổng Cục Du Lịch Việt Nam

CAGR Lượt Du Khách▲15%(2013 – 2016)

18%

14%

42%

36%

16%

57%

65%15%

7%

CAGR Lượt Du Khách▲21%(2013 – 2016)

CAGR Lượt Du Khách▲33%(2013 – 2016)

Page 16: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

16

Bất Động Sản Nghỉ Dưỡng – Một số cân nhắc

(*) Các thị trường ven biển bao gồm: Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phú Quốc, Hồ Tràm, Hạ Long & Quảng Nam.

56%

44%

Nguồn Cung Tương Lai Ngôi Nhà Thứ Hai So Với Khách

Sạn & Resort tại Các Thị Trường Ven Biển (2017 - 2019)

Ngôi Nhà Thứ Hai Khách Sạn & Resort

65%17%

3%15%

Phân Loại Nguồn Cung Ngôi Nhà Thứ Hai Tại Các

Thị Trường Ven Biển (Ước Tính tại 2019)

Condotel Căn Hộ Nghỉ Dưỡng

Villa Có Thương Hiệu Villa Không Có Thương Hiệu

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Nguồn Cung Ngôi Nhà Thứ Hai Tại Các Thị Trường

Ven Biển (Số Lượng Mở Bán so với Hoàn Thiện)

Số Lượng Căn Mở Bán Lũy Kế Số Lượng Căn Hoàn Thiện Lũy Kế

Page 17: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

17

Bất Động Sản Nghỉ Dưỡng – Một số cân nhắc

-5

0

5

10

15

20

25

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

-10

-5

0

5

10

15

20

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Lỗ

Lầm tưởng của các chủ đầu tư dự án condotel về lợi nhuận hoạt động (GOP)

Cam Kết Lợi Nhuận Điển Hình:

• Việt Nam: 10% trong 5 - 10 năm

• Phuket: 7% trong 3 - 5 năm

• Bali: 7% trong 2 - 3 năm

Năm Hoạt Động

Điểm hòa vốn nếu áp dụng cam kết lợi nhuận

Điểm hòa vốn

0

Lợ

iN

hu

ận

Điểm hòa vốn nếu áp dụng cam kết lợi nhuận

Điểm hòa vốn

Năm Hoạt Động

Lỗ

0

Lợ

iN

hu

ận

Page 18: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu

18

Sự Hấp Dẫn Của Thị Trường Nghỉ Dưỡng Việt Nam

Giao Dịch Mua Bán Khách Sạn Tiêu Biểu Trong Năm

2016

Giá

Trị

Gia

oD

ịch

2010 2016

30 Dự Án Mang Thương Hiệu 57 Dự Án Mang Thương Hiệu(Thêm 27 dự án với rất nhiều thương

hiệu lần đầu gia nhập thị trường)

Nhà Điều Hành Nhà Đầu Tư

Diễn Đàn Kinh Tế Khu Vực Phim Kong

US$ 1

00Tr

US$ 7

4.9

Tr

US$ 4

9Tr

US$ 4

8.7

Tr

US$ 4

6.7

Tr

Page 19: QUARTERLY MARKET REVIEW · 2 $1,9 Tỷ Q1’17 ~5% Cao nhất3 năm ~26.480 $40,4 Tỷ Tăngtrưởngthật6% YoY 5,1% (0,4) điểm%} 11% Exchange rate 22.800 4% YoY ~3,2triệu