quy trình khám m?t.ppt -...

17
2/16/2010 1 Quy trình khám Mt Bs-Ts Phm Trng Văn Ging viên Bmôn Mt Đại hc Y khoa Hà ni Hi bnh Lý do đến khám bnh: -Mmt: Mt hay chai bên; Dn dn hay đột ngt; Mi xy ra hay đã tlâu; Nheo mt li nhìn có rõ hơn không Đỏ ê hâ â đỏ -Đỏ mt: c nguyên nn gây đỏ mt -Chói cm (cát rơi vào mt) -Chy nước mt (tc lệ đạo, lông xiêu, bnh lý giác mc) -Rmt (ghèn)(viêm kết mc); Màu sc ca rmt; Rmt xut hin nhiu khi nào (khi ngdy) -Đau nhc mt: Nhc trong con mt (glôcôm góc đóng cơn cp, viêm màng bồđào) hay quanh nhãn cu; Đau nhc có tăng lên khi vn động nhãn cu (viêm cng mc hay viêm ththn kinh) -Rui bay (bong võng mc, viêm màng bđào) -Nhìn vt biến dng (bnh lý hoàng đim) -Nhìn mt thành hai hình (lác lit gây song th) -Li mt (bnh Basedow, u hc mt, thông động mch cnh-xoang hang) -Hai mt không cân đối (lác mt, sp mi, co rút mi, li mt)

Upload: others

Post on 18-Oct-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

2/16/2010

1

Quy trình khám Mắt

Bs-Ts Phạm Trọng VănGiảng viên Bộ môn Mắt Đại học Y khoa Hà nội

Hỏi bệnhLý do đến khám bệnh:

-Mờ mắt: Một hay cả hai bên; Dần dần hay đột ngột; Mới xảy ra hay đã từ lâu; Nheo mắt lại nhìn có rõ hơn không

Đỏ ắ Cá ê hâ â đỏ ắ-Đỏ mắt: Các nguyên nhân gây đỏ mắt-Chói cộm (cát rơi vào mắt)-Chảy nước mắt (tắc lệ đạo, lông xiêu, bệnh lý giác mạc)-Rử mắt (ghèn)(viêm kết mạc); Màu sắc của rử mắt; Rử mắt xuất hiện nhiều khi nào

(khi ngủ dậy)-Đau nhức mắt: Nhức trong con mắt (glôcôm góc đóng cơn cấp, viêm màng bồ đào)

hay quanh nhãn cầu; Đau nhức có tăng lên khi vận động nhãn cầu (viêm củng mạc hay viêm thị thần kinh)ồ ồ-Ruồi bay (bong võng mạc, viêm màng bồ đào)

-Nhìn vật biến dạng (bệnh lý hoàng điểm)-Nhìn một thành hai hình (lác liệt gây song thị)-Lồi mắt (bệnh Basedow, u hốc mắt, thông động mạch cảnh-xoang hang)-Hai mắt không cân đối (lác mắt, sụp mi, co rút mi, lồi mắt)

2/16/2010

2

Hỏi bệnh

Diễn biến của bệnh; Chẩn đoán và điều trị trước đó; Tình trạng tái phát; Kết ệ ; ị ; ạ g p ;quả đáp ứng với điều trịCác bệnh lý toàn thân khác

Tiền sử gia đình; bọ đốt; tiếp xúc với súc vật; ăn thịt nấu tái

Khám bệnhQuan sát hai mắt (Lác mắt, lồi mắt)

Đánh giá vận nhãn 9 hướng

2/16/2010

3

Khám bệnh

BÖnh Grave

2/16/2010

4

Khèi u, dÞ d¹ng vµ chÊn th−¬ng vì x−¬ng hèc m¾t

Vì x−¬ng hèc m¾t

2/16/2010

5

Khám bệnhKhám có thứ tự (Lệ đạo, mi mắt, kết mạc, giác mạc và các thành phần bện trong nhãn cầu)

