qui trÌnh kỸ thuẬt chẨn ĐoÁn hÌnh...

977
QUI TRÌNH KTHUT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH ൡ7 MӨC LӨC 1. Quy trình kӻ thuұt chu ̣p x quang sӕ hóa tim phәi thẳng ................................... 1 2. Quy trình kӻ thuұt chu ̣p x quang sӕ hóa tim phәi nghiêng ............................... 3 3. Quy trình chu ̣p x quang sӕ hóa phổi tѭ thêғ đố ̉ nh phổi uơ ̃ n ............................... 5 4. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa ổ bụng không chuẩn bi ̣ ..................... 7 5. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa bàn tay thẳng ậ nghiêng.................... 9 6. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa khӟp cә tay thẳng- nghiêng ............ 11 7. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cẳng tay thẳng- nghiêng ................. 13 8. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa khӟp khuӹu thẳng- nghiêng ............ 15 9. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cánh tay thẳng ậ nghiêng ................ 17 10. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa khӟp vai thẳng .............................. 19 11. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa xѭơng đòn thẳng ........................... 21 12. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa xѭơng bҧ vai nghiêng ................... 23 13. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa xѭơng khӟp ӭc đòn ....................... 25 14. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa bàn chân thẳng ậ nghiêng ............. 27 15. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa xѭơng gót thẳng ............................ 29 16. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa khӟp cә chân thẳng- nghiêng ....... 31 17. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa xѭơng cẳng chân thẳng- nghiêng . 33 18. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa khӟp gӕi thẳng- nghiêng ............... 35 19. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa xѭơng đùi th̉ng- nghiêng ............ 37 20. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cӝt sӕng cổ chếch ¾ .................... 39 21. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cӝt sӕng cә thẳng ậ nghiêng ......... 41 22. Quy trố Ғ nh kӻ thuұt chu ̣p x quang sӕ hóa đôғt sôғng cổ c1- c2 ......................... 43 23. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cӝt sӕng thҳt lѭng thẳng-nghiêng . 45 24. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cӝt sӕng ngực thẳng- nghiêng ...... 47 25. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa cӝt sӕng cùng cụt thẳng- nghiêng . 49 26. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa hӋ tiết niӋu không chuẩn bị ........... 51 27. Quy trình kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa khung châ ̣u th̉ng.......................... 54 28. Quy trố Ғ nh kӻ thuұt chụp x quang sӕ hóa rng câ ̣n cho ғ p................................ 56 29. Quy trố Ғ nh kӻ thuұt chu ̣p x quang sӕ hóa rng toa Ғ n ca ̉ nh............................... 58

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

7 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    M CăL C

    1. Quy trình k thu t chup̣ x quang s hóa tim ph i thẳng ................................... 1 2. Quy trình k thu t chup̣ x quang s hóa tim ph i nghiêng ............................... 3 3. Quy trình chup̣ x quang s hóa phổi t thê đố̉nh phổi uỡn ............................... 5 4. Quy trình k thu t chup̣ x quang s hóa ổ buṇg không chuẩn bi ̣ ..................... 7 5. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa bàn tay thẳng ậ nghiêng .................... 9 6. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p c tay thẳng- nghiêng ............ 11 7. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa cẳng tay thẳng- nghiêng ................. 13 8. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p khu u thẳng- nghiêng ............ 15 9. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa cánh tay thẳng ậ nghiêng ................ 17 10. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p vai thẳng .............................. 19 11. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng đòn thẳng ........................... 21 12. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng b vai nghiêng ................... 23 13. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng kh p c đòn ....................... 25 14. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa bàn chân thẳng ậ nghiêng ............. 27 15. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng gót thẳng ............................ 29 16. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p c chân thẳng- nghiêng ....... 31 17. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng cẳng chân thẳng- nghiêng . 33 18. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa kh p g i thẳng- nghiêng ............... 35 19. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa x ơng đùi thẳng- nghiêng ............ 37 20. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng cổ chếch ¾ .................... 39 21. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng c thẳng ậ nghiêng ......... 41 22. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa đôt sông cổ c1- c2 ......................... 43 23. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng th t l ng thẳng-nghiêng . 45 24. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng ngực thẳng- nghiêng ...... 47 25. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa c t s ng cùng cụt thẳng- nghiêng . 49 26. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa h tiết ni u không chuẩn bị ........... 51 27. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa khung châụ thẳng .......................... 54 28. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa răng câṇ chop ................................ 56 29. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa răng toan cảnh ............................... 58

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    30. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa mặt thẳng ...................................... 60 31. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa mỏm trâm ...................................... 62 32. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa t thê schuler ................................. 64 33. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa tai t thê chausse iii ...................... 66 34. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa t thế stenvers ............................... 69 35. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa hirtz ............................................... 71 36. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa blondeau ........................................ 73 37. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang sô hóa khơp thai d ơng ham .................... 75 38. Quy trình k thu t chụp x quang s hóa hàm chếch ..................................... 77 39. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa tuyên n ơc boṭ ............................. 79 40. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang sô hóa tuyên lê ̣.......................................... 82 41. Quy trốnh k thu t chup̣ sô hóa niêụ quản-bể thâṇ ng ơc̣ dong ................... 84 42. Quy trốnh k thu t chup̣ s hóa niêụ đaọ bang quang ng ơc̣ dong ............... 87 43. Quy trốnh k thu t chup̣ s hóa niêụ đô tốñh mac̣h (uiv)............................... 90 44. Quy trốnh k thu tchup̣ s hóa bang quang trên x ơng mu .......................... 94 45. Quy trốnh k thu t chup̣ s hóa bể thâṇ- niêụ quản xuôi dong ..................... 97 46. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa đ ơng ro ...................................... 101 47. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa mâṭ tuy ̣ng ơc̣ dong qua nôị soi . 104 48. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa đ ơng mâṭ qua kehr .................... 106 49. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa ruôṭ non ....................................... 109 50. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa th c̣ quản ậ da ̣day ..................... 113 51. Quy trốnh k thu t chup̣ x quang s hóa đaị trang ...................................... 116 52. Quy trốnh k thu t chup̣ s hóa ông tuyên s ̃a ............................................ 118 53. Quy trốnh k thu t chup̣ s hóa t ̉ cung voi t ̉ cung ................................... 121 54. Quy trình k thu t chup̣ x quang tim ph i cấp c u t i gi ng ................... 127 55. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ..... 129 56. Quy trình chụp c ng h ng t sọ nưo không tiêm thu c đ i quang t ...... 140 57. Quy trình chụp c ng h ng t sọ nưo có tiêm thu c đ i quang t ............. 142 58. Quy trình chụp c ng h ng t h m ch máu n i sọ không tiêm thu c đ i

    quang t ........................................................................................................ 145 59. Quy trình chụp c ng h ng t h đ ng m ch n i sọ có tiêm thu c đ i quang

    t ................................................................................................................... 148 60. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến yên có tiêm thu c đ i quang t ....... 151

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    61. Quy trình chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác không tiêm thu c đ i quang t ........................................................................................ 154

