quy trÌnh xÂy dỰng cƠ sỞ dỮ liỆudatafile.chinhphu.vn/files/duthaovbpl/2018/08/dt dinh...
TRANSCRIPT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: /2018/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
THÔNG TƯBan hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy vănCăn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2018.Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:- Văn phòng Chính phủ;- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phốtrực thuộc Trung ương;- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;- Lưu: VT, KHCN, PC, KTTVQG, BĐKH (200).
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
DỰ THẢO
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/BTNMT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN IQUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chinhĐịnh mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị,
công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao cho công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
2. Đôi tượng áp dungĐịnh mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các
đơn vị sự nghiệp, các tổ chức và cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc có liên quan đến công tác thông tin dữ liệu khí tượng thủy văn.
3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật - Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cho tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ nội vụ về Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
- Thông tư số 15/2011/BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
- Thông tư số 42/2011/BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
- Thông tư số 10/2012/BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Xử lý tài liệu hết giá trị sử dụng;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ thông tin truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
- Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.
- Thông tư số 07/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia.
- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 40/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường;
- Thông tư số 41/2016/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn nguy hiểm;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khải sát khí tượng thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.
- Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 ngày 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng;
- Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn;
- Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số /2018/TT-BTNMT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
- Quyết định số 1379/QĐ-BTNMT ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 47/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường;
- Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;
- Quyết định số 3182/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành chế độ tính hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Quy định viết tắt
STT Chữ viết tắt Nội dung viết tắt
1 BHLĐ Bảo hộ lao động
2 CS Công suất
3 CSDL Cơ sở dữ liệu
4 DC Dụng cụ
5 ĐTQL Đối tượng quản lý
6 ĐVBQ Đơn vị bảo quản
7 ĐVT Đơn vị tính
8 GIS Hệ thống thông tin địa lý
9 KK Loại khó khăn
10 KK1 Loại khó khăn 1
11 KK2 Loại khó khăn 2
12 KK3 Loại khó khăn 3
STT Chữ viết tắt Nội dung viết tắt
13 KS2(1) Kỹ sư (hạng II) bậc 1
14 KS2(2) Kỹ sư (hạng II) bậc 2
15 KS3(1) Kỹ sư (hạng III) bậc 1
16 KS3(2) Kỹ sư (hạng III) bậc 2
17 KS3(3) Kỹ sư (hạng III) bậc 3
18 KS3(4) Kỹ sư (hạng III) bậc 4
19 KSTV Khảo sát thuỷ văn
20 KTBM Khí tượng bề mặt
21 KTCK Khí tượng cao không
22 KTNN Khí tượng nông nghiệp
23 KTTV Khí tượng thuỷ văn
24 KTTV-MT Khí tượng thủy văn và môi trường
25 KTV4(3) Kỹ thuật viên (hạng IV) bậc 3
26 KTV4(4) Kỹ thuật viên (hạng IV) bậc 4
27 KTV4(5) Kỹ thuật viên (hạng IV) bậc 5
28 KTV4(6) Kỹ thuật viên (hạng IV) bậc 6
29 LNB Bộ chuyển tần số sóng
30 MCCB Át tô mát khối
31 TH Thời hạn
32 THSD Trường hợp sử dụng
33 TL Tài liệu
34 TNMT Tài nguyên môi trường
35 TTDL Thông tin, dữ liệu
36 TVV3(4) Thư viện viên (hạng III) bậc 4
37 UPS Bộ lưu trữ điện dự phòng
38 VDC Nguồn điện một chiều.
5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.
b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bức công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.
c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một (đơn vị) sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/ đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.
d) Phân loại khó khăn: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn.
đ) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu
- Định mức sử dụng thiết bị và dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc); đơn vị tính là thiết bị/sản phẩm; dụng cụ/sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/sản phẩm.
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một (đơn vị) sản phẩm (thực hiện một (bước) công việc); đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ đơn vị tính là tháng.
- Thời hạn sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng của dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức sau:
Điện năng tiêu thụ = Công suất (kW) x số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để thực hiện một công việc x Mức dụng cụ, thiết bị.
Mức hao hụt điện trên đường dây = Điện năng tiêu thụ x 0.05
e) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
g) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
h) Hệ số điều chỉnh các hạng trạm KTTV-MT
TT Loại trạm/Hạng trạm Hệ sô
1 Trạm khí tượng bề mặt
1.1 Trạm khí tượng hạng 1 1,00
1.2 Trạm khí tượng hạng 2, 3 0,80
2 Trạm khí tượng nông nghiệp
2.1 Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 1 1,00
2.2 Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 2 0,80
2.3 Trạm khí tượng nông nghiệp hạng 3 0,70
3 Trạm thủy văn
3.1 Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 1 1,00
3.2 Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 2 0,80
3.3 Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều hạng 3 0,70
3.4 Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 1 1,00
3.5 Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 2 0,80
3.6 Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều hạng 3 0,70
4 Trạm khí tượng hải văn
4.1 Trạm khí tượng hải văn hạng 1 1,00
4.2 Trạm khí tượng hải văn hạng 2 0,80
5 Trạm, tuyến đo, điểm đo khảo sát thủy văn
5.1 Tuyến đo lưu lượng nước vùng triều 1,00
5.2 Điểm đo lưu lượng nước mùa kiệt 0,70
5.3 Tuyến đo tốc độ nước vùng triều 1,00
5.4 Trạm/điểm đo tốc độ nước đại biểu 0,70
6 Trạm môi trường nước và không khí
6.1 Môi trường nước 1,00
TT Loại trạm/Hạng trạm Hệ sô
6.2 Môi trường không khí 0,80
6.3 Điểm đo mặn 0,70
i) Hệ số phân loại của định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo quản tài liệu KTTV giấy
Diện tích kho lưu trữ được bố trí phù hợp với khối lượng tài liệu cần bảo quản.
TT Diện tích kho lưu trữ (m2) Hệ sô
1 Kho có diện tích từ 500m2 đến 1200m2 1,00
2 Kho có diện tích từ 200m2 đến dưới 500m2 0,70
3 Kho có diện tích từ 50m2 đến dưới 200m2 0,50
4 Kho có diện tích dưới 50m2 0,25
6. Đối với các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thực hiện thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường.
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
PHẦN IIĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Giám sát và duy trì hoạt động hệ thông phu trợ phòng máy chủ 1. Nội dung công việc
1.1. Hệ thống camera
a) Nội dung công việc giám sát hệ thống Camera bao gồm các bước
- Kiểm tra phần cứng (camera, đầu ghi hình và cáp truyền tín hiệu);
- Kiểm tra phần mềm quản lý, điều khiển camera (tính năng kỹ thuật và phân vùng lưu trữ dữ liệu hình ảnh);
- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống;
- Ghi nhật ký hoạt động của hệ thống.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống camera bao gồm các bước
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thiết bị thành phần (phần cứng và phần mềm) của hệ thống;
- Bảo trì, bảo dưỡng;
- Thay thế linh kiện, thiết bị hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Lập báo cáo.
1.2. Hệ thống giám sát môi trường
a) Nội dung công việc giám sát hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước
- Kiểm tra sơ bộ các thiết bị thành phần của hệ thống;
- Kiểm tra trạng thái tín hiệu của từng cảm biến đưa về hệ thống giám sát tập trung;
- Kiểm tra, phân tích tập tin nhật ký của hệ thống;
- Theo dõi hoạt động của hệ thống;
- Ghi nhật ký hoạt động của hệ thống.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống bao gồm các bước
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra tính năng kỹ thuật của từng cảm biến và các chức năng của hệ thống xử lý trung tâm;
- Bảo trì, bảo dưỡng;
- Thay thế linh kiện hư hỏng, hết thời hạn sử dụng;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Lập báo cáo.
1.3. Hệ thống nguồn điện lưới
a) Nội dung công việc giám sát bao gồm các bước
- Kiểm tra các thông số nguồn điện;
- Theo dõi hoạt động của các tủ cấp điện lưới;
- Ghi nhận ký hoạt động của hệ thống.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động bao gồm các bước
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thành phần nguồn điện;
- Bảo trì, bảo dưỡng;
- Thay thế linh kiện hư hỏng, hết hạn sử dụng;
- Xử lý các sự cố phát sinh;
- Lập báo cáo.
1.4. Hệ thống UPS
a) Nội dung công việc giám sát bao gồm các bước
- Kiểm tra sơ bộ các bất thường có khả năng gây hư hỏng UPS;
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của UPS;
- Theo dõi các thông số kỹ thuật của UPS thông qua phần mềm quản lý giám sát;
- Ghi nhật ký hoạt động hệ thống.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống bao gồm các bước
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật từng thiết bị thành phần;
- Kiểm tra các chức năng của hệ thống;
- Bảo trì, bảo dưỡng;
- Thay thế linh kiện hư hỏng, hết hạn sử dụng;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Lập báo cáo.
1.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
a) Nội dung công việc giám sát bao gồm các bước
- Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của hệ thống, dấu hiệu hư hỏng, kết nối, nguồn cấp;
- Kiểm tra bình ắc quy;
- Kiểm tra áp suất bình khí;
- Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động của hệ thống;
- Phân tích các cảnh báo lỗi hệ thống trên màn hình hiển thị của tủ điều khiển;
- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống;
- Ghi nhật ký hoạt động.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động bao gồm các bước
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan; kiểm tra hoạt động của hệ thống cảnh báo bằng âm thanh;
- Cô lập tính năng tự động kích hoạt chữa cháy tại tủ điều khiển trung tâm của hệ thống;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật cảm biến khói;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật cảm biến nhiệt;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật chức năng kích hoạt phun khí của hệ thống;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật chức năng sẵn sàng chữa cháy tự động của hệ thống;
- Vệ sinh các cảm biến;
- Kết nối lại hệ thống với tủ điều khiển trung tâm;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng;
- Thay thế linh kiện hư hỏng, hết thời hạn sử dụng;
- Lập báo cáo.
1.6. Hệ thống điều hòa
a) Nội dung công việc giám sát bao gồm các bước
- Kiểm tra hoạt động của quạt dàn lạnh;
- Kiểm tra hoạt động của quạt đảo;
- Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm qua bảng điều khiển;
- Thực hiện luân phiên chuyển đổi hoạt động giữa các điều hòa;
- Ghi nhật ký hoạt động hệ thống.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động bao gồm các bước
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra hiệu suất làm việc của dàn nóng;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dàn lạnh;
- Kiểm tra hệ thống ống dẫn khí lạnh và thoát nước thải của điều hòa;
- Kiểm tra cường độ dòng điện;
- Bảo trì, bảo dưỡng;
- Thay thế linh kiện hư hỏng, hết thời hạn sử dụng;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Lập báo cáo.
1.7. Hệ thống chống sét
a) Hệ thống chống sét không đòi hỏi quy trình giám sát.
b) Nội dung công việc duy trì hoạt động bao gồm các bước:
- Lên kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống tiếp địa;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Lập báo cáo.
2. Định mức
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 1. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ
ĐVT: Người
STTLoại lao động
Hạng mucĐịnh biên
KS3(3) KS3(4) Nhóm1 Giám sát hệ thống 1 1 22 Duy trì hoạt động hệ thống 1 1 2
2.1.2 Định mức
Bảng 2. Định mức lao động thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ
ĐVT: Công /tháng
STT Danh muc công việc Định mức lao độngKS3(3) KS3(4) Tổng sô
1 Hệ thông camera 7.73- Giám sát 6.46 6.46- Duy trì hoạt động 0.38 0.90 1.272 Hệ thông giám sát môi trường 10.19- Giám sát 7.98 7.98- Duy trì hoạt động 1.00 1.21 2.21
3 Hệ thông nguồn điện lưới 4.16- Giám sát 3.80 3.80- Duy trì hoạt động 0.04 0.31 0.354 Hệ thông UPS 7.36- Giám sát 6.46 6.46- Duy trì hoạt động 0.13 0.77 0.905 Hệ thông phòng, cháy chữa cháy 10.47- Giám sát 8.36 8.36- Duy trì hoạt động 0.56 1.54 2.106 Hệ thông điều hòa 5.47- Giám sát 4.18 4.18- Duy trì hoạt động 1.29 1.297 Hệ thông chông sét (Duy trì) 0.06 0.96 1.02
Đối với các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thực hiện thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường.
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mứcGiám
sátDuy trì
hoạt động1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0023 0.00052 Máy tính xách tay Cái 1 60 0.0000 0.00333 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0023 0.0005
4 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU tại phòng làm việc Cái 6 96 0.0015 0.0003
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0023 0.0005
6 Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) Cái 1 60 0.0000 0.0033
7 Màn hình giám sát 49 inch Cái 4 60 0.0033 0.00008 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0015 0.00039 Máy chủ giám sát Cái 1 60 0.0033 0.0000
Bảng 1.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Thiết bị ĐVT Sô Thời Định mức
lượnghạn sử dung
(tháng)
Giám sát
Duy trì hoạt động
1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0029 0.00082 Máy tính xách tay Cái 1 60 0.0000 0.00573 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0029 0.0008
4Điều hòa nhiệt độ 12000BTU tại phòng làm việc
Cái 6 96 0.0018 0.0005
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0029 0.0008
6 Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) Cái 1 60 0.0000 0.0057
7 Màn hình giám sát 49 inch Cái 4 60 0.0040 0.00008 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0018 0.00059 Máy chủ giám sát Cái 1 60 0.0040 0.0000
Bảng 1.5. Định mức sử dụng thiết bị thực thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
ĐVT: Thiết bị /tháng
TT Thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mứcGiám
sátDuy trì
hoạt động1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0014 0.00012 Máy tính xách tay Cái 1 60 0.0000 0.00233 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0014 0.00014 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU
tại phòng làm việcCái 6 96 0.0009 0.0001
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0014 0.00016 Màn hình giám sát 49 inch Cái 4 60 0.0019 0.00007 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0009 0.00018 Máy chủ giám sát Cái 1 60 0.0019 0.0000
Bảng 1.6. Định mức sử dụng thiết bị thực thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
ĐVT: Thiết bị /tháng
TT Thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
Giám sát
Duy trì hoạt động
1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0023 0.00032 Máy tính xách tay Cái 1 60 0.0000 0.00543 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0023 0.0003
4 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU tại phòng làm việc Cái 6 96 0.0015 0.0002
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0023 0.0003
6 Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) Cái 1 60 0.0000 0.0023
7 Màn hình giám sát 49 inch Cái 4 60 0.0033 0.00008 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0015 0.00029 Máy chủ giám sát Cái 1 60 0.0033 0.000010 Máy đo dung lượng ắc quy Cái 1 60 0.0114 0.0016Bảng 1.7. Định mức sử dụng thiết bị thực thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt
động hệ thống phòng cháy, chữa cháy
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mứcGiám
sátDuy trì
hoạt động
1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0030 0.0008
2 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0030 0.0008
3 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU tại phòng làm việc Cái 6 96 0.001
9 0.0005
4 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0030 0.0008
5 Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) Cái 1 60 0.000
0 0.0054
6 Màn hình giám sát 49 inch Cái 4 60 0.0042 0.0000
7 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0019 0.0005
8 Máy chủ giám sát Cái 1 60 0.0042 0.0000
9 Máy đo dung lượng ắc quy Cái 1 60 0.0000 0.0037
Bảng 1.8. Định mức sử dụng thiết bị thực thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa và hệ thống chống sét
ĐVT: Thiết bị /tháng
TT Thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Hệ thông điều hòa Hệ thông chông sét
Giám sát
Duy trì hoạt động
Duy trì hoạt động
1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0015 0.0005 0.00042 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0015 0.0005 0.0004
3 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU tại phòng làm Cái 6 96 0.0009 0.0003 0.0002
việc4 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0015 0.0005 0.00045 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0009 0.0003 0.0002
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.9. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạnsử dung
Định mức
Giám sát
Duy trì hoạt động
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 96 0.0015 0.00032 Ghế làm việc Cái 2 96 0.0015 0.00033 Tủ tài liệu Cái 2 96 0.0015 0.00034 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0116 0.00235 Bàn phím máy tính Cái 2 24 0.0058 0.0011
6 Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng 24giờ/ngày) Bộ 6 36 0.0039 0.0008
7 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0023 0.00058 Quạt cây Cái 2 60 0.0023 0.00059 Bảng viết Cái 1 36 0.0039 0.000810 Ấm đun nước Cái 1 36 0.0039 0.000811 Điện thoại bàn Chiếc 1 36 0.0039 0.000812 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0039 0.0008B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0000 0.0054
2 Đồng hồ vạn năng Bộ 2 96 0.0015 0.00033 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.00394 Máy khoan bê tông Cái 1 60 0.0000 0.00235 Máy bắt vít Cái 1 60 0.0000 0.00236 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.00397 USB 16Gb Cái 2 12 0.0000 0.01168 Máy Bộ đàm Bộ 2 36 0.0000 0.0039
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 1 12 0.0000 0.0116
2 Xe đẩy hàng Cái 2 24 0.0000 0.0058
3 Đèn pin Cái 2 24 0.0000 0.00584 Can đựng xăng, dầu 10lít Cái 1 24 0.0058 0.0011D Dung cu bảo hộ lao động1 Dép đi trong phòng máy chủ Đôi 2 6 0.0000 0.02322 Găng tay Đôi 2 3 0.0000 0.04633 Áo khoác Bộ 3 12 0.0000 0.0116
Bảng 1.10. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống Giám sát môi trường
ĐVT: Thiết bị /tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạnsử dung
Định mứcGiám
sátDuy trì
hoạt độngA Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 96 0.0018 0.00052 Ghế làm việc Cái 2 96 0.0018 0.00053 Tủ tài liệu Cái 2 96 0.0018 0.00054 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0143 0.00405 Bàn phím máy tính Cái 2 24 0.0072 0.0020
6 Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng 24giờ/ngày) Bộ 6 36 0.0048 0.0013
7 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0029 0.00088 Quạt cây Cái 2 60 0.0029 0.00089 Bảng viết Cái 1 36 0.0048 0.001310 Ấm đun nước Cái 1 36 0.0048 0.001311 Điện thoại bàn Chiếc 1 36 0.0048 0.001312 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0048 0.0013B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0000 0.0095
2 Đồng hồ vạn năng Bộ 2 96 0.0018 0.00053 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.00674 Máy khoan bê tông Cái 1 60 0.0000 0.00405 Máy bắt vít Cái 1 60 0.0000 0.00406 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.00677 USB 16Gb Cái 2 12 0.0000 0.02018 Máy Bộ đàm Bộ 2 36 0.0000 0.0067
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 1 12 0.0000 0.0201
2 Xe đẩy hàng Cái 2 24 0.0000 0.0101
3 Đèn pin Cái 2 24 0.0000 0.01014 Can đựng xăng, dầu 10lít Cái 1 24 0.0072 0.0020D Dung cu bảo hộ lao động1 Dép đi trong phòng máy chủ Đôi 2 6 0.0000 0.04022 Găng tay Đôi 2 3 0.0000 0.08053 Áo khoác Bộ 3 12 0.0000 0.0201
Bảng 1.11. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
ĐVT: Thiết bị//tháng
TTT Danh muc dung cu ĐVT Sô
lượngThời hạnsử dung
Định mứcGiám
sátDuy trì
hoạt độngA Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 96 0.0009 0.00012 Ghế làm việc Cái 2 96 0.0009 0.00013 Tủ tài liệu Cái 2 96 0.0009 0.00014 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0068 0.00065 Bàn phím máy tính Cái 2 24 0.0034 0.0003
6 Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng 24giờ/ngày) Bộ 6 36 0.0023 0.0002
7 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0014 0.00018 Quạt cây Cái 2 60 0.0014 0.00019 Bảng viết Cái 1 36 0.0023 0.000210 Ấm đun nước Cái 1 36 0.0023 0.000211 Điện thoại bàn Chiếc 1 36 0.0023 0.000212 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0023 0.0002B Dung cu chuyên môn1 Đồng hồ vạn năng Bộ 2 96 0.0009 0.00012 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.00113 Máy khoan bê tông Cái 1 60 0.0000 0.00064 Máy bắt vít Cái 1 60 0.0000 0.00065 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.00116 USB 16Gb Cái 2 12 0.0000 0.00327 Máy Bộ đàm Bộ 2 36 0.0000 0.0011
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 1 12 0.0000 0.0032
2 Xe đẩy hàng Cái 2 24 0.0000 0.0016
3 Đèn pin Cái 2 24 0.0000 0.00164 Can đựng xăng, dầu 10lít Cái 1 24 0.0034 0.0003D Dung cu bảo hộ lao động1 Dép đi trong phòng máy chủ Đôi 2 6 0.0000 0.00652 Găng tay Đôi 2 3 0.0000 0.01293 Áo khoác Bộ 3 12 0.0000 0.0032
Bảng 1.12. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạnsử dung
Định mức
Giám sát
Duy trì hoạt động
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 96 0.0015 0.00022 Ghế làm việc Cái 2 96 0.0015 0.00023 Tủ tài liệu Cái 2 96 0.0015 0.00024 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0116 0.00165 Bàn phím máy tính Cái 2 24 0.0058 0.0008
6 Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng 24giờ/ngày) Bộ 6 36 0.0039 0.0005
7 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0023 0.00038 Quạt cây Cái 2 60 0.0023 0.00039 Bảng viết Cái 1 36 0.0039 0.000510 Ấm đun nước Cái 1 36 0.0039 0.000511 Điện thoại bàn Chiếc 1 36 0.0039 0.000512 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0039 0.0005B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0000 0.0038
2 Đồng hồ vạn năng Bộ 2 96 0.0015 0.00023 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.00274 Máy khoan bê tông Cái 1 60 0.0000 0.00165 Máy bắt vít Cái 1 60 0.0000 0.00166 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.00277 USB 16GB Cái 2 12 0.0000 0.00828 Máy Bộ đàm Bộ 2 36 0.0000 0.0027
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 1 12 0.0000 0.00822 Xe đẩy hàng Cái 2 24 0.0000 0.00413 Đèn pin Cái 2 24 0.0000 0.00414 Can đựng xăng, dầu 10lít Cái 1 24 0.0058 0.0008D Dung cu bảo hộ lao động1 Dép đi trong phòng máy chủ Đôi 2 6 0.0000 0.01632 Găng tay Đôi 2 3 0.0000 0.03263 Áo khoác Bộ 3 12 0.0000 0.0082
Bảng 1.13. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phòng cháy, chữa cháy
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn
sử dung
Định mức
Giám sát Duy trì hoạt động
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 96 0.0019 0.00052 Ghế làm việc Cái 2 96 0.0019 0.00053 Tủ tài liệu Cái 2 96 0.0019 0.0005
4 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0150 0.00385 Bàn phím máy tính Cái 2 24 0.0075 0.0019
6 Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng 24giờ/ngày) Bộ 6 36 0.0050 0.0013
7 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0030 0.00088 Quạt cây Cái 2 60 0.0030 0.00089 Bảng viết Cái 1 36 0.0050 0.001310 Ấm đun nước Cái 1 36 0.0050 0.001311 Điện thoại bàn Chiếc 1 36 0.0050 0.001312 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0050 0.0013B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0000 0.0090
2 Đồng hồ vạn năng Bộ 2 96 0.0019 0.00053 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.00644 Máy khoan bê tông Cái 1 60 0.0000 0.00385 Máy bắt vít Cái 1 60 0.0000 0.00386 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.00647 USB 16Gb Cái 2 12 0.0000 0.01928 Máy Bộ đàm Bộ 2 36 0.0000 0.0064
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 1 12 0.0000 0.01922 Xe đẩy hàng Cái 2 24 0.0000 0.00963 Đèn pin Cái 2 24 0.0000 0.00964 Can đựng xăng, dầu 10lít Cái 1 24 0.0075 0.0019D Dung cu bảo hộ lao động1 Dép đi trong phòng máy chủ Đôi 2 6 0.0000 0.03832 Găng tay Đôi 2 3 0.0000 0.07673 Áo khoác Bộ 3 12 0.0000 0.0192
Bảng 1.14. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa và hệ thống chống sét
ĐVT: Thiết bị /tháng
TT Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạn
sử dung
Định mức
Hệ thông điều hòa
Hệ thông chông
sét
Giám sát
Duy trì hoạt động
Duy trì hoạt động
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 96 0.0009 0.0003 0.00022 Ghế làm việc Cái 2 96 0.0009 0.0003 0.00023 Tủ tài liệu Cái 2 96 0.0009 0.0003 0.00024 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0075 0.0023 0.0018
5 Bàn phím máy tính Cái 2 24 0.0038 0.0012 0.0009
6Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng 24giờ/ngày)
Bộ 6 36 0.0025 0.0008 0.0006
7 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0015 0.0005 0.00048 Quạt cây Cái 2 60 0.0015 0.0005 0.00049 Bảng viết Cái 1 36 0.0025 0.0008 0.000610 Ấm đun nước Cái 1 36 0.0025 0.0008 0.000611 Điện thoại bàn Chiếc 1 36 0.0025 0.0008 0.000612 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0025 0.0008 0.0006B Dung cu chuyên môn1 Đồng hồ vạn năng Bộ 2 96 0.0009 0.0003 0.00022 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.0039 0.00313 Máy khoan bê tông Cái 1 60 0.0000 0.0024 0.00194 Máy bắt vít Cái 1 60 0.0000 0.0024 0.00195 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.0039 0.00316 Máy đo điện trở đất Cái 1 60 0.0000 0.0000 0.01677 USB 16Gb Cái 2 12 0.0000 0.0118 0.00938 Máy Bộ đàm Bộ 2 36 0.0000 0.0039 0.0031
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 1 12 0.0000 0.0118 0.00932 Xe đẩy hàng Cái 2 24 0.0000 0.0059 0.00473 Đèn pin Cái 2 24 0.0000 0.0059 0.00474 Can đựng xăng, dầu 10lít Cái 1 24 0.0038 0.0012 0.0009
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Dép đi trong phòng máy chủ Đôi 2 6 0.0000 0.0235 0.0186
2 Găng tay Đôi 2 3 0.0000 0.0471 0.03723 Áo khoác Bộ 3 12 0.0000 0.0118 0.0093
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống Camera, hệ thống giám sát môi trường, hệ thống nguồn điện lưới
ĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Hệ thông camera
Hệ thông giám sát môi
trường
Hệ thông nguồn điện
lướiA Văn phòng phẩm1 Hộp mực máy in Hộp 0.0139 0.0183 0.0075
2 Sổ ghi chép khổ A4 (ghi nhật ký hoạt động của hệ thống) Quyển 0.1944 0.2562 0.1045
3 Giấy A4 Gram 0.0139 0.0183 0.0075
4 Cặp đựng tài liệu các loại Chiếc 0.0139 0.0183 0.00755 Cặp kẹp giấy A4 Chiếc 0.0139 0.0183 0.00756 Ghim Hộp 0.0278 0.0366 0.01497 Bút chì đen Chiếc 0.0556 0.0732 0.02998 Băng dính cuộn 0.1667 0.2196 0.08969 Bút bi Chiếc 0.1111 0.1464 0.059710 Bút chì kim Chiếc 0.0278 0.0366 0.014911 Tẩy chì Chiếc 0.1667 0.2196 0.089612 Kéo Chiếc 0.0278 0.0366 0.014913 Hộp đựng bút Cái 0.0139 0.0183 0.007514 Dập ghim to Chiếc 0.0139 0.0183 0.007515 Dập ghim nhỏ Chiếc 0.0139 0.0183 0.007516 Bút viết bảng Chiếc 0.1667 0.2196 0.089617 Gọt bút chì Chiếc 0.0278 0.0366 0.014918 Hộp ghim kẹp Hộp 0.0417 0.0549 0.022419 Hộp ghim dập nhỏ Hộp 0.0278 0.0366 0.014920 Kẹp tài liệu to Cái 0.0417 0.0549 0.022421 Kẹp tài liệu nhỏ Cái 0.0417 0.0549 0.022422 Băng dính to Cuộn 0.0278 0.0366 0.014923 Băng dính nhỏ Cuộn 0.1111 0.1464 0.059724 Băng dính điện Cuộn 0.1667 0.2196 0.089625 Hồ dán Hộp 0.1667 0.2196 0.089626 Pin các loại Đôi 0.0556 0.0732 0.029927 Clear bag Cái 0.1667 0.2196 0.089628 Giấy vệ sinh Cuộn 0.6667 0.8786 0.3582
Bảng 1.16. Định sử dụng vật liệu thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống hệ thống UPS, hệ thống phóng chữa cháy, hệ thống điều hòa và hệ thống chống
sét
ĐVT:Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mứcHệ
thông UPS
Hệ thông PCCC
Hệ thông
điều hòa
Hệ thông chông sét
A Văn phòng phẩm1 Hộp mực máy in Hộp 0.0132 0.0188 0.0098 0.0018
2Sổ ghi chép khổ A4 (ghi nhật ký hoạt động của hệ thống)
Quyển 0.1850 0.2632 0.1376 0.0257
3 Giấy A4 Gram 0.0132 0.0188 0.0098 0.00184 Cặp đựng tài liệu các loại Chiếc 0.0132 0.0188 0.0098 0.00185 Cặp kẹp giấy A4 Chiếc 0.0132 0.0188 0.0098 0.00186 Ghim Hộp 0.0264 0.0376 0.0197 0.00377 Bút chì đen Chiếc 0.0529 0.0752 0.0393 0.00738 Băng dính cuộn 0.1586 0.2256 0.1180 0.02209 Bút bi Chiếc 0.1057 0.1504 0.0786 0.0147
10 Bút chì kim Chiếc 0.0264 0.0376 0.0197 0.003711 Tẩy chì Chiếc 0.1586 0.2256 0.1180 0.022012 Kéo Chiếc 0.0264 0.0376 0.0197 0.003713 Hộp đựng bút Cái 0.0132 0.0188 0.0098 0.001814 Dập ghim to Chiếc 0.0132 0.0188 0.0098 0.001815 Dập ghim nhỏ Chiếc 0.0132 0.0188 0.0098 0.001816 Bút viết bảng Chiếc 0.1586 0.2256 0.1180 0.022017 Gọt bút chì Chiếc 0.0264 0.0376 0.0197 0.003718 Hộp ghim kẹp Hộp 0.0396 0.0564 0.0295 0.005519 Hộp ghim dập nhỏ Hộp 0.0264 0.0376 0.0197 0.003720 Kẹp tài liệu to Cái 0.0396 0.0564 0.0295 0.005521 Kẹp tài liệu nhỏ Cái 0.0396 0.0564 0.0295 0.005522 Băng dính to Cuộn 0.0264 0.0376 0.0197 0.003723 Băng dính nhỏ Cuộn 0.1057 0.1504 0.0786 0.014724 Băng dính điện Cuộn 0.1586 0.2256 0.1180 0.022025 Hồ dán Hộp 0.1586 0.2256 0.1180 0.022026 Pin các loại Đôi 0.0529 0.0752 0.0393 0.007327 Clear bag Cái 0.1586 0.2256 0.1180 0.022028 Giấy vệ sinh Cuộn 0.6343 0.9024 0.4718 0.0880
Bảng 1.17. Định sử dụng thông tin, năng lượng thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phòng phụ trợ phòng máy chủ
ĐVT:Vật liệu/tháng
B Thông tin, năng lượng ĐVT Định mức1 Điện năng 3213.79
- Máy chủ của hệ thống trạm thu, 1 máy, công suất 0.7 kw, hoạt động 24h/ngày. kWh 511.00
- Máy tính để bàn 0,4kW (dùng 24h/ngày) kWh 584.00- Máy tính xách tay 0,2 kW (dùng 4h/ngày) kWh 24.33- Điện cho máy in 0,45kw (dùng 10giờ/tháng) kWh 4.50
- Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h (dùng 24h/ngày) kWh 1606.00
- Điện sạc UPS (15giờ/tháng) 3kW kWh 45.00- Tivi 49 inch 0,1kW/h (24h/ngày) kWh 292.00- Đèn neon 0.04kW (dùng 15 giờ/ ngày) kWh 18.25- Hao hụt đường dây 5% kWh 128.70
2 Xăng cho máy phát điện dùng khi mất điện 2,2kVA 2giờ/tháng 1,51ít/giờ Lít 3.00
3 Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện Lít 0.094 Nước sạch m3 5.00
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG TÁC VẬN HÀNH, DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG THU DỮ LIỆU TỪ VỆ TINH1. Nội dung công việc
Nội dung công việc vận hành, duy trì hoạt động hệ thống thu dữ liệu từ vệ tinh bao gồm các công việc sau: Kiểm tra hệ thống Outdoor; vận hành hệ thống Indoor; quản lý cấu hình và Firmware; bảo trì, bảo dưỡng hệ thống; thay thế linh kiện, thiết bị hết hạn sử dụng hoặc hư hỏng; xử lý sự cố và lập báo cáo.