Khám cẩn thận trước khi làm các thủ thuật (đo nhãn áp kiểm tra lệ đạo)Khám cẩn thận trước khi làm các thủ thuật (đo nhãn áp, kiểm tra lệ đạo)

Khám lệ đạo: Điểm lệ, túi lệ, quan sát vệt nước mắt bờ mi (vơi hay đầy), Jone test I và II, bơm và thông thăm dò lệ đạo

Khám bệnhKhám mi mắt:

-Mi có sưng nề (chắp, lẹo), u. mụn nước (zona mắt), biến dạng (lông xiêu, quặm)

S i h ú i (B d )-Sụp mi hay co rút mi (Basedow)

-Hở mi mắt (sẹo, liệt dây VII)

-Sa da mi (tuổi già)

-Tình trạng bờ mi (cương tụ mạch, tuyến tăng tiết, loét)

-Tình trạng lông mi (rụng, bạc, hai hàng chân lông mi)

2/16/2010

6

LËt mi, hë mi do liÖt d©y VII vµ khuyÕt mi m¾t bÈm sinh

Khám bệnhKhám kết mạc:

-Kết mạc sụn mi (nhú viêm, thẩm lậu, hột, sẹo, u hạt, sắc tố)

Kế hã ầ ( ô h â đ ắ ố)-Kết mạc nhãn cầu (cương tụ nông hay sâu, u, đọng sắc tố)

-Kết mạc cùng đồ (không có cùng đồ trong dính mi cầu)

2/16/2010

7

Khám bệnh

Khám bệnhKhám giác mạc:

-Mất biểu mô (Fluorescein test)

-Loét (hoại tử hình dạng ổ loét khi nhuộm Fluorescein)-Loét (hoại tử, hình dạng ổ loét khi nhuộm Fluorescein)

-Thẩm lậu

-Tân mạch (nông, sâu)

-Tổ chức xơ mạch xâm nhập

-Lắng đọng bất thường (thoái hoá dải băng, thoái hoá tuổi già)

-Giãn phình giác mạc

-Mỏng giác mạc

-Phù nề giác mạcPhù nề giác mạc

-Bọng biểu mô

-Sợi trên giác mạc

-Lớp nước mắt trước giác mạc (nhuộm Fluorescein); Đo BUT

2/16/2010

8

Khám bệnh

Khám bệnh

2/16/2010

9

Khám bệnhKhám củng mạc:

-Cương tụ hệ mạch thượng củng mạc

Phù ủ (dù đè kh à á h á h l )-Phù củng mạc (dùng đèn khe và ánh sáng xanh lục)

-U hạt củng mạc (viêm củng mạc)

-Nhuyễn củng mạc (viêm khớp dạng thấp)

-Giãn phình củng mạc phía trước (tăng nhãn áp lâu ngày)

Khám bệnh

Khám tiền phòng:p g

-Tiền phòng nông (cơn glôcôm góc đóng, đục thể thuỷ tinh trương phồng, thủng giác mạc)

-Tiền phòng sâu (lệch thể thuỷ tinh)

-Máu hay mủ tiền phòng

2/16/2010

10

Khám bệnhKhám mống mắt và đồng tử:

-Teo mống mắt (viêm mống mắt zona, teo mống mắt tiến triển)

-Mống mắt đổi màu (dùng thuốc hạ nhãn áp dạng prostaglandin)

-U, nốt ruồi mống mắt, tân mạch

C đồ tử ột bê (hội hứ H th ố )-Co đồng tử một bên (hội chứng Horner, thuốc)

-Giãn đồng tử (thuốc, mất chức năng)

-Phản xạ đồng tử (nhìn gần, với ánh sáng, trực tiếp, liên vận)

Khám bệnh

Khám thể thuỷ tinh:

-Đục thể thuỷ tinh (vị trí đục, màu sắc)

Lệ h hể h ỷ i h-Lệch thể thuỷ tinh

-Tình trạng IOL (cân đối, trong bao, đục bao sau)

2/16/2010

11

Khám bệnhKhám dịch kính, võng mạc:

-Gai thị (lõm gai, phù gai)-Hoàng điểm (phù hoàng điểm)Mạ h á (độ ạ h tĩ h ạ h i th )-Mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, giao thoa)

-Xuất huyết (vị trí)-Xuất tiết (cứng hay mềm)-Phình mạch, mạch máu bất thường-Khối u-Rách võng mạc (lỗ, hình móng ngựa, vết rách khổng lồ, đứt chân võng mạc)-Bong võng mạc-Bong thanh dịchế ấ-Nếp gấp võng mạc

-Drusen-Bong màng dịch kính-Dày màng dịch kính-Màng trước võng mạc-Dày võng mạc-Tân mạch võng mạc, trước gai thị

Khám bệnh

2/16/2010

12

Soi đáy mắt trực tiếp

1/ Giãn đồng tử2/ Soi bằng mắt đối bên

3/ Để máy cách mắt bệnh nhân 50 cm để đánh giá ánh đồng tử4/ T ế dầ ề hí ắ bệ h hâ à á á h ế đá ắ á lầ l hị 4/ Tiến dần về phía mắt bệnh nhân và quan sát các chi tiết đáy mắt (quan sát lần lượt gai thị,

hoàng điểm, mạch máu và các dấu hiệu khác)

Cách tra thuốc mắt

1/ Kéo mi dưới

2/ Tra một giọt thuốc vào cùng đồ dướidưới

3/ Bịt điểm lệ3/ Bịt điểm lệ

4/ Lau khô thuốc thừa

2/16/2010

13

Lật mi trên1/ Nhìn xuống dưới

2/ Dùng ngón cái và ngón trỏ kéo nhẹ da mi trên

3/ Đưa nhẹ ngón trỏ ra ẹ gsau để đẩy lên bờ trên sụn mi và lật mi

1/ Nhìn xuống dướig

2/ Dùng ngón cái và ngón trỏ nắm lấy lông mi

3/ Dùng tăm bông nhỏ ấn nhẹ lên bờ trên sụn mi và lật mi

Ước lượng nhãn ápĐánh giá nhãn áp nhanh khi không có đủ phương tiện hay khi tình trạng giác mạc quá xấu

1/ Nhìn xuống dưới1/ Nhìn xuống dưới

2/ Dùng hai ngón trỏ ấn nhẹ lên củng mạc để đánh giá độ căng của nhãn cầu

3/ So sánh hai mắt

2/16/2010

14

B¹n cã muèn chÈn ®o¸n bÖnh M¾t cña c¸c ho¹ sÜ qua c¸c t¸c phÈm cña hä kh«ng?

1840 1840 -- 19261926claude monetclaude monet

cã vÊn ®Ò vÒ s¾c gi¸c vµo n¨m 1905®−îc chÈn ®o¸n bÞ ®ôc thÓ thuû tinh n¨m

1912

My poor eyesight makes me see everything in a complete fog;it¸s very beautiful all the same...

lóc ®Çu tra thuèc gi·n ®ång tö ®Ó ®iÒu trÞ ®−îc mæ n¨m 1923 (lóc 83 tuæi)

2/16/2010

15

houses of parliamenthouses of parliament

¹TaÞ sao van Gogh l¹i ®i c¾t tai

(1888)?

Keep this very carefully...¹

¹

2/16/2010

16

Dr. Paul Gachet * B¸c sü tåi cã t¹o ra thiªn tµi?

digitalis (?)t©m thÇn®éng kinh

absintheglaucoma gãc ®ãng

foxglove*

B¹n cã thÊy h×nh ng−êi bÞ dµi ra kh«ng??Lo¹n thÞ ‘theo quy luËt’?

2/16/2010

17

ã c¸i gã c¸i g×× ®ã kh«ng æn?®ã kh«ng æn?

cã ®Ñp kh«ng?cã g× bÊt th−êng kh«ng?

QuickTime™ and aAnimation decompressor

are needed to see this picture.

QuickTime™ and aAnimation decompressor

are needed to see this picture.