    62. Quy trình chụp c ng h ng t h c m t và thần kinh thị giác có tiêm thu c đ i quang t .................................................................................................. 156

    63. Quy trình chụp c ng h ng t ph sọ nưo .................................................. 159 64. Quy trình chụp c ng h ng t các bó sợi thần kinh ................................... 162 65. Quy trình chụp c ng h ng t t i máu nưo .............................................. 165 66. Quy trình chụp c ng h ng t khuyếch tán sọ nưo .................................... 168 67. Quy trình chụp c ng h ng t nền sọ và x ơng đá ................................... 170 68. Quy trình chụp c ng h ng t vùng mặt ậ c không tiêm thu c đ i quang t

    ...................................................................................................................... 173

    69. Quy trình chụp c ng h ng t vùng mặt - có tiêm thu c đ i quang t ..... 175 70. Quy trình chụp c ng h ng t l ng ngực không tiêm thu c c n quang .... 178 71. Quy trình chụp c ng h ng t l ng ngực có tiêm thu c c n quang ........... 180 72. Quy trình chụp c ng h ng t thông khí ph i ............................................ 183 73. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến vú không tiêm thu c đ i quang t ... 186 74. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến vú có tiêm thu c đ i quang t ......... 188 75. Quy trình chụp c ng h ng t ph tuyến vú .............................................. 191 76. Quy trình chụp c ng h ng t l rò vùng h u môn-trực tràng................... 194 77. Quy trình chụp c ng h ng t bụng không tiêm thu c đ i quang t ...... 197 78. Quy trình chụp c ng h ng t bụng có tiêm thu c đ i quang t ............ 202 79. Quy trình chụp c ng h ng t ganv i thu c đ i quang t đặc hi u mô .... 208 80. Quy trình chụp c ng h ng t vùng ch không tiêm thu c đ i quang t .. 211 81. Quy trình chụp c ng h ng t vùng ch u có tiêm thu c đ i quang t ...... 214 82. Quy trình chụp c ng h ng t tuyến tiền li t có tiêm thu c đ i quang t . 217 83. Quy trình chụp c ng h ng t ph tuyến tiền li t ...................................... 220 84. Quy trình chụp c ng h ng t tầng trên bụng có kh o sát m ch các t ng

    ...................................................................................................................... 223

    85. Quy trình chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t không tiêm thu c đ i quang t ...................................................................................................................... 226

    86. Quy trình chụp c ng h ng t bìu, d ơng v t có tiêm thu c đ i quang t 228 87. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng học sàn ch u, t ng phân ................... 231 88. Quy trình chụp c ng h ng t ru t non ...................................................... 234

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    89. Quy trình chụp c ng h ng t t i máu t ng ............................................. 237 90. Quy trình chụp c ng h ng t n i soi o khung đ i tràng ......................... 240 91. Quy trình chụp c ng h ng t đánh giá bánh nhau .................................... 243 92. Quy trình chụp c ng h ng t thai nhi ....................................................... 245 93. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng c không tiêm thu c đ i quang t 249 94. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng c có tiêm thu c đ i quang t ..... 251 95. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng ngực không tiêm thu c đ i quang t

    ...................................................................................................................... 254

    96. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng ngực có tiêm thu c đ i quang t . 256 97. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng th t l ng không tiêm thu c đ i

    quang t ........................................................................................................ 259 98. Quy trình chụp c ng h ng t c t s ng th t l ng cùng có tiêm thu c đ i

    quang t ........................................................................................................ 261 99. Quy trình chụp c ng h ng t kh pkhông tiêm thu c đ i quang t .......... 263 100. Quy trình chụp c ng h ng t kh p có tiêm thu c đ i quang t ............. 265 101. Quy trình chụp c ng h ng t kh p có bơm thu c đ i quang t n i kh p

    ...................................................................................................................... 268

    102. Quy trình chụp c ng h ng t x ơng và t y x ơng không tiêm thu c đ i quang t ........................................................................................................ 271

    103. Quy trình chụp c ng h ng t x ơng và t y x ơng có tiêm thu c đ i quang t ........................................................................................................ 273

    104. Quy trình chụp c ng h ng t phần mềm chikhông tiêm thu c đ i quang t ...................................................................................................................... 276

    105. Quy trình chụp c ng h ng t phần mềm chi có tiêm thu c đ i quang t ...................................................................................................................... 278

    106. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch ch ngực ................................ 281 107. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch vành ....................................... 284 108. Quy trình chụp c ng h ng t tim ............................................................ 287 109. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch ch -ch u ................................ 290 110. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên không tiêm thu c đ i

    quang t ........................................................................................................ 292 111. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi trên có tiêm thu c đ i quang

    t ................................................................................................................... 294

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    112. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i không tiêm thu c đ i quang t ........................................................................................................ 296

    113. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch chi d i có tiêm thu c đ i quang t ................................................................................................................... 298

    114. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn thân không tiêm thu c đ i quang t ........................................................................................................ 300

    115. Quy trình chụp c ng h ng t đ ng m ch toàn thân có tiêm thu c đ i quang t ........................................................................................................ 302

    116. Quy trình chụp c ng h ng t tĩnh m ch không tiêm thu c đ i quang t ...................................................................................................................... 304

    117. Quy trình chụp c ng h ng t tĩnh m ch có tiêm thu c đ i quang t ..... 306 118. Quy trình chụp c ng h ng t b ch m ch có tiêm thu c đ i quang t

    không đặc hi u ............................................................................................. 308 119. Quy trình chụp c ng h ng t b ch m ch có tiêm thu c đ i quang t đặc

    hi u ............................................................................................................... 311 120. Quy trình chụp c ng h ng t toàn thân không tiêm thu c đ i quang t 314 121. Quy trình chụp c ng h ng t toàn thân có tiêm thu c đ i quang t ...... 316 122. Quy trình chụp c ng h ng t dây thần kinh ngo i biên ......................... 319 123. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 322 124. Quy trình chụp c t l p vi tính sọ nưo không tiêm thu c đ i quang .......... 333 125. Quy trình chụp c t l p vi tính sọ nưo có tiêm thu c đ i quang ................ 335 126. Quy trình chụp c t l p vi tính h đ ng m ch c nh có tiêm thu c đ i quang

    ...................................................................................................................... 338

    127. Quy trình chụp c t l p vi tính t i máu nưo ............................................. 341 128. Quy trình chụp c t l p vi tính m ch máu nưo ........................................... 344 129. Quy trình chụp c t l p vi tính sọ nưo có dựng hình 3d ............................. 347 130. Quy trìnhchụp c t l p vi tính hàm-mặt không tiêm thu c đ i quang theo

    mặt phẳng axial và coronal .......................................................................... 350 131. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm-mặt có tiêm thu c đ i quang axial và

    coronal .......................................................................................................... 352

    132. Quy trình chụp c t l p vi tính tai- x ơng đá không tiêm thu c đ i quang axial và coronal ............................................................................................ 355

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    133. Quy trình chụp c t l p vi tính tai- x ơng đá có tiêm thu c đ i quang axial và coronal ..................................................................................................... 357

