quyẾt ĐỊnh - an giang...

5
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 530/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho Tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp Tân Hòa, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định s1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 ca Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn vvic phê duyt Báo cáo nghiên cu khthi dán “chuyển đổi nông nghip bn vng ti Vit Nam (Dán VnSAT)” vn vay ngân hàng thế gii (WB); Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”; Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình số 47/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho Tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp Tân Hòa, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang với nội dung sau:

Upload: others

Post on 11-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/D68CC1C84C9EE573472583C10… · ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 530/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho Tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp Tân Hòa, xã

Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (Dự án VnSAT)” vốn vay ngân hàng thế giới (WB);

Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”;

Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình số 47/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Tiểu dự án

Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho Tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp Tân Hòa, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang với nội dung sau:

Page 2: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/D68CC1C84C9EE573472583C10… · ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG

2

1. Tên công trình: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho Tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp Tân Hòa, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bên vững (VnSAT) tỉnh An Giang

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

3. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

- Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật để phù hợp với các mô hình sản xuất phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp đa mục tiêu, chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi, bảo vệ môi trường, tạo sinh kế cho người dân

- Góp phần triển khai thực hiện đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp thông qua tăng cường năng lực thể chế của ngành, đổi mới phương thức canh tác bền vững và năng cao chuỗi giá trị cho ngành hàng lúa gạo trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Góp phần tăng giá trị nông sản, chất lượng theo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

- Phục vụ tốt cho sản xuất, đảm bảo cho việc nông dân áp dụng kỹ thuật canh tác bền vững, giảm chi phí đầu vào, tăng doanh thu sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao.

4. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

4.1. Nội dung đầu tư.

a) Đầu tư xây dựng nâng cấp đường nội đồng để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

b) Cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp.

4.2. Quy mô và giải pháp xây dựng

a) Cơ sở hạ tầng: Hạng mục: Nâng cấp đường nội đồng bờ tây kênh Nhơn Thới 2.

- Loại đường : Đường giao thông nông thôn

- Cấp thiết kế : Đường cấp B.

- Tốc độ thiết kế : 20km/h

- Tải trọng trục xe thiết kế : 2,5T

- Tải trọng kiểm toán xe vượt tải : 6T

- Mặt đường bê tông xi măng : Cấp cao A2

* Quy mô

+ Chiều dài tuyến đường : 3.500 m

+ Chiều rộng mặt đường : 3,50m

+ Chiều rộng lề đường : 2 x 0,75m

+ Chiều rộng nền đường : 5,0m

Page 3: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/D68CC1C84C9EE573472583C10… · ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG

3

+ Cao trình tim mặt đường TK : +3,20m

+ Dốc ngang mặt đường : 3% (02 mái)

+ Dốc ngang lề đường : 4% .

+ Hệ số mái : m=1.50

* Giải pháp xây dựng

- Mặt đường

+ Mặt đường bê tông xi măng vữa đá 1x2 M300 dày 18cm.

+ Trải tấm nilon dưới lớp bê tông xi măng.

+ Lớp móng dưới cấp phối đá dăm, Dmax=25, dày 12cm, Ett = 64,2Mpa, đầm chặt K ≥ 0,98.

+ Đắp cát đen dày 30cm trên cùng, đầm chặt K ≥ 0,95, E= 38MPa.

+ Đắp cát bù nền đường, đầm chặt K ≥ 90.

+ Đào đất lòng đường và đắp trả lại bằng cát, K ≥ 0,90.

- Lề đường

+ Lề đường đắp đất đầm chặt K ≥ 90.

+ Gia cố mái đê, đường qua ao mương bằng cừ tràm L=5m ngọn ≥4,5cm, mật độ 16 cây/md và 02 lớp lưới cước giữ đất.

b) Thiết bị.

* Thiết bị sấy khô.

