quyẾt ĐỊnh -...

4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3339/QĐ-UBND An Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án Ứng dụng máy chiết rót, đóng gói, dán nhãn tự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM----------------------------------------------------------------------------------------------------- CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh vviệc ban hành Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và khoa học và công nghtrên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016 - 2020; Căn cứ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình s1168/TTr-SKHCN ngày 26/10/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án Ứng dụng máy chiết rót, đóng gói, dán nhãn t ự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM”, cụ thể như sau: 1. Tên dự án: Ứng dụng máy chiết rót, đóng gói, dán nhãn t ự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM. 2. Cơ quan quản lý dự án: Sở Khoa học và Công nghệ. 3. Cơ quan chủ trì dự án: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại SM (Tổ 6, ấp An Hoà, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang). 4. Cơ quan phối hợp thực hiện: Trường Đại học An Giang. 5. Chủ nhiệm dự án: Ông Nguyễn Trần Thiện Khánh. 6. Thời gian thực hiện và hoàn thành dự án: Từ tháng 10/2017 đến tháng 3/2018 (6 tháng).

Upload: others

Post on 04-Nov-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 3339/QĐ-UBND An Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án “Ứng dụng máy chiết rót, đóng

gói, dán nhãn tự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM”

-----------------------------------------------------------------------------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1168/TTr-SKHCN ngày 26/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án “Ứng dụng máy chiết rót, đóng gói, dán nhãn tự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM”, cụ thể như sau:

1. Tên dự án: Ứng dụng máy chiết rót, đóng gói, dán nhãn tự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM.

2. Cơ quan quản lý dự án: Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Cơ quan chủ trì dự án: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại SM (Tổ 6, ấp An Hoà, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang).

4. Cơ quan phối hợp thực hiện: Trường Đại học An Giang.

5. Chủ nhiệm dự án: Ông Nguyễn Trần Thiện Khánh.

6. Thời gian thực hiện và hoàn thành dự án: Từ tháng 10/2017 đến tháng 3/2018 (6 tháng).

2

7. Mục tiêu của dự án:

a) Mục tiêu tổng quát:

Việc đầu tư ứng dụng công nghệ bằng dây chuyền sản xuất nước khoáng cho Công ty CP Sản xuất Thương mại SM tại ấp An Hòa, xã An Hảo huyện Tịnh Biên, nhằm để sử dụng tài nguyên khoáng sản hiệu quả, đảm bảo nước khoáng có chất lượng ổn định và an toàn cho người tiêu dung, ổn định và phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.

b) Mục tiêu cụ thể:

- Đầu tư dây chuyền tự động sản xuất nước khoáng đóng bình và đóng chai PET với công suất 200 bình – 240 bình (5 gallons)/giờ và 1.200 – 1.500 chai PET/giờ bằng cách ứng dụng công nghệ chiết rót, đóng gói, dán nhãn tự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC CPMFILE cho sản xuất khoáng.

- Tăng công suất khai thác từ 1.2 m3/ ngày lên 19.2 m3/ ngày. - Chất lượng nước đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng đầu ra theo chuẩn của quy

chuẩn QCVN 6-1: 2010/BYT với hàm lượng khoáng như: TDS: <500; Na+ :90 - 130; K-: 2 - 3.5; Magie: 5 - 10; Ca+2 : 14 – 21; Flo : < 0.75; Iot : < 0.05 và HCO3 : 280 – 310.

8. Nội dung thực hiện:

a) Nội dung 1: Giới thiệu chung về các công nghệ, thiết bị mới có liên quan hiện có trong và ngoài tỉnh: Chủ nhiệm đã giới thiệu 03 công ty cung cấp thiết bị có liên quan đến dự án. Trên cơ sở báo giá và đánh giá mức độ phù hợp với hiện trạng của công ty, công ty quyết định lựa chọn đơn vị cung cấp thiết bị công nghệ là Công ty TNHH chế tạo máy Atech.

b) Nội dung 2: Mô tả sơ đồ quy trình công nghệ, thiết bị dự kiến áp dụng tại đơn vị, lựa chọn đơn vị cung cấp thiết bị, công nghệ đầu tư cho dự án.

c) Nội dung 3: Nghiên cứu triển khai lắp đặt, vận hành thử nghiệm ghi nhận thông số kỹ thuật và đánh giá kết quả thực hiện. Thời gian thực hiện dự án là 06 tháng kể từ 10/2017 đến tháng 3/2018.

d) Nội dung 4: Báo cáo tổng kết dự án: Tháng 03/2018.

9. Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí của dự án sau khi xét duyệt là: 1.498.200.000 đồng (Một tỷ, bốn trăm, chín mươi tám triệu, hai trăm nghìn đồng), trong đó:

a) Kinh phí hỗ trợ từ nguồn sự nghiệp khoa học: 350.000.000 đồng (Ba trăm, năm mươi triệu đồng), chi phí hỗ trợ ứng dụng đổi mới công nghệ 02 dây chuyền sản xuất nước khoáng đóng bình và đóng chai PET, cụ thể như sau:

3

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật A. Dây chuyền đóng bình 5 gallons công suất 200- 240 bình/giờ

1 Máy súc rửa võ bình 5 gallons Model: AT-W5G300 Kích thước: (DxRxC) (1.200x1.200x100)mm Công suất: 300 bình/giờ.

2 Máy súc rửa – chiết rót tự động bình 5 gallons

Model: AT-AFM200 Kích thước: (DXRXC)(2.500x1.000x2.200)mm Công suất: 200 - 240 bình/giờ.

3 Máy đóng nắp tự động bình 5 gallons phi60

Model: AT-ACM300 Kích thước: (DXRXC)(1.000x1.000x1.700)mm Công suất: 200 bình/giờ.

4 Máy sấy màng cor thân bình 5 gallons

Model: BHM250-A1 Kích thước: (DxRxC) (2.500 x800x1.500)mm Công suất: 250 - 300 bình/giờ.

5 Băng tải đầu ra Model: AT-CY82 Kích thước: (DxRxC) (700 x400x300)mm Công suất motor:1/20HP.

6 Băng tải tiệt trùng dùng đèn UV Model: AT-CY400 Kích thước: (DxRxC) (700 x400x400)mm

B. Dây chuyền đóng chai PET 1.500 chai/giờ 1 Máy súc rửa chai tự động

công suất 1.400 – 1.600 chai/giờ.

Model: PET-AWM1500.A1 Công suất: 1.400 – 1.600 chai/giờ.

2 Máy chiết rót vặn nắp chai tự động (2 trong 1) công suất 1.400 – 1.600 chai/giờ.

Model: PET-AFM1500 Công suất: 1.200 – 1.500 chai/giờ

3 Máy sấy màng cor chai tự động công suất 2.500 chai/giờ

Model: AHM-1.500.A1 Công suất: 1.500 – 2.000 chai/giờ

4 Máy xếp lốc và đóng màng co tự động cho lốc 12 chai, công suất 200 – 250 lốc/giờ

Model: AHM-250.B2 Công suất: 60 – 100 lốc/giờ

C. Các vật tư thiết bị phụ trợ đồng bộ dây chuyền 1 Phí cung cấp đường điện và

đường ống cấp khí nén cho dây chuyền.

2 Phí cung cấp đường ống Inox304 cho toàn bộ + vanle, co, tê trọn bộ

4

dây chuyền chiết rót đến bồn thành phẩm.

3 Tủ điện phân phối cấp điện cho dây chuyền.

4 Phí kết nội hệ thống R/O bồn bể tại vị trí mới.

5 Chi phí vận chuyển và lắp đặt.

b) Vốn tự có của Công ty: 1.148.200.000 đồng (Một tỷ, một trăm, bốn mươi tám triệu, hai trăm nghìn đồng).

Điều 2. Chủ nhiệm dự án có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ đúng các quy định của Nhà nước khi triển khai thực hiện dự án.

Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thực hiện các thủ tục hỗ trợ, giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện dự án theo theo tiến độ dự án, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh theo quy định hiện hành. Nếu sau ngày 31/01/2018, Công ty Cổ phần sản xuất thương mại SM vẫn chưa thực hiện dự án hoặc nếu sau ngày 30/6/2018 Công ty Cổ phần sản xuất thương mại SM vẫn chưa hoàn thành dự án ''Ứng dụng máy chiết rót, đóng gói, dán nhãn tự động sử dụng thiết bị điều khiển PLC comfile cho sản xuất nước khoáng SM’’ thì không được hỗ trợ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Công ty Cổ phần sản xuất thương mại SM thực hiện và ông Nguyễn Trần Thiện Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - TT.UBND tỉnh (b/c); - Sở KHCN, Sở Tài chính; - Trường Đại học An Giang; - Công ty CP SXTM SM; - UBND huyện TB; - CVP, PCVP Đinh Minh Hoàng; - Phòng KTN, P.HCTC.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lâm Quang Thi