    134. Quy trình chụp c t l p vi tinh h c m t axial ậ coronalkhông tiêm thu c c n quang ............................................................................................................ 360

    135. Quy trìnhchụp c t l p vi tính h c m t axial ậ coronalcó tiêm c n quang 362 136. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm mặt có dựng hình 3dkhông tiêm c n

    quang ............................................................................................................ 365

    137. Quy trình chụp c t l p vi tính hàm mặt có dựng hình 3d có tiêm c n quang ...................................................................................................................... 367

    138. Quy trìnhchụp c t l p vi tính l ng ngực không tiêm thu c c n quang ..... 369 139. Quy trình chụp c t l p vi tính l ng ngực có tiêm thu c đ i quang i- t .... 371 140. Quy trình chụp c t l p vi tính ph i đ phân gi i cao ................................ 373 141. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch ngực ................................. 375 142. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch vành ........................................ 378 143. Quy trình chụp căt l p vi tính tính điểm vôi hoá đ ng m ch vành .......... 381 144. Quy trìnhchụp c t l p vi tính bụng - tiểu khung không tiêm c n quang .. 383 145. Quy trìnhchụp c t l p vi tính tầng trên bụng có tiêm c n quang ........... 385 146. Quy trình chụp c t l p vi tính bụng - tiểu khung có tiêm c n quang ....... 388 147. Quy trình chụp c t l p vi tính tầng trên bụng có kh o sát m ch các t ng

    ...................................................................................................................... 391

    148. Quy trìnhchụp c t l p vi tính h tiết ni u kh o sát m ch th n và dựng đ ng bài xuất .............................................................................................. 394

    149. Quy trình chụp c t l p vi tính tiểu khung có tiêm c n quang ................... 396 150. Quy trình chụp c t l p vi tính gan có dựng hình đ ng m t .................... 399 151. Quy trình chụp c t l p vi tính h tiết ni u có tiêm c n quang .................. 402 152. Quy trình chụp c t l p vi tính t ng kh o sáthuyết đ ng học kh i u ......... 405 153. Quy trình chụp c t l p vi tính ru t non không dùng ng thông................ 408 154. Quy trình chụp c t l p vi tính ru t non có dùng ng thông ...................... 411 155. Quy trình chụp c t l p vi tính đ i tràng có n i soi o .............................. 414 156. Quy trình chụp c t l p vi tính đ ng m ch ch - ch u ............................... 417 157. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c không tiêm thu c đ i quang .. 420 158. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c có tiêm thu c c n quang ........ 422 159. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng c có dựng hình 3d ..................... 424

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    160. Quy trìnhchụp c t l p vi tính c t s ng ngực không tiêm thu c c n quang ...................................................................................................................... 426

    161. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng ngực có tiêm thu c c n quang ... 428 162. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng ngực có dựng hình 3d ................ 430 163. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng th t l ng không tiêm thu c c n

    quang ............................................................................................................ 432

    164. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng th t l ng có tiêm thu c c n quang ...................................................................................................................... 434

    165. Quy trình chụp c t l p vi tính c t s ng th t l ng có dựng hình 3d .......... 436 166. Quy trình chụp c t l p vi tính kh p th ng quy không tiêm thu c đ i

    quang ............................................................................................................ 438

    167. Quy trình chụp c t l p vi tính kh p th ng quy có tiêm thu c c n quang ...................................................................................................................... 440

    168. Quy trình chụp c t l p vi tính kh p có tiêm thu c đ i quang i- t vào kh p .............................................................................................................. 443

    169. Quy trình c t l p vi tính x ơng chi không tiêm thu c c n quang ........... 445 170. Quy trình chụp c t l p vi tính x ơng chi có tiêm thu c c n quang ......... 447 171. Quy trình chụp c t l p vi tính tầm soát toàn thân ..................................... 450 172. Quy trình chụp c t l p vi tính m ch máu chi trên .................................... 453 173. Quy trình chụp c t l p vi tính m ch máu chi d i ................................... 456 174. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 459 175. Quy trình k thu t siêu âm gan m t .......................................................... 470 176. Quy trình k thu t siêu âm tụy .................................................................. 472 177. Quy trình k thu t siêu âm lách ................................................................ 474 178. Quy trình k thu t siêu âm h tiết ni u ..................................................... 476 179. Quy trình k thu t siêu âm t ̉ cung ậ phân phu ̣........................................ 478 180. Quy trình k thu t siêu âm phân mêm ...................................................... 480 181. Quy trình k thu t siêu âm đôṇg mac̣h chủ buṇg ..................................... 482 182. Quy trình k thu t siêu âm hê ̣mac̣h cảnh ................................................. 484 183. Quy trình k thu t siêu âm mac̣h chi d ơi( hoặc trên) ............................. 486 184. Quy trình k thu t siêu âm ng tiêu hóa ................................................... 488 185. Quy trình k thu t siêu âm tuyên giap ...................................................... 490 186. Quy trình k thu t siêu âm vu ................................................................... 492

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    187. Quy trình k thu t siêu âm tim .................................................................. 494 188. Quy trình k thu t siêu âm khoang màng ph i ......................................... 496 189. Quy trình siêu âm u có tiêm thu c c n âm tĩnh m ch ............................... 498 190. Quy trình siêu âm n i soi ......................................................................... 500 191. Quy trình siêu âm trong m ...................................................................... 502 192. Quy trình k thu t siêu âm bụng t ng quát ............................................ 503 193. Quy trình chụp đ ng m ch nưo s hóa xóa nền ........................................ 505 194. Quy trình chụp m ch vùng đầu mặt c s hóa xóa nền ............................ 509 195. Quy trình chụp cung đm ch và đm ch ngực s hóa xóa nền ................. 513 196. Quy trình chụp đ ng m ch ch bụng s hóa xóa nền ............................... 517 197. Quy trình chụp đ ng m ch ch u s hóa xóa nền ...................................... 521 198. Quy trình chụp đ ng m ch chi d i s hóa xóa nền ................................. 524 199. Quy trình chụp đ ng m ch chi trên s hóa xóa nền .................................. 528 200. Quy trình chụp đ ng m ch ph i s hóa xóa nền ....................................... 531 201. Quy trình chụp đ ng m ch phế qu n s hóa xóa nền ............................... 534 202. Quy trình chụp các đ ng m ch t y s hóa xóa nền .................................. 538 203. Quy trình chụp đ ng m ch gan s hóa xóa nền ........................................ 542 204. Quy trình chụp đ ng m ch lách s hóa xóa nền ....................................... 546 205. Quy trình chụp đ ng m ch m c treo s hóa xóa nền ................................ 549 206. Quy trình chụp h th ng tĩnh m ch t ng s hóa xóa nền .......................... 553 207. Quy trình chụp tĩnh m ch chi s hóa xóa nền ........................................... 556 208. Quy trình điều trị bơm t c m ch trực tiếp qua da s hóa xóa nền ............ 559 209. Quy trình chụp đ ng m ch t cung s hóa xóa nền .................................. 562 210. Quy trình chụp đ ng m ch th n s hóa xóa nền ....................................... 566 211. Quy trình chụp tĩnh m ch lách - c a s hóa xóa nền ................................ 570 212. Quy trình chụp và can thi p tĩnh m ch lách - c a s hóa xóa nền ........... 573 213. Quy trình chụp và can thi p m ch tĩnh m ch ch s hóa xóa nền ............ 576 214. Quy trình chụp và can thi p đ ng m ch ch s hóa xóa nền .................... 579 215. Quy trình chụp và nong, đặt stent m ch chi s hóa xóa nền ..................... 583 216. Quy trình chụp và nút m ch dị d ngm ch chi s hóa xóa nền ................. 587 217. Quy trình chụp và nong cầu n i m ch chi s hóa xóa nền ....................... 591 218. Chụp và điều trị bơm tiêu sợi huyết t i ch huyết kh i m ch chi s hóa xóa

    nền ................................................................................................................ 595