1.1. Nội dung công việc kiểm tra hệ thống Outdoor
- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;
- Kiểm tra, căn chỉnh góc xoay LNB đảm bảo cường độ tín hiệu đạt yêu cầu;
- Kiểm tra nhiễu tín hiệu;
- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;
- Kiểm tra tiếp xúc giữa cáp tín hiệu và thiết bị, độ suy hao tín hiệu của cáp nối từ LNB tới đầu thu;
- Kiểm tra chất lượng hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa;
- Lập báo cáo kỹ thuật của hệ thống.
1.2. Nội dung công việc vận hành hệ thống Indoor
- Kiểm tra, theo dõi hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống;
- Vận hành hệ thống (phần cứng và phần mềm);
- Ghi nhật ký hoạt động hệ thống.
1.3. Nội dung công việc quản lý cấu hình và Firmware
- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật firmware;
- Thực hiện thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;
- Thực hiện cập nhật firmware;
- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật firmware;
- Sao lưu cấu hình mới;
- Lập báo cáo.
1.4. Nội dung công việc bảo dưỡng hệ thống
- Lập kế hoạch bảo dưỡng thiết bị và thông báo cho các bộ phân liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ và thay thế thiết bị đột xuất;
- Thực hiện công việc bảo dưỡng, thay thế thiết bị;
- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo dưỡng hoặc thay thế thiết bị;
- Lập báo cáo bảo dưỡng, thay thế thiết bị.
1.5. Nội dung công việc xử lý sự cố
-Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;
- Xác minh sự cố của hệ thống;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Thực hiện khắc phục sự cố;
- Cập nhật danh mục sự cố.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên Bảng 2.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống
thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinhĐVT: người
STT Danh muc công việc Định biên NhómKS3(2) KS3(3) KS3(4)1 Kiểm tra hệ thống Outdoor 1 1 1 32 Vận hành hệ thống Indoor 1 13 Quản lý cấu hình và Firmware 1 14 Bảo dưỡng hệ thống 2 2 1 55 Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) 2 1 1 4
2.1.2. Định mứcBảng 2.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt
động hệ thống thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinhĐVT: Công nhóm/tháng
TT Danh muc công việcĐịnh mức
KS3(2) KS3(3) KS3(4) Tổng sô
1 Kiểm tra hệ thống Outdoor 0.42 0.88 1.00 2.292 Vận hành hệ thống Indoor 38.59 38.593 Quản lý cấu hình và Firmware 0.08 0.084 Bảo dưỡng hệ thống 0.39 0.42 0.33 1.135 Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) 0.24 0.13 0.21 0.58
Tổng 1.05 40.1 1.54 42.67
2.2. Định mức sử dụng thiết bị Bảng 2.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động
hệ thống thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinhĐVT: Thiết bị /tháng
TT Thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcKiểm tra hệ thông
Outdoor
Vận hành
hệ thông Indoor
Quản lý cấu hình
và Firmwar
e1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0009 0.0151 0.000032 Máy tính xách tay Cái 1 60 0.00936 0.0000 0.000343 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0009 0.0151 0.0000
4 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU Cái 1 96 0.0006 0.0094 0.0000
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0009 0.0151 0.00006 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0006 0.0094 0.0000
7 Máy tính trạm của hệ thống Bộ 2 96 0.0000 0.0100 0.0000
8 Máy chủ của hệ thống Bộ 1 96 0.0000 0.0100 0.00009 Máy phân tích phổ Cái 1 96 0.0059 0.0000 0.000210 Đầu thu tín hiệu vệ tinh Bộ 1 60 0.0009 0.0151 0.000011 LNB Cái 1 60 0.0009 0.0151 0.000012 BPF Cái 1 60 0.0009 0.0151 0.000013 Bộ Ăng ten Bộ 1 60 0.0009 0.0151 0.0000
14 Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu Bộ 1 60 0.0009 0.0151 0.0000
15 Tủ rack 12U Cái 1 60 0.0009 0.0151 0.0000Bảng 2.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động
hệ thống thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinhĐVT: Thiết bị/công việc/tháng
TT Thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bảo dưỡng hệ thông
Xử lý sự cô
1 Máy tính để bàn Bộ 2 60 0.0004 0.00022 Máy tính xách tay Cái 1 60 0.0046 0.00243 Máy in đen trắng Cái 1 60 0.0004 0.0002
4 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU Cái 1 96 0.0003 0.0001
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0004 0.00026 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0003 0.00017 Máy tính trạm của hệ thống Bộ 2 96 0.0003 0.00018 Máy chủ của hệ thống Bộ 1 96 0.0003 0.00019 Máy phân tích phổ Cái 1 96 0.0029 0.001510 Đầu thu tín hiệu vệ tinh Bộ 1 60 0.0004 0.000211 LNB Cái 1 60 0.0004 0.000212 BPF Cái 1 60 0.0004 0.000213 Bộ Ăng ten Bộ 1 60 0.0004 0.0002
14 Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu Bộ 1 60 0.0004 0.0002
15 Tủ rack 12U Cái 1 60 0.0004 0.00022.3. Định mức sử dụng dụng cụBảng 2.5. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động
hệ thống thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinh ĐVT: Dụng cụ/công việc/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạnsử dung
Định mức
Kiểm tra hệ thông Outdoor
Vận hành hệ thông Indoor
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Bộ 2 96 0.0006 0.00942 Ghế làm việc 2 96 0.0006 0.00943 Tủ Tài liệu Bộ 2 96 0.0006 0.0094
4Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 24giờ/ngày)
Bộ 6 30 0.0018 0.0301
5 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0009 0.01516 Quạt cây Cái 2 60 0.0009 0.01517 Chổi lau nhà Cái 2 12 0.0045 0.07548 Chổi quét nhà Cái 2 12 0.0045 0.07549 Xô nhựa (20l) Cái 2 12 0.0045 0.075410 Ấm đun nước Cái 1 24 0.0022 0.037711 Bảng viết Cái 2 36 0.0015 0.025112 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.0015 0.025113 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0015 0.025114 USB 16Gb Cái 1 12 0.0045 0.0754B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0015 0.02512 Đồng hồ đo điện Bộ 1 96 0.0060 0.00003 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0159 0.0000
4 Máy khoan Chiếc 1 60 0.0096 0.00005 Máy bắt vít Chiếc 1 60 0.0096 0.00006 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0159 0.00007 Máy Bộ đàm Chiếc 2 36 0.0015 0.0251C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 2 12 0.0478 0.00002 Ổ điện lioa (5m) Cái 3 12 0.0000 0.07963 Xe đẩy hàng Chiếc 1 24 0.0239 0.00004 Đèn pin Chiếc 1 24 0.0333 0.00005 Can đựng xăng, dầu 10lít Chiếc 1 24 0.0022 0.03776 La bàn Cái 2 24 0.0239 0.00007 Thước đo góc ngẩng anten Cái 2 36 0.0159 0.00008 Thước thăng bằng Cái 2 36 0.0159 0.00009 Đèn ắc quy có bộ nạp điện Chiếc 1 36 0.0222 0.0000D Dung cu bảo hộ lao động1 Mũ bảo hộ Cái 5 12 0.0478 0.00002 Đai an toàn Bộ 2 36 0.0159 0.0000
Bảng 2.6. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinh
ĐVT: Dụng cụ/công việc/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạnsử
dung
Định mứcQuản lý cấu hình
và Firmwar
e
Bảo dưỡng
hệ thông
Xử lý sự cô
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Bộ 2 96 0.0000 0.0003 0.00012 Ghế làm việc Bộ 2 96 0.0000 0.0003 0.00013 Tủ Tài liệu Bộ 2 96 0.0000 0.0003 0.0001
4Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 24giờ/ngày)
Bộ 6 30 0.0001 0.0009 0.0005
5 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0000 0.0004 0.00026 Quạt cây Cái 2 60 0.0000 0.0004 0.00027 Chổi lau nhà Cái 2 12 0.0002 0.0022 0.00118 Chổi quét nhà Cái 2 12 0.0002 0.0022 0.00119 Xô nhựa (20l) Cái 2 12 0.0002 0.0022 0.001110 Ấm đun nước Cái 1 24 0.0001 0.0011 0.000611 Bảng viết Cái 2 36 0.0001 0.0007 0.000412 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.0001 0.0007 0.000413 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0001 0.0007 0.000414 USB 16Gb Cái 1 12 0.0002 0.0022 0.0011B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0001 0.0007 0.0004
2 Đồng hồ đo điện Bộ 1 96 0.0000 0.0029 0.00153 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0000 0.0078 0.00404 Máy khoan Chiếc 1 60 0.0000 0.0047 0.00245 Máy bắt vít Chiếc 1 60 0.0000 0.0047 0.00246 Kìm đo dòng điện Cái 1 36 0.0000 0.0078 0.0040
7 Máy đo điện trở đất Chiếc 1 36 0.0000 0.0184 0.0094
8 Máy Bộ đàm Chiếc 2 36 0.0001 0.0007 0.0004
C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 2 12 0.0000 0.0235 0.01202 Ổ điện lioa (5m) Cái 3 12 0.0002 0.0023 0.00123 Xe đẩy hàng Chiếc 1 24 0.0000 0.0118 0.00604 Đèn pin Chiếc 1 24 0.0000 0.0000 0.00845 Can đựng xăng, dầu 10lít Chiếc 1 24 0.0001 0.0011 0.00066 La bàn Cái 2 24 0.0000 0.0118 0.0060
7 Thước đo góc ngẩng anten Cái 2 36 0.0000 0.0078 0.0040
8 Thước thăng bằng Cái 2 36 0.0000 0.0078 0.0040
9 Đèn ắc quy có bộ nạp điện Chiếc 1 36 0.0000 0.0000 0.0056
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Quẩn áo bảo hộ lao động Bộ 3 12 0.0000 0.0552 0.02822 Găng tay Đôi 3 3 0.0000 0.2206 0.11273 Mũ bảo hộ Cái 5 12 0.0000 0.0235 0.01204 Đai an toàn Bộ 2 36 0.0000 0.0078 0.0040
2.4. Định mức sử dụng vật liệu Bảng 2.7. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động
hệ thống thu dữ liệu khí tượng thủy văn từ vệ tinhĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc ĐVT Định mức
A Văn phòng phẩm1 Hộp mực máy in Hộp 0.0833
2 Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) Quyển 2.3333
3 Giấy A4 gram 0.08334 Cặp đựng tài liệu các loại Chiếc 0.08335 Cặp kẹp sổ đo đạc Chiếc 0.08336 Ghim Hộp 0.16677 Bút chì đen Chiếc 0.33338 Băng dính cuộn 1.00009 Bút bi Chiếc 0.6667
10 Bút chì kim Chiếc 0.166711 Tẩy chì Chiếc 1.000012 Kéo Chiếc 0.166713 Hộp đựng bút 0.083314 Dập ghim to Chiếc 0.083315 Dập ghim nhỏ Chiếc 0.083316 Bút viết bảng Chiếc 1.000017 Gọt bút chì Chiếc 0.166718 Hộp ghim kẹp Hộp 0.250019 Hộp ghim dập nhỏ Hộp 0.166720 Kẹp tài liệu to Cái 0.250021 Kẹp tài liệu nhỏ Cái 0.250022 Băng dính to Cuộn 0.166723 Băng dính nhỏ Cuộn 0.666724 Băng dính điện Cuộn 1.000025 Hồ dán Hộp 1.000026 Pin các loại Chiếc 0.333327 Clear bag Cái 1.000028 Giấy vệ sinh Cuộn 4.0000B Vật liệu chuyên môn1 Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 Mét 2.52 Bộ đầu nối cáp tín hiệu Bộ 0.02783 Cao su sống Cuộn 0.83334 Mỡ bò Kg 0.33335 Cáp néo mét 0.16676 Tăng đơ Cái 0.33337 Dây tiếp địa mét 2.58 Ốc vít Cái 0.55569 Hóa chất giảm điện trở đất Bao 0.510 Giấy giáp Tờ 1.666711 Sơn chống gỉ hộp 0.512 Sơn phủ Hộp 0.513 Lọ xịt côn trùng Lọ 0.1667C Năng lượng, nước sạch1 Năng lượng (Điện tiêu thụ *1,05 hao phí đường dây) 3315.99
- Máy chủ của hệ thống trạm thu, 1 máy, công suất 0.7 kw, hoạt động 24h/ngày. kWh 511.00
- Máy trạm của hệ thống,2 máy, công suất 0.65 kw, hoạt động 24h/ngày. kWh 949.00
- Máy tính xách tay 0,2 kW (dùng 4h/ngày) kWh 24.33- Điện cho máy in 0,45kw (dùng 10giờ/tháng) kWh 4.50
- Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h (dùng 8h/ngày) kWh 1606.00
- Điện sạc UPS (30giờ/tháng) 3kW kWh 45.00- Đèn neon 0.04kw dùng 15 giờ/ ngày kWh 18.25- Hao hụt đường dây 5% kWh 157.90
2 Xăng cho máy phát điện dùng khi mất điện 2,2kVA 2giờ/tháng 1,51ít/giờ Lít 3.00
3 Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện Lít 0.094 Nước sạch m3 5.005 Điện thoại Phút 300.00
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG TÁC VẬN HÀNH, DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
1. Nội dung công việc
Nội dung công việc vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện bao gồm các công việc sau: Kiểm tra hệ thống Outdoor; vận hành hệ thống Indoor; quản lý cấu hình và Firmware; bảo trì, bảo dưỡng hệ thống; thay thế linh kiện, thiết bị hết hạn sử dụng hoặc hư hỏng; xử lý sự cố và lập báo cáo.
1.1. Nội dung công việc kiểm tra hệ thống Outdoor
-Kiểm tra ăng ten và các thông số kỹ thuật;
- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;
- Kiểm tra độ suy hao của dây dẫn tín hiệu từ ăng ten tới thiết bị thu phát;
- Kiểm tra chất lượng hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, hệ thống chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa;
- Lập báo cáo.
1.2. Nội dung công việc vận hành hệ thống Indoor
a) Công tác chuẩn bị
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, tài liệu;
- Kiểm tra nguồn điện một chiều cung cấp cho thiết bị;
- Kiểm tra bộ điều hưởng;
- Kiểm tra thiết bị phần cứng, thiết bị thu phát;
- Thực hiện cài đặt các thông số kỹ thuật;
- Kiểm tra và liên lạc thử với các điểm cần liên lạc;
b) Thực hiện thu, phát dữ liệu
c) Ghi nhật ký hoạt động hệ thống.
1.3. Nội dung công việc quản lý thông tin cấu hình và Firmware
- Sao lưu cấu hình và firmware hiện tại của hệ thống;
- Thực hiện thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;
- Thực hiện cập nhật firmware; kiểm tra hoạt động hệ thống sau thay đổi;
- Sao lưu cấu hình mới;
- Lập báo cáo.
1.4. Nội dung công việc bảo dưỡng hệ thống và thay thế linh kiện, thiết bị
- Lập kế hoạch bảo dưỡng, thay thế thiết bị và thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ và thay thế thiết bị đột xuất;
- Thực hiện công việc bảo dưỡng, thay thế thiết bị;
- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo dưỡng hoặc thay thế thiết bị;
- Lập báo cáo.
