quẢn lÝ chẤt lƯỢng bỆnh viỆn theo tiÊu chuẨn quỐc …
TRANSCRIPT
1
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN THEO
TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ JCI
GS.TS. Đô Tât Cương
Phó Tổng Giám đốc hệ thống y tế Vinmec
SƠ LƯỢC THÔNG TIN VỀ JCI
2
• Thanh lâp năm 1994, Joint Commission International (Ủy ban thâm đinh
quôc tê): tổ chức uy tín nhất thê giới về thâm đinh va cấp chứng chỉ Chất
lượng Quôc tê cho các bệnh viện.
• 1062 cơ sở y tê / gần 100 quôc gia đat JCI (15/12/2018)
• JCI la tổ chức co sô bô tiêu chuân (TC) va
qui trình thâm đinh đánh giá chất lượng lớn
nhất được Hiệp hôi Quôc tê về chất lượng
Y tê - International Society for Quality in
Healthcare (ISQua) công nhân.
3
BV đa khoa đầu tiên: 04/2015
Lần 2: 04/2018BV đa khoa thứ 2: 04/2017
(sau 16 tháng thành lập)
BV đa khoa thứ 3: 03/2016
BV CK mắt đầu tiên: 07/2009
Lần 2: 08/2012
CÁC BỆNH VIỆN ĐẠT JCI Ở VIỆT NAM
Bộ Tiêu chuẩn JCI gồm 16 chương:
(hơn 300 tiêu chuẩn với hơn 1200 tiêu chí)
– 6 chương: TC về hoat đông quản lý BV
– 8 chương: TC về hoat đông chuyên môn y tê.
– 2 chương: TC về đao tao nhân viên y tê (NVYT)
va nghiên cứu khoa hoc (NCKH).
TIÊU CHUẨN JCI
8 chương về chuyên môn y tế:
1. TC quôc tê về an toan NB
2. Tiêp cân va chăm soc liên tục
3. Đánh giá NB
4. Chăm soc NB
5. Quyền của NB va gia đình
6. Giáo dục NB va gia đình
7. Chăm soc phâu thuât va gây mê
8. Quản lý va sử dụng thuôc
BỘ TIÊU CHUẨN JCI (1)
6 chương quản lý bệnh viện:
1. Quản lý chất lượng va an toan NB
2. Phòng ngừa va kiểm soát nhiễm khuân
3. Quản lý va đảm bảo an toan cơ sở vât chất
4. Quản tri, lãnh đao va đinh hướng
5. Quản lý nhân sự va đao tao
6. Quản lý hệ thông thông tin
BỘ TIÊU CHUẨN JCI (2)
2 chương về đào tạo và nghiên cứu khoa học:
✓ Đao tao cho toan bô nhân viên.
✓NCKH: đao đức trong nghiên cứu - thử nghiệm lâm sang.
BỘ TIÊU CHUẨN JCI (3)
1. Phỏng vấn nhân viên, người bệnh va người thân.
2. Trực tiêp kiểm tra HSBA va quá trình khám chữa bệnh.
3. Kiểm tra các quy trình, quy đinh, các hướng dân thực hanh,
các văn bản BV đã phát hanh.
4. Kiểm tra các dữ liệu trước thời điểm thâm đinh:
• Lần 1: 4 tháng trước thâm đinh
• Lần 2: 1 năm trước thâm đinh
• Lần 3 trở đi: 3 năm trước thâm đinh
PHƯƠNG THỨC THẨM ĐỊNH JCI
ĐIỀU KIỆN ĐẠT JCI
1. Điểm trung bình với tất cả tiêu chuân: ≥9.8
2. Tổng sô các tiêu chí đánh giá “Không đat” hoặc “Đat môt phần” thấp hơn
các bệnh viện đã thâm đinh trên toan thê giới trong 24 tháng trước đo.
3. Không co tiêu chí đánh giá của chương IPSG bi chấm “Không đat”.
THỜI GIAN CÓ HIỆU LỰC CỦA
CHỨNG CHỈ JCI
• Trong 03 năm.
• Thời điểm hiệu lực: tính từ ngay đầu tiên
hoan thanh thâm đinh JCI
• Kỳ thâm đinh tiêp theo: sau mỗi 03 năm
LỢI ÍCH CỦA JCI
▪ Vơi người bệnh: chất lượng dich vụ TC quôc tê, đảm
bảo an toan cao nhất
▪ Vơi NVYT: Được đao tao va đao tao liên tục. Tự giác tuân
thủ nghiêm ngặt quy trình, quy đinh, giảm thiểu tôi đa sai
sot. Môi trường lam việc chuyên nghiệp.
▪ Vơi nhà quản lý:
• La công cụ chuân mực theo doi, quản lý va cải tiên
chất lượng, giảm chi phí.
• La thương hiệu chất lượng uy tín quôc tê, thu hút
khách hang trong va ngoai nước.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT JCI (1)
1. Ban lãnh đao BV: đặt mục tiêu va cam kêt thực hiện JCI.
2. Thanh lâp Hệ thông triển khai JCI (chapter leaders, nhom tracer…),
Hệ thông QLCL, Quản tri rủi ro.
3. Xây dựng bô văn bản theo tiêu chuân JCI, quy đinh BYT.
4. Xây dựng chỉ sô đánh giá CL cấp BV, khoa/phòng
LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT JCI (2)
5. Đao tao, diễn tâp va kiểm tra cho 100% CBNV.
6. Tổ chức hoat đông “tracer” phát hiện lỗi (cá nhân và hệ thống) để
khắc phục.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT JCI (3)
7. Đảm bảo an toan:
• Bảo vệ trực 24/24;
• Tất cả NV, BN, khách thăm phải đeo thẻ khi vào BV;
• Hệ thống camera an ninh lắp đặt toàn BV; Có mã khóa khi vào các khu
vực, cấm quay phim chụp ảnh, đảm bảo tính bảo mật thông tin…)
HỆ THỐNG QLCL Ở VINMEC
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
HỘI ĐỒNG QLCLTRƯỞNG PHÒNG QLCL
KIỂM SOÁT &
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNGQUẢN TRỊ RỦI RO ĐIỀU PHỐI JCI
MẠNG LƯỚI KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
HỆ THỐNG QLCL Ở VINMEC
Hội đồng QLCL
- Quyêt đinh các chính
sách chất lượng;
- Quản lý chỉ đao
QLCL;
- Đánh giá các kêt quả
QLCL va các biện
pháp can thiệp cần
thiêt.
Phòng QLCL
- Điều phôi các hoat
đông QLCL;
- Hỗ trợ va giám sát
các khoa phòng trong
hoat đông QLCL;
- Đề xuất, tư vấn cho
Hôi đồng QLCL.
Trưởng khoa, phòng
- Trực tiêp quản lý &
triển khai các hoat đông
QLCL ở khoa phòng;
- Báo cáo lên BLĐ, Hôi
đồng QLCL về các vấn
đề chất lượng;
- Trao đổi thông tin chất
lượng tới nhân viên.
PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG QLCL(1)
1. Định hương hoạt động:
• Chương trình QLCL va An toan người bệnh
• Chương trình Quản lý rủi ro
• Chương trình Phòng ngừa va Kiểm soát nhiễm khuân
2. Xây dựng kế hoạch triển khai:
• Kê hoach tuần - tháng - quý
• Xây dựng phương thức đánh giá nôi bô → đinh kỳ báo cáo Ban LĐ.
PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG QLCL (2)
3. Đào tạo:
❖Đào tạo định kỳ: 100% nhân viên về
các tiêu chuân, quy trình, quy đinh JCI.
❖Đào tạo chuyên đề:
―Lãnh đao các khoa/phòng
―Thanh viên MLKSCL- KSNK
―Nhân viên phòng QLCL
4. Hoạt động tracer và giám sát tuân thủ, tồn tại - đề xuât cải tiến:
✓Tracer
• Theo luồng người bệnh
• Theo luồng hoat đông của các khoa phòng (MMU, PCI, FMS…)
✓Giám sát tuân thủ
• Quy trình, quy đinh ở tất cả các khu vực
• Sự cô rủi ro
• Chỉ sô chất lượng (KSNK, an toan người bệnh, môi trường…)
23
PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG QLCL(3)
5. Xây dựng văn hoa an toan
24
PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG QLCL(4)
Người mắc lỗi:
• Phá hoai hệ thôngLỖI ĐƯỢC BÁO CÁO
LỖI KHÔNG ĐƯỢC
BÁO CÁO
• Giúp cải thiện hệ
thông
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG
Cơ sở lựa chọn chỉ số
Theo yêu cầu
của JCI hoặc
Bộ Y tếCác dịch
vụ có số
lượng lớn Các quy
trình có
nguy cơ cao
Các ưu tiên
chất lượng
của BV
Các vấn
đề tồn tại
99% 100% 99% 100% 99%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
T1.2018 T2.2018 T3.2018 T4.2018 T5.2018
Tỷ lệ ĐD kiểm tra thông tin BN trước khi
lấy máu xét nghiệm
Tuân thủ Trung bình Mục tiêu
Xác định đúng người bệnh
An toàn phẫu thuật thủ thuật
98% 98% 98% 99% 99%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
T1.2018 T2.2018 T3.2018 T4.2018 T5.2018
Tỷ lệ thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật trươc mổ
Tuân thủ Trung bình Mục tiêu
83 TIÊU CHÍ QLCL CỦA BYT
1. Phù hợp, khá toan diện va sát thực với tình trang thực
tê của các BV VN.
2. Đảm bảo quyền, lợi ích va an toan cho người bệnh
(Môi trường, đon tiêp, thanh toán, người khuyêt tât...).
3. Đủ các tiêu chí đánh giá chất lượng chuyên môn y tê
(HSBA, dinh dưỡng, KSNK, xét nghiệm...), sử dụng
thuôc an toan.
4. Chất lượng, phát triển nguồn nhân lực va chê đô đãi
ngô nhân viên.
5. Hoat đông QLCL, KSNK, Quản tri rủi ro.
6. Hoat đông NCKH, CNTT
32
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN QUAN TÂM
• Ban giao người bệnh; y lệnh miệng
• An toan: - An thần thủ thuật, gây mê (time out, sign in, sign out…)
- BN có nguy cơ cao, dễ bị tổn thương
• Xử lý xung đôt đao đức; đao đức trong nghiên cứu y sinh hoc
• Thâm đinh bằng cấp; Cấp đặc quyền cho BS; Đánh giá năng lực
chuyên môn
• CT thảm hoa
• Giáo dục SK cho NB va gia đình.
33