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    219. Quy trình chụp và điều trị lấy huyết kh i cấp tính đ ng m ch chi s hóa xóa nền ......................................................................................................... 599

    220. Quy trình chụp và lấy m ng xơ vữa điều trị hẹp t c đ ng m ch chi s hóa xóa nền ......................................................................................................... 603

    221. Quy trình chụp và lấy máu tĩnh m ch th ợng th n siêu chọn lọc s hóa xóa nền ................................................................................................................ 607

    222. Quy trình chụp và đặt l i lọc tĩnh m ch ch d i s hóa xóa nền ......... 610 223. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u gan s hóa xóa nền ...................... 614 224. Quy trình chụp và nút hóa chất đ ng m ch điều trị ung th gan s hóa xóa

    nền ................................................................................................................ 617 225. Quy trình chụp và nút h tĩnh m ch c a s hóa xóa nền .......................... 621 226. Quy trình chụp và bơm d ợc chất phóng x điều trị ung th gan s hóa xóa

    nền ................................................................................................................ 624 227. Quy trình chụp và can thi p m ch m c treo s hóa xóa nền .................... 627 228. Chụp và nút m ch bằng h t dcbead g n hóa chất điều trị u gan s hóa xóa

    nền ................................................................................................................ 630 229. Quy trình chụp và t o lu ng thông c a ch qua da (tips) s hóa xóa nền 634 230. Quy trình chụp và sinh thiết gan qua tĩnh m ch c nh trong s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 639

    231. Quy trình chụp và nút m ch phế qu n s hóa xóa nền ............................. 642 232. Quy trình chụp và can thi p m ch ph i s hóa xóa nền ........................... 646 233. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u xơ t cung s hóa xóa nền .......... 649 234. Quy trình chụp và nút m ch l c n i m c trong cơ t cung s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 653

    235. Quy trình chụp và nút đ ng m ch t cung s hóa xóa nền ....................... 657 236. Quy trình chụp và nút giưn tĩnh m ch tinh s hóa xóa nền ...................... 661 237. Quy trình chụp và nút giưn tĩnh m ch bu ng tr ng s hóa xóa nền ......... 664 238. Quy trình chụp và can thi p m ch lách s hóa xóa nền ............................ 667 239. Quy trình chụp và can thi p m ch tá tụy s hóa xóa nền ......................... 670 240. Quy trình chụp và nong, đặt giá đỡ đ ng m ch m c treo s hóa xóa nền 673 241. Quy trình chụp và nong, đặt giá đỡ đ ng m ch th n s hóa xóa nền ....... 677 242. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch th n s hóa xóa nền ........................ 680

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    243. Quy trình chụp và nút t c búi giưn tĩnh m ch d dày qua da s hóa xóa nền ...................................................................................................................... 683

    244. Quy trình chụp và gây t c búi giưn tĩnh m ch thực qu n qua da s hóa xóa nền ................................................................................................................ 687

    245. Quy trình chụp và nút đ ng m ch cầm máu các t ng s hóa xóa nền ...... 691 246. Quy trình chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch phần mềm s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 694

    247. Quy trình chụp và nút phình đ ng m ch nưo s hóa xóa nền ................... 698 248. Quy trình chụp và điều trị phình đ ng m ch nưo bằng thay đ i dòng ch y

    s hóa xóa nền .............................................................................................. 702 249. Quy trình chụp và nút dị d ng đ ng tĩnh m ch nưo s hóa xóa nền ......... 706 250. Quy trình chụp và nút thông đ ng m ch c nh xoang hang s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 710

    251. Quy trình chụp và nút thông đ ng tĩnh m ch màng c ng s hóa xóa nền 714 252. Quy trình chụp và kiểm tra nút m ch nưo s hóa xóa nền ........................ 718 253. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch t y s hóa xóa nền .......................... 722 254. Quy trình chụp và nút đ ng m ch đ t s ng s hóa xóa nền ..................... 726 255. Quy trình chụp và nút m ch tiền ph u kh i u đầu mặt c s hóa xóa nền 730 256. Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp đ ng m ch ngoài sọ (m ch c nh, đ t

    s ng) s hóa xóa nền .................................................................................... 734 257. Chụp, nong và đặt stent hẹp đ ng m ch n i sọ s hóa xóa nền ................ 739 258. Quy trình chụp và bơm thu c tiêu sợi huyết đ ng đ ng m ch điều trị t c

    đ ng m ch nưo s hóa xóa nền .................................................................... 743 259. Quy trình chụp và can thi p lấy huyết kh i m ch n i sọ s hóa xóa nền . 747 260. Quy trình chụp và can thi p các b nh lý h tĩnh m ch nưo s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 752

    261. Quy trình chụp và nút m ch điều trị ch y máu mũi s hóa xóa nền ......... 756 262. Quy trình chụp và nút m ch điều trị u xơ mũi họng s hóa xóa nền ...... 760 263. Quy trình chụp và nút dị d ng m ch vùng đầu mặt c và hàm mặt s hóa

    xóa nền ......................................................................................................... 764 264. Quy trình chụp và lấy máu tĩnh m ch tuyến yên chọn lọc s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 768

    265. Quy trình đ xi măng c t s ng s hóa xóa nền ......................................... 771

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    266. Quy trình tiêm phá đông kh p vai s hóa xóa nền ................................... 774 267. Quy trình điều trị tiêm gi m đau c t s ng s hóa xóa nền ....................... 777 268. Quy trình điều trị tiêm gi m đau kh p s hóa xóa nền ............................. 779 269. Quy trình điều trị u x ơng d ng x ơng s hóa xóa nền ........................ 781 270. Quy trình điều trị các t n th ơng x ơng s hóa xóa nền ......................... 783 271. Quy trình điều trị thoát vị đĩa đ m qua da s hóa xóa nền ....................... 785 272. Quy trình đ t sóng cao tần điều trị u gan s hóa xóa nền ......................... 787 273. Quy trình đ t sóng cao tần các kh i u s hóa xóa nền .............................. 790 274. Quy trình điều trị các kh i u các t ng s hóa xóa nền .............................. 793 275. Quy trình đặt c ng truyền hóa chất d i da s hóa xóa nền..................... 796 276. Điều trị bơm t c m ch trực tiếp qua da s hóa xóa nền ............................ 799 277. Quy trình m thông d dày qua da s hóa xóa nền ................................... 802 278. Quy trình đ t sóng cao tần điều trị suy tĩnh m ch s hóa xóa nền ........... 805 279. Quy trình điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da s hóa xóa nền ..................... 809 280. Quy trình tháo l ng ru t d i h ng d n c achụp s hóa xóa nền .......... 812 281. Quy trình chụp và d n l u đ ng m t qua da s hóa xóa nền .................. 814 282. Quy trình chụp và đặt stent đ ng m t qua da s hóa xóa nền ................ 817 283. Quy trình chụp và sinh thiết trong lòng đ ng m t qua da s hóa xóa nền

