quy hoạch vùng okinawa - jica · ytiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa...

18
Dán ưu tiên án ưu tiên 10: 10: Ch Chương trình phát trin bn vng cho ương trình phát trin bn vng cho Hi An i An PhcHi An Mc Chi tiết Cơ quan thc hin Tỉnh Quảng Nam Cơ quan thc hin Tinh Quang Nam Cơ quan phihp UBND thành phHi An Tư nhân Mc tiêu Phát trinHi An theo hướng bnvng phn ánh nhng tác đng gn đây do lượng khách du lch tăng lên Hot đng 1. Gia hnvà nângcp htngphcphcp nướcan toàn, xlý nước thi và qun lý rác thirn 2. Áp dng phí vào thành phđưa vào thuế du lch 3. Htrtài chính đduy trì các nhà c4. Hp tác vi các resort lân cnvvn đbovmôi trường Li ích Khách du lch: Môi trường Hi An đượcci thin Đơnvkhai thác du lch: tăng khnăng thu hút nhiu khách du Đơnvkhai thác du lch: tăng khnăng thu hút nhiu khách du lch hơnna Người dân đa phương: ít tác đng môi trường khu vc Dtoán chi phí Sđược tính toán sau 49 Dtoán chi phí Sđược tính toán sau Dá án ưu tiên n ưu tiên 11 11: : Chương Chương trì trình nh thí thí đi đim m Phá Phát tri t trin đ n đối i tá tác qu c quc t c tế ế (vù vùng ng và và Okinawa) Okinawa) Hoi An Ancient Town Mc Chi tiết Cơ quan thc hin ng Cơ quan thc hin ng Cơ quan phihp ̣ VHTT và Du lịch ̣ KHĐT Mc tiêu Thiết lập đối tác hiệu quả nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững trong vùng Hot đng 1. Thiết lâpcơ chế đối thoai giư a vùng và Okinawa 2. Phát triển chương trình đối tác về phát triển du lịch bềnvứng, ̀m cả nghiên cứu, đào tạo, xúc Ɵến đầutư, trao đổi nguồ n nhân lc, quảnlý ngành du li ch, v.v. 3. ̉ chức các cuộ c hội thảo để xúc Ɵến chương trình Li ích Ngành du lịch nói chung ccơ quan chứcnăng trong ng ccơ quan chưcnăng trong ng Dtoán chi phí Sẽ xác định sau 50 Quy hoch vùng OKINAWA Đà NĐà Nng 51 6. Kết lun và kiế nnghi ̣ A8-272

Upload: others

Post on 28-May-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

DDự án ưu tiênự án ưu tiên 10: 10: ChChương trình phát triển bền vững cho ương trình phát triển bền vững cho HHộội Ani An

Phố cổ Hội An

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện Ti nh Qua ng NamCơ quan thực hiện Tinh Quang Nam

Cơ quan phối hợp • UBND thành phố Hội An• Tư nhân

Mục tiêu • Phát triển Hội An theo hướng bền vững phản ánh những tác động gần đây do lượng khách du lịch tăng lên

Hoạt động 1. Gia hạn và nâng cấp hạ tầng phục phụ cấp nước an toàn, oạt độ g G a ạ à â g cấp ạ tầ g p ục p ụ cấp ước a toà ,xử lý nước thải và quản lý rác thải rắn

2. Áp dụng phí vào thành phố và đưa vào thuế du lịch3. Hỗ trợ tài chính để duy trì các nhà cổợ y4. Hợp tác với các resort lân cận về vấn đề bảo vệ môi trường

Lợi ích • Khách du lịch: Môi trường Hội An được cải thiện• Đơn vị khai thác du lịch: tăng khả năng thu hút nhiều khách duĐơn vị khai thác du lịch: tăng khả năng thu hút nhiều khách du 

lịch hơn nữa• Người dân địa phương: ít tác động môi trường khu vực

Dự toán chi phí Sẽ được tính toán sau

49

Dự toán chi phí Sẽ được tính toán sau

DDự áự án ưu tiên n ưu tiên 1111: : Chương Chương trìtrình nh thí thí điđiểểm m PháPhát trit triểển đn đốối i tátác quc quốốc tc tế ế ((vùvùng ng và và Okinawa)Okinawa)

Hoi An Ancient Town

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện VùngCơ quan thực hiện Vùng

Cơ quan phối hợp • Bô VH‐TT và Du li ch• Bô KHĐT

Mục tiêu • Thiêt lâ p đôi tác hiêu qua nhăm thúc đây phát triên du li ch bên vưng trong vùng

Hoạt động 1. Thiêt lâp cơ chê đôi thoai giư a vùng và Okinawaoạt độ g êt â p cơ c ê đô t oa g ưa ù g à O a a2. Phát triê n chương trình đôi tác vê phát triên du li ch bên vư ng, 

gôm ca  nghiên cưu, đào ta o, xúc  ên đâ u tư, trao đôi nguô n nhân lực, qua n lý ngành du li ch, v.v.ự q ý g

3. Tô  chư c các cuôc hô i tha o đê xúc  ên chương trình

Lợi ích • Ngành du li ch nói chung• Các cơ quan chưc năng trong vùngCác cơ quan chưc năng trong vùng

Dự toán chi phí Se  xác đi nh sau

50

Quy hoạch vùng OKINAWA

Đà NẵĐà Nẵng

51

6. Kết luận và kiên nghiậ g

A8-272

Page 2: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Kết luận và kiKết luận và kiếến n nghị nghị sơ bộsơ bộ

Tiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hếthết.

Câ n thiêt lâp chiên lược phô i hợp đê phát triên du li ch bê n vư ng và tăng trưởng cua vùngvà tăng trưởng cua vùng

Tăng cường kết nối du lịch liên tỉnh với các tỉnh lân cận, tập trung vào khả năng ếp cận dịch vụ du lich và bảo vệ môitrung vào khả năng  ếp cận, dịch vụ du lich và bảo vệ môi trường.

Xác định cơ quan lãnh đạo để tăng cường phối hợp và nhấtXác định cơ quan lãnh đạo để tăng cường phối hợp và nhất quán về thông tin  giữa các địa phương và vấn đề rất quan trọng

Câ n đâ u tư không chi cho phát triê n hạ tầng mà cả nguồn nhânCân đâu tư không chi cho phát triên hạ tầng mà cả nguồn nhân lực và quản lý.

Khuyến khích sự tham gia tích cực hơn nữa của khu vực tư nhân

53

Khuyến khích sự tham gia tích cực hơn nữa của khu vực tư nhân

Các bước tiếp theoCác bước tiếp theo

Câp nhâ t Báo cáo giư a kỳ dựa trên kêt qua  tha o luâ n tư  cuô c Hô i thao nàythao này

Phát triển hơn nữa các dự án được chọn để triển khai thực hiện

54

Hết

Xin cảm ơn sự chú ý của quý vị!!Xin cảm ơn sự chú ý của quý vị!! A8-273

Page 3: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Nội dung trình bày tại các cuộc họp tổ đối tác

A8-274

Page 4: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Nghiên cNghiên cứứu Chiu Chiếến ln lượược c PháPhát trit triểển Liên kn Liên kếết t ThàThành phnh phố ố ĐĐà à NNẵẵng ng và Vùvà Vùngng phụphụ ccậậnnvà Vùvà Vùng ng phụ phụ ccậậnn

tại nước CHXHCN Việt Nam tại nước CHXHCN Việt Nam (DaCRISS(DaCRISS))

Điề kiệ tự hiê Đá h iá Phâ ùĐiề kiệ tự hiê Đá h iá Phâ ùĐiều kiện tự nhiên, Đánh giá, Phân vùng Điều kiện tự nhiên, Đánh giá, Phân vùng Môi trường, Phân tích Phù hợp Phát triển Môi trường, Phân tích Phù hợp Phát triển

bằng Cơ sở dữ liệu GIS DaCRISSbằng Cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS

Ngày 12 tháng 6 năm 2009Ngày 12 tháng 6 năm 2009

Đoàn Nghiên cứu JICAĐoàn Nghiên cứu JICA

CHỦ ĐỀCHỦ ĐỀ

Hệ thống Cơ sở dữ liệu GISMục tiêu và Quá trình xây dựng Cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISSGIS của DaCRISS Phân tích các Vấn đề Quy hoạch Đô thịPhâ tí h Phù hợ Phát t iểPhân tích Phù hợp Phát triển

2

Các thành phần hệ thống của cơ sở dữ liệu GISCác thành phần hệ thống của cơ sở dữ liệu GIS

1. Hệ thống thu thập dữ liệu- Thu thập dữ liệu hiện tại

4. Xuất dữ liệu- Bản đồ

Bảập ệ ệ ạ

- Ảnh viễn thám- Chụp ảnh từ máy bay- Bản đồ hiện tại- Thống kê

- Bảng- Đồ thị

Cậ hật à bả t ìg

- Phát triển dữ liệu

2. Hệ thống tự động hóa dữ liệu

5. Cập nhật và bảo trì hệ thống

- Cập nhật dữ liệuCập nhật hệ thống

Hệ thống thông i hỗdữ liệu

- Số hóa (nhập vào) -> chỉnh sửa

- File dữ liệu hiện tại- Dữ liệu hình ảnh (vệ tinh

- Cập nhật hệ thống- Phát triển ứng dụngtin hỗ trợ quy

hoạch đô thị

Phân tích các vấn đề quy )

- Dữ liệu hình ảnh (vệ tinh, hình ảnh, v.v…)

3. Hệ thống phân tích dữ liệu

q yhoạch đô thị (cơ hội/hạn chế phát triển)- Động lực học sử dụng đấtPhù h hát t iểliệu

- Phân tích địa hình- Lập bản đồ thống kê- Phân tích tính phù hợp

Chồng lớp

- Phù hợp phát triển- Cản trở về môi trường - Phù hợp bảo tồn- Nguy cơ thiên tai

Tiế ậ

3

- Chồng lớp- Xây dựng vùng đệm- Mô phỏng

- Tiếp cận- Động lực học dân số

Mục tiêu và quá trình xây dựng Cơ sở dữ liệu GIS DACRISSMục tiêu và quá trình xây dựng Cơ sở dữ liệu GIS DACRISS

Mục tiêuMục tiêuCơ sở dữ liệu GIS tổng thể đang được xây dựng để tìm hiểu hiện trạng khu

ố ế ố ế ể ểvực nghiên cứu, sự phân bố các yếu tố hạn chế phát triển để hỗ trợ xây dựng quy hoạch tổng thể cho thành phố Đà Nẵng.