- Công suất của thiết bị: 10 tấn/1 mẻ, thời gian sấy khoảng 8 – 10 giờ, mã lực: 15 - 20HP

- Tháp sấy: Loại sấy đứng, đoạn chứa 2,2x2,2x7 (m), nhiệt độ sấy tối đa 65oC

- Cụm làm sạch: Thân theo tấm dày 2mm, Động cơ 0,75 kW, 1450 vòng/phút.

- Gàu tải: Năng suất 15 tấn/h, cao 11m, động cơ 2,2 kW.

- Vít tải: Năng suất 20 tấn/h; dài 3m, đường kính 200mm; Động cơ 1,2kW.

- Lò đốt củi trấu, hoặc than đá, lấy nhiệt trực tiếp.

- Tủ điều khiển nhiệt.

* Thiết bị tách hạt:

- Công xuất máy (từ 1,5tấn ÷1,7 tấn)/giờ.

- Tỷ lệ làm sạch 99%.

- Đông cơ điện 15HP.

- Cyclone hút bụi, đường kính 1600mm

Page 4: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/D68CC1C84C9EE573472583C10… · ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG

4

- Sàn làm sạch: Khung đỡ sàng, thân dưới sàng, ống dẫn khí thoát, thân trên sàng, phiểu cấp liệu, bàn cấp liệu động cơ 3 pha 20HP.

* Thiết bị đóng bao lúa giống:

- Công suất của thiết bị: 15 tấn – 20 tấn/giờ

* Máy cuộn rơm .

- Máy cuộn rơm tự hành PT-CR57, xích cao su 54x450

- Công suất thu gom rơm đạt 0,7 ha/giờ (trung bình 4 ha/ngày)

- Động cơ diesel hp 67Hp (nhập khẩu hoặc động cơ tương đương).

- Kích thước máy (DxRxC)mm 1700x2000x1200

- Sức chứa rơm cuộng 30, sức chở nông sản 1 tấn.

- Kích thước cuộng rơm ( R x D) mm Þ500 x 700.

- Trọng lượng ( rơm khô) 12 ÷ 18kg.

5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư phát triển An Giang.

6. Chủ nhiệm lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: KS. Huỳnh Văn Vẽ.

7. Địa điểm xây dựng: Xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.

8. Diện tích sử dụng đất: 29.910m².

9. Loại cấp công trình: Công trình giao thông, Cấp IV

10. Số bước thiết kế: 01 bước (thiết kế bản vẽ thi công).

11. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo các quy định hiện hành.

12. Tổng mức đầu tư: 10.030.824.000 đồng (Mười tỷ, không trăm, ba mươi triệu, tám trăm hai mươi bốn ngàn đồng).

Trong đó:

- Chi phí xây dựng : 6.538.121.691 đồng;

- Chi phí thiết bị : 1.117.300.000 đồng;

- Chi phí bồi thường GPMB : 0 đồng;

- Chi phí quản lý dự án : 108.235.633 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 794.691.602 đồng;

- Chi phí khác : 560.582.225 đồng;

- Chi phí dự phòng : 911.893.115 đồng.

Page 5: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/D68CC1C84C9EE573472583C10… · ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG

5

13. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA) và vốn đối ứng địa phương, trong đó:

a) Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA): 7.046.123.011 đồng (gồm chi phí xây dựng, chi phí bảo hiểm công trình, 30% thiết bị và 2% chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh phần xây dựng, thiết bị và bảo hiểm).

b) Vốn đối ứng:

- Ngân sách tỉnh: 1.746.644.697 đồng (Chi phí Quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí còn lại).

- Vốn tư nhân: 1.238.056.558 đồng (chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá và 70% chi phí thiết bị).

14. Hình thức quản lý dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án

15. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2019 – 2020

16. Thời hạn sử dụng công trình: 6 năm.

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Tịnh Biên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT, PCT Trần Anh Thư; - VPUBND tỉnh: CVP, P.KTN; - Sở: KHĐT, TC, NNPTNT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Tịnh Biên; - Lưu: P.HCTC, VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Trần Anh Thư