    ...................................................................................................................... 821

    284. Quy trình d n l u áp xe bụng s hóa xóa nền....................................... 824 285. Quy trình d n l u các dịch bụng s hóa xóa nền ................................... 827 286. Quy trình d n l u áp xe các t ng s hóa xóa nền ..................................... 830 287. Quy trình d n l u bể th n qua da s hóa xóa nền .................................... 833 288. Quy trình đặt sonde jj s hóa xóa nền ...................................................... 836 289. Nong và đặt stent thực qu n, d dày s hóa xóa nền ................................ 839 290. Nong điều trị hẹp t c đ i tràng s hóa xóa nền ......................................... 842 291. Nong điều trị hẹp vị tràng s hóa xóa nền ................................................ 845 292. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng chụp s hóa xóa nền chùm tia hình nón

    trong nút hóa chất đ ng m ch gan ............................................................... 848 293. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong đ t sóng

    cao tần điều trị u gan .................................................................................... 852 294. Quy trình chụp c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong chẩn đoán

    phình đ ng m ch nưo ................................................................................... 855

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    295. Quy trình c t l p vi tính bằng dsa chùm tia hình nón trong d n l u áp xe, tụ dịch qua da ............................................................................................... 859

    296. Quy trình chẩn đoán và x trí tai biến liên quan đến thu c đ i quang ... 862 297. Nguyên lý chụp m ch s hóa xóa nền (dsa - digital subtraction

    angiography) ................................................................................................. 873

    298. Quy trình sinh thiết ph i, màng ph i d i c t l p vi tính ......................... 876 299. Quy trình sinh thiết trung thất d i c t l p vi tính ................................... 879 300. Quy trình sinh thiết x ơng d i c t l p vi tính......................................... 882 301. Quy trình sinh thiết c t s ng d i c t l p vi tính ..................................... 884 302. Quy trình sinh thiết phần mềm d i c t l p vi tính .................................. 886 303. Quy trình sinh thiết t ng hay kh i bụng d i c t l p vi tính ................. 889 304. Quy trình chọc hút h ch hoặc u d i h ng d n c t l p vi tính ............... 892 305. Quy trình sinh thiết gan d i c t l p vi tính ............................................. 895 306. Quy trình chọc sinh thiết u, h ch d i h ng d n siêu âm ...................... 899 307. Quy trình sinh thiết gan d i h ng d n siêu âm ..................................... 902 308. Quy trình sinh thiết lách d i h ng d n siêu âm .................................... 905 309. Quy trình sinh thiết th n d i h ng d n siêu âm .................................... 908 310. Quy trình sinh thiết h ch d i h ng d n siêu âm ................................... 911 311. Quy trình sinh thiết tuyến giáp d i h ng d n siêu âm .......................... 914 312. Quy trình sinh thiết phần mềm d i h ng d n siêu âm .......................... 917 313. Quy trình sinh thiết các t ng d i h ng d n siêu âm ............................. 920 314. Quy trình sinh thiết tiền li t tuyến qua trực tràng d i siêu âm ............... 923 315. Quy trình chọc hút, sinh thiết u vú d i h ng d n siêu âm .................... 926 316. Quy trình chọc hút nang, tiêm xơ tuyến vú d i h ng d n siêu âm ....... 929 317. Quy trình sinh thiết vú d i h ng d n siêu âm ....................................... 932 318. Quy trình chọc hút, sinh thiết trong bụng d i h ng d n c a siêu âm

    ...................................................................................................................... 935

    319. Quy trình d n l u các dịch trong bụng d i h ng d n siêu âm ....... 937 320. Quy trình chọc hút các nang và tiêm xơ d i h ng d n siêu âm ........... 939 321. Quy trình đ t sóng cao tần d i h ng d n c a siêu âm .......................... 941 322. Quy trình chọc hút, sinh thiết các kh i u phần mềm ................................ 944 323. Quy trình tiêm gân d i h ng d n siêu âm ............................................. 947 324. Quy trình chọc hút dịch kh p d i h ng d n siêu âm ......................... 949

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    325. Quy trình tiêm xơ điều trị dị d ng m ch d i h ng d n siêu âm ........... 952 326. Quy trình chọc i d i h ng d n c a siêu âm ........................................ 955 327. Quy trình k thu t đo m t đ x ơng ......................................................... 957 Tài li u tham kh o ............................................................................................. 959

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    1

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHUP̣ăXăQUANGăS ăHịAăTIMăPH IăTH NG

    I.ăĐ IăC NGă Chup̣ phổi thông th ơng con đ ơc̣ goị la chup̣ phổi chuẩn hay la chup̣

    phổi quy ơc. Chup̣ phim phổi thông th ơng la ky ̃thuâṭ cổ điển, đơn giản.Măc̣ du nhiêu thâp̣ kỷ nay rât nhiêu ky ̃thuâṭ tiên tiên ra đơi, chup̣ phổi thông th ơng vâñ gi ̃ vai tro căn bản va đ ơc̣ chi ̣điṇh phổ biên. II. CH ăĐ NH - Khảo sat cac bêṇh ly phổi : viêm phổi, ap xe phổi, lao phổi, u phổi. - Các b nh lý trung thất, màng ph i, thành ngực. - Chấn th ơng ngực kín và vết th ơng ngực h . - Chụp ph i để kiểm tra s c kh e định kỳ . - Chụp ph i tr c m . - Chụp ph i để theo dõi điều trị. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nhă Cởi bỏ ao n ̉ a trên ng ơi, tháo b v t dụng kim lo i trên vùng lông ng c̣ nếu có nh h ng đến k thu t, nêu cân bêṇh nhân bui toc lên cao đâu. 4.ăăPhiêuăxétănghi m Có phiếu ch định chụp X quang. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    2