1.5. Nội dung công việc xử lý sự cố gồm các bước
- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố;
- Xác minh sự cố;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Thực hiện khắc phục sự cố;
- Thay thế linh kiện, thiết bị hư hỏng;
- Lập báo cáo.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1 Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 3.1. Định biên thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
ĐVT: NgườiTT Danh muc công việc Định biên Nhóm
KS3 (2) KS3 (3) KS3 (4)
1 Kiểm tra hệ thống Outdoor 1 1 1 32 Vận hành hệ thống Indoor 2 23 Quản lý thông tin cấu hình 1 14 Bảo dưỡng hệ thống 1 1 1 35 Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) 1 1 1 3
2.1.2. Định mức
Bảng 3.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
ĐVT: Công nhóm/tháng
STT Danh muc công việc Định mứcKS3 (2) KS3 (3) KS3 (4) Tổng sô
1 Kiểm tra hệ thống Outdoor 0.65 0.29 0.33 1.272 Vận hành hệ thống Indoor 26.87 26.873 Quản lý thông tin cấu hình 0.08 0.084 Bảo dưỡng hệ thống 0.5 0.75 0.90 2.155 Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) 0.29 0.25 0.71 1.25
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 3.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
Kiểm tra hệ thông Outdoor
Vận hành hệ thông Indoor
1 Máy tính để bàn Cái 1 60 0.0000 0.01482 Máy tính xách tay Cái 2 60 0.0045 0.00003 Máy in đen trắng Cái 2 60 0.0007 0.0142
4 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU Cái 6 96 0.0000 0.0092
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0000 0.01486 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0004 0.00899 Bộ Ăng ten Bộ 1 60 0.0007 0.014210 Thân máy Cái 1 60 0.0007 0.014212 Bộ điều hưởng Bộ 1 60 0.0007 0.014213 Bộ cột ăng ten ( 2 cột) Bộ 1 96 0.0004 0.008914 Ắc quy 12V-100Ah Cái 1 36 0.0011 0.0236
Bảng 3.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện (tiếp theo)
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Thiết bị ĐVTSô
lượng
Định mứcThời
hạn sử dung
(tháng)
Quản lý thông tin cấu hình
Bảo dưỡng
hệ thông
Xử lý sự cô
1 Máy tính để bàn Cái 1 60 0.0000 0.0012 0.00072 Máy tính xách tay Cái 2 60 0.0003 0.0075 0.0044
3 Máy in đen trắng Cái 2 60 0.0000 0.0011 0.0007
4 Điều hòa nhiệt độ 12000BTU Cái 6 96 0.0000 0.0007 0.0004
5 Bộ lưu điện 3000VA Cái 1 60 0.0000 0.0012 0.00076 Máy phát điện 9KW Cái 1 96 0.0000 0.0007 0.00049 Bộ Ăng ten Bộ 1 60 0.0000 0.0011 0.000710 Thân máy Cái 1 60 0.0000 0.0011 0.000712 Bộ điều hưởng Bộ 1 60 0.0000 0.0011 0.000713 Bộ cột ăng ten ( 2 cột) Bộ 1 96 0.0000 0.0007 0.000414 Ắc quy 12V-100Ah Cái 1 36 0.0001 0.0019 0.0011
2.3 Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 3.5. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn
sử dung
Định mứcKiểm tra hệ thông Outdoor
Vận hành hệ thông Indoor
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn Bộ 2 96 0.0004 0.00892 Ghế làm việc 2 96 0.0004 0.00893 Tủ Tài liệu Bộ 2 96 0.0004 0.0089
4Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 24giờ/ngày)
Bộ 6 30 0.0013 0.0283
5 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0007 0.01426 Quạt cây Cái 2 60 0.0007 0.01427 Chổi lau nhà Cái 2 12 0.0033 0.07088 Chổi quét nhà Cái 2 12 0.0033 0.07089 Xô nhựa (20l) Cái 2 12 0.0033 0.070810 Ấm đun nước Cái 1 24 0.0017 0.035411 Bảng viết Cái 2 36 0.0011 0.023612 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.0011 0.023613 USB 16Gb Cái 1 12 0.0033 0.0708B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0000 0.02462 Đồng hồ đo điện Bộ 1 96 0.0004 0.00893 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0011 0.02364 Máy khoan Chiếc 1 60 0.0007 0.01425 Máy bắt vít Chiếc 1 60 0.0045 0.00006 Máy đo điện trở đất Chiếc 1 36 0.0103 0.00007 Máy Bộ đàm Chiếc 2 36 0.0076 0.0000C Dung cu phu trợ1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 2 12 0.0227 0.00002 Ổ điện lioa (5m) Cái 3 12 0.0000 0.07383 Xe đẩy hàng Chiếc 1 24 0.0113 0.0000
4 Đèn pin Chiếc 1 24 0.0210 0.00005 Can đựng xăng, dầu 10lít Chiếc 1 24 0.0017 0.03546 Thước đo góc ngẩng anten Cái 2 36 0.0076 0.00007 Đèn ắc quy có bộ nạp điện Chiếc 1 36 0.0076 0.0000D Dung cu bảo hộ lao động1 Quẩn áo bảo hộ lao động Bộ 3 12 0.0227 0.00002 Găng tay Đôi 3 3 0.0908 0.00003 Mũ bảo hộ Cái 5 12 0.0227 0.00004 Đai an toàn Bộ 2 36 0.0076 0.0000
Bảng 3.6. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện (tiếp theo)
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu DVTSô
lượng
Thời hạn sử
dung
Định mứcQuản lý thông tin cấu hình
Bảo dưỡng
hệ thông
Xử lý sự cô
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn Bộ 2 96 0.0000 0.0007 0.00042 Ghế làm việc 2 96 0.0000 0.0007 0.00043 Tủ Tài liệu Bộ 2 96 0.0000 0.0007 0.0004
4Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 24giờ/ngày)
Bộ 6 30 0.0001 0.0023 0.0013
5 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0000 0.0011 0.00076 Quạt cây Cái 2 60 0.0000 0.0011 0.00077 Chổi lau nhà Cái 2 12 0.0002 0.0057 0.00338 Chổi quét nhà Cái 2 12 0.0002 0.0057 0.00339 Xô nhựa (20l) Cái 2 12 0.0002 0.0057 0.003310 Ấm đun nước Cái 1 24 0.0001 0.0028 0.001611 Bảng viết Cái 2 36 0.0001 0.0019 0.001112 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.0001 0.0019 0.001113 Bộ phát wifi Bộ 1 36 0.0000 0.0000 0.000014 USB 16Gb Cái 1 12 0.0002 0.0057 0.0033B Dung cu chuyên môn1 Bộ dụng cụ làm mạng Bộ 1 36 0.0001 0.0020 0.00112 Đồng hồ đo điện Bộ 1 96 0.0000 0.0007 0.00043 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 36 0.0001 0.0019 0.0011
4 Máy khoan Chiếc 1 60 0.0000 0.0011 0.0007
5 Máy bắt vít Chiếc 1 60 0.0000 0.0077 0.0045
6 Máy đo điện trở đất Chiếc 1 36 0.0000 0.0174 0.0000
7 Máy Bộ đàm Chiếc 2 36 0.0000 0.0128 0.0074
C Dung cu phu trợ
1 Ổ điện kéo dài (50m) Cái 2 12 0.0000 0.0383 0.02232 Ổ điện lioa (5m) Cái 3 12 0.0002 0.0059 0.0034
3 Xe đẩy hàng Chiếc 1 24 0.0000 0.0192 0.0112
4 Đèn pin Chiếc 1 24 0.0000 0.0000 0.0207
5 Can đựng xăng, dầu 10lít Chiếc 1 24 0.0001 0.0028 0.0016
6 Thước đo góc ngẩng anten Cái 2 36 0.0000 0.0128 0.0074
7 Đèn ắc quy có bộ nạp điện Chiếc 1 36 0.0000 0.0128 0.0074
D Dung cu bảo hộ lao động1 Quẩn áo bảo hộ lao động Bộ 3 12 0.0000 0.0383 0.02232 Găng tay Đôi 3 3 0.0000 0.1533 0.08933 Mũ bảo hộ Cái 5 12 0.0000 0.0383 0.02234 Đai an toàn Bộ 2 36 0.0000 0.0128 0.0074
2.4 Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 3.7. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
ĐVT: Vật liệu/thángTT Vật liệu ĐVT Định mứcA Văn phòng phẩm1 Hộp mực máy in Hộp 0.0833
2 Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) Quyển 2.3333
3 Giấy A4 gram 0.08334 Cặp đựng tài liệu các loại Chiếc 0.08335 Cặp kẹp sổ đo đạc Chiếc 0.08336 Ghim Hộp 0.16677 Bút chì đen Chiếc 0.33338 Băng dính cuộn 1.00009 Bút bi Chiếc 0.666710 Bút chì kim Chiếc 0.166711 Tẩy chì Chiếc 1.000012 Kéo Chiếc 0.166713 Hộp đựng bút 0.083314 Dập ghim to Chiếc 0.083315 Dập ghim nhỏ Chiếc 0.083316 Bút viết bảng Chiếc 1.000019 Gọt bút chì Chiếc 0.166720 Hộp ghim kẹp Hộp 0.250022 Hộp ghim dập nhỏ Hộp 0.166723 Kẹp tài liệu to Cái 0.250024 Kẹp tài liệu nhỏ Cái 0.250025 Băng dính to Cuộn 0.166726 Băng dính nhỏ Cuộn 0.666727 Băng dính điện Cuộn 1.000028 Hồ dán Hộp 1.0000
29 Pin các loại Chiếc 0.333330 Clear bag Cái 1.0000B Vật liệu chuyên môn1 Cáp tín hiệu cho HF Mét 1.66672 Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF Bộ 0.02783 Cao su sống Cuộn 0.33334 Mỡ bò Kg 0.16675 Cáp néo mét 0.33336 Tăng đơ Cái 0.33337 Dây tiếp địa mét 2.50008 Ốc vít Cái 0.55569 Hóa chất giảm điện trở đất Bao 0.500010 Giấy giáp Tờ 1.666711 Sơn chống gỉ hộp 1.000012 Sơn phủ Hộp 1.000013 Lọ xịt côn trùng Lọ 0.1667C Thông tin, năng lượng1 Năng lượng (Điện tiêu thụ *1,05 hao phí đường dây) 1756.93
- Máy HF, công suất 0.01 KW, hoạt động 8 phiên /ngày, mỗi phiên 60 phút kWh 2.43
- Máy tính xách tay 0,2 kW (dùng 1h/ngày) kWh 6.08- Điện cho máy in 0,45kw (dùng 10giờ/tháng) kWh 4.50
- Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h (dùng 8h/ngày) kWh 1606.00
- Điện sạc Ắc quy 100Ah, 12V (30giờ/tháng) kWh 36.00- Đèn neon 0.04kw dùng 15 giờ/ ngày kWh 18.25- Hao hụt đường dây 5% 83.66
2 Xăng cho máy phát điện dùng khi mất điện 2,2kVA 2giờ/tháng 1,51ít/giờ Lít 3.00
3 Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện Lít 0.094 Nước sạch m3 5.00
IV. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC1. Nội dung công việc
1.1. Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
- Theo dõi khối lượng truyền nhận và phát báo;
- Theo dõi chất lượng truyền nhận và phát báo;
- Theo dõi thời gian truyền nhận và phát báo;
- Phản hồi trực tiếp qua điện thoại đến các đơn vị truyền tin, yêu cầu đơn vị phát chỉnh sửa và phát lại thông tin, dữ liệu khi phát hiện thông tin, dữ liệu không đủ về khối lượng, sai về cấu trúc, định dạng, không đúng thời gian truyền nhận theo quy định;
- Yêu cầu các bộ phận chức năng có liên quan giải quyết khi có lỗi hệ thống đường truyền và phần mềm;
- Ghi sổ nhật ký chi tiết về tên sự cố, thời gian, địa điểm xảy ra lỗi, tên cá nhân, đơn vị khắc phục và phương thức khắc phục;
- Thực hiện thu nhận và phát báo thông tin, dữ liệu.
1.2. Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
- Đánh giá tính đầy đủ về khối lượng thông tin, dữ liệu;
- Đánh giá tính chính xác về cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu;
- Đánh giá tính kịp thời việc truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu;
- Lập báo cáo đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 4.1. Định biên lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực
ĐVT: người
STT Danh muc công việc Định biênKS3(3) KS3(4) Nhóm
1 Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 3 1 4
2 Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 1 1 2
2.1.2. Định mức
- Số liệu trạm chuyên dùng: công/tháng/trạm.
- Các loại số liệu còn lại: công/tháng
- Các loại Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV Hải văn và số liệu ngoại địa không thực hiện đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo
Bảng 4.2. Định mức lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
STT Danh muc công việcĐịnh mức
KS3(3) KS3(4) Tổng sô1 Sô liệu KTTV obs sy-nôp 136.279
- Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 76.622 25.541 102.163
- Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 13.647 20.470 34.117
2 Bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng 1.311
- Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 0.918 0.393 1.311
3 Bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn 1.024
- Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 0.717 0.307 1.024
4 Bản tin dự báo, cảnh báo hải văn 0.277
- Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 0.194 0.083 0.277
5 Sô liệu ngoại địa 2.581
- Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 1.290 1.290 2.581
6 Sô liệu KTTV trạm chuyên dùng 0.056
- Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 0.026 0.011 0.038
- Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV 0.008 0.011 0.019
Tổng 93.421 48.107 141.528
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.2.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát quá trình truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
Bảng 4.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát quá trình truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
SL KTTV
obs synop
Bản tin dự báo,
cảnh báo khí tượng
Bản tin dự báo,
cảnh báo thủy văn
Thiết bị
1Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h Cái 3 96 0.00752 0.00010 0.00008
2 Máy vi tính 0.4kW Bộ 6 60 0.01203 0.00015 0.000123 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.01203 0.00015 0.00012
Bảng 4.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin Hải văn
Sô liệu ngoại địa
SL KTTV trạm
chuyên dùng
Thiết bị
1Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h Cái 3 96 0.00002 0.00019 0.000003
2 Máy vi tính 0.4kW Bộ 6 60 0.00003 0.00030 0.0000043 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.00003 0.00030 0.000004
2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị cho đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
Bảng 4.5. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSL
KTTV obs
synop
SL KTTV trạm
chuyên dùng
Thiết bị 1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h Cái 3 96 0.00251 0.000001
2 Máy vi tính 0.4kW Bộ
6 60 0.00402 0.000002
3 Máy in laser 0.36kW Cái
1 60 0.00402 0.000002
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
Bảng 4.6. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
SL KTTV
obs synop
Bản tin dự báo,
cảnh báo khí tượng
Bản tin dự báo,
cảnh báo thủy văn
A Dung cu phòng làm việc 1 Bàn làm việc Cái 6 60 0.01203 0.00015 0.000122 Ghế tựa Cái 6 60 0.01203 0.00015 0.000123 Tủ tài liệu Cái 6 60 0.01203 0.00015 0.000124 Quạt thông gió 0.04kW Cái 1 36 0.02005 0.00026 0.000205 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.02406 0.00031 0.000246 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.01203 0.00015 0.000127 Máy hút ẩm 1.5kW Cái 1 60 0.01203 0.00015 0.000128 Quạt cây Cái 2 60 0.01203 0.00015 0.000129 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.02005 0.00026 0.0002010 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.12031 0.00154 0.0012111 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.06015 0.00077 0.0006012 Xô đựng nước Cái 1 12 0.06015 0.00077 0.0006013 Ấm đun nước Cái 1 12 0.06015 0.00077 0.00060B Dung cu phu trợ (VP) 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.12031 0.00154 0.001212 Thước nhựa 30cm Cái 6 24 0.03008 0.00039 0.000303 Bút bi Cái 6 1 0.72185 0.00926 0.007244 Bút xóa Cái 6 3 0.24062 0.00309 0.002415 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.06015 0.00077 0.000606 Cặp tài liệu Cái 6 12 0.06015 0.00077 0.000607 Máy tính tay Cái 6 24 0.03008 0.00039 0.000308 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 2 24 0.03008 0.00039 0.00030
9 UPS Cái 6 60 0.01203 0.00015 0.0001210 Sổ theo dõi Cái 6 6 0.12031 0.00154 0.0012111 Sổ nhận xét Cái 6 6 0.12031 0.00154 0.0012112 Bút chì Cái 6 12 0.06015 0.00077 0.0006013 Bút bi đỏ Cái 6 1 0.72185 0.00926 0.0072414 Dao con Cái 1 24 0.03008 0.00039 0.0003015 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 6 12 0.06015 0.00077 0.0006016 Kéo nhỏ Cái 6 24 0.03008 0.00039 0.0003017 Chuột Cái 6 12 0.06015 0.00077 0.0006018 Bàn phím Cái 6 12 0.06015 0.00077 0.0006019 Gọt bút chì Cái 6 12 0.06015 0.00077 0.0006020 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.03008 0.00039 0.0003021 Tẩy chì Cái 6 1 0.72185 0.00926 0.00724C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 6 6 0.12031 0.00154 0.00121D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 6 60 0.01203 0.00015 0.00012
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển
6 60 0.01203 0.00015 0.00012
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển
6 60 0.01203 0.00015 0.00012
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển 6 60 0.01203 0.00015 0.00012
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển 6 60 0.01203 0.00015 0.00012
6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển 6 60 0.01203 0.00015 0.00012
7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển 6 60 0.01203 0.00015 0.00012
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.01203 0.00015 0.00012
Bảng 4.7. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT:Dụng cụ /tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo,
cảnh báo hải
văn
Sô liệu ngoại địa
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 6 60 0.000033 0.000304 0.0000042 Ghế tựa Cái 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
3 Tủ tài liệu Cái 6 60 0.000033 0.000304 0.0000044 Quạt thông gió 0.04kW Cái 1 36 0.000054 0.000506 0.0000075 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000065 0.000608 0.0000096 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.000033 0.000304 0.0000047 Máy hút ẩm 1.5kW Cái 1 60 0.000033 0.000304 0.0000048 Quạt cây Cái 2 60 0.000033 0.000304 0.0000049 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.000054 0.000506 0.00000710 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000326 0.003039 0.00004411 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.000163 0.001519 0.00002212 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000163 0.001519 0.00002213 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000163 0.001519 0.000022B Dung cu phu trợ (VP) 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.000326 0.003039 0.0000442 Thước nhựa 30cm Cái 6 24 0.000081 0.000760 0.0000113 Bút bi Cái 6 1 0.001955 0.018234 0.0002654 Bút xóa Cái 6 3 0.000652 0.006078 0.0000885 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000163 0.001519 0.0000226 Cặp tài liệu Cái 6 12 0.000163 0.001519 0.0000227 Máy tính tay Cái 6 24 0.000081 0.000760 0.0000118 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 2 24 0.000081 0.000760 0.0000119 UPS Cái 6 60 0.000033 0.000304 0.00000410 Sổ theo dõi Cái 6 6 0.000326 0.003039 0.00004411 Sổ nhận xét Cái 6 6 0.000326 0.003039 0.00004412 Bút chì Cái 6 12 0.000163 0.001519 0.00002213 Bút bi đỏ Cái 6 1 0.001955 0.018234 0.00026514 Dao con Cái 1 24 0.000081 0.000760 0.00001115 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 6 12 0.000163 0.001519 0.00002216 Kéo nhỏ Cái 6 24 0.000081 0.000760 0.00001117 Chuột Cái 6 12 0.000163 0.001519 0.00002218 Bàn phím Cái 6 12 0.000163 0.001519 0.00002219 Gọt bút chì Cái 6 12 0.000163 0.001519 0.00002220 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000081 0.000760 0.00001121 Tẩy chì Cái 6 1 0.001955 0.018234 0.000265C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 6 6 0.000326 0.003039 0.000044D Tài liệu 3 Bảng tra ẩm độ Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
4Mã luật khí tượng cao không Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
5Mã luật khí tượng bề mặt Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
6 Mã luật thủy văn Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
7Quy phạm quan trắc Hải văn Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
8Quy phạm quan trắc Thủy văn Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
9 Quy phạm quan trắc KT Quyển 6 60 0.000033 0.000304 0.000004
10 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000033 0.000304 0.000004
2.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
Bảng 4.8. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Dụng cụ /tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Sô liệu KTTV obs sy-
nôp
Sô liệu ngoại địa
A Dung cu phòng làm việc 1 Bàn làm việc Cái 6 60 0.00402 0.0000022 Ghế tựa Cái 6 60 0.00402 0.0000023 Tủ tài liệu Cái 6 60 0.00402 0.0000024 Quạt thông gió 0.04kW Cái 1 36 0.00670 0.0000045 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.00804 0.0000046 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.00402 0.0000027 Máy hút ẩm 1.5kW Cái 1 60 0.00402 0.0000028 Quạt cây Cái 2 60 0.00402 0.0000029 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.00670 0.00000410 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.04018 0.00002211 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.02009 0.00001112 Xô đựng nước Cái 1 12 0.02009 0.00001113 Ấm đun nước Cái 1 12 0.02009 0.000011B Dung cu phu trợ (VP) 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.04018 0.0000222 Thước nhựa 30cm Cái 6 24 0.01004 0.0000063 Bút bi Cái 6 1 0.24106 0.0001324 Bút xóa Cái 6 3 0.08035 0.0000445 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.02009 0.0000116 Cặp tài liệu Cái 6 12 0.02009 0.0000117 Máy tính tay Cái 6 24 0.01004 0.0000068 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 2 24 0.01004 0.0000069 UPS Cái 6 60 0.00402 0.00000210 Sổ theo dõi Cái 6 6 0.04018 0.00002211 Sổ nhận xét Cái 6 6 0.04018 0.00002212 Bút chì Cái 6 12 0.02009 0.00001113 Bút bi đỏ Cái 6 1 0.24106 0.00013214 Dao con Cái 1 24 0.01004 0.00000615 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 6 12 0.02009 0.000011
16 Kéo nhỏ Cái 6 24 0.01004 0.00000617 Chuột Cái 6 12 0.02009 0.00001118 Bàn phím Cái 6 12 0.02009 0.00001119 Gọt bút chì Cái 6 12 0.02009 0.00001120 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.01004 0.00000621 Tẩy chì Cái 6 1 0.24106 0.000132C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 6 6 0.04018 0.000022D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 6 60 0.00402 0.000002
2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển 6 60 0.00402 0.000002
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển 6 60 0.00402 0.000002
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển 6 60 0.00402 0.000002
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển 6 60 0.00402 0.000002
6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển 6 60 0.00402 0.000002
7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển 6 60 0.00402 0.000002
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.00402 0.000002
2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
Bảng 4.9. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mứcSL
KTTV obs
synop
Bản tin Khí
tượng
Bản tin thủy văn
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.40121 0.00386 0.003012 Giấy A4 Ram 0.16049 0.00154 0.001213 Mực in A4 Hộp 0.08024 0.00077 0.000604 Bìa A4 Ram 0.04012 0.00039 0.000305 Khăn lau máy Cái 0.48146 0.00463 0.003626 Giấy vệ sinh Cuộn 11.55498 0.11117 0.086827 Ghim vòng Hộp 0.40121 0.00386 0.003018 Băng dính to Cuộn 0.08024 0.00077 0.000609 Băng dính nhỏ Cuộn 0.08024 0.00077 0.0006010 Hồ dán Hộp 0.08024 0.00077 0.00060
11 Túi đựng tài liệu Cái 0.48146 0.00463 0.0036212 Đĩa CD Hộp 0.08024 0.00077 0.0006013 Dây buộc nilon Cuộn 0.08024 0.00077 0.0006014 Giấy A3 Ram 0.04012 0.00039 0.0003015 Đĩa VCD Hộp 0.08024 0.00077 0.00060B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Quạt thông gió 0.04kW kWh 24.03 0.23 0.18- Đèn neon 0.04kW kWh 480.69 4.62 3.61- Máy hút bụi 2kW kWh 25.04 0.24 0.19- Máy hút ẩm 1.5kW kWh 18.78 0.18 0.14- Điều hòa 12000btu 2.2kW/h kWh 1652.36 15.90 12.42- Máy vi tính 0.4kW kWh 160.23 1.54 1.20- Máy in laser 0.36kW kWh 4.51 0.04 0.03- UPS 0.3kW kWh 7.51 0.07 0.06- Quạt cây 0.06kW kWh 12.02 0.12 0.09- Hao phí đường dây kWh 119.26 1.15 0.90
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 11.55 0.11 0.093 Thời gian sử dụng điện thoại (khoán) Phút 288.874 2.779 2.171
Bảng 4.10. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mứcBản tin
Hải văn
Sô liệu ngoại địa
SL KTTV trạm
chuyên dùng
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.00081 0.00760 0.000172 Giấy A4 Ram 0.00033 0.00304 0.000073 Mực in A4 Hộp 0.00016 0.00152 0.000034 Bìa A4 Ram 0.00008 0.00076 0.000025 Khăn lau máy Cái 0.00098 0.00912 0.000206 Giấy vệ sinh Cuộn 0.02346 0.21880 0.004777 Ghim vòng Hộp 0.00081 0.00760 0.000178 Băng dính to Cuộn 0.00016 0.00152 0.000039 Băng dính nhỏ Cuộn 0.00016 0.00152 0.0000310 Hồ dán Hộp 0.00016 0.00152 0.0000311 Túi đựng tài liệu Cái 0.00098 0.00912 0.0002012 Đĩa CD Hộp 0.00016 0.00152 0.0000313 Dây buộc nilon Cuộn 0.00016 0.00152 0.0000314 Giấy A3 Ram 0.00008 0.00076 0.0000215 Đĩa VCD Hộp 0.00016 0.00152 0.00003
B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Quạt thông gió 0.04kW kWh 0.049 0.455 0.010- Đèn neon 0.04kW kWh 0.976 9.102 0.198- Máy hút bụi 2kW kWh 0.051 0.474 0.010- Máy hút ẩm 1.5kW kWh 0.038 0.356 0.008- Điều hòa 12000btu 2.2kW/h kWh 3.355 31.289 0.682- Máy vi tính 0.4kW kWh 0.325 3.034 0.066- Máy in laser 0.36kW kWh 0.009 0.085 0.002- UPS 0.3kW kWh 0.015 0.142 0.003- Quạt cây 0.06kW kWh 0.024 0.228 0.005- Hao phí đường dây kWh 0.242 2.258 0.049
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 0.0235 0.2188 0.00483 Thời gian sử dụng điện thoại (khoán) Phút 0.5866 5.4701 0.1192
V. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
1.1. Chuẩn bị thông tin, dữ liệu
- Lựa chọn bản tin dự báo, cảnh báo cần đánh giá đã được cấp có thẩm quyền ban hành;
- Xác định và trích xuất thông tin dự báo, cảnh báo cần đánh giá trong bản tin;
- Trích xuất dữ liệu quan trắc tương quan với thông tin dự báo, cảnh báo cần đánh giá.
1.2. Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
Việc tính toán các sai số và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo được thực hiện theo Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng và Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn.
1.3. Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
- Việc kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được thực hiện theo Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng; Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 ngày 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn; Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và Thông tư số 40/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường.