Quy trình xử lýQuy trình xử lý Bản đồ địa hình theo chuẩn Bộ TNMT dạng file DGN

1 Chuyển hệ tọa độ và dạng file từ DGNsang SHP

2 Tổng hợp tất cả bản đồ rời thành một fil

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình cơ bản dạng file SHP

file

ầ ế ở

Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan

1. Thu thập thông tin cần thiết từ cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình cơ bản

2. Xử lý thông tin thu thập từ các cơ quan liên quan

4Cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS

file SHP

3. Nhập dữ liệu thuộc tính trong file SHP

A8-275

Page 5: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Dữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISSDữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISS (1/5)(1/5)

Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm

Tỉnh Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Quận/Huyện Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006

Ranh giới hành chính

Ranh giới hành chính

1 Quận/Huyện Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 chính Phường/xã Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

chính

Điệu kiện kinh tế xã hội từ Tổng Cục thống kê

Dân số Bảng Non Scale Tổng Cục thống kê

2007

ề Đường đồng mức Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 1 Địa hình Điểm độ cao Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

2 Địa chất Địa chất Vùng 1:200.000 Khảo sát địa chất Việt Nam

1996

Điều kiện tự nhiên

Nam 3 Nước ngầm Điều kiện nước

ngầm Vùng 1:75.000 Sở TNMT 2008

Sông Đường/Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Hồ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

4

Thủy hệ ểThủy hệ Biển (Đường ven biển)

Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

Khu vực đầm lầy Vùng 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Khu vực nông nghiệp

Vùng 1:10.000 BĐ địa hình 2006 5 Sử dụng đất tự

nhiên hiện nay nghiệp Khu vực thực vật Vùng 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Rừng bảo tồn Vùng Sở NNPTNT 2008 6

Rừng Động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Vùng DARD 2008

5

Dữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISSDữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISS (2/5)(2/5)

Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm

7 Hệ sinh thái (biển) Rặng san hô Vùng 1:10 000 Sở KHCN 2008 Điều kiện tự nhiên 7 Hệ sinh thái (biển) Rặng san hô Vùng 1:10.000 Sở KHCN 2008 Điều kiện tự nhiên (tiếp theo) 8

Hệ sinh thái (đất) Môi trường sống của động vật bảo tồn

Điểm No Scale Sở NNPTNT 2008

Chất lượng nước Điểm 1:5.000 Sở TNMT 2008 Chất l khô Điể 1 5 000 Sở TNMT 2008

1

Quản lý Môitrường Chất lượng không

khí Điểm 1:5.000 Sở TNMT 2008

Lấy mẫu đất Điểm 1:5.000 Sở TNMT 2008

Trạm quan trắc môi trường

Khí tượng Điểm 1:5.000 BĐ địa hình 2006 2 Dữ liệu quan trắc Dữ liệu quan trắc Bảng Sở TNMT

trường

môi trường

môi trường

Đập Đường 1:5.000 Dự án HTUT 2006 3 Biện pháp giảm thiểu thiên tai Cống Điểm 1:5.000 BĐ địa hình 2006

Khu ngập lụt trước Điểm 1:10.000 Dự án HTUT 2007 Số liệu về nguy 1 X h ớ t ớ Khu ngập lụt trước đây

Điểm 1:10.000 Dự án HTUT 2007 Số liệu về nguy cơ

1 Xu hướng trước đây Khu thường xuyên

ngập lụt Vùng

Khu công nghiệp (hiện tại)

Vùng 1:5.000 Đoàn nghiên cứu

2008 Sử dụng đất 1 (hiện tại) cứu Khu dân cư Khu thương mại Sử dụng đất đô thị

Khu vực sử dụng đất công cộng

6

Dữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISSDữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISS ((33//55))

Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm

Đường sắt Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 1 Mạng lưới giao Giao thông đô thị g gĐường bộ Đường 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Cầu Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Cảng Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Sân bay Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Bến xe Điểm/ Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006

g g

thông

Bến xe Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Bến xe búyt Điểm/ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

Tuyến xe buýt Vùng 1:50.000 Sở Giao thông

2008 2 Giao thông công cộng

Trạm xe buýt ý3 Quản lý giao thông Giao lộ có tín hiệu

giao thông Điểm 1:5.000 Sở Giao

thông 2008

4 Nơi thường xảy ra tai nạn

Điểm 1:5.000 Sở Giao thông

2005

Mạng lưới cấp Đường 1:5.000 Dự án HTUT 2007 1 Tai nạn giao thông Mạng lưới cấp nước

Đường 1:5.000 Dự án HTUT 2007 1 Tai nạn giao thông Cấp nước

Khu có dịch vụ cấp nước

Vùng

Mạng lưới thóat nước

Đường Tiện ích đô thị 2

nước Thoát nước khu vực dẫn nước

thải Vùng

7

Dữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISSDữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISS (4/5)(4/5)

Mục Tên Chi tiết Dạng Tỉ lệ Nguồn dữ liệu Năm

3 Cấp điện Đường điện áp cao Đường 1:5.000 BĐ địa hình 2006 4 Quản lý rác thải Bãi rác Vùng 1:5 000 Cty Môi

Tiện ích đô thị (tt) 4 Quản lý rác thải

rắn Bãi rác Vùng 1:5.000 Cty Môi

trường đô thị

Cấp nước Điểm 1:5.000 Dự án HTUT 2007 Thoát nước Điểm 1:5.000 Sở Giao

thông

(tt) 5 Nhà máy xử lý

gHệ thống công rãnh Điểm 1:5.000 Dự án HTUT 2007 Trạm bơm Điểm 1:5.000 Sở Giao

thông

Trường tiểu học Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở iá d

2008 1 Giáo dục Công trình công cộng Sở giáo dục

Trường Cấp II và trên cấp II

Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở giáo dục

2008

Bệnh viện Điểm 1:5.000 / 1:10.000 Bản đồ địa hình, Sở Y tế

2008 2 Y tế

cộng

,Cơ sở y tế Điểm 1:5.000 / 1:10.000 Bản đồ địa

hình, Sở Y tế 2008

Chợ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở CT

2008

Ch đầ ối Vù 1 5 000 / 1 10 000 BĐ đị hì h 2008

3 Chợ

Chợ đầu mối Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở CT

2008

Chợ bán lẻ quy mô lớn

Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình, Sở CT

2008

8

A8-276

Page 6: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Dữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISSDữ liệu cơ bản trong cơ sở dữ liệu GIS của DaCRISS (5/5)(5/5)

Category Title Item Shp Type Scale Data Source Source Year

Văn phòng UBND Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Các sở ngành Điểm 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006

Công trình côngcộng (tt)

4 Cơ quan nhà nước Các sở, ngành Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

Sở cảnh sát Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 cộng (tt) nước

Bưu điện Điểm 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Thành, điện Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Viện bảo tàng Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

1 Di tích lịch sử Công trình tôn giáo

Công trình văn hóa Nghĩa trủng Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

Nghĩa trang liệt sĩ 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

Chùa Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Đền Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Nhà thờ Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

2 Khu giải trí

g Công viên Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

Nhà hát Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Rạp chiếu phim Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Vườn hoa Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

3 Thể thao

Sân vận động Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006 Sân vận động Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Sân tennis Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Hồ bơi Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Trung tâm thể thao Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

4 Công trình văn hóa

Thư viện 1:5.000 / 1:10.000 2006 Tòa nhà nhiều tầng Vùng 1:5 000 / 1:10 000 BĐ địa hình 2006 1 Tòa nhà Tòa nhà nhiều tầng Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006 Tòa nhà 1 Tòa nhà Sân vườn Vùng 1:5.000 / 1:10.000 BĐ địa hình 2006

9

Cài đặt Môi trườngCài đặt Môi trường GIS cho Dự án DaCRISSGIS cho Dự án DaCRISS

Phần mềm GISPhần mềm GIS• Phần mềm ArcView của ESRI, công ty phân phối phần mềm của Mỹ, là

phần mềm GIS được sử dụng rộng rãi trên thế giới.

ProjectionProjection and Coordinate Systemand Coordinate Systemjj yyHệ tọa độ áp dụng cho cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS là “WGS_1984_UTM_Zone_49N”.