    - H ng d n b nh nhân đ ng áp ngực vào giá chụp, chiều thế (Sauậ Tr c), 2 tay ch ng hông. - Điều ch nh tia trung tâm vào điểm n i giữa b d i hai x ơng b vai. - Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (64kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân). - Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th . - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Chụp đ ng: thấy đ ợc túi hơi d dày. - Toàn b ph i: thấy đ ợc đ nh ph i và góc s n hoành hai bên. X ơng b vai nằm ngoài hai tr ng ph i. - Cân x ng: đầu trong c a hai x ơng đòn đ i x ng nhau qua đ ng giữa (đ ng liên gai sau các đ t s ng). Trẻ em kh p c đòn ch a thấy rõ thì dựa vào cung tr c x ơng s n 6 đ i x ng (kho ng cách t đầu tr c x ơng s n 6 đến thành ngực c a hai bên là bằng nhau). - Hít sâu t t: thấy đ ợc vòm hoành d i cung tr c x ơng s n 6-7 . (cung sau x ơng s n 10 nằm trên vòm hoành). - Nín th t t: đ ng b tim và cơ hoành rõ nét. - Đ i quang t t: Thấy m ch máu sau tim và d i vòm hoành. Thấy đ ợc m ch máu t r n ph i đến cách ngo i vi ph i 1.5 cm. Thấy đ ợc 3-4 đ t ngực trên. - Phim có tên tu i b nh nhân, dấu ph i trái, ngày tháng năm chụp. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh tim phổi…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    3

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHUP̣ăXăQUANGăS ăHịAăTIMăPH IăNGHIểNG

    I.ăĐ IăC NGă

    Chup̣ phổi thông thuơng con đ ơc̣ goị la chup̣ phổi chuẩn hay la chup̣ phổi quy ơc. Chup̣ phim phổi thông th ơng la ky ̃thuâṭ cổ điển, đơn giản. Măc̣ du nhiêu thâp̣ kỷ nay rât nhiêu ky ̃thuâṭ tiên tiên ra đơi, chup̣ phổi thông th ơng vâñ gi ̃ vai tro căn bản va đ ơc̣ chi ̣điṇh phổ biên. Ky ̃thuâṭ chup̣ phổi nghiêng th ơng đ ơc̣ bổ sung cho phim thẳng. Trên phim nghiêng hai phổi chông lên nhau. II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng lông ng c̣ ,khảo sat bêṇh ly lông ng c̣. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa. - K thu t viên đi n quang. 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nhă Cởi bỏ ao n ̉ a trên ng ơi, tháo b v t dụng kim lo i trên vùng lông ng c̣ nếu có nh h ng đến k thu t, nêu cân bêṇh nhân bui toc lên cao đâu. 4.ăăPhiêuăxétănghi m Có phiếu ch định chụp X quang V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m. - H ng d n b nh nhân đ ng nghiêng, hai tay giơ lên đầu, áp sát bên ngực cần chụp vào phim. - Điều ch nh tia trung tâm vào điểm b d i hõm nách ngang m c D6.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    4

    - Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (80kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân). - Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th . - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Toàn b ph i: thấy đ ợc đ nh ph i và góc s n hoành hai bên. Cánh tay không ch ng lên tr ng ph i. - Nghiêng hoàn toàn: x ơng c nghiêng hoàn toàn (thấy v x ơng c a x ơng

    c) và các cung s n sau 2 bên gần nh ch ng nhau. - Hít sâu t t: vòm hoành d i cung tr c x ơng s n 6. - Nín th t t: đ ng b tim và cơ hoành rõ nét. - Đ i quang t t: thấy rõ kho ng sáng sau x ơng c, kho ng sáng sau tim và góc s n hoành sau. - Phim có tên tu i b nh nhân, dấu ph i trái, ngày tháng năm chụp. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh tim phổi…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    5

    QUYăTRỊNHăCHUP̣ăXăQUANGăS ăHịAăPHỌ̉IăT ăTHểăĐỈNHăPHỌ̉IăU ̃N

    I.ăĐ IăC NG

    Chụp X quang ph i t thế đ nh ph i ỡn là m t trong những k thu t chụp cơ b n nhăm phát hi n những t n th ơng vùng đ nh ph i. Do tách đ ợc hình nh x ơng đòn và cung tr c x ơng s n 1 không ch ng lên vùng đ nh ph i. II.ăCH ăĐ NHă - Cần kh o sát rõ hơn những t n th ơng vùng đ nh ph i và thùy giữa. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i: phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa. - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ. 3.ăăNg iăb nh - Tháo b vòng c , căp̣ tóc nếu có. - C i b áo n a trên ng i. Búi tóc lên cao đầu nếu tóc dài. 4.ăăPhiêuăxétănghi m Có phiếu ch định chụp X quang ph i đ nh ỡn. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1,5m. - H ng d n ng i b nh đ ng thẳng, l ng dựa vào cát-xét, ỡn ngực. - Tia trung tâm chếch lên < 30 đ vào góc giữa cán - thân x ơng c. Đ chếch tùy thu c đ ỡn c a ng i b nh. - Nếu chụp t thế sau ậ tr c, ng i b nh áp ngực vào cát-xét, tia trung tâm chếch t sau ra tr c, xu ng d i 30 đ vào mấu gai C7.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    6

    - Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (64kv, 8mAs phù hợp v i b nh nhân). - Yêu cầu b nh nhân hít vào và nín th . - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Thấy đ ợc đ nh ph i năm d i các x ơng đòn. X ơng b vai năm ngoài hai tr ng ph i. - Cân x ng: đầu trong c a hai x ơng đòn đ i x ng nhau qua đ ng giữa (đ ng liên gai sau các đ t s ng). - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    7

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCHUP̣ăXăQUANGăS ăHịAăỌ̉ăBUṆGăKHỌNGăCHUỂ̉NăBI ̣

    I.ăĐ IăC NGă Hiêṇ nay co rât nhiêu ph ơng phap chẩn đoan bêṇh ly ở vung ổ buṇg nh

    : siêu âm, chup̣ X quang ổ buṇg, chup̣ căt lơp vi tinh, chup̣ đaị trang, chụp da ̣day co baryte…..Trong đo co chup̣ X quang ổ buṇg không chuẩn bi ̣để khảo sat cac bêṇh ly: tăc ruôṭ, khố t ̣do trong khoang phuc mac̣, thủng taṇg rỗng, khôi trong ổ buṇg, vôi hoa trong ổ buṇg, di ̣vâṭ cản quang trong ổ buṇg… II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng bụng,khảo sat bêṇh ly ở bụng. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang. 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bụng nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang . V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m. - H ng d n b nh nhân đ ng áp bụng vào giá chụp đúng chiều thế (Tr c ậ Sau), 2 tay xuôi. - Điều ch nh tia trung tâm trên đ ng n i hai mào ch u 3cm. - Dán chữ (F) vào tấm c m biến k thu t s t ơng ng v i bên ph i b nh nhân.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    8

    - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (68kv, 14mAs). - Yêu cầu b nh nhân đ ng yên, nín th . - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Thây đ ơc̣ toan bô ̣ổ buṇg t bơ trên khơp mu đên vom hoanh. - Cân đôi : côṭ sông thăt l ng cân đôi ở đ ơng gi ̃a, x ơng s ơn, canh châụ, khơp hang cân đôi ở ngoaị vi. - Không di đôṇg : Bơ x ơng s ơn, cơ hoanh va bơ bong khố net. - Thây đ ơc̣ phân mêm : thây rõ đ ơng bơ của cac taṇg gan, thâṇ va bơ ngoai cơ thăt l ng. - Phim co ho ̣tên bêṇh nhân, dâu F ậ T, ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bụng….