- Lập báo cáo đánh giá chất lượng bản tin dụ báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1 Định biên
Bảng 5.1. Định biên lao động thực hiện đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
ĐVT: Người
STT Danh muc công việcĐịnh biên
KS3(3) KS3(4) KS2(1) KS2(2) Nhóm
1 Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 1 1 2
2Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
1 2 3
3 Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
1 1
2.1.2. Định mức
Bảng 5.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
ĐVT: Công/tháng
STT Danh muc công việcĐỊNH MỨC
KS3(3) KS3(4) KS2(1) KS2(2) Tổng sô1 Bản tin dự báo khí tượng
1.1 Bản tin dự báo thời tiết điểm 87.828
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 15.969 15.969 31.938
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
15.969 23.953 39.922
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 15.969 15.969
1.2 Bản tin dự báo xu thế 10 ngày 5.069
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.951 0.951 1.901
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
1.014 1.521 2.535
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.634 0.634
1.3 Bản tin dự báo biển 3 ngày 7.604- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 1.426 1.426 2.852
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
1.521 2.281 3.802
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.951 0.951
1.4 Bản tin dự báo khí tượng hạn dài 0.083
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.016 0.016 0.031
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.017 0.025 0.042
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.010 0.010
1.5 Bản tin dự báo khí tượng hạn mùa 0.042
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.008 0.008 0.016
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.008 0.013 0.021
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.005 0.005
1.6 Bản tin dự báo khí hậu 0.028- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.005 0.005 0.010
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.006 0.008 0.014
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.003 0.003
1.7 Bản tin dự báo bão, ATNĐ 1.736- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.326 0.326 0.651
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.347 0.521 0.868
- Kết luận chất lượng bản tin dự 0.217 0.217
báo, cảnh báo
1.8 Bản tin dự báo, cảnh báo mưa lớn, định lượng mưa 1.736
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.326 0.326 0.651
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.347 0.521 0.868
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.217 0.217
1.9 Bản tin dự báo không khí lạnh 1.736- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.326 0.326 0.651
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.347 0.521 0.868
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.217 0.217
1.1 Bản tin dự báo nắng nóng 1.736- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.326 0.326 0.651
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.347 0.521 0.868
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.217 0.217
1.11 Bản tin dự báo, cảnh báo dông, tô, lôc 0.694
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.130 0.130 0.260
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.139 0.208 0.347
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.087 0.087
1.12 Bản tin dự báo gió mạnh, sương mù trên biển 0.694
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.130 0.130 0.260
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.139 0.208 0.347
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.087 0.087
2 Bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn
2.1 Bản tin dự báo thủy văn thời hạn ngắn 12.264
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 2.299 2.299 4.599
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
2.453 3.679 6.132
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 1.533 1.533
2.2 Bản tin dự báo thủy văn thời 4.889
hạn vừa - Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.917 0.917 1.833
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.978 1.467 2.444
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.611 0.611
2.3 Bản tin dự báo thủy văn thời hạn dài 1.000
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.188 0.188 0.375
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.200 0.300 0.500
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.125 0.125
2.4 Bản tin dự báo thủy văn thời hạn mùa 0.458
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.086 0.086 0.172
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.092 0.138 0.229
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.057 0.057
2.5 Bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lut 1.007
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.189 0.189 0.378
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.201 0.302 0.503
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.126 0.126
2.6 Bản tin dự báo, cảnh báo lũ quét, sạt lở đất 0.556
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.104 0.104 0.208
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.111 0.167 0.278
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.069 0.069
2.7 Bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán 0.167
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.031 0.031 0.063
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.033 0.050 0.083
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.021 0.021
2.8 Bản tin dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn 0.139
- Chuẩn bị thông tin, dữ liệu 0.026 0.026 0.052
-Tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
0.028 0.042 0.069
- Kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo 0.017 0.017
TỔNG 23.776 48.073 36.445 21.174 129.467
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.2.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
Bảng 5.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản
tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự
báo xu thế 10
ngày
Bản tin dự
báo biển 3
ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dài
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.00257 0.00015 0.00023 0.000003
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.00411 0.00024 0.00037 0.0000043 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.00411 0.00024 0.00037 0.000004
Bảng 5.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa lớn, định
lượng mưa
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.000001 0.000001 0.000052 0.000052
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
Bảng 5.5. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Thiết bị/thángSTT Danh muc thiết bị ĐVT Sô Thời Định mức
lượnghạn sử dung
(tháng)
Bản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo
nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 1 96 0.000052 0.000052 0.000021 0.000021
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 1 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
Bảng 5.6. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
thủy văn thời hạn
ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn
mùa
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.000370 0.000148 0.000030 0.000014
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
Bảng 5.7. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo,
cảnh báo lũ, ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ
quét, sạt lở
đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn
hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo
xâm nhập mặn
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.000030 0.000017 0.000005 0.000004
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện tính toán sai số dự báo các tiêu chí đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
Bảng 5.8. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện tính toán sai số dự báo các tiêu chí đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự báo xu thế
10 ngày
Bản tin dự báo biển 3 ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dài
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW
Cái 3 96 0.003212 0.000204 0.000306 0.000003
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
Bảng 5.9. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện tính toán sai số dự báo các tiêu chí đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa
lớn, định
lượng mưa
1Điều hòa 12000BTU 2.2kW
Cái 3 96 0.000002 0.000001 0.000070 0.000070
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
Bảng 5.10. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện tính toán sai số dự báo các tiêu chí đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/thángTT Danh muc thiết ĐVT Sô Thời Định mức
bị lượnghạn sử dung
(tháng)
Bản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
1Điều hòa 12000BTU 2.2kW
Cái 3 96 0.000070 0.000070 0.000028 0.000028
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
Bảng 5.11. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện tính toán sai số dự báo các tiêu chí đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
thủy văn thời
hạn ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn mùa
1Điều hòa 12000BTU 2.2kW
Cái 3 96 0.000493 0.000197 0.000040 0.000018
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
Bảng 5.12. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện tính toán sai số dự báo các tiêu chí đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo,
cảnh báo lũ,
ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ
quét, sạt lở đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn
hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo xâm
nhập mặn
1Điều hòa 12000BTU 2.2kW
Cái 3 96 0.000041 0.000022 0.000007 0.000006
2 Máy vi tính Cái 5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
0.4kW
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
2.3.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện kết luận chất lượng dự cáo, cảnh báo
Bảng 5.13. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện kết luận chất lượng dự cáo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự báo xu thế
10 ngày
Bản tin dự báo biển 3 ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dài
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.001285 0.000051 0.000076 0.000001
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
Bảng 5.14. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện kết luận chất lượng dự cáo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa lớn, định
lượng mưa
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.000000 0.0000003 0.000017 0.000017
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
Bảng 5.15. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện kết luận chất lượng dự cáo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/thángTT Danh muc thiết ĐVT Sô Thời Định mức
bị lượnghạn sử dung
(tháng)
Bản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 1 96 0.000017 0.000017 0.000007 0.000007
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 1 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
Bảng 5.16. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện kết luận chất lượng dự cáo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
thủy văn thời hạn
ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn mùa
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.000123 0.000049 0.000010 0.000005
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
Bảng 5.17. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện kết luận chất lượng dự cáo, cảnh báo
ĐVT: Thiết bị/tháng
TT Danh muc thiết bị ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo,
cảnh báo lũ, ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn
hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo xâm nhập mặn
1 Điều hòa 12000BTU 2.2kW Cái 3 96 0.000010 0.000006 0.000002 0.000001
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 5 60 0.000016 0.000009 0.000003 0.000002
3 Máy in laser 0.36kW Cái 1 60 0.000016 0.000009 0.000003 0.000002
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
Bảng 5.18. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự báo xu thế
10 ngày
Bản tin dự báo biển 3 ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dài
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.0000042 Ghế tựa Cái 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.0000043 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.0000044 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.008223 0.000489 0.000734 0.0000085 Quạt cây Cái 2 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.0000046 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.041114 0.002447 0.003671 0.0000407 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.0000208 Xô đựng nước Cái 1 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.0000209 Ấm đun nước Cái 1 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.000020
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.041114 0.002447 0.003671 0.0000402 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.010279 0.000612 0.000918 0.0000103 Bút bi Cái 5 1 0.246684 0.014684 0.022025 0.0002414 Bút xóa Cái 5 3 0.082228 0.004895 0.007342 0.0000805 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.0000206 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.0000207 Máy tính tay Cái 5 24 0.010279 0.000612 0.000918 0.0000108 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.010279 0.000612 0.000918 0.0000109 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.006852 0.000408 0.000612 0.00000710 UPS Cái 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.00000411 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.041114 0.002447 0.003671 0.00004012 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.041114 0.002447 0.003671 0.00004013 Bút chì Cái 5 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.00002014 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.246684 0.014684 0.022025 0.00024115 Dao con Cái 1 24 0.010279 0.000612 0.000918 0.000010
16 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.00002017 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.010279 0.000612 0.000918 0.00001018 Chuột Cái 5 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.00002019 Bàn phím Cái 5 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.00002020 Gọt bút chì Cái 5 12 0.020557 0.001224 0.001835 0.00002021 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.010279 0.000612 0.000918 0.00001022 Tẩy chì Cái 5 1 0.246684 0.014684 0.022025 0.000241C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.041114 0.002447 0.003671 0.000040D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.004111 0.000245 0.000367 0.000004
Bảng 5.19. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa lớn, định
lượng mưa
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.0000842 Ghế tựa Cái 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
3 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.0000844 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000004 0.000003 0.000168 0.0001685 Quạt cây Cái 2 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.0000846 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000020 0.000013 0.000838 0.0008387 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.0004198 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.0004199 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.000419
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000020 0.000013 0.000838 0.0008382 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000005 0.000003 0.000210 0.0002103 Bút bi Cái 5 1 0.000121 0.000080 0.005029 0.0050294 Bút xóa Cái 5 3 0.000040 0.000027 0.001676 0.0016765 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.0004196 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.0004197 Máy tính tay Cái 5 24 0.000005 0.000003 0.000210 0.0002108 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000005 0.000003 0.000210 0.0002109 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000003 0.000002 0.000140 0.00014010 UPS Cái 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.00008411 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000020 0.000013 0.000838 0.00083812 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000020 0.000013 0.000838 0.00083813 Bút chì Cái 5 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.00041914 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.000121 0.000080 0.005029 0.00502915 Dao con Cái 1 24 0.000005 0.000003 0.000210 0.00021016 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.00041917 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000005 0.000003 0.000210 0.00021018 Chuột Cái 5 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.00041919 Bàn phím Cái 5 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.00041920 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000010 0.000007 0.000419 0.00041921 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000005 0.000003 0.000210 0.00021022 Tẩy chì Cái 5 1 0.000121 0.000080 0.005029 0.005029C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000020 0.000013 0.000838 0.000838D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
thủy văn
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000002 0.000001 0.000084 0.000084
Bảng 5.20. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.0000342 Ghế tựa Cái 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.0000343 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.0000344 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000168 0.000168 0.000067 0.0000675 Quạt cây Cái 2 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.0000346 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000838 0.000838 0.000335 0.0003357 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.0001688 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.0001689 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.000168
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000838 0.000838 0.000335 0.0003352 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000210 0.000210 0.000084 0.0000843 Bút bi Cái 5 1 0.005029 0.005029 0.002011 0.0020114 Bút xóa Cái 5 3 0.001676 0.001676 0.000670 0.0006705 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.0001686 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.0001687 Máy tính tay Cái 5 24 0.000210 0.000210 0.000084 0.000084
8Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000210 0.000210 0.000084 0.000084
9 Ổ nhớ di động Cái 1 36 0.000140 0.000140 0.000056 0.000056
5TB10 UPS Cái 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.00003411 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000838 0.000838 0.000335 0.00033512 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000838 0.000838 0.000335 0.00033513 Bút chì Cái 5 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.00016814 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.005029 0.005029 0.002011 0.00201115 Dao con Cái 1 24 0.000210 0.000210 0.000084 0.000084
16Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.000168
17 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000210 0.000210 0.000084 0.00008418 Chuột Cái 5 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.00016819 Bàn phím Cái 5 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.00016820 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000419 0.000419 0.000168 0.00016821 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000210 0.000210 0.000084 0.00008422 Tẩy chì Cái 5 1 0.005029 0.005029 0.002011 0.002011C Dung cu bảo hộ
1Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000838 0.000838 0.000335 0.000335
D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000084 0.000084 0.000034 0.000034
Bảng 5.21. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Dụng cụ/thángTT Danh muc dung cu ĐVT Sô Thời Định mức
lượnghạn sử dung
(tháng)
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn
ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn
mùa
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.0000222 Ghế tựa Cái 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.0000223 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.0000224 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.001184 0.000472 0.000097 0.0000445 Quạt cây Cái 2 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.0000226 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.005920 0.002360 0.000483 0.0002217 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.0001118 Xô đựng nước Cái 1 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.0001119 Ấm đun nước Cái 1 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.000111
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.005920 0.002360 0.000483 0.0002212 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.001480 0.000590 0.000121 0.0000553 Bút bi Cái 5 1 0.035522 0.014161 0.002896 0.0013284 Bút xóa Cái 5 3 0.011841 0.004720 0.000965 0.0004435 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.0001116 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.0001117 Máy tính tay Cái 5 24 0.001480 0.000590 0.000121 0.0000558 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.001480 0.000590 0.000121 0.0000559 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000987 0.000393 0.000080 0.00003710 UPS Cái 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.00002211 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.005920 0.002360 0.000483 0.00022112 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.005920 0.002360 0.000483 0.00022113 Bút chì Cái 5 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.00011114 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.035522 0.014161 0.002896 0.00132815 Dao con Cái 1 24 0.001480 0.000590 0.000121 0.00005516 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.00011117 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.001480 0.000590 0.000121 0.00005518 Chuột Cái 5 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.00011119 Bàn phím Cái 5 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.00011120 Gọt bút chì Cái 5 12 0.002960 0.001180 0.000241 0.00011121 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.001480 0.000590 0.000121 0.00005522 Tẩy chì Cái 5 1 0.035522 0.014161 0.002896 0.001328C Dung cu bảo hộ
1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.005920 0.002360 0.000483 0.000221D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000592 0.000236 0.000048 0.000022
Bảng 5.22. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chuẩn bị thông tin, dữ liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ, ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn
hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo xâm nhập mặn
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.0000072 Ghế tựa Cái 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.0000073 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.0000074 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000097 0.000054 0.000016 0.0000135 Quạt cây Cái 2 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.0000076 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000486 0.000268 0.000080 0.0000677 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.0000348 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.0000349 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.000034
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000486 0.000268 0.000080 0.0000672 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000122 0.000067 0.000020 0.0000173 Bút bi Cái 5 1 0.002917 0.001609 0.000483 0.0004024 Bút xóa Cái 5 3 0.000972 0.000536 0.000161 0.0001345 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.0000346 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.0000347 Máy tính tay Cái 5 24 0.000122 0.000067 0.000020 0.000017
8Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000122 0.000067 0.000020 0.000017
9Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000081 0.000045 0.000013 0.000011
10 UPS Cái 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.00000711 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000486 0.000268 0.000080 0.00006712 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000486 0.000268 0.000080 0.00006713 Bút chì Cái 5 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.00003414 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.002917 0.001609 0.000483 0.00040215 Dao con Cái 1 24 0.000122 0.000067 0.000020 0.000017
16Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.000034
17 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000122 0.000067 0.000020 0.00001718 Chuột Cái 5 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.00003419 Bàn phím Cái 5 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.00003420 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000243 0.000134 0.000040 0.00003421 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000122 0.000067 0.000020 0.00001722 Tẩy chì Cái 5 1 0.002917 0.001609 0.000483 0.000402C Dung cu bảo hộ
1Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000486 0.000268 0.000080 0.000067
D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
quan trắc Thủy văn
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000049 0.000027 0.000008 0.000007
2.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất bản tin lượng dự báo, cảnh báo
Bảng 5.23. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thực hiện tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự báo xu thế
10 ngày
Bản tin dự báo biển 3 ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dài
ADung cu phòng
làm việc 1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.0000052 Ghế tựa Cái 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.0000053 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.0000054 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.010279 0.000653 0.000979 0.0000115 Quạt cây Cái 2 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.0000056 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.051393 0.003263 0.004895 0.0000547 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.0000278 Xô đựng nước Cái 1 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.0000279 Ấm đun nước Cái 1 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.000027
BDung cu phu trợ
(VP) 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.051393 0.003263 0.004895 0.0000542 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.012848 0.000816 0.001224 0.0000133 Bút bi Cái 5 1 0.308356 0.019578 0.029367 0.0003224 Bút xóa Cái 5 3 0.102785 0.006526 0.009789 0.0001075 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.0000276 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.0000277 Máy tính tay Cái 5 24 0.012848 0.000816 0.001224 0.000013
8Thẻ nhớ (USB) 18G Cái 3 24 0.012848 0.000816 0.001224 0.000013
9 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.008565 0.000544 0.000816 0.00000910 UPS Cái 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.00000511 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.051393 0.003263 0.004895 0.00005412 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.051393 0.003263 0.004895 0.00005413 Bút chì Cái 5 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.000027
14 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.308356 0.019578 0.029367 0.00032215 Dao con Cái 1 24 0.012848 0.000816 0.001224 0.00001316 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.00002717 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.012848 0.000816 0.001224 0.00001318 Chuột Cái 5 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.00002719 Bàn phím Cái 5 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.00002720 Gọt bút chì Cái 5 12 0.025696 0.001632 0.002447 0.00002721 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.012848 0.000816 0.001224 0.00001322 Tẩy chì Cái 5 1 0.308356 0.019578 0.029367 0.000322C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.051393 0.003263 0.004895 0.000054D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.005139 0.000326 0.000489 0.000005
Bảng 5.24. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thực hiện tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa lớn, định
lượng mưa
A Dung cu phòng
làm việc1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.0001122 Ghế tựa Cái 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.0001123 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.0001124 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000005 0.000004 0.000223 0.0002235 Quạt cây Cái 2 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.0001126 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000027 0.000018 0.001117 0.0011177 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.0005598 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.0005599 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.000559B Dung cu phu trợ 0 0 0.000000 0.000000 0.000000 0.0000001 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000027 0.000018 0.001117 0.0011172 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000007 0.000004 0.000279 0.0002793 Bút bi Cái 5 1 0.000161 0.000107 0.006705 0.0067054 Bút xóa Cái 5 3 0.000054 0.000036 0.002235 0.0022355 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.0005596 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.0005597 Máy tính tay Cái 5 24 0.000007 0.000004 0.000279 0.000279
8Thẻ nhớ (USB) 18G Cái 3 24 0.000007 0.000004 0.000279 0.000279
9 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000004 0.000003 0.000186 0.00018610 UPS Cái 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.00011211 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000027 0.000018 0.001117 0.00111712 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000027 0.000018 0.001117 0.00111713 Bút chì Cái 5 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.00055914 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.000161 0.000107 0.006705 0.00670515 Dao con Cái 1 24 0.000007 0.000004 0.000279 0.00027916 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.00055917 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000007 0.000004 0.000279 0.00027918 Chuột Cái 5 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.00055919 Bàn phím Cái 5 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.00055920 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000013 0.000009 0.000559 0.00055921 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000007 0.000004 0.000279 0.00027922 Tẩy chì Cái 5 1 0.000161 0.000107 0.006705 0.006705C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000027 0.000018 0.001117 0.001117D Tài liệu 0 0 0.000000 0.000000 0.000000 0.0000001 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển
5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển
5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
Quyển 5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
thủy văn
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển
5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển
5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển
5 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000003 0.000002 0.000112 0.000112
Bảng 5.25. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thực hiện tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ/thángTT Danh muc dung cu ĐVT Sô
lượngThời
hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.0000452 Ghế tựa Cái 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.0000453 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.0000454 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000223 0.000223 0.000089 0.0000895 Quạt cây Cái 2 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.0000456 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.001117 0.001117 0.000447 0.0004477 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.0002238 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.0002239 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.000223B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.001117 0.001117 0.000447 0.0004472 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000279 0.000279 0.000112 0.0001123 Bút bi Cái 5 1 0.006705 0.006705 0.002682 0.0026824 Bút xóa Cái 5 3 0.002235 0.002235 0.000894 0.0008945 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.0002236 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.0002237 Máy tính tay Cái 5 24 0.000279 0.000279 0.000112 0.000112
8Thẻ nhớ (USB) 18G Cái 3 24 0.000279 0.000279 0.000112 0.000112
9 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000186 0.000186 0.000074 0.00007410 UPS Cái 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
11 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.001117 0.001117 0.000447 0.00044712 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.001117 0.001117 0.000447 0.00044713 Bút chì Cái 5 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.00022314 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.006705 0.006705 0.002682 0.00268215 Dao con Cái 1 24 0.000279 0.000279 0.000112 0.00011216 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.00022317 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000279 0.000279 0.000112 0.00011218 Chuột Cái 5 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.00022319 Bàn phím Cái 5 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.00022320 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000559 0.000559 0.000223 0.00022321 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000279 0.000279 0.000112 0.00011222 Tẩy chì Cái 5 1 0.006705 0.006705 0.002682 0.002682C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.001117 0.001117 0.000447 0.000447D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000112 0.000112 0.000045 0.000045
Bảng 5.26. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thực hiện tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
thủy văn thời hạn
ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn mùa
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.0000302 Ghế tựa Cái 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.0000303 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.0000304 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.001579 0.000629 0.000129 0.0000595 Quạt cây Cái 2 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.0000306 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.007894 0.003147 0.000644 0.0002957 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.0001488 Xô đựng nước Cái 1 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.0001489 Ấm đun nước Cái 1 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.000148B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.007894 0.003147 0.000644 0.0002952 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.001973 0.000787 0.000161 0.0000743 Bút bi Cái 5 1 0.047363 0.018881 0.003862 0.0017704 Bút xóa Cái 5 3 0.015788 0.006294 0.001287 0.0005905 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.0001486 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.0001487 Máy tính tay Cái 5 24 0.001973 0.000787 0.000161 0.0000748 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.001973 0.000787 0.000161 0.0000749 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.001316 0.000524 0.000107 0.00004910 UPS Cái 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.00003011 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.007894 0.003147 0.000644 0.00029512 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.007894 0.003147 0.000644 0.00029513 Bút chì Cái 5 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.00014814 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.047363 0.018881 0.003862 0.00177015 Dao con Cái 1 24 0.001973 0.000787 0.000161 0.00007416 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.00014817 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.001973 0.000787 0.000161 0.00007418 Chuột Cái 5 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.00014819 Bàn phím Cái 5 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.00014820 Gọt bút chì Cái 5 12 0.003947 0.001573 0.000322 0.00014821 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.001973 0.000787 0.000161 0.00007422 Tẩy chì Cái 5 1 0.047363 0.018881 0.003862 0.001770C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.007894 0.003147 0.000644 0.000295D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển
5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển
5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
Quyển 5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
thủy văn
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển
5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển
5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển
5 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000789 0.000315 0.000064 0.000030
Bảng 5.27. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thực hiện tính toán sai số dự báo và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ/tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo,
cảnh báo lũ, ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn
hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo xâm nhập mặn
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.0000092 Ghế tựa Cái 5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.0000093 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.0000094 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000130 0.000072 0.000021 0.0000185 Quạt cây Cái 2 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.0000096 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000648 0.000358 0.000107 0.0000897 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.0000458 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.0000459 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.000045B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000648 0.000358 0.000107 0.0000892 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000162 0.000089 0.000027 0.0000223 Bút bi Cái 5 1 0.003889 0.002146 0.000644 0.0005364 Bút xóa Cái 5 3 0.001296 0.000715 0.000215 0.0001795 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.0000456 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.0000457 Máy tính tay Cái 5 24 0.000162 0.000089 0.000027 0.0000228 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000162 0.000089 0.000027 0.0000229 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000108 0.000060 0.000018 0.00001510 UPS Cái 5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.00000911 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000648 0.000358 0.000107 0.00008912 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000648 0.000358 0.000107 0.000089
13 Bút chì Cái 5 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.00004514 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.003889 0.002146 0.000644 0.00053615 Dao con Cái 1 24 0.000162 0.000089 0.000027 0.00002216 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.00004517 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000162 0.000089 0.000027 0.00002218 Chuột Cái 5 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.00004519 Bàn phím Cái 5 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.00004520 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000324 0.000179 0.000054 0.00004521 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000162 0.000089 0.000027 0.00002222 Tẩy chì Cái 5 1 0.003889 0.002146 0.000644 0.000536C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000648 0.000358 0.000107 0.000089D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển
5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển5 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000065 0.000036 0.000011 0.000009
2.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
Bảng 5.28. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ /tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự báo xu thế
10 ngày
Bản tin dự báo biển 3 ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dàiA Dung cu phòng làm
việc1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.0000012 Ghế tựa Cái 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.0000013 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.0000014 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.004111 0.000163 0.000245 0.0000035 Quạt cây Cái 2 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.0000016 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.020557 0.000816 0.001224 0.0000137 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.0000078 Xô đựng nước Cái 1 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.0000079 Ấm đun nước Cái 1 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.000007B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.020557 0.000816 0.001224 0.0000132 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.005139 0.000204 0.000306 0.0000033 Bút bi Cái 5 1 0.123342 0.004895 0.007342 0.0000804 Bút xóa Cái 5 3 0.041114 0.001632 0.002447 0.0000275 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.0000076 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.0000077 Máy tính tay Cái 5 24 0.005139 0.000204 0.000306 0.0000038 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.005139 0.000204 0.000306 0.0000039 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.003426 0.000136 0.000204 0.00000210 UPS Cái 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.00000111 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.020557 0.000816 0.001224 0.00001312 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.020557 0.000816 0.001224 0.00001313 Bút chì Cái 5 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.00000714 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.123342 0.004895 0.007342 0.00008015 Dao con Cái 1 24 0.005139 0.000204 0.000306 0.00000316 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.00000717 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.005139 0.000204 0.000306 0.00000318 Chuột Cái 5 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.00000719 Bàn phím Cái 5 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.00000720 Gọt bút chì Cái 5 12 0.010279 0.000408 0.000612 0.00000721 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.005139 0.000204 0.000306 0.00000322 Tẩy chì Cái 5 1 0.123342 0.004895 0.007342 0.000080C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.020557 0.000816 0.001224 0.000013D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
5 Quy chuẩn kỹ thuật Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
quốc gia về quan trắc Hải văn
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.002056 0.000082 0.000122 0.000001
Bảng 5.29. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ /tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa lớn, định
lượng mưa
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.0000282 Ghế tựa Cái 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.0000283 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.0000284 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000001 0.0000009 0.000056 0.0000565 Quạt cây Cái 2 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.0000286 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000007 0.0000045 0.000279 0.0002797 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.0001408 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.0001409 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.000140
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000007 0.0000045 0.000279 0.0002792 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000002 0.0000011 0.000070 0.0000703 Bút bi Cái 5 1 0.000040 0.0000268 0.001676 0.0016764 Bút xóa Cái 5 3 0.000013 0.0000089 0.000559 0.0005595 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.0001406 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.0001407 Máy tính tay Cái 5 24 0.000002 0.0000011 0.000070 0.0000708 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000002 0.0000011 0.000070 0.0000709 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000001 0.0000007 0.000047 0.00004710 UPS Cái 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
11 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000007 0.0000045 0.000279 0.00027912 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000007 0.0000045 0.000279 0.00027913 Bút chì Cái 5 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.00014014 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.000040 0.0000268 0.001676 0.00167615 Dao con Cái 1 24 0.000002 0.0000011 0.000070 0.00007016 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.00014017 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000002 0.0000011 0.000070 0.00007018 Chuột Cái 5 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.00014019 Bàn phím Cái 5 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.00014020 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000003 0.0000022 0.000140 0.00014021 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000002 0.0000011 0.000070 0.00007022 Tẩy chì Cái 5 1 0.000040 0.0000268 0.001676 0.001676C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000007 0.0000045 0.000279 0.000279D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển
5 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000001 0.0000004 0.000028 0.000028
Bảng 5.30. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ /thángTT Danh muc dung cu ĐVT Sô Thời Định mức
lượnghạn sử dung
(tháng)
Bản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.0000112 Ghế tựa Cái 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.0000113 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.0000114 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000056 0.000056 0.000022 0.0000225 Quạt cây Cái 2 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.0000116 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000279 0.000279 0.000112 0.0001127 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.0000568 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.0000569 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.000056
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000279 0.000279 0.000112 0.0001122 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000070 0.000070 0.000028 0.0000283 Bút bi Cái 5 1 0.001676 0.001676 0.000670 0.0006704 Bút xóa Cái 5 3 0.000559 0.000559 0.000223 0.0002235 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.0000566 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.0000567 Máy tính tay Cái 5 24 0.000070 0.000070 0.000028 0.0000288 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000070 0.000070 0.000028 0.0000289 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000047 0.000047 0.000019 0.00001910 UPS Cái 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.00001111 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000279 0.000279 0.000112 0.00011212 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000279 0.000279 0.000112 0.00011213 Bút chì Cái 5 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.00005614 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.001676 0.001676 0.000670 0.00067015 Dao con Cái 1 24 0.000070 0.000070 0.000028 0.00002816 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.00005617 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000070 0.000070 0.000028 0.00002818 Chuột Cái 5 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.00005619 Bàn phím Cái 5 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.00005620 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000140 0.000140 0.000056 0.00005621 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000070 0.000070 0.000028 0.00002822 Tẩy chì Cái 5 1 0.001676 0.001676 0.000670 0.000670C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000279 0.000279 0.000112 0.000112D Tài liệu
1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000028 0.000028 0.000011 0.000011
Bảng 5.31. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ /tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo
thủy văn thời hạn
ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn mùa
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.0000072 Ghế tựa Cái 5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.0000073 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.0000074 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000395 0.000157 0.000032 0.0000155 Quạt cây Cái 2 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.0000076 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.001973 0.000787 0.000161 0.0000747 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.0000378 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.0000379 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.000037
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.001973 0.000787 0.000161 0.000074
2 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000493 0.000197 0.000040 0.0000183 Bút bi Cái 5 1 0.011841 0.004720 0.000965 0.0004434 Bút xóa Cái 5 3 0.003947 0.001573 0.000322 0.0001485 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.0000376 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.0000377 Máy tính tay Cái 5 24 0.000493 0.000197 0.000040 0.0000188 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000493 0.000197 0.000040 0.0000189 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000329 0.000131 0.000027 0.00001210 UPS Cái 5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.00000711 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.001973 0.000787 0.000161 0.00007412 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.001973 0.000787 0.000161 0.00007413 Bút chì Cái 5 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.00003714 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.011841 0.004720 0.000965 0.00044315 Dao con Cái 1 24 0.000493 0.000197 0.000040 0.00001816 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.00003717 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000493 0.000197 0.000040 0.00001818 Chuột Cái 5 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.00003719 Bàn phím Cái 5 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.00003720 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000987 0.000393 0.000080 0.00003721 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000493 0.000197 0.000040 0.00001822 Tẩy chì Cái 5 1 0.011841 0.004720 0.000965 0.000443C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.001973 0.000787 0.000161 0.000074D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển
5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển5 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000197 0.000079 0.000016 0.000007
Bảng 5.32. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện kết luận chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo
ĐVT: Dụng cụ /tháng
TT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ, ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn
hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo xâm nhập mặn
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.0000022 Ghế tựa Cái 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.0000023 Tủ tài liệu Cái 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.0000024 Đèn neon 0.04kW Cái 20 30 0.000032 0.0000179 0.000005 0.0000045 Quạt cây Cái 2 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.0000026 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.000162 0.0000894 0.000027 0.0000227 Chổi lau nhà Cái 1 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.0000118 Xô đựng nước Cái 1 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.0000119 Ấm đun nước Cái 1 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.000011
B Dung cu phu trợ (VP)
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 20 6 0.000162 0.0000894 0.000027 0.0000222 Thước nhựa 30cm Cái 5 24 0.000041 0.0000223 0.000007 0.0000063 Bút bi Cái 5 1 0.000972 0.0005364 0.000161 0.0001344 Bút xóa Cái 5 3 0.000324 0.0001788 0.000054 0.0000455 Bàn dập ghim Cái 1 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.0000116 Cặp tài liệu Cái 20 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.0000117 Máy tính tay Cái 5 24 0.000041 0.0000223 0.000007 0.0000068 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.000041 0.0000223 0.000007 0.0000069 Ổ nhớ di động 5TB Cái 1 36 0.000027 0.0000149 0.000004 0.00000410 UPS Cái 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.00000211 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.000162 0.0000894 0.000027 0.00002212 Sổ nhận xét Cái 20 6 0.000162 0.0000894 0.000027 0.00002213 Bút chì Cái 5 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.00001114 Bút bi đỏ Cái 5 1 0.000972 0.0005364 0.000161 0.00013415 Dao con Cái 1 24 0.000041 0.0000223 0.000007 0.00000616 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 5 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.00001117 Kéo nhỏ Cái 5 24 0.000041 0.0000223 0.000007 0.00000618 Chuột Cái 5 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.00001119 Bàn phím Cái 5 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.00001120 Gọt bút chì Cái 5 12 0.000081 0.0000447 0.000013 0.00001121 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.000041 0.0000223 0.000007 0.000006
22 Tẩy chì Cái 5 1 0.000972 0.0005364 0.000161 0.000134C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 5 6 0.000162 0.0000894 0.000027 0.000022D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
3
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt
Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
4
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn
Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
5
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn
Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
6
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn
Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng
Quyển 5 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.000016 0.0000089 0.000003 0.000002 Tổng cộng
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 5.33. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Bản tin dự báo thời tiết
điểm
Bản tin dự báo xu thế
10 ngày
Bản tin dự báo biển 3 ngày
Bản tin dự báo
khí tượng
hạn dàiA Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.05653 0.00326 0.00489 0.000052 Giấy A4 Ram 0.16960 0.00979 0.01468 0.000163 Mực in A4 Hộp 0.11306 0.00653 0.00979 0.000114 Bìa A4 Ram 0.05653 0.00326 0.00489 0.000055 Khăn lau máy Cái 0.28266 0.01632 0.02447 0.000276 Giấy vệ sinh Cuộn 0.56532 0.03263 0.04895 0.000547 Ghim vòng Hộp 0.28266 0.01632 0.02447 0.000278 Băng dính to Cuộn 0.05653 0.00326 0.00489 0.000059 Băng dính nhỏ Cuộn 0.05653 0.00326 0.00489 0.00005
10 Hồ dán Hộp 0.05653 0.00326 0.00489 0.0000511 Túi đựng tài liệu Cái 1.13064 0.06526 0.09789 0.0010712 Đĩa CD Hộp 0.05653 0.00326 0.00489 0.0000513 Dây buộc nilon Cuộn 0.05653 0.00326 0.00489 0.0000514 Giấy A3 Ram 0.02827 0.00163 0.00245 0.0000315 Đĩa VCD Hộp 0.16960 0.00979 0.01468 0.00016B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Đèn neon 0.04kW kWh 112.8828 6.5156 9.7734 0.1071- Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h kWh 465.6416 26.8769 40.3153 0.4418- Máy vi tính 0.4kW kWh 282.2070 16.2890 24.4335 0.2678- Máy in laser 0.36kW kWh 3.17483 0.18325 0.27488 0.00301- UPS 0.3kW kWh 13.22845 0.76355 1.14532 0.01255- Quạt cây 0.06kW kWh 8.46621 0.48867 0.73301 0.00803- Hao phí đường dây (5%) kWh 44.28005 2.55585 3.83377 0.04201
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 6.78382 0.39156 0.58734 0.00644
Bảng 5.34. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Bản tin dự báo
khí tượng hạn mùa
Bản tin dự báo
khí hậu
Bản tin dự báo
bão, ATNĐ
Bản tin dự báo,
cảnh báo mưa lớn, định
lượng mưa
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.00003 0.00002 0.00112 0.001122 Giấy A4 Ram 0.00008 0.00005 0.00335 0.003353 Mực in A4 Hộp 0.00005 0.00004 0.00223 0.002234 Bìa A4 Ram 0.00003 0.00002 0.00112 0.001125 Khăn lau máy Cái 0.00013 0.00009 0.00559 0.005596 Giấy vệ sinh Cuộn 0.00027 0.00018 0.01117 0.011177 Ghim vòng Hộp 0.00013 0.00009 0.00559 0.005598 Băng dính to Cuộn 0.00003 0.00002 0.00112 0.001129 Băng dính nhỏ Cuộn 0.00003 0.00002 0.00112 0.0011210 Hồ dán Hộp 0.00003 0.00002 0.00112 0.0011211 Túi đựng tài liệu Cái 0.00054 0.00036 0.02235 0.0223512 Đĩa CD Hộp 0.00003 0.00002 0.00112 0.0011213 Dây buộc nilon Cuộn 0.00003 0.00002 0.00112 0.0011214 Giấy A3 Ram 0.00001 0.00001 0.00056 0.00056
15 Đĩa VCD Hộp 0.00008 0.00005 0.00335 0.00335B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Đèn neon 0.04kW kWh 0.05355 0.03570 2.23137 2.23137- Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h kWh 0.22091 0.14727 9.20440 9.20440- Máy vi tính 0.4kW kWh 0.13388 0.08925 5.57843 5.57843- Máy in laser 0.36kW kWh 0.00151 0.00100 0.06276 0.06276- UPS 0.3kW kWh 0.00628 0.00418 0.26149 0.26149- Quạt cây 0.06kW kWh 0.00402 0.00268 0.16735 0.16735- Hao phí đường dây (5%) kWh 0.02101 0.01400 0.87529 0.87529
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 0.00322 0.00215 0.13410 0.13410
Bảng 5.35. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Bản tin dự báo không
khí lạnh
Bản tin dự báo nắng nóng
Bản tin dự báo,
cảnh báo
dông, tô, lôc
Bản tin dự báo
gió mạnh, sương
mù trên biển
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.00112 0.00112 0.00045 0.000452 Giấy A4 Ram 0.00335 0.00335 0.00134 0.001343 Mực in A4 Hộp 0.00223 0.00223 0.00089 0.000894 Bìa A4 Ram 0.00112 0.00112 0.00045 0.000455 Khăn lau máy Cái 0.00559 0.00559 0.00223 0.002236 Giấy vệ sinh Cuộn 0.01117 0.01117 0.00447 0.004477 Ghim vòng Hộp 0.00559 0.00559 0.00223 0.002238 Băng dính to Cuộn 0.00112 0.00112 0.00045 0.000459 Băng dính nhỏ Cuộn 0.00112 0.00112 0.00045 0.0004510 Hồ dán Hộp 0.00112 0.00112 0.00045 0.0004511 Túi đựng tài liệu Cái 0.02235 0.02235 0.00894 0.0089412 Đĩa CD Hộp 0.00112 0.00112 0.00045 0.0004513 Dây buộc nilon Cuộn 0.00112 0.00112 0.00045 0.0004514 Giấy A3 Ram 0.00056 0.00056 0.00022 0.0002215 Đĩa VCD Hộp 0.00335 0.00335 0.00134 0.00134B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Đèn neon 0.04kW kWh 2.23137 2.23137 0.89255 0.89255- Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h kWh 9.20440 9.20440 3.68176 3.68176- Máy vi tính 0.4kW kWh 5.57843 5.57843 2.23137 2.23137- Máy in laser 0.36kW kWh 0.06276 0.06276 0.02510 0.02510
- UPS 0.3kW kWh 0.26149 0.26149 0.10460 0.10460- Quạt cây 0.06kW kWh 0.16735 0.16735 0.06694 0.06694- Hao phí đường dây (5%) kWh 0.87529 0.87529 0.35012 0.35012
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 0.13410 0.13410 0.05364 0.05364
Bảng 5.36. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn ngắn
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn vừa
Bản tin dự báo
thủy văn thời
hạn dài
Bản tin dự báo
thủy văn thời hạn mùa
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.00789 0.00315 0.00064 0.000302 Giấy A4 Ram 0.02368 0.00944 0.00193 0.000893 Mực in A4 Hộp 0.01579 0.00629 0.00129 0.000594 Bìa A4 Ram 0.00789 0.00315 0.00064 0.000305 Khăn lau máy Cái 0.03947 0.01573 0.00322 0.001486 Giấy vệ sinh Cuộn 0.07894 0.03147 0.00644 0.002957 Ghim vòng Hộp 0.03947 0.01573 0.00322 0.001488 Băng dính to Cuộn 0.00789 0.00315 0.00064 0.000309 Băng dính nhỏ Cuộn 0.00789 0.00315 0.00064 0.0003010 Hồ dán Hộp 0.00789 0.00315 0.00064 0.0003011 Túi đựng tài liệu Cái 0.15788 0.06294 0.01287 0.0059012 Đĩa CD Hộp 0.00789 0.00315 0.00064 0.0003013 Dây buộc nilon Cuộn 0.00789 0.00315 0.00064 0.0003014 Giấy A3 Ram 0.00395 0.00157 0.00032 0.0001515 Đĩa VCD Hộp 0.02368 0.00944 0.00193 0.00089B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Đèn neon 0.04kW kWh 15.76240 6.28354 1.28527 0.58908- Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h kWh 65.01991 25.91960 5.30174 2.42996- Máy vi tính 0.4kW kWh 39.40600 15.70885 3.21317 1.47270- Máy in laser 0.36kW kWh 0.44332 0.17672 0.03615 0.01657- UPS 0.3kW kWh 1.84716 0.73635 0.15062 0.06903- Quạt cây 0.06kW kWh 1.18218 0.47127 0.09640 0.04418- Hao phí đường dây (5%) kWh 6.18305 2.46482 0.50417 0.23108
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 0.94726 0.37762 0.07724 0.03540
Bảng 5.37. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng bản tin dự báo, cảnh báo KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
TT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ, ngập lut
Bản tin dự báo,
cảnh báo lũ quét, sạt lở đất
Bản tin dự báo,
cảnh báo hạn hán
Bản tin dự báo,
cảnh báo xâm nhập mặn
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.00065 0.00036 0.00011 0.000092 Giấy A4 Ram 0.00194 0.00107 0.00032 0.000273 Mực in A4 Hộp 0.00130 0.00072 0.00021 0.000184 Bìa A4 Ram 0.00065 0.00036 0.00011 0.000095 Khăn lau máy Cái 0.00324 0.00179 0.00054 0.000456 Giấy vệ sinh Cuộn 0.00648 0.00358 0.00107 0.000897 Ghim vòng Hộp 0.00324 0.00179 0.00054 0.000458 Băng dính to Cuộn 0.00065 0.00036 0.00011 0.000099 Băng dính nhỏ Cuộn 0.00065 0.00036 0.00011 0.0000910 Hồ dán Hộp 0.00065 0.00036 0.00011 0.0000911 Túi đựng tài liệu Cái 0.01296 0.00715 0.00215 0.0017912 Đĩa CD Hộp 0.00065 0.00036 0.00011 0.0000913 Dây buộc nilon Cuộn 0.00065 0.00036 0.00011 0.0000914 Giấy A3 Ram 0.00032 0.00018 0.00005 0.0000415 Đĩa VCD Hộp 0.00194 0.00107 0.00032 0.00027B Truyền tin, năng lượng 1 Điện năng - Đèn neon 0.04kW kWh 1.29419 0.71404 0.21421 0.17851- Điều hòa 12000BTU 2.2kW/h kWh 5.33855 2.94541 0.88362 0.73635- Máy vi tính 0.4kW kWh 3.23549 1.78510 0.53553 0.44627- Máy in laser 0.36kW kWh 0.03640 0.02008 0.00602 0.00502- UPS 0.3kW kWh 0.15166 0.08368 0.02510 0.02092- Quạt cây 0.06kW kWh 0.09706 0.05355 0.01607 0.01339- Hao phí đường dây (5%) kWh 0.50767 0.28009 0.08403 0.07002
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 0.07778 0.04291 0.01287 0.01073
VI. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
1.1. Thu nhận thông tin, dữ liệu
Bước 1. Công tác chuẩn bị- Chuẩn bị thiết bị thu nhận (máy tính, điện thoại, các thiết bị mang tin
như USB, cổ cứng di động...);- Kiểm tra hoạt động của hệ thống truyền nhận thông tin, dữ liệu: Kiểm
tra hoạt động của hệ thống máy tính, mạng internet, các phần mềm theo dõi và thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV;
- Xác định thời gian thu nhận thông tin, dữ liệu.Bước 2. Thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu- Xác định thông tin, dữ liệu thu nhận;- Xác định đơn vị truyền thông tin, dữ liệu;- Theo dõi thời gian truyền nhận;- Thu nhận thông tin, dữ liệu.Bước 3. Kiểm tra- Kiểm tra số lượng trạm và khối lượng thông tin, dữ liệu;- Kiểm tra cấu trúc dữ liệu;- Kiểm tra tính kịp thời của thông tin, dữ liệu được truyền nhận.Bước 4. Phản hồi thông tin, thu nhận dữ liệu- Lập báo cáo phản hồi hoặc phản hồi trực tiếp đến các đơn vị truyền tin.
1.2. Xử lý thông tin, dữ liệu
Bước 1. Công tác chuẩn bị- Chuẩn bị thiết bị xử lý thông tin, dữ liệu (TTDL);- Kiểm tra hoạt động của hệ thống phần mềm xử lý TTDL.Bước 2. Xử lý thông tin, dữ liệu- Xác định và nhập (cập nhật) thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu tạm
thời;- Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu;- Tính toán các thông số đặc trưng và kiểm tra các đường quá trình (nếu
có);- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu chung.
