rau qua

4
TỪ VỰNG RAU QUẢ Yuènán yǔ shūcài cíhuì 法法 (fǎcài)rau mùi tay 法法 (hāocài)cải cúc 法法法 (hóngcàitóu)củ cải đỏ 法法 (mǎtí)củ năng 法法 (qīngsuàn)tỏi tay 法法 (wújīng)củ su hào 法法法 (wáwácài)cải thảo 法法 (biǎndòu)đậu trạch 法法 (xiàncài)rau dền 法法法 (fānshǔyè)rau lang 法法 (zǐsū)tía tô 法法法 (xiǎosōngcài)cải ngọt 法法 (bòhe)bạc hà 法法法 (gāoliángjiāng)củ giềng 法法 (xiāngmáo)củ sả 法法 (huángjiāng)củ nghệ 法法 (yuánqiàn)lá mùi tàu,ngò gai 法法法 (kōngxīncài)rau muống 法法 (luòkuí)rau mồng tơi 法法法 (shùzǎicài)rau ngót 法法法 (luówàngzi)quả me 法法法 (mùbiēguǒ)quả gấc 法法法 (shānzhúguǒ)quả mãng cầu 法法 (jiāngdòu)đậu đũa 法法 (huángdòu)đậu tương,đậu nành 法法 (hóngdòu)đậu đỏ 法法 (hēidòu)đậu đen 法法 (huāshēng)đậu phộng,lạc 法法 (lǜdòu)đậu xanh 法法 (wāndòu)( 法法法 (hélándòu)) đậu Hà Lan 法法 (dòuchǐ)hạt tàu xì

Upload: songoku711

Post on 25-Dec-2015

215 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

rau qua trong tieng Han

TRANSCRIPT

Page 1: rau qua

TỪ VỰNG RAU QUẢYuènán yǔ shūcài cíhuì法菜(fǎcài)rau mùi tay

蒿菜(hāocài)cải cúc

红菜头(hóngcàitóu)củ cải đỏ

马蹄(mǎtí)củ năng

青蒜(qīngsuàn)tỏi tay

芜菁(wújīng)củ su hào

娃娃菜(wáwácài)cải thảo

扁豆(biǎndòu)đậu trạch

苋菜(xiàncài)rau dền

蕃薯叶(fānshǔyè)rau lang

紫苏(zǐsū)tía tô

小松菜(xiǎosōngcài)cải ngọt

薄荷(bòhe)bạc hà

高良姜(gāoliángjiāng)củ giềng

香茅(xiāngmáo)củ sả

黄姜(huángjiāng)củ nghệ

芫茜(yuánqiàn)lá mùi tàu,ngò gai

空心菜(kōngxīncài)rau muống

落葵(luòkuí)rau mồng tơi

树仔菜(shùzǎicài)rau ngót

罗望子(luówàngzi)quả me

木鳖果(mùbiēguǒ)quả gấc

山竹果(shānzhúguǒ)quả mãng cầu

豇豆(jiāngdòu)đậu đũa

黄豆(huángdòu)đậu tương,đậu nành

红豆(hóngdòu)đậu đỏ

黑豆(hēidòu)đậu đen

花生(huāshēng)đậu phộng,lạc

绿豆(lǜdòu)đậu xanh

豌豆(wāndòu)(荷兰豆(hélándòu))

Page 2: rau qua

đậu Hà Lan豆豉(dòuchǐ)hạt tàu xì

栗子(lìzi)hạt dẻ

萝卜(luóbo)củ cải

冬瓜(dōngguā)bí đao

丝瓜(sīguā)quả mướp

黄瓜(huángguā)dưa chuột

苦瓜(kǔguā)mướp đắng

佛手瓜(fóshǒuguā)quả susu

角瓜(jiǎoguā)bí ngồi,mướp tay

南瓜(nánguā)bí đỏ

胡萝卜(húluóbo)cà rốt

葫芦(húlu)quả hồ lô,quả bầu

芦荟(lúhuì)lô hội,nha đam

西兰花(xīlánhuā)hoa lơxanh,bông cảixanh节瓜(jiéguā)quả bầu

番茄(fānqié)cà chua

辣椒(làjiāo)ớt葫芦(húlu)quả hồlô,quả bầu芦荟(lúhuì)lô hội,nha đam

西兰花(xīlánhuā)hoa lơxanh,bông cảixanh节瓜(jiéguā)quả bầu

番茄(fānqié)cà chua

辣椒(làjiāo)ớt

胡椒(hújiāo)hạt tiêu

甜椒(tiánjiāo)ớt ngọt

姜(jiāng)gừng

茄子(qiézi)cà tím

红薯(hóngshǔ)khoai lang

土豆(tǔdòu)khoai tay

Page 3: rau qua

芋头(yùtou)khoai môn

莲藕(liánǒu)củ sen

莲子(liánzǐ)hạt sen

芦笋(lúsǔn)măng tay

榨菜(zhàcài)rau tra (một loại raungam)菜心(càixīn)rau cải chíp

大白菜(dàbáicài)bắp cải

甘蓝(gānlán)bắp cải tím

芥蓝(jièlán)cải làn

菠菜(bōcài)cải bó xôi

芥菜(jiècài)cải dưa (cải muối dưa)

香菜(xiāngcài)rau mùi

芹菜(qíncài)(西芹(xīqín))rau cần tay

水芹(shuǐqín)rau cần ta

生菜(shēngcài)xà lách

香葱(xiāngcōng)hành hoa

大葱(dàcōng)hành poaro

洋葱(yángcōng)hành tay

蒜(suàn)tỏi

韭菜(jiǔcài)hẹ

韭黄(jiǔhuáng)hẹ vàng

玉米(yùmǐ)ngô

海带(hǎidài)rong biển

芽菜(yácài)giá đỗ

木耳(mùěr)mộc nhĩ,nấm mèo

香菇(xiānggū)nấm hương

金針菇(jīnzhēngū)nấm kim cham

猴头菇(hóutóugū)nấm đầu khỉ

银耳(yíněr)nấm tuyết

口蘑(kǒumó)nấm mỡ

鸡腿菇(jītuǐgū)nấm đùi gà

Page 4: rau qua

山药(shānyào)khoai từ,củ từ

留兰香(liúlánxiāng)rau bạc hà (rauthơm)莲根(liángēn)ngó sen

橄榄(gǎnlǎn)quả oliu

洋蓟(yángjì)hoa actiso

刺山柑(cìshāngān)(老鼠瓜(lǎoshǔguā))hạt caper小芋头(xiǎoyùtou)khoai sọ

南瓜花(nánguāhuā)hoa bí

毛豆(máodòu)đậu nành (loạitươi,còn nguyên quả)平菇(pínggū)nấm sò

百灵菇(bǎilínggū)nấm bạch linh

竹荪(zhúsūn)nấm măng

羊肚菌(yángdùjūn)nấm bụng dê

鲍鱼菇(bàoyúgū)nấm bào ngư

松茸菌(sōngróngjūn)nấm tùngnhung鸡油菌(jīyóujūn)nấm mỡ gà

榆黄蘑(yúhuángmó)nấm bàongưvàng牛肝菌(niúgānjūn)nấm gan bò

海鲜菇(hǎixiāngū)nấm hải sản

白玉菇(báiyùgū)nấm bạch ngọc