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    9

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăBẨNăTAYăTH NGăậ NGHIÊNG

    I.ăĐ IăC NGă Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng khơp la môṭ l ạ choṇ hang đâu. Trong đo co X quang bàn tay để khảo sat cac bêṇh ly ở bàn tay: viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng… II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng bàn tay ,khảo sat bêṇh ly ở bàn tay. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa. - K thu t viên đi n quang. 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng. - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ. 3.ăăNg iăb nh Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bàn tay nếu có nh h ng đến k thu t. 4. Phiêuăxétănghi m Có phiếu ch định chụp X quang. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m. - H ng d n b nh nhân ng i ghế c nh bàn X Quang, bàn tay và c tay úp sấp. X ơng bàn V sát phim t thế nghiêng.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    10

    - Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng n i m m trâm quay, m m trâm trụ. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (43 - 45kv, 1,2mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Bàn tay bên cân chup̣ vao gi ̃a phim t thế thẳng, nghiêng. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu ph i - trái, ngay thang năm chup̣ - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh bàn tay…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    11

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH PăC ăTAYăTH NG- NGHIÊNG

    I.ăĐ IăC NGă Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng khơp la môṭ l ạ choṇ hang đâu. Trong đo co X quang kh p c tay để khảo sat cac bêṇh ly ở c tay: viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng… II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng c tay ,khảo sat bêṇh ly ở c tay. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.CH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ. 3.ăăNg iăb nh Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng c tay nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m Có phiếu ch định chụp X quang . V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m. - H ng d n b nh nhân ng i ghế c nh bàn X Quang, bàn tay và c tay úp sấp. X ơng bàn V sát phim t thế nghiêng.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    12

    - Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng n i m m châm quay, m m châm trụ. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (43 - 45kv, 1,2mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Kh p c tay bên cân chup̣ vao gi ̃a phim t thế thẳng, nghiêng. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh c tay…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    13

    QUY TRÌNH K ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăC NGăTAYăTH NG- NGHIÊNG

    I.ăĐ IăC NGă

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng la môṭ l ạ choṇ hang đâu.Trong đo co X quang cẳng tay để đanh gia tổn th ơng x ơng va cac bêṇh ly ở cẳng tay: gaỹ x ơng, trâṭ khơp, viêm x ơng, u x ơng, lao x ơng, K x-

    ơng, nang x ơng, can x ơng sau gâỹ. II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng cẳng tay ,khảo sat bêṇh ly ở cẳng tay. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.CH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang. 2. Ph ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng cẳng tay nếu có nh h ng đến k thu t 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    14

    - H ng d n b nh nhân ng i ghế c nh bàn X Quang, khu u tay cần chụp du i thẳng, lòng bàn tay ng a, mặt sau cẳng tay sát phim. T thế nghiêng khu u tay g p b ngoài cẳng tay (x. trụ) sát phim. - Điều ch nh tia trung tâm vào giữa cẳng tay. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (48kv, 1,2mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Kích cỡ: Lây trên 1 khơp va d ơi môṭ khơp, ốt nhât la môṭ khơp gân nơi tổn th ơng. Lây đ ơc̣ toan bô ̣hai x ơng cẳng tay ở t thê thẳng, nghiêng. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cẳng tay…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    15

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH PăKHUỶUăTH NG- NGHIÊNG

    I.ăĐ IăC NGă Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng khơp la môṭ l ạ choṇ hang đâu. Trong đo co X quang khơp khuỷu để khảo sat cac bêṇh ly ở khuỷu : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng… II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng kh p khu u ,khảo sat bêṇh ly ở kh p khu u. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.CH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa. - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ. 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng khu u nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    16

    - H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hoặc ng i ghế, khu u cần chụp du i thẳng mặt sau khu u sát phim. T thế nghiêng, gấp khu u 450 l i cầu trong x ơng cánh tay sát phim. - Điều ch nh tia trung tâm vào d i nếp khu u 1cm - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (48kv, 1,4mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.NH NăĐ NHăK TăQU - Khe khơp khuỷu tay bên cân chup̣ vao gi ̃a phim. - Hốnh chiêu của khuỷu tay trên măṭ phẳng tran ở traṇg thai duỗi va ng ̉ a, nghiêng. - Chât l ơṇg tia: đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p khu u…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    17

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăCÁNHăTAY TH NGăậ NGHIÊNG

    I.ăĐ IăC NGă

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng la môṭ l ạ choṇ hang đâu.Trong đo co X quang canh tay để đanh gia tổn th ơng x ơng va cac bêṇh ly ở canh tay: gaỹ x ơng, trâṭ khơp, viêm x ơng, u x ơng, lao x ơng, K x-

    ơng, nang x ơng, cal x ơng sau gâỹ. II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng cánh tay ,khảo sat bêṇh ly ở cánh tay. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.CH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa. - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ. 3.ăăNg iăb nh Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng cánh tay nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang . V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách giá chụp 1m.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    18

    - H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hoặc ng i trên ghế, tay cần chụp du i thẳng, mặt sau cánh tay sát phim, lòng bàn tay ng a, khu u tay du i thẳng. T thế nghiêng khu u tay g p trên bụng. - Điều ch nh tia trung tâm vào giữa x ơng cánh tay. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (50kv, 1,6mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Kích cỡ : Lây đ ơc̣ toan bô ̣ x ơng canh tay vao gi ̃a phim ở t thê thẳng- nghiêng. Lây đ ơc̣ cả hai khơp hoăc̣ ốt nhât môṭ khơp gân nơi tổn th ơng. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh cánh tay…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    19

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăKH PăVAIăTH NG

    I.ăĐ IăC NGă

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng la môṭ l ạ choṇ hang đâu.Trong đo co X quang cẳng tay để đanh gia tổn th ơng x ơng va cac bêṇh ly vùng b vai cần kh o sát. II.ăCH ăĐ NH - Chấn th ơng x ơng kh p vai- đòn ,khảo sat bêṇh ly ở x ơng kh p vai. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.CH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang. 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng đòn nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNHă - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    20

    - H ng d n b nh nhân nằm ng a trên bàn chụp hình v i vai cần chụp tiếp xúc v i phim, điều ch nh b nh nhân sao cho m m cùng vai nằm d i b trên c a phim 5 cm. - Điều ch nh tia trung tâm: ng m đầu đèn sao cho tia trung tâm đi xuyên điểm giữa c a đ ng thẳng n i liền đ nh vai và đầu d i c a nếp gấp tr c nách. Tia trung tâm sẽ thẳng góc v i mặt phim. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI. NH NăĐ NHăK TăQU - Tiêu chuẩn phim : Thấy rõ ch m x ơng cánh tay và kh p vai trên phim Thấy rõ đ ng b kh p. Thấy rõ kho ng sáng phía d i m m cùng vai. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    21

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGăĐọNăTH NG

    I.ăĐ IăC NGă

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng la môṭ l ạ choṇ hang đâu.Trong đo co X quang x ơng đòn để đanh gia tổn th ơng x ơng va cac bêṇh ly ở x ơng đòn. II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng x ơng đòn ,khảo sat bêṇh ly ở x ơng đòn. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng đòn nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m. - H ng d n b nh nhân ng i hoặc đ ng tr c tấm c m biến s hóa.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    22