1.3. Lưu trữ thông tin, dữ liệu
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu;
- Cập nhật danh mục dữ liệu vào metadata;
- Sao lưu định kỳ và đảm bảo an toàn dữ liệu.
1.4. Chia sẻ, giao nộp thông tin, dữ liệu
- Tiếp nhận yêu cầu;
- Thực hiện giao nộp thông tin, dữ liệu về đơn vị thu nhận;
- Thực hiện biên tập dữ liệu và chia sẻ thông tin, dữ liệu.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 6.1. Định biên lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ và phát báo thông tin dữ liệu số KTTV
ĐVT: Người
STT Danh muc công việcĐịnh biên
KS3(2) KS3(3) KS3(4) Nhóm
1 Thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV 1 1 2
2 Xử lý thông tin dữ liệu số KTTV 1 1 2
3 Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 1 1
4 Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 1 1 2
2.1.2. Định mức
Đối với bản tin khí tượng, thủy văn, hải văn và số liệu ngoại địa không thực hiện bước xử lý số liệu.
Định mức này chưa tính đến công tác tạo lập thông tin, dữ liệu. Các đơn vị thực hiện tạo lập thông tin, dữ liệu thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Đối với công tác thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV thời gian phi thực tại các đơn vị thuộc khối trung ương có hệ số là 1,0. Các đơn vị thuộc khối địa phương (Đài Khu vực) có hệ số bằng 1,3.
Đối với công tác xử lý thông tin, dữ liệu số KTTV thời gian phi thực, các đơn vị thực không thực hiện việc kiểm tra chất lượng số liệu có hệ số 1,0; các đơn vị thực hiện kiểm tra chất lượng số liệu có hệ số là 1,5.
Bảng 6.2. Định mức lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Công nhóm/tháng
STT Danh muc công việcĐỊNH MỨC
KS3(2) KS3(3) KS3(4) Tổng sô
1 Sô liệu thời gian phi thực 8.688
- Thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV 1.294 3.019 4.313
- Xử lý thông tin dữ liệu số KTTV 1.688 1.688 3.375
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 0.313 0.313
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 0.275 0.413 0.688
2 Sô liệu thời gian thực 54.977
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 18.579 18.579
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 14.559 21.839 36.398
3 Bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng 0.984
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 0.328 0.328
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 0.262 0.393 0.656
4 Bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn 0.768
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 0.256 0.256
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 0.205 0.307 0.512
5 Bản tin dự báo hải văn 0.208
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 0.069 0.069
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 0.055 0.083 0.138
6 Sô liệu ngoại địa 5.069
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 2.535 2.535
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 1.014 1.521 2.535
7 Sô liệu KTTV trạm chuyên dùng 0.656
- Thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV 0.056 0.131 0.188
- Xử lý thông tin dữ liệu số KTTV 0.141 0.141 0.281
- Lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV 0.094 0.094
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV 0.038 0.056 0.094
Tổng 3.178 43.559 24.612 71.349
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.2.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV
Bảng 6.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận thông tin dữ liệu số KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSô liệu KTTV thời gian phi thực
Sô liệu KTTV trạm chuyên dùng
1 Điều hòa 12000 BTU 2.2kW Cái 2 96 0.00063 0.00066
2 Máy vi tính 0.4kW Cái 3 60 0.00101 0.00105
3 Máy in laser 0.36 kW Cái 1 60 0.00101 0.00105
2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện xử lý thông tin, dữ liệu số KTTV
Bảng 6.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện xử lý thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Sô liệu KTTV
thời gian phi thực
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
1 Điều hòa 12000 BTU 2.2kW Cái 2 96 0.00049 0.000042 Máy vi tính 0.4kW Bộ 3 60 0.00079 0.000073 Máy in laser 0.36 kW Cái 1 60 0.00079 0.00007
2.2.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện lưu trữ TTDL số KTTV
Bảng 6.5. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện lưu trữ TTDL số KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSô liệu KTTV
thời gian phi
thực
Sô liệu KTTV
thời gian thực
Bản tin khí
dự báo, cảnh báo
Bản tin dự báo, cảnh báo thủy
tượng văn
1Điều hòa 12000 BTU 2.2kW Cái 2 96 0.00005 0.00271 0.00005 0.00004
2 Máy vi tính 0.4kW Bộ 3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.000063 Máy in laser 0.36 kW Cái 1 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
Bảng 6.6. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận TTDL số KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản tin dự báo hải văn
Sô liệu ngoại địa
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
1 Điều hòa 12000 BTU 2.2kW Cái 2 96 0.000010 0.00037 0.000012 Máy vi tính 0.4kW Cái 3 60 0.000016 0.00059 0.000023 Máy in laser 0.36 kW Cái 1 60 0.000016 0.00059 0.00002
2.2.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chia sẻ TTDL số KTTV
Bảng 6.7. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chia sẻ TTDL số KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSô liệu KTTV
thời gian phi
thực
Sô liệu KTTV
thời gian thực
Bản tin khí
dự báo, cảnh báo
tượng
Bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn
1Điều hòa 12000 BTU 2.2kW Cái 2 96 0.00010 0.00531 0.00010 0.00007
2 Máy vi tính 0.4kW Bộ 3 60 0.00016 0.00850 0.00015 0.000123 Máy in laser 0.36 kW Cái 1 60 0.00016 0.00850 0.00015 0.00012
Bảng 6.8. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chia sẻ TTDL số KTTV
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản
tin dự báo hải văn
Sô liệu ngoại địa
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
1 Điều hòa 12000 BTU 2.2kW Cái 2 96 0.00002 0.00037 0.000012 Máy vi tính 0.4kW Bộ 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
3 Máy in laser 0.36 kW Cái 1 60 0.00003 0.00059 0.00002
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV
Bảng 6.9. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSô liệu KTTV
thời gian phi
thực
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 3 60 0.00101 0.00004
2 Ghế tựa Cái 3 60 0.00101 0.00004
3 Tủ tài liệu Cái 3 96 0.00063 0.00003
4 Quạt thông gió 0,04kW Cái 1 60 0.00101 0.00004
5 Đèn neon 0,04kW Cái 20 30 0.00201 0.00009
6 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.00101 0.00004
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 1 60 0.00101 0.00004
8 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.00168 0.00007
9 Tủ đựng đĩa chuyên dụng Cái 1 36 0.00168 0.00007
10 Quạt cây Cái 2 60 0.00101 0.00004
11 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.00168 0.00007
12 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.01007 0.00044
13 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.00504 0.00022
14 Xô đựng nước Cái 1 12 0.00504 0.00022
15 Ấm đun nước Cái 1 12 0.00504 0.00022
B Dung cu phu trợ
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.01007 0.00044
2 Thước nhựa 30cm Cái 3 3 0.02015 0.00088
3 Bút bi Cái 3 1 0.06044 0.00263
4 Bút xóa Cái 3 3 0.02015 0.00088
5 Bàn dập ghim Cái 2 36 0.00168 0.00007
6 Cặp tài liệu Cái 7 12 0.00504 0.00022
7 Máy tính tay Cái 3 36 0.00168 0.00007
8 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.00252 0.00011
9 Ổ nhớ di động 5TB Cái 2 36 0.00168 0.00007
10 UPS Cái 3 60 0.00101 0.00004
11 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.01007 0.00044
12 Sổ nhận xét Cái 2 6 0.01007 0.00044
13 Bút chì Cái 3 12 0.00504 0.00022
14 Bút bi đỏ Cái 3 1 0.06044 0.00263
15 Bút thử điện Cái 1 36 0.00168 0.00007
16 Dao con Cái 1 24 0.00252 0.00011
17 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 3 12 0.00504 0.00022
18 Kéo nhỏ Cái 3 24 0.00252 0.00011
19 Chuột Cái 3 12 0.00504 0.00022
20 Bàn phím Cái 3 12 0.00504 0.00022
21 Gọt bút chì Cái 3 12 0.00504 0.00022
22 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.00252 0.00011
23 Tẩy chì Cái 3 1 0.06044 0.00263
C Dung cu bảo hộ
1 Dép đi trong phòng Đôi 3 6 0.01007 0.00044
D Tài liệu
1 Bảng tra ẩm độ Quyển 3 60 0.00101 0.00004
2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển 3 60 0.00101 0.00004
3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển 3 60 0.00101 0.00004
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển 3 60 0.00101 0.00004
5 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển 3 60 0.00101 0.00004
6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển 3 60 0.00101 0.00004
7 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển 3 60 0.00101 0.00004
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.00101 0.00004
2.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện xử lý thông tin dữ, liệu số KTTV
Bảng 6.10. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện xử lý thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSô liệu KTTV
thời gian phi
thực
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 3 60 0.00079 0.00007
2 Ghế tựa Cái 3 60 0.00079 0.00007
3 Tủ tài liệu Cái 3 96 0.00049 0.00004
4 Quạt thông gió 0,04kW Cái 1 60 0.00079 0.00007
5 Đèn neon 0,04kW Cái 20 30 0.00158 0.00013
6 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.00079 0.00007
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 1 60 0.00079 0.00007
8 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.00131 0.00011
9 Tủ đựng đĩa chuyên dụng Cái 1 36 0.00131 0.00011
10 Quạt cây Cái 2 60 0.00079 0.00007
11 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.00131 0.00011
12 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.00788 0.00066
13 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.00394 0.00033
14 Xô đựng nước Cái 1 12 0.00394 0.00033
15 Ấm đun nước Cái 1 12 0.00394 0.00033
B Dung cu phu trợ
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.00788 0.00066
2 Thước nhựa 30cm Cái 3 3 0.01577 0.00131
3 Bút bi Cái 3 1 0.04730 0.00394
4 Bút xóa Cái 3 3 0.01577 0.00131
5 Bàn dập ghim Cái 2 36 0.00131 0.00011
6 Cặp tài liệu Cái 7 12 0.00394 0.00033
7 Máy tính tay Cái 3 36 0.00131 0.00011
8 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.00197 0.00016
9 Ổ nhớ di động 5TB Cái 2 36 0.00131 0.00011
10 UPS Cái 3 60 0.00079 0.00007
11 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.00788 0.00066
12 Sổ nhận xét Cái 2 6 0.00788 0.00066
13 Bút chì Cái 3 12 0.00394 0.00033
14 Bút bi đỏ Cái 3 1 0.04730 0.00394
15 Bút thử điện Cái 1 36 0.00131 0.00011
16 Dao con Cái 1 24 0.00197 0.00016
17 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 3 12 0.00394 0.00033
18 Kéo nhỏ Cái 3 24 0.00197 0.00016
19 Chuột Cái 3 12 0.00394 0.00033
20 Bàn phím Cái 3 12 0.00394 0.00033
21 Gọt bút chì Cái 3 12 0.00394 0.00033
22 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.00197 0.00016
23 Tẩy chì Cái 3 1 0.04730 0.00394
C Dung cu bảo hộ
1 Dép đi trong phòng Đôi 3 6 0.00788 0.00066
D Tài liệu
1 Bảng tra ẩm độ Quyển 3 60 0.00079 0.00007
2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển 3 60 0.00079 0.00007
3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển 3 60 0.00079 0.00007
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển 3 60 0.00079 0.00007
5 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển 3 60 0.00079 0.00007
6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển 3 60 0.00079 0.00007
7 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển 3 60 0.00079 0.00007
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.00079 0.00007
2.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV
Bảng 6.11. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện lưu trữ thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Sô liệu KTTV
thời gian phi
thực
Sô liệu KTTV
thời gian thực
Bản tin khí
dự báo, cảnh báo
tượng
Bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.000062 Ghế tựa Cái 3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.000063 Tủ tài liệu Cái 3 96 0.00005 0.00271 0.00005 0.000044 Quạt thông gió 0,04kW Cái 1 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.000065 Đèn neon 0,04kW Cái 20 30 0.00015 0.00868 0.00015 0.000126 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.000067 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 1 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.000068 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.00010
9 Tủ đựng đĩa chuyên dụng Cái 1 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.00010
10 Quạt cây Cái 2 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.0000611 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.0001011 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.00073 0.04340 0.00077 0.0006012 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003013 Xô đựng nước Cái 1 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003014 Ấm đun nước Cái 1 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.00030B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.00073 0.04340 0.00077 0.000602 Thước nhựa 30cm Cái 3 3 0.00146 0.08680 0.00153 0.001203 Bút bi Cái 3 1 0.00438 0.26040 0.00460 0.003594 Bút xóa Cái 3 3 0.00146 0.08680 0.00153 0.001205 Bàn dập ghim Cái 2 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.000106 Cặp tài liệu Cái 7 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.000307 Máy tính tay Cái 3 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.000108 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.00018 0.01085 0.00019 0.000159 Ổ nhớ di động 5TB Cái 2 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.0001010 UPS Cái 3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.0000611 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.00073 0.04340 0.00077 0.0006012 Sổ nhận xét Cái 2 6 0.00073 0.04340 0.00077 0.0006013 Bút chì Cái 3 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003014 Bút bi đỏ Cái 3 1 0.00438 0.26040 0.00460 0.00359
15 Bút thử điện Cái 1 36 0.00012 0.00723 0.00013 0.0001016 Dao con Cái 1 24 0.00018 0.01085 0.00019 0.0001517 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 3 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003018 Kéo nhỏ Cái 3 24 0.00018 0.01085 0.00019 0.0001519 Chuột Cái 3 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003020 Bàn phím Cái 3 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003021 Gọt bút chì Cái 3 12 0.00036 0.02170 0.00038 0.0003022 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.00018 0.01085 0.00019 0.0001523 Tẩy chì Cái 3 1 0.00438 0.26040 0.00460 0.00359C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 3 6 0.00073 0.04340 0.00077 0.00060D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển
3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển
3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển
3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển
3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển
3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển
3 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.00007 0.00434 0.00008 0.00006
Bảng 6.12. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện lưu trữ thông tin dữ liệu số KTTV
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcBản
tin dự báo hải văn
Sô liệu ngoại địa
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 3 60 0.00002 0.00059 0.000022 Ghế tựa Cái 3 60 0.00002 0.00059 0.000023 Tủ tài liệu Cái 3 96 0.00001 0.00037 0.00001
4 Quạt thông gió 0,04kW Cái 1 60 0.00002 0.00059 0.000025 Đèn neon 0,04kW Cái 20 30 0.00003 0.00118 0.000046 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.00002 0.00059 0.000027 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 1 60 0.00002 0.00059 0.000028 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.00003 0.00099 0.000049 Tủ đựng đĩa chuyên dụng Cái 1 36 0.00003 0.00099 0.0000410 Quạt cây Cái 2 60 0.00002 0.00059 0.0000211 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.00003 0.00099 0.0000412 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.00016 0.00592 0.0002213 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.00008 0.00296 0.0001114 Xô đựng nước Cái 1 12 0.00008 0.00296 0.0001115 Ấm đun nước Cái 1 12 0.00008 0.00296 0.00011B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.00016 0.00592 0.000222 Thước nhựa 30cm Cái 3 3 0.00032 0.01184 0.000443 Bút bi Cái 3 1 0.00097 0.03553 0.001314 Bút xóa Cái 3 3 0.00032 0.01184 0.000445 Bàn dập ghim Cái 2 36 0.00003 0.00099 0.000046 Cặp tài liệu Cái 7 12 0.00008 0.00296 0.000117 Máy tính tay Cái 3 36 0.00003 0.00099 0.000048 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.00004 0.00148 0.000059 Ổ nhớ di động 5TB Cái 2 36 0.00003 0.00099 0.0000410 UPS Cái 3 60 0.00002 0.00059 0.0000211 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.00016 0.00592 0.0002212 Sổ nhận xét Cái 2 6 0.00016 0.00592 0.0002213 Bút chì Cái 3 12 0.00008 0.00296 0.0001114 Bút bi đỏ Cái 3 1 0.00097 0.03553 0.0013115 Bút thử điện Cái 1 36 0.00003 0.00099 0.0000416 Dao con Cái 1 24 0.00004 0.00148 0.0000517 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 3 12 0.00008 0.00296 0.0001118 Kéo nhỏ Cái 3 24 0.00004 0.00148 0.0000519 Chuột Cái 3 12 0.00008 0.00296 0.0001120 Bàn phím Cái 3 12 0.00008 0.00296 0.0001121 Gọt bút chì Cái 3 12 0.00008 0.00296 0.0001122 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.00004 0.00148 0.0000523 Tẩy chì Cái 3 1 0.00097 0.03553 0.00131C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 3 6 0.00016 0.00592 0.00022D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
5 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
7 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển 3 60 0.00002 0.00059 0.00002
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.00002 0.00059 0.00002
2.3.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chia sẻ thông tin, dữ liệu số KTTV
Bảng 6.13. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mứcSô liệu
KTTV thời gian phi
thực
Sô liệu
KTTV thời gian thực
Bản tin khí
dự báo, cảnh báo
tượng
Bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái 3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.000122 Ghế tựa Cái 3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.000123 Tủ tài liệu Cái 3 96 0.0001 0.0053 0.00010 0.000074 Quạt thông gió 0,04kW Cái 1 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.000125 Đèn neon 0,04kW Cái 20 30 0.0003 0.0170 0.00031 0.000246 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.000127 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 1 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.000128 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.00020
9 Tủ đựng đĩa chuyên dụng Cái 1 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.00020
10 Quạt cây Cái 2 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.0001211 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.0002012 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.0016 0.0850 0.00153 0.0012013 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006014 Xô đựng nước Cái 1 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006015 Ấm đun nước Cái 1 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.00060B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.0016 0.0850 0.00153 0.001202 Thước nhựa 30cm Cái 3 3 0.0032 0.1700 0.00306 0.002393 Bút bi Cái 3 1 0.0096 0.5101 0.00919 0.007184 Bút xóa Cái 3 3 0.0032 0.1700 0.00306 0.002395 Bàn dập ghim Cái 2 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.000206 Cặp tài liệu Cái 7 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.000607 Máy tính tay Cái 3 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.00020
8 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.0004 0.0213 0.00038 0.000309 Ổ nhớ di động 5TB Cái 2 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.0002010 UPS Cái 3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.0001211 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.0016 0.0850 0.00153 0.0012012 Sổ nhận xét Cái 2 6 0.0016 0.0850 0.00153 0.0012013 Bút chì Cái 3 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006014 Bút bi đỏ Cái 3 1 0.0096 0.5101 0.00919 0.0071815 Bút thử điện Cái 1 36 0.0003 0.0142 0.00026 0.0002016 Dao con Cái 1 24 0.0004 0.0213 0.00038 0.0003017 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 3 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006018 Kéo nhỏ Cái 3 24 0.0004 0.0213 0.00038 0.0003019 Chuột Cái 3 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006020 Bàn phím Cái 3 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006021 Gọt bút chì Cái 3 12 0.0008 0.0425 0.00077 0.0006022 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.0004 0.0213 0.00038 0.0003023 Tẩy chì Cái 3 1 0.0096 0.5101 0.00919 0.00718C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 3 6 0.0016 0.0850 0.00153 0.00120D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển
3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển
3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển
3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển
3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển
3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển
3 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.0002 0.0085 0.00015 0.00012
Bảng 6.14. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chia sẻ thông tin, dữ liệu số KTTV
ĐVT: Dụng cụ/thángSTT Danh muc dung cu ĐVT Sô Thời Định mức
lượnghạn sử dung
(tháng)
Bản tin dự
báo hải văn
Sô liệu ngoại địa
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
A Dung cu phòng làm việc 1 Bàn làm việc Cái 3 60 0.00003 0.00059 0.000022 Ghế tựa Cái 3 60 0.00003 0.00059 0.000023 Tủ tài liệu Cái 3 96 0.00002 0.00037 0.000014 Quạt thông gió 0,04kW Cái 1 60 0.00003 0.00059 0.000025 Đèn neon 0,04kW Cái 20 30 0.00006 0.00118 0.000046 Máy hút bụi 2kW Cái 1 60 0.00003 0.00059 0.000027 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 1 60 0.00003 0.00059 0.000028 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.00005 0.00099 0.000049 Tủ đựng đĩa chuyên dụng Cái 1 36 0.00005 0.00099 0.0000410 Quạt cây Cái 2 60 0.00003 0.00059 0.0000211 Điện thoại cố định Cái 1 36 0.00005 0.00099 0.0000412 Chổi quét nhà Cái 1 6 0.00032 0.00592 0.0002213 Chổi lau nhà Cây 1 12 0.00016 0.00296 0.0001114 Xô đựng nước Cái 1 12 0.00016 0.00296 0.0001115 Ấm đun nước Cái 1 12 0.00016 0.00296 0.00011B Dung cu phu trợ 1 Sổ nhập tư liệu Quyển 6 6 0.00032 0.00592 0.000222 Thước nhựa 30cm Cái 3 3 0.00065 0.01184 0.000443 Bút bi Cái 3 1 0.00194 0.03553 0.001314 Bút xóa Cái 3 3 0.00065 0.01184 0.000445 Bàn dập ghim Cái 2 36 0.00005 0.00099 0.000046 Cặp tài liệu Cái 7 12 0.00016 0.00296 0.000117 Máy tính tay Cái 3 36 0.00005 0.00099 0.000048 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 3 24 0.00008 0.00148 0.000059 Ổ nhớ di động 5TB Cái 2 36 0.00005 0.00099 0.0000410 UPS Cái 3 60 0.00003 0.00059 0.0000211 Sổ theo dõi Cái 2 6 0.00032 0.00592 0.0002212 Sổ nhận xét Cái 2 6 0.00032 0.00592 0.0002213 Bút chì Cái 3 12 0.00016 0.00296 0.0001114 Bút bi đỏ Cái 3 1 0.00194 0.03553 0.0013115 Bút thử điện Cái 1 36 0.00005 0.00099 0.0000416 Dao con Cái 1 24 0.00008 0.00148 0.0000517 Ổ cắm Lioa loại 5m Cái 3 12 0.00016 0.00296 0.0001118 Kéo nhỏ Cái 3 24 0.00008 0.00148 0.0000519 Chuột Cái 3 12 0.00016 0.00296 0.0001120 Bàn phím Cái 3 12 0.00016 0.00296 0.0001121 Gọt bút chì Cái 3 12 0.00016 0.00296 0.0001122 Đèn pin xạc điện Cái 1 24 0.00008 0.00148 0.0000523 Tẩy chì Cái 3 1 0.00194 0.03553 0.00131
C Dung cu bảo hộ 1 Dép đi trong phòng Đôi 3 6 0.00032 0.00592 0.00022D Tài liệu 1 Bảng tra ẩm độ Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
5 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
7 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng Quyển 3 60 0.00003 0.00059 0.00002
8 Luật KTTV Quyển 1 60 0.00003 0.00059 0.00002
2.4. Định mức sử dụng vật liệu thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu số KTTV
Bảng 6.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mứcSô liệu KTTV
thời gian phi
thực
Sô liệu KTTV
thời gian thực
Bản tin khí dự báo, cảnh báo
tượng
Bản tin dự báo,
cảnh báo thủy văn
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.0507 0.3211 0.0057 0.00452 Giấy A4 Ram 0.0406 0.2568 0.0046 0.00363 Mực in A4 Hộp 0.0304 0.1926 0.0034 0.00274 Bìa A4 Ram 0.0101 0.0642 0.0011 0.00095 Khăn lau máy Cái 0.0609 0.3853 0.0069 0.00546 Giấy vệ sinh Cuộn 0.7306 4.6232 0.0827 0.06467 Ghim vòng Hộp 0.0507 0.3211 0.0057 0.00458 Băng dính to Cuộn 0.0203 0.1284 0.0023 0.00189 Băng dính nhỏ Cuộn 0.0507 0.3211 0.0057 0.004510 Hồ dán Hộp 0.0101 0.0642 0.0011 0.000911 Túi đựng tài liệu Cái 0.0710 0.4495 0.0080 0.006312 Đĩa CD Cái 0.3044 1.9263 0.0345 0.026913 Dây buộc nilon Cuộn 0.0101 0.0642 0.0011 0.000914 Giấy A3 Ram 0.0101 0.0642 0.0011 0.0009
15 Đĩa VCD Cái 0.2029 1.2842 0.0230 0.017916 Pin 1,5V Đôi 0.0406 0.2568 0.0046 0.0036
BTruyền tin, năng lượng, nước sạch
1 Điện năng - Quạt thông gió 0,04kW kWh 1.0130 6.4108 0.1147 0.0896- Đèn neon 0,04kW kWh 20.2609 128.2167 2.2939 1.7910- Máy hút bụi 2kW kWh 3.1658 20.0339 0.3584 0.2799- Máy hút ẩm 1,5kW kWh 2.3743 15.0254 0.2688 0.2099- Điều hòa 12000BTU 1.2kW kWh 83.5760 528.8941 9.4624 7.3881- Máy vi tính kWh 40.5217 256.4335 4.5878 3.5821- Máy in laser kWh 0.5698 3.6061 0.0645 0.0504- UPS kWh 1.8995 12.0203 0.2151 0.1679- Quạt cây 0.06kW kWh 1.5196 9.6163 0.1720 0.1343- Hao phí đường dây kWh 7.7450 49.0129 0.8769 0.68472 Nước sạch m3 0.7306 4.6232 0.0827 0.06463 Cước điện thoại cố định Phút 34.0928 215.7493 3.8600 3.0138
Bảng 6.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số KTTV
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT
Định mứcBản
tin dự báo hải văn
Sô liệu ngoại địa
Sô liệu KTTV trạm
chuyên dùng
A Vật liệu văn phòng 1 Ghim dập Hộp 0.00121 0.0296 0.00382 Giấy A4 Ram 0.00097 0.0237 0.00313 Mực in A4 Hộp 0.00073 0.0178 0.00234 Bìa A4 Ram 0.00024 0.0059 0.00085 Khăn lau máy Cái 0.00145 0.0355 0.00466 Giấy vệ sinh Cuộn 0.01745 0.4263 0.05527 Ghim vòng Hộp 0.00121 0.0296 0.00388 Băng dính to Cuộn 0.00048 0.0118 0.00159 Băng dính nhỏ Cuộn 0.00121 0.0296 0.003810 Hồ dán Hộp 0.00024 0.0059 0.000811 Túi đựng tài liệu Cái 0.00170 0.0414 0.005412 Đĩa CD Cái 0.00727 0.1776 0.023013 Dây buộc nilon Cuộn 0.00024 0.0059 0.000814 Giấy A3 Ram 0.00024 0.0059 0.000815 Đĩa VCD Cái 0.00485 0.1184 0.015316 Pin 1,5V Đôi 0.00097 0.0237 0.0031
B Truyền tin, năng lượng, nước sạch
1 Điện năng - Quạt thông gió 0,04kW kWh 0.02420 0.5911 0.0765- Đèn neon 0,018kW kWh 0.48405 11.8229 1.5305- Máy hút bụi 2kW kWh 0.07563 1.8473 0.2391- Máy hút ẩm 1,5kW kWh 0.05672 1.3855 0.1794- Điều hòa 12000BTU 2.2kW kWh 1.99671 48.7694 6.3133- Máy vi tính 0.4kW kWh 0.96810 23.6458 3.0610- Máy in laser 0.36 kW kWh 0.01361 0.3325 0.0430- UPS 0.3kW kWh 0.04538 1.1084 0.1435- Quạt cây 0.06kW kWh 0.03630 0.8867 0.1148- Hao phí đường dây (5%) kWh 0.18504 4.5195 0.5851
2 Nước sạch (khoán 2m3/người/tháng) m3 0.01745 0.4263 0.05523 Thời gian sử dụng điện thoại cố định (khoán) Phút 0.81451 19.8943 2.5754
VII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV
1. Nội dung công việc
1.1. Thu nhận, chỉnh lý tài liệu
1.1.1. Thu nhận tài liệu KTTV
- Xử lý thông báo tiếp nhận tài liệu KTTV:
Tiếp nhận kế hoạch của bên giao tài liệu; Lập kế hoạch nhận tài liệu; Thông báo cho bên giao tài liệu về thời gian, địa điểm và phương thức
tiếp nhận tài liệu.- Tiếp nhận tài liệu KTTV:
Tiếp nhận tài liệu; Kiểm tra tính pháp lý của tài liệu; Kiểm tra tình trạng vật lý của tài liệu; Kiểm tra khuôn mẫu, hình thức, bố cục của tài liệu; Kiểm tra lỗi kỹ thuật; Kiểm tra khối lượng theo danh mục tài liệu; Cấp biên bản giao nộp.
1.1.2. Chỉnh lý tài liệu KTTV
- Phân loại tài liệu (phân chia theo khối nhóm tài, năm, loại tài liệu...);
- Lập đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn (Lập đơn vị bảo quản theo đặc điểm từng loại tài liệu);
- Biên mục đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn (Biên mục bên trong, bên ngoài);
- Đánh số lưu trữ tài liệu khí tượng thủy văn;
- Sắp xếp tài liệu vào cặp hộp, nên giá để tài liệu;
- Lập báo cáo kết quả chỉnh lý;
- Thống kê tư liệu trong kho hàng năm (Thống kê, kiểm tra tình trạng vật lý tài liệu và lập kế hoạch tu bổ, phục chế tài liệu);
- Cập nhật mục lục tài liệu vào sổ kho, phần mềm quản lý kho;
- Cập nhật danh mục tài liệu lên cổng thông tin điện tử.
1.2. Bảo quản tài liệu1.2.1. Đảm bảo an toàn kho
- Kiểm tra, giám sát, vận hành các thiết bị bảo quản tài liệu;- Kiểm tra mối, mọt, vi sinh vật nấm, mốc, gián chuột…;- Chống ẩm tài liệu.
1.2.2. Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu (Áp dụng định mức KTKT 15/2011-BNV)- Vệ sinh kho lưu trữ;- Vệ sinh tài liệu lưu.
1.2.3. Nội dung công việc phục vụ khai thác tài liệu- Tiếp nhận yêu cầu khai thác tài liệu;- Cung cấp tài liệu theo sự phê duyệt;- Thực hiện vào sổ theo dõi và kiểm soát;- Thu hồi, kiểm tra lại tài liệu khi người khai thác trả lại;- Xếp hồ sơ, tài liệu vào đúng vị trí quy định.
1.2.4. Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn - Tu bổ tài liệu (Tài liệu hư hỏng nhẹ áp dụng hình thức vá dán tài liệu áp
dụng thông tư Số: 12/2014/TT-BNV);- Phục chế toàn phần (Sao chép, đối chiếu, kiểm tra chi tiết, tổng hợp,
chỉnh lý tài liệu sau phục chế);(Áp dụng Quyết định số: 1767/QĐ-BTNMT về định mức lao động phục chế tài liệu).1.2.5. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (Áp dụng thông tư 10/2012/TT-BNV)
- Lập kế hoạch thiêu hủy;- Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị; - Trình lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị;- Xét hủy tài liệu;
- Hoàn thiện trình cơ quan quản lý cấp trên;- Thẩm tra tài liệu hết giá trị;- Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy;- Quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị;- Tổ chức tiêu hủy;- Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho thu nhận, chỉnh lý tài liệu
Mức sử dụng lao động, dụng cụ, thiết bị và vật tư trong định mức kinh tế kỹ thuật thu nhận, chỉnh lý tài liệu được xác định cho các hạng trạm có hệ số 1.0. Đối với các hạng trạm khác, lấy kết quả tính cho trạm có hệ số bằng 1.0 nhân với hệ số của hạng trạm đó.
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Định biên
Bảng 7.1. Định biên lao động thực hiện thu nhận, chỉnh lý tài liệu
ĐVT: người
STT Danh muc công việcĐịnh biên
NhómKS3(2) KS3(3) KS3(4)
1 Thu nhận tài liệu 1 1 2
2 Chỉnh lý tài liệu 3 2 5 10
2.1.1.2. Định mức
- Tài liệu điểm đo mưa: Công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm
- Tài liệu môi trường: Công nhóm/năm tài liệu/trạm
- Các loại tài liệu khác: Công nhóm/tháng tài liệu/trạm
Bảng 7.2. Định mức lao động thực hiện thu nhận, chỉnh lý tài liệu
Sô TT Danh muc công việc Định mức Tổng sô
KS3(2) KS3(3) KS3(4)1 Khí tượng bề mặt 0.153 0.149 0.286 0.588 Thu nhận tài liệu 0.048 0.032 0.079 Chỉnh lý tài liệu 0.153 0.102 0.254 0.508
2 Bức xạ 0.133 0.125 0.245 0.502 Thu nhận tài liệu 0.036 0.024 0.060 Chỉnh lý tài liệu 0.133 0.088 0.221 0.4423 Đo mưa 0.172 0.256 0.381 0.808 Thu nhận tài liệu 0.141 0.094 0.235 Chỉnh lý tài liệu 0.172 0.115 0.286 0.5734 Khí tượng nông nghiệp 0.069 0.078 0.136 0.283 Thu nhận tài liệu 0.031 0.021 0.052 Chỉnh lý tài liệu 0.069 0.046 0.116 0.2315 Thuỷ văn 0.096 0.106 0.188 0.390 Thu nhận tài liệu 0.043 0.028 0.071 Chỉnh lý tài liệu 0.096 0.064 0.159 0.3196 Khảo sát thuỷ văn 0.067 0.049 0.114 0.230 Thu nhận tài liệu 0.004 0.003 0.007 Chỉnh lý tài liệu 0.067 0.045 0.111 0.2237 Khí tượng thủy văn biển 0.076 0.082 0.148 0.306 Thu nhận tài liệu 0.031 0.021 0.052 Chỉnh lý tài liệu 0.076 0.051 0.127 0.2548 Môi trường 0.051 0.037 0.087 0.174 Thu nhận tài liệu 0.003 0.002 0.005 Chỉnh lý tài liệu 0.051 0.034 0.084 0.1699 Khí tượng cao không 0.079 0.084 0.153 0.317 Thu nhận tài liệu 0.031 0.021 0.052 Chỉnh lý tài liệu 0.079 0.053 0.132 0.265