Tuy nhiên nó sẽ được chuyển sang hệ VN2000 hệ tọa độ chính thức củaTuy nhiên, nó sẽ được chuyển sang hệ VN2000, hệ tọa độ chính thức của Việt Nam VN2000 sau khi phát triển hoàn chỉnh cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS.

Phầ ề à thiết bị hầ ứPhầ ề à thiết bị hầ ứPhần mềm và thiết bị phần cứngPhần mềm và thiết bị phần cứngCác phần mềm và phần cứng dưới đây được cài đặt để vận hành cơ sở dữ liệu GIS của dự án nghiên cứu. Sau khi kết thúc nghiên cứu, các thiết bị

hầ ứ à hầ ề à đ h ể à bộ h đốphần cứng và phần mềm này được chuyển giao toàn bộ cho cơ quan đối.- ArcGIS: 3 license - Máy vi tính cá nhân: 3 bộ (MÁY TÍNH BỘ ACER L3600, CPU E4600, HDD 320GB)

10

320GB)- Máy in khổ lớn: 1 máy (HP DESIGNJET T610 44in)

Phân tích các vấn đề đô thịPhân tích các vấn đề đô thị

Động lực học sử dụng đấtĐộng lực học sử dụng đất

Phân tích khả năng phù hợp phát triển Phân tích khả năng phù hợp phát triển

Cả ở ề ôi ờCả ở ề ôi ờCản trở về môi trường Cản trở về môi trường

Phù hợp bảo tồnPhù hợp bảo tồnợpợp

Nguy cơ thiên taiNguy cơ thiên tai

Tiếp cậnTiếp cận

Động lực học dân sốĐộng lực học dân sốĐộng lực học dân số Động lực học dân số

11

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG PHÙ HỢP PHÁT TRIỂNPHÂN TÍCH KHẢ NĂNG PHÙ HỢP PHÁT TRIỂN

Mục tiêuMục tiêu• Trong quy hoạch thành phố Đà Nẵng, phân tích các vấn đề môi g q y p g p

trường cũng là một trong những việc quan trọng. Để tìm hiểu các trở ngại về môi trường và cơ hội phát triển của Đà Nẵng, dự án đã tiến hành phân tích nhiều dữ liệu hỗ trợ cho công tác

êê

dự án đã tiến hành phân tích nhiều dữ liệu hỗ trợ cho công tác quy hoạch đô thị và vùng cùng với cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS được tổng hợp trong nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứuPhương pháp nghiên cứu1. Phân tích dữ liệu chính: Dựa trên cơ sở dữ liệu GIS DaCRISS được tổng

hợp, các dữ liệu về điều kiện tự nhiên và môi trường được tổng hợp và ợp, ệ ệ ự g ợ g ợpphân tích tính phù hợp cho phát triển và bảo tồn

2. Phân tích dữ liệu bước II: Khu vực có những trở ngại môi trường và hạn chế phát triển sẽ được lập bản đồ dựa trên các dữ liệu thu thập đượcchế phát triển sẽ được lập bản đồ dựa trên các dữ liệu thu thập được

3. Phân tích dữ liệu bước III: Các dữ liệu này sẽ được kết hợp lại và lồng ghép với nhau để xác định khả năng phù hợp phát triển của khu vực nghiên cứu.

12 A8-277

Page 7: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Cấu trúc phân tích phù hợp phát triểnCấu trúc phân tích phù hợp phát triểndữ liệu cơ sở Bước 1 Bước 2 Bước 3

Đường đồng mức chi tiết Ước tính diện tích bị ngậpCao độChiều cao được đánh dấu

Đường đồng mức chi tiết Ước tính diện tích bị ngậpDốc Nguy cơ xói mòn

3D View Khu vực phù hợp phát triển

R h iới thà h hố

Ranh giới hành chính

Ranh giới thành phố Ranh giới quận

Ranh giới phường xã Bảng tích diện tích

Địa chất

Điều kiện nước ngầm Khu vực có nguy cơ bị nước biển xâm hại

Bản đồ trở ngại phát triển

Vùng đệm ven biển (cách Khu vực ven biển cóBờ biển Vùng đệm ven biển (cách bờ biển 250m)

Khu vực ven biển có nguy cơ bị xói mòn

Hệ thống sông ngòiVùng đệm ven sông (cách bờ biển 200m)

Khu vực ven sông có nguy cơ bị xói mòn

Bảng tích diện tích

Hệ thống sông ngòi ) g y ị

Kênh mương bị bỏ

VỊ trí lũ quét và xói mòn Khu vực thích hợp bảo tồn

Sử dụng đất hiện tại

Khu vực nông nghiệp Khu vực nông nghiệpThực vật

Sử dụng đất đô thị Bảng tích diện tích

Rừng Khi vực bảo tồn rừng

Địa mạo chi tiết Khu vực có nguy cơ bị ngập lụt

Môi trường sống của 13

Phân tích dữ liệu chínhPhân tích dữ liệu chính

(1) Landuse(1) Landuse

Sử dụng đất hiện tạiDT mặt nướcDT đất N.nghiệpDT rừnggKhông gian xanhSử dụng cho đô thịDiện tích đất giao thông

14

Diện tích đất giao thôngKV Quân sựKV nghĩa trang

(2) Cao độ(2) Cao độ

Không đủ dữ liệu để p.tíchKhông đủ dữ liệu để p.tích

Chú thíchChú thích

15

Nguồn: Bộ TNMT, Bản độ địa hình 1:10.000 Nguồn: Bộ TNMT, Bản độ địa hình 1:10.000

(3) Độ dốc(3) Độ dốc

Chú thíchChú thíchĐộ dốc theo %Độ dốc theo %

16

Không đủ dữ liệu để p.tíchKhông đủ dữ liệu để p.tích

A8-278

Page 8: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

(4) Địa chất(4) Địa chất

Chú thíchChú thích

Nguồn: Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt nam, tỷ lệ 1:200,000, Điều tra Địa chất Việt nam, Hà Nội, 1995 17

Phân tích dữ liệu bước IIPhân tích dữ liệu bước II

1) Phân tích Khả năng xói mòn đất1) Phân tích Khả năng xói mòn đấtCác dữ liệu này sẽ được kết hợp và chồng lớp để xác định thiên taiCác dữ liệu này sẽ được kết hợp và chồng lớp để xác định thiên tai hoặc các vấn đề của khu vực có tiềm năng. Hệ thống lưới A 250m x 250m được phát triển khắp khu vực nghiên cứu.

Những chi tiêu được phân tích sẽ được nhóm lại thành các nhóm lớn. Để Phân tích Khả năng xói mòn đất, những chỉ tiêu sau được chọn và cho điểm (a) Độ dốc, (b) Địa chất, (c) Thực vật:chọn và cho điểm (a) Độ dốc, (b) Địa chất, (c) Thực vật:

Số điểm 0 1 2 3 4 5 6 7Độ dốc (%) 0~3 3~8 8~18 18~25 25~35 35~50 >50Độ dốc (%) 0 3 3 8 8 18 18 25 25 35 35 50 50

Địa chấtBước 1 Đất bồi Lũ tích - Cấp III Đại

trung sinh - Đại cổ sinh

Bước 3 - - - - - GranitếBước 3 Đá phiến

Thực vật

Đồng lúa,Đất nông

hiệ - -Được trồng Đồng cỏ Bụi cây

18

Thực vật nghiệp,Đầm lầy

trồng cây, rừng

Đồng cỏ Bụi cây

ốố(1) Phân tích nguy cơ xói mòn(1) Phân tích nguy cơ xói mòn(a) Độ dốc(a) Độ dốc

Số điểmSố điểm

Chú thíchChú thích

19

Không đủ dữ liệu để p.tíchKhông đủ dữ liệu để p.tích

ấấ(1) Phân tích nguy cơ xói mòn(1) Phân tích nguy cơ xói mòn(b) Địa chất(b) Địa chất

Số điểmSố điểm

Chú thíchChú thích

20 A8-279

Page 9: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

(1) Phân tích nguy cơ xói mòn(1) Phân tích nguy cơ xói mòn(c) Thực vật(c) Thực vật

Số điểmSố điểm

Chú thíchChú thích

21

(1) Vùng có nguy cơ xói mòn(1) Vùng có nguy cơ xói mòn

Nguy cNguy cơơ rrấất tht thấấp/21.159ha/21%p/21.159ha/21%Nguy cNguy cơơ ththấấp/8.729ha/9%p/8.729ha/9%

Nguy cNguy cơơ xói mòn/ Dixói mòn/ Diệện tích (ha)/%n tích (ha)/%

Chú thíchChú thích

22

Nguy cNguy cơơ ththấấp/8.729ha/9%p/8.729ha/9%Nguy cNguy cơơ ttươương đng đốối thi thấấp/9.823ha/10%p/9.823ha/10%Nguy cNguy cơơ cao/13.812ha/14%cao/13.812ha/14%Nguy cNguy cơơ rrấất cao/43,688ha/45%t cao/43,688ha/45%Không đKhông đủủ ddữữ liliệệu đu đểể phân tích/895ha/1%phân tích/895ha/1%

NguNguồồn: Đoàn Nghiên cn: Đoàn Nghiên cứứu JICAu JICAGhi chú: TGhi chú: Tỷỷ llệệ phphầần trăm đn trăm đượược c ướước tính dc tính dựựa trên ta trên tổổng ding diệện n tích TPĐNtích TPĐN

Phân tích dữ liệu bước IIPhân tích dữ liệu bước II

2) Phân tích Khu vực có nguy cơ bị ngập lụt2) Phân tích Khu vực có nguy cơ bị ngập lụt• Áp dụng cùng phương pháp với phân tích nguy cơ xói mòn để đánh• Áp dụng cùng phương pháp với phân tích nguy cơ xói mòn để đánh

giá khu vực có nguy cơ ngập úng.• Các chỉ số được chọn để phân tích được phân lại thành nhiều cấp độ. Đối ới hâ tí h kh dễ bị ậ ( ) đị hi tiết à hĐối với phân tích khu vực dễ bị ngập, (a) địa mạo chi tiết và cho điểm như sau:

0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5

Địa mạo chi tiết

Khu đất cao/ Đồi Dãy cát cũ và

đụn cát thấp -

Khu vực bằng phẳng bị

Dãy cát mới

Khu vực đất thấp đồng bằng, Khu vực đất thấp đầm lầy,tiết núi đụn cát thấp phẳng bị

lụtmới đầm lầy,

Mương bị bỏ đi

23

(2) Khu vực có nguy cơ bị lụt(2) Khu vực có nguy cơ bị lụt(a) Cao độ chi tiết(a) Cao độ chi tiết(a) Cao độ chi tiết(a) Cao độ chi tiết

Chú thích:Chú thích:ồồĐĐườường đng đồồng mng mứứcc

24

Vùng đVùng đấất cao/ Đt cao/ Đồồi núii núi A8-280

Page 10: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

(b) Địa mạo chi tiết(b) Địa mạo chi tiết

(2) Khu vực có nguy cơ bị lụt(2) Khu vực có nguy cơ bị lụt(b) Địa mạo chi tiết(b) Địa mạo chi tiết

Kênh mKênh mươương bng bịị bbỏỏấấ ấấ ồồ ằằ

Chú giChú giảải:i:Phân loPhân loạại theo đi theo địịa ma mạạoo

25

ĐĐấất tht thấấp đp đồồng bng bằằngngVùng đVùng đồồng bng bằằng bng bịị llụụttĐất thấp đầm lầyĐất thấp đầm lầyDãy cát mới hình thànhDãy cát mới hình thànhDãy cát cũ và đụn cát thấpDãy cát cũ và đụn cát thấpVùng cao/ Đồi núiVùng cao/ Đồi núi

(2) Khu vực có nguy cơ bị lụt(2) Khu vực có nguy cơ bị lụt(c) Bản đồ vệ tinh khu vực rộng lớn(c) Bản đồ vệ tinh khu vực rộng lớn(c) Bản đồ vệ tinh khu vực rộng lớn(c) Bản đồ vệ tinh khu vực rộng lớn

26

(3) Coastal and River Buffer Zone and Flash Flood and Erosion Location(3) Coastal and River Buffer Zone and Flash Flood and Erosion Location

Khu vKhu vựực bc bịị xói mònxói mònKhu vực bị lũ quétKhu vực bị lũ quétVùng đVùng đệệm ven bim ven biểển (250m)n (250m)Vùng đVùng đệệm ven sông (200m)m ven sông (200m)Sông và suSông và suốối hi hẹẹpp

27

DiDiệện tích mn tích mặặt nt nướướccVùng đVùng đấất cao/ Đt cao/ Đồồi núii núi

(4) Diện tích Rừng(4) Diện tích Rừng

Phân loPhân loạại ri rừừngngChú thíchChú thích

G: RG: Rừừng giàu 10.608ha/10.8%ng giàu 10.608ha/10.8%

TB: RTB: Rừừng TB/ 8,644 ha/ 8.8%ng TB/ 8,644 ha/ 8.8%

NG: RNG: Rừừng nghèo/ 10,640ha/10.8%ng nghèo/ 10,640ha/10.8%

PH: RPH: Rừừng tái sinh/9,528ha/9.7%ng tái sinh/9,528ha/9.7%

RT RRT Rừừ hâ t hâ t /20 608h / /20 608h / NguNguồồn: Sn: Sởở NN & PTNT TPĐNNN & PTNT TPĐNGhi chú: TGhi chú: Tỷỷ llệệ phphầần trăm đn trăm đượược c ướước tính dc tính dựựa a

28

RT: RRT: Rừừng nhân tng nhân tạạo/20,608ha/ o/20,608ha/

21.0%21.0%

Ghi chú: TGhi chú: Tỷỷ llệệ phphầần trăm đn trăm đượược c ướước tính dc tính dựựa a trên ttrên tổổng ding diệện tích TPĐNn tích TPĐN

A8-281

Page 11: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

(5) Khu vực bảo tồn sinh thái(5) Khu vực bảo tồn sinh thái

Chú thíchChú thích

Khu vKhu vựực bc bảảo to tồồn rn rặặng san hông san hô

NNơơi ci cưư trú ctrú củủa đa độộng vng vậật đt đượược b vc b vệệGGấấuuChimChimKhKhỉỉ

29

Khu vKhu vựực đc đượược bc bảảo vo vệệ nghiêm ngnghiêm ngặặtt

Khu vKhu vựực đc đượược cc cảải ti tạạo sinh tháio sinh thái

Khu vKhu vựực đc đượược khai khác tc khai khác tươương ng

ứứ

NguNguồồn:n: NNơơi ci cưư trú ctrú củủa đa độộng vng vậật: thông tin tt: thông tin từừ SSởở TNMT TPĐN;TNMT TPĐN;Khu vKhu vựực bc bảảo to tồồn rn rặặng san hông san hô : theo S: theo Sởở TNMT TPĐN, năm 2007TNMT TPĐN, năm 2007

(6) Khu vực nông nghiệp(6) Khu vực nông nghiệp

30Khu vKhu vựực trc trồồng rng rừừngng

Khu vKhu vựực nông nghic nông nghiệệpp

NguNguồồn: Bn: Bộộ TNMT, BTNMT, Bảản đn đồồ đđịịa hình năm 2006a hình năm 2006Ghi chú: TGhi chú: Tỷỷ llệệ phphầần trăm đn trăm đượược c ướước tính dc tính dựựa trên a trên ttổổng ding diệện tích TPĐNn tích TPĐN

Chú thíchChú thích

(7) Khu vực bị nước biển dâng làm ngập(7) Khu vực bị nước biển dâng làm ngập

Chú thíchChú thích

31

NguNguồồn: Sn: SỞỞ TNMT TPĐN, Khu vTNMT TPĐN, Khu vựực bc bịị nhinhiễễm mm mặặn, năm n, năm 20032003Nghiên cNghiên cứứu đu địịa hình và đa hình và địịa cha chấất Vit Việệt Nam. 1995t Nam. 1995

NNướước mc mặặn ngn ngầầmmĐá trĐá trầầm tích m tích BBồồi li lắắngngLũ tíchLũ tích

(8) Ước tính diện tích khu vực bị nước biển dâng làm ngập(8) Ước tính diện tích khu vực bị nước biển dâng làm ngập

Ước tính diện tích bị nước biển dâng làmƯớc tính diện tích bị nước biển dâng làm

32

Ước tính diện tích bị nước biển dâng làm Ước tính diện tích bị nước biển dâng làm ngập (1m đường) đồng mứcngập (1m đường) đồng mức

Vùng đất cao/ Đồi núiVùng đất cao/ Đồi núiKhu vực bị ngập nước biển (2292 ha)Khu vực bị ngập nước biển (2292 ha) A8-282

Page 12: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Phân tích dữ liệu bước IIIPhân tích dữ liệu bước III

1)1) Khu vực Phù hợp Phát triển: Khu vực Phù hợp Phát triển: là khu vực có thể phát triển mà không gặp trở ngại

Những dữ liệu đã xử lý được chia làm 3 loại;

mà không gặp trở ngạiKhu vực có nguy cơ xói mòn

Kh ó bị l t2)2) Bản đồ Khu vực bị trở ngại Phát triển:Bản đồ Khu vực bị trở ngại Phát triển: là khu vực có thể

xem xét phát triển

Khu vực có nguy cơ bị lụt

Vùng đệm ven biển và ven sôngKhu vực nông nghiệp

h b ớ b ể â hKhu vực bị nước biển xâm hạiKhu vực bị nước biển dâng làm ngập

3)3) Khu vực bảo tồnKhu vực bảo tồn: : là khu vực không thể phát triển được RừngKhu bảo tồn sinh tháiKhu bảo tồn sinh thái

33

Các chỉ tiêu phù hợp Phát triểnCác chỉ tiêu phù hợp Phát triểnCá hỉ ố để hâ tí h tí h hù h hát t iể là (A) Khu v ó óiCác chỉ số để phân tích tính phù hợp phát triển là (A) Khu vực có nguy cơ xói mòn, (B) Khu vực có nguy cơ ngập úng, và (C) Khu vực có nguy cơ bị ngập do mực nước biển tăng. Các yếu tố này được diễn giải và sắp xếp lại chú

ồ ể ồ ể

(A)Khu vực có

(B)Phù h hát t iể Điểm

Phân bố

thích bản đồ để lập bản đồ xác định khu vực phù hợp phát triển.

Khu vực có nguy cơ xói

mòn

Khu vực có nguy cơ ngập úng

Phù hợp phát triển Điểm(A+B) % km2

1~3 => 1 1 Phù hợp 2~4 12 120

4~7 => 3 3 Tương đối phù hợp 5~7 6 60

8~10 => 5 4 Ít phù hợp 8~10 3 33

Tổng xói mòn+ ngập úng

(C) Khu vực có nguy cơ bị ngập do mực nước

biể tă

Ít phù hợp

úng

biển tăng

11~17 5 Không phù hợp 75 718

Sông và Hồ 2 20

Chia thành “không phù hợp” hoặc “Ít

34

Tổng cộng 950 phù hợp”

Khu vực Phù hợp phát triển Khu vực Phù hợp phát triển

Phù hPhù hợợppTTươương đng đốối phù hi phù hợợppÍt phù hợpÍt phù hợpKhông phù hKhông phù hợợpp

35

Không phù hKhông phù hợợpp

Các Khu vực Phù hợp Phát triển theo phường xã (1/2)Các Khu vực Phù hợp Phát triển theo phường xã (1/2)Khô hù Tổ diệ Tổ diệ T đối

Diện tích (ha) Phân bố diện tích theo phường xã (%)

T đối Khô hù

P. Binh Hien 22 13 - - 14 50 45% 27% 0% 0% 29% 100%P. Binh Thuan 38 7 - - 7 52 74% 13% 0% 0% 13% 100%Hoa Thuan Tay 844 0 - - - 844 100% 0% 0% 0% 0% 100%Hoa Thuan Dong 72 14 22 108 66% 13% 0% 0% 21% 100%

Ít phù hợp Không phù hợp Sông/ Hồ Tổng diện

tíchSông/ Hồ Tổng diện tích Phù hợp Tương đối

phù hợpTên phường xã Phù hợp Tương đối phù hợp Ít phù hợp Không phù

hợp

Hoa Thuan Dong 72 14 - - 22 108 66% 13% 0% 0% 21% 100%P. Hai Chau I 70 2 - - 20 92 76% 2% 0% 0% 22% 100%P. Hai Chau II 35 - - - - 35 100% 0% 0% 0% 0% 100%Hoa Cuong Bac 159 114 12 - 64 350 46% 33% 3% 0% 18% 100%Hoa Cuong Nam 118 58 0 - 37 213 56% 27% 0% 0% 17% 100%P. Nam Duong 24 - - - - 24 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Phuoc Ninh 26 11 - - 17 54 48% 20% 0% 0% 31% 100%P. Thanh Binh 0 74 - 0 1 75 0% 99% 0% 0% 1% 100%P. Thuan Phuoc - 61 - 1 48 111 0% 56% 0% 1% 43% 100%P. Thach Thang 29 57 - 1 15 102 29% 56% 0% 1% 15% 100%Hai Chau 1,439 412 12 2 245 2,110 66% 21% 1% 0% 12% 100%P Chinh Gian 74 - - - - 74 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Chinh Gian 74 - - - - 74 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Tam Thuan 14 37 - - - 50 27% 73% 0% 0% 0% 100%P. Thac Gian 66 - - - 12 78 85% 0% 0% 0% 15% 100%P. Tan Chinh 36 1 - - - 37 98% 2% 0% 0% 0% 100%P. Vinh Trung 50 - - - 1 52 97% 0% 0% 0% 3% 100%P. Xuan Ha 55 28 - - - 83 66% 34% 0% 0% 0% 100%P A Kh 1 34 211 84% 16% 0% 0% 0% 100%P. An Khe 177 34 - - - 211 84% 16% 0% 0% 0% 100%Hoa Khe 132 8 - - - 141 94% 6% 0% 0% 0% 100%Thanh Khe Tay 46 63 9 - - 119 39% 53% 8% 0% 0% 100%Thanh Khe Dong 32 50 - - - 82 39% 61% 0% 0% 0% 100%Thanh Khe 684 221 9 - 13 927 73% 24% 1% 0% 1% 100%P. An Hai Bac 237 89 - 1 22 349 68% 26% 0% 0% 6% 100%P. An Hai Bac 237 89 1 22 349 68% 26% 0% 0% 6% 100%P. An Hai Tay 17 49 - - 40 106 16% 46% 0% 0% 38% 100%P. An Hai Dong 81 0 - - - 81 100% 0% 0% 0% 0% 100%P. Man Thai 88 19 - - - 107 82% 18% 0% 0% 0% 100%P. Nai Hien dong - 172 - 200 48 420 0% 41% 0% 48% 11% 100%P. Phuoc My 204 - - - - 204 100% 0% 0% 0% 0% 100%P Tho Quang 324 117 4 309 4 750 7% 2% 0% 91% 0% 100%

36

P. Tho Quang 324 117 - 4,309 - 4,750 7% 2% 0% 91% 0% 100%

A8-283

Page 13: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Các Khu vực Phù hợp Phát triển theo phường xã (2/2)Các Khu vực Phù hợp Phát triển theo phường xã (2/2)Diện tích (ha) Phân bố diện tích theo phường xã (%)

Son Tra 951 446 - 4,510 110 6,017 15% 8% 0% 75% 2% 100%My An 323 41 - - 48 411 78% 10% 0% 0% 12% 100%Khue My 339 16 82 34 471 72% 3% 17% 0% 7% 100%

Ít phù hợp Không phù hợp Sông/ Hồ Tổng diện

tíchSông/ Hồ Tổng diện tích Phù hợp Tương đối

phù hợp

Diện tích (ha) Phân bố diện tích theo phường xã (%)

Tên phường xã Phù hợp Tương đối phù hợp Ít phù hợp Không phù

hợp

Khue My 339 16 82 - 34 471 72% 3% 17% 0% 7% 100%P. Hoa Hai 842 176 264 26 48 1,356 62% 13% 19% 2% 4% 100%P. Hoa Quy 409 329 547 - 132 1,417 29% 23% 39% 0% 9% 100%Ngu Hanh Son 1,912 562 892 26 261 3,655 53% 15% 25% 1% 7% 100%Hoa Phat 190 10 - 411 - 611 31% 2% 0% 67% 0% 100%Hoa An 247 3 - 59 - 309 80% 1% 0% 19% 0% 100%Hoa Tho Tay 110 79 29 602 27 847 13% 9% 3% 71% 3% 100%Hoa Tho Dong 175 29 20 2 28 254 69% 11% 8% 1% 11% 100%Hoa Xuan 1 230 615 - 145 990 0% 23% 62% 0% 15% 100%P. Khue Trung 210 39 19 - 43 311 68% 13% 6% 0% 14% 100%Cam Le 933 390 683 1,074 242 3,322 28% 12% 22% 31% 8% 100%Hoa Hiep Bac 233 285 153 3 815 90 4 576 5% 6% 3% 83% 2% 100%Hoa Hiep Bac 233 285 153 3,815 90 4,576 5% 6% 3% 83% 2% 100%Hoa Hiep Nam 328 86 317 - 65 796 41% 11% 40% 0% 8% 100%Hoa Khanh Bac 659 131 22 266 11 1,090 60% 12% 2% 24% 1% 100%Hoa Khanh Nam 332 6 - 711 - 1,049 32% 1% 0% 68% 0% 100%P. Hoa Minh 556 88 74 73 6 797 70% 11% 9% 9% 1% 100%Lien Chieu 2,108 597 565 4,865 173 8,308 25% 7% 7% 59% 2% 100%Hoa Bac - - - 33,641 223 33,864 0% 0% 0% 99% 1% 100%Hoa Chau 578 173 173 0 61 985 59% 18% 18% 0% 6% 100%Hoa Khuong 714 245 41 3,044 167 4,211 17% 6% 1% 72% 4% 100%Hoa Lien 64 678 455 2,453 171 3,820 2% 18% 12% 64% 4% 100%Hoa Nhon 259 697 171 1,731 61 2,920 9% 24% 6% 59% 2% 100%Hoa Ninh - - - 10,092 13 10,105 0% 0% 0% 100% 0% 100%, ,Hoa Phong 763 569 19 407 53 1,810 42% 31% 1% 22% 3% 100%Hoa Phu 161 240 35 8,066 84 8,586 2% 3% 0% 94% 1% 100%Hoa Phuoc 284 262 127 - 39 712 40% 37% 18% 0% 5% 100%Hoa Son 42 238 48 1,896 3 2,227 2% 11% 2% 85% 0% 100%Hoa Tien 1,100 219 30 0 44 1,393 79% 16% 2% 0% 3% 100%Hoa Vang 3 964 3 322 1 099 61 330 918 70 633 6% 5% 2% 86% 1% 100%

37

Hoa Vang 3,964 3,322 1,099 61,330 918 70,633 6% 5% 2% 86% 1% 100%Danang City 11,992 5,951 3,261 71,807 1,962 94,972 13% 6% 3% 75% 2% 100%

Kết luậnKết luậnể ằ ốKhu vực phù hợp phát triển nằm ở Phía Đông của thành phố Đà

Nẵng và được hình thành bởi Dãy Cát cũ và Đụn cát thấp.

Khu vực cao/ đồi núi (chiếm 75% diện tích thành phố) là không phùKhu vực cao/ đồi núi (chiếm 75% diện tích thành phố), là không phù hợp phát triển.

Ngay cả khu vực bằng phẳng phía Đông thành phố cũng có nguy cơ bị lụt, đặc biệt là quanh hạ lưu sông Vĩnh Điện và Sông Cẩm Lệ

Khu vực phù hợp phát triển cũng đã được lồng ghép trên bản đồ với đường đồng mức dưới 1m (độ cao dưới 1 m so với mực nước biển)đường đồng mức dưới 1m (độ cao dưới 1 m so với mực nước biển). Những khu vực đó được xem như là khu vực bị ngập nước biển do Thay đổi khí hậu toàn cầu gây ra.

Quản lý nguồn nước là một trong những vấn đề quan trọng cho sự phát triển của thành phố Đà Nẵng.

38

A8-284

Page 14: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Nghiên cNghiên cứứu Chiu Chiếến ln lượược c PháPhát trit triểển Liên kn Liên kếết t ThàThành phnh phố ố ĐĐà à NNẵẵng ng và Vùvà Vùngng phụphụ ccậậnnvà Vùvà Vùng ng phụ phụ ccậậnn

tại nước CHXHCN Việt Nam tại nước CHXHCN Việt Nam (DaCRISS(DaCRISS))

Q á t ì h â dự lưới i thôQ á t ì h â dự lưới i thôQuá trình xây dựng mạng lưới giao thông Quá trình xây dựng mạng lưới giao thông đô thị dài hạnđô thị dài hạn

Ngày Ngày 12 12 tháng tháng 6 6 năm năm 20092009

Đoàn Nghiên cứu JICAĐoàn Nghiên cứu JICA

CHỦ ĐỀCHỦ ĐỀ

Xây dựng mạng lưới giao thông đô thị dài hạn

Phương pháp quy hoạchPhương pháp quy hoạchPhân tích các trường hợp: “Không tác động”/ “Thự hiệ dự á đã kết”“Thực hiện dự án đã cam kết”Phát triển hành lang giao thôngCác phương án quy hoạch mạng lưới giao thôngthông Bước tiếp theo

2

Phương pháp quy hoạchPhương pháp quy hoạch

Ph á hát t iể đô

Khung phân tích và quy hoạch mạng lướiKhung phân tích và quy hoạch mạng lướiPhương án phát triển đô

thị đề xuất

Phân tích mạng lưới trong trường hợp: “Không tác động”/ “Thực hiện

dự án đã cam kết”

Khô ải thiệ ở h tầ (CSHT)Không cải thiện cơ sở hạ tầng (CSHT) -Quản lý giao thông -Phát triển dịch vụ xe buýt

Đáng giá -Chênh lệch cung- cầu -Mức độ dịch vụ cần

Cải thiện đồng bộĐường sá GTCCQuản lý GT

Mức độ dịch vụ cần nhắm đến-Khả năng tài chính-Khác

-Đường thông thường-Đường cao tốc

-Xe buýt -Vận tải đô thị khối lượng lớn tốc độ cao

-Quận trung tâm-Hành lang

3

Mạng lưới và các biện pháp cải thiện đề xuất

Phương pháp quy hoạchPhương pháp quy hoạch

Phương án phát Phương án phát triển giao thông đô thịtriển giao thông đô thịtriển giao thông đô thị triển giao thông đô thị đề xuất (tạm thời)đề xuất (tạm thời)

- Dân số: 2.1 triệu

- 3 trung tâm đô thị

- TOD (Phát triển đô thị định hướng GTCC) theo trục Bắc Nam

(Ghi chú: Khung sử dụng đất và KT XH cho phương

đất và KT-XH cho phương án 3 được thực hiện với sự phối hợp với UBND TP Đà Nẵ )Nẵng)

4 A8-285

Page 15: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Phương pháp Quy hoạchPhương pháp Quy hoạch

Phân vùng và cPhân vùng và cácác tuyến lọc nhỏ để phân tíchtuyến lọc nhỏ để phân tích

Tuyến lọc nhỏ52

Phân vùng

51

52

61

Tuyến lọc nhỏ

12

61

11

1211

2131

51

6202 01

21

41

62

2232

41

4263

22314163

32

5

42

Phương pháp Quy hoạchPhương pháp Quy hoạch

Các Các chchỉ số từ phân bổ lưu lượng giao thôngỉ số từ phân bổ lưu lượng giao thôngTổng nhu cầu giao thông (PCU)

Lượng giao thông

• PCU-km

• PCU-số giờ

Đặc điểm giao thông

• Tốc độ vận chuyển trung bình (kph)• Tỉ lệ trung bình giữa lưu lượng GT/ năng lực thông hành (V/C)

trung bìnhChi phí đi lại (US$)Chi phí đi lại (US$)

• Chi phí vận hành phương tiện (VOC)• Chi phí thời gian vận chuyển (TTC)

6

Chi phí thời gian vận chuyển (TTC)• Tổng chi phí

Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc “Thực hiện dự án Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc “Thực hiện dự án đã cam kết”đã cam kết”

Thực hiện dự án đã cam kếtThực hiện dự án đã cam kết Số. Tên dự án

1 Cầu Thuận PhướcNhững dự án đã có + đang thực hiện + cam ậ

2 a. Cầu Rồngb. Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh c. Đường Sơn Trà Điện Ngọc mới

Những dự án đã có + đang thực hiện + cam kết (bao gồm những dự án đã hoàn tất sau tháng 9/2008)

Đường/CầuĐường cao tốc

1

67E1

3 Đường từ cầu Tuyên Sơn đến Nguyễn Tri Phương

4 a. Đường Nguyễn Hữu Thọ (CMTT-Hòa Quý) bao gồm Cầu

2

6

5

(CMTT Hòa Quý) bao gồm Cầu Hoà Xuânb. Đường đi về Phía Nam (QL1A-Trần Đại Nghĩa)

5 Đường song song với QL1A ở

3

g g gLiên Chiểu

6 Đường từ TT HC Q. Liên Chiểu đi N. Tất Thành

4E2

7 Đường từ N. Tất Thành đến đường tỉnh 602

E1 Đường cao tốcQuang Tri – Danang

7

g g

E2 Đường cao tốcDanang – Quang Ngai

Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc “Thực hiện dự án đã cam kết”“Thực hiện dự án đã cam kết”

Hệ thống GT dự kiếnHệ thống GT dự kiếnực ệ dự á đã ca ếtực ệ dự á đã ca ết

Đã có (2008) T/h không tác động Thực hiện dự án đã cam g g(2025) 1) kết (2025) 1),2)

LegendLegendV/C < 1.00V/C < 1.20V/C < 1.501.50 < V/C

8

1) Lưu lượng (%) xe máy, ô tô, xe buýt giả định t/b là: 50/20/30, thì tỷ lệ chiếm không gian của: xe máy 1.3, ô tô: 2.0 và xe buýt: 363) Không bao gồm đường cao tốc A8-286

Page 16: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc “Thực hiện dự án đã cam kết”“Thực hiện dự án đã cam kết”

Đánh giá theo khu vựcĐánh giá theo khu vực

ực ệ dự á đã ca ếtực ệ dự á đã ca ết

Đã có (2008) 1) Không tác động (2025) 2) Thực hiện dự án đã cam kết (2025) 2) 3)

Hành lang/Khu vực

Năng lực thông hành(000

PCU-km)

Lưu lượng GT

(000 PCU-km)

Tỉ lệ V/C

Lưu lượng GT

(000 PCU-km)

Tỉ lệ V/C

Năng lực thông hành(000

PCU-km)

Lưu lượng GT

(000 PCU-km

Tỉ lệ V/C

PCU-km) PCU-km)

Quận TT 01 Hai Chau02 Thanh Khe

2,079750

670297

0.30.4

1,8101,147

0.81.1

2,5141,377

1,7491,135

0.70.8

1. Son Tra11 Nội thị12 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

722379

16263

0.20.2

527170

0.70.4

954673

525237

0.60.4trung tâm TP)

2. Ven biển NHS

21 Nội thị22 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

756615

149111

0.20.2

940723

1.20.9

793865

629583

0.80.7

3. Trung 31 Nội thị32 N i thị ( 676 213 0.3 969 0.9 1,147 891 0.8g

tâm NHS 32 Ngoại thị (xa trung tâm TP) 52 7 0.1 180 1.1

,1,045 812 0.8

4. Phía Nam QL1

41 Nội thị42 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

681622

210206

0.30.3

948836

1.40.9

684964

915701

1.30.7

51 Nội thị5. Lien Chieu

51 Nội thị52 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

8681,383

170150

0.20.1

572405

0.60.3

1,1261,383

477384

0.40.3

6. Nông thôn

61 Phía Bắc HV 62 Trung tâm HV 63 Phía Nam HV

1,5581,3141,628

1961

106

0.00.10.1

600540805

0.30.40.5

1,6451,3821,628

535523843

0.30.40.5

9

, ,

Tổng cộng toàn TP 14,082 2,594 0.2 11,172 0.7 18,179 10,939 0.61) Bao gồm những tuyến đường không có GT2) Lưu lượng (%) xe máy, ô tô, xe buýt giả định t/b là: 50/20/30, thì tỷ lệ chiếm không gian của: xe máy 1.3, ô tô: 2.0 và xe buýt: 363) Không bao gồm đường cao tốc

Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc Phân tích các trường hợp “Không tác động” hoặc “Thực hiện dự án đã cam kết”“Thực hiện dự án đã cam kết”Đánh giá theo khu vựcĐánh giá theo khu vực

ự ệ ựự ệ ự

Nă ng lưự c Đã có (2008) Không tác động (2025)

1) Thực hiện dự án đã cam

kết (2025) 1) 2)

Đoạn/Tuyến lọc Số làn đường

ựthông

hành

(000 PCU)

1) kết (2025) 1) 2)

Lưu lượng GT (000

PCU)Tỷ lệ V/C Lưu lượng GT

(000 PCU)Tỷ lệ V/C

Lưu lượng GT (000

PCU)

Tỷ lệ V/C

1. Son Tra

11 Nội thị (S) Ngo QuyenSonTra-DienNgoc

44

56.356.3

17.11.7

0.30.0

32.014.3

0.60.3

22.516.1

0.40.3

12 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (N)

Ngo QuyenSonTra-DienNgocCầu Thuận Phước

444

56.356.356.3

12.71.7

-

0.20.0

-

18.18.2

-

0.30.1

-

19.68.9

20.5

0.40.20.4

21 Nội thị (N) Le Van Hien 4 56.3 16.3 0.3 116.1 2.1 63.3 1.12. Ven biển NHS

21 Nội thị (N) Yersin 4 56.3 10.1 0.2 57.8 1.0 51.9 0.9

22 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

Le Van HienYersin

44

56.356.3

12.110.1

0.20.2

74.457.8

1.31.0

44.551.9

0.80.9

3. Trung tâ NHS

31 Nội thị (N) CMTT (NH14B)N. Huu Tho(PIIP)

46

56.385.0

24.1-

0.4-

72.1-

1.3-

55.291.2

1.01.1

tâm NHS 32 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

N. Huu Tho(PIIP) 6 85.0 - - - - 91.2 1.1

4. Phía Nam QL1

41 Nội thị (N) Truong Chinh (NH1) 4 56.3 18.8 0.3 80.6 1.4 72.9 1.3

42 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

NH1APR605

44

56.361.4

16.87.4

0.30.1

80.675.7

1.41.2

61.675.6

1.11.2

5. Lien Chieu

51 Nội thị (E) N. Tat ThanhN.LuongBang(NH1)

44

56.356.3

0.419.1

0.00.3

22.238.8

0.40.7

13.128.7

0.20.5

52 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (W)

N. Van CuQL1(Haivan Tunnel)

44

55.656.3

0.013.6

0.00.2

1.231.8

0.00.6

1.231.8

0.00.6

61 Phía Bắc HV NH1A Bypass 4 43.2 0.2 0.0 11.4 0.3 16.7 0.4

10

6. Nông thôn 62 Trung tâm HV PR602

Hoang Van Thai42

55.619.6

0.40.0

0.10.0

36.98.7

0.70.4

37.43.7

0.70.2

63 Phía Nam HV NH14B 4 56.3 13.3 0.2 62.9 1.1 71.8 1.31) Giả định tỷ lệ (%) xe máy, ô tô, xe buýt TB là: 50/20/30, thì Tỷ lệ chiếm không gian của: xe máy 1.3, ô tô: 2.0 và xe buýt: 363) Không bao gồm đường cao tốc

Phát triển hành lang GTPhát triển hành lang GT

Nhu cầu phát triển và các giải pháp thay thếNhu cầu phát triển và các giải pháp thay thếKhả năng

Hành lang/Khu vực

Đường đã có

Số làn đường càn thiết 1), 2)

năng phát triển đường

Các giải pháp thay thế 4)

ố ố

Quản lý GT Phát triển đường Hệ thông GTĐT khốiĐ ờ

Đường mớiSố lượng

đường Số làn đường

Mở rộng

Đường mới

khối

lượnglớn

Quản lý GT TDM Mở rộng

Đường mới

(đồng mức)

mới (đường

trên cao)

Quận trung tâm

01 Hai Chau02 Thanh Khe

- - - CC

CC

AA

AA

BB

BB

AA

AAtâm 02 Thanh Khe - - - C C A A B B A A

1. Son Tra11 Nội thị12 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

22

88

--

BB

BB

AB

BC

AB

BA

BC

AB

2. Ven biển 21 Nội thị22 Ngoại thị (xa 2 8 6 B B A B A B B A

NHS 22 Ngoại thị (xa trung tâm TP) 2 8 2 B B B B B A C A

3. Trung tâm NHS

31 Nội thị32 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

10

40

2-

BB

BB

AB

BB

AB

BA

BC

AA

ắ 41 Nội thị4. Phía Bắc QL1

41 Nội thị42 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

12

48

34

BB

BB

AB

CC

AB

AA

CC

BC

5. Lien Chieu

51 Nội thị52 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

22

88

--

BB

BB

AB

BC

AB

BA

BC

BC

11

6. Nông thôn

61 Phía Bắc62 Trung tâm HV 63 Phía Nam HV

121

464

--1

BBB

BBB

BBB

CCC

BBB

AAA

CCC

CCC

1) Được ước tính dựa trên phương án “Không tác động”, giả định rằng Công suất chuẩn là 10,000 PCU/làn đường/ngày2) Giả định tỷ lệ (%) xe máy, ô tô, xe buýt TB là: 50/20/30, thì Tỷ lệ chiếm không gian của: xe máy 1.3, ô tô: 2.0 và xe buýt: 363) Khả năng phát triển đường : A-có thể B-có thể nhưng gặp vài khó khăn C-khó

CCác phương án qác phương án quy hoạch mạng lướiuy hoạch mạng lưới

CácCác phương án phương án vvề lưu lượng GT theo loại phương tiện khác nhauề lưu lượng GT theo loại phương tiện khác nhauLoại lương

tiện Mô tả Loại phương tiện

Tỷ lệ lưu lượng (%)

Chiếm không gian trung bìnhtiện tiện lượng (%) gian trung bình

phương án cơ sở

Cải thiện dịch vụ xe buýtKiểm soát sử dụng xe ô tôMạng lưới đường bộ đồng mức

Xe máyô tôXe buýt

501535

1.32.036

1. Tỷ lệ lưu lượng hiện tạiXe máyô tôXe buýt

9424

1.32.015

2 Tỷ lệ lưu lượng tương laiXe máyô tô

7020

1.32 0

phương án thay thế

2. Tỷ lệ lưu lượng tương lai ô tôXe buýt

2010

2.015

3. Cải thiện mạnh dịch vụ xe buýt Xe máyô tôXe buýt

351550

1.32.050

4. Sử dụng ô tô tăng lênXe máyô tôXe buýt

603010

1.32.015

Hiệ ả ử d đ ờ hi h ừ l i h iệLoại phương tiện ô tô Xe máy Xe buýt

Tỷ lệ chiếm giữ không gian TB 2.0 1.3 15 – 36

PCU 1 0 0 4 2 0

Hiệu quả sử dụng đường chia theo từng loại phương tiện

12

PCU 1.0 0.4 2.0

Số lượng hành khách mỗi PCU 2 3 8 - 18 A8-287

Page 17: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

CCác phương án qác phương án quy hoạch mạng lướiuy hoạch mạng lưới

PhPhân bổ giao thông trên mạng lưới GT ân bổ giao thông trên mạng lưới GT tương lai theo từng phương ántương lai theo từng phương án

C 0 1 3 Phương án số1 Phương án số2Cơ sở (50/15/35) Phương án số1 (94/2/4)

Phương án số2 (70/20/10)

Ph á số3 Ph á số4Phương án số3 (35/15/50)

Phương án số4 (60/30/10)

Legend

13

V/C < 1.00V/C < 1.20V/C < 1.501.50 < V/C

CCác phương án qác phương án quy hoạch mạng lướiuy hoạch mạng lưới

Hoạt động của Hoạt động của mạng lưới GT tương lai theo từng khu vực (TB mạng lưới GT tương lai theo từng khu vực (TB mỗimỗi ngày)ngày)

Hành lang/Khu vực(V/C) trung bình theo từng Khu vực

Cơ sở50/15/35

PA số194/2/4

PA số270/20/10

PA số335/15/50

PA số460/30/10

Quận trung tâm 01 Hai Chau02 Th h Kh

0.6 0.6 0.7 0.5 0.7Quận trung tâm 02 Thanh Khe 0.6 0.6 0.7 0.5 0.7

1. Son Tra11 Nội thị12 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

0.50.3

0.60.4

0.60.5

0.40.3

0.70.5

21 Nội thị2. Ven biển NHS

21 Nội thị22 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

0.70.4

0.80.5

0.80.6

0.60.3

0.90.5

3. Trung tâm NHS 31 Nội thị32 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

0.60.3

0.70.4

0.70.5

0.60.3

0.70.5tâm TP)

4. Phía Bắc QL141 Nội thị42 Ngoại thị (xa trung tâm TP)

0.70.5

0.70.6

0.80.7

0.60.4

0.90.7

51 Nội thị 0 2 0 3 0 3 0 2 0 35. Lien Chieu 52 Ngoại thị (xa trung

tâm TP)

0.20.2

0.30.2

0.30.2

0.20.2

0.30.2

6. Nông thôn61 Phía Bắc HV62 Trung tâm HV 63 Phía Nam HV

0.10.20 3

0.10.20 3

0.20.30 4

0.10.20 3

0.20.30 4

14

63 Phía Nam HV 0.3 0.3 0.4 0.3 0.4

Tông cộng 0.4 0.4 0.5 0.4 0.5

CCác phương án qác phương án quy hoạch mạng lướiuy hoạch mạng lưới

Hoạt động của Mạng lưới GT tương lai (TB theo ngày)Hoạt động của Mạng lưới GT tương lai (TB theo ngày)V/C trung bình theo từng phần

Hành lang/Khu vực/ phần

V/C trung bình theo từng phần

Cơ sở50/15/35

PA số194/2/4

PA số270/20/10

PA số335/15/50

PA số460/30/10

1. Son Tra

11 Nội thị (S) Ngo QuyenSonTra-DienNgoc

0.40.2

0.50.3

0.60.4

0.40.2

0.60.4

12 Ngoại thị (xa Ngo Quyen 0 3 0 4 0 5 0 2 0 5Tra 12 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (N)

Ngo QuyenSonTra-DienNgocCầu Thuận Phước

0.30.20.3

0.40.20.4

0.50.20.5

0.20.10.2

0.50.20.5

2. Ven biển NHS

21 Nội thị (N) Le Van HienYersin

0.90.6

1.00.8

1.40.8

0.90.5

1.40.9

22 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

Le Van HienYersin 0.7

0.60.80.8

1.10.8

0.60.5

1.10.9(S) 0.6 0.8 0.8 0.5 0.9

3. Trung tâm NHS

31 Nội thị (N)CMTT (NH14B)N. Huu Tho(PIIP)Đường mới

1.00.60.8

1.10.70.8

1.20.70.9

1.00.60.7

1.20.80.9

32 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

N. Huu Tho(PIIP)Đường mới 0.5

0.20.60.3

0.70.3

0.50.2

0.70.5

4. Phía Bắc QL1

41 Nội thị (N) Truong Chinh (NH1)Đường mới

0.90.9

1.00.9

1.11.0

0.90.8

1.11.0

42 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

NH1APR605Đường mới

0.50.00.2

0.60.00.3

0.60.00.4

0.50.00.2

0.70.00.6

51 Nội thị (E) N. Tat ThanhN L B (NH1)

0.20 3

0.20 3

0.20 4

0.20 3

0.30 4

5. Lien Chieu

51 Nội thị (E) N.LuongBang(NH1) 0.3 0.3 0.4 0.3 0.4

52 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (W)

N. Van CuQL1(Haivan Tunnel) 0.0

0.30.00.4

0.00.4

0.00.3

0.00.4

61 Phía Bắc HV NH1A BypassĐường mới

0.30.2

0.30.2

0.40.3

0.30.2

0.40.3

PR602 0 1 0 1 0 2 0 1 0 2

15

6. Nông thôn

62 Trung tâm HV

PR602Hoang Van ThaiĐường mớiĐường mới

0.10.00.20.4

0.10.00.20.5

0.20.00.30.6

0.10.00.20.3

0.20.00.40.7

63 Phía Nam HV

NH14BĐường mới

0.60.5

0.60.6

0.70.7

0.50.4

0.70.8

Quy hoạch Các mạng lướiQuy hoạch Các mạng lưới

Hoạt động của Mạng lưới GT tương lai (Giờ cao điểm)Hoạt động của Mạng lưới GT tương lai (Giờ cao điểm)V/C trung bình theo từng vào giờ cao điểm (15%) theo từng khu vực

Hành lang/Khu vực/ phần

V/C trung bình theo từng vào giờ cao điểm (15%) theo từng khu vực

Cơ sở50/15/35

PA số194/2/4

PA số270/20/10

PA số335/15/50

PA số460/30/10

1. Son Tra

11 Nội thị (S) Ngo QuyenSonTra-DienNgoc

1.30.7

1.51.0

1.81.2

1.10.5

1.91.3

12 Ngoại thị (xa Ngo Quyen 0 8 1 1 1 4 0 7 1 5Tra 12 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (N)

Ngo QuyenSonTra-DienNgocCầu Thuận Phước

0.80.50.8

1.10.51.1

1.40.61.4

0.70.40.5

1.50.71.5

2. Ven biển NHS

21 Nội thị (N) Le Van HienYersin

2.91.8

3.12.3

4.12.5

2.61.5

4.32.6

22 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

Le Van HienYersin 2.0

1.82.32.3

3.22.5

1.81.5

3.42.6(S)

3. Trung tâm NHS

31 Nội thị (N)CMTT (NH14B)N. Huu Tho(PIIP)Đường mới

3.12.02.3

3.42.02.5

3.52.32.8

3.01.92.1

3.62.52.8

32 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

N. Huu Tho(PIIP)Đường mới 1.6

0.71.80.9

2.11.0

1.50.6

2.01.4

4. Phía Bắc QL1

41 Nội thị (N) Truong Chinh (NH1)Đường mới

2.82.7

3.02.7

3.23.0

2.62.5

3.43.0

42 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (S)

NH1APR605Đường mới

1.60.00.7

1.70.00.8

1.90.01.1

1.50.00.6

2.00.01.9

51 Nội thị (E) N. Tat ThanhN LuongBang(NH1)

0.50 9

0.51 0

0.71 1

0.50 8

0.81 1

5. Lien Chieu

ộ ị ( ) N.LuongBang(NH1) 0.9 1.0 1.1 0.8 1.1

52 Ngoại thị (xa trung tâm TP) (W)

N. Van CuQL1(Haivan Tunnel) 0.0

1.00.01.1

0.01.1

0.01.0

0.01.1

61 Phía Bắc HV NH1A BypassĐường mới

0.70.6

0.80.7

0.80.8

0.70.6

0.90.9

PR602 0 2 0 3 0 5 0 2 0 5

16

6. Nông thôn

62 Trung tâm HV

PR602Hoang Van ThaiĐường mớiĐường mới

0.20.00.61.1

0.30.00.71.5

0.50.01.11.9

0.20.00.50.9

0.50.01.22.0

63 Phía Nam HV

NH14BĐường mới

1.71.5

1.81.9

2.22.2

1.61.3

2.12.5 A8-288

Page 18: Quy hoạch vùng OKINAWA - JICA · yTiềm năng du lịch trong vùng lớn nhưng nhưng chưa khai thác hết. ... Thông tin/ bản đồ từ các cơ quan liên quan 1. Thu

Các phương án quy hoạch các mạng lướiCác phương án quy hoạch các mạng lưới

Tác động đến Tác động đến mạng lưới GT tương lai mạng lưới GT tương lai (dự kiến)(dự kiến)

2008

2025 2025/2008

Không tác

Thực hiện

những

Mạng lưới

tươngKhông

tác

Thực hiện

những

Mạng lưới

tươngtác động

gdự án đã cam

kết

tương lai (tạm

thời)

tác động

gdự án đã cam

kết

tương lai (tạm

thời)

Nhu cầu GT (mil. PCU) 424 1241 1241 1,241 2.9 2.9 2.9( )

Lưu lượng GT

PCU0km (mil.) 2,594 11172 10939 6,036 4.3 4.2 2.3

PCU-hrs. (mil.) 59 473 368 154 8.0 6.2 2.6

Vận tốc di chuyển TrungĐặc điểm GT

Vận tốc di chuyển Trung bình (kph) 44 24 30 39 0.5 0.7 0.9

Tỷ lệ Công suất/ Khối lượng TB 0.2 0.7 0.6 0.4 3.5 3.0 2.0

Chi hí ậ hà h

Chi phí GT (mil. US$)

Chi phí vận hành phương tiện (VOC) 284 1,921 1,662 799 6.8 5.9 2.8

Chi phí thời gian vận chuyển 360 6,307 4,867 2,096 17.5 13.5 5.8

17

Tổng chi phí 644 8,228 6,529 2,895 12.8 10.1 4.5

Bước tiếp theoBước tiếp theo

Rà soát việc phân tích mạng lưới sử dụng khung KT-XH cập nhật dựa trên phương án phát triển đô thị đề xuất (được gọi là phương án 3)Kiểm tra trọng tải đường và thiết lập mức độ dịch vụ trong mạng lưới GT tương laiể ểKiểm tra việc phát triển hành lang giao thông trong đó

có hệ thống vận tải đô thị khối lượng lớn tốc độ cao (UMRT) (tàu lửa xe buýt đô thị v v )(UMRT) (tàu lửa xe buýt đô thị v.v…)Hoàn thành quy hoạch mạng lưới GT đô thị đến năm 20252025Chuẩn bị danh sách các dự án và hồ sơ của từng dự án (bao gồm dự toán)

18

án (bao gồm dự toán)

Bước tiếp theoBước tiếp theo

Mạng lưới GT tương laiMạng lưới GT tương laiMạng lưới đường bộMạng lưới đường bộ

• Đường Sơ cấp

• Đường Thứ cấpĐường Thứ cấp

Hệ thống vận tải đô thị khối lượng lớn tốc độ cao (UMRT) (tàu lửa và xe buýt đô thị) Đường cao tốc ở trên cao?

Đ hỗ t bởiĐược hỗ trợ bởi:Dịch vụ xe buýt đô thị hoạt động hiệu quảquảQuản lý GT hiệu quả

• Kiểm soát GT tại các nút giao (tín hiệu

19

ể soá G ạ các ú g ao ( ệuGT, cải thiện hình dạng đường)

• Luật GT và thi hành luật GT A8-289