    - Điều ch nh tia trung tâm: thẳng góc v i phim chiếu vào giữa ch cong nhất c a x ơng đòn ,phần này cong l i về phía tr c. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Kích cỡ : Lây đ ợc kh p c đòn và kh p cùng đòn. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    23

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGăB ăVAIăNGHIểNG

    I.ăĐ IăC NGă

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng la môṭ l ạ choṇ hang đâu.Trong đo co X quang x ơng b vai để đanh gia tổn th ơng x ơng va cac bêṇh ly vùng vai cần kh o sát. II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng x ơng đòn ,khảo sat bêṇh ly ở x ơng b vai . - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang. 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng. - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng x ơng đòn nếu có nh h ng đến k thu t 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh giá chụp, bóng cách phim 1m. - H ng d n b nh nhân đ ng hoặc ng i tr c tấm c m biến s hóa, cánh tay phía cần chụp áp vào ngực hết s c, bàn tay đặt trên x ơng b vai bên kia

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    24

    - Điều ch nh tia trung tâm đi xuyên qua giữa nách đến kh p cùng đòn vai, tia trung tâm thẳng góc v i mặt phim. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Tiêu chuẩn phim : thấy rõ ch m x ơng cánh tay và kh p vai trên phim. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ơc̣ bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu (F) (T) , ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh x ơng đòn.…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    25

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăX NGăKH Pă CăĐọN

    I.ăĐ IăC NGă

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng la môṭ l ạ choṇ hang đâu.Trong đo co X quang kh p c đòn để đanh gia tổn th ơng x ơng va cac bêṇh ly ở kh p c đòn . II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng kh p c đòn , khảo sat bêṇh ly ở kh p c đòn. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n. - Bác s chuyên khoa. - K thu t viên đi n quang. 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng . - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh

    Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng kh p c đòn nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m

    Có phiếu ch định chụp X quang . V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m. - H ng d n b nh nhân nằm sấp chếch trên bàn X Quang. Lót đ m vào vai đ i di n không đ ợc lấn quá vào trong x ơng đòn kê để, l ng t o m t góc v i mặt

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    26

    bàn 450. Tay bên chụp du i thẳng theo cơ thể, tay bên đ i di n giơ lên đầu hoặc ch ng t ơng ng v i phim. - Điều ch nh tia trung tâm: Bóng chiếu thẳng góc t trên xu ng vuông góc v i phim, tia trung tâm khu trú ngang D4 , cách gai s ng D4 sang bên đ i di n 8-10 cm, chiếu qua kh p c đòn bên cần chụp vào giữa phim. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i tay c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọn ch ơng trình trên máy t ơng ng v i b ph n cần chụp - Điều ch nh yếu t k thu t (65kv, 40mAs). - Yêu cầu b nh nhân giữ yên. - Đóng c a phòng chụp r i phát tia. - Chụp xong h ng d n b nh nhân ra phòng ch lấy kết qu . - Điều ch nh đ t ơng ph n, Kiểm tra sự cân đ i các hình nh trên phim. - In phim. - Đ i chiếu v i các tiêu chuẩn phim đ t yêu cầu. VI.ăNH NăĐ NHăK TăQU - Tiêu chuẩn phim : Kh p c đòn vào giữa phim, không bị che lấp b i c t s ng, trung thất , x ơng s n. - Chât l ơṇg tia : đô ̣net, đô ̣t ơng phản rõ rang, tia v a thì thây rõ vân x ơng, be x ơng, thây đ ng bong phân mêm; tia non thì phim mơ, nhiêu bong phân mêm ; tia gia thì phim đen, ít bong phân mêm. - Film co ho ̣tên b nh nhân, dâu F-T, ngay thang năm chup̣. - Bác s đọc t n th ơng, mô t trên máy tính kết n i n i b và in kết qu . - Có thể t vấn chuyên môn cho ng i b nh và ng i nhà b nh nhân nếu có yêu cầu. VII.ăTAIăBI NăVẨăX ăTRệ - K thu t này không có tai biến. - M t s sai sót có thể ph i thực hi n l i k thu t nh : ng i b nh không giữ bất đ ng trong quá trình chụp phim, không b c l rõ nét hình nh kh p c đòn.…

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    27

    QUYăTRỊNHăK ăTHU TăCH PăXăQUANGăS ăHịAăBẨNăCHỂNăTH NGăậ NGHIÊNG

    I.ăĐ IăC NG

    Cac ky ̃thuâṭ chup̣ X quang th ơng quy hay con goị la quy ơc, hâu nh kinh điển t hơn 100 năm nay đa ̃đanh gia cac tổn th ơng x ơng môṭ cach hiêụ quả. T gaỹ x ơng trong chân th ơng cho đên cac bêṇh ly nhiêm̃ trung, ky sinh trung, cac loaị u x ơng lanh va ac tốnh, X quang x ơng đa ̃ co thể chẩn đoan đ ơc̣ nhiêu tr ơng hơp̣. Do đo chố̉ điṇh môṭ X quang x ơng khơp la môṭ l ạ choṇ hang đâu. Trong đo co X quang bàn chân để khảo sat cac bêṇh ly ở bàn chân : viêm khơp, thoai hoa, chân th ơng… II.ăCH ăĐ NHă - Chấn th ơng bàn chân ,khảo sat bêṇh ly ở bàn chân. - Theo yêu cầu chuyên môn c a bác sĩ điều trị III.ăCH NGăCH ăĐ NH - Không có ch ng ch định tuy t đ i. - Ch ng ch định t ơng đ i : phụ nữ có thai. IV.ăCHU NăB 1.ăăNg iăth căhi n - Bác s chuyên khoa . - K thu t viên đi n quang . 2.ăăPh ngăti n - Máy chụp X quang chuyên dụng. - Phim, máy in phim, h th ng l u trữ . 3.ăăNg iăb nh Tháo b v t dụng kim lo i trên vùng bàn chân nếu có nh h ng đến k thu t. 4.ăăPhiêuăxétănghi m Có phiếu ch định chụp X quang. V.ăCÁCăB CăTI NăHẨNH - Nh n giấy chụp X-quang. Xác định và đ i chiếu b ph n cần chụp v i chẩn đoán lâm sàng. - M i b nh nhân vào phòng chụp ậ Gi i thích qui trình chụp. - Điều ch nh bàn chụp, bóng cách phim 1m. - H ng d n b nh nhân ng i trên bàn chụp, bàn chân cần chụp du i thẳng lòng bàn chân sát phim. Phim nghiêng: ng bàn chân ra ngoài x ơng bàn V sát phim.

  • QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 7

    28

    - Điều ch nh tia trung tâm vào giữa đ ng liên đ t bàn. - Dán chữ (F) (T) vào tấm c m biến s hóa t ơng ng v i chân c a b nh nhân. - Đánh họ tên, tu i, gi i tính b nh nhân vào máy, chọ