Cộng 0.895 0.965 1.737 3.597
2.1.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.1.2.1. Định mức thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu
Bảng 7.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô lượng
Thời hạn sử
Định mức
Khí Bức xạ Đo mưa
dung (tháng)
tượng bề mặt
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW/h)
Cái 4 96 0.00023 0.00017 0.0007
2Máy tính để bàn (0.4KW)
Bộ 10 60 0.00037 0.00028 0.0011
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 3 60 0.00037 0.00028 0.0011
Bảng 7.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng nông
nghiệp
Thủy văn
Khảo sát thủy
văn
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW)
Cái 4 96 0.00015 0.00021 0.00002
2Máy tính để bàn (0.4KW)
Bộ 10 60 0.00024 0.00033 0.00003
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 3 60 0.00024 0.00033 0.00003
Bảng 7.5. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Hải vănMôi
trường
Khí tượng
cao không
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW)
Cái 4 96 0.00015 0.00002 0.00015
2Máy tính để bàn (0.4KW)
Bộ 10 60 0.00024 0.00002 0.00024
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 3 60 0.00024 0.00002 0.00024
2.1.3.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
Bảng 7.6. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng bề
mặtBức xạ Đo mưa
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW)
Cái 4 96 0.00147 0.00128 0.00166
2Máy tính để bàn (0.4KW)
Bộ 10 60 0.00236 0.00205 0.00265
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 3 60 0.00236 0.00205 0.00265
Bảng 7.7. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
Khí tượng nông nghiệp
Thủy văn
Khảo sát thủy văn
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW)
Cái 4 96 0.00067 0.00092 0.00065
2Máy tính để bàn (0.4KW)
Bộ 10 60 0.00107 0.00148 0.00103
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 3 60 0.00107 0.00148 0.00103
Bảng 7.8. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng
thủy văn
Môi trường
Khí tượng
cao
biển không
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW)
Cái 4 96 0.00074 0.00049 0.00077
2Máy tính để bàn (0.4KW)
Bộ 10 60 0.00118 0.00078 0.00123
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 3 60 0.00118 0.00078 0.00123
2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.1.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu
Bảng 7.9. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT
Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng bề
mặtBức xạ
Đo mưa
A Dung cu chuyên môn1 Sổ nhập tài liệu Quyển 18 6 0.0037 0.0028 0.0109
2 Máy khoan tài liệu Cái 2 12 0.0018 0.0014 0.0055
3 Xe đẩy (chuyển tài liệu) Cái 1 24 0.0009 0.0007 0.0027
4Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)
Cái 2 24 0.0009 0.0007 0.0027
B Dung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 10 12 0.0018 0.0014 0.0055
2 Bàn họp Cái 2 60 0.0004 0.0003 0.0011
3 Bàn làm việc Cái 10 60 0.0004 0.0003 0.0011
4 Bàn phím máy vi tính Cái 10 12 0.0018 0.0014 0.0055
5 Ghế tựa Cái 10 60 0.0004 0.0003 0.0011
6 Đèn neon 0,04kW Bộ 120 30 0.0007 0.0006 0.0022
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.0004 0.0003 0.0011
8 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.0004 0.0003 0.0011
9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 60 0.0004 0.0003 0.0011
10 Quạt cây 0.06kW Cái 4 60 0.0004 0.0003 0.0011
11 Tủ tài liệu Cái 10 96 0.0002 0.0002 0.0007
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 10 36 0.0006 0.0005 0.0018
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 10 36 0.0006 0.0005 0.0018
3 Gọt bút chì quay tay Cái 1 36 0.0006 0.0005 0.0018
4 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0004 0.0003 0.0011
5 Dao Cái 10 12 0.0018 0.0014 0.0055
6 Kéo cắt giấy Cái 10 24 0.0009 0.0007 0.0027
7 Búa đinh Cái 10 24 0.0009 0.0007 0.0027
8 Dùi sắt Cái 20 24 0.0009 0.0007 0.0027
9 Máy tính tay Cái 10 36 0.0006 0.0005 0.0018
10 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.0018 0.0014 0.0055
11 Ấm điện Cái 2 12 0.0018 0.0014 0.0055
12 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 5 12 0.0018 0.0014 0.0055
13 Thước nhựa 30cm Cái 10 3 0.0073 0.0056 0.0218
14 Thước nhựa 60cm Cái 5 3 0.0073 0.0056 0.0218
15 Thước nhựa 120cm Cái 5 3 0.0073 0.0056 0.0218
16 Cây lau nhà 3600 Bộ 2 12 0.0018 0.0014 0.0055
17 Điện thoại Cái 1 60 0.0004 0.0003 0.0011
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 10 9 0.0024 0.0019 0.0073
2 Khấu trang than hoạt tính Cái 120 0.5 0.0440 0.0336 0.1309
3 Găng tay Cái 120 1 0.0220 0.0168 0.0654
E Tài liệu
1 Luật Khí tượng Thủy văn Quyển 1 60 0.0004 0.0003 0.0011
2Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn
Quyển 5 60 0.00037 0.0003 0.0011
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
6 Quy định kỹ thuật đối với Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
trạm khí tượng thủy văn tự động
7Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
8Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
9Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
10Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
11Quy định kỹ thuật về quan trắc khí tượng thuỷ văn không khí và nước
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
13Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
14
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
15Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến
Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
16 Át lát mây Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
17 Bảng tra độ ẩm Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
18 Khí hậu Việt Nam Quyển 5 60 0.0004 0.0003 0.0011
Bảng 7.10. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT
Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng nông
nghiệp
Thủy văn
Khảo sát thủy
văn
A Dung cu chuyên môn
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 18 6 0.00241 0.00328 0.00031
2 Khoan tài liệu Cái 2 12 0.00121 0.00164 0.00015
3 Xe đẩy (chuyển tài liệu) Cái 1 24 0.00060 0.00082 0.00008
4Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)
Cái 2 24 0.00060 0.00082 0.00008
BDung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 10 12 0.00121 0.00164 0.00015
2 Bàn họp Cái 2 60 0.00024 0.00033 0.00003
3 Bàn làm việc Cái 10 60 0.00024 0.00033 0.00003
4 Bàn phím máy vi tính Cái 10 12 0.00121 0.00164 0.00015
5 Ghế tựa Cái 10 60 0.00024 0.00066 0.00006
6 Đèn neon 0,04kW Bộ 120 30 0.00048 0.00033 0.00003
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.00024 0.00033 0.00003
8 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.00024 0.00033 0.00003
9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 60 0.00024 0.00055 0.00005
10 Quạt cây 0.06kW Cái 4 60 0.00024 0.00033 0.00003
11 Tủ tài liệu Cái 10 96 0.00015 0.00033 0.00003
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 10 36 0.00040 0.00164 0.00015
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 10 36 0.00040 0.00164 0.00015
3 Gọt bút chì quay tay Cái 1 36 0.00040 0.00164 0.00015
4 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.00024 0.00055 0.00005
5 Dao Cái 10 12 0.00121 0.00164 0.00015
6 Kéo cắt giấy Cái 10 24 0.00060 0.00219 0.00020
7 Búa đinh Cái 10 24 0.00060 0.00164 0.00015
8 Dùi sắt Cái 20 24 0.00060 0.00164 0.00015
9 Máy tính tay Cái 10 36 0.00040 0.00055 0.00005
10 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.00121 0.00164 0.00015
11 Ấm điện Cái 2 12 0.00121 0.00164 0.00015
12 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 5 12 0.00121 0.00082 0.00008
13 Thước nhựa 30cm Cái 10 3 0.00483 0.00656 0.00061
14 Thước nhựa 60cm Cái 5 3 0.00483 0.00656 0.00061
15 Thước nhựa 120cm Cái 5 3 0.00483 0.00656 0.00061
16 Cây lau nhà 3600 Bộ 2 12 0.00121 0.00164 0.00015
17 Điện thoại Cái 1 60 0.00024 0.00033 0.00003
DDung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 10 9 0.00161 0.00219 0.00020
2Khấu trang than hoạt tính
Cái 120 0.5 0.02896 0.03938 0.00367
3 Găng tay Cái 120 1 0.01448 0.01969 0.00183
E Tài liệu
1 Luật Khí tượng Thủy văn Quyển 1 60 0.00024 0.00033 0.00003
2
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
6Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
7Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
8Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
9Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
10Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
11 Quy định kỹ thuật về Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
quan trắc khí tượng thuỷ văn không khí và nước
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
13Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
14
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
15Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến
Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
16 Át lát mây Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
17 Bảng tra độ ẩm Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
18 Khí hậu Việt Nam Quyển 5 60 0.00024 0.00033 0.00003
Bảng 7.11. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng
thủy văn biển
Môi trường
Khí tượng
cao không
A Dung cu chuyên môn
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 18 6 0.00241 0.00025 0.00241
2 Khoan tài liệu Cái 2 12 0.00121 0.00012 0.00121
3Xe đẩy (chuyển tài liệu)
Cái 1 24 0.00060 0.00006 0.00060
4Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)
Cái 2 24 0.00060 0.00006 0.00060
BDung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 10 12 0.00121 0.00012 0.00121
2 Bàn họp Cái 2 60 0.00024 0.00002 0.00024
3 Bàn làm việc Cái 10 60 0.00024 0.00002 0.00024
4 Bàn phím máy vi tính Cái 10 12 0.00121 0.00012 0.00121
5 Ghế tựa Cái 10 60 0.00048 0.00005 0.00048
6 Đèn neon 0,04kW Bộ 120 30 0.00024 0.00002 0.00024
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.00024 0.00002 0.00024
8 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.00024 0.00002 0.00024
9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 60 0.00040 0.00004 0.00040
10 Quạt cây 0.06kW Cái 4 60 0.00024 0.00002 0.00024
11 Tủ tài liệu Cái 10 96 0.00024 0.00002 0.00024
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 10 36 0.00121 0.00012 0.00121
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 10 36 0.00121 0.00012 0.00121
3 Gọt bút chì quay tay Cái 1 36 0.00121 0.00012 0.00121
4 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.00040 0.00004 0.00040
5 Dao Cái 10 12 0.00121 0.00012 0.00121
6 Kéo cắt giấy Cái 10 24 0.00161 0.00017 0.00161
7 Búa đinh Cái 10 24 0.00121 0.00012 0.00121
8 Dùi sắt Cái 20 24 0.00121 0.00012 0.00121
9 Máy tính tay Cái 10 36 0.00040 0.00004 0.00040
10 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.00121 0.00012 0.00121
11 Ấm điện Cái 2 12 0.00121 0.00012 0.00121
12 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 5 12 0.00060 0.00006 0.00060
13 Thước nhựa 30cm Cái 10 3 0.00483 0.00050 0.00483
14 Thước nhựa 60cm Cái 5 3 0.00483 0.00050 0.00483
15 Thước nhựa 120cm Cái 5 3 0.00483 0.00050 0.00483
16 Cây lau nhà 3600 Bộ 2 12 0.00121 0.00012 0.00121
17 Điện thoại Cái 1 60 0.00024 0.00002 0.00024
DDung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 10 9 0.00161 0.00017 0.00161
2Khấu trang than hoạt tính
Cái 120 0.5 0.02896 0.00299 0.02896
3 Găng tay Cái 120 1 0.01448 0.00150 0.01448
E Tài liệu
1Luật Khí tượng Thủy văn
Quyển 1 60 0.00024 0.00002 0.00024
2
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
6Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
7Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
8Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
9Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
10Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
11
Quy định kỹ thuật về quan trắc khí tượng thuỷ văn không khí và nước
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
13 Quy chuẩn quốc gia về Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
mã luật khí tượng cao không
14
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
15Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến
Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
16 Át lát mây Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
17 Bảng tra độ ẩm Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
18 Khí hậu Việt Nam Quyển 5 60 0.00024 0.00002 0.00024
2.1.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
Bảng 7.12. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng bề
mặtBức xạ
Đo mưa
A Dung cu chuyên môn
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 18 6 0.0236 0.0205 0.0265
2 Khoan tài liệu Cái 2 12 0.0118 0.0102 0.0133
3 Xe đẩy (chuyển tài liệu) Cái 1 24 0.0059 0.0051 0.0066
4Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)
Cái 2 24 0.0059 0.0051 0.0066
B Dung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 10 12 0.0118 0.0102 0.0133
2 Bàn họp Cái 2 60 0.0024 0.0020 0.0027
3 Bàn làm việc Cái 10 60 0.0024 0.0020 0.0027
4 Bàn phím máy vi tính Cái 10 12 0.0118 0.0102 0.0133
5 Ghế tựa Cái 10 60 0.0024 0.0020 0.0027
6 Đèn neon 0,04kW Bộ 120 30 0.0047 0.0041 0.0053
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.0024 0.0020 0.0027
8 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.0024 0.0020 0.0027
9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 36 0.0039 0.0034 0.0044
10 Quạt cây 0.06kW Cái 4 24 0.0059 0.0051 0.0066
11 Tủ tài liệu Cái 10 60 0.0024 0.0020 0.0027
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 10 12 0.0118 0.0102 0.0133
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 10 12 0.0118 0.0102 0.0133
3 Gọt bút chì quay tay Cái 1 12 0.0118 0.0102 0.0133
4 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.0039 0.0034 0.0044
5 Dao Cái 10 12 0.0118 0.0102 0.0133
6 Kéo cắt giấy Cái 10 9 0.0157 0.0136 0.0177
7 Búa đinh Cái 10 12 0.0118 0.0102 0.0133
8 Dùi sắt Cái 20 12 0.0118 0.0102 0.0133
9 Máy tính tay Cái 10 36 0.0039 0.0034 0.0044
10 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.0118 0.0102 0.0133
11 Ấm điện Cái 2 12 0.0118 0.0102 0.0133
12 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 5 24 0.0059 0.0051 0.0066
13 Thước nhựa 30cm Cái 10 3 0.0471 0.0409 0.0531
14 Thước nhựa 60cm Cái 5 3 0.0471 0.0409 0.0531
15 Thước nhựa 120cm Cái 5 3 0.0471 0.0409 0.0531
16 Cây lau nhà 3600 Bộ 2 12 0.0118 0.0102 0.0133
17 Điện thoại Cái 1 60 0.0024 0.0020 0.0027
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 10 9 0.0157 0.0136 0.0177
2 Khấu trang than hoạt tính Cái 120 0.5 0.2826 0.2455 0.3185
3 Găng tay Cái 120 1 0.1413 0.1228 0.1593
E Tài liệu
1 Luật Khí tượng Thủy văn Quyển 1 60 0.0024 0.0020 0.0027
2Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn
Quyển 5 60 0.00236 0.0020 0.0027
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
6Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
7Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
8Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
9Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
10Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
11Quy định kỹ thuật về quan trắc khí tượng thuỷ văn không khí và nước
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
13Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
14
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
15Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến
Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
16 Át lát mây Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
17 Bảng tra độ ẩm Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
18 Khí hậu Việt Nam Quyển 5 60 0.0024 0.0020 0.0027
Bảng 7.13. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT
Danh muc dung cu ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Khí tượng nông
nghiệp
Thủy văn
Khảo sát
thủy văn
A Dung cu chuyên môn
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 18 6 0.0107 0.0148 0.0103
2 Máy khoan tài liệu Cái 2 12 0.0054 0.0074 0.0052
3 Xe đẩy (chuyển tài liệu) Cái 1 24 0.0027 0.0037 0.0026
4Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) Cái
2 24 0.0027 0.0037 0.0026
B Dung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 10 12 0.01 0.0074 0.0052
2 Bàn họp Cái 2 60 0.0011 0.0015 0.0010
3 Bàn làm việc Cái 10 60 0.0011 0.0015 0.0010
4 Bàn phím máy vi tính Cái 10 12 0.0054 0.0074 0.0052
5 Ghế tựa Cái 10 60 0.0011 0.0030 0.0021
6 Đèn neon 0,04kW Bộ 120 30 0.0021 0.0015 0.0010
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.0011 0.0015 0.0010
8 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.0011 0.0015 0.0010
9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 36 0.0018 0.0025 0.0017
10 Quạt cây 0.06kW Cái 4 24 0.0027 0.0037 0.0026
11 Tủ tài liệu Cái 10 60 0.0011 0.0015 0.0010
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 10 12 0.0054 0.0074 0.0052
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 10 12 0.0054 0.0074 0.0052
3 Gọt bút chì quay tay Cái 1 12 0.0054 0.0074 0.0052
4 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.0018 0.0025 0.0017
5 Dao Cái 10 12 0.0054 0.0074 0.0052
6 Kéo cắt giấy Cái 10 9 0.0071 0.0098 0.0069
7 Búa đinh Cái 10 12 0.0054 0.0074 0.0052
8 Dùi sắt Cái 20 12 0.0054 0.0074 0.0052
9 Máy tính tay Cái 10 36 0.0018 0.0025 0.0017
10 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.0054 0.0074 0.0052
11 Ấm điện Cái 2 12 0.0054 0.0074 0.0052
12 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 5 24 0.0027 0.0037 0.0026
13 Thước nhựa 30cm Cái 10 3 0.0214 0.0295 0.0207
14 Thước nhựa 60cm Cái 5 3 0.0214 0.0295 0.0207
15 Thước nhựa 120cm Cái 5 3 0.0214 0.0295 0.0207
16 Cây lau nhà 3600 Bộ 2 12 0.0054 0.0074 0.0052
17 Điện thoại Cái 1 60 0.0011 0.0015 0.0010
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 10 9 0.0071 0.0098 0.0069
2 Khấu trang than hoạt tính Cái 120 0.5 0.1286 0.1772 0.1239
3 Găng tay Cái 120 1 0.0643 0.0886 0.0620
E Tài liệu
1 Luật Khí tượng Thủy văn Quyển 1 60 0.0011 0.0015 0.0010
2Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
6Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
7Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
8Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
9Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
10Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
11Quy định kỹ thuật về quan trắc khí tượng thuỷ văn không khí và nước
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
13Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
14
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
15Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến
Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
16 Át lát mây Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
17 Bảng tra độ ẩm Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
18 Khí hậu Việt Nam Quyển 5 60 0.0011 0.0015 0.0010
Bảng 7.14. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT
Danh muc dung cu ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
KTTV biển
Môi trường
Khí tượng
cao không
A Dung cu chuyên môn
1 Sổ nhập tư liệu Quyển 18 6 0.0118 0.0078 0.0123
2 Khoan tài liệu Cái 2 12 0.0059 0.0039 0.0061
3 Xe đẩy (chuyển tài liệu) Cái 1 24 0.0029 0.0020 0.0031
4Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)
Cái 2 24 0.0029 0.0020 0.0031
B Dung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 10 12 0.0059 0.0039 0.0061
2 Bàn họp Cái 2 60 0.0012 0.0008 0.0012
3 Bàn làm việc Cái 10 60 0.0012 0.0008 0.0012
4 Bàn phím máy vi tính Cái 10 12 0.0059 0.0039 0.0061
5 Ghế tựa Bộ 10 60 0.0024 0.0016 0.0025
6 Đèn neon 0,04kW Cái 120 30 0.0012 0.0008 0.0012
7 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.0012 0.0008 0.0012
8 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.0012 0.0008 0.0012
9 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 36 0.0020 0.0013 0.0020
10 Quạt cây 0.06kW Cái 4 24 0.0029 0.0020 0.0031
11 Tủ tài liệu Cái 10 60 0.0012 0.0008 0.0012
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 10 12 0.0059 0.0039 0.0061
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 10 12 0.0059 0.0039 0.0061
3 Gọt bút chì quay tay Cái 1 12 0.0059 0.0039 0.0061
4 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.0020 0.0013 0.0020
5 Dao Cái 10 12 0.0059 0.0039 0.0061
6 Kéo cắt giấy Cái 10 9 0.0079 0.0052 0.0082
7 Búa đinh Cái 10 12 0.0059 0.0039 0.0061
8 Dùi sắt Cái 20 12 0.0059 0.0039 0.0061
9 Máy tính tay Cái 10 36 0.0020 0.0013 0.0020
10 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.0059 0.0039 0.0061
11 Ấm điện Cái 2 12 0.0059 0.0039 0.0061
12 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 5 24 0.0029 0.0020 0.0031
13 Thước nhựa 30cm Cái 10 3 0.0236 0.0156 0.0245
14 Thước nhựa 60cm Cái 5 3 0.0236 0.0156 0.0245
15 Thước nhựa 120cm Cái 5 3 0.0236 0.0156 0.0245
16 Cây lau nhà 360o Bộ 2 12 0.0059 0.0039 0.0061
17 Điện thoại Cái 1 60 0.0012 0.0008 0.0012
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 10 9 0.0079 0.0052 0.0082
2 Khấu trang than hoạt tính Cái 120 0.5 0.1413 0.0938 0.1471
3 Găng tay Cái 120 1 0.0707 0.0469 0.0735
E Tài liệu
1 Luật Khí tượng Thủy văn Quyển 1 60 0.0012 0.0008 0.0012
2Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
6Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
7Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
8Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
9Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
10Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
11Quy định kỹ thuật về quan trắc khí tượng thuỷ văn không khí và nước
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
13Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
14
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
15Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến
Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
16 Át lát mây Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
17 Bảng tra độ ẩm Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
18 Khí hậu Việt Nam Quyển 5 60 0.0012 0.0008 0.0012
2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu
2.1.4.1. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận tài liệu
Bảng 7.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Khí tượng bề mặt
Bức xạĐo
mưa
Khí tượng nông
nghiệp
Thủy văn
A Vật liệu chuyên môn
1 Giá để tài liệu Mét 0.110 0.084 0.327 0.072 0.098
2 Cặp tài liệu giả da Cặp 1.100 0.840 3.272 0.724 0.985
B Vật liệu Văn phòng
1 Băng dính trong 2cm Cuộn 0.044 0.034 0.131 0.029 0.098
2 Băng dính trong 5cm Cuộn 0.044 0.034 0.131 0.029 0.098
3 Băng dính xanh 5cm Cuộn 0.374 0.286 1.112 0.246 0.335
4 Băng dính xanh 7cm Cuộn 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
5 Bìa đóng sổ A4 Ram 0.176 0.134 0.524 0.116 0.197
6 Bìa giấy khổ A0 Tờ 0.220 0.168 0.654 0.145 0.394
7 Bút bi Cái 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
8 Bút chì Cái 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
9 Bút dạ Cái 0.110 0.084 0.327 0.072 0.098
10 Bút mực Cái 0.110 0.084 0.327 0.072 0.098
11 Bút xóa Cái 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
12 Cặp tài liệu Cặp 0.110 0.084 0.327 0.072 0.098
13 Chỉ khâu tài liệu Cuộn 0.044 0.034 0.131 0.029 0.039
14 Chổi quét nhà Chiếc 0.044 0.034 0.131 0.029 0.039
15 Dây nilon Cuộn 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
16 Dép nhựa Đôi 0.044 0.034 0.131 0.029 0.039
17 Ghế nhựa thấp,cao cái 0.022 0.017 0.065 0.014 0.020
18 Giấy bóng kính A4 Ram 0.176 0.134 0.524 0.116 0.197
19 Giấy ghi nhớ to 3x5 Tập 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
20 Giấy in khổ A4 Ram 0.022 0.017 0.065 0.014 0.020
21 Giấy vệ sinh Cuộn 0.440 0.336 1.309 0.290 0.394
22 Gim vòng C62 Hộp 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
23 Hồ khô Steadler 8g Thỏi 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
24 Kẹp tài liệu 1cm Hộp 0.440 0.336 1.309 0.290 0.394
25 Kẹp tài liệu 2cm Hộp 0.440 0.336 1.309 0.290 0.394
26 Kẹp tài liệu 3cm Hộp 0.440 0.336 1.309 0.290 0.394
27 Kẹp tài liệu 5cm Hộp 0.220 0.168 0.654 0.145 0.197
28 Khăn lau tài liệu Cái 0.660 0.504 1.963 0.434 0.591
29 Kim khâu tài liệu Vỉ 0.022 0.017 0.065 0.014 0.020
30 Mực in Hộp 0.011 0.008 0.033 0.007 0.010
31 Nước lau kính Bình 0.044 0.034 0.131 0.029 0.039
32 Nước rửa tay Lọ 0.044 0.034 0.131 0.029 0.039
33 Pin tiểu Đôi 0.011 0.008 0.033 0.007 0.010
34 Túi một khuy A4 Chiếc 0.660 0.504 1.963 0.434 0.591
35 Xà phòng giặt kg 0.011 0.008 0.033 0.007 0.010
36 Xẻng hót rác Cái 0.022 0.017 0.065 0.014 0.020
37 Xô nhựa to có nắp Cái 0.007 0.005 0.020 0.004 0.006
Bảng 7.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận tài liệu
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVTĐịnh mức
Khảo KTTV Môi Khí
sát thủy văn
biển trườngtượng
cao không
A Vật liệu chuyên môn
1 Giá để tài liệu Mét 0.009 0.072 0.007 0.072
2 Cặp tài liệu giả da Cặp 0.092 0.724 0.075 0.724
B Vật liệu Văn phòng
1 Băng dính trong 2cm Cuộn 0.009 0.072 0.007 0.072
2 Băng dính trong 5cm Cuộn 0.009 0.072 0.007 0.072
3 Băng dính xanh 5cm Cuộn 0.031 0.246 0.025 0.246
4 Băng dính xanh 7cm Cuộn 0.018 0.145 0.015 0.145
5 Bìa đóng sổ A4 Ram 0.018 0.145 0.015 0.145
6 Bìa giấy khổ A0 Tờ 0.037 0.290 0.030 0.290
7 Bút bi Cái 0.018 0.145 0.015 0.145
8 Bút chì Cái 0.018 0.145 0.015 0.145
9 Bút dạ Cái 0.009 0.072 0.007 0.072
10 Bút mực Cái 0.009 0.072 0.007 0.072
11 Bút xóa Cái 0.018 0.145 0.015 0.145
12 Cặp tài liệu Cặp 0.009 0.072 0.007 0.072
13 Chỉ khâu tài liệu Cuộn 0.004 0.029 0.003 0.029
14 Chổi quét nhà Chiếc 0.004 0.029 0.003 0.029
15 Dây nilon Cuộn 0.018 0.145 0.015 0.145
16 Dép nhựa Đôi 0.004 0.029 0.003 0.029
17 Ghế nhựa thấp,cao Cái 0.002 0.014 0.001 0.014
18 Giấy bóng kính A4 Ram 0.018 0.145 0.015 0.145
19 Giấy ghi nhớ to 3x5 Tập 0.018 0.145 0.015 0.145
20 Giấy in khổ A4 Ram 0.002 0.014 0.001 0.014
21 Giấy vệ sinh Cuộn 0.037 0.290 0.030 0.290
22 Gim vòng C62 Hộp 0.018 0.145 0.015 0.145
23 Hồ khô Steadler 8g Thỏi 0.018 0.145 0.015 0.145
24 Kẹp tài liệu 1cm Hộp 0.037 0.290 0.030 0.290
25 Kẹp tài liệu 2cm Hộp 0.037 0.290 0.030 0.290
26 Kẹp tài liệu 3cm Hộp 0.037 0.290 0.030 0.290
27 Kẹp tài liệu 5cm Hộp 0.018 0.145 0.015 0.145
28 Khăn lau tài liệu Cái 0.055 0.434 0.045 0.434
29 Kim khâu tài liệu Vỉ 0.002 0.014 0.001 0.014
30 Mực in Hộp 0.001 0.007 0.001 0.007
31 Nước lau kính Bình 0.004 0.029 0.003 0.029
32 Nước rửa tay Lọ 0.004 0.029 0.003 0.029
33 Pin tiểu đôi 0.001 0.007 0.001 0.007
34 Túi một khuy A4 Chiếc 0.055 0.434 0.045 0.434
35 Xà phòng giặt kg 0.001 0.007 0.001 0.007
36 Xẻng hót rác cái 0.002 0.014 0.001 0.014
37 Xô nhựa to có nắp cái 0.001 0.004 0.000 0.004
2.1.4.2. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu
Bảng 7.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Khí tượng bề mặt
Bức xạĐo
mưa
Khí tượng nông
nghiệp
Thủy văn
A Vật liệu chuyên môn
1 Giá để tài liệu Mét 0.707 0.614 0.796 0.321 0.443
2 Cặp tài liệu giả da Cặp 7.065 6.139 7.963 3.214 4.430
B Vật liệu văn phòng
1 Băng dính trong 2cm Cuộn 0.707 0.614 0.796 0.321 0.443
2 Băng dính trong 5cm Cuộn 0.707 0.614 0.796 0.321 0.443
3 Băng dính xanh 5cm Cuộn 2.402 2.087 2.707 1.093 1.506
4 Băng dính xanh 7cm Cuộn 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
5 Bìa đóng sổ A4 Ram 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
6 Bìa giấy khổ A0 Tờ 2.826 2.455 3.185 1.286 1.772
7 Bút bi Cái 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
8 Bút chì Cái 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
9 Bút dạ Cái 0.707 0.614 0.796 0.321 0.443
10 Bút mực Cái 0.707 0.614 0.796 0.321 0.443
11 Bút xóa Cái 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
12 Cặp tài liệu Cặp 0.707 0.614 0.796 0.321 0.443
13 Chỉ khâu tài liệu Cuộn 0.283 0.246 0.319 0.129 0.177
14 Chổi quét nhà Chiếc 0.283 0.246 0.319 0.129 0.177
15 Dây nilon Cuộn 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
16 Dép nhựa Đôi 0.283 0.246 0.319 0.129 0.177
17 Ghế nhựa thấp,cao cái 0.141 0.123 0.159 0.064 0.089
18 Giấy bóng kính A4 Ram 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
19 Giấy ghi nhớ to 3x5 Tập 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
20 Giấy in khổ A4 Ram 0.141 0.123 0.159 0.064 0.089
21 Giấy vệ sinh Cuộn 2.826 2.455 3.185 1.286 1.772
22 Gim vòng C62 Hộp 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
23 Hồ khô Steadler 8g Thỏi 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
24 Kẹp tài liệu 1cm Hộp 2.826 2.455 3.185 1.286 1.772
25 Kẹp tài liệu 2cm Hộp 2.826 2.455 3.185 1.286 1.772
26 Kẹp tài liệu 3cm Hộp 2.826 2.455 3.185 1.286 1.772
27 Kẹp tài liệu 5cm Hộp 1.413 1.228 1.593 0.643 0.886
28 Khăn lau tài liệu Cái 4.239 3.683 4.778 1.928 2.658
29 Kim khâu tài liệu Vỉ 0.141 0.123 0.159 0.064 0.089
30 Mực in Hộp 0.071 0.061 0.080 0.032 0.044
31 Nước lau kính Bình 0.283 0.246 0.319 0.129 0.177
32 Nước rửa tay Lọ 0.283 0.246 0.319 0.129 0.177
33 Pin tiểu Đôi 0.071 0.061 0.080 0.032 0.044
34 Túi một khuy A4 Chiếc 4.239 3.683 4.778 1.928 2.658
35 Xà phòng giặt Kg 0.071 0.061 0.080 0.032 0.044
36 Xẻng hót rác Cái 0.141 0.123 0.159 0.064 0.089
37 Xô nhựa to có nắp Cái 0.042 0.037 0.048 0.019 0.027
Bảng 7.18. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu
ĐVT: Vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT Định mức
Khảo sát
thủy văn
Khí tượng thủy văn biển
Môi trường
Khí tượng
cao không
A Vật liệu chuyên môn
1 Giá để tài liệu Mét 0.310 0.353 0.235 0.368
2 Cặp tài liệu giả da Cặp 3.098 3.533 2.345 3.677
B Vật liệu văn phòng
1 Băng dính trong 2cm Cuộn 0.310 0.353 0.235 0.368
2 Băng dính trong 5cm Cuộn 0.310 0.353 0.235 0.368
3 Băng dính xanh 5cm Cuộn 1.053 1.201 0.797 1.250
4 Băng dính xanh 7cm Cuộn 0.620 0.707 0.469 0.735
5 Bìa đóng sổ A4 Ram 0.620 0.707 0.469 0.735
6 Bìa giấy khổ A0 Tờ 1.239 1.413 0.938 1.471
7 Bút bi Cái 0.620 0.707 0.469 0.735
8 Bút chì Cái 0.620 0.707 0.469 0.735
9 Bút dạ Cái 0.310 0.353 0.235 0.368
10 Bút mực Cái 0.310 0.353 0.235 0.368
11 Bút xóa Cái 0.620 0.707 0.469 0.735
12 Cặp tài liệu Cặp 0.310 0.353 0.235 0.368
13 Chỉ khâu tài liệu Cuộn 0.124 0.141 0.094 0.147
14 Chổi quét nhà Chiếc 0.124 0.141 0.094 0.147
15 Dây nilon Cuộn 0.620 0.707 0.469 0.735
16 Dép nhựa Đôi 0.124 0.141 0.094 0.147
17 Ghế nhựa thấp,cao Cái 0.062 0.071 0.047 0.074
18 Giấy bóng kính A4 Ram 0.620 0.707 0.469 0.735
19 Giấy ghi nhớ to 3x5 Tập 0.620 0.707 0.469 0.735
20 Giấy in khổ A4 Ram 0.062 0.071 0.047 0.074
21 Giấy vệ sinh Cuộn 1.239 1.413 0.938 1.471
22 Gim vòng C62 Hộp 0.620 0.707 0.469 0.735
23 Hồ khô Steadler 8g Thỏi 0.620 0.707 0.469 0.735
24 Kẹp tài liệu 1cm Hộp 1.239 1.413 0.938 1.471
25 Kẹp tài liệu 2cm Hộp 1.239 1.413 0.938 1.471
26 Kẹp tài liệu 3cm Hộp 1.239 1.413 0.938 1.471
27 Kẹp tài liệu 5cm Hộp 0.620 0.707 0.469 0.735
28 Khăn lau tài liệu Cái 1.859 2.120 1.407 2.206
29 Kim khâu tài liệu Vỉ 0.062 0.071 0.047 0.074
30 Mực in Hộp 0.031 0.035 0.023 0.037
31 Nước lau kính Bình 0.124 0.141 0.094 0.147
32 Nước rửa tay Lọ 0.124 0.141 0.094 0.147
33 Pin tiểu Đôi 0.031 0.035 0.023 0.037
34 Túi một khuy A4 Chiếc 1.859 2.120 1.407 2.206
35 Xà phòng giặt Kg 0.031 0.035 0.023 0.037
36 Xẻng hót rác Cái 0.062 0.071 0.047 0.074
37 Xô nhựa to có nắp Cái 0.019 0.021 0.014 0.022
2.1.4.3. Định mức sử dụng năng lượng, nước sạch thực hiện thu nhận, chỉnh lý tài liệu
Bảng 7.19. Định mức sử dụng năng lượng, nước sạch cho thu nhận, chỉnh lý tài liệu
STT Năng lượng, nước sạch ĐVT Định mức
1 Điều hoà 12000BTU (2.2 kW) kWh 915
2 Máy tính để bàn (0.4kW) kWh 312
3 Máy in Laser (0.4kW) kWh 31
4 Đèn neon 0,018kW kWh 449
5 Máy hút ẩm 1,5kW kWh 103
6 Máy hút bụi 2kW kWh 9
7 Quạt thông gió 0,04kW kWh 17
8 Quạt cây 0.08kW kWh 33
10 Hao phí đường dây kWh 93
11 Nước sạch m3 10
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu
Mức sử dụng lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu trong định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu được xác định cho kho lưu trữ có hệ số bằng 1.0. Đối với kho lưu trữ khác, lấy kết quả tính cho kho lưu trữ có hệ số bằng 1.0 nhân với hệ số của kho lưu trữ đó.
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Định biên
Bảng 7.20. Định biên lao động thực hiện bảo quản tài liệu
ĐVT: người
STT Danh muc công việcĐịnh biên
NhómKTV4(6) KS3(4)
1 Đảm bảo an toàn kho 1 1 2
2 Đảm bảo an toàn tài liệu 1 1 2
3 Phục vụ khai thác 1 1 2
2.2.1.2. Định mức
Bảng 7.21. Định mức lao động thực hiện bảo quản tài liệu
ĐVT: công/tháng
STT Danh muc công việc Định mức Tổng
KTV4(6) KS3(4)
1 Đảm bảo an toàn kho 7.28 10.92 18.20
2 Đảm bảo an toàn tài liệu 7.80 5.20 13.00
3 Phục vụ khai thác 8.32 12.48 20.80
Tổng cộng 23.40 28.60 52.00
2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.22.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho
Bảng 7.22. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho
ĐVT: thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
1 Điều hoà 12000BTU (2.2 KW/h) Cái 1 96 0.0036
2 Máy tính để bàn (0.4kW) Cái 2 60 0.0058
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 1 60 0.0058
4 Máy phát điện Cái 1 96 0.0104
5 Hệ thống camera giám sát Hệ thống 1 60 0.0167
6 Màn hình LCD 43 inch Cái 1 60 0.0167
7Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC (5KW)
Cái1
96 0.0104
8 Máy bơm nước (0.6kW) Cái 1 96 0.0104
9 Máy bơm nước động cơ xăng Cái 1 96 0.0104
2.2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Bảng 7.23. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
ĐVT: thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
1 Điều hoà 12000BTU (2.2 kW) Cái 1 96 0.0026
2 Máy tính để bàn (0.4kW) Cái 2 60 0.0042
3 Máy in Laser (0.4kW) Cái 1 60 0.0042
2.2.2.3. Định mức sử dụng thiết bị thục hiện phục vụ khai thác
Bảng 7.24. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện phục vụ khai thác
ĐVT: thiết bị/tháng
STT Thiết bị ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
1 Điều hoà 12000BTU (2.2 kW) Cái 1 96 0.0042
2 Máy tính để bàn (0.4kW) Bộ 2 60 0.0067
3 Máy in Laser (0.4kW) Cái 1 60 0.0067
2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho
Bảng 7.25. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 60 0.0062 Ghế tựa Cái 2 60 0.0063 Tủ tài liệu Cái 2 60 0.006B Dung cu phu trợ1 Bàn dập ghim nhỏ Cái 2 12 0.0292 Cặp tài liệu Cái 4 12 0.0293 Kéo cắt giấy Cái 2 24 0.0154 Máy tính tay Cái 2 36 0.0105 Xe đẩy Cái 1 24 0.0156 Thang nhôm Cái 1 24 0.0157 Bàn phím máy tính Cái 2 12 0.0298 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0299 Búa Cái 1 12 0.02910 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 12 0.02911 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.01012 Quạt cây 0.08kW Cái 20 36 0.01013 Quạt thông gió 0,04kW Cái 30 36 0.01014 Đèn neon 0,04kW Bộ 60 30 0.01215 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 30 60 0.01716 Sổ theo dõi sự cố A3 Quyển 1 6 0.16717 Sổ nhật ký Quyển 1 6 0.05818 Nhiệt ẩm kế điện tử Cái 30 12 0.08319 Bình chữa cháy ABC - 4Kg Bình 40 12 0.08320 Bình chữa cháy CO2 - 3Kg Bình 40 12 0.08321 Bình chữa cháy CO2 - 5Kg Bình 30 12 0.083
22 Bình chữa cháy ABC xe đẩy 35kg Bình 10 12 0.08323 Gói bảo trì, bảo dưỡng hệ thông PCCC Gói 1 12 0.083C Dung cu bảo hộ lao động1 Áo blu Cái 2 9 0.0392 Dép đi trong phòng Đôi 2 6 0.0583 Găng tay Đôi 10 1 0.3504 Khẩu trang Cái 4 0.5 0.700
2.2.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Bảng 7.26. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVT Sô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
A Dung cu phòng làm việc1 Bàn làm việc Cái 2 60 0.0042 Ghế tựa Cái 2 60 0.0043 Tủ tài liệu Cái 2 60 0.004B Dung cu phu trợ1 Bàn dập ghim nhỏ Cái 2 12 0.0212 Cặp tài liệu Cái 4 12 0.0213 Kéo cắt giấy Cái 2 24 0.0104 Máy tính tay Cái 2 36 0.0075 Xe đẩy Cái 1 24 0.0106 Thang nhôm Cái 1 24 0.0107 Bàn phím máy tính Cái 2 12 0.0218 Chuột máy tính Cái 2 12 0.0219 Búa Cái 1 12 0.02110 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 12 0.02111 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.00712 Quạt thông gió 0,04kW Cái 30 36 0.00713 Đèn neon 0,04kW Bộ 60 30 0.00814 Sổ nhật ký Quyển 1 6 0.167C Dung cu bảo hộ lao động1 Áo blu Cái 2 9 0.0282 Dép đi trong phòng Đôi 2 6 0.0423 Găng tay Đôi 10 1 0.2504 Khẩu trang Cái 4 0.5 0.500
2.2.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ cho phục vụ khai thác tài liệu
Bảng 7.27. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện phục vụ khai thác tài liệu
ĐVT: Dụng cụ/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô
lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
A Dung cu phòng làm việc
1 Bàn làm việc Cái2
60 0.007
2 Bàn họp Cái 1 60 0.017
3 Ghế tựa Cái 2 60 0.007
4 Tủ tài liệu Cái 2 60 0.007
B Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim nhỏ Cái 2 12 0.033
2 Cặp tài liệu Cái 4 12 0.033
3 Kéo cắt giấy Cái 2 24 0.017
4 Máy tính tay Cái 2 36 0.011
5 Xe đẩy Cái 1 24 0.017
6 Thang nhôm Cái 1 24 0.017
7 Bàn phím máy tính Cái 2 12 0.033
8 Chuột máy tính Cái 2 12 0.033
9 Búa Cái 1 12 0.033
10 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 1 12 0.033
11 Đồng hồ treo tường Cái 1 36 0.011
12 Quạt thông gió 0,04kW Cái 30 36 0.011
13 Đèn neon 0,04kW Bộ 60 30 0.013
14 Sổ nhật ký Quyển 9 6 0.167
C Dung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu Cái 2 9 0.044
2 Dép đi trong phòng Đôi 2 6 0.067
3 Găng tay Đôi 10 1 0.400
4 Khẩu trang Cái 4 0.5 0.800
2.2.3. Định mức sử dụng vật liệu
2.2.3.1. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn kho
Bảng 7.28. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn kho
ĐVT: vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVTĐịnh mức
1 Bút bi Cái 0.70
2 Bút xóa Cái 0.35
3 Ghim vòng Hộp 0.70
4 Hồ dán Hộp 0.70
5 Băng dính to Cuộn 0.70
6 Băng dính nhỏ Cuộn 0.70
7 Thước nhựa Cái 0.35
8 Túi nilon đựng tài liệu Cái 3.50
9 Nước rửa tay Lọ 0.35
10 Giấy in khổ A4 Ram 0.07
11 Mực in Hộp 0.03
12 Băng dính điện Cuộn 0.35
2.2.2.2. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn tài liệu
Bảng 7.29. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
ĐVT: vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT Định mức
1 Bút bi Cái 0.50
2 Bút xóa Cái 0.25
3 Ghim vòng Hộp 0.50
4 Hồ dán Hộp 0.50
5 Băng dính to Cuộn 0.50
6 Băng dính nhỏ Cuộn 0.50
7 Thước nhựa Cái 0.25
8 Túi nilon đựng tài liệu Cái 2.50
9 Nước rửa tay Lọ 0.25
10 Giấy in khổ A4 Ram 0.05
11 Mực in Hộp 0.02
12 Hạt chống ẩm Kg 7.29
13 Băng dính hai mặt Cuộn 2.50
14 Găng tay y tế Hộp 0.13
2.2.2.3. Định mức sử dụng vật liệu phục vụ khai thác tài liệu
Bảng 7.30. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện phục vụ khai thác tài liệu
ĐVT: vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVTĐịnh mức
1 Bút bi Cái 0.80
2 Bút xóa Cái 0.40
3 Ghim vòng Hộp 0.80
4 Hồ dán Hộp 0.80
5 Băng dính to Cuộn 0.80
6 Băng dính nhỏ Cuộn 0.80
7 Túi nilon đựng tài liệu Cái 4.00
8 Thước nhựa Cái 0.40
9 Nước rửa tay Lọ 0.40
10 Giấy in khổ A4 Ram 0.08
11 Mực in Hộp 0.03
2.2.2.4. Định mức sử dụng năng lượng, nước sạch thực hiện bảo quản kho tài liệu
Bảng 7.31. Định mức sử dụng năng lượng, nước sạch thực hiện bảo quản kho tài liệu
ĐVT: vật liệu/thángSTT Năng lượng, nước sạch ĐVT Định
mứcA Điện
1 Điều hoà 12000BTU (2.2 kW) kWh 229
2 Hệ thống camera giám sát (0.1kW) kWh 73
3 Màn hình LCD 43 inch (0.9kW) kWh 73
4 Máy tính để bàn (0.4kW) kWh 4
5 Máy in Laser (0.4kW) kWh 1
6 Quạt cây 0,08kW kWh 50
7 Quạt thông gió 0,04kW kWh 94
8 Đèn neon 0,04kW kWh 187
9 Máy hút ẩm 1,5kW kWh 1 560
10 Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt kWh 10
động PCCC(5kW)
11 Máy bơm nước 0.6kW kWh 4
12 Hao hụt đường dây (5%) kWh 114
B Nhiên liệu (xăng)
1 Máy bơm nước động cơ xăng Lít/giờ 14
2 Máy phát điện (150 KV) Lít/giờ 24
C Nước sạch m3/người/tháng
1 Nước m3 20
2.3. Định mức kinh tế kỹ thuật vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu (Áp dụng định mức KTKT 15/2011-BNV)2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn (Áp dung Thông tư số: Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT về định mức Tu bổ phục chế tài liệu )2.5. Định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (Áp dụng thông tư số 10/2012/TT-BNV)
VIII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THƯ VIỆN KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc1.1. Bảo quản kho thư viện KTTV
- Kiểm tra thường xuyên an toàn kho thư viện KTTV: Cửa ra vào, cửa thoát hiểm, hệ thống chiếu sang, điều hòa, quạt thông gió, hệ thống phòng cháy, chữa cháy; Kiểm tra thường xuyên mối, mọt, vi sinh vật phá hoại tài liệu;
- Vệ sinh kho thư viện: quét, hút bụi trên tài liệu, lau vệ sinh máy tính, giá kệ và các thiết bị cứu hỏa và các thiết bị khác;
- Vệ sinh tài liệu: Làm sạch tài liệu;
- Sắp xếp tài liệu: xếp tài liệu và di chuyển tài liệu vào cặp, hộp, giá, tủ bảo quản;
- Đăng ký, bổ sung tài liệu: Bổ sung vào sổ tổng hợp, gán mã tài liệu;
- Lập sổ theo dõi tài liệu: theo dõi các hoạt động của thư viện như: dán tem nhãn trên tư liệu giấy, cặp, hộp, giá, tủ bảo quản;
- Thống kê danh mục tài liệu;
- Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ: Dán lại các tư liệu in trên giấy bị rách, gãy trong quá trình sử dụng; Khắc phục các tư liệu giấy bị hư hỏng nhỏ.
1.2. Bổ sung tài liệu thư viện
- Tổng hợp yêu cầu về tài liệu bổ sung:
Lập danh mục tài liệu bổ sung cho thư viện căn cứ vào chính sách bổ sung kho sách của thư viện và kết quả thống kê tình hình sử dụng tài liệu từ phần mềm hệ thống quản lý thư viện;
Lập danh mục các loại báo và tạp chí chuyên ngành khí tượng thuỷ văn được phép mua để đặt vào đầu mỗi quý.
- Trình duyệt:
Trình danh mục tài liệu cần bổ sung và bảng báo giá lên lãnh đạo phê duyệt;
Tiến hành bổ sung tài liệu theo danh mục đã được lãnh đạo duyệt (khi được thông qua);
Lập lại danh mục theo chỉ đạo của lãnh đạo (chưa được thông qua).
- Tiến hành bổ sung tài liệu:
Yêu cầu cơ quan, tổ chức cung cấp tài liệu theo danh mục được duyệt;
Tiếp nhận tài liệu, kiểm tra, đối chiếu lại danh mục, ký xác nhận số lượng tài liệu thực tế bổ sung theo danh mục đã được lãnh đạo phê duyệt;
Tài liệu từ các đề tài dự án, công trình nghiên cứu khí tượng thủy văn;
Bổ sung tài liệu từ nguồn khác như: trao đổi, hợp tác, cho, tặng.
- Nhập kho thư viện:
Tiến hành các thủ tục nhập kho;
Lập sổ bàn giao tài liệu kho có ký nhận trong sổ, ghi rõ ngày giao, số lượng, số đăng ký cá biệt đầu, cuối và thực hiện nhập tài liệu vào kho;
Xử lý phân tích, tổng hợp tài liệu: vào sổ ĐKCB, đóng dấu thư viện lên tài liệu, mô tả, phân loại tài liệu, làm tóm tắt, chú giải, định từ khóa, định chủ đề, dán tem nhãn;
Nhập các thông tin về tài liệu vào phần mềm hệ thống quản lý thư viện.
- Bố trí, sắp xếp và tổ chức giới thiệu tài liệu mới;
- Lưu hồ sơ thư viện
1.3. Quản lý bạn đọc thư viện
- Tổng hợp thông tin về bạn đọc;
- Cập nhật thông tin bạn đọc: Cập nhật đầy đủ và chính xác các thông tin bạn đọc vào phần mềm quản lý thư viện;
- Phục vụ mượn tài liệu, tra cứu thông tin;
- Quản lý việc sử dụng tài liệu thư viện;
- Vệ sinh, trật tự thư viện;
- Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc, lưu và bảo quản hồ sơ tài liệu.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật2.1. Định mức lao động2.1.1. Định biên
Bảng 8.1. Định biên lao động công tác thư viện KTTVĐVT: người
STT Danh muc công việcĐịnh biên Công
nhómTVV3(4) KS3(4)
1 Bảo quản kho tài liệu thư viện 1 1 2
2 Bổ sung tài liệu thư viện 1 1 2
3 Quản lý bạn đọc thư viện 1 1 2
2.1.2. Định mứcBảng 8.2. Định mức lao động công tác thư viện KTTV
ĐVT: công/tháng
STT Danh muc công việcĐịnh mức
Tổng TVV3(4) KS3(4)
1 Bảo quản kho tài liệu thư viện 12 7 191.1 Kiểm tra an toàn kho 1.3 0.7 2.01.2 Vệ sinh kho 2.6 1.4 4.01.3 Vệ sinh tài liệu 1.3 0.7 2.0
1.4 Sắp xếp tài liệu 2.0 1.1 3.01.5 Đăng ký, bổ sung tài liệu 1.3 0.7 2.01.6 Lập sổ theo dõi tài liệu 1.3 0.7 2.01.7 Thống kê danh mục tài liệu 1.3 0.7 2.0
1.8Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ 1.3 0.7 2.0
2 Bổ sung tài liệu thư viện 5 2 7.02.1 Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu 0.7 0.4 1.02.2 Trình duyệt danh mục tài liệu bổ sung 0.7 0.4 1.02.3 Bổ sung tài liệu 1.3 0.7 2.02.4 Nhập kho thư viện 0.7 0.4 1.02.5 Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới 0.7 0.4 1.02.6 Lưu hồ sơ 0.7 0.4 1.03 Quản lý bạn đọc thư viện 17 9 26.0
3.1 Tổng hợp thông tin về bạn đọc 2.6 1.4 4.0
3.2Cập nhật thông tin bạn đọc vào phần mềm thư viện 2.6 1.4 4.0
3.3 Phục vụ mượn tài liệu, tra cứu thông tin 5.2 2.8 8.03.4 Quản lý việc sử dụng tài liệu 2.6 1.4 4.03.5 Vệ sinh, trật tự thư viện 3.3 1.8 5.03.6 Lưu và bảo quản hồ sơ 0.7 0.4 1.0
Cộng 34 18 52
2.2. Định mức sử dụng thiết bị Bảng 8.3. Định sử dụng thiết bị thực hiện công tác thư viện KTTV
ĐVT: thiết bị/tháng
STT Danh muc thiết bị ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung
(tháng)
Định mức
Bảo quản kho
Bổ sung
tài liệu
Quản lý bạn
đọc
1Điều hoà 12000BTU (2.2 KW)
Cái 4 96 0.0038 0.0014 0.0052
2 Máy tính để bàn (0.4KW) Bộ 1 60 0.0061 0.0022 0.0083
3 Máy in Laser (0.4KW) Cái 1 60 0.0061 0.0022 0.0083
4 Máy photocopy Cái 1 60 0.0061 0.0022 0.0083
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 8.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác thư viện KTTV
ĐVT: dụng cụ/tháng
STT Danh muc dung cu ĐVTSô lượng
Thời hạn sử dung (tháng)
Định mức
Bảo quản kho
Bổ sung
tài liệu
Quản lý bạn
đọc
A Dung cu chuyên môn
1 Sổ thư viện Quyển 1 6 0.0609 0.0224 0.0833
2 Xe đẩy (chuyển tài liệu) Cái 1 24 0.0152 0.0056 0.0208
3Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) Cái
1 24 0.0152 0.0056 0.0208
4 Dấu thư viện Cái 1 48 0.0076 0.0028 0.0104
B Dung cu phòng làm việc
1 Chuột máy tính Cái 1 12 0.0304 0.0112 0.0417
2 Bàn làm việc Cái 12 60 0.0061 0.0022 0.0083
3 Bàn phím máy vi tính Cái 1 12 0.0304 0.0112 0.0417
4 Ghế tựa Cái 22 60 0.0061 0.0022 0.0083
5 Đèn neon 0,018kW Bộ 60 30 0.0122 0.0045 0.0167
6 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 2 60 0.0061 0.0022 0.0083
7 Máy hút bụi 1.5kW Cái 1 60 0.0061 0.0022 0.0083
8 Quạt thông gió 0,04kW Cái 2 60 0.0061 0.0022 0.0083
9 Quạt cây 0.06kW Cái 4 60 0.0061 0.0022 0.0083
10 Tủ tài liệu Cái 5 96 0.0038 0.0014 0.0052
C Dung cu phu trợ
1 Bàn dập ghim to Cái 1 36 0.0101 0.0037 0.0139
2 Bàn dập ghim nhỏ Cái 1 36 0.0101 0.0037 0.0139
3 Đồng hồ treo tường Cái 1 60 0.0061 0.0022 0.0083
4 Dao Cái 1 12 0.0304 0.0112 0.0417
5 Kéo cắt giấy Cái 1 24 0.0152 0.0056 0.0208
6 Búa đinh Cái 1 24 0.0152 0.0056 0.0208
7 Dùi sắt Cái 1 24 0.0152 0.0056 0.0208
8 Máy tính tay Cái 1 36 0.0101 0.0037 0.0139
9 Ổ Lioa 6 ổ dài 5m Cái 5 12 0.0304 0.0112 0.0417
10 Ấm điện Cái 1 12 0.0304 0.0112 0.0417
11 Thẻ nhớ (USB) 8G Cái 1 12 0.0304 0.0112 0.0417
12 Thước nhựa 60cm Cái 1 3 0.1218 0.0449 0.1667
13 Thước nhựa 120cm Cái 1 3 0.1218 0.0449 0.1667
14 Cây lau nhà Bộ 1 12 0.0304 0.0112 0.0417
D Dung cu bảo hộ lao động
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 2 9 0.0406 0.0150 0.0556
2 Khấu trang than hoạt tính Cái 25 0.5 0.7308 0.2692 1.0000
3 Găng tay Cái 6 1 0.3654 0.1346 0.5000
4 Dép đi trong phòng Đôi 2 6 0.0609 0.0224 0.0833
2.4. Định mức sử dụng vật liệu Bảng 8.5. Định sử dụng vật liệu thực hiện công tác thư viện KTTV
ĐVT: vật liệu/tháng
STT Danh muc vật liệu ĐVT
Định mức
Bảo quản kho
Bổ sung
tài liệu
Quản lý bạn
đọc
A Vật liệu văn phòng
1 Băng dính trong 2cm Cuộn 0.7308 0.2692 1.0000
2 Băng dính trong 5cm Cuộn 0.7308 0.2692 1.0000
3 Bút bi Cái 1.4615 0.5385 2.0000
4 Bút chì Cái 0.7308 0.2692 1.0000
5 Chổi quét nhà Chiếc 0.3654 0.1346 0.5000
6 Ghế cao Cái 0.3654 0.1346 0.5000
7 Giấy bóng kính A4 Ram 0.0731 0.0269 0.1000
8 Giấy ghi nhớ to 3x5 Tập 0.7308 0.2692 1.0000
9 Giấy in khổ A4 Ram 0.1827 0.0673 0.2500
10 Gim vòng C62 Hộp 0.3654 0.1346 0.5000
11 Hồ khô Steadler 8g Thỏi 0.7308 0.2692 1.0000
12 Kẹp càng cua (lưu tài liệu) Cặp 0.7308 0.2692 1.0000
13 Khăn lau tài liệu Cái 5.4808 2.0192 7.5000
14 Mực in Hộp 0.0037 0.0013 0.0050
15 Nước lau kính Bình 0.1827 0.0673 0.2500
16 Nước rửa tay Lọ 0.1827 0.0673 0.2500
17 Pin tiểu Đôi 0.1827 0.0673 0.2500
18 Túi một khuy A4 Chiếc 1.4615 0.5385 2.0000
19 Xà phòng giặt Kg 0.0913 0.0337 0.1250
20 Xẻng hót rác Cái 0.3654 0.1346 0.5000
21 Xô nhựa to có nắp Cái 0.3654 0.1346 0.5000
2.5. Định mức sử dụng năng lượng, nước sạch công tác thư việnBảng 8.6. Định sử dụng năng lượng, nước thực hiện công tác thư viện KTTV
ĐVT: vật liệu/tháng
STT Năng lượng, nước sạch ĐVT Định mức
A Điện
1 Điều hoà (2.2 KW) kWh 915
2 Máy tính để bàn (0.4KW) kWh 21
3 Máy in Laser (0.4KW) kWh 5
4 Máy photocopy kWh 10
5 Đèn neon 0,018kW kWh 168
6 Máy hút ẩm 1,5kW kWh 156
7 Máy hút bụi 2kW kWh 26
8 Quạt thông gió 0,04kW kWh 17
9 Quạt cây 0.08kW kWh 22
10 Hao phí đường dây kWh 67
B Nước
1 Nước sạch m3 3
IX. VẬN HÀNH, DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Áp dụng quy trình và Định mức do Bộ TNMT ban hành về Vận hành, duy trì hoạt động hệ thống phần cứng CNTT (Do cục CNTT và Dữ liệu TNMT xây dựng).X. VẬN HÀNH, DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Áp dụng quy trình và Định mức do Bộ TNMT ban hành về Vận hành, duy trì hoạt động hệ thống phần cứng CNTT (Do cục CNTT và Dữ liệu TNMT xây dựng).XI. VẬN HÀNH, DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHẦN MỀM, CSDL
Áp dụng quy trình và Định mức do Bộ TNMT ban hành về Vận hành, duy trì hoạt động hệ thống phần cứng CNTT (Do cục CNTT và Dữ liệu TNMT xây dựng).XII. QUY TRÌNH SỐ HÓA TÀI LIỆU VÀ XÂY DỰNG CSDL KTTV
Áp dụng Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 